Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an 4 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.16 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Mơn: Tập đọc</i>



<i>Bài: Những hạt thóc giống</i>


<b>I - Mục tiêu :</b>


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện.
- Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm, dám nói
lên sự thật ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 )


<b>II - Đồ dùng dạy - học: </b>


- Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ </b>


- Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây
tre Việt Nam”


+ Trả lời câu hỏi
- Nh.xét, điểm
<b>B. Bài mới : </b>


<b>HĐ1:Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc-tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>


a) Luyện đọc: Gọi 1 hs đọc bài


-Nhận xét


- Gv phân 4 đoạn


- GV đọc diễn cảm, giọng chậm rãi.
<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


1,Nhà vua chọn người như thế nào
để truyền ngôi ?


2,Nhà vua làm cách nào để tìm
được người như thế?


-Thóc luộc chín có cịn nảy mầm
không?


- Theo lện vua, chú bé Chôm đã làm
gì? kết quả ra sao?


- Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi


-2 h/sđọc thuộc lòng bài : Cây tre Việt
Nam.


- Trả lời câu hỏi 2 và nội dung bài.


-Quan sát tranh, th.dõi


-1 hs đọc -lớp thầm sgk



-4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn.Kết hợp luyện
phát âm.


- 4hs đọc 4 đoạn. Kết hợp giải nghĩa từ
-Hs luyện đọc theo cặp.


-Đọc thầm đoạn, bài + th.luận cặp, trả lời
-Vua muốn chọn một người trung thực để
truyền ngôi.


- Phát cho mỗi người dân1 thúng
thócgiống đã luộc kĩ...trùng phạt


- Khơng nảy mầm được nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

người làm gì? Chơm làm gì?


- Hành động của chú bé Chơm có gì
khác mọi người


- Thái độ của mọi người thế nào khi
nghe lời nói thật của Chơm?


-Vì sao người trung thực là người
đáng q


- Gv kết hợp rút nội dung bài.
<b>c) Đọc diễn cảm: Y/cầu</b>


- Giáo viên hướng dẫn giọng đọc


của bài.


-Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm
- Hướng dẫn nh.xét, bình chọn.
-Nh.xét, biểu dương


<b>HĐ3: Hoạt động nối tiếp</b>
<b>- Liên hệ bản thân</b>


- Nhận xét giờ học,biểu dương.


- Mọi người nơ nức chở thóc về kinh thành
nộp cho vua, Chơm khơng có thóc, thành
thật tâu với vua: Tâu Bệ hạ con khơng làm
sao cho thóc nảy mầm được


- Chơm dũng cảm dám nói sự thật, khơng
sợ bị trừng phạt


-Mọi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi
thay cho Chơm.


- Người trung thực bao giờ cũng nói thật,
khơng vì lợi ích của mình., thích nghe nói
thật nên làm được nhiều việc có lợi cho
dân, cho nước, dám bảo vệ sự thật, bảo vệ
người tốt


-4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tìm giọng
đọc đúng của bài, diễn cảm



- Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân vai
- Lớp nh.xét, bình chọn


-Th.dõi, thực hiện


<i><b> Rút kinh nghiệm tiết dạy</b></i>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Môn: Lịch sử</b></i>


<b>Bài: </b>

<b>Nước ta dưới ách đô hộ sủa các triều đại</b>



<b>phong kiến phương Bắc</b>



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Biết được thời gian đo hộ của phong kiến phương Bắcđối với nước ta : từ
năm 179 TCN đến năm 938.


-Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đo hộ của các triều
đại phong kiến phương Bắc phải cống nạp những sản vật quý, đi lao dịch, bị
cưỡng bức theo phong tục của người Hán) :


+Nhân dân phải cống nạp sản vật quý.


+Bọn người Hán đưa người sang ở lẫn với dân ta, bắt nhân dân ta phải học chữ


Hán, sống theo phong tục của người Hán.


KNS: Xác định giá trị, lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin,…
<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung như phiếu
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ </b>


- Y/cầu hs đọc ghi nhớ ( tiết
trước )


<b> -Nh.xét, điểm</b>
<b>B.Dạy bài mới</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2. Tìm hiểu bài</b>


- Giải thích các khái niệm chủ
<i>quyền, văn hoá.</i>


<b>- H.dẫn hs làm việc nhóm đơi </b>
để so sánh tình hình nước ta
trước và sau khi bị các triều đại
phong kiến phương Bắc đô hộ.


-Gv thống nhất kết quả



<b>-Hướng dẫn hs làm việc nhóm</b>
đơi


.-Điền vào bảng thống kê (phiếu
ht )


<b>- Việc nhân.dân ta liên tục khởi</b>
nghĩa chống lại ách đô hộ của


- Vài hs đọc ghi nhớ bài học.
- Th.dõi, nh.xét, b.dương


- Lắng nghe giới thiệu bài


- HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến theo luật
pháp của người Hán.


- Thảo luận cặp


- Điền vào phiếu học tập .


- Báo cáo kết quả -lớp nhận xét, bổ
sung


- Th.dõi


- Đọc đoạn còn lại + thảo luận cặp
- Điền nội dung vào bảng


- Báo cáo kết quả- lớp nh.xét,bổ sung.


<i>*HS khá, giỏi : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

các triều đại phong kiến phương
Bắc nói lên điều gì?


<b>Hoạt động nối tiếp</b>


- Dặn dị : Ơn lại bài, chuẩn bị
bài sau : Khởi nghĩa Hai Bà
Trưng


- Nhận xét giờ học., biểu dương.


gìn nền độc lập


-Vài hs đọc lại nội dung hai bảng trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Toán</b>:</i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i>


<i>- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.</i>
<i>- Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây.</i>


<i> - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.</i>
<i><b>II- Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Phiếu học tập.</i>



<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A.Kiểm tra : Bài 1/ sgk</b></i>
<i>- Kiểm tra vở bài tập ở nhà.</i>
<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Luyện tập</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>


<i>a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày</i>
<i>trong tháng trên bàn tay.</i>


<i>b)Giớithiệunăm</i> <i>nhuận,nămkhông</i>
<i>nhuận. Năm nhuận tháng2 = 29 ngày,</i>
<i>năm không nhuận tháng 2 = 28 ngày </i>
<i>- Nhận xét, bổ sung </i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


<i>-Hướng dẫn cách làm một số câu:</i>
<i>* 3 ngày = … giờ.</i>


<i>Vì 1 ngày = 24 giờ </i>


<i> nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ.</i>
<i>Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.</i>


<i>* </i> 1<sub>2</sub> <i> phút … giây (như trên)</i>


<i>* 3giờ 10 phút = … phút. (như trên)</i>
<i><b>Bài 3: Y/cầu hs</b></i>


<i>-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung</i>
<i>- Nh.xét, điểm</i>


<i><b>Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5</b></i>
<i><b>Bài 4</b> : Y/cầu hs</i>


<i>- Hướng dẫn nh.xét, bổ sung</i>
<i>-Nh.xét, điểm</i>


<i>- Vài HS làm bảng -lớp nh.xét</i>
<i>- Th.dõi, nh.xét</i>


<i>-Th.dõi</i>


<i>- Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời- </i>
<i>- lớp nhận xét , bổ sung</i>


<i>-Tháng có31ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.</i>
<i>- Tháng có30 ngày: 4, 6, 9, 11</i>


<i>- Tháng 28 hoặc 29 ngày: là tháng 2</i>
<i>- Năm nhuận có 366 ngày,... </i>
<i>-Đọc đề, thầm</i>


<i>- Lắng nghe</i>



<i>- VàiHS làm bảng- lớp vở+ nh.xét </i>
<i> 3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240 phút</i>
<i> 8phút = 480 giây; </i>


<i> 3giờ 10 phút = 190phút</i>
<i> 2phút 5 giây = 125 giây</i>
<i> 4phút 20 giây = 260 giây</i>
<i>-Đọc đề, thầm</i>


<i>-2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ sung.</i>
<i>aQuangTrung....năm1789....th.kỉ XVIII</i>
<i>b, Lễ kỉ niệm 600 năm...tổ chức năm</i>
<i>1980. Như vậy...năm 1380...th.kỉ XIV.</i>
<i><b>* HSkhá, giỏi làm thêm BT4,5</b></i>


<i>-Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài tốn</i>
<i> - 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét</i>
<i> 1/4 phút = 15 giây</i>


<i>1/5 phút = 12 giây</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 5: Y/cầu hs </b></i>
<i>-H.dẫn giải thích</i>
<i>- Nhận xét, điểm</i>
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


<i> -Về ơn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số</i>
<i>trung bình cộng/sgk-26</i>



