Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.16 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Môn: Tập đọc</b>
<b>Bài: Trung thu độc lập</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu</b>
-Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung
-Hiểu nội dung bài:Tình thương yêu của mình nhỏ của anh chiến sỹ mơ ước
của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất
nước ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
KNS: Xác định giá trị, kỹ năng nhận thức, tự hào bản thân,…
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Bảng phu ghi sẵn đoạn luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Goïi HS lên bảng đọc thuộc lòng bài
Gà Trống và Caùo
-Nhận xét đánh giá cho điểm
<b>B. Bài mới </b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Luyện đọc- Tìm hiểu bài</b>
a, Luyện đọc
-Gv chia 3 đoạn
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b, Tìm hiểu bài
-Cho HS đọc . Trả lời câu hỏi
- Anh chiến sỹ nghĩ tới trung thu và
của mình nhỏ vào thời điểm nào?
- Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?
- Anh chiến sỹ tưởng tượng đất nước
-2 HS lên bảng
-HS lắng nghe
- 1 hs đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn.
Kết hợp luyện phát âm
- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn.
Kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc theo cặp
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Vào thời điểm anh đứng gác ở trại
-Vẻ đẹp núi sông tự do độc
lập...
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm
trong những đêm trăng tương lai ra sao?
-Đoạn 3:Cho HS đọc thành tiếng đoạn
3
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
- Em mơ ươc đất nước ta mai sau sẽ
phát triển như thế nào?
-Chốt lại những ý kiến hay cuả các em
- Nội dung bài là gì?
c, Đọc diễn cảm
- Gv hướng dẫn giọng đọc của bài
- Gv hướng dẫn luyện đọc diễn cảm
đoạn 2
-Cho các em thi đọc diễn cảm
-Nhận xét và khen những HS đọc diễn
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Dặn HS về nhà đọc trước vở kịch Ở
Vương Quốc Tương Lai
- Nhận xét tiết học
xuống làm chạy máy phát điện:
giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng...
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Phát biểu tự do
- ND:<i>Tình thương yêu của mình</i>
<i>nhỏ của anh chiến sỹ mơ ước của</i>
<i>anh về tương lai của các em trong</i>
<i>đêm trung thu độc lập đầu tiên</i>
<i>của đất nước</i>
-3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- 1Hs đọc đoạn 2
Ngày soạn: 2/10/ 2011
Ngày dạy: Ngày 3/10/2011
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Có kỉ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng,
phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
* HS thực hành làm được các bài 1; bài 2; bài 3.
* Bài tập còn lại dành cho HS khá, giỏi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập
HD luyện tập T30
-Chữa bài nhận xét cho điểm HS
<b>B. Bài mới </b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: HD luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>
Viết lên bảng phép tính 2416+5164
yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép
tính
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
-GV hỏi vì sao em khẳng định được bài
làm của bạn đúng hay sai
-Nêu cách thử lại
-Yêu cầu HS thử lại phép cộng trên
-Yêu cầu HS làm phần b
<b>Baøi 2</b>
-Viết lên bảng phép tính 6839-482 yêu
cầu đặt tính và thự hiện phép tính
-Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
- Hs lắng nghe
-1 HS lên bảng làm
-2 HS nhận xét
-Trả lời
-Nghe GV giới thiệu cách thử phép
cộng
-Thực hiện phép tính 7580-2416
để thử lại
GV hỏi vì sao em khẳng định được bài
bạn làm đúng hay sai?
-Nêu cách thử lại
-Yêu cầu HS thử lại phép trừ trên
-Yêu cầu HS làm phần b
Baøi 3
-Gọi HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Khi chữa yêu cầu HS giải thích cách
làm
x+262=4848
x=4848-262
x=4586
-Nhận xét và cho điểm HS
Bài 4
-u cầu HS đọc đề bài
-u cầu HS trả lời
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhắc HS về nhà làm bài HD luyện tập
- Nhận xét tiết học
-Trả lời
-Nghe GV giới thiệu
-3 HS lên bảng làm
-Tìm x
- 2 HS lên bảng làm bài
x-707=3535
x=3535+707
x=4242
-Nêu cách tìm số hạng chưa biết
trong phép cộng số bị trừ chưa biết
trong phép trừ để giải thích cách
tìm x
- 2Hs đọc
-Núi phan xi –păng cao hơn núi
Tây Côn Lónh:
3143-2428=715m
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.
- Sự tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện nước,...trong cuộc sống hằng
ngày.
- Biết được vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.
- Nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực hiện tiết kiệm tiền của.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức
-Một số tấm bìa xanh đỏ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>
-Nêu câu hỏi:
+Điều gì có thể xảy ra nếu em khơng
được bày tỏ ý kiến của mình về
những việc có liên quan?
-Nhận xét chung.
<b>B.Bài mới.</b>
<b>HĐ1:Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ 1: Thảo luận nhóm thơng tin </b>
-Theo em có phải do nghèo nên các
dân tộc cường quốc như Nhật, Đức
phải tiết kiệm khơng?
-Tiết kiệm để làm gì?
-Tiền của do đâu mà có?
-Nhận xét kết luận.
<b>HĐ 3: Bày tỏ ý kiến thái độ Bài 1.</b>
-Lần lượt nêu từng ý kiến của bài tập
-2HS lên bảng trả lời và đọc ghi
nhớ.
-Hình thành nhóm và thảo luận.
-Lần lượt đọc cho nhau nghe những
thông tin xem tranh và trả lời câu
hỏi.
+Khi đọc thơng tin em thấy người
nhật ...
-Không phải do nghèo.
-Là thói quen của họ, có tiết kiệm
mới có thể có nhiều vốn để giàu có.
-Tiền của là do sức lao động của con
-Nghe.
1.
Bài:3: Tìm hiểu bài
-Chia nhóm và giao nhiệm vụ.
