Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

HH8 Chuong IV Hinh lang tru dung Hinh chop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.35 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày sọan :……/…../………
Ngày dạy :……/…../……….
PPCT : 55 Tuần :…….


<b>CHƯƠNG IV. </b>



<b>HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHĨP ĐỀU</b>



<b>§1 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>



I. MỤC TIÊU :


<i>1. Kiến thức :</i> Từ mơ hình trực quan, GV giúp HS nắm trắc các yếu tố của
hình hộp chữ nhật, biết xác định số đỉnh, số mặt, số cạnh của
một hình hộp chữ nhật, từ đó làm quen với các khái niệm
điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng trong không gian.
Bước đầu làm quen với khái niệm đường cao trong không
gian.


<i>2. Kỹ năng :</i> Rèn kĩ năng nhận biết hình hộp trong thực tế.


<i>3. Thái độ :</i> Giáo dục cho HS tính thực tế của các khái niệm toán học.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- <b>GV: Mơ hình hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương, một số vật dụng</b>
hình hộp, bảng phụ, bảng phụ hình 69, 71a, thước thẳng.


- <b>HS: Thước có chia khoảng, chuẩn bị bài tập. </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hình thành
<b>khái niệm hình hộp chữ</b>
<b>nhật.</b>


GV dựa trên mơ hình hình
hộp chữ nhật và hình vẽ 69
Sgk giới thiệu cho HS khái
niệm hình hộp chữ nhật và
hình hộp lập phương.


Hình hộp chữ nhật có bao
nhiêu đỉnh, mặt, cạnh?


Hãy lấy một số VD về hình
hộp chữ nhật trong thực tế?
GV treo bảng phụ hình 71a
cho HS thảo luận ?.


Xem hình vẽ và chỉ ra tất cả
các mặt, các định, các cạnh .
GV chú ý các gọi và ghi
hình


Hộp chữ nhật cho HS.


8 đỉnh, 6 mặt (là hình chữ
nhật) 12 cạnh.


HS lấy một số VD trong


thực tế


HS thảo luận nhóm và trình
bày tại chỗ.


Các mặt là: ABCD, A’B’C’;


ABB’A’, DCD’C’,


ADD’A’; BCB’C’.


Các đỉnh là: A; B; C; D; A’;
B’; C’; D’


Các cạnh là: AB, BC, CD,


<b>1. Hình hộp chữ nhật</b>


Cạnh<sub> </sub>


Mặt<sub> </sub>


Đỉnh


<i><b>Hình hộp chữ nhật </b></i>


<i><b>Hình hộp lập phương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>:



<b>Tìm khái niệm mới.</b>


Trên hình vẽ, liên hệ với các
khái niệm đã biết trong hình
học phẳng, các điểm A, B,
… và các cạnh AB, AC, …
là những gì?


<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Củng cố
Phối hộp các câu hỏi của bài
1, 2, 3 Sgk/96 GV cho HS
thảo luận nhóm và u cầu
đại diện lên trình bày.


GV cho HS nhận xét bài
làm.


GV hướng dẫn HS ghép
hình bài tập 4 để có hình lập
phương, chú ý cho HS hai
mặt đáy.


DA, A’B’, B’C’, C’D’,
D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’
Các đỉnh A, B, C, … là các
điểm


Các cạnh AB, AC, … là các
đoạn thẳng



Các mặt ABCD, A’B’C’D’,
… là một phần của mặt
phẳng đó.


GV chú ý cho HS đường
thẳng đi qua hai điểm A, B
thì nằm hồn tồn trong mặt
phẳng đó.


GV giới thiệu chiều cao của
hình hộp chữ nhật trên mơ
hình và trên hình vẽ.


HS thảo luận nhóm và trình
bày.


HS nhận xét, bổ sung.


B
A


D C
B’<sub> </sub>


A’
D’ C’


*Các đỉnh A,B, C,..là các điểm
*Các cạnh AB, BC,.. là các đoạn
thẳng.



*Các mặt ABCD, A’B’C’D’, … là
một phần của mặt phẳng.


<b>3. Bài tập</b>


<i>Bài 1 Sgk/96</i>


Các cạnh bằng nhau của hình hộp
chữ nhật ABCDA’B’C’D’ là:
AB=DC=MN=PQ


AD=BC=NP=MQ
AM=BN=CP=DQ


<i>Bài 2 Sgk/96</i>


a/ Có vì mặt CBB1C1 có CB1 là


đường chéo và O là trung điểm nên
đường chéo còn lại cũng đi qua O.
Vậy O thuộc đoạn BC1


b/ K khơng thuộc BB1 vì K thuộc


DC mà BB1 và DC khơng có điểm


chung nên K khơng thuộc BB1


<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Dặn dị



- Về xem kĩ lý thuyết về hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương, các
kiến thức về đỉnh, cạnh, mặt, cạnh chung, đỉnh chung của các mặt.
- BTVN: bài 3, 4 Sgk/97; bài 5 Sbt/105


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày sọan :……/…../………
Ngày dạy :……/…../……….
PPCT 56 Tuần :…….


