Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.95 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD & ĐT H-ng Yên </b> <b><sub>đề thi thử đại học lần thứ nhất khối A</sub></b>
<b>Tr-ờng THPT Trần H-ng Đạo </b> <i><b><sub>Mơn: Tốn Thời gian: 180 phút </sub></b></i>
<b>I.PhÇn chung cho tất cả thí sinh</b> (7 điểm)
<b>Câu I</b> (2 điểm). Cho hàm số
<b>2.</b>Chứng minh đ-ờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
<b>Câu II</b> (2 điểm)
<b>1</b>.Giải ph-ơng trình 9sinx + 6cosx 3sin2x + cos2x = 8
<b>2.</b>Giải bất ph-ơng tr×nh log log 3 5(log4 2 3)
2
2
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III</b> (1 điểm). Tìm nguyên hàm
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>I</i> <sub>3</sub> <sub>5</sub>
cos
.
sin
<b>Câu IV</b> (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và
mt phng ỏy bng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuc -ng thng B1C1.
Tính khoảng cách giữa hai đ-ờng thẳng AA1 và B1C1 theo a.
<b>Câu V</b> (1 ®iÓm). Cho a, b, c0 và 2 2 2
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
3 3 3
2 2 2
1 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>P</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<b>II.Phần riêng</b> (3 điểm)
<b>1.Theo ch-ơng trình chuẩn </b>
<b>Câu VIa</b> (2 điểm).
<b>1.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đ-ờng tròn (C) có ph-ơng trình (x-1)2
+ (y+2)2
= 9 và
đ-ờng thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đ-ờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đ-ợc
hai tiếp tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
<b>2.</b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đ-ờng thẳng d có ph-ơng trình
. Lập ph-ơng trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là
lớn nhất.
<b>Câu VIIa</b> (1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn
luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
<b>2.Theo ch-ơng trình nâng cao </b>(3 điểm)
<b>Câu VIb</b> (2 ®iÓm)
<b>1.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đ-ờng tròn (C): x2
+ y2
- 2x + 4y - 4 = 0 và đ-ờng
thẳng d có ph-ơng trình x + y + m = 0. Tìm m để trên đ-ờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó
kẻ đ-ợc hai tiếp tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
<b>2.</b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đ-ờng thẳng d có ph-ơng
trình
3
1
1
2
1<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
. Lập ph-ơng trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d
tới (P) là lớn nhất.
<b>Câu VIIb</b> (1 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt
hai chữ số chẵn và ba chữ số lẻ.
<b>đáp án đề thi thử đại học lần 1 khối a – mơn tốn </b>
<i><b>I.Phần dành cho tất cả cỏc thớ sớnh </b></i>
<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đáp án </b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m </b></i>
<i><b>I </b></i>
<i><b>(2 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
<i><b>1. (1,25 điểm) </b></i>
<i><b>a.TXĐ:</b></i> D = R\{-2}
<i><b>b</b></i>.<i><b>Chiều biến thiên</b></i>
+Giới hạn:
<sub></sub><sub></sub>
2 2
lim
;
lim
;
2
lim
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là
0,5
+ <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
0
)
2
(
3
' <sub>2</sub>
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;2) và (2;) 0,25
+B¶ng biÕn thiªn
x -2
y’ + +
2
y
2
0,25
<i><b>c.Đồ thị: </b></i>
Đồ thị cắt các trục Oy tại điểm (0;
2
1
) và cắt trục Ox tại điểm(
2
1
;0)
th nhn im (-2;2) làm tâm đối xứng
0,25
2. (0,75 ®iĨm)
Hồnh độ giao điểm của đồ thị (C ) và đ-ờng thẳng d là nghiệm của ph-ơng
trình
)
1
(
0
2
1
)
4
(
2
2
1
2
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Do (1) có<i>m</i>2 10<i>va</i>(2)2(4<i>m</i>).(2)12<i>m</i>30<i>m</i> nên đ-ờng
thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B
0,25
x
y
O
2
+ 12) suy ra AB ngắn nhất AB2 nhỏ nhất m = 0. Khi đó <i>AB</i> 24
<i><b>II </b></i>
<i><b>(2 </b></i>
<i><b>®iĨm) </b></i>
<i><b>1. (1 ®iĨm) </b></i>
Ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với
9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2<sub>x = 8 </sub>
6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0
6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0
0,5
(1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0
<sub></sub>
)
(
0
7
2
2 <i>k</i>
<i>x</i> 0,25
<i><b>2. (1 điểm) </b></i>
ĐK:
0
2<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bất ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với
)
1
(
)
3
(log
5
3
log
log 2
2
2
2
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
đặt t = log2x,
BPT (1) <i>t</i>2 2<i>t</i>3 5(<i>t</i>3) (<i>t</i>3)(<i>t</i>1) 5(<i>t</i>3)
0,5
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: ] (8;16)
2
1
;
0
(
<i><b>1 ®iĨm </b></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>I</i> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
cos
.
