Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.75 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>I. </b>
<i><b>Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>: Bài 3: <i><b> GIỮ GÌN SÁCH VỞ , ĐỒ DUNG HỌC TẬP(T1)</b></i>
A/ MỤC TIÊU:
* Hiểu được giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp học tập
thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn .
* Thành thạo cách sắp xếp ngăn nắp, không làm đồ hư hỏng.
* GD HS có thái độ u q sách vở , đồ dùng học tập , tự giác gữi gìn chúng . Tiết
kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập.
B/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Tranh vẽ như vở BT đạo đức .
2/ Học sinh: VBT đạo đức.
* PP: trực quan, thảo luận, đàm thoại.
* HTTC: Cá nhân,nhóm ,lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP GIẢNG DẠY:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I Kiểm tra bài cũ:
Các con đã làm gì để cơ thể
ln gọn gàng, sạch sẽ?
II/. Bài mới
1/ Giới thiệu :
-Giữ gìn sách vở ,đồ dùng
HT
2/ Hoạt động 1<b> : </b>
HS làm BT 1
3/ Hoạt động 2 :
<i>* GD Giữ gìn sách vở ,đồ</i>
dùng HT
4/Hoạt động 3:
HS làm BT 3 .
III/CỦNG CỐ DẶN DÒ:
Hệ thống câu hỏi
VN: xem bài: Giữ gìn vở
sách ,đồ dùng học tập.
- Gọi 2 trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Ghi đề.
- Gọi 2 HS đọc ,lớp đồng
thanh.
-Hướng dẫn HS qua sát tranh. .
HS dùng bút chì màu tơ những
đồ dùng học tâp trong tranh , gọi
tên chúng trao đổi từng đôi một.
-HS từng đôi một giới thiệu với
nhau về đồ dùng học tập của
mình .
<i>-Liên hệ</i>
- HS làm BT chữa BT .
-Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang
làm gì?
- Vì sao con cho rằng hàng
động của bạn đó là đúng ?
-Vì sao con cho rằng hành
động đó là sai ?
- GV giải thích kết luận
- HS sửa sang lại sách vở ,đồ
dùng
hoïc tập của mình.
- HS TB-Y trả lời đúng đủ
ý.
-HS TB –Yđọc được .
-HS K-G đọc rõ ràng .
- HS TB-Y nêu được .
- HS K-G nêu rõ ràng ,
mạch lạc .
- HS TB-Y làm đúng .
- HS K-G làm đúng ,
nhanh.
<i>- Cả lớp.</i>
- HS TB-Y làm đúng.
- HS K-G làm đúng, trả
lời đượ câu hỏi.
<i><b>Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>
BAØI 17: U – Ư
A/. MỤC TIÊU :
* Học sinh đọc được, viết được <i>u , ư </i>, <i>nụ , thư , </i>tiếng từ và câu ứng dụng <i>: </i>Thứ tư
bé hà thi vẽ .<i> </i>
*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ <i>u , ư </i>trong tiếng từ .Viết
đều đẹp đúng mẫu .
- Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: <i>Thủ đô .</i>
* u thích ngơn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học .
B/. CHUẨN BỊ<b> :</b>
<b>1</b>
/. Giáo viên<b>:</b> Tranh vẽ minh họa SGK,bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh<b>: </b> Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.
* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đọc viết tổ cò , lá mạ ,
thợ nề .
II/. BAØI MỚI:
1/Giới thiệu bài:
- Treo tranh :
2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
u
b/Phát âm- đánh vần :
nờ-u-nu- nặng - nụ
c/ Hướng dẫn viết :
Viết mẫu u
Viết mẫu: nụ
* Ư (HD quy trình tương tự)
d/ Đọc tiếng ứng dụng
- Cá thu , thứ tự
- 3 HS lên bảng viết
- Nhận xét chung
-Tranh vẽ gì?
+ Trong tiếng nụ, thư âm nào
đã học rồi?
-GV viết bảng n
- m n có mấy nét?
- Aâm n giống âm nào đã học?
- GV đọc mẫu n. Cá nhân nhóm
, lớp đọc
-HS đính âm u
-Ghép tiếng nụ .
-Phân tích tiếng “nụ ”
- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh vần
-Nhận xét, sửa sai
GV viết mẫu và hướng dẫn
Lớp viết không trung, bảng
con.2HS lên bảng viết
-Hướng dẫn tương tự.
-So sánh u và ư ?
- Gọi: Cá nhân, nhóm, lớp đánh
vần đọc trơn .
- HS TB viết đúng,
đều ,đọc rõ ràng.
- HS K trả lời được
-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.
-HS TB-Y đọc được.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát.
- HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.
- HS Yviết được.
- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.
TIEÁT 2
1/ Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:
Thứ tư bé hà thi vẽ .
- Treo tranh.
2/ Luyện viết:
3/ Luyện nói:
- Chủ đề: Thủ đơ
- Treo tranh.
IV/CỦNG CỐ DẶN DỊ:
- Đọc lại bài.
Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 18
-Nhận xét học
- GV giải nghóa.
LUYỆN TẬP
- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.
- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng – gọi
HS đọc.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
- GV đưa tranh HS quan sát thảo
luận .
