Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án Lớp 1D tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.63 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>
<i><b>Ngày soạn: 16/ 4/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2021 </b></i>
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ĐỀ: GẶP GỠ NHỮNG CON NGƯỜI TIÊU BIỂU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs tham gia giao lưu cùng anh chị em đội viên tiêu biểu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Ghế, mũ cho HS khi sinh hoạt dưới cờ.
- Dụng cụ để phục vụ hoạt động trải nghiệm.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Phần 1. Nghi lễ: (15’)</b>
- Lễ chào cờ.


- Giáo viên trực ban nhận hoạt động của toàn trường trong tuần vừa qua.


- BGH lên nhận xét HĐ của tuần trường trong tuần qua và nêu nhiệm vụ phương
hướng tuần tới.


<b>Phần 2: Sinh hoạt dưới cờ theo chủ đề: (18’)</b>
<b>1. Khởi động</b>


- Nêu mục đích của hoạt động sinh hoạt dưới cờ.


- GV giới thiệu về ý nghĩa của hoạt động đội và cơng việc, thành tích của các anh chị
đội viên tiêu biểu.



<b>2. Khám phá:</b>


<b>Hoạt động 1: Xem tư liệu</b>


- GV chiếu tranh tư liệu về hình ảnh đội viên tiêu biểu tham gia các hoạt động đội.
+ Hình ảnh kết nạp đội.


+ Hình ảnh đại hội Liên đội


+ Hình ảnh Đội viên tham gia dọn về sinh Đài tưởng niệm.


+ Khi xem các hình ảnh này các bạn có nhận ra anh chị nào không?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động 2: Giao lưu</b>


- GV mời các anh chị đội viên tiêu biểu ra mắt.
- GV mời 3 cặp lên giao lưu.


- GV mời 1 nhóm HS lên giao lưu cùng các anh chị.


+ Anh/chị chia sẻ cho chúng em bí quyết để vừa học giỏi, vừa hoạt động đội tốt?
+ Chúng em cần làm gì để được kết nạp đội?


- GV nhận xét, đánh giá.


- Cho học sinh nghe và vận động theo nhạc và lời của bài hát bài hát: Đội ta lớn lên
cùng đất nước.



<b>IV. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- GV nêu ý nghĩa của hoạt động và nhắc nhở chuẩn bị cho hoạt động sinh họat dưới
cờ tuần sau.


<i><b>_________________________________________</b></i>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Học xong bài này, HS sẽ được trải nghiệm các hoạt động:


- Đọc và vận động theo nhịp bài thơ, thơng qua đó củng cố kĩ năng xem đồng hồ và
hiểu được ý nghĩa của thời gian. Trải nghiệm các động tác tạo hình đồng hồ chỉ giờ
đúng.


- Thực hành lắp ghép, tạo hình phát huy trí tưởng tượng sáng tạo của HS.


- Thực hành thiết kế, trang trí đồng hồ; gấp máy bay và trang trí máy bay; phi máy
bay và đo khoảng cách bằng bước chân.


- Phát triển các NL toán học.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Một số mặt đồng hồ vẽ trên giấy to, hoặc trên máy chiếu, hoặc đồng hồ thật.


Mỗi nhóm có đủ đĩa giấy, các số, kim đồng hồ, kéo, băng dính hai mặt, bút màu để
làm đồng hồ bằng đĩa giấy.


- Các hình bằng giấy màu để ghép như bài 3.



- Mỗi HS chuẩn bị một tờ giấy (nửa tờ A4) để gấp máy bay, bút màu để trang trí máy
bay.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Khởi động: (3’)</b>


- Đọc bài thơ và vận động theo nhịp
HS thực hiện theo hướng dẫn GV:
HS đọc bài thơ và vận động theo nhịp.


HS nói cho bạn nghe qua bài thơ em biết
thêm điều gì.


Chẳng hạn:


+ Bài thơ nhắc chúng mình nhớ kim ngắn chỉ
giờ, kim dài chỉ phút.


+ Bài thơ cịn nhắc chúng mình: Thời gian
trơi nhanh nên em phải chăm chỉ học.


