Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

lop 3 tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>



<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b></i>
TIẾT 1+2: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>Bác sĩ Y-éc-xanh (106)</b>


<b>I. M ỤC TIÊU</b>


<b>*) Tập đọc</b>


- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.


- Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh ( sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); nói
lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung. ( trả lời
được các CH 1,2,3,4 trong SGK)


*.Kể chuyện : Bước đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh
minh họa.


* HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Aûnh bác sĩ Y-éc-xanh, tranh minh họa bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- 2HS thực hiện.


- Gọi 2HS đọc bài “Một mái nhà chung ” và TLCH – SGK.
<i><b>2. Bài mới</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>a).Giới thiệu bài</b></i>


- Cho xem ảnh bác sĩ Y-éc-xanh và giới
thiệu đôi nét về ơng.


<i><b>b) Luyện đọc</b></i>


- Đọc mẫu tồn bài:


- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu:


+ Luyện đọc từ khó: nghiên cứu, vỡ vụn,
im lặng.


- Đọc từng đoạn trước lớp:


+ Tìm hiểu từ khó: ngưỡng mộ, dịch
hạch, toa hạng ba, bí ẩn, cơng dân.
+ Nha Trang, thành phố ven biển của
tỉnh Khánh Hịa.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
<i><b>c)Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


<i>/?/ Vì sao bà khách ao ước được gặp bác </i>
<i>sĩ Y-éc-xanh?</i>



<i>/?/ Em thử đoán xem bà khách nghĩ nhà </i>
<i>bác học Y-éc-xanh là người như thế nào?</i>
<i>Trong thực tế vị bác sĩ khác gì so với trí </i>


- HS Lắng nghe
- HS theo doõi.


- HS nối tiếp đọc từng câu.


-1HS khác đọc, lớp đọc đồng thanh.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.


- HS đọc chú giải SGK.


- HS nghe giới thiệu về bác sĩ Y-éc-xanh và
thành phố Nha Trang.


- Đọc theo nhóm bàn và TLCH.


- Vì ngưỡng mộ, vì tị mị muốn biết tại sao
bác sĩ Y-éc-xanh …biển chân trời để nghiên
cứu bệnh nhiệt đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>tưởng tượng của bà?</i>


<i>/?/ Vì sao bà khách nghĩ rằng Y-éc-xanh </i>
<i>quên nước Pháp?</i>


<i>/?/ Những câu nào nói lên lịng u nước </i>


<i>của bác sĩ Y-éc-xanh?</i>


<i>/?/ Bác sĩ Y-éc-xanh là người yêu nước </i>
<i>nhưng ông vẫn quyết địng ở lại Nha </i>
<i>Trang vì sao ? (nhiều ý)</i>


<i><b>d)Luyện đọc lại</b></i>


- Yêu cầu HS đọc theo nhóm phân vai.
- Thi đọc theo vai.


<b>KỂ CHUYỆN.</b>


- Gọi 1HS đọc u cầu của phẩn kể
chuyện SGK.


- Dựa vào 4 tranh minh họa, chúng ta kể
lại câu chuyện bằng lời của ai?


- Vậy khi kể chuyện bằng lời của bà
khách cần xưng hô như thế nào?


- Yêu cầu HS quan sát để nêu nội dung
các bức tranh.


- Gọi 4HS khá nối tiếp nhau kể lại 4
đoạn của câu chuyện theo tranh.
<i>- Kể theo nhóm</i>


<i>- Kể chuyện</i>



- Gọi 4HS kể tiếp nối câu chuyện trước
lớp.


- GV nhận xét. Gọi 2HS kể lại toàn bộ
câu chuyện.


<i><b>e)C</b><b>ủng cố- Dặn dò:</b></i>


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


- Nhận xét tiết học.


mắt đầy bí ẩn của ơng làm bà chú ý.
-HS phát biểu


- Ông muốn trở lại giúp người dân Việt Nam
chống lại bệnh tật.


- Mỗi nhóm 3 em đọc theo 3 vai:
- 3 nhóm thi đọc chuyện theo vai.
-1HS đọc, cả lớp theo dõi.


- HS quan sát 4 tranh.
- Bằng lời của bà khách.
- HS kể lại theo cặp.


- 4HS thực hiện, cả lớp theo dõi nhận xét.



……….………
………


=====================
TIẾT 3: TỐN


<b>Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (161)</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ cĩ nhớ khơng quá 2 lần và nhớ khơng liên tiếp.
BT cần làm: Bài 1, 2 , 3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
*Giới thiệu bài: Ghi tên bài.


<b>a)Ho ạt động 1: phần bài học</b>
Hướng dẫn thực hiện phép nhân


<b>14273 x 3</b>
- Viết lên bảng: 14273 x 3


<i>/?/ Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân </i>
<i>trên?</i>



<i>/?/ Ta thực hiện phép tính bắt đầu từ </i>
<i>đâu?</i>


- Yêu cầu HS tự thực hiện phép nhân
trên, và nêu lại cách tính.


<b>b)Ho ạt động 2: Luyện tập thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Yêu cầu HS tự làm, lần lượt từng HS
trình bày lại cách tính.


- GV nhận xét.
<b>Bài 2: Số ?</b>


<i>/?/ Các số cần điền vào ô trống là các số</i>
<i>như thế nào?</i>


<i>/?/ Muốn tìm tích của hai số ta làm thế </i>
<i>nào?</i>


- u cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm.
<b>Bài 3: Giải toán.</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu.


- u cầu HS tự phân tích đề, tóm tắt và
tìm cách giải. (1HS lên bảng làm, lớp


làm vào vở)


- GV chữa bài và cho điểm.
/?/ Bài toán thuộc dạng tồn gì?


