Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA Lop 5 Tuan 34 GTCKT MTNLTK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.74 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34</b>


<b>Thứ</b> <b>PPCT</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài</b> <b>GDMT</b>


Hai
7/5


34
67
34
166


34


Chào cờ
Tập đọc
Chính tả
Tốn
Lịch Sử


Lớp học trên đường
Sang năm con lên bảy
Luyện tập


Ôn tập học kì II


Ba
8/5


34
67


167


67


Đạo đức
Khoa học
Tốn
LTVC
Thể dục


Dành cho địa phương


Tác động của con người ….. mt kk và nước
Luyện tập


MRVT: Quyền và bổn phận


KNS, MT, TKNL
Bỏ



9/5


34
68
67
168


Kể chuyện
Khoa học


Mỹ thuật
Tập đọc
Toán


Kc được chứng kiến or tham gia
Một số biện pháp bảo vệ môi trường
Nếu Trái đất thiếu trẻ con


Ơn tập về biểu đồ


KNS, MT, TKNL


Năm
10/5


169
68
34


m nhạc
Tốn


Tập làm văn
Kỹ thuật
Thể dục


Luyện tập chung
Trả bài văn tả cảnh
Lắp mơ hình tự chọn



Sáu
11/5


170
68
68
34


Tốn
LTVC
Tập làm văn
Địa lý
Sinh hoạt


Luyện tập chung


Ơn tập về dấu câu( Dấu gạch ngang)
Trả bài văn tả người


Ôn tập học kì II


<b>Soạn : 4/5 Thứ hai, ngày 7 tháng 5 năm 2012</b>
Tiết 67 T<b>ẬP ĐỌC</b>


<b>LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. -Hiểu nội dung : Sự quan tâm tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi. TLCH 1,2,3. </b>


<b>2. - Biết đọc diễn cảm bài văn Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngồi (Vi-ta-li, </b>


Ca-pi, Rê-mi).


<b>3. - Ca ngợi tấm lịng u trẻ của cụ Vi-ta-li, lòng khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo </b>
Rê-mi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


-Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1’
5’


33’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 2, 3 học sinh đọc thuộc
lòng bài thơ Sang năm con lên bảy, trả lời
các câu hỏi về nội dung bài trong SGK.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát minh
hoạ.



<b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<b>-</b> Ghi bảng các tên riêng nước ngoài.
<b>-</b> Yêu cầu 1 học sinh đọc tồn bài.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh chia bài thành 3 phần.


<b>-</b> Giáo viên giúp học sinh giải nghĩa thêm
những từ các em chưa hiểu.


<b>-</b> Giáo viên mời 1 học sinh đọc lại chú giải
1.


<b>-</b> Giới thiệu 2 tập truyện “Khơng gia đình”
một tác phẩm hấp dẫn, được trẻ em và người
lớn trên toàn thế giới u thích; u cầu các
em về nhà tìm đọc truyện.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài văn với giọng
kể chậm.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


<b>-</b> Yêu cầu 1 học sinh đọc thành tiếng đoạn 1.
1)Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế
nào?


<b>-</b> 1 học sinh đọc câu hỏi 2.


2)Lớp học của Rê-mi có gì ngộ nghĩnh?


<b>-</b> Giáo viên giảng thêm:


a)Giấy viết là mặt đất, bút là những chiếc
que dùng để vạch chữ trên đất.


b)Học trò là Rê-mi và chú chó Ca-pi


+ Kết quả học tập của Ca-pi và Rê-mi
khác nhau thế nào?


- Giáo viên u cầu học sinh cả lớp đọc
thầm phần còn lại truyện, suy nghĩ, tìm
những chi tiết cho thấy Rê-mi là một cậu bé


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.
<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Học sinh nói về nội dung tranh.
<b>-</b> Vi-ta-li, Ca-pi, Rê-mi.


<b>-</b> Cả lớp nhìn bảng đọc, từng cá nhân 1 lượt.
<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng phần.
<i><b>Phần 1</b>: </i> Từ đầu đến “Không phải ngày một
ngày hai mà đọc được”.