+ Trong tranh cô giáo đưa HS đi
thăm cảnh gì ?
+ Chùa một cột ở đâu ?
+ Hà Nội cịn gọi là gì ? Mỗi
nước có mấy thủ đơ ? Em biết gì
về thủ đô Hà Nội ?
- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài
- Chia ba nhóm chơi và tổ chức
cho HS chơi.
loát.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát
-HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.
- HS Y viết được.
- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.
- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng,
đúng chủ đề.
- HS K-G nói đủ câu,
lưu lốt.
- HS Y đọc được
- HS tham gia trò chơi
vui vẻ.
<i><b>Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>
TOÁN : BAØI :
* Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 7 .
Biết đọc, viết các số 7. Biết đếm đồ vật từ 1 đến 7 và thứ tự của dãy số.
* Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 7
* u thích mơn học, giáo dục tính chính xác khoa học.
B/. CHUẨN BỊ:
1/. Giáo viên<b>: </b> Nhóm có 7 đồ vật cùng loại, bộ thực hành
2/. Học sinh: SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Viết , đọc các số từ 1 đến
6
II/ BAØI MỚI:
1- Giới thiệu bài: -Số 7
a- Giới thiệu số 7
b-Giới thiệu chữ số 7 in và
chữ số 7 viết .
c- Tập đếm thứ tự các số
trong dãy số từ 1 đến 7.
III/ LUYỆN TẬP:
- Bài 1: Viết số 7
- Bài 2: Viết số thích hợp
vào ơ trống .
- Bài 3: Viết số thích hợp .
- Bài 4: Điền số thích hợp
vào ơ trống
IV/ CỦNG CỐ– DẶN DỊ:
- Đọc, viết lại số từ 1 đến 7
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét, ghi điểm.
- Ghi đề
- Có 6 bạn đang chơi cầu trượt, một
bạn đang chạy tới .Tất cả có mấy
bạn?
- Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vng
,sau đó lấy thêm 1 hình vng. Tất
cả mấy hình vng ?
GV giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
- GV đọc mẫu, cá nhân cả lớp đọc.
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy
trình. Cả lớp viết khơng trung, bảng
con.
- Đọc số từ 1 đến 7: Cá nhân, nhóm, lớp
đọc.
- Gọi HS nêu yêu cầu.Cả lớp làm vào
vở.
- 2, 3 HS đọc kết quả.
- Hướng dẫn tương tự bài 2.
- Chia 3 nhóm thi đua chơi nối tiếp nhau.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi 3 HS lên bảng
-HS Y đọc viết đúng thành
thạo
-HS TB-Y nêu được
- HS K-G nêu rõ ràng
chính xác .
- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp,
sạch sẽ.
- HS TB-Y đếm được .
- HS K-G đếm xuôi , đếm
ngược thành thạo
- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp .
- HS tham gia trị chơi sơi
nổi
<i><b>Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT: Bài18: </b>
A/. MỤC TIÊU :
* Học sinh học được, viết được <i>x , ch , xe , chó </i>đọc từ : Thợ xẻ<i>, </i>xa xa , chì đỏ , chả cá .
Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã .<i> </i>
*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ <i>x , ch </i>trong tiếng từ .Viết đềuđẹp
đúng mẫu .
- Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: Xe bị , xe lu , xe ô tô <i>..</i>
* u thích ngơn ngữ tiếng việt , Tính cẩn thận trong khi viết .
B/. CHUẨN BỊ :
<b>1</b>
/. Giáo viên : Tranh vẽ minh họa SGK,bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.
* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
/ KIỂM TRA BAØI CŨ:
Đọc viết : Cá thu , thứ tự ,
đu đủ .
II/. BAØI MỚI:
1/Giới thiệu bài:
- Treo tranh :
2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
x
b/Phát âm- đánh vần :
xờ-e- xe .
c/ Hướng dẫn viết :
Viết mẫu x
Viết mẫu: xe
* CH (HD quy trình tương tự)
d/ Đọc tiếng ứng dụng
- Thợ xẻ , chỉ đỏ .
3 HS lên bảng viết
- Nhận xét chung
-Tranh vẽ gì?
+ Trong tiếng xe , chïó âm nào đã
học rồi?
-GV ghi đề
-GV viết bảng x
- Aâm x có mấy nét?
- Aâm x giống âm nào đã học?
- GV đọc mẫu x. Cá nhân nhóm ,
-Nhận xét, sửa sai
-HS đính âm x
-Ghép tiếng xe
-Phân tích tiếng “ xe ”
- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh vần
-Nhận xét, sửa sai
GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình
Lớp viết khơng trung, bảng con.2HS
lên bảng viết
-Hướng dẫn tương tự.
-So sánh ch và th ?
- Gọi HS đọc
- HS TB viết đúng, đều
,đọc rõ ràng.
- HS K trả lời được
-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.
-HS TB-Y đọc được.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB viết đúng độ cao,
nét nối.
- HS Yviết được.
- HS K-G viết đúng, đều,
đẹp, sạch sẽ.
- HS TB-Y đọc được .
- Xa xa , chả cá , - Nhận xét, sửa cách phát âm.
TIEÁT 2
1/ Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:
Xe ô tô chở cá về thị xã .