GV khuyến khích HS nói, diễn đạt bằng
chính ngơn ngữ của các em. Nhấn mạnh: kim
ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút và gợi cho HS
về quý trọng thời gian. Nhắc HS về nhà đọc
bài thơ cho người thân nghe.



- Chơi trò chơi vận động theo kim đồng hồ
GV hướng dẫn HS chơi trị chơi tạo hình theo
kim đồng hồ.


- GV làm mẫu (có thể gọi 1 HS lên bảng làm
theo mẫu).


- HS theo dõi


- GV và HS cùng làm: Chơi cả lớp: GV nêu
hiệu lệnh (3 giờ).


- HS thực hiện.
<b>B. Thiết kế đồng hồ bằng đĩa giấy: (12’)</b>


- Hướng dẫn HS làm đồng hồ bằng đĩa giấy.
Khuyến khích HS sáng tạo trong các hoạt
động:


+ Trang trí đồng hồ cho đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Trình bày, giới thiệu về sản phẩm đồng hồ
của nhóm.


Tổ chức các nhóm đi xung quanh lớp quan
sát và bình chọn sản phẩm của nhóm bạn.
<b>C. Lắp ghép, tạo hình: (8’)</b>


- Cho HS ghép các hình như trong SGK hoặc
ghép hình theo ý thích và giới thiệu về hình


mới ghép.


- Gọi HS nói cho bạn nghe hình vừa ghép
được là hình gì, hình đó được tạo bởi các
hình nào.


- Hoạt động theo nhóm


<b>D. Trò chơi: “Phi máy bay” (5’)</b>
a) Gấp máy bay


- GV hướng dần HS gấp máy bay theo từng
thao tác:


- Hoạt động theo nhóm


- Hướng dẫn HS dùng bút màu trang trí máy
bay, đặt tên cho máy bay của mình (có the
viết tên của em hoặc tên khác).


b) Thi máy bay nào bay xa hơn


- GV hướng dẫn các nhóm HS phi máy bay
ngoài sân trường (hướng dẫn 1 nhóm làm
mẫu):


+ Kẻ một vạch xuất phát,


+ Từng bạn trong nhóm phi máy bay,
+ Một bạn đo bằng bước chân,



+ Một bạn ghi lại kết quả đo,


+ Chọn máy bay bay xa nhất trong nhóm,
+ So sánh với các nhóm khác,


+ Chọn ra máy bay bay xa nhất của lóp.


- HS tham gia.


- GV đặt câu hỏi HS suy nghĩ xem tại sao
máy bay của bạn lại bay xa hơn (Bạn gấp đầu
nhọn hơn, bạn phi mạnh hơn, ...).


- Hs trả lời.
<b>E. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 33A: NHỮNG ĐIỀU GIẢN DỊ (Tiết 1+2)</b>
(SGV trang 328-329)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>



1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV)</b>
2. Đọc (SGV)


a. Đọc từng đoạn trong nhóm ( SGV) (28’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc.


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại.
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó,


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- Đọc nối tiếp câu.


- GV giới thiệu bài có 2 đọạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn. Thi đọc.


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc (20’) (SGV)


b. Bác Hồ cho trồng chiếc rễ đa trịn để làm gì?
c. Nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho trẻ em.
4. Nghe-nói: (SGV) (10’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)</b>



_______________________________________
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>CHỦ ÐỀ 9: XÂY DỰNG HÌNH ẢNH VUI VẺ (Tiết 2)</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>


Với chủ đề này, HS:


- Mô tả được hình thức bên ngồi của bản thân: nhận diện hình thức; đặc điểm về cử
chỉ; thái độ của bản thân.


- Thể hiện được sự tự tin, biểu hiện cảm xúc tích cực, tơn trọng sự khác biệt.
- Chăm sóc được bản thân và giữ được tinh thần luôn vui vẻ.


- Em thực hiện hành động thể hiện sự trung thực, thật thà.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>
- Giấy bìa màu.


