Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an cu T7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.97 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 7 </b>



Ngày soạn: Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
<i><b>Ngày dạy: Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>13 trung thu c lp</b>
I. mục tiêu


- HS đọc lu lốt trơi chảy cả bài “Trung thu độc lập’’
- Biết đọc diễn cảm một đoạn văn phù hợp với nội dung.
- Hiểu nghĩa từ phần chú giải.


- ND: Tình thơng yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ớc của anh về tơng lai
các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nớc.


- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy – học


- Tranh minh hoạ SGK. Chuẩn KTKN
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định.


2. Kiểm tra: 2 HS đọc bài “Chị em tôi’’ nêu ND bài.
- HS đọc và trả lời câu hỏi => GV nhận xét, ghi điểm:


3. Bài mới: a, GTB: HS quan sát tranh chủ điểm, tranh bài học để trả lời.
b, HD đọc và tìm hiểu.



hoạt động của thầy và trò Nội dung
- 1HS đọc cả bài.


H: Theo em bài chia làm mấy đoạn?
+ Đ1: từ đầu đến....của các em.
+ Đ2: Tiếp Đ1 đến.... vui tơi.
+Đ3: Còn lại.


 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.


- GV nhận xét, sửa lỗi phần âm, => HS luyện đọc từ
khó.


* 3 HS đọc lại 3 đoạn.
- 1 HS đọc từ phần chú giải.


- GV đa bảng phụ, ghi câu luyện đọc.
=> HS luyện đọc ngắt hơi câu văn dài.
- HS luyện đọc bài trong nhóm.


- 1 HS đọc bài.


 GV đọc mẫu cả bài=>hdgiọng đọc từng đoạn.
* HS lớt Đ1.


H: Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em vào thời
điểm nào?


H: Trng thu c lp cú gỡ p?
H: ý đoạn 1 cho em biết gì?


- GV chốt ý ghi ND Đ1.


* 1 HS đọc to Đ2. Lớp đọc thầm.


H: Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong tơng lai ntn?
H: Vẻ đẹp có gì khác so với đêm trung thu độc lập?
H: Cuộc sống hiện nay có gì giống mong ớc của anh
chiến sĩ?


- HS tr¶ lêi kÕt hợp quan sát tránh SGK.
- GV chốt ý 2, ghi b¶ng.


* HS đọc thầm Đ3.


H: Em mơ ớc đất nớc ta mai sau sẽ ntn?
- GV chốt ý 3 của bài.


* HS luyện đọc diễn cảm cả bài.
2 HS thi đọc diễn cảm cả bài...


H: Qua bài đọc em thấy anh chiến sĩ có t/c gì với em
nhỏ?


- HS tr¶ lêi, GV chèt ý ghi néi dung.


I. Luyện đọc
- man mỏc.
- vng vc


Đêm nay/ anh.. trại


Trăng... bao la/... trung
thu/ ...các em.


Trăng đêm nay sáng
quá...đầu tiên/...
hơn nữa/ sẽ đến với các
em.


II. T×m hiÈu bµi


1. Cảnh đẹp đất nc
ờm trung thu.


- trăng ngàn
- gió núi


- vằng vặc.
2. Mơ ớc cña anh chiÕn
sÜ.


- cuộc sống tơi đẹp
- cờ đỏ phấp phới
- nhà máy lớn chi chít.
3. Niềm tin cuộc sống
tơi đẹp sẽ đến với trẻ
em và đất nớc.


 ND: Nh phÇn I.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét tiết học. về luyện đọc bài diễn cảm. Đọc, trả lời câu hỏi bài: “ở


v-ơng quốc tv-ơng lai”.


<b>Đạo đức</b>


<b>§ 7 tiÕt kiƯm tiỊn cđa ( t1)</b>
I. Mơc tiªu


- HS nêu đợc ví dụ về tiết kiệm tiền của.
- Biết lợi ích của tiết kiệm tiền của.


- Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nớc,...trong cuộc sống
hằng ngy.


II. Đồ dùng dạy học


- SGK o c. Chun KTKN.
- 3 thẻ: xanh, đỏ, vàng.


III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định.


2. KiÓm tra:


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


 HĐ1: Thảo luận nhóm(Các thông tin T11).


- HS c 3 thông tin(T11). Thảo luận thông tin kết hợp bức tranh.
H: Việc làm trong từng thơng tin có lợi hay có hi?



H: Nêu ích lợi từng việc làm?


- Cỏc nhúm c đại diện trình bày bài.


H: Nếu ra khỏi phịng khơng tắt điện hoặc để thừa nhiều thức ăn điều gì sẽ sảy
ra?


H: Bạn nhỏ rót nớc song, cứ để vịi nớc chảy điều gì sảy ra?


*KL: TiÕt kiƯm lµ thãi quen tốt, là biểu hiện con ngời văn minh, xà hội văn
minh.


H: Vì sao ta phải tiết kiệm tiền, của?
H: Tìm câu ca dao nói về việc tiết kiệm?
- HS trả lời. GV chốt ý nh phần ghi nhớ SGK.
- 2 HS nªu ghi nhí SGK.


 HĐ2: Bày tỏ ý kiến, thái độ(B1 T12).


- GV nªu tõng ý kiÕn. Líp bày tỏ ý kiến bằng thể kết hợp giải thích lÝ do lùa
chän.


* KL: ý kiến(c),(d) đúng.
4. Củng cố- dặn dũ.


- HS nêu lại bài học.GV nhắc HS cần tiết kiệm, tránh lÃng phí trong cuộc sống
và học tập.


- GV nhận xét tiết học, về học bài. Chuẩn bị các bài tập T2.


<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>
I. Mục tiêu


* HS cả lớp:


- HS có kn thực hiện cộng, trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần cha biÕt trong phÐp céng, phÐp trõ.


- Làm đúng các bài tập 1, 2, 3
* HS khá, giỏi: Luyện thêm B4, 5.
II. Các hoạt động dạy học


1. ổn định.


