Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>chào mừng các quý thầy cô</b>
<b> đã tới dự giờ thăm lớp</b>
<b>Sở giáo dục - đào tạo quẢNG TRỊ</b>
1.Cho d·y c¸c sè liƯu thèng kª sau:
D·y 1: 18, 19, 19, 20, 21, 21, 22
D·y 2:15, 17, 17, 20, 23, 23, 25
a)TÝnh sè trung b×nh cđa d·y 1.
b)TÝnh sè trung b×nh cđa d·y 2.
x = 20
y = 20
Đáp số
a)
b)
Bài giải
x = 118 + 219 +1 20 + 221 + 1 22
= 20
7
y =
115 + 217 +1 20 + 223 + 1 25
= 20
7
Có nhận xét gì về các số
liƯu thèng kª víi sè trung
1.Cho dÃy các số liệu thống kê sau:
DÃy 1: 18, 19, 19, 20, 21, 21, 22
D·y 2:15, 17, 17, 20, 23, 23, 25
a)TÝnh sè trung b×nh cđa d·y 1.
b)TÝnh sè trung bình của dÃy 2.
x = 20
y = 20
Đáp số
a)
b)
Tớnh cỏc độ lệch của mỗi
số liệu thống kê đối với s
trung bình cộng?
Độ lệch của mỗi số liệu thống kê so vói số trung bình của dÃy là:
x<sub>i</sub> - x -2 -1 -1 0 1 1 2
y<sub>i</sub> - y -5 -3 -3 0 3 3 5
So sánh độ
lệch của các số
liƯu thèng kª
so víi sè trung
bình của dÃy
của bảng, rút
1.Cho d·y c¸c sè liƯu thèng kª sau:
D·y 1: 18, 19, 19, 20, 21, 21, 22
D·y 2:15, 17, 17, 20, 23, 23, 25
a)TÝnh sè trung b×nh cđa d·y 1.
b)TÝnh sè trung b×nh cđa d·y 2.
x = 20
y = 20
Bài giải
x<sub>i</sub> 18 <sub>19</sub> <sub>19</sub> <sub>20</sub> <sub>21</sub> <sub>21</sub> <sub>22</sub>
x<sub>i</sub> - x
(x<sub>i</sub>- x )2
- 2 <sub> - 1</sub> <sub>-1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
4 <sub> 1</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
S<sub>x</sub>2 <sub>= </sub>
14 + 2 1 + 1 0 + 21+ 1 4
7
1.Cho d·y c¸c sè liƯu thèng kª sau:
D·y 1: 18, 19, 19, 20, 21, 21, 22
D·y 2:15, 17, 17, 20, 23, 23, 25
a)TÝnh sè trung b×nh cđa d·y 1.
b)TÝnh sè trung b×nh cđa dÃy 2.
x = 20
y = 20
Bài giải
S<sub>y</sub>2 <sub>= </sub>
y<sub>i</sub> <b>15</b> <b><sub>17</sub></b> <b><sub>17</sub></b> <b><sub>20</sub></b> <b><sub>23</sub></b> <b><sub>23</sub></b> <b><sub>25</sub></b>
y<sub>i</sub> - y <b><sub>- 5</sub></b> <b><sub>-3</sub></b> <b><sub>-3</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>5</sub></b>
(y<sub>i</sub>- y )2
<b>25</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>0</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>25</b>
1<b>25</b>+ 29+ 1 0 + 2 9 +1 <b>25 </b>
7 = 12,286
Tãm l¹i
1.Cho d·y các số liệu thống kê sau:
DÃy 1: 18, 19, 19, 20, 21, 21, 22
D·y 2:15, 17, 17, 20, 23, 23, 25
a)TÝnh sè trung b×nh cđa d·y 1.
b)TÝnh sè trung b×nh cña d·y 2.
x = 20
y = 20
S<sub>x</sub>2 <sub>= 1,74</sub>
S<sub>y</sub>2 <sub>= 12,286</sub>
x = y
S<sub>x</sub>2 <sub>< S</sub>
y
2 <sub> ta nói độ phân tán (so với số trung bình cộng của dãy số 1</sub>
nhá h¬n dÃy số 2
Ta nói S<sub>x</sub>2<sub> là ph ơng sai </sub>
của dÃy số 1 còn S<sub>y</sub>2<sub> là </sub>
Ví dụ 2:Tính ph ơng sai S<sub>x</sub>2<sub> của các số liệu thống kê cho ở bảng sau:</sub>
Độ dài của 60 lá d ơng xỉ tr ởng thành.
