Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Trac nghiem Vat ly 11 Hoc ky II va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT ƠN TẬP HỌC KỲ MƠN VẬT LÍ</b>
<b>Câu 1. Chọn câu đúng</b>


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
mạch kín chuyển động.


B. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch khi từ
thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian.


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
nam châm nằm trước mạch kín.


D. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi
đặt mạch kín trong từ trường đều.


<b>Câu 2. Suất điện động cảm ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào?</b>
A. Số vịng dây và tốc độ biến thiên của từ thơng qua mỗi
vòng.


B. Chiều dài và số vòng dây của ống dây kín.


C. Chiều dài và tốc độ biến thiên của từ thơng qua mỗi vịng.
D. Chiều dài, số vịng dây và tốc độ biến thiên của từ thơng
qua mỗi vịng dây.


<b>Câu 3. </b>Một mạch kín trịn nằm trong cùng mặt phẳng với dòng
điện trong dây dẫn thẳng. Hỏi trong chuyển động nào dưới đây của
mạch điện thì trong mạch có dịng điện cảm ứng?


<b> A. Mạch điện quay quanh trục trùng với dòng điện.</b>



<b>B. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và ngược</b>
chiều với dòng điện.


<b>C. Mạch điện chuyển động tịnh tiến ra xa hoặc lại gần dòng</b>
điện.


<b>D. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và cùng chiều</b>
với dòng điện.


<b>Câu 4. Định luật Len-Xơ là hệ quả của định luật bảo toàn</b>
A. năng lượng. B. động lượng.


C. động năng. D.điện tích.
<b>Câu 5. Chọn câu đúng:</b>


A. từ thơng là một đại lượng có hướng.


B. từ thơng là một đại lượng ln ln dương vì nó tỉ lệ với
số đường sức đi qua diện tích có từ thông.


C. từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện
tích mà khơng phụ thuộc vào độ nghiêng của mặt phẳng.
D. từ thông là đại lượng đại số.


<b>Câu 6. Dịng điện Fu-cơ chỉ xuất hiện trong</b>


<b> A. Các chất điện môi B. Các vật liệu sắt từ</b>
C. Các chất dẫn điện D. Các cuộn dây
<b>Câu 7. Chọn câu sai:</b>



A. Dịng điện Fu-cơ là dịng điện cảm ứng xuất hiện trong
khối kim loại đặt trong từ trường biến thiên.


B. Do tác dụng của dịng Fu-cơ mọi khối kim loại chuyển
động trong từ trường đều chịu tác dụng của những lực
hãm điện từ.


C. Dịng điện Fu-cơ xuất hiện khi ta đặt khối kim loại vào từ
trường mạnh.


D. Dịng điện Fu-cơ gây ra tác dụng nhiệt trong khối vật dẫn
đặt trong từ trường biến thiên.


<b>Câu 8. Chọn câu phát biểu không đúng </b>
<b> A. Đơn vị từ thông là Wb</b>


B. Từ thông là 1 đại lượng có hướng


C. Từ thơng qua một mặt kín luôn bằng không
D. Từ thơng có thể dương, âm hoặc bằng khơng
<b>Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là SAI?</b>


<b> A. Dịng điện Fu-cơ xuất hiện bên trong một vật dẫn khi nó </b>
nằm trong một từ trường biến thiên.


B. Dịng điện Fu-cơ là dịng điện khơng đổi.


C. Hiện tượng xuất hiện dịng điện Fu-cơ là hiện tượng cảm
ứng điện từ.



D. Một vật dẫn chuyển động trong từ trường và cắt các
đường sức từ thì bên trong vật dẫn có dịng điện Fu-cơ.
<b>Câu 10. Chọn phát biểu SAI.</b>


<b> A. Khi từ thơng gởi qua mạch kín (C) tăng nhanh thì suất điện </b>
động cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.


<b> B. Khi từ thông gởi qua mạch kín (C) lớn thì suất điện động </b>
cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.


<b> C. Khi từ thơng gởi qua mạch kín (C) biến thiên nhanh thì suất </b>
điện động cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.