2. KiÓm tra: Không


3. Bài mới: a, Gtb: GV nêu MĐ, YC tiÕt häc.
b, HD luyÖn tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nªu phÐp céng => HS tÝnh kÕt
qu¶.


- GVHD thử lại phép cộng. Lấy tổng
trừ đi số hạng đã biết.


- HS lµm miƯng phÐp thử lại.


H: Muốn thử lại phép cộng ta làm ntn?


- HS làm ý b và nêu kq?


- GV nêu phép trừ.


- HS tính kết quả phép trừ và thử lại nh
bµi 2 SGK.


- HS chọn ý b để tính và th li.


- 2 HS lên làm bài 3. Lớp làm bài vào
vở so sánh kết quả?


H: Mun tỡm SH, SBT ta làm ntn?
- 2 HS đọc đề B4.


? Nªu cach giải BT?


- 1 HS lên bảng giải. Cả lớp giải vào so
sánh kết quả?


1.Thử lại phép cộng


2416 TL 7580
5264 2416
7580 5164
2. Thư l¹i phÐp trõ.


6839 TL 6357
482 482
6357 6839


* Bµi 3 (41) T×m x


a, x + 262 = 4848
b, x – 707 = 3535
* Bµi 4(41)


Ta cã 3143 > 2428. Nói Phan- xi-păng
cao hơn núi Tây Côn Lĩnh.


3143 2828 = 751(m)
Đáp số: 751 m
* Bài 5:


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét bài làm của học sinh


( Đánh giá sự tiến bộ của HS: KN- tính, giải toán, trình bày bài)
- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Biểu thức có chứa hai chữ.


<b>Lịch sử</b>


<b> 7 chin thng bch đằng</b>
<b> do ngô quyền lãnh đạo(năm 938)</b>
I. Mục tiêu


- HS kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938:


+ ụi nột về ngời lãnh đạo trận Bạch Đằng: Ngô Quyền quê ở xã Đờng Lâm, con
rể của Dơng Đình Nghệ.



+ Nguyên nhân trận Bạch Đằng: Kiều Cơng Tiễn giết Dơng Đình Nghệ và cầu
cứu nhà nớc Nam Hán. Ngô Quyền bắt giết Kiều Cơng Tiễn và chuẩn bị đón
đánh quân Nam Hán.


+ Những nét chính của trận Bạch Đằng: Ngô Quyền chỉ huy quân ta lợi dụng
thuỷ triều lên xuống trên sông Bạch Đằng, nhử giặc vào bãi cọc và tiêu diệt địch.
+ ý nghĩa trận Bạch Đằng: Chiến thắng Bạch Đằng kết thúc thời kì nớc ta bị
phong kiến phơng Bắc đô hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học


- H1, H2 SGK.


- Bảng phụ ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định


2. KiÓm tra: H: Kể lại diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng?
- HS kĨ, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trũ ni dung bi


HĐ1: Làm việc cá nhân.


- HS đọc đoạn từ đầu đến...hồn tồn thất bại.
H: Cửa sơng Bạch Đằng nằm ở địa phơng nào?



H: Ngô Quyền dựa vào thuỷ triều để làm gì? Kết quả
ra sao?


H: Trận đánh diễn ra ntn?
- HS quan sát H1 SGK.


- HS kể lại diễn biến chiến thắng Bạch Đằng.


1. Diễn biến chiến thắng
Bạch Đằng.


- Ngụ Quyn dùng kế
cắm cọc gỗ đầu nhọn
xuống nơi địch hiểm
yếu...


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 HĐ2: Thảo luận nhóm đơi.


- HS đọc P2 SGK và thảo luận câu hỏi.


H: Sau khi đánh tan quân Nam Hán Ngơ Quyền làm
gì? Điều đó có ý nghĩa lịch sử gì?


- Các nhóm báo cáo kết quả. Nhóm khác nhận xét,
trao đổi giữa các nhóm.


- GV nhËn xÐt, bổ sung.



H: Nhân dân kính trọng và biết ơn Ngô Quyền bằng
cách nào?


- HS quan sát H2 (23)


* GV khc sâu kiến thức BH. 2 HS đọc phần bài học.


2. Kết quả và ý nghĩa lịch
sử.


- Ngôi quyền xng vơng là
Ngô Vơng.


- Chm dt 1000 nm dõn
ta sng di ỏch đô hộ.
- Mở ra thời kì độc lập
lâu dicho dõn tc.


Bài học: SGK(23)
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ nhµ lun bµi trong VBT.
- Đọc tìm hiểu bài: Ôn tập.


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Biểu thức có chứa hai chữ</b>
I. Mục tiêu


- HS nhn bit c biu thc đơn giản có chứa hai chữ.


- Biết tính giá trị của một biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
- Làm đúng các bài tập 1, 2a, b, 3 hai cột.


II. Đồ dùng dạy học
- Kẻ khung hình bài mới.
III. Các hoạt động dạy học


1.ổn định.


2. KiÓm tra: GV kiÓm tra bµi häc sinh lun trong VBT.
3. Bµi míi: a, GTB: - Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


 HĐ1: Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ.
- GV nêu VD => Ghi bảng => HS đọc VD.
- GV giải thích: Mỗi chỗ... chỉ số cá do
anh( em, cả 2 anh em câu đợc).


- GVHD mẫu: Anh câu đợc 3 con, em câu
đ-ợc 2 con.


H: Cả hai anh em câu đợc bao nhiêu con?


=> HS nêu phép tính => GV ghi bảng.


- HS lªn bảng nêu VD => HS lớp nhận xét bổ
sung.


- GV: Nếu anh câu đợc a con, em câu đợc b
con.


H: Cả hai anh em câu đợc ntn?


* GV: a + b : là biểu thức có chứa hai chữ =>
HS nhắc lại.