<b>c) C ủng cố- Dặn dị :</b>


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính và thực
hiện phép tính nhân số có năm chữ số


- Nghe giới thiệu.
- 1HS đọc phép nhân.
14273


x<sub> 3</sub>


- Từ hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
14273


x<sub> 3</sub>
42819


- 2HS lên bảng, lớp làm SGK.
21526 40729
x<sub> 3</sub> x<sub> 3 </sub>




- 1HS đọc yêu của của đề.


- 1HS làm trên bảng, lớp làm vào SGK.


- 1HS đọc.


+ Bài tập cho biết gì?
+ Bài tập hỏi gì?


<i>Tóm tắt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

với số có một chữ số.


- Về luyện tập them dạng toán đã học.
- Nhận xét tiết học.


……….………
………


=====================
TIẾT 4: MĨ THUẬT


<b>Vẽ tranh. Đề tài Các con vật</b>


GV chuyên trách dạy


<i><b>*********************************************************</b></i>



<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012</b></i>
TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC


<b>Chăm sóc cây trồng, vật ni</b>

<b> (tiết 2)</b>


<b>I. M ỤC TIÊU .</b>


-Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật ni đối với cuộc sống con người.


-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để căm sóc cây trồng, vật nuôi.


-Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia đình, nhà
trường.


-Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật ni.


<i><b>KNS:</b><b>- Kỹ năng lắng nghe ý kiến của bạn. </b></i>


<i><b>- Kỹ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật ni ở hà và ở trường.</b></i>


<i><b> - Kỹ năng thu thập và xử lý thơng tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở</b></i>
<i><b>trường.</b></i>


<i><b>- Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm chăm soc cây trồng vật nuôi ở nhà và ở trường.</b></i>


<i><b>* SDNLTT- HQ:</b></i>

- Chăm sóc cây trồng vật ni là góp phần giữ gìn, bảo vệ mơi trường, bảo vệ



<b>thiên nhiên, góp phần làm trong sạch mơi trường, giảm độ ơ nhiễm mơi trường, giảm hiệu ứng</b>
<b>nhà kính do các chất khí thải gây ra, tiết kiệm năng lượng</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>
- Vở BT Đạo Đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b>1. Ổn định</b>



<b>2. Baøi cuõ</b>


- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ màu.
- Cả lớp cùng thực hiện.


- GV đọc lần lượt từng câu hỏi.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
a) Giới thiệu bài: Ghi tên bài.


- Kiểm tra nhiệm vụ đã giao về nhà:
“Điều tra về chăm sóc cây trồng và vật
ni ở gia đình, nhà trường”.


- Yêu cầu thảo luận nhóm bàn về kết
quả điều tra.


N1: Khi ni lợn ta phải làm gì?


<i>Hoạt động 1: </i>Báo cáo kết quả điều tra.
- Nhóm trưởng kiểm tra và báo cáo cho giáo
viên.


- HS thảo luận (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

N2: Nêu cách chăm sóc cây trồng và
hoa?


N3: Chăm sóc cây và hoa ở nhà?


N4: Chăm sóc hoa và cây ở trường?
<i>GV kết luận</i>


-Gọi HS đọc lại 4 tình huống trong SGK.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn về 4
tình huống.


<i><b>Hoạt động 3: Sưu tầm bài hát, thơ, kể </b></i>
chuyện, và việc chăm só cây trồng và
vật ni.


- VD: Bài thơ: Chăm vườn hoa
Bài hát: Em đi giữa biển vàng.


<i><b>Hoạt động 4: Trò chơi: “Ai nhanh, ai </b></i>
<b>đúng”</b>


- GV phát 4 phiếu lớn cho 4 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi kết
quả vào phiếu, sau khó dán lên bảng
lớp.


- Nêu cách chơi, luật chôi.


- Yêu cầu cả lớp đánh giá, nhận xét kết
quả của các nhóm.


<b>- Giáo viên tổng kết khen các nhóm </b>
<b>khá nhất.</b>



<i>Kết luận chung: </i>
- Nhận xét giớ học.
4. Củng cố:


5. Dặn dị:


- HS tìm các bài thơ, bài hát… thi đua 4 nhóm.
- HS nhận phiếu và thực hiện theo yêu cầu..
- HS chơi theo yêu cầu.


……….………
………


=====================
TIẾT 2: TOÁN


<b>Luyện tập (162)</b>


<b>I. MỤC TIÊU. </b>


- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.


*BT cần làm: bài 1 ; 2 ;3b ; 4. HSKG làm hết các BT ngay tại lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- GV: phiếu học nhóm làm bài tập
- HS: SGK, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

21245 x 3 = 42718 x 2 =
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b> *Giới thiệu bài</b>: </i>


<i><b>a)Hoạt độn:</b></i><b> Luyện tập :</b>


-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 </b>


- Yêu cầu nêu bài tập trong 2 .
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập
-Mời một học sinh lên bảng giải bài


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3 . </b>


– Mời một học sinh đọc đề bài .


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
-Mời một học sinh lên bảng .


-Gọi học sinh nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 4 .


- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp tính nhẩm .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
-Một học sinh lên bảng làm bài
21718 12198 18061 10670
x 4 x 4 x 5 x 6
86872 48792 90305 64020
-Học sinh khác nhận xét bài bạn


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .


-Một học sinh lên bảng làm :


<i><b>*Giải :</b></i>


Số dầu đã chuyển là :
10715 x 3 = 32145 ( lít )


Số lít dầu cịn lại :
63150 – 32145 = 31005 l



<i><b>Đ/S : 31005 </b>lít dầu</i>
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.


