Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

On tap cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.81 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tiết 69</b></i>

<b>: </b>

<b>Ôn tập cui </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1.Ôn tập ch ơng Thống kê</b></i>



<i><b>2.ễn tập ch ơng: Biểu thức </b></i>


<i><b>đại số</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b><sub>1. Ôn tập ch ơng Thống kê</sub></b></i>


ã

<i><b><sub>*) Tiến hành điều tra:</sub></b></i>



ã Thu thập số liệu thống kê.


ã Lập bảng số liệu ban đầu.


ã Lập bảng tần số.



ã V biu đồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bµi 1.</b></i>



Biểu đồ d ới đây biểu diễn tỉ lệ (%) trẻ


em từ 6 đến 10 tuổi đang học Tiểu học ở


một số vùng của n c ta:



<b>98,76</b>
<b>90,35</b>


<b>96,97</b>
<b>92,29</b>
<b>87,81</b>


<b>Đồng bằng </b>
<b>sông Hồng</b>



<b>Đông Bắc</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b>


<b>Tây Nguyên</b>
<b>Đồng bằng sông</b>
<b>Cửu Long</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ã <i><b><sub>Bài 2.</sub></b></i>


ã tỡm hiểu về sản l ợng vụ mùa của một xã, ng ời ta
chọn ra 120 thửa để gặt thử và ghi lại sản l ợng của
từng thửa (tính theo tạ/ha). Kết quả:


• Có 19 thửa đạt năng suất 31 (tạ/ha)
• Có 20 thửa đạt năng suất 34 (tạ/ha)
• Có 30 thửa đạt năng suất 35 (tạ/ha)
• Có 15 thửa đạt năng suất 36 (tạ/ha)
• Có 10 thửa đạt năng suất 38 (tạ/ha)
• Có 10 thửa đạt năng suất 40 (tạ/ha)
• Có 5 thửa đạt năng suất 42 (tạ/ha)
• Có 20 thửa đạt năng suất 44 (tạ/ha)


• a) Dấu hiệu là gỡ? Lập bảng tần số. Tỡm số trung
bình céng vµ mèt cđa dÊu hiƯu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ã <i><b><sub>Bài 2. </sub></b></i>


ã <sub> tm </sub><sub>hiu v sn l ợng vụ mùa của </sub>
một xã, ng ời ta chọn ra 120 thửa để gặt


thử và ghi lại sản l ợng của từng thửa
(tính theo tạ/ha). Kết quả:


• <sub>Có 19 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 31 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 20 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 34 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 30 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 35 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 15 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 36 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 10 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 38 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 10 thửa đạt n</sub><sub>ă</sub><sub>ng suất 40 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 5 thửa đạt n</sub><sub>ă</sub><sub>ng suất 42 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 20 thửa đạt n</sub><sub>ă</sub><sub>ng suất 44 (tạ/ha)</sub>
• <sub>a) Dấu hiệu là g</sub><sub>ỡ</sub><sub> ? Lập bảng “tần số”. </sub>


Tìm sè trung bình céng vµ mèt cđa dÊu
hiƯu.


• <sub>b) Biểu diễn bằng biểu đồ.</sub>


• LËp bảng tần số:


N = 120


10
20
30
15
10
10
5
20


31
34
35
36
38
40
42
44
Tần số
(n)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bảng tÇn sè :</b>“ ”
310
680
1050
540
380
400
210
880
10
20
30
15
10
10
5
20
31
34


35
36
38
40
42
44
<b>C¸c tích </b>
<b>(x.n) </b>
<b>Tần số (n) </b>


<b>Sản l ợng (x)</b>
<b>(tạ/ha) </b>


N 120

4450



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

• b) Biểu đồ biểu diễn sản l ợng vụ mùa



(t¹/ha)
x
n


30


20


15


10


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2. Ơn tập về biểu thức đại số</b></i>



<i><b>Bài 3</b></i>. Cho các biểu thức đại số:




7 5 5 2 5 5


5


3 2


1


x y ;5x 2x y 2x xy 1 3x ;
2


3 2


;0;x; ;5x y x 2 ;8x . xy ;1,8;
4 y


     


  


a) Những biểu thức nào là đơn thức? Tìm bậc của
mỗi đơn thức. Những đơn thức nào đồng dạng với
nhau?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

• <i><b><sub>Bài 3</sub></b></i><sub>. Cho các biểu thức đại </sub>
số:






7 5


5 2 5 5


3
5


2


1


x y ;
2


5x 2x y 2x xy 1 3x ;


3 2


; 0; x; ; 5x y x 2 ;


4 y



8x . xy ; 1,8;




    


 




a) Những biểu thức nào là
đơn thức? Tìm bậc của mỗi
đơn thức. Những đơn thức
nào đồng dạng với nhau?


