Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giáo án tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.57 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>


<b>NS: 29/03/2021</b>


<b>NG: 05/04/2021</b>


<b>Thứ 2 ngày 5 tháng 4 năm 2021</b>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 141: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:Nhận biết được các số từ 111 đến 200, biết đọc viết các số từ 111 đến</b>
200, biết so sánh các số từ 111 đến 200, biết thứ tự các số từ 111 đến 200.


<b>2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng đọc viết các số từ 111 đến 200</b>


<b>3. Thái độ:HS có tính cẩn thận trong học tập, biết vận dụng vào thực tế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ đồ dùng tốn.


- Các hình vng, các hình chữ nhật, các hình vng nhỏ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài


+Đọc các số sau: 170; 200; 105; 109


+So sánh: 105...109 104...102
130...190 190...190
- GV nhận xét .


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu các số từ 101 đến 110</b>
(10’)


- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và
hỏi: Có mấy trăm?


- Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1
chục, 1 hình vng nhỏ và hỏi:


? Có mấy chục và mấy đơn vị?


-Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình
vng, trong TỐN học, người ta dùng
số một trăm mười một và viết là 111.
-Giới thiệu số 112, 115 tương tự như giới
thiệu số 111.


-Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc
và cách viết các số còn lại trong bảng:
upload.123doc.net, 120, 121, 122, 127,


135.


-Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập


- 3 HS làm bảng


- Cả lớp làm bài bảng con.
- Nhận xét


- Nghe


- Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết vào cột
trăm.


- Có 1 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng
viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
-HS viết và đọc số 111.


-Thảo luận để viết số còn thiếu trong
bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng
lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn
hình biểu diễn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

được.


<b>2.2. Thực hành</b>
<b>Bài 1 (6’)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS làm bài



- GV nhận xét


- Gọi HS đọc lại các số vừa viết?
<b>Bài 2 (7’)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Vẽ lên bảng tia số lên và hỏi:
- Số liền sau 111 là số mấy?
- Số liền sau 112 là số mấy?


- Số đứng trước hơn kém số đứng sau
bao nhiêu lần?


- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- GV nhận xét
<b>Bài 3 (7’)</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Để điền được dấu cho đúng, chúng ta
phải so sánh các số với nhau.


-Viết lên bảng: 123 … 124 và hỏi:


- Hãy so sánh chữ số hàng trăm( hàng
chục) của số 123 và số 124.


- Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị?


- 3 như thế nào so với 4?


- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’) </b>


- Ý nào sau đây các số được xếp theo thứ
tự từ bé đến lớn ?


A. 111; 109 ; 123 ; 145.
B. 111 ; 109 ; 123 ; 145.
C. 111 ; 109 ; 145 ; 123.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc cả lớp theo dõi SGK
- 2 HS làm bảng, lớp làm VBT.
111: Một trăm mười một


117: Một trăm mười bẩy
154: Một trăm năm mươi tư
181: Một trăm tám mươi mốt
195:Một trăm chín mươi lăm
- Nhận xét


- 1 HS đọc cả lớp theo dõi SGK
111 112 … 114 … 116 117… 120
- Trả lời



- HS làm bài cá nhân


- HS đọc, đỏi chéo vở kiểm tra
- Nhận xét


- HS đọc


- Chữ số hàng trăm cùng là 1,chục là 2.
- Số 123 là 3, số 124 là 4


- 3 < 4


- HS làm bảng, lớp làm VBT
123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 > 122 135 > 125
136 = 136 148 > 128
155 < 158 199 < 200
- HS nhận xét.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Dặn dò về nhà học bài,chuẩn bị bài sau.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 85, 86:NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:Hiểu nội dung bài: Nhờ quả đào ơng biết tính nết các cháu. Ông khen</b>
ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn bị ốm. (Trả lời được câu
hỏi 1, 2, 3, 4, 5 SGK).


<b>2, Kỹ năng:Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, và cụm từ rõ ý; đọc trơi chảy tồn</b>
bài; bước đàu biết đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời các nhân vật.


<b>3. Thái độ: Biết nhường nhịn chia xẻ với các bạn trong cuộc sống hàng ngày.</b>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Tự nhận thức


- Xác định được giá trị bản thân.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi h/s lên bảng đọc thuộc lòng bài
“Cây dừa”.


- Nhận xét – đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài. (2’)</b>



- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>2. 1. Luyện đọc : (33’)</b>
a. Đọc mẫu.


- GV đọc mẫu toàn bài


- Gv giới thiệu giọng đọc :khoan thai,
rành mạch ; giọng ông ôn tồn, hiền hậu,
hồ hởi khi chia quà cho các cháu, thân
mật, ấm áp khi hỏi các cháu , ngạc nhiên
khi hỏi Việt, cảm động, phấn khởi khi
khen Việt có tấm lịng nhân hậu; giọng
Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu; giọng Vân
ngây thơ; giọng Việt lúng túng, rụt rè.
b. Đọc câu.


- Yêu cầu h/s đọc nối tiếp câu lần 1.
- Từ khó: làm vườn, hài lòng, tiếc rẻ, thốt
lên.


- Gọi h/s đọc từ khó.


- Yêu cầu h/s đọc nối tiếp câu lần 2.
c. Đọc đoạn.


- Chia đoạn.



- Yêu cầu h/s đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.


- Cả lớp theo dõi SGK


- Lớp lắng nghe, nhắc lại đầu bài.


- Lớp theo dõi lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp câu lần 1.
- HS đọc từ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hướng dẫn đọc câu văn dài.


+ Cháu ấy ạ ?/ cháu mang đào cho Sơn.
Bạn ấy bị ốm./ Nhưng bạn ấy không
muốn nhận.// Cháu đặt quả đào trên
giường rồi trốn về.//


- Gv đọc hs phát hiện chỗ ngắt nghỉ
- Hs đọc lại câu dài.


- Yêu cầu h/s đọc nối tiếp đoạn lần 2.kết
hợp với giải thích chú giải


- Hs đặt câu với từ hài lịng
d. Đọc trong nhóm.



- u cầu h/s luyện đọc nhóm 4.
- Gọi đại diện nhóm thi đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
e. Thi đọc


- Gv gọi đại diện tổ thi đọc.
- Nhận xét- tuyên dương.
g. Đọc đồng thanh


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2
<b>2.2. Tìm hiểu bài: (20’)</b>


- Để biết được người ông dành những
quả đào cho ai cô mời 1 bạn đọc cho cô
đoạn 1


- Cô cảm ơn .Các con vừa được nghe bạn
đọc đoạn 1 của bài vây ai cho cô biết:
- Người ông dành những quả đào đó cho
ai ?


- Để xem mỗi cháu của ơng làm gì với
những quả đào ơng cho cô mời 1 bạn đọc
cho cô đoạn 2 của bài.


- Cô cảm ơn con vậy bạn nào cho cô biết:
- Cậu bé Xn đã làm gì với quả đào ơng
cho?


- Ông đã nhận xét như thế nào về Xuân,


vì sao ông lại nhận xét như vậy?


- Gọi hs đọc đoạn 3


- Cơ bé Vân đã làm gì với quả đào ?
- Ơng đã nhận xét như thế nào về Vân?
Vì sao?


- Cịn Việt thì làm gì với quả đào ơng cho
?


- Lớp lắng nghe.


- Hs đọc


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- HS đọc chú giải và giải thích
- 3-4 hs đặt câu


- Lớp luyện đọc trong nhóm 4.
- Đại diện nhóm đọc.


- Đại diện tổ thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh.
- 1 hs đọc


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu


- Người ông dành những quả đào cho vợ
và ba đứa cháu nhỏ.



- 1 hs đọc


- Xuân đã ăn quả đào rồi lấy hạt trồng
vào 1 cái vò.


