Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 5 NAM 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.75 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>I. </b>

<b>Mục tiêu</b>



- Chào cờ, sinh hoạt

lớp

sau khi chào cờ. Yêu cầu khi chào cờ phải nghiêm trang,


đúng nghi lễ, tổng kết và triển khai các hoạt động rõ ràng, khoa học mang tính tích cực,


vui vẻ phấn khởi…



- Rèn luyện khả năng nhanh nhẹn, nghiêm túc,đồn kết…



- Giáo dục học sinh có ý thức kỉ luật, yêu trường lớp, yêu quê hương đất nước


<b>II Nội dung thực hiện sau khi chào cờ xong </b>



- Yêu cầu học sinh vào lớp, ổn định tổ chức lớp.



- GV nhấn mạnh lại những nội dung mà trong tiết chào cờ đã đề ra và giao nhiệm


vụ cụ thể cho từng học sinh.



- Giải thích những thắc mắc của học sinh.


Sinh hoạt văn nghệ tập thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>: Bài 3: <i><b> GIỮ GÌN SÁCH VỞ , ĐỒ DUNG HỌC TẬP(T1)</b></i>


A/ MỤC TIÊU:


* Hiểu được giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp học tập
thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn .


* Thành thạo cách sắp xếp ngăn nắp, không làm đồ hư hỏng.



* GD HS có thái độ u q sách vở , đồ dùng học tập , tự giác gữi gìn chúng . Tiết
kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập.


B/ CHUẨN BỊ:


1/ Giáo viên: Tranh vẽ như vở BT đạo đức .
2/ Học sinh: VBT đạo đức.


* PP: trực quan, thảo luận, đàm thoại.
* HTTC: Cá nhân,nhóm ,lớp.


C/ NỘI DUNG VÀ PP GIẢNG DẠY:


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


I Kiểm tra bài cũ:


Các con đã làm gì để cơ thể
ln gọn gàng, sạch sẽ?
II/. Bài mới


1/ Giới thiệu :


-Giữ gìn sách vở ,đồ dùng
HT


2/ Hoạt động 1<b> : </b>
HS làm BT 1


3/ Hoạt động 2 :


HS làm BT 2.


<i>* GD Giữ gìn sách vở ,đồ</i>
dùng HT


4/Hoạt động 3:
HS làm BT 3 .


III/CỦNG CỐ DẶN DÒ:
Hệ thống câu hỏi


VN: xem bài: Giữ gìn vở
sách ,đồ dùng học tập.


- Gọi 2 trả lời.


- Lớp nhận xét bổ sung.
- Ghi đề.


- Gọi 2 HS đọc ,lớp đồng
thanh.


-Hướng dẫn HS qua sát tranh. .
HS dùng bút chì màu tơ những
đồ dùng học tâp trong tranh , gọi
tên chúng trao đổi từng đôi một.
-HS từng đôi một giới thiệu với
nhau về đồ dùng học tập của
mình .



<i>-Liên hệ</i>


- HS làm BT chữa BT .


-Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang
làm gì?


- Vì sao con cho rằng hàng
động của bạn đó là đúng ?
-Vì sao con cho rằng hành
động đó là sai ?


- GV giải thích kết luận
- HS sửa sang lại sách vở ,đồ
dùng


hoïc tập của mình.


- HS TB-Y trả lời đúng đủ
ý.


-HS TB –Yđọc được .
-HS K-G đọc rõ ràng .
- HS TB-Y nêu được .
- HS K-G nêu rõ ràng ,
mạch lạc .


- HS TB-Y làm đúng .
- HS K-G làm đúng ,
nhanh.



<i>- Cả lớp.</i>


- HS TB-Y làm đúng.
- HS K-G làm đúng, trả
lời đượ câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


BAØI 17: U – Ư
A/. MỤC TIÊU :


* Học sinh đọc được, viết được <i>u , ư </i>, <i>nụ , thư , </i>tiếng từ và câu ứng dụng <i>: </i>Thứ tư
bé hà thi vẽ .<i> </i>


*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ <i>u , ư </i>trong tiếng từ .Viết
đều đẹp đúng mẫu .


- Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: <i>Thủ đô .</i>


* u thích ngơn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học .
B/. CHUẨN BỊ<b> :</b>


<b>1</b>


/. Giáo viên<b>:</b> Tranh vẽ minh họa SGK,bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh<b>: </b> Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.



* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đọc viết tổ cò , lá mạ ,
thợ nề .


II/. BAØI MỚI:
1/Giới thiệu bài:
- Treo tranh :


2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
u


b/Phát âm- đánh vần :
nờ-u-nu- nặng - nụ


c/ Hướng dẫn viết :
Viết mẫu u
Viết mẫu: nụ


* Ư (HD quy trình tương tự)
d/ Đọc tiếng ứng dụng


- Cá thu , thứ tự



- 3 HS lên bảng viết
- Nhận xét chung
-Tranh vẽ gì?


+ Trong tiếng nụ, thư âm nào
đã học rồi?


-GV viết bảng n
- m n có mấy nét?


- Aâm n giống âm nào đã học?
- GV đọc mẫu n. Cá nhân nhóm
, lớp đọc


-HS đính âm u
-Ghép tiếng nụ .
-Phân tích tiếng “nụ ”


- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh vần
-Nhận xét, sửa sai


GV viết mẫu và hướng dẫn
Lớp viết không trung, bảng
con.2HS lên bảng viết
-Hướng dẫn tương tự.
-So sánh u và ư ?


- Gọi: Cá nhân, nhóm, lớp đánh
vần đọc trơn .



- HS TB viết đúng,
đều ,đọc rõ ràng.
- HS K trả lời được
-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.


-HS TB-Y đọc được.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát.


- HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.


- HS Yviết được.


- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TIEÁT 2


1/ Luyện đọc:


- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:
Thứ tư bé hà thi vẽ .
- Treo tranh.


2/ Luyện viết:


u,ư, nụ,thư .


3/ Luyện nói:
- Chủ đề: Thủ đơ
- Treo tranh.


IV/CỦNG CỐ DẶN DỊ:
- Đọc lại bài.


Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 18
-Nhận xét học


- GV giải nghóa.


LUYỆN TẬP


- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.


- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng – gọi
HS đọc.


- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Cả lớp viết vào vở.


- Nhận xét, sửa sai.


- GV đưa tranh HS quan sát thảo
luận .



+ Trong tranh cô giáo đưa HS đi
thăm cảnh gì ?