<i>- Nh.xét tiết học, biểu dương</i>


<i>Vậy: Bình chạy nhanh hơn và nhanh</i>
<i>hơn là: 15 – 12 = 3 (giây)</i>


<i> Đáp số: 3 giây</i>


<i>- Đọc đề, quan sát- chọn câu trả lời</i>
<i>đúng+ giải thích -lớpnh.xét,biêu dương</i>
<i> - Câu a: (B).8giờ 40 phút.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Chính tả: (Nghe-viết)</b></i>
<i><b>NHỮNG HẠT THĨC GIỐNG</b></i>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i>


<i>- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có </i>
<i>lời nhân vật,không mắc quá 5 lỗi trong bài. </i>


<i>- Làm đúng các bài tập 2b,3b. </i>


<i>-Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết.</i>
<i><b>II - Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Bảng phụ, phiếu BT2b,3b. Vở Chính tả.</i>
<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i> Hoạt động của GV</i> <i> Hoạt động của HS</i>
<i><b>A - Kiểm tra :- GV đọc+ y/cầu</b></i>


<i> Nh.xét, b.dương</i>


<i><b>B - Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: + ghi đề</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết:</b></i>
<i>- Đọc bài chính tả. </i>
<i>- Hướng dẫn cách trình bày bài viết</i>
<i>- Đọc lần lượt + quán xuyến, nhắc </i>
<i>nhở</i>


<i>- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.</i>
<i>- Thu chấm 10 bài. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 2 b : Y/cầu hs </b></i>


<i>- H.dẫn nhận xét, bổ sung .</i>
<i>- Nh.xét, chốt lại </i>


<i><b>Bài 3:</b></i>


<i><b>- Y/cầu hs khá, giỏi giải câu đố</b></i>
<i>- Cùng lớp nhận xét, chữa bài.</i>
<i><b>C. Củng cố -Dặn dò: Chữa những </b></i>
<i>lỗi sai - Học thuộc hai câu đố.</i>
<i>-Nh.xét tiêthọc, biểu dương.</i>


<i>-3 em viết trên bảng, lớp làm vào </i>
<i>nháp các từ ngũ bắt đầu r / d / gi.</i>



<i>- Theo dõi và đọc thầm.</i>
<i>-Th.dõi h.dẫn trình bày</i>
<i>- Nghe - viết chính tả.</i>
<i>- Đổi vở soát lỗi cho nhau.</i>


<i>- Đọc yêu cầu, đọc thầm, tự làm vở </i>
<i>- </i>


<i>-1 hs làm bảng- lớp nh.xét, bổ sung</i>
<i> </i>
<i>- Nêu yêu cầu, đọc các câu thơ, suy</i>
<i>nghĩ + giải đáp câu đố </i>


<i>- Th.dõi nh.xét, bổ sung.</i>
<i>a,...Con nòng nọc</i>
<i>b,....Chim én</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b>Đạo đức:</b></i>


<i><b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1)</b></i>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i>


<i>- Biết được: Trẻ em cần phải bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ</i>
<i>em.</i>


<i>- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của</i>
<i>người khác. </i>



<i><b>II – Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập.</i>
<i>- Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ.</i>


<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra :</b></i>


<i>- Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trước. </i>
<i>-Nh.xét, biểu dương.</i>


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<i>a) Khởi động: Trò chơi diễn tả.</i>
<i>- Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi:</i>
<i>-* Thảo luận: Ý kiến của cả nhóm về</i>
<i>đồ vật bức tranh có giống nhau</i>
<i>khơng ?</i>


<i>* Kết luận: Mỗi người đều có thể có ý </i>
<i>kiến, nhận xét khác nhau về cùng một</i>
<i>sự vật. </i>


<i>-Giới thiệu bài ,ghiđề</i>


<i>b) HĐ1: Thảo luận nhóm (câu 1 và 2</i>
<i>trang 9 SGK).</i>



<i>- Chia thành nhóm nhỏ giao nhiệm vụ.</i>
<i>- Kết luận.</i>


<i>c) HĐ2: Thảo luận theo nhóm đơi</i>
<i>( Bài tập1).</i>


<i>- Kết luận.</i>


<i>d) HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT2).</i>


<i>- Phổ biến học sinh cách bày tỏ thái độ</i>
<i>thơng qua các thẻ.</i>


<i>- Nêu từng ý.</i>
<i>- Giải thích lí do.</i>


<i>- Kết luận: Các ý kiến (a), (b), (c), (d)</i>
<i>là đúng. Ý kiến (đ) là sai</i>


<i>-Dặn dò: Xem lại bài + bài ch.bị (tiết</i>
<i>2)</i>


<i>- Nh.xét tiết học, biểu dương.</i>


<i>-Hai em đọc ghi nhớ- </i>


<i>-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương</i>


<i>- Ngồi thành vòng tròn, cầm đồ vật</i>


<i>hoặc bức tranh quan sát, và nêu nhận</i>
<i>xét.</i>


<i>- Th.dõi</i>


<i>- Thảo luận, đại diện trình bày, các</i>
<i>nhóm khác bổ sung.</i>


<i> </i>
<i>-- -- Nêu yêu cầu bài tập, thảo luận</i>
<i>nhóm đơi, trình bày, các nhóm khác</i>
<i>nhận xét.</i>


<i>- Biểu lộ thái độ theo cách đã quy ước.</i>
<i>-Thảo luận chung cả lớp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b>Tốn:</b></i>


<i><b>TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b></i>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i>


<i>- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.</i>
<i>- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.</i>


<i><b>II - Đồ dùng dạy học: hình vẽ SGK.</b></i>
<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i><b>A- Kiểm tra </b></i>
<i>- Bài 1/ sgk</i>


<i>-Nh.xét, điểm</i>
<i><b>B -Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>Tìm số trung bình cộng</b></i>


<i><b>2.Giới thiệu trung bình cộng và</b></i>
<i><b>cách tìm số trung bình cộng:</b></i>


<i>- Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu</i>
<i>được nhận xét như (SGK). </i>


<i>- Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5.</i>


<i>- Muốn tìm trung bình cộng của hai</i>
<i>số ta làm thế nào ? </i>


<i>- Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự</i>
<i>như trên. </i>


<i><b>b) Thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1: Y/cầu hs</b></i>


<i>-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung</i>
<i> -Nh.xét, điểm</i>


<i><b> Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d</b></i>
<i><b> -Nh.xét, điểm</b></i>



<i><b>Bài 2: H.dẫn ph.tích bài tốn</b></i>
<i>- Y/cầu + h.dẫn nhận xét. </i>
<i>- Nh.xét, điểm</i>


<i><b>Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm </b></i>
<i>- Nh.xét , điểm</i>


<i>C. C.cố-Dặn dò : Y/cầu + chốt lai bài</i>
<i>-Dặn dị:Về nhà ơn lại bài, xem BCBị</i>
<i>- Nh.xét tiết học, biểu dương.</i>


<i>- Vài HS trả lời- lớp nh.xét, b.dương</i>
<i>- HS lắng nghe giới thiệu bài</i>


<i>- Đọc thầm bài tốn 1 và quan sát hình</i>
<i>vẽ tóm tắt nội dung bài toán nêu cách</i>
<i>giải bài toán.</i>


<i>- Nêu cách tìm số trung bình cộng của</i>
<i>hai số 4 và 6.</i>


<i>- Phát biểu.</i>


<i>- Đưa ra ví dụ tìm trung bình cộng của</i>
<i>hai, ba, bốn số.</i>


<i>- Đọc đề, thầm </i>


<i>- Lớp làm vào vở -3 hs làm ở bảng. </i>


<i>-Lớp nh.xét, chữa</i>


<i><b>-HS khá, giỏi làm cả BT1</b></i>
<i><b>-Th.dõi, nh.xét</b></i>


<i>-Đọc đề +phân tích bài toán </i>
<i>-1 hs làm bảng -lớp vở</i>


<i> Bài giải:</i>


<i> Cả bốn em cân nặng là.</i>
<i> 36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg).</i>
<i> Trung bình mỗi em cân nặng là:</i>
<i> 148 : 4 = 37 (kg).</i>


<i> Đáp số: 37 kg.</i>
<i>-Vài hs nêu lại ghi nhớ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Luyện từ và câu:</b></i>
<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ:</b></i>
<i><b>TRUNG THỰC, TỰ TRỌNG</b></i>
<i> I - Mục tiêu :</i>


<i>- Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông </i>
<i>dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng.(BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, </i>
<i>trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với 1 từ tìm được (BT1,BT2); nắm được </i>
<i>nghĩa từ tự trọng (BT3).</i>