-Trong ăn uống cần phải tiết kiệm
như thế nào?
-Trong mua sắm cần phải tiết kiệm
như thế nào?
-Có nhiều tiền thì chi tiêu như thế nào
là tiết kiệm?
-Sử dụng điện nước như thế nào tiết
kiệm?
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị đồ dùng tiết sau.
Màu đỏ đồng ý
Màu xanh khơng đồng ý
Màu trắng khơng biết, và giải thích
sự lựa chọn của mình.
-Hình thành nhóm theo yêu cầu và
thảo luận.
+Các nhóm liệt kê các việc nên làm
và không nên làm.
-Trình bày ý kiến.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Ăn uống vừa đủ, thừa thãi.
-Chỉ mua những thứ cần dùng.
-Giữ đồ dùng đủ, phần cịn lại...
-Lấy nước đủ dùng. Khi khơng cần
dùng thì tắt.
-2HS đọc ghi nhớ.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………
<i> </i><sub></sub>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
-Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
KNS: Kỹ năng tư duy sáng tạo, xác định giá trị, kỹ năng nhận thức, tự hào bản
thân,…
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>-</b> Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi HS kiểm tra bài cũ
-Nhận xét cho điểm HS
<b>B. Bài mới </b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Viết chính tả </b>
a, HD viết chính tả
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
-Gọi HS đọc thuộc lịng đoạn thơ viết
chính tả
-Đọc lại đoạn thơ 1 lần
-Nhắc lại cách viết bài thơ lục bát
b, HS nhớ viết
-Quan sát cả lớp viết
c,Chấm chữa bài
-Cho hs soát lỗi chữa bài
-Chấm 5-7 bài+ nêu nhận xét chung
<b>HĐ 3:Làm bài taäp</b>
Bài tập 2: lựa chọn câu a
*câu a
-Cho HS đọc yêu cầu a
-Giao việc cho 1 đoạn văn nhưng 1 số
chỗ còn để trống các em phải tìm
những chữ bắt đầu bằng ch hoặc tr để
điền chỗ trống sao cho đúng
-Cho hs laøm baøi
-ChoHS thi điền với hình thức thi tiếp
-2 HS lên bảng viết mỗi HS viết 4 từ
-1 HS đọc thuộc lòng
-HS đọc thầm đoạn thơ + ghi nhớ
những từ khó viết
-Viết đoạn thơ chính tả
-Tự sốt lỗi
-1 HS đọc lớp lắng nghe
-HS đọc thầm đoạn văn làm bài vào
vở
sức trên 3 tờ giấy đã viết sẵn bài tập
2a
-Nhận xét chốt lại chữ cần điền trí
tuệ-chất –trong ...
Bài tập 3 lựa chọn câu 3a
*3a
-Cho hs đọc yêu cầu bài tập
-Giao việc: các em phải tìm chứa
tiếng trí hoặc chí có nghĩa như nghĩa
đã cho
-Cho HS làm bài
-Cho hs trình bày theo hình thức tìm
-Nhận xét chốt lời giải đúng
+Ý muốn bền bỉ đuổi đến cùng của
mục đích tốt đẹp: ý chí
+Khẳ năng suy nghĩ hiểu biết : trí tuệ
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học
-u cầu hs về nhà làm bài tập 2a
hoặc 2b
được viết 1 chữ về chỗ em khác mới
được lên điền
-Lớp nhận xét
-Chép lời giải đúng vào vở
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Làm bài cá nhân
-1 vài em lên bảng trình bày tìm từ
nhanh các em có nhiệm vụ ghi
những từ tìm được ứng với nghĩa ở 2
-Lớp nhận xét
-Ghi lời giải đúng vào vở
Ngày soạn: 3/ 10/ 2011
Ngày dạy: 4 / 10/ 2011
<b>I.Mục tiêu.</b>
Giúp HS:
-Nhận biết đươc biểu thức đơn giản chứa 2 chữ
-Biết cách tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa 2 chữ.
* HS thực hành làm được các bài 1; bài 2a, b; bài 3 (hai cột).
* Bài tập còn lại dành cho HS khá, giỏi.
<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Goïi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập
HD luyện tập T31
-Chữa bài nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới </b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Giới thiệu biểu thức có chứa</b>
<b>2 chữ</b>
-Muốn biết được cả 2 anh em câu
được bao nhiêu con cá ta làm thế
nào?
-Treo bảng số và hỏi: Nếu anh câu
được 3 con cá và em câu được 2 con
thì anh em câu được mấy con?
-Nghe HS trả lời và viết 3 và cột số
cá của anh viết 2 vào cột số cá của
em. Viết 3+2 vào cột số cá của 2 anh
em
-Làm tương tự với các trường hợp
khác
-Nêu vấn đề: nếu anh câu được a con
cá và em câu được b con thì số cá mà
2 anh em câu được là bao nhiêu?
-GV giới thiệu a+ b được gọi là biểu
thức chứa hai chữ
*Giá trị của biểu thức chứa 2 chữ
-Hỏi và viết lên bảng:Nếu a=3 b=2
thì a+b =?
-Nêu:Khi đó ta nói 5 là giá trị của
-2 HS lên bảng làm theo yêu cầu
-Lắng nghe
-Thực hiện phép tính cộng cá của 2
anh em câu được
- 2 anh em câu được là:3+2=5 con
-Nêu số con cá của 2 anh em trong
từng trường hợp
-2 Anh em câu được a+b con cá
-Nêu a=3 b=2 thì a+b=2+3=5
niểu thức a+b
-Mỗi lần thay các chữ a và b bằng các
số ta tính được gì?
<b>HĐ 3: HD luyện tập</b>
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc biểu thức trong bài
sau đó làm bài
-Hỏi lại HS:Nếu c=10 và d=25 thì giá
trị của biểu thức c+d là bao nhiêu?