+ Chùa một cột ở đâu ?


+ Hà Nội cịn gọi là gì ? Mỗi
nước có mấy thủ đơ ? Em biết gì
về thủ đô Hà Nội ?


- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài


- Chia ba nhóm chơi và tổ chức
cho HS chơi.


loát.


- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát


-HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.


- HS Y viết được.


- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.



- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng,
đúng chủ đề.


- HS K-G nói đủ câu,
lưu lốt.


- HS Y đọc được
- HS tham gia trò chơi
vui vẻ.


<i><b>Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
TOÁN : BAØI :

<b>SỐ 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 7 .


Biết đọc, viết các số 7. Biết đếm đồ vật từ 1 đến 7 và thứ tự của dãy số.


* Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 7
* u thích mơn học, giáo dục tính chính xác khoa học.


B/. CHUẨN BỊ:


1/. Giáo viên<b>: </b> Nhóm có 7 đồ vật cùng loại, bộ thực hành
2/. Học sinh: SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.


* P P: Trực quan, giảng giải, luyện tập- thực hành.
* HTTC: cá nhân, nhóm, lớp.<b> </b>


C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC



<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Viết , đọc các số từ 1 đến
6


II/ BAØI MỚI:


1- Giới thiệu bài: -Số 7
a- Giới thiệu số 7


b-Giới thiệu chữ số 7 in và
chữ số 7 viết .


c- Tập đếm thứ tự các số
trong dãy số từ 1 đến 7.
III/ LUYỆN TẬP:
- Bài 1: Viết số 7


- Bài 2: Viết số thích hợp
vào ơ trống .


- Bài 3: Viết số thích hợp .
- Bài 4: Điền số thích hợp
vào ơ trống


IV/ CỦNG CỐ– DẶN DỊ:
- Đọc, viết lại số từ 1 đến 7



- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét, ghi điểm.


- Ghi đề


- Có 6 bạn đang chơi cầu trượt, một
bạn đang chạy tới .Tất cả có mấy
bạn?


- Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vng
,sau đó lấy thêm 1 hình vng. Tất
cả mấy hình vng ?


GV giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
- GV đọc mẫu, cá nhân cả lớp đọc.
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy
trình. Cả lớp viết khơng trung, bảng
con.


- Đọc số từ 1 đến 7: Cá nhân, nhóm, lớp
đọc.


- Gọi HS nêu yêu cầu.Cả lớp làm vào
vở.


- 2, 3 HS đọc kết quả.
- Hướng dẫn tương tự bài 2.


- Chia 3 nhóm thi đua chơi nối tiếp nhau.
- Nhận xét, tuyên dương.



- Gọi 3 HS lên bảng


-HS Y đọc viết đúng thành
thạo


-HS TB-Y nêu được
- HS K-G nêu rõ ràng
chính xác .


- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp,
sạch sẽ.


- HS TB-Y đếm được .
- HS K-G đếm xuôi , đếm
ngược thành thạo


- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp .
- HS tham gia trị chơi sơi
nổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT: Bài18: </b>

<b>X - CH</b>



A/. MỤC TIÊU :



* Học sinh học được, viết được <i>x , ch , xe , chó </i>đọc từ : Thợ xẻ<i>, </i>xa xa , chì đỏ , chả cá .
Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã .<i> </i>


*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ <i>x , ch </i>trong tiếng từ .Viết đềuđẹp
đúng mẫu .


- Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: Xe bị , xe lu , xe ô tô <i>..</i>


* u thích ngơn ngữ tiếng việt , Tính cẩn thận trong khi viết .
B/. CHUẨN BỊ :


<b>1</b>


/. Giáo viên : Tranh vẽ minh họa SGK,bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.


* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


/ KIỂM TRA BAØI CŨ:
Đọc viết : Cá thu , thứ tự ,
đu đủ .


II/. BAØI MỚI:
1/Giới thiệu bài:
- Treo tranh :



2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
x


b/Phát âm- đánh vần :
xờ-e- xe .
c/ Hướng dẫn viết :


Viết mẫu x
Viết mẫu: xe


* CH (HD quy trình tương tự)
d/ Đọc tiếng ứng dụng


- Thợ xẻ , chỉ đỏ .


3 HS lên bảng viết
- Nhận xét chung
-Tranh vẽ gì?


+ Trong tiếng xe , chïó âm nào đã
học rồi?


-GV ghi đề
-GV viết bảng x
- Aâm x có mấy nét?


- Aâm x giống âm nào đã học?
- GV đọc mẫu x. Cá nhân nhóm ,


lớp đọc


-Nhận xét, sửa sai
-HS đính âm x
-Ghép tiếng xe


-Phân tích tiếng “ xe ”


- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh vần
-Nhận xét, sửa sai


GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình
Lớp viết khơng trung, bảng con.2HS
lên bảng viết


-Hướng dẫn tương tự.
-So sánh ch và th ?
- Gọi HS đọc


- HS TB viết đúng, đều
,đọc rõ ràng.


- HS K trả lời được


-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.


-HS TB-Y đọc được.


- HS Y đánh vần được.


- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát.


- HS TB viết đúng độ cao,
nét nối.


- HS Yviết được.


- HS K-G viết đúng, đều,
đẹp, sạch sẽ.


- HS TB-Y đọc được .
- Xa xa , chả cá , - Nhận xét, sửa cách phát âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TIEÁT 2


1/ Luyện đọc:


- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:
Xe ô tô chở cá về thị xã .
- Treo tranh.


2/ Luyện viết:
- x , ch , xe , chở .


3/ Luyện nói:


- Chủ đề: Xe bị , xe lu .


- Treo tranh.


V/CỦNG CỐ DẶN DỊ:
- Đọc lại bài.


Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 19
-Nhận xét học




LUYỆN TẬP


- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.


- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng – gọi
HS đọc.


- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- HS tìm gạch chân tiếng có âm x ,
ch


- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.


- GV đưa tranh HS quan sát thảo
luận .


- Có những loại xe nào trong


tranh ? Con hãy chỉ từng loại
xe ?


+ Xe bị thường dùng làm gì ?
+ Xe lu dùng làm gì ?


+ Xe ơ tơ như trong tranh cịn
gọi là ơ tơ gì ? Nó dùng để làm
gì ?


+ Cịn có những loại xe nào
nữa ?


+ Ở quê con thường dùng loại xe
nào ?


- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài


- Chia ba nhóm chơi và tổ chức
cho HS chơi.


- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát


-HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.


- HS Y viết được.



- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.


- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng,
đúng chủ đề.


- HS K-G nói đủ câu,
lưu lốt.


- HS Y đọc được
- HS tham gia trị chơi
vui vẻ.


<i><b>Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011</b></i>
TN-XH : <i><b> </b></i>

<b>VỆ SINH THÂN THỂ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* HS hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh , tụ tin .
* Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ .


* Giáo dục HS có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày đúng cách bằng
nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.


II/. CHUẨN BỊ:


1/. Giáo viên<b>: </b> <b> </b>Tranh vẽ SGK ở bài 5 .
2/. Học sinh:<b> </b>SGK, vở bài tập XH .
-PP : Trực quan ,thực hành, giảng giải .
<b> -</b>HTTC: Cá nhân ,nhóm ,lớp .



III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


/. KIỂM TRA BÀI CŨ:
+ Nói các việc nên làm để
bảo vệ mắt và tai ?


<b>II</b>


/ BAØI MỚI:
1- Giới thiệu bài:
- Vệ sinh thân thể
2- Hoạt động 1:


- Suy nghó cá nhân và làm
việc theo cặp .


3-Hoạt động 2:Làm việc với
SGK:


- Quan sát tranh ở trang 12
và 13 SHK


-Hoạt động 3 :
- Thảo luận cả lớp .
III/ CŨNG CỐ,DẶN DÒ :
- Về nhà xem trước bài 6



- Gọi 2, 3 HS lên trả lời .
- Nhận xét chung.


- GV ghi đề .


-Gọi 3,4 HS đọc đề .


- GV hướng dẫn : Hãy nhớ
lại mình mình đã làm gì
hằng ngày để giữ sạch thân
thể , quần áo …..Sau đó nói
với bạn bên cạnh .


- 3-4 HS nói trước lớp .Lớp
bổ sung


- Quan sát tranh chia nhóm 4
thảo luận hãy chỉ và nói việc
làm của các bạn trong từng
hình


- Nêu rõ việc làm đúng ,
sai .Tại sao ? Một số HS
trình bày trước lớp


- GV nhận xét kết luận .
- Hảy nêu các việc cần làm
khi tắm HS nêu , GV ghi lại
tất cả ý kiến lên bảng .
- Nhận xét, giao vieäc



- HS TB-Y nêu đúng .
HS K-G đọc rõ ràng.


- HS TB-Y nêu đúng
những việc đã làm trong
ngày để giữ sạch sẽ…..
- HS K-G nói trơi chảy ,
lưu lốt .


- HS K-G nêu đúng rõ
ràng


- HS TB-Y nói được .


-HS K-G nêu đúng những
việc cần làm .


- HS TB-Y nêu được
- HS Y trả lời được .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>Toán : </b>

<b>SỐ 8</b>



<b>I. Mục tiêu bài học. Sau bài học, học sinh có thể:</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 8.


- Đọc, viết được số 8, so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết được các nhóm có
khơng q 8 đồ vật.



- Nêu được vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
<b>II. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy hoc.</b>


- GV : Một số chấm trịn, bìa, bút dạ, que tính, tranh SGK phóng to.
- HS : Chấm trịn, que tính, bộ đồ dùng học Tốn.


- Phương pháp – Hình thức dạy học: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
<b>III. </b>Nội dung và phương pháp giảng dạy;


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


<b>I.</b> <b>Kiểm tra.</b>


Đếm các số từ 1 đến 7
Đếm các số từ 7 đến 1.
<b>II / Bài mới :</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>
<b> 2/ Giảng bài :</b>
Lập số 8.


a/ Giúp học sinh có khái niệm ban
đầu về số 8.


1.Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số
8 viết.


2.Nhận biết thứ tự của số 8.
b/ Luyện tập.



Bài 1: Giúp HS viết đúng số 8
theo qui định.


Bài 2:


Viết số thích hợp vào ơ trống.
Bài 3:


Điền số thích hợp vào ô trống.
- Xác định được số lớn nhất, số
bé nhất trong dãy từ 1 đến 8.
Bài 4:


Điền dấu thích hợp vào ơ trống.
<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>


- Tổ chức trò chơi : Nhận biết
đúng số lượng.


- Nhận xét, dặn dò


Kiểm tra.


-

u cầu 1 HS
đếm.


-

Yêu cầu 1 HS
đếm.



- Trực quan. Nêu câu
hỏi.


- Yêu cầu HS lấy que
tính đếm.


- Yêu cầu HS thực
hiện vào bảng con.




--

-Trực quan. Nêu
câu hỏi.


- Gọi 2 HS lên bảng
làm.


- Tổ chức cho HS làm
bảng con.


- Trực quan. Hướng
dẫn.


- H/S nhaéc laïi


-

HS TB Y đếm.


-

HS TB Y đếm.


- Cả lớp cùng tham gia


quan sát và trả lời.


- Cả lớp quan sát và đọc.
- Cả lớp thực hiện. K
SKG nêu được số 8 đứng
liền sau số nào?


- Cả lớp thực hiện.


- HS K G viết đúng, đẹp.
- HS TB Y lên bảng làm.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- HS K G lên bảng
làm.


- Cả lớp thực hiện bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011 .</b></i>


TỐN: BÀI :

<b>SỐ 9</b>



A/ MỤC TIÊU:


* Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 9 .


Biết đọc, viết các số 9 . Biết đếm đồ vật từ 1 đến 9 và thứ tự của dãy số.


* Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 và thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 9
* u thích mơn học, giáo dục tính chính xác khoa học, cẩn thận khi làm bài tập .


B/. CHUẨN BỊ:


1/. Giáo viên : Nhóm có 9 đồ vật cùng loại, bộ thực hành
2/. Học sinh: SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.


* P P: Trực quan, giảng giải, luyện tập- thực hành.


* HTTC: cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


I/ KIỂM TRA BAØI CŨ:
- Viết , đọc các số từ 1 đến 8
II/ BAØI MỚI:


1- Giới thiệu bài: -Số 9
a- Giới thiệu số 9


b-Giới thiệu chữ số 9 in và
chữ số 9 viết .


c- Tập đếm thứ tự các số
trong dãy số từ 1 đến 9.
III/ LUYỆN TẬP:
- Bài 1: Viết số 9
-Bài 2: Điền số .


- Bài 3: Điền dấu > , < . = .
- Bài 4: Điền số



- Bài 5 : viết số thích hợp vào
ơ trống


IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Đọc, viết lại số từ 1 đến 9


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét, ghi điểm.