<i><b>Phần 2:</b></i> Tiếp theo đến “Con chó có lẽ hiểu
nên đắc chí vẫy vẫy cái đi”.



<i><b>Phần 3</b>:</i> Phần còn lại.


- HS đọc nối tiếp từng phần 1, 2. lần


<b>-</b> 1 học sinh đọc thành tiếng các từ ngữ được chú
giải trong bài.


<b>-</b> Xuất xứ mẫu chuyện.


- HS đọc cá nhân
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh trao đổi, thảo luận, tìm hiểu nội dung
bài đọc dựa theo những câu hỏi trong SGK.


+ Rê-mi học chữ trên đường hai thầy trò đi hát
rong kiếm ăn.


<b>-</b> Cả lớp đọc lướt bài văn.
+ Lớp học rất đặc biệt.


+ Có sách là những miếng gỗ mỏng khắc chữ
được cắt từ mảnh gỗ nhặc được trên đường.


+ Ca-pi không biết đọc, chỉ biết lấy ra những
chữ mà thầy giáo đọc lên. Có trí nhớ tốt hơn
Re-mi, không quên những cái đã vào đầu. Có lúc
được thầy khen sẽ biết đọc trước Rê-mi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4’



rất hiếu học?


4)Qua câu chuyện này, em có suy nghó gì về
quyền học tập của trẻ em?


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.</b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh biết cách
đọc diễn cảm bài văn.


<b>-</b> Chú ý đoạn văn sau:


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu đoạn văn


<b>4/. Củng cố - dặn dò: </b>


<b>-</b> Giáo viên hỏi học sinh về nội dung, ý
nghóa của truyện.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> u cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn; đọc trước bài thơ Nếu trái đất
<i>thiếu trẻ con.</i>


“viết” tên mình bằng cách rút những chữ gỗ.
+ Lúc nào túi cũng đầy những miếng gỗ dẹp
nên chẳng bao lâu đã thuộc tất cả các chữ cái.



+ Bị thầy chê trách, “Ca-pi sẽ biết đọc trước
Rê-mi”, từ đó, khơng dám sao nhãng một phút
nào nên ít lâu sau đã đọc được.


+ Khi thầy hỏi có thích học hát khơng, đã trả
lời: Đấy là điều con thích nhất …


<b>-</b> Học sinh khá giỏi phát biểu tự do.


+ Trẻ em cần được dạy dỗ, học hành./Người
lớn cần quan tâm, chăm sóc trẻ em, tạo mọi điều
kiện cho trẻ em được học tập./ Để thực sự trở
thành những chủ nhân tương lai của đất nước, trẻ
em ở mọi hoàn cảnh phải chịu khó học hành.


<i>Cụ Vi-ta-li hỏi tôi: //</i>


<i>- Bây giờ / con có muốn học nhạc khơng? //</i>
<i>- Đây là điều con thích nhất. // Nghe thầy hát, / có</i>
<i>lúc con muốn cười, / có lúc lại muốn khóc. // Có </i>
<i>lúc tự nhiên con nhớ đến mẹ con / và tưởng như </i>
<i>đang trông thấy mẹ con ở nhà. //</i>


<i>Bằng một giọng cảm động, / thầy bảo tôi: //</i>
<i>- Con thật là một đứa trẻ có tâm hồn. //</i>


<b>-</b> Nhiều học sinh luyện đọc từng đoạn, cả bài.
<b>-</b> <i>Truyện ca ngợi Sự quan tâm tới trẻ em của cụ </i>
Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi.



<b>-</b> <i>Hoïc sinh nhận xét.</i>


-Nhận xét tiết học.


<b>Chính tả (nhớ – viết)</b>


<b>ÔN TẬP VỀ QUY TẮC VIẾT HOA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. - Tìm đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn và viết hoa đúng các tên riêng đó ( BT2); viết</b>
được tên một cơ quan, xí nghiệp, cơng ty... ở địa phương(BT3).


<b>2. - Nhớ viết đúng bài “Sang năm con lên bảy.” trình bày đúng hình thức thể thơ 5 tiếng.</b>
<b>3. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>


<b>II. Chuẩn bị: + Bảng nhóm, bút dạ. </b>
III. Các hoạt động:


Tg <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t roø </b>


1’


5’ <b>1. Ổn định: 2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên đọc tên các cơ quan, tổ chức.