- Một học sinh đọc đề bài 3 .
-Lớp thực hiện làm vào vở .


-Một học sinh lên bảng làm bài .
b/26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155
= 96897


81025 – 12071 x 6 = 81025 - 72426
= 8599


- Hai học sinh nhận xét bài bạn .


- Một học sinh đọc đề bài 4 .
-Lớp thực hiện tính nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>b)Củng cơ- Dặn dị:</b></i>


- Hơm nay tốn học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


5000 x 2 = 10000 15000 x 2 = 30000
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập cịn lại


……….………
………



=====================
TIẾT 3: CHÍNH TẢ

<b>Bác sĩ Y-éc-xanh (108)</b>


<b>I. M ỤC TIÊU</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Bảng lớp viết sẵn các từ của BT2a
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV đọc các từ HS còn viết sai
1HS lên bảng, lớp bảng con.
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i>b)Hướng dẫn HS nghe viết.</i>
*Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chính tả.


<i>-Vì sao bác sĩ Y-éc-xanh là người Pháp </i>
<i>nhưng ở lại Nha Trang?</i>


<i>- Đoạn văn có mấy câu?</i>



<i>- Những chữ nào trong bài viết hoa?</i>
<i>- Nêu qui tắc viết hoa tên riêng?</i>
*Hướng dẫn viết từ khó:


- GV chốt lại và đọc cho HS viết vào vở
nháp


<b>c) Vieát chính tả:</b>


- Giáo viên đọc, HS viết vào vở.
- Nhắc nhở trước khi viết.


<b>d) Chấm chữa bài:</b>
- GV đọc đoạn viết 2 lần.


- Thu vở chấm.Nhận xét,sửa lỗi sai phổ
biến.


<b>e)Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
- BT2a:- Yêu cầu HS tự làm.


- Lắng nghe. 2HS đọc lại.


- Vì ơng coi Trái Đất này là ngôi nhà chung.
Những đứa con trong nhà phải biết yêu thương,
giúp đỡ nhau.


- 5 caâu.



- Chữ đầu câu và danh từ riêng.
- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng.
- HS nêu các từ dễ nhầm lẫn khi viết.


- 1HS lên bảng viết: Y-éc-xanh, Nha Trang,
giúp đỡ, đích thực...


- HS viết vào vở.


- HS soát lỗi, lần 2 HS đổi chéo vở kiểm tra.


- 1HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chốt lời giải đúng.


- BT3: Viết lời giải câu đố.
- Mời 2HS viết lời giải câu đố.


<i><b>g) C</b><b>ủng cố- Dặn dò:</b></i>


- Về nhà đọc thuộc câu đố, bài viết của
bạn nào sai trên 6 lỗi về viết lại cho đúng.
- Nhận xét tiết học.


- 2HS đọc bài.


HS làm vở BT,1 HS làm phiếu học tập.
- Lời giải a: Gió.


- Lời giải b: Giọt mưa



……….………
………


=====================
TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời </b>


<b>I. MỤC TIÊU. </b>


- Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; từ mặt trời ra xa dần, Trái đất là hành tinh thứ
ba trong hệ mặt trời.


- Biết được hệ mặt trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Bảng phụ vẽ các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
- Phiếu thảo luận nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<i><b>1.</b><b>Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- 2HS lên bảng thực hiện yêu cầu: Vẽ hình minh họa và thuyết minh được về hai chuyển động
của Trái Đất.


<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i>


<i>- Khi quan sát trên bầu trời em nhìn </i>
<i>thấy những gì?</i>


Hoạt động 1: Các hành tinh trong hệ
Mặt Trời.


- u cầu các nhóm quan sát hình vẽ
và thảo luận theo 2 câu hỏi sau:
<i>1. Quan sát hình 1 SGK/ tr 116. Hãy </i>
mơ tả những gì em thấy trong hệ Mặt
Trời?


<i>2. Hãy nhận xét vị trí của Trái Đất với </i>
Mặt Trời so với các hành tinh khác
trong hệ Mặt Trời?


<i>/?/ Tại sao lại gọi Trái Đất là một hành</i>
<i>tinh trong hệ Mặt Trời?</i>


<i>/?/ Hệ mặt trời gồm những hành tinh </i>


- HS lắng nghe.


- Mặt Trời, Mặt Trăng, mây, vì sao.
- Thảo luận nhóm 4.


Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.


+ Ý kiến đúng


1. Hệ Mặt Trời có 9 hành tinh đó là: Sao Thủy,
sao Kim, sao Mộc, sao Thiên Vương, Trái Đất,
sao Hải Dương, sao Diêm Vương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>gì?</i>
<i>Kết luận</i>


- Hoạt động 2: Trái Đất là hành tinh có
sự sống.


- Yêu cầu HS quan sát hình 2/ tr 117
SGK, thảo luận theo 2 câu hỏi sau:
<i>/?/ Trên Trái Đất có sự sống khơng?</i>
<i>/?/ Hãy lấy ví dụ để chứng minh Trái </i>
<i>Đất là hành tinh có sự sống?</i>


<i>Kết luận</i>


<i>Kết luận chung</i>


- Mỗi người chúng ta, ai cũng phải có
trách nhiệm …vì đó cũng chính là sự
sống của chúng ta.


- HS thảo luận theo cặp.


- 3<sub></sub>4 cặp HS thực hiện trình bày.
+ Ý kiến đúng là:



- Trên Trái Đất có sự sống.