- Người ơng nói rằng sau này Xn sẽ trở
thành một người làm vườn giỏi.Vì Xn
u thích trồng cây.


- Hs đọc


- Vân ăn hết quả đào của mình thì vứt hạt
đi. Đào ngon q cơ bé ăn xong vẫn cịn
thèm.


- Ơng nhận xét: Vân cịn thơ dại q. Vì
Vân hay ăn , ăn hết phần của mình vẫn
thấy thèm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Ơng nhận xét gì về Việt ? Vì sao ơng
nói vậy?


- Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao?


* GD QTE: Theo em hành động của bạn
Việt như vậy có đáng khen ngợi khơng?
Vì sao?


Nhờ quả đào mà ơng biết được tính nết


của từng cháu.Ơng khen Việt là người
có tấm lịng nhân hậu...


- Qua câu chuyện em đã rút ra bài học gì
cho bản thân mình ?


Đây cũng chính là nội dung câu chuyện
đấy các con ạ


- Gọi h/s nhắc lại.


<b>2. 3. Luyện đọc lại : (15’)</b>


- Trong bài gồm có mấy nhân vật ? Đó là
những nhân vật nào?


- Yêu cầu hs đọc phân vai.
- Gv nhận xét, tuyên dương h/s.
-Y/c học sinh nhắc lại nội dung bài.
<b>3. Củng cố dặn dò: (5’)</b>


* GD KNS: Hàng ngày các con đã được
ăn rất nhiều loại quả. Vậy sau khi ăn
xong phần hạt các con đã xử lí như thế
nào?


- Dặn dò học sinh.
- Nhận xét tiết học.


giường bạn rồi trốn về.



- Ơng nói Việt là người có tấm lịng nhân
hậu.Vì em biết thương và nhường cho
bạn....


- HS phát biểu ý kiến.


+ Ơng : Vì ơng quan tâm đến các cháu
+ Vân: Vì cơ bé rất hồn nhiên, ngây thơ
+ Việt: Vì bạn là người có tấm lịng nhân
hậu


+ Xn : Vì bạn là 1 cơ bé biết lo xa.
- Hs trả lời.


- Lắng nghe.


+ Cần phải biết quan tâm đến người
khác...


- Nội dung: Câu chuyện cho biết ai cũng
cần có tấm lòng nhân hậu đối với mọi
người.


- HS nhắc lại


- Người dẫn truyện, ông, Xuân , Vân,
Việt.


- HS nhắc lại


- HS trả lời


<b>NS: 30/03/2021</b>
<b>NG: 06/04/2021</b>


<b>Thứ 3 ngày 6 tháng 4 năm 2021</b>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 142: CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1 Kiến thức: Nhận biết được các số có 3 chữ số, biết cách đọc viết chúng. Nhận biết</b>
số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Thái độ: HS có tính cẩn thận trong học tập, biết vận dụng vào thực tế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV yêu cầu HS đọc các số từ 111 đến
2000


- So sánh: 134...142 160...143
167...167 193...187
183...129 130...153


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu các số có 3 chữ số (10’)</b>
- GV gắn lên bảng 2 hình vng biểu
diễn 200 và hỏi: Có mấy trăm?


- Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biễu diễn 40
và hỏi: Có mấy chục?


- Gắn tíêp 3 hình vng nhỏ biểu diễn 3
đơn vị và hỏi: Có mấy đơn vị?


- Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và3 đơn
vị.


- Yêu cầu HS đọc số vừa viết được.
-243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy
đơn vị?


- Tiến thành tương tự để HS đọc, viết và
nắm bước cấu tạo của các số: 235, 310,
240, 411, 205, 252.


- GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình


biểu diễn tương ứng với số được GV đọc.
<b>2.2. Thực hành</b>


<b>Bài 1 (6’)</b>


- GV yêu cầu HS nêu đề bài
- GV yêu cầu HS làm bài


- GV HD HS sửa bài bằng cách lần lượt
từng HS đứng nêu lại kết quả từng phép
tính.


- GV tuyên dương những em làm đúng
<b>Bài 2 (7’)</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- 2 HS làm bảng


- Cả lớp làm bài ra nháp.
- Nhận xét


- Nghe
- Có 2 trăm.
- Có 4 chục
- Có 3 đơn vị.


- 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào
bảng con: 243.



- 1 số HS đọc cá nhân, sau đó cả lớp đọc
đồng thanh:Hai trăm bốn mươi ba.


- 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- HS đọc các số có 3 chữ số


- Mỗi số sau chỉ số ơ vng trong hình
nào?


- HS làm bài vào vở


- Lần lượt từng em đọc : a - 310;
b – 132; c – 205; d – 110; e - 123
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hướng dẫn: Các em cần nhìn số, đọc số
theo đúng hướng dẫn về cách đọc, sau đó
tìm cách đọc đúng trong các cách đọc
được liệt kê.


- Nhận xét
<b>Bài 3 (7’)</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập


- Yêu cầu HS nhận xét bài bài trên bảng
- GV nhận xét - chữa bài.


- Yêu cầu đọc các số vừa viết


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Số bốn trăm hai mươi lăm được viết là :
A. 40025 B. 425 C. 452
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau: So sánh các số có ba chữ số.


tương ứng với số.


- Làm bài vào vở bài tập: Nối số với cách
đọc.


315 – d; 311 – c; 322 – g; 521 – e;
450 – b; 405 – a.


- Nhận xét


- Viết (theo mẫu)


- 2 HS làm bảng, lớp làm VBT


+ 820 560


911 427


991 231


673 320



675 901


705 575


800 891
- Nhận xét


- HS trả lời
- Lắng nghe


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 55: NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện</b>
vui. Làm được các BT 2a/b.


<b>2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng nghe viết, ngồi viết, chữ viết cho HS.</b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức viết cẩn thận ngồi đúng tư thế.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bảng phụ


- HS: vở CT, vở BTTV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- 2 HS lên bảng viết các tiếng sau:dừa
<i>xanh,dang tay, bạch phếch, rượu, quanh</i>
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
<b>- Nêu mục tiêu, ghi tên bài</b>


- 2 HS viết bảng. Cả lớp viết ra nháp
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2. 1.HD HS tập viết chính tả (8’)</b>
- Gv đọc mẫu đoạn viết


- Các cháu của ơng đã làm gì với những
quả đào?


- Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa


- Gv chọn đọc từ HS khó viết hay mắc
lỗi: Xuân, Vân, Việt, trồng, quả, dại
<i>- GV nhận xét, sửa sai cho HS</i>
<b>2.2. HD HS viết bài (15’)</b>



- GV nhắc nhở HS cách cầm bút, để vở,
tư thế ngồi, cách nhìn để viết.


- GV lưu ý cho HS cách nghe câu dài,
cụm từ ngắn để viết bài.


- Soát lỗi


- Thu 5 – 7 vở nhận xét


<b>2.3. HDHS làm bài tập chính tả (7’)</b>
<b>Bài 2a:</b>


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu</b>
- GV truyền tập tin


- GV thu tập tin và chữa bài
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Những từ nào viết sai chính tả?


A. Xân gạch B. Chim sáo C. Cửa sổ
- Nhận xét giờ học .


- Dặn HS về học bài, xem trước bài sau :
Viết lại những chữ sai lỗi chính tả.



- 2,3 HS đọc lại đoạn viết.
- Xuân, Vân, Việt,....


- Những chữ cái đứng đầu câu và đứng
đầu mỗi tiếng trong các tên riêng phải
viết hoa.


- 2,3 HS viết bảng lớp,dưới lớp viết
nháp.


- HS nhận xét.


- HS nghe và viết bài vào vở.


- Điền vào chỗ trống s hay x.