HĐ2: GT biểu thức có chứa hai chữ.
- GV, HS nêu biểu thức có chứa hai chữ,
HDHS trình bày nh SGK.


- Mi ln thay ch bằng số ta đợc một giá trị
của biểu thức.


 HĐ3: Thực hành.


- HS vn dng lm cỏc bi tập từ B1=> B3


1. VÝ dơ: SGK


Sè c¸ anh Sè c¸ em sè c¸ hai
anh em
3



4
0
...


a


2
0
1
...


b


3 + 2
4 + 0
0 + 1
...


a +b
a + b:lµ biĨu thøc cã chøa hai chữ
- Nếu a = 3 và b = 2 thì


a + b = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị
của biếu thức a + b


- NÕu a = 4; b = 0 th× a + b = 4 +
0 = 4; 4 lµ mét giá trị của biểu
thức a+b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV kèm cặp, HDHS trình bày bài.


- HS chữa bài.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà chuẩn bị bài sau: Tính chất giao hoán của phép
cộng.


<b>Chính tả</b>


<b>Đ 7 nhớ </b><b> viết: gà trống và cáo</b>
I. Mục tiêu


- HS nh- vit ỳng chớnh t, trỡnh bày đúng đoạn trích trong bài “ Gà Trống và
Cáo”.


- Tìm và viết đúng chính tả tiếng bắt đầu ch/ tr, ơn/ ơng để điền vào chỗ trống,
hợp với nghĩa đã cho.


- HS có ý thức luyện chữ viết đúng mẫu, trình bày bài sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học


- Vở chính tả. VBT TV4 T1.
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định


2. KiĨm tra: kh«ng


3. Bài mới: a, GTB:- ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.



- 1 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ viết. Lớp đọc thầm.
- HS luyện viết từ khó dễ sai.


- GV lu ý HS cách trình bày bài. Viết đúng thể thơ lục bát, chữ đầu câu thơ viết
hoa, danh từ riêng phải viết hoa. Lời nói của gà trống, Cáo phải viết sau dấu hai
chấm, mở ngoặc kép.


- HS viết bài vào vở => GV quan sát đơn đốc HS.


- HS viÕt song tù quan so¸t lỗi => GV thu bài chấm, chữa lỗi chính tả.
- HS làm bài 2a, 3a trong VBT.


=> HS chữa miệng bài làm. GV bổ xung.
4. Củng cố- dặn dò


- GV đánh giá sự tiến bộ về chữ viết, cách trình bầy bài.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>cách viết tên ngời, tên địa lí việt nam</b>
I. Mục tiêu


- HS nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.


- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng một số tên riêng Việt Nam(B1, 2,
mục III)


- Tìm và viết đúng một vài tên riêng Việt Nam (B3).
II. Đồ dùng dạy- học



- Vở BTTV4 tập 1. Bản đồ Du lịch Ninh Bình.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.
2. Kiểm tra:


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


* HS đọc yêu cầu phần nhận xét.
H: Mỗi tên riêng có mấy tiếng?


H: Chữ cái mỗi tiếng đợc viết nh thế nào?
H: Khi viết tên ngời, tên địa lí ta cần viết ntn?
- 3 HS nêu phần ghi nhớ.


* 1 HS nªu yªu cầu bài 1 => HS làm bài vào
vở.


- 1 HS lên bảng viết.


- GV nhận xét bài làm của HS.
* HS tù lµm bµi 2


* B3: HS quan sát bản đồ ở bảng t hon


I. Nhận xét.



- Mỗi tªn riªng cã hai, ba, bèn
tiÕng.


- Chữ đầu mỗi tiếng đợc viết hoa.
II. Ghi nhớ: SGK( 68)


III. LuyÖn tËp.
* Bµi 1(68)
* Bµi 2(68)


* Bài 3(68) Viết tên và tỡm trờn
bn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Quan-thành bài.


- HS trình bày bài làm => HS khác nhận xét,
bổ sung.


Tỉnh Ninh Bình.


b, Các danh lam thắng cảnh:
Cố đô Hoa L, rừng Cúc Phơng,
nhà thờ đá Phát Diệm,...


4. Cđng cè- dỈn dß.


- HS nêu lại phần ghi nhớ. GV nhận xét tiết học( Khen HS làm bài tốt).
- Về nhà chuẩn bị bài sau “ luyện tập viết tên ngời, tên a lớ.


<b>Khoa học</b>



<b>Đ 13 phòng bệnh béo phì</b>
I. Mục tiêu


- Nêu cách phòng bệnh béo phì:


+ n ung hp lớ, điều đồ, ăn chậm, nhai kĩ


+ Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT.
II. Đồ dùng dạy- học


- Hình vẽ SGK, T28, 29. Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định:


2. KiÓm tra: ? Nêu cách phòng bệnh suy dinh dỡng?
- HS trả lời. GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


3. Bài mới: a, GTB: ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.
 HĐ1: Tìm hiểu về bệnh béo phì.


* MT: - HS nhận dạng dấu hiệu béo phì ở trẻ em.
- Nêu tác hại bệnh béo phì.


* Cách tiến hành:


- HS lm vic theo 3 nhóm: Đánh dấu x trớc ý đúng trong phiu bi tp (nh SGV
T66).



- Các nhóm trình bày kết qủa => Nhóm khác nhận xét, bổ xung.
+ Câu 1: b 2.2: d.


+ C©u 2:1:d 2.3: e.
* KL: SGV(67).


HĐ2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.


* MT: – HS nêu đợc nguyên nhân, cách phòng bệnh béo phì.
* Cách tiến hành:


- HS quan sát hình vẽ T28, 29 SGK để trả lời.
H: Nêu nguyên nhân dây ra bệnh béo phì?
H: Làm thế nào để phịng bệnh béo phì?
- HS nêu ý kiến, GV bổ xung ý:


+ Ngun nhân: ăn nhiêu, ít hoạt động.


