Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

GA Lop 4 Tuan 331112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.8 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b> Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012
Chào cờ


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Đạo đức


<b>Tham quan di tích lịch sử địa phương</b>



~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn


Tiết 161: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
(TIẾP THEO)


<b>I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về:</b>
-Phép nhân và phép chia phân số.


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.


<b>* Bài tập cần làm: 1, 2 4a tr 168.</b>
II. Đồ dùng:


SGK+ Vở nháp


<b> III. Hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:


-GV gọi 2 HS lên bảng làm BT4,5 của tiết
160.



-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:


Giới thiệu bài:
Bài 1


-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc
bài làm trước lớp để chữa bài.


-Có thể yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép
nhân, phép chia phân số. Nhắc các em khi
thực hiện các phép tính với phân số kết quả
phải được rút gọn đến phân số tối giản.


Baøi 2


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS lắng nghe.


-HS làm bài vào VBT, sau đó theo dõi
bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài
mình.


-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm


bài vào VBT.


2


7 Í x = 3


2


; 5
2


: x = 3
1



x = 3


2


: 72 <sub> ; x = </sub>5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV chữa bài, u cầu HS giải thích cách tìm
x của mình.


<i> Baøi 4a</i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp.
-Yêu cầu HS tự làm bài phần a.
3.Củng cố -Dặn dị:



- Dặn HS về nhà làm các bài tập3,4b


3
1




x = 7<sub>3</sub> ; x =


6
5


x : <sub>11</sub>7 = 22
x = 22 Í <sub>11</sub>7


x = 14
-HS neâu:


-HS theo dõi phần hướng dẫn của GV,
sau đó làm bài vào VBT.


-Làm phần a vào VBT.


+Nối tiếp nhau nêu cách làm của mình
trước lớp.


- HS nghe


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


Tập đọc


<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
(TIẾP THEO)


<b>I.Mục tiêu : HS</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt toàn bài. Biết đọc diễn một đoạn trong bài văn với giọng phù
hợp nội dung diễn tả.


- Hiểu được nội dung truyện: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của
vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. ( Trả lời được câu hỏi trong
SGK)


<b>II.Đồ dùng : </b>


-Tranh trong SGK.
<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:


-Kieåm tra HS.


* Bài thơ “Ngắm trăng” sáng tác trong hồn
cảnh nào ?


* Bài thơ nói lên tính cách gì của Bác ?
-GV nhận xét và cho điểm.



-1 HS đọc thuộc bài Ngắm trăng.


* Bài thơ sáng tác khi Bác đang bị
giam cầm trong nhà lao của Tưởng
Giới Thạch tại Quảng Tây, Trung
Quốc.


-2 HS đọc thuộc bài Không đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Bài mới: Giới thiệu bài:
<i> a) Luyện đọc:</i>


-GV chia đoạn: 3 đoạn.


+Đ1: Từ Cả triều đình … ta trọng thưởng.
+Đ2: Tiếp theo … đứt giải rút ạ.


+Đ3: Còn lại.


- Cho HS đọc nối tiếp.


-Cho HS luyện đọc từ ngữ khó đọc: lan khan,
dải rút, dễ lây, tàn lụi, …


-Cho HS giải nghĩa từ và đọc chú giải


- GV đọc diễn cảm cả bài: với giọng vui, đầy
bất ngờ, hào hứng, phân biệt lời nhân vật.
<i> b) Tìm hiểu bài:</i>



-Cho HS đọc thầm tồn truyện.


* Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn
cười ở đâu ?




* Vì sao những chuyện ấy buồn cười ?
* Bí mật của tiếng cười là gì ?


-Cho HS đọc đoạn 3.


* Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương
quốc u buồn như thế nào ?


<i> c) Đọc diễn cảm:</i>
-Cho HS đọc phân vai.


-GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn 3.
-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét và cùng HS bình chọn nhóm
đọc hay nhất.


3. Củng cố, dặn dò:


* Câu chuyện muốn nói với các em điều


ung dung, lạc quan, bình dị.
-HS lắng nghe.



- HS đánh dấu sgk.


-HS nối tiếp đọc đoạn (2 lần)
-HS luyện đọc


-HS đọc nghĩa từ và chú giải.
-1 HS đọc cả bài.


-Cả lớp đọc thầm.


* Ở xung quanh cậu bé nhà vua quên
lau miệng, túi áo quan ngự uyển căng
phồng một quả táo đang cắn dở, cậu bị
đứt giải rút.


* Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái
ngược với cái tự nhiên.


* Là nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện
những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ, trái


ngược, với một cái nhìn vui vẻ lạc
quan.


-Cả lớp đọc thầm đoạn 3.


* Tiếng cười như có phép màu làm
mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh.
Hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt


trời nhảy múa …


-3 HS đọc theo cách phân vai cả
truyện.


-Cả lớp luyện đọc đoạn 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

gì ?


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc.


-Lớp nhận xét.
-HS có thể trả lời:


* Con người không chỉ cần cơm ăn, áo
mặc mà cần cả tiếng cười.


*Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ rất
buồn chán.


* Tiếng cười rất cần cho cuộc sống.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Mĩ thuật


GV chuyên soạn giảng


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


Chính tả


NGẮM TRĂNG- KHƠNG ĐỀ
I.Mục tiêu: HS


- Nhớ và viết đúng chính tả, trình bày đúng 2 bài thơ Ngắm trăng, Không đề.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm dễ lẫn: tr/ch, iêu/iu.
<b>II.Đồ dùng:</b>


-Một số tờ giấy khổ to kẻ bảng theo mẫu trong SGK.
<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:


- GV đọc các từ ngữ sau: vì sao, năm sao, xứ
sở, xinh xắn, dí dỏm, hoặc hóm hỉnh, cơng
việc, nơng dân.


-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:


Giới thiệu bài:
<i> a) Nhớ - viết:</i>


+Hướng dẫn chính tả.


-Cho HS đọc yêu cầu của bài.
-GV nhắc lại nội dung 2 bài thơ.



-Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai hững
hờ, tung bay, xách bương


+HS nhớ – viết.
-Chấm 5 đến 7 bài.
-GV nhận xét chung.


-1 HS viết trên bảng.


-HS còn lại viết vào giấy nháp.


-HS lắng nghe.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe rồi đọc
thuộc lòng 2 bài thơ.


-Cả lớp nhìn SGK đọc thầm ghi nhớ 2
bài thơ.


-HS viết từ ngữ khó.


-HS gấp SGK, viết chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>b) Luyện tập:</i>
* Bài tập 2:


a). Tìm tiếng có nghóa


-Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho các


nhóm.


-Cho HS trình bày bài làm.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


Bài tập 3a:


-Cho HS làm bài. GV phát giấy cho HS.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


* Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu
bằng âm tr: tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn …
* Các từ láy trong đó tiếng nào cũng baPét
đầu bằng âm ch: chơng chênh, chống chếnh,
chong chóng, chói chang …


3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết hoïc.


-Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ đã ôn luyện.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài theo cặp (nhóm).


-Đại diện các nhóm dán bài làm lên
bảng lớp.


-Lớp nhận xét.



-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ – tìm từ ghi ra giấy.
-các nhóm làm lên dán trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.


- HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Kĩ thuật


<b>LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN(t1)</b>
<b>I.Mục tiêu: HS</b>


-Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.


- Lắp ghép được một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.