Lớp
ca
dài
(cm)
TÇn sè
[10;20) 8
[20;30) 18
[30;40) 24
[40;50) 10
Céng 60
x = 31
(c<sub>i</sub> – x ) (15 – 31) (25<sub> – 31) (</sub><sub>35</sub><sub> – 31) (</sub>45 – 31)
(c<sub>i</sub> – x )2<sub> (</sub><sub>15 </sub><sub>– 31)</sub>2<sub> (</sub><sub>25</sub><sub> – 31)</sub>2<sub> (</sub><sub>35</sub><sub> – 31)</sub>2<sub> (</sub><sub>45</sub><sub> – 31)</sub>2
S<sub>x</sub>2 <sub>= </sub>
8(15 – 31)2 <sub>+ </sub><sub>18</sub><sub>(25 – 31)</sub>2<sub> +</sub><sub>24</sub><sub>(35 – 31)</sub>2<sub> + </sub><sub>10</sub><sub>(45 – 31)</sub>2
60
S<sub>x</sub>2 = [<sub> n</sub>
1( x1 – x)
2<sub> + n</sub>
2(x2 - x)
2<sub> + </sub>…<sub> +n</sub>
k ( xk – x )
2<sub>]</sub>
= f<sub>1</sub>(x<sub>1</sub> – x )2<sub> + f</sub>
2(x2 – x)2 + … + nk(xk – x )2
Trong đó n<sub>i </sub>,f<sub>i</sub> lần l ợt là tần số, tần suất của giá trị x<sub>i</sub>; n là số các
số liệu thống kê( n = n<sub>1</sub> + n<sub>2</sub>+… +n<sub>k</sub>); x là số trung bình cơng của
các số liệu thống kê đã cho
1
n
*Tr ờng hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
S<sub>x</sub>2 = [<sub> n</sub>
1( c1 – x)
2<sub> + n</sub>
2(c2 - x)
2<sub> + </sub>…<sub> +n</sub>
k ( ck – x )
2<sub>]</sub>
= f<sub>1</sub>(c<sub>1</sub> – x )2<sub> + f</sub>
2(c2 – x)
2<sub> + </sub>…<sub> + n</sub>
k(ck – x )
2
Trong đó c<sub>i</sub>, n<sub>i </sub>,f<sub>i</sub> lần l ợt là tần số, tần suất của giá trị đại diện,tần số,
tần suất của lớp thứ i; n là số các số liệu thống kê( n = n<sub>1</sub> + n<sub>2</sub>+… +n<sub>k</sub>);
x là số trung bình công của các số liệu thống kê đã cho
1
n
S<sub>x</sub>2 <sub>= x</sub>2<sub> – ( x )</sub>2
Ngoµi ra ng ời ta còn chứng minh đ ợc công thức sau
Trong đó x2<sub> là trung bình cộng của các bình ph ơng số liệu thống kê</sub>
x2 = <sub>(n</sub>
1x1
2<sub> +n</sub>
2x2
2 <sub>+ </sub>…<sub>+n</sub>
k xk
2<sub>) = f</sub>
1x1
2<sub> +f</sub>
2x2
2 <sub>+ </sub>…<sub> +f</sub>
kxk
2
( <sub> đối với bảng phân bố tần số, tần suất</sub> <sub>)</sub>
x2 = <sub>(n</sub>
1c1
2<sub> +n</sub>
2c2
2 <sub>+ </sub>…<sub>+n</sub>
k ck
2<sub>) = f</sub>
1c1
2<sub> +f</sub>
2c2
2 <sub>+ </sub>…<sub> +f</sub>
kck
2
( <sub> đối với bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp)</sub>
1
n
1
0
Ví dụ: Tính ph ơng sai của bảng :
