Tải bản đầy đủ (.docx) (98 trang)

Giao an lop 2 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.22 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ 2 ngày 26 tháng 3 năm 2012</i>


<b>(Nghỉ tổ chức 26 tháng 3)</b>





<i>---Thứ 3 ngày 27 tháng 3 năm 2012</i>


<b>Buổi sáng ( Dạy bài sáng thứ 2)</b>



<b>Tiết 1</b>



<b>Chào cờ</b>





<b>---Tiết 2-3</b>



<b>Tập đọc</b>



<b>Những quả đào</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu đọc phân biết đợc lời kể chuyện và


lời nhân vật.



- Hiểu nội dung: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi


các cháu biết nhờng nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (trả lời đợc các câu hỏi


trong SGK)



<b>II. Các kĩ năng đợc giáo dục trong bài:</b>


-

Kĩ năng nhận thức .



-

Kĩ năng xác định giá trị.



-

KÜ năng thể hiện sự cảm thông.



<b>III. Hot ng dy - học</b>


<b>TiÕt 1:</b>


<b>A. Bµi cị:</b>



- 3 HS đọc thuộc lòng bài: Cây dừa và trả lời câu hỏi về ni dung bi.



<b>B. Bài mới:</b>



<b>HĐ1</b>

. Giới thiệu bài:



<b>H2. Luyn c:</b>



- GV đọc mẫu



- HS đọc nối tiếp từng câu trớc lớp kết hợp luyện đọc từ khó.



- HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp luyện đọc câu khó và hiểu nghĩa một


số từ khó.



- HS luyện đọc đoạn trong nhóm (N4)


- Các nhóm thi đọc trớc lớp.



- Thi đọc theo vai gia cỏc t.



<b>Tiết 2</b>



<b>HĐ3. Tìm hiểu bài:</b>



? Ngi ông dành những quả đào cho ai?



? Mỗi cháu của ơng đã làm gì với những quả đào đó?



? Nªu nhận xét của ông về từng cháu. Vì sao ông nhận xét nh vậy?


? Em thích nhân vật nào? Vì sao?



*? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?



<b>H4. Luyện đọc lại:</b>



- Các nhóm phân vai thi đọc



- 3 nhóm đọc theo hình thức phân vai trớc lớp.



<b>Iii. Cñng cè, dặn dò:</b>
<b>- </b>

Nhận xét tiết học.





<b>---Tiết 4</b>



<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 141: Các số từ 111 đến 200 </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết đợc các số từ 111 đến 200.



- Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.


- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.


- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.



- Víi HS KG làm thêm các bài tập 2b, 2c và bài 4



<b>II. Hot ng dy hc:</b>

<b>A.Bi c:</b>



Điền dấu < , > , =



109...108 , 103...101 ,109....110 , 105....106



<b>B. Bài mới:</b>



<b>HĐ1</b>

. Giới thiệu bµi:



<b>HĐ2. Giới thiệu các số từ 101 đến 110.</b>



- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi


? Có mấy trăm?



- Gn thờm mt hỡnh cú 10 ô nhỏ và 1 hình 1 ô nhỏ và hỏi:


? Có mấy chục và mấy đơn vị?



- Chỉ 1 trăm 1 chục và 1 đơn vị .



- §Ĩ chØ cã tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông, trong toán học, ngời ta


dùng số một trăm mời một và viÕt lµ 111.




- HS đọc số và viết số vào bảng con


- Giới thiệu 112;113,...tơng tự nh trên.



- Hớng dẫn cách đọc và viết các số vừa lập đợc.



<b>H§3. </b>

Lun tập:



- GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu các bµi tËp trang 59.



- HS làm bài, GV theo dõi và giúp đỡ thêm kết hợp chấm một số bài v


cha bi nhiu

em lm sai.



<b>Iii. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.





<b>---Tiết 5</b>



<b>Thủ công</b>



<b>Làm vòng đeo tay (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách làm vòng đeo tay bằng giÊy.



- Làm đợc vòng đeo tay. Các nan làm vòng tơng đối đều nhau. Dán (nối)


và gấp đợc các nan thành vịng đeo tay. Các nếp gấp có thể cha phẳng, cha đều.




- Với HS khéo tay: Làm đợc vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp


phẳng. Vòng đeo tay có màu sắc đẹp.



<b>II. Chn bÞ: </b>


- MÉu vòng đeo tay.



- Tranh quy trình làm vòng.



<b>III. Hot ng dạy học:</b>

<b>HĐ1. Giời thiệu bài</b>



<b>H§2. </b>

GV híng dÉn HS quan sát và nhận xét.


- GV giới thiệu mẫu vòng.



- HS quan sát nhận xét về:


+ Vật liệu làm vòng đeo tay.


+ Các bộ phận của vòng đeo tay.



- GV nêu thêm 1 số vật liệu khác dùng làm vòng.



<b>HĐ3.</b>

GV hớng dẫn mẫu.


Bớc 1: Cắt thành các nan giấy


Bớc 2: D¸n nèi c¸c nan giÊy


Bíc 3: GÊp c¸c nan giÊy



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H§4:</b>

GV tỉ chøc cho HS thùc hành.



- HS thực hành, GV theo dõi hớng dẫn thêm.




<b>Iii. Củng cố, dặn dò: </b>


<b>- </b>

Chun b dựng học tiết 2.


- Nhận xét tiết học.





<b>---Bi chiỊu (Dạy bài sáng thứ 3)</b>


<b>Tiết 1</b>



<b>Toán</b>



<b>Tiết 142: Các số có ba chữ số</b>


<b>I. Mục tiêu</b>

:



- Nhn biết đợc các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết


số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.



- Víi HS KG làm thêm bài tập 4.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các tấm bìa hình vuông to, nhỏ, các hình chữ nhật.


- Kẻ sẵn lên bảng bảng số nh SGK



<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>

<b>A.Bi c:</b>



Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm.




143...151 , 150....152 , 145....145 , 199...200 , 147....127



<b>B. Bài mới:</b>



<b>HĐ1.</b>

Giới thiệu bài:



<b>HĐ2. </b>

Giới thiệu các có 3 chữ sè.



- GV dùng trực quan để nêu vấn đề và trình bày trên bảng nh SGK.


+ Viết và đọc số 243.



? 243 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?



+ GV yêu cầu HS xác định số trăm, số chục và số đơn vị.


+ HS nêu cách đọc.



- Tiến hành tơng tự để HS đọc, viết và nắm đợc cấu tạo của các số: 235;


310 ; 240 ; 411 ; 205 ; 252.



- T×m h×nh biĨu diƠn cho sè.



+ GV nêu "hai trăm mời ba". Yêu cầu HS lấy các hình vng để hình


thành trực quan của các số đã cho.



+ Cho HS làm tiếp với các số khác.



<b>HĐ3. L</b>

uyện tập



- GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của các bài tập trang 60, 61




- HS lm bi, GV theo dõi giúp đỡ thêm kết hợp chấm một số bài và chữa


bài nhiều em làm sai.



<b>IV. Cđng cè, dỈn dß: </b>
<b>- </b>

NhËn xÐt tiÕt häc.





<b>---TiÕt 2</b>



<b>Kể chuyện</b>


<b>Những quả đào</b>


<b>I. Mc tiờu:</b>


- Bớc đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu


(BT1).



- K lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt (BT2).


- Với HS KG biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3).



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>

<b>A. Bài cũ:</b>



- 3 HS nối tiếp câu chuyện: Kho báu



<b>B. Bài mới:</b>



<b>HĐ1</b>

. Giới thiệu bài:



<b>HĐ2. </b>

Hớng dẫn kể chuyện:




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ GV: Dựa vào mẫu các em hÃy tóm tắt nội dung từng đoạn bằng lời kể


của mình.



+ HS phát biÓu ý kiÕn.



+ GV chốt lại các tên đợc xem là đúng.


Đ1: Chia quà/ Quà của ông.



Đ2: Chuyện của Xuân/ Xuân làm gì với quả đào.



Đ3: Chuyện của Vân/ Vân ăn đào nh thế nào?/ Cô bé ngây thơ.



Đ4: Chuyện của Việt/ Việt đã làm gì với quả đào/ Tấm lũng nhõn hu.



<b>HĐ3. </b>

Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào nội dung tóm tắt ở BT1.


+ HS luyện kể chuyện theo nhóm



+ Gọi các nhóm lên bảng kể.



<b>HĐ4. </b>

Kể phân vai dựng lại câu chuyện (dành cho HS KG)



- Cho HS xung phong mỗi nhóm 5 em, các nhóm kể theo vai.


- Gọi một số nhóm lên bảng kĨ.



(Lu ý HS thể hiện đúng điệu bộ, giọng nói ca tng nhõn vt.)



<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>


- Dặn HS vỊ kĨ c©u chun cho ngêi th©n nghe.



- NhËn xét tiết học.





<b>---Tiết 3</b>



<b>Mĩ thuật</b>



(GV chuyên trách dạy)





<b>---Tiết 4</b>



<b>Chớnh t (Tập chép)</b>


<b>Những quả đào</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngn.


- Lm c BT 2a/b.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài viết.



<b>III. Hot ng dy hc:</b>

<b>A. Bi c:</b>



1 HS lên bảng viết, cả lứop viết vào vở nháp :gói xôi, hoà bình, sinh nhật,


vin cành, phép tính, quả chín.




<b>B. Bài mới:</b>



<b>HĐ1</b>

. Giới thiệu bài:



<b>HĐ2. Hớng dẫn </b>

tập chép:



- GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn.


- 2 HS khỏ c.



? Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao


? Đối với bài viết là đoạn văn ta trình bày nh thế nào?



? Khi xuống dòng, chữ đầu câu, chữ tên riêng ta phải viết nh thế nào?


- HS viết vào vở nháp những chữ các em dễ chÐp sai.



- HS thùc hµnh viÕt vµo vë.


- GV chÊm , chữa bài.



<b>HĐ3. </b>

Hớng dẫn làm bài tập chính tả:



- GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tËp.



- HS làm bài, GV theo dõi giúp đỡ thêm kết hợp chấm một số bài và chữa


bài 2b.



- To nh cột đ

<b>ình</b>



- K

<b>ín </b>

nh bng




- T

<b>ình</b>

làng nghĩa xóm


- K

<b>ính</b>

trên nhờng dới


- Ch

<b>ín</b>

bỏ làm mời



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<i>---Thứ 4 ngày 28 tháng 3 năm 2012</i>


<b>Bi s¸ng</b>



<b>TiÕt 1</b>



<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 143: So s¸nh c¸c sè cã ba chữ số </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit s dng cu to thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số


trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các s (khụng quỏ


1000).



- Với HS KG làm thêm bài 2b, 3b, 3c, 3d, bµi 4



<b>II. Đồ dùng:</b>

Bộ đồ dùng học toán.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>

<b>A. Bài cũ:</b>



- Gọi HS lên bảng đọc các số sau: 310 ; 715 ; 342 ; 940.



- GV đọc, HS viết vào bảng con các số sau: 419 ; 305 ; 465 ; 560 ;104.



- Sắp xếp dãy số trờn theo th t t ln n bộ.



<b>B.Bài mới:</b>



<b>HĐ1.</b>

Giới thiệu bài:



<b>HĐ2. * </b>

So sánh số 243 và 235.



- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và 235.



? 234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có hình vuông nhiều hơn


bên nào có hình vuông ít h¬n?



- Yêu cầu HS so sánh hai số 234...235 ; 235....234


- HS xác định số trăm, số chục, số đơn vị



- GV híng dÉn HS so s¸nh nh sau: XÐt các số của các hàng của hai số .


+ Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng là 2.



+ Hng chc: Chữ số hàng chục cùng là 3.


+ Hàng đơn vị: 4 < 5.



+ VËy: 234 < 235 (®iỊn dÊu <)



<b>* </b>

So sánh 294 và 139 ; 199 và 215


- GV hớng dẫn tơng tự nh trên.



<b>HĐ3. </b>

Nêu qui tắc chung:



- GV nêu câu hỏi cho HS rút ra các bớc so sánh. GV ghi bảng



- Cho HS đọc thuộc quy tc.



<b>HĐ4. </b>

Luyện tập:



- GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của các bài tập trang 62



- HS lm bi, GV theo dõi giúp đỡ thêm cho những HS còn lúng túng. Kết


hợp chấm một số bài và chữa bài nhiu em lm sai.



<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhắc lại cách so sánh các số có ba chữ số


- Nhận xét tiết học.





<b>---Tiết 2</b>



<b>Tp c</b>



<b>Cây đa quê hơng</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Đọc rành mạch tồn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đứng sau các dấu câu và cụm


từ.



- Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp của cây đa quê huơng, thể hiện tình cảm của


tác giả với quê hơng (trả lới đợc câu hỏi 1, 2, 4)



- Với HS KG trả lời đợc câu hỏi 3




<b>II. Hoạt động dạy học:</b>

<b>A. Bài cũ:</b>



- Gọi HS đọc nối tiếp bài: " Những quả đào" và trả lời câu hỏi về nội dung


bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ1.</b>

Giới thiệu bài:



<b>H2. </b>

Luyn c:



- GV c mu toàn bài.



- HS đọc nối tiếp từng câu kết hợp luyện đọc từ khó VD: thời thơ ấu; cổ


kính; lững thững...



- HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp luyện đọc câu khó và hiểu nghĩa từ


khó: Trong vịm lá,/ gió chiều

<b>gẩy lên</b>

những điệu nhạc

<b>li kì</b>

/ tởng chừng nh ai



<b>®ang cêi</b>

/

<b>®ang nãi</b>

.//



- HS luyện đọc trong nhóm (N4)


- Các nhóm thể hiện trớc lớp.



- HS đọc toàn bài. Đọc bài với giọng tả nhẹ nhng, tỡnh cm.



<b>HĐ3. </b>

Tìm hiểu bài



? Nhng t ng, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu?




? Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn, rễ) đợc tả bằng những hình


ảnh nào?



*? Hãy nói lại đặc điểm của cây đa bằng một từ?


M: Thân cây rt

<b>to</b>

.



? Ngồi bóng mát ở gốc đa, tác giả còn những cảnh dẹp nào của quê hơng?



<b>H4. </b>

Luyn đọc lại



- Tổ chức cho HS thi đọc lại toàn bi.



<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>


? Qua bài văn em thấy tình cảm của tác giả với quê hơng nh thế nào?


(Tác giả yêu cây đa, luôn nhớ kỉ niệm thời thơ ấu gắn liền với cây đa quê hơng).



- Nhận xét tiết học.





<b>---Tiết 3</b>



<b>Thể dục</b>



(GV chuyên trách dạy)





<b>---Tiết 4</b>




<b>Tập viết</b>



<b>Chữ hoa: A (kiĨu 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Viết đúng chữ hoa A - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu


ứng dụng: Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao liền ruộng cả (3 ln).



- Với HS KG viết toàn bộ trang đầu của bài.


.



<b>II. Đồ dùng: </b>


- Mẫu chữ A (kiểu 2)



<b>III. Hoạt động dạy học</b>

<b>HĐ1.</b>

Giới thiệu bài



<b>H§2. Híng dÉn </b>

viÕt chữ hoa.



- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa kiểu 2.


+ Cấu tạo: Chữ A hoa kiĨu 2 gåm 2 nÐt



*NÐt1: lµ nÐt cong khÐp kÝn, cuèi nÐt uèn vµo trong,



*Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đờng kẻ 6 phía bên phải


chữ o, viết nét móc ngc.



- GV nêu cách viết và viết mẫu.



- HS viết vào bảng con.



<b>HĐ3. </b>

Hớng dẫn viết cụm từ ứng dông



- Giới thiệu cụm từ ứng dụng :"Ao liền ruộng cả"


- Một HS đọc cụm từ ứng dụng



- GV gióp HS hiĨu nghÜa cđa cơm tõ: Ao liỊn rng c¶ ý nói giàu có (ở


vùng nông thôn)



- Hng dn HS quan sát cụm từ ứng dụng và nhận xét về: độ cao, cách đặt


dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Híng dÉn viÕt ch÷ ứng dụng vào bảng con.



<b>HĐ4. </b>

Hớng dẫn viết vào vở



- GV yêu cầu viết chữ hoa A - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ


và câu ứng dụng: Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao liền ruộng cả (3 lần).



- Vi HS KG viết toàn bộ trang đầu của bài.


- GV theo dừi giỳp nhng HS yu.



- Chấm, chữa bài .



<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học






<b>---Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1: </b>



<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Luyện Tuần 28 ( T3)</b>


<b>I) Mục tiêu</b>


- H/s biết điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn.



- Biết viết đoan văn 4-5 câu viết về loài quả mà em thích.



<b>II) Cỏc hot ng dy hc</b>


HĐ1: Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn.


- H/s làm bài tập 1 trang 76 vµo vë.



HĐ2:Luyện viết đoạn văn về lồi quả mà em thích.


- HS đọc yêu cầu bài tập 2.



GV ghi đề lên bảng: .



- H/s lµm bµi tËp 2 trang 69 vào vở.


HĐ3: Chữa bài



- H/s ni tip đọc bài văn của mình.


- GV và HS nhận xét b sung.



<b>III) Củng cố dặn dò</b>

: GV nhËn xÐt giê häc






<b>---TiÕt 2</b>



<b>H</b>



<b> íng dÉn thùc hµnh</b>



<b> luyện viết bài: Những quả đào</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS chép đúng một đoạn trong bài:

<i> NHững quả đào.</i>



- Viết đẹp, trình bày bài đúng quy định


- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.



<b>II. Hoạt động dạy và học</b>

<b>HĐ1.</b>

Giới thiu bi



<b>HĐ2</b>

. HS luyện viết bài



- 1 HS c on viết trong bài:

<i> NHững quả đào.</i>



? Nªu néi dung chÝnh của bài?



? Trong bài những chữ nào cần phải viết hoa? Vì sao?


- HS tìm và luyện viết từ khó viết y/c hs viết vào vở nháp.


- HS nhìn SGK chép lại bài.



- Hai HS ngi cnh nhau i v cho nhau để kiểm tra lỗi chính tả.



GV theo dõi kiểm tra chữ viết của HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV xem 1 số bài và nhận xét chữ viết của HS.


- NhËn xÐt tiÕt häc.





<b>---TiÕt:3</b>



<b>Hoạt động ngoài giờ</b>



<b>Tiểu phẩm: Những đứa con trai</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Qua tiểu phẩm hs hiểu đợc cần phải thể hiện tình cảm yêu thơng đối với


mẹ của mình bằng những việc làm cụ thể, thiết thực.



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Tiểu phẩm :Những đứa con trai



<b>iII. Các hoạt động dạy học: </b>


B1 : Gv phổ biến nd và y/c hoạt động.


B2 : Trình diễn tiểu phẩm .



-

Giíi thiƯu tiĨu phÈm.



-

Cử 6 bạn trong lớp đóng vai sau khi nghe tiểu phẩm.


B3 : Thảo luận :




? Vì sao có 3 cậu con trai cùng xuất hiện một llucsmaf ông lão đi đờng lại


nói rằng chỉ nhìn thấy một đứa con trai ?



? Đó là đứa con trai của bà mẹ nào ?



?Qua tiểu phẩm trên em có thể rút ra điều gì

?



<b>IV.Tổng kết, đánh giá :</b>



Nhận xét thái độ của hs.





<i>---Thø 5 ngày 29 tháng 3 năm 2012</i>


<b>Buổi sáng</b>



<b>Tiết 1</b>



<b>Toán</b>



<b>Tiết 144: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.



- Biết so sánh các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến ln hoc ngc


li.



- Với HS KG làm thêm bài 2c, 2d vµ bµi 3 cét 2.




<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>

<b>HĐ1. </b>

Giới thiệu bài



<b>H§2. </b>

Híng dÉn lun tËp



- GV hớng dẫn HS nắm vững êu cầu của các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 63.


- HS làm bài, GV theo dõi giúp đỡ thêm kết hợp chấm một số bài và chữa


bài nhiều em làm sai. Dự kiến chữa bài 4



a. Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:


689 ; 698 ; 756 ; 832.



b. Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:


987 ; 897 ; 798 ; 789.



<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>---Tiết 2</b>



<b>Tự nhiên và xà hội</b>



<b>Một số loài vật sống díi níc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc tên và ích lợi của một số động vật sống dới nớc đối với con


ng-ời.




- Víi HS KG: BiÕt nhËn xÐt cã quan di chun cđa c¸c con vËt sèng díi


n-íc (b»ng vây, đuôi, không có chân hoặc có chân yếu)



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Su tầm một số con vật sống dới nớc.



<b>III. Hot ng dy hc:</b>

<b>H1.</b>

Gii thiu bi:



<b>HĐ2. </b>

Làm việc với SGK



<b>Bớc1:</b>

Làm việc theo cặp



- Quan sát tranh và trả lêi c©u hái:



? Chỉ và nói tên những con vật trong hình?


? Bạn thờng nhìn thấy con vật này ở đâu?


? Con vật này đợc dùng làm gì?



*? C¸c con vật này di chuyển bằng gì?



<b>Bớc 2:</b>

Làm việc cả lớp:



- GV gọi HS lần lợt chỉ và nói tên những con vật sống dới nớc có trong


hình.



- GV giới thiệu cho HS biết các hình ở trang 60 bao gồm cá nớc ngọt, nớc


mặn.




*GV kt lun: Cú rt nhiều lồi vật sống ở dới nớc, trong đó có những lồi vật


sống ở nớc ngọt, có những loại vật ở nớc mặn.



<b>HĐ3. </b>

Làm việc với vật thật và tranh su tầm đợc.


- HS làm việc theo nhóm 2.



- Yêu cầu các nhóm đa tranh ảnh đã su tầm đợc ra để quan sát và phân


loại.



- HS ph©n biƯt 2 loại những con vật sống ở nớc ngọt, nớc mặn và trng bày


trên bàn.



- Các nhóm trình bày sản phẩm của mình.



- Đại diện các nhóm giới thiệu các con vật sống dới nớc mà HS su tầm


đ-ợc.



- Cỏc nhóm tự đánh giá kết quả của nhóm bạn.


- GV nhận xét từng nhóm đã phân loại đúng cha.



<b>IV. Cđng cố, dặn dò: </b>


- Về tìm hiểu thêm về các loµi vËt sèng ë díi níc.


- NhËn xÐt tiÕt häc.





<b>---TiÕt 3</b>



<b>Luyện từ và câu</b>




<b>T ng v cõy ci. t v trả lời câu hỏi: để làm gì?</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2)



- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ

<i>để làm gì?</i>

(BT3)


* Lồng ghép bảo bệ môi trờng: Sau bài tập 3 GV giúp HS ý thức về bảo vệ


mơi trờng thiên nhiên.



<b>II. §å dïng:</b>

Tranh ảnh về các loại cây.



<b>III. Hot ng dy hc:</b>

<b>A. Bi c:</b>



- Nêu tên các loại cây ăn quả.



- Nêu tên các loại cây lơng thực, thực phẩm.



<b>B. Bài mới</b>



<b>HĐ1.</b>

Giới thiệu bài:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 1: 1HS nêu yêu cầu



- GV gn lờn bng cỏc loi cõy ăn quả để HS quan sát.



- HS làm bài theo nhóm (N4). Nêu tên các lồi cây đó và chỉ cỏc b phn


ca cõy.




- Các nhóm trình bày kết quả.



GV chốt lại: Cây gồm có các bộ phận: Rễ, thân, lá, hoa, quả, ngọn.


Bài 2: Thực hành.



1 HS c yờu cầu



- GV nhắc HS : Các từ tả bộ phận của cây là những từ chỉ hình dáng, màu


sắc, tính chất, đặc điểm của từng bộ phận đó.



- HS lµm bµi vµo vë.



- 1 số HS trình bày kết quả. GV nhận xét chốt lại kết quả đúng


Bài 3: 1HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu HS quan sát tranh nói về việc làm của hai bạn nhỏ trong tranh


(chú ý đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì?)



- Nhiều HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến, GV cht li kt qu ỳng.



<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


-

Nhận xét tiết học.





<b>---Tiết 4</b>



<b>Chính tả (nhge - viết)</b>


<b>Hoa phợng</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5


chữ.



- Làm đợc BT2 a/b



<b>II. Hoạt động dạy học:</b>

<b>A. Bài cũ:</b>



Gäi 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào vở nháp: xâu kim; chim sâu; tình nghĩa.



<b>B. Bài mới:</b>



<b>HĐ1</b>

. Giới thiệu bài:



<b>HĐ2. </b>

Hớng dÉn viÕt chÝnh t¶:



- GV đọc bài thơ.1 HS đọc lại.


? Bài thơ tả hoa phợng nh thế nào?


? Bài thơ có mấy dịng?



? Dßng thø nhÊt cã mÊy tiếng?


? Dòng thứ hai có mấy tiếng?


? Cách trình bày nh thÕ nµo?



? Các chữ đầu dịng đợc viết nh thế nào?



- HS tìm và luyện viết từ khó VD: lấm tấm; lửa thẫm; rừng rực.


- GV đọc cho HS vit bi.




- Chấm, chữa bài.



<b>HĐ3. </b>

Hớng dẫn làm bài tËp chÝnh t¶.



- GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập.


- HS làm bài, GV theo dõi v giỳp thờm.



- GV chấm và chữa bài



<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
<b>- </b>

Nhận xét tiết học.





<b>---Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1</b>



<b>Thể dục</b>



(GV chuyên trách dạy)





<b>---Tiết 2</b>



<b>Luyện mĩ thuật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




<b>---Tiết 3</b>



<b>o đức</b>



<b>Giúp đỡ ngời khuyết tật (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết: Mọi ngời đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời


khuyết tật.



- Nêu đợc một số hành động việc làm phù hợp để giúp đỡ ngời khuyết tật.


- Có thái độ cảm thơng, khơng hpân biết đói xử và tham gia giúp đỡ bạn


khuyết tật trong lớp, trong trờng và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.



<b>II. Các kĩ năng đợc giáo dục trong bài:</b>


-

Kĩ năng nhận thức .


-

Kĩ năng xác nh giỏ tr.



-

Kĩ năng thể hiện sự cảm thông.



<b>III. Hot ng dy hc:</b>


HĐ1. Giới thiệu bài:



<b>HĐ2. </b>

Xử lý tình huống.



- GV nêu tình huống ( ở vở BT)


- HS thảo luận nhóm 4




- Đại diện các nhóm lên trình bày



- GV kt lun: Thu nờn khuyờn bạn cần chỉ đờng hoặc dẫn ngời bị hỏng


mắt đến tận nhà cần tìm.



<b>HĐ3. </b>

Giới thiệu t liệu về việc giúp đỡ ngời khuyết tật.



- GV nêu yêu cầu HS trình bày, giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc .


