Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.81 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>98,76</b>
<b>90,35</b>
<b>96,97</b>
<b>92,29</b>
<b>87,81</b>
<b>Đồng bằng </b>
<b>sông Hồng</b>
<b>Đông Bắc</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b>
<b>Tây Nguyên</b>
<b>Đồng bằng sông</b>
<b>Cửu Long</b>
ã <i><b><sub>Bài 2.</sub></b></i>
ã tỡm hiểu về sản l ợng vụ mùa của một xã, ng ời ta
chọn ra 120 thửa để gặt thử và ghi lại sản l ợng của
từng thửa (tính theo tạ/ha). Kết quả:
• Có 19 thửa đạt năng suất 31 (tạ/ha)
• Có 20 thửa đạt năng suất 34 (tạ/ha)
• Có 30 thửa đạt năng suất 35 (tạ/ha)
• Có 15 thửa đạt năng suất 36 (tạ/ha)
• Có 10 thửa đạt năng suất 38 (tạ/ha)
• Có 10 thửa đạt năng suất 40 (tạ/ha)
• Có 5 thửa đạt năng suất 42 (tạ/ha)
• Có 20 thửa đạt năng suất 44 (tạ/ha)
• a) Dấu hiệu là gỡ? Lập bảng tần số. Tỡm số trung
bình céng vµ mèt cđa dÊu hiƯu.
ã <i><b><sub>Bài 2. </sub></b></i>
ã <sub> tm </sub><sub>hiu v sn l ợng vụ mùa của </sub>
một xã, ng ời ta chọn ra 120 thửa để gặt
• <sub>Có 19 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 31 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 20 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 34 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 30 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 35 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 15 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 36 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 10 thửa đạt </sub><sub>năng</sub><sub> suất 38 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 10 thửa đạt n</sub><sub>ă</sub><sub>ng suất 40 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 5 thửa đạt n</sub><sub>ă</sub><sub>ng suất 42 (tạ/ha)</sub>
• <sub>Có 20 thửa đạt n</sub><sub>ă</sub><sub>ng suất 44 (tạ/ha)</sub>
• <sub>a) Dấu hiệu là g</sub><sub>ỡ</sub><sub> ? Lập bảng “tần số”. </sub>
Tìm sè trung bình céng vµ mèt cđa dÊu
hiƯu.
• <sub>b) Biểu diễn bằng biểu đồ.</sub>
• LËp bảng tần số:
N = 120
10
20
30
15
10
10
5
20
<b>Bảng tÇn sè :</b>“ ”
310
680
1050
540
380
400
210
880
10
20
30
15
10
10
5
20
31
34
<b>Sản l ợng (x)</b>
<b>(tạ/ha) </b>
(t¹/ha)
x
n
30
20
15
10
5
<i><b>Bài 3</b></i>. Cho các biểu thức đại số:
7 5 5 2 5 5
5
3 2
1
x y ;5x 2x y 2x xy 1 3x ;
2
3 2
;0;x; ;5x y x 2 ;8x . xy ;1,8;
4 y
a) Những biểu thức nào là đơn thức? Tìm bậc của
mỗi đơn thức. Những đơn thức nào đồng dạng với
nhau?
• <i><b><sub>Bài 3</sub></b></i><sub>. Cho các biểu thức đại </sub>
số:
7 5
5 2 5 5
3
5
2
1
x y ;
2
5x 2x y 2x xy 1 3x ;
3 2
; 0; x; ; 5x y x 2 ;
4 y
8x . xy ; 1,8;
a) Những biểu thức nào là
đơn thức? Tìm bậc của mỗi
đơn thức. Những đơn thức
nào đồng dạng với nhau?
