Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.04 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ Hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011</b></i>
<i><b>Thứ Hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Đạo Đức: </b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
1. Kiến thức.
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ làm cho cơ thể sạch đẹp, khoẻ mạnh được mọi người yêu mến.
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thường xuyên tắm gội, chải đầu tóc, quần áo được giặt sạch,đi
2. Kó năng.
HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, giày dép gọn gàng, sạch sẽ ở
nhà cũng như trường, nơi khác.
3. Gáo dục HS:<i><b>HS có thái độ mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV:Lược, bấm móngtay, kẹp tóc,gương, 1 vài bộ quần áo trẻ em sạch gọn.
- HS:Vở bài tập Đạo Đức.
- Hình thứ tổ chức: Cá nhân, nhóm đơi, lớp.
<b>III.</b>Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I.Khởi động:</b>Cho lớp hát
<b>II. Kiểm tra bài cũ .</b>
Kiểm tra xem các em có
nhớ tên của bạn mình khơng?
<b>III.Bài mới.</b>
1.Giới thiệu bài:
2.Hoạt động 1: thảo luận cặp
đôi bài tập 1.
3.Hoạt động 2: HS tự chỉnh
đốn trang phục của mình.
<i>HS tự xem lại cách ăn mặc</i>
<i>của mình và tự sửa( nếu có sai</i>
<i>sót.)</i>
<i>* GD : Ăn mặc gọn gàn.</i>
4.Hoạt động 3: Làm bài tập 2.
<i>Bạn nam có thể mặc áo số 6,</i>
<i>quần số 8, bạn nữ có thể mặc</i>
<i>váy số 1, áo số 2 </i>
<b>IV. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>V.Nhận xét tiết học:</b>
Kiểm tra một số em.
Trực tiếp
GV nêu yêu cầu
HS thảo luận và nêu
kết quả.
GV kết luận
-Cá nhân thực hiện.
-Yêu cầu các cặp
kiểm tra rồi sửa cho
- H<i>ỏi đáp</i>
-Từng HS làm BT và
1 số em trình bày .
-Trưng bày cho HS
xem một số quần áo.
GV nhận xét
Cả lớp
Các đối tượng
HSY,TB. Chỉ rõ cách ăn mặc
của các bạn trong tranh về đầu
tóc, quần áo, giày dép, từ đó
lựa chọn bạn ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ.
HSK,G nêu cách sửa một số sai
sót trong những cách ăn mặc
chưa gọn gàng sạch sẽ.
Cả lớp thực hiện nhiệm vụ, các
cặp kiểm tra rồi sửa cho nhau.
- C<i>ả lớp.</i>
Cả lớp làm được bài tập và giải
thích vì sao lại chọn như vậy.
Cả lớp.
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
1. Kiến thức.
- HS đọc và viết được l,h – lê, hê.
- Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve hè về
2. Kĩ năng.
- Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng âm l,h tiếng hè, lê, ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : be be.
<b>II. Phương tiện dạy học.</b>
GV : Tranh minh hoạ các từ khoá lê, hè
Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve hè về.
Tranh minh hoạ phần luyện nói: le le
HS : SGK, bảng con, vở tập viết.
Hình thứctổ chức: Cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>NOÄI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I. Khởi động</b>
Cho lớp hát.
HS đọc viết bài:ê,v
<b>III. Bài mới.</b>
1. Giới thiệu bài: Gián tiếp
thông qua tranh minh hoạ.
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<i><b>Dạy chữ l:</b></i>
a<i>.</i>Nhận diện chữ
HS biết được chữ l gồm 1 nét
khuyết trên và 1 nét móc
ngược.So sánh được l và b
b) Phát âm và đánh vần:
HS phát âm đúng l,ghép
được tiếng lê. Đánh vần
lờ-ê-lê.
c)Hướng dẫn viết chữ.
HS viết được âm l, tiếng lê
vào bảng con.
<i><b>Aâm h</b></i> (qui trình tương tự)
d) Đọc viết ứng dụng.
HS đọc được các từ
ứngdụng
<b> lê lề leá </b>
<b> he hè hẹ </b>
Hiểu nghĩa 1 số từ,nhận ra
Cả lớp
PP:Luyện tập.
HT:Cá nhân, cả lớp.
PP:Quan sát, hỏi đáp.
HT:Cá nhân, nhóm đơi.
PP:Quan sát, hỏi đáp,
thảo luận.
HT:Cá nhân, nhóm đơi.
PP:Rèn luyện theo
mẫu,hướng dẫn.
HT:Cá nhân, nhóm lớp.
PP:Hướng dẫn, luyện theo
mẫu.
PP:Hướng dẫn, đàm thoại,
luyện đọc.
HT:Cá nhân, nhóm, lớp.
1HSY,1HSTB đọc viết ê, v, bê,
1HSK đọc ứng dụng+ tìm tiếng có
ê,v.
Cả lớp
HSY,TB biết được cấu tạo chữ
l.So sánhđược chữ l và b.
HSK,G nhận ra chữ l giống chữ b
nhất.
HSY,TB phát âm, đánh vần đunùg
và ghép tiếng.
HSK,G đánh vần chuẩn, đọc trơn.
HSY,TB viết đúng mẫu.
HSK,G viết đẹp.
âm l,h trong các từ ứng
dụng.
<b>3. Luyện tập.</b>
a) Luyện đọc.
Củng cố bài học tiết 1(GV
Đọc câu ứng dụng.HS đọc
đúng, tìm tiếng có chứa âm
h.
b)Luyện viết.
HS viết đúng l, h, lê, hè
trong vở tập viết.
+Nghỉ giữa tiết.
Chấm 1 số vở- nhận xét.
c) Luyện nói.
Chủ đề:Le le
u cầu HS nói theo chủ đề,
nịiđúng nội dung tranh.
<b>IV. Củng cố.</b>
-Gọi HS nhìn sách, bảnglớp
đọc lại bài.
-Yêu cầu học sinh tìm tiếng
có âm l, h.
<b>V. Nhận xét, dặn dò.</b>
DD:Về học thuộc bài. Tự tìm
chữ đã học ở sách báo.
CBBS: Baøi 9: o - c
PP: luyện tập, quan
sát,hỏi đáp.
HT: Cá nhân, nhóm,lớp.
PP:Quan sát, hướng dẫn,
luyện tập.
HT:Cả lớp
PP:Trực quan, đàmthoại
HT:Cá nhân, cả lớp.
PP:Luyện tập, nêu vấn
đề.
HT:Cá nhân.
PP:Giảng giải.
HT:Cả lớp.
HSY,TB đọc trơn,chậm.
HSK,G đọc lưu loát, ngắt nghỉ hơi
đúng sau dấu phảy, tìm được tiếng
có âm h và phân tích.
HSY,TB viết đúng mẫu.
HSK,G viết đẹp, trình bày bài rõ
ràng, sạch sẽ.
HSY,TB nói chậm theo gợi ý câu
hỏi của GV.
HSK,G nói tự nhiên theo chủ
đề.Có thể hát bài hát về con le le.
Các đối tượng đọc được.
HSY,TB có thể tìm được.
HSK,G tìm được tiếng có âm
mới.có thể tìm từ.
HSY,TB học thuộc bài
HSK,G tìm chữ ở sách báo.