- HS trình bày t liệu.



- HS th¶o ln.



- GV kết luận: Khen HS có việc làm thiết thực phù hợp để giúp đỡ ngời


khuyết tật.



<b>GV kết luận chung:</b>

Ngời khuyết tật chịu nhiều đau khổ thiệt thòi, họ thờng gặp


nhiều khó khăn trong cuộc sống. Cần giúp đỡ h h bt bun ti...



<b>III. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- </b>

Chuẩn bị bài bảo vệ loài vật có ích.


- Nhận xét tiết học.





<i>---Thứ 6 ngày 30 tháng 3 năm 2012</i>


<b>Buổi sáng</b>



<b>Tiết 1</b>




<b>Toán</b>


<b>Mét</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit một l mt n vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.



- Biết đợc quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề - xi - mét,


xăng-ti-mét.



- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài là mét.


- Biết ớc lợng độ dài trong một số trờng hợp đơn giản.


- Với HS khá giỏi làm thêm bài 3



<b>II. §å dïng:</b>

Thíc m, Một sợi dây dài khoảng 3m



<b>II. Hot ng dy học:</b>

<b>HĐ1. Ôn tập kiểm tra.</b>



- Yêu cầu HS chỉ ra trên thớc kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.


- Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1 cm; 1 dm.



- Hãy chỉ trong thực tế các đồ vật có độ dài khoảng 1 dm.



<b>HĐ2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét và cho HS quan sát thớc mét.</b>



a. GV giới thiệu và cho HS quan sát thớc mét: "Độ dài từ vạch 0 đến 100 l 1


một "



- GV vẽ lên bảng đoạn th¼ng:1m.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV yêu cầu HS lên bảng dùng loại thớc 1 dm để đo độ dài đoạn thng


trờn.



- Đoạn thẳng vừa vẽ có mấy dm ?


- Mét mÐt b»ng mÊy dm?



GV nói: Một mét bằng mời đề-xi-mét)



<i>1m = 10 dm 10 dm = 1m </i>



b. Gọi HS quan sát các vạch chia trên thớc và trả lời câu hỏi:


? Một mét bằng bao nhiêu cm? (100 cm)



GV: một mét bằng một trăm xăng-ti-mét



<i>1m = 100cm 100 cm = 1m</i>



- Cho HS nhắc lại

<i>1m = 10 dm 1m = 100cm</i>



? Độ dài 1m đợc tính từ vạch nào trên thớc mét?


c. Yêu cầu HS cả lớp xem tranh vẽ trong SGK



<b>HĐ3. Luyện tập t</b>

hực hành.



- GV hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của các bài tập trang 64



- HS làm bài, GV theo dõi và hớng dẫn thêm kết hợp chấm một số bài và


chữa bài nhiều HS làm sai.



<b>H4.</b>

Hot ng ni tip.




- HS thực hành đo sợi dây.



- HS o GV nhc1 s thao tỏc o di.



<b>IV.Củng cố, dặn dò:</b>


-

V tp c lng theo đơn vị đo m


- Nhận xét tiết học.





<b>---TiÕt 2</b>



<b>TËp làm văn</b>



<b>Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câu hái</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1)



- Nghe GV kể, trả lời đựoc câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ


lan hơng (BT2)



<b>II. Các kĩ năng đợc giáo dục trong bài:</b>


-

Kĩ năng nhận thức .


-

Kĩ năng xác định giá trị.


-

Kĩ năng giao tiếp.




<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>

<b>H1.</b>

Gii thiu bi:



<b>HĐ2. Hớng dẫn làm bài tËp:</b>



Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu.



- Gọi 2 HS lên làm mẫu thực hành nói lời chia vui- lời ỏp (theo tỡnh


hung a)



+ Chúc mừng bạn tròn 8 tuæi.



+ Cảm ơn bạn đã nhớ ngày sinh nhật của mình.


- Nhắc lại lời bạn và có cách đáp khác.



- Sau đó HS đóng vai theo nhóm 2 thể hiện tình huống b; c


Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu của bài.



- Cả lớp quan sát tranh minh hoạ; nói về tranh.; đọc kĩ 4 câu hỏi


- GV kể chuyện (3 ln) .



- GV treo bảng phụ ghi sẵn 4 câu hỏi. GV nêu lần lợt từng câu hỏi.


- HS trả lời, lớp và GV nhận xét



- 3, 4 cặp HS hỏi - đáp trớc lớp theo 4 câu hỏi SGK.


- 2 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyn.



<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>


<b>- </b>

GV hỏi HS về ý nghÜa c©u chun.



- NhËn xÐt giê häc.





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Âm nhạc</b>



(GV chuyên trách dạy)





<b>---Tiết 4</b>



<b>Hot ng tp th</b>



<b>Sinh hoạt lớp: Tuần 29</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS ỏnh giỏ li các mặt hoạt động đã thực hiện trong tuần.


- HS nắm đợc kế hoạch tuần 30



<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HĐ1.</b>

Đánh giá nhận xét của lớp trởng về các mặt hoạt động trong tuần.



<b>HĐ2.</b>

GV nhận xét chung về các mặt: Học tập, lao động vệ sinh, sinh hot 15


phỳt, v sinh cỏ nhõn,...



<b>HĐ3</b>

. Kế hoạch tuần sau:


- TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp




- Nâng cao chất lợng học tập và các giờ sinh hoạt


- Thực hiện tốt kế hoạch của trờng, đội đề ra



<b>H§4.</b>

Tổng kết, dặn dò





<b>---Buổi chiều:</b>


<b>Tiết 1:</b>



<b>Luyện toán</b>



<b> Luyện tuần 28 (t2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS



- Cng c cách đọc và viết các số từ 101 đến 110.


- Biết cách so sánh các số có 3 chữ số đã học.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>HĐ1</b>

.

Giới thiệu bài:



<b>H§2. </b>

Lun tËp thùc hành



- GV hớng dẫn hs làm các bài tập sau:


Bài 1 vë thùc hµnh trang 73



Bµi 2, 3,4,5 trang 74




Bài tập nâng cao dành thêm cho HS KG: Viết thứ tự từ bé đến lớn các số sau:


143 ; 147 ; 134 ; 138 ; 158 ; 185 ; 146



- HS làm bài, GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS.


- GV chấm bài, chữa bài.



<b>III. Cđng cè dỈn dß: </b>
<b>- </b>

NhËn xÐt tiÕt häc





<b>---TiÕt 2</b>



<b>H</b>



<b> íng dÉn thùc hµnh</b>



<b>Thực hành đọc các bài tập đọc Tuần 29</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Y/c hs đọc to, rõ ràng, ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các


cụm từ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Hoạt động dạy - học</b>

<b>HĐ1.</b>

Giới thiệu bài



<b>HĐ2.</b>

Luyện đọc bài



- Yêu cầu HS nêu tên các bài tập đọc trong tuần 29


-GV ghi lên bảng.




- HS luyện đọc theo nhóm (N4)


- Thi đọc giữa các nhóm.



- HS đọc cá nhân, kết hợp tr li cõu hi v ni dung bi.



<b>HĐ3</b>

. Đọc phân vai:



- Các nhóm tự phân vai và luyện đọc trong nhóm.



<b>HĐ4</b>

. Tổ chức thi đọc giọng đọc hay giữa các t



<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


-

GV nhận xét tiết học.





<b>---Tiết 3</b>



<b>H</b>



<b> íng dÉn tù häc</b>



<b>Hoµn thµnh tËp viÕt tuần 28.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giỳp HS hon thnh cỏc bi viết chữ hoa trong tuần 28 ở vở tập viết.


- Luyện viết chữ hoa: Y cỡ vừa và nhỏ; viết đúng cụm từ ứng dụng:

<i>Yêu </i>


<i>lũy tre làng.</i>




<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mẫu chữ hoa: Y



<b>III. Cỏc hot ng dạy và học</b>

<b>HĐ1.</b>

Giới thiệu bài



<b>H§2</b>

. HS lun tËp



- u cầu HS nêu tên chữ hoa đã học trong tuần 28.


- 2 HS nêu quy trình viết hoa chữ Y



- HS luyện viết vào bảng con.



- Luyện viết cụm 2 từ ứng dụng:

<i> Yêu lũy tre làng.</i>



- HS tự hoàn thành bài viết trong vở tập viết, GV theo dõi giúp đỡ những


em viết còn yếu.



- ChÊm một số bài và nhận xét chữ viết của HS.



<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


-

Nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>---TiÕt 2</b>



<b>Lun thĨ dơc</b>




<b>Lun một số bài tập rèn luyện t thế cơ bản</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn lại một số bài tập RLTTCB. u cầu thực hiện động tác tơng đối


chính xác.



<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>

<b>HĐ1</b>

. Phần cơ bản



- GV tËp hợp lớp, phổ biển nội dung, yêu cầu tiết học


- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai



- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu



<b>HĐ2.</b>

Phần cơ bản



- Đi theo vách kẻ thẳng, hai tay chống hông: 2 lần 15 m


- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang: 2 lần 10-15m


- Đi nhanh chuyển sang chạy: 2-3 lần 18-20 m



- ễn trũ chi: Tung vũng vào đích", "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau", " Kết


bạn".



+ HS nêu tên các trò chơi đã học.



+ Cho HS nhắc lại cách chơi các trị chơi đó.


+ GV t chc cho HS chi.



<b>HĐ3</b>

. Phần kết thúc




- i u theo 3 hàng dọc và hát.


- Nhận xét tiết học.





<b>---TiÕt 3</b>



<b>H</b>



<b> ớng dẫn thực hành</b>



<b>Thực hành về các loài vật sống trên cạn </b>


<b>và dới nớc</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nêu đợc tên một số loài vật sồng trên cạn và dới nớc mà các em biết.


- Biết chăm súc v bo v loi vt.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


Su tầm một số tranh ảnh về các loài vật sống trên cạn và dới nớc.



<b>III. Hot ng dy hc.</b>

<b>H1.</b>

Gii thiu bi:



<b>HĐ2. Thực hành nêu tên các loài vật sống trên cạn .</b>



- Yêu cầu hai bạn nói cho nhau nghe các loài vật sống trên cạn mà mình


biết.




- Gọi các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung.



<b>HĐ3. Thực hành nêu tên các loài vật sống dới nớc.</b>



- HS nối tiếp nêu tên các loài vật sèng díi níc?



<b>HĐ4. </b>

GV cho HS quan sát tranh và nêu tên con vật có trong tranh.


? Con vật đó sống ở đâu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV kÕt luËn: Với các con vật có ích chúng ta nên chăm sóc và bảo vệ chúng.



<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


-

Nhận xÐt tiÕt häc.





<b>---H</b>



<b> íng dÉn thùc hµnh</b>



<b>Thùc hµnh luyện viết tuần 29</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nghe-vit ỳng bi

<i>Kho báu</i>



- Viết đẹp, trình bày bài đúng quy định


- Rèn tính cẩn thận khi viết bài.




<b>II. Hoạt động dạy và học</b>

<b>HĐ1.</b>

Giới thiệu bài



<b>HĐ2</b>

. Hớng dẫn HS viết bài


- 1 HS đọc bài

<i>Kho báu</i>



? Nªu néi dung chÝnh của bài?



? Bài viết sử dụng những dấu câu nào?



? Trong bài những chữ nào cần phải viết hoa? Vì sao?


- HS tìm và luyện viết từ khó viết.



- GV đọc cho HS viết bài.


- GV đọc cho HS khảo bài.



- Hai HS ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để kiểm tra lỗi chính tả, GV


theo dõi kiểm tra chữ viết của HS.



<b>HĐ3.</b>

Nhận xét và đánh giá



- GV xem 1 số bài và nhận xét chữ viết của HS.


- Nhận xét tiết học





<b>---Âm nhạc</b>



<b>GV chuyên trách</b>




<i>Thứ 5 ngày 3 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>


<b>Tiết:2</b>



<b>Luyện mỹ thuật</b>



<b>Luyện: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật theo ý thích.



<b>II.Chuẩn bị: </b>

Đất nặn, giấy màu, hồ gián.



<b>III.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS nhắc lại cách nặn: Nặn rời các bộ phận của con vật rồi gắn dính vào nhau:


+ Nặn khối chính trớc,



+ Nặn các chi tiết sau.


+ Gắn dÝnh tõng bé phËn .



<b>HĐ2:</b>

Hoạt động nhóm:( Nhóm theo s thớch)



Tổ chức cho các em tập nặn, vẽ hoặc xé gián con vật theo ý thích.


Hs thực hành, Gv quan sát, theo dõi từng nhóm làm việc.



<b>H3:</b>

Nhn xét đánh giá.




Gv cïng Hs chän mét sè s¶n phÈm chấm và nhận xétvề:


+ Hình dáng



+ Đặc điểm.



+ Thích nhất là con vật nào, vì sao?



HS quan sát và liên hệ với sản phẩm của mình.



<b>IV.Củng cố dặn dò: </b>

Su tầm tranh ảnh về môi trờng.


Nhận xét giờ học



<b>Tiết:3</b>



<b>Hot ng ngoi gi</b>


<b>TPT i dy</b>



<i>Thứ 6 ngày 4 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>


<b>Tiết:4</b>



<b>Sinh hoạt tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I.Nhận xét công tác tuần: 29</b>


- Hc sinh i hc tng i y đủ


- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ




- NÒ nếp lớp tốt.



Tuyên dơng : An, Khánh , Chi ; Thơng; Phơng, Trung, Bảo ,có ý thức xây dựng


bµi.



Hà Phơng; Linh ; Na; Lê. Trung.Viết chữ đẹp



Tån tại: Một số học sinh còn cha tự giác trong công việc chung.


Một số em ăn tra còn chậm.



<b>II.Công tác tn :30</b>


Tăng cờng kiểm tra bài trên lớp.


Tuyệt đối khơng mua quà đến lớp.



Tiếp tục rèn luyện chữ viết, nâng cao chất lợng chữ viết


Phát động phong trào xây dựng bi , c to, rừ rng.



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>


<b>Tiết:2</b>



<b>Luyện thể dục</b>


<b>GV chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<i>Thứ 2 ngày 14 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1;2</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tp c</b>



<b>Chiếc rễ đa tròn(T1+2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-c trn c c bài,đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn do ảnh hng ca phng


ng.



-Ngắt , nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


-Biết phân biệt lời của các nhân vật.



-Hiểu nghĩa các từ mới: thờng lệ, tần ngần, thắc mắc.



-Hiu ý ngha cõu chuyn: Bác Hồ có tình thơng bao la đối với mọi ngời,mọi


vật.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>Tiết 1:</b>



<b>1.Bµi cị:</b>



Hs đọc nối tiếp bài : Ai ngoan sẽ đợc thởng


Kết hợp trả lời cõu hi sgk.



Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:




<b>H1:Luyn đọc:</b>



-Gv đọc mẫu.



-Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.


Trong bài có những từ nào khó đọc?



Gọi hs đọc từ khó: rễ; ngoằn ngo; tần ngần; vịng trịn.


Y/c hs phân đoạn .



-Đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp.


Chú ý phân biết giọng các nhân vật.


Hd hs đọc câu khó.



Đến gần cây đa,/ Bác

<b>chợt thấy</b>

một chiếc rễ đa

<b>nhỏ</b>

/ và

<b>dài ngoằn ngồe</b>

/ nằm


trên mặt đất.//



Đọc nối tiếp đoạn theo tổ.


-Thi đọc phân vai giữa các tổ.



Gọi hs đọc lại cả bài và đọc phần chú giải.


-Đọc ng thanh.



<b>Tiết 2:</b>



<b>Hđ2:Tìm hiểu bài:</b>



Thy chic r a nm trờn mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì?


Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn?




B¸c híng dÉn chó trång chiếc rễ đa ntn?



Chiếc rễ đa ấy trở thành 1 cây đa có hình dáng ntn?


Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên bên cây đa?


Nói một câu về T/c cđa B¸c Hå víi thiÕu nhi?



<b>Hđ3:</b>

Luyện đọc lại:



Y/c hs luyện đọc phân vai.


Nhận xét cho điểm.



<b>III.Cđng cè dỈn dò:</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Toán:</b>


<b>Luyện tập.</b>


<b>I.Mục tiêu</b>

:Giúp hs:



-Rèn kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ).


- Ôn tập về chu vi tam giác .



- Ôn tập về giải bài toán nhiều hơn.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<b>1.Bài cũ: </b>

Gọi Hs lên bảng làm bài tập sau


- Đặt tính vµ tÝnh




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b/ 434+ 244= 475 + 124=


HS nêu cách đặt tớnh cỏch tớnh


Nhn xột , ghi im.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Hớng dÉn luyÖn tËp:</b>



Bài 1:Hs nêu y/c bài tập và tự làm bài.


Bài 2:Hs đặt tính và tính. làm bài vào vở.



Bài 3: HS quan sát hình vẽ rồi trực tíêp trả lời câu hỏi.


Bài 4; 5 Gọi hs đọc bài.



-Bµi toán cho biết gì?


-Bài toán hỏi gì?


Theo dõi hs làm bài.



<b> HĐ2:</b>

Chấm , chữa bài.



<b>III.Củng cố dặn dò:</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Chiều dạy bù bài thứ 3</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Toán</b>



<b>Phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 1000.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:



-Bit cỏch t tớnh và thực hiện trừ các số có 3 chữ số(khơng nhớ) theo cột dọc.


-Ơn tập về giải bài tốn theo n v.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<b>1.Bi c:</b>



Đặt tính và tính:



a)105 +124 b)543+306 c)521+123 d)120+503


NhËn xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd trừ các số có 3 chữ số(không nhớ).


Gv đa bảng phụ bài toán trong sgk.



Y/c hs đọc và nêu y/c bài toán.


Hs quan sát biu din phộp tr.



-Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông?


-4 trăm 2 chục ,1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông?



Gv: 635-215=?Gv chuyên trách


Gv chuyên trách



Y/c hs lờn bng t tính và tính. 635



214


421


Nêu cách đặt tính và tính.



GV lu ý HS: Trõ từ phải sang trái.



Đặt tính viết các chữ số cùng hàng phải thẳng cột với nhau.


2 Hs lên bảng làm bµi: 356 – 125 907 - 506



<b>Hđ2:Luyện tập:</b>



Bài 1;2;3 HS tự làm vào vở.



Bi4: HS đọc và phân tích bài tốn rồi giải.


Theo dõi hs lm bi tp vbt.



<b>Hđ3:</b>

Chấm bài, chữa bài.



III.Củng cố dặn dò:

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Mĩ thuật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tiết:3</b>



<b>Chính tả</b>



<b>Việt nam có Bác.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe v vit li ỳng bi th thể thơ lục bát" Việt Nam có Bác"


-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/d/g, thanh hỏi , thanh ngó.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<b>1.Bi c:</b>



Gọi hs lên bảng viết các tiếng: chói chang, trật trùng, kẻ lệch, thô kệch.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>H1:</b>

Hd vit chớnh t:


Gv c bi chớnh t.


Gi hs c.



-Bài thơ nói lên điều gì?



-Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ rất kính yêu Bác Hồ?


-Bài thơ có mấy dòng?



-Dòng thứ nhất,(thứ 2) có mấy tiếng?



-Bài thơ thuộc thể thơ nào ?khi viết cần chú ý điều gì?


-Đoạn thơ có những chữ nào cần viết hoa?Vì sao?



-Y/c hs viết các từ dễ sai: Bác; Việt Nam; Trờng Sơn; non nớc; lơc b¸t




<b>Hđ2:</b>

GV đọc cho HS viết.


-Cả lớp viết chính tả.


-Sốt lỗi.



-ChÊm bµi.



<b>Hđ3:</b>

Hd làm bài tập chính tả.


Hs làm bài tập ở vbt TV.


Theo dõi hs làm bài.


HS đọc kết quả.



GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.



<b>III.Cñng cố dặn dò:</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:4</b>



<b>Kể chuyện</b>



<b>Chiếc rễ đa tròn.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Rèn kĩ năng nói:



- Nh truyn, sp xp li trt tự 3 tranh (sgk) theo đúng diến biến trong câu


chuyn.



-Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện một cách tự nhiên.


2.Rèn kĩ năng nghe:




-Tp trung nghe bn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, có thể kể tiếp nối lời bạn.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



3 hs nối tiếp nhau kể nối tiếp câu chuyện :Ai ngoan s c thng


Nhn xột ghi im.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hớng dẫn kĨ chun:



- Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện.


- Một Hs đọc yêu cầu ca bi,c c mu



-Dựa vào tranh các em hÃy tóm tắt nội dung từng đoạn bằng lời kể của mình.


-Hs làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gv cht ý ỳng:



Tranh1: Bác Hồ đang huớng dẫn chú cầ vụ cách trồng chiếc rƠ ®a.



Tranh2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của đa con.


Tranh3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vệ đem


trồng nó.



HS sắp xếp từng tranh cho đúng với diễn biến câu chuyện.


Trật tự ỳng l: 3; 1; 2.




<b>Hđ2:</b>

Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào nội dung tóm tắt ở bt1.


-HS luyện kể chuyện theo nhóm



Gọi các nhóm lên bảng kể.


Nhận xét nhóm bạn kể.



+Kể phân vai dựng lại câu chuyện.


Gv chia nhóm hd các nhóm kể theo vai.


Gọi một số nhóm lên b¶ng kĨ.



(Lu ý hs thể hiện đúng điệu bộ, giọng nói của từng nhân vật.)


-Thi dựng lại câu chuyện trớc lp.



Nhận xét bạn kể.


Gv cho điểm.



<b>III.Củng cố dặn dò:</b>

Về kể chuyện cho ngời thân nghe


Nhận xét tiết học.



<i>Thứ 3 ngày 15 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Nghĩ lễ</b>



<i>Thứ 4 ngày 16 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Toán</b>




<b>Luyện tập( T153)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:



-Rèn kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).


- Luyện kỹ năng tính nhẩm .



- Ôn tập về giải bài toán ít hơn.


- Luyện kỹ năng nhận dạng hình.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>

Gọi Hs lên bảng làm bài tập sau


- Đặt tính và tính



a/ 474 - 233 = 547- 335=


b/ 534 + 324= 735 - 420=


NhËn xÐt , ghi ®iĨm.



<b>2.Bµi míi:</b>



-Giíi thiƯu bµi:



<b>H®1:</b>

Híng dÉn lun tËp:



Bài 1:Hs nêu y/c bài tập và tự làm bài.


Bài 2:Hs đặt tính và tính.



Tù lµm bµi vµo vë.



Bài 3:Gv hớng dẫn các bài in hỡnh.



Bi 4: Gi hs c bi.



-Bài toán cho biết gì?


-Bài toán hỏi gì?



-Bi 5: Hs m s hỡnh v khoanh vào kết quả đúng.


Theo dõi hs làm bài.



<b>H®2:</b>

ChÊm , chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết:2</b>



<b>Thể dục</b>



<b>gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Tp c</b>



<b>Cây và hoa bên lăng bác.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-c trn c c bi,c đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn do ảnh hởng ca phng


ng.



-Ngắt , nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.



-Đọc thể hiện trang trọng, thể hiện niềm tôn kính của nhân dân với b¸c.


-HiĨu nghÜa c¸c tõ míi: uy nghi, tơ héi, tam cấp.




-Hiểu nd bài thơ:Bài thơ thể hiện niềm tôn kính thiêng liêng của toàn dân với bác



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<b>1.Bi cũ:</b>



Hs đọc nối tiếp bài :Chiếc rễ đa tròn.


Kết hợp tr li cõu hi sgk.



Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bµi:



<b>Hđ1:</b>

Luyện đọc:


-Gv đọc mẫu.



-Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.


Trong bài có những từ nào khó đọc?


Gọi hs c t khú.



Y/c hs phân đoạn .



-c ni tip tng đoạn trớc lớp.


-Hd hs đọc câu khó.



-Chó ý nhÊn giäng ở các từ ngữ tả cảm xúc , tâm trạng buâng khuâng , ngẩn ngơ


của bạn nhỏ.



c ni tiếp đoạn theo tổ.



-Thi đọc diễn cảm giữa các tổ.


-Đọc ng thanh.



<b>Hđ2:</b>

Tìm hiểu bài:



K tờn nhng loi cõy c trng phía trớc lăng bác?


Kể tên những lồi hoa đợc trồng quanh lăng bác?



Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con ngời đối với bác?



<b>Hđ3:</b>

Luyện đọc lại.



Gv hớng dẫn Hs đọc bài với giọng trang trọng.


3 Hs thi đọc bài văn.



Lớp và Gv nhận ging c ca cỏc em.



<b>III.Củng cố dặn dò: </b>

Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhân dân


ta với Bác Hồ ntn?



Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:4</b>



<b>Tập viết</b>



<b>Chữ hoa N(kiểu 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Rèn kĩ năng viết chữ.




- Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và cì nhá



- Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẩu.



<b>II. §å dïng: </b>


MÉu ch÷ : N.



<b>III. Hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hđ1:</b>

Hd viết chữ hoa.



- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ N hoa kiểu 2.


- Cấu tạo: Chữ N hoa kiểu 2



Gồm 2 nét.Nét 1 giống cách viết nết 1 chữ M kiĨu 2. NÐt 2 gièng nÐt 3 ch÷ M


kiểu 2. Cao 5 li



- - GV nêu cách viết và viết mẫu.


- Hd hs viết vào bảng con.



<b>Hđ2:</b>

Hớng dÉn viÕt côm tõ øng dông



- Giới thiệu cụm từ ứng dụng :" Ngời ta là hoa đất"


- Một HS đọc cụm từ ứng dụng



- HS nêu cách hiểu cụm từ trên: Ca ngợi con ngời- Con ngời là đáng quý nhất là


tinh hoa của trái đất.




- Híng dÉn HS quan sát cụm từ ứng dụng .


- Nêu nhận xÐt:



- HS nhận xét độ cao, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng


- GV viết mẫu chữ Ngời trên dịng kẻ.



- Híng dÉn viết chữ ứng dụng vào bảng con.



<b>Hđ3:</b>

Hớng dẩn viết vào vở


- GV nêu yêu cầu.



- HS luyện viÕt vµo vë.



- GV theo dõi giúp đỡ những HS yu.


- Chm cha bi .



<b>IV.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện tiếng Việt</b>



<b>Luyện từ ngữ về Bác Hồ,viết đoạn văn ngắn về Bác</b>


<b>Hồ.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs :



-M rng v h thống hoá vốn từ về Bác Hồ.


-Viết đợc đoạn văn ngn v Bỏc H.




<b>II.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Luyện tập:



Bi 1:Hãy tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.


Hãy tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.


Bài 2:Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm đợc bi tp 1.



Bài 3:Viết đoạn văn ngắn 5-7 câu nói về Bác Hồ :


Theo dõi hs làm bài tập.