+ Cách phịng: + giảm ăn vặt, giảm lợng cơm, tăng thức ăn, ít năng lợng, ăn đủ
đạm, vi- ta- min và khoáng.


+ Đi khám bác sĩ tìm nguyên nhân để chữa trị sớm.
+ Tích cực tập TDTT.


 H§3: §ãng vai.


* MT: Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh do ăn thừa chất d d.
* Cách tiến hành:



- GV nờu 3 tỡnh hung: 3 nhóm thảo luận, phân vai đóng T4.


- TH1: Em lan cã dÊu hiƯu bÐo ph×. Sau khi häc song bµi nµy nÕu lµ lan bạn
sẽ nói gì với mẹ, có thể làm gì giúp em.


- TH2: Nga cân nặng hơn bạn cùng ti vµ cïng chiỊu cao nhiỊu.


Nga muốn thay đổi thói quen ăn vặt, ăn và uống đồ ngọt của mình.
Nếu là nga bạn sẽ làm gì, nếu trong giờ ra chơi các bạn rủ đi ăn bánh ngọt,
uống nc ngt?


- Các nhóm thể hiện cách giải quyết qua t×nh hng.
- GV, líp nhËn xÐt, bỉ xung ý kiÕn.


4. Củng cố- dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Kể chuyện</b>


<b>Đ7 lời ớc dới trăng</b>
I. Mục tiêu


- HS nghe- k li c tng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ(SGK), kể nối
tiếp đợc toàn bộ câu chuyện <i>Lời ớc dới trăng</i>.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Những điều ớc cao đẹp mạng lại niềm vui, niềm
hạnh phúc cho mọi ngời.


II. §å dïng d¹y- häc


- Tranh minh họa nh SGK. Nội dung câu chuyện trong SGV.


III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiĨm tra: 1 HS kĨ chun vỊ lßng tù trọng.
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


* GV kÓ lần 1: Giọng chậm rÃi, nhẹ nhàng( Lời cô bé tò mò. hồn nhiên. Lời chị
Ngà hiền hậu, dịu dàng).


- GVkể lần 2 kết hợp sử dụng tranh.
 HDHS kể, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


* HS tập kể trong nhóm: HS kể từng đoạn( mỗi em kể 1, 2 tranh) sau đó kể tồn
truyện => Kể xong trao đổi về ND truyện.


* HS kĨ tríc líp.


- 4 HS nèi tiếp kể 4 đoạn => HS kể cả chuyện.
H: Cô gái mù cầu nguyện điều gì?


H: Hnh ng ca cụ gái cho thấy cơ là ngời ntn?
H: Tìm kết cục vui cho cõu chuyn?


4. Củng cố- dặn dò.


H: Qua cõu chuyện em hiểu đợc điều gì?



- GV nhËn xÐt tiÕt học( Khen ngợi, nhắc nhở HS).


- Về nhà tập kể lại câu chuyện. Chuẩn bị tiết kể chuyện tuần 8.
<i><b>Ngày dạy: Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>ở vơng quốc tơng lai</b>
I. Mục tiêu


- HS c lu loỏt, trụi chảy đúng văn bản kịch.


- Bớc đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn nhiên.
- Hiểu nghĩa từ phần chú giải.


- ND: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, có những
phát minh độc đáo của trẻ em.


- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy- học


- Tranh minh hoạ trong SGK. Chuẩn KTKN.
III.Các hoạt động dạy- học


1. ổn định


2. Kiểm tra: HS đọc bài “ Trung thu đọc lập”
H: Em ớc mơ đất nớc ta mai sau phát triển ntn?
H: Nêu nội dung bài tập đọc?



- HS trả lời, GV nhận xét, ghi điểm cho HS.


3. Bài mới: a, GTB: - GV sử dụng tranh vè SGK.
b, Các hoạt động dạy- học.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài


 GV đọc mẫu cả bài.


H: Vë kÞch cã mÊy màn? (2 màn)
* Màn kịch 1: Trong công xởng xanh.


- 3 HS nối tiếp đọc màn kịch 1(5 dòng đầu, 8 dòng tiếp,7
dòng còn lại)


- HS nhận xét, GV sửa sai lỗi phát âm => HS luyện đọc từ


<b>I. Luyện đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

khã.


- GV đa bảng phụ ghi câu văn đọc => HS luyện đọc.
- HS luyện đọc màn kịch 1 trong nhóm


- 2 HS thi đọc màn kịch 1


H: Tin- tin và Mi- tin đến đâu và gặp những ai?
H: Vì sao nơi đó có tên là Vng Quc Tng Lai?



H: Các bạn nhỏ trong công xởng xanh sáng chế ra những
gì?


H: Phỏt minh ú th hin mơ ớc gì của con ngời?
* HS luyện đọc diễn cm mn kch 1


Màn kịch 2:


- 3 HS nối tiếp đọc màn kịch 2


- GV sửa lỗi phát âm cho HS, HS luyện đọc từ khó.
- 3 HS đọc lại màn kịch 2


- HS luyện đọc câu văn.


- HS luyện đọc màn kịch 2 trong nhóm đơi.
H: Tin- tin, Mi- tin thấy trái cây có gì lạ?
H: Em thích những gì ở vơng quốc tơng lai?
- HS luyện đọc màn kịch 2 theo vai.


=> GV lu ý giọng đọc.
 HS luyện đọc cả bài.


H: Vë kÞch muèn nãi lên điều gì?


- HS thảo luận ND, các nhóm báo cáokết quả => gv nhận
xét, bổ sung ghi bảng.


- HS thi đọc theo vai cả vở kịch => Lớp chọn bạn đọc kịch
hay nhất.



...trái đất.


- CËu sáng chế cái
gì?


- Khi no ra đời...
- Vật đó ăn ngon
chứ? Nó ồn o
khụng?


II. Tìm hiểu bài.
1. Màn kịch 1:


Trong công xởng
xanh.


2. Màn kịch 2:


Trong khu vờn kì
diệu.