- 3làm bài bằng máy tính bảng gửi bài về
cho GV


+ sổ, sáo, sổ, sân, xồ, xoan
- Nhận xét


- HS chọn ý đúng và giải thích lí do.
- HS nghe


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 29: NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 </b>
câu (BT1). Dựa vào trí nhớ và tóm tắt kể lại được từng đoạn câu chuyện. HS khá giỏi
biết phân vai dựng lại câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể</b>
chuyện; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp được lời của bạn.


<b>3. Thái độ: HS yêu thích kể chuyện.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện: Kho báu


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
<b>2. GV HD kể chuyện </b>


<b>a. Kể lại từng đoạn câu chuyện (15’)</b>
- Gọi 1 HS yêu cầu của bài tập 1.
- GV kể mẫu lần 1



- GV kể lần 2 kết hợp tranh minh họa
+ Tóm tắt nội dung từng đoạn truyện.
- Đoạn này cịn cách tóm tắt nào khác mà
vẫn nêu được nội dung của đoạn 1?
- SGK tóm tắt nội dung đoạn 2 như thế
nào?


- Bạn nào có cách tóm tắt khác?
- Nội dung của đoạn 3 là gì?
- Nội dung của đoạn cuối là gì?
-Nhận xét phần trả lời của HS.
+Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý.
<i>Bước 1: Kể trong nhóm.</i>


-Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một
đoạn theo gợi ý.


<i>Bước 2: Kể trước lớp.</i>


-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
-Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi
bạn kể.


-Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.
<b>b. kể lại toàn bộ câu chuyện (12’)</b>
-GV chia thành các nhóm nhỏ. Mỗi
nhóm có 5 HS, u cầu các nhóm kể theo
hình thức phân vai: người dẫn chuyện,
người ông, Xuân, Vân, Việt.



-Tổ chức cho các nhóm thi kể.


-Nhận xét, tuyên dương các nhóm kể tốt.
<b>3. Củng cố - dặn dò (5’)</b>


- Qua câu chuyện em rút ra được bài học
gì?


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị:Ai ngoan sẽ được thưởng.


- 2 HS kể


- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Nghe


- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.


- Đoạn 1: Chia đào.
- Quà của ông.
-Chuyện của xuân.


-HS nối tiếp nhau trả lời: Xuân làm gì
với quả đào của ông cho.


-Vân ăn đào như thế nào./ cơ bé ngây thơ
-Tấm lịng nhân hậu của Việt./


- Kể lại trong nhóm.



- Mỗi HS trình bày một đoạn.
- Nhận xét theo tiêu chí đã nêu.


- HS tập kể lại tồn bộ câu chuyện trong
nhóm.


- Các nhóm thi kể theo hình thức phân
vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 29: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(TIẾT 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:Biết: Mọi người cần phải hỗ trợ giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người</b>
khuyết tật.


<b>2. Kỹ năng: Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để gíp đỡ người khuyết</b>
tật.


<b>3. Thái độ: Có thái độ cảm thơng, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn</b>
khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng thể hiện sư cảm thông với người khuyết tật.


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết các vấn đề phù hợp trong các tình huống liên
quan đến người khuýêt tật.



- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Bảng phụ


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


-Em cần làm gì khi găp người khuyết tật?
- Hãy nêu những việc mà các em có thể
làm để giúp đỡ người khuyết tật ?


- Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


- Nêu mục tiêu và ghi tên bài
<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: (18) Xử lí tinh huống </b>
-GV yêu cầu các nhóm trưởng lên bốc
thăm tình huống cho nhóm mình.


-GV nêu tình huống: Đi học về đến đầu
làng thì Thủy và Quân gặp một người bị
hỏng mắt.Thủy chào:“Chúng cháu chào


chú ạ !”. Người đó bảo:“Chú chào các
cháu. Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà
ơng Tuấn xóm này với.” Qn liền bảo:
“Về nhà nhanh để xem hoạt hình trên ti
vi , cậu ạ.”


? Nếu em là Thủy em sẽ làm gì khi đó?
Vì sao?


-GV kết luận: Thủy nên khun bạn: cần
chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt
đến tận nhà cần tìm.


<b>b. Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về </b>


- HS trả lời. Cả lớp theo dõi.
- Nhận xét


- HS nghe


- Các nhóm trưởng lên bốc thăm và đọc
tình huống của nhóm mình cho cả lớp
cùng nghe


- HS các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

việc giúp đỡ người khuyết tật (12’)
- GV u cầu HS các nhóm lên trình
bày ,giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm
được



- Sau mỗi nhóm trình bày GV tổ chức
cho các em thảo luận


-GV kết luận : GV nhận xét và tuyên
dương những nhóm có những tư liệu hay
- GV: Người khuyết tật chịu nhiều đau
khổ ,thiệt thịi , họ thường gặp nhiều khó
khăn trong cuộc sống.Cần giúp đỡ người
khuyết tật để họ bớt buồn tủi,vất vả, thêm
tự tin vào cuộc sống. Chúng ta cần làm
những việc phù hợp với khả năng để giúp
đỡ họ


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Em sẽ làm gì khi gặp người bị cụt chân
đang lên ơ tơ?


A. Đứng nhìn.
B. Giúp họ lên xe


C. Đứng chỉ trỏ và cười họ.
- Nhận xét tiết học.


- Về học bài thực hiện những điều đã
học. Chuẩn bị bài sau.


-HS trình bày tư liệu



- Các nhóm nhận xét ,và đóng góp ý kiến
về tư liệu mà nhóm các bạn vừa sưu tầm
được.


- Trả lời


- HS nghe


<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


<b>BÀI 15: GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHỐI XOAY</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về khối Xoay</b>
<b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt có 1 loại khối Xoay</b>
<b>3. Thái độ: Sáng tạo, hứng thú học tập</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giáo viên: Các hình khối khối Xoay</b>
<b>2. Học sinh: Đồ dùng học tập</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút)</b>


- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu bài học



<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận</b></i>
<i><b>biết các khối nghịch đảo(5 phút)</b></i>


- Giáo viên giới thiệu có 1 loại khối
Xoay


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giáo viên chia 2 nhóm


- Phát cho 2 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát


- Nêu đặc điểm của khối Xoay


- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
- GV chốt


Có 1 loại khối Xoay đó là


- Khối Xoay có màu trắng các mặt xung
quanh đều là mặt liên kết, còn một mặt là
mặt xoay


<b>- Em hãy nêu tác dụng của loại khối trên</b>



*GV chốt chức năng của 1 loại khối trên
- Khối Xoay giúp cho robot di chuyển
được


<i>Chú ý: Tối thiểu phải kết hợp với khối</i>
<i>nguồn, khối cảm biến thì robot mới di</i>
<i>chuyển được</i>


<b>3. Củng cố, dặn dị (3p)</b>


<b>? Em hãy nêu sự hoạt động của khối </b>
xoay


Nhắc nhở HS về nhà học và làm bài, xem
trước bài mới


- Học sinh quan sát các khối Xoay
- Học sinh nghe


- Học sinh nghe


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của
khối Xoay


- Khối Xoay có màu trắng các mặt xung
quanh đều là mặt liên kết, còn một mặt là
mặt xoay


- HS nêu



- Khối Xoay giúp cho robot di chuyển
được


- Học sinh nghe
- Học sinh nghe


Khối Xoay giúp cho robot di chuyển
được


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 29: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:Nêu được tên và lợi ích của một số loài vật sống dưới nước. Quan sát và</b>
chỉ ra được một số vật sống dưới nước.


<b>2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát và nêu được ví dụ lồi vật sống dưới nước.</b>
<b>3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ các loài vật.</b>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng quan sát và tìm kiếm và xử lí các thơng tin về động vật sống dưới nước..
-Kĩ năng ra quyết định nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật.