<b>Hđ2:</b>

Chấm bài, chữa bài.



<b>III.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>o c</b>



<b>Bảo vệ loài vật có ích.(t2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:



-Cn bo vệ các lồi vật có ích để giữ gìn mơi trng trong lnh.


-Yờu quý cỏc loi vt .



-Đồng tình với những ai biết yêu quý bảo vệ các loài vật và ngợc lại.




<b>II.Chuẩn bị:</b>


Su tầm tranh ảnh các loài vật u thÝch.



<b>III.Hoạt động dạy học:</b>

<b>Hđ1: </b>

Hs thảo luận nhóm.


1. Gv nêu yêu cầu.



2. Hs th¶o luËn nhãm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4. Kết luận: Em khuyên ngăn các bạn và nếu các bạm kg nghe thì mách ngời lớn


để bảo vệ lồi vật có ích.



<b>Hđ2:</b>

Chơi đóng vai:


1. Gv nêu tình huống.



2. Hs thảo luận nhóm để tìm cách ứng xử phù hợp và phân cơng đóng vai.


3. Các Hs lên đóng vai.



4. Líp nhËn xÐt.



5. Gv kết luận: Trong tình huống đó, An cần khun bạn khơng nên trèo cây, phá


tổ chim .



Hầu hết các lồi vật đều có ích cho cuộc sống. Chúng ta cần bảo vệ các lồivật.



<b>IV.Cđng cố dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>




<b>Luyện âm nhạc</b>


<b>Gv chuyên trách</b>



<i>Thứ 5 ngày 17 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về B¸c Hå.



- TiÕp tơc lun tËp vỊ c¸ch dïng dÊu chấm, dấu phẩy.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Hd hs làm bµi tËp:</b>



Bài 1: Hs đọc kĩ đoạn văn sau đó chọn từ ngữ thích hợp điền vào chổ trống.


Gv gọi hs nêu theo thứ tự nối tiếp.



Gv ghi bảng. Các từ điền là: trinh khiết ; nhà sàn; râm bụt; tự tay.


Bài 2:Gọi hs đọc y/c bài tập .



Gv gỵi ý cách làm.




Hs suy ngh, trao i theo cp.


Cỏc nhúm lên thi tiếp sức.



Gv và hs bình chọn nhóm thắng cuộc.


Bài 3: Hs đọc yêu cầu và làm bài.


Cả lớp lm bi tp vo v.



Gv theo dõi.



<b>Hđ2:</b>

Chấm bài và chữa bài.



<b>III.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>

Giúp Hs.



- Luyện kĩ năng tính cộng và trừ các số có 3 chữ số(kg nhớ)


- Luyện kĩ năng tính nhẩm.



- Luyện vẽ hình.



<b>II. Cỏc hot ng dy học:</b>

<b> Hđ1:</b>

<b>Luyện tập</b>



Híng dÉn Hs lµm bµi vµo vë bµi tập.


Gọi Hs nêu y/cầu của các bài tập-.



Bài 1,2,3,4 HS tự làm.



Bài 5: Gv giải thích yêu cầu Vẽ theo mẫu


Hs làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HĐ2: Chấm chữa bài.</b>



Gọi Hs lên bảng chữa bài


Gọi Hs lên bảng chữa bài tập 4



<b>III.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Tiết:3</b>



<b>Thể dục</b>



<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:4</b>



<b>Chính tả</b>



<b>Cây và hoa bên lăng Bác.</b>


<b>I.Mục tiªu:</b>


-Nghe và viết lại đúng ,đẹp một đoạn văn trong bài " Cây và hoa bên lăng Bác"


-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: r/ d/ gi



<b>II.Hoạt động dy hc:</b>

<b>I.Bi c:</b>




Gọi hs lên bảng tìm những tiếng có âm đầu là r/ d/ gi


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



- Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Hd viết chính tả:</b>



Gv c bi chớnh t


Gi hs đọcbài chính tả.


- Đoạn văn tả về gì?



-Đoạn văn có những chữ nào cần viết hoa?Vì sao?


-Y/c hs viết các từ sau:khoẻ khoắn, vơn lên, ngào ngạt.


-Gv đọc C lp vit chớnh t.



Soát lỗi.


Chấm bài.



<b>Hđ2:Hd làm bài tập chính tả.</b>



Hs làm bài tập ở vbt TV.


Theo dõi hs làm bài.


Kiểm tra két quả cho hs.



<b>III.Củng cố dặn dò:</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>




<b>Luyện toán</b>



<b>Luyện tuần 31 (t2).</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs .



Cũng cố các phép cộng, trừ (kg nhớ) trong phạm vi 1000


Giải toán có lời văn.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>A/ Bài cũ:</b>

Gọi Hs lên bảng làm bài.


Đặt tính rồi tính.



274 + 212 = 357 + 430 = 538 - 316 = 843- 623 =


Hs nêu cách đặt tính; cách tớnh



<b>B/ Bài mới:</b>



<b>Hđ1:</b>

Hd làm bài tập:



Y/c hs mở sgk làm bài 2,4(T159)


bài 1;2;4(T160)



<b>Bài tập nâng cao:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hđ2:</b>

Chấm , chữa bài cho hs.




<b>III.Củng cố dặn dò:</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Thủ công</b>



<b>Làm con bớm ( T1)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hs bit cách làm con bớm bằng giấy.


- Làm đợc con bớm.



- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.



<b>II. Chn bÞ: </b>


MÈu con bím.



- Quy trình làm con bớm.



<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ1:</b>

Gv hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét.


- Gv giới thiệu mẫu con bớm.



Hs quan sát nhận xét.


+ Vật liệu làm con bớm.


+ Các bộ phận của con bớm.



- Gv nêu thêm 1 số vật liệu khác dùng làm vòng.




<b>HĐ2:</b>

Gv hớng dẫn mẫu.


B1: cắt thành các nan giấy



Cắt tờ giấy hình vuông có cạnh 14 ô


...10ô



Ct 1 nan giy HCN dài 12 ô, rộng 0,5 ô để làm râu bớm


B2: Gp cỏnh bm



B3: Buộc thân bớm


B4: Làm râu bớm.



B5: Hoàn thành con bớm


Gv thao tác hớng dẫn Hs



<b>HĐ3:</b>

Gv tổ chức cho Hs thực hành.


Gv theo dõi uốn nắn.



<b>IV.Cng c dặn dò:</b>

Chuẩn bị đồ dùng để học tiết2.


Nhận xét giờ học.



<b>TiÕt:3</b>



<b>Hoạt động ngồi giờ</b>



<b>Tổng phụ trách đội dạy</b>



<i>Thø 6 ngµy 18 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>




<b>Tiết:1</b>



<b>Toán</b>



<b>Tin Vit Nam</b>


<b>I. Mc tiêu:</b>

Giúp Hs nhận biết đợc.



- Đơn vị thờng dùng của tiền Việt Nam là đồng.



- Nhận biết một số loạt giấy bạc: 100đồng, 200 đồng. 500 đồng, 1000 đồng.


- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số vi n v l ng.



<b>II. Đồ dùng:</b>

Các tờ giấy bạc 100 đg, 200đg, 500đg, 1000 đg.



<b>III: Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>HĐ1:</b>

Giới thiệu các loại giấy bạc: 100đg, 200đg, 500đg, 1000đg.


- Gv giới thiệu: Khi mua bán hàng ta cần sử dụng tiền để thanh toán.


- Gv cho Hs quan sát kĩ cả hai mặt của tờ giấy bạc.



- Hs nêu trên những tờ bạc vẽ gì? ghi gì?



<b>HĐ2</b>

: Thực hành:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gọi Hs nêu y/cầu của các bµi tËp.



Bài1: HS nhận biết đợc việc đổi tờ giấy bạc loại 200 đg ra loại giấy bạc 100 đg.


Bài 2; 3; 4 Hs từ làm.




Hs lµm bµi.



Gv theo dâi Hs làm bài.



<b>HĐ3:</b>

Chấm chữa bài.


Gọi Hs lên bảng chữa bài


Gọi Hs lên bảng chữa bài tập 1



<b>IV.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Tiết:2</b>



<b>Hát nhạc</b>



<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Tập làm văn</b>



<b> Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về bác Hồ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Bit ỏp li li khen ngi ca mọi ngời một cách lịch sự, khiêm tốn , có vn


hoỏ.



- Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời câu hái vỊ B¸c Hå



-Viết các câu trả lời thành đoạn vn cú ý, ỳng ng phỏp.



<b>II: Đồ dùng: </b>

ảnh Bác Hồ




<b>III.Hot ng dy hc:</b>


<b>A/ Bài cũ:</b>

2 Hs kể lại câu chuyện qua suối.



<b>B/ Bài mới:</b>



Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd làm bµi tËp:



<i>Bài 1:</i>

Gọi hs đọc y/c.


Gọi 2 hs lên làm mẫu.


HS đóng vai theo cặp



Nhắc lại lời bạn và có cách đáp khác.


Gọi nhiều cặp hs trả lời.



<i>Bµi 2:</i>

(miÖng)



- Gọi Hs đọc yêu cầu



Y/c Hs quan sát kĩ ảnh Bác Hồ, trao đổi nhóm để trả lời câu hỏi.


Đại diện các nhóm thi trả lời câu hỏi.



GV nhận xét. Bình chọn những hs trả lời đúng và hay



<i>Bài 3:</i>

Hs đọc y/c .



Hs tù viÕt trong 5-7 phót.




Gv lu ý HS viết câu phải liên kết với nhau. Không tách bạch nh trả lời câu hỏi.



<b>H2:</b>

Chm bi, cha bài.


Gọi hs đọc bài của mình.


Nhận xét sửa sai cho bn



<b>IV.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:4</b>



<b>Sinh hoạt tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I.Nhận xét công tác tuần: 31</b>


- Hc sinh đi học tơng đối đầy đủ


- Trực nhật vệ sinh sch s



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tuyên dơng : Thành, Q Khánh , Hiếu ; Thơng; Phơng, Trung, Bảo ,có ý thức xây


dựng bài.



H Phng; Linh ; Na; Lờ. Quyờn.Vit ch p



Tồn tại: Một số học sinh còn cha tự giác trong công việc chung.


Một số em ăn tra còn chậm.



<b>II.Công tác tuần :32</b>


Tng cng kim tra bi trờn lớp.


Tuyệt đối không mua quà đến lớp.




Tiếp tục rèn luyện chữ viết, nâng cao chất lợng chữ viết


Phát động phong trào xây dựng bài , đọc to, rõ ràng.


Chú trọng bi dng Hs gii.



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Mặt trời</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Sau bµi häc, Häc sinh biÕt:



- Khái qt về hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên


trái đất.



- Hs có ý thức: Đi nắng ln đội mủ nón, khơng nhìn trực tiếp vào Mặt trời.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


-Giíi thiƯu bài:



<b>Hđ1:</b>

Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về Mặt trời.


+B1:Làm việc cá nhân.



Hs v v tụ mu mt tri.


+B2:Hot ng c lp.



Gọi hs lên giới thiệu tranh vẽ về Mặt trời và nói về những gì em biết:



+ Tại sao em vÏ mt nh vËy?



+ Theo c¸c em mt cã h×nh g×?



+Tại sao khi đi nắng cần đội mũ hay che ô?


+ Tại sao không đợc trực tiếp q/s mt?



Tiểu kết: Mặt trời trịn nh một “ Quả bóng lửa”khổng lồ, chiếu sáng và sởi ấm


trái đất. Mặt trời ở rất xa trái đất.



<b>Hđ2:</b>

Thảo luận : Tại sao chúng ta cần mt?


+B1:Hoạt động nhóm:



Thảo luận nhóm và nêu:


Vai trị của mt đối với mọi vật


+B2:Hoạt động cả lớp.



Gäi hs lên trình bày kết quả.



Tiu kt:Nu khụng cú mt thỡ trái đất sẽ chỉ có đêm tối, lạnh lẽo và khơng có sự


sống. Ngời, vật, cây cỏ sẽ chết.



<b>III.Củng cố, dặn dò.</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Luyện thể dục</b>


<b>GV chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>




<b>Hot ng ngoi gi</b>



<b>Giáo dục vệ sinh răng miệng.</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>

Giáo dục ý thức làm vệ sinh răng miệng. Nắm đợc các bệnh về


răng miệng.Từ đó có ý thúc loàm vệ sinh răng miệng hằng ngày.



<b>II. Đồ dùng:</b>

Kem bót đánh răng, ca, nớc sạch, khăn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Em hÃy nêu các bệnh về răng miệng?



Cỏc nhúm thảo luận cử đại diện lên bảng trình bày.


Gv tổng kt v nờu tỏc hi ca bnh rng ming.



<b>HĐ2:</b>

Thảo luận lớp.



Để phòng bệnh răng miệng chúng ta phải làm gì?


Hs nêu các cách phòng bệnh răng miệng.



Gv tổng kết.



<b>H3:</b>

Thực hành đánh răng.



Gv tổ chức cho Hs thực hành đánh răng.( Đại diện 1 số tổ thực hành)


Gv nhận xét và giúp cho các em biết cách đánh răng.



<b>IV.Cñng cố, dặn dò.</b>

Nhận xét giờ học



<i>Thứ 2 ngày 21 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>




<b>Tiết:1;2</b>



<b>Tp c</b>



<b>Chuyện quả bầu.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-c trơn đợc cả bài,đọc đúng các từ ngữ khó, dễ ln do nh hng ca phng


ng.



-Ngắt , nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm tõ.



-Biết thể hiện lời đọc cho phù hợp với nội dung từng đoạn của câu chuyện.


-Hiểu nghĩa các từ mới: con dúi, sáp ong, nơng,tổ tiên.



-Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Các dân tộc trên đất nớc Việt Nam là anh em một


nhà , có chung một tổ tiên .



Båi dìng tình cảm yêu thơng quý trọng nòi giống cho hs.



<b>II.Hot động dạy học:</b>

<b>Tiết 1:</b>



<b>1.Bµi cị:</b>



Hs đọc nối tiếp bài :Cây và hoa bên lăng Bác .


Kết hợp trả lời câu hi sgk.



Nhận xét cho điểm.




<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>H1:</b>

Luyn c:


-Gv c mẫu.



-Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.


Trong bài có những từ nào khó đọc?


Gọi hs đọc từ khó.



Y/c hs phân đoạn .



-c ni tip tng on trc lp.


Hd hs đọc câu khó.



Đọc nối tiếp đoạn theo tổ.


-Thi đọc phõn vai gia cỏc t.


-c ng thanh.



<b>Tiết 2:</b>



<b>Hđ2:</b>

Tìm hiểu bài:


-Con dúi là con vật gì?


-Sáp ong là gì?



-Con dỳi lm gì khi bị hai vợ chồng ngời đi rừng bắt đợc?


-Con dúi mách cho hai vợ chồng ngời đi rừng điều gì?


-Hai vợ chồng ngời đi rừng làm gì để thốt nạn lụt?



-Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất nhanh và mạnh?


-Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Hai vợ chồng ngời đi rừng thốt chết, chuyện gì sẽ xảy ra?Ta tìm hiểu đoạn 3:


-Nơng là vùng đất ở đâu?



-Con hiĨu tỉ tiªn nghĩa là gì?



-Cú chuyn gỡ l s xy ra vi hai vợ chồng sau nạn lụt?


-Những con ngời đó là tổ tiên của những dân tộc nào?


-Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nớc ta mà con biết?


Gv kể tên 54 dân tộc trên đất nớc.



đặt tên khác cho câu chuyện.



<b>Hđ3:</b>

Luyện đọc lại.



4 HS thi đọc lại câu chuyện.



<b>III.Củng cố, dặn dị.</b>

Câu chuyện nói lên điều gì? Chúng ta phải làm gì đối với


các nhân vật trên đất nớc Việt nam?



NhËn xÐt tiÕt häc.



<b>TiÕt:3</b>



<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp (T156)</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>

Gióp hs:




-Củng cố nhận biết và cáh sử dụng một số loại giấy bạc trong phạm vi 1000


đồng.



-Rèn kĩ năng thực hiện các tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.Rèn kĩ


năng giải toán liờn quan n n v tin t.



-Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.



<b>II.Đồ dùng:</b>


Cỏc t giấy bạc loại 100 đồng,200 đồng,500 đồng,1000 đồng.



<b>III.Hoạt động dạy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd làm bài tập:


Bài 1:



Túi An có những tờ giấy bạc nào?


Túi An có tất cả bao nhiêu tiền?



An mua bút chì rồi còn lại bao nhiêu tiền?


Hs lµm bµi miƯng.



Bài 2:Hs đọc đề bài và đọc mẫu.


Nêu ming cỏch lm bi.



Bài 3:Hd tơng tự bài 2.



Cả lớp làm bài tập vào vở.


Theo dõi hs làm bài.



<b>Hđ2:</b>

Chấm bài, chữa bài.



<b>IV.Củng cố, dặn dò.</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện tiÕng ViÖt</b>



<b>Luyện các lời đáp đã học.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giúp hs nhớ và nói đợc các lời đáp phù hợp với các tình huống một cách hợp lí,


lịch sự, lễ phép.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>Hđ1:</b>

Giới thiệu bài:



<b>H®2:</b>

Hd lun tËp:



Gọi hs nhắc lại :Ta đã học những lời đáp nào?


Gv chép bảng câu trả lời của học sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Đáp lời mời, nhờ ,yêu cầu,đề nghị


-Đáp lời chia vui



-Đáp lời đồng ý



-Đáp li khen ngi



-Đáp lời ngạc nhiên, thích thú



Gv cho hs đóng vai thể hiện các tình huống và nói lời đáp theo nội dung Gv đã


ghi ở bảng.



NhËn xÐt và bổ sung cho bạn.



C lp lm bi tp núi lại các lời đáp trên.


Kiểm tra,kết quả cho hs.



<b>III.Cñng cè, dặn dò.</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>H</b>



<b> ớng dẫn thực hành</b>



<b>Thực hành viết bài:Cây và hoa bên lăng Bác.</b>


<b>I.Mục tiªu:</b>


-Nghe và viết lại đúng chính xác đoạn 2 bài"Cây và hoa bên lăng Bác" Y/c hs


viết đúng,đẹp và đúng tốc độ



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



Gäi 2 hs lªn bảng viết các từ có âm. d/ gi/ r



Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd viết chính tả:



K tờn nhng loài hoa nổi tiếng đợc trồng quanh lăng Bác


Trong đoạn viết chữ nào cần viết hoa?



Các chữ đầu dòng đợc viết ntn?


Y/c hs viết từ khó.



Gv đọc cho hs viết bi. Soỏt li.



<b>Hđ2:</b>

Chấm bài, chữa lỗi.



<b>III.Củng cố, dặn dò.</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Thủ công</b>



<b>Làm con bớm ( T2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-

Hs biết cách làm con bớm bằng giấy.


- Làm đợc con bớm.




- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.



<b>II. Chn bÞ: </b>


MÈu con bím, giấy màu, kéo.


- Quy trình làm con bớm.



<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ1: Gv hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét</b>

.


- Gv gọi 1 hs lên bảng làm mẩu 1 lần.



Hs quan sát nhận xét.


-Các bớc làm con bớm.


Bớc1: cắt giấy.



Bứơc2: Gấp cánh bớm.


Bớc3: Buộc thân bớm.


Bớc4: Làm râu bớm.



- Gv nêu thêm 1 số vật liệu khác dùng là con bớm.



<b>HĐ2:</b>

<b>Gv hớng dẫn hs thực hành:</b>



Theo dõi hd thêm cho hs.



Gv theo dâi uèn n¾n cho mét sè em yÕu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Gv tổ chức cho các em đánh giá sản phẩm của nhau.


Tuyên dơng một số em có sản phẩm đúng đẹp.




<b>IV.Củng cố, dặn dò.</b>

Chuẩn bị đồ dùng để học tiết tiếp theo.


Nhận xét giờ học.



<i>Thø 3 ngày 22 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung( T157)</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>

Gióp hs:



-Củng cố kĩ năng đọc viết các số cú 3 ch s .



- Củng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số.


-Nhận biết một phần năm.



-Rốn k nng gii toỏn liờn quan đến đơn vị tiền Việt Nam.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



§iỊn số:



500ng=200ng+...ng


700ng=200ng+....ng



900ng=200ng+...ng+200ng.



Nhn xột cho im.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd lµm bµi tËp:



Bài 1:Hs đọc y/c và tự làm bài.


Kiểm tra bài cho bạn.



Bài 2:Hs đọc y/c và đọc bài mẫu.


Tự làm bài và kiểm tra bài cho bạn.


Bài 3:Tự lm v nờu cỏch lm.


Bi 4:Hs c bi.



Bài toán cho biết gì?


Bài toán hỏi gì?


Tự làm bài.



Bài 5:Một phần ba nghĩa là thế nào?


Theo dõi hs làm bài.



<b>Hđ2:</b>

Chấm , chữa bài cho hs.



<b>III.Củng cố, dặn dò.</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Mĩ thuật</b>




<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Chính tả</b>



<b>Chuyện quả bầu.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Chộp li chớnh xác ,đẹp đoạn cuối trong bài:Chuyện quả bầu.


-Ôn luyện viết hoa các danh từ riêng.



-Làm đúng các bài tập chính t phõn bit l/n,v/d.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2 hs lên bảng làm bài:



Tìm 3 từ có phụ âm đầu r/d/gi.


Tìm 3 từ có thanh hỏi/thanh ngả.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>H1:</b>

Hd tp chộp:


Hs c on chộp.



Đoạn này kể về chuyện gì?



Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở đâu?



Đoạn văn có mấy câu?



Những chữ nào trong bài viết hoa?Vì sao?


Chữ đầu đoạn viết ntn?



Hd hs vit t khú vào vở nháp: Khơ-mú; Thái; Tày; Nùng; Mờng; dao; H mụng;


ấ-ờ; Ba- na; Kinh.



Cả lớp viết bài vào vở.


Chấm bài, chữa lỗi.



<b>Hđ2:</b>

Hd làm bài tập chính tả.


Theo dõi hs làm bài ở VBT TV.


Kiểm tra kết quả cho hs.



<b>III.Củng cố, dặn dò.</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:4</b>



<b>Kể chuyện</b>



<b> Chuyện quả bầu.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Da vo tranh minh học và gợi ý của gv kể lại đợc từng on v ton b cõu


chuyn.



-Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.



-Bit th hin li kể tự nhiên ,phối hợp lời kể với điệu bộ ,nét mặt, cử chỉ,biết



thay đổi giọng kể cho phù hợp với nd từng đoạn.



-Biết theo dõi nhận xét đánh giá lời bạn kể.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



Gäi hs kÓ chuyện :Chiếc rễ đa tròn.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài.



<b>Hđ1:</b>

Hd kể chuyện .



+Gv treo tranh và các câu hỏi gỵi ý.



Chia nhóm dựa vào tranh minh hoạ để kể lần lợt từng đoạn.


Tranh1: Hai vợ chồng ngời đi rừng bắt dợc con dúi.



Tranh2: Hai vợ chồng chui ra khúc gỗ kht rỗng, mặt đất vắng tanh khơng cịn


một búng ngi.



Kể chuyện trong nhóm.



Đại diện các nhóm lên bảng kĨ.


NhËn xÐt bỉ sung cho nhãm b¹n.



<b>Hđ2:</b>

Kể tồn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.



-Y/c 2 hs đọc phn m u.



Phần mở đầu nêu lên điều gì?



Đây là cách mở đầu giúp các con hiểu câu chuyện hơn.


Y/c 2 hs khá kể lại theo phần mở đầu.



3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


Nhận xét cho điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tuần 32 (T1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:



-Cng c cỏc bài tập về tiền Việt Nam,cách sử dụng mua bán các tờ bạc có mệnh


giá dới 1000 đồng.



-Củng cố cách so sánh đọc, viết số có 3 chữ số. Tím một phần năm của đơn vị.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>-</b>

Giới thiệu bi

<i>:</i>



<b>Hđ1:Hd thực hành:</b>



Y/c hs mở sgk làm bài tập 2;4(t164)


bài tập 1;2;4;5(t165).




<b>Bài tập nâng cao:</b>



1. Nhà Bình có nuôi một con lợn và một con bò, con lợn cân nặng 172 kg và cân


nặng kém con bò 216 kg. hỏi con bò cân nặng bao nhiêu kg?



2.Tìm một phần năm của các số sau:15;30;45;40;20;50;100.



<b>HĐ2</b>

:Chấm, chữa bài.



1* Con bò cân nặng số kg là:


172 + 216= 388 ( kg)



Đáp số: 388 kg


2* 1 của 15 lµ: 15 : 5 = 3



5



<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>H</b>



<b> ớng dẫn thực hành:</b>



<b>Thực hành kể chuyện tuần 31;32.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-HS kể đợc câu chuyện: Chiếc rễ đa tròn; Chuyện quả bu.


-Giỳp hs nm vng nd cõu chuyn.




-RL kĩ năng kể chuyện theo ngôn ngữ của mình.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Thực hành kể chuyện tuần 31.</b>



Gọi hs nêu tên chuyện tuần 31:Chiếc rễ đa tròn.


Hd hs kể theo nhóm.



Các nhãm thĨ hiƯn.


Gv theo dâi .



NhËn xÐt b¹n kĨ.



-Nêu ý ngha cõu chuyn ó k?



<b>Hđ2:Luyện kể chuyện tuần 32:Chuyện quả bầu.</b>



Gv hd tơng tự hđ1.


Nhận xét hs kể .


Gv cho điểm.



Tuyên dơng một số em.



<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>

Về kể chuyện cho ngời thân nghe.


Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>




<b>Tự nhiên và xà hội</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I.Mục tiêu:</b>


-Hs bit c cú 4 phơng chính là:Đơng Tây Nam Bắc.Mặt trời ln mọc ở phơng


Đông và lặn ở phơng Tây.



-Hs biết cách xác nh phng hng bng Mt Tri.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<b>Hđ1:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.</b>



Gv treo tranh lúc hoàng hôn và tranh lúc bình minh và hỏi:


Tranh vẽ cảnh gì?



Mặt Trời mọc lúc nào và lặn lúc nào?



Phng Mt Trời mọc và lặn có khác gì khơng?


Gv tổng kêt và giới thiệu phơng Đơng và Tây.


Ngồi 2 phơng đó cỏc con bit phng no na?



<b>Hđ2:Cách tìm phơng hớng theo MỈt Trêi.</b>



Các nhóm tìm phơng hớng bằng Mặt Trời .


Gv yêu cầu Hs quan sát hình 3 trong SGK.


HS xác nh phng hng mt tri theo nhúm.


Gv hd thờm.




Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.



<b>Hđ3:Chơi trò chơi :Hoa tiêu giỏi nhất.</b>



Gv hd cách chơi và y/c hs chơi.