- 4 thẻ cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, căm giận).
<b>2. Học sinh:</b>


- Sách giáo khoa.
- Giấy màu, keo, bút,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ VẬN</b>
<b>DỤNG – MỞ RỘNG.</b>


<b>*Hoạt động 4: Thể hiện cảm xúc khác</b>
<b>nhau. (8’)</b>


- Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và biết cách
tạo ra cảm xúc tích cực, từ đó tạo nên hình
ảnh đáng u của bản thân. Thơng qua hoạt
động này, GV củng cố hoạt động 2 và 3
SGK.


- Cách tổ chức: Hoạt động nhóm lớn.


+ GV giao nhiệm vụ cho cả lớp: Hãy thể
hiện gương mặt cảm xúc theo yêu cầu (vui
buồn, ngạc nhiên, tức giận) SGK/tr 86.
+ GV phổ biến cách hoạt động: Giơ từng thẻ
gương mặt cảm xúc và hỏi đây là cảm xúc
gì, sau đó u cầu cả lớp làm gương mặt
cảm xúc đó.


+ GV và cả lớp cùng thực hiện hoạt động.
GV có thể chụp ảnh để ghi lại các gương
mặt cảm xúc của HS, để cùng HS nhìn lại
gương mặt biểu cảm của các em. Làm đi
làm lại vài lần.


<i>Lưu ý: Làm trạng thái vui nhiều hơn các</i>
<i>trạng thái khác.</i>



+ GV khơng dùng thẻ nữa, nói về những
điều mang lại cho các em niềm vui. Ví dụ:
Em được khen ngoan.


Em được nhận quà….


+ GV yêu cầu HS thể hiện các mức độ cảm
xúc khác nhau (nhiều lần) và các cách thể
hiện khác nhau. Làm mẫu: cười mĩm, cười
giòn tan, ánh mắt vui lấp lánh, …


<b>*Hoạt động 5: Chăm sóc sức khỏe. (12’)</b>
- Mục tiêu: Giúp HS biết cách thực hiện
việc chăm sóc bản thân để bản thân ln
khỏe mạnh, tươi tắn.


- Cách tổ chức: Thảo luận nhóm.


+ Cho HS thảo luận nhiệm vụ 4 SGK/tr 87
nêu được những việc để bản thân ln khỏe
mạnh, tươi tắn.


+ Gọi HS trình bày.


+ GV nhận xét, dặn HS: cần thực hiện


- Cả lớp thể hiện gương mặt cảm
xúc theo yêu cầu.



<b>- Cả lớp làm gương mặt cảm xúc</b>
theo thẻ đưa.


- Cả lớp cùng chụp ảnh để ghi lại
các gương mặt cảm xúc của mình.


- Cả lớp thể hiện gương mặt tươi
vui.


- HS thể hiện các mức độ cảm xúc
khác nhau (nhiều lần).


+ HS thảo luận.


+ Ăn uống đủ chất; Tập thể dục;
Ngủ đúng giờ, đủ giấc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

những việc rèn luyện và chăm sóc sức khỏe
để bản thân ln giúp mình có tâm trạng vui
vẻ và thoải mái.


<b>*Hoạt động 6: Giới thiệu hình ảnh của</b>
<b>tôi. (15’)</b>


- Mục tiêu: Giúp HS nhận diện lại bản thân,
đưa ra mong muốn về hình ảnh của bản thân
và tự tin chia sẻ với bạn bè, thầy cô.


- Cách tổ chức: Hoạt động nhóm 3, trình
diễn mẫu.



+ GV cho HS hát bài Tìm bạn thân.


+ Giao nhiệm vụ nhóm: Hãy giới thiệu bộ
thẻ của mình cho nhóm với nội dung “Tơi
với HĐ u thích”


+ GV mời 1 HS lên giới thiệu mẫu để cả lớp
biết cách thục hiện.


+ Chia lớp theo nhóm 3, yêu cầu HS thảo
luận (2’) sau đó chia sẻ về bộ thẻ trong
nhóm.


+ GV nhận xét hoạt động.


+ Dặn dị: Cần lưu giữ những hình ảnh này
và hãy luôn giữ hình ảnh của mình là 1
người vui vẻ, tự tin.


+ Cả lớp hát bài Tìm bạn thân.