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 2
-u cầu HS đọc đề bài sau đó làm
bài
-Hỏi: Mỗi lần thay các chữ a và b
bằng các số chúng ta tính được gì?
Bài 3:
- Gv hướng dẫn cách làm
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
- Nhận xét tiết học
-Biểu thức c+d
a)Nêu:c=ao,d=25 thì giá trị biểu
thức của c+d là
c+d=10+25=35
b) tương tự
-Giá trị biểu thức của c và d là 35
-3 HS lên bảng làm
a)Nếu a=32 và b=20 thì giá trị biểu
thức a-b là a-b=32-20=12
-b,c)tương tự
-Tính được gía trị của biểu thức a,b
- 1 HS lên bảng làm
<b>Môn: Luyện từ và câu</b>
-Nắm được quy tắc viết hoa tên người tên địa lý việt nam
-Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng một số tên riêng Việt Nam
(BT1,2,mục III) tìm và viết đúng một vài tên riêng Việt Nam (BT3).
- HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3, mục III.
KNS: Xác định giá trị, tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin,…
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>-</b> Bảng phuï .
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi HS lên kiểm tra, làm lại bài 1
-Nhận xét đánh giá cho điểm
<b>B. Bài mới </b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:Phần nhận xét </b>
-Cho HS đọc yêu cầu nhận xét
-Giao việc:Nêu lên nhận xét của mình
về cách viết đó. Các em cần phải nhớ và
chỉ rõ mỗi tên tên riêng đó cho gầm mấy
tiếng?chữ cái đầu của mỗi tiếng tương
ứng được viết như thế nào?
-Cho HS laøm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại: khi viết tên người tên
địa lý Việt Nam cần viết hoa chữ cái đầu
của mỗi tiếng tạo thành tên đó
Tên người:Nguyễn Huệ:Viết hoa chữ N
ở tiếng Nguyễn và chữ H ở tiếng
Huệ...
* Ghi nhớ
-Cho HS đọc phần ghi nhớ
<b>HĐ 4:Làm bài tập </b>
<b>Bài tập 1:</b>
-2 Hs lên bảng
-HS Lắng nghe
-1 HS đọc lớp lắng nghe
-HS đọc và quan sát cách viết
trong SGK
-HS lần lượt phát biểu
-Lớp nhận xét
-Nhiều HS nhìn sách đọc phần
ghi nhớ
-Cho HS đọc yêu cầu BT 1
-Giao việc:Yêu cầu các em viết tên
riêng của mình và địa chỉ của gia đình
mình sao cho đúng
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày bài của mình
-Nhận xét chữa lỗi
Bài taäp 2:
-Giao việc:Yêu cầu cacù em ghi đúng tên
một số xã , phường thị trấn của em
-Cho HS laøm baøi
-Cho HS trình bày kết quả
-Nhận xét khẳng định những kết quả
đúng
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung
cần ghi nhớ
-HS vieát giấy nháp
-1 Số hs lên bảng viết tên mình
và địa chỉ của gia đình mình
-Lớp nhận xét
-1 HS đọc to yêu cầu
-HS làm việc vào giấy nháp
-3 HS trình bày trên bảng lớp kết
quả bài làm của mình
-Lớp nhận xét
<b>-</b> Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
<b>-</b> Có ý thức phịng tránh bệnh béo phì. Xây dựng thái độ đúng đối với người
béo phì.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
<b>-</b> Hình trang 28, 29 SGK.
<b>-</b> Phiếu học tập.
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>
1)Vì sao trẻ nhỏ bị suy dinh dưỡng?
Làm thế nào để phát hiện ra trẻ bị
suy dinh dưỡng?
2)Em hãy kể tên một số bệnh do ăn
thiếu chất dinh dưỡng?
3)Em hãy nêu cách đề phòng các
bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng?
-Nhận xét – cho điểm.
<b>B.Bài mới.</b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu về bệnh béo phì.</b>
MT: Nhận dạng dấu hiệu béo phì ở
trẻ em
-Nêu được tác hại của bệnh béo phì.
-Yêu cầu HS đọc kĩ các câu hỏi ghi
trên bảng.
-Sau 3 phuùt suy nghó 1 HS lên bảng
làm.
-GV chữa các câu hỏi.
-Kết luận bằng cách yêu cầu HS đọc
phần lời giải đúng.
<b>HĐ 3: Thảo luận về nguyên nhân và</b>
<b>cách phòng bệnh béo phì.</b>
MT: Nêu được ngun nhân và cách
phịng bệnh béo phì.
-Yêu cầu thảo luận nhóm.
+3HS lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:
-Nhận xét bổ xung.
-Làm bài vào phiếu bài tập. SGV
-Dưới lớp theo dõi và chữa bài theo
gv.
-2HS đọc các câu hỏi đúng.
-Yêu cầu HS quan sát hình 28 – 29
SGK và thảo luận trả lời câu hỏi.
-Nguyên nhân gây nên bệnh béo phì
là gì?
-Muốn phòng bệnh béo phì ta phải
làm gì?
-Cách chữa bệnh béo phì như thế
nào?
-Nhận xét tổng hợp các ý kiến của hs
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà vận động mọi người,
trong gia đình ln có ý thức phịng
tránh bệnh béo phì
-Đại diện nhóm nhanh trả lời câu
hỏi.
-Ăn quá nhiều chất dinh dưỡng.
-Lười vận động nên mỡ tích nhiều
dưới da.
-Do bị rối loạn nội tiết.
-Ăn uống hợp lí, ăn chậm, nhai kĩ ….
-Điều chỉnh lại chế độ ăn uống.
-Đi khám bác sĩ ngay.
-Vận động thường xuyên.
-Nhận xét – bổ sung ý kiến.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………
<i> </i><sub></sub>
<b>Môn: Kể chuyện</b>
<b>Bài: Lời ước dưới trăng</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui,
niềm hạnh phúc cho mọi người.