Cả lớp
<i><b>Thứ Hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Toán: </b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
1. Kiến thức.
- Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vi 5.Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng nhận biết đúngsố lượng, đọc, viết, đếm được các số: 1, 2, 3, 4, 5.
3. Giáo dục. HS tính cẩn thận khi học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV : 5 chiến nón nhọn dán sẵn 1, 2, 3, 4, 5 chú thỏ.
HS : Bảng con.
Hình thức tổ chức:Cá nhân, nhóm, lớp.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>NOÄI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b> I. Khởi động:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
Bài: Các số 1,2,3,4,5
<b>III. Bài mới.</b>
1.Giới thiệu bài:
Bài 1: Số
<i>HS thực hành nhận biết</i>
<i>số lượng, đọc số, viết số.</i>
Baøi 2: Soá
<i>HS thực hành nhận biết</i>
Bài 3: Số
<i>HS điền số theo thứ tự 1</i>
<i>đến 5;5 đến 1</i>
Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4,
5.
<b>IV. Củng cố-dặn dị:</b>
Trị chơi: Tên em là gì?
<i>Củng cố về nhận biết số</i>
<i>lượng các nhóm khơng q</i>
<i>5 đồ vật đồng thời bước</i>
<i>đầu rèn luyện trí nhớ .</i>
Cho HS hát.
GV đưa ra các tấm bìa ghi
các số 1 đến 5, yêu cầu HS
xếp theo đúng thứ tự 1, 2, 3,
4, 5 và 5, 4, 3, 2, 1 rồi đọc
Trực tiếp
-HS nêu yêu cầu BT.
-GVHD –Cá nhân làm bài
vào phiếu,chấm 1 số bài.
HS Chữa bài miệng
HS nêu yêu cầu, thực hành
viết.
GV hướng dẫn –3 đội
chơi(mỗi đội 5 em)
+ Hát tập thể.
3 HSTB,Y
Các đối tượng làm đúng bài,
đọc số.
Các đối tượng làm đúng bài,
đọc số.
-HSY,TB điền đúng số vào
ô trống, đọc dãy số.
HSK,G trả lời vì sao phải
điền số đó.
-HSY,TB viết đúng.
HSK,G viết đẹp.
HS K,G tham gia chơi
<i><b>Thư ba, ngày 30 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Tiếng Việt: </b>
1. Kiến thức.
Sau bài học này HS có thể:
- Đọc và viết được : o – c; bị, cỏ.
2. Kó năng.
- Nhận ra được chữ o – c trong các từ của một văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bị bê có bó cỏ.
<b>II:Chuẩn bị:</b>
GV: - Tranh minh hoạ các từ khố: bị, cỏ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
HS: Bộ chữ HVTH.Bảng con, SGKVở tập viết..
Hình thức tổ chức:Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III</b>.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I. Kiểm tra.</b>
Cho HS đọc, viết bài L,H
.
<b>II. Bài mới.</b>
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.
<b>Âm o.</b>
a) Nhận biết chữ.
<i> Biết được cấu tạo chữ o</i>
<i>gồm một nét cong khép</i>
<i>kín.So sánh o với các chữ</i>
<i>đã học</i>
b)Phát âm và đánh vần
tiếng
<i>HS phát âm đúng âm o,</i>
<i>đánh vần được:bờ- o- </i>
<i>bo-huyền bò</i>
c) Hướng dẫn HS viết chữ
<i>HS viết được o, bò vào</i>
<i>bảng on.</i>
<b>AÂm c. </b>
d) Đọc tiếng ứng dụng.
Viết và đọc trên bảng
lớp.
-Đọc trong SGK
Gián tiếp thông qua
tranh minh họa
-GV viết chữ o, nêu cấu
tạo.Hỏi chữ này giống
vật gì?GV minh hoạ vật
mẫu.HS tìm o trong bộ
chữ
<b>Phát âm</b>
-GV phát âm mẫu,HS
nhìn bảng phát âm(Cá
nhân, nhóm, lớp)
<b>Đánh vần</b>
-HS ghép:be,đọc.
GVHD-HS đánh
vần(Cá nhân, nhóm,
lớp)
GVHD-HS luyện theo
mẫu trên bảng con,
bảng lớp.
HD qui trình tương tự O
+ 2 HSTB lên bảng viết và đọc
các từ ứng dụng, cả lớp viết bảng
con.
+ 1HSK đọc bài SGK+ Tìm tiếng
có âm l, h.
-HSY,TB biết được cấu tạo chữ.
Lấy được chữ o trong bộ chữ.
HSK,G so sánh chữ o với các vật
xung quanh và các chữ đã học.
-HSY,TB Phát âm và đánh vần
đúng.
HSK,G phát âm, dánh vần
chuẩn, đọc trơn.
HS đọc được các tiếng:
<i>bo, bò, bó.</i>
<i><b>co, cò, cọ</b></i>
<i>Nhận ra o, c trong các </i>
<i>tiếng.Hiểu nghóa 1 số tiếng.</i>
<b>Tiết 2</b>
<b>3</b>. <b>Luyện tập.</b>
a) Luyện đọc.
<i>- HS luyện đọc toàn bộ bài</i>
<i>đã học ở tiết 1.</i>
<i>-Đọc câu ứng dụng:HS đọc</i>
<i>đúng,tìm tiếng có âm o, c.</i>
b) Luyện viết.
<i>HS viết được o,c, bò, cỏ</i>
<i>vào vở tập viết.</i>
c) Luyện nói:
Chủ đề: Vó bè
<i>HS nói theo chủ đề, nói</i>
<i>đúng nội dung tranh.</i>
<b>IV. Củng cố-Dặn dò:</b>
<b>V. Nhận xét tiết học:</b>
Giải nghĩa tiếng
Cho HS đọc(Cá nhân,
nhóm, lớp)+ phân tích
Cá nhân đọc
GV nhận xét.
-HS quan sát tranh-thảo
luận nhận xét tranh.
-GV ghi câu ứng dụng+
đọc mẫu.
GV cho HS xem mẫu
Hướng dẫn-HS viết.
-Treo tranh, gợi ý câu
hỏi.
-HS luyện nói.
Gọi HS đọc lại bài.
HS gạch dưới tiếng có
âm o,c trong đoạn văn.
-Dặn dị
GV nhận xeùt.
-HSY,TB nhận ra âm o,c trong
các tiếng.Đọc trơn có thể đánh
vần.
HSK,G đọc trơn, phân tích, có
thể giải nghĩa 1 số tiếng.
-HSY,TB đọc trơn,chậm.
HSK,G đọc lưu loát, ngắt nghỉ
hơi đúng sau dấu phảy, tìm được
tiếng có âm o, c và phân tích.
-HSY,TB viết đúng mẫu.
HSK,G viết đẹp, trình bày bài rõ
ràng, sạch sẽ. HSY,TB nói chậm
theo gợi ý câu hỏi của GV.
HSK,G nói tự nhiên theo chủ đề.
-Các đối tượng đọc được bài.Tìm
được tiếng.
-Cả lớp chuẩn bị bài: ơ, ơ
-HSY,TB học thuộc bài
HSK,G tìm chữ ở sách báo.
<i><b>Thư T</b><b>ư</b><b>, ngày 31 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>TNXH: </b>
Sau bài học này học sinh:
- Nhận biết mơ tả được các nét chính của các vật xung quanh.
- Hiểu được mắt, mũi, lưỡi, tai, tay, da là các bộ phận giúp ta nhận biết các vật xung
quanh.