-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Tích hợp Biển – đảo: HS biết một số loài vật biển: Cá mập, cá ngừ, tơm, sị... một
số tài ngun biển.Giáo dục cho HS thấy được muốn cho các loài vật (sinh vật biển)


tồn tại và phát triển chúng ta cần giữ sạch nguồn nước.( HĐ1)


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa, VBT


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV yêu cầu HS kể tên một số lồi vật
sơng trên cạn?


- Nêu ích lợi của một số con vật sống
trên cạn?


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- Giới thiệu, nêu mục tiêu.


<b>HĐ 1: Làm việc theo SGK (15’)</b>


- GV yêu cầu HS nhìn các hình trong
SGK và trả lời các câu hỏi trong sách
“Chỉ nói tên và nêu ích lợi của một số
con vật trong hình vẽ?”


- GV khuyến khích có thể tự đặt thêm


các câu hỏi trong quá trình quan sát,tìm
hiểu về các con vật được giới thiệu trong
SGK


- GV theo dõi nhắc nhở các nhóm hoạt
động tích cực


- GV mời đại diện các nhóm trình bày
trước lớp


- GV giới thiệu cho HS biết các hình ở
trang 60 bao gồm các con vật sống ở
nước ngọt .


=>Kết luận: Có rất nhiều lồi vật sống ở
dưới nước,trong đó có những loài vật


- HS trả lời


- Nhận xét
- HS nghe


- HS làm việc theo nhóm đơi


- Các em quan sát và trả lời câu hỏi


- Các nhóm lên trình bày, các nhóm khác
bổ sung .


+Hình 1: Cua


+ Hình 2: Cá vàng
+ Hình 3: Cá quả


+ Hình 4: Trai (nước ngọt)
+ Hình 5: Tơm (nước ngọt )


+ Hình 6: Cá mập (ở phía trên cùng, bên
trái trang sách) phía dưới bên phải là cá
ngừ, sị, ốc, tơm ….phía dưới bên trái là
đơi cá ngựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sống ở nước ngọt (ao, hồ, sông, suối) có
những lồi vật sống ở nước mặn (biển).
Muốn cho các loài vật sống ở dưới nước
được tồn tại và phát triển chúng ta cần
giữ sạch nguồn nước .


<b>Hoạt động 2: Các nhóm trình bày những</b>
tranh ảnh đã sưu tầm (12’)


- GV yêu cầu HS làm việc theo tổ


- GV phát cho các tổ tờ giấy khổ lớn yêu
cầu các nhóm trình bày sản phẩm và
phân loại theo yêu cầu


- GV lần lượt mời các nhóm lên trình bày
- GV yêu cầu sau khi các nhóm khác
trình bày xong, các nhóm sẽ tự đánh giá
lẫn nhau



=>Kết luận: Loài vật sống dưới nước là
một một nguồn tài nguyên vô giá chúng
ta phải biết khai thác đúng quy định để
tránh làm cạn kiệt nguồn tài nguyên này.
<b>3. Củng cố - dặn dò (5’)</b>


- Con vật nào sau đây sống ở nước mặn?
A. Cá chuồn B. Cá chuối C. Con cua
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Nhận biết cây cối và các con
vật.


-HS làm việc theo tổ


+Loài vật sống ở nước ngọt
+Loài vật sống ở nước mặn


-Đại diện các nhóm lên trình bày


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung nếu
cần thiết


- Trả lời
- HS nghe


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 29: LÀM VỊNG ĐEO TAY (TIẾT 1)</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cách làm vòng đeo tay.


- Làm được vòng đeo tay.Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán (nối) và gấp
được các nan thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng thẳng, chưa đều
<b>2. Kĩ năng: Làm được vịng đeo tay.</b>


<b>3. Thái độ:Thích làm đồ chơi, u thích sản phẩm lao động của mình.</b>


* Với HS khéo tay: Làm được vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng.
Vòng đeo tay có màu sắc đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV:- Mẫu vòng đeo tay bằng giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng. Kéo, hồ dán.
- HS: Giấy thủ công, vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>B. Bài mới :</b>



<b>1.Giới thiệu bài. (2’)</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tên bài lên bảng.
- GV gọi HS nhắc lại tên bài.
<b>2. Hướng dẫn các hoạt động:</b>


<b>2.1. HĐ 1 : Quan sát, nhận xét.(10’)</b>
- Vòng đeo tay được làm bằng gì ?
- Có mấy màu ?


- Muốn có đủ độ dài để làm vòng đeo tay
vừa ta phải dán nối các nan giấy.


<b>2.2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn các bước</b>
trên qui trình.(10’)


- Bước 1 : Cắt thành các nan giấy:


- Lấy 2 tờ giấy thủ công khác màu cắt
thành các nan rộng 1 ô.


<b>- Bước 2 : Dán nối các nan giấy.</b>


- Dán nối các nan giấy cùng màu thành 1
nan gấy dài 50 đến 60 ô, rộng 1 ô (làm 2
nan như vậy).


- Bước 3 : Gấp các nan giấy.



- Dán đầu của 2 nan như H1. Gấp nan
dọc đè lên nan ngang sao cho nếp gấp sát
mép nan (H2),sau đó lại gấp nan ngang
đè lên nan dọc như H3.


- HS lắng nghe.


- HS ghi tên bài vào vở.
- HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát.


- Làm bằng giấy.
- Nhiều màu.


- Bước 1 : Cắt thành các nan giấy.


- Bước 2 : Dán nối các nan giấy.


- Bước 3 : Gấp các nan giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tiếp tục gấp theo thứ tự như thế cho
đến hết 2 nan giấy. Dán phần cuối của 2
nan lại, được sợi dây dài (H4).


- Bước 4 : Hồn chỉnh vịng đeo tay.
- Dán 2 đầu sợi dây vừa gấp, được vòng
đeo tay bằng giấy.(H5)


<b>2.3. Hoạt động 3: Thực hành (10’)</b>
- Tổ chức thực hành theo nhóm


- Nhận xét sản phẩm.


<b>3. Củng cố – dặn dò.</b>


- Nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả
học tập của HS.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau : làm vòng đeo
tay (tt)


Hình 4


- Bước 4 : Hồn chỉnh vịng đeo tay.


Hình 5


- Thực hành làm vòng đeo tay theo
nhóm.


- Trưng bày sản phẩm


<b>NS: 31/03/2021</b>
<b>NG: 07/04/2021</b>


<b>Thứ 4 ngày 7 tháng 4 năm 2021</b>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 143: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>



<b>1. Kiến thức:Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các số</b>
trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số có ba chữ số.</b>


<b>3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận trong học tập, biết vận dụng vào thực tế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình vng to, các hình vng nhỏ, các hình chữ nhật.
- Giấy to ghi sẵn dãy số .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


-GV yêu cầu HS lên bảng làm bài tập
+ Điền tiếp các số có ba chữ số cịn thiếu
trong dãy số sau :


231; 232;...;...;235;...;...;...;239;...
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
<b>- Nêu mục tiêu, ghi tên bài</b>
<b>2. Tìm hiểu bài (10’)</b>


*GT cách so sánh các số có 3 chữ số
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 234


+ Có bao nhiêu hình vng nhỏ ?


- GV tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235
+ Có bao nhiêu hình vng ?


+ So sánh số hình vng ?


+ Hãy ss chữ số h.trăm của số 234 và số
235


+ Hãy ss chữ số h. chục của số 234 và số
235


+ Hãy ss chữ số h.đvị của số 234 và số
235


- Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235
- Viết 234 < 235. Hay 235 > 234.
<b>* So sánh 194 và 139</b>


- GV hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng
cách so sánh các chữ số cùng hàng.


- Tương tự như trên so sánh số 199 và
215 .