<i>- Giáo dục hs lòng trung thực, tự trọng.</i>
<i><b>II - Đồ dùng dạy học:</b></i>



<i>- 3 phiếu khổ to ghi bài tập 1, từ điển.</i>
<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A - Kiểm tra : Nêu y/cầu, gọi hs</b></i>
<i> -Nh.xét, điểm</i>


<i><b>B - Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Mở rộng vốntừ:Trung thực-Tự trọng</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: Y/cầu</b></i>


<i>- Phát phiếu từng cặp làm bài.</i>
<i>-H.dẫn nh.xét, bổ sung</i>


<i>- Nhận xét, chốt lại.</i>
<i><b>Bài 2: </b></i>


<i>- Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa</i>
<i>với trung thực, 1 câu trái nghĩa với</i>
<i><b>trung thực.</b></i>


<i>- Nhận xét nhanh.</i>
<i><b>Bài 3</b></i>



<i>- Dính bảng phụ + y/cầu</i>


<i>- H.dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt lại</i>
<i><b>Bài 4:</b></i>


<i>- Đính bảng, y/cầu .</i>
<i>- Nhận xét+ chốt lại</i>


<i><b>C. Củng cố- Dặn dò :Về nhà làm lại</b></i>
<i>BT+ học thuộc các thành ngữ, tục ngữ,</i>
<i>xem BCBị: Danh từ/sgk-52</i>


<i> -Nh.xét tiết học, biểu dương.</i>
<i> </i>


<i>- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3.</i>
<i>-Th.dõi, nh.xét</i>


<i> -Đọc yêu cầu và mẫu- Th.luận cặp,</i>
<i>làm phiếu- Trình bày, nhận xét,bổ</i>
<i>sung</i>


<i>- Nêu yêu cầu bài.</i>


<i>- Vài hs bảng-lớp làm vào vở </i>
<i>- Tiếp nối đọc những câu đã đặt.</i>
<i>- Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp.</i>
<i>- 1em lên làm bảng- lớp vở</i>
<i>- Nhận xét, bổ sung</i>



<i>-Đọc yêu cầu , trao đổi cặp+ trả lời.</i>
<i>- Nh.xét ,bổ sung.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Kể chuyện :</b></i>


<i><b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b></i>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i>


<i>-. Dựa vào gợi ý (SGK ),biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc </i>
<i>nói về tính trung thực. </i>


<i> -Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của tuyện.</i>
<i><b>II - Đồ dùng dạy - học: </b></i>


<i>- Sưu tầm truyện viết về tính trung thực, bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu</i>
<i>chuẩn đánh giá bài kể chuyện.</i>


<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>A - Kiểm tra </b></i>


<i><b> -Nêu y/cầu , gọi hs</b></i>
<i>- Nh.xét, điểm</i>
<i><b>B - Dạy bài mới:</b></i>
<i> 1. Giới thiệu bài:</i>


<i> 2. Hướng dẫn kể chuyện:</i>



<i>a)Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài:</i>
<i>- Viết đề bài , gợi ý+ gạch chân những từ</i>
<i>ngữ quan trọng trong đề bài</i>


<i>-Nhắc HS : Những truyện có trong SGK em</i>
<i>có thể kể nhưng điểm không cao bằng</i>
<i>những bạn kể chuyện ở ngoài sách.</i>


<i>b)H.dẫn thực hành kể chuyện+ trao đổi về</i>
<i>ý nghĩa câu chuyện:</i>


<i>- Nhắc HS : Nếu câu chuyện quá dài em có</i>
<i>thể kể 1, 2 đoạn. </i>


<i>- Dính phiếu đánh giá lên bảng, viết lần</i>
<i>lượt tên học sinh và tên truyện của H. </i>
<i>- Y/cầu, khuyến khích hs kể tự nhiên, kềm</i>
<i>điệu bộ, cử chỉ,..</i>


<i>- H.dẫn nh,xét, bình chọn</i>


<i>- Nhận xét, dánh giá, biểu dương</i>


<i><b>-Dặn dò</b><b> :</b><b> Về kểlại c/ chuyện cho người thân</b></i>
<i>nghe.Chuẩn bị cho tiết học sau .</i>


<i> - Nhận xét tiết học, biểu dương.</i>


<i>-HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện</i>
<i><b>Một nhà thơ chân chính.</b></i>



<i>- Th.dõi, nh.xét.</i>
<i> -Th.dõi</i>


<i>- Đọc lại đề bài.</i>


<i>- 4 em đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK.</i>
<i>-Th.dõi</i>


<i>- Tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện</i>
<i>của mình.</i>


<i>- Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện (5’) </i>


<i>- Xung phong kể trướclớp+nêu ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện.</i>


<i>-Lớp th.dõi, nhận xét, tính điểm theo</i>
<i>các tiêu chuẩn.</i>


<i>- Bình chọn bạn ham đọc sách, chọn</i>
<i>được câu chuyện hay nhất; bạn kể tự</i>
<i>nhiên, hấp dẫn nhất.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Khoa học:</b></i>


<i><b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN</b></i>
<i><b>I - Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>



<i>- Biết dược cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có </i>
<i>nguồn gốc thực vật.</i>


<i>- Nói về ích lợi của muối i- ốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác </i>
<i>hại của thói quen ăn mặn ( dễ gây bệnh huyết áp cao )</i>


<i>- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.</i>
<i><b>II - Đồ dùng dạy - học</b><b> :</b><b> </b></i>


<i>- Hình 20, 21 SGK. Sưu tầm các tranh ảnh, thông tin, nhãn mác quảng cáo về </i>
<i>các thực phẩm có chứa i-ốt và vai trị của i-ốt đối với sức khoẻ.</i>


<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>A - Kiểm tra</i>


<i>-Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật</i>
<i>và đạm thực vật? Tại sao ta nên ăn</i>
<i>nhiều cá ?</i>


<i>B -Bài mới:</i>


<i>1 Giới thiệu bài, ghiđề</i>


<i>2. HĐ1: Trò chơi thi kể tên các món ăn</i>
<i><b>cung cấp nhiều chất béo.</b></i>


<i>* Nêu tên trò chơi+ cách chơi</i>


<i> - H.dẫn chơi</i>


<i>- H.dẫn nh.xét, bổ sung</i>


<i>-Nh.xét, đánh giá, biểu dương</i>
<i> - Chốt lại</i>


<i>2. HĐ2: Thảo luận về cách ăn phối hợp</i>
<i><b>chất béo có nguồn gốc động vật và chất</b></i>
<i><b>béo có nguồn gốc thực vật</b></i>


<i>-Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo</i>
<i>-Thức ăn nào chứa chất béo động vật,</i>
<i>th.ăn nào chứa chất béo thực vật.Thức</i>
<i>ăn nào chứa vừa chứa chất béo động vật</i>
<i>và thực vật</i>


<i>- Tại sao ta nên ăn phối hợp chất béo</i>
<i>động vật và chất béo thực vật?</i>


<i>-H.dẫn nh.xét, bổ sung.</i>
<i>- Nh.xét, chốt lại</i>


<i>3. HĐ3:Thảo luận về ích lợi của muối</i>
<i><b>i- ốt và tác hại của ăn mặn</b></i>


<i>-Giới thiệu các tranh ảnhvề ích lợi của</i>
<i>muối i-ốt đối với sức khoẻ con người..</i>
<i>-Muối i-ốt có ích lợi gì cho con người?</i>



<i>-Vài HS trả lời- </i>


<i>-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dưong.</i>


<i>- Chia ra hai đội, th.dõi cáchchơi.</i>
<i>- HS mỗi đội tiếp sức viết lại tên thức</i>
<i>ăn theo y/cầu </i>


<i> -Lớp nh.xét, bổ sung</i>
<i>-Th.dõi</i>


<i>- Lần lượt thi nhau kể tên các món ăn</i>
<i>chứa nhiều chất béo (5’)</i>


<i>- Chỉ ra món ăn nào vừa chứa chất béo</i>
<i>động vật , vừa chứa chất béo thực vật</i>
<i>- Vì trong chất béo động vật có chứa </i>
<i>a-xít béo no, khó tiêu.Trong chất béo</i>
<i>thực vật có nhiều a-xít béo khơng no,</i>
<i>dễ tiêu.Vậy ta nên ăn phối hợp chúng</i>
<i>để đủ dinh dưỡng và tránh các bệnh</i>
<i>tim mạch</i>


<i>.</i>


<i>-Quan sát, th.dõi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>-Nh. xét, bổ sung+ chốt</i>