<i><b>a</b></i> <i><b>am</b></i> <i><b>an</b></i> <i><b>ang</b></i>


<i><b>tr trà, tra hỏi, thanh</b></i>
<i><b>tra, trà trộn, dối</b></i>
<i><b>trá,trả bài, trả giá</b></i>
<i><b>…</b></i>


<i><b>rừng tràm,</b></i>
<i><b>quả trám,</b></i>
<i><b>trạm xá</b></i>


<i><b>tràn đầy, tràn</b></i>


<i><b>lan, tràn ngập</b></i>
<i><b>…</b></i>


<i><b>trang vở, trang bị,</b></i>
<i><b>trang điểm, trang</b></i>
<i><b>hồng, trang trí,</b></i>
<i><b>trang trọng</b></i>


<i><b>ch cha mẹ, cha xứ, </b></i>
<i><b>chà đạp, chà </b></i>
<i><b>xát, , chả giò, chả</b></i>
<i><b>lê …</b></i>


<i><b>áùo chàm, </b></i>
<i><b>chạm cốc, </b></i>
<i><b>chạm trổ …</b></i>


<i><b>chan hồ, </b></i>
<i><b>chán nản, </b></i>
<i><b>chán ngán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Với HS khéo tay:</b>


<b>+ Lắp ghép được ít nhất một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp chắc chắn, sử dụng</b>
<b>được.</b>


<b>-Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thao tác tháo, lắp các chi tiết của mơ hình.</b>
<b>II. Đồ dùng : </b>


- GV-HS:Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật .


III. Hoạt động dạy- học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Kiểm tra dụng cụ học tập.


2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài
<i>* Hoạt đông 1: Làm việc cá nhân</i>


-GV cho HS tự chọn một mơ hình lắp ghép.
<i>* Hoạt động 2: Chọn và kiểm tra các chi tiết</i>
-GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ của
HS.


<i>* Hoạt động3: HS thực hành lắp ráp mơ hình đã</i>
chọn


-GV cho HS thực hành lắp ghép mơ hình đã
chọn.


<i>* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập</i>
-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm


-GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
thực hành:


+ Lắp được mơ hình tự chọn.


+ Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.


+ Lắp mơ hình chắc chắn, khơng bị xộc xệch.


-GV nhận xét đánh giá.


<i>3.Nhận xét- dặn dò:</i>


-Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần,thái độ học
tập và kĩ năng,sự khéo léo của HS.


-Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS nghe.


- HS chọn mô hình lắp ghép


-HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ
trong SGK hoặc tự sưu tầm.


-HS chọn các chi tiết xếp theo từng
loại vào nắp hộp.




--HS lắp ráp mơ hình:
+Lắp từng bộ phận.


+Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh.
-HS trưng bày sản phẩm.


-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh
giá sản phẩm.


-HS thaùo caùc chi tiết và xếp vào hộp.


-HS lắng nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn(LT)


Luyện thêm
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


- Giúp HS ôn tập về:


Phép nhân và phép chia phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV+HS: Vở nháp,VBT trắc nghiệm và tự luận Toán 4 tập 2.
Dự kiến hoạt động: Cá nhân, cả lớp.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1- Hoạt động</b> 1: HD H/s làm và chữa bài:
Bài 1 tr 58 Tính:


a.


6 2


5 3 <sub> ... b. </sub>
7



3


9 <sub>...</sub>


c.


3 5
:


4 6 <sub> ... d.</sub>
4


: 2


7 <sub>...</sub>
<b>* Củng cố phép nhân, chia phân số. </b>


Bài 2 tr 58 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a. Kết quả tính


2 3 3
:
5 8 5 <sub> là:</sub>


A.


3


20<sub> B. </sub>


3


4<sub> C. </sub>
1


4<sub> D.</sub>
1
5


b. Kết quả tính


6x4x5
5x9x8<sub> là :</sub>


A.


6


11<sub> B. </sub>
1


3<sub> C. </sub>3<sub> D.</sub>
4
9
<b>* Lưu ý HS rút gọn phân số</b>


Bài 3 tr 59 Tìm x :
a.


4 5


5 9


<i>x</i> 


b.


3 8
:


4 11


<i>x</i> 


c.


5 2


:
6 <i>x</i>3


Bài 4 tr59 Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích


12


35<sub>m</sub>2<sub> và chiều dài</sub>


3


5<sub> m. Tính chu vicủa</sub>



tấm bìa đó.


Bài giải


...


<b>* Gợi ý: Tìm chiều rộng- tìm chu vi.</b>


<b>2- Hoạt động 2</b> : Củng cố kiến thức nhân chia phân số.


<b>3- Dặn dò</b>:


- Làm bài tập ( nếu còn)
- Chuẩn bị bài sau Ôn tập (tt)


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012


Luyện từ và câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ
Hán Việt. Hiểu nghĩa từ lạc quan, biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng <i><b>lạc</b></i> thành
hai nhóm nghĩa, xếp các từ cho trước có tiếng <i><b>quan</b></i> thành ba nhóm nghĩa


- Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người ln lạc quan, bền gan, khơng nản
chí trong những hồn cảnh khó khăn.


<b>II.Đồ dùng : </b>


-Một số tờ giấy khổ rộng kẻ bảng nội dung các BT1, 2, 3.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. KTBC:


-Kiểm tra 2 HS.


+HS 1 nói lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết
LTVC trước.


+HS 2 đặt một câu có trạng ngữ chỉ nguyên
nhân.


-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:


a). Giới thiệu bài:


-Trong tiết LTVC hôm nay các em sẽ được
mở rộng vốn từ về tinh thần lạc quan yêu đời,
biết thêm một số tục ngữ khuyên con người
luôn lạc quan, bền gan trong hồn cảnh khó
khăn.


b). Phần nhận xét:
* Bài tập 1:


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc.



-Cho HS làm bài. GV phát giấy cho HS làm
bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


-HS trả lời.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-Các nhóm làm vào giấy.


-Đại diên nhóm lên dán kết quả lên
bảng.


-Lớp nhận xét.


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Ln tin tưởng ở tương</b><b><sub>lai tốt đẹp</sub></b></i> <i><b>Có triển vọng tốt đẹp</b></i>
<i><b>Tình hình đội tuyển rất lạc</b></i>


<i><b>quan</b></i> +


<i><b>Chú ấy sống rất lạc quan</b></i> +


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



* Bài taäp 2:


-Cách tiến hành như BT1.
-GV chốt lại lời giải đúng:



+Những từ trong đó lạc có nghĩa là “vui,
mừng” là: lạc quan, lạc thú


+Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại”,
“sai” là : lạc hậu, lạc điệu, lạc đề


* Bài tập 3:


-Cách tiến hành như BT1.
-Lời giải đúng:


+Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan
lại” là: quan quân


+Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn,
xem” là: lạc quan (lạc quan là cái nhìn vui,
tươi sáng, không tối đen ảm đạm).


+Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên
hệ, gắn bó” là: quan hệ, quan tâm.


* Bài tập 4:


-Cách tiến hành như BT1.
-Lơøi giải đúng:


a). Câu tục ngữ “Sơng có khúc, người có lúc”
khun người ta: Gặp khó khăn là chuyện
thường tình khơng nên buồn phiền, nản chí
(cũng giống như dịng sơng có khúc thẳng,


khúc quanh co, khúc rộng, khúc hẹp: con
người có lúc sướng, lúc khổ, lúc vui, lúc buồn


b). Câu tục ngữ “Kiến tha lâu cũng đầy tổ”
khuyên con người phải ln kiên trì nhẫn nại
nhất định sẽ thành công (giống như con kiến
rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi,
nhưng tha mãi cũng có ngày đầy tổ).


3. Củng cố, dặn dò:


-HS chép lời giải đúng vào VBT.


-HS chép lời giải đúng vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà HTL 2 câu tục ngữ ở
BT4 + đặt 4 à 5 câu với các từ ở BT3.


- HS nghe


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tin học


GV chuyên soạn giảng


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Toán



Tiết 162: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
(TIẾP THEO)


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:</b>


-Phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài tốn có
lời văn.