<b> D. Khi từ thơng gởi qua mạch kín (C) giảm nhanh thì suất điện </b>
động cảm ứng suất hiện trong (C) lớn.


<b>Câu 11. Để giám tác dụng của dịng điện Fu – cơ người ta khơng</b>
chọn cách nào sau đây?


A. Giảm điện trở của khối kim loại.
B. Tăng điện trở của khối kim loại.


C. Khoét những lỗ trên bánh xe quay trước một nam châm
điện.


D. Thay khối kim loại bằng một khối gồm nhiều lá kim loại
xếp liền nhau cách điện.


<b>Câu 12: Định luật Lenxơ có mục đích xác định</b>
<b> A. độ lớn của suất điện động cảm ứng. </b>


<b> B. cường độ của dòng điện cảm ứng.</b>
C. chiều của dòng điện cảm ứng.


D. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng.
<b>Câu 13. Suất điện động cảm ứng có giá trị lớn khi:</b>


A. Từ thơng có giá trị lớn. B. Từ thông tăng nhiều.
C. Từ thông giảm nhiều. D. Từ thông biến thiên nhanh.
<b>Câu 14. Trường hợp nào sau đây từ thơng gởi qua diện tích S giới </b>
hạn bởi mạch kín (C) đặt trong từ trường đều

<i><sub>B</sub></i>

bằng không?
A. Mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ.
B. Đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung dây.
C. Đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây 1 góc

<i>α</i>

.
D. Đường sức từ song song với pháp tuyến của mặt phẳng


khung dây.


<b>Câu 15. Chọn câu SAI. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi</b>
A. Dòng điện tăng nhanh.


B. Dòng điện giảm nhanh.
C. Dịng điện có giá trị lớn.
D. Dịng điện biến thiên nhanh.
<b>Câu 16. Để tăng độ tự cảm của ống dây ta:</b>


A. tăng chiều dài ống dây.
B. Giảm diện tích của ống dây.


C. Tăng cường độ dòng điện qua ống dây.
D. Đặt thêm lõi sắt vào trong ống dây.


<b>Câu 17. Hiện tượng tự cảm xảy ra khi:</b>


A. Cho dòng điện xoay chiều qua ống dây.
B. Cho dịng điện khơng đổi qua ống dây.
C. Cho dòng điện xoay chiều qua tụ điện.
D. Cho dịng điện khơng đổi qua tụ điện.


<b>Câu 18. Cơng thức nào sau đây xác định năng lượng từ trường của</b>
ống dây khi có dịng điện di qua?


A.

<i>W</i>

=

1



2

LI



2


B.

<i><sub>W</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>LI</sub>

2


C.

<i><sub>W</sub></i>

=

<i>L</i>

2

<i>I</i>

D.

<i>W</i>

=

1

<sub>2</sub>

<i>L</i>

2

<i>I</i>



<b>Câu 19. Cho dịng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ </b>
trường trong ống dây tỉ lệ thuận với


A. Cường độ dịng điện qua ống dây.
B. Số vịng dây có trong ống dây.
C. Chiều dài ống dây.


D. Diện tích của mỗi vòng dây.


<b>Câu 20. Cho dòng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ </b>


trường trong ống dây


A. tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện qua ống dây.
B. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua ống dây.


C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua
ống dây.


D. Tỉ lệ với số vòng dây của ống dây.


<b>Câu 21. Để tăng độ tự cảm của ống dây lên 2 lần thì ta</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dây.


<b>Câu 22. Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ 2 có số vịng </b>
dây tăng gấp đơi và diện tích mỗi vịng giảm một nửa so với ống
dây thứ nhất. Nếu 2 ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm
của ống dây thứ 2 là:


A. L B. 2L C. L/2 D. 4L


<b>Câu 23. Cách nào sau đây không thể tăng độ tự cảm của ống dây?</b>
A. Tăng số vịng dây.