<b>§ 2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt)</b>



<i>I. MỤC TIÊU : </i>


<i>1. Kiến thức :</i> Từ mơ hình trực quan, GV giúp HS nắm được dấu hiệu
hai đường thẳng song song, đường thẳng // vối mặt phẳng,
hai mặt phẳng //. Củng cố cách tính diện tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật.


<i>2. Kỹ năng :</i> Rèn luyện thêm thao tác so sánh, tương tự của tư duy qua
việc so sánh sự // của hai đương thẳng, giữa đường thẳng
với mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng.


Kĩ năng nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng,
bước đầu nhận biết hai mặt phẳng //.


<i>3. Thái độ :</i> Rèn luyện tính cẩn thận trong khi vẽ hình khơng gian.


<i>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</i>


- <b>GV: Mơ hình, một số vật dụng trong lớp học … để giới thiệu hai mặt </b>



phẳng //. Bảng phụ vẽ hình bài KTBC


- <b>HS: Xem lại kiến thức về cách tính diện tích xung quanh của hình hộp </b>


chữ nhật (l5), bảng nhóm.


<i>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài
<b>cũ</b>


GV treo bảng phụ (hình vẽ)
a/ kể tên các mặt của hình
hộp chữ nhật trên


b/ BB’ và AA’ có nằm trong
một mp’ khơng? Có thể nói
AA’//BB’ khơng? Vì sao?
c/ AD và BB’ có hay khơng
có điểm chung?


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:


<b>Hai đường thẳng song </b>
<b>song trong khơng gian</b>
GV sử dụng mơ hình cùng
một số cây thẳng nhỏ để


giới thiệu hai đường


thẳng //, cắt nhau, khơng cắt
nhau cùng với mặt phẳng
của nó.


B C
A D
B’<sub> </sub>C’


A’ D’
HS trả lời tại chỗ:
a/ Các mặt là: ABCD,
A’B’C’D’, …


b/ BB’ và AA’ nằm cùng
trong một mặt phẳng,


AA’//BB’ vì AA’ và BB’ là
hai cạnh đối của hình chữ
nhật ABB’A’


c/ AD và BB’ khong có
điểm chung.




HS suy nghĩ và trả lời dựa
trên hình vẽ, mơ hình



<b>1. Hai đường thẳng // trong không </b>
<b>gian. </b>


b
B C


A D
a
B’<sub> </sub>C’


A’ D’
Trong khơng gian:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV Tìm ra các khái niệm về
hai đướng thẳng //, cắt nhau,
chéo nhau.


GV chú ý cho HS hai đường
thẳng chéo nhau AB và DD’
thuộc hai mặt phẳng đối
nhau.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Đường
thẳng // với mặt phẳng.
Quan sát hình vẽ


BC // B’C’ khơng?
BC có chứa trong
mp(A’B’C’D’) khơng?
- Hãy tìm vài đường thẳng


có quan hệ như thế?GV giới
thiệu khái niệm một đường
thẳng // với một mặt phẳng.
- GV cho HS thảo luận
nhóm ?.3 chú ý chỉ nêu 4
trường hợp và lập luận nêu
rõ lí do //.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>:
<b>Tìm kiến thức mới</b>


GV giới thiệu dấu hiệu nhận
biết hai mặt phẳng // bằng
mơ hình.


AB và AD cắt nhau tại A và
chúng chứa trong mặt phẳng
ABCD.


AB//A’B’; AD//A’D’ nghĩa
là AB và AD quan hệ như
thế nào với mp A’B’C’D’?
A’B’, và A’D’ cắt nhau tại
A’ và nằm trong mp


A’B’C’D’ thì ta nói rằng mp
ABCD // mpA’B’C’D’
Hãy tìm trong hình vẽ
nhưng mp // với nhau?



<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Củng cố:
GV treo bảng phụ ghi nội
dung bài thảo luận cho HS
thảo luận nhóm và trình bày.


BC //B’C’


BC⊄mp(<i>A ' B ' C ' D'</i>)
HS tìm và chỉ ra một số
đường thẳng có tính chất
như thế.