- Treo tranh.
2/ Luyện viết:
- x , ch , xe , chở .
3/ Luyện nói:
- Chủ đề: Xe bị , xe lu .
V/CỦNG CỐ DẶN DỊ:
- Đọc lại bài.
Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 19
-Nhận xét học
LUYỆN TẬP
- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.
- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng – gọi
HS đọc.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- HS tìm gạch chân tiếng có âm x ,
ch
- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
- GV đưa tranh HS quan sát thảo
luận .
- Có những loại xe nào trong
+ Xe bị thường dùng làm gì ?
+ Xe lu dùng làm gì ?
+ Xe ơ tơ như trong tranh cịn
gọi là ơ tơ gì ? Nó dùng để làm
gì ?
+ Cịn có những loại xe nào
nữa ?
+ Ở quê con thường dùng loại xe
nào ?
- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài
- Chia ba nhóm chơi và tổ chức
cho HS chơi.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu
loát
-HS TB viết đúng độ
cao, nét nối.
- HS Y viết được.
- HS K-G viết đúng,
đều, đẹp, sạch sẽ.
- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng,
đúng chủ đề.
- HS K-G nói đủ câu,
lưu lốt.
- HS Y đọc được
- HS tham gia trị chơi
vui vẻ.
<i><b>Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011</b></i>
TN-XH : <i><b> </b></i>
* HS hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh , tụ tin .
* Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ .
* Giáo dục HS có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày đúng cách bằng
nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.
II/. CHUẨN BỊ:
1/. Giáo viên<b>: </b> <b> </b>Tranh vẽ SGK ở bài 5 .
2/. Học sinh:<b> </b>SGK, vở bài tập XH .
-PP : Trực quan ,thực hành, giảng giải .
<b> -</b>HTTC: Cá nhân ,nhóm ,lớp .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
/. KIỂM TRA BÀI CŨ:
+ Nói các việc nên làm để
bảo vệ mắt và tai ?
<b>II</b>
/ BAØI MỚI:
1- Giới thiệu bài:
- Vệ sinh thân thể
2- Hoạt động 1:
- Suy nghó cá nhân và làm
việc theo cặp .
3-Hoạt động 2:Làm việc với
SGK:
- Quan sát tranh ở trang 12
và 13 SHK
-Hoạt động 3 :
- Thảo luận cả lớp .
III/ CŨNG CỐ,DẶN DÒ :
- Về nhà xem trước bài 6
- Gọi 2, 3 HS lên trả lời .
- Nhận xét chung.
- GV ghi đề .
-Gọi 3,4 HS đọc đề .
- GV hướng dẫn : Hãy nhớ
lại mình mình đã làm gì
hằng ngày để giữ sạch thân
thể , quần áo …..Sau đó nói
với bạn bên cạnh .
- 3-4 HS nói trước lớp .Lớp
bổ sung
- Quan sát tranh chia nhóm 4
thảo luận hãy chỉ và nói việc
làm của các bạn trong từng
hình
- Nêu rõ việc làm đúng ,
sai .Tại sao ? Một số HS
trình bày trước lớp
- GV nhận xét kết luận .
- Hảy nêu các việc cần làm
khi tắm HS nêu , GV ghi lại
tất cả ý kiến lên bảng .
- Nhận xét, giao vieäc
- HS TB-Y nêu đúng .
HS K-G đọc rõ ràng.
- HS TB-Y nêu đúng
những việc đã làm trong
ngày để giữ sạch sẽ…..
- HS K-G nói trơi chảy ,
lưu lốt .
- HS K-G nêu đúng rõ
ràng
- HS TB-Y nói được .
-HS K-G nêu đúng những
việc cần làm .
- HS TB-Y nêu được
- HS Y trả lời được .
<i><b>Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học. Sau bài học, học sinh có thể:</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 8.
- Đọc, viết được số 8, so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết được các nhóm có
khơng q 8 đồ vật.
- Nêu được vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
<b>II. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy hoc.</b>
- GV : Một số chấm trịn, bìa, bút dạ, que tính, tranh SGK phóng to.
- HS : Chấm trịn, que tính, bộ đồ dùng học Tốn.
- Phương pháp – Hình thức dạy học: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
<b>III. </b>Nội dung và phương pháp giảng dạy;
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
<b>I.</b> <b>Kiểm tra.</b>
Đếm các số từ 1 đến 7
Đếm các số từ 7 đến 1.
<b>II / Bài mới :</b>
<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>
<b> 2/ Giảng bài :</b>
Lập số 8.
a/ Giúp học sinh có khái niệm ban
đầu về số 8.
1.Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số
8 viết.
2.Nhận biết thứ tự của số 8.
b/ Luyện tập.
Bài 1: Giúp HS viết đúng số 8
theo qui định.
Bài 2:
Viết số thích hợp vào ơ trống.
Bài 3:
Điền số thích hợp vào ô trống.
- Xác định được số lớn nhất, số
bé nhất trong dãy từ 1 đến 8.
Bài 4:
Điền dấu thích hợp vào ơ trống.
<b>3/ Củng cố, dặn dò.</b>
- Tổ chức trò chơi : Nhận biết
đúng số lượng.
