Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DS8T3940Mau Laocai2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 17.12. 2011 Ngày giảng: 20.12.1011


<b>Tiết 39+40: KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số, quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ,
giá trị của phân thức, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn.


<i> 2. Kỹ năng: - Vận dụng quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức .</i>


- Vận dụng được dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn.
<i><b> 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Đề kiểm tra + Đáp án
- HS: Ôn lại các kiến thức đã học

III. Ma trận kiểm tra



<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dung</b>


<b>Cộng</b>


<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<i><b> </b><b>1. Phép nhân và phép</b></i>


<i><b>chia các đa thức </b></i>


<b>(21 tiết)</b>


1. Thực hiện được quy tắc chia đơn
thức cho đơn thức, chia đa thức cho
đa thức


2. Thực hiện được phép nhân đơn
thức với đa thức, nhân đa thức với
đa thức.


3. Vận dụng được các phương
pháp cơ bản phân tích đa thức
thành nhân tử: Phương pháp
đặt nhân tử chung; Phương
pháp dùng hằng đẳng thức.


<i><b>Số câu :5</b></i> <b>2(C1.1a,1b)</b> <b>1( C2. 3a )</b> <i><b>1(C2.3b)</b></i> <i><b>5</b></i>


<i><b>Số điểm 3,5 = 35%</b></i> <i><b>0,5 điểm </b></i>


<i><b>=14,3%</b></i>


<i><b>2 điểm </b></i>
<i><b>=57,1 %</b></i>


<i><b>1 điểm </b></i>
<i><b>=28,6%</b></i>



<i><b>Số điểm 3,5</b></i>
<i><b> = 35%</b></i>
<i><b>2</b><b>. Phân thức đại số</b></i>


<b>(15 tiết)</b>


4. Tìm được điều kiện xác định của
1 phân thức đại số


5. Vận dụng được tính chất cơ
bản , các phép tốn của phân
thức để rút gọn biểu thức


6. Tìm giá trị
nguyên của PTĐS


<i><b>Số câu: 3</b></i> <b>1( C4. 4a )</b> <i><b>1(C5: 4b)</b></i> <i><b>1(C6:</b><b><sub>4b)</sub></b></i> <i><b>3</b></i>


<i><b>Số điểm 2,5 = 25%</b></i> <i><b>0,5 điểm</b></i>


<i><b> =20%</b></i>


<i><b>1,5 điểm</b></i>
<i><b> = 60 %</b></i>


<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i><b>=20%</b></i>


<i><b>Số điểm 2,5</b></i>
<i><b> = 25%</b></i>


<i><b>3. Tứ giác</b></i>


<b>(24 tiết)</b>


7. Dùng dấu hiệu
nhận biết các loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tứ giác đặc biệt để
nhận dạng chúng


của tam giác vào bài toán
chứng minh hình học.Vận
dụng được định nghĩa, tính
chất của các loại tứ giác để
giải các bài tốn chứng minh
hình học.


<i><b>Số câu: 4</b></i> <b>4(C7.2a,2b,2c</b>


<b>,2d)</b> <b>2(C8.5a,5b)</b> <b>6</b>


<i><b>Số điểm 3,5 = 35 %</b></i> <i><b><sub>= 28,5%</sub></b><b>1điểm </b></i> <i><b>2,5 điểm</b><b><sub>=71,5%</sub></b></i> <i><b>Số điểm 3,5 = 35 </b><b><sub>%</sub></b></i>


4<b>.</b>

<b> </b>

<b>Đa giác - diện tích</b>
<b>đa giác.(5 tiết)</b>


9. Tính được diện tích của hình chữ
nhật, hình vng khi biết các kích
thước của nó



<i><b>Số câu: 2</b></i> <b>2(C9.1c,1d)</b> <b>2</b>


<i><b>Số điểm 0,5 = 5 %</b></i> <i><b>0,5điểm =100%</b></i> <i><b>Số điểm 0,5 = 5 %</b></i>


<b>Tổng số</b>


<i><b>Số câu: 4</b></i> <i><b>Số câu: 6</b></i> <i><b>Số câu: 5</b></i> <i><b>Số câu: 15</b></i>


<i><b>Số điểm 1 </b></i>
<i><b>= 10 %</b></i>


<i><b>Số điểm 3,75 </b></i>
<i><b>= 37,5%</b></i>


<i><b>Số điểm 5,25 </b></i>
<i><b>= 52,5%</b></i>


<i><b>Số điểm 10 </b></i>
<i><b>=100%</b></i>
<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Đáp án</b> <b>Thang<sub>điểm</sub></b>