HS thảo luận ?.3 và trình
bày trong bảng nhóm
*AB//A’B’ và AB
mp(A’B’C’D’)


Vậy AB//mp(A’B’C’D’)
*AD//A’D’ và AD
mp(ABCD)


Vậy AD //mp(ABCD)


HS làm bài tập miệng, trả
lời theo câu hỏi của GV
Nội dung câu hỏi:


Cho ABCDA’B’C’D’ là
hình hộp chữ nhật



a/ những đường thẳng nào //
với mp(DCC’D’)


b/ BC song song với những
mp’ nào? có trong hình vẽ.
C/ chứng minh BCD’A’ là
hình bình hành, từ đó có
nhận xét gì về mối quan hệ
giữa cạnh Dc’ và mặt
ABB’A’?


HS thảo luận và trình bày
trong bảng nhóm.


VD: AA’ //BB’; …
+Nếu a//b và b//c => a//c


VD: AB//DC và DC//D’C’ nên
AB//D’C’


- Hai đường thẳng cắt nhau là hai
đường thẳng cùng nằm trong một mặt
phẳng và có một điểm chung.


2. Đường thẳng // với mặt phẳng.
A B


D C
A’ B’



D’ C’
*<i><b>Đường thẳng // với mặt phẳng</b></i>


BC// mp(A’B’C’D’)


<i>⇔</i>
BC //<i>B ' C '</i>


BC<i>⊄</i>mp(<i>A ' B ' C ' D'</i>)
¿{


*<i><b>Hai mặt phẳng // với nhau</b></i>:
mp(ABCD) // MP(A’B’C’D’)
a//a’; b//b’


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dựa vào hình vẽ ở phần 2
nêu:


(ở phần hoạt động của trò)
GV treo bảng nhóm của một
vài nhóm và cho nhận xét,
GV sửa sai và chú ý cách
lập luận để suy ra hai đường
thẳng, mặt phẳng, đường và
mặt // với nhau.


<i><b>Hoạt động 6</b></i>: Dặn dị


- Về học kĩ lí thuyết, xem kĩ cách lập luận để suy ra các quan hệ song


song.


- Hướng dẫn bài 7 Sgk/100 Dt cần quét = Sxq + S1đáy; Sxq = S4 mặt bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày sọan :……/…../………
Ngày dạy :……/…../……….
PPCT : 57 Tuần :…….


<b>§ 3. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>



<i>I. MỤC TIÊU :</i>


<i>1. Kiến thức :</i> Dựa vào mơ hình cụ thể giúp HS nắm khái niệm và dấu hiệu
nhận biết một đường thẳng với một mặt phẳng, hai mặt
phẳng //. Nắm lại cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật đã
học ở tiểu học.


<i>2. Kỹ năng :</i> Rèn kĩ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật, bước
đầu nắm được chắc chắn phương pháp chứng minh một
đường thẳng với một mp’, hai mp’ //.


<i>3. Thái độ :</i> Giáo dục cho HS quy luật nhận thức từ trực quan <sub></sub> tư duy
thừu tượng <sub></sub> kiểm tra, vận dụng thực tế.


<i>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</i>


- GV: Bảng phụ ghi ?.1, ?.2, mơ hình hình hộp chữ nhật.
- HS: Bảng nhóm, đdht, chuẩn bị trước bài học.


<i>III. TI N TRÌNH D Y H C :Ế</i> <i>Ạ</i> <i>Ọ</i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài
<b>cũ </b>


GV sử dụng mơ hình cho
HS nêu cách chứng minh
một đường thẳng // với một
mặt phẳng và chứng minh
hai mặt phẳng //.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:


<b>Đường thẳng vng góc </b>
<b>với mặt phẳng. Hai mặt </b>
<b>phẳng </b>


GV treo bảng phụ cho HS
trả lời các câu hỏi tại chỗ:
GV hình thành dấu hiệu
nhận biết một đường


thẳng // với một mặt phẳng.
-Tìm trên mơ hình hãy nêu
những ví dụ về đường thẳng


với mặt phẳng, hai mặt
phẳng vng góc?



GV có thể sử dụng một số
mơ hình để minh hoạ


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:


<b>Thể tích hình hộp chữ </b>
<b>nhật</b>


Ở tiểu học các em đã học


1 HS trả lời tại chỗ cách
chứng minh, số còn lại theo
dõi phần trả lời và quan sát
trên mơ hình, để nhận xét
khi GV hỏi câu hỏi tương
tự.