B. Tăng diện tích mỗi vòng.
C. Tăng chiều dài ống dây.


D. Đặt lõi sắt vào bên trong ống dây.


<b>Câu 24. Khi nhìn một chiếc đũa nhúng một phần trong nước ta </b>


thấy chiếc đũa như bị gãy ở mặt nước là do


A. Hiện tượng phản xạ.
B. Hiện tượng khúc xạ.


C. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Hiện tượng tán sắc.


<b>Câu 25. Nội dung nào sau đây khơng có trong định luật khúc xạ </b>
ánh sáng?


A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp
so với tia tới.


B. Với 2 môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sini và
sinr luôn không đổi.


C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp
tuyến so với tia tới.


D.

<i>n</i>

1

sin

<i>i</i>

=

<i>n</i>

2

sin

<i>r</i>

, với

<i>n</i>

1 là chiết suất tuyệt đối


của môi trường tới,

<i>n</i>

2 chiết suất tuyệt đối môi trường


khúc xạ.


<b>Câu 26. Một tia tới SI đến gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường </b>
trong suốt, IN là pháp tuyến của mặt phân cách tại điểm tới I.
Chọn câu không đúng về tia khúc xạ IP.



A. IP nằm trong mặt phẳng (SI, NI)
B. IP đối xứng với SI qua IN.


C. SI và IP nằm ở hai bên pháp tuyến IN.
D. SI và IP nằm ở hai môi trường khác nhau.


<b>Câu 27. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là</b>
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chân không đối với mơi


trường đó.


B. Tỉ số của vận tốc ánh sáng trong mơi trường đó trên vận
tốc ánh sáng trong chân không.


C. Giá trị tuyệt đối của chiết suất.


D. Tỉ số của sin góc tới trên sin góc khúc xạ khi ánh sáng
truyền từ chân không vào mơi trường đó.


<b>Câu 28. Ánh sáng truyền từ mơi trường trong suốt (1) có chiết </b>
suất

<i>n</i>

<sub>1</sub> vào mơi trường trong suốt (2) có chiết suất

<i>n</i>

<sub>2</sub> với
góc tới i thì góc khúc xạ là r. Chọn phát biểu SAI.


A.

<i>n</i>

<sub>21</sub>

=

<i>n</i>

2


<i>n</i>

1


là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với
môi trường (1).



B.

sin

<i>i</i>



sin

<i>r</i>

là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với


môi trường (1).


C. Nếu môi trường (1) là chân khơng thì

sin

<i>i</i>



sin

<i>r</i>

là chiết


suất tuyệt đối của môi trường (2).
D.

sin

<i>i</i>



sin

<i>r</i>

là chiết suất tuyệt đối của môi trường (2) đối với


môi trường (1).


<b>Câu 29. Chọn nhận xét SAI về chiết suất.</b>
A.

sin

<i>i</i>



sin

<i>r</i>

=

<i>n</i>

21 thì

<i>n</i>

21 là chiết suất tỉ đối của môi


trường (2) chứa tia khúc xạ đối với môi trường (1) chứa tia
tới.


B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối
của mơi trường đó đối với chân khơng.


C. Mọi mơi trường vật chất trong suốt đều có chiết suất tuyệt



đối lớn hơn 1.


D. Mọi môi trường vật chất trong suốt đều có chiết suất tỉ đối
lớn hơn 1.


<b>Câu 30. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất trong </b>
suốt là n. Chọn kết luận đúng.


A. n > 1; B. n > 0
C.

<i>n ≥</i>

1

; C.

0

<

<i>n ≤</i>

1



<b>Câu 31. Chọn phát biểu đúng. Ánh sáng từ chân không truyền vào</b>
một môi trường trong suốt có chiết suất n thì:


A. Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn tia tới.
B. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.


D. Khơng xảy ra hiện tượng khúc xạ .


<b>Câu 32. Ánh sáng truyền từ thủy tinh và ló ra khơng khí. Chọn kết</b>
luận khơng đúng.


A. Tia sáng bị khúc xạ tại mặt phân cách giữa thủy tinh và
khơng khí.


B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới vì chiết suất của khơng khí
nhỏ hơn chiết suất của thủy tinh.