- Ghi đề


- Có mấy bạn đang chơi , thêm
một bạn nữa .Tất cả có mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy ra 8 chấm…
GV giới thiệu số 9 in và số 9
viết.


- GV đọc mẫu, cá nhân cả lớp đọc.
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy
trình. Cả lớp viết


- Đọc số từ 1 đến 9 : Cá nhân, nhóm,
lớp đọc.


- Gọi HS nêu yêu cầu.Cả lớp làm vào
vở. 2, 3 HS đọc kết quả.


- Gọi 3 HS lên bảng , lớp làm bảng
con



- Làm tương tự bài 3


- Chia 3 nhoùm thi đua chơi nối tiếp
nhau.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi 3 HS lên bảng


-HS Y đọc viết đúng thành
thạo


-HS TB-Y nêu được


- HS K-G nêu rõ ràng chính
xác .


- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp,
sạch sẽ.


- HS TB-Y đếm được .
- HS K-G đếm xuôi , đếm
ngược thành thạo


- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp .
- HS tham gia trị chơi sơi


nổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

....


<i><b>Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011 </b></i>


TIẾNG VIỆT: Baøi19 : S - R
A/. MỤC TIÊU :


* Học sinh học được, viết được <i>s , r , sẻ , rễ </i>đọc từ : su su . chữ số ,rổ cá , cá rô .
Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số .


*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ <i>s , r </i>trong tiếng từ .Viết
đềuđẹp đúng mẫu .


- Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: “ Rổ , rá “


* u thích ngơn ngữ tiếng việt , Tính cẩn thận trong khi viết , ý thức giữ gìn , bảo
vệ cây xanh .


B/. CHUẨN BỊ<b> :</b>
<b>1</b>


/. Giáo viên<b>:</b> Tranh vẽ minh họa SGK , bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh<b>: </b> Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.


* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:



<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đọc viết : Thợ xẻ , chỉ đỏ ,
chả cá . Đọc câu :


- Xe ô tô chở cá về thị xã .
II/. BAØI MỚI:


1/Giới thiệu bài:
- Treo tranh :
S , R


2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
S


b/Phát âm- đánh vần :


Sờ – e – se –hỏi – sẻ
c/ Hướng dẫn viết :


Viết mẫu s
Viết mẫu: sẻ


* R (HD quy trình tương tự)


3 HS lên bảng viết
- Nhận xét chung
-Tranh vẽ gì?



+ Trong tiếng sẻ , rễ âm
nào đã học rồi? m nào
chưa học .


-GV viết bảng s
- m s có mấy nét?


- So sánh chữ s với chữ x
- GV đọc mẫu s . Cá nhân
nhóm , lớp đọc


-HS đính âm s
-Ghép tiếng sẻ


- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh
vần


GV viết mẫu và hướng dẫn qui
trình


Lớp viết khơng trung, bảng
con.2HS lên bảng viết
-Hướng dẫn tương tự.
- So sánh chữ s với chữ r .


- HS TB viết đúng, đều
,đọc rõ ràng.


- HS K trả lời được



-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.


-HS TB-Y đọc được.


- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu loát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

d / Độc từ ứng dụng :
Su su , Rổ rá
Chữ số , Cá rô .
TIẾT 2


1/ Luyện đọc:


- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:
Bé tô cho rõ chữ và số .
- Treo tranh.


2/ Luyện viết:
- s , r , sẻ , rổ .


3/ Luyện noùi:


- Chủ đề: “ Rổ , rá “ .
- Treo tranh.



V/CỦNG CỐ DẶN DỊ:
- Đọc lại bài.


Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 20

-Nhận xét học



- Goi HS đọc , phân tích tiếng ,
đọc tơn từ .


- Nhận xét, sửa cách phát âm.
- GV giải nghĩa.


LUYỆN TẬP
- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.


- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng –
gọi HS đọc.


- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- HS tìm gạch chân tiếng có
âm s , r


- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.


- GV đưa tranh HS quan sát
thảo luận .



+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Rổ dùng để làm gì ?
+ Rá dùng làm gì ?


+ Rổ, rá khác nhau như thế
nào ?


+ Ngồi rổ rá ra cịn có loại
nào khác đang bằng mây
tre ?


+ Rổ rá có thể làm bằng gì
nếu khơng có mây tre ?
- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài
- Chia ba nhóm chơi và tổ
chức cho HS chơi.


- HS K-G phát âm lưu loát.
- HS TB-Y đọc được .


- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu loát


-HS TB viết đúng độ cao,
nét nối.


- HS Y viết được.


- HS K-G viết đúng, đều,


đẹp, sạch sẽ.


- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng, đúng
chủ đề.


- HS K-G nói đủ câu, lưu
loát.


- HS Y đọc được


- HS tham gia trò chơi vui
vẻ.


RKN:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

THỦ CÔNG


BAØI:<b> </b>

<b>XÉ DÁN HÌNH VUÔNG –HÌNH TRÒN </b>

<i>( TIẾT 2 )</i>
A/ MỤC TIÊU:


* Học sinh biết cách xé dán hình vuông , hình tròn .


* Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên , xé ít răng cưa , dán phẳng .
+ Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo.


* Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. Có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính
thẩm mỹ, yêu cái đẹp.


<b>B/. CHUẨN BỊ :</b>



<b>1/. Giáo viên : </b> -Bài mẫuxé dán hình vuông , hình tròn , mẫu sáng tạo
-Giấy nháp trắng, giấy màu, hồ, bút chì, khăn lau


<b>2/. Học sinh: </b> - Vở thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, bút chì, khăn lau
* PP: Trực quan, giảng giải, thực hành.


* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NI DUNG VÀ PP DẠY


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


I/. KIỂM TRA BÀI CŨ


- Kiểm tra duïng cuï HS ï


II/. BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu bài:


Đính hình vng , hình trịn
2/ Hướng dẫn HS quan sát
hình mẫu :


- Đính hình mẫu hình vuông
, hình tròn .




3/ Thực hành :



III/. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- Tuyên dương những sản
phẩm đẹp .




GV kiểm tra
Cả lớp quan sát.


Hỏi, giới thiệu và ghi đề
- Cả lớp quan sát.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ
. hình vng hình trịn .
- Gọi HS nhắc lại cách xé .
- Cả lớp thực hành xé hình
vng . hình trịn .