* ND: Nh phần I.2
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhn xột tit hc. V nh luyn c li v kch.


- Học thuộc lòng, tìm hiểu bài Nếu chúng mình có phép lạ.
<b>Toán</b>



<b>tính chất giao hoán cđa phÐp céng</b>
I. Mơc tiªu


- HS biết đợc tính chất giao hoỏn ca phộp cng.


- Bớc đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.
II. Đồ dùng dạy- học


- Toỏn 4, chun KTKN.
III. Cỏc hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Bài mới : a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bi


HĐ1: HS nhận biết tính chất giao
hoán của phép cộng.


- HS đa ra các giả trị số cđa a,b.
- HS thay sè vµo tõng biĨu thøc.


( Líp làm vào vở nháp => HS lên bảng
thay số vào biểu thức.)


H: So sánh giá ttrị hai biểu thức a + b
vµ b + a?



H: Khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng ntn?


- HS nhắc lại KL.
HĐ2: Thực hành.


- B1, B2: HS vn dụng tính chất giáo để
trả lời miệng.


- B3: HS lµm vào vở =>2 HS lên làm 2
cột.


- HS chữa bài 2.


1, VD: So sánh giá trị của hai biểu thức
a + b và b + a trong bảng sau.


a 20 350 1208


b 30 250 2764


a + b 20+30


= 50 350+250= 600 3972
b + a 50 600 3972
a + b = b + a


* Khi đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng khơng thay i.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học( Khen nhắc nhở HS)
- Về nhà luyện bài trong VBT.


- Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa ba chữ.
<b>Kĩ thuật</b>


<b>Đ 7 khâu ghép hai mép vải </b>
<b>bằng mũi khâu thờng (T2)</b>
I. Mục tiêu


* HS cả lớp:


- Biết cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.


- Khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng, các mũi khâu có thể cha đều
nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.


* HS khéo tay: Khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng, các mũi khâu
tơng đối đều nhau. Đờng khâu ít bị bị dúm.


II. Đồ dùng dạy học


- Mẫu khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
- Bộ vật liệu và dụng cụ khâu, thêu.


III. Cỏc hot ng dy hc
1. n nh.



2. Kiểm tra:


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


 H§1: HS thực hành khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng.
- HS nêu lại ghi nhớ tiết trớc.


- GV khắc sâu lại 3 bớc thực hành.
+ B1: Vạch dấu ng khõu.
+B2: Khõu lc.


+ B3: Khâu ghép hai mép vải.


- HS thực hành khâu trên vải => GV nhắc nhở HS an toàn khi khâu
- GV quan sát, HDHS hoàn thành sản phẩm.


HĐ2: Trng bày sản phẩm.


- HS trng bày bài theo nhóm đơi =>Tự đánh giá sản phẩm bạn.
- GV chọn sản phẩm hoàn thành để giới thiệu trc lp.


4. Củng cố- dặn dò.


- GVnhận xét tiết học( Khen ngợi HS thực hành tốt)


- V vn dng bi vào cuộc sống. Chuẩn bị bài “ Khâu đột tha”.
âm nhc


<b>Tập làm văn</b>



<b>Đ13 luyện tập xây dựng đoạn văn kể chun</b>
I. Mơc tiªu


- HS dựa trên hiểu biết về đoạn văn đã học. Bớc đầu hoàn chỉnh một đoạn văn
của câu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn (đã cho sn ct truyn).


II. Đồ dùng dạy- học


- Tranh v(T73). V BTTV4 tập 1.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra: HS trình bày đoạn văn hoàn chỉnh Ba lỡi rìu
=> GV nhận xét, ghi điểm cho HS.


3. Bi mới: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết học.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


* B1: 1 HS đọc cốt truyện “ Vào nghề” => Cả
lớp theo dõi SGK.


- GV giíi thiƯu tranh vÏ SGK.


H: Cèt trun có mấy sự việc? Là những sự việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nµo?



H: Dựa vào dấu hiệu nào mà em đốn c 4 s
vic?


* B2: 1 HS nêu y/c bài 2.


- 4 HS nối tiếp đọc 4 ý a, b, c, d.


H: B2 y/c em hoàn chỉnh mấy đoạn văn?
- HS tự hoàn chỉnh 1- 2 đoạn văn tronh VBT.
- HS nối tiếp nhau trình bày đoạn văn hoàn
chỉnh.


- HS, GV nhận xét cách dùng từ, diễn đạt câu =>
Ghi điểm cho HS có bài làm xuất sắc.


 Gv đọc cho HS nghe đoạn văn có mở đầu,
diễn biến, kết thúc hay, dùng từ, đặt câu sinh
động, giu hỡnh nh.


+ Mở đầu:


Mựa giỏng sinh nm y, cô bé
Va- li- a 11 tuổi đợc bố mẹ đa
đi xem xiếc.


+ DiƠn biÕn:


Chơng trình xiếc hơm ấy tiết
mục nào cũng hay nhng Va-


li- a thích nhất tiết mục cơ gái
phi ngựa đánh đàn.


KÕt thóc: SGK T73.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết häc( Khen HS häc tËp cã ý thøc, kÕt qu¶ tốt)
- Về nhà hoàn chỉnh các đoạn văn.


- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập phát triển câu chuyện.
<b>Địa lí</b>


<b>Đ 7 một số dân tộc ở tây nguyên</b>
I. Mục tiêu


* HS c¶ líp:


- HS biết Tây Ngun có nhiều dân tộc cùng sinh sống(Gia- rai, Ê- đê, Ba- na,
Kinh,...) nhng lại là nơi tha dân nhất nớc ta.


- Sử dụng đợc tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên:
Trang phục truyền thống: nam thờng đóng khố, nữ thờng quấn váy.