C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.



D. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới do chiết suất của khơng khí
nhỏ hơn chiết suất của thủy tinh.


<b>Câu 33. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất</b>
n1 tới mặt phân cách với môi trường (2)chiết suất n2. Cho biết n1 <
n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng
phản xạ tồn phần?


A. Chùm tia sáng gần như sát mặt phân cách.
B. Góc tới i thỏa điều kiện

sin

<i>i</i>

>

<i>n</i>

1


<i>n</i>

2


C. Góc tới i thỏa điều kiện

sin

<i>i</i>

<

<i>n</i>

1


<i>n</i>

2


D. Khơng có trường hợp nào nêu trên.


<b>Câu 34. Sợi quang học đóng vai trị như một ống dẫn sáng được </b>
chế tạo dựa trên


A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Sự truyền thẳng ánh sáng.


<b>Câu 35. Chiết suất tuyệt đối của hai môi trường trong suốt (1) và </b>
(2) lần lượt là

<i>n</i>

1 và

<i>n</i>

2 (

<i>n</i>

1

<

<i>n</i>

2 ). Trường hợp nào sau


đây xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:


A. Ánh sáng truyền từ (1) sang (2) với góc tới i sao cho


sin

<i>i≥</i>

<i>n</i>

1


<i>n</i>

2


B. Ánh sáng truyền từ (2) sang (1) với góc tới i sao cho


sin

<i>i≥</i>

<i>n</i>

1


<i>n</i>

2


C. Ánh sáng truyền từ (2) sang (1) với góc tới i sao cho


sin

<i>i≤</i>

<i>n</i>

1


<i>n</i>

2


D. Ánh sáng truyền từ (2) sang (1) với góc tới i sao cho


sin

<i>i≤</i>

<i>n</i>

1


<i>n</i>

2


<b>Câu 36. Biểu thức tính góc giới hạn phản xạ tồn phần giữa hai </b>
mơi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối

<i>n</i>

1 và

<i>n</i>

2 là:



A.

sin

<i>i</i>

<sub>gh</sub>

=

<i>n</i>

1


<i>n</i>

2


với

<i>n</i>

1

>

<i>n</i>

2


B.

sin

<i>i</i>

<sub>gh</sub>

=

<i>n</i>

1


<i>n</i>

2


với

<i>n</i>

2

>

<i>n</i>

1


C.

sin

<i>i</i>

<sub>gh</sub>

=

<i>n</i>

2


<i>n</i>

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D.

sin

<i>i</i>

<sub>gh</sub>

<i>≥</i>

<i>n</i>

1

<i>n</i>

2


với

<i>n</i>

<sub>1</sub>

<

<i>n</i>

<sub>2</sub>


<b>Câu 37. Chiếu ánh sáng từ khơng khí lần lượt tới 3 môi trường </b>
trong suốt (1); (2); (3) với cùng góc tới ta được 3 góc khúc xạ:


<i>r</i>

<sub>1</sub>

<

<i>r</i>

<sub>2</sub>

<

<i>r</i>

<sub>3</sub> . Hiện tượng phản xạ tồn phần có thể xảy ra khi
ánh sáng truyền từ:


A. từ (2) vào (1); B. từ (3) và (2).
C. từ (3) và (1); D. từ (1) và (2)



<b>Câu 38. Chiếu ánh sáng từ khơng khí lần lượt tới 3 mơi trường </b>
trong suốt (1); (2); (3) với cùng góc tới ta được 3 góc khúc xạ:


<i>r</i>

<sub>1</sub>

<

<i>r</i>

<sub>2</sub>

<

<i>r</i>

<sub>3</sub> . Hiện tượng phản xạ tồn phần không thể xảy ra
khi ánh sáng truyền từ:


A. từ (1) vào (2); B. từ (2) và (3).
C. từ (3) và (1); D. từ (1) và (3)


<b>Câu 39. Lăng kính có tiết diện thẳng là nửa tam giác đều. Góc </b>
chiết quang của lăng kính khơng thể có giá trị nào sau đây?