- GV hướng dẫn HS dán hình
vng , hình trịn vào vỡ thủ
cơng .


- Thu vỡ chấm , nhận xét
- Nhận xét ưu điểm, hạn chế
của sản phẩm học sinh làm ra
- Nhắc HS thu dọn vệ sinh lớp


- HS mang đầy đủ đồ
dùng



- HS K-G đọc đề rõ
ràng .


- HS TB-Y nhắc đúng .
- HS K-G nhắc lại rõ
ràng mạch lạc .


HS Y hồn thành được 2
hình


-HS TB xé, dán được
nhưng chưa thẳng, chưa
đều.


-HSK-G hoàn thành,dán
đẹp ,đều, thẳng .




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BAØI 5 : <b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG </b>
A/ MỤC TIÊU:


* Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, làm quen với đứng nghiêm , đứng nghỉ , Yêu cầu
thực hiện được ở mức cơ bản đúng . Trò chơi : “ Qua đường lội” .


* Tập hợp đúng chổ nhanh , thực hiện động tác theo khẩu lệnh đứng nghiêm , đứng
nghỉ ,


Quay thành thạo ,đúng hướng .



* Giáo dục HS có ý thức kỷ luật cao trong khi luyện tập .
B/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:


- Sân trường, chuẩn bị 1cái còi, kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi “ Qua đường lội “
C/ NỘI DUNG VAØ PP LÊN LỚP:


NỘI DUNG TG SL CHỈ DẪN KỸ THUẬT BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
I/ Phần mở đầu:


Phổ biến nộidung
Khởi động


II/ Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng dọc
,dóng hàng


-Tư thế đứng nghiêm .
tư thế đúng nghỉ


Trò chơi: Qua đường lội
III/ Phần kết thúc:
- Hệ thống bài.


5’
25’


5’
1
2


2


5


6
1
5
1
1
1


-Nhắc lại nội quy và cho
HS sửa lại trang phục.
-Giậm chân tại chỗ và
đếm theo nhịp


- GV hô khẩu lệnh. Cho
1tổ ra tập làm mẫu, sau đó
các tổ khác tập tiếp theo.
- Nhận xét –tuyên dương.
- Khẩu lệnh ( Nghiêm ,
nghỉ )


- Phối họp tập hợp hàng
dọc , gióng hàng , đứng
nghiêm , đứng nghỉ .
Từng tổ tập


Cho HS chơi thử và chia 2
nhóm chơi. Tổ chức cho


HS chơi.


-Giậm chân tại chỗ theo
nhịp.


-Đứng vỗ tay và hát.
-Nhận xét tiết học


-Đội hình hàng ngang
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
-Đội hình hàng dọc
x x x


x x x
x x x
x x x
x x x
x x x


- Đội hình hàng ngang
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x




<i><b>Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011. </b></i>



<b>Toán: </b>

<b>SỐ 0 </b>


<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết số 0.


- Nhận biết vị trí của số o trong dãy số từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số đã học.
<b>II.Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học.</b>


- GV : Tranh veõ SGK phoùng to. SGK.


- HS : Bộ đồ dùng Tốn 1. Bút, thước, que tính, bảng con.
- Phương pháp- Hình thức dạy học: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
III. Nội dung và phương pháp giảng dạy.


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


<b>I/ Kieåm tra.</b>


Viết đúng số 9.
Nêu cấu tạo số 9.
<b>II / Bài mới :</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>
<b> 2/ Giảng bài :</b>


1. Lập số 0.


Có khái niệm ban đầu về số 0.
2. Giới thiệu chữ số 0 in và



chữ số 0 viết.


3. Nhận biết vị trí của số 0
trong dãy số từ 0 đến 9.
<b>3/ Luyện tập.</b>


Baøi 1:


Giúp HS viết đúng số 9 theo qui
định.


Bài 2:


Viết số thích hợp vào ơ trống.
Bài 3:


Điền dấu > , < , = vào chổ chấm.
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


Trị chơi : Xếp theo đúng thứ
tự.


CBBS : Số 10


- Yêu cầu HS viết.
- Yêu cầu HS nêu.


- Trực quan. Nêu câu
hỏi.



- Trực quan.


- Yêu cầu HS lấy que
tính thực hiện đếm.
- Yêu cầu HS thực hiện
vào bảng con.


- Trực quan. Hướng
dẫn.


- Tổ chức cho HS làm
bảng con.


- Hướng dẫn. Tổ chức
cho HS chơi.


- Cả lớp thực hiện .
- HS K G: thực hiện.


- Cả lớp quan sát và trả
lời.


- HS luyện viết số 9 vào
bảng con.


- Cả lớp thực hiện.


- Riêng HS K G biết
được vị trí của số 0 trong


dãy số từ 0 đến 9.


- Cả lớp cùng thực hiện.
Riêng HS K G viết đúng,
đẹp.


- HS TB Y thực hiện.
- Cả lớp thực hiện vào
bảng con.


- Tham gia chơi tích cực,
sơi nỗi.


RKN:……….


<i><b>Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011</b></i>
TIẾNG VIỆT: Bài20 : K - KH
A/. MỤC TIÊU :


* Học sinh học được, viết được <i>k , kh , kẻ , khế </i>đọc từ : Kẽ hở , kì cọ,khe đá , cá
kho .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ <i>k , kh </i>trong tiếng từ .Viết
đềuđẹp


đúng mẫu .


- Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: “ ù ù , vù vù , ro ro , tu tu “
* u thích ngơn ngữ tiếng việt , Tính cẩn thận trong khi viết .
B/. CHUẨN BỊ<b> :</b>



<b>1</b>


/. Giáo viên<b>:</b> Tranh vẽ minh họa SGK , bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh<b>: </b> Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.


* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ÑVTÑTHS</i>


/ KIỂM TRA BAØI CŨ:
Đọc viết : Rổ rá , chữ số ,
cá rô . Đọc câu :


Bé tô cho rõ chữ và số .
II/. BAØI MỚI:


1/Giới thiệu bài:
- Treo tranh :
K , KH


2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
K


b/Phát âm- đánh vần :
ka – e – ke-hỏi – kẻ
c/ Hướng dẫn viết :



Viết mẫu k
Viết mẫu: kẻ


* KH (HD quy trình tương
tự)


3 HS lên bảng viết
- Nhận xét chung
-Tranh vẽ gì?


+ Trong tiếng kẻ , khế âm
nào đã học rồi? Aâm nào chưa
học .