<i>-Nêu tác hại của việc thiếu muôi i-ốt.</i>


<i> -H.dẫn nh.xét, bổ sung.</i>


<i>-Nh.xét, chốt</i>


<i>+ Làm thế nào để bổ sung i-ốt ? </i>
<i>+ Tại sao không nên ăn mặn ?</i>
<i>-Chốt lại bài + Giáo dục hs</i>


<i><b> C. Củng cố-Dặn dò: Về nhà học bài,</b></i>
<i>xem BCBị :Ăn nhiều rau và quả</i>
<i>chín.../sgk </i>


<i>- Nhận xét giờ học, biểu dương.</i>


<i>i-ốt để tránh bệnh bướu cổ, phát triển</i>
<i>về thị lực, trí lực.</i>


<i>-Nếu thiếu muối i- ốt nhiều chức năng</i>
<i>trong cơ thể sẽ bị rối loạn, trẻ em kém</i>
<i>ph.triển về thể lực và trí tuệ</i>


<i>-Th.dõi,trả lời</i>


<i>-.ăn mặn sẽ khát nước,bị áphuyết cao.</i>
<i>-Th.dõi, lắng nghe</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Môn: Tập đọc</i>


<i>Bài: Gà Trống và Cáo</i>


<b>I - Mục tiêu: </b>



<b>- Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát</b>
với giọng vui, dí dỏm.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh
như Gà Trống, chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.( trả lời được
các câu hỏi, thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng)


<b>II - Đồ dùng dạy - học: </b>


- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.Bảngphụ viết sẵn phần h.dẫn l.đọc ngắt
nghỉ, diễn cảm


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A - Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra đọc bài “Những hạt thóc
giống” kết hợp trả lời câu hỏi.


-Nh.xét, điểm
<b>B - Dạy bài mới:</b>
<b> HĐ1:Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2: Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a) Luyện đọc: </b>


-Nh.xét, nêu cách đọc bài
- Phân 3 đoạn



- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài:


+ Gà Trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở
đâu?


+ Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống
đất?


+ Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay
bịa đặt?


+ Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo?


- Vài HS đọc + trả lời
-Lớp th.dõi, nh.xét, b.dương


- HS quan sát tranh lắng nghe giới thiệu
bài


- 1hs đọc-lớp thầm sgk/trang50
-Th.dõi, thầm sgk


-3hs nối tiếp đọc 3đoạn- lớp thầm


-L.đọc từ khó: Vắt vẻo, lõi đời, đon đả,
hồn lạc phách bay, Quắp đuôi,


-3hs nối tiếp đọc lại 3đoan-lớp thầm


- Giải nghĩa : Từ rày , Thiệt hơn
-Đọc bài theo cặp


-Đọc thầm đoan, bài-th.luận cặp+ trả lời
* Gà Trống đậu vắt vẽo trên một cành
cây cao, Cáo đứng dưới đất.


* Cáo đon đã mời gà xuống đất, Gà hãy
xuống để Cáo hôn Gà bày tỏ tình thân.
* Là tin Cáo bịa ra để dụ Gà xuống đất
để ăn thịt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến
để làm gì?


+ Thái độ của Cáo như thế nào khi
nghe lời Gà nói?


+ Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra
sao?


+ Theo em Gà thông minh ở điểm nào?


- Hướng dẫn trả lời câu hỏi 4.


c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL
<b>bài thơ: Y/cầu</b>


- Hướng dẫn luyện đọc và thi đọc
diễn cảm đoạn 1, 2 theo cách phân vai.


- Tổ chức HTL đoạn thơ(10 dòng)
-Nh.xét, điểm


-C.cố : Em hãy nhận xét về Cáo và Gà
Trống.


- H.dẫn hs rút ra nội dung bài học


<b>Giáo dục :Các em phải sống thật thà,</b>
trung thực, song cũng phải biết xử trí
thơng minh trước hành động xấu của
bọn lừa đảo. Chúng ta cần phải cảnh
giác với những lời nói ngon ngọt của
kẻ xấu, đừng bị mắc mưu kẻ xấu.
<b>C. Củng cố-Dặn dò:</b>


<b>- Về tiếp tục HTL và chuẩn bị bài sau :</b>
Nỗi dằn vặt của An-đrây –ca.


-Nh.xét tiết học, biểu dương.


* Cáo rất sợ chó săn, nhằm làm cho Cáo
khiếp sợ phải bỏ chạy, lộ mưu gian.
* Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay, quắp
đuôi, co cẳng bỏ chạy.


* Gà khối chí cười, vì Cáo chẳng làm gì
được mình, bị gà lừa lại khiếp sợ


* Gà khơng bóc trần mưu gian của Cáo


mà giả bộ tin lời Cáo rồi cho Cáo biết có
chó săn chạy đến để Cáo sợ…


<b>* Khuyên người ta đừng vội tin những</b>
<b>lời ngọt ngào</b>


- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn bài thơ.
- 3 em đọc (người dẫn chuyện, Gà, Cáo)
- Nhẩm thuộc lòng và thi HTL từng
đoạn, cả bài thơ.


-Th.dõi nh.xét bình chọn, b.dương


- Cáo: Gian trá, xảo quyệt, nói lời ngon
ngọt nhưng âm mưu muốn ăn thịt Gà.
- Gà Trống : thơng minh, mưu trí làm
cho Cáo khiếp sợ phải bỏ chạy


<b>Khuyên con người hãy cảnh giác và</b>
<b>thông minh như Gà Trống, chớ tin</b>
<b>những lời mê hoặc ngọt ngào của</b>
<b>những kẻ xấu xa như Cáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tốn:</b></i>

<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


<i><b>I - Mục tiêu:</b></i>


<i>- Tính được trung bình cộng của nhiều số.</i>


<i> - Bước đầu biết giải bài tốn về số trung bình cộng.</i>


<i><b>II - Chuẩn bị: </b></i>


<i>- Phiếu học tập</i>


<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài , ghi đề</b></i>
<i><b>2. Luyện tập :</b></i>


<i><b>Bài 1: Y/cầu</b></i>


<i>-H.dẫn nhận xét, bổ sung</i>
<i>-Nh.xét, điểm.</i>


<i><b>Bài 2: H.dẫn ph.tích bài tốn</b></i>
<i>-Y/cầu, h.dẫn nh.xét, bổ sung</i>
<i>-Nh.xét, điểm</i>


<i><b>Bài 3: Thực hiện tương tự</b></i>


<i><b>* Y/CẦU HS khá, giỏi làm thêm </b></i>
<i><b>BT4, BT5</b></i>


<i><b>Bài 4:Thực hiện tương tự</b></i>


<i>- Cùng lớp nhận xét.</i>


<i><b>Bài 5: H.dẫn tìm hiểu, ph.tích đề</b></i>


<i>- H.dẫn nh.xét, bổ sung</i>


<i>-Nh.xét ,điểm</i>


<i><b>3. Củng cố- Dặn dò:</b></i>


<i>- Về ôn lại các bài tập, chuẩn bị </i>
<i>bài: Biểu đồ/sgk</i>


<i>- Nhận xét giờ học, biểu dương..</i>


<i>-Th.dõi</i>


<i>- Đọc đề- thầm</i>


<i> -2 hs giải ở bảng- lớp vở</i>
<i>- HS nhận xét, bổ sung</i>


<i>a, Số TBC của 96;121;143 là :</i>
<i>( 96+ 121 +143) : 3 = 120; ...</i>
<i>- Nêu đề bài + ph.tích bài tốn</i>
<i>-1 hs làm bảng- lớp vở </i>


<i>- HS nhận xét, bổ sung</i>


<i>-Tổng số người tăng thêm trong 3 năm là:</i>
<i> 96 + 82 + 71 = 249 (người )</i>


<i>-Trung bình mỗi năm số dân của xã tăng </i>
<i>thêm là : 249 : 3 = 83 ( người )</i>



<i> Đáp số : 83 người</i>
<i>- Đọc đề tốn, ph.tíchđề.</i>


<i>- 1 hs giải bảng - lớp vở.</i>
<i>- HS nhận xét, bổ sung</i>


<i>- Đọc đề bài, tìm hiểu đề +nêu cách giải</i>
<i>- 1hs giải trên ở bảng nhóm</i>


<i>- HS nhận xét, bổ sung</i>


<i>- Đọc đề tốn, tìm hiểu kĩ đề toán, giải .</i>
<i>- HS nhận xét, bổ sung</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Môn: Luyện từ và câu</b>
<b>Bài: </b>

<b>Danh từ</b>


<b>I – Mục tiêu:</b>


1. Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm
hoặc đơn vị).


2. Nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trước và tập
đặt câu ( BT mục III ) .


KNS: Xác định giá trị, thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực,…
II - Đồ dùng dạy - học:


- Phiếu viết nội dung BT1,2 (phần nhận xét).



<b>- Tranh, ảnh về một số sự vật có trong đoạn thơ (phần nhận xét).</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập1 (phần luyện tập).


<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A . Kiểm tra bài cũ : </b>


- 2hs làm BT1,2 bài Mở rộng vốn từ
- Nhận xét, điểm


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Phần nhận xét:</b>
* Bài tập1:


- Phát phiếu, hướng dẫn đọc từng câu,
gạch dưới các từ chỉ sự việc trong từng
câu.


- Cùng lớp nhận xét.


- Thống nhất kết quả: truyện cổ, cuộc
sống, cơn nắng, cơn mưa, sông, rặng dừa
Chân trời…


<b>* Bài tập2: (Cách thực hiện như bài1).</b>
<b>- Giải thích thêm:</b>



+ Danh từ chỉ khái niệm: biểu thị những
cái chỉ có trong nhận thức của con người,
khơng có hình thù, khơng chạm vào hay
ngửi, nếm, nhìn, … được.


+ Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị những đơn
vị được dùng để tính đếm sự vật.


<b>* Phần ghi nhớ:</b>


- 2 em làm bài tập 1 và 2.
-Th.dõi, nh.xét


- Đọc nội dung BT1, lớp đọc thầm.
- làm việc theo nhóm 2


- Thảo luận, trình bày.
- Nhận xét


- Đọc đề- thầm
-Thực hiện như bài 1.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HĐ3: Phần luyện tập:</b>
<b>Bài tập1</b>


- Đính bảng phụ gọi 3 em lên làm,


- Cùng lớp nhận xét, chốt lại.



đạo đức, kinh nghiệm , đồng bào, cách
mạng.


<b>Bài tập2: GV Hướng dẫn</b>


-Cùng lớp nhận xét ,chỉnh sửa câu
<b>Hoạt động nối tiếp</b>


- Về tìm các danh từ chỉ đơn vị, hiện
tượng tự nhiên, các khái niệm gần gũi
- Nhận xét giờ học


- Đọc yêu cầu bài, viết vào vở
những danh từ chỉ khái niệm. trình
bày kết quả.


- Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp,
tiếp nối nhau đặt câu với những
danh từ chỉ khái niệm ở BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Môn: Địa lý</b>


<b>Bài: </b>

<b>Trung du Bắc Bộ</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Nêu dược một số đặt điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: vùng đồi
với đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.


- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở trung du Bắc


Bộ:


+ Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng Trung du.
+ Trồng rừng được đẩy mạnh.


-Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở Trung du Bắc Bộ : che phủ đồi, ngăn cản
trình trạng đất đang bị xấu đi.


- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bản đồ hành chính, tự nhiên Việt Nam.
- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A - Kiểm tra bài cũ :</b>


- Hoạt động sản xuất của người dân ở
HLS diễn ra trên địa hình thế nào?
- Nêu q trình khai thác khống sản
-Nhận xét, điểm


<b>B - Dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2. Vùng đồi với đỉnh trịn, hình</b>
<b>thoải</b>



<i><b>Làm việc nhóm đơi.</b></i>


- Treo biểu tượng về vùng trung du
Bắc Bộ+ Vùng trung du là vùng núi,
vùng đồi hay vùng đồng bằng?


+Các đồi ở đây như thế nào?
+Mô tả sơ lược vùng trung du?
+Nêu những nét riêng biệt của vùng
trung du Bắc Bộ?


<b>HĐ3:Chè và cây ăn quả ở trung du.</b>


-2 HS đọc kết luận bài học
trước.


-Th.luận cặp - đọc mục 1 và
quan sát tranh để trả lời câu hỏi
-Trình bày kết quả thảo luận, bổ
sung.


- Vùng đồi.


-Vùng đồi, đỉnh tròn, sườn thoải,
xếp cạnh nhau như bát úp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Y/cầu hs


+ Trung du Bắc Bộ thích hợp cho
việc trồng những loại cây gì?



+Hình 1, 2 cho biết những cây nào có
trồng ở Thái Nguyên và Bắc Giang ?
+Xác định vị trí của hai địa phương
này trên bản đồ?


+Em biết gì về chè Thái Nguyên?
+Trong những năm gần đây, ở trung
du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại
chuyên trồng loại cây gì?


+Quan sát hình 3 nêu quy trình chế
biến chè?


-Nhận xét, sửa chữa.


<b>HĐ4: Hoạt động trồng rừng và cây</b>
<b>công nghiệp:</b>


+ Vì sao ở trung du Bắc Bộ lại có
những nơi đất trống, đồi trọc?


+ Để khắc phục tình trạng này, người
dân nơi đây đã trồng những loại cây
gì?


Cùng lớp nhận xét, bổ sung.


- Liên hệ thực tế giáo dục học sinh ý
thức bảo vệ rừng và tham gia trồng


cây.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>


-Dặn dị :Về ơn lại bài,chuẩn bị bài
Tây Nguyên


-Nh.xét tiết học, biểu dương


-Hs th. luận nhóm đơi, dựa vào
kênh hình, kênh chữ ở mục 2
SGK, thảo luận + trả lời .


-Chè, cây ăn quả như vãi thiều…


-Chè


- Hai HS lên chỉ trên bản đồ
- Rất ngon, nổi tiếng.


-Trồng rừng như Keo, Trẩu,
Sở…Cây ăn quả…


-Hái chè – Phân loại chè – Vị,
sấy khơ – Thành phẩm chè


-Th.dõi ,bổ sung


- Thảo luận nhóm 2



- Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nh.xét, bổ sung bổ sung.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> Ngày soạn: 21 / 9 / 2011</b></i>
Ngày dạy: 22/ 9 / 2011


<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: </b>

<b>Biểu đồ</b>


<b> I - Mục tiêu:</b>


- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.


KNS: Xác định giá trị, xử lý thông tin, giao tiếp,…
<b> II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hai hình vẽ trong SGG .
<b> III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> Tìm số trung bình cộng của :</b>
320 và 40; 35;40;75;90;60
-Nhận xét sửa bài


<b> B. Bài mới</b>



<b>HĐ1: Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ2: Làm quen với biểu đồ tranh.</b>
- H.dãn hs quan sát biểu đồ:Bằng hệ
thống câu hỏi


-Biểu đồ trên có mấy cột
-Cột bên trái biểu thị gì?


- Cột bên phải biểu thị gì?
-Biểu đồ trên có mấy hàng?


+ Nhìn vào hàng thứ nhất em biết gì?
+ Hàng thứ hai cho biết gì?


+ Hàng thứ ba cho biết gì?
- Nh.xét + chốt lại


<b>HĐ3: Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Y/cầu hs</b>


-Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ+ trả lời
-Nêu một số câu khác nhằm phát huy trí
lực của học sinh.


+ Lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?
+ Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể
thao? gồm những môn nào?


- 2 HS lên bảng tính



-HS lắng nghe


-Quan sát biểu đồ “các con của năm
gia đình”.+ trả lời


* Biểu đồ trên có hai cột


+ Ghi tên của năm gia đình: Cô Mai,
cô Lan, cô Hồng, cô Đào và cô Cúc.
+ Cột bên phải nói về số con trai
con gái của năm gia đình.


* Biểu đồ trên có năm hàng:
-Gia đình cơ Mai có hai con gái.
- Gia đình cơ Lan có một con trai.
-Gia đình cơ Hồng có một con trai
và một con gái.


-Đọc đề- thầm


-Quan sát biểu đồ, trả lời
-Lớp 4A, 4B, 4C


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Mơn bơi có mấy lớp tham gia, là
những lớp nào?


+ Mơn nào có ít lớp tham gia nhất?


+ Lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy


môn? Hai lớp đó cùng tham gia những
mơn thể thao nào?


<b>Bài 2:</b>


-H.dẫn hs dựa vào biểu đồ trả lời câu
hỏi:


a, Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch
được mấy tấn thóc?


b, Năm 2002thu nhiều hơn năm 2000
bao nhiêu tạ thóc?


c, Cả ba năm…thu được bao nhiêu tạ
thóc? Năm nào thu nhiều nhất? năm nào
thu ít nhất


-Cùng lớp nh.xét, chữa bài.
<b>Hoạt động nối tiếp</b>


- Ôn lại bài, làm các câu còn lại của bài 1
và bài 2


- Nhận xét giờ học, biểu dương.