-Tích hợp GDMT: Vẻ đẹp của ánh trăng đem đến niềm hi vọng tốt đẹp, có giá
trị của môi trường thiên nhiên với cuộc sống con người.
KNS: Lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, kỹ năng giao tiếp,xác định giá trị,…
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
- Tranh SGk
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ
-Nhận xét đánh giá cho điểm
<b>B. Bài mới </b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Kể chuyện</b>
a) GV kể lần 1
-Cho HS quan sát tranh+ Đọc nhiệm vụ
-Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng lời kể
với giọng thể hiện sự tò mò hồn nhiên
dịu dàng hiền hậu
b)GV kể lần 2
-Vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh
hoạ phóng to trên bảng
C, GV kể lần 3( nếu cần)
<b>HĐ 3: Học sinh kể chuyện</b>
a)Cho HS kể chuyện trong nhóm
- HS kể chuyện trong nhóm
b)Cho HS thi kể
-Cho nhóm thi kể
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện
-Nhận xét khen thưởng những HS kể
hay
<b>HĐ 4: Nêu ý nghĩa của truyện </b>
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
-Chốt lại : Những lời ước tốt đẹp mang
-2 HS lên bảng
- HS lắng nghe
-Quan sát tranh+ đọc thầm nhiệm
vụ trong SGk
-Kể theo nhóm 4.mỗi em kể1 tranh
-3 Nhóm lên thi kể
-1 vài HS lên thi kể
-Nhận xét
lại niềm vui niềm hạnh phúc cho mọi
<b>Hoạt dộng nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS đọc trước yêu cầu gợi ý của
bài tập kể chuyện trong T8
Ngày soạn: 4 / 10 / 2011
Ngày dạy: 5/ 10/ 2011
<b>Mơn:Tốn</b>
- Biết tính giao hốn của phép cộng
-Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong thực hành
tính
KNS: Thể hiện sự tự tin, xác định gái trị, …
<b>II: Đồ dùng:</b>
-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số.
<b>II. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài
tập phần luyện tập luyện tập.
- Kiểm tra bài tập về nhà
-Chữa bài nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới</b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Giới thiệu tính chất giao </b>
<b>hốn của phép cộng</b>
-Treo bảng số
-u cầu thực hiện tính giá trị của
biểu thức a+b và b+a và điền vào ô
trống
-So sánh giá trị biểu thức a+b với
giá trị biểu thức b+a khi a=2= và
b=30
-So sánh gía trị biểu a+b với giá trị
biểu thức b+a khi a=350và b=250
-Vậy giá trị biểu thức của a+b luôn
như thế nào với biểu thức b+a
-Ta có thể viết b+a=a+b
-Nhận xét của em về số hạng trong
2 tổng a+b và b+a?
-Khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng a +b thì ta được tổng nào?
-Yêu cầu HS đọc lại KL SGk
<b>HĐ 3:Luyện tập thực hành</b>
<b>Bài 1</b>
-Yêu cầu đọc đề bài và nối tiếp
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
- 7hs nộp vở bài tập
-Hs lắng nghe
HS đọc bảng số
-3 HS lên bảng thực hiện mỗi HS tính
ở 1 cột
-Đều bằng 50
-Đều bằng 600
- Luôn bằng nhau
- HS đọc nhận xét SGK
-HS tự nhận xét
-HS đọc
nhau nêu kết quả các phép tính
cộng trong bài
-Hỏi vì sao em khẳng định
379+468=874
<b>Bài 2</b>
-Yêu cầu bài tập là gì?
-Viết lên bảng
48+12=12+....
-Hỏi: em viết gì vào chỗ chấm trên
vì sao?
-Yêu cầu hS tiếp tục làm bài
-Nhận xét cho điểm HS
<b>Bài 3</b>
-u cầu HS tự làm bài
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Yêu cầu nhắc lại công thức quy tắc
của tính giao hốn phép cộng
-Tổng kết giờ học
-Vì chúng ta đã biết 468+379=847 mà
khi đổi chỗ các số hạng trong tổng đó
khơng thay đổi
-HS Nêu
-Viết số 48 vì 48+12=12+48 vì khi ta
đổi chỗ các số hạng của tổng thì tổng
vẫn khơng thay đổi
-1 HS lên bảng làm
-2 HS lên bảng làm
-Tự giải thích
- 2 HS nhắc lại trước lớp
<b>Môn: Tập đọc</b>
<b>Bài: Ở vương quốc Tương Lai</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
- Hiểu ND: Ước mơ của các bạn nhỏ về 1 cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc ở đó
trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo góp phần phục vụ cuộc sống
( Trả lời được các CH 1,2,3 trong SGK)
KNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, xác định giá trị, …
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
<b>-</b> Tranh minh họa nội dung bài.
<b>-</b> Bảng phụ HD luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
-Gọi HS lên bảng đọc bài Trung thu
độc lập
-GV nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới</b>
<b>HĐ 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2:Luyện đọc – Tìm hiểu bài</b>
<b>Màn 1: “Trong cơng xưởng xanh”</b>
a)Luyện đọc
- GV đọc màn 1
-GV chia đoạn
<b>b)Đọc màn kịch 2</b>
Hoạt động tương tự như màn 1
<b>c, Tìm hiểu bài</b>
* Maøn 1
-Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
- Tin –tin và Mi- tin đến đâu và gặp
những ai?
- Vì sao nơi đó có tên là vương quốc
Tương Lai?
- Các bạn nhỏ ở công xưởng xanh sáng
chế ra những gì?
-3 HS lên bảng
-HS lắng nghe
-3 HS đọc lần 1. Luyện phát âm
- 3HS đọc đoạn lần 2. Giải nghĩa
từ
- Đọc theo cặp
- 1 hs đọc toàn màn kịch
-1 HS đọc thành tiếng lớp lắng
nghe
-Hai bạn đến vương quốc tương lai
-2 bạn gặp những bạn nhỏ sắp ra
đời
-Vì những người sống trong này
đều vẫn chưa ra đời
-Sáng chế ra Vac- xin làm cho con
- Các phát minh thể hiện những gì của
con người?