-GV viết bảng k
- Aâm k có mấy nét?
- So sánh chữ k với chữ h
- GV đọc mẫu k . Cá nhân
-Ghép tiếng kẻ


-Phân tích tiếng “ kẻ ”
- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh
vần


GV viết mẫu và hướng dẫn qui
trình


Lớp viết khơng trung, bảng
con.2HS lên bảng viết


-Hướng dẫn tương tự.


- So sánh chữ k với chữ kh.


- HS TB viết đúng, đều
,đọc rõ ràng.


- HS K trả lời được


-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.


-HS TB-Y đọc được.


- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu loát.
- HS TB viết đúng độ cao,
nét nối.- HS Yviết được.
- HS K-G viết đúng, đều,
đẹp, sạch sẽ.


d / Độc từ ứng dụng :
Kẻ hở , khe đá
Kì cọ , Cá kho .
TIẾT 2


1/ Luyện đọc:


- Goi HS đọc , phân tích tiếng ,


đọc tơn từ .


- Nhận xét, sửa cách phát âm.
- GV giải nghĩa.


LUYỆN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:


Chị Kha kẻ vở cho bé hà
và bé lê .


- Treo tranh.
2/ Luyện viết:
- k kh kẻ khế


3/ Luyện nói:


- Chủ đề: “ ù ù , vo vo , vù
vù , ro ro , tu tu “ .


- Treo tranh.


V/CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Đọc lại bài.


Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 20

-Nhận xét học




- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.


- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng –
gọi HS đọc.


- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- HS tìm gạch chân tiếng có âm
k , kh


- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.


- GV đưa tranh HS quan sát
thảo luận .


+ Trong tranh vẽ gì ?


+Các con vật này có tiếng
kêu như thế nào ?


+ Con gì kêu ù ù ?
+ Con gì kêu vo vo ?
+ Con gì kêu vù vù ?
+ Cái gì kêu ro ro ? tu tu ?
- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài
- Chia ba nhóm chơi và tổ
chức cho HS chơi.



- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu loát


-HS TB viết đúng độ cao,
nét nối.


- HS Y viết được.


- HS K-G viết đúng, đều,
đẹp, sạch sẽ.


- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng, đúng
chủ đề.


- HS K-G nói đủ câu, lưu
loát.


- HS Y đọc được


- HS tham gia trò chơi vui
vẻ.




RKN:………


<i><b>Thư ù3 ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>



<b>Âm nhạc:</b>



<b> ƠN HAI BÀI HÁT : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP</b>



<b> MỜI BẠN VUI MÚA CA.</b>



<b>I. Mục tiêu bài hoïc.</b>



-

Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-

Biết hát kết hợp với trò chơi.



<b>II. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học.</b>


- GV : Nhạc cụ tập đệm theo bài hát.



Một số nhạc cụ gõ.


- HS : Thanh phaùch.



- Phương pháp- Hình thức dạy học: cá nhân, cả lớp, nhóm.


<b>III. </b>

Nội dung và phương pháp giảng dạy.


<i>NOÄI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


<b>I. Kiểm tra.</b>



Hát bài : Mời bạn vui múa


ca.



<b>II / Bài mới :</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>



<b> 2/ Giảng bài :</b>



<b>Hoạt động 1: </b>



Ôn bài : Quê hương tươi đẹp.



<b>Hoạt động 2: </b>



Ôn bài : Mời bạn vui múa ca.


<b>Hoạt động 3: </b>



Trò chơi : Cưỡi ngựa theo bài


đồng dao : Ngựa ông đã về.


<b>3/ Nhận xét:</b>



- Yêu cầu HS lên hát.


- GV ghi đề



- Yêu cầu HS hát lại


bài.



- Yêu cầu HS hát vỗ


tay hoặc gõ đệm theo


phách hoặc theo tiết


tấu lời ca.



- Yêu cầu HS hát vỗ


tay.



- Tổ chức cho HS chơi.



- Giao việc



- HS thực hiện cá nhân.


- Cả lớp thực hiện.


- Thực hiện theo yêu


cầu từng nhóm HS thực


hiện.



- Cả lớp thực hiện.


-Thực hiện theo yêu


cầu.



- Cả lớp tham gia.


- Nghe thực hiện.


RKN:……….



<i><b>Thư ù3 ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>


Mỹ thuật :

<b>T</b>

<b>ẬP </b>

<b>VẼ CÓ NÉT CONG VÀ TÔ MÀU</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>



1.Kiến thức.



- Giúp học sinh nhận biết nét cong. Giúp HS biết cách vẽ nét cong và tô


màu.



2.Kĩ năng. Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.


3.Thái độ. Học sinh lòng say mê hội hoạ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV : Một số đồ dùng có dạng hình trịn.



Một vài hình vẽ hay ảnh có hình là nét cong (cây, dịng sơng, con vật…).


- HS : Vở vẽ, bút chì. Sáp màu.



- Phương pháp- Hình thức dạy học: cá nhân, cả lớp, nhóm.



<b>III. </b>

Nội dung và phương pháp giảng dạy.


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


<b>I/ Kiểm tra.</b>



Đồ dùng học tập của học


sinh.



<b>II / Bài mới :</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>


<b> 2/ Giảng bài :</b>



Hoạt động 1:



Giới thiệu các nét cong.


Giúp học sinh nhận biết nét


cong.



Hoạt động 2:



Hứơng dẫn cách vẽ, tô màu


Giúp học sinh biết cách vẽ



nét cong, tô màu.



Hoạt động 3:


Thực hành.



Giúp học sinh vẽ được hình


có nét cong, tơ màu.



<b>III. Củng cố, dặn dò.</b>



Giúp học sinh trưng bày


sản phẩm của chính mình.



CBBS : Vẽ quả dạng tròn.



-

Kiểm tra cả


lớp.



- GV giới thiệu



- GV vẽ mẫu. Nêu


câu hỏi.



- Hướng dẫn. Vẽ mẫu.



- Hướng dẫn.



- Yêu cầu HS thực


hành.




- Yeâu cầu HS trưng


bày. Nhận xét.



-

Cả lớp đặt đồ


dùng lên bàn.



- Cả lớp quan sát trả lời.



- Cả lớp quan sát, theo


dõi GV hướng dẫn.


- HS TB Y: Vẽ đạt theo


yêu cầu ở mục I.



- HS K G : Vẽ thêm các


họa tiết và vẽ màu sinh


động.



- Cả lớp cùng tham gia


thực hiện.