AA’ AD vì ………


AA’ AB vì ………


HS tìm trên mơ hình một số
ví dụ về đường thẳng với
mặt phẳng, hai mặt phẳng
Chẳng hạn: AA’ A’D’ và
AA’ A’B’ nên AA’
mp’(A’B’C’D’)


Các mặt phẳng AA’B’B,
ADD’A’ mặt phẳng


A’B’C’D’


HS: Nếu ba kích thước của
hình hộp chữ nhật là a, b, c
ta có CT tính thể tích là: V =


<b>1. Đường thẳng vng góc với mặt </b>
<b>phẳng. Hai mặt phẳng </b>


a <b> mp’(a’,b’)</b><b> a</b> <b>a’;a</b> <b>b’</b>
<b> a’ cắt b’</b>


<i>Chú ý:</i>


<i><b>Nếu a</b></i> <i><b>mp’(a,b), a</b></i> <i><b>mp’(a’,b’)</b></i>
<i><b>Thì mp’(a,b) </b></i> <i><b>mp’(a’,b’)</b></i>


<b>2. Thể tích hình hộp chữ nhật</b>
b


a


c
<b>Vhhcn = a.b.c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cách tính thể tích hình hộp
chữ nhật. Hãy nhắc lại cơng
thức đó và tìm hiểu cơ sở vì
sao có cơng thức đó?



GV dùng bộ mơ hình để
giúp HS hiểu rõ vấn đề này.
Nếu là hình hộp lập phương
thì cơng thức tính thể tích
như thế nào?


Áp dụng: Tính thể tích hình
hộp lập phương có diện tích
tồn phần là 96cm2<sub>. tìm thể </sub>


tích hình lập phương đó.


Hãy quan sát hình vẽ và
chúng minh BF


mp’(EFGH)


a.b.c


Nếu hình hộp lập phương có
cạnh là a thì thể tích V= a3


Thảo luận nhóm, trình bày.
Vì hình hộp lập phương có
diện tích 6 mặt bằng nhau


 S1mặt = 96:6 = 16(cm2 )
 Độ dài cạnh hình vng


là:



a = √16 = 4 (cm)
Vậy thể tích hình lập
phương là:


V = a3<sub>= 4</sub>3<sub> = 64(cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>Vhhlp = a3<sub> </sub></b><sub>D C </sub>


<b>3. Áp dụng: H G</b>
A B


E F


a/Chứng minh BF mp’(EFGH)
Ta có:BF FE và BF FG (tính do
đó BF mp’(EFGH)


b/mp’(EFGH) với những mặt
phẳng nào?


*Vì BF mp’(EFGH)
mà BF (ABFE)


 mp’(ABFE) mp’(EFGH)


*Vì BF mp’(EFGH)
mà BF mp’(BCGF)


 mp’(BCGF) mp’(EFGH)



<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Dặn dị


- Về xem kĩ lí thuyết và các suy luận để có hai mặt phẳng vng góc với
nhau, đường thẳng vng góc với mặt phẳng.


- HD: bài 11 a,b, c tỉ lệ với 3,4,5 nghĩa là gì?(xem lại kiến thức lớp 7).
Nếu a.b.c =480 thì ta tính như thế nào? bài 12 (xem hình vẽ) AC2<sub>= ?</sub>


(trong tam giác ABC) và AC2<sub>+CG</sub>2<sub> =? (trong tam giác vuông ACG)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày sọan :……/…../………
Ngày dạy :……/…../……….
PPCT : 58 Tuần :…….


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>1. Kiến thức :</i> Giúp ôn tập, củng cố vững trắc các khái niệm, các dấu hiệu
nhận biết một đướng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt
phẳng vuông góc, đường thẳng // với mặt phẳng, hai mặt
phẳng //.


<i>2. Kĩ năng :</i> Phân tích các bài tốn liên quan đến hình hộp chữ nhật, kĩ
năng lập luận, chứng minh các quan hệ trên.


<i>3. Thái độ :</i> Giáo dục cho HS tính thực tiễn của tốn học thơng qua các
bài tập liên quan.



<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- GV: Bảng phụ ghi nội dung KTBC, vẽ hình 91, 92, 90 Sgk/105 và một
số lời giải.


- HS: Ôn kiến thức, chuẩn bị bài tập, đdht.


<b>III. TI N TRÌNH D Y H C :Ế</b> <b>Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


<i><b>Kiểm tra bài cũ kết</b></i>
<i><b>hợp với luyện tập</b></i>


GV treo bảng phụ
ghi bài 13 (xem
phần ghi bảng)
GV cho HS thảo
luận nhanh và trình
bày tại chỗ


<b>Hoạt động 2: </b>
<b>Luyện tập </b>



<i><b>Bài 14</b></i>


Mỗi thùng nước bao
nhiêu lít?


Thể tích 120 thùng
nước là bao nhiêu?
Gọi x là chiều rộng
của bể thì ta có biểu
thức nào (liên quan
đến thể tích)


Kết luận?


Đổ thêm 60 thùng
thì đầy


HS thảo luận nhanh
và nêu tại chỗ.