<b>* Bài tập cần làm: 1 ac, 2b, 3 tr 169.</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>


SGK+ vở nháp


III. Hoạt động trên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.KTBC:


-GV gọi HS lên bảng làm các BT về nhà của
tiết 161.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới: Giới thiệu bài:


<i> Baøi 1a,c </i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi:


+Khi muốn nhân một tổng với một số ta có


thể làm theo những cách nào ?


+Khi muốn chia một hiệu cho một số thì ta có
thể làm như thế nào ?


-Yêu cầu HS áp dụng các tính chất trên để
làm bài.


Baøi 2b


-Viết lên bảng phần b, sau đó yêu cầu HS
nêu cách làm của mình.


-Yêu cầu HS nhận xét các cách mà các bạn


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS laéng nghe.


-1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.


+Ta có thể tính tổng rồi nhân với số
đó, hoặc lấy từng số hạng của tổng
nhân với số đó rồi cộng các kết quả
với nhau.


+Ta có thể tính hiệu rồi lấy hiệu chia
cho số đó hoặc lấy cả số bị trừ và số


trừ chia cho số đó rồi trừ các kết quả
cho nhau.


-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện một phần, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đưa ra cách nào là thuận tiện nhất.
-Kết luận cách thuận tiện nhất là
Bài 3




+Bài tốn cho biết gì ?


+Bài tốn hỏi gì ?


+Để biết số vải còn lại may được bao nhiêu
cái túi chúng ta phải tinmh1 được gì ?


-Yêu cầu HS làm bài.


3.Củng cố -Dặn dị:
-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập1,2,4
phần còn lại và chuẩn bị bài sau.


-Cả lớp chọn cách thuận tiện nhất.
-HS làm bài vào VBT, sau đó hai HS


ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau.


-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


+Bài toán cho biết:
Tấm vải dài 20 m
May quần áo hết 5


4


taám vải
Số vải còn lại may túi.
Mỗi túi hết 3


2
m


+Hỏi số vải còn lại may được bao
nhiêu cái túi.


+Ta phải tính được số mét vải còn lại
sau khi đã may áo.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.


Bài giải



Đã may áo hết số mét vải là:
20 Í 5


4


= 16 (m)
Còn lại số mét vải là:


20 – 16 = 4 (m)
Số cái túi may được là:


4 : 3
2


= 6 (cái túi)
Đáp số: 6 cái túi


- HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Biết dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi được với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện).


- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng:</b>



-Một số sách, báo, truyện viết về những người có hồn cảnh khó khăn vẫn lạc quan,
u đời.


-Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý KC.
<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC: -Kiểm tra 1 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài:


a) Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề bài:
-GV ghi đề bài lên bảng lớp và gạch dưới
những từ ngữ quan trọng.


<i>Đề bài: Kể một câu chuyện em đã được nghe</i>
hoặc được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời.
-Cho lớp đọc gợi ý.


-GV nhắc HS:có thể kể chuyện về các nhân
vật có trong SGK, nhưng tốt nhất là kể về
những nhân vật đã đọc, đã nghe khơng có
trong SGK. Cho HS giới thiệu tên câu chuyện
mình sẽ kể.


b) HS kể chuyện:


-Cho HS kể chuyện theo cặp.


-Cho HS thi kể.


-GV nhận xét


3. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


-Dặn HS về nhà đọc trước nội dung bài KC ở
tuần 34.


-HS kể đoạn 1 + 2 + 3 truyện Khát
vọng sống và nêu ý nghĩa của truyện.
- HS nghe


-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.


-HS nối tiếp nhau đọc gợi ý trong
SGK.


-HS lần lượt nêu tên câu chuyện mình
sẽ kể.


-Từng cặp HS kể chuyện và nêu ý
nghĩa của câu chuyện.


-Đại diện các cặp lên thi kể và nêu ý
nghĩa của câu chuyện mình kể.


-Lớp nhận xét.


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV chuyên soạn giảng


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt( LT)


Luyện thêm
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ


Hán Việt. Hiểu nghĩa từ lạc quan, biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng <i><b>lạc</b></i> thành
hai nhóm nghĩa, xếp các từ cho trước có tiếng <i><b>quan</b></i> thành ba nhóm nghĩa


- Biết thêm một số câu tục ngữ khun con người ln lạc quan, bền gan, khơng nản
chí trong những hồn cảnh khó khăn.


- Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận T.Việt 4 tr 64.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV+HS: Vở nháp,VBT trắc nghiệm và tự luận T.Việt 4 tập 2.
Dự kiến hoạt động: Cá nhân, cả lớp.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1- Hoạt động</b> 1: HD H/s làm và chữa bài:



Bài 1 tr 64 Từ nào sau đây trái nghĩa với từ <i><b>lạc quan:</b></i>


Bi quan Buồn bã Lo lắng tin tưởng
Bài 2 tr 64 Viết tiếp từ ngữ biểu thị sự lạc quan yêu đời của con người:


Vui vẻ, thích thú...
<b>2- Hoạt động 2</b> : <b>Củng cố kiến thức về chủ đề : Lạc quan –Yêu đời.</b>


<b>3- Dặn dò</b>:


- Làm bài tập ( nếu còn)


- Chuẩn bị bài sau Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Lịch sử


<b>TỔNG KẾT.</b>
<b>I.Mục tieâu : HS</b>


-Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu
dựng nước đến giữa thế kỉ XIX( từ thời Văn Lang - Aâu Lạc đến thời Nguyễn): Thời
Văn Lang - Aâu Lạc .


- Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc; buổi đầu độc lập; NướcĐại Việt thời
Lý, thời Trần, thời Hậu Lê; thời Nguyễn.


<b>* Ví dụ thời Lí dời đơ ra Thăng Long, cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ</b>
<b>hai...</b>



- Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng


Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái
Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi Nguyễn Trãi, Quang Trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II.Đồ dùng : </b>
-PHT của HS .


-Băng thời gian biểu thị các thời kì LS trong SGK
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC :


-Cho HS đọc bài : “Kinh thành Huế”.


-Em hãy mô tả kiến trúc độc đáo của quần
thể kinh thành Huế ?


-Em biết thêm gì về thiên nhiên và con người
ở Huế ?


GV nhận xét và ghi điểm .
2.Bài mới : Giới thiệu bài:


<i> *Hoạt động1: Làm việc cá nhân</i>


-GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng
thời gian (được bịt kín phần nội dung).GV cho


HS dựa vào kiến thức đã học để trả lời theo
câu hỏi của GV.


-GV nhận xét ,kết luận .


*Hoạt động2: Làm việc nhóm


- GV phát PHT có ghi danh sách các nhân
vật LS :


+ Hùng Vương
+An Dương Vương
+Hai Bà Trưng
+Ngô Quyền
+Đinh Bộ Lĩnh
+Lê Hoàn
+Lý Thái Tổ
+Lý Thường Kiệt
+Trần Hưng Đạo
+Lê Thánh Tông
+Nguyễn Trãi
+Nguyễn Huệ ……


-GV cho đại diện HS lên trình bày phần tóm
tắt của nhóm mình .


- GV nhận xét ,kết luận .


-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét .



- HS nghe.


-HS dựa vào kiến thức đã học ,làm
theo u cầu của GV .


-HS lên điền.


-HS nhận xét ,bổ sung .


-HS các nhóm thảo luận và ghi tóm
tắt vào trong PHT .


-HS đại diện nhóm trình bày kết quả
làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> * Hoạt động3: Làm việc cả lớp</i>


-GV đưa ra một số địa danh ,di tích LS ,văn
hóa có đề cập trong SGK như :


+Lăng Hùng Vương
+Thành Cổ Loa
+Sông Bạch Đằng
+Động Hoa Lư


+Thành Thăng Long
+Tượng Phật A-di- đà ….
- GV nhận xét, kết luận.
3.Củng cố-Dặn dò:



-Gọi một số em trình bày tiến trình lịch sử
vào sơ đồ.