- Nhận xét, dặn dò
Kiểm tra.
- Trực quan. Nêu câu
hỏi.
- Yêu cầu HS lấy que
tính đếm.
- Yêu cầu HS thực
hiện vào bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng
làm.
- Tổ chức cho HS làm
bảng con.
- Trực quan. Hướng
dẫn.
- H/S nhaéc laïi
- Cả lớp cùng tham gia
- Cả lớp quan sát và đọc.
- Cả lớp thực hiện. K
SKG nêu được số 8 đứng
liền sau số nào?
- Cả lớp thực hiện.
- HS K G viết đúng, đẹp.
- HS TB Y lên bảng làm.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- HS K G lên bảng
làm.
- Cả lớp thực hiện bảng
con.
<i><b>Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011 .</b></i>
TỐN: BÀI :
A/ MỤC TIÊU:
* Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 9 .
Biết đọc, viết các số 9 . Biết đếm đồ vật từ 1 đến 9 và thứ tự của dãy số.
* Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 và thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 9
* u thích mơn học, giáo dục tính chính xác khoa học, cẩn thận khi làm bài tập .
1/. Giáo viên : Nhóm có 9 đồ vật cùng loại, bộ thực hành
2/. Học sinh: SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* HTTC: cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/ KIỂM TRA BAØI CŨ:
- Viết , đọc các số từ 1 đến 8
II/ BAØI MỚI:
1- Giới thiệu bài: -Số 9
a- Giới thiệu số 9
b-Giới thiệu chữ số 9 in và
chữ số 9 viết .
c- Tập đếm thứ tự các số
trong dãy số từ 1 đến 9.
III/ LUYỆN TẬP:
- Bài 1: Viết số 9
-Bài 2: Điền số .
- Bài 3: Điền dấu > , < . = .
- Bài 4: Điền số
- Bài 5 : viết số thích hợp vào
ơ trống
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Đọc, viết lại số từ 1 đến 9
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét, ghi điểm.
- Ghi đề
- Có mấy bạn đang chơi , thêm
một bạn nữa .Tất cả có mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy ra 8 chấm…
GV giới thiệu số 9 in và số 9
viết.
- GV đọc mẫu, cá nhân cả lớp đọc.
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy
trình. Cả lớp viết
- Đọc số từ 1 đến 9 : Cá nhân, nhóm,
lớp đọc.
- Gọi HS nêu yêu cầu.Cả lớp làm vào
vở. 2, 3 HS đọc kết quả.
- Gọi 3 HS lên bảng , lớp làm bảng
con
- Làm tương tự bài 3
- Chia 3 nhoùm thi đua chơi nối tiếp
nhau.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi 3 HS lên bảng
-HS Y đọc viết đúng thành
thạo
-HS TB-Y nêu được
- HS K-G nêu rõ ràng chính
xác .
- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp,
sạch sẽ.
- HS TB-Y đếm được .
- HS K-G đếm xuôi , đếm
ngược thành thạo
- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp .
- HS tham gia trị chơi sơi
....
<i><b>Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011 </b></i>
TIẾNG VIỆT: Baøi19 : S - R
A/. MỤC TIÊU :
* Học sinh học được, viết được <i>s , r , sẻ , rễ </i>đọc từ : su su . chữ số ,rổ cá , cá rô .
Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số .
*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ <i>s , r </i>trong tiếng từ .Viết
đềuđẹp đúng mẫu .
- Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: “ Rổ , rá “
* u thích ngơn ngữ tiếng việt , Tính cẩn thận trong khi viết , ý thức giữ gìn , bảo
vệ cây xanh .
B/. CHUẨN BỊ<b> :</b>
<b>1</b>
/. Giáo viên<b>:</b> Tranh vẽ minh họa SGK , bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh<b>: </b> Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.
* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đọc viết : Thợ xẻ , chỉ đỏ ,
chả cá . Đọc câu :
- Xe ô tô chở cá về thị xã .
II/. BAØI MỚI:
1/Giới thiệu bài:
- Treo tranh :
S , R
2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
S
b/Phát âm- đánh vần :
Sờ – e – se –hỏi – sẻ
c/ Hướng dẫn viết :
Viết mẫu s
Viết mẫu: sẻ
* R (HD quy trình tương tự)
3 HS lên bảng viết
- Nhận xét chung
-Tranh vẽ gì?
+ Trong tiếng sẻ , rễ âm
nào đã học rồi? m nào
chưa học .
-GV viết bảng s
- m s có mấy nét?
- So sánh chữ s với chữ x
- GV đọc mẫu s . Cá nhân
nhóm , lớp đọc
-HS đính âm s
-Ghép tiếng sẻ
- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh
vần
GV viết mẫu và hướng dẫn qui
trình
Lớp viết khơng trung, bảng
con.2HS lên bảng viết
-Hướng dẫn tương tự.
- So sánh chữ s với chữ r .
- HS TB viết đúng, đều
,đọc rõ ràng.
- HS K trả lời được
-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.
-HS TB-Y đọc được.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu loát.
d / Độc từ ứng dụng :
Su su , Rổ rá
Chữ số , Cá rô .
TIẾT 2
1/ Luyện đọc:
- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:
Bé tô cho rõ chữ và số .