+ Em chào cơ, chào các bạn, mình
tên là … (đưa thẻ bìa); đây là bạn
hàng xóm của mình, mình rất thích
chơi với bạn ấy (đưa thẻ 1); mình
rất yêu và hay chơi đùa với bạn cún
của mỉnh (đưa thẻ 2); mình đang
giúp mẹ phơi quần á (đưa ảnh 3).
Xin cảm ơn mọi người đã lắng


nghe.


+ Các nhóm để bộ thẻ đã được
hồn thiện trên bàn (gồm thẻ bìa và
3 thẻ với các hình ảnh bản thân
trong các HĐ nhóm khác nhau).
- Lắng nghe.


<b>__________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.</b>
<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng trừ không nhớ trong phạm vi 20.</b>


<b>3. Thái độ: u thích học tốn.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Tính +14 +15 +11


4 1 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi hs nêu cách tính.
- Gv nhận xét.


<b>B. Thực hành: </b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính(10’)


18 - 4 19 - 7 15 - 3 17 - 6
15 - 5 11 - 1 17 - 7 19 - 9
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề?


- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS trung bình
chữa bài.


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi HS trừ miệng lại.


Chốt: Nêu lại cách đặt tính và cách tính?
Bài 2:Tính(5’)


16 + 3 - 1 = 18 - 7 + 0 =
15 - 4 + 7 = 18 - 5 + 5 =
- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Gọi hs nêu cách tính.
- Hs đọc kết quả.
- Gv nhận xét.


Bài 3: Viết dấu +, - vào ô trống: (7’)
18 8 7 = 17




0 16 6 = 10
0 16 > 10 6
14 4 < 14 4
- Gọi hs đọc yc.


- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Hs làm bài.


- Gọi hs đọc.


- Gv chữa và nhận xét,
<b>C. Củng cố – Dặn dị: (3’)</b>
- Gọi hs nêu cách đặt tính.
- Gv nhận xét giờ học.


- 2 hs nêu.


- HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn
chữa.


- Nêu lại cách đặt tính, cách
tính


- 1 hs nêu yc.
- 2 hs nêu.



- 3 hs đọc kết quả.


- 1 hs nêu yc.
- Hs theo dõi.
- 4 hs đọc.
- Hs nêu.
_________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 26/ 4/ 2021</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn</b>


<b>Bài 71. ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng đếm, nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 10.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
Phát triển các NL toán học.


<b> II.CHUẨN BỊ</b>


- Các thẻ số từ 0 đến 10, các thẻ chữ từ “khơng” đến “mười”, các thẻ hình như trong
SGK trang 158.


<b>III</b><i><b>.</b></i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>A. Hoạt động khởi động: (5’)</b>
<b>Bài 1. Chơi trò chơi “Ghép thẻ”</b>


- Cho Mỗi nhóm HS nhận được các bộ thẻ như
ương SGK.


- HS chọn ra các bộ thẻ biểu diễn
cùng số lượng, đọc các số.


Nếu còn thời gian, GV có thể cho HS xếp các
thẻ số theo thứ tự từ bé đến lớn, đặt ra các yêu
cầu cho HS thao tác, chẳng hạn: Bắt đầu từ 6
đếm thêm 3; chọn ra những số bé hơn 6, chọn ra
những số lớn hơn 8, ...


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập: (20’)</b>
<b>Bài 2</b>


- Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng
các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở.


- Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ
với bạn cách làm.


- HS suy nghĩ, tự so sánh.


<b>Bài 3</b>


- Cho HS lấy các thẻ số 3, 9, 6, 7. Đố bạn chọn


ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp xếp các
thẻ số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Có thể thay bằng các thẻ số khác hoặc lấy ra 4
thẻ số bất kì (trong các số từ 0 đến 10) và thực
hiện tương tự như trên.


<b>Bài 4</b>


- Cho HS dựa vào việc đếm để tìm các số trong
các ơ rồi đọc các số đó.


- Cho HS đếm các số theo thứ tự (xuôi, hoặc
ngược lại) từ các dãy số vừa thiết lập.


