Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

30 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT chuyên lào cai lần 1 file word có lời giải chi tiết doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.36 KB, 14 trang )

SỞ GD&ĐT LÀO CAI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI

NĂM HỌC 2020 – 2021

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
(Thí sinh khơng sử dụng bảng hệ thống tuần hồn)
Câu 1. Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau?
A. Khí H2S và khí Cl2.

B. Khí NH3 và khí HCl.

C. Khí HI và khí Cl2.

D. Khí O2 và khí Cl2.

Câu 2. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ olon.


B. Tơ tằm.

C. Polietilen.

D. Tơ axetat.

Câu 3. Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch
A. KOH.

B. Na2SO4.

C. H2SO4.

D. KCl.

C. Tinh bột.

D. Fructozơ.

Câu 4. Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ
A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

Câu 5. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Fe.

B. Al.

C. Ag.


D. Zn.

Câu 6. Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Magie.

B. Nhôm.

C. Đồng.

D. Sắt.

C. Etan.

D. Isopren.

Câu 7. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử
A. Etilen.

B. Propin.

Câu 8. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. Ca(NO3)2.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. CaSO4.


Câu 9. Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin.

B. Poliisopren.

C. Poli(etylen terephtalat).

D. Poli(phenol-fomandehit).
1


Câu 10. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol?
A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. C2H5COOCH3.

Câu 11. Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ
tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaO.

B. Ca(OH)2.

C. CaCl2.

D. CaCO3.


C. NaCl.

D. NaNO3.

Câu 12. Chất nào sau đây gọi là muối ăn.
A. Na2CO3.

B. NaHCO3.

Câu 13. Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl
thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 8,1.

B. 16,2.

C. 18,4.

D. 24,3.

Câu 14. Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.

B. HCOOCH(CH3)2.

C. HCOOCH2CH2CH3.

D. CH3CH2COOCH3.


Câu 15. Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br 2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một
ancol duy nhất. A có tên là
A. etilen.

B. but-2-en.

C. hex-2-en.

D. 2,3-dimetylbut-2-en.

Câu 16. Đun nóng (có xúc tác H 2SO4 đặc) hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn
chức, thu được sản phẩm có chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este). Công thức phân tử của T
có dạng là
A. CnH2n-2O3.

B. CnH2nO2.

C. CnH2nO3.

D. CnH2n-2O2.

Câu 17. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A gồm Al 2(SO4)3, FeSO4, ZnSO4, CuSO4. Lọc lấy kết tủa rồi
đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được rắn X. Dẫn luồng khí CO nóng, dư vào X được
rắn Y. Các chất trong rắn Y là (phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. Fe, Cu, BaSO4.

B. Fe2O3, Cu, BaSO4.

C. Al, Fe, Zn, Cu, BaSO4.


D. Al2O3, Fe, Zn, Cu, BaSO4.

Câu 18. Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2 đem thủy phàn hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 lỗng rối
trung hịa axit dư bằng dung dịch NaOH sau đó cho tồn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư
tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong X là (giả sử rằng tinh bột bị thuỷ phân đều chuyển hết thành
glucozơ)
A. 9,72.

B. 14,58.

C. 7,29.

D. 9,48.

Câu 19. Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm –NH 2) phản ứng với dung
dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH.

B. H2NCH(CH3)COOH.
2


C. H2NCH2CH(CH3)COOH.

D. H2N[CH2]2COOH

Câu 20. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01
mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 5,69.


B. 3,79.

C. 8,53.

D. 9,48.

Câu 21. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch
A. HNO3 và NaHCO3.

B. NaCl và AgNO3.

C. AlCl3 và Na2CO3.

D. NaAlO2 và KOH.

Câu 22. Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. CaCl2.

B. Ca(OH)2.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 23. Cho các chất sau: metyl fomat, stiren, ancol anlylic, metyl acrylat, axit acrylic, axit axetic, axit
metacrylic, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2 (Ni, t°)?
A. 8.

B. 6.


C. 5.

D. 7.

Câu 24. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hoá theo các bước sau đây:
» Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
» Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
» Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1 thấy trong bát sứ tạo ra dung dịch trong suốt.
(b) Kết thúc bước 2 thấy chất rắn màu vàng kết tủa dưới bát sứ.
(c) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn trắng nhẹ nổi trên mặt bát sứ.
(d) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn kết tủa dưới bát sứ.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala có M = 164.

B. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất lỏng.

C. Phân tử Lysin có hai nguyên tử nitơ.


D. Alanin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa

Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al,
B. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
C. Natri cacbonat là muối của axit yếu.
D. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.
3


Câu 27. Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,06.

B. 9,66.

C. 9,30.

D. 2,25.

Câu 28. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hóa
tạo andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.


Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO 2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối
đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 24,18.

B. 27,72.

C. 27,42.

D. 26,58.

Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 31. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 9 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào
nước dư đến phản ứng hồn tồn, thu được 2,688 lít khí H2 và 0,81 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,53.


B. 5,175.

C. 4,26.

D. 4,72.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch phenylamoni clorua làm qui tím hóa đó.
Các phát biểu sai là:
A. a, b, c, d.

B. a, c, f.

C. b, f.

D. b, d, e.

Câu 33. Hấp thụ hết 5,6 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết thúc phản
ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đối thu được m gam chất rắn. khan. Giá
trị của m là
4


A. 10,6.


B. 5,3.

C. 15,9.

D. 7,95.

Câu 34. Tiến hành hai thí nghiệm sau: Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 a mol/l. Cho m
gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO3 b mol/l. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn
thu được ở hai thí nghiệm bằng nhau. Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = b.

B. a = 2b.

C. a = 5b.

D. a = 10b.

Câu 35. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn
m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với
dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba
muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.

B. 2,72 gam.

C. 3,14 gam.

D. 3,90 gam.


Câu 36. Đốt cháy 19,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, thu được
32,50 gam rắn X (khơng thấy khí thốt ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,8 mol HCl lỗng, thu được a
mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lấy kết tủa, nung ngồi khơng khí đến khối lượng
khơng đổi, thu được 28,0 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5) và 162,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,18

B. 0,12.

C. 0,16.

D. 0,14.

Câu 37. X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai
chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được F chỉ chứa 2 muối
có tỷ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số ngun tử cacbon. Dẫn tồn bộ hỗn hợp 2 ancol này
qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy tồn bộ F thu được CO 2, 0,39 mol H2O và
0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ trong E là:
A. 3,84%

B. 3,92%

C. 3,78%

D. 3,96%

Câu 38. X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C 4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn
hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được
0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một axit hữu cơ no,
đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là:

A. 16,45%

B. 17,08%

C. 32,16%

D. 25,32%

Câu 39. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được trên
cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm
M, N).
5


Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là
A. 23,64.

B. 16,62.

C. 20,13.

D. 26,22.


---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN

1-D

2-B

3-C

4-D

5-C

6-B

7-B

8-C

9-D

10-B

11-D

12-C

13-B


14-D

15-B

16-C

17-A

18-A

19-A

20-A

21-D

22-D

23-B

24-C

25-C

26-A

27-C

28-D


29-D

30-D

31-D

32-B

33-B

34-D

35-C

36-B

37-A

38-A

39-D

40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn D.
A. H 2S  Cl2 � S  2HCl
B. NH 3  HCl � NH 4Cl
C. 2HI  Cl 2 � 2HCl  I 2

D. Cùng tồn tại do O2 không phản ứng với Cl2.
Câu 11: Chọn D.
Khơng khí có chứa CO2 nên tại bề mặt tiếp xúc giữa nước vơi và khơng khí xảy ra phản ứng:
CO 2  Ca  OH  2 � CaCO 3  H 2O
� Thành phần chính của lớp màng cứng này là CaCO3.
6


Câu 13: Chọn B.
n O2  n H2  0,3
Bảo toàn electron: 3n Al  4n O2  2n H2
� n Al  0, 6 � m Al  16, 2gam
Câu 14: Chọn D.
n X  0, 025 và n NaOH  0, 04 mol
� Chất rắn chứa RCOONa (0,025) và NaOH dư (0,015)
m rắn = 3 � R  29 : C2 H 5
vậy X là C2H5COOCH3.
Câu 15: Chọn B.
n A  n Br2 
� MA 

8
 0, 05
160

2,8
 56 : A là C4H8.
0, 05

A + H2O tạo ancol duy nhất nên A là CH 3  CH  CH  CH 3  But  2  en 

Câu 16: Chọn C.
T có dạng A-COO-B-OH
Các gốc A, B đều no nên T có k = 1 và 3 oxi.
� T là CnH2nO3.
Câu 17: Chọn A.
Kiềm dư đã hòa tan Al(OH)3, Zn(OH)2 nên kết tủa gồm BaSO4, Fe(OH)2, Cu(OH)2
� X gồm BaSO4, Fe2O3, CuO
Y gồm BaSO4, Fe, Cu.
Câu 18: Chọn A.
Quy đổi mỗi phần thành C6H12O6 và C6H10O5.
Phần 1: n Ag  2n C6H12O6  0, 03
Phần 2: n Ag  2n C6 H12O6  2n C6 H10O5  0, 09
� n C6 H10O5  0, 03
� m tinh bột ban đầu = 0,03.162.2 = 9,72 gam.
7