-GV khái quát một số nét chính của lịch sử
Việt Nam từ thời Văn Lang đến nhà Nguyễn.
-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị ơn tập kiểm
tra HK II.


-Nhận xét tiết học.


-HS điền thêm thời gian hoặc sự kiện
LS gắn liền với các địa danh, di tích
LS, văn hóa đó.


-HS khác nhận xét ,bổ sung.


-HS trình bày.


-HS cả lớp nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012


Tiếng Anh


GV chuyên soạn giảng


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tập đọc



<b>CON CHIM CHIỀN CHIỆN</b>
<b>I.Mục tiêu: HS</b>


<b> - Biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng hồn nhiên, vui tươi.</b>


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh
thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu thương
trong cuộc sống.


-Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II.Đồ dùng:</b>


-Tranh bài học trong SGK.
III.Hoạt động trên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. KTBC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Bài mới: Giới thiệu bài:
<i> a) Luyện đọc:</i>


+Cho HS đọc nối tiếp


-Cho HS luyện đọc từ ngữ khó: chiền chiện,
khúc hát, trong veo …


- Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ


- GV đọc cả bài một lần(giọng hồn nhiên, vui


tươi, nhấn giọng ở các từ ngữ: ngọt ngào, cao
hoài, cao vợi, long lanh, sương chói, chan
chứa).


<i> b) Tìm hiểu bài:</i>


-Cho HS đọc thầm cả bài.


+Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung
cảnh thiên nhiên như thế nào ?


+Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên hình ảnh
co chim chiền chiện tự do bay lượn giữa không
gian cao rộng ?




+Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của con
chim chiền chiện.


+Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho
em cảm giác như thế nào ?


<i> c) Đọc diễn cảm:</i>
-Cho HS đọc nối tiếp.


-GV hướng dẫn HS luyện đọc 3 khổ thơ đầu.
-Cho HS thi đọc diễn cảm.


-Cho HS nhaåm HTL



-HS nghe


-HS đọc nối tiếp từng khổ thơ (2 lượt)
-HS luyện đọc từ ngữ khó


- HS đọc thầm chú giải.
-2 HS giải nghĩa từ.
-1 HS đọc cả bài.


-HS đọc thầm1 lượt.


+Chim chiền chiện bay lượn trên cánh
đồng lúa, giữa một không gian cao
rộng.


+Lúc chim sà xuống cánh đồng, lúc
chim vút lên cao. “Chim bay, chim sà
…” “bay vút”, “cao vút”, “bay cao”,
“cao hoài”, “cao vợi” …


+Những câu thơ là:
Khúc hát ngọt ngào
Tiếng hót long lanh
Chim ơi, chim nói
Tiếng ngọc, trong veo
Những lời chim ca
Chỉ cịn tiếng hót …
+HS có thể trả lời:



-Gợi cho em về cuộc sống rất thanh
bình, hạnh phúc.


-Làm cho em thấy hạnh phúc tự do.
-Làm cho em thấy yêu hơn cuộc sống,
yêu hơn con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Cho HS thi đọc thuộc lòng.


-GV nhận xét và khen HS đọc thuộc, đọc
hay.


3. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.


-3 HS thi đọc diễn cảm.
-HS nhẩm HTL.


-Một số HS thi đọc thuộc lịng.
-Lớp nhận xét.


-HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn


Tiết 163: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
(TIẾP THEO)



<b>I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về:</b>


-Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
-Phối hợp các phép tính với phân số để giải toán.


<b>* Bài tập cần làm: 1; 3a; 4a tr170.</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>


SGK+Vở nháp


III. Hoạt động trên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.KTBC:


-GV gọi HS lên bảng làm BTvn của tiết 162.
-GV nhận xét và cho điểm HS.


2.Bài mới: Giới thiệu bài
<i> Bài 1 </i>


-Yeâu cầu HS viết tổng, hiệu, tích, thương của
hai phân số 5


4


và 72 <sub> rồi tính.</sub>


-GV chữa bài, H kiểm tra.


Bài 3a


-Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức, sau đó yêu cầu HS
làm bài.


Bài 4a: -Gọi 1 HS đọc đề toán trước lớp.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS laéng nghe.


-1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào VBT:


5
4


+ 72 =
28


35 +


10
35=


38
35



5
4


- 72 =
28
35 -


10
35=


18
35


5
4


Í 72 =
8
35


5
4


: 72 =
28


10 =


14


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-u cầu HS tự làm bài.


3.Củng cố -Dặn dò:


-Dặn HS về nhà làm các bài tập2,3b và chuẩn
bị bài sau.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm đề bài


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


Bài giải


Sau 2 giờ vịi nước chảy được số phần
bể nước là:


5
2


+5
2


= 5
4


(beå)



Số lượng nước còn lại chiếm số phần
bể là:


5
4


-2
1


=10
3


(bể)
Đáp số: a) 5


4


bể ; b) 10
3


bể
- HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tập làm văn


<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>
(KIỂM TRA VIẾT)
<b>I.Mục tiêu : HS </b>



- Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật
đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.
<b>II.Đồ dùng : </b>


-Tranh trong SGK.


-Bảng lớp ghi đề bài và dàn ý của bài văn tả con vật.
III.Hoạt động trên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:


-Các em đã được đọc về văn miêu tả con vật.
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ thực hành
viết một bài trọn vẹn về miêu tả con vật. Để
làm bài văn đạt kết quả tốt, các em cần chọn
đề bài nào mà các em có thể viết được nhiều,
viết hay.


2. HS làm bài:


-GV dán lên bảng tranh vẽ các con vật phóng
to.


-HS nghe


-HS quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-GV quan sát, theo dõi các em làm bài.
-GV thu bài.



-GV nhận xét chung về tiết kiểm tra.
3. Dặn dò:


- Về nhà chuẩn bị bài tiết 66.


sẵn trên bảng lớp.


-HS chọn đề bài, lập dàn bài, làm bài.
- HS nghe.


- HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thể dục


MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
I. MỤC TIÊU:


- Ôn một số nội dungcủa mơn tự chọn.
- Trị chơi : Dẫn bóng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Cịi, bóng.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Phần mở đầu


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
- Ôn một số động tác của bài TDPTC.



2. Phần cơ bản
a). Môn tự chọn


- Đá cầu: + Ôn tâng cầu bằngđùi.
+Thi tâng cầu bằng đùi.


- Ném bóng: + Ơn cầm bóng, đứng chuẩn bị, ngắm đích, némbóng.
+ Thi ném bóng trúng đích.


b). Trị chơi vận động


- Trị chơi: Ném bóng. GV nêu tên trị chơi, HS nhắc lại cách chơi, HS chơi thi đua giữa
các nhóm.


3. Phần kết thúc


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Khoa học


Tiết 65: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS:</b>


-Hiểu thế nào là yếu tố vô sinh, yếu tố hữu sinh.


-Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh trong tự nhiên.
-Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.



<b>II.Đồ dùng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Giaáy A4.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1.KTBC: Gọi HS lên bảng trả lời:


+Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật.
+Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật.
+Thế nào là sự trao đổi chất ở động vật?
-Nhận xét sơ đồ, câu trả lời


2.Bài mới:


+Thức ăn của thực vật là gì ?
+Thức ăn của động vật là gì ?
*Giới thiệu bài


<i> *Hoạt động 1: Mối quan hệ giữa thực vật và</i>
các yếu tố vô sinh trong tự nhiên


-Cho HS quan sát hình trang 130, SGK, trao
đổi và trả lời câu hỏi sau:


+Hãy mô tả những gì em biết trong hình vẽ.
-Gọi HS trình bày. Yêu cầu mỗi HS chỉ trả lời
1 câu, HS khác bổ sung.