A. 30o<sub> B. 60</sub>o <sub>C. 90</sub>o <sub>D. 45</sub>o
<b>Câu 40. Chọn câu sai. Chiếu 1 tia sáng hẹp đơn sắc vào mặt bên </b>
của một lăng kính đặt trong khơng khí thì:


A. góc khúc xạ

<i>r</i>

<sub>1</sub> nhỏ hơn góc tới

<i>i</i>

<sub>1</sub>


B. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính lệch về phía đáy của lăng
kinh so với tia tới.


C. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính gồm nhiều chùm sáng màu
khác nhau.


D. Góc lệch D của chùm tia ló phụ thuộc vào chiết suất của
lăng kính.


<b>Câu 41. Chọn phát biểu SAI về tác dụng của lăng kính:</b>


A. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng trắng truyền


qua nó thành những chùm sáng màu khác nhau.


B. Chùm sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chùm sáng đơn sắc sau 2 lần khúc xạ ở hai mặt bên của


lăng kính sẽ cho một chùm tia ló lệch về hướng đáy của
lăng kính.


D. Chùm sáng trắng sau 2 lần khúc xạ ở 2 mặt bên của lăng
kính sẽ cho chùm tia ló gồm 7 màu: đỏ, cam, vàng, lục,
lam, chàm, tím.


<b>Câu 42. Chọn phát biểu sai về máy quang phổ:</b>
A. Lăng kính là bộ phận chính của máy quang phổ.


B. Máy quang phổ là một ứng dụng của hiện tượng phản xạ
toàn phần.


C. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng từ nguồn phát
ra thành những thành phần đơn sắc, từ đó xác định được thành
phần cấu tạo của nguồn sáng.


D. Mỗi máy quang phổ có thể từ một đến 2 lăng kính.
<b>Câu 43. Lăng kính phản xạ tồn phần:</b>


A. Là lăng kính có tiết diện là một tam giác đều.


B. Được sử dụng để tạo ảnh thuận chiều thay cho gương
phẳng trong một số dụng cụ như ống nhòm, máy ảnh…
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng khúc xạ ánh sáng.


D. Là lăng kính có tiết diện là một tam giác cân.
<b>Câu 44. Chọn phát biểu sai về lăng kính phản xạ tồn phần:</b>


A. Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác vng cân.
B. Góc chiết quang của lăng kính có thể là 90o<sub> hoặc 45</sub>o<sub>.</sub>
C. Nếu tia sáng chiếu vng góc tới mặt đối diện với góc


vng thì tia sáng bị phản xạ tồn phần 2 lần rồi ló ra
khơng khí.


D. Mọi tia tới lăng kính đều bị phản xạ toàn phần ở mặt bên
thứ 2.


<b>Câu 45. Vật AB đặt trước một thấu kính L, ảnh A’B’ tạo bởi thấu </b>
kính đó cùng chiều và nhỏ hơn vật.


A. L là thấu kính hội tụ, A’B’ là ảnh thật.
B. L là thấu kính phân kỳ, A’B’ là ảnh ảo.
C. L là thấu kính phân kỳ, A’B’ là ảnh thật.
D. L là thấu kính hội tụ, A’B’ là ảnh ảo.


<b>Câu 46. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ trong khoảng tiêu cự </b>
cho:


A. Ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Ảnh thật lớn hơn vật.


C. Ảnh thật có thể nhỏ hoặc lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.



<b>Câu 47. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Thấu kính hội ln tạo chùm tia ló hội tụ.
B. Thấu kính phân kỳ ln tạo chùm tia ló phân kỳ.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính khơng thể bằng vật.
D. Cả 3 phát biểu trên đều sai.


<b>Câu 48. L là thấu kính phân kỳ. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Tia tới qua L cho tia ló lệch về gần trục chính so với tia
tới.