<i><b><sub>Gi¶i.</sub></b><b><sub>Gi¶i.</sub></b></i>


a)


a) Các đơn thức:Các đơn thức:::


7 5


1



x y


2



cã bËc 12;cã bËc 12;



3
4


 cã bËc kh«ngcã bËc không;;


<b>Đơn thức 0</b>


<b>Đơn thức 0</b>


<b>x</b>


<b>x</b>


có bậc 12;


có bậc 12;


1,8


<b>không có bËc;</b>


<b>kh«ng cã bËc;</b>


<b>cã bËc 1;</b>


<b>cã bËc 1;</b>


8x2<sub>. (-xy)</sub>5 <sub>= </sub><sub>-8x</sub>7<sub>y</sub>5


<b>cã bËc 0.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

• Các đơn thức đồng dạng
với nhau:


<i><b>Gi¶i.</b></i>


<i><b>Gi¶i.</b></i>


a)


a) Các đơn thức:Các đơn thức:::


7 5


1



x y


2



cã bËc 12;cã bËc 12;


3
4


 <sub>cã bËc kh«ng</sub><sub>cã bËc kh«ng</sub>;<sub>;</sub>


<b>x</b>


<b>x</b>



5


2


8x . xy


1,8


7 5


1


x y
2


 vµvµ

8x y ;

7 5






3


4



<b><sub>1,8</sub><sub>1,8</sub></b>


<b>kh«ng cã bËc;</b>


<b>kh«ng cã bËc;</b>



<b>cã bËc 1;</b>


<b>cã bËc 1;</b>


7 5


8x y



có bậc 12;có bậc 12;


<b>có bậc 0.</b>


<b>có bậc 0.</b>


<b>Đơn thøc 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• b) Các đa thức mà khơng phải
là đơn thức


• 5x5 – 2x2y- 2x5 + xy +1 3x5


và 5x4y + 10x3y


ã *) Tỡm bậc của đa thức


ã 5x5 2x2y- 2x5 + xy +1 3x5


ã - Thu gọn đa thức:


ã 5x5 – 2x2y- 2x5 + xy +1 – 3x5



• = (5x5 – 2x5 – 3x5) – 2x2y


+xy +1


• = – 2x2y +xy +1


• VËy 5x5 – 2x2y- 2x5 + xy +1


– 3x5 cã bËc 3.


• *) 5x4y + 10x3y cã bËc 5.


 
 


7 5


5 2 5 5


3


5
2


1


x y ;
2



5x 2x y 2x xy 1 3x ;


3 2


; 0; x; ; 5x y x 2 ;


4 y


8x . xy ; 1,8;




    


 




<i><b>Bài 3</b></i>. Cho các biểu thức
đại số:


b) Những biểu thức nào là đa
thức mà không phải là đơn
thức? Tìm bậc của mỗi đa
thức đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

• <i><b><sub>Bài 4.</sub></b></i> <i><b><sub>Tìm nghiệm của đa thức</sub></b></i><sub>:</sub>
ã (x + 2,5).(2x -8)


ã <i><b><sub>Giải.</sub></b></i><sub> (x + 2,5).(2x -8) = 0</sub>



x

2,5

0



2x

8

0







<sub></sub>

<sub></sub>





x

2,5



x 4








 

<sub></sub>















8


2



5


,


2



<i>x</i>


<i>x</i>



<sub>VËy ®a thøc có hai nghiệm là :</sub>

<sub>Vậy đa thức có hai nghiệm lµ :</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ã

<i><b><sub>Bài 5. Trong các số 0; 1; -1, số nào là nghiệm </sub></b></i>



<i><b>của đa thức P(x) = 2x </b></i>

<i><b> 2?</b></i>



<i><b>Giải</b></i>. <i><b>Cách 1</b></i>.


Tính giá trị của P(x) t¹i 0; 1; -1
P(0) = 2.0 – 2 = -2


P(1) = 2.1 – 2= 2 – 2 = 0


P(-1) = 2. (-1) – 2 = -2 – 2 = - 4



Vậy trong các số đã cho chỉ có 1 l nghim ca P(x).


<i><b>Cách 2</b></i>. Tìm nghiệm của P(x): 2x – 2 = 0
2x = 2
x= 1


Vậy trong các số đã cho chỉ có 1 là nghiệm của P(x).


<i><b>C¸ch 3</b></i>. P(1) = 2.1 – 2 = 2 2 = 0 nên 1 là một nghiệm
của P(x). Vì P(x) có bậc nhất nên chỉ có một nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ã

<i><b><sub>áp dụng:</sub></b></i>



ã

Tỡm

giá trị của đa thức



ã Q(x) = 2009x2 2008x 1


ã tại x = 1.



ã

<i><b><sub> Giải.</sub></b></i>



ã Tổng các hệ số của Q(x)


bằng:



ã 2009 2008 - 1 = 0



ã nên Q(x) có một nghiệm bằng


1.



ã Do ú Q(1) = 0.




<i><b>Bài 6. Chứng tá r»ng:</b></i>


<i><b>Bµi 6. Chøng tá r»ng:</b></i>


<i><b>nÕu a + b + c = 0 th× </b></i>


<i><b>nÕu a + b + c = 0 thì </b></i>


<i><b>x = 1 là một nghiệm </b></i>


<i><b>x = 1 là một nghiệm </b></i>


<i><b>của đa thức </b></i>


<i><b>của đa thøc </b></i>


<i><b>P(x)= ax</b></i>


<i><b>P(x)= ax</b><b>2</b><b>2</b><b><sub> + bx + c.</sub></b><b><sub> + bx + c.</sub></b></i>


<i><b>Giải</b></i>


<i><b>Giải</b></i>..
Vì a.1


Vì a.122<sub> + b.1 + c</sub><sub> + b.1 + c</sub>


= a + b + c


= a + b + c



= 0


= 0


nên 1 là một nghiệm


nên 1 là một nghiệm


của đa thức P(x).


của đa thức P(x).


*) §a thøc cã nghiÖm


*) §a thøc cã nghiÖm


b»ng 1 nÕu tỉng c¸c hƯ


b»ng 1 nÕu tỉng c¸c hƯ


sè cđa nã b»ng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b><sub>3. H ớng dẫn về nhà</sub></b>



ã -

<i><b>Tiếp tục ôn tập lÝ thuyÕt.</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×