<b>*Kết luận: Khi ss các số có 3 chữ số với </b>
nhau ta bắt đầu ss từ hàng trăm nếu số có
hàng trăm lớn hơn sẽ lớn hơn. Khi hàng
trăm bằng nhau ta so sánh đến hàng chục


nếu có số hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn,
nếu hàng chục bằng nhau ta sẽ so sánh
hàng đơn vị .


<b>3. Luyện tập</b>
<b>Bài 1(6’)</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở


-GV giúp HS sửa bài bằng cách tiếp sức.
Mỗi dãy cử đại diện 3 em lên thi đua sửa
bài


-GV nhận xét tuyên dương


- HS làm bảngCả lớp làm bài ra nháp.


- Nhận xét


- HS nghe và nhắc lại tên bài


- Quan sát


- Có 234 hình vng.
- Có 235 hình vng.


- 234 h/vng ít hơn 235 hình vng,
235 hv nhiều hơn 234 hình vng.



- Chữ số hàng trăm cùng là 2.
- Chữ số hàng chục cùng là 3.
- Chữ số hàng đơn vị 4 < 5.
- HS lắng nghe


- Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3
nên 194 > 139 hay 139 < 194.


- Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199
< 215.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 2(7’)</b>


<b>- Bài yêu cầu gì?</b>


-GV yêu cầu HS làm bài vào vở


-GV yêu cầu HS lên bảng gạch chân vào
số lớn nhất


-GV nhận xét bài làm trên bảng
<b>Bài 3(6’)</b>


- Nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở


- GV giúp HS sửa bài: GV đưa bảng phụ
và yêu cầu các em mang số lẻ lần lượt
lên điền tiếp những số còn trống trong


các dãy số


-GV yêu cầu một số em nhắc lại
<b>3. Củng cố - dặn dò (4’)</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chung
để so sánh các số có ba chữ số


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau: Luyện tập.


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
-HS làm bài vào vở


-Đại diện lên sửa bài :


127 > 121 865 = 865
124 < 129 648 < 684
182 < 192 749 > 549
- Nhận xét


- Tìm số lớn nhất trong các số sau
-HS làm bài vào vở


-HS lên bảng sửa bài :
<b>a.</b> 395, <i><b>695</b></i><b>, 375 </b>
<b>b.</b> 873, 973, <i><b>979 </b></i>



<b>c.</b> <i><b>751</b></i>, 341, 741
- Nhận xét


- Điền số


-HS làm bài vào vở


-Lần lượt HS lên bảng điền số thích hợp
vào chỗ trống, các số thiếu là :


+Hàng 1: 974, 975, 978, 980.
- Nhận xét


-HS nhắc lại quy tắc
- Lắng nghe


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 87: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:Hiểu nội dung bài: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm</b>
của tác giả với quê hương. (Trả lời được câu hỏi trong 1, 2, 4 SGK).


<b>2, Kỹ năng:Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và các cụm từ; bước đầu biết đọc</b>
trôi chảy tồn bài.


<b>3. Thái độ: HS có ý thức u q và bảo vệ vẻ đẹp tự nhiên của quê hương.. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV yêu cầu HS đọc bài: Những quả
đào và trả lời các câu hỏi:


- Người ông dành những quả đào cho ai?
- Xuân đã làm gì với quả đào ông cho?
- Câu chuyện gửi đến chúng ta bài học
gì?


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- GV giới thiệu bài học
- GV: cho HS quan sát tranh
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>2.1. Hướng dẫn HS luyện đọc (10’)</b>
<b>a. Đọc mẫu </b>


- GV đọc diễn cảm toàn bài chú ý đọc
với giọng nhẹ nhàng, sâu lắng, nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
<b>b. Đọc từng câu </b>



<i>- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp câu</i>


- GV hướng dẫn đọc từ khó: liền, nổi lên,
<i>lúa vàng gợn sóng, nặng nề</i>


+ GV kết hợp sửa sai phát âm cho HS.
<b>c. Đọc đoạn </b>


- GV chia đoạn trong bài: gồm 3 đoạn
+ Đ1: Từ đầu ....đang nói.


+ Đ2: Cịn lại


- GV hướng dẫn đọc câu khó:


<i>Xa xa,/ giữa cánh đồng,/ đàn trâu ra về,/ </i>
<i>lững thững từng bước nặng nề.//Bóng </i>
<i>sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài,/ lan </i>
<i>rộng giữa cánh đồng yên lặng.//</i>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1


- GV giúp HS giải nghĩa từ khó trong các
đoạn (nếu có)


- GV yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn
- GV chia nhóm


- Cho HS luyện đọc trong nhóm
- Mời các nhóm cử đại diện thi đọc


- GV nhận xét khen ngợi


- Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
<b>2.2. Tìm hiểu bài (10’)</b>


- 3 HS đọc và trả lời


- Nhận xét
- HS nghe


- HS quan sát nhận xét


- Cả lớp theo dõi


- HS đọc nối tiếp câu đến hết bài.


- HS đọc từng từ Gv đưa lên (HS đọc nối
tiếp theo bàn, hoặc hàng dọc)


- 1,2 HS đọc lại các từ khó
- HS đọc đồng thanh các từ khó
- HS đánh dấu vào SGK


- HS đọc thể hiện câu khó đã ngắt, nghỉ,
nhấn giọng.


- HS đọc thể hiện đoạn 1


- HS giải nghĩa từ khó có trong đoạn
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn trong bài.


- Các nhóm luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Những từ ngữ, câu văn nào cho thấy
cây đa đã sống rất lâu?


- Các bộ phận của cây đa (thân, cành,
ngọn, rễ) được tả bằng những hình ảnh
nào?


- u cầu HS thảo luận cặp đơi để nói lại
đặc điểm của mỗi bộ phận của cây đa
bằng một từ.


- Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác còn thấy
những cảnh đẹp nào của quê hương?


- Qua bài văn em thấy tác giả đã miêu tả
gì?


<b>2.3. Luyện đọc lại (10’)</b>


- Mời 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc diễn cảm
bài văn.


- Cả lớp và GV khen ngợi những HS đọc
hay diễn cảm.


- Hướng dẫn HTL bài thơ



- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài
thơ


- GV nhận xét khen ngợi
<b>3. Củng cố dặn dò (3’)</b>


-Từ nào cho biết cây đa sống rất lâu đời?
A. Chót vót.


B. Cổ kính


C. Ơm khơng xuể
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau: Ai ngoan sẽ được thưởng.


- Cây đa nghìn năm đã ...


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
+ Thân cây được ví với: một tồ cổ
kính, ....


+ Cành cây+ Ngọn cây+ Rễ cây: ...
+1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
- Thảo luận,sau đó nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến:


+ Thân cây rất lớn/to.
+ Cành cây rất to/lớn.


+ Ngọn cây cao/cao vút.
+ Rễ cây ngoằn ngoèo/kì dị.


- Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả thấy;
Lúa vàng gợn sóng; Xa xa, giữa cánh
đồng đàn trâu ra về lững thững từng bước
nặng nề; Bóng sừng trâu dưới nắng chiều
kéo dài, lan rộng giữa ruộng đồng yên
lặng.


- Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương
thể hiện tình yêu của tác giả.


- 3, 4 HS đọc lại


- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Các nhóm cử đại diện thi đọc
- HS nghe.


- HS thi đọc
- Nhận xét
- HS trả lời


- Lắng nghe


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 29: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:</b>


<b> ĐỂ LÀM GÌ?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1, 2). Dựa theo tranh, biết đặt</b>
và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì ?


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ về cây cối kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi.</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức sử dụng từ ngữ trong giao tiếp</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi tên bài, Vở bài tập TV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV chia bảng làm 2 phần : 1 em viết
tên cây ăn quả, 1 em viết tên các cây
lương thực, thực phẩm


-Sau đó gọi 2 em thực hành đặt câu và trả
lời câu hỏi “Để làm gì ?”VD : Nhà bạn
trồng mít để làm gì?