<i><b>Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011</b></i>


TIẾNG VIỆT


BÀI 21 : ÔN TẬP


A/ MỤC TIEÂU:


* HS đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : u , ư , x , ch , s , r , k ,
kh .



- Đọc đúng các từ ngữ : Xe chỉ , củ sả , kẻ ô , rổ khế . Câu : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sỡ
thú . HS kể được câu chuyện : Thỏ và sư tử .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Ham thích đọc viết , tính cẩn thận , rèn chữ viết . Tình khơng kiêu căng , tự đắc.
B/. CHUẨN BỊ:


1/. Giáo viên<b>: </b> Bảng ôn , trang 44 SGK . Bộ đồ dùng tiếng việt .
2/. Học sinh: SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.


* P P: Trực quan, giảng giải, luyện đọc .
* HTTC: cá nhân, nhóm, lớp.<b> </b>


<b>C</b>


/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Viết đọc : Kẻ hở , khe đá, cá
kho . Câu : Chị kha kẻ vở
cho bé hà và bé lê .


II/ BAØI MỚI:


1- Giới thiệu bài: Ôn tập
2 – Ôn tập :


a/ Các chữ và âm vừa học :


- GV kẻ bảng ôn 1 .


b / Ghép chữ thành tiếng :
- GV kẻ bảng ôn 2 .
c / Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Xe chỉ . kẻ ô
củ sả , rổ khế .


d / Tập viết từ ngữ ứng dụng :
- Xe chỉ , củ sả .


- 3 HS lên bảng viết, đọc , lớp viết
bảng con


- Nhận xét, ghi điểm.


- Tuần qua chúng ta đã học được
những chữ , âm gì mới ?


- HS đưa ra các âm và chữ mới
- GV ghi đề


- Gọi HS lên bảng chỉ các chữ
vừa học trong tuần ở bảng ôn .
- GV đọc âm HS chỉ chữ .
- HS ghép tiếng .


- GV ghi vào bảng ôn .
- GV ghi từ lên bảng



- HS đọc cá nhân , nhóm , cả lớp
- Nhận xét, sửa sai.


- HS viết vào bảng con .
- cả lớp viết vào vở tập viết .
- Kiểm tra nhận xét , tuyên dương
vở viết đẹp .


- HS TB -Y viết đọc được .


- HS K-G trả lời đúng đọc đề rõ
ràng .


- HS TB –Y chỉ đúng
- HS K-G chỉ đúng nhanh
- HS K-G viết đúng nhanh .
- HS TB-Y ghép đúng .
- HS TB-Y đọc được .
- HS KG giỏi đọc lưu loát
- HS Y viết chưa đẹp


- HS TB viết đúng, đều.


- HS K-G viết đều, đẹp, sạch
sẽ.


TIẾT 2 :
a / Luyện đọc :


b / Đọc câu ứng dụng :


Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở
thú


- Luyện viết :


LUYỆN TAÄP


- Hướng dẫn HS đọc bảng , lớp
đọc SGK


- Chỉnh sữa phát âm cho HS
- GV đưa tranh . HS quan sát tranh
-Tranh vẽ gì ?


- HS đọc cá nhân nhóm lớp
- HS nhắc lại quy trình chử viết
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập


- HS TB-Y đọc đúng .
- HS K-G đọc đúng lưu loát
.


- HS TB-Y trả lời đúng ,
đọc đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Xe chỉ , củ sả ,


c / Kể chuyện : Thỏ và sư tử .
- Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử
thật muộn .



- Tranh 2 : Cuộc đấu đá giữa
thỏ và sư tử .


- Tanh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến
một cái giếng . Sư tử nhìn
xuống đáy giếng thấy một
con sư tử hung dữ đang chằm
chằm nhìn mình .


-T ranh 4 : Tức mình , nó liền
nhảy xuống định cho con sư
tử kia một trận . Sư tử giãy
giụa mãi rồi sặt nước mà chết
.


III / CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Luyện đọc bài


- Trò chơi : “ Thi viết chữ”
- Về nhà xem lại bài 22 : p ,
ph , nh .


viết , vở bài tập .


- Keå chuyện kèm tranh minh họa
- Chia 4 nhóm yêu cầu mỗi nhóm
kể theo một tranh .


- GV gọi HS đại diện lên kể trước


lớp


- Lớp nhận xét bổ sung .
- Gọi 2 , 3 em kể toàn chuyện .
- Qua câu chuyện kể con nhận
thấy điều gì ?


- Giáo dục HS những kẻ gian ác
bao giờ cũng bị trừng phạt .


- Goi 2,3 HS đọc mẫu cho các bạn
trong lớp đọc theo .


- Cử 3 đại diện của ba tổ lên
bảng lớp thi viết chữ đúng ,
đẹp , nhanh ,


- Nhận xét tuyên dương .


- HS Y kể chưa thuộc .
- HS TB kể được .


- HS K-G thuộc truyện , kể
mạch lạc . Nêu được ý
nghĩa câu chuyện .


- HS TB-Y đọc đúng .
- HS K- G đọc đúng , nhanh
rõ ràng .



- HS tham gia trò chơi sôi
nổi


Nghe thực hiện.


<i><b>Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011</b></i>


<b>I. Mục tiêu :</b>



- Nhận xét, đánh giá các mặt hoạt động của lớp tuần qua.


- Triển khai các công việc cần làm trong tuần đến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Nội dung sinh hoạt :</b>


<b> Hoạt động 1 :</b>



- Kiểm tra vệ sinh cá nhaân.



<b> - H/S nhắc lại chủ điểm tháng 10. </b>


<b> Hoạt động 2 :</b>



Nhận xét tuần qua:



- GV u cầu các tổ tự nhận xét từng thành viên trong tổ mình.



- GV yêu cầu lớp trưởng báo cáo kết quả theo dõi của lớp trong tuần qua.


- GV tổng hợp, nêu nhận xét chung về học tập, lao động, vệ sinh, nội qui…


- Tuyên dương những tổ, cá nhân đạt thành tích cao trong tuần.



- Nhắc nhở những tổ, cá nhân chưa tích cực.


- Nhận xét về các mặt thi đua của các nhóm.



<b> Hoạt động 3 :</b>



* Phổ biến công việc tuần 6:


- Ra sức học tập tốt tuần 6.



- Duy trì và phát triển nền nếp học tập của lớp, cá nhân.


- Các tổ đăng kí điểm 10.