- HS dựa vào việc đếm để tìm các
số trong các ơ rồi đọc các số đó.
- HS đếm các số theo thứ tự (xi,
hoặc ngược lại) từ các dãy số vừa
thiết lập.


<b>C. Hoạt động vận dụng: (7’)</b>
<b>Bài 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trong tranh, chúng dùng để làm gì?


- Cho HS đặt câu hỏi cho bạn về số lượng các
đồ vật, sự vật trong bức tranh. HS đếm và nói số
lượng, chẳng hạn: Có 3 cái búa, có 2 cái cưa, có
5 cái kìm,...



- HS đặt câu hỏi cho bạn về so sánh
số lượng liên quan số lượng các đồ
vật trong tranh.


<b>D. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Bài học hơm nay, em ơn lại được những gì?
- Để có thế làm tốt các bài trên, em nhắn bạn
điều gì?


___________________________________________
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 33A: NHỮNG ĐIỀU GIẢN DỊ (Tiết 3)</b>
(SGV trang 328-329)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 3</b>
3. Viết: (SGV) (30’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


<i><b>__________________________________________________</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>



<b>Bài 33B: TRẺ EM LÀ VỐN QUÝ (Tiết 1)</b>
(SGV trang 330-331)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>


1. Nghe- nói (SGV) (7’)


<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV)</b>
2. Đọc (SGV)


a. Đọc trong nhóm: (SGV) (20’)
- Nghe đọc: (SGV)


- Đọc trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó.


- HS đọc thầm tìm câu. Hs nêu câu.
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.



- Thi đọc.


b. Nói tiếp để hồn thành câu: Nhóm học sinh khi qua đường đã gặp ….
<b>II. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày soạn: 27/ 4/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 32B: LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHỎE MẠNH? (Tiết 2+3)</b>
(SGV trang 322-323)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV) (35’)</b>


2. c. Vì sao ngài tổng thống lại nhường học sinh qua đường trước? (SGV)
3. Viết (SGV)


a) Nghe – viết một đoạn trong bài Ai được nhường đường?
(từ Một vị tổng thống … đến dẫ qua đường).


b) Chọn (1) Tìm từ có tiếng mở đầu là ch, tr
- Chép 4 từ đã tìm được vào vở.


<b>TIẾT 3</b>


<b>IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) </b>
4. Nghe – viết (30’)


<b>V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


_______________________________________
<b>Bồi dưỡng tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ơn luyện lại kiến thức đã học về các ngày trong tuần lễ, ôn lại phép cộng, trừ các số
có hai chữ số


- Phát triển các NL tốn học.
<b>II. CHUẦN BỊ</b>


- Vở Cùng em ơn luyện mơn Tốn lớp 1, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Khởi động: (2’)</b>


- Cả lớp hát.


<b>II. Luyện tập: (30’)</b>


1. GV giới thiệu mục đích, yêu cầu của giờ
học



2. HD làm BT – Vở cùng em ơn luyện mơn
tốn trang 54,55


Bài 1: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
? Hơm nay là thứ năm ngày 6 tháng 5 thì
ngày mai là thứ...mấy?


Vậy ngày mẹ nhắc về q có đúng khơng?
? Em sẽ nói như thế nào?


- Gọi HS đọc bài làm.
- GV nhận xét, đánh giá.


Bài 2: Xem và viết tên trái cây vào chỗ


- Cả lớp hát
- HS nghe


- Hs đọc bài


- Ngày mai là thứ sáu ngày 7 tháng 5
- HS trả lời


- Cả lớp làm bài
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chấm


- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Nêu tên các loại trái cây?


GV nhận xét, đánh giá.


Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS quan sát trong lớp nhận biết
những đồ vật hình chữ nhật.


Đáp án;


a. bàn học, hộp bút, bảng, tủ...


b. Chiếc ơ tơ có bộ phận hình trịn đó là
bánh xe, tay lái


Bài 4: Điền vào chỗ chấm
- GV gọi 3 HS đọc bài


- Đáp án đúng: Vậy nhà bạn cịn lại 16 viên
bánh trơi


Bài 5: Đúng vẽ mặt cười, sai vẽ mặt mếu:
- Trang: Có nhiều hơn 7 ngày trong 1
tuần ...