- Treo tranh.
2/ Luyện viết:
- s , r , sẻ , rổ .
3/ Luyện noùi:
- Chủ đề: “ Rổ , rá “ .
- Treo tranh.
V/CỦNG CỐ DẶN DỊ:
- Đọc lại bài.
Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 20
- Goi HS đọc , phân tích tiếng ,
đọc tơn từ .
- Nhận xét, sửa cách phát âm.
- GV giải nghĩa.
LUYỆN TẬP
- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.
- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng –
gọi HS đọc.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- HS tìm gạch chân tiếng có
âm s , r
- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
- GV đưa tranh HS quan sát
thảo luận .
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Rổ dùng để làm gì ?
+ Rá dùng làm gì ?
+ Rổ, rá khác nhau như thế
nào ?
+ Ngồi rổ rá ra cịn có loại
nào khác đang bằng mây
tre ?
+ Rổ rá có thể làm bằng gì
nếu khơng có mây tre ?
- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài
- Chia ba nhóm chơi và tổ
chức cho HS chơi.
- HS K-G phát âm lưu loát.
- HS TB-Y đọc được .
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu loát
-HS TB viết đúng độ cao,
nét nối.
- HS Y viết được.
- HS K-G viết đúng, đều,
- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng, đúng
chủ đề.
- HS K-G nói đủ câu, lưu
loát.
- HS Y đọc được
- HS tham gia trò chơi vui
vẻ.
RKN:………
THỦ CÔNG
BAØI:<b> </b>
* Học sinh biết cách xé dán hình vuông , hình tròn .
* Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên , xé ít răng cưa , dán phẳng .
+ Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo.
* Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. Có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính
thẩm mỹ, yêu cái đẹp.
<b>B/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên : </b> -Bài mẫuxé dán hình vuông , hình tròn , mẫu sáng tạo
-Giấy nháp trắng, giấy màu, hồ, bút chì, khăn lau
<b>2/. Học sinh: </b> - Vở thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, bút chì, khăn lau
* PP: Trực quan, giảng giải, thực hành.
* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NI DUNG VÀ PP DẠY
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra duïng cuï HS ï
II/. BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu bài:
Đính hình vng , hình trịn
2/ Hướng dẫn HS quan sát
hình mẫu :
- Đính hình mẫu hình vuông
, hình tròn .
3/ Thực hành :
III/. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- Tuyên dương những sản
phẩm đẹp .
GV kiểm tra
Cả lớp quan sát.
Hỏi, giới thiệu và ghi đề
- Cả lớp quan sát.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ
. hình vng hình trịn .
- Gọi HS nhắc lại cách xé .
- Cả lớp thực hành xé hình
vng . hình trịn .
- GV hướng dẫn HS dán hình
vng , hình trịn vào vỡ thủ
cơng .
- Thu vỡ chấm , nhận xét
- Nhận xét ưu điểm, hạn chế
của sản phẩm học sinh làm ra
- Nhắc HS thu dọn vệ sinh lớp
- HS mang đầy đủ đồ
dùng
- HS K-G đọc đề rõ
ràng .
- HS TB-Y nhắc đúng .
- HS K-G nhắc lại rõ
ràng mạch lạc .
HS Y hồn thành được 2
hình
-HS TB xé, dán được
nhưng chưa thẳng, chưa
đều.
-HSK-G hoàn thành,dán
đẹp ,đều, thẳng .
BAØI 5 : <b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG </b>
A/ MỤC TIÊU:
* Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, làm quen với đứng nghiêm , đứng nghỉ , Yêu cầu
thực hiện được ở mức cơ bản đúng . Trò chơi : “ Qua đường lội” .
* Tập hợp đúng chổ nhanh , thực hiện động tác theo khẩu lệnh đứng nghiêm , đứng
nghỉ ,
Quay thành thạo ,đúng hướng .
* Giáo dục HS có ý thức kỷ luật cao trong khi luyện tập .
B/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường, chuẩn bị 1cái còi, kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi “ Qua đường lội “
C/ NỘI DUNG VAØ PP LÊN LỚP:
NỘI DUNG TG SL CHỈ DẪN KỸ THUẬT BIỆN PHÁP TỔ CHỨC
I/ Phần mở đầu:
Phổ biến nộidung
Khởi động
II/ Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng dọc
,dóng hàng
-Tư thế đứng nghiêm .
tư thế đúng nghỉ
Trò chơi: Qua đường lội
III/ Phần kết thúc:
- Hệ thống bài.
5’
25’
5’
1
2
5
6
1
5
1
1
1
-Nhắc lại nội quy và cho
HS sửa lại trang phục.
-Giậm chân tại chỗ và
đếm theo nhịp
- GV hô khẩu lệnh. Cho
1tổ ra tập làm mẫu, sau đó
các tổ khác tập tiếp theo.
- Nhận xét –tuyên dương.
- Khẩu lệnh ( Nghiêm ,
nghỉ )
- Phối họp tập hợp hàng
dọc , gióng hàng , đứng
nghiêm , đứng nghỉ .