B. Luôn luôn cho ảnh ảo.


C. Tiêu điểm ảnh F’ là tiêu điểm ảo.


D. Một vật đặt trước L cho ảnh đối xứng với vật qua L.
<b>Câu 49. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?</b>


A. Chùm tia tới song song qua thấu kính hội tụ cho tia ló là
chùm hội tụ.


B. Chùm tia tới song song qua thấu kính phân kỳ cho tia ló
là chùm phân kì.


C. Vật nằm trên trục chính và ở xa thấu kính sẽ cho ảnh ở
tiêu điểm ảnh chính.


D. Vật đặt tại tiêu điểm vật chính cho ảnh ở tiêu điểm ảnh
chính.



<b>Câu 50. Vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh </b>
của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Có thể kết luận gì về loại
thấu kính?


A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.


C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ.
D. Không thể kết luận được.


<b>Câu 51. Vật AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính </b>
hội tụ. Chọn kết luận sai.


A. Nếu d > 2f thì ảnh thu được là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
B. Nếu d = 2f thì ảnh thu được ngược chiều vật và cao bằng


vật.


C. Nếu d < f thì ảnh thu được là ảnh thật, lớn hơn vật.
D. Nếu 2f > d > f thì ảnh thu được là ngược chiều vật và lớn


hơn vật.


<b>Câu 52. Vật AB đặt trước một TKPK, vng góc với trục chính </b>
cho ảnh A’B’. Cho AB di chuyển về gần trục chính thì:


A. A’B’ di chuyển về gần thấu kính và độ lớn của ảnh tăng
lên.



B. A’B’ di chuyển về gần thấu kính và độ lớn của ảnh nhỏ
dần.


C. A’B’ di chuyển ra xa thấu kính và độ lớn của ảnh tăng lên.
D. A’B’ di chuyển ra xa thấu kính và độ lớn của ảnh giảm
dần.


<b>Câu 53. Chọn phát biểu sai về đường đi của các tia đặc biệt qua </b>
thấu kính.


A. Tia sáng đi qua quang tâm O thì truyền thẳng.


B. Tia sáng song song vơi trục chính cho tia ló hoặc đường
kéo dài của tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.


C. Tia sáng đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
chính F thì cho tia ló song song với trục chính.


D. Tia sáng đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
chính F thì cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.


<b>Câu 54. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ cách thấu kính d = 2f. </b>
Chọn phát biểu đúng về ảnh thu được.


A. Ảnh thật lớn hơn vật.
B. Ảnh thật bằng vật.


C. Ảnh thật có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật.
D. Ảnh thật nhỏ hơn vật.



<b>Câu 55. Mắt loại nào có điểm cực viễn ở vơ cực?</b>
A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.


C. Mắt lão và mắt viễn. D. Mắt cận.
<b>Câu 56. Mắt loại nào có </b>

<i>f</i>

max

>

OV

?


A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 57. Mắt loại nào có </b>

<i>f</i>

max

<

OV



A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.


C. Mắt lão và mắt viễn. D. Mắt cận.
<b>Câu 58. Mắt nào phải đeo kính hội tụ để sửa tật?</b>


A. Mắt bình thường khi về già (mắt lão).
B. Mắt viễn.


C. Mắt lão và mắt viễn. D. Mắt cận.
<b>Câu 59. Chọn phát biểu sai. Sự điều tiết của mắt là:</b>


A. Sự thay đổi tiêu cự của mắt để ảnh của vật luôn hiện ở
võng mạc.


B. Sự thay đổi độ tụ của thể thủy tinh để ảnh của vật ln hiện
trên võng mạc.



C. Sự thay đổi bán kính cong của thể thủy tinh để ảnh của vật
luôn hiện trên võng mạc.


D. Sự tăng bán kính cong của thể thủy tinh để ảnh của vật
luôn hiện trên võng mạc.


<b>Câu 60. Sự điều tiết của mắt là: </b>


A. Sự thay đổi đường kính của con ngươi khi đi từ chỗ sáng
vào chỗ tối.


B. Sự thay đổi độ tụ của thể thủy tinh để ảnh của vật luôn hiện
trên võng mạc.


C. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thủy tinh và võng mạc để
ảnh của vật nằm trên võng mạc.