Màn 2:Cho HS đọc thành tiếng màn 3
- Những trái cây tin –tin và mi –tin
trông thấy trong khu vườn kỳ diệu có gì
khác thường?
<b>d, Đọc diễn cảm</b>
-Cho HS đọc 2 màn kịch
-Cho HS thi đọc diễn cảm theo hình
thức phân vai
-Nhận xét
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà luyện đọc theo vai
+1 Loại ánh sáng kỳ diệu
+1 cài máy biết bay
+1 cái máy biết dị tìm kho báu
-Ước mơ sống hạnh phúc, sống lâu
sống trong môi trường tràn đầy ánh
-1 HS đọc to
-HS nêu
-Đọc cả 2 màn kịch
-5 em đọc với 5 vai và 1 HS đóng
vai người dẫn chuyện
-Lớp nhận xét
<b>Môn: Địa lí</b>
<b>Bài: Một số dân tộc ở Tây Nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây
Nguyên: trang phục truyền thống (nam: đóng khố, nữ: quấn váy). HS khá,
giỏi QSát tranh mô tả nhà rông.
Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, xác định giá trị, …
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
<b>-</b> Tranh ảnh về nhà rông.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>
-Yêu cầu HS lên bảng và trả lời câu
hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm
<b>B.Bài mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Tây Nguyên Nơi có nhiều dân</b>
<b>tộc chung sống.</b>
-Nêu u cầu các nhóm thảo luận.
+Tây Ngun đơng dân hay ít dân?
+Kể tên một số dân tộc sống lâu ở
Tây Nguyên? Và một số dân tộc
khác?
+Mỗi một dân tộc ở Tây Nguyên có
đặc điểm gì riêng biệt (tiếng nói, tập
qn, sinh hoạt)?
-Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp,
nhà nước cùng các dân tộc ở đây đã
và đang làmg gì?
<b>HĐ 3: Nhà rơng ở Tây Ngun.</b>
-Chia nhóm và u cầu dựa vào mục
2HS lên bảng.
-Điền thông tin vào bảng.
Tây Nguyên
Các cao nguyên khí hậu
-Hình thành nhóm và thảo luận.
-Nêu: Do khí hậu ở đây tương đối
khắc nghiệt nên dân cử không tập
trung đông…
- Gia rai, Ê –đê và rất nhiều dân tộc
khác cùng chung sống vì nơi đây là
vùng kinh tế mới.
-Hs tự nêu theo cách hiểu
-Đọc trong SGK trả lời
-Mỗi buôn ở Tây Ngun thường cĩ
ngơi nhà gì đặc biệt?
-Nhà rơng thường dùng để làm gì?
Hãy mơ tả nhà rơng?
-Nhà rơng to hay nhỏ, làm bằng vật
liệu gì? Mái nhà cao hay thấp?
-Sự to đẹp của nhà rông biểu hiện
Nhận xét chố ý chính.
<b>HĐ 3: Lễ hội, trang phục.</b>
-Yêu cầu thảo luận theo nhóm 4
-Phát phiếu học tập.
-u cầu hệ thống kiến thức qua
phiếu bài tập.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
- Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau
-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
-Nhà rông.
-Nhà rơng được dùng làm nơi sinh
hoạt tập thể của cả buôn làng, lễ
hội, nơi tiếp khách.
-Nhà rông được làm bằng các vật
liệu tre nứa, như nhà sàn, mái nhà
rông cao to, …
-Nhà rông càng cao to càng thể hiện
sự giàu của buôn .
-Hình thành nhóm và thảo luận.
-Nhóm 1&3: Trang phục
-Nhóm 2&4: Lễ hội.
-Nhận phiếu và điền vào phiếu.
<b>Môn: Tập làm văn</b>
<b>Bài: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
<b>I.Mục đích – u cầu:</b>
Trang
phục,
lễ hội
Nhà rông
Nhiều
dân tộc
chung
sống
-Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đã học, bước đầu hoàn chỉnh một đoạn văn
của câu chuyện <i>Vào nghề</i> gồm nhiều đoạn ( đã cho sẵn cốt chuyện)
KNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, xác định giá trị, …
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
<b>-</b> Baûng phụ Ghi sẵn nội dung bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi HS kiểm tra vở bài tập
-Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới </b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Làm bài tập 2</b>
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Giao việc: Các em đọc hiểu cốt
truyện và nêu được các sự việc
chính trong cốt truyện trên
- Theo em cốt truyện vừa đọc có
mấy sự việc chính?
- Bức tranh nào minh hoạ sự việc
nào trong cốt truyện
-Chốt lại: trong cốt truyện trên mỗi
lần xuống dòng đánh dấu 1 sự việc.
Cốt truyện có 4 sự việc
1)Va-Li-a mơ ước trở thành diễn
viên xiếc biểu diễn tiết mục phi
ngựa đánh đàn
2)va-li-a xin học nghè ở rạp xiếc và
được giao việc quét dọn chuồng
ngựa
3)Va-li-a đẫ giữ chuồng ngựa sạch
sẽ và làm quen với chú ngựa diễn
4)Sau này va-li-a trở thành 1 diễn
viên giỏi như em hằng mơ ước
-Bức tranh minh hoạ cho sự việcthứ
3
-3 HS lên nộp vở
-HS lắng nghe
- 1 HS đọc cả lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm
-HS phaùt biểu
-HS quan sát tranh
-HS phát biểu
-Cho HS đọc yêu cầu BT2+ đọc 4
đoạn văn của bạn Hà viết
-Giao việc:Các em giúp Hà hoàn
-Cho HS làm bài: GV phát 4 tờ giấy
to đã chuẩn bị trước cho 4 HS và
yêu cầu làm
-Nhận xét khen thưởng những HS
viêt hay
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS về nhà xem lại đoạn văn
đã viết trong vở bài tập
-HS có thể chọn 1 trong 4 đoạn để
viết phần còn thiếu vào vở
-4 HS được phát giấy làm 4 đoạn theo
yêu cầu
-1 số HS trình bày bài làm cuả mình
-Lớp nhận xét
-Biết vâïn dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lýViệt
Nam trong bài tập 1, viết đúng một số tên riêng theo bài tập 2.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
Goïi HS lên kiểm tra bài cũ
- Nêu cách viết tên người tên địa lý
Việt Nam?