Nhận xét hs chơi.



<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>

Về nhà xđ phơng hớng cho ngôi nhà của mình.


Nhận xét tiết học.



<i>Thứ 4 ngày 23 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Sỏng ngh tham gia hội thi hội khoẻ phù đổng</b>


<b>Chiều</b>



<b>TiÕt:1</b>



<b>To¸n </b>



<b>Lun tËp chung( T158)</b>


<b>I.Mơc tiêu:</b>

Giúp hs củng cố về:



-So sánh và sắp thứ tự các số có 3 chữ số.



-Thực hiện công trừ(nhẩm ,viết)các số có 3 chữ số.


-Phát triển trí tởng tợng qua (xếp hình).




<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Hd làm bài tập</b>

:



Bi 1:Hs đọc đề và tự làm vào vở.


Gv theo dõi hd.



Bài 2:Hd hs đọc đề và tự làm bài vào vở.


Hd thêm cho hs yếu.



Bài 3:Hs đọc đề rồi làm bài.


Y/c hs nêu cách tính.



Bµi 4: HS tù lµm bµi.



Y/c hs đổi bài kiểm tra cho bạn.



Bài5: HS sử dụng bộ đồ dùng học tập để thực hành xếp hình.


Gv theo dừi v hng dn Hs xp.



<b>Hđ2:</b>

Gv chấm bài, chữa bài.



<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Thể dục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tập đọc:</b>




<b>TiÕng chỉi tre.</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


-Đọc trơn đợc cả bài , đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.


-Ngắt , nghỉ hơi sau dấu chấm, sau mỗi dòng,mỗi ý của thể thơ tự do.



-Biết cách đọc ngắt dòng để thể hiện ý thơ.


-Giọng chậm rải , nhẹ nhàng, tình cảm.


-Hiểu ý nghĩa các từ mới: xao xác, lao công.



-Hiếu ý nghĩa của bài: Chị lao công vất vả để giữ sạch đẹp phờng phố.Chúng ta


cần phải quý trọng , biết ơn chị lao cơng và có ý thức giữ VS chung.



- Häc thc lòng bài thơ trên.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<b>1.Bi c:</b>



Hs c ni tip bi :

<i>Chuyn qu bu.</i>



Kết hợp trả lời câu hỏi sgk.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>H1:Luyn c:</b>




-Gv c mu.



Ging chậm rãi nhẹ nhàng, tình cảm.


-Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.


?Trong bài có những từ nào khó đọc?


Gọi hs đọc từ khó.



-Đọc nối tiếp từng câu trong nhóm.


Hd hs cách ngắt nhịp từng câu thơ.


-Thi đọc diễn cm gia cỏc t.


c phn chỳ gii.



-c ng thanh.



<b>Hđ2:Tìm hiểu bài:</b>



Gi 1 hs c ton bi.



-Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào?


-Hình ảnh nào cho em thấy chị lao công rất vất vả?


-Những câu thơ nào ca ngợi chị lao công?



-Nhà thơ muốn nói với chúng ta điều gì qua bài thơ?


-Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì?



<b>Hđ3:Học thuộc lòng bài thơ:</b>



Gv cho hs đọc thuộc lịng từng đoạn rồi xố dần y/c hs đọc.


Thi đọc thuộc lịng và diễn cảm tại lớp.




<b>III.Cđng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:4</b>



<b>Tập viết:</b>



<b>Chữ hoa Q(kiểu 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Rèn kĩ năng viết chữ.



- Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ



- Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẩu.



<b>II. §å dïng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>III. Hot ng dy hc </b>


<i>- Giới thiệu bài</i>



<b>Hđ1:Hd viết chữ hoa. </b>



- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Q hoa kiểu 2.


- Cấu tạo: Ch÷ Q hoa kiĨu 2



Gåm 2 nÐt.



NÐt 1 là một nét công nh chữ hoa O.


Nét 2 là nét lợn ngang.




- GV nêu cách viết và viết mẫu.


- Hd hs viết vào bảng con.



<b>Hđ2: Hớng dÉn viÕt côm tõ øng dông</b>



- Giới thiệu cụm từ ứng dụng :" Quân dân một lòng"


- Một HS đọc cm t ng dng



- HS nêu cách hiểu cụm từ trên: Quân dân một lòng: Quân dân đoàn kết, gắn bó


với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng tỉ qc.



- Híng dÉn HS quan s¸t cơm tõ øng dơng .


- Nªu nhËn xÐt:



- HS nhận xét độ cao, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng


- GV viết mẫu chữ "Quân" trên dũng k.



- Hớng dẫn viết chữ ứng dụng vào bảng con.



<b>Hđ3: Hớng dẩn viết vào vở</b>



- GV nêu yêu cầu.


- HS luyện viết vào vở.



- GV theo dừi giỳp nhng HS yu.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học .



<i>Thứ 5 ngày 24 tháng 4 năm 2008</i>



<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Từ trái nghĩa.Dấu chấm, dấu phẩy.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Mở rộng và hệ thống hoá các từ trái nghĩa .


-HiĨu c¸c nghÜa cđa c¸c tõ.



-Biết cách đặt dấu chấm, du phy.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<b>1.Bi c:</b>



Gọi hs lên bảng viết câu ca ngợi về Bác Hồ.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiƯu bµi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bài 1:Hs đọc y/c bài tập.


Đọc cỏc t ó cho.



?Những từ nào có nghĩa ngợc nhau?


Nêu miệng.




Bi 2:Hs c y/c.



Chia lớp thành 2 nhóm .



Y/c các nhóm lên bảng điền tiếp sức.


Nhóm nào nhanh sẽ thắng cuéc.


Hd hs lµm bµi vµo vë bµi tËp.


Theo dâi hs làm bài.



<b>Hđ2:</b>

Chấm , chữa bài.



<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Toán:</b>



<b>Luyện tập chung(T159</b>

)
<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:



-Rèn kĩ năng công trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.


-Củng cố kĩ năng tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.



-Cng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ di ó hc.



-Phát triển trí tởng tợng cho hs thông qua bài toán vẽ theo hình mẫu.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<i>-Gii thiu bi:</i>




<b>Hđ1:Hd hs làm bài tập:</b>



Bi 1:Hs c v tự làm vào vở.


Gv theo dõi hd.



Bài 2:Hd hs đọc đề và tự làm bài vào vở.


Hd thêm cho hs yếu.



Bài 3:Hs đọc đề rồi làm bài.


Y/c hs nêu cách tính.



Bµi 4;5: Tù lµm bµi.



Y/c hs đổi bài kiểm tra cho bn.



<b>Hđ2:</b>

Gv chấm bài, chữa bài.



<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Thể dục</b>



<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:4</b>



<b>Chính tả</b>



<b>Tiếng chổi tre.</b>


<b>I.Mục tiªu:</b>


-Nghe và viết lại đúng ,đẹp đoạn từ

<i>:"những đêm ụng....em nghe"</i>



- Hiểu cách trình bày bài thơ tự do.



-Lm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n, it/ich



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>I.Bài cũ:</b>



Gv đọc cho Hs viết bảng con.



lỗi lầm; nuôi nấng; quàng dây; vội vàng.


Nhận xét cho ®iĨm.



<b>2.Bµi míi:</b>



-Giíi thiƯu bµi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV đọc bài viết.



Gọi hs đọc đoạn thơ cần viết.


-Đoạn thơ nói về ai?



-C«ng việc của chị lao công vất vả ntn?


-Qua đoạn thơ em hiểu điều gì?



-Đoạn thơ có mấy dòng?



-Bài thơ thuộc thể thơ nào ?khi viết cần chú ý điều gì?



-Đoạn thơ có những chữ nào cần viết hoa?Vì sao?



-Y/c hs viết các từ sau:

<i>lặng ngắt,cơn giông,quét rác ,gió rét</i>



Cả lớp viết chính tả.


Soát lỗi.



Chấm bài.



<b>Hđ2:Hd làm bài tập chính tả.</b>



Hs làm bài tập ở vbt TV.


Theo dõi hs làm bài.


Kiểm tra kết quả cho hs.



<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học

<i>.</i>


<b>Chiều</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện toán</b>



<b>Luyện tuần 32 (t2).</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Tip tục luyện đọc, viết, so sánh số,thứ tự các số trong phạm vi 1000.


-Luyện giải các bài tốn có lời văn bằng một phép tính .



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>



-Giíi thiƯu bài:



<b>Hđ1:Luyện tập:</b>



Y/c hs mở sgk làm bài tập 1;2;5(t165)


bài tập 1;2;3(t167)



<b>Bài tập nâng cao: </b>



Víi ba ch÷ sè 0, 8, 5. H·y viÕt các số có ba chữ số khác nhau.


Theo dõi hs làm bài.



<b>Hđ2:</b>

Chấm bài, chữa bài.



*Vi 3 ch s 0, 8, 5 ta viết đợc các số có 3 chữ số khác nhau nh sau:


508 ; 580; 805; 850.



<b>III.Cđng cè, dỈn dß: </b>

NhËn xÐt tiÕt häc.



<b>TiÕt:2</b>



<b>Lun mÜ tht</b>



<b>Lun VÏ trang trÝ hình vuông</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-V thờm c cỏc ho tit thớch hp vào hình vng .


-Vẽ màu theo ý thích.



<b>II. Đồ dùng:</b>

Một số hình vng đã đợc trang trí bằng các ho tit khỏc nhau.




<b>III.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Quan sát nhËn xÐt:



-GV cho hs quan sát mẫu và nhận xét về các hoạ tiết dùng để trang trí, cách tơ


màu.



-Hd hs xem hình vẽ ở vở tập vẽ.


-Trong bài đã vẽ hình gì?



Gv:Có thể vẽ thêm vào hình vuụng cỏc ho tit no ó hc.



<b>Hđ2:</b>

Cách tô màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hđ3:</b>

Thực hành:


Hs thực hành vẽ.


Gv theo dõi hd hs vẽ.


Đánh giá sp cho hs.



<b>IV.Cng c, dn dũ: </b>

Dn chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.


Nhận xét tiết hc.



<b>Tiết:3</b>



<b>Hot ng tp th</b>


<b>TPT i dy</b>




<i>Thứ 6 ngày 25 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Toán</b>


<b>Kiểm tra</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


-Kim tra c, viết, so sánh số,thứ tự các số trong phạm vi 1000.


-Kiểm tra giải các bài tốn có lời văn bằng một phép tính .



<b>II.Hoạt động dạy học.</b>


-Giíi thiƯu bµi:



<b>Hđ1:</b>

Tiến hành kiểm tra:


Gv chép đề lên bảng.


Bài 1:Viết các số:


-Chín trăm mời lăm.


-Một trăm chín mơi chín.


-Năm trăm năm mơi lăm.


-Ba trm linh t.



Bài 2:



a)Viết các số 403;839;987;174;904;370 thep mẫu:


Mẫu: 839=800+30+9



b)ViÕt theo mÉu:



MÉu:300+60+9=390


800+90+6



700+50+4


600+9


300+30



Bài 3:Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:387; 378; 367; 376; 356; 386;368.


Bài 4:Tấm vải xanh dài 20 m.Tấm vải trắng dài bằng 1 tấm vải xanh.Tấm vải


5



hồng dài gấp đôi tấm vải trắng.Hỏi tấm vải hồng dài mấy mét?


Theo dõi hs lm bi.



<b>Hđ2:</b>

Thu bài chấm, chữa .



<b>Biểu điểm chấm:</b>



Bài1: 2 điểm


Bài2: 2 điểm


Bài3: 3 điểm


Bài4: 3 điểm



<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết kiểm tra.



<b>Tiết:2</b>



<b>Âm nhạc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tiết:3</b>




<b>Tập làm văn</b>



<b>Đáp lời từ chối.Đọc sổ liên lạc.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Bit ỏp lời từ chối của ngời khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch


sự, nhã nhặn.



-BiÕt kĨ l¹i chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc của mình.



<b>II. Đồ dùng:</b>

Sổ liên lạc



<b>III.Hot ng dy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



Gọi hs đọc bài văn viết về Bác Hồ .


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bµi míi:</b>



-Giíi thiƯu bµi:



Hđ1:Hớng dẫn làm bài tp:


Bi 1:Hs c y/c:



-Bạn nam áo tím nói gì với bạn áo xanh?


-Bạn kia trả lời thế nào?



-Lỳc ú bn áo tím đáp lại thế nào?



-Hs suy nghĩ tìm lời đáp cho bạn áo tím ?


Nhận xét tuyên dơng một số em nói tốt .



3 cặp HS thực hành đối đáp theo lời 2 nhân vật.


Cả lớp nhận xét bổ sung.



Bài 2:Gọi hs đọc y/c và đọc các tình huống của bài.


-Gọi 2 hs lên làm mẫu với tình huống 1.



-Mỗi tình huống gv gọi 3-5 hs lên thực hành.


Bài 3:Hs đọc y/c.



Y/c một số hs tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất ,đọc thầm và nói


lại theo nội dung:



-Ghi lêi nhËn xÐt cđa thÇy cô.


-Ngày tháng ghi .



-Suy ngh ca con, vic lm ca con trong trang sổ đó.


Nhận xét, cho điểm.



<b>IV.Cđng cè dỈn dò.</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:4</b>



<b>Sinh hoạt tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I.Nhận xét công tác tuần: 32</b>


- Hc sinh i hc tơng đối đầy đủ



- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ



- Nề nếp lớp tốt.



Tuyên dơng : Thành, D Khánh , Hiếu ; Thơng; Phơng, Trung, Bảo ,có ý thức xây


dựng bài.



H Phng; Linh ; Na; Lờ. Quyờn.Vit ch p



Tồn tại: Một số học sinh còn cha tự giác trong công việc chung.


Một số em ăn tra còn chậm.



Ra chơi một số em còn chạy nhảy quá sức.



<b>II.Công tác tuần :33</b>


Tng cng kim tra bi trờn lp.


Tuyt đối không mua quà đến lớp.



Tiếp tục rèn luyện chữ viết, nâng cao chất lợng chữ viết


Phát động phong trào xây dựng bài , đọc to, rõ ràng.


Chú trọng bồi dỡng Hs giỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ChiỊu</b>


<b>TiÕt:1</b>



<b>Đạo đức</b>



<b>Gi¸o dơc ý thøc giữ vệ sinh môi trờng.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:




-Có ý thức giữ vƯ sinh m«i trêng.



-Biết làm một số việc để giữ v sinh mụi trng.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



Hđ1:Thảo luận c¶ líp:



+Để mơi trờng ln xanh,sạch, đẹp ta cần làm gì ?


-Thấy bạn chạy trên bồn hoa em cần làm gỡ?



-Thấy bạn leo trèo cây em làm gì? Thấy bạn ngắt hoa , bẻ cành em làm gì?


-Thấy bạn giẫm lên bồn hoa cây cacnhr em phải làm gì?



-Thấy bạn vẽ bậy lên tờng em sẽ nói với bạn ntn?



-Em cịn làm những việc gì để góp phần làm cho cây cối xanh tốt?


+Để môi trờng luôn sạch sẽ em cần làm những cơng việc gì?


-Thấy bạn vứt rác bừa bãi?



-Thấy bạn không làm trực nhật đã đợc phân công?


-Em làm gì để góp phần giữ mơi trờng sạch , p?


Gv tng kt:



Hđ2:Hd hs thực hành làm vệ sinh trờng líp:



Tỉ1: Qt dän líp häc. Tỉ2: VƯ sinh tríc phßng häc.



Tỉ3: VƯ sinh sau phòng học.



Theo dõi các nhóm làm bài. Nhận xét các nhóm.



<b>III.Củng cố dặn dò.</b>

Nhận xét tiết học:



<b>Tiết:2</b>



<b>Luyện thể dục</b>


<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Hot ng ngoi gi</b>



<b>Giáo dục vệ sinh răng miệng(tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Giáo dục ý thức làm vệ sinh răng miệng.



-Nm c cỏc bnh v rng ming,t đó có ý thúc làm vệ sinh răng miệng hằng


ngày.



<b>II. §å dïng:</b>


- Kem, bàn chải đánh răng, ca, nớc sạch, khăn.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>

<b>HĐ1:</b>

Thảo luận nhúm.



Hng ngy em ỏnh rng my ln?



Vo lỳc no?



Đánh răng có ích lợi gì?



Em hÃy nêu các bệnh về răng miƯng?



Các nhóm thảo luận cử đại diện lên bảng trình bày.


Gv tổng kết và nêu tác hại của bệnh răng ming.



<b>HĐ2:</b>

Thảo luận lớp.



Để phòng bệnh răng miệng chúng ta phải làm gì?


Hs nêu các cách phòng bệnh răng miệng.



Gv tæng kÕt.



<b>HĐ3:</b>

Thực hành đánh răng.



Gv tổ chức cho Hs thực hành đánh răng.


( Đại diện 1 số tổ thực hnh)



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>IV.Củng cố dặn dò.</b>

Nhận xét giờ học



<i>Thứ 2 ngày 28 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1;2</b>



<b>Tp c</b>




<b>Bóp nát quả cam( T1 + 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-c trn đợc cả bài,đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn do nh hng ca phng


ng.



-Ngắt , nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


-Biết phân biệt lời của các nhân vật.(Trần Quốc Toản; Vua)



-Hiu nghĩa các từ mới.Nắm đợc sự kiện và các nhân vật lịch sử nói trong bài


học.



-HiĨu ý nghĩa câu chuyện:Ca ngợi ngời thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản


tuổi nhỏ chí lớn, giàu lòng yêu nớc, căm thù giặc.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<b>Tit 1:</b>



<b>1.Bài cũ:</b>



Hs c thuc lòng bài: Tiếng chổi tre


Kết hợp trả lời câu hỏi sgk.



Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>H1:Luyn c:</b>




-Gv đọc mẫu.



-Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.


Trong bài có những từ nào khó đọc?



Gọi hs đọc từ khó. giả vờ, ngang ngợc, cỡi cổ.


Y/c hs phân đoạn .



-Đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp.


Chú ý phân biết giọng các nhân vật.


Hd hs đọc câu khó.



Đợi từ sáng đến tra,/ vẫn không đợc gặp,/ cậu bèn

<b>liều chết</b>

/ xơ mấy ngời lính


gác

<b>ngã chúi</b>

,/

<b>xăm xăm</b>

xuống bến.//



Đọc nối tiếp đoạn theo tổ.


-Thi đọc phân vai giữa cỏc t.


HS c phn chỳ gii.



-c ng thanh.



<b>Tiết 2:</b>



<b>Hđ2:Tìm hiểu bµi:</b>



Giặc Ngun có âm mu gì đối với nớc ta?



Thấy sứ giặc ngang ngợc thái độ của Trần Quốc Toản ntn?


Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?




Vì sao sau khi tâu vua "Xin đánh"Quốc Toản lại tự đặt thanh gơm lên gáy?


Vì sao Vua khơng những tha tội mà cịn ban cho Quốc Toản cam q?


Vì sao Quốc Toản vơ tình bóp nát quả cam?



<b>HĐ3:Luyện đọc lại</b>



Y/c hs luyện đọc phân vai.


2-3 nhóm thi đọc



NhËn xÐt cho ®iĨm.



<b>III.Cđng cố dặn dò:</b>

Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về các số trong phạm vi 1000</b>


<b>I.Mục tiªu:</b>

Gióp hs:



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Cũng cố về đọc, viết,đếm,so sánh các số có ba chữ số.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ: </b>



Gọi Hs lên bảng làm bài tập sau


a/ Viết các số sau:




Ba trăm linh năm.



Tám trăm chín mơi chín.


Ba trăm ba mơi ba.


Nhận xét , ghi điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Hớng dẫn luyện tập:</b>



Bài 1:Hs nêu y/c bài tập và tự làm bài.


Bài 2:Y/c HS viết số còn thiếu



Da vo đâu để các em viết đợc các số còn thiếu.


HS tự làm bài vào vở.



Bµi 3:Tù lµm bµi vµo vë.


Bµi 4: Y/c HS so sánh các số.


Bài 5: HS tự làm bài.



<b>HĐ2:</b>

Chấm , chữa bài.


Bài3: 1 HS lên bảng làm.



Nờu c im ca s trũn trm.



Bài4: HS nêu miệng kết quả: HS nêu cách so sánh các số.



<b>III.Củng cố dặn dò:</b>

Nhận xét tiết học.




<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện tiếng việt</b>



<b>Thc hnh c cỏc bài tập đọc tuần 32,33</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giúp hs đọc lu loát, diễn cảm các bài tập đọc đã học tuần 32,33


-Nắm đợc nội dung bài đọc.



<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


Các thăm ghi tên các bài tập đọc đã học.



<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


-Giíi thiƯu bµi:



<b>Hđ1:</b>

Luyện đọc theo nhóm:



Gọi hs nhắc tên các bài tập đọc đã học trong tuần 32,33. Gv ghi lên bảng.


HS tự nhận thấy mình cha đọc tốt bài nào. GV phân nhóm đọc theo đối tợng.


Các nhóm thể hiện.



Gv theo dâi hs u.



<b>Hđ2:</b>

Y/c hs đọc bài theo nhóm đơi.




Hs lên bắt thăm bài và đọc theo nhóm đơi.


Gv gọi các nhóm đọc bài.



NhËn xÐt nhãm b¹n.



<b>Hđ3:</b>

Thi đọc diễn cảm.


Các nhóm thi đọc phân vai.



HS chọn bài đọc. Các nhóm thi c.



<b>Hđ4:</b>

Đọc cá nhân.



HS xung phong c din cm



Kt hợp trả lời câu hỏi của nội dung bài đọc.


Nhận xột cho im.



<b>III.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>H</b>



<b> ớng dẫn thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe và viết lại đúng chính xác bài:"Tiếng chổi tre"


Y/c hs viết đúng,đẹp và đúng tốc độ.




RÌn lun ý thøc trau dåi ch÷ viÕt.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



Gọi 2 hs lên bảng viết các từ : lề đờng; khúc khích; thợ nề; nỗi buồn.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bµi míi:</b>



-Giíi thiƯu bµi:



<b>Hđ1:</b>

Hd viết chính tả:


GV đọc bài viết.


2 Hs đọc lại bi vit.



Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ.


- Trong bài viết chữ nào cần viết hoa?



-Cỏc chữ đầu dịng đợc viết ntn?



Y/c hs viết từ khó.: lắng nghe; gió rét; quét rác; lặng ngắt.


Gv đọc cho hs vit bi.



Đọc cho Hs soát lỗi.



<b>Hđ2:</b>

Chấm bài, chữa lỗi.



Chn bi vit p ỳng cho Hs c lp xem.




<b>III.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Thủ công</b>



<b>ễn tp thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý</b>


<b>thích.</b>



<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Ơn tập những kiến thức, kĩ năng của HS qua các sản phẩm các em đã làm.


- Thực hành thi làm đồ chơi theo ý thích.



<b>II. Chn bÞ:</b>

GiÊy, kÐo, hå.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hđ1: GV cho HS quan sát một số mẫu sản phẩm thủ công đã học.


GV cho Hs nêu quy trình làm một số sản phẩm.



HS tự chọn sản phẩm mình u thích. Gv cho Hs thực hành theo nhóm sở thích.


- HS thi làm đồ chơi theo ý thích của mình.



- GV quan sát theo dõi, hớng dẫn thêm những HS còn lúng tóng .



<b>Hđ2: Nhận xét đánh giá.</b>



Gv tổ chức cho Hs trng bày sản phẩm. Các nhóm tham quan các sản phẩm.


- GV nhận xét sự chuẩn bị và đánh giá sp của từng nhóm.




Tuyên dơng những nhóm có sản phẩm đẹp.



<b>IV.Củng cố dặn dị: </b>

Dặn về ơn tập về các bài đã học.


Nhận xét giờ học



<i>Thø 3 ngµy 29 tháng 4 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:



Cng c v c, viết,đếm,so sánh các số có ba chữ số.



Phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngợc lại.


Sắp xếp các số theo thứ tự xác định,tìm đặc điểm của một dãy số để viết tiếp các


số của dãy số đó.



<b>II.Hoạt động dy hc:</b>


<b>1.Bài cũ: </b>

Gọi Hs lên bảng làm bài tập sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

436; 446; 306; 245; 303; 313.



<b>2.Bµi míi:</b>




-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Hớng dẫn luyện tập:</b>



Bi 1: Gv vit sn lên bảng. Hs lên bảng thi nối nhanh các số vi cỏch c tng


ng.



Bài2:Hs nêu y/c bài tập vµ tù lµm bµi.



Bài 3: HS đọc yêu cầu bài.Tự làm bài vào vở.



Bài 4: HS nêu đặc điểm của dãy số thứ nhất.Rồi làm bài vào vở.



<b>H®2:</b>

ChÊm , chữa bài.



Bài 2: Cho Hs nêu miệng. Gv cũng cố về cấu tạo số.



Bài 3: Hs nêu kết quả bài a. Một Hs nêu cách so sánh số có 3 chữ số.



<b>IV.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Mĩ thuật</b>



<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Chính tả</b>




<b>Bóp nát quả cam.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe v vit lại đúng ,đẹp đoạn tóm tắt truyện"Bóp nát quả cam"


-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: iê/ i



<b>II.Hoạt ng dy hc:</b>

<b>1.Bi c:</b>



Gọi hs lên bảng tìm những tiếng: Lặng ngắt, chích choè,phích nớc,quay tít.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



- Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd viết chính tả:



Gv c mt ln on văn. Gọi hs đọc bài chính tả.


- Đoạn văn k v gỡ?



-Đoạn văn có những chữ nào cần viết hoa?Vì sao?


-Y/c hs viết các tiếng khó.



-Gv c C lp viết chính tả.


GV đọc cho Hs sốt lỗi.


Chấm bài.



<b>H®2:</b>

Hd làm bài tập chính tả.


Hs làm bài tập ở vbt TV.



Theo dõi hs làm bài.


Kiểm tra kết quả cho hs.



Gv chốt lại lời giải đúng: Thuỷ Tiên rất hợp với tên của em. Em thật xinh xắn với


nụ cời chúm chím, tiềng nói dịu dàng, dễ thơng. Nh một cơ tiên bé nhỏ, Thuỷ


Tiên thích giúp đỡ mọi ngời, khin ai cng yờu quý.



<b>III.Củng cố dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:4</b>



<b>Kể chuyện</b>



<b>Bóp nát quả cam.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Da vo nd câu chuyện sắp xếp lại thứ tự các bức tranh đúng nd.



-Dựa vào các tranh đã đợc sắp xếp lại và gới ý của gv kể lại từng đoạn và tồn bộ


câu chuyện:Bóp nát quả cam



-ThĨ hiƯn lêi kĨ tù nhiên,giọng kể với điệu bộ, nét mặt phù hợp với nd c©u


chun.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



Gọi 3 hs lên kể chuyện : Chuyện quả bầu.