Từng tổ tập
Cho HS chơi thử và chia 2
nhóm chơi. Tổ chức cho
-Giậm chân tại chỗ theo
nhịp.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Nhận xét tiết học
-Đội hình hàng ngang
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
-Đội hình hàng dọc
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
- Đội hình hàng ngang
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
<i><b>Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011. </b></i>
- Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết số 0.
- Nhận biết vị trí của số o trong dãy số từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số đã học.
<b>II.Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học.</b>
- GV : Tranh veõ SGK phoùng to. SGK.
- HS : Bộ đồ dùng Tốn 1. Bút, thước, que tính, bảng con.
- Phương pháp- Hình thức dạy học: Cá nhân, cả lớp, nhóm.
III. Nội dung và phương pháp giảng dạy.
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
<b>I/ Kieåm tra.</b>
Viết đúng số 9.
Nêu cấu tạo số 9.
<b>II / Bài mới :</b>
<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>
<b> 2/ Giảng bài :</b>
1. Lập số 0.
Có khái niệm ban đầu về số 0.
2. Giới thiệu chữ số 0 in và
chữ số 0 viết.
3. Nhận biết vị trí của số 0
trong dãy số từ 0 đến 9.
<b>3/ Luyện tập.</b>
Baøi 1:
Giúp HS viết đúng số 9 theo qui
định.
Bài 2:
Viết số thích hợp vào ơ trống.
Bài 3:
Điền dấu > , < , = vào chổ chấm.
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
Trị chơi : Xếp theo đúng thứ
tự.
CBBS : Số 10
- Yêu cầu HS viết.
- Yêu cầu HS nêu.
- Trực quan. Nêu câu
hỏi.
- Trực quan.
- Yêu cầu HS lấy que
tính thực hiện đếm.
- Yêu cầu HS thực hiện
vào bảng con.
- Trực quan. Hướng
dẫn.
- Tổ chức cho HS làm
bảng con.
- Hướng dẫn. Tổ chức
cho HS chơi.
- Cả lớp thực hiện .
- HS K G: thực hiện.
- Cả lớp quan sát và trả
lời.
- HS luyện viết số 9 vào
bảng con.
- Cả lớp thực hiện.
- Riêng HS K G biết
được vị trí của số 0 trong
- Cả lớp cùng thực hiện.
Riêng HS K G viết đúng,
đẹp.
- HS TB Y thực hiện.
- Cả lớp thực hiện vào
bảng con.
- Tham gia chơi tích cực,
sơi nỗi.
RKN:……….
<i><b>Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011</b></i>
TIẾNG VIỆT: Bài20 : K - KH
A/. MỤC TIÊU :
* Học sinh học được, viết được <i>k , kh , kẻ , khế </i>đọc từ : Kẽ hở , kì cọ,khe đá , cá
kho .
*Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ <i>k , kh </i>trong tiếng từ .Viết
đềuđẹp
đúng mẫu .
- Biết luyện nói tự nhiên theo chu ûđề: “ ù ù , vù vù , ro ro , tu tu “
* u thích ngơn ngữ tiếng việt , Tính cẩn thận trong khi viết .
B/. CHUẨN BỊ<b> :</b>
<b>1</b>
/. Giáo viên<b>:</b> Tranh vẽ minh họa SGK , bảng phuÏ, bộ thực hành TV.
2/. Học sinh<b>: </b> Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, thực hành.
* HTTC: Cá nhân, nhóm, lớp.
C/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY:
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ÑVTÑTHS</i>
/ KIỂM TRA BAØI CŨ:
Đọc viết : Rổ rá , chữ số ,
cá rô . Đọc câu :
Bé tô cho rõ chữ và số .
II/. BAØI MỚI:
1/Giới thiệu bài:
- Treo tranh :
K , KH
2/Dạy chữ ghi âm:
a/ Nhận diện chữ:
K
b/Phát âm- đánh vần :
ka – e – ke-hỏi – kẻ
c/ Hướng dẫn viết :
Viết mẫu k
Viết mẫu: kẻ
* KH (HD quy trình tương
tự)
3 HS lên bảng viết
- Nhận xét chung
-Tranh vẽ gì?
+ Trong tiếng kẻ , khế âm
nào đã học rồi? Aâm nào chưa
học .
-GV viết bảng k
- Aâm k có mấy nét?
- So sánh chữ k với chữ h
- GV đọc mẫu k . Cá nhân
-Ghép tiếng kẻ
-Phân tích tiếng “ kẻ ”
- Gọi: cá nhân nhóm lớp đánh
vần
GV viết mẫu và hướng dẫn qui
trình
Lớp viết khơng trung, bảng
con.2HS lên bảng viết
- So sánh chữ k với chữ kh.
- HS TB viết đúng, đều
,đọc rõ ràng.
- HS K trả lời được
-HS K-G nêu đúng, so
sánh rõ ràng.
-HS TB-Y đọc được.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu loát.
- HS TB viết đúng độ cao,
nét nối.- HS Yviết được.
- HS K-G viết đúng, đều,
đẹp, sạch sẽ.
d / Độc từ ứng dụng :
Kẻ hở , khe đá
Kì cọ , Cá kho .
TIẾT 2
1/ Luyện đọc:
- Goi HS đọc , phân tích tiếng ,
- Nhận xét, sửa cách phát âm.
- GV giải nghĩa.