<i><b><sub>Gi¶i.</sub></b><b><sub>Gi¶i.</sub></b></i>
a)
a) Các đơn thức:Các đơn thức:::
7 5
3
4
cã bËc kh«ngcã bËc không;;
<b>Đơn thức 0</b>
<b>Đơn thức 0</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
có bậc 12;
có bậc 12;
1,8
<b>không có bËc;</b>
<b>kh«ng cã bËc;</b>
<b>cã bËc 1;</b>
<b>cã bËc 1;</b>
8x2<sub>. (-xy)</sub>5 <sub>= </sub><sub>-8x</sub>7<sub>y</sub>5
<b>cã bËc 0.</b>
• Các đơn thức đồng dạng
với nhau:
<i><b>Gi¶i.</b></i>
<i><b>Gi¶i.</b></i>
a)
a) Các đơn thức:Các đơn thức:::
7 5
3
4
<sub>cã bËc kh«ng</sub><sub>cã bËc kh«ng</sub>;<sub>;</sub>
<b>x</b>
<b>x</b>
2
8x . xy
1,8
7 5
1
x y
2
vµvµ
vµ
vµ
<b>kh«ng cã bËc;</b>
<b>kh«ng cã bËc;</b>
<b>cã bËc 1;</b>
<b>cã bËc 1;</b>
7 5
<b>có bậc 0.</b>
<b>có bậc 0.</b>
<b>Đơn thøc 0</b>
• b) Các đa thức mà khơng phải
là đơn thức
• 5x5 – 2x2y- 2x5 + xy +1 3x5
và 5x4y + 10x3y
ã *) Tỡm bậc của đa thức
ã 5x5 2x2y- 2x5 + xy +1 3x5
ã - Thu gọn đa thức:
ã 5x5 – 2x2y- 2x5 + xy +1 – 3x5
• = (5x5 – 2x5 – 3x5) – 2x2y
+xy +1
• = – 2x2y +xy +1
• VËy 5x5 – 2x2y- 2x5 + xy +1
– 3x5 cã bËc 3.
• *) 5x4y + 10x3y cã bËc 5.
7 5
5 2 5 5
3
5
2
1
x y ;
2
5x 2x y 2x xy 1 3x ;
3 2
; 0; x; ; 5x y x 2 ;
4 y
8x . xy ; 1,8;
<i><b>Bài 3</b></i>. Cho các biểu thức
đại số:
b) Những biểu thức nào là đa
thức mà không phải là đơn
thức? Tìm bậc của mỗi đa
thức đó?
• <i><b><sub>Bài 4.</sub></b></i> <i><b><sub>Tìm nghiệm của đa thức</sub></b></i><sub>:</sub>
ã (x + 2,5).(2x -8)
ã <i><b><sub>Giải.</sub></b></i><sub> (x + 2,5).(2x -8) = 0</sub>
<i><b>Giải</b></i>. <i><b>Cách 1</b></i>.
Tính giá trị của P(x) t¹i 0; 1; -1
P(0) = 2.0 – 2 = -2
P(1) = 2.1 – 2= 2 – 2 = 0
P(-1) = 2. (-1) – 2 = -2 – 2 = - 4
Vậy trong các số đã cho chỉ có 1 l nghim ca P(x).
<i><b>Cách 2</b></i>. Tìm nghiệm của P(x): 2x – 2 = 0
2x = 2
x= 1
Vậy trong các số đã cho chỉ có 1 là nghiệm của P(x).
<i><b>C¸ch 3</b></i>. P(1) = 2.1 – 2 = 2 2 = 0 nên 1 là một nghiệm
của P(x). Vì P(x) có bậc nhất nên chỉ có một nghiệm.
<i><b>Bài 6. Chứng tá r»ng:</b></i>
<i><b>Bµi 6. Chøng tá r»ng:</b></i>
<i><b>nÕu a + b + c = 0 th× </b></i>
<i><b>nÕu a + b + c = 0 thì </b></i>
<i><b>x = 1 là một nghiệm </b></i>
<i><b>x = 1 là một nghiệm </b></i>
<i><b>của đa thức </b></i>
<i><b>của đa thøc </b></i>
<i><b>P(x)= ax</b></i>
<i><b>P(x)= ax</b><b>2</b><b>2</b><b><sub> + bx + c.</sub></b><b><sub> + bx + c.</sub></b></i>
<i><b>Giải</b></i>
<i><b>Giải</b></i>..
Vì a.1
Vì a.122<sub> + b.1 + c</sub><sub> + b.1 + c</sub>
= a + b + c
= a + b + c
= 0
= 0
nên 1 là một nghiệm
nên 1 là một nghiệm
của đa thức P(x).
của đa thức P(x).
*) §a thøc cã nghiÖm
*) §a thøc cã nghiÖm
b»ng 1 nÕu tỉng c¸c hƯ
b»ng 1 nÕu tỉng c¸c hƯ
sè cđa nã b»ng 0.