-Có hai lớp tham gia, lớp 4A, 4C
-Môn cờ vua


-3 môn, bơi, nhãy dây, đá cầu


-Cùng tham gia: đá cầu


-Đọc, quan sát biểu đồ tìm hiểu yêu
cầu của bài, trả lời câu hỏi.


-5 tấn thóc (50 tạ)
-10 tạ thóc


-120 tạ thóc, năm 2002 thu nhiều
nhất, năm 2001 thu ít nhất


-Th.dõi, nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Môn: Khoa học</i>



<i>Bài: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng </i>


<i>thực phẩm sạch và an tồn</i>



<b> I - Mục tiêu:</b>


-Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch
và an toàn.


-Nêu được :


+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (Gĩư được chất dinh
dưỡng ; được nuôi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh ; không bị nhiễm
khuẩn, hố chất; khơng gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khoẻ con
người ).



+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm (chọn thức ăn tươi,
sạch, có giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc ,mùi vị lạ ; dùng nước sạch để
rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn; nấu chín thức ăn, nấu xong ăn ngay; bảo
quản đúng cách những thức ăn chưa dùng hết).


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình 22, 23 SGK, sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối trang 17.
- Một số rau quả cả tươi và héo. Một số vỏ đồ hộp.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A - Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nêu nhu cầu sử dụng thực phẩm dựa vào
tháp dinh dưỡng


-Nh.xét, điểm
<b>B - Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều rau và</b>
<b>quả chín.</b>


- Yêu cầu HS: xem sơ đồ tháp dinh dưỡng
cân đối + lớp trả lời câu hỏi



+ Kể tên một số loại rau quả em vẫn ăn
hằng ngày ?


+ Nêu ích lợi của việc ăn rau quả ?


- Vài HS nêu .
- Th.dõi, nhận xét


-Th.dõi, lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Gv kết luận( sgk)


<b>HĐ3: Xác định tiêu chuẩn thực phẩm</b>
<b>sạch và an toàn</b>


- Gợi ý: Đọc mục 1 Bạn cần biết và kết hợp
quan sát hình 3,4 để thảo luận


- Kết luận về thực phẩm sạch và an toàn.
<b>HĐ4: Thảo luận các biện pháp giữ gìn,</b>
<b>bảo quản, chế biến th.ăn</b>


- H.dẫn hs thảo luận nhón 4 trả lờicâu hỏi ở
phiếu học tập


- Nêu cách chọn thức ăn tươi, sạch ?


-Làm thế nào đẻ nhận ra rau, thịt, cá...đã ôi



- Khi mua đồ hộp em cần chú ý điều gì ?


-Vì sao khơng nên dùng thực phẩm có màu
sắc lạ và mùi vị lạ ?


-Tại sao phải sử dụng nước sạch để rửa thực
phẩm, dụng cụ và nấu ăn


-Tại sao phải ăn thức ăn ngay khi nấu xong


- Cùng các nhóm nhận xét.
-Chốt nội dung bài


<b>Hoạt động nối tiếp</b>


-Về tìm hiểu một số cách bảo quản thức ăn
để chuẩn bị cho tiết học sau.


- Nhận xét giờ học, biểu dương.


-Thực hiện nhóm đơi trả lời câu
hỏi 1 trang 23/SGK.


-Lớp nh.xét, bổ sung.


-Thảo luận nhóm 4, trình bày kết
quả.


-Thức ăn tươi ,sạch là th.ăn có
giá trị dinh dưỡng, khơng bị ơi


thiu, héo úa,mốc,...


-...rau mềm và nhũn,có màu hơi
vàng, thịt, cá bị thâm có mùi lạ,...
-...hạn sử dụng, không dùng
những loại hộp bị thủng,
phồng,han gỉ.


-Thực phẩm này có thể đã bị
nhiễm hố chất của màu phẩm,
dễ gây ngộ độc, gây hại lâu dài
cho sức khoẻ


-Để đảm bảo sạch sẽ, vệ sinh
-Để đảm bảo nóng sốt ngon
miệng, khơng bị nhiễm khuẩn
-Th.dõi, nh.xét, bổ sung


-Th.dõi, biểu dương


Rút kinh nghiệm:


………
………


………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Ngày dạy : Giáo viên : Lê Văn Hiền – QA1</i>
<i><b>Âm nhạc: ÔN BÀI HÁT: BẠN ƠI LẮNG NGHE</b></i>
<i><b>I - Mục tiêu:</b></i>



<i>- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.</i>
<i>- Tập biểu diễn bài hát.</i>


<i><b>II - Chuẩn bị:</b></i>


<i>- Tìm vài động tác phụ học đơn giản khi trình bày bài hát.</i>
<i>- Chép sẵn bài tập tiết tấu; nhạc cụ.</i>


<i>- Nhạc cụ gõ, sách học nhạc. </i>
<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>5 -6’</i>


<i>14-15’</i>


<i>14-15’</i>


<i>3-4’</i>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
<i>- Nêu câu hỏi.</i>


<i>+ Bài Bạn ơi lắng nghe là dân ca của</i>
<i>dân tộc nào ?</i>


<i>+ Đồng bào ở Tây Nguyên có loại</i>
<i>nhạc cụ gì đặc biệt làm từ tre, nứa ?</i>


<i><b>2. Phần hoạt động:</b></i>


<i>a) Nội dung 1:</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hát kết hợp với làm</b></i>
<i><b>một vài động tác phụ hoạ. </b></i>


<i>- Hướng dẫn riêng động tác cho các</i>
<i>em thực hiện thuần thục.</i>


<i>- Quan sát, uốn nắn.</i>


<i><b>* Hoạt động 2: Biểu diễn trước lớp.</b></i>
<i>Cùng lớp nhận xét, đánh giá.</i>


<i>b) Nội dung 2:</i>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu hình nốt</i>
<i><b>trắng </b></i>


<i>- Hình nốt trắng như thân hình quả</i>
<i>trứng nằm nghiêng.</i>


<i>- Độ dài của nốt trắng bằng 2 nốt đen.</i>
<i>- Hướng dẫn HS thể hiện hình nốt</i>
<i>trắng, so sánh độ dài giữa nốt trắng</i>
<i>với nốt đen.</i>


<i>- Theo dõi, uốn nắn.</i>



<i>* Hoạt động 2: HS thể hiện lần lượt</i>
<i><b>bài tập tiết tấu.</b></i>


<i>- Thực hiện thật đều đặn, nhịp nhàng.</i>
<i><b>3.Phần kết thúc:</b></i>


<i>- Lớp vỗ tay mỗi hình tiết tấu một lần.</i>
<i>- Dặn dò, nhận xéttiết học, biểu dương</i>


<i>- Dân tộc: Ba Na</i>
<i>- đàn Ta rưng… </i>


<i>- Hát bài Bạn ơi lắng nghe, vừa hát</i>
<i>vừa vỗ tay, gõ đệm theo nhịp, theo</i>
<i>phách.</i>


<i>- Thực hiên cá nhân, nhóm đơi, nhóm</i>
<i>4, vừa hát kết hợp động tác, lần lượt</i>
<i>biểu diễn theo nhóm. nhận xét</i>


<i>- Chú ý lắng nghe</i>


<i>- HS lên bảng viết nốt trắng vào</i>
<i>khuông nhạc</i>


<i>- Tập theo</i>
<i>-HS thực hiện</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày dạy : Giáo viên : Lê Văn Hiền – QA1</b></i>



<i><b>Thể dục: QUAY SAU, ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI-ĐỨNG LẠI</b></i>
<i> TRÒ CHƠI : BỎ KHĂN </i>


<i><b>I – Mục tiêu:</b></i>


<i>- Biết cách quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đúng hướng và đứng lại</i>
<i>- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.</i>


<i>-Giáo dục hs u mơn học,thường xun tập luyện TDTTđể rèn luyện sức khoẻ,</i>
<i>cơ thể.</i>


<i><b>II - Địa điểm, phương tiện:</b></i>


<i>- Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh nơi tập sạch sẽ, an tồn.</i>
<i>- Phương tiện: 1 cịi, khăn.</i>


<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>9-10’</i>


<i></i>
<i>21-22’</i>


<i>6-8’</i>


<i><b>1. Phần mở đầu:.</b></i>


<i>- Ổn định tổ chức, chấn chỉnh đội ngũ,</i>


<i>phổ biến yêu cầu, nhiệm giờ học.</i>


<i>-Trò chơi khởi động.</i>
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>
<i><b>a) Đội hình đội ngũ:</b></i>


<i>* Ơn quay sau, đi đều vịng phải, vịng</i>
<i>trái, đứng lại đổi chân khi đi đều sai nhịp.</i>
<i>- Điều khiển học sinh tập.</i>