LUYỆN TẬP
- Đọc bảng lớp, SGK
- Đọc câu ứng dụng:
Chị Kha kẻ vở cho bé hà
và bé lê .
- Treo tranh.
2/ Luyện viết:
- k kh kẻ khế
3/ Luyện nói:
- Chủ đề: “ ù ù , vo vo , vù
vù , ro ro , tu tu “ .
- Treo tranh.
V/CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Đọc lại bài.
Trị chơi: Tìm tiếng mới
-Đọc bài – chuẩn bị bài 20
- Gọi HS lần lượt đọc: cá nhân,
nhóm, lớp.
- Tranh vẽ gì? GV ghi bảng –
gọi HS đọc.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
- HS tìm gạch chân tiếng có âm
k , kh
- Cả lớp viết vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
- GV đưa tranh HS quan sát
thảo luận .
+ Trong tranh vẽ gì ?
+Các con vật này có tiếng
kêu như thế nào ?
+ Con gì kêu ù ù ?
+ Con gì kêu vo vo ?
+ Con gì kêu vù vù ?
+ Cái gì kêu ro ro ? tu tu ?
- Goi 2 ,3 HS đọc lại bài
- Chia ba nhóm chơi và tổ
chức cho HS chơi.
- HS Y đánh vần được.
- HS TB đọc rõ ràng.
- HS K-G phát âm lưu loát
-HS TB viết đúng độ cao,
nét nối.
- HS Y viết được.
- HS K-G viết đúng, đều,
đẹp, sạch sẽ.
- HS Y nói theo gợi ý.
- HS TB nói rõ ràng, đúng
chủ đề.
- HS K-G nói đủ câu, lưu
loát.
- HS Y đọc được
- HS tham gia trò chơi vui
vẻ.
RKN:………
<i><b>Thư ù3 ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i>NOÄI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
<i><b>Thư ù3 ngày 13 tháng 9 năm 2011</b></i>
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
<i><b>Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011</b></i>
TIẾNG VIỆT
BÀI 21 : ÔN TẬP
A/ MỤC TIEÂU:
* HS đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : u , ư , x , ch , s , r , k ,
kh .
- Đọc đúng các từ ngữ : Xe chỉ , củ sả , kẻ ô , rổ khế . Câu : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sỡ
thú . HS kể được câu chuyện : Thỏ và sư tử .
* Ham thích đọc viết , tính cẩn thận , rèn chữ viết . Tình khơng kiêu căng , tự đắc.
B/. CHUẨN BỊ:
1/. Giáo viên<b>: </b> Bảng ôn , trang 44 SGK . Bộ đồ dùng tiếng việt .
2/. Học sinh: SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con.
* P P: Trực quan, giảng giải, luyện đọc .
* HTTC: cá nhân, nhóm, lớp.<b> </b>
<b>C</b>
/ NỘI DUNG VÀ PP DẠY HỌC
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
I/ KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Viết đọc : Kẻ hở , khe đá, cá
kho . Câu : Chị kha kẻ vở
cho bé hà và bé lê .
II/ BAØI MỚI:
1- Giới thiệu bài: Ôn tập
2 – Ôn tập :
a/ Các chữ và âm vừa học :
b / Ghép chữ thành tiếng :
- GV kẻ bảng ôn 2 .
c / Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Xe chỉ . kẻ ô
củ sả , rổ khế .
d / Tập viết từ ngữ ứng dụng :
- Xe chỉ , củ sả .
- 3 HS lên bảng viết, đọc , lớp viết
bảng con
- Nhận xét, ghi điểm.
- Tuần qua chúng ta đã học được
những chữ , âm gì mới ?
- HS đưa ra các âm và chữ mới
- GV ghi đề
- Gọi HS lên bảng chỉ các chữ
vừa học trong tuần ở bảng ôn .
- GV đọc âm HS chỉ chữ .
- HS ghép tiếng .
- GV ghi vào bảng ôn .
- GV ghi từ lên bảng
- HS đọc cá nhân , nhóm , cả lớp
- Nhận xét, sửa sai.
- HS viết vào bảng con .
- cả lớp viết vào vở tập viết .
- Kiểm tra nhận xét , tuyên dương
vở viết đẹp .
- HS TB -Y viết đọc được .
- HS K-G trả lời đúng đọc đề rõ
ràng .
- HS TB –Y chỉ đúng
- HS K-G chỉ đúng nhanh
- HS K-G viết đúng nhanh .
- HS TB-Y ghép đúng .
- HS TB-Y đọc được .
- HS KG giỏi đọc lưu loát
- HS Y viết chưa đẹp
- HS TB viết đúng, đều.
- HS K-G viết đều, đẹp, sạch
sẽ.
TIẾT 2 :
a / Luyện đọc :
b / Đọc câu ứng dụng :
- Luyện viết :
LUYỆN TAÄP
- Hướng dẫn HS đọc bảng , lớp
đọc SGK
- Chỉnh sữa phát âm cho HS
- GV đưa tranh . HS quan sát tranh
-Tranh vẽ gì ?
- HS đọc cá nhân nhóm lớp
- HS nhắc lại quy trình chử viết
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập
- HS TB-Y đọc đúng .
- HS K-G đọc đúng lưu loát
.