GV:Các hình trong bài 3 SGK.Một số đồ vật như bông hoa hồng, nước hoa, quả bóng,
quả chơm chơm, cốc nước nóng, nước đá lạnh.
HS:SGK
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III</b>.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I. Khởi động.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
Bài : Chúng ta đang lớn
<b>III. Bài mới.</b>
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy bài mới.
Hoạt động1: Quan sát vật
thật
<i>HS mô tả được 1 số vật</i>
<i>xung quanh.</i>
Hoạt động 2: Thảo luận
nhóm
<i>HS biết được các giác</i>
<i>quan và vai trị của nó trong</i>
<i>việc nhận ra thế giới xung</i>
<i>quanh. </i>
<b>VI. Củng cố-dặn dị:</b>
Trị chơi: Đốn vật.
<i>HS nhận biết được đúng</i>
<i>các vật xung quanh.</i>
<b>V. Nhận xét, dặn dò.</b>
Cho HS hát.
Để chóng lớn, em cần làm
gì?
Gián tiếp qua đồ vật
GV giao việc-HS làm việc
theo cặp.GV kiểm tra kết
quả
-GVHD đặt câu hỏi HS thảo
luận nhóm(4 em)
GV thu kết quả hoạt động.
-Tiếp tục nêu yêu cầu cho 2
nhóm thảo luận 2 câu
hỏi(STKtrang 13) GV thu
KQ thảo luận. GVKL
HD cho 3 HS lên chơi, các
em khác làm trọng tài
DD: CBBS: Bảo vệ mắt và
tai.
+ Hát tập thể.
2HSTB
HS quan sát và nói về màu
sắc, hình dáng, kích cỡ của
1 số vật xung quanh
Các đối tượng nắm được
- Cả lớp tham gia chơi.
- Nghe thực hiện.
<b>RKN:</b>………
<i><b>Thư ba, ngày 30 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Toán: </b>
1. Kiến thức.Sau bài học, HS bước đầu có thể.
2. Kĩ năng. Rèn kỉ năng viết đúng dấu bé. Sử dụng thành thạo từ bé hơn, dấu hơn.
3.Giáo dục HS lịng say mê học tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
HS : Bộ đồ dùng học Tốn.SGK.
Hình thức tổ chức: Cá nhâ, nhóm , lớp
<b>III</b>.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>NOÄI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I. Khởi động:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III. Bài mới.</b>
1/Giới thiệu bài:
2/ Nhận biết quan hệ bé hơn.
<i><b>Giới thiệu dấu “<”.</b></i>
<i>Giới thiệu 1<2 (Tranh 1)</i>
<i><b>Dấu “<” gọi là dấu bé hơn,</b></i>
<i>Giới thiệu 2<3</i>
<i>Giới thiệu 3<4, 4<5.</i>
2. Luyện tập thực hành:
Bài 1:Viết dấu <
<i>HS viết dấu < vào bảng con</i>
Bài 2: Viết (theo mẫu)
<i>HS điền được 2<4; 4< 5</i>
Bài 3:Viết (theo mẫu)
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống.
<i>Củng cố về đọc số, thứ tự số.</i>
<b>IV. Củng cố-dặn dò:</b>
<i>Tổ chức cho HS trị chơi: Nối</i>
<i>với số thích hợp (bài 5).</i>
<b>V. Nhận xét tiết học:</b>
Cho HS hát.
u cầu HS đếm xi từ 1
đến 5, ngược 5-1
Trực tiếp
HS quan sát tranh ô tơ, hình
vng. GV gợi ý câu hỏi-HS
so sánh
HS thảo luận tranh chim và
tam giác trang 17 SGK. GV
kiểm tra kết quả thảo luận.
HS viết kết quả so sánh vào
bảng con, bảng lớp, đọc.
HD Tương tự 2<3
HS nêu yêu cầu.Hướng
dẫn-HS viết
-HS neâu yeâu cầu. GVHD,HS
làm bài .
Tương tự bài 2
HS nêu u cầu, làm bài vào
vở, chửa bài (miệng)
GVHD cho đại diện 3 nhóm
lên nối.
DD: Viết dấu < nhiều lần
vào bảng con.
CBBS: Lớn hơn. Dấu >
+ Hát tập thể.
1 HSY, 1HSTB
Các đối tượng nắm
được
Các đối tượng đều so
sánh, viết, đọc được
kết quả so sánh.
-HSY,TB viết đúng.
HSK,G viết đẹp
-Các đối tượng làm
đúng, đổi vở chữa bài.
Các đối tượng làm
đúng, đọc kết quả so
sánh.
HSG đại diện nhóm
tham gia chơi.
HSY,TB
Cả lớp
<i><b>Thứ 4 ngày 31 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Toán: </b>
1. Kiến thức. Sau bài học, HS bước đầu có thể.
- Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu “ > ” để diễn đạt kết quả so
sánh.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
2. Kĩ năng. Rèn kỉ năng viết đúng dấu lớn. Sử dụng thành thạo từ lớn hơn, dấu lớn.
3.Giáo dục HS tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III</b><i><sub>Nối với số thích hợp (bài 5).</sub></i>.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<b>V. Nhận xét tiết học:</b> nhiều lần vào bảng con. CBBS: Luyện tập.
Cả lớp
<i><b>Thứ 4 ngày 31 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Tiếng Việt: </b>
1. Kiến thức.
Sau bài học này HS có thể:
- Đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ.
- Đọc được các tiếng ứng dụng hô, hồ, hổ.bơ, bờ, bở và câu ứng dụng:Bé có vỡ vẽ.
- So sánh ô, ơ và o trong các tiếng của 1 văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá.
- Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS: Bộ chữ Tiếng Việt.Sách Tiếng Việt 1, tập 1.
Bảng con, vở tập viết.
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I.n định tổ chức:</b>
<b> </b>
<b> II.Kiểm tra bài cũ</b>
Cho HS đọc, viết bài O,C
<b>III.Bài mới.</b>
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận biết chữ.
<i> Biết được cấu tạo chữ ô gồm</i>
<i>chữ o thêm dấu mũ.So sánh ô</i>
<i>và o .</i>
b)Phát âm và đánh vần tiếng
HS phát âm đúng âm ô, đánh
<i>vần được cờ-ô- cô.</i>
c) Hướng dẫn HS viết chữ ô,
<i>cô</i>
<i>HS viết được ơ, cơ vào bảng</i>
<i>on.</i>
<b>Âm c. </b>
d) Đọc tiếng ứng dụng.
HS đọc được các tiếng:
<i>hô, hồ, hổ</i>
<i>bơ, bờ, bở</i>
Cho lớp hát
Viết và đọc trên bảng
lớp.
-Đọc trong SGK
Giaùn tiếp thông qua tranh
minh họa
-GV viết chữ ơ, nêu cấu
tạo.HS so sánh ơ và o.
Tìm ơ trong bộ chữ.
<b>Phát âm</b>
-GV phát âm mẫu,HS
nhìn bảng phát âm(Cá
nhân, nhóm, lớp)
<b>Đánh vần</b>
-HS ghép:cơ,đọc.
GV ghi bảng,HS đọc
+phân tích
GVHD-HS đánh vần(Cá
nhân, nhóm, lớp)
GVHD-HS luyện theo
mẫu trên bảng con, bảng
lớp.