- Hà; Ngày 1 tháng 6 là ngày quốc tế Thiếu
nhi...


- Mai: Tớ có 6 viên bi, bạn có 10 viên bi.
Vậy tớ và bạn có 16 viên bi....


Bài 6: Bài tốn.



- Gọi Hs đọc bài tốn
Đáp án:


Phép tính: 30 + 47 = 77


Trả lời: Cả hai lớp 1A và 1B quyên góp
được 77 cuốn sách.


* Tổng kết: (3’)


? Nội dung ôn tập hôm nay?
- Về nhà xem lại bài.


- 2HS nêu
- HS nêu


- Cả lớp làm bài


- Đổi chéo KT kết quả, nhận xét
- HS nêu yêu cầu


- HS quan sát


- HS làm bài
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- HS chữa bài



- 2Hs đọc bài toán
- Cả lớp làm bài


- Hs trả lời
- HS nghe


<b>_________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 27/ 4/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 33C: NHỮNG CON VẬT QUANH EM (Tiết 1 + 2)</b>
(SGV trang 332-333)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV)</b>
2. Đọc (SGV)


a) Đọc từng đoạn trong nhóm (SGV) (28’)
- Nghe đọc: (SGV)



- Đọc Trơn:


- HS nêu từ ngữ khó đọc


- HS đọc từ, phân tích, đánh vần. HS khác đọc lại.
- Lớp đọc đồng thanh từ ngữ khó.


- HS đọc thầm. Hs nêu câu.
- GVHD cách ngắt nghỉ khi đọc.
- Đọc nối tiếp câu.


- HS nêu đoạn trong bài: Có 4 khổ thơ.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


- Thi đọc.


<b>TIẾT 2</b>
2. Đọc hiểu (18’) – (SGV)


b) Đóng vai nai, thỏ, nói về đặc điểm của mỗi con vật được nêu trong bài.
c) Nói về lợi ích của gió.


d) Đọc thuộc một khổ thơ.
4. Nghe-nói (SGV) (15’)


<b>III. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (2’)</b>


__________________________________________
<b>TỐN</b>



<b>Bài 72. ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:


- Củng cố kĩ năng đếm, nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 10.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
- Phát triển các NL toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các thẻ số từ 0 đến 10, các thẻ chữ từ “không” đến “mười”, các thẻ hình như trong
SGK trang 158.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động: (5’)</b>


- Cho HS chia sẻ các tinh huống có phép
cộng, phép trừ trong thực tế gắn với gia
đình em hoặc cho: trị chơi "Truyền điện”,
“Đố bạn” ơn tập tính cộng hoặc trừ nhâm
trong phạm vi 10 để tìm kết quả của các
phép cộng, trừ trong phạm vi 10.


- HS chia sẻ



- Cho HS chia sẻ trước lớp Đại diện một số
bàn, đứng tại chỗ hoặc lên bảng, thay nhau
nói một tình huống có phép cộng, phép trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mà mình quan sát được.


- GV hướng đẫn HS chơi trò chơi, chia sẻ
trước lớp, khuyến khích HS nói, diễn đạt
bằng chính ngôn ngữ của các em.


- HS theo dõi
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập: (20’)</b>


<b>Bài 1</b>


- Cá nhân HS làm câu a); Tìm kết quả các
phép cộng hoặc irừ nêu trong bài rồi ghi
phép tính vào vở.


- HS làm bài
- Cho HS đổi vở, chấm chéo, đặt câu hỏi


cho nhau và nói cho nhau về kết q các
phép tính tương ứng.


- Cho HS nêu cách thực hiện phép tính ở
câu b): Ta cần thực hiện mỗi phép tính lần
lượt từ trái qua phải



- HS thực hiện
- HS nêu
<b>Bài 2</b>


- Cho HS quan sát tranh vẽ, nhận biết và
nêu phép cộng thích hợp với từng tranh vẽ;
Thảo luận với bạn, lí giải bang ngôn ngữ
cá nhàn; Chia sẻ trước lớp.