Em hãy kể tên một số dân tộc trên đất nớc ta?


Nhận xét bạn kể.




<b>2.Bµi míi:</b>



-Giíi thiƯu bµi:



<b>Hđ1:</b>

Hd kể chuyện :


1 Hs đọc yêu cầu của bài.


-Hs quan sát 4 bức tranh .



Y/c hs thảo luận và lên bảng sắp xếp thứ tự các bức tranh theo nd câu chuyện.


Các nhóm nêu kết quả.



Cỏc nhúm khỏc nhn xột nhúm bn.


Gv cht lại lời giải đúng.



Thø tù lµ: 2- 1- 4- 3.



<b>Hđ2:</b>

Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã sắp xếp lại.


-Chia nhóm y/c hs kể lại nd câu chuyn theo tranh.



Y/c các nhóm kể lại từng đoạn theo tranh.


Gọi các nhóm kể trớc lớp.



Nhận xét nhóm bạn kể.



Nếu hs còn lúng túng gv có thể gợi ý bằng câu hỏi.



<b>Hđ3:</b>

Kể toàn bộ câu chuyện:



- HS xung phong kể toàn bộ câu chuyện.



Nhận xét bạn. Gv cho điểm.



<b>III.Củng cố dặn dò: </b>

Về kể chuyện cho ngời thân nghe.


Nhận xÐt tiÕt häc:



<b>ChiỊu: NghØ</b>



<b>Thø 4; thø 5 NghØ lƠ 30/4; 1/5</b>


<b>Thứ 6 nghỉ ốm</b>



<i>Thứ 2 ngày 5 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1;2</b>



<b>Tp c</b>



<b>Ngi lm chi.</b>


<b>I.Mc tiờu:</b>


-c trn c c bài,đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn do ảnh hởng của phơng


ngữ.



-Ngắt , nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


-Biết đọc phân biệt lời của các nhân vật.



-HiĨu nghÜa c¸c tõ míi: ế hàng , hết nhẵn.



-Hiu ý ngha cõu chuyn: Cõu chuyện cho ta thấy đợc sự thông cảm sâu sắc và


sự tế nhị của một bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi.Giáo dục



các con lịng nhân hậu,tình cảm q trọng ngời lao động.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>Tiết 1:</b>



<b>1.Bµi cị:</b>



Hs đọc thuộc lịng bài:

<i>Bóp nỏt qu cam.</i>



Kết hợp trả lời câu hỏi sgk.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>H1:Luyn c:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Gv c mẫu.



-Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.


Trong bài có những từ nào khó đọc?



Gọi hs đọc từ khó: suýt khóc; sặc sỡ; hết nhẵn.


Y/c hs phân đoạn .



-Đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp.


Chú ý phân biết giọng các nhân vật.


Hd hs đọc câu khó.




- Bác

<b>đừng về</b>

.// Bác ở đây

<b>làm đồ chơi</b>

/ bán cho chúng cháu.// ( Giọng cầu


khẩn).



- Nhng độ này/

<b>chả mấy ai mua</b>

đồ chơi của bác nữa.// (Giọng trầm buồn)


Đọc nối tiếp đoạn theo tổ.



-Thi đọc phân vai giữa các t.


HS c phn chỳ gii.



-c ng thanh.



<b>Tiết 2:</b>



<b>Hđ2:Tìm hiểu bài:</b>



Gi 2 hs đọc lại bài.


-Bác Nhân làm nghề gì?



-Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác nh thế nào?


-Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác nh thế?


-Vì sao bác Nhân lại định chuyển về q?



-Lúc đó thái độ của bạn nhỏ ntn?


-Thái độ của bác Nhân ra sao?



-Bạn nhỏ đã làm gì để bác Nhân vui trong ngày bán hàng cuối cùng?


-Qua đó ta thấy bạn nhỏ là ngời thế nào?



-Thái độ của bác Nhân ra sao?




-Qua câu chuyện cho con hiểu điều gì?



-oỏn xem bỏc Nhân nói gì với bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hơm đó đắt hàng?



<b>Hđ3: Luyện đọc lại.</b>



4 nhóm Hs phân vai thi đọc truyện.



Cả lớp và Gv bình chn cỏ nhõn, nhúm c tt nht.



<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>

Em thích nhân vật nào trong câu chuyện nhất. Vì sao?



<b>Nhận xét tiết học.</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về phép nhân và phép chia.(T 166)</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>

Gióp hs cđng cè:



-Thực hàng tính trong các bảng nhân ,bảng chia đã học.


-Bớc đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.


-Nhận biết một phần t số lợng thơng qua hình minh hoạ.


-Giải bài tốn bằng một phép tính chia.



Sè kh«ng trong phÐp céng và phép nhân.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<i>-Gii thiu bi:</i>




<b>Hđ1:Hd hs ôn tËp:</b>



Bài 1; 2: Y/ c hs đọc đề bài.


Hs tự làm.



Bài 3;4:Hs đọc đề bài.


-Bài toán cho biết gỡ?


-Bi toỏn hi gỡ?



Bài 5:Một phần năm của một số nghĩa là thế nào.


Một số hs nêu. Cả lớp tô màu vào hình.



GV theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bài1; 2 Hs nối tiếp nêu kết quả.



Bi4: HS nờu bi lm, nêu đó là dạng tốn nào?



<b>III.Củng cố, dặn dị</b>

:Ơn các bảng nhân chi đã học.


Nhận xét tiết học.



<b>ChiỊu</b>


<b>TiÕt:1</b>



<b>Lun tiÕng ViƯt</b>



<b>Lun tập làm văn tuần 33</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs :



Luyện kĩ năng nói: Đáp lời an ủi.




-Nm c cỏch vit on vn ngắn kể về việc đã làm hoặc đã đợc chứng kiến.


-Biết vận dụng từ ngữ và đặt câu rõ ràng mạch lạc.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<i>-Giới thiệu bài :</i>



<b>H®1:Hd lun tËp:</b>



<b>Bài1</b>

:Đáp lời an ủi. (Hoạt động nhóm đơi).


Các nhóm tự đa ra các tình huống và nói lời đáp.


Các nhóm thể hiện trớc lớp. GV nhận xét bổ sung.



<b>Bài2:</b>

Viết đoạn văn.


Gv chép đề lên bảng:



Hãy viết một đoạn văn ngắn (3-5 câu) kể về một việc em đã làm hoặc ca mt


ngi em bit.



Y/c hs c bi.



-Đề bài y/c chúng ta làm gì?



Gv gch chõn nhng t trng tâm của đề.



-Đây là dạng tập làm văn nào mà các em đã học?


Gv phân biệt kể và tả.



-Kể về việc gì? (hd hs chọn đề tài để kể.)




Gv ®a bảng phụ chép một số câu hỏi gợi ý cho hs làm bài.


Theo dõi hs làm.



<b>HĐ2:</b>

Chấm bài , chữa bµi.



Gv nhận xét bài làm của HS. Chọn một số bi lm hay c cho Hs nghe.



<b>III.Củng cố, dặn dò</b>

:Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Tự nhiên và xà hội</b>



<b>Mặt Trăng và các vì sao.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Hs có những hiểu biết cơ bản về mặt Trăng và các vì sao.



-Rốn luyn k nng quan sát mọi vật xung quanh , phân bệt với trăng với sao và


các đặc điểm của mặt Trăng.



<b>II.Hoạt động dy hc:</b>


<b>III. Đồ dùng:</b>

Tranh về mặt trăng và các vì sao.



<b>Khi ng:</b>

Hs hỏt mt bi v mt trng.



<b>Hđ1:</b>

Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về về bầu trời có mặt trăng và các vì sao.



<b>B1:</b>

làm việc cá nhân.




HS vẽ tô màu mặt trăng và các vì sao.



<b>B2:</b>

Hoạt động cả lớp.



HS giíi thiƯu tranh vÏ cđa m×nh cho cả lớp xem.


-Tranh vẽ cảnh gì?



-Em thấy mặt Trăng hình gì?



-Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hđ2:</b>

Thảo luận nhóm về hình ảnh của mặt trăng.


Trăng có những hình dạng gì?



Mt trng trũn nht vo ngy nào?


Có phải đêm nào cũng có trăng khơng?


Các nhóm trình bày.



Gv KL:...



GV đọc cho Hs nghe bài thơ:


Mùng một lỡi trai



Mùng hai lá lúa


...



<b>Hđ3:</b>

Thảo luận về các vì sao.



-Ban đêm trên bầu trời ngồi mặt trăng chúng ta cịn thấy gì nữa?



-Hình dạng , ánh sáng của chúng thế no?



Y/c hs trình bày.



<b>H4:</b>

Ai v p:



Y/c hs v bu tri ban ờm theo tng tng.



5 phút cho hs trình bày tranh của mình và giải thích nd tranh.



<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>

:Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Thủ công</b>



<b>ễn tp thc hnh thi khộo tay làm đồ chơi theo ý</b>


<b>thích.(Tiếp)</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập những kiến thức, kĩ năng của HS qua các sản phẩm các em đã làm.


- Thực hành thi làm đồ chơi theo ý thớch.



<b>II. Chuẩn bị: </b>


Giấy màu, kéo, hồ.



<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd hs thực hành.



- GV cho HS quan sát một số mẫu sản phẩm thủ cơng đã học.


- HS chọn đồ chơi em thích thi làm đồ chơi theo ý thích của mình.



- GV quan sát theo dõi, hớng dẫn thêm những HS còn lúng túng để giúp các em


hoàn thành sản phẩm của mình.



<b>Hđ2:</b>

Nhận xét đánh giá.



- GV nhận xét sự chuẩn bị và đánh giá sp của từng HS.


Tuyên dơng những Hs khéo tay có sản phẩm đẹp.



<b>IV.Củng cố, dặn dị</b>

:Dặn về ôn tập về các bài đã học.


Nhận xét giờ hc.



<i>Thứ 3 ngày 6 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Toán</b>



<b>ễn tp về đại lợng.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs củng cố:



-Kĩ năng xem giờ trên đồng hồ.




-Củng cố biểu tợng về đơn vị đo độ dài.



-Giải bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo là lít,là đồng tiền Việt Nam.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


-Giíi thiƯu bµi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Mét ngµy cã mÊy giê.



HS nêu các đơn vị đo độ dài đã học?


Gv ghi bảng.



1km = ? m 1 dm = ? cm


1m = ? mm 1cm =?mm


1m = ? dm 1000m = ? km



<b>H®2: </b>

Lun tËp.



Bài 1:Y/c hs đọc đề bài.


Thực hành xem đồng hồ.



Hs đọc nối tiếp giờ trên đồng hồ.


Nhận xét bạn.



Bài 2:Hs đọc y/c bài tập.



Bài 3;4:Hs đọc đề bi v tr li.


-Bi toỏn cho bit gỡ?




-Bài toán hỏi g×?



Bài 5:Hs đọc đề bài và tự làm.


Theo dõi hs lm bi.



<b>Hđ3:</b>

Chấm bài, chữa bài.



<b>III.Cng c, dn dũ</b>

: ễn tập kĩ về đơn vị đo độ dài.


Nhận xét tiết hc.



<b>Tiết:2</b>



<b>Mĩ thuật</b>



<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Chính tả: n/v</b>



<b>Ngi lm chi.</b>


<b>I.Mc tiờu:</b>


-Nghe và viết lại đúng đẹp đoạn tóm tắt nd của bài:Ngời làm đồ chơi.


-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/tr, ong/ông,dấu hỏi/dấu ngã.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



3hs lên bảng:Tìm viết các tiếng chỉ khác nhau s/x;ch/tr.


Nhận xét cho điểm.




<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>H1:</b>

Hng dn vit chớnh t:


Gv c bài viết.



Hs đọc đoạn viết 1 lần.


-Đoạn văn nói về ai?


-Bác Nhân làm nghề gì?



-Vì sao bác định chuyển về quờ?


-Bn nh ó lm gỡ?



-Đoạn văn có mấy câu?



-Tỡm nhng chữ đợc viết hoa?


Hs viết bảng con tiếng khó.


Hs viết chớnh t.



Chấm bài. Chữa lỗi.



<b>Hđ2:</b>

Hd làm bài tập chính tả.



Theo dõi hs làm bài tập ở VBT tiếng Việt.


2 Hs lên bảng chữa bài.



Kim tra kq cho hs.


Gv cht li li gii ỳng.




<b>III.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết häc.



<b>TiÕt:4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Ngời làm đồ chơi</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Dựa vào trí nhớ và gợi ý của Hs tái hiện đợc nd của từng đoạn và toàn bộ câu


chuyện .



-Biết thể hiện lời kể tự nhiên sinh động,phối hợp lời kể với điệu bộ,nét mặt, thay


đổi giọng kể phù hợp với nd.



-Biết theo dõi và nhận xét, đánh giá lời bn k.



<b>II.Đồ dùng:</b>


Bảng phụ viết tóm tắt nội dung 3 đoạn truyện.



<b>III.Hot ng dy hc:</b>

<b>1.Bi c:</b>



3 hs lên bảng kể theo vai câu chuyện :Bóp nát quả cam.


Nhận xét và cho điểm từng hs.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:




<b>Hđ1:</b>

Hd kể chuyện:



HS c yêu cầu, GV mở bảng phụ ra để cả lớp c thm túm tt ni dung 3 on


truyn.



Kể từng đoạn trong nhóm



Gv y/c học sinh kể lại từng đoạn truyện trớc lớp .



<b>Hđ2:</b>

Kể toàn bộ câu chuyện.


Gọi HS lên bảng kể.



Hd hs nhận xét bạn kể.



<b>Hđ3:</b>

Hd hs kể theo vai.



Hs phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.


Các nhóm thể hiện.



Nêu nội dung câu chuyện.



<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>

: VỊ kĨ chun cho ngêi th©n nghe.


NhËn xÐt tiÕt häc.



<b>ChiỊu</b>


<b>TiÕt:1</b>



<b>Lun toán</b>



<b>Luyện tuần 34(tiết 1)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:



-Củng cố rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia.


-Thực hiện tìm thành phần cha biết trong phép nhận và phép chia.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Luyện tập:



Y/c hs mở sgk toán làm bài 3;4(t172)


bài 1;3(t173)



<b>Bài tập nâng cao:</b>



Tính nhanh:



a.1+2+3-4+5-6+12+14+16+17+18+19


b. 35-7 + 37 -5



Theo dõi hs làm bài.



<b>Hđ2:</b>

Chấm , chữa bài.


* 35 7 + 37 5


= ( 35 -5) + ( 37-7)


= 30 + 30


= 60



<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiÕt häc.




<b>TiÕt:2</b>



<b>Đạo đức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>I.Mơc tiªu:</b>

Gióp hs:



-Cã ý thức giữ vệ sinh môi trờng.



-Bit lm mt s vic để giữ vệ sinh mơi trờng.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


-Giíi thiƯu bài:



<b>Hđ1:</b>

Thảo luận cả lớp:



+ mụi trng luụn xanh,sch, p ta cần làm gì ?


-Thấy bạn dẫm lên bồn hoa em cn lm gỡ?



-Thấy bạn leo trèo cây em làm gì?



-Thấy bạn ngắt hoa , bẻ cành em làm gì?



-Em cũn làm những việc gì để góp phần làm cho cây cối xanh tốt?


+Để môi trờng luôn sạch sẽ em cần làm những cơng việc gì?


-Thấy bạn vứt rác bừa bãi em phải nói gì với bạn?



-Thấy bạn khơng làm trực nhật đã đợc phân cơng em phải làm gì?


-Em làm gì để góp phần giữ mơi trờng sạch, đẹp?




Gv tỉng kết:



<b>Hđ2:</b>

Hd hs thực hành làm vệ sinh trờng lớp:


Gv phân công khu vực làm vệ sinh.



<i>Tổ1:</i>

Bồn hoa trớc lớp.



<i>Tổ2:</i>

làm vệ sinh lớp học.



<i>Tổ3:</i>

làm khu vực sau phòng học.


Theo dõi các nhóm thực hành.


Nhận xét các nhóm.



Các nhóm làm vệ sinh cá nhân sạch sẽ mới vào lớp học.



<b>III.Củng cố, dặn dò</b>

:Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Ôn tập: Tự nhiên</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Qua bài học giúp HS.



-H thống lại những kiến thức đã học về thiên nhiên.


-Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.



<b>II. Đồ dùng:</b>

Tranh,ảnh về thiên nhiên.



<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>H1:</b>

Trin lãm



<b>Bíc1:</b>

Giao nhiƯm vơ.



-Các nhóm trng bày,tranh ảnh đã su tầm đợc.



-Từng nhóm thuyết minh nội dung những sản phẩm của mình, nhóm khác quan


sát và nêu một số câu hỏi để hỏi nhóm bạn.



<b>Bíc2:</b>

Lµm viƯc theo nhãm.



Thi đua trang trí và sắp xếp các sản phẩm cho đẹp và mang tính khoa học.


Trình bày thuyết minh giải thích về các sản phẩm mà nhóm mình có.



Bàn nhau để đa ra các câu hỏi khi thăm khu vc trin lóm ca cỏc nhúm bn.



<b>Bớc3:</b>

Làm việc cả lớp



-Mỗi nhóm cử ra một bạn vào ban giám kh¶o.



-Bgk và GV đi đến khu vực trng bày của từng nhóm và chấm điểm


- Gv đánh giá nhận xét kết quả của các nhóm.



<b>III.Củng cố, dặn dị</b>

: Về ơn tập để chuẩn bị cho tiết học sau.


Nhận xét giờ hc



<i>Thứ 4 ngày 7 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>




<b>Toán </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Kĩ năng so sánh đơn vị thời gian.



-BiÓu tợng về thời điểm và khoảng thời gian.



-Gii bi toỏn có liên quan đến các đơn vị đo là kg,km, giờ.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>

đồng hồ.



<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


-Giíi thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Cũng cố kiến thức:



Gv dựng mụ hỡnh ng hồ cho Hs xem giờ.


Một giờ có mấy phút?



Một ngày có mấy giờ?


Kg là đơn vị đo gì?



<b>Hđ2:</b>

Hớng dẫn hs luyện tập:


Bài 1:Hs đọc y/c bài tập.


Tự làm bài.



Gv theo dâi, hd.



Bài 2;3;4:Hd hs đọc đề bài .



Nêu dạng bi toỏn.



-Bài toán cho biết gì?


-Bài toán hỏi gì?


Hs tự làm bài.


Gv theo dõi , hd.



<b>Hđ3:</b>

Chấm bài, chữa bài.


Hs nêu miệng kết quả bài 3, 4.


Hs nêu lời giải kh¸c.



<b>IV.Củng cố, dặn dị</b>

: Chuẩn bị một số hình đã hc.


Nhn xột tit hc.



<b>Tiết:2</b>



<b>Thể dục</b>



<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Tp c</b>



<b>Đàn bê của anh Hồ Giáo</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-c trn c c bi,c ỳng cỏc từ ngữ khó, dễ lẫn do ảnh hởng của phơng


ng.



-Ngắt , nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.



-Đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng.



-Hiểu nghĩa các từ mới



-Hiu nd bi th:T cnh đàn bê của quấn quýt bên anh Hồ Giáo.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



Hs đọc bài: Ngời làm đồ chơi.



B¹n nhá trong truyện là ngời nh thế nào?.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài míi:</b>



-Giíi thiƯu bµi:



<b>Hđ1:</b>

Luyện đọc:


-Gv đọc mẫu.



-Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.


Trong bài có những từ nào khó đọc?



Gọi hs đọc từ khó. trập trùng, quanh quẩn, nhảy quẩng.


Y/c hs phân đoạn . 3 đoạn.



-Đọc nối tiếp từng đoạn trớc lớp.


-Hd hs đọc câu khó.




</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-Thi c din cm gia cỏc t.


-c ng thanh.



<b>Hđ2:</b>

Tìm hiểu bài:



Khụng khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì đẹp nh thế nào?



Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của đàn bê con với anh Hồ Giáo?


Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê đực?



Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê cái?


Theo em vì sao đàn bê u q anh Hồ Giáo nh vậy?



<b>Hđ3:</b>

Luyện đọc lại.



Gv hớng dẫn Hs đọc bài với giọng nhẹ nhàng.


3 Hs thi đọc bài văn.



Lớp và Gv nhận giọng đọc của các em.



<b>IV.Cđng cè, dỈn dò</b>

: Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:4</b>



<b>Tập viết</b>



<b>Ôn các chữ hoa:A,M,N,Q,V(kiểu 2)</b>


<b>I.Mục tiªu:</b>


-Ơn tập cách viết chữ hoa:A,M,N,Q,V(kiểu 2)



-Viết đúng ,đẹp các chữ hoa ,các cụm từ ứng dụng.


-Biết cách nối các ch hoa sang cỏc ch ng lin sau.



<b>II.Đồ dùng:</b>


Các mẫu chữ hoa:A,M,N,Q,V(kiểu 2)



<b>III.Hot ng dy hc:</b>

<b>1.Bi c:</b>



Gọi 2 hs lên bảng viết chữ hoa V;Từ ứng dụng Việt


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd luyện viết:



Gv cho hs quan sát các chữ hoa đã nêu trên và nói cách viết từng chữ.


Hớng dẫn Hs viết từng chữ hoa trên bảng con.



<b>H®2:</b>

Híng dÉn viÕt tõ øng dơng.



Hs đọc từ ứng dụng: Việt Nam,Nguyễn ái Quốc,Hồ Chí Minh.



Gv giải thích: Nguyễn ái Quốc là tên của Bác Hồ trong thời k hot ng bớ mt


nc ngoi.



Hs nêu cách viết từng con chữ, khoảng cách.




Hớng dẫn Hs viết bảng con từng chữ:Việt Nam,Nguyễn ái Quốc,Hồ Chí Minh.



<b>Hđ3:</b>

Hs luyện viết vào vở.



Theo dõi hs viết, hd thêm cho hs yếu.


Chấm bài, nhận xét , chữa lỗi.



<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết học:



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện tiếng việt</b>



<b>Luyện từ và câu tuần 33</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>

Gióp häc sinh.



- Cũng cố thêm vốn từ ngữ về nghề nghiệp.


- Luyện tập cách dùng từ đặt câu.



<b>II. các hoạt động dạy học.</b>

<b>Hđ1:</b>

Cũng cố kiến thức.



Hs nêu một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp.



Nêu những từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân.



<b>Hđ2:</b>

Luyện tập.




Hs làm các bài sau vào vở luyện TV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2.Điền từ chỉ nghề nghiệp của những ngời sau vào chỗ trống:


a. Những ngời chuyên cày cấy để làm ra lúa gạo là:...


b. Những ngời chuyên khấm và chữa bệnh là:...


c. Những ngời chuyên dạy học là:...



3.a. Tìm 5 từ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam.


b. Đặt một câu với từ vừa tìm đợc.



Hs làm bài Gv theo dõi hớng dẫn cho Hs yếu.



<b>Hđ3:</b>

Chấm chữa bài.



Hs nêu miệng bài 3. Gv và Hs nhận xét bổ sung.



<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>

Nhận xét tiết häc.



<b>TiÕt:2</b>



<b>Đạo đức</b>



<b>Tham quan các di tích văn hố địa phơng</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cho HS tham quan các di tích văn hoá địa phơng.



- Giáo dục cho HS biết bảo vệ và chăm sóc các di tích đó.



<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động1:</b>

Tham quan các di tích văn hố.



Gv cho HS xếp thành 2 hàng, đi theo hàng dọc đến tham quan nhà văn hoá


Ph-ờng, đài tởng niệm liệt sỹ, nhà văn hoá khối phố Linh Tiến.



Gv làm ngời hớng dẫn cho các em.



<b>H2:</b>

Gv cho HS làm vệ sinh khu vực đài tởng niệm.


Gv phân công cụng vic.



Tổ 1: Nhặt rác.



Tổ 2: Nhổ cỏ ở các bồn hoa.


Tổ3: Nhổ cỏ ở các gốc cây cảnh.


Theo dõi các tổ làm.



Nhận xét. Tổng kết.


Gv cho Hs về trờng.



Làm vệ sinh cá nhân voà lớp học.



<b>HĐ3:</b>

Thảo luận.



Em thy cảnh quan ở những nơi mình đã tham quan nh thế nào?


Hs nêu cảm tởng của mình sau khi đi tham quan.



Muốn cho các di tích văn hố địa phơng ln sạch đẹp em phải làm gì?


- HS nêu các cơng việc để làm cho các di tích sạch đẹp.




Gv tổng kết.



<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>

Nhận xét giờ học



<b>Tiết:3</b>



<b>Luyện âm nhạc</b>


<b>Gv chuyên trách</b>



<i>Thứ 5 ngày 8 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Từ trái nghĩa.Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về từ trái nghĩa.


-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ nghỊ nghiƯp.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



Gäi hs t×m 5 tõ chỉ nghề nghiệp .


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>




<b>Hđ1:</b>

Giới thiệu bµi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Bài 1:Hs đọc y/c .



Hs khác đọc bài đàn bê của anh Hồ Giáo.



Hs tù lµm bµi vào vở nháp, và nêu miệng bài làm của mình.


Nhận xét bạn làm.



Gv cht li li gii ỳng.



Nhng con bờ cỏi

Nhng con bờ c



<b>-</b>

nh những bé gái



<b>-</b>

rụt rè



<b>-</b>

ăn nhỏ nhẹ, từ tốn



- nh những bé trai



-nghịch ngợm/ bạo dạn/ táo tợn, táo bạo/..


- ăn vội vàng, ngấu nghiến/ hùng hục/..


-Tìm những từ khác ngoài bài tr¸i nghÜa víi tõ rơt rÌ,nhá nhĐ, tõ tèn?



Bài 2:Hs đọc y/c.



Cho hs hỏi đáp theo cặp.



Gäi mét sè cặp lên trình bày trớc lớp.



-Nhận xét và cho điểm.



Bi 3:Hs đọc đề bài.



Chia líp thµnh 2 nhãm, cho hs ®iỊn nèi tiÕp.



Nhận xét cho điểm từng nhóm và chốt lại lời giải đúng.


Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.



<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>

Hs về nhà hỏi chuỵen bố mẹ hoặc ngời thân để biết thêm


các nghề lao động và nội dung cỏc cụng vic y.



Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về hình häc</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>

Gióp hs cđng cè:



- Nhận biết các hình đã học.


- Vẽ hình theo mẫu



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


-Giíi thiƯu bài:



<b>Hđ1:</b>

Cũng cố kiến thức:




Gv v hỡnh lờn bng cho Hs nhận dạng hình, đờng thẳng, đoạn thẳng. đờng gấp


khúc.