D. Sự thay đổi góc trơng vật để ảnh của vật luôn hiện lên ở
võng mạc.


<b>Câu 61. Độ tụ của thể thủy tinh lớn nhất khi?</b>
A. Mắt nhìn vật đặt ở cực viễn.


B. Mắt nhìn vật đặt ở cực cận.
C. Mắt khơng điều tiết.
D. Mắt nhìn được vật nhỏ nhất.
<b>Câu 62. Khi mắt khơng điều tiết thì</b>


A. Mắt nhìn rõ vật ở điểm cực cận.
B. Độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất.


C. Tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất.
D. Mắt nhìn được vật nhỏ nhất.
<b>Câu 63. Năng suất phân li của mắt là:</b>


A. Góc trơng vật khi vật đặt ở cực cận.
B. Góc trơng vật khi vật đặt ở điểm cực viễn.
C. Góc trơng vật khi vật được nhìn rõ nhất.


D. Góc trơng nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt
được hai điểm đó.


<b>Câu 64. Để phân biệt được hai điểm A, B trên một vật thì:</b>
A. Vật phải đặt ở điểm cực cận.


B. Vật phải đặt ở điểm cực viễn.


C. Góc trơng AB phải lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li.
D. Góc trơng AB phải nhỏ hoặc bằng năng suất phân li.
<b>Câu 65. Tại rạp chiếu phim, hình ảnh được chiếu lên 24 hình trong</b>
1 giây. Người xem thấy hình ảnh chuyển động liên tục nhờ:


A. Sự lưu ảnh trên võng mạc.


B. Góc trơng ảnh lớn hơn năng suất phân ly.
C. Hình ảnh trên màn sáng hơn chung quanh.
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.


<b>Câu 66. Mắt cận có đặc điểm nào sau đây?</b>
A. Nhìn rõ vật ở xa nhưng phải điều tiết.
B. Điểm cực viễn ở vô cực.



C. Tiêu điểm của thủy tinh thể ở trước võng mạc.
D. Khi không điều tiết, tiêu cự của thủy tinh thể lớn hơn


khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc.
<b>Câu 67. Mắt viễn thị có những đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Muốn nhìn rõ vật ở xa phải điều tiết.
B. Điểm cực viễn ở vô cực.


C. Khi không điều tiết độ tụ của thủy tinh thể lớn hơn độ tụ
của mắt bình thường.


D. Khi khơng điều tiết tiêu điểm của thủy tinh thể ở trước
võng mạc.


<b>Câu 68. Chọn phát biểu đúng. </b>


A. Điểm cực cận là điểm trên trục chính và gần mắt nhất.
B. Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất mà mắt có thể nhìn rõ
khi điều tiết tối đa.


C. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất.


D. Khi điều tiết tối đa mắt sẽ nhìn rõ vật ở vơ cực.
<b>Câu 69. Thấu kính đã cho dưới đây là thấu kính loại nào?</b>


A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.



C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
D. Chưa thể kết luận được.


Câu 70. Thấu kính đã cho dưới đây là thấu kính loại nào?


A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.


C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
D. Chưa thể kết luận được.


<b>Câu 71. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Mắt bình thường khi về già có điểm cực viễn ở vơ cực.
B. Để sửa tật cận thị người ta phải đeo TKPK có tiêu cự f = –
OCV (kính đeo sát mắt).


C. Mắt cận có khoảng OCV là vơ cực.


D. Mắt lão nhìn vật ở xa vơ cực như mắt bình thường.


<b>--- </b>
<b>ĐÁP ÁN</b>


1<b>B</b> 2<b>A</b> 3<b>C</b> 4<b>A</b> 5<b>D</b> 6<b>C</b> 7<b>C</b> 8<b>B</b> 9<b>B</b> 10<b>B</b> 11<b>B</b> 12<b>C</b> 13<b>D</b> 14<b>A</b> 15<b>C</b> 16<b>D</b> 17<b>A</b> 18<b>A</b> 19<b>D</b> 20<b>A</b>


</div>

<!--links-->

×