- HS quan sát và nêu


<b>Bài 3</b>


Cá nhân HS quan sát tranh, nhận biết và
nêu phép trừ thích hợp với từng tranh vẽ;
Thào luận với bạn, lí giải bằng ngơn ngừ
cá nhân; Chia sé trước lóp.


- HS quan sát và nêu


<b>Bài 4</b>


- Cho HS quan sát tranh ở câu a), hên hệ
với nhận biết về quan hệ cộng - trừ, suy
nghĩ và lựa chọn phép tính thích hợp, ví
dụ: 6 + 4 = 10; 10 - 4 6; ...


- HS quan sát và nêu
- Cho HS quan sát tranh ở câu b) và tham



khảo câu a), suy nghĩ cách giai quyết vấn
đề nêu lên qua bức tranh. Chia sẻ trong
nhóm


- HS quan sát và chia sẻ


Ví dụ: Có 7 ngơi sao màu vàng và 3 ngơi
sao màu đỏ. Có tất ca 10 ngơi sao. Thành
lập các phép tính: 7 + 3 = 10; 3 + 7= 10;
10-7 = 3; 10-3 = 7.


- GV chốt lại cách làm. GV nên khuyến
khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các
em.


<b>C. Hoạt động vận dụng: (7’)</b>
Bài 5


- Cho HS đọc bài toán, nói cho bạn nghe
bài tốn cho biết gì, bài tốn hỏi gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc
cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài toán
đặt ra (quyết định lựa chọn phép cộng hay
phép trừ để tìm câu trả lời bài tốn đặt ra,
giải thích tại sao).


- Gọi HS viết phép tính thích hợp và trả
lời:



Phép tính: 7 - 2 = 5.


- HS viết, trả lời:Trong ổ còn lại 5 quả
trứng chưa nở


<b>D. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Bài học hơm nay, em ơn lại được những
gì?


- Để có thế làm tốt các bài trên, em nhắn
bạn điều gì?


<b>__________________________________________</b>
<b>Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Luyện tập cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- So sánh số có 2 chữ số, giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng: Thực hành làm thành thạo các dạng bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Hs u thích mơn học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Bảng phụ.



<b>III. C</b>ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- GV kiểm tra vở BT của HS.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Giáo viên giới thiệu, ghi tên bài.
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bảng con.


54 + 12 76 - 23 87 – 32 63 + 27
- GV gọi HS yếu nêu miệng cách tính.
- GV nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2: Điền dấu >,<,= vào ô trống.</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS lên bảng làm.


- Lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bảng con.




66
12
54




53
23
76




55
32
87




90
27
63




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét.


<b>Bài 3: </b>



Mẹ có 54 quả cam, mẹ biếu bà 20 quả.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
- GV gọi HS đọc bài toán.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Muốn biết mẹ cịn bao nhiêu quả cam ta
làm phép tính gì?


- GV u cầu HS làm vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.


45 + 34 <sub></sub> 34 + 45
b. 54 - 2 <sub></sub> 54 + 2


54 - 24 <sub></sub> 45 - 24
45 + 30 <sub></sub> 35 + 40
- HS đọc bài toán.
- Phép trừ.


54 - 20 = 34


Số quả cam mẹ còn lại là 34 quả cam



<b>________________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 33C: NHỮNG CON VẬT QUANH EM (Tiết 3)</b>
(SGV trang 332-333)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>


<b>TIẾT 3</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) </b>
3. Viết: (SGV) (30’)


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


__________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 28/ 4/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 7 tháng 4 năm 2021 </b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 33D: QUANH EM CĨ GÌ THÚ VỊ?</b>
(SGV trang 326-327)


<b>I. MỤC TIÊU (SGV)</b>


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)</b>



<b>TIẾT 1</b>
<b>IV. HOẠT ĐỘNG NGHE NĨI (SGV)</b>


1. Nghe - nói (SGV) (7’)


<b>V. HOẠT ĐỘNG VIẾT (SGV)</b>
2. Viết (SGV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Viết (SGV)


b. Nghe viết hai khổ thơ đầu trong bài Mời vào. (20’)
c. Đọc và chép các từ ngữ. (SGV) (10’)


<b>TIẾT 3</b>
3. Đọc (SGV)


b. Đọc bài đọc mở rộng: Vẹt châu Mĩ nhận ra nhau bằng cách nào? (SGV) (30’)
- Nói diều em thích nhất ở lồi vẹt châu Mĩ.