2 hs lên bảng viết tên 2 bạn trong lớp
-Nhận xét đánh giá cho điểm
<b>B. Bài mới</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2:Chữa bài tập</b>
<b>Bài 1: </b>
-Cho HS đọc yêu cầu BT1
+ Đọc bài ca dao
-Giao việc:Viết lại cho đúng những tên
riêng còn viết sai( khơng cần viết lại
cả bài)
-Cho HS làm bài
+Cả lớp làm vào vở bài tập
+Phát 3 tờ giấy cho 3 HS làm
-Cho HS trình bày kết quả bài làm
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài tập 2: Trò chơi du lịch</b>
-Cho HS đọc yêu cầu BT
-Giao việc:Phải tìm trên bản đồ các
tỉnh thành phố và viết cho đúng tên
tỉnh thành phố vừa tìm được,Phải tìm
và viết đúng những danh lam, thắng
cảnh di tích lịch sử nổi tiếng
-Cho HS thi làm bài
-Cho HS trình bày
-2 HS lên bảng
-HS lắng nghe
-1 HS đọc to
-HS đọc thầm lại bài ca dao+Đọc
chú giải
-HS laøm baøi
-3 HS làm bài vào giấy và lên gián
trên bảng
-Lớp nhận xét
-HS chữa bài tập những từ còn viết
sai
-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-HS laøm baøi
-GV +HS cả lớp đọc kết quả( nhóm
nào viết được nhiều và viết đúng chính
tả nhóm đó thắng)
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc quy tắc
viết hoa tên người, tên địa lý việt nam
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………
Ngày soạn: 29/ 9/ 2010
Giuùp HS
-Nhận biết được biểu thức có chứa 3 chữ
-Biết cách tính giá trị của một số biểu thức theo đơn giản có chứa ba chữ
* HS thực hành làm được các bài 1; bài 2.
* Bài tập còn lại dành cho HS khá, giỏi.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Goïi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập
HD luyện tập T 33
-Chữa bài nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới</b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Giới thiệu biểu thức có 3 chữ </b>
<b>a)Biểu thức có chứa 3 chữ</b>
-Yêu cầu HS đọc bài toán VD
-Muốn biết cả ba câu được bao nhiêu
-Treo bảng và hỏi:Nếu An câu được 2
con Bình câu được 3 con Cường câu
được 4 con thì cả 3 bạn câu được bao
nhiêu con?
-Nghe HS trả lời viết 2 vào cột số cá
của An viết 3 vào cột số cá của Bình
viết 4 vào cột số cá của Cường viết
2+3+4 vào cột số cá của cả 3 người
-Làm tương tự với các trường hợp khác
-Nêu vấn đề:Nếu an câu được a con cá
Bình câu được b con cá và Cường câu
được c con cá thì cả 3 người câu được
bao nhiêu con cá?
-Giới thiệu a+b+c được gọi là biểu thức
có chứa 3 chữ
<b>b)Giá trị của biểu thức chứa 3 chữ</b>
-3 HS làm theo yêu cầu
- HS lắng nghe
-1 hs đọc
-Thực hiện tính cộng số con cá của
3 bạn với nhau
-Cả 3 bạn câu được:2+3+4 con cá
-Nêu tổng số cá của cả 3 người
trong mỗi trương hợp để có bảng
số nội dung
-Cả 3 người câu được a+b+c con cá
-Hỏi và viết lên bảng: nếu a=2 b=3 và
c=4 thì a+b+c bằng bao nhiêu?
-GV nêu khi đó ta nói 9 là một giá trị
của biểu thức a+b+c
<b>HĐ 3: HD luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>
-u cầu HS đọc biểu thức trong bài
sau đó làm bài
-Hỏi lại: nếu a=5 b=7 c=10 thì giá trị
biểu thức a+b+c là bao nhiêu?
-Nhận xét cho điểm HS
<b>Bài 2</b>
-u cầu đọc đề bài và làm bài
-Mọi số nhân với 0 cũng bằng 0
-Hỏi mỗi lần thay các chữ a.b,cbằng
<b>Bài 3:</b>
-u cầu đọc đềø bài và làm bài
-Chữa bài cho điểm HS
<b>Ho</b>
<b> ạ t ñ ộ ng n ố i ti ế p </b>
- Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về nhà làm bài tập HD luyện
tập
a+c+b=2+3+4=9
- 1Hs đọc
-Biểu thức a+b+c
a)Nếu a=5 b=7 c=10 thì giá trị
biểu thức là a+b+c=5+7+10=22
-Tương tự với các giá trị khác
-3 HS lên bảng làm bài
-Tính được giá trị của biểu thức a x
b x c
-3 HS lên bảng làm
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS Nêu đựơc:
<b>-</b> Vì sao có trận Bặch Đằng.
<b>-</b> Trình bày được ý nghĩa của trận Bặch Đằng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Phiếu minh họa SGK.
<b>-</b> Tranh vẽ diễn biến của trận Bặch Đằng.
<b>-</b> Phiếu thảo luận nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
Gọi học sinh lên bảngtrả lời câu hỏi
liên quan đến bài học trước
-Nhận xét – ghi điểm.