- Quan sát hình 2, ta thấy sự sống có hầu hết mọi
nơi trên Trái Đất, ở biển có các lồi cá, tơm sinh
sống, trên đất liền có các loại thú: hươu cao cổ,
lạc đà, đà điểu. Ở Bắc cực, Nam cực lạnh giá có
lồi gấu trắng, chim cánh cụt sinh sống.


- Giữ vệ sinh môi trường chung.


- Nhắc nhở mọi người bảo vệ môi trường Trái
Đất . ..


- HS lắng nghe, ghi nhớ.
<i><b>4. Củng cố, </b></i>


<i><b>5.Dặn dò</b></i>


- Về nhà tìm và ơn lại các kiến thức về Mặt Trăng.
- Nhận xét tiết học.


……….………
………


**************************************************************************
<i><b>Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012</b></i>


TIẾT 1: TẬP ĐỌC

<b>Bài hát trồng cây (108)</b>



<b>I .MỤC TIÊU</b>


- Biết ngắt nhịp khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu ND: cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái
trồng cây( trả lời được CH trong SGK, thuộc bài thơ.)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Gọi 3HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện bác sĩ Y-éc-xanh theo lời của bà khách và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>a)Giới thiệu bài- Ghi tên bài.</b></i>


<i>b)Luyện đọc:</i>


* Đọc mẫu toàn bài:


*Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng dòng thơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lay…



- Đọc từng khổ thơ
+ Hiểu nghĩa từ khó:


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- u cầu đọc cả bài.


c)Hướng dẫn tìm hiểu bài


<i>/?/ Cây xanh mang lại những gì cho con </i>
<i>người?</i>


<i>/?/ Hạnh phúc của người trồng cây là </i>
<i>gì?</i>


<i>/?/ Tìm những từ ngữ được lặp đi lạp lại </i>
<i>trong bài thơ? Nêu tác dụng của chúng?</i>
<i><b>d)Học thuộc lịng bài thơ</b></i>


- YC học thuộc bài thơ.


- YC HS thi đọc thuộc từng khổ thơ,cả
bài.


<i><b>e) C</b><b>ủng cố- Dặn dò:</b></i>


- Các em hiểu điều gì qua bài thơ?
- Về nhà học thuộc lịng bài thơ, tìm
hiểu tên các nước trên thế giới, quan sát
bản đồ, hoặc quả địa cầu.



- Nhận xét tiết học.


- HS theo doõi SGK.


- Mỗi HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ.
- 1HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh.
- 5 HS đọc nối tiếp.


- HS đọc chú giải SGK
- 1<sub></sub>2HS đặt câu.


- HS đọc theo nhóm bàn.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Tiếng hót mê say ..trên vòm cây.


- Ngọn gió mát làm rung cành cây, hoa lá.
- Bóng mát, hạnh phúc được . ..lên từng ngày.
- Được mong chờ cây lớn, …lớn lên hằng ngày.
- HS đọc lại bài thơ (3 em).


- HS tự nhẩm HTL từng khổ thơ<sub></sub> cả bài thơ.
-4 HS thi đọc thuộc từng khổ thơ.


- 3HS đọc thuộc cả bài thơ.


……….………
………



=======================
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VAØ CÂU


<b>Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy (110)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể được tên một dài nước mà em biết ( BT1)
- Viết được tên các nước vừa kể( BT2).


- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Bản đồ hoặc quả địa cầu.


- 4 tờ giấy khổ to để học nhóm ở BT2.
- 3 tờ giấy viết các câu văn ở BT3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Gọi 2 HS làm bài tập 1 và 2 – tuần 30,
-2HS thực hiện.


<i><b>2. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>a)Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn HS làm luyện tập.</b></i>


<b>BT1:- Treo bản đồ thế giới lên bảng lớp.</b>
- GV ghi bảng: Lào, Cam-pu-chia, Thái


Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a,
Mi-an-ma, …


<b>BT2:</b>


- GV dán 4 tờ giấy khổ to lên bảng lớp,
mời 4 nhóm lên bảng làm tiếp sức.
- GV lấy bài của nhóm thắng cuộc làm
chuẩn, bổ sung tên một số nước.


- Yeâu cầu làm bài.
<b>BT3:</b>


- Dán 3 tờ phiếu, mời 3HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét,sữa bài, yêu cầu HS làm vào
SGK


<i><b>c) C</b><b>ủng cơ- Dặn dị:</b></i>


- u cầu HS ghi số tên một số nước trên
thế giới, chú ý dùng dấu phẩy đúng khi
viết câu.


- Nhận xét tiết hoïc


- HS đọc yêu cầu của bài.


- 3<sub></sub>5HS lên bảng quan sát, tìm tên các nước


trên bản đồ.


- HS tiếp nối nhau lên bảng, chỉ trên bản đồ
tên một số nước.


- HS tiếp nối nhau đọc tên các nước trên thế
giới.


- HS laøm vaøo vở.


- HS đọc yêu cầu của BT, làm bài cá nhân


……….………
………


=======================
TIẾT 3: TOÁN


<b>Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (163)</b>


<b>I. MỤC TIÊU .</b>


- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lược chia có dư và là phép
chia hết.


BT cần làm: 1; 2; 3. HSKG làm hết các BT.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- GV: phiếu học nhóm làm bài tập
- HS: SGK, bảng con.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Yêu cầu HS viết chữ cái trước câu trả lời đúng,
- Cả lớp thực hiện.


<i><b>2. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>a)</b></i><b>Hoạt động 1: phần bài học </b>
<i>Hướng dẫn phép chia 37648 : 4 .</i>
- Giáo viên ghi lên bảng phép chia :
6369 : 3 = ?


-Giáo viên nêu vấn đề .


-Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép
chia và nêu cách chia


- Giáo viên ghi bảng như sách giáo khoa


b) <i><b>Hoạt động </b></i><b>2Luyện tập:</b>


-Bài 1:


<b> Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .</b>
-Ghi bảng lần lượt từng phép tính


-Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chia .
-Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở
- Mời 3 em lên bảng tính .



-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 </b>


- Gọi học sinh nêu bài tập .
-Ghi tóm tắt đề lên bảng .
-Yêu cầu cả lớp tính vào vở .


-Mời một học sinh lên bảng giải bài


-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3 </b>


- Ghi từng phép tính lên bảng .


- Học sinh nêu cách đặt tính và tính :


37648 4


16 9412
04


08


0



* Hai học sinh nêu lại cách chia .
-Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1.
- Học sinh nêu lại cách thực hiện phép chia .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở các phép tính .
-Ba em lên bảng tính kết quả .
84848 4 24693 3 23436 3


04 21212 06 8231 24 7812


08 09 03


04 03 06


08 0 0


0


-Học sinh khác nhận xét bài bạn


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .


-Một học sinh lên bảng giải bài :
* <i><b>Giải :</b></i>


Số gói bánh trong mỗi thùng là
36 550 : 5 = 7310 (kg)


<i><b>Đ/S: 7310 kg</b></i>



- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Yêu cầu học sinh nêu cách tính .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Mời hai em lên bảng tính kết quả


- Gọi 2 em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: HSKG tự làm.


<i><b>c) Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Hai em lên bảng tính kết quả .


a/ 69218 – 26736 : 3 = 69218 – 8 912
= 60306


b/ ( 35281 + 51645 ) : 2 = 86926 : 2
= 43463
- Hai học sinh khác nhận xét bài bạn .


……….………
………


=======================
TIẾT 4: THỦ CÔNG



<b>Làm quạt giấy trịn</b>

(tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết cách làm quạt giấy tròn.


- Làm được quạt giấy . các nếp gấp cĩ thể cách nhau hơn 1 ơ và chưa đều nhau. Quạt cĩ thể chưa
trịn.


* Với HS khéo tay: Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Mẫu quạt giấy tròn lớn cho HS quan sát.


- Các bộ phận để làm quạt giấy tròn: tờ giấy, cán quạt và chỉ buộc.
- Giấy, kéo, hồ dán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<i><b>1. </b><b>Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ: giấy màu, kéo, chỉ buộc, hồ dán.
- Bàn trưởng kiểm tra và báo cáo với GV.


<i><b>3. Dạy bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
a) Giới thiệu bài: Ghi tên bài



b) Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát
và nhận xét.


- Giới thiệu quạt mẫu:


<i>/?/ Quạt trịn này được làm bằng gì?</i>
<i>/?/ Quạt gồm các bộ phận nào?</i>


<i>/?/ Nhận xét gì về các nếp gấp của quạt.?</i>
<i>/?/ Quạt giấy trịn có nét gì khác so với các </i>
<i>quạt đã học ở lớp 1?</i>


- HS quan saùt.
- Giấy màu.


- Thân và cán cầm.
- Các nếp gấp đều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Để gấp được quạt giấy tròn cần dán nối hai
tờ giấy theo chiều rộng.


c) Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
<i>Bước 1: Cắt giấy</i>


<i>Bước 2: Gấp, dán quạt</i>


<i>Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh</i>



<i>Chú ý: Dán 2 đầu cánh quạt cách chỗ buộc </i>
chỉ nửa ô và ép lâu hơn cho hồ khô.


- Mở 2 cánh quạt theo chiều mũi tên (H6)
để hai cánh quạt ép vào nhau được chiếc
quạt giấy tròn.


- Tổ chức cho HS gấp quạt giấy tròn.
- GV theo dõi hướng dẫn từng cặp.
<i><b>3 Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng để tiết sau làm tiếp.
- Nhận xét tiết học.


HS làm theo cặp đôi.


……….………
………


=====================
TIẾT 5: THỂ DỤC


<b>Tung bắt bóng cá nhân. Trị chơi: “Ai kéo khỏe”</b>


I, Mơc tiªu:


- Ơn động tác tung và bắt bóng cá nhân. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi “<i>Ai kéo khoẻ </i>”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
II, Chuẩn bị:


<i>- Địa điểm</i>: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.


- <i>Phơng tiện</i>: Chuẩn bị cho 2-3 em 1 quả bóng .


III, Hoạt động dạy-học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


- GV cho HS khi ng.


<b>2-Phần cơ bản</b>.


<i>- Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân:</i>
<i> + </i>GV tập hợp, cho HS ơn lại cách cầm
bóng, t thế đứng chuẩn bị tung bóng, bắt
bóng.


+ GV chú ý 1 số sai thờng mắc (tung bóng
quá mạnh hoắc quá nhẹ, quá cao hoặc quá
thấp, tung lệch hng, ún khụng ỳng ng
búng...)


<i>- Chơi trò chơi Ai kéo khoẻ</i> .


GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
và cho HS chơi thử. Khi HS nắm vững cách
chơi thì mới cho chơi chính thøc.



Trớc khi chơi, GV cho HS khởi động kỹ
lại các khớp, hớng dẫn cách nắm tay nhau
sao cho vừa chắc, vừa an tồn.


<b>3-PhÇn kÕt thóc</b>


- Líp trëng tập hợp, điểm số, báo
cáo GV.


- HS tp bi TD phát triển chung,
đi đều theo nhịp, hát và chạy
chậm 1 vòng quanh sân tập dới sự
chỉ dẫn của GV.