2
sin
8
cos
.
cos
.
sin
đặt tanx = t
<i><b>Câu IV </b></i>
<i><b>1 điểm </b></i> Do <i>AH</i> (<i>A</i><sub>1</sub><i>B</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub>) nên góc <i>AA</i><sub>1</sub><i>H</i> là góc giữa AA<sub>1</sub> và (A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>), theo giả
0<sub>. Xét tam giác vuông AHA</sub>
1 có AA1 = a, gãc
<i>H</i>
<i>AA</i><sub>1</sub>
=300
2
3
1
<i>a</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
. Do tam giác A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1 </sub>là tam giác đều cạnh a, H
thuộc B<sub>1</sub>C<sub>1</sub> và
2
3
1
<i>a</i>
<i>H</i>
<i>A</i> nên A<sub>1</sub>H vuông góc với B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>. Mặt khác
1
1<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AH</i> nên <i>B</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub> (<i>AA</i><sub>1</sub><i>H</i>)
0,5
Kẻ đ-ờng cao HK của tam giác AA<sub>1</sub>H thì HK chính là khoảng cách giữa AA<sub>1</sub>
vµ B1C1
0,25
Ta cã AA<sub>1</sub>.HK = A<sub>1</sub>H.AH
4
3
.
1
1 <i>a</i>
<i>AA</i>
<i>AH</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>HK</i>
0,25
<i><b>Câu V </b></i>
<i><b>1 điểm </b></i> Ta cú: P + 3 =
2
2
3
2
2
3
2
2
3
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub></sub>
2
4
1
1
2
1
2
2
4
6 2
2
2
2
3
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
2
4
1
1
2
1
2
2
2
2
2
3
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
2
4
1
2
1
2
2
2
2
2
3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
3
6
3
6
3
6
2
16
3
2
16
3
2
16
3 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
6
2
2
2
3 <sub>2</sub> <sub>8</sub>
9
)
2
2
2
3
2
2
3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2
3
2
2
3
2
2
9
2
2
3
2
2
9
6 3
<i>P</i>
Để PMin khi a = b = c = 1
0,5
0,5
<i><b>Phần riêng. </b></i>
<i><b>1.Ban cơ bản </b></i>
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>VIa </b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>
<i><b>1.( 1 điểm) </b></i>
Từ ph-ơng trình chính tắc của đ-ờng tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ
0,5
A<sub>1 </sub>
A B
C
C
1
B1
K
7
5
6
1
2
3
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
0,5
<i><b>2. (1 ®iĨm) </b></i>
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó
khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách t H n (P).
Giả sử điểm I là hình chiÕu cđa H lªn (P), ta cã <i>AH</i> <i>HI</i>=> HI lớn nhất khi
<i>I</i>
<i>A</i>
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận <i>AH</i> làm véc tơ pháp tuyÕn.
0,5
)
3
1
;
;
2
1
( <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>H</i>
<i>d</i>
<i>H</i> v× H là hình chiếu của A trên d nên
)
3
;
1
;
2
(
.
<i>d</i> <i>AHu</i> <i>u</i>
<i>AH</i> là véc tơ chỉ ph-ơng của d)
)
5
;
1
;
7
(
)
4
;
1
;
3
(
<i>H</i> <i>AH</i> VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
0,5
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>VIIa </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>
Từ giả thiết bài toán ta thấy có <i>C</i><sub>4</sub>2 6 cách chọn 2 chữ số chẵn (vì không có số
0)và <i>C</i>52 10 cách chän 2 ch÷ sè lÏ => cã
2
5
<i>C</i> . 2
5
<i>C</i> = 60 bộ 4 số thỏa mÃn bài
toán
0,5
Mỗi bộ 4 số nh- thế có 4! số đ-ợc thành lập. Vậy có tất cả 2
4
<i>C</i> . 2
5
<i>C</i> .4! = 1440
sè
0,5
<i><b>2.Ban n©ng cao. </b></i>
<i><b>C©u </b></i>
<i><b>VIa </b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>
<i><b>1.( 1 điểm) </b></i>
Từ ph-ơng trình chính tắc của đ-ờng tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đ-ợc 2
tiếp tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn và <i>AB</i> <i>AC</i>=> tứ giác ABIC là hình vuông
cạnh bằng 3<i>IA</i>3 2
0,5
7
5
6
1
2
3
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
0,5
<i><b>2. (1 ®iĨm) </b></i>
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng
cách giữa d và (P) là khoảng cách t H n (P).
Giả sử điểm I là hình chiÕu cđa H lªn (P), ta cã <i>AH</i> <i>HI</i>=> HI lớn nhất khi
<i>I</i>
<i>A</i>
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận <i>AH</i> làm véc tơ pháp tuyÕn.
0,5
)
3
1
;
;
2
1
( <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>H</i>
<i>d</i>
<i>H</i> v× H là hình chiếu của A trên d nên
)
3
;
1
;
.
<i>d</i> <i>AHu</i> <i>u</i>
<i>AH</i> là véc tơ chỉ ph-ơng của d)
)
5
;
1
;
7
(
)
4
;
1
;
3
(
<i>H</i> <i>AH</i> VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
0,5
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>VIIa </b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>
T gi thit bi tốn ta thấy có <i>C</i><sub>5</sub>2 10 cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữ
số 0 đứng u) v 3
5
<i>C</i> =10 cách chọn 2 chữ số lÏ => cã 2
5
<i>C</i> . 3
5
<i>C</i> = 100 bộ 5 số đ-ợc
chọn.
0,5
Mỗi bộ 5 số nh- thế có 5! số đ-ợc thành lập => cã tÊt c¶ 2
5
<i>C</i> . 3
5
<i>C</i> .5! = 12000 số.
Mặt khác số các số đ-ợc lập nh- trên mà có chữ số 0 đứng đầu là . 53.4! 960
1
4 <i>C</i>
<i>C</i> .
VËy cã tÊt c¶ 12000 960 = 11040 số thỏa mÃn bài toán