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

33’



4’


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ – viết.</b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý 1 số điều về cách
trình bày các khổ thơ, dãn khoảng cách giữa các khổ,
lỗi chính tả dễ sai khi viết.


<b>-</b> Giáo viên chấm, nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh thực hiện lần lượt 2 yêu
cầu: Đầu tiên, tìm tên cơ quan và tổ chức. Sau đó viết
lại các tên ấy cho đúng chính tả.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.


Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ emViệt Nam.
Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ emViệt Nam.
- Bộ Y tế.


Bộ Giáo dục và Đào tạo.



- Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.


 <i><b>Baøi 3</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, kết luận giải đúng.


<b>-</b> -Công ti giày da Phú Xuân có 3 bộ phận tạo thành.
Công ti / giày da / Phú xuân.


<b>4/ Củng cố - dặn dị: </b>
<b>-</b> Thi tiếp sức.


<b>-</b> Tìm và viết hoa tên các đơn vị, cơ quan tổ chức.
<b>-</b> Chuẩn bị: Ơn thi.


<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> 1 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
<b>-</b> Lớp theo dõi bạn đọc.


1 học sinh đọc thuộc lòng các khổ thơ
của bài.


<b>-</b> Học sinh nhớ lại, viết.
<b>-</b> Học sinh đổi vở, soát lỗi.



<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề.


<b>-</b> 1 học sinh phân tích các chữ.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Học sinh sửa + nhận xét.


<b>-</b> Học sinh thi đua 2 dãy.
Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 166</b> <b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. - Biết giải toán về chuyển động đều . BT 1, 2.</b>


<b>2. - Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán chuyển động một, hai động tử</b>
<b>3. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: - Bảng phụ, bảng hệ thống cơng thức toán chuyển động.
+ HS: - SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tg <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t roø </b>
1’


5’
33’


4’


<b>1. n định: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>
<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới: Luyện tập </b>
 <i><b>Bài 1</b><b> </b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, xác định
yêu cầu đề.


<b>-</b> Nêu cơng thức tính vận tốc qng đường,
thời gian trong chuyển động đều?


 Giáo viên lưu ý: đổi đơn vị phù hợp.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.


GV nhận xét và chấm điểm HS.


<b>-</b> H: Ở bài này, ta được ơn tập kiến thức gì?


 <b>Bài 2 </b>


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm
đơi cách làm.


<b>-</b> u cầu học sinh làm bài vào vở


<b>4/ Củng cố – dặn dò:</b>


<b>-</b> Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>-</b> Về nhà làm bài 3 / 172 - SGK
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập


+ Haùt.


<b>-</b> Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
<b>-</b> Học sinh nêu


S = V x t
V = S : t
T = S : V
<b>-</b> Học sinh làm bài vào vở
+ 1 học sinh làm vào bảng nhóm.
Giải:


<b>a-2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.</b>


Vận tốc của ô tô là:120:2,5 = 48 (km/giờ.)
b- Nữa giờ = 0,5 giờ.



Quãng đường từ nhà Bình đến bến xe là:
1,5 x 0,5 = 7,5 ( km)


c- Thời gian người đó đi bộ là:
6 : 5 = 1,2 (giờ)hay 1giờ 12phút.


<b>-</b> Tính vận tốc, quãng đường, thời gian của
chuyển động đều.


Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
<b>-</b> Học sinh thảo luận, nêu hướng giải.
<b>-</b> Học sinh giải + sửa bài.


Giaûi


Vận tốc ôtô: 90 : 1,5 = 60 (km/giờ)
Vận tốc xe máy: 60 : 2 = 30 (km/giờ)
Thời gian xe máy đi hết qng đường AB:


90 : 30 = 3 (giờ)


Ơtơ đến trước xe máy trong:


3 – 1,5 = 1,5 (giờ) Hay1giờ 30phút
ĐS: 1giờ 30phút


- Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 34:</b> <b>LỊCH SỬ </b>



<b>ÔN TẬP: LỊCH SỬ NƯỚC TA TỪ GIỮA THẾ KỈ XIX ĐẾN NAY.(TT)</b>
I. MỤC TIÊU:


- Học sinh nhớ lại và hệ thống hoá các thời kỳ lịch sử và nội dung cốt lõi của thời kỳ đó kể từ năm 1858
đến nay.