<b>B. Bài mới</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu nguyên nhân- diễn</b>
<b>biến – ý nghĩa cuộc khởi nhĩa</b>
-Yêu cầu HS đọc SGK và tìm hiểu về
Ngơ Quyền.
-Ngơ Quyền là người ở đâu?
-Ơng là người như thế nào?
-Ông là con rể của ai?
-Nhận xét
-Yêu cầu HS đọc sách giáo khoa và
trả lời các câu hỏi.
-Nêu yêu cầu thảo luận:
- Vì sao có trận Bặch Đằng?
-Trận Bặch Đằng Diễn ra ở đâu?
-Kết quả của trận Bặch Đằng?
-3HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi cuối
bài trước.
-1HS đọc bài trước lớp.
-Lớp đọc thầm SGK.
-Ngô Quyền là người ở đường Lâm
Hà Tây.
-Ngô Quyền là người có tài yêu
nước.
-Là con rể của Dương Đình Nghệ và
đã tập hợp qn ta…
-HS phát biểu ý kiến.
-2HS đọc từ: Sang đánh nước ta …
hồn tồn thất bại.
-Hình thành nhóm 4 nhìn SGK và
thảo luận.
-Vì Triều Công Định …
-Diễn ra trên sông Bặch Đằng ở
Tỉnh Quảng Ninh.
-Chôn cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi
hiểm yếu ở sông bặch đằng
-Qn Hán chết q nửa…
-Nhận xét tuyên dương.
-Sau chiến thắng Bặch Đằng Ngơ
Quyền đã làm gì?
-Chiến thắng và việc xưng vương của
Ngơ Quyền có ý nghĩa ntn đối với lịch
sử nước ta?
Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS học thuộc bài.
- Mùa Xn 939 Ngơ Quyền Xưng
Vương và chọn Cổ Loa làm kinh đơ.
-Chấm dứt hồn tồn hơn một nghìn
năm nhân dân ta sống dưới ách đơ
hộ của phong kiến phương Bắc.
-2HS đọc ghi nhớ.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………
OÂN TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 7
I.Mục đích – yêu cầu:
- Luyện viết bài “ gà trống và cáo”. Viết đúng mẫu chữ, trình bày rõ ràng,
sạch đẹp đúng thể thơ trong vở trắng luyện viết
- Viết bài 7 trong vở luyện viết mẫu lớp 4 tập 1.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> GV viết mẫu một số từ...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
1. Đọc bài viết
- Yêu cầu: HS đọc lại bài thơ
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- GV nhận xét
2. GV viết mẫu và hướng dẫn
- GV viết mẫu trên bảng
- Thu vở chấm
- Nhận xét, tuyên dương.
3. GV u cầu HS tự luyện viết bài 7
trong vở luyện viết mẫu.
-GV củng cố kiến thức
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS.
-HS đọc đoạn văn theo yêu cầu
-2HS đọc, mỗi em 1 lần.
-HS nhận xét.
HS quan sát
-SH viết bài
-Nộp vở.
-HS tự luyện viết theo bài mẫu
-Về nhà luyện viết
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………
<i>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</i>
-Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng
-Biết sắp xếp các từ các sự việc theo trình tự thời gian
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Bảng phu ghi sẵn.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi HS lên bảng đọc bài văv viết
tiếp đoạn còn thiếu ở tiết trước
-Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới</b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Tìm hiểu đề bài</b>
-Cho HS đọc đề bài đọc gợi ý
-Giao việc:Các em đọc kỹ đề bài làm
bài cho tốt
-Cho HS đọc đề bài+ đọc gợi ý
-Gạch dưới những từ ngữ quan trọng
trong bài cụ thể gạch chân dưới
những từ ngữ sau: giấc mơ,bà tiên cho
3 điều ước, trình tự thời gian
-Cho HS làm bài
+Cho HS làm bài cá nhân
-Cho HS kể trong nhóm
-Cho HS thi keå
-Nhận xét chốt lại ý đúng_ khen
nhóm kể hay
<b>HĐ 3:Làm bài tập</b>
-Cho HS viết bài vào vở
-Cho HS đọc lại bài viết
-GV chấm điểm
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhận xét tiết học khen những HS
phát triển câu chuyện tốt
-Yêu cầu HS về nhà sửa lại câu
-2 HS lần lượt lên bảng
-1 HS đọc to cả lớp đọc thầm theo
-1 HS đọc đề bài + gợi ý trên bảng
phụ
-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt kể trong nhóm+ nhóm
nhận xét
-Đại diện các nhóm lên thi kể
-Nhận xét
-Viết bài vào vở
-3 HS đọc lại bài viết cho cả lớp
nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
Ngày soạn: 30/9/2010
Ngày dạy: Thứ 6 ngày 1/10/2010
-Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng
-Sử dụng tính chất giao hốn kết hợp của phép cộng để tính nhanh giá trị của
biểu thức
<b>II. Các hoạt động dạy – học </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
-Goïi hS lên bảng yêu cầu làm bài tập
HD luyện taäp T34
-Nhận xét chữa bài cho điểm
<b>B. Bài mới</b>
<b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 2: Giới thiệu tính chất kết hợp </b>
<b>của phép cộng</b>
-Treo bảng số
-u cầu thực hiện tính giá trị biểu
thức(a+b)+c và a+(b+c) trong từng
trường hợp để điền vào bảng?
-So sánh giá trị của 2 biểu thức đó khi
a=5,b=4,c=6
-Tương tự vói các giá trị khác
-Vậy khi thay chữ bằng số thì giá trị
của 2 biểu thức đó thế nào với nhau?