Câu 19: Chọn A.
n X  n HCl 

m muoi  m X
 0, 08
36,5

� M X  103
X là a-amino axit nên chọn H 2 NCH  C2 H 5  COOH.
Câu 20: Chọn A.
m muối = m kim loại  m NO3  1,35  62  0, 01.3  0, 04.1  5, 69 gam.
Câu 21: Chọn D.
A. AlCl3  H 2O  Na 2 CO3 � Al  OH  3  NaCl  CO 2

B. HNO3  NaHCO3 � NaNO3  CO 2  H 2O
C. Cùng tồn tại.
D. NaCl + AgNO3 � AgCl  NaNO3
Câu 23: Chọn B.
Các chất tác dụng với H2 (Ni, t0): stiren, ancol anlylic, metyl acrylat, axit acrylic, axit metacrylic, vinyl axetat.
Câu 24: Chọn C.
(a) Sai, bước (1) chưa có phản ứng xảy ra nên hỗn hợp không trong suốt do mỡ khơng tan.
(b) Sai, có xà phịng màu trắng đang nằm lẫn trong hỗn hợp.
(c) Đúng
(d) Sai, xà phòng màu trắng nhẹ hơn, nổi lên.
Câu 27: Chọn C.
n Gly  Ala Gly 

4, 06
 0, 02; n KOH  0,1 nên KOH còn dư
203

� n H2O  0, 02
Bảo toàn khối lượng:
m Gly  Ala  Gly  m KOH  m rắn + m H2O
� m rắn = 9,30 gam.
Câu 28: Chọn D.
M X  100 � X là C5H8O2
X  NaOH � Muối + Anđehit.
8


X là:
HCOO-CH=CH-CH2-CH3
HCOO-CH=C(CH3)2

CH3-COO-CH=CH-CH3
CH3-CH2-COO-CH=CH2
Câu 29: Chọn D.
Đặt n X  x, n CO2  y và độ không no của X là k.
m X  m C  m H  mO  12y  1,53.2  16.6x  25,74  1
x  k  1  y  1,53  2 
n Br2  x  k  3   0,06  3 

 1  2   3 � kx  0,15; x  0, 03; y  1, 65
n NaOH  3n X  0, 09 và n C3H5  OH  3  x  0, 03
Bảo toàn khối lượng � m muối = 26,58 gam.
Câu 30: Chọn D.
(a) Đúng
(b) Sai, Al2O3 không bị CO khử.
(c) Đúng, cặp điện cực là Zn-Cu.
(d) Đúng
(e) Đúng: Ag   Cl � AgCl; Ag   Fe 2 � Fe3  Ag
Câu 31: Chọn D.
Đặt n Na  a, n Ba  b và n Al  9b
Chất rắn là Al dư � n Al dư = 0,03
Bảo toàn electron: a  2b  3.  9b  0,03  0,12.2

2

Dung dịch thu được chứa Na  a  , Ba  b  và AlO 2  9b  0, 03 

Bảo tồn điện tích � a  2b  9b  0, 03
� a  0, 04; b  0, 01
� m X  4, 72 gam
9



Câu 32: Chọn B.
(a) Đúng, anđehit thể hiện tính oxi hóa (với H2), tính khử (với Br2, O2, AgNO3/NH3, Cu(OH)2/OH-...)
(b) Sai, phenol có nhóm OH- hoạt hóa nhân thơm làm phản ứng thế dễ hơn benzen.
(c) Đúng  CHO  H 2 � CH 2 OH 
(d) Sai, Natri phenolat khơng cịn thế Br2 được nữa.
(e) Sai.
(f) Đúng, đây là muối của axit mạnh và bazơ rất yếu.
Câu 33: Chọn B.
n CO2  0, 25 và n OH   0, 4 � Tạo CO32  0,15  và HCO3  0,1
Ba 2  CO32  � CaCO 3
� Dung dịch chỉ cịn lại NaHCO3 (0,1)
Cơ cạn và nung � n Na 2CO3  0, 05
� m Na 2CO3  5,3 gam.
Câu 34: Chọn D.
Fe  Cu  NO3  2 � Fe  NO3  2  Cu
0,1a......0,1a...............................0,1a
Fe  2AgNO3 � Fe  NO3  2  2Ag
0, 05b.....0,1b...........................0,1b
Khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau nên:
0,1a.64  0,1a.56  0,1b.108  0, 05b.56
� a  10b
Câu 35: Chọn C.
n CO2  0,32 � n C  0,32
n H2O  0,16 � n H  0,32
Bảo toàn khối lượng � m  0,32
� n O  0, 08
� C : H : O  4 : 4 :1