- Phân tích ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng 8 năm 1945 và đại thắng mùa xuân 1975.
- Yêu thích, tự học lịch sử nước nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>TG</b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1'
4'


30'


5’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b><i>: Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ</i>
Bình.


<b>-</b> Nêu những mốc thời gian quan trọng trong q
trình xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình?
<b>-</b> Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình ra đời có ý nghĩa


gì?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Nêu các sự kiện tiêu biểu nhất.</b>
<b>-</b> Hãy nêu các thời kì lịch sử đã học?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung từng thời kì LS </b>
<b>-</b> Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu,
ơn tập một thời kì.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận.
+ Nội dung chính của từng thời kì.
+ Các niên đại quan trọng.


+ Các sự kiện lịch sử chính.
 Giáo viên kết luận.


<b>Hoạt động 3: Phân tích ý nghĩa lịch sử.</b>


<b>-</b> Hãy phân tích ý nghĩa của 2 sự kiện trọng đại
cách mạng tháng 8 1945 và đại thắng mùa xuân
1975.


 Giáo viên nhận xét + chốt.
<b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>
- Hệ thống lại nội dung bài


<b>-</b> Từ sau 1975, cả nước ta cùng bước vào công


cuộc xây dựng CNXH.


<b>-</b> Từ 1986 đến nay, nhân dân ta dưới sự lãnh đạo
của Đảng đã tiến hành công cuộc đổi mới thu
được nhiều thành tựu quan trọng, đưa nước nhà
tiến vào giai đoạn CNH – HĐH đất nước.


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học bài. Chuẩn bị: “Ôn tập thi HKII”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh nêu (2 em).


<b>-</b> Học sinh nêu 4 thời kì:
+ Từ 1858 đến 1930
+ Từ 1930 đến 1945
+ Từ 1945 đến 1954
+ Từ 1954 đến 1975


<b>-</b> Chia lớp làm 4 nhóm, bốc thăm nội dung
thảo luận.


<b>-</b> Học sinh thảo luận theo nhóm với 3 nội
dung câu hỏi.


<b>-</b> Các nhóm lần lượt báo cáo kết quả học tập.
<b>-</b> Các nhóm khác, cá nhân nêu thắc mắc,


nhận xét (nếu có).


<b>-</b> Thảo luận nhóm đơi trình bày ý nghĩa lịch
sử của 2 sự kiện.


<b>-</b> Cách mạng tháng 8 1945 và đại thắng mùa
xuân 1975.


<b>-</b> 1 số nhóm trình bày.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe,nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b> THỰC HIỆN LUẬT GIAO THÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1- Biết cách phịng tránh các tình huống khơng an tồn ở những vị trí nguy hiểm, để tránh tai nạn xảy ra.
2- Có ý thức chấp hành luật giao thơng đường bộ.


II.Chuẩn bị:


- Chuẩn bị số liệu thống kê về tai nạn giao thơng.
<b>III</b>.Hoạt động chính:


Tg Ho<b>ạt động của</b> GV Ho<b>ạt động của </b>HS
12’


28’



1’


<b>Hoạt động 1:</b>


Hoạt động tuyên truyền về cách phòng tránh tai nạn
giao thông.


<b>Hoạt động 2: lập phương án thực hiện ATGT.</b>
Bước 1: Lập phương án thực hiện ATGT.
Chia lớp thành 3 nhóm


Nhóm 1: Đi xe đạp an tồn


Nhóm 2: Ngồi trên xe máy an tồn.
Nhóm 3: Con đường đến trường an tồn.
Bước 2. Trình bày phương án tại lớp.
Nội dung trình bày:


- Khảo sát, điều tra.


- Kế hoạch, biện pháp thực hiện.
- Tổ chức thực hiện.


Hoạt động nối tiếp:


<b>Củng cố, nhận xét tiết học,</b>


Dặn dị HS có ý thức chấp hành luật giao thơng đường
bộ.