-Vậy ta có thể viết(a+b)+c=a+(b+c)
-GV vừa chỉ bảng vừa nêu
*(a+b)được gọi là 1 tổng 2 số
hạng.Biểu thức(a+b)+c có dạng là 1
tổng hai số hạng cộng với số thứ 3 số
thứ 3 ở đây là c
*vậy khi thực hiện cộng 1 tổng hai số
với số thứ 3 ta có thể cộng với số thứ
nhất với tổng của số thứ 2 và số thứ 3
<b>HĐ 3: HD luyện tập</b>
<b>Baøi 1</b>
-Viết lên bảng biểu thức
4367+199+501
-Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của
biểu thức bằng cách thuận tiện
-Hỏi:Theo em vì sao cách làm trên lại
thận tiện hơn so với việc thực hiện
-3 HS lên bảng làm theo yêu cầu
- HS lắng nghe
-Đọc bảng số
-3 HS lên bảng thực hiện
-Đều bằng nhau=15
- Ln bằng nhau
-HS đọc
-Nghe giảng
-1 vài HS đọc trước lớp
-1 HS lên bảng viết
4367+199+501
=4367+(199+501)
=4367+700
=5067
theo thứ tự từ trái sang phải?
-Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại
-Nhận xét cho điểm HS
<b>Bài 2</b>
-Muốn biết cả 3 ngày nhận được bao
nhiêu tiền chúng ta làm thế nào?
-u cầu HS làm bài
-Nhận xét cho điểm HS
<b>Bài 3</b>
-u cầu HS tự làm bài
-Yêu cầu giải thích bài làm của mình
+Vì sao em lại điền a vàp a+0=0
+a=a
Vì sao em điền a vào 5+a=a+5
<b>Hoạt động nối tiếp </b>
-Nhận xét giờ học
thuận tiện hơn
-Thực hiện tính tổng số tiền của cả 3
ngày với nhau
-1 HS lên bảng làm
-1 HS lên bảng làm
a)a+0=0+a=a
b)5+a=a+5
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………
<b>-</b> Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: tiêu chảy, tả, lị,...
<b>-</b> Nêu được nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: uống
nước lã, ăn uống không hợp vệ sinh, dùng thức ăn ôi thiu.
<b>-</b> Nêu cách phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hoá:
+ Giữ vệ sinh ăn uống
+Giữ vệ sinh cá nhân
+ Giữ vệ sinh môi trường
<b>II . Chuẩn bị.</b>
<b>-</b> Hình trang 30 – 31 SGK.
<b>III Các hoạt động dạy học </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>
-Yêu cầu 3HS lên bảng trả lời câu hỏi
về nội dung bài 13.
-Neâu nguyên nhân và tác hại của bệnh
béo phì?
-Em hãy nêu các cách đề phịng tránh
béo phì?
-Em đã làm gì để phịng tránh béo phì?
-Nhận xét ghi điểm.
<b>B.Bài mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ 2: Tìm hiểu một số bệnh lây qua</b>
<b>đường tiêu hố . </b>
-Yêu cầu thảo luận cặp đôi
Hỏi nhau về cảm giác khi bị đau bụng,
tiêu chảy, tác hại của một số bệnh đó.
- Kể các bệnh lây qua đường tiêu hoá
-Nhận xét tuyên dương
-Các bệnh gây qua đường tiêu hoá
nguy hiểm như thế nào?
-Yêu cầu quan sát hình 30- 31 và trả lời
các câu hỏi:
-Các bạn trong hình đang làm gì? Làm
như vậy có tác dụng gì, tác hại gì?
<b>HĐ 3: Thảo luận về nguyên nhân và </b>
<b>cách phòng bệnh lây qua đường tiêu </b>
<b>hoá.</b>
-Nguyên nhân nào gây ra bệnh đường
-3HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Thảo luận nhóm đôi câu hỏi trên
- Nêu kết quả thảo luận
-3Cặp trình bày trước lớp.
-Các bệnh gây qua đường tiêu hố
đó là? Tiêu chảy, tả lị, thương hàn.
-Làm cơ thể mệt mỏi, có thể gây
-Hình 1,2 các bạn uống nước lã ăn
quà vặt ở vỉ hè rất dễ mắc các
bệnh qua đường tiêu hố.
-Hình 3 uống nước đun sơi…
tiêu hố?
- Chúng ta cần làm gì để phịng các
bệnh lây qua đường tiêu hoá?
-Tại sao chúng ta cần phải diệt ruồi?
- Vẽ tranh cổ động vệ sinh sạch sẽ
<b>Hoạt động nối tiếp</b>
-Nhaän xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩnbị cho tiết sau:
không đun sôi….
-Khơng ăn những thức ăn để lâu
ngày, không ăn những thức ăn bị
ruồi bu
-Aên uống không hợp vệ sinh, môi
- Thực hiện ăn uống sạch, hợp vệ
sinh, rửa tay bằng sà phòng trước
khi ăn và sau khi đi đại tiện.
-Nhận xét bổ sung.
-Vì con ruồi là trung gian gây bệnh
– Hs thực hiện vẽ theo tổ
-2HS đọc ghi nhớ.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
………
………
………
ƠN TẬP TỐN TUẦN 7
I. Mục tiêu :
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ
hoặc có nhớ
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ
hoặc có nhớ .
II. Hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
A. . Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập :
Bài 1:Đặt tính và tính
12548 + 32145 548796 + 9875
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
96512 - 2547 698753- 321548
- Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách
tính của 1 số phép tính trong bài
- Nhận xét cho điểm HS
Bài 2 : Tìm x
X +3214 = 654987 X – 5487 = 32154
-Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 3:
Một hình chữ nhật có chiều dài 12m.
chiểu rộng bằng một nữa chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật đó?
-Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét - Chuẩn bị tiết sau
phép tính:
-Thực hiện phép tính theo thứ tự từ
phải sang trái
-2 HS lên bảng làm bài .nêu cách
tìm x
-Làm bài và kiểm tra bài lẫn nhau
-1 HS lên bảng làm bài
-Kiểm tra chéo nêu nhận xét