* HS khá, giỏi: Quan sát tranh ảnh mô tả đợc nhà rông.
II. Đồ dùng dạy- học


- Tranh vÏ SGK. B¶ng phơ ghi 2 câu hỏi thảo luận.
- Tấm thẻ ghi các dân tộc. Tranh nhà rông.



III. Cỏc hot ng dy- hc
1. n định.


2. KiĨm tra:


H: Khí hậu Tây Ngun có mấy mùa? Nêu đặc điểm từng mùa?
3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


 HS đọc P1 => Lớp đọc thầm tìm các dõn
tc Tõy Nguyờn.


H: Kể tên các dân tộc sống ở Tây Nguyên?
- HS kể => GV gắn thẻ.


H: Trong các dân tộc trên, dân tộc nào sống
lâu đời ở đây?


? Dân tộc nào ở nơi khác đến?


- HS lên bảng xếp tên dân tộc vào cột tơng
ứng.


H: Các dân tộc này có đặc điểm gì riêng
biệt?


*GV: Tuy Tây Nguyên có nhiều dân tộc



1. Tây Nguyên- nô có nhiều dân
tộc chung sống.


Ba na Sống Từ Kinh
Xơ- Đăng lâu nơi Tày
ê- đê đời khác Nùng
Gia- rai ở đến Mông
Tây


Nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sinh sống nhng lại là nơi tha d©n nhÊt níc
ta.


H: Để xây dựng Tây Ngun giàu và đẹp
các dân tộc đã và đang làm gỡ?


H: Kỳ Phú có dân tộc nào sinh sống?
=> GV giáo dục HS sống đoàn kết...
* GV treo tranh nhà r«ng.


H: Bức tranh vẽ gì? Nhà rơng có ở đâu?
 HS đọc P2.


H: Nhà rơng dùng làm gì? Sự to đẹp của
nhà rơng thể hiện điều gì?


 Hs đọc P3



- Quan sát H1, 2, 3 trả lời câu hỏi 1.
- Quan sát H 5, 6 trả lời câu hỏi 2.


H: Nam, nữ Tây Nguyên mặc ntn? Trang
phục có gì đặc biệt?


H: Kể tên các lễ hội đặc sắc ở Tây Nguyên?
Trong lễ hội ngời dân làm gì?


* 2 HS nêu phần bài học.


- Tác dụng: sinh hoạt tập thĨ, héi
häp, tiÕp kh¸ch,...


3. Trang phơc, lƠ héi.


- Trang phục: trang trí nhiều hoa
văn.


- Lễ hội: cồng chiêng, đâm trâu, ăn
cơm mới, hội xuân,...
Bài học: SGK (86)


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học( Khen, nh¾c nhë HS)


- Về nhà luyện bài trong VBT. chuẩn bị bài: “ Hoạt động sản xuất của ngời dõn
Tõy Nguyờn.



<i><b>Ngày soạn: Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Đ 34 biểu thức có chứa ba chữ</b>
I. Mục tiêu


* HS cả lớp:


- HS nhn bit c biu thức đơn giản có chứa ba chữ.


- HS biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.
- Làm đúng B1, 2


* HS kh¸, giái: Lun thêm B3, 4.
II. Đồ dùng dạy- học


- Toỏn 4, chun KTKN.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định:


2. KiÓm tra: Gv kiĨm tra bµi HS lun trong VBT.
3. Bµi míi: a, GTB: - Ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trị nội dung bài



 H§1: Giíi thiƯu biĨu thøc cã chứa ba
chữ.


- GV nêu VD và ghi bảng => HS nêu
VD.


H: Mỗi ...trong VD chỉ gì?


- GV nờu mẫu số cá từng bạn ở dòng 1
H: Muốn biết cả ba bạn câu đợc bao
nhiêu con cá ta lm ntn?


- HS làm các dòng tiếp theo.


1. Ví dụ: SGK(43).
Số cá


An Số cáBình Số cáCờng Số cá cả3 ngời.
2


5
1
....
a


3
7
0
...
b



4
1
6
...
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV:Nếu An câu đợc a con cá, Bình câu
đợc b con cá, Cờng câu đợc c con.


H: Tìm số cá 3 bạn bằng cách nào?
- GV: a + b + c: gọi là biểu thức.
H: Biểu thức này có chứa mấy chữ?
H: Em đã học mấy dạng biểu thức chứa
chữ?


 H§2: Giíi thiƯu biĨu thøc cã chứa ba
chữ.


- GV nêu biểu thức, hình thành cho HS
cách tìm giá trị biểu thức nh SGK.


- HS nối tiếp nhau lên bảng. Lớp làm bài
vào vở nháp.


* GV: Mỗi lần thay chữ bằng số ta đợc
một giá trị của biểu thức a +b + c


 H§3: Thực hành.



- HS làm các bài từ B1, B2, B3, B4 vào
vở, trên bảng =>GV lựa chọn ý cho HS
lµm


( B3 a2, B1...)


- HS nhận xét sự khác nhau về biểu thức,
cách thực hiện biểu thức có dấu ngoặc
đơn.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung bµi lµm cđa HS.


3chữ.


+ Nếu a =1; b = 3; và c = 8


th× a+ b + c = 1+ 3 + 8 = 12; 12 là một
giá trị của biểu thức a + b + c.


2. Luyện tập.


* Bài 1(44).Tính giá trÞ cđa a + b + c
nÕu:


a, a = 5; b =7; c = 10.


- NÕu a = 5; b = 7; c = 10 th× a + b +
10 =


5 + 7 + 10 = 22; 22 là một giá trị của


biểu thức a + b + c


b, a = 12; b = 15; c = 9
* Bµi 2(44)


* Bµi 3(44)
* Bµi 4(44)
a, P = a + b + c


b, NÕu a = 5 cm, b = 4 cm, c =3 cm th×
P = 5 + 4+ 3 = 12 cm


4. Cđng cè- dỈn dò.


- GV nhận xét kết quả thực hành của HS.


- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b> 14 luyn tp vit tờn ngi, tờn địa lí</b>
I. Mục tiêu


- HS biết vận dụng đợc những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí
VN để viết đúng các tên riêng VN trong B1; viết đúng một vài tên riêng theo yêu
cầu B2.


II. Đồ dùng dạy- học


- Bn t nhiờn VN. VBT TV 4 tập 1.
III. Các hoạt động dạy- học



1. n nh.


2. Kiểm tra: - 1HS lên bảng viết tên bản, tên xà nơi em sinh sống.
- 1 HS viết tên huyện, tỉnh nơi em sinh sống.


=> HS, GV nhận xÐt.


3. Bài mới: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết học.
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


* B1: HS dọc nội dung bài 1.
- HS đọc bài ca dao. Lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở => Trình bày bài
làm.


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


* B2: 1 HS đọc y/c bài 2 =>GV treo bản
đồ tự nhiên VN. Giải thích y/c bài.


+ Trong trị chơi du lịch trên bản đồ các
em phải tìm nhanh tên tỉnh, thành phố
n-ớc ta. Viết lại cho đúng chớnh t.


+ Tìm và viết nhanh các danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử,...



- HS ni tip nhau lờn bảng quan sát bản
đồ nêu tên => HS nghe, kt hp vi hiu


Bài 1(74)


Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hµng Gai,
Hµng ThiÕc,...
 Bµi 2(75)


*TØnh:
VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

biÕt ghi vào VBT.


- GV cung cấp thêm tên tỉnh thuộc khu
vực, thành phố, danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử.


4. Củng cố- dặn dò.


H: Khi vit tờn ngi tên, địa lí ta viết ntn?
- GVnhận xét tiết học. Về nhà luyện bài
trongVBT. Chuẩn bị bài sau.


VD: Thµnh phố.


Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP
Hồ Chí Minh, Cần Thơ.


* Danh lam thắng cảnh:



Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể , hồ Hoàn
Kiếm, ...


*Di tích lịch sử:


Thành Cổ Loa, Văn Miếu- Quốc Tử
Giám.


<b>Khoa học</b>


<b> 14 phũng mt số bệnh lây qua đờng tiêu hoá.</b>
I. Mục tiêu


- HS kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá: tiêu chảy, tả, lị,...


- Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá: uống nớc lã, ăn
uống không hợp vệ sinh, dùng thức ăn ôi thiu.


- Nêu cách phòng tránh một số bệnh lây qua đờng tiêu hố:
+ Giữ về sinh ăn uống


+ Gi÷ vƯ sinh cá nhân
+ Giữ về sinh môi trờng


- Thc hin gi vệ sinh ăn uống để phòng bệnh.
II. Đồ dùng dạy học


- Tranh vẽ SGK(T30,31)
III. Các hoạt động dạy học



1. ổn định.
2. Kiểm tra:


3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


 HĐ1: Tìm hiểu một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá.


* MT: HS biết kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và biết đợc múi nguy
him ca cỏc bnh ny.


* Cách tiến hành :


- GV nêu câu hỏi => HS trả lời miệng.


H: Trong lớp ta bạn nào đã bị đau bụng hoặc tiêu chảy? Khi đó em cảm thấy
ntn?


H: Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá mà em biết?
- GV giảng thêm triệu chứng bệnh tả, tiêu chảy, lị( SGV T70)
H: Các bệnh lây qua đờng tiêu hoá nguy hiểm ntn?


* GVKL: SGV(T70)


 HĐ2: Thảo luận về nguyên nhân và cách phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố.
* MT: HS nêu đợc nguyên nhân,cách phòng bệnh lây qua đờng tiêu hoỏ.
* Cỏc tin hnh:


- HS quan sát hình vẽ SGK T30, 31 và trả lời.



H: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm nào có thể dẫn tới bệnh lây qua
đ-ờng tiêu hoá? Tại sao?


H: Vic lm no có thể phịng đợc bệnh lây qua đờng tiêu hố?
H: Nêu ngun nhân, cách phịng bệnh tiêu hố?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 HĐ3: Vẽ trang cổ động.


* MT: HS có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng bệnh và vận ng mi ngi cựng thc
hin.


* Cách tiến hành:


- HS t vẽ tranh cổ động tuyên truyền mọi ngời phòng bệnh lây qua đờng tiêu
hố.


- HS thùc hµnh vÏ tranh. GV quan sát, HDHS.


- GV thu một số sản phẩm hoàn thành cho lớp quan sát => HS nêu ý tởng về bài
vẽ.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhn xột tt học. GD các em ăn chín uống sơi, tránh ăn thức ăn ơi thiu.
Tun truyền mọi ngời trong gia đình phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố.


- VỊ lun bµi trong VBT. Chuẩn bị bài 15.
<b>Thể dục</b>



<b> 14 i u vịng phải, vịng trái, đứng lại</b>
<b>trị chơi: Ném bóng trúng đích</b>


I. Mơc tiªu


- HS tiếp tục củng cố và nâng cao kĩ thuật: đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu đúng hớng, khơng lệch hàng, đi đều đến chỗ vịng
và chuyển hớng không xô lệch hàng , biết đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- TC: “ Ném bóng trúng đích”. Yêu cầu tập trung, chú ý, bĩnh tĩnh, khéo léo nộm
búng chớnh xỏc vo ớch.


II. Địa điểm, phơng tiện


- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh sân tập.


- Phng tin: Cịi, 4 quả bóng, vịng trịn đích, kẻ sân.
III. Nội dung và phơng pháp


hoạt động của thầy và trò đội hỡnh


1.Phần mở đâu.


- Lớp trởng điều hành lớp tập hợp tại sân thể dục.
Điểm số, báo cáo.


- GV nhận lớp. Lớp trởng báo cáo điều hành lớp
chào GV. GV chúc lại HS.


- GV phỉ biÕn néi dung tiÕt häc( nh trªn).