-Vừa chỉ vào hình minh hoạ và giảng
-Hỏi:


+ “Thức ăn” của cây ngơ là gì ?


+Từ những “thức ăn” đó, cây ngơ có thể chế
tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi
cây ?


+Theo em, thế nào là yếu tố vô sinh, thế nào
yếu tố hữu sinh ? Cho ví dụ ?


-Kết luận: Thực vật khơng có cơ quan tiêu hố


-HS trả lời, trình bày theo sơ đồ. Lớp
nhận xét, bổ sung.


-Laéng nghe.


+Thức ăn của thực vật là nước, khí
các-bơ-níc, các chất khống hoà tan
trong đất.


+Thức ăn của động vật là thực vật
hoặc động vật.


-Laéng nghe.


-HS quan sát, trao đổi và trả lời câu


hỏi.


+Hình vẽ trên thể hiện sự hấp thụ
“thức ăn” của cây ngô dưới năng
lượng của ánh sáng Mặt Trời, cây ngơ
hấp thụ khí các-bơ-níc, nước, các chất
khống hoà tan trong đất.


+Chiều mũi tên chỉ vào lá cho biết cây
hấp thụ khí các-bơ-níc qua lá, chiều
mũi tên chỉ vào rễ cho biết cây hấp
thụ nước, các chất khoáng qua rễ.
-Quan sát, lắng nghe.


-Trao đổi và trả lời:


+Là khí các-bơ-níc, nước, các chất
khoáng, ánh sáng.


+Tạo ra chất bột đường, chất đạm để
ni cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

riêng nhưng chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp
thụ năng lượng ánh sáng Mặt Trời và lấy các
chất vơ sinh như nước, khí các-bơ-níc để tạo
thành các chất dinh dưỡng như chất bột đường,
chất đạm để ni chính thực vật.


<i>*Hoạt động 2: Mối quan hệ thức ăn giữa các</i>
sinh vật



?+Thức ăn của châu chấu là gì ?


+Giữa cây ngơ và châu chấu có mqh gì?
+Thức ăn của ếch là gì ?


+Giữa châu chấu và ếch có mqh gì?


+Giữa lá ngơ, châu chấu và ếch có quan hệ
gì?


-Mối quan hệ giữa cây ngô, châu chấu và ếch
gọi là mối quan hệ thức ăn.


-Hình 131 SGK


-Gọi HS trình bày, GV nhận xét phần sơ đồ
của nhóm và trình bày của đại diện.


-Kết luận: Vẽ sơ đồ bằng chữ lên bảng.
Cây ngô Châu chấu Ếch
<i>*Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn</i>


1 .GV tổ chức cho HS thi vẽ sơ đồ thể hiện
mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật trong tự
nhiên, sau đó tơ màu cho đẹp.


-Nhận xét về sơ đồ của từng nhóm: VD:
Cỏ Cá Người .



Laù rau Saâu Chim saâu .


Laù caây Saâu Gaø .


Coû Hươu Hổ .
Coû Thoû Caùo Hổ
3.Củng cố -Dặn dò:


-Nhận xét tiết học.
– VN chuẩn bị bài 66.


-Lắng nghe.


-Trao đổi, dựa vào kinh nghiệm, hiểu
biết của bản thân để trả lời câu hỏi:
+Là lá ngô, lá cỏ, lá lúa, …


+Cây ngô là thức ăn của châu chấu.
+Là châu chấu.


+Châu chấu là thức ăn của ếch.


+Lá ngô là thức ăn của châu chấu,
châu chấu là thức ăn của ếch.


-Lắng nghe.



-HS vẽ mũi tên hình 131 SGK để chỉ
mối quan hệ thức ăn.


-Đại diện của 4 nhóm lên trình bày.
-Quan sát, lắng nghe.


-Các nhóm lên trình bày: 1 HS cầm
tranh vẽ sơ đồ cho cả lớp quan sát, 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Toán (LT)


Luyện thêm
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


- Giúp HS ôn tập về:


-Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
-Phối hợp các phép tính với phân số để giải toán.


- Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 4 tr 60.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV+HS: Vở nháp,VBT trắc nghiệm và tự luận Toán 4 tập 2.
Dự kiến hoạt động: Cá nhân, cả lớp.



<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1- Hoạt động</b> 1: HD H/s làm và chữa bài:
Bài 1 tr Đúng ghi Đ, sai ghi S:


a.


3


2 1


5
 


b.


3 7
2


5 5
 


c.


3 6
2


5 5
 



d.


3 2
2 :


5 15


Bài 2 tr 60 Tính:
a.


3 3 1


7 4 2  <sub>...</sub>


b.


6 2
12


11 9  <sub>=...</sub>


c.


5 8
: 4


7 5 <sub>...</sub>


Bài 3 tr 61 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Cho:


5 2 3 1


11 11 11   11


Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:


A. 5 B. 2 C. 3 D. 10
Bài 4 tr 61 Một người đi từ A đến B, giờ thứ nhất đi được


2


7 <sub> quãng đường, giờ thứ hai </sub>


đi được


1


3<sub> quãng đường AB.</sub>


a. Hỏi sau hai giờ người đó đi được bao nhiêu phần quãng đường AB?
b. Người đó cịn phải đi bao nhiêu phần quãng đường AB nữa thì sẽ đến B?


Bài giải


...


<b>2- Hoạt động 2</b> : <b>Củng cố kiến thức về các phép tính với phân số.</b>
<b>3- Dặn dị</b>:



- Làm bài tập ( nếu còn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012


Luyện từ và câu


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU</b>
<b>I.Mục tiêu: HS</b>


-Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu( trả lời cho
câu hỏi: Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ?)


-Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; Bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ
mục đích trong câu.


<b>*Giảm tải: : Khơng dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ</b>
<b>yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ ( khơng u cầu nhận diện trạng ngữ gì)</b>


<b>II.Đồ dùng : </b>


-Một tờ giấy viết nội dung BT1, 2 (phần luyện tập).
<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. KTBC:


-Kiểm tra 2 HS.



-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
<i> c) Phần luyện tập:</i>


* Bài tập 1:


-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng lớp tờ
giấy to đã viết sẵn nội dung BT1.


-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 2:


-Cách thực hiện như ở BT1.
-GV nhận xét


* Bài tập 3:


-Cho HS làm bài. GV dán tờ giấy đã ghi sẵn 2
đoạn a, b lên bảng lớp.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


a/. Để mài cho răng mịn đi, chuột gặm các
đồ vật cứng


+2HS làm BT2 , 4 (trang 146)



-1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
-HS làm bài cá nhân.


-1 HS lên làm bài trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.


-HS gạch dưới trạng ngữ chỉ mục đích
trong VBT.


-HS nối tiếp đọc đoạn a, b.


-HS làm bài: tìm CN, VN điền vào
chỗ trống trong câu.


-2 HS lên làm trên 2 đoạn.


-HS nêu CN, VN mình sẽ thêm vào
chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b/. Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái mùi
và mồm đặc biệt đó dũi đất.


3. Củng cố, dặn dò:


+Em hãy nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS đặt 3 câu văn có trạng ngữ chỉ mục
đích.



-HS nhắc lại.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Địa lí


<b>KHAI THÁC KHỐNG SẢN VÀ HẢI SẢN</b>
<b>Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM</b>


<b>I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo( hải sản, dầu khí , du
lịch, cảng biển, ….)


+ Khai thác khống sản: dầu khí, cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và ni trồng hải sản.


+ Phát triển du lịch.


- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản
của nước ta.