* Sinh hoạt văn nghệ:



- Hát những bài hát thuộc chủ điểm tháng.




<b>* Tiếng Việt: </b>

<b> Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


Sau bài học, học sinh có thể:


-

Đọc, viết và phát âm thành thạo các âm, chữ vừa học trong tuần : u, ư.
Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.


-

Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử.

-

Học sinh có thái độ khơng kiêu căng.


<b>II. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học.</b>
GV : Bảng ơn trang 44 SGK phóng to.
HS : Bảng con, vở tập viết.


<b>III. </b>Nội dung và phương pháp giảng dạy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I / Bài mới :</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>
<b> 2/ Giảng bài :</b>


Ôn các chữ và âm vừa học
trong tuần :


Ghép chữ để tạo thành tiếng.
Đọc đúng các từ ứng dụng:
Viết được các từ:


<b>Tiết 2</b>
<b>3</b>. <b>Luyện đọc.</b>


-

Luyện đọc lại các tiếng
trong bảng ôn và các từ ứng
dụng.


-

Đọc được câu ứng dụng xe
ô tô chở khỉ và sư tử về sở
thú.


-

Luyện viết đúng, đẹp các
từ xe chỉ, củ xả vào vở tập
viết.


- Truyện kể : Thỏ và sư tử.
<b>4. Củng cố, dặn dị.</b>



Đọc lại bảng ơn.
Đọc lại bài.
CBBS : Bài 22:


- GV ghi đề


- Yêu cầu HS đọc.
- Hướng dẫn.


- Giải nghĩa 1 số từ.
- Hoạt động cá nhân

-

Yêu cầu HS đọc.

-

Trực quan. Hỏi đáp.
Yêu cầu HS đọc.


- Yêu cầu HS viết. GV
theo dõi giúp đỡ.


Nhận xét.


-

Kể chuyện. Trực quan.
Nêu câu hỏi.


-

Yêu cầu HS thảo luận
nhóm.


- u cầu HS đọc.
- Hướng dẫn.



- HS TB Y: Đọc từ ứng dụng.

-

HS K G: đọc trơn câu ứng
dụng.


-

HS TB Y luyện đọc.


-

Cả 2 đối tượng cùng tham
gia.


-

HS K G: Đọc trơn
HSTBY: Đọc đánh vần.
- HS K G: Đọc trơn, trôi
chảy.


- HS TB Y: Đọc đánh vần.
- HS K G: Viết đúng, đẹp,
sạch sẽ.


- Đại diện nhóm thi tài.
Riêng HSKG nêu lên được ý
nghĩa câu chuyện qua gợi ý
của GV.


-

Cả 2 đối tượng.


<b>* Toán: </b>

<b>SỐ </b>



<b> I. Muïc tiêu bài học.</b>


Sau bài học, học sinh có thể:


Có khái niệm ban đầu về số 0.
Biết đọc, viết số 0.


Nhận biết vị trí của số o trong dãy số từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số đã học.
<b>I. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học.</b>


GV : Tranh veõ SGK phoùng to. SGK.


HS : Bộ đồ dùng Tốn 1. Bút, thước, que tính, bảng con.
<b> III. Nội dung và phương pháp giảng dạy.</b>


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


<b>I/ Kiểm tra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nêu cấu tạo số 9.
<b>II / Bài mới :</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>
<b> 2/ Giảng bài :</b>


4. Lập số 0.


Có khái niệm ban đầu về số 0.
5. Giới thiệu chữ số 0 in và
chữ số 0 viết.


6. Nhận biết vị trí của số 0
trong dãy số từ 0 đến 9.



<b>3/ Luyện tập.</b>
Bài 1:


Giúp HS viết đúng số 9 theo
qui định.


Baøi 2:


Viết số thích hợp vào ơ trống.
Bài 3:


Điền dấu > , < , = vào chổ
chấm.


<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>


Trị chơi : Xếp theo đúng
thứ tự.


CBBS : Số 10


-

Yêu cầu HS nêu.


- Trực quan. Nêu câu
hỏi.


-

Trực quan.


- Yêu cầu HS lấy que
tính thực hiện đếm.



- Yêu cầu HS thực hiện
vào bảng con.


-

Trực quan. Hướng
dẫn.


- Tổ chức cho HS làm
bảng con.


- Hướng dẫn. Tổ chức
cho HS chơi.


baûng con.


-

HS K G: thực hiện.


- Cả lớp quan sát và trả lời.

-

HS luyện viết số 9 vào
bảng con.


- Cả lớp thực hiện.


-

Riêng HS K G biết được
vị trí của số 0 trong dãy số
từ 0 đến 9.


-

Cả lớp cùng thực hiện.
Riêng HS K G viết đúng,
đẹp.


-

HS TB Y thực hiện.


- Cả lớp thực hiện vào bảng
con.


- Tham gia chơi tích cực, sơi
nỗi.


<b>* Tập viết: </b>



<b> MƠ, DO, TA, THƠ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>



-

Giúp HS tập viết đúng nét, đúng mẫu chữ các tiếng mơ, do, ta, thơ.


-

Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp, trình bày rõ ràng sạch sẽ.



-

Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi viết.


<b>II. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học.</b>


1. GV : Mẫu chữ : mơ, do, ta, thơ.


2. HS : Bảng con, vở tập viết.


<b> </b>



<b> III. </b>

<b> </b>

Nội dung và phương pháp giảng dạy:


<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>


<b>I. Kiểm tra.</b>




Vở tập viết, bảng con.


<b>II / Bài mới :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>


<b> 2/ Giảng bài :</b>



-

Giúp HS viết đúng


nét, đúng mẫu chữ các


tiếng : mơ, do, ta, thơ.



-

Giúp HS viết đúng


các tiếng : mơ, do, ta,


thơ.



<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- Chấm bài – Đánh giá


kết quả học tập của HS.


- Dặn dò : Luyện viết


vào bảng con.



- GV ghi đề



- GV cho HS quan sát


mẫu chữ và hứơng dẫn


HS cách viết sau đó yêu


cầu HS viết bảng con.


-

Yêu cầu cả lớp viết


vào vở tập viết.



- Thu vở 1 số em chấm.



- Nhận xét, tuyên


dương.



-

Hướng dẫn.



- Cả lớp quan sát theo dõi


GV hướng dẫn sau đó viết


vào bảng con.



-

HS K-G: Viết đúng,


đẹp, rõ ràng, sạch sẽ.


- HS TB-Y: Viết đúng.



</div>

<!--links-->

×