- Gv điều hành lớp khởi động xoay khớp tay, chân,
vai, gối,...


- TC “<i><b> Cã 7 cã 3 .</b></i>”


- Kiểm tra 4 HS đi đều còn sai ở tiết trớc.
2. Phần cơ bản.


 Ôn ĐHĐN: Ơn quay sau, đi đều vịng phải, vịng
trái, i chõn khi i u sai nhp.


- GV điều hành líp tËp 1- 2 lÇn.


- 2 tỉ tù tËp lun, tổ trởng điều hành tập => GV
quan sát sửa sai.


- Các tổ thi trình diễn nội dung ĐHĐN => GV khen
ngợi nhóm thắng cuộc.


TC: Nộm búng trỳng ớch.


- GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- HS chơi thư => HS kh¸c nhËn xÐt.


- 2 tỉ tham gia trò chơi( GV khen ngợi nhóm thắng
cuộc)


3. PhÇn kÕt thóc.



- Lớp tập hợp. Thực hiện động tác hồi tĩnh: cúi lắc
tay 2 bên, vơn ngời lên cao thở nhẹ nhàng,...
- GVnhận xét tiết học( Khen ngợi nhóm HS học tập
có kết quả tốt)




x x x x x x x x x x


x x x x x x x x x x


x


x x


x x


x x


x x x


x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Ngµy soạn: Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày soạn: Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Đ 35 tính chất kết hợp của phép cộng</b>


I. Mục tiêu


* HS cả lớp:


- HS biết tính chất kết hợp của phÐp céng.


- Bớc đầu sử dụng đợc tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng
trong thực hành tính.


- Làm đúng B1a, dịng2,3, b, dịng1, 3, B2
* HS khỏ, gii: Luyn thờm B3.


II. Đồ dùng dạy häc


- Kẻ khung hình phần bài mới.
III. Các hoạt động dạy học


1. ổn định.


2. KiĨm tra: GV kiĨm tra bµi HS lun trong VBT.
3. Bµi míi: a, GTB: - Ghi đầu bài.


b, Cỏc hoạt động .


hoạt động của thầy và trò nội dung bi


HĐ1: Nhận biết tính chất kết hợp của
phép cộng.


- GV nêu VD nh SGK => nêu giá trị a,


b, c vµ 2 biĨu thøc( a + b) + c;


a + ( b + c)


- GV nªu mÉu giá trị a = 5; b = 4; c = 6
- HS tính giá trị 2 biểu thức


H: Em nhận xét gì về giá trị 2 biểu
thức?


- HS tự nêu giá trị a, b, c => HS lên
bảng thay giá trị vào biểu thức => Lớp
làm vào vë nh¸p => GV nhËn xÐt.
H: Em h·y so s¸nh hai biĨu thøc( a + b
+ c)


vµ a + ( b + c)


- GVkhắc sâu phần chú ý.
HĐ2: Thực hµnh.


* B1: HS lµm ý a1, 3; b1, 3


=> HS nêu cách tính thuận tiện nhất.
=> HS làm bài vào vở, 4 HS nối tiếp
nhau lên bảng.HS so sánh kết quả.
* B2: HS đọc đề nêu cách giải và tự
tính kết quả.


* B3: HS lµm bµi vµo vë, nêu kết quả.


H: Nêu t/ c phép cộng có trong B3?


1. VÝ dô:


a b c (a+b+c) a+(b+c)
5 4 6 (5+4)+6


= 9+6 =15 = 5+10 =155+(4+6)
35 15 20 (35+15)+20


=
50+20=70


35+(15+20)
=
35+35=70
28 49 51 128 128
( a + b) + c = a + ( b + c)


* Khi céng mét tæng 2 sè víi sè thø ba,
ta cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng cđa sè
thø hai vµ sè thø ba.


a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c)
= (a + c) + b


2. LuyÖn tập


* Bài 1(45) :Tính bằng cách thuận tiện
nhất.



* Bài 2 (45):


Đáp số: 176950000 đồng
* Bài 3(45):Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:


a) a + 0 = ...+ a = ....
b) 5 + a = ...+ 5


c) ( a + 28) + 2 = a +( 28 + ....) = a +...
4. Cñng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học( Khen, nhắc nhở HS)
- Về chuẩn bị bài sau: Luyện tập , bỏ cột a bài 1


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ 14 luyện tập phát triển câu chuyện</b>
I. Mục tiêu


- HS bớc đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tởng tợng;
biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.


II. Đồ dùng dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. ổn định.


2. KiĨm tra: GV chÊm bµi giao vỊ nhµ cho HS tiÕt tríc.
3. Bµi míi: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết học.



b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò nội dung bài


- 2 HS đọc đề bài trên bng. Lp c thm.


H: Đề bài yêu cầu gì? Câu chun cã néi dung nh thÕ
nµo?


- GV gạch ý chính trong đề bài.


- HS đọc thầm 3 gợi ý SGK. GV nhấn mạnh 3 gợi ý.


- HS làm bài sau đó kể lại câu chuyện cho bạn nghe => Tự
sửa chi tiết trong chuyện.


- C¸c nhãm thi kĨ chun tríc líp. Nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


- HS, GV nhận xét vềg các chi tiết, sửa lỗi dùng từ, đặt
câu.


* HS viÕt bµi vµo vë => ViÕt song tự soát lỗi bài viết.


bi: Trong gic
m em đợc một bà
tiên cho ba điều ớc và
em đã thực hiện cả ba
điều ớc ú.



HÃy kể lại câu chuyện
ấy theo trình tự thời
gian.


4. Củng cố- dặn dò.


- GV thu bài làm của HS về chấm điểm. Đọc cho HS nghe bài văn hay.
- NhËn xÐt tiÕt häc( Khen, nh¾c nhë HS häc tËp tốt hơn).


- Về chuẩn bị bài Tuần 8.


<i><b>Phần kí duyệt cđa Ban gi¸m hiƯu</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×