-Để lấy quả ,lấy gỗ ,cịn có bóng mát….
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
<b>2. Bài tập</b>



<b>Bài tập 1 (10’)</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi HS nêu yêu cầu


-GV treo một số tranh về các loài cây ăn
quả đã sưu tầm


- GV yêu cầu HS chỉ những bộ phận của
một cây ăn quả?


-GV chốt lại những ý đúng mà HS đã nêu
theo thứ tự: Một cây ăn quả có các bộ
phận sau: rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa,
quả, ngọn.


-Tương tự như vậy bộ phận của các cây
khác cũng giống như vậy,chỉ thay đổi
một số bộ phận cơ bản của loại cây ấy.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở


- Nhận xét.
<b>Bài tập 2 (10’)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV cho VD để HS dễ hiểu, sau đó yêu
cầu làm miệng



-GV giúp HS sửa bài bằng cách thi đua :
Mỗi dãy đại diện một người đứng lên


- HS làm theo yêu cầu của GV


- Cả lớp theo dõi nhận xét
- HS nghe


- Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn
quả?


-HS quan sát


- HS kể theo sự nhận biết của bản thân
-HS nhắc lại


-HS làm bài vào vở


- Tìm những từ có thể tả những bộ phận
của cây


-HS làm bài miệng
-HS thi đua sửa bài VD :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

giới thiệu những từ có thể diễn tả các bộ
phận của cây. Nếu nêu đúng được quyền
chỉ bất kì một bạn dãy khác.


- GV có thể ghi nhanh một số từ HS nêu
trên bảng phụ



- GV nhận xét, tuyên dương những em
làm đúng, tìm nhiều.


<b>Bài tập 3 (10’)</b>


<b>- Gọi HS nêu yêu cầu </b>


- GV giới thiệu 2 bức tranh.Yêu cầu HS
quan sát tự đặt câu hỏi?


-Yêu cầu HS trả lời


GV gợi ý cho HS có nhiều cách trả lời
khác nhau


- Tương tự như vậy với bức tranh thứ hai
-GV nhận xét và yêu cầu HS làm VBT
<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Từ nào không chỉ bộ phận của cây ăn
quả :


A. Ngọn B. Xanh C. Thân
- GV nhận xét tiết học


- Về học bài chuẩn bị bài sau


+Gốc cây: to, chắc nịch, mập mạp ..
+ Thân cây: to, sần sùi, bạc phếch …


+Cành cây:xum xuê, um tùm, khẳng khiu


+Lá cây: xanh biếc, tươi tốt,héo queo
+Hoa:vàng tươi,hồng thắm,trắng muốt..
+Quả: chín mọng, chi chít, vàng rực
+Ngọn cây:mập mạp,thẳng tắp,chót vót
- Nhận xét


- Đặt câu hỏi có cụm từ Để làm gì? để
hỏi về từng việc làm được vẽ trong các
bức tranh.Tự trả lời câu hỏi ấy .


-HS quan sát . HS đặt câu hỏi : VD
?Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì?
?Bạn gái tưới nước cho cây hoa để làm gì
?(-Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cây
xanh tốt./ Bạn nhỏ tưới nước cho cây để
cây tươi tốt vì cây không thể sống nếu
thiếu nước.)


?Bạn nhỏ bắt sâu cho lá để làm gì?


(Bạn nhỏ bắt sâu cho lá đê bảo vệ cây ,
diệt trừ sâu ăn lá cây.)


-HS làm bài vào vở
- Trả lời


- Lắng nghe


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 24: CHỮ HOA A (KIỂU 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và</b>
câu ứng dụng: Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ao liền ruộng cả (3 lần)


<b>2, Kỹ năng: Biết viết đúng cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.</b>


<b>3. Thái độ: HS có tính cẩn thận trong khi viết, ngồi đúng tư thế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Mẫu chữ A (Kiểu 2)
- HS: Vở Tập viết


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Yêu lũy tre làng. Yêu cầu HS lên bảng </i>
viết: Y, Yêu


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- Nêu mục tiêu, ghi tên bài


<b>2. HD tìm hiểu bài</b>


<b>a.HDHS viết chữ hoa (5’)</b>


<i>- Gv đưa chữ mẫu A (kiểu 2) treo lên </i>
bảng


<b>- Chữ hoa A cỡ vừa cao mấy li?</b>
<b>- Chữ hoa A gồm mấy nét?</b>


- GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu:
+ Nét 1: Như chữ O ( ĐB trên ĐK6, viết
nét cong kín, cuối nét uốn vào trong, DB
giữa ĐK4 và ĐK5)


+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, lia bút
lên ĐK6, phía bên phải chữ O viết nét
móc ngược (như nét 2 của chữ U) DB ở
ĐK2.


- GV viết chữ A (kiểu 2) trên bảng (vừa
viết vừa nhắc lại cách viết)


+ Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- GV yêu cầu HS viết bảng con chữ cái A
- GV nhận xét, uốn nắn, giúp đỡ HS
<b>b. HD viết câu ứng dụng (5’)</b>


- GV đưa cụm từ: Ao liền ruộng cả
- GV yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng


- Gợi ý HS nêu ý nghĩa cụm từ:


<i>- Em hiểu cụm từ này nói điều gì?</i>
<b>- Em hãy cho biết độ cao của các chữ </b>
trong cụm từ ứng dụng trên?


<b>- Viết khoảng cách giữa các chữ (tiếng) </b>
viết như thế nào?


<b>- Các đặt dấu thanh ở các chữ như thế </b>
nào?


*Nối nét: Liền mạch của chữ A với nét
bắt đầu của chữ o.


-GV yêu cầu HS viết chữ Ao vào bảng
con.


<i>Yêu</i>


- Nhận xét
- HS nghe.


- HS quan sát và nhận xét.
- Cao 5 li


- Gồm 2 nét: nét cong khép kín và nét
móc ngược phải.


- HS quan sát, lắng nghe.



- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết 2,3 lượt.


- HS đọc cụm từ ứng dụng


- HS nghe hiểu, có thể giải nghĩa(nếu
biết)


Ao liền ruộng cả ý nói giàu có(ở vùng
thơn q).


- Cao 1li:a,i,ê,n,u,ơ,c./ Cao 2,5li:
A,l,g /cao 1,25li:r


- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết
bằng một con chữ o.


- Dấu huyền đặt trên đầu chữ ê của chỡ
liền,dấu nặng đặt dưới chữ ôchữ


ruộng,dấu hỏi đặt trên đầu chữ a của chữ
cả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét,uốn nắn,có thể nhắc lại
cách viết.


<b>c. HD HS viết vào vở TV (20’)</b>
- GV nêu yêu cầu viết



- Cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn


- GV thu 5 đến 7 bài nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Nhắc lại quy trình viết chữ hoa A kiểu 2
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về viết tiếp phần ở nhà chuẩn
bị bài sau: Chữ hoa M (kiểu 2)


- HS theo dõi
- HS viết bài


- Nhắc lại
- HS nghe.


<b>NS: 01/04/2021</b>
<b>NG: 08/04/2021</b>


<b>Thứ 5 ngày 8 tháng 4 năm 2021</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 56: HOA PHƯỢNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức : Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm</b>
được BT 2a / b.



<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nghe viết, chữ viết cho HS. </b>
<b>3.Thái độ : Có ý thức viết cẩn thận ngồi đúng tư thế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: bảng phụ


- HS: vở CT, vở BTTV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng viết: Nghĩa tình, tin
<i>yêu, xinh đẹp, mịn màng.</i>


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
<b>- Nêu mục tiêu, ghi tên bài</b>
<b>2. HD tìm hiểu bài</b>


<b>a.HD HS nghe viết chính tả (10’)</b>
- Gv đọc mẫu đoạn viết


- Bài thơ là lời nói của ai với ai?
- Nói về điều gì?