Do E đơn chức nên E là C8H8O2
10


n E  0, 04 và n NaOH  0, 07
� Trong E có 1 este của phenol (0,03 mol) và 1 este của ancol (0,01 mol)
n H2O  n Este của phenol = 0,03
Bảo toàn khối lượng � m ancol  m E  m NaOH  m T  m H2O  1, 08
n ancol  0, 01 � M ancol  108 : C6 H 5  CH 2OH
Xà phịng hóa E chỉ thu được 3 muối và ancol nên E chứa:
HCOO-CH2-C6H5 (0,01)
CH3COOC6H5 (0,03)
Vậy T chứa:
HCOONa: 0,01
CH3COONa: 0,03
C6H5ONa: 0,03
� m RCOONa  3,14 gam.
Câu 36: Chọn B.
n khi  0, 25 và m khi  32,5  19, 04  13, 46
� n Cl2  0,14 và n O2  0,11
m Mg  Fe   19, 04 và m MgO Fe2O3   28
� n Mg  0,14 và n Fe  0, 28
Bảo toàn Cl � n AgCl  n HCl  2n Cl2  1,08
m � 162,54 � n Ag  0, 07
n H2  a và n NO  b
n H  4n O2  4n NO  2n H2 � 0,8  0,11.4  2a  4b  1
Bảo toàn electron:
2n Mg  3n Fe  2n Cl2  4n O 2  2n H 2  3n NO  n Ag
� 0,14.2  0, 28.3  0,14.2  0,11.4  2a  3b  0, 07  2 


 1  2  � a  0,12

và b = 0,03

Câu 37: Chọn A.
11


n Na 2CO3  0,13 � n NaOH  0, 26
�0, 26

mol �
Đặt ancol là R  OH  n �
�n

� m tăng   R  16n 
�R 

0, 26
 8,1
n

197n
13

Do 1 �n �2 � 15, 2  n  30, 4
� Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v)
� u  2v  0, 26 & 45u  60v  8,1
� u  0, 02 và v = 0,12
Bảo toàn khối lượng:

m E  m NaOH  m muối + m ancol
� m muối = 21,32 gam
Trong muối có n Na  0, 26 � n O  0,52
n H2O  0,39 � n H  0, 78
� n C  0,52
� n CO2  n C  n Na 2 CO3  0,39
Vì n CO2  n C  n Na 2CO3  0,39
� n muối  n NaOH  0, 26
� Số C 

0,52
2
0, 26

So 2 muối có số mol bằng nhau � HCOONa và C 2 H5COONa
Vậy các este gồm:
X: HCOOC2H5 (0,01)
Y: C2H5COOC2H5 (0,01)
Z: HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (0,12)
� %X  3,84%.
Câu 38: Chọn A.
12


Z  NaOH � Ancol, muối của axit no, đơn chức nên Z là HCOONH3-CH2-COOCH3 (0,09 mol)
n E  n X  n Y  0, 09  0, 2
n NaOH  3n X  4n Y  0, 09.2  0,59
� n X  0, 03 và n Y  0, 08
Do cấu tạo của Z như trên nên phần tử muối chứa:
AlaNa (a mol), GlyNa (b mol), HCOONa (0,09 mol)

� n NaOH  a  b  0,09  0,59
Và n muối  111a  97b  0, 09.68  59, 24
� a  0,33 và b = 0,17
Vậy trong peptit X, Y có chứa n Ala  0,33 và n Gly  0,17  0, 09  0, 08
X là (Gly)u(Ala)3-u.
Y là  Gly  v  Ala  4  v
� n Gly  0, 03u  0, 08v  0, 08
� 3u  8v  8
� u  0 và v = 1 là nghiệm duy nhất
X là (Ala)3; Y là (Gly)(Ala)3.
� m E  42,12
� %X  16, 45%
Câu 39: Chọn D.
X là CH3-OOC-CH=CH-COO-CH3.
Y là CH3OH
Z là HOOC-CH=CH-COOH
� Chọn D.
Câu 40: Chọn A.
Đoạn 1: n Cl2  0, 06
Trong a giây mỗi điện cực đã trao đổi 0, 06.2  0,12 mol electron.
Đoạn 2: Có độ dốc lớn hơn đoạn 1 nên tốc độ thốt khí nhanh hơn � Thốt Cl2 và H2
Bảo tồn electron � n Cl2  n H2  u
13


Đoạn 3: Thoát H2 và O2. Đặt n O2  v � n H2  2v
n khí tổng  2u  3v  0, 06  0, 288
n e anot  2  u  0, 06   4v  3, 2.0,12
� u  0, 06 và v = 0,036
n CuSO4  n Cu  n Cl2 đoạn 1 = 0,06

n NaCl  2n Cl2 tổng = 0,24
� m  23, 64 gam.

14



×