HD qui trình tương tự ơ
Giải nghĩa tiếng
Cho HS đọc(Cá nhân,
1 HSTB, 1 HSY lên bảng
viết và đọc các từ ứng dụng,
cả lớp viết bảng con.
+ 1HSG đọc bài SGK+ Tìm
tiếng có âm o,c
-HSY,TB biết được cấu tạo
chữ. Lấy được chữ ô trong
bộ chữ.
HSK,G so sánh chữô vối o
-HSY,TB Phát âm và đánh
vần đúng.
HSK,G phát âm, dánh vần
chuẩn, đọc trơn.
-HSY,TBviết đúng
HSK,G iết đẹp.
<i>Nhận ra ô, ơ trong các </i>
<i>tiếng.Hiểu nghóa 1 số tiếng.</i>
<b>Tiết 2</b>
<b>3</b>. <b>Luyện tập.</b>
a) Luyện đọc.
<i>- HS luyện đọc toàn bộ bài đã</i>
<i>học ở tiết 1.</i>
<i>-Đọc câu ứng dụng:HS đọc</i>
<i>đúng,tìm tiếng có âm ơ, ơ.</i>
b) Luyện viết.
<i>HS viết được o,c, bị, cỏ vào vở</i>
<i>tập viết.</i>
c) Luyện nói:
Chủ đề: Vó bè
<i>HS nói theo chủ đề, nói đúng</i>
<i>nội dung tranh.</i>
<b>IV.Củng cố-Dặn dò:</b>
Giúp HS ghi nhớ o,ơ,ơ bằng
câu:O trịn như quả trứng gà, ơ
thời đội mũ, ơ già mang râu.
<b>V. Nhận xét tiết học</b>
nhóm, lớp)+ phân tích
Cá nhân đọc
GV nhận xét.
-HS quan sát tranh-thảo
luận nhận xét tranh.
GV cho HS xem mẫu
Hướng dẫn-HS viết.
-Treo tranh, gợi ý câu
hỏi.
-HS luyện nói.
Gọi HS đọc lại bài.
HS gạch dưới tiếng có âm
o,c trong đoạn văn.
-Dặn dò
GV nhận xét.
thể đánh vần.
HSK,G đọc trơn, phân tích,
có thể giải nghĩa 1 số tiếng.
-HSY,TB đọc trơn,chậm.
HSK,G đọc lưu loát, ngắt
nghỉ hơi đúng sau dấu phảy,
tìm được tiếng có âm ơ, ơ
và phân tích.
-HSY,TB viết đúng mẫu.
HSK,G viết đẹp, trình bày
-HSY,TB đọc được tên chủ
đề, nói chậm theo gợi ý câu
hỏi của GV.
HSK,G nói tự nhiên theo
chủ đề.
-Các đối tượng đọc được
bài.Tìm được tiếng.
-Cả lớp chuẩn bị bài: Oân
tập
-HSY,TB học thuộc bài
HSK,G tìm chữ ở sách báo.
<i><b>Thứ 6 ngày 2 tháng 9 năm 2011</b></i>
- Học sinh biết cách xé HCN, HTG. Xé, dán được HCN, HTG theo dướng dẫn.
- Rèn sự khéo léo đôi bàn tay.
- Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1.GV : Bài mẫu về xé, dán HCN, HTG. Giấy trắng làm nền,hồ dán, khăn lau tay.
- Hai tờ giấy màu khác nhau (không dùng màu vàng)
2.HS :Giấy thủ cơng; Hồ dán, bút chì, vở thủ cơng, khăn lau tay.
3.Hình thức tổ chức: Cá nhân, cả lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<i><b>NOÄI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I.Khởi động</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
Cho Hs hát.
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn
bị của HS.
<b>III. Bài mới.</b>
1.Giới thiệu bài:Trực tiếp.
2.Hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét .
HS ghi nhớ đặc điểm
HCN,HTG.
.3. Hướng dẫn mẫu.
a)Vẽ và xé hình chữ nhật.
HS vẽ và xé được hình
b) Vẽ và xé hình chữ nhật.
c)Dán hình
HS nắm được thao tác dán
hình
<b>1.</b> <b>Thực hành </b>
HS xé dán được hình
CN,hình TG trên giấy màu.
<b>IV. Củng cố.</b>
Cho HS trưng bày sản phẩm .
GV cùng HS nhậxétsảnphẩm.
<b>V. Nhận xét, dặn dò.</b>
NX: Tinh thần , thái độ học
tập của học sinh.
DD CBBS: xeù, dán HV, HT
HT:Cả lớp.
PP:Thuyết trình
Pp:Giảng giải,quan sát, hỏi
đáp.
HT:Cá nhân, cả lớp.
PP: Thuyết trình, thực hành.
HT:Cá nhân, cả lớp.
GVHD quy trình tương tự
PP: Thực hành, giảng giải.
HT: Cả lớp
PP: Thực hành, giảng giải.
HT: Cả lớp
Pp:Trực quan, thực hành.
HT: Cả lớp.
PP:Giảng giải.
HT: Cả lớp.
Các đối tượng.
Các đối tượng đều quan sát,ghi
nhớ và tìm được hình.
Cả lớp làm nháp.
- HSY,TB vẽ và xé đúng.
- HSK,G xé hình sắc sảo,đẹp.
Các đối tượng nắm dược.
HSY,TB thực hành đúng.
HSK,G xé hình thẳng,dán hình
Cả lớp trưng bày.
-HSK,G tham gia nhận xét sản
phẩm.
Cả lớp.
<i><b>RKN:………..</b></i>
<i><b>Thứ năm ,ngày 1 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Thể dục: </b>
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chổ, nhanh và trật tự hơn
giờ trước.
- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghĩ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở
mức cơ bản đúng.
- Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối
chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện.</b>
Trên sân trường.
Dọn vệ sinh nơi tập.
<b>III.</b> Nội dung và phương tiện dạy học.
<i><b>Biện pháp tổ</b></i>
<i><b>chức</b></i>
SL TG
I. <b>Phần mở đầu</b>
1. Nhận lớp.
2. Khởi động.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
Giậm chân tại chổ đếm
theo nhịp 1 – 2.
<b>II</b>. <b>Phần cơ bản.</b>
3. Bài mới.
Ôn tập hợp hàng dọc,
dóng hàng.
- Tư thế đứng nghiêm.Tập
phối hợp nghiêm nghỉ.
- Tập phối hợp. Tập hợp
hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Trị chơi: Diệt các con vật
có hại.
<b>III</b>. <b>Phần kết thúc.</b>
4. Hồi tónh.
ChoHS giậm chân tại chỗ.
5. Nhận xét, dặn dò.
1
2-3
2-3
2-3
1-2’
1-2’
1-2’
20’-23’
2-4’
1-2
+ GV và HS làm thủ tục
nhận lớp. GV phổ biến nội
dung yêu cầu bài học.
+ cán sự lớp điều khiển.
+ Lần 1 GV chỉ huy sau đó
cho HS giải tán.
+ Lần 2-3 để cán sự lớp điều
GVHD HS thực hiện
+ GV điều khiển-HS thực
hiện.
+ GV điều khiển cho HS
chôi.
+ cán sự lớp điều khiển.