- HS TB-Y trả lời đúng ,
đọc đúng .
- Xe chỉ , củ sả ,
c / Kể chuyện : Thỏ và sư tử .
- Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử
thật muộn .
- Tranh 2 : Cuộc đấu đá giữa
thỏ và sư tử .
- Tanh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến
một cái giếng . Sư tử nhìn
xuống đáy giếng thấy một
con sư tử hung dữ đang chằm
chằm nhìn mình .
-T ranh 4 : Tức mình , nó liền
nhảy xuống định cho con sư
tử kia một trận . Sư tử giãy
giụa mãi rồi sặt nước mà chết
.
III / CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Luyện đọc bài
- Trò chơi : “ Thi viết chữ”
- Về nhà xem lại bài 22 : p ,
ph , nh .
viết , vở bài tập .
- Keå chuyện kèm tranh minh họa
- Chia 4 nhóm yêu cầu mỗi nhóm
kể theo một tranh .
- GV gọi HS đại diện lên kể trước
- Lớp nhận xét bổ sung .
- Gọi 2 , 3 em kể toàn chuyện .
- Qua câu chuyện kể con nhận
thấy điều gì ?
- Giáo dục HS những kẻ gian ác
bao giờ cũng bị trừng phạt .
- Goi 2,3 HS đọc mẫu cho các bạn
trong lớp đọc theo .
- Cử 3 đại diện của ba tổ lên
bảng lớp thi viết chữ đúng ,
đẹp , nhanh ,
- Nhận xét tuyên dương .
- HS Y kể chưa thuộc .
- HS TB kể được .
- HS K-G thuộc truyện , kể
mạch lạc . Nêu được ý
nghĩa câu chuyện .
- HS TB-Y đọc đúng .
- HS K- G đọc đúng , nhanh
rõ ràng .
- HS tham gia trò chơi sôi
nổi
Nghe thực hiện.
<i><b>Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
Sau bài học, học sinh có thể:
<b>II. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học.</b>
GV : Bảng ơn trang 44 SGK phóng to.
HS : Bảng con, vở tập viết.
<b>III. </b>Nội dung và phương pháp giảng dạy.
<b>I / Bài mới :</b>
<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>
<b> 2/ Giảng bài :</b>
Ôn các chữ và âm vừa học
trong tuần :
Ghép chữ để tạo thành tiếng.
Đọc đúng các từ ứng dụng:
Viết được các từ:
<b>Tiết 2</b>
<b>3</b>. <b>Luyện đọc.</b>
- Truyện kể : Thỏ và sư tử.
<b>4. Củng cố, dặn dị.</b>
Đọc lại bảng ơn.
Đọc lại bài.
CBBS : Bài 22:
- GV ghi đề
- Yêu cầu HS đọc.
- Hướng dẫn.
- Giải nghĩa 1 số từ.
- Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS viết. GV
theo dõi giúp đỡ.
Nhận xét.
- u cầu HS đọc.
- Hướng dẫn.
- HS TB Y: Đọc từ ứng dụng.
- HS TB Y: Đọc đánh vần.
- HS K G: Viết đúng, đẹp,
sạch sẽ.
- Đại diện nhóm thi tài.
Riêng HSKG nêu lên được ý
nghĩa câu chuyện qua gợi ý
của GV.
<b> I. Muïc tiêu bài học.</b>
Sau bài học, học sinh có thể:
Nhận biết vị trí của số o trong dãy số từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số đã học.
<b>I. Chuẩn bị thiết bị đồ dùng dạy học.</b>
GV : Tranh veõ SGK phoùng to. SGK.
HS : Bộ đồ dùng Tốn 1. Bút, thước, que tính, bảng con.
<b> III. Nội dung và phương pháp giảng dạy.</b>
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>
<b>I/ Kiểm tra.</b>
Nêu cấu tạo số 9.
<b>II / Bài mới :</b>
<b> 1/ Giới thiệu bài :</b>
<b> 2/ Giảng bài :</b>
4. Lập số 0.
Có khái niệm ban đầu về số 0.
5. Giới thiệu chữ số 0 in và
chữ số 0 viết.
6. Nhận biết vị trí của số 0
trong dãy số từ 0 đến 9.
<b>3/ Luyện tập.</b>
Bài 1:
Giúp HS viết đúng số 9 theo
qui định.
Baøi 2:
Viết số thích hợp vào ơ trống.
Bài 3:
Điền dấu > , < , = vào chổ
chấm.
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
Trị chơi : Xếp theo đúng
thứ tự.
CBBS : Số 10
- Trực quan. Nêu câu
hỏi.
- Yêu cầu HS lấy que
tính thực hiện đếm.
- Yêu cầu HS thực hiện
vào bảng con.
- Tổ chức cho HS làm
bảng con.
- Hướng dẫn. Tổ chức
cho HS chơi.
baûng con.
- Cả lớp quan sát và trả lời.
- Cả lớp thực hiện.
- Cả lớp thực hiện vào bảng
con.
- Tham gia chơi tích cực, sơi
nỗi.
<i>NỘI DUNG</i> <i>PP – HT DẠY HỌC</i> <i>Y/C HỌC ĐVTĐTHS</i>