<b>I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1</b>



<i><b>Lựa chọn câu trả lời đúng</b></i>


a) Kết quả của phép tính: 15x2<sub>y : 3xy là:</sub>


A. 5x B. 3x C. 5xy A 0,25


b) Kết quả của phép tính: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2


A. 2x

7

<sub>+ 6x</sub>

3

<sub> – 4x</sub>

2

<sub>B. x</sub>

3

<sub>+ 3x – 4</sub>

<sub>C. 2x</sub>

5

<sub>+ 6x – 4</sub>

C 0,25


c) Một hình chữ nhật có các kích thước 3cm và 4cm thì có diện tích là:


A. 12 cm B. 7 cm2 <sub>C. 12 cm</sub>2<sub> </sub> B 0,25


d) Một hình vng có cạnh 5m thì có diện tích là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2</b>


<i><b>Hãy đánh dấu "</b><b>x"</b><b> vào ô trống tương ứng mà em chọn:</b></i>


Câu Nội dung Đúng Sai


a Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau
là hình bình hành


b Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
c Hình thoi có 2 đường chéo vng góc



d Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình
thang cân


a - Đúng 0,25


b - Sai 0,25


c - Đúng 0,25


d - Đúng 0,25


<b>II. PHẦN II: TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 3</b>


a) Thực hiện các phép nhân: a1) 2x(x-3)




= 2x.x - 2x. 3 0,5


= 2x2<sub> - 6x</sub> <sub>0,5</sub>


a2)

<i>x</i> 2 5

 

<i>x</i>1



<i>x</i> 2 5

 

<i>x</i>1

<i>x x</i>

5 1

 2 5

<i>x</i>1

0,5


2


5<i>x</i> <i>x</i> 10<i>x</i> 2



    0,25


2


5<i>x</i> 9<i>x</i> 2


   0,25


b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2<sub> - 5y</sub>2 b, = 5(x2 - 5y2) 0,5


= 5(x-y).(x+y) 0,5


<b>Câu 4</b>


Cho biểu thức: A =


1 2


( 1) 1


<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 



a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được
xác định


Giá trị của biểu thức A được xác định khi: <i>x x</i>( 1) 0


0,25


0; 1 0


<i>x</i> <i>x</i>


     <i>x</i>0;<i>x</i>1 0,25


b) Rút gọn biểu thức: A =


1 2


( 1) 1


<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 


1 2( 1) .



( 1)


<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i>


   




0,25


2 2


1 2 2 2 1


( 2) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


     


 


 


0,5



2


( 1)


( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>







1
<i>x</i>


<i>x</i>


 0,75


c) Tính giá trị của x để A nguyên


Ta có:


1 1 1


1 1



<i>x</i>


<i>A</i> <i>A Z</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




       


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1


(1) 1 1


<i>Z</i> <i>x U</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


        0,25


<b>Câu 5</b>


Cho tứ giác ABCD có E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng


a)

MN là đường trung bình của

<i>ABC</i>




GT



Tứ giác ABCD
MA=MB; NB=NC
PC=PD; QD=QA


Q P


N
M


D


C
B


A


KL

a, MN là đường trung bình của


<i>ABC</i>




b, Tứ giác EFGH là hình bình
hành


0,25


a)

Xét

<i>ABC</i>

<sub> có: </sub>

<sub>+ MA = MB(gt)</sub>



+ MB = MC(gt)


0,25
0,25
=> MN là đường trung bình của <i>ABC</i><sub>( đ/n) (*)</sub> 0,5


b)Tứ giác EFGH là hình bình hành


b) Từ (*)=> MN // AC ; MN=
1


2<sub>AC (1)</sub>
(Tính chất đường trung bình của tam giác)


0,25


Tương tự: PQ là đường trung bình của ACD 0,25
=> PQ // AC; PQ =


1


2<sub> AC (2)</sub>
(Tính chất đường trung bình của tam giác)


0,25


Từ (1) và (2) => MN // PQ và MN = PQ
(cùng song song và bằng


1


2<sub> AC)</sub>


0,25


=> Tứ giác EFGH là hình bình hành


(vì có 2 cạnh đối song song và bằng nhau) 0,25


<b>V/ Tổng kết:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×