GV nhận xét
DD: Tập luyện lại nhiều lần.
x x x x x
x x x x x
x x x x x
GV
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
GV
x x x
x x x
x x x
x x x
<i><b>Thứ năm ,ngày 1 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Toán: </b>
1. Kiến thức.
Sau bài học này HS được củng cố các kiến thức về: Khái niệm bé hơn, lớn hơn,
cách sử dụng các dấu < , > khi so sánh hai số.
Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn.
2. Kĩ năng.- Rèn kĩ năng so sánh hai số thành thạo.
3. Giáo dục.HS tính cẩn thận, chính xác khi học Toán.
<b>II.Chuẩn bị</b>:
GV: Phiếu bài tập, nội dung trên bảng phụ
HS:Bảng con, vở, SGK
<i><b>NOÄI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I. Khởi động.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
Bài:Lớn hơn. Dấu <
ND:Điền dấu hoặc số
1. Giới thiệu bài:
2.HDHS laøm baøi(trang 21)
Baøi 1: <, >?
<i>Với 2 số bất kì khác nhau</i>
<i>thì ln ln tìm được 1 số</i>
<i>nhỏ, 1 số lớn.</i>
Bài 2: Viết (theo mẫu)
<i> HS so sánh số đồ vật.</i>
Nghỉ giữa tiết.
Bài 3: Nối ô trống với số
thích hợp.
.
<b>IV. Củng cố-dặn dò:</b>
<b>V. Nhận xét tiết học:</b>
Cho HS hát.
Cá nhân làm bài phiếu BT, 1
em lên bảng làm. GV chấm
trực tiếp 1 số bài.
Trực tiếp
HS Nêu yêu cầu, cá nhân làm
bài vào phiếu BT, 1 em lên
bảng làm. Chữa bài.GV kết
luận
HS nêu cách làm rồi làm bài
vào phiếu, đổi phiếu chữa bài
HS nêuyêu cầu, cá nhân làm
bài, chữa bài.
Trong các số các em đã học
số nào bé nhất.?
Số 5 lớn hơn những số nào?
DD: Xem lại bài.
CBBS: Bằng nhau, dấu =
+ Hát tập thể.
Cả lớp làm được bài
-HSY,TB làm đúng.
HSK,G nhận xét kết quả
so sánh
Các đối tượng làm đúng
HSK,G làm đúng
HSY,TB nói được
<i><b>Thứ năm ,ngày 1 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiếng Việt: </b>
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố lại đọc, viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
2. Kó năng.
- Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng.
- Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có nghĩa.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.
3. Giáo dục.
Học sinh biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV : Bảng ôn trang 24 SGK phóng to.Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Tranh minh hoạ cho truyện kể hổ.
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I. Khởi động.</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>Bài ô, ơ
<b>III. Bài mới.</b>
1. Giới thiệu bài.
2 .Ôn tập.
a) Các chữ và âm đã
học.
HS nhớ và đọc đúng
<i>các chữ và âm đã học.</i>
b) Ghép chữ thành
tiếng.
HS ghép được các chữ
<i>vào bảng ôn và đọc </i>
<i>được</i>
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
HS đọc được các từ:
<i> loø – coø vơ –</i>
<i>Hiểu nghĩa các từ.</i>
a) Tập viết từ ứng
dụng.
<i>lò cò, vơ cỏ vào bảng </i>
con
<b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc
HS đọc lại bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:Bé
<i>vẽ cơ, bé vẽ cờ.</i>
b) Luyện viết
lị cị, vơ cỏ.vào vở
Cho HS hát.
Yêu cầu HS viết bài ô, ơ
Gián tiếp thông qua HS nêu tên
các âm đã học trong tuần.
HS lên bảng chỉ và đọc các chữ
ở bảng ôn 1
GV đọc âm yêu cầu HS chỉ chữ.
GV chỉ chữ không theo thứ tự
yêu cầu HS đọc.
-HDHS lấy chữ ở cột dọc và
ghép với chữ ở dòng ngang –GV
ghi vào bảng ôn, cho HS đọc (cá
nhân, nhóm, lớp) theo tay GV chỉ
HS đọc (cá nhân, nhóm,lớp)
Giải nghĩa từ
GV viết mẫu-hướng dẫn
HS viết bảng con
HS đọc bài trên lớp, SGK (cá
nhân, nhóm lớp.
HS quan sát tranh, GV giới thiệu
câu ứng dụng.
HS đọc-GV đọc mẫu.
HS quan sát mẫu, viết vào vở.
+ Hát tập thể.
+ 2 HSTB lên bảng viết,
đọc: ô – cô; ơ – cờ.
. Lớp viết bảng con.
+1HSY đọc bài SGK
Các đối tượng đọc được
Các đối tượng đều thực
hiện được.
HSY,TB đọc chậm.
HSK,G đọc lưu lốt.Có thể
giúp GV giải nghĩa từ
-HSY,TB viết đúng.
HSK, G viết đẹp.
-HSY,TB đọc chậm, có thể
đánh vần.
HSK,G đọc lưu lốt, ngắt
nghỉ đúng dấu câu
-HSY,TB viết đúng.
c) Kể chuyện: <b>Hổ.</b>
<i>HS biết được Hổ là con</i>
<i>vật vô ơn, đáng khinh </i>
<i>bỉ.</i>
<i> IV. Củng cố-Dặn dò:</i>
V. Nhận xét, dặn dò.
GV kể chuyện có minh hoạ
tranh.
HS nghe, thảo luận (3 nhóm) mỗi
nhóm cử 4 đại diện lên thi kể
theotranh
GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi
và đọc theo.
DD : Về nhà học lại bài, tự tìm
chữ tiếng, từ đã học trong một
quyển sách báo bất kì.
CBBS : Bài 12 : i – a.
HSY,TB nghe, hiểu câu
chuyện.
HSK,G đại diện nhóm lên
thi kể.
1 số em:G,K,TB,Y
Nghe thực hiện.
<i><b>Thứ Ba ngày 30 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Âm nhạc: </b>
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
-Biết bài hát: Mời bạn vui múa ca là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên.
-HS biết hồ mình vào tập thể.
<b>II. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học:</b>
GV :Bài hát: Mời bạn vui múa ca.Băng nhạc, nhạc cụ.
HS :Thanh phách.
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm,lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I.n định tổ chức:</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ.</b>
Bài : Quê hương tươi
đẹp.
Cho lớp hát
- Gọi HS hát lại bài:
Quê hương tươi đẹp.
Trực tiếp
<b>III.Bài mới.</b>
1.Giới thiệu bài:
2.Hoạt động 1:Dạy bài
hát: Mời bạn vui múa ca.
3. Hoạt động 2: Dạy hát
kết hợp gõ đệm theo phách
và nhún chân theo nhịp.
<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>
HS hát đúng giai điệu và
thuộc lời ca bài: Mời bạn
vui múa ca.
<b>IV</b>.<b>Nhận xét tiết học:</b>
- Hát mẫu- hướng dẫn
HS đọc lời ca và dạy
hát từng câu.
-GV hát mẫu kết hợp
gõ đệm theo phách để
hướng dẫn HS.
-Hướng dẫn HS hát và
nhún chân theo nhịp.
- Yêu cầu cá nhân
thực hiện.
DD:ôn lại bài +CBBS:
Oân bài: Mời bạn vui
múa ca.
GV nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh lời ca
và hát đúng giai điệu.
- Cả lớp vừa hát vừa gõ theo
phách và nhún chân đúng theo
nhịp.