20 lít


2400 lít = 2,4 m3


x . 2 . 0,8 = 2,4


Chiều rộng của bể là
1,5m



(120+ 60) . 20 =
= 3600 (lít) =3,6m3


2.y.1,5 = 3,6


<b>Bài tập 1.</b>


A B
D C
M <sub>N</sub>


Q P


Điền số thích hợp vào chỗ trống
Dài 22 18 15 20


Rộng 14 5 11 13


Cao 5 6 8 8


S1đáy 380 90 165 260


V 1540 540 1320 2080


<i>Bài 14 Sgk/104</i>


a.


Thể tích 120 thùng nước là:
120 . 20 = 2400 (lít) = 2,4(m3<sub>)</sub>



Gọi x(m) là chiều rộng của bể:
Ta có: x . 2 . 0,8 = 2,4


 x . 1,6 = 2,4


 x = 1,5(m)


Vậy chiều rộng bể là 1,5m
b. Thể tích của bể là:


(120+60).20=3600(lít)=3,6(m3<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vậy tổng thể tích
của bể là bao nhiêu?
Chiều cao biết
chưa?


Gọi y là chiều cao ta
có biểu thức nào?
Kết luận?


<i><b>Bài 15</b></i>


Thể tích 25 viên
gạch?


Thể tích nước và
gạch sau khi bỏ
gạch vào ?



Nếu gọi x là chiều
cao mực nước tính
từ đáy sau khi bỏ
gạch thì ta có biểu
thức nào?


Vậy khoảng cách từ
mặt nước đến miệng
sau khi bỏ gạch vào
là bao nhiêu?


<i><b>Bài 17</b></i>


GV mơ tả hình dạng
thùng của chiếc xe
cho HS trả lời tại
chỗ các câu hỏi theo
Sgk bài 16


Bài 17 cho HS trả
lời tại chỗ các câu
hỏi và giải thích vì
sao?


Chiều cao của bể là:
1,2m


25 dm3



221dm3


7.7.x = 221
x 4,51 dm
7 – 4,51 = 2,49dm


HS trả lời tại chỗ
dựa vào hình vẽ.


HS trả lời tại chỗ
Nhận xét, bổ sung
nếu có.


 3y = 3,6
 y = 1,2 (m)


Vậy chiều cao của bể là 1,2m


<i><b>Bài 15 Sgk/105</b></i>


Thể tích 25 viên gạch là:
25 .(1.2.0,5) = 25 (dm3<sub>)</sub>


Thể tích nước và gạch sau khi thả
25 viên gạch là:


7 .7 .4 +25 = 221 (dm3<sub>)</sub>


Gọi x là mực nước cao từ đáy sau
khi bỏ gạch vào ta có:



x . 7 . 7 = 221


 x 4,51(dm)


Vậy mực nước còn cách miệng
khoảng 2,49dm


<i><b>Bài 17 Sgk/105</b></i>


D C
A B
H <sub>G</sub>


E F


a.Các đường thẳng //mp’(EFGH)
*AB//mp(FEGH) vì AB//EF; EF


mp(EFGH),AB mp(EFGH)
*Tương tự


CD, AD, BC//mp(EFGH)
b. AB//mp(EFGH) (cmt)
AB//(DCGH) vì:


AD//DC, DC mp(DCGH),


AB mp(DCGH)



AD//BC, FG, EH


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Dặn dò


- Về em kĩ lý thuyết và các dạng bài tập đã làm, xem lại cách chứng
minh hai đường, đường với mặt, mặt với mặt //, vng góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày sọan :……/…../………
Ngày dạy :……/…../……….
PPCT :…59 …Tuần :…….


<b>THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ</b>


I/ MỤC TIÊU:


-Hình dung và nhớ được cơng thức tính thể tích hình lăng trụ
-Biết vận dụng cơng thức vào việc tính tốn


-Củng cố lại các khái niệm song song & vng góc giữa đường , mặt, . . .
II/ CHUẨN BỊ:


-Gv: Mơ hình lăng trụ đứng, hình lập phương đơn vị
-Hs: Thước dài, êke, bảng con


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT


ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN


HĐ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG



HĐ 1: Kiểm
tra bài cũ
1)Viết cơng
thức tính thể
tích hình hộp
chữ nhật
2)Tính thể
tích hình hộp
chữ nhật
ABCDEFGH
so với thể
tính hình
lăng trụ đứng
BCDEFGH
3)Ý nghĩa
hình học của
tích 1/2ak
-Từ nhận
xét , ta rút ra
điều gì về
cơng thức
tính thể tích
hình lăng trụ
đứng ?