<i>- Quan sát sửa sai.</i>


<i>- Nhận xét, biểu dương thi đua.</i>
<i><b>b) Trò chơi vận động. </b></i>


<i><b>- Giới thiệu trị chơi bỏ khăn, giải thích</b></i>
<i>cách chơi và luật chơi.</i>


<i>- Hướng dẫn cách chơi</i>
<i>-Quan sát, hướng dẫn thêm</i>
<i>-Y/cầu </i>


<i>-H.dẫnnhận xét, bình chọn</i>
<i> -Nh.xét, đánh giá+biểu dương </i>
<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>


<i>-Hệ thống bài học.</i>


<i>-H.dẫn dộng tác thả lỏng, điều hồ</i>



<i>-Dặn dị :Về nhà tập luyện lại các động</i>
<i>tác</i>


<i>-Nhận xét, đánh giá giờ học, b.dương</i>
<i> Phần bổ sung:</i>


<i>- Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số, báo</i>
<i>cáo.</i>


<i>- Chạy quanh sân (200-300 m).</i>
<i>* Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.</i>
<i>- Tập luyện theo tổ. (tổ trưởng)</i>
<i>- Tập luyện theo lớp (lớp trưởng)</i>
<i>- Tập hợp, trình diễn.</i>


<i>-Th.dõi, nh.xét, bình chọn ,b.dương</i>
<i> - Chú ý lắng nghe</i>


<i>-Một số hslàm mẫu</i>
<i>-Chơi thử</i>


<i>-Chơi thi đua các tổ</i>
<i>-Th.dõi, nh.xét, bình chọn</i>
<i>-Th.dõi, biểu dương</i>
<i>- Lắng nghe</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> Ngày soạn : 22 / 9 / 2011</i>
Ngày dạy: 23 / 9 / 2011


<b>Mơn: Tốn</b>


<b>Bài: </b>

<b>Biểu đồ (tt)</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột.


- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.


- Bước đầu xử lí số liệu và thực hành hồn thiện biểu đồ đơn giản.
KNS: Xác định giá trị, xử lý thông tin, lắng nghe tích cực,…
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Vẽ biểu đồ hình cột “Số chuột bốn thơn đã diệt được”
- Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ.


<b>III - Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- 2hs làm bài tập 1 và bài tập 2 trong
vở bài tập về nhà


- Nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ2: Làm quen với biểu đồ cột</b>
- Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn


thôn đã diệt được”.


+ Nêu tên của các thôn được nêu trên
biểu đồ? được ghi ở đâu trên biểu đồ?
+ Các số ghi bên trái biểu đồ chỉ gì?
+ Các cột màu xanh trong biểu đồ chỉ
gì?


+ Số ghi trên mỗi cột chỉ gì?


* Giải thích: cột cao hơn biểu diễn số
chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu
diễn số chuột ít hơn.


- Gv chốt : Đây là biểu đồ hình cột
<b>HĐ3: Thực hành</b>


<b>Bài1: Y/cầu hs quan sát biểu đồ+ trả</b>
lời các câu hỏi


-Hỏi thêm một số câu khác nhằm phát
huy trí lực của HS.


- Cùng lớp nhận xét+ chốt lại


2 Hs lên bảng làm


- Làm bài tập 1, 2 các ý cịn lại.


- Quan sát, tự phát hiện:



* Thơn: Đơng, Đồi, Trung,
Thượng, háng dưới ghi các thôn
* Chỉ số chuột


* Biểu diễn số chuột của mổi
thơn diệt được (Đơng 2000 con,
Đồi 2200 con, Trung 1600 con,
Thượng 2750 con)


* Chỉ số chuột của cột đó


- Tìm hiểu u cầu bài tốn
-Trả lời 3 câu trong SGK.
-Th.dõi+ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 2: Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ </b>
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung


- Nhận xét , điểm.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>


- Dặn dò, nhận xét, biểu dương.


- Quan sát biểu đồ+ trả lời câu a.
-Nh.xét, bổ sung


- Vài hs làm bảng- lớp vở v
- Nhận xét, chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b> Môn: Tập làm văn </b></i>


<b>Bai: </b>

<b>Đoạn văn trong bài văn kể chuyện</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện ( Nội dung Ghi nhớ).


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
KNS: Xác định giá trị , xử lý thông tin, kỹ năng giao tiếp,…


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết nội dung bài tập 1,2,3 ( phần nhận xét ), để khoảng trống.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


- 2 Hs nêu ghi nhớ phần cốt truyện
- Gv nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ2: Phần nhận xét</b>


<b>Bài 1: Y/cầu hs + Phát phiếu học tập</b>


-H.dẫn nh.xét, bổ sung


- Chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2: </b>


-Hướng dẫn, nhận xét, bổ sung.


-Thống nhất kết quả
<b>Bài 3: </b>


-Nhận xét, chốt lại
<b>* Phần ghi nhớ</b>


- Nhắc học sinh cần thuộc ghi nhớ.
<b>HĐ4: Luyện tập</b>


- GV giải thích thêm phần yêu cầu


- 2 hs nêu ghi nhớ: xây dựng cốt
truyện - lớp th.dõi, nh.xét


HS lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài 1, đọc thầm
truyện Những hạt thóc giống.
-Trao đổi cặp, làm trên phiếu.
-Trình bày, lớp nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu- lớp đọc thầm
- Vài hs trả lời -lớp nhận xét, bổ
sung


*Chỗ mở đầu...viết lùi vào một ô


*Chỗ kết thúc chấm xuống dòng
-HS đọc yêu cầu dựa BT1,2
-Mỗi đoạn văn trong bài văn kể
chuyện kể một sự việc trong một
chuỗi sự việc làm nòng cốt cho
diễn biến câu truyện. Hết một
đoạn văn cần chấm xuống dòng.


- Vài hs đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nhắc nhở, giúp đỡ những em chưa
hiểu bài.


- Nhận xét , bổ sung
- Khen ngợi, ghi điểm.
<b>Hoạt động nối tiếp </b>


- Dặn dò: Về học thuộc nội dung ghi
nhớ


-Nh.xét tiết học, biểu dương.


- Làm việc cá nhân.


- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài
làm của mình.


-Lớp nhận xét, bổ sung


- Vài HS nêu lại ghi nhớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Mĩ thuật: </b></i> <i><b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b></i>
<i><b> XEM TRANH PHONG CẢNH</b></i>
<i><b>I - Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>- Hiểu vẻ đẹp của tranh phong cảnh.Cảm nhận được vẻ đẹp của tranh phong </b></i>
<i>cảnh .</i>


<i>-Biết mô tả các hình ảnh và màu sắc trên tranh.</i>


<i>- Giáo dục hs u thích phong cảnh, có ý thức giữ gìn, bảo vệ mơi trường thiên </i>
<i>nhiên.</i>


<i><b>II - Chuẩn bị: </b></i>


<i>- GV và HS sưu tầm tranh, ảnh phong cảnh và bức tranhvề đề tài khác.</i>
<i><b>III - Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>3-5’</i>
<i> 1’</i>
<i>15-16’</i>


<i><b>A - Kiểm tra </b></i>
<i><b>B - Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>1 - Giới thiệu bài: Thường thức mĩ</b></i>
<i><b>thuật, XEM TRANH PHONG CẢNH</b></i>
<i><b>2- Các hoạt động dạy học</b></i>



<i><b>a. Hoạt </b><b> động 1</b><b> : Xem tranh (theo nhóm)</b></i>
<i><b>* Phong cảnh Sài Sơn. Tranh khắc gỗ</b></i>
<i>màu của hoạ sĩ Nguyễn Tiến Chung</i>
<i>(1913-1976).</i>


<i>- Cho học sinh xem tranh ở trang 13 và</i>
<i>đặt câu hỏi:</i>


<i>+ Trong bức tranh có những hình ảnh</i>
<i>nào ? </i>


<i>+ Tranh vẽ về đề tài gì ?</i>


<i>+ Màu sắc trong bức tranh như thế</i>
<i>nào ? + Hình ảnh chính trong bức tranh</i>
<i>là gì ? </i>


<i>+ Trong bức tranh cịn có những hình</i>
<i>ảnh nào nữa ? </i>


<i>- Tóm tắt (…)</i>


<i>* Phố cổ. Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Bùi </i>
<i>Xuân Phái (1920 – 1988).</i>


<i>- Giới thiệu sơ lược về hoạ sĩ Bùi Xuân</i>
<i>Phái.</i>


<i>+ Bức tranh vẽ những hình ảnh gì ? </i>


<i>+ Dáng vẻ của các ngơi nhà ? </i>
<i>+ Màu sắc của bức tranh ?</i>
<i>- Cùng lớp bổ sung.</i>