<b>Hđ2:</b>

Hd hs ôn tập:


Bài 1:Y/ c hs đọc đề bài.



Tự làm bài và đọc kết quả nối tiếp.


Bài 2:Hs vẽ theo mẫu trên giấy ô li.


Bài 3;4:Hs nêu y/cầu rồi t lm bi


Theo dừi hs lm bi.



<b>Hđ3:</b>

Chấm , chữa bài.



HS nêu miệng kết quả bài tập 4.


a.Có 5 hình tam giác.



b. Có 3 hình tứ giác.



<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Thể dục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tiết:4</b>



<b>Chính tả: n/v</b>



<b>Đàn bê của anh Hồ Giáo.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe v vit li ỳng đẹp một đoạn trong bài: Đàn bê của anh Hồ Giáo.


-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/tr, du hi/du ngó.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>

<b>1.Bi c:</b>



3hs lên bảng:Tìm viết các tiếng chỉ khác nhau, ch/tr. ong /ông


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>H1:</b>

Hng dn vit chớnh t:


Gv c bi vit.



Hs c on vit 1 ln.



-Tìm tên riêng trong bài chính tả?


-Đoạn văn có mấy câu?



-Tỡm nhng ch c viết hoa?



Hs viÕt b¶ng con tiÕng khã. quÊn quýt; quÈn chân; nhẩy quẩng; rụt rè; quơ


quơ,...



Hs viết chính tả.


Chấm bài. Chữa lỗi.




<b>Hđ2:</b>

Hd làm bài tập chính tả.



Theo dõi hs làm bài tập ở VBT tiếng Việt.


2 Hs lên bảng chữa bài.



Kim tra kq cho hs.


Gv cht li li gii ỳng.


ch- ch- trũn



bÃo- hổ- rÃnh ( rỗi).



<b>III.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết học.



<b>Chiều</b>



<b>Nghỉ thi Hs giỏi</b>



<i>Thứ 6 ngày 9 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Tập làm văn</b>



<b>Kể ngắn về ngời thân.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết cách giới thiệu về nghề nghiệp của ngời thân theo các câu hỏi gợi ý.


-Tự giới thiệu bằng lời của mình,theo những điều mà mình biết về nghỊ nghiƯp


cđa ngêi th©n.




-Biết đợc những điều đã kể thành đoạn văn có đủ ý,đúng về câu.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>

<b>1.Bài cũ:</b>



Gọi 3 hs kể về một việc tốt em đã làm hoặc đã chứng kiến.


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bµi míi:</b>



-Giíi thiƯu bµi:



<b>Hđ1:</b>

Hớng dẫn làm bài tập:


Bài 1:Gọi hs đọc y/c.



Gióp Hs nắm yêu cầu của bài:



Hs k v ngh nghip ,việc hằng ngày ,ích lợi của cơng việc đó của mẹ hoặc chị,


anh ,chú của mình hoặc của bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Gv sửa sai và y/c hs khác nhận xét bạn làm.


Cho điểm nếu hs nói đúng.



Bài 2:Hs đọc y/c và tự viết bài.


Theo dõi hs làm bài.



<b>H®2: </b>

ChÊm bài, chữa bài.



Hs tip ni nhau c bi vit cu mỡnh.




<b>III.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Âm nhạc</b>



<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về hình học( Tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs củng cè:



- Tính độ dài đờng gấp khúc.



- Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.


Xếp ghép hình đơn giản.



<b>II.Hoạt ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Cũng cố kiến thức:



HS nờu cách tính độ gài đờng gấp khúc?



Muèn tÝnh chu vi hình tam giác chu vi hình tứ giác ta làm thÕ nµo?




<b>Hđ2:</b>

Hd hs ơn tập:


Bài 1:Y/ c hs đọc đề bài.



Tự làm bài và đọc kết quả nối tiếp.


Bài 2;3;4:Hs nêu y/cầu rồi tự làm bài


Theo dõi hs làm bài.



<b>H®3:</b>

Chấm , chữa bài.



Hs nêu kết quả bài bài 3. Nêu cách làm?



<b>III.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:4</b>



<b>Sinh hoạt tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I.Nhận xét công tác tuần: 34</b>


- Học sinh đi học tơng đối đầy đủ


- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ



- NỊ nÕp líp tèt.



Tuyªn dơng : Thành, Q Khánh , Hiếu ; Thơng; Phơng, Trung, Bảo ,có ý thức xây


dựng bài.



H Phng; Linh ; Na; Lê. Quyên.Viết chữ đẹp



Tån t¹i: Mét sè học sinh còn cha tự giác trong công việc chung.



Một số em ăn tra còn chậm.



<b>II.Công tác tuần :35</b>


Tng cng kiểm tra bài trên lớp.


Tuyệt đối không mua quà đến lớp.



Tiếp tục rèn luyện chữ viết, nâng cao chất lợng chữ viết


Phát động phong trào xây dựng bài , đọc to, rõ ràng.


Chú trọng ôn tập chuẩn bị cho thi định kì đạt kết quả tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>H</b>



<b> ớng dẫn thực hành</b>



<b>Thực hành viết các chữ hoa:A,M,N,Q,V(kiểu 2)</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


-Tiếp tực ơn cách viết chữ hoa:A,M,N,Q,V(kiểu 2)


-Viết đúng ,đẹp các chữ hoa ,các cụm từ ứng dụng.


-Biết cách nối các chữ hoa sang các chữ đứng liền sau.



<b>II.§å dùng:</b>


Các mẫu chữ hoa:A,M,N,Q,V(kiểu 2)



<b>III.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:




<b>Hđ1:</b>

Hd luyÖn viÕt:



Gv cho hs quan sát các chữ hoa đã nêu trên và nói cách viết từng chữ.


Gv viết mẫu va vit va hng dn Hs.



Hs viết vào bảng con.



Hs đọc từ ứng dụng: Việt Nam,Nguyễn ái Quốc,Hồ Chí Minh.


Hs nêu cách viết từng con chữ, khoảng cách.



Hớng dẫn Hs viết bảng con từng chữ:Việt Nam,Nguyễn ái Quốc,Hồ Chí Minh.


Gv cho hs mở vở luyện viết các chữ hoa đó vào vở.



ViÕt mét sè c©u øng dơng.



Theo dâi hs viết, hd thêm cho hs yếu.



<b>Hđ2:</b>

Chấm bài, nhận xét , chữa lỗi.



<b>III.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Luyện thể dục</b>


<b>Gv chuyên trách</b>


<b>Tiết:3</b>



<b>Hot ng tp th</b>



<b>Giáo dục an toàn giao thông</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Lm quen, nhn bit mt s bin báo giao thông đờng bộ


-Hiểu một số luật giao thông cơ bản dành cho ngời đi bộ.


-Vận dụng để đi bộ đúng quy định.



<b>II. §å dïng :</b>

<b> Mét sè biĨn báo.</b>



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<b>Hđ1:1.Giới thiệu tiết sinh hoạt: </b>



<b>H2:</b>

Quan sát các biển báo giao thơng đờng bộ theo nhóm:



-Học sinh quan sát biển

báo giao thông đờng bộ theo nhóm. Nêu tên các biển


báo và tác dụng của mt s bin bỏo



-Đại diện nhóm nêu tên các biển báo và tác dụng của một số biển báo


-Các nhóm khác bổ sung



<b>Hđ3:</b>

Hiểu một số luật dành cho ngời ®i bé.



<b>Thảo luận cặp đôi:</b>



-Đi bộ trên đờng làng ta đi ntn?(Đi về phía tay phải sát lề đờng)


-Đi bộ trên đờng phố ta cần đi ntn?(Đi trên vỉa hè phía bên tay phải)



-Đi qua ngã ba, ngã t ta đi ntn?(Đi chậm lại chờ cho xe qua mới đi nếu đờng


làng,chờ đèn xanh ở phần đèn dành cho ngời đi bộ bật lên mới đi nếu là đờng


phố).




-Khi đi học về có đi dàn hàng đơi , hàng ba khơng?Vì sao?


-Nếu ngồi sau xe máy, xe đạp ta ngồi ntn?



-Có nên chở ba ngời trên xe đạp , xe máy khơng?


Vì sao?



-Có nên chở đồ cồng kềnh trên xe khơng?Vì sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Thø 2 ngµy 12 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Tp c</b>



<b> </b>

<b><sub>Ôn tập và kiểm tra cuối häc kú II(t1)</sub></b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc



2. Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc. đặt câu với các từ đó.


3. Ơn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào.



<b>II. §å dïng:</b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc.



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>



- Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1:</b>

Kiểm tra tập đọc và HTL.


- Gọi học sinh lên bảng bốc thăm .



Xuống chuẩn bị đọc bài trong 3 phút.Lên bảng đọc bài.


- Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài đọc.



Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.



<b>H®2:</b>

Lun tËp.



Bài2: Ơn luyện về cụm từ chỉ thời gian.


1 HS đọc yêu cầu. Cả lớp đọc thầm lại


HS làm việc theo nhóm 4.



Một Hs đọc câu mẫu. Các Hs khác lần lợt nói câu của mình.


Các nhóm thể hin trc lp theo tng cõu.



Gv và cả lớp nhận xét cho điểm.


Bài3: Một HS nêu Y/ cầu của bài.


- Gv nêu yêu cầu.



Cả lớp làm bài vào vở.



Hs nờu kết quả. Gv chốt lại lời giải đúng.



<b>IV.Cđng cè, dỈn dß</b>

: NhËn xÐt giê häc



<b>TiÕt:2</b>




<b>Tập đọc</b>



<b> Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ II(t2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc



2. Ơn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với các từ đó.


3. Ơn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào.



<b>II. §å dïng: </b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc.



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


- Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1:</b>

Kiểm tra tập đọc và HTL.


- Gọi học sinh lên bảng bốc thăm .



Xuống chuẩn bị đọc bài trong 3 phút.Lên bảng đọc bài.


- Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài đọc.



Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.



<b>Hđ2:</b>

Ơn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với các từ đó.



Bài 2: Y/cầu HS đọc đề bài.Cả lớp đọc thầm viết các từ chỉ màu sắc ra giấy nháp.



Nối tiếp nhau đọc kết quả.



Gv chốt lại lời giải đúng: xanh; xanh mát; xanh ngắt; đỏ; đỏ tơi; đỏ thắm.


Bài3: Một HS nêu Y/ cầu của bài.



- Gv nêu yêu cầu.


Cả lớp làm bài vào vở.


Hs đọc câu vừa đặt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Bài 4: HS đọc Y/cầu và làm bài vào vở.


Hs nêu kết quả.



Gv chốt lại lời giải đúng:



a. Khi nµo trêi rÐt cãng tay?



b. Khi nào luỹ tre làng đẹp nh một bức tranh?



c. Khi nµo cô giáo sẽ đa cả lớp đi thăm vờn bách thú?


d. Khi nào các bạn thờng về thăm ông bà?



<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét giờ học



<b>Tiết:3</b>



<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs cñng cè:




Kĩ năng đọc,viết,so sánh số trong phạm vi 1000.


Bảng cộng, trừ có nhớ.



Xem đồng hồ, vẽ hình.



<b>II. Đồ dựng:</b>

Mụ hỡnh ng h.



<b>III.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Cũng cố kiến thức:


Gv cho Hs lên bảng làm bài.



100- 86 36 + 45 35 – 16 27 + 29


Hs nêu cách đặt tính. Cách tính.



<b>Hđ2:</b>

Hd hs ơn tập:


Bài 1:Y/ c hs đọc đề bài.



Tự làm bài và đọc kết quả nối tiếp.


Bài 2:Hs tự làm và đọc nối tiếp kết quả.


Nêu cách so sánh.



Bài 3: Hs đọc đề bài.Tự làm bài.



Bài 4: Gv cho HS xem đồng hồ. Và đọc đúng giờ chỉ trên đồng hồ.


Bài 5:HS nhìn mẫu, chấm các điểm có trong hình sau đó nối các im.



<b>Hđ3:</b>

Chấm , chữa bài.




<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết học.



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện tiếng Việt</b>



<b>Luyện tập làm văn tuần 34.</b>
<b>I.Mục tiêu</b>

:Giúp hs :



-Nắm đợc cách viết đoạn văn ngắn kể về ngời thân.


-Biết vận dụng từ ngữ và đặt câu rõ ràng mạch lạc.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


-Giíi thiƯu bµi :



<b>Hđ1:</b>

Hd luyện tập:


Gv chép đề lên bảng:



Hãy viết một đoạn văn ngắn (3-5 câu) kể về ngời thân


Y/c hs đọc đề bài.



-§Ị bài y/c chúng ta làm gì?



Gv gch chõn nhng t trọng tâm của đề.


-Đây là dạng văn kể hay tả?



Gv phân biệt kể và tả.



-Kể về ai.



Gv đa bảng phụ chép một số câu hỏi gợi ý cho hs làm bµi.


Theo dâi hs lµm.



<b>Hđ2:</b>

Chấm bài , chữa bài.


Hs nối tiếp đọc bài của mình.


Lớp nhận xét bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>III.Củng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>H</b>



<b> íng dÉn thùc hµnh</b>



<b>Thực hành đọc các bài tập đọc tuần 34.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs :



-Đọc đúng , đọc hay các bài tập đọc đã học ở tuần 34.


-Hiểu nội dung bài đọc.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


-Giíi thiƯu bµi:



<b>Hđ1:</b>

Thực hành luyện đọc:



Y/c hs nêu các bài tập đọ cđã học ở tuần 34.




Gv ghi bảng. Ngời làm đồ chơi; Đàn bê của anh Hồ Giáo.


Cho hs luyện đọc theo nhóm 4 trong 5 phút.



Gv theo dâi.



Gọi các nhóm lên bảng đọc nối tiếp đoạn, trả lời câu hỏi trong sgk.


Gv y/c hs nhận xét bạn và cho điểm.



Tuyên dơng nhóm, hs đọc hay.



<b>Hđ2:</b>

Thi đọc diễn cảm.



Mỗi nhóm cử 2 bạn lên thi đọc diễn cảm bài: Đàn bê của anh Hồ Giáo.


Gv y/c hs nhận xét.Tuyên dơng hs đọc hay.



<b>III.Cñng cố, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Thủ công</b>



<b>Trng bày sản phẩm thực hành của học sinh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>

Hs trng bày sản phẩm thực hành của mình.



HS biết nhận xét sản phẩm của mình của bạn.



<b>II. Chun b:</b>

Mt s sn phẩm thủ công đã học.



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt ng1:</b>

Trng by sn phm.



Gv phân công khu vực trng bày cho các tổ.


GV cho HS trng bày sản phẩm theo tæ.



Các tổ chọn sản phẩm và trng bày khoa học đẹp.



<b>Hoạt động2:</b>

Nhận xét sản phẩm.



Gv tæ chøc cho các em xem sản phẩm và nhận xét từng sản phẩm. Nhận xét cách


trng bày của các tổ.



Gv chn sn phẩm đúng đẹp để giới thiệu cho các em.



<b>IV.Cñng cè, dặn dò:</b>

Nhận xét giờ học



<i>Thứ 3 ngày 13 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs củng cố:



Kĩ năng thực hành tính cộng,trừ trong phạm vi 1000.


Tính chu vi hình tam giác.



Giải toán về nhiều hơn.




<b>II.Hot ng dy hc:</b>


Giới thiệu bài



<b>Hđ1:</b>

Cũng cố kiến thức.



Hs nêu cách tính chu vi hình tam giác.


Cách giả bài toán vỊ nhiỊu h¬n.



<b>Hđ2:</b>

Hd hs ơn tập:


Bài 1:Y/ c hs đọc đề bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Bài 3: Hs đọc đề bài.Tự làm bài.


Bài 4: HS đọc đề bài



Bài toán thuộc dạng no?.


Bi 5:HS c Y/cu v lm bi.



<b>Hđ3:</b>

Chấm , chữa bài.



<b>III.Củng cố, dặn dò:</b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Mĩ thuật</b>


<b>Gv chuyên trách</b>

<b>Tiết:3</b>



<b>Chính tả</b>




<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ II(t3)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc



2. Ơn luyện cách t cõu hi: õu?.



3. Ôn luyện cách sử dụng dÊu chÊm hái, dÊu phÈy.



<b>II. §å dïng: </b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc.



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


- Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1:</b>

Kiểm tra tập đọc và HTL.


- Gọi học sinh lên bảng bốc thăm .



Xuống chuẩn bị đọc bài trong 3 phút.Lên bảng đọc bài.


- Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài đọc.



Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.



<b>Hđ2</b>

:Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi:ở đâu



Bài 2: Y/cầu HS đọc đề bài.HS làm bài. Nối tiếp nhau đọc kết quả.




<b>Hđ3:</b>

Ôn luyện cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.


Bài3: HS đọc Y/cầu.



Dấu chấm hỏi đợc dùng ở đâu?



Sau dÊu chÊm hái cã viÕt hoa kh«ng?


HS làm bài.



Hs nêu kết quả.



<b>IV.Cng c, dn dũ:</b>

Cõu hi" õu?" dùng để hỏi về nội dung gì?


Nhận xét giờ hc



<b>Tiết:4</b>



<b>Kể chuyện</b>



<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ II(t4)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc



2. Ơn luyện cách đáp lời chúc mừng.



3. Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ nh thế nào.



<b>II. §å dïng: </b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc.




<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


-Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1:</b>

Kiểm tra tập đọc và HTL.


- Gọi học sinh lên bảng bốc thăm .



Xuống chuẩn bị đọc bài trong 3 phút.Lên bảng đọc bài.


- Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài đọc.



Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.



<b>Hđ2</b>

:Ơn luyện cách đáp lời chúc mừng.



Bài 2: Y/cầu HS đọc đề bài.HS thảo luận nhóm đơi để tìm lời đáp cho các tình


huống .



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hđ3:</b>

Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ nh thế nào.


Bài 3: HS đọc Y/cầu .



Câu hỏi có cụm từ nh thế nào dùng để hỏi về iu gỡ?


Hs lm bi vo v.



Hs nêu kết quả.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>




<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tuần 35(tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>

Gióp hs:



-Củng cố rèn luyện kĩ năng tính độ dài đờng gấp khúc.


-Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giỏc.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Luyện tập:



Y/c hs mở sgk toán làm bài 1, 2, 3;4(t176,177)



<b>Bài tập nâng cao:</b>



V hỡnh tam giác có cạnh AB = 11cm, BC =18 cm, CD = 1dm7cm.Và tính chu


vi hình tam giác ú.



Theo dõi hs làm bài.



<b>Hđ2:</b>

Chấm , chữa bài.



1Hs lênbảng chữa bài nâng cao.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>




<b>H</b>



<b> ớng dẫn thực hành</b>



<b>Thực hành viết bài:Đàn bê của anh Hồ Giáo.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe v vit li ỳng chính xác đoạn 2 bài"Đàn bê của anh Hồ Giáo" Y/c hs


viết đúng,đẹp và đúng tốc độ



<b>II.Hoạt động dạy hc:</b>

<b>1.Bi c:</b>



Gọi 2 hs lên bảng viết các từ có âm. d/ gi/ r


Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd viết chính tả:


- Đoạn văn nói về điều gì



- Trong đoạn viết chữ nào cần viết hoa?


-Các chữ đầu dòng đợc viết ntn?



Y/c hs viÕt tõ khã.



Gv đọc cho hs vit bi. Soỏt li.




<b>Hđ2:</b>

Chấm bài, chữa lỗi.



<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Ôn tập: Tự nhiên</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>

Qua bài học giúp HS.



- H thng li những kiến thức đã học về thiên nhiên.


- Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.



<b>II. §å dùng:</b>

Tranh,ảnh về thiên nhiên.


Phiếu học tập



<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>

<b>H1:</b>

Tham quan thiên nhiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Sau đó trở về tng cỏ nhõn lm vic theo phiu BT



<b>Hđ2:</b>

Trò chơi Du hµnh vị trơ”


Bíc1: Tỉ chøc híng dÉn.



Gv chi líp thành 3 nhóm.


Nhóm1: Tìm hiểu về mặt trời.


Nhóm2: Tìm hiểu về mặ trăng.


Nhóm3: Tìm hiểu về các vì sao.


Gv hớng dẫn cho Hs cách chơi.


Bớc2: Làm việc theo nhóm.




Dựa vào hớng dẫn của Gv, các nhóm sẽ phân vai và hội ý về lời thoại.


Bớc3: Trình diễn.



Các nhóm lần lợt trình bày trớc lớp.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<i>Thứ 4 ngày 14 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung( T173)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs củng cố:



K nng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học.


Kĩ năng thực hành tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.


Xem gi ng h.



Tính chu vi hình tam giác.



<b>II. dựng:</b>

Mụ hỡnh ng h.



<b>III.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:




<b>Hđ1:</b>

Cũng cè kiÕn thøc.



Hs đọc các bảng nhân chia đã học.



Gv dùng mơ hình đồng hồ kiễm tra Hs cách xem gi.


Nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.



<b>Hđ2:</b>

Hd hs ôn tËp:



Bài 1:Y/c Hs xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.


Bài 2:Hs tự làm và đọc nối tiếp kết quả.



Nêu cách so sánh các số có ba chữ số.


Bài 3: Hs đọc đề bài.Tự làm bài.



Bài 4: HS đọc đề bài, nêu cách thực hiện



Bài 5:HS đọc Y/cầu và nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác.



<b>H®3:</b>

ChÊm , chữa bài.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:2</b>



<b>Thể dục</b>


<b>Gv chuyên trách</b>

<b>Tiết:3</b>



<b>Tp c</b>




<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kú II(t5)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc



2. Ơn luyện cách đáp lời khen ngợi của ngời khác.


3. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi:Vì sao.



<b>II. §å dïng: </b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc.



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


- Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1: </b>

Kiểm tra tập đọc và HTL.


- Gọi học sinh lên bảng bốc thăm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài đọc.


Gv nhận xét ghi điểm.



<b>Hđ2:</b>

Ôn luyện cách đáp lời khen ngợi của ngời khác



Bài 2: Y/cầu HS đọc đề bài.HS thảo luận nhóm đơi để tìm lời đáp cho các tình


huống .



Gọi 1 số cặp đóng vai thể hiện các tình huống.


Lớp nhận xét nêu lời đáp khác.




<b>Hđ3:</b>

Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ vì sao.


Bài 3: HS đọc Y/cầu .



Câu hỏi có cụm từ vì sao dùng để hỏi về điều gì?


HS thực hành hỏi đáp theo nhóm đơi.



Mét sè nhãm lên trình bày trớc lớp.


Nhận xét bổ sung.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Tiết:4</b>



<b>Tập viết</b>



<b>Ôn tập và kiểm tra ci häc kú II(t6)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc



2. Ôn luyện cách đáp lời từ chối của ngời khác.



3. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì.


4. Ơn luyện về cách dùng dấu chấm than, dấu phẩy.



<b>II. §å dïng: </b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc.




<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


- Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1:</b>

Kiểm tra tập đọc và HTL.


- Gọi học sinh lên bảng bốc thăm .



Xuống chuẩn bị đọc bài trong 3 phút.Lên bảng đọc bài.


- Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài đọc.



Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.



<b>Hđ2:</b>

Ơn luyện cách đáp lời từ chối của ngời khác.



Bài 2: Y/cầu HS đọc đề bài.HS thảo luận nhóm đơi để tìm lời đáp cho các tình


huống .



Gọi 1 số cặp đóng vai thể hiện các tình huống.


Lớp nhận xét nêu lời đáp khác.



<b>Hđ3:</b>

Ơn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì?


Bài 3: HS đọc Y/cầu .



HS thực hành hỏi đáp theo nhóm đơi.


Một số nhóm lên trình bày trớc lớp.


Nhận xột b sung.



<b>Hđ4:</b>

Ôn luyện cách dùng dấu chấm than, dấu phẩy.


HS nêu Y/cầu của bài.HS tự làm bài




HS nờu kết quả GV chốt lại lời giải đúng.



<b>IV.Cđng cè, dỈn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện tiếng Việt</b>



<b>Luyện từ ngữ chỉ nghề nghiệp, từ trái nghĩa.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giúp hs mở rộng và hệ thông hoá vốn từ về từ trái nghĩa.


-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về từ ngữ chỉ nghề nghiệp.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Hd luyện tập:



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Đặt câu với mỗi từ đó.



Bài 2:Xếp các từ dới đây thành từng cặp từ trái nghĩa .


a)giỏi, xinh xắn, hẹp , xấu xí, kém,ít, rộng, nhiều.


b)nhớ, đói, khóc, buồn, no, vui, quên, cời.



c)ma, sáng, đắt, nắng, rẻ, trắng trẻo, tối, đen sì.


Theo dõi hs làm bài.




<b>H®2:</b>

ChÊm bài, chữa bài.


Hs nối tiếp nêu các cặp từ trái.


Gv nhận xét bổ sung.



<b>III.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học



<b>Tiết:2</b>



<b>o c</b>



<b>Thực hành kĩ năng cuối kỳ II và cuối năm.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c li cỏc kin thc ó học từ đầu năm đến nay.



- Giáo dục Hs t cách sống, sinh hạot và làm việc khi học đợc trong các bài đạo


đức.



<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Gv y/c Hs nêu các bài đạo đức đã học: 14 bài.


Gv nêu một số câu hỏi để học sinh trả lời.


1. Theo em sinh hoạt đúng giờ có ích lợi gì?


2. Biết nhận lỗi và sữa lỗi có tác dụng gì?


3. Em đã làm đợc việc gì để giúp đỡ bố mẹ?


4. Chăm chỉ học tập có ích lợi gì?



5. Em thấy một bạn xách vật nặng em sẽ làm g×?



6. Các em cần làm để giữ gìn vệ sinh lớp trờng sạch đẹp?



7. Giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng có tác dụng gì?



8. Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thọai?


9. Vì sao cần lịch khi đến chơi nhà ngời khác?



10. Cần làm gì để giúp đỡ ngời khuyết tật?


11. Bảo vệ lồi vật có ích sẽ có tá dụng gì?



Hs thảo luận nhóm 4. Các nhóm nối tiếp nhau trình bày từng câu hỏi.


Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng.



<b>III.Cñng cè, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học



<b>Tiết:3</b>



<b>Luyện âm nhạc</b>


<b>Gv chuyên trách</b>


<i>Thứ 5 ngày 15 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Tp c</b>



<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ II(t7)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc.




2. Ôn luyện cách đáp lời an ủi. Cách tổ chức các câu thành bài.



<b>II. §å dïng: </b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc.



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


- Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1: </b>

Kiểm tra tập đọc và HTL.


- Gọi học sinh lên bảng bốc thăm .



Xuống chuẩn bị đọc bài trong 3 phút.Lên bảng đọc bài.


- Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài đọc.



Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bài 2: Y/cầu HS đọc đề bài.HS thảo luận nhóm đơi để tìm lời đáp cho các tình


huống .



Gọi 1 số cặp đóng vai thể hiện các tình huống.


Lớp nhận xét nêu lời đáp khác.



<b>Hđ3:</b>

Kể chuyện theo tranh, đặt tên cho câu chuyện..


HS đọc Y/cầu.



Gv hớng dẫn để làm tốt bài tập này, các em cần quan sát lần lợt từng bức tranh,


QS cả 4 bức tranh để hình dung đợc tồn bộ câu chuyện. Sau đó, nói nội dung


mỗi tranh bằng 1, 2 câu.Cuối cùng, nối các câu riêng lẻ đó thành bài văn, đặt tên



cho bài văn ấy.



Gv mêi 3 Hs nãi mÉu néi dung tranh 1.


Cả lớp và Gv nhận xét.



Hs suy nghĩ làm bµi.



Các em lên trình bày nội dung các bức tranh cịn lại.


-Hs hoạt động nhóm 4: Kể lại tồn bộ câu chuyện.


2 Hs lên kể toàn bộ câu chuyện.



Dựa vào nội dung câu chuyện, Hãy suy nghĩ và đặt tên cho câu chuyện.


Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.



Nhận xét bổ sung.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Tiết:2</b>



<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung( T174)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs củng cố:



K nng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học.



KÜ năng thực hành tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.Cộng trừ không nhớ


trong phạm vi 1000.




So sánh các số trong phạm vi 1000.


Giải bài toán về ít hơn.



Tính chu vi hình tam giác.



<b>II.Đồ dùng:</b>

Bảng phụ.



<b>III.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Cũng cố kiến thức.



Hs c cỏc bng nhõn chia ó hc.



HS nêu cách so sánh số trong phạm vi 1000.


Nêu cách tính chu vi hình tam giác.



<b>Hđ2:</b>

Hd hs ôn tập:



Bài 1:Y/c Hs nhẩm và ghi kết quả vµo vë bµi tËp.



Bài 2:Hs tự làm và đọc nối tiếp kết quả. Nêu cách so sánh các số có ba chữ số.


Bài 3: Hs đọc đề bài.Tự làm bài.



Bài 4: HS đọc đề bài, nêu dạng toán. 1 Hs làm bài vào bảng phụ.


Bài 5:HS đọc Y/cầu và nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác.



<b>H®3:</b>

ChÊm , chữa bài.




Gv cho Hs treo bảng phụ chữa bài tập 4.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.



<b>Tiết:3</b>



<b>Thể dục</b>


<b>Gv chuyên trách</b>

<b>Tiết:4</b>



<b>Tp c</b>



<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kỳ II(t8)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2. Ôn luyện về từ trái nghÜa: vỊ dÊu chÊm, dÊu phÈy; vỊ c¸ch tỉ chøc câu thành


bài.



<b>II. Đồ dùng: </b>


Phiu ghi tờn cỏc bi tập đọc.



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>


- Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1: </b>

Kiểm tra tập đọc và HTL.


- Gọi học sinh lên bảng bốc thăm .



Xuống chuẩn bị đọc bài trong 3 phút.Lên bảng đọc bài.



- Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài đọc.



Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.



<b>Hđ2:</b>

Xếp các từ đã cho thành cặp từ trái nghĩa.


Bài 2: Y/cầu HS đọc đề bài.



-Hs Làm bài vào vở bài tập.


Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.


Gv nhận xét cht li li gii ỳng.



<b>Hđ3:</b>

Ôn luyện về dấu câu.



Hs đọc thầm đoạn văn. Làm bài vào vở nháp.


Hs trình by kt qu.



Gv cht li li gii ỳng.



<b>Hđ4:</b>

Viết đoạn văn.



Hs c bi. Gv ghi bng bi.


bi u cầu nói về ai.



Hs lµm bµi vµo vë bµi tËp.


Gv chÊm bµi.



Gọi Hs nối tiếp đọc bài viết của mình.


Nhận xét bổ sung.



Gv chọn một số bài viết hay c cho Hs nghe.




<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Chiều</b>


<b>Tiết:1</b>



<b>Luyện toán</b>


<b>Luyện tuần 35(tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:



-Củng cố rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia.



Kĩ năng thực hành tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. Không nhớ trong


phạm vi 1000.



So sỏnh cỏc s trong phạm vi 1000.


Xem giờ đồng hồ.



TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c.



<b>II. Đồ dùng:</b>

Mơ hình đơng hồ.



<b>III.Hoạt động dạy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Cũng cố kiến thức:



Gv cho Hs lên bảng làm các bài tập: 36 + 47 54 – 39 456 + 123 234 +


342




Hs nêu cách đặt tớnh cỏch tớnh.



- Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 1000.



<b>Hđ2:Luyện tập:</b>



Y/c hs mở sgk toán làm bài 2; 3;4(t179)


bµi 3; 4; 5'(t180)



<b>Bài tập nâng cao:</b>



Vit 2 s m mi s có ba chữ số giống nhau. Tính tổng của hai s ú


Theo dừi hs lm bi.



Chấm , chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>TiÕt:2</b>



<b>LuyÖn mÜ thuËt</b>



<b>Su tầm và trng bày tranh phong cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>

Hs trng bày tranh phong cảnh đã su tầm đợc


HS cảm nhận đợc vẽ đẹp của cỏc bc tranh



<b>II. Chuẩn bị:</b>

Tranh phong cảnh



<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>


Hoạt động1: Trng bày tranh phong cảnh.



GV cho HS trng bày tranh theo tổ.



Hoạt động2: Nêu cảm nhận về các bức tranh.



Gv tỉ chøc cho c¸c em xem tranh và nêu cảm nhận về các bức tranh.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Tiết:3</b>



<b>Hot ng ngoi gi</b>


<b>TPT i dy</b>


<i>Thứ 6 ngày 16 tháng 5 năm 2008</i>


<b>Sáng</b>



<b>Tiết:1</b>



<b>Tập làm văn</b>


<b> Lun tËp ( T9)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiểm tra đọc hiểu.


Kiểm tra luyện từ và câu



<b>II. Hoạt động dạy học.</b>


- Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1: </b>

Kiểm tra đọc hiểu.



Hs đọc văn bản ở vở bài tập.


Gv giúp Hs hiểu bài.



Hs khoanh tròn vào ý đúng.



<b>Hđ2: </b>

HS làm phần luyện từ và câu.


Y/cầu HS c bi. V lm bi.



<b>Hđ3:</b>

Chấm chữa bài.


Hs nêu kết quả.



Lớp nhận xét bổ sung.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Tiết:2</b>



<b>Âm nhạc</b>


<b>Gv chuyên trách</b>

<b>Tiết:3</b>



<b>Toán</b>


<b>Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs cđng cè:



Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhõn chia ó hc.



Kĩ năng thực hành tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.Cộng trừ không nhớ


trong phạm vi 1000.




So sánh các số trong phạm vi 1000.


Giải bài toán về ít hơn.



Tính chu vi hình tam giác. Tứ giác.



<b>II.Đồ dùng:</b>

Bảng phụ.



<b>III.Hot ng dy hc:</b>


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:</b>

Cũng cè kiÕn thøc.



Hs đọc các bảng nhân chia đã học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Nêu cách tính chu vi hình tam giác.



<b>Hđ2:</b>

Hd hs ôn tập:



Bài 1:Y/c Hs nhẩm và ghi kết quả vµo vë bµi tËp.



Bài 2:Hs tự làm và đọc nối tiếp kết quả. Nêu cách so sánh các số có ba chữ số.


Bài 3: Hs đọc đề bài.Tự làm bài.



Bài 4: HS đọc đề bài, nêu dạng toán. 1 Hs làm bài vào bảng phụ.


Bài 5:HS đọc Y/cầu và nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác.



<b>H®3:</b>

ChÊm , chữa bài.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét tiết học.




<b>Tiết:4</b>



<b>Sinh hoạt tập thể</b>


<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I.Nhận xét công tác tuần: 35</b>


- Hc sinh đi học tơng đối đầy đủ


- Trực nhật vệ sinh sch s



- Nề nếp lớp tốt.



Tuyên dơng : Thành, Q Khánh , Hiếu ; Thơng; Phơng, Trung, Bảo ,có ý thức xây


dựng bài.



H Phng; Linh ; Na; Lê. Quyên.Viết chữ đẹp



Tån t¹i: Mét sè häc sinh còn cha tự giác trong công việc chung.


Một số em ăn tra còn chậm.



<b>II. Căn dặn Hs về nghỉ hÌ.</b>

<b>ChiỊu</b>



<b>TiÕt:1</b>



<b>H</b>



<b> íng dÉn thùec hµnh</b>


<b> Lun tËp ( T 10 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiểm tra chính tả.


Kiểm tra tập làm văn



<b>II. Hot ng dy hc.</b>


- Giới thiệu bài.



<b>Hđ1: </b>

Chính tả.



Hs c vn cho Hs vit bi.



<b>Hđ2: </b>

Tập làm văn.



Y/cu HS c đề bài. Và làm bài.



<b>Hđ3:</b>

Chấm chữa bài.


Nối tiếp đọc bi vn.


Lp nhn xột b sung.



<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>

Nhận xét giờ học



<b>Tiết:2</b>



<b>Luyện thể dục</b>


<b>Gv chuyên trách</b>

<b>Tiết:3</b>



<b>Hot ng tp th</b>




<b>Giáo dục an toàn giao thông</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Lm quen, nhn bit một số biển báo giao thông đờng bộ


-Hiểu một số luật giao thông cơ bản dành cho ngời đi bộ.


-Vận dụng để đi bộ đúng quy định.



<b>II. §å dïng :</b>

<b> Một số biển báo.</b>



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<b>Hđ1:1.Giới thiệu tiết sinh ho¹t: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Học sinh quan sát biển

báo giao thơng đờng bộ theo nhóm. Nêu tên các biển


bỏo v tỏc dng ca mt s bin bỏo



-Đại diện nhóm nêu tên các biển báo và tác dụng của một số biển báo


-Các nhóm khác bổ sung



<b>Hđ3:</b>

Hiểu một số luật dành cho ngời đi bộ.



<b>Tho lun cp ụi:</b>



-i bộ trên đờng làng ta đi ntn?(Đi về phía tay phải sát lề đờng)


-Đi bộ trên đờng phố ta cần đi ntn?(Đi trên vỉa hè phía bên tay phải)



-Đi qua ngã ba, ngã t ta đi ntn?(Đi chậm lại chờ cho xe qua mới đi nếu đờng


làng,chờ đèn xanh ở phần đèn dành cho ngời đi bộ bật lên mới đi nếu là đờng


phố).




-Khi đi học về có đi dàn hàng đơi , hàng ba khơng?Vì sao?


-Nếu ngồi sau xe máy, xe đạp ta ngồi ntn?



-Có nên chở ba ngời trên xe đạp , xe máy khơng?


Vì sao?



-Có nên chở đồ cồng kềnh trên xe khơng?Vì sao?



<b>IV.Cđng cè, dặn dò</b>

: Nhận xét tiết học.



<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs :



Khi tham gia giao thông phải thực hiện tốt luật giao thông đờng bộ


-Hiểu một số luật giao thông cơ bản dành cho ngời đi bộ.


-Vận dụng để đi bộ đúng quy định.



<b>II.Hoạt động dạy học</b>

:


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Thảo luận cặp đôi:</b>



-Đi bộ trên đờng làng ta đi ntn?(Đi về phía tay phải sát lề đờng)


-Đi bộ trên đờng phố ta cần đi ntn?(Đi trên vỉa hè phía bên tay phải)


-Đi qua ngã ba, ngã t ta đi ntn?(Đi chậm lại chờ cho xe qua mới đi nếu


đ-ờng làng,chờ đèn xanh ở phần đèn dành cho ngời đi bộ bật lên mới đi nếu


là đờng phố).



-Khi đi học về có đi dàn hàng đơi , hàng ba khơng?Vì sao?


-Nếu ngồi sau xe máy, xe đạp ta ngồi ntn?




-Có nên chở ba ngời trên xe đạp , xe máy khơng?


Vì sao?



-Có nờn ch cng knh trờn xe khụng?Vỡ sao?



<b>Hđ2:Thực hành đi bộ trên sân trờng.</b>



Gv a ct ốn xanh , đèn đỏ ra hd hs thực hành đi bộ.


Theo dõi cỏc nhúm thc hnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Tự học</b></i>



<i><b>Ôn tập các số trong phạm vi 1000</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:Giúp HS cũng cố vỊ:</b></i>



<i>- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ s.</i>


<b>II.Hot ng dy hc:</b>



<i>-Giới thiệu bài:</i>


<b>Hđ1:Luyện tập:</b>



Y/c hs mở sgk lµm bµi tËp 1;2(T166)


bài tập 1;3;4(T168)


Theo dõi hs làm bài.



<b>HĐ2: </b>

Chấm bài, chữa bài.



<b>Nhận xét tiết học.</b>



<b>Tuần 34</b>




Thứ 2 ngày 7 tháng 5 năm 2007.


Thể dục:



(Gv chuyên trách)



<b>Chiều</b>



Luyện tiếng Việt.



<b>Luyn k chuyn c chứng kiến.</b>


<b>I.Mục tiêu</b>

:Giúp hs :



-Nắm đợc cách viết đoạn văn ngắn kể về việc đã làm hoặc đã đợc chứng


kiến.



-Biết vận dụng từ ngữ và đặt câu rõ ràng mạch lạc.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<i>-Giới thiệu bài :</i>



<b>H®1:Hd lun tËp:</b>



Gv chép đề lên bảng:



<i>Hãy viết một đoạn văn ngắn (3-5 câu) kể về một việc em đã làm hoặc của </i>


<i>mt ngi em bit</i>

.



Y/c hs c bi.




-Đề bài y/c chúng ta làm gì?



Gv gch chõn nhng t trng tõm của đề.


-Đây là dạng văn kể hay tả?



Gv ph©n biƯt kể và tả.



-K v vic gỡ?(hd hs chn ti k.)



Gv đa bảng phụ chép một số câu hỏi gợi ý cho hs làm bài.


Theo dõi hs làm.



<b>HĐ2:</b>

Chấm bài , chữa bài.



<b>Nhận xét tiết học.</b>



Luyện thể dục



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Tự học



<b>Ôn tập về phép cộng và phép trừ.</b>


<b>I.Mục tiêu</b>

:Giúp hs:



-Củng cố rèn luyện kĩ năng tính toán về phép cộng và phép trừ không nhớ


và có nhớ một cách thành thạo.



-Vận dụng làm một số bài tập có liên quan.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<i>-Gii thiu bi:</i>




<b>Hđ1:Hd luyện tập:</b>



Y/c hs më sgk lµm bµi tËp 2;3;4(t170)


bµi tËp 1;4;5(t171)



<b>Bµi tËp nâng cao:</b>



Tìm x:



13+48-x=68-14



Theo dõi hs làm bài tập.



<b>HĐ2:</b>

Chấm bài, chữa bài.



<b>Nhận xét tiết học.</b>



Hot ng ngoi gi



<b>Giáo dục an toàn giao thông.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs :



-Hiu mt s lut giao thông cơ bản dành cho ngời đi bộ.


-Vận dụng để đi bộ đúng quy định.



<b>II.Hoạt động dạy học</b>

:


-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Thảo luận cặp đôi:</b>




-Đi bộ trên đờng làng ta đi ntn?(Đi về phía tay phải sát lề đờng)


-Đi bộ trên đờng phố ta cần đi ntn?(Đi trên vỉa hè phía bên tay phải)


-Đi qua ngã ba, ngã t ta đi ntn?(Đi chậm lại chờ cho xe qua mới đi nếu


đ-ờng làng,chờ đèn xanh ở phần đèn dành cho ngời đi bộ bật lên mới đi nếu


là đờng phố).



-Khi đi học về có đi dàn hàng đơi , hàng ba khơng?Vì sao?


-Nếu ngồi sau xe máy, xe đạp ta ngồi ntn?



-Có nên chở ba ngời trên xe đạp , xe máy khơng?


Vì sao?



-Có nên chở đồ cồng kềnh trên xe khụng?Vỡ sao?



<b>Hđ2:Thực hành đi bộ trên sân trờng.</b>



Gv a cột đèn xanh , đèn đỏ ra hd hs thực hành đi bộ.


Theo dõi các nhóm thực hành.



<b>NhËn xÐt tiÕt học.</b>



Luyện tiếng Việt:



<b>Luyện từ ngữ chỉ nghề nghiệp, từ trái nghĩa.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



-Giúp hs mở rộng và hệ thông hoá vốn từ về từ trái nghĩa.


-Mở rộng và hệ thống hoá vèn tõ vỊ tõ ng÷ chØ nghỊ nghiƯp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>-Giới thiệu bài:</i>


<b>Hđ1:Hd luyện tập:</b>



Bi 1:Tỡm 5 t ng ch nghề nghiệp.


Đặt câu với mỗi từ đó.



Bài 2:Xếp các từ dới đây thành từng cặp từ trái nghĩa .


a)giỏi, xinh xắn,hẹp , xấu xí,kém,ít,rộng, nhiều.


b)nhớ,đói, khóc,buồn, no,vui, qn, cời.



c)ma, sáng, đắt, nắng,rẻ,trắng trẻo, tối, đen sì.


Theo dõi hs làm bài.



<b>H®2:</b>

Chấm bài, chữa bài.



<b>Nhận xét tiết học</b>



o c



Thực hành kĩ năng cuối kỳ II và cuối năm.


Tự học



<b>Luyện về phép nhân và phép chia.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:



-Cng c khc sõu kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia trong các


bảng nhân , bảng chia đã học.



-Vận dụng để làm tốt một số bài tập có liên quan.




<b>II.Hoạt động dy hc:</b>


<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Luyện tập:</b>



Y/c hs mở sgk toán làm bài 1,2,3,5(t172)


bài 2,4,5(t173)



<b>Bài tập nâng cao:</b>



Tính nhanh: 4+2+3+17+18+16=


Theo dõi hs làm bài tập.



<b>Hđ2:</b>

Chấm bài, chữa bài.



<b>Nhận xét tiết học.</b>



Thứ 5 ngày 10 tháng 5 năm 2007.


Mĩ thuật:



V tranh:Đề tài phong cảnh đơn giản.



<b>I.Mơc tiªu:</b>



-Hs nhận biết đợc tranh phong cảnh.



-Cảm nhận đợc vẽ đẹp của phong cảnh thiên nhiên.


-Biết cách vẽ tranh phong cảnh.



-Nhớ lại và vẽ đợc một bức tranh phong cảnh theo ý thích.




<b>II.Chn bÞ:</b>



Su tầm tranh phong cảnh và một số bức tranh theo ý thÝch.



<b>III.Hoạt động dạy học:</b>



-Giíi thiƯu bµi:



<b>Hđ1:Tìm chọn nd đề tài:</b>



Gv giới thiệu tranh ảnh để hs nhận biết:



-Tranh phong cảnh thờng vẽ :Nhà,cây, cổng làng, con đờng, ao, hồ...


-Có thể vẽ thêm ngời hoặc các con vật nhng cảnh l chớnh.



<b>Hđ2:Cách vẽ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Hình ảnh chính vẽ trớc.


-Hình ảnh phụ vẽ sau.


-Vẽ to, rõ,hình ảnh chính.


-Vẽ màu theo ý thích.



<b>Hđ3:Thực hành:</b>



Hs thực hành vẽ vào vở.


Gv theo dõi, hd thêm



Đánh giá một số bài của hs.


Nhận xét tiết học.




Dặn chuẩn bị tiết sau.



<b>Tuần 35</b>



Thứ 2 ngày 14 tháng 5 năm 2007



<b>Thể dục</b>



Gv chuyên trách dạy



Tự học



Ôn tập về hình học



<b>I.Mục tiêu</b>

:Giúp hs:



-Luyn tp cỏch nhn dng cỏc hỡnh đã học.


- Vẽ một số hình có mẫu cho sẵn.



<b>II.Hoạt ng dy hc:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Hd luyện tập:</b>



Y/c hs mở sgk làm bài tập 1, 2 (t176)


bài tập 3;4(t177)



<b>Bài tập nâng cao:</b>




Vẽ hình vuông có cạnh 6dm.


Theo dõi hs làm bài tập.


HĐ 2: Chấm bài, chữa bài.



<b>Nhận xét tiết học.</b>



Thứ 3 ngày 15 tháng 5 năm 2007.



<b>Chính tả:</b>


Quả tim khỉ.

<b>I.Mục tiªu:</b>



-Nghe viết đúng bài tóm tắt nội dung truyện ngời làm đồ chơi


-Củng cố quy tắc chính tả tr/ ch; o/ơ, dẫu hỏi, dấu ngã.



<b>II.Hoạt động dạy học</b>

:



<b>1.Bµi cị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Hd viết chính tả:</b>



Hs c on cn vit.



-Đoạn văn có những nhân vật nào?




-Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa?Vì sao


Y/c hs viết một số từ khó viết trong bài.



Hd viết vào vở.


Soát lỗi.



Chấm bài.



<b>Hđ2:Hd làm bài tập chính tả.</b>



Theo dõi hs làm bµi.


KiĨm tra kq cho hs.



<b>NhËn xÐt tiÕt häc</b>



<b>Đạo đức</b>



<b>Tham quan các di tích văn hố địa phơng</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Cho HS tham quan các di tích văn hố địa phơng.



- Giáo dục cho HS biết bảo vệ và chăm sóc các di tích đó.


II.Các hoạt động dạy học:



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Gv cho HS xếp thành 2 hàng, đi theo hàng dọc đến tham quan nhà


văn hoá, đài tởng nim lit s.



Gv làm ngời hớng dẫn cho các em.




<b>H2:</b>

Gv cho HS làm vệ sinh khu vực đài tởng nim.


Gv cho Hs vo lp



<b>HĐ3</b>

: Thảo luận.



Hs nêu cảm tởng của mình sau khi đi tham quan.



Mun cho cỏc di tích văn hố địa phơng ln sạch đẹp em phải làm


gì?



- HS nêu các cơng việc làm cho các di tích sạch đẹp.


Gv tổng kết.



<b>NhËn xÐt giê häc</b>


<b>ChiỊu</b>


<i><b>Híng dÉn thực hành</b></i>



<i><b>Thực hành làm vệ sinh trờng lớp.</b></i>

<i><b>I Mục tiêu:</b></i>



<i><b>- Hs biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. </b></i>


<i>- Biết vì sao cần phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.</i>



<i>- Có ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp .</i>


<i><b>II Các hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>HĐ1: Những việc cần làm để giữ vệ sinh trịng lớp sạch đẹp.</b></i>


<i>Hs hoạt động theo nhóm4.</i>



<i>Các nhóm thảo luận ghi ra giấy những việc cần làm để giữ trờng lớp sạch </i>



<i>đẹp.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>C¸c tỉ nhËn xÐt bỉ sung.</i>



<i><b>HĐ2: Nêu ích lợi của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.</b></i>



<i>- Gv tổ chức cho Hs chơi trò chơi tiếp sức. Cả lớp chia làm 3 đội trong </i>


<i>vịng 5 phút ghi đợc nhiều lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.</i>


<i>Một bạn trong nhóm ghi xong về đa phấn cho bạn tiếp theo.</i>



<i>- Đôi nào ghi đợc nhiều lợi ích đội đó thắng cuộc.</i>


<i>Gv kết luận :</i>



<i> - Làm môi trờng trong lành sạch sẽ.</i>


<i> - Gióp em häc tËp tèt h¬n.</i>



<i> - Thể hiện lòng yêu trờng yêu lớp.</i>


<i> - Giúp các em có có sức khoẻ tốt.</i>


<i><b>HĐ3: Thực hành làm vệ sinh trêng líp.</b></i>


<i>Gv chia líp thµnh 3 tỉ.</i>



<i>- Tổ1 sắp xếp lại đồ dùng học tập.</i>


<i>- Tổ 2 sắp xếp bàn ghế. </i>



<i>- Tỉ 3 lµm vƯ sinh líp häc.</i>



<i><b>HĐ4: Nhận xét đánh giá kết quả của Hs .</b></i>


<i><b>Nhận xột gi hc</b></i>


<b>Hot ng ngoi gi</b>




<b>Giáo dục an toàn giao thông( Tiếp)</b>

<b>I.Mục tiêu:</b>



-Giỳp hs nm c mt s lut giao thông đờng bộ để thực hiện khi đi bộ


trên đờng.



-Biết đi bộ đúng quy định.



-Biết đợc những tác hại của tai nạn giao thơng.



<b>II. §å dïng:</b>



Cột đèn xanh, đèn .



<b>III. Hot ng dy- hc:</b>


<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Thảo luận cả lớp.</b>



Khi đi bộ ta phải đi về phía tay nào?


Khi đi trên đờng làng ta cần đi ntn?


Khi đi trên đờng phố ta cần đi ntn?



Khi qua ngã t có đèn xanh đèn đỏ ta cần làm gì?



Khi qua ngã t khơng có đèn xanh, đèn đỏ ta cần đi ntn?


Khi qua ngã ba ngã t chúng ta cần chú ý điều gì?



Khi đi trên đờng nếu thấy bạn dàn hàng ngang để đi ta cần nhắc bạn ntn?




<b>Hđ2:Thực hành đi bộ trên đờng</b>

:



Gv cho hs đi ra sân trờng để thực hành đi bộ.


Chia tổ và hd hs thực hành.



NhËn xÐt c¸c tỉ .



Cho HS chơi trị chơi đèn xanh đèn đỏ.



Dặn thực hiện đi bộ đúng quy định trên ng.



<b>Nhận xét tiết học.</b>



Thứ 4 ngày 16 tháng 5 năm 2007.



<b>Sáng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Chiều


Hát nhạc



(Gv chuyên trách)


Thể dục



<b> (Gv chuyên trách)</b>



<b>Tập viết</b>



<b>Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ II(t4)</b>

<b>I. Mơc tiªu:</b>




1. Kiểm tra lấy điểm đọc



2. Ơn luyện cách đáp lời chúc mừng.



3. Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ nh thế nào.



<b>II. §å dïng:</b>



Phiếu ghi tên các bài tập đọc.



<b>III. Hoạt động dạy học.</b>



- Giíi thiƯu bµi.



<b>Hđ1</b>

: Kiểm tra tập đọc và HTL.


- Gọi học sinh lên bảng bốc thăm .



Xuống chuẩn bị đọc bài trong 3 phút.Lên bảng đọc bài.


- Gv nêu một số câu hỏi liên quan đến bài đọc.



Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm.



<b>Hđ2:</b>

Ơn luyện cách đáp lời chúc mừng.