-HSY,TB hát đúng.
HSK,G Biểu diễn tự nhiên, nhún
chân nhịp nhàng.
Cả lớp
<b>RKN:……….</b>
<i><b>Thứ Ba ngày 30 tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Mó thuật : </b>
- Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
- Biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ được màu kín hình, khơng (hoặc ít) chịm ra ngồi
2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng vẽ màu đẹp.
3. Giáo dục. Học sinh lòng say mê hội hoạ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV :Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam. Bài vẽ của HS năm trước.
Một số đồ vật có màu: đỏ, vàng, lam như hộp sáp màu, quần áo, hoa quả.
HS :Vở vẽ, màu vẽ.
Hình thức tổ chức: Cá nhân, cả lớp
<b>III</b>.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I. Khởi động.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>III. Bài mới.</b>
1.Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu màu sắc: 3
Cho HS haùt.
GV kiểm tra vở vẽ, bút
màu của HS.
Cho HS quan sát H1 bài 3 ở
màu: đỏ, vàng, lam
<i>HS biết được mọi vật xung</i>
<i>quanh chúng ta đều có màu</i>
<i>sắc. Màu sắc làm cho mọi</i>
<i>vật đẹp hơn. Màu đỏ, vàng,</i>
<i>lam là 3 màu chính.</i>
2. Thực hành.
<i>Vẽ màu vào hình đơn</i>
<i>giản( H2, H3, H4 trang 8)</i>
Nghỉ giữa tiết( Trước khi
cho HS thực hành)
<b>IV. Củng cố- dặn dò:</b>
.
<b>V. Nhận xét, dặn dò.</b>
vở tập vẽ 1 và hỏi: Em hãy
kể tên các màu ở hình 1.
Hãy kể tên các đồ vật có
màu đỏ, vàng, lam
GV nêu yêu cầu, đặt câu
hỏi gợi ý HDHS vẽ-GV
theo dõi giúp đỡ HS.
CBBS : Vẽ hình tam giaùc
Các đối tượng đều nắm
được.
HSY,TB vẽ đúng màu.Vẽ
màu khơng lan ra ngồi.
HSK,G vẽ đúng màu, đẹp,
vẽ màu đều, đẹp.
10 bài của HSG,K,TB,Y.
HS tìm bài vẽ đẹp mà mình
thích.
<b>RKN:……….</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>Tiếng Việt: </b>
1. Kiến thức.
Sau bài học này HS có thể:
- Đọc và viết được : I,a bi, cá
- Đọc được các tiếng ứng dụng bi,vi, li.ba, va, la;Từ: Bi ve, ba lơ và câu ứng dụng:
Bé Hà có vở ơ li.
2. Kó năng.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, viết đúng i, a, bi, cá, các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng.
- Nhận ra chữ i – a trong các tiếng của một văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:lá cờ.
3. Giáo dục. HS biết trân trọng, trang nghiêm khi đứng trước lá cờ tổ quốc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
GV: - Một số viên bi. Tranh vẽ con cá.
- Tranh minh họa cho ứng dụng ,phần luyện nói.
HS: Bộ chữ Tiếng Việt.Bảng con, vở tập viết.
Phương pháp – Hình thức dạy học: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
<b>III</b>.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I.Khởi động:</b>
<b> II.Kiểm tra bài cũ</b>
Cho lớp hát
Cho HS đọc, viết bàiÔn tập
.
<b>IV. Bài mới.</b>
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.
<b>Âm i</b>
a) Nhận biết chữ.
<i> Biết được cấu tạo chữ i gồm</i>
<i>nét xiên phải và nét móc</i>
<i>ngược, phía trên có dấu chấmõ. </i>
b)Phát âm và đánh vần tiếng
<i>HS phát âm đúng âm I, đánh</i>
<i>vần được bờ- i- bi</i>
c) Hướng dẫn HS viết chữ i,bi
HS viết được i,bi vào bảng con
<i>.</i>
<b>AÂm a </b>
d) Đọc tiếng ứng dụng.
HS đọc được các tiếng:
<i>Bi vi li</i>
<i>Ba va la</i>
<i>Nhận ra i, a trong các </i>
<i>tiếng.Hiểu nghóa 1 số tiếng.</i>
<b>Tiết 2</b>
<b>3</b>. <b>Luyện tập.</b>
a) Luyện đọc.
<i>- HS luyện đọc tồn bộ bài đã</i>
<i>học ở tiết 1.</i>
<i>-Đọc câu ứng dụng:HS đọc</i>
<i>đúng,tìm tiếng có âm i,a</i>
lớp.
-Đọc trong SGK
Gián tiếp thông qua tranh
minh họa
-GV viết chữ i gợi ý câu
hỏi HS ghép chữ i
<b>Phaùt âm</b>
-GV phát âm mẫu,HS
nhìn bảng phát âm(Cá
nhân, nhóm, lớp)
-HS ghép:bi,đọc.
GV ghi bảng,HS đọc
+phân tích
GVHD-HS đánh vần(Cá
nhân, nhóm, lớp)
-GVHD-HS luyện theo
mẫu trên bảng con, bảng
lớp.
HD qui trình tương tự i
Cho HS so sánh a-i
Giải nghĩa tiếng
Cho HS đọc(Cá nhân,
nhóm, lớp)+ phân tích
Cá nhân đọc
GV nhận xét.
-HS quan sát tranh-thảo
luận nhận xét tranh.
-GV ghi câu ứng dụng+
đọc mẫu.
viết và đọc các từ ứng dụng,
cả lớp viết bảng con.
+ 1HSG đọc bài SGK+ Tìm
tiếng có âm Ơ,Ê
- Cả lớp theo dõi.
-HS biết được cấu tạo chữ.
Lấy được chữ iâ trong bộ
chữ.
-HSY,TB Phát âm và đánh
vần đúng.
HSK,G phát âm, đánh vần
chuẩn, đọc trơn.
-HSY,TBviết đúng
HSK,G iết đẹp.
-HSY,TB phân biệt a,i
HSK,G so saùnh a,i
-HSY,TB nhận ra âm i,a
trong các tiếng.Đọc trơn có
thể đánh vần.
b) Luyện viết.
<i>HS viết được i, a, bi, cá vào vở</i>
<i>tập viết.</i>
c) Luyện nói:
Chủ đề: Lá cờ
<i>HS nói theo chủ đề, nói đúng</i>
<i>nội dung tranh.</i>
<b>IV.Củng cố-Dặn dò:</b>
Trò chơi:Truyền tin
<i>Củng cố nhận biết i,a trong</i>
<i>văn bản</i>
<b>V. Nhận xét tiết học:</b>
GV cho HS xem mẫu
Hướng dẫn-HS viết.
-Treo tranh, gợi ý câu
hỏi.
-HS luyện nói.
Gọi HS đọc lại bài.
GVHD cho cả lớp chơi
-Dặn dị
-HSY,TB viết đúng mẫu.
HSK,G viết đẹp, trình bày
bài rõ ràng, sạch sẽ. –
HSY,TB đọc được tên chủ
đề, nói chậm theo gợi ý câu
HSK,G nói tự nhiên theo
chủ đề.
-Các đối tượng đọc được
bài.
Thực hiện được trò chơi
-Cả lớp chuẩn bị bài: n,m
-HSY,TB học thuộc bài
HSK,G tìm chữ ở sách báo.