<i>* Cầu Thê Húc. Tranh màu bột của Tạ</i>
<i>Kim Chi (Học sinh tiểu học). </i>


<i>- Đưa tranh Hồ Gươm</i>


<i>- Kiểm tra bài vẽ ở nhà </i>


<i>- Tên tranh, Tên tác giã, các hình</i>
<i>ảnh có trong tranh, Màu sắc, Chất</i>
<i>liệu dùng để vẽ tranh</i>


<i>- Xem tranh thảo luận nhóm đôi, trả</i>
<i>lời.</i>


<i>- Người, cây, nhà, ao làng, đống</i>
<i>rơm, dãy núi…</i>


<i>- Nông thôn</i>


<i>- Tươi sáng, nhẹ nhàng</i>
<i>- Phong cảnh làng quê</i>
<i>- Các cô gái ở bên ao làng</i>


<i>- Xem tranh trả lời câu hỏi</i>


<i>- Đường phố có những ngơi nhà…</i>


<i>- Nhấp nhơ, cổ kính</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>16-17’</i>


<i> 1’</i>


<i>+ Trong tranh có những hình ảnh gì ?</i>
<i>+ Màu sắc như thế nào ?</i>


<i>+ Chất liệu gì ? </i>


<i>+ Cách thể hiện ra sao ?</i>
<i>- Cùng lớp nhận xét.</i>


<i>- Lưu ý cho học sinh vài điểm</i>


<i><b>2.Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá. </b></i>
<i>- Đưa ra 2 bức tranh cho HS nhận xét</i>
<i>- Nhận xét chung tiết học, khen ngợi</i>
<i>nhũng học sinh có nhiều đóng góp cho</i>
<i>bài học.</i>


<i><b>3 - Dặn dò: Về quan sát các loại quả</b></i>
<i>hình cầu chuẩn bị cho tiết học sau.</i>
<i>-Nhận xét tiết học, biểu dương.</i>
<i> Phần bổ sung :</i>


<i>- Cầu Thê Húc, cây phượng, hai em</i>
<i>bé, Hồ Gươm, đàn cá.</i>



<i>- Tươi sáng, rực rở</i>
<i>- Màu bột</i>


<i>- Ngộ nghĩnh, hồn nhiên, trong sáng</i>


<i>- HS nhận xét các bức tranh mà GV </i>
<i>đưa ra</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i> Sinh hoạt lớp:</i>
<i> I.Mục tiêu : Gióp hs :</i>


<i> -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy đợc những</i>
<i>mặt tiến bộ,cha tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.</i>


<i> - Biết đợc những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.</i>


<i>- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia</i>
<i>các hoạt động của tổ,lớp,trờng.</i>


<i>II.Chn bÞ :</i>


<i> -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.</i>
<i> -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs </i>


III.Hoạt động dạy-học :


<i><b>T.G</b></i> <i><b><sub> Ho</sub></b><b><sub> </sub></b><b><sub> </sub></b><b><sub>ạ</sub></b><b><sub> t </sub></b><b><sub> </sub></b><b><sub>động của GV</sub></b></i> <i><b><sub> Ho</sub></b><b><sub> </sub></b><b><sub> </sub></b><b><sub>ạ</sub></b><b><sub> t </sub></b><b><sub> </sub></b><b><sub>động của HS</sub></b></i>
<i><b>1’</b></i>


<i></i>


<i>34-35</i>’


<i>3-4</i>’


<i>.Giới thiệu tiết học+ ghi đề</i>
<i>2.H.dẫn thực hiện :</i>


<i><b>A.Nhận xét,đánh giá tuần </b></i>
<i><b>qua :</b></i>


<i>* Gv ghi sờn các công việc+</i>
<i>h.dẫn hs dựavào để nh.xét đánh</i>
<i>giá:</i>


<i> -Chuyên cần,đi học đúng giờ</i>
<i> - Chuẩn bị đồ dùng học tập</i>
<i> -Vệ sinh bản thân,trực nhật</i>
<i>lớp , sõn trng</i>


<i>- Đồng phục,khăn quàng ,bảng</i>
<i>tên </i>


<i>- Xếp hàng ra vào lớp,thể</i>
<i>dục,múa hát sân </i>


<i> trờng.Thực hiện tốt A.T.G.T</i>
<i> -Bài cũ,chuẩn bị bài mới</i>
<i>-Phát biểu xây dựng bài </i>


<i>-Rèn chữ+ giữ vở</i>


<i>- Ăn quà vặt</i>
<i> -TiÕn bé</i>
<i> -Cha tiÕn bé</i>


<i><b>B.Mét sè viÖc tn tíi :</b></i>


<i>-Nhắc hs tiếp tục thực hiện các</i>
<i>cơng việc ó ra</i>


<i>- Khắc phục những tồn tại</i>
<i>- Th.hiện tốt A.T.G.T</i>


<i>- Các khoản tiền nộp của hs</i>
<i>- Trực văn phòng,vệ sinh lớp,sân</i>
<i>trờng.</i>


<i>- Th.dõi</i>


<i>-Th.dõi +thầm</i>
<i>- Hs ngồi theo tổ</i>


<i>-*T trng iu khiển các tổ viên </i>
<i>trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa </i>
<i>vào sờn)</i>


<i>-Tổ trởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các</i>
<i>tổ viên</i>


<i>- Tæ viên có ý kiến</i>



<i>- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tỉ </i>
<i>m×nh</i>


<i>-* Lần lợt Ban cán sự lớp nh.xét đánh </i>
<i>giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại </i>
<i>cá tổ :</i>


<i>.Lớp phó học tập</i>
<i>.Lớp phó lao động</i>
<i>.Lớp phó V-T - M</i>
<i>.Lớp trởng</i>


<i>-Líp theo dâi ,tiÕp thu + biĨu d¬ng</i>
<i> -Theo dâi tiÕp thu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Môn: Kỹ thuaọt</i>



<i>Bi: Khõu thng( T2)</i>


<b>I - Mc tiờu</b>


- Biết cách cầm vải, , cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể cha
đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh quy trình khâu mũi khâu đột thưa, mẫu khâu đột thưa.
- Vải, len, kim khâu, chỉ khâu, kéo, thước, phấn



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của
học sinh


<b>B.Bài mới</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>


HĐ2: Hướng dẫn quan sát và
<b>nhận xét mẫu:</b>


- Hướng dẫn mẫu đường khâu đột
thưa.


- Nhận xét các câu trả lời của học
sinh và kết luận về đặc điểm của
mũi khâu thưa


<b>HĐ2: Hướng dẫn thao tác kĩ </b>
<b>thuật</b>


- Treo tranh quy trình khâu đột thưa
-Hướng dẫn thao tác bắt đầu khâu,
khâu mũi thứ nhất, mũi thứ hai
- Nêu điểm lưu ý.



- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh,
cho học sinh tập thực hành


<b>HĐ3: Học sinh thực hành khâu </b>
<b>đột thưa:</b>


- Nhận xét và củng cố kĩ thuật khâu
đột thưa, hướng dẫn thêm điểm cần
lưu ý.


* HĐ4: Đánh giá kết quả học tập


-Trình bày dụng cụ


-Th.dõi


- Quan sát các mũi khâu đột thưa cả
hai mặt và quan sát hình 1 trả lời về
đặc điểm các mũi khâu thưa và so
sánh mũi khâu ở mặt phải đường
khâu đột thưa khác với mũi khâu
thường


- Nêu khái niệm về khâu đột thưa
- Quan sát các hình 2, 3, 4 để nêu
các bước trong quy trình khâu đột
thưa.


- Quan sát hình 2 để trả lời cách
vạch dấu và thực hiện thao tác khâu.


- Quan sát để thực hiện mũi khâu
tiếp theo.


-Nêu cách kết thúc đường khâu, thao
tác khâu lại mũi, nút chỉ cuối đường
khâu --Đọc mục 2 của phần ghi
nhớ.


- Nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện
--Tiến hành khâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

của học sinh.


- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm.


- H.dẫn hs tự đánh giá theo tiêu
chuẩn - Gv đánh giá các sản phẩm.
<b>Hoạt động nối tiếp</b>


-Dặn HS về nhà + chuẩn bị tiết sau
-Nh.xét tiết học+ biểu dương


- Tự đánh giá theo tiêu chuẩn trên
- Cùng GV nhận xét.


-Th.dõi, thực hiện
Th.dõi, biểu dương.


Ruùt kinh nghieäm:



………
………
………...………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×