- Tìm các dấu câu có trong bài chính tả?
- Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy
câu? Mỗi câu có mấy chữ?


- 2 HS viết bảng
- Cả lớp viết ra nháp
- Nhận xét


- HS nghe


- 2,3 HS đọc lại đoạn viết.
- Của 1bạn nhỏ nói với bà.


- Thể hiện sự bất ngờ, thán phục trước vẻ
đẹp của hoa phượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào?
- Gv chọn đọc từ HS khó viết hay mắc
lỗi: lấm tấm, lửa thấm, rừng rực.


- Cho HS viết từ khó


<i>- GV nhận xét, sửa sai cho HS</i>
<b>b. HD HS viết bài (14’)</b>


- GV nhắc nhở HS cách cầm bút, để vở,
tư thế ngồi, cách nghe để viết.


- GV theo dõi giúp đỡ HS
- Soát lỗi



- Thu 5 – 7 vở nhận xét


<b>c. HD HS làm bài tập chính tả </b>
<b>Bài 2 (6’)</b>


- Nêu yêu cầu bài tập: Điền vào chỗ
chấm


- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Từ nào sau đây viết sai chính tả ?
A. Xủi bọt B. Sà xuống C. Loảng
xoảng


- Nhận xét giờ học .


- Dặn HS về học bài xem trước bài sau.
Viết lại những chữ sai lỗi chính tả.


-2,3 HS viết bảng lớp,dưới lớp viết nháp
- HS nhận xét.


- HS nghe và viết bài vào vở.


- HS nghe và chữa bài ra lề vở(cuối bài)



- 1 HS đọc yêu cầu bài tập


- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm VBT.
- HS đọc bài làm.


<i>xám, sà, sát, xác, sập, xoảng, sủi, xi</i>
- Nhận xét


- Trả lời
- HS nghe


<b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 29: ĐÁP LỜI CHIA VUI, NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: Biết đáp chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). Nghe GV </b>
kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương (BT2)
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi, kĩ năng trong giao tiếp hàng ngày.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức đáp lời chia vui trong các tình huống giao tiếp hàng ngày</b>
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Giao tiếp ứng xử có văn hóa.
- Lắng nghe tích cực.


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Bảng phụ


- HS: Vở BTTV



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


-Yêu cầu 2 –3 cặp HS lên đối thoại :
1 em nói lời chia vui(chúc mừng), em kia
đáp lại lời chúc mừng.


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Nói lời đáp của em trong các</b>
trường hợp sau:... (15’)


+ Khi bạn tặng hoa chúc mừng sinh nhật
em, bạn em sẽ nói như thế nào ?


+ Em sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn ra
sao?


- GV gọi HS lên bảng đóng vai thể hiện
lại tình huống này.


- Chia nhóm 2. Y/c HS đóng vai thể hiện
tốt nói - đáp lời chia vui theo các tình
huống yêu cầu



- Gọi các cặp thể hiện
- Đánh giá, nhận xét


<b>Bài 2: Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi:</b>
(13’)


<b>Sự tích hoa dạ lan hương</b>
- GV kể câu chuyện và nêu câu hỏi :
+ Vì sao cây hoa biết ơn ơng lão ?


+Lúc đầu cây hoa tỏ lịng biết ơn ông lão
bằng cách nào ?


+Về sau cây hoa xin trời điều gì ?


+Vì sao Trời lại cho hoa có mùi hương
vào ban đêm ?


- GV yêu cầu HS thực hiện hỏi đáp theo
các câu hỏi trên.


- Nhận xét, đánh giá
<b>3. Củng cố - dặn dò (5’)</b>
- Câu chuyện ca ngợi điều gì?


- HS hỏi đáp
- Nhận xét
- Nghe



- H/s đọc đề, nêu yêu cầu


- Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật./
Chúc bạn sang tuổi mới có nhiều niềm
vui./ …


- Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích
những bơng hoa này, cảm ơn bạn nhiều
lắm./ …


- Thể hiện


- Thảo luận, đóng vai
- Các cặp thể hiện
- Nhận xét, bổ sung


- H/s đọc đề, nêu u cầu


- Vì ơng lão đã cứu sống cây hoa và hết
lịng chăm sóc nó .


- Cây hoa nở những bông hoa thật to và
lộng lẫy để tỏ lịng biết ơn ơng lão.


- Cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm
để mang lại niềm vui cho ơng lão.


- Vì ban đêm là lúc yên tĩnh , ông lão
không làm việc có thể thưởng thức
hương thơm của hoa.



- Lần lượt trả lời các câu hỏi trên
- Nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận xét tiết học


- Về học bài chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 144: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: Biết cách đọc viết so sánh các số có ba chữ số. Biết sắp xếp các số có</b>
ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh cá số có ba chữ số</b>
<b>3. Thái độ: Tự giác tích cực có tính cẩn thận trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- HS điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.


567 … 687 318 … 117
833 … 833 734 … 734
-Yêu cầu HS nêu lại cách so sánh số có 3
chữ số dựa vào việc so sánh các chữ số
cùng hàng với nhau.


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>
- Giới thiệu, nêu mục tiêu
<b>2. Bài tập</b>


<b>Bài 1: (9’)</b>


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- GV HD, YCHS làm bài
- Nhận xét


<b>Bài 2: (10’)</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.


-Yêu cầu HS chữa bài và nêu đặc điểm
của từng dãy số trong bài.


- Các số trong dãy số này là những số
như thế nào? Chúng được xếp theo thứ tự


nào? Dãy số bắt đầu từ số nào và kết thúc
ở số nào?


- GV có thể mở rộng các dãy số trong bài


- 3 HS làm bảng. Lớp làm nháp


- Nhận xét


- HS nghe


-Bài tập yêu cầu chúng ta điền các số còn
thiếu vào chỗ chấm.


- HS làm bài vào vở
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu bài tập.


-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
phần, HS cả lớp làm vào vở.


-4 HS đã lên bảng làm bài lần lượt trả lời
về đặc điểm của từng dãy số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

về phía trước và phía sau.


-Yêu cầu HS đọc các dãy số trên.
<b>Bài 3: (9’)</b>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Nêu yêu cầu của bài và cho cả lớp làm
bài.


- Chữa bài HS.


-Yêu cầu HS so sánh số dựa vào việc so
sánh các chữ số cùng hàng.


- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò (5’)</b>


- Ý nào sau đây có kết quả đúng ?
A. 180 > 108


B. 186 > 192
C. 124 = 134


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà học bài.


a. Dãy số tròn trăm xếp theo thứ tự từ
bé đến lớn, bắt đầu là 100, kết thúc là
1000.


b.Dãy số tròn chục xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn, bắt đầu là 910, kết thúc là 1000.



- HS đọc


- HS đọc đề bài.


-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
543 …<… 590


670 …<… 676
699 …<… 701


-HS so sánh số theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét


- HS đọc


- HS nghe, ghi nhớ.
<b>NS: 02/04/2021</b>


<b>NG: 09/04/2021</b>


<b>Thứ 6 ngày 9 tháng 4 năm 2021</b>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 145: MÉT</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc viết kí hiệu đơn vị mét. Biết được</b>
quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề - xi - mét, xăng - ti – mét. Biết
làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét. Biết ước lượng độ dài trong một số


trường hợp đơn giản.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết tính độ dài có kèm đơn vị đo độ dài mét.</b>
<b>3. Thái độ: HS có tính cẩn thận trong tính TỐN, biết vận dụng vào thực tế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Thước mét (thước thẳng) với các vạch chia thành từng xăngtimét. (hoặc từng
đêximét).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Yêu cầu HS lên bảng viết các số mà
GV đọc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


<b>- Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài mà em</b>
đã được học.