- HS đứng tại chỗ tập tung và bắt
bóng 1 số lần, sau đó mới tập di
chuyển để đón bắt bóng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS chạy chậm thả lỏng xung
quanh sân


- GV cùng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV giao bài tập về nhà: Ôn động tác
tung và bắt bóng cá nhân.



- HS chạy chậm thả lỏng quanh
sân.


- HS chú ý lắng nghe GV hƯ
thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc.


……….………
………


********************************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</b></i>


TIẾT 1: CHÍNH TẢ (Nhớ-viết)

<b>Bài hát trồng cây (112)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhớ – viết đúng; trình bày đúng quy định bài chính tả.
- Làm đúng bài tập (2) a.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Bảng lớp viết (2 lần) nội dung bài tập 2a
- 4 tờ giấy khổ to A4 để làm bài tập 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Hướng dẫn HS chuẩn bị:</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm lại 4 khỗ thơ
đầu.


- Tìm trong bài những tiếng viết hoa?
- Nêu các từ dễ nhầm lẫn khi viết?
- GV chốt lại và đọc, HS viết bảng
con, 1HS lên bảng viết.


<b>c) HS nhớ – viết bài vào vở.</b>
<b>d) Chấm chữa bài.</b>


- Thu vở chấm.


<b>e)Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
BT2a:


BT3:


- Yêu cầu HS đọc BT.


- Phát giấy A4 cho một số HS làm bài,
dán bài lên bảng lớp, đọc các câu văn.


<i><b>g) C</b><b>ủng cố- Dặn dị:</b></i>


- Về nhà xem lại bài, bạn nào viết sai


trên 4 lỗi viết lại bài.


- Nhận xét tiết hoïc.


- 1HS đọc bài thơ, cả lớp theo dõi SGK.
- 2HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu.
- Chữ đầu trong bài thơ,


- HS nêu các từ khó.


- HS viết: tiếng hát, mê say, rung cành, lay lay,
nắng xa.


- HS viết bài.


- 2 HS làm bảng lớp,cả lớp làm nháp


- Đọc kết quả – cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng.


a) Rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong
cờ mở, gánh hàng rong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

……….………
………


=========================
TIẾT 2: ÂM NHẠC


<b>Ôn tập hai bài hát: Chị Ong Nâu và em bé, Tiếng hát bạn bè mình.</b>



<b>Ơn tập các nốt nhạc</b>



GV chun trách dạy
=========================


TIẾT 3: TỐN


<b>Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số ( tiếp theo-164)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. (Trường hợp chia có dư)
BT cần làm: bài 1; 2; 3 dịng 1;2.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- GV: phiếu học nhóm làm bài tập
- HS: SGK, bảng con.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- 2 HS lên bản,lớp làm phiếu học tập.
Đặt tính rồi tính:


76846 : 5 =
84753 :2 =


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
*Giới thiệu bài: Ghi tên bài



<b>a) Ho ạt động 1: phần bài học</b>
Hướng dẫn thực hiện phép chia
12485 : 3


- Viết lên bảng phép tính chia:


12485 : 3, yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Ta bắt đầu lấy từ hàng nào của số bị
chia để chia? (hàng nghìn, hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị). Từ hàng cao
nhất đến hàng thấp nhất.


Trong lượt chia cuối cùg, ta tìm được
số dư là 2, vậy ta nói phép chia:


12485 : 3 = 4161 (dư 2)
<b>b) Ho ạt động 2: Luyện tập thực </b>
<b>hành:</b>


<b>Bài 1: (Bảng con)</b>


14729 2 16538 3 25295 4
07 7364 15 5512 12
6323


12 03 09
09 08 15


- Nghe giới thiệu.



- 1 HS đọc phép tính chia và lên bảng thực hiện.
Cả lớp làm bảng con.


- 1 HS nêu lại cách thực hiện.


- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- Nêu lại cách thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1 2 3
- Yêu cầu HS tự làm.


- Sửa bài và cho điểm HS
<b>Bài 2: Giải toán</b>


<i>/?/ Bài toán cho biết gì?</i>
<i>/?/ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>/?/ Muốn biết may được nhiều nhất bao </i>
<i>nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét </i>
<i>vải, ta làm thế nào?</i>


- Yêu cầu HS giải bài toán.
- Chữa bài và cho điểm.
<b>Bài 3: (SGK)</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


<i><b>c) C</b><b>ủng cố- Dặn dị:</b></i>



- Nhận xét tiết học.


<i>Tóm tắt</i>
Có: 10250 m vải.


1 bộ: 3 m.
May …? bộ
Còn thừa …? m


- 1HS lên bảng làm, lớp làm vở nháp.


- 1HS nêu yêu cầu bài tốn: Thực hiện phép tính
chia để tìm thương.


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
SBC Số chia Thương Số dư


15725 3 5241 2


33272 4 8318 0


42737 6 7122 5


……….………
………


=========================
TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

<b>Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất


- So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời; Trái đất lớn hơn Mặt Trăng. Mặt
Trời lớn hơn Trái Đất rất nhiều lần.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>
<b> - Phiếu thảo luận nhóm.</b>


- Các thẻ chữ: Mặt Trời, Mặt Trăng , Trái Đất.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i><b>1. </b><b>Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- 2HS lần lượt nêu, lớp nhận xét.


<i>/?/ Hãy kể tên các hành tinh có trong hệ Mặt Trời?</i>


<i>/?/ Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có sự sống? Em cần làm gì để bảo vệ và giử gìn sự sống đó?</i>
<i><b>3. Dạy bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
a) Giới thiệu bài: Ghi tên bài.


<i><b>Hoạt động 1: Mặt Trăng là vệ tinh</b></i>
<i><b>của Trái Đất.</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 1/ tr118


SGK và thảo luận theo câu hỏi sau:


- Nghe giới thiệu.