<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
- Tập cho HS có thói quen sinh hoạt tập thể : Biết tự hồ mình vào tập thể.
- Rèn cho HS tính tích cực, tự giác. Ý thức trong việc sửa chữa sai sót.
- Giáo dục HS tình đồn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
<b>II. Nội dung sinh hoạt.</b>
<b>1.</b>Đánh giá hoạt động tuần qua.
- Lớp tương đối ổn định song việc xếp hàng tập thể dục giữa giờ chưa tốt.
- Các nhóm học tập vẫn chưa phát huy được vai trò, cần thường xuyên quan tâm
giúp đỡ lẫn nhau.
- Đa số các em chuẩn bị bài ở nhà đầy đủ. Riêng vẫn còn một số em chưa chuẩn bị
chưa tốt.
- Vệ sinh thực hiện tốt.
- Tuyên dương bạn cán bộ lớp. Hoạt động tốt, kiểm tra bài cụ thể, quản lí lớp tốt.
- Phong trào điểm 10 đạt 44 điểm 10.
<b>2.</b>Kế hoạch tuần tới.
- Khai giảng năm học mới ngày 5/9/2011 tại điểm trường chính.
- Duy trì nề nếp học tập.
- Vệ sinh thực hiện tốt như tuần 3.
- Tham gia các hoạt động sao đội.
- Tiếp tục phát động phong trào học tốt nhiều điểu 10.
<b>3.</b>Sinh hoạt tập thể.
Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Hái hoa.
<b>4.</b>Nhận xét, dặn dị.
Nhận xét chung.
Nhắc nhở học sinh thực hiện chưa tốt cố gắng thực hiện cho tốt.
<b>* Tốn : </b>
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>* Tiếng Việt: </b>
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố lại đọc, viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã học trong tuần.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
2. Kó năng.
- Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng.
- Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có nghĩa.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.
3. Giáo dục.
Học sinh biết ơn những người đã giúp đỡ mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV : Bảng ơn trang 24 SGK phóng to.Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Tranh minh hoạ cho truyện kể hổ.
HS: SGK, bảng con, Vỡ tập viết.
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<i><b>NỘI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</b></i>
<b>I. Khởi động.</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>Bài ô, ơ
<b>III. Bài mới.</b>
1. Giới thiệu bài.
Cho HS hát.
Yêu cầu HS viết bài ô, ơ
Gián tiếp thơng qua HS nêu tên
các âm đã học trong tuần.
+ Hát tập thể.
+ 2 HSTB lên bảng viết,
đọc: ô – cô; ơ – cờ.
2 .Ôn tập.
a) Các chữ và âm đã
học.
HS nhớ và đọc đúng
<i>các chữ và âm đã học.</i>
b) Ghép chữ thành
tiếng.
HS ghép được các chữ
<i>vào bảng ôn và đọc </i>
<i>được</i>
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
HS đọc được các từ:
<i> lò – cò vơ –</i>
<i>cỏ </i>
<i>Hiểu nghĩa các từ.</i>
b) Tập viết từ ứng
dụng.
<i>lò cò, vơ cỏ vào bảng </i>
con
<b>Tiết 2</b>
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc
HS đọc lại bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:Bé
<i>vẽ cô, bé vẽ cờ.</i>
b) Luyện viết
lò cò, vơ cỏ.vào vở
c) Kể chuyện: <b>Hổ.</b>
<i>HS biết được Hổ là con</i>
<i>vật vô ơn, đáng khinh </i>
<i>bỉ.</i>
<i> IV. Củng cố-Dặn dò:</i>
V. Nhận xét, dặn dò.
HS lên bảng chỉ và đọc các chữ
ở bảng ôn 1
GV đọc âm yêu cầu HS chỉ chữ.
GV chỉ chữ không theo thứ tự
yêu cầu HS đọc.
-HDHS lấy chữ ở cột dọc và
ghép với chữ ở dịng ngang –GV
ghi vào bảng ơn, cho HS đọc (cá
nhân, nhóm, lớp) theo tay GV chỉ
HS đọc (cá nhân, nhóm,lớp)
Giải nghĩa từ
GV viết mẫu-hướng dẫn
HS viết bảng con
HS đọc bài trên lớp, SGK (cá
nhân, nhóm lớp.
HS quan sát tranh, GV giới thiệu
câu ứng dụng.
HS đọc-GV đọc mẫu.
HS quan sát mẫu, viết vào vở.
GV kể chuyện có minh hoạ
tranh.
HS nghe, thảo luận (3 nhóm) mỗi
nhóm cử 4 đại diện lên thi kể
theotranh
GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi
và đọc theo.
DD : Về nhà học lại bài, tự tìm
chữ tiếng, từ đã học trong một
quyển sách báo bất kì.
Các đối tượng đọc được
Các đối tượng đều thực
hiện được.
HSY,TB đọc chậm.
HSK,G đọc lưu lốt.Có thể
giúp GV giải nghĩa từ
-HSY,TB viết đúng.
HSK, G viết đẹp.
-HSY,TB đọc chậm, có thể
đánh vần.
HSK,G đọc lưu loát, ngắt
nghỉ đúng dấu câu
-HSY,TB viết đúng.
HSK, G trình bày đẹp, sạch
sẽ
HSY,TB nghe, hiểu câu
chuyện.
HSK,G đại diện nhóm lên
thi kể.
<b>Thể dục: </b>
<i><b> </b></i><b>I.Mục tiêu bài học.</b>
- Ôn 1 số kĩ năng đội hình, đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tư hơn giờ trước.
- Học dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
- Ơn trị chơi : Qua đường lội. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ
động.
<b>II. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học.</b>
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
- Kẻ sân chuẩn bị cho trị chơi.
- Chuẩn bị 1 chiếc còi.
<b>III.Nội dung và phương pháp giảng dạy.</b>
<b>PHẦN BÀI NỘI DUNG</b>
<b>ĐL</b> <b>YÊU CẦU CHỈ DẪN</b>
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>BIỆN PHÁP TỔ</b>
<b>CHỨC</b>
I. <b>Phần mở đầu</b>
+ GV nhận lớp, phổ biến
nội dung yêu cầu bài học.
. Khởi động.
Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
<b>II</b>. <b>Phần cơ bản.</b>
Ôn tập hợp hàng dọc,
dóng hàng.
-Quay phải, quay trái
-Oân:Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, quay phải,
quay trái
Trò chơi: Diệt các con vật
có hại.
<b>III</b>. <b>Phần kết thúc.</b>
Hồi tónh.
ChoHS giậm chân tại chỗ.
5. Nhận xét, dặn dò.
1
2-3
2-3
2-3
5’
20’-23’
2-4’
1-2
Lớp trưởng tập hợp lớp,
báo cáo sỉ số.
+ cán sự lớp điều khiển.
+ Lần 1 GV chỉ huy sau
đó cho HS giải tán.
+ Lần 2-3 để cán sự lớp
điều khiển. GV giúp đỡ.
GVHD làm mẫu ,
choHS thực hiện
+Lớp trưởng điều
khiển-HS thực hiện.
+ Lớp trưởng điều khiển
cho HS chơi.
+ cán sự lớp điều khiển.
GV nhận xét
DD: Taäp luyện lại
nhiều lần.
x x x x x
x x x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
GV
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
GV
<b>Tiếng Việt: Baøi 13 : </b>
1. Kiến thức.
Sau bài học này HS có thể:
- Đọc và viết được : n – m.