- Giới thiệu, nêu mục tiêu
<b>2. Ôn tập, kiểm tra (3’)</b>


+Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có
độ dài 1 cm, 1 dm.



-Yêu cầu HS vẽ trên giấy các đoạn thẳng
có độ dài 1 cm, 1 dm.


-Yêu cầu HS chỉ ra trong thực tế các đồ
vật có độ dài khoảng 1dm.


-Nhận xét.


<b>3. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m)</b>
<b>và thước mét (7’)</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát cái thước
mét (có vạch chia từ 0 đến 100) và giới
thiệu: “Độ dài từ vạch 0 tới 100 là 1
mét”.


-GV vẽ trên bảng lớp một đoạn thẳng dài
1m (Nối 2 chấm từ vạch 0 đến vạch 100)
và nói: “Độ dài đoạn thẳng này là 1 mét”.
=>Mét là một đơn vị đo độ dài. Mét viết
<i>tắt là m” (viết trên bảng : m ).</i>


- GV yêu cầu HS lên bảng dùng loại
thước 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên.
- Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy đêximét?
- GV nói: 1 mét bằng 10 đêximét.
- GV viết: 10 dm = 1 m;1 m = 10 dm.
- Yêu cầu HS quan sát các vạch chia trên
thước và trả lời câu hỏi:



- 1 mét dài bằng bao nhiêu xentimét?
-GV khẳng định lại: “1 mét bằng 100
<i>xăngtimét”</i>


- Ghi: 1 m = 100 cm.


- Gọi vài HS nhắc lại: 1m = 10dm;
1m = 100cm.
- Độ dài 1m được tính từ vạch nào đến
vạch nào trên thước?


<b>3. Luyện tập</b>
<b>Bài 1 (5’)</b>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
toán: Đây là bài vận dụng quan hệ giữa


- Nhận xét
- HS kể
- Nghe


-HS chỉ trên thước kẻ cac độ dài theo yêu
cầu của GV.


-HS vẽ trên giấy nháp các độ dài 1cm,
1dm.



-HS tự liên hệ thực tế và nêu.


-HS quan sát thước mét.


-HS quan sát.


-Nhiều HS nhắc lại.


-HS lên bảng đo độ dài đoạn thẳng và trả
lời:


- Đoạn thẳng vừa vẽ dài 10dm.
-Nhiều HS nhắc lại.


-HS quan sát và trả lời:
- 1m bằng 100cm
-Nhiều HS nhắc lại.
-Vài HS nhắc lại.


-Được tính từ 0 đến vạch 100.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

dm, cm, m.


-Yêu cầu HS làm bài và sửa bài.
- Nhận xét


<b>Bài 2 (5’)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng
<b>Bài 3 (5’)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì??


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cây thông cao bao nhiêu mét
chúng ta làm như thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài và gọi 1 HS làm
bài trên bảng lớp.


- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng
<b>Bài 4 (5’)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


-Yêu cầu HS tập ước lượng và dự đoán
độ dài của đối tượng hoặc đồ vật trong
thực tế rồi làm bài.


- Nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>
- 1m = ... cm



A. 1000 B. 10 C. 100
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau: Ki – lô - mét


- 2 HS làm bảng, lớp làm VBT


1dm = 10cm 10cm = 1dm
1m = 100cm 10dm = 1m
-1 HS nhận xét.


- HS đọc


- 2 HS làm bảng, lớp làm VBT
17m + 6m = 23m


15m – 6m = 9m
8m + 30m = 38m
38m –24m= 14m
47m + 18m = 65m
74m –59m= 15m.
-1 HS nhận xét.
- HS đọc


- Trả lời


- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT
Bài giải:
Cây thông cao là:



8 + 5 = 13 (m)
Đáp số: 13 m
- Nhận xét


- HS đọc


- HS ước lượng và làm bài.


a.Cột cờ trong sân trường cao 10 m.
b.Bút chì dài 19cm.


c. Cây cau cao 6m.
d. Chú Tư cao 165cm.
- Nhận xét


- HS trả lời
- HS nghe


<b>SINH HOẠT + KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>CĐ 6: KĨ NĂNG ĐẢM NHIỆM TRÁCH NHIỆM (T1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh hiểu được trách nhiệm của mình khi ở trường ,lớp và khi ở gia đình.
- Học sinh được thực hành đảm nhiệm một nhiệm vụ cụ thể .


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Rèn kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.


<b>3. Thái độ:</b>


- Hiểu được trách nhiệm của mình khi ở trường, lớp cũng như ở nhà.


<b>* Sinh hoạt</b>


- Giúp HS nắm được ưu khuyết điểm, tồn tại của bản thân trong tuần qua, có hướng
phấn đấu trong tuần tới.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 30.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- Phiếu học tập


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>* Sinh hoạt (15’)</b>


<b>1.Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>
- Y/c các tổ trưởng lên báo cáo tình hình
hoạt động của tổ mình trong tuần


+ Thực hiện ra, vào lớp, ôn bài đầu giờ
+ Thể dục, vệ sinh


+ Đồng phục


+ Đồ dùng học tập


+ Việc thực hiện đội mũ bảo hiểm khi
ngồi trên xe máy và giữ vệ sinh môi
trường


<b>2. Đánh giá chung </b>


- Tuyên dương tổ thực hiện nghiêm túc
- Nhận xét chung các mặt hoạt động
trong tuần


- Tuyên dương, phê bình Hs
<b>3. Phương hướng </b>


- Thực hiện tốt các quy định đề ra


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược
điểm


- Thi đua học tốt.


- Giữ vệ sinh môi trường


<b>* Kĩ năng sống (25’)</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét.



<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài .</b>


- GV giới thiệu ghi tên bài


<b>2. Các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Bài tập 1: Em hãy viết


- Tổ trưởng từng tổ lên báo cáo nhận xét
- Theo dõi


- Theo dõi


- Theo dõi


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tên những nhiệm vụ của lớp , của
trường , của gia đình mà các bạn trong
mỗi tranh đang thực hiện.


Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4
- Gọi từng nhóm trình bày.


- Nhận xét và kết luận


<b>b. HĐ 2:</b> Hướng dẫn làm bài tập 2



Giáo viên phát phiếu ghi sẵn các tình
huống của bài 2.


-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày


- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét


<b>3.Củng cố - dặn dò</b>:


- Khi đảm nhận trách nhiệm và hồn
thành được trách nhiệm đó em cảm thấy
như thế nào?


- GV nhận xét tiết học


- HS thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.


+ Tranh 1: Các bạn cùng nhau làm báo
tường.


+ Tranh 2: Các bạn đang vệ sinh lớp học
+ Tranh 3: Bạn lớp trưởng đanh dẫn các
bạn vào hàng.


+ Tranh 4: Bạn liên đội trưởng đang cho
các bạn làm lễ chào cờ.



+ Tranh 5: Hai anh em đang giúp mẹ nấu
cơm và tưới hoa.


+ Tranh 6: Bạn lớp trưởng đang trình bày
kế hoach của tổ.


+ Tranh 7: Các bạn đang làm cỏ vườn
hoa.


+ Tranh 8: Chị đang rửa tay cho em.
- HS nhận xét


- Đọc yêu cầu bài


- HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện học sinh trình bày.


TH1: Tìm hiểu đia điểm đó ở sách báo và
những người xung quanh.


TH2: Phân công việc cụ thể cho các bạn.
TH3: Sẽ cố gắng hết sức của mình hoặc
nhờ cơ tìm bạn khác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×