-Mối quan hệ
giữa công
thức tính V
của hình lăng


trụ va cơng
thức tính V


- 1 hs lên bảng viết
Vhhcn = a.b.h


Vltđa =


<i>h</i>
<i>b</i>
<i>a</i>. .
2
1


- Thể tích hình lăng
trụ đứng bằng diện
tích đáy nhân với
chiều cao


Vltđ = S.h


-Hai công thức tính
thể tích hình lăng trụ
và cơng thức tính thể
tích hình hộp chữ nhật
là như nhau


Gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình



Hs : Tính BC trong
bảng con


Định lý
Pithagore


2


2 <i><sub>AC</sub></i>


<i>AB</i>


<i>BC</i> 


2
8
4
122 2






<i>BC</i>


Suy ra diện tích đáy ?
Từ đó áp dụng cơng
thức


THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ


ĐỨNG


I/ CƠNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH:
VLtđ = S.h


S: là diện tích đáy
h: là chiều cao
II/ VÍ DỤ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hình hcn ?
HĐ 2: Hs
làm bài do
gv ghi bảng.
Tính S tam
giác ABC ta
phải tính
được cạnh
nào ? Xử
dụng định lý
nào ?


CB = ?
S = 2


.<i>BC</i>
<i>AC</i>


HĐ 3: Củng
cố



Qua vd


sgk/113 có
nhận xét gì
về áp dụng
cơng thức


tính thể


tíchcủa hình
lăng trụ đứng
có đáy là ngũ
giác ?


@ bài tập 27
sgk/113
Hs điền vào
ô trống trong
sgk cho thích
hợp


Để đỡ mất
thời gian gv
ghi kết quả
trong bảng
phụ để hs
kiểm tra và
sữa


V = S.h



= 128 2<sub> cm</sub>3


Gọi 1 hs trình bày
bảng


Hs: Tính V1 hình hộp


chữ nhật


Tính V2 hình
lăng trụ đứng đáy tam
giác


Tính tổng :
V = V1 + V2


b 5 6 4 5/2


h 2 4 3 4


h1 8 5 2 10


S 5 12 6 5


V 40 60 12 50


Giải


Áp dụng Đl Pithagore vào tam giác


vng ABC


Ta có:


2
2


2 <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>AC</sub></i>


<i>BC</i>  


<i>cm</i>
2
8
128
16


144
4


122 2











SABC =


<i>AC</i>
<i>BC</i>.
2
1


= 28 2.4 16 2( )


1 <i><sub>cm</sub></i>3




V = S.AA’ = 16 2.8128 2(<i>cm</i>3)


Bài 27/sgk


h


h1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tập nhà:


Làm bài 28/114 sgk; 30/114 sgk
Hướng dẫn


28/ Đáy là hình gì ? Chiều cao ? => thể tích V ?
30/ Câu a, b tương tự bài 28


Câu c phân chia thành 2 hình ? Tính V = V1 + V2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày sọan :……/…../………
Ngày dạy :……/…../……….
PPCT :…64 …Tuần :…….


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ</b>
I/ MỤC TIÊU:


-Giúp hs cũng cố vững chắc các kiến thức liên quan đến hình lăng trụ đứng và
hình hộp chữ nhật


-Rèn kỹ năng tính tốn những bài có liên quan đến thể tích hình lăng trụ đứng
-Giáo dục hs tính thực tế của các nội dung toán


II/ CHUẨN BỊ:


-Gv: Vẽ trong bảng phụ hình 112; 114; 115 và bảng kết quả bài 31/115 sgk
-Hs: Thướ`c dài ; êke ; bảng con


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


1)Phát biểu và viết công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng


2)Ap dụng : Tính thể tích của hình hộ chữ nhật và thể tích của thỏi sơcơla đáy
tam giác thường vẽ sẵn trong bảng phu


BÀI TẬP



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>


<b>HĐ CỦA HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


HĐ1: Bái 34 sgk


Gv: Đưa bảng phụ hình
114 a, b


HĐ2: Bài 35 sgk


Gv: Đưa bảng phụ hình
lăng trụ đứng đáy tam
giác.


Tính thể tích hìng lăng
trụ này. Ta phải phân
tích thành mấy hình ?


HĐ3: Bài 31 sgk


Gv: Treo bảng phụ và
gọi từng hs điền vào ơ
trống cho thích hợp


Hs: Tình V trong bảng
con


Gọi 1 hs lên bảng


trình bày


Hs: Làm bài tập theo
nhóm


-2 hình lăng trụ đứng đáy
tam giác


*Hình lăng trụ đứng
ABCA’B’C’


*Hình lăng trụ đứng
ADCA’D’C’


Cách1:
SABC =


<i>BH</i>
<i>AC</i>.
2
1


=>V1 = 12 cm2


SABC =


<i>DK</i>
<i>AC</i>.
2
1



=>V2 = 16 cm2


Bài 34


a)Sđáy = 28 cm2 h = 8 cm


V = S.h = 28.8 = 224 cm3


b)SABC = 12 cm2 h = 9 cm


V = S.h = 12.9 = 108 cm3


Bài35


Diện tích đáy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐ4: Bài 32 sgk


Gv: Gọi 2 hs khá giỏi
lên bảng vẽ hình.