<b>- HS giỏi, khá:</b>


<b>+ Nêu thứ tự các cơng việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản.</b>
<b>+ Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ.</b>
<b>* Lồng ghép GDBVMT theo phương thức tích hợp: liên hệ.</b>


<b>II.Đồ dùng:</b>



-Bản đồ địa lí tự nhiên VN.


-Bản đồ công nghiệp, nông nghiệp VN.


-Tranh, ảnh về khai thác dầu khí; Khai thác và nuôi hải sản, ô nhiễm môi
trường biển.


III.Hoạt động trên lớp :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:


-Hãy mô tả vùng biển nước ta .


-Nêu vai trò của biển, đảo và các quần đảo
đối với nước ta .


GV nhận xét, ghi điểm .
2.Bài mới: Giới thiệu bài
1/.Khai thác khoáng sản :


*Hoạt động1: Làm việc theonhóm đơi


-HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Cho HS dựa vào SGK, tranh, ảnh trả lời
các câu hỏi sau:


+Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất
của vùng biển VN là gì?



+Nước ta đang khai thác những khoáng sản
nào ở vùng biển VN? Ở đâu? Dùng để làm
gì?


+Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang
khai thác các khống sản đó.


GV nhận xét: Hiện nay dầu khí của nước ta
khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu,
nước ta đang xây dựng các nhà máy lọc và
chế biến dầu.


2/.Đánh bắt và nuôi trồng hải sản :
*Hoạt động2: Làm việc nhóm4


-GV cho các nhóm dựa vào tranh, ảnh, bản
đồ, SGK thảo luận theo gợi ý:


+Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước
ta có rất nhiều hải sản.


+Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta
diễn ra như thế nào? Những nơi nào khai
thác nhiều hải sản? Hãy tìm những nơi đó
trên bản đồ.


+Ngoài việc đánh bắt hải sản, nhân dân
cịn làm gì để có thêm nhiều hải sản?



-GV cho các nhóm trình bày kết quả,


chỉ trên bản đồ vùng đánh bắt nhiều hải sản.
-GV mô tả thêm về việc đánh bắt, tiêu thụ
hải sản của nước ta. Có thể cho HS kể những
loại hải sản mà các em đã trông thấy hoặc
đã được ăn.


3.Củng cố- Dặn dò:


-GV cho HS đọc bài trong khung.


-Theo em, nguồn hải sản có vơ tận khơng ?
-Những yếu tố nào ảnh hưởng tới nguồn tài
nguyên đó ?


-Nhận xét tiết học.


-HS trả lời .


-HS trả lời .
-HS nghe .


-HS thảo luận nhóm .


-HS trình bày kết quả .
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Về xem lại bài và chuẩn bị tiết sau “Tìm



hiểu địa phương”. <i><b>* HS liên hệ BVMT: ý thức giữ vệ sinh</b><b>môi trường biển khi đi tham quan, nghỉ</b></i>
<i><b>mát ở vùng biển.</b></i>


-HS cả lớp nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn


Tiết 164: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về:</b>


-Ôn tập về quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
-Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo khối lượng.


-Giải bài tốn có liên quan đến đại lượng.
<b>* Bài tập cần làm 1, 2 4 tr 170.</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>
SGK+ Vở nháp


III. Hoạt động trên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.KTBC:


-Gọi HS lên bảng làm các Bt về nhà của tiết
163.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới: Giới thiệu bài



Baøi 1


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị
của mình trước lớp.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
Baøi 2


-Viết lên bảng 3 phép đổi sau:
2


1


yeán = … kg
7 taï 20 kg = … kg
1500 kg = … tạ


-GV nhận xét các ý kiến của HS




-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS lắng nghe.



-HS làm baøi vaøo VBT.


-6 HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 1
phép đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Một số HS nêu cách làm của mình
trước lớp, cả lớp cùng tham gia ý kiến
nhận xét, thống nhất cách làm:


2
1


yến = … kg


Ta có 1 yến = 10 kg ; 10 Í 2
1


= 5
Vậy 2


1


yến = 5 kg
7 taï 20 kg = … kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của
bài. Nhắc các em làm các bước trung gian ra
giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT.
Bài 4



-Hỏi: Để tính được cả con cá và mớ rau nặng
bao nhiêu ki-lô-gam ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài.


-Gọi HS chữa bài trước lớp.
3.Củng cố -Dặn dò:


-GV tổng kết giờ học.


-Dặn HS về nhà làm các bài tập3,5 và chuẩn
bị bài sau.


7 tạ = 700 kg


Vậy 7 taï 20 kg = 700 kg + 20 kg = 720
kg


1500 kg = … tạ


Ta có 100 kg = 1 taï ; 1500 : 100 = 15
Vậy 1500 kg = 15 tạ


-1 HS đọc bài làm của mình trước lớp
để chữa bài.


-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS khác
đọc đề bài trong SGK.


-Ta phải đổi cân nặng của con cá và
mớ rau về cùng một đơn vị đo rồi tính


tổng hai cân nặng.


-HS làm bài vào VBT:
Bài giải


1 kg 700 g = 1700 g
Cả con cá và mớ rau nặng là:


1700 + 300 = 2000 (g)
2000 g = 2 kg


Đáp số: 2 kg
- HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Khoa


Tiết 66: CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS:</b>


- Hiểu thế nào là chuỗi thức ăn.


- Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ .
<b>II.Đồ dùng : </b>


-Hình trang 132, SGK phô tô theo nhóm.
-Hình trang 133, SGK



<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1.KTBC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ăn của sinh vật trong tự nhiên mà em biết, sau
đó trình bày theo sơ đồ.


-Gọi HS trả lời câu hỏi: Mối quan hệ thức ăn
giữa các sinh vật trong tự nhiên diễn ra như
thế nào ?


-Nhận xét sơ đồ, câu trả lời và cho điểm HS.
2.Bài mới: Giới thiệu bài:


*Hoạt động1: Mối quan hệ thức ăn giữa các
sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố
vô sinh


-Chia nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS và phát
phiếu có hình minh họa trang 132, SGK cho
từng nhóm.


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu trong phiếu (Dựa vào
hình 1 để xây dựng sơ đồ (bằng chữ và mũi
tên) chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa cỏ và bò
trong một bãi chăn thả bị).


-u cầu HS hồn thành phiếu sau đó viết lại
sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ và


giải thích sơ đồ đó. GV đi giúp đỡ các nhóm
để đảm bảo HS nào cũng được tham gia.


-Gọi các nhóm trình bày. Yêu cầu các nhóm
khác theo dõi và bổ sung.


-Nhận xét


+Thức ăn của bị là gì ?


+Giữa cỏp và bị có quan hệ gì ?


+Trong q trình sống bị thải ra mơi trường
cái gì ? Cái đó có cần thiết cho sự phát triển
của cỏ khơng ?


+Nhờ đâu mà phân bị được phân huỷ ?


+Phân bò phân huỷ tạo thành chất gì cung cấp
cho cỏ ?


+Giữa phân bị và cỏ có mq hệ gì ?
-Viết sơ đồ lên bảng:


đồ đó trình bày.


-HS đứng tại chỗ trả lời.


-Laéng nghe.



-4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành
một nhóm và làm việc theo hướng
dẫn của GV.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Hoàn thành sơ đồ bằng mũi tên và
chữ, nhóm trưởng điều khiển các bạn
lần lượt giải thích sơ đồ.


-Đại diện của 4 nhóm lên trình bày.
+Là cỏ.


+Quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn của
bị.


+Bị thải ra mơi trường phân và nước
tiểu cần thiết cho sự phát triển của
cỏ.


+Nhờ các vi khuẩn mà phân bị được
phân huỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Phân bò Coû Bò .