- Thảo luận nhóm, sau đó đại diện nhóm trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>1. Hãy chỉ trên hình 1: Mặt Trời, Trái</i>
Đất, Mặt Trăng và trình bày hướng
chuyển động của Mặt Trăng quanh
Trái Đất.


<i>2. Hãy so sánh kích thước của Mặt</i>
Trời, Trái Đất, và Mặt Trăng?


<i>Kết luận: </i>


<i>Hoạt động 2: Hướng chuyển động của</i>
<i>Mặt Trăng quanh Trái Đất.</i>


- Yêu cầu các cặp HS cùng thảo luận,
vẽ sơ đồ Mặt Trăng vàt như (H2)/ tr119
SGK


<i>Kết luận:</i>


cùng là Mặt Trăng.


<i>2. Mặt Trời lớn nhất, sau đó là là Trái Đất, cuối </i>
cùng là Mặt Trăng.



- HS thảo luận theo cặp.


Đại diện 2 cặp đơi nhanh nhất lên vẽ trên bảng.
- Vẽ mũi tên chỉ hướng chuyển động của Mặt
Trăng quanh Trái Đất và thuyết trình hướng
chuyển động của Mặt Trăng.


<i><b>4. C</b><b>ủng cố:</b></i>


- Chơi trò chơi: “Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ”
-Nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi.


- Phát phần thưởc cho nhóm thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


……….………
………


<b>**************************************************************************</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012</b></i>


TIẾT 1: TIẾNG ANH
GV chuyên trách dạy
<b>======================</b>


TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN



<b>Thảo luận về bảo vệ môi trường ( 112)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu biết thảo luận ý kiến em cần làm gì để bảo vệ mơi trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>


- Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan thiên nhiên, về môi trường bị ô nhiễm, hủy hoại.
- Bảng lớp ghi 2 câu hỏi gợi ý để HS trao đổi trong cuộc họp:


+ Mơi trường sống quanh các em có gì cần quan tâm?


+ Phải làm những việc thiết thực, cụ thể như thế nào để bảo vệ môi trường?
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Mời 4HS đọc lá thư gửi bạn.
- 4HS thực hiện.


- Nhận xét, chấm điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b)Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


BT1:- Yêu cầu HS đọc gợi ý trong SGK.
<i>Các em cần chú ý</i>


+ Cần nắm vững trình tự 5 bước tổ chức
cuộc họp (đã học ở HK I).



+ Mở bảng phụ: Mời 2 HS đọc lại 5 bước
tổ chức cuộc họp.


+ Điều cần phải bàn trong nhóm là: Em
cần làm gì để bảo vệ môi trường?
(trường, lớp, đường phố, làng xóm, ao
hồ, sơng ngịi …) Sau đó nêu những việc
làm cụ thể, thiết thực để bảo vệ môi
trường, làm cho môi trường sạch, đẹp.
- Chia lớp thành các nhóm.


- Mời 2, 3 nhóm trình bày.
<i><b>c) C</b><b>ủng cố - Dặn dị: </b></i>


- Về nhà quan sát thêm và nói chuyện
với người thân về những việc cần làm để
bảo vệ mơi trường.


- Chuẩn bị bài tuần 32.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc u cầu của bài.


- 2HS lần lượt đọc, cả lớp theo dõi.


-HS thực hiện


HS hoạt động nhóm,.


- 2, 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.



- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm tổ chức cuộc
họp có hiệu quả nhất.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài.


-3 HS đọc bài viết.


……….………
………


========================
TIẾT 3: TOÁN


<b>Luyện tập (165)</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết chia số có năm chữ số cho số có 1 chữ số (trường hợp thương có chữ số 0 ).
- Giải bài toán bằng 2 phép tính.


BT cần làm: bài 1 ; 2 ; 3 ; 4.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: phiếu học nhóm làm bài tập
- HS: SGK, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- 2HS lên bảng làm bài. Lớp làm phiếu học tập.


Đặt tính rồi tính


12458 : 5 =
12780 : 8 =


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>*</b> Giới thiệu bài: </i>


a) <i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> phần bài học</b>


<i>Hướng dẫn phép chia 28921 : 4 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên ghi lên bảng phép chia :
28921 : 4 = ?


-Giáo viên nêu vấn đề .


-Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện
phép chia và nêu cách chia ( Nêu miệng
cách chia ) .


- Ta thực hiện mỗi lần chia đều thực
hiện như các tiết trước . Trong lượt chia
cuối cùng ( Hạ 1 ; 1 chia 4 bằng 0 viết 0
ở thương ).


<i><b>b)Hoạt động 2: </b>Luyện tập:</i>



-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Ghi bảng lần lượt từng phép tính
-Yêu cầu nêu lại cách thực hiện phép
chia .


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
-Mời hai em lên bảng đặt tính và tính.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2 </b>
-Giáo viên ghi bảng các phép tính
-Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở .
-Mời hai học sinh lên bảng làm bài
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3- Gọi học sinh đọc bài 3 .</b>
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Mời một học sinh lên bảng giải .


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4</b>


-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Mời một HS nêu miệng kết quả nhẩm



28921 4
09 7230
12


01
1


28921 : 4 = 7234 ( dư 1 )
* Hai học sinh nêu lại cách chia .


-Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1.
- Nêu lại cách chia .


-Hai học sinh lên bảng tính kết quả .
12760 : 2 = 6380


18752 ; 3 = 6250 ( dư 2)
25704 : 5 = 5140 ( dư 4 )


-Học sinh khác nhận xét bài bạn
-Một em đọc đề bài 2 .