Qua bài tập này giáo
dục cho hs tính thực tế
thường gặp trong đời
sống, mối tương quan
giữa toánvà vật lý.


V = V1 + V2 = 280 cm3



Cách2:


V = SABCD . h


= 2
).
(<i>S<sub>ABC</sub></i> <i>S<sub>ADC</sub></i> <i>h</i>


Đại diện 1 nhóm lên trình
bày bảng. Cách gọn nhất.
u cầu hs vẽ thêm nét
khuất. Xác định đúng đáy,
chiều cao của hình lăng
trụ


-Tính thể tích lưỡi rùa


V = S.h = 28.10 = 280 (cm3<sub>)</sub>


Bài 31


LT1 LT2 LT3
h lăng


trụ đáy


5 7 0.003


h của 


đáy


4


5


14 <sub>5</sub>


Cạnh
tương
ứng với
h của 
đáy
(c.đáy)


3 5 6


Sđáy 6 7 15


V lăng
trụ đứng


30 49 0.045


Bài 32


Sđáy = (4.10):2 = 20 cm2


V = 20 . 8 = 160 cm3



Khối lượng lưỡi rìu:


M = V.D = 0,160 . 7,874 =
1,26 (kg)


Bài tập về nhà:
Làm bài 33 sgk


Soạn bài “Hình chóp đều và hình chóp cụt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

PPCT : <b>65 </b>Tuần :…….


<b>HÌNH CHĨP ĐỀU VÀ HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Kiến thức : Học sinh nắm khái niệm hình chóp, hình chóp đều. Biết
gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.


Kỹ năng : Nhận dạng nhanh hình chóp đều và hình chóp cụt đều
-Bước đầu biết vẽ, cắt dán hình chóp cụt đều theo các bước cơ bản.
- Giáo dục : Học sinh có ý thức quan sát hình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>Giáo viên :</b></i> Mơ hình hình chóp, hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác
đều và dao (kéo) để cắt hình chóp đều  hình chóp cụt đều +


thước và compa.



<i><b>Học sinh :</b></i> Giấy mày cứng để cắt dán hình, giấy màu thước kéo, SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>A. Ổn định </b></i> : điểm danh


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ</b></i> : Thể tích hình lăng trụ đứng.


Viết cơng thức thể tích hình lăng trụ đứng.


<i><b>C. Bài mới</b></i> :
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


Giới thiệu một số cơng
trình có dạng hình
chóp  dẫn vào bài.


<i><b>Hoạt động 1</b></i> :
- Giáo viên cho học
sinh xem và giới thiệu
mô hình 1 hình chóp
đã chuẩn bị sẵn. Hình
chóp đều có mặt đáy là
1 đa giác và các mặt là
những tam giác có


chung 1 đỉnh. Đỉnh
chung này là đỉnh của
hình chóp.


- u cầu học sinh
nhìn vào hình 116 /
116 SGK và chỉ ra cụ
thể đường cao, mặt
bên, mặt đáy của hình


- Theo yêu cầu của
GV chỉ ra cụ thể
đường cao, mặt bên,
mặt đáy của hình
chóp.


<i><b>1) Hình chóp :</b></i>


<b></b> Hình chóp có mặt đáy là một
đa giác và các mặt bên là những
tam giác có chung một đỉnh. Đỉnh
chung này gọi là đỉnh của hình
chóp.


<b></b> Đường thẳng đi qua đỉnh và
vng góc với mặt phẳng đáy gọi
là đường cao của hình chóp.
<b></b> Hình chóp S.ABCD có đỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b>


<b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


chóp.


- Giáo viên hướng dẫn
học sinh vẽ hình chóp.


- Học sinh vẽ chú ý
các đường không liền
nét.


<i><b>Hoạt động 2</b></i> :


Hướng dẫn HS vẽ hình
chóp tứ giác đều


<i><b>Hoạt động 3 :</b></i>


u cầu học sinh nhìn
vào hình 117/117 SGK
chỉ ra cụ thể đường cao
mặt bên, mặt đáy của
hình chóp đều.


- Theo yêu cầu của
GV chỉ ra cụ thể


đường cao, mặt bên,
mặt đáy của hình
chóp đều.


- Nhận ra được điểm
khác nhau của hình
chóp và hình chóp
đều là các tam giác
cân bằng.