HS thực hiện


HS thực hiện.


HS làm việc theo nhóm


HS trình bày, nhóm khác nhận xét bổ
sung


<b>Tiết 67 Khoa hoïc</b>


<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ VÀ NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. - Nêu những nguyên nhân đẫn đến việc môi trường khơng khí và nước bị ơ nhiễm, nêu tác hại của</b>
việc ơ nhiễm khơng khí và nước.


<b>2. - Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm mơi trường nước và khơng khí ở địa phương.</b>
<b>3. - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ môi trường khơng khí và nước.</b>


4. - KNS : 4.1/ Phân tích, xử lí các thơng tin và kinh nghiệm của bản thân


4.2/ Phê phán, bình luận phù hợp khi thấy tình huống mơi trường khơng khí và nước bị huỷ
hoại


4.3/ Đảm bảo trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới mọi người bảo vệ mơi trường
khơng khí và nước


<b>II. PP / KT dạy học : Quan sát và thảo luận ; thảo luận và liên hệ thục tế ; đóng vai xử lí tình huống</b>
<b>III. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK trang 138, 139. HSø: - SGK.</b>



<b>IV. Các hoạt động:</b>


Tg <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t roø </b>


1’


5’ <b>1. Ổn định:2. Bài cũ: Tác động của con người đến mơi</b>
trường đất trồng.


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

18’


18’


1’


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Tác động của con người đến mơi </b>
trường khơng khí và nước.


<b>Hoạt động 1: Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Nêu ngun nhân dẫn đến việc làm ơ nhiễm
bầu khơng khí và nguồn nước.


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu những con tàu lớn bị
đắm hoặc những đường dẫn dầu đi qua đại


dương bị rị rỉ?


+ Tại sao một cây số trong hình bị trụi lá?


+ Nêu mối liên quan giữa sự ơ nhiễm mơi
trường khơng khí vối sự ơ nhiễm mơi trường
đất và nước.


Giáo viên kết luận:


 Ngun nhân dẫn đến ô nhiễm môi
trường không khí và nước, phải kể đến sự
phát triển của các ngành công nghiệp và sự
lạm dụng cơng nghệ, máy móc trong khai thác
tài ngun và sản xuất ra của cải vật chất.
<b>Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận.
+ Liên hệ những việc làm của người dân dẫn
đến việc gây ra ơ nhiễm mơi trường khơng
khí và nước.


+ Nêu tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và
nước.


<b>-</b> Giáo viên kết luận về tác hại của những
việc làm trên.


<b>4.: Củng cố. </b>



Đọc tồn bộ nộïi dung ghi nhớ.


lời.


<b>Quan sát và thảo luận</b>


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình trang
138 / SGK và thảo luận.


- Ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí, do sự hoạt
động của nhà máy và các phương tiện giao thông
gây ra.


 Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước:
+ Nước thải từ các thành phố, nhà máy và đồng
ruộng bị phun thuốc trừ sâu.


+ Sự đi lại của tàu thuyền trên sơng biển, thải ra
khí độc, dầu nhớt,…


+ Những con tàu lớn chở dầu bị đắm hoặc đường
ống dẫn dầu đi qua đại dương bị rị rỉ.


+ Trong khơng khí chứa nhiều khí thải độc hại
của các nhà máy, khu công nghiệp.


<b>-</b> Làm môi trường biển bị ô nhiễm , động vật, thực vật
sống ở biển sẽ chết , những lồi chim kiếm ăn ở biển
cũng có nguy cơ bị chết.



<b>-</b> Quan sát các hình trang 139 / SGK và thảo luận.
<b>-</b> Cây bị trụi lá do khí thải của nhà máy cơng nghiệp
gần đó có lẫn trong khơng khí nên khi mưa xuống các
khí thải độc hại đó làm ơ nhiễm nước và khơng khí.
<b>-</b> Khi khơng khí bị ô nhiễm, các chất độc hại chứa
nhiều trong không khí. Khi trời mưa cuốn theo những
chất độc hại đó xuống làm ơ nhiễm mơi trường đất và
khơng khí.


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.
<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung.