Nhiệt độ trung bình của của tháng 12 tại thành phố Vinh từ năm 1961
đến năm 1990 ( 30 năm)
x2 = <sub>(n</sub>
1c12 +n2c22 + …+nk ck2) = f1c12 +f2c22 + … +fkck2
( <sub> đối với bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp)</sub>
S<sub>x</sub>2 <sub>= x</sub>2<sub> – ( x )</sub>2
16,7162<sub> + 43,318</sub>2<sub> +36,720</sub>2<sub>+ 3,3 22</sub>2
x2<sub> = 345 ,82 </sub>
x2<sub> =</sub>
16,716 + 43,318+36,720+ 3,3 22
100
x =
(x )2<sub> =18,53</sub>2 <sub>= 343,36 </sub>
S<sub>x</sub>2 <sub> = 345,82 – 343,36 = 2,46</sub>
1
n
.ở trong ví dụ 1: đơn vị đo độ dài các lá d ơng xỉ là cm
<sub>đơn vị đo của S</sub><sub>x</sub>2 <sub>là cm</sub>2<sub>(bình ph ơng đơn vị đo của </sub>
dấu hiệu đ ợc nghiên cứu)Muốn tránh điều này,có thể
dùng <i> căn bậc 2 của ph ơng sai gọi là độ lệch chuẩn</i>
<b>II-§é lƯch chn.</b>
Cơng thức độ lệch chuẩn
S<sub>x</sub> = S<sub>x</sub>2
*)S<sub>x</sub>2<sub> vµ S</sub>
x đều đ ợc dùng để đánh giá mức độ phân tán
cđa c¸c số liệu thống kê( so với số trung bình cộng).
Khi nào dùng ph ơng sai
S<sub>x</sub>2 <sub>v khi no dựng độ </sub>
II-§é lƯch chn.
Cơng thức độ lệch chuẩn
S<sub>x</sub> = S<sub>x</sub>2
*)S<sub>x</sub>2<sub> vµ S</sub>
x đều đ ợc dùng để đánh giá mức độ phân tán
cđa c¸c số liệu thống kê( so với số trung bình cộng).
0
VÝ dơ: Tính ph ơng sai của bảng :
Nhit trung bỡnh của của tháng 12 tại thành phố Vinh từ năm 1961
16,7162<sub> + 43,318</sub>2<sub> + 36,720</sub>2<sub>+ 3,3 22</sub>2
x2<sub> = 345 ,82 </sub>
100
x2<sub> =</sub>
16,716 + 43,318+36,720+ 3,3 22
100
x =
(x )2<sub> =18,53</sub>2 <sub>= 343,36 </sub>
S<sub>x</sub>2 <sub> = 345,82 – 343,36 = 2,46</sub>
Tính độ
lệch chuẩn
của bảng
1)Cho dÃy thống kê: 1,2,3,4,5,6,7.
Ph ơng sai của dÃy thống kê này là?
a) S<sub>x</sub>2<sub> = 1 b) S</sub>
x
2<sub> = 2 c) S</sub>
2<sub> = 3 d) S</sub>
x
2<sub> = 4</sub>
Chọn đáp án đúng.
1)Cho d·y thống kê: 1,2,3,4,5,6,7
Độ lệch chuẩn của dÃy thống kê này lµ?
I- Lý thuyÕt
*)Hiểu và nhớ hai cơng thức tính ph ơng sai.
*)Hiểu và nhớ cơng thức lch chun.
ý nghĩa của các công thức này trong thực tế
II-Bài tập.
Điểm
thi 5 6 7 8 9 10 Céng
Tæng
sè
3 7 12 14 3 1 40
TÝnh x, S<sub>x</sub>2<sub>, S</sub>
x của hai bảng điểm sau
Điểm thi môn toán của líp 10B
§iĨm thi 6 7 8 9 Céng
Tỉng sè 8 18 10 4 40