Bài 2: Y/cầu HS đọc đề bài.HS thảo luận nhóm đơi để tìm lời đáp cho các


tình huống .



Gọi 1 số cặp đóng vai thể hiện các tình huống.



<b>HĐ3: Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ nh thế nào.</b>




Bài 3: HS đọc Y/cầu .



Câu hỏi có cụm từ nh thế nào dùng để hỏi về điều gì?


Hs lm bi vo v.



Hs nêu kết quả.



<b>Nhận xét giờ học</b>


<b>Chiều</b>



Luyện thể dục



(Gv chuyên trách)


Luyện hát nhạc



(Gv chuyờn trỏch)


Hot ng ngoi gi:



(TPT Đội dạy)



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Mĩ thuật</b>



<b>Trng bày kết quả học tập của học sinh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>

Hs trng bày cái bài vẽ của mình.



HS biết nhận xét bài vẽ của mình của bạn.


II. Chuẩn bị: Một số bài vẽ của các em.



III. Cỏc hot động dạy học.



Hoạt động1: Trng bày các bài vẽ.


GV cho HS trng bày bài vẽ theo tổ.


Hoạt động2: Nhận xét bài vẽ.



Gv tổ chức cho các em xem bài vẽ và nhận xét từng bài vẽ.


Gv chọn bài vẽ đúng, đẹp, màu hài hoà để giới thiệu cho các em.


Nhận xét giờ học



<b>LuyÖn mÜ thuËt</b>



<b>Su tầm và trng bày tranh phong cảnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>

Hs trng bày tranh phong cảnh đã su tầm đợc


HS cảm nhận đợc vẽ đẹp của các bức tranh


II. Chuẩn bị: Tranh phong cảnh



III. Các hoạt động dạy học.



Hoạt động1: Trng bày tranh phong cảnh.


GV cho HS trng bày tranh theo tổ.



Hoạt động2: Nêu cảm nhận về các bức tranh.



Gv tæ chøc cho các em xem tranh và nêu cảm nhận về c¸c bøc tranh.


NhËn xét giờ học



Luyện toán



<b>Luyện tuần 35(tiết 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

Giúp hs:




-Cng c rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia.


Kĩ năng thực hành tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.


Xem gi ng h.



Tính chu vi hình tam giác.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Luyện tập:</b>



Y/c hs mở sgk toán làm bài 2; 3;4(t179)


bài 3; 4; 5'(t180)



<b>Bài tập nâng cao:</b>



Vit 2 số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau. Tính tổng của hai số đó


Theo dõi hs làm bi.



Chấm , chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Luyện tiÕng viƯt



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>I.Mục tiêu:</b>

Kể lại đợc tồn bộ câu chuyện " Những quả đào; Ai ngoan sẽ đợc


thởng



-Giúp hs nắm vững nd câu chuyện đã học ở tuần 29; 30



-RL kĩ năng kể chuyện theo ngôn ngữ của mình.Biết lắng nghe và nhận


xét đợc bạn k




<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Luyện kể chuyện tuần 29.</b>



Gi hs nêu tên chuyện: Những quả đào.


Hd hs kể theo nhóm.



Gv theo dâi .


NhËn xÐt b¹n kĨ.



-Nêu ý nghĩa câu chuyện đã kể?



<b>Hđ2:Luyện kể chuyện tuần 30: </b>

Ai ngoan sẽ đợc thởng.


Gv hd tơng tự hđ1.



NhËn xÐt hs kĨ .



Tuyªn dơng một số em.



Hớng dẫn thực hành



Thc hnh v n vị đo độ dài km, m,cm,mm.



<b> I.Mơc tiªu</b>

:Gióp hs :



-Biết đợc tên gọi , kí hiệu ,độ lớn của đơn vị đo độ dài km, m ,cm,mm.


-Hiểu đợc mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.




-Thực hiện đợc các phép tính cộng trừ với đơn vị đo độ dài.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<i> -Giới thiệu bài:</i>



<i><b>a/ Bài cũ: Hs nêu các đơn vị đo độ dài đã học.</b></i>



<i> 1km=...m 1m =...cm 10dm =....m...cm</i>


<i><b>B/ Bài mới:</b></i>



<b>Hđ1:Hd lµm bµi tËp:</b>



Y/c hs më sgk lµm bµi 3,4(T150)


bµi3,4(T152)



bµi 4(trang 155)


Theo dâi hs làm bài.



Chấm , chữa bài cho hs.



<b>Nhận xét tiết học.</b>



Luyện tiếng Việt



<b>Luyện từ ngữ về Bác Hồ, Dấu chấm dấu phẩy</b>

.



<b>I.Mục tiêu</b>

:Giúp hs :



-Mở rộng và hệ thống hoá vốn tõ vỊ B¸c Hå.


- Cịng cè c¸ch dïng dÊu chÊm dấu phẩy.




<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<i>-Gii thiu bi:</i>


<b>H1:Luyn tp:</b>



Bài 1:Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Bài 3:Điền dấu chấm dấu phẩy vào chỗ trống.



Mt hụm...Bỏc H n thăm một ngôi chùa. Lệ thờng, ai vào chùa cũng


phải bỏ dép. Nhng vị luật s cả mời Bác đi cả dép vào.Bác không đồng


ý...Dến thềm chùa ...Bác cởi dép để ngoài nh mọi ngời, xong mới bớc


vo .



Theo dõi hs làm bài tập.



<b>HĐ2:</b>

Chấm bài, chữa bµi.



<b>NhËn xÐt tiÕt häc.</b>



<b>Híng dÉn thùc hµnh</b>


<b>Thùc hµnh lµm con bím</b>

<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Cũng cố kĩ năng gấp con bớm đã học.


- Làm đợc con bớm.



- Thích làm đồ chơi, u thích sản phẩm lao động của mình.



<b>II. Chuẩn bị:</b>




Mẩu con bớm



<b>III. Hot ng dy hc:</b>



<b>HĐ2:</b>

<b>Hs nêu các bớc làm con bớm.</b>



B1: cắt thành các nan giấy


B2: Gấp cánh bớm.



B3: Buộc thân bớm


B4: Làm râu bớm.


2 HS thao t¸c mÈu



<b>HĐ3: </b>

Gv tổ chức cho Hs thực hành.


Gv nhắc nhở hs làm đúng kĩ thuật.


Giúp đỡ những hs cũn lỳng tỳng.


ỏnh giỏ sp ca hs.



<b>HĐ3: Dặn dò</b>

:



Chun bị đồ dùng để học tiết tiếp theo..



<b>NhËn xÐt giê học.</b>


<b>Luyện toán</b>



Tự học



<b>Luyện cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>




-Giúp hs củng cố khắc sâu cách cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000.


-Vận dụng để làm tốt một số bài tập có liên quan



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<i>-Giới thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Hd luyện tập:</b>



Y/c hs mở sgk làm bài tập 2(t156)


bµi tËp 1;4(157)


bµi tËp 4;5(t159)


Theo dâi hs lµm bµi tập.



<b>HĐ2:</b>

Chấm, chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>o c</b>



<b>Giáo dục ý thức giữ vệ sinh môi trờng.</b>


<b>I.Mục tiêu</b>

:Giúp hs:



-Có ý thức giữ vệ sinh môi trờng.



-Bit lm mt s vic gi v sinh mụi trng.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Thảo ln c¶ líp:</b>




+Để mơi trờng ln xanh,sạch, đẹp ta cần làm gì ?


-Thấy bạn chạy trên bồn hoa em cần làm gì?


-Thấy bạn leo trèo cây em làm gì?



-ThÊy b¹n ngắt hoa , bẻ cành em làm gì?



-Em cũn lm những việc gì để góp phần làm cho cây cối xanh tốt?


+Để môi trờng luôn sạch sẽ em cần làm những cơng việc gì?


-Thấy bạn vứt rác bừa bãi?



-Thấy bạn khơng làm trực nhật đã đợc phân cơng?


-Em làm gì để góp phần giữ mơi trờng sạch , đẹp?


Gv tổng kt:



<b>Hđ2:Hd hs thực hành làm vệ sinh trờng lớp:</b>



Theo dõi các nhóm làm bài.


Nhận xét các nhóm.



<b>Nhận xét tiết học:</b>



<b>3.Củng cố dặn dò:</b>



Thể dục:



(Gv chuyên trách)


Tự học:



Luyện cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.




<b>I.Mục tiêu:</b>



-Giỳp hs cng c khc sâu cách cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000.


-Vận dụng để làm tốt một số bài tập có liên quan



<b>II.Hot ng dy hc:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Hd luyện tập:</b>



Y/c hs mở sgk lµm bµi tËp 2(t156)


bµi tËp 1;4(157)


bµi tËp 4;5(t159)


Theo dõi hs làm bài tập.



Chấm, chữa bài.


Nhận xét tiết häc.



<b>Đạo đức:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Cã ý thøc gi÷ vƯ sinh m«i trêng.



-Biết làm một số việc để giữ vệ sinh mụi trng.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Thảo luận cả lớp:</b>




* mơi trờng ln xanh,sạch, đẹp ta cần làm gì ?


-Thấy bạn chạy trên bồn hoa em cần làm gì?


-Thấy bạn leo trốo cõy em lm gỡ?



-Thấy bạn ngắt hoa , bẻ cành em làm gì?



-Em cũn lm nhng vic gỡ để góp phần làm cho cây cối xanh tốt?


*Để mơi trờng luôn sạch sẽ em cần làm những công việc gì?


-Thấy bạn vứt rác bừa bãi?



-Thấy bạn khơng làm trực nhật đã đợc phân cơng?


-Em làm gì để góp phần giữ mơi trờng sạch , đẹp?


Gv tổng kết:



<b>H®2:Hd hs thùc hành làm vệ sinh trờng lớp:</b>



Theo dõi các nhóm làm bài.


Nhận xét các nhóm.



Nhận xét tiết học:



<i><b>Mĩ thuật:</b></i>



<i>Thờng thức mĩ thuật:Tìm hiểu về tợng.</i>

<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>



<i>-Hs bc u nhn bit c cỏc th loi tng.</i>



<i>-Có ý thức trân trọng giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.</i>



<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>



<i>Su tm mt s tng đài ,tợng cổ, tợng chân dung nổi tiếng trên thế gii.</i>


<i><b>II.Hot ng dy hc:</b></i>



-Giới thiệu bài:



<i><b>Hđ1 :Tìm hiểu về tợng:</b></i>



<i>Y/c hs quan sát ảnh 3 pho tợng ở bộ đồ dùng ở vở tập vẽ.</i>


<i>-Hình dáng tợng vua Quang Trung ntn?</i>



<i>-Hình dáng tợng Phật hiếp tôn già ntn?</i>


<i>-Hình dáng tợng Võ Thị Sáu ntn?</i>



<i>Gv giải thích thêm.</i>



<i><b>H2:Nhn xột ỏnh giỏ.</b></i>


<i>ỏnh giá một số hs.</i>


<i>Nhận xét tiết học.</i>



<i>ChiỊu:</i>



<i><b>Híng dÉn thùc hµnh.</b></i>


Thùc hành viết Chữ hoa N;Q(kiểu 2)


I.

<b>Mục tiêu</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- BiÕt viÕt ch÷ N;Q hoa theo cì võa vµ cì nhá




- Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẩu.


II.

<b>Đồ dùng</b>

:



MÉu ch÷ Q;N.



III.

<b> Hoạt động dạy học</b>


<i> - Giới thiệu bi</i>



<b>Hđ1:Hd viết chữ hoa. </b>



- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ N;Q hoa kiểu 2.


-Gọi hs nhắc lại cấu tạo chữ N;Q hoa kiểu 2.



- GV nêu cách viết và viết mẫu.


- Hd hs viết vào vë lun viÕt.



<b>H®2: Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng</b>



- Giới thiệu cụm từ ứng dụng

<i>:" Quân dân một lòng."Ngời ta là hoa đất .</i>



- Một HS đọc cụm từ ứng dụng


- HS nêu cách hiểu 2 cụm từ trên



- Híng dÉn HS quan s¸t cơm tõ øng dơng .


- Nªu nhËn xÐt:



- HS nhận xét độ cao, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng


- Hớng dẫn viết chữ ứng dụng vào bảng con.



<b>Hđ3: Hớng dẩn viết vào vở</b>




- GV nêu yêu cầu.


- HS luyện viết vào vở.



- GV theo dừi giúp đỡ những HS yếu.


- Chấm chữa bài .



<i><b>NhËn xÐt giờ học</b></i>


<b>Luyện mĩ thuật:</b>


<i>Luyện Tìm hiểu về tợng.</i>

<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>



<i>-Hs nhận biết đợc các thể loại tợng.</i>



<i>-Cã ý thøc tr©n trọng giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.</i>


<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>



<i>Su tm một số tợng đài ,tợng cổ, tợng chân dung nổi ting trờn th gii.</i>


<i><b>II.Hot ng dy hc:</b></i>



-Giới thiệu bài:



<i><b>Hđ1 :Tìm hiểu về tợng:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>-Hình dáng tợng vua Quang Trung ntn?</i>


<i>-Hình dáng tợng Phật hiếp tôn già ntn?</i>


<i>-Hình dáng tợng Võ Thị Sáu ntn?</i>



<i>Gv gii thớch thờm cho mt s hs yu.</i>


<i><b>H2:Nhn xột ỏnh giỏ.</b></i>




<i>Đánh giá một số hs.</i>


<i>Nhận xét tiết học.</i>



Luyện toán:



Luyện tuần 32 (t2).



<b>I.Mục tiêu:</b>



<i>-Tip tc luyn</i>

<i>c, viết, so sánh số,thứ tự các số trong phạm vi 1000.</i>


<i>-Luyện giải các bài tốn có lời văn bằng một phộp tớnh .</i>



<b>II.Hot ng dy hc:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Luyện tập:</b>



Y/c hs më sgk lµm bµi tËp 1;2;5(t165)


bµi tËp 1;2;3(t167)


Theo dâi hs lµm bµi.



ChÊm bµi, chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Tự học</b>



<b>Luyn bi toỏn v cỏc đơn vị đo độ dài</b>

<b>I.Mục tiêu:</b>




-Củng tên gọi,kí hiệu của các đơn vị đo độ dài.


- Nắm đợc quan hệ giữa m, dm, cm



- II.Hoạt động dạy học:


-Giới thiệu bài:



H®1:Hd lun tËp:



Y/c hs më sgk lµm bµi: 3,4 Tr 149


Bài 1,2,3,Tr 150


Bài tập nâng

<b> cao:</b>



§iỊn dÊu > < = vào chỗ chấm



1dm5cm...2dm , 9dm...1m, 9dm5cm...1m


100cm...10dm...1m



Theo dâi hs lµm bµi tËp.


ChÊm bài, chữa bài.



<b>Nhận xét tiết học</b>



<b>Luyện :Mét,kilômét</b>

<b>.</b>


<b>I.Mục tiêu</b>

:Giúp hs :



-Bit đợc tên gọi , kí hiệu ,độ lớn của đơn vị đo độ dài mét, kilômét.


-Hiểu đợc mối quan hệ giữa mét và kilơmét.



-Thực hiện đợc các phép tính cộng trừ với đơn vị đo độ dài mét, kilômét.




<b>II.Hoạt ng dy hc:</b>


<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Hd làm bài tập:</b>



Y/c hs mở sgk làm bài 1;2;4(T150)


bài1;2(T151,152)


Theo dõi hs làm bài.



Chấm , chữa bài cho hs.



<b>Nhận xét tiết học.</b>


<b>Chiều</b>



Luyện tiếng Việt



<b>Luyện từ ngữ về Bác Hồ,viết đoạn văn ngắn về Bác Hồ</b>

.



<b>I.Mục tiêu</b>

:Giúp hs :



-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về Bác Hồ.


-Viết đợc đoạn văn ngắn về Bác Hồ.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<i>-Giới thiệu bài:</i>



<b>H®1:Lun tËp:</b>



Bài 1:Hãy tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.


Hãy tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.



Bài 2:Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm c bi tp 1.



Bài 3:Viết đoạn văn ngắn 5-7 câu nói về Bác Hồ :


Theo dõi hs làm bài tập.



Chấm bài, chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Hot ng ngoi gi



<b>Giáo dục an toàn giao thông.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



-Giỳp hs nm c mt số luật giao thông đờng bộ để thực hiện khi đi bộ


trên đờng.



-Biết đi bộ đúng quy định.



-Biết đợc những tác hại của tai nạn giao thơng.



<b>II. §å dïng:</b>



Cột ốn xanh, ốn .



<b>III. Hot ng dy- hc:</b>


<i>-Gii thiu bi:</i>



<b>Hđ1:Thảo ln c¶ líp.</b>



Khi đi bộ ta phải đi về phía tay nào?


Khi đi trên đờng làng ta cần đi ntn?



Khi đi trên đờng phố ta cần đi ntn?



Khi qua ngã t có đèn xanh đèn đỏ ta cần làm gì?



Khi qua ngã t khơng có đèn xanh, đèn đỏ ta cần đi ntn?



Khi đi trên đờng nếu thấy bạn dàn hàng ngang để đi ta cần nhắc bạn


ntn?



<b>Hđ2:Thực hành đi bộ trên đờng</b>

:



Gv cho hs đi ra sân trờng để thực hành đi bộ.


Chia tổ và hd hs thực hành.



NhËn xÐt c¸c tỉ .



Dặn thực hiện đi bộ dúng quy định trên đờng.



<b>NhËn xÐt tiÕt häc.</b>



Lun tiÕng viƯt



<b>Lun kĨ chuyện tuần 26;28.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



-Giỳp hs nm vng nd cõu chuyn đã học ở tuần 26;28.


-RL kĩ năng kể chuyện theo ngơn ngữ của mình.



<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<i>-Giới thiệu bài:</i>




<b>H®1:Lun kĨ chuyện tuần 26.</b>



Gọi hs nêu tên chuyện:Tôm Càng và Cá Con.


Hd hs kĨ theo nhãm.



Gv theo dâi .


NhËn xÐt b¹n kể.



-Nờu ý ngha cõu chuyn ó k?



<b>Hđ2:Luyện kể chuyện tuần 28:</b>

Kho báu.


Gv hd tơng tự hđ1.



Nhận xét hs kể .



Tuyên dơng một số em.



<b>Nhận xét tiết học.</b>


<b>Hớng dẫn thực hành.</b>



Nêu tên các loài cây sống trên cạn và dới nớc.

<b>I.Mục tiªu:</b>



-Hs nêu đợc tên một số lồi cây sồng trên cn v di nc m cỏc em bit.



<b>II.Chuẩn bị:</b>



Su tầm một số tranh ảnh về các loài cây sống trên cạn và dới nớc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Thực hành nêu tên các loài cây sống trên cạn .</b>



-Gv chia hs theo nhóm đơi.



Y/c hai bạn nói cho nhau nghe các lồi cây sống trên cạn mà mình biết.


Sau đó đổi vai cho nhau.



Gọi các nhóm nêu kết quả nhóm mình đã thực hành.


Nhận xét bổ sung cho nhóm bạn.



<b>H®2: Thực hành nêu tên các loài cây sống dới nớc.</b>



Gv hd hs thực hành tơng tự hđ 1.



<i>Nhận xét tiết học.</i>


<b>Hớng dẫn thực hành.</b>



Nêu tên các loài cây sống trên cạn và dới nớc.

<b>I.Mục tiêu:</b>



-Hs nờu c tờn mt s loài cây sồng trên cạn và dới nớc mà các em bit.



<b>II.Chuẩn bị:</b>



Su tầm một số tranh ảnh về các loài cây sống trên cạn và dới nớc.



<b>III.Hot ng dy hc.</b>




-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Thực hành nêu tên các loài cây sống trên cạn .</b>



-Gv chia hs theo nhúm ụi.



Y/c hai bn nói cho nhau nghe các lồi cây sống trên cạn mà mình biết.


Sau đó đổi vai cho nhau.



Gọi các nhóm nêu kết quả nhóm mình đã thực hành.


Nhận xét bổ sung cho nhúm bn.



<b>Hđ2: Thực hành nêu tên các loài cây sống dới nớc.</b>



Gv hd hs thực hành tơng tự hđ 1.



<i>Nhận xét tiết học.</i>



<i>Chiều:</i>



Hớng dẫn thực hành:


Luyện viết bài:Cây dõa.



<b>I.Mơc tiªu:</b>



-Nghe và viết lại đúng chính xác bài:Cây dừa.Y/c hs viết đúng,đẹp và trình bày


đẹp theo bài thơ lc bỏt.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>


<b>1.Bi c:</b>




Gọi 2 hs lên bảng viết các từ sau:

<i>lúa chiêm, búa liềm, thuở bé,quở trách.</i>



Nhận xét cho điểm.



<b>2.Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Hd viết chính tả:</b>



Gv c bài thơ bài :

<i>Cây dừa.</i>



-Bài thơ nhắc đến những bộ phận nào của cây dừa?


-Các bộ phận đó đợc so sỏnh vi nhng gỡ?



-Bài thơ có mấy dòng?



-Dòng thứ nhất có mấy tiếng?


-Dòng thứ hai có mấy tiếng?


Gv:Đây là thể thơ lục bát.


Dòng đầu lùi vào 2 ô.


Dòng sau lùi vào 1 ô



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Y/c hs viết từ khó.



Gv c cho hs vit bi. Soỏt li.



<b>Hđ2Chấm bài, chữa lỗi.</b>




Nhận xét tiết học.


Luyện mĩ thuật:



Luyện Vẽ thêm vào hình có sẵn và vẽ màu.


I.Mục tiêu:



-V thờm c cỏc hỡnh thớch hợp vào hình có sẵn.


-Vẽ màu theo ý thích.



-u mến các con vật ni trong nhà.


II.Hoạt động dạy học:



-Giíi thiƯu bài:



Hđ1:Quan sát nhận xét:



Hd hs xem hỡnh v v tập vẽ.


-Trong bài đã vẽ hình gì?



Gv:Có thể vẽ thêm vào các hình khác và vẽ màu để thành một bức tranh.


Có thể tìm các hình ảnh khác để vẽ nh:c,cõy,g mỏi...



H2:Cỏch v thờm hỡnh, v mu.


Tỡm hỡnh nh v.



Đặt hình vẽ vào chổ thích hợp.


Vẽ màu đậm nhạt , màu nền.


Hđ3:Thực hành:




Gv theo dõi hd hs vẽ.


Đánh giá sp cho hs.


NhËn xÐt tiÕt häc:


Tù häc:



Luyện các số tròn chục từ 101 đến 110.Giải tốn.



<b>I.Mơc tiªu</b>

:Gióp hs cđng cè:



-Cấu tạo thập phân của các số từ 101 đến 110 gồm:1 trăm ,0 chục và các đơn vị.


-Đọc viết các số từ 101 đến 110.



-So sánh các số từ 101 đến 110 và nắm đợc thứ tự của các số này.


-Giải tốn có lời văn bằng một phép tính.



<b>II.Hoạt động dạy hc:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Luyện tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>Tỡm s cú hai chữ biết cho tổng hai chữ số đó là 11 và hiệu hai chữ số đó</i>


<i>là 3?</i>



Gv theo dâi, chÊm chữa bài.


Nhận xét tiết học.



<i>Chiều:</i>



Luyện Tiếng Việt:




Luyện tập làm văn tuần 24,25.

<b>I.Mục tiêu:</b>



-Giỳp hs luyn cỏch ỏp li ph nh,dỏp lời đồng ý.


-Nghe và trả lời câu hỏi.



<b>II.Hoạt động dạy hc:</b>



-Giới thiệu bài.



<b>Hđ1:Hớng dẫn luyện tập:</b>



Bi 1:Núi li ỏp ca em trong các trờng hợp sau:


-Mình quên bút ở nhà,bạn có mang thừa bút khơng?


+Hơm nay mình lại khơng mang thừa.



-Em đáp:...



-Chiều nay ơng cháu mình đi thả diều đợc khơng ơng?


+Hơm nay trời lặng gió khơng thả đợc đâu cháu ạ.


-Em đáp:...



Bài 2:Nói lời đáp trong các tình huống sau:


a)Bà ơi tí nữa bà dạy cháu tập đánh đàn bà nhé?


Đợc, cháu học xong bài đi rồi ta cùng tập.


Em đáp:...



b)Ôi cái tàu hoả này đã hỏng rồi , em chơi tạm ơ tơ vậy nhé.


Vâng ạ.




Em đáp:...



Bµi 3:Hs quan sát tranh do gv đa ra và trả lời câu hỏi.


-Tranh vẽ cảnh gì?



-Con vt no c v trong tranh?


-Nú ang lm gỡ?



Gv theo dõi hs làm bài.


Chấm bài,chữa bài.



<i>Nhận xét tiết học.</i>


<b>Tự học</b>

:



Luyện về giờ phút.Giải toán

<sub>.</sub>


<b>I.Mục tiêu:</b>



-Giỳp hs củng cố về cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 hoặc số 6.


-Luyện giải bài tốn có lời văn có đơn vị đo là giờ, phỳt.



<b>II.Hot ng dy hc:</b>



-Giới thiệu bài:



<b>Hđ1:Luyện tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Lm thêm :

<i>Mẹ đi làm lúc 7 giờ sáng,mẹ về nhà lúc 11 giờ.Hỏi mẹ đã đi làm mấy </i>


<i>tiếng đồng hồ?</i>




Gv theo dâi hs lµm bµi.


KiĨm tra kq cho hs.



<i>NhËn xÐt tiÕt häc.</i>



<b>Híng dÉn thùc hµnh</b>



<b>Luyện các bài tập đọc và học thuộc lịng giữa học kỳ II</b>


I.

<b>Mơc tiªu</b>

:



-Giúp HS luyện đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng giữa học kỳ II


-Rèn HS yếu đọc trơi chảy tồn bài.



-Luyện đọc diễn cảm.


II.H

<b>oạt động dạy học</b>

.



<i>- Giíi thiƯu bµi .</i>



Học sinh nêu tên các bài tập đọc và học thuộc lòng giữa học kỳ II. Gv ghi bảng


các bài :

<i>Th trung thu; Vè chim;Cò và cuốc;Voi nhà;Bé nhìn biển;Sơng Hơng.</i>



-HS luyện đọc bài .



+ Cả lớp đọc thầm toàn bài .


+ Luyện đọc theo nhóm.



Gv chia lớp thành 6 nhóm mỗi nhóm đọc một bài


+ Các nhóm thể hiện.




C¸c nhãm kh¸c theo dâi bæ sung.



+GV gọi HS đọc cha tốt lên đọc thi với nhau.


+ Thi giọng đọc hay.



GV và HS bình chọn bạn đọc tốt nhất



Mỗi nhóm cử một bạn đọc tốt nhất đọc toàn bài .


HS nêu nội dung của bài



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×