<i><b>2) Hình chóp đều </b></i>:


Hình chóp đều là hình hcóp có mặt
đáy là một đa giác đều các mặt bên
là những tam giác cân bằng nhau có
chung đỉnh.


<i><b>Hoạt động 4</b></i> :
- Cho HS ghi nhận
phần chú ý trong SGK.
- Đưa mơ hình chóp
đều rồi dùng kéo cắt
ngang  hình chóp cụt


đều.


- Nhận xét gì về mặt
bên hình chóp cụt
đều ?



- Nhận xét các mặt
bên hình chóp cụt đều
là các hình thang cân.


<i><b>3) Hình chóp cụt đều :</b></i>


Cắt hình chóp đều bằng một mặt
hẳng song song với đáy. Phần hình
chóp nằm giữa mặt phẳng đó và mặt
phẳng đáy của hình chóp gọi là hình
chóp cụt đều.


<b>IV- CỦNG CỐ :</b>


Thế nào là hình chóp đều, hình chóp cụt. Bài tập 36 và 37 trang
upload.123doc.net và 119 đều.


<b>V- DẶN VỀ NHÀ :</b>


- Làm bài 38, 39 trang 119


- Các em tìm hiểu thêm hình trang 93.


Mặt đáy
Trung đoạn Mặt bên


Đường cao


Đỉnh



Cạnh bên


S


A C


B
I


D
H


<i>P</i>


A
Q
R
M N


E


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 66 :</b>


<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.
- Biết áp dụng cơng thức tính tốn đối với các hình cụ thể.


- Củng cố các khái niệm hình học cơ bản ở các tiết trước.
- Hoàn thiện dần các kĩ năng cắt gấp hình đã biết.


- Quan sát hình theo nhiều góc nhìn khác nhau.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>Giáo viên :</b></i> Thước, mơ hình hình chóp đều.


<i><b>Học sinh :</b></i> Mỗi tổ chuẩn bị một mơ hình chóp đều.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> :
Kiểm tra bài cũ


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b> : </b>
- Vẽ cắt và gấp
hình như ở hình
123


- Quan sát hình
gấp được hãy


điền số thích hợp
vào chỗ trống


- Giáo viên gọi
học sinh tính.


Học sinh điền vào :
a) Số các mặt bằng nhau


trong 1 hình chóp tứ
giác đều là


b) Diện tích mỗi mặt tam
giác là


c) Diện tích đáy của
hình chóp đều


d) Tổng diện tích tất cả
các mặt bên của hình
chóp đều là.


Học sinh rút ra kết luận.


<i><b>1) Cơng thức tính diện tích xung </b></i>
<i><b>quanh:</b></i>


<b></b> Diện tích xung quanh của hình
chóp đều bằng tích của nửa chu vi
đáy với trung đoạn.



Sxq = p . d


(p là nửa chu vi đáy


d là trung đoạn của hình chóp đều)
Diện tích tồn phần của hình chóp
bằng tổng của diện tích xung quanh
và diện tích đáy.


<i><b>Hoạt động 3 :</b></i>


Làm ví dụ 1
- GV hướng dẫn
học sinh vẽ hình


- Học sinh vẽ hình vào
tập


<i><b>2) Ví dụ 1 :</b></i>


Tính diện tích xung quanh, diện tích
tồn phần của hình chóp tứ giác đều
sau:


Đáy là
hình
vng


6



6


6
6
<b>4</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


- Chu vi hình
vng ?


- Học sinh tính chu vi
đáy


- Một số học sinh tính
Sxq


- Một số học sinh tính
Stp



Sxq = p . d


= 2
1


. 20 . 4 . 20
= 800 (cm2<sub>)</sub>


Stp = Sxq + Sđ


= 800 + 202


= 1200 (cm2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động 4</b></i> :
Ví dụ 2


- GV hướng dẫn
học sinh vẽ hình.
- GV hỏi : cách
tính trung đoạn d.


- Học sinh tính trung
đoạn d


- Hai học sinh lên bảng


<i><b>Ví dụ 2</b></i> :


Chiều cao của mặt bên của hình


chóp


d = 172  82  225<sub> = 15 (cm)</sub>
Sxq = 2


1


16 . 4 . 15 = 480
(cm2<sub>)</sub>


Stp = Sxq + Sđ


= 480 + 162


= 480 + 256
= 736 (cm2<sub>)</sub>


<b>IV- CỦNG CỐ :</b>


- Cơng thức tính Sxq, Stp của hình hcóp đều.


- Bài 40 trang 121.
<b>V- DẶN VỀ NHÀ :</b>


- Học thuộc cơng thức Sxq hình chóp đều.


- Làm bài 42 / 121 SGK.


H



D C


A 16cm B
S


</div>

<!--links-->

×