<b>VI. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)</b>


__________________________________________
<b>SINH HOẠT TUẦN 33</b>


<b>CHỦ ĐIỂM: GẶP GỠ NHỮNG CON NGƯỜI TIÊU BIỂU </b>
<b>I. SINH HOẠT LỚP</b>


- Giúp học sinh: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.
- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần 32



- Rèn cho các em nói tự nhiên trước đơng người.


- Giáo dục ý thức phê và tự phê thông qua giờ sinh hoạt.
* HĐTN


- Kể được 1 – 2 cá nhân yêu thích hoặc tấm gương tiêu biểu.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Sổ nhận xét, Văn nghệ
<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>I. SINH HOẠT LỚP: (12’)</b>


<b>1. Nhận xét trong tuần 33</b>


- GV yêu cầu các trưởng ban báo cáo:
+ Đi học chuyên cần.


+ Tác phong , đồng phục .


+ Chuẩn bị bài, đồ dùng học tập
+ Vệ sinh.


- GV nhận xét qua 1 tuần học:


<b>a. Phẩm chất: Nhìn chung các em ngoan</b>
ngoan, lễ phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn
kết tốt với bạn bè. Trong tuần khơng có hiện


tượng nói tục, nói bậy hoặc đánh cãi chửi
nhau.


<b>b. Năng lực: Các em có ý thức đi học đều,</b>
đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học tập
nhiều em có tinh thần học tập rất tốt như em:
- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm


<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Các trưởng ban, phó ban, phụ trách
các hoạt động của ban mình tổng hợp
kết quả theo dõi trong tuần.


+ Trưởng ban nề nếp báo cáo kết quả
theo dõi.


+ Trưởng ban học tập báo cáo kết quả
theo dõi.


+ Trưởng văn nghệ báo cáo kết quả
theo dõi.


+ Trưởng ban vệ sinh báo cáo kết quả
theo dõi.


- Lắng nghe để thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

học , chưa chịu khó học bài, chưa viết được.
<b>c. Thể dục vệ sinh: Một số em ăn mặc gọn</b>


gàng sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng. Bên cạnh
đó cịn một số em vệ sinh cá nhân chưa được
sach sẽ.


- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
* Tuyên dương:


- GV tun dương cá nhân và tập thể có
thành tích.


* Nhắc nhở:


- GV nhắc nhở những tồn tại hạn chế của lớp
trong tuần.


<b>2. Phương hướng tuần 34</b>


- Thực hiện dạy tuần 34, GV bám sát kế
hoạch chủ nhiệm thực hiện.


- Tiếp tục thực hiện nội quy HS, thực hiện
ATGT


- Thực hiện tốt các phong trào lớp, trường,
triển khai chủ điểm mới.


<b>II. Sinh hoạt theo chủ đề: (20’)</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>


- GV cho cả lớp hát 1 bài.



<b>2. Chủ đề Kể về những người em yêu</b>
<b>mến:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu của chủ đề:
- Gv chia lớp thảo luận nhóm 2 (3’)
+ Người bạn kể là ai?


+ Cơng việc của họ là gì?
+ Bạn học tập ở họ điều gì?
- Yêu cầu HS lên kể.


- Cả lớp vừa được nghe các bạn kể về những
tấm gương tiêu biểu, các bạn học được điều
gì từ những tấm gương ấy?


- GV chiếu một số tấm gương tiêu biểu của
HS trong trường cho HS xem và giới thiệu.
<b>III. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Qua tiết chúng ta học được những gì?
- Về nhà tìm hiểu thêm những tấm gương
tiêu biểu mà em yêu mến.


- Lắng nghe để thực hiện.


- HS lắng nghe.


- HS hát.



- HS thảo luận nhóm 2.


- HS tập kể cho nhau nghe.
- 5, 7 HS lên kể.


- HS nêu.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS nêu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×