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng: no, nơ, nơ, mo, mị, mơ, ca nơ, bó mạ và câu ứng
dụng: Bị bê có cỏ, bị bê no nê.
2. Kó năng.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, viết đúng n, m.Nhận ra chữ n, m trong một văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
3. Giáo dục. HS biết kính yêu bố mẹ.
<b>II</b>.<b>Chuẩn bị:</b>
GV: - Một cái nơ thật đẹp. Vài quả me.
<b>III</b>.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>NOÄI DUNG </b></i> <i><b>P P - HT DẠY HỌC</b></i> <i><b>Y/C HỌC ÑVTÑTHS</b></i>
<b>I.Khởi động:</b>
<b> II.Kiểm tra bài cũ</b>
Cho HS đọc, viết bài: i,a
.
<b>V. Bài mới.</b>
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.
<b>AÂm n</b>
a) Nhận biết chữ.
<i> Biết được cấu tạo chữ n in</i>
<i>gồm nét sổ thẳngvà nét móc</i>
<i>xi, chữ n viết gồm 1 nét</i>
b)Phát âm và đánh vần tiếng
<i>HS phát âm đúng âm n,</i>
<i>đánh vần được nờ-ơ- nơ</i>
c) Hướng dẫn HS viết chữ n,
<i>nơ</i>
HS viết được n, nơ vào bảng
<i>con.</i>
<b>AÂm m </b>
d) Đọc tiếng ứng dụng.
HS đọc được các tiếng:
<b>no, nô, nơ</b>
<b>mo, mô, mơ</b>
<i>Nhận ra n,m trong các </i>
<i>tiếng.Hiểu nghóa 1 số tiếng.</i>
<b>Tiết 2</b>
<b>3</b>. <b>Luyện tập.</b>
Cho lớp hát
Viết và đọc trên bảng
lớp.
-Đọc trong SGK
Gián tiếp thông qua
tranh minh hoïa
-GV viết chữ i gợi ý câu
hỏi HS ghép chữ n
<b>Phát âm</b>
-GV phát âm mẫu,HS
nhìn bảng phát âm(Cá
nhân, nhóm, lớp)
<b>Đánh vần</b>
-HS ghép:nơ,đọc.
GV ghi bảng,HS đọc
+phân tích
GVHD-HS đánh vần(Cá
nhân, nhóm, lớp)
-GVHD-HS luyện theo
mẫu trên bảng con, bảng
lớp.
HD qui trình tương tự n
Cho HS so sánh m-n
Giải nghĩa tiếng
Cho HS đọc(Cá nhân,
Cá nhân đọc
+ Hát tập thể.
2 HSTB lên bảng viết và đọc
các từ ứng dụng, cả lớp viết
bảng con.
+ 1HSG đọc bài SGK+ Tìm
tiếng có âm i,a
- Cả lớp theo dõi.
-HS biết được cấu tạo chữ.
Lấy được chữ n trong bộ chữ.
-HSY,TB Phát âm và đánh
vần đúng.
HSK,G phát âm, đánh vần
chuẩn, đọc trơn.
-HSY,TBviết đúng
HSK,G viết đẹp.
-HSY,TB phân biệt n-m
HSK,G so sánh n-m
-HSY,TB nhận ra âm n,m
HSK,G đọc trơn, phân tích, có
thể giải nghĩa 1 số tiếng.
a) Luyện đọc.
<i>- HS luyện đọc toàn bộ bài</i>
<i>đã học ở tiết 1.</i>
<i>-Đọc câu ứng dụng:HS đọc</i>
<i>đúng,tìm tiếng có âm n, m</i>
b) Luyện viết.
<i>HS viết được <b>n, m, nơ, me</b></i>
<i>vào vở tập viết.</i>
c) Luyện nói:
Chủ đề: Bố mẹ-Ba má
<i>HS nói theo chủ đề, nói đúng</i>
<i>nội dung tranh.</i>
Trò chơi:Thi tìm bài hát nói
<i>về bố mẹ.</i>
<b>IV.Củng cố-Dặn dò:</b>
<b>V. Nhận xét tiết học:</b>
GV nhận xét.
-HS quan sát tranh-thảo
luận nhận xét tranh.
-GV ghi câu ứng dụng+
đọc mẫu.
GV cho HS xem mẫu
Hướng dẫn-HS viết.
-Treo tranh, gợi ý câu
hỏi.
-HS luyện nói.
HD- cho HS tìm theo
nhóm
-Giáo dục HS kính yêu
bố mẹ.
Gọi HS đọc lại bài.
-Dặn dị
HSK,G đọc lưu lốt, ngắt nghỉ
hơi đúng sau dấu phảy, tìm
được tiếng có âm n,m và phân
tích.
-HSY,TB viết đúng mẫu.
HSK,G viết đẹp, trình bày bài
-HSY,TB đọc được tên chủ đề,
nói chậm theo gợi ý câu hỏi
của GV.
HSK,G nói tự nhiên theo chủ
đề.Đại diện nhóm nói tên bài
hát
-Các đối tượng đọc được bài
bảng lớp, SGK.
HSY,TB học thuộc bài
HSK,G tìm chữ ở sách báo.
-Cả lớp chuẩn bị bài:d,đ
<b>Tập viết: </b>
1. Kiến thức.
- Giúp HS tập viết đúng nét, đúng mẫu chữ, viết đẹp các chữ:
2. Kĩ năng.Rèn kĩ năng đọc đúng, viết đúng, trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
3. Giáo dục.HS tính cẩn thận trong khi viết.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
GV: Mẫu chữ:
HS: Bảng con, vở tập viết.
Hình thức tổ chức: Cá nhân, cả lớp
<b>III</b>.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<b>I. Khởi động.</b>
<b>II. Kieåm tra bài cũ:</b>
Bài: e,b, bé
<b>III. Bài mới.</b>
1.Giới thiệu bài:
2<b>. </b>Hướng dẫn viết chữ
Củng cố cho HS kĩ năng
<i>viết liền mạch các chữ </i>
<i>trong tiếng: lễ, cọ, bờ, hổ.</i>
3.Hướng dẫn HS viết vào
vở.
HS viết<i><b>lễ, cọ, bờ, hổ</b><b>.</b></i>vào
vở tập viết.Viết đúng,
trình bày đẹp.
<b>IV. Củng cố-dặn dò:</b>
<b>V. Nhận xét tiết học:</b>
Cho HS hát.
Gọi HS lên bảng viết
Cho HS quan sát mẫu,
đọc các tiếng
GV giải nghĩa từ
HD viết từng tiếng.
( Cho HS viết lên
không trung, viết bảng
con, 1 em lên bảng
viết)
Cho HS đọc nội dung
bài viết .HD HS viết
bài vào vở
Thu vở 1 số em chấm.
(G,K,TB,Y)
Nhận xét.
DD: Về nhà luyện viết
nhiều lần vào bảng con.
CBBS: mơ, do, ta, thơ.
+ Hát tập thể.
2HSY,TB lên bảng viết :e, b,
bé.
HSY,TB viết đúng.
HSK,G viết đẹp.Có thể cùng GV
giải nghĩa từ
HSY,TB viết đúng.
HSK,G viết đẹp,sạch sẽ.
Các đối tượng