-Vừa chỉ vào hình minh họa, sơ đồ bằng chữ
và giảng


*Hoạt động 2: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.



-Yêu cầu: Quan sát hình minh họa trang 133,
SGK , trao đổi và trả lời câu hỏi.


+Hãy kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ ?
+Sơ đồ trang 133, SGK thể hiện gì ?


+Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức ăn trong
sơ đồ ?


+Thế nào là chuỗi thức ăn ?


+Theo em, chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật
nào ?


-Kết luận.


*Hoạt động3: Thực hành: Vẽ sơ đồ các chuỗi
thức ăn trong tự nhiên


-GV cho HS vẽ sơ đồ thể hiện các chuỗi thức
ăn trong tự nhiên mà em biết. (Khuyến khích
HS vẽ và tơ màu cho đẹp).


-Nhận xét về sơ đồ của HS và cách trình bày.
3.Củng cố- Dặn dị:


-Nhận xét tiết học.


- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



trình phân huỷ, phân bị cịn tạo ra
nhiều khí các-bơ-níc cần thiết cho đời
sống của cỏ.


+Quan hệ thức ăn. Phân bò là thức ăn
của cỏ.


-Lắng nghe.


-Quan sát, lắng nghe


-3 HS trả lời câu hỏi, các HS khác bổ
sung


+HS nêu
+Từ thực vật.
-Lắng nghe.


-HS hoạt động theo cặp: đưa ra ý
tưởng và vẽ.


-Vài cặp HS lên trình bày trước lớp.
- HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thể dục


MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
I. MỤC TIÊU:



- Ơn một số nội dungcủa mơn tự chọn.
- Trị chơi : Dẫn bóng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Cịi, bóng.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Phần mở đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2. Phần cơ bản
a). Môn tự chọn


- Đá cầu: + Ôn tâng cầu bằngđùi.
+Thi tâng cầu bằng đùi.


- Ném bóng: + Ơn cầm bóng, đứng chuẩn bị, ngắm đích, némbóng.
+ Thi ném bóng trúng đích.


b). Trị chơi vận động


- Trị chơi: Ném bóng. GV nêu tên trị chơi, HS nhắc lại cách chơi, HS chơi thi đua giữa
các nhóm.


3. Phần kết thúc


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


Toán (LT)


Luyện thêm
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


- Giúp HS ôn tập về:


-Ơn tập về quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
-Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo khối lượng.


-Giải bài tốn có liên quan đến đại lượng.


- Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 4 tr 61.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV+HS: Vở nháp,VBT trắc nghiệm và tự luận Toán 4 tập 2.
Dự kiến hoạt động: Cá nhân, cả lớp.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1- Hoạt động</b> 1: HD H/s làm và chữa bài:
Bài 1 tr 61Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


A, 5 yến=...kg 6 tấn 75kg= ...kg
7 tạ=...kg 9 tạ 9kg =...kg
9 tấn=...kg 7 tấn 5 yến=...kg
B, 600 kg=...tạ 140 yến = ...tạ


4000kg=...tấn 15 000kg=...tấn


1


4<sub> tạ=...kg </sub>
1


8<sub> tấn= ...kg</sub>


Bài 2 tr 61 ><=?


3kg50g...350g 3700kg...3 tấn 7 tạ
9hg9g...909g 4005kg...40 tạ


<b>* Củng cố thực hành đổi các đơn vị đo khối lượng từ lớn sang bé và ngược lại.</b>


Bài 3 tr Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


A, Số thích hợp viết vào chỗ chấm 7 tấn 40kg=...kg là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A. 17 B. 170 C. 1700 D. 71


Bài 4 tr 62 Một xe ô tô chở 75 bao xi măng, mỗi bao cân nặng 50kg. Hỏi xe ơ tơ đó chở
được tất cả bao nhiêu tạ xi măng?


Bài giải


...



<b>2- Hoạt động 2</b> : <b>Củng cố kiến thức có liên quan đến đơn vị đo khối lượng.</b>
<b>3- Dặn dò</b>:


- Làm bài tập ( nếu còn)


- Chuẩn bị bài sau Ôn tập về đại lượng(tt)


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt (LT)


Luyện thêm
<b> I.</b>


<b> Mục tiêu: </b>


- -Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu( trả lời cho


câu hỏi: Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì ?)


-Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; Bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ
mục đích trong câu.


- Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận T.Việt 4 tr 66,67.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV+HS: Vở nháp,VBT trắc nghiệm và tự luận T.Việt 4 tập 2.
Dự kiến hoạt động: Cá nhân, cả lớp.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>



<b>1- Hoạt động</b> 1: HD H/s làm và chữa bài:


Bài 1 tr 66 Điền tiếp vào chỗ trống từ ngữ thích hợp:


a. Để nói lên mục đích..., ta có thể thêm vào câu trạng ngữ
chỉ mục đích.


b. Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi...


<b>* Củng cố ghi nhớ về trạng ngữ chỉ mục đích.</b>


Bài 2 tr 67 Gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ mục đích trong các câu sau:
- Ở một số nước, người ta dùng biện pháp gây cười để điều trị bệnh.


- Muốn thăm hết khu đền chính,du khách phải đi qua 3 tầnghành lang dài gần 1500 mét và
vào thăm 398 căn phòng.


<b>* HS Đặt câu hỏi để tìm được Trạng ngữ chỉ mục đích.</b>


Bài 3 tr 67 Tìm các trạng ngữ chỉ mục đích thích hợp điền vào chỗ trống:


a..., chúng em ln giữ vệ sinh nhà , trường lớp, xóm
làng, đường phố.


b..., trường em đang tổ chức cuộc thi tìm hiểu về luật An
tồn giao thơng.


c..., chúng ta phải thường xuyên tập thể dục, thể thao.



<b>2- Hoạt động 2</b> : <b>Củng cố kiến thức về trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.</b>
<b>3- Dặn dị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Chuẩn bị bài sau Điền vào tờ giấy in sẵn.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012


Tiếng Anh


GV chuyên soạn giảng


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tập làm văn


<b>ĐIỀN VAØO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I.Mục tiêu: HS</b>


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyễn tiền.
- Bước đầu biết cách ghi vào thư chuyễn tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được
tiền gửi,


<b>- HS giỏi, khá: GV có thể hướng dẫn HS điền vào một số giấy tờ đơn giản, quen</b>
<b>thuộc ở địa phương.</b>


<b>II.Đồ dùng:</b>


-VBT Tiếng Việt 4, tập 2 hoặc mẫu Thư chuyển tiền – phô tô to hơn trong SGK và
phát cho mỗi HS.



III.Hoạt động trên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài mới: Giới thiệu bài:


* Bài tập 1:


-GV giao việc: Các em đọc kĩ cả hai mặt của
mẫu Thư chuyển tiền, sau đó điền vào chỗ
trống những nội dung cần thiết.


-GV giải nghĩa những chữ viết tắt cần thiết.
+Nhật ấn : dấu ấn trong ngày của bưu điện.
+Căn cước : giấy chứng minh thư.


+Người làm chứng : người chứng nhận về
việc đã nhận đủ tiền.


-GV hướng dẫn cách điền vào mẫu thư
-Cho HS khá giỏi làm mẫu.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình baøy baøi.


-GV nhận xét và khen những HS điền đúng,
đẹp.


* Bài tập 2:


-HS đọc.



-HS nối tiếp nhau đọc mặt trước mặt
sau của thư chuyển tiền. Lớp lắng
nghe.


- HS nghe


- HS nghe
-1 HS laøm maãu.


-Cả lớp làm bài vào mẫu Thư chuyển
tiền của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Cho HS làm bài.


-GV nhận xét và chốt lại: Người nhận tiền
phải viết:


Số CMND của mình.


Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi mình đang ở.
Kiểm tra số tiền nhận được.


Kí nhận đã nhận đủ số tiền gửi đến vào
ngày, tháng, năm nào, tại đâu ?


2. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết hoïc.


-Nhắc HS ghi nhớ cách điền vào Thư chuyển


tiền.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài (đóng vai bà)
-Lớp nhận xét.


- HS nghe.


- HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn


Tiết 165: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
(TIẾP THEO)


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Ôn tập về quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
-Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian.


-Giải các bài toán về đơn vị đo thời gian.
<b>* Bài tập cần làm: 1 2 4 tr 171.</b>


<b>II. Đồ dùng:</b>
SGK+ Vở nháp


III. Hoạt động trên lớp:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:


-Gọi HS lên bảng làm các bài tập 3,5 của tieát
164


-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới: Giới thiệu bài


Baøi 1


-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị
của mình trước lớp.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
Baøi 2


-Viết lên bảng 3 phép đổi sau:
420 giây = … phút


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS lắng nghe.


-HS làm bài vaøo VBT.



-7 HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc
một phép đổi. Cả lớp theo dõi và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3 phút 25 giây = … giây
<sub>20</sub>1 thế kỉ = … năm


-Nhận xét các ý kiến của HS


-Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của
bài. Nhắc các em làm các bước trung gian ra
giấy nháp, chỉ cần ghi kết quả đổi vào VBT.
-Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp để
chữa bài.




Bài 4


-Yêu cầu HS đọc bảng thống kê một số hoạt
động của bạn Hà.


-GV lần lượt nêu từng câu hỏi cho HS trả lời
trước lớp:


+Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút ?
+Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu ?



-Nhận xét câu trả lời của HS, có thể dùng mặt
đồng hồ quay được các kim và cho HS kể về
các hoạt động của bạn Hà, hoặc của em. Vừa
kể vừa quay kim đồng hồ đến giờ chỉ hoạt
động đó.


3.Củng cố -Dặn dị:
-GV tổng kết giờ học.


-Dặn HS về nhà làm các bài tập 3,5 và chuẩn
bị bài sau.


nhận xét và thống nhất cách làm như
sau:


420 giây = … phút


Ta có 60 giây = 1 phút ; 420 : 60 = 7
Vậy 420 giây = 7 phút


3 phút 25 giây = … giây


Ta có 1 phút = 60 giây ; 3 Í 60 = 180


Vậy 3 phút = 180 giây


3phút 25giây = 18giaây + 25giaây =
205giây


<sub>20</sub>1 thế kỉ = … năm



Ta có 1 thế kỉ = 100 năm ; 100 Í <sub>20</sub>1
= 5


Vậy <sub>20</sub>1 thế kỉ = 5 năm


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm trong SGK.


+Thời gian Hà ăn sáng là:
7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút


+Thời gian Hà ở trường buổi sáng là:
11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ


- HS nghe.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Toán (LT)


Luyện thêm
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


- -Ôn tập về quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.


-Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian.
-Giải các bài toán về đơn vị đo thời gian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


GV+HS: Vở nháp,VBT trắc nghiệm và tự luận Toán 4 tập 2.
Dự kiến hoạt động: Cá nhân, cả lớp.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1- Hoạt động</b> 1: HD H/s làm và chữa bài:
Bài 1 tr Đúng ghi Đ, sai ghi S:


A, 1 giờ= 360 giây B, 2 năm= 24 tháng
C, 1 thế kỉ= 10 năm D, 1 năm nhuận = 366 ngày
Bài 2 tr Viết số thích hợp vào chỗ trống:


a. 4 giờ=...phút 540 giây=...phút


1


4<sub> giờ=...phút </sub>
2


5 <sub> phút=...giây</sub>


b, 5giờ= ...giây 3 giờ 15 phút=...phút
4 thế kỉ=...năm 5năm=...tháng


1



25<sub> Thế kỉ=...năm </sub>
1


30<sub> giờ=...giây</sub>


Bài 3 tr 62 ><=?


3 phút 45 giây...225 giây 4 giờ 4 phút...404 phút


1


12<sub>giờ ... 6phút </sub>
1


4<sub> phút...</sub>
1
5<sub>.phút</sub>
<b> </b>Bài 4 tr63 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


A, Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 15 phút B.


1


3<sub> giờ C. </sub>
2


5<sub> giờ D. 1260 giây</sub>
<b>* Chuyển đổi về cùng một đơn vị đo để so sánh ( VD: Phút)</b>



B, An đi từ nhà lúc 7giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi An đi từ nhà
đến trường hết bao nhiêu phút?


A. 10 phút B. 15 phút C. 25 phút D. 35 phút


<b>2- Hoạt động 2</b> : <b>Củng cố kiến thức về đơn vị đo thời gian.</b>
<b>3- Dặn dò</b>:


- Làm bài tập ( nếu còn)


- Chuẩn bị bài sau Ôn tập về đại lượng (tt)


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt (LT)


Luyện thêm
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Giấy giới thiệu.


- Bước đầu biết cách ghi vào giấy giới thiệu đi khám sức khỏe.
- Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận T.Việt 4 tr 67.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III.Hoạt động dạy học:</b>



<b>1- Hoạt động</b> 1: HD H/s làm và chữa bài:


Đề bài: Em đến văn phòng nhà trường xin giấy giới thiệu đi khám sức khỏe. Em hãy điền
vào giấy giới thiệu sau:


Phòng Giáo dục- Đào tạo...
Trường Tiểu học...


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc


<b>GIẤY GIỚI THIỆU</b>


Trường Tiểu học:...
Giới thiệu em:...
Là học sinh lớp:...


Đến... để...


Đề nghị quý cơ quan hết sức giúp đỡ...
Giấy giới thiệu có giá trị đến


Ngày.... tháng ...năm...


..., ngày .... tháng... năm...
Hiệu trưởng


<i>( kí, ghi rõ họ tên)</i>


<b>2- Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức về việc điền vào các tờ giấy in sẵn những thơng tin</b>


<b>cần thiết.</b>


<b>3- Dặn dị</b>:


- Làm bài tập ( nếu còn)


- Chuẩn bị bài sau : TĐ Tiếng cười là liều thuốc bổ.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tin


GV chuyên soạn giảng


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Sinh hoạt


<i><b>Sinh hoạt lớp</b></i>



<i><b>Sinh hoạt lớp</b></i>



<b>I/ yêu cầu</b>


<b>I/ yêu cầu</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của lớp
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của lớp


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS
- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS
<b>II/ lên lớp</b>



<b>II/ lên lớp</b>


<i><b>1. Tổ chức : Hát</b></i>


<i><b>1. Tổ chức : Hát</b></i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b>a. Nhận định tình hình chung của lớpa. Nhận định tình hình chung của lớp</i>


- Nề nếp :
- Nề nếp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Đầu giờ trật tự truy bài
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe
- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe


giảngnhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp
giảngnhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ



trường sạch sẽ


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè


- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè


<i>b. Kết quả đạt được</i>


<i>b. Kết quả đạt được</i>


- Tuyên dương : Tổ ... hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trực nhật trong tuần.
- Tuyên dương : Tổ ... hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trực nhật trong tuần.
- Phê bình : ...khơng đạt được điểm tốt nào trong
- Phê bình : ...khơng đạt được điểm tốt nào trong
tuần.


tuần.


<i>c.. Phương hướng :</i>


<i>c.. Phương hướng :</i>


- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt. Lấy thành tích chào mừng ngày 30/4 và 1/5.
- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt. Lấy thành tích chào mừng ngày 30/4 và 1/5.
- Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại, phát huy ưu điểm đã đạt được tuần qua.


- Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại, phát huy ưu điểm đã đạt được tuần qua.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×