Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.25 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<sub>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</sub></b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: VẬT LÍ 8</b>
<i>( Thời gian làm bài 45 phút – không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I – Trắc nghiệm: khoanh tròn vào đáp án đúng </b>
<b>Câu 1:</b> Một vật có cơ năng khi:
A. Trọng lượng của vật lớn; C. Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học;
B. Vật có khối lượng lớn; D. Vật có kích thước lớn.
<b>Câu 2:</b> Tung một vật lên cao, động năng giảm. Vì vậy?
A. Thế năng của vật cũng giảm theo; C. Thế năng của vật không đổi;
B. Thế năng của vật tăng lên; D. Thế năng, động năng của vật cùng tăng.
<b>Câu 3:</b> Khi một vật chỉ truyền nhiệt lượng cho mơi trường bên ngồi thì:
A. Nhiệt độ của vật giảm đi; C. Nhiệt độ của vật tăng lên;
B. Khối lượng của vật giảm đi; D. Khối lượng và nhiệt độ giảm đi.
<b>Câu 4:</b> Khi đun một ấm nước, nhiệt độ của nước tăng nhanh chủ yếu là do:
A. Sự trao đổi nhiệt do bức xạ; C. Sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt;
B. Sự trao đổi nhiệt do đối lưu; D. Sự trao đổi nhiệt do bức xạ và dẫn nhiệt.
<b>Câu 5:</b> Trong các cách làm sau cách nào <b>không </b>làm thay đổi nhiệt năng của vật:
A. Cọ xát vật với vật khác; C. Cho vật vào mơi trường có nhiệt độ thấp hơn;
B. Đưa vật ra xa; D. Đốt nóng vật.
<b>Câu 6 :</b> Hình thức trao đổi nhiệt chủ yếu của chất rắn là :
A. Sự trao đổi nhiệt do đối lưu ; C. Sự trao đổi nhiệt do bức xạ;
B. Sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt; D. Sự trao đổi nhiệt do bức xạ và đối lưu.
<b>Câu 7 :</b> Nếu chất lỏng nhận thêm một phần nhiệt lượng thì hiện tương nào <b>không</b> diễn ra:
A. Nhiệt độ chất lỏng tăng lên; C. Nhiệt độ chất lỏng giảm đi;
B. Chất lỏng nóng chảy; D. Chất lỏng hóa hơi.
<b>Câu 8:</b> Nhiệt dung riêng của một chất là:
A. Nhiệt lượng để làm nóng chảy 1kg
chất đó; C. Nhiệt lượng cần thiết để làm tăng hoặc giảm 10<sub>C của 1kg chất đó;</sub>
B. Nhiệt lượng để làm nóng chảy 10kg
chất đó;
D. Nhiệt lượng cần thiết để làm tăng hoặc giảm
100<sub>C của 1kg chất đó. </sub>
<b>II – Tự luận:</b>
<b>Bài 1:</b> Một người kéo một vật từ giếng sâu 5m lên đều trong 20 giây, người ấy phải dùng một
lực 120N. Tính cơng suất của người kéo ?
<b>Bài 2</b>: Cho một ấm nhơm có khối lượng 0,5kg đựng 2 lít nước ở 200 <sub>C .</sub>
Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi ấm nước trên. Biết nhiệt dung riêng của nước và
nhôm lần lượt là C1= 4200J/kg.K, C2= 880J/kg.K. Bỏ qua sự toả nhiệt ra ngồi mơi trường
<b>Bài 3: </b>Muốn có 16 lít nước ở nhiệt độ 400<sub>C. Hỏi phải pha bao nhiêu lít nước ở 20</sub>0<sub>C với bao </sub>
nhiêu lít nước đang sôi.
---GỢI Ý CHẤM, BIỂU ĐIỂM
I – Trắc nghiệm: mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu: 1 Câu: 2 Câu: 3 Câu: 4 Câu: 5 Câu: 6 Câu: 7 Câu: 8
C B A B B B C C
II – Tự luận:
<b>Bài 1: (1đ)</b>
Công để nâng vật là: A = F.S = 120.5 = 600J (0,5đ)
Nên cơng suất của người đó là: P =
600
30W
20
<i>A</i>
<i>t</i> <sub> (0,5đ)</sub>
<b>Bài 2: (2,5đ)</b>
2l = 2kg
Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub> là:</sub>
Q1 =. . .= 35200 J (1đ)
Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub> là:</sub>
Q1 = . . .= 672000 J (1đ)
Nhiệt lượng cần cung cấp là:
Q = Q1 + Q2= 35200 + 672000 = 707200J (0,5đ)
<b>Bài 3.(1,5 đ)</b>
- Nhiệt lượng do nước từ 200<sub>C thu vào: Q</sub>
1 = cm1(40 – 20) = 20cm1 (0,25đ)
- Nhiệt lượng do nước sôi toả ra là: Q2 = cm2(100 – 40) = 60cm2 (0,25đ)
Do Q1 = Q2 => 20cm1 = 60cm2 (0,25đ)
=> 2 1 2 1
1 3 1 3 4 1
16 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub> (0,5đ)</sub>
=> m1 = 12(kg) ; m2 = 4 (kg). Đổi 12kg = 12 lít; 4kg = 4 lít (0,25đ)
Vậy cần 12 lít nước ở 200<sub>C pha với 4 lít nước sơi (100</sub>0<sub>C) ta được 16 lí ở 40</sub>0<sub>C</sub>
---Hết-
---UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>MƠN: VẬT LÍ 9</b>
<i>( Thời gian làm bài 45 phút – không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I – Trắc nghiệm:</b> (4 điểm) <b>khoanh tròn vào đáp án đúng</b>
<b>Câu 1:</b> Máy phát điện xoay chiều biến đổi:
A. Điện năng thành cơ năng; C. Cơ năng thành nhiệt năng;
B. Cơ năng thành điện năng; D. Nhiệt năng thành cơ năng.
<b>Câu 2:</b> Để làm giảm cơng suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng người ta chọn
phương án nào có lợi nhất:
A. Giảm điện trở của dây dẫn; C. Giảm công suất tiêu thụ;
B. Tăng hiệu điện thế nơi truyền; D. Tăng tiết diện của dây dẫn.
<b>Câu 3:</b> Sẽ khơng có hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng đi từ:
A. Nước vào khơng khí; C. Khơng khí vào khơng khí;
B. Khơng khí vào rượu; D. Nước vào thuỷ tinh.
<b>Câu 4:</b>Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Đặt một vật cách thấu kính 2,5cm sẽ thấy ảnh:
A. Cùng chiều, nhỏ hơn vật; C. Cùng chiều, lớn hơn vật;
B. Ngược chiều, nhỏ hơn vật; D. Ngược chiều, lớn hơn vật.
<b>Câu 5:</b> Nếu nhìn một vật qua một chiếc kính thấy ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật ta có thể kết
luận về chiếc kính:
A. Kính là thấu kính phân kì; C. Kính dùng để chống nắng;
B. Kính là thấu kính hội tụ; D. Kính dùng để bảo vệ mắt.
<b>Câu 6:</b> Máy ảnh có thể <b>không</b> cần bộ phận nào dưới đây:
A. Buồng tối, phim; C. Bộ phận đo ánh sáng;
B. Buồng tối, vật kính; D. Vật kính.
<b>Câu 7:</b> Bộ phận nào dưới đây của mắt đóng vai trị như mơt thấu kính hội tụ:
A. Giác mạc; C. Con ngươi;
B. Thể thuỷ tinh; D. Màng lưới.
<b>Câu 8:</b> Để chữa tật cận thị ta cần:
A. Đeo thấu kính phân kì; C. Đeo kính lão;
B. Đeo thấu kính hội tụ; D. Đeo kính râm.
<b>II – Tự Luận:</b>
<b> Bài 1:</b> Cho một máy biến thế có cuộn sơ cấp 22000 vịng, cuộn thứ cấp 550 vịng. Có thể
hạ thế hiêu điện thế 240V xuống hiệu điện thế bao nhiêu?
<b> Bài 2:</b> Cho thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm. Vật AB cao 10cm đặt vng góc với trục
chính của thấu kính và cách thấu kính 20cm.
a) Vẽ ảnh theo đúng tỉ lệ, nêu đặc điểm của ảnh?
b) Tính khoảng cách của ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh?
c) Nêu thay thấu kính phân kì bằng một thấu kính hội tụ có tiêu cự như trên để được ảnh thật
cao 5cm thì thấu kính đặt cách vật bao nhiêu?
I – Trắc nghiệm: mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu: 1 Câu: 2 Câu: 3 Câu: 4 Câu: 5 Câu: 6 Câu: 7 Câu: 8
B B C C A C B A
II – Tự luận:
1 1 1 2
2
2 2 1
. 240.550
6
22000
<i>U</i> <i>n</i> <i>U n</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>U</i> <i>n</i> <i>n</i> <sub> (1 điểm)</sub>
Bài 2: a) vẽ hình đúng (0,75 đ)
- Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật (0,75đ)
b) Hai tam giác OA’B’ và OAB đồng dạng:
nên:
' ' '
<i>A B</i> <i>OA</i>
<i>AB</i> <i>OA</i> <sub> </sub>(1)
Hai tam giác FA’B’ và FIO đồng dạng:
nên:
' ' '
<i>A B</i> <i>FA</i>
<i>IO</i> <i>FO</i> <sub> </sub>(2)
Mà OI = BA nên từ (1) và ( 2) có
' ' ' '
<i>OA</i> <i>FA</i> <i>OA</i> <i>FO OA</i>
<i>OA</i> <i>FO</i> <i>OA</i> <i>FO</i>
=>
' '
1
<i>OA</i> <i>OA</i>
<i>OA</i> <i>OF</i> <sub>=> </sub>
1 1
' 1
<i>OA</i>
<i>OA OF</i>
<sub>=></sub>
. 20.30
' 12
20 30
<i>OA FO</i>
<i>OA</i> <i>cm</i>
<i>FO OA</i>
<sub> (1,5đ)</sub>
Từ (1) có
'. 12.10
' ' 6
0 20
<i>OA AB</i>
<i>A B</i> <i>cm</i>
<i>A</i>
(1 đ)
c) do thấu kính là hội tụ, ảnh thật ta áp dụng công thức:
1 1 1
'
<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <sub>(1)</sub>
mà
10
. ' . ' . ' 2 '
' ' 5
<i>d</i> <i>h</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>h</i>
thay vào (1) ta có
1 1 1 3 3 3.30
' 45
2 ' ' 2 ' 2 2
<i>f</i>
<i>d</i> <i>cm</i>
<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <sub>=> d = 90cm (1 đ)</sub>