<b>Thảo luận và liên hệ thục tế ; đóng vai xử lí</b>
<b>tình huống</b>


<b>-</b> Học sinh trả lời.
+ Đun than tổ ong.
+ Đốt gạch.
+ Vứt rác bừa bãi.
+ Khói của nhà máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1’ <b>5. Dặn dò: Xem lại bài.-</b> Chuẩn bị: “Một số biện pháp bảo vệ môi
trường”.


<b>-</b> Học sinh đọc trong SGK.
- Nhận xét tiết học


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. - Biết giải tốn có nội dung hình học. BT 1, 3(a,b)</b>


<b> 2. – Làm đúng các bài tập tính diện tích, thể tích một số hình.</b>
<b>3. - Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
III. Các hoạt động:


Tg <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t rò </b>


1'
4'
30'


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>
<b>3. Bài mới : “Luyện tập”.</b>
<b> Hoạt động 1: Ôn kiến thức.</b>


<b>-</b> Nhắc lại các cơng thức, qui tắc tính diện tích, thể
tích một số hình.


<b>-</b> Lưu ý học sinh trường hợp khơng cùng một đơn vị
đo phải đổi đưa về cùng đơn vị ở một số bài toán.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


 <i><b>Baøi 1:</b><b> </b></i>



<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Đề tốn hỏi gì?


<b>-</b> Nêu cách tìm số tiền lát nên nhà?
<b>-</b> Muốn tìm số viên gạch?


 <i><b>Bài 3:</b><b> </b></i>


<b>-</b> u cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Đề hỏi gì?


<b>-</b> Nêu cơng thức tính diện tích hình thang, tam
giác, chu vi hình chữ nhật.


+ Hát.


<b>-</b> Học sinh nhắc lại.


<b>Bài 1</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Lát hết nền nhà bao nhiêu tieàn.


<b>-</b> Lấy số gạch cần lát nhân số tiền 1 viên gạch.
<b>-</b> Lấy diện tích nền chia diện tích viên gạch.
<b>-</b> Học sinh làm vở.


<b>-</b> Học sinh sửa bảng.


Giải:


Chiều rộng nền nhà: 8 x 3/ 4 = 6 (m)


Diện tích nền nhà: 8  6 = 48 (m2<sub>) = 4800(dm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích 1 viên gạch: 4  4 = 16 (dm2<sub>)</sub>


Số gạch cần lát: 4800 : 16 = 300 ( vieân )


Số tiền mua gạch :20000300= 6000000 (đồng)
Đáp số: 6 000 000 đồng.


<b>Baøi 3:</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Chu vi hình chữ nhật, diện tích hình thang, tam
giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’


<b>4/ Củng cố – dặn dò:</b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung ôn.
<b>-</b> Làm bài 2/ 172


<b>-</b> Chuẩn bị: ôn tập về biểu đồ


<b>-</b> Học sinh sửa.
Giải:



a)Chu vi hình chữ nhật ABCD
(84 + 28)  2 = 224 (cm)
Cạnh AE : 84 – 28 = 56 (cm)
b) Diện tích hình thang EBCD


(84 + 28)  28: 2 = 1568 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 224 cm ; 1568 cm2
- HS nêu.


- Nhận xét tiết hoïc.
Tiết 66 <b>Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU( dấu ngoặc kép ) .</b>
I.


<b> Mục đích- yêu cầu :</b>


- Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được bài tập thực hành về dấu ngoặc kép .
- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép ( BT3 ).


-GDHS : Sử dụng dấu ngoặc kép chính xác khi viết .
<b>III. Các hoạt động dạy học cơ bản </b>


Tg Hoạt động dạy Hoạt động học


5'
30'


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



GV yêu cầu hai HS làm lại BT2, BT4, tiết
<b>2. Dạy bài mới</b>: Giới thiệu bài


Hướng dẫn HS làm bài tập:
<b>Bài tập 1 </b>


- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.


- GV treo bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về
dấu ngoặc kép, mời một số HS đọc lại.


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài tập 2 </b>


- Mời 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập 2, cả
lớp theo dõi.


- GV nhắc HS: Đoạn văn đã cho có những từ
được dùng