-Hai em lên bảng đặt tính và tính
a/ 15273 : 3 = 5091


b/ 18842 : 4 = 4710 ( dư 2 )
c, 36083 : 4 = 9020 ( dư 3 )
-Một học sinh đọc đề bài 3.
-Cả lớp thực hiện vào vở .



-Một học sinh lên bảng giải bài
* <i><b>Giải :</b></i>


Số kg thóc Nếp trong kho là :
27280 : 4 = 6820 (kg)
Số kg thóc Tẻ trong kho là :


27280 – 6820 = 20460 (kg)


<i><b>Đ/S: Nếp : 6820 kg ;</b></i>
<i><b> Tẻ : 20460 kg</b></i>


-Học sinh khác nhận xét bài bạn .


- HS đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Nhận xét đánh gía bài làm học sinh .


<i><b>c) Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em khác nhận xét bài bạn .


……….………
………



========================
TIẾT 4: THỂ DỤC


<b>Tung bắt bóng cá nhân. Trị chơi: “Ai kéo khỏe”</b>


I, Mơc tiªu:


- Ơn động tác tung và bắt bóng cá nhân. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi “<i>Ai kéo khoẻ </i>”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
II, Chuẩn bị:


<i>- Địa điểm</i>: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- <i>Phơng tiện</i>: Chuẩn bị cho 2-3 em 1 quả bóng .


III, Hoạt động dạy-học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<b>1. Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


- GV cho HS khi ng.


<b>2-Phần cơ bản</b>.


<i>- ễn ng tỏc tung v bt búng cỏ nhân:</i>
<i> + </i>GV tập hợp, cho HS ôn lại cách cầm
bóng, t thế đứng chuẩn bị tung bóng, bắt
bóng.



+ GV chú ý 1 số sai thờng mắc (tung bóng
quá mạnh hoắc quá nhẹ, quá cao hoặc quá
thấp, tung lch hng, ún khụng ỳng ng
búng...)


<i>- Chơi trò chơi Ai kéo khoẻ</i> .


GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
và cho HS chơi thử. Khi HS nắm vững cách
chơi thì mới cho ch¬i chÝnh thøc.


Trớc khi chơi, GV cho HS khởi động kỹ
lại các khớp, hớng dẫn cách nắm tay nhau
sao cho vừa chắc, vừa an tồn.


<b>3-PhÇn kÕt thóc</b>


- GV cho HS chạy chậm thả lỏng xung
quanh sân


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giê häc.


- GV giao bài tập về nhà: Ơn động tác
tung và bắt bóng cá nhân.


- Líp trởng tập hợp, điểm số, báo
cáo GV.



- HS tp bi TD phát triển chung,
đi đều theo nhịp, hát và chạy
chậm 1 vòng quanh sân tập dới sự
chỉ dẫn của GV.


- HS đứng tại chỗ tập tung và bắt
bóng 1 số lần, sau đó mới tập di
chuyển để đón bắt bóng.




- HS tập hợp theo đội hình 4 hàng
ngang quay mặt lại để chơi trị chơi.
Chú ý khơng đùa nghịch, phải đảm
bảo an tồn trong tập luyện.


- HS ch¹y chËm th¶ láng quanh
sân.


- HS chú ý lắng nghe GV hệ
thống bài và nhận xét giờ học.


.


======================
Tiết 5: sinh hoạt LP


<b> I. Yêu cầu cần đạt</b>



- Giáo dục các em có ý thức trong giờ sinh hoạt, đồn kết và ln cú tinh thn giỳp bn


<b>II.Tiến hành sinh hoạt</b>
<i><b> 1.Sinh hoạt văn nghệ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cỏc t trởng nhận xét nề nếp và học tập của tổ mình.
- GV nhận xét đánh giá chung :







<i><b>---3. Ph¬ng híng tuÇn 32</b></i>









**********************************************************



<i><b>Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2012</b></i>



TIẾT 1: TẬP VIẾT
<b>Ơn chữ hoa V (110)</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>



- Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa V ( 1 dòng), L, B, (1 dóng); viết đúng tên riêng Văn
Lang ( 1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ tay…cần nhiều người ( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>
- Mẫu chữ viết hoa V.


- Viết sẵn lên bảng tên riêng và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- 2HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết Tập viết tuần 30.
2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: ng


<i><b>Bí.-2. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>a)Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn HS viết trên bảng con.</b></i>
-*Luyện viết chữ hoa.


- Tìm các chữ hoa viết trong bài.
- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết.
* Luyện viết từ ứng dụng.


- Văn Lang là tên nước Việt Nam thời các
vua Hùng, thời kì đầu của nước Việt
Nam.



- GV viết mẫu.


*Luyện viết câu ứng dụng.


Ứng dụng: Vỗ tay cần nhiều ngón tay mới
vỗ được vang, muốn có ý kiến hay, đúng
cần nhiều người bàn bạc.


- Nêu độ cao và khoảng các của các chữ.


- HS viết trên bảng con: <i>V, L, B</i>
- HS đọc từ ừng dụng: <i>V</i> ăn <i>L</i> ang.


- HS tập viết trên bảng con, nêu độ cao và
khoảng cách giữa các con chữ.


- HS đọc câu ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>c)Hướng dẫn HS viết vào vở</b>


- GV theo dõi, nhắc nhở HS khi viết.
<b>d) Chấm chữa bài</b>


- Thu vở tổ 4 chấm.


- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.


<i><b>e))C</b><b>ủng cố- Dặn dị:</b></i>


- Về nhà luyện biết thêm bài tập.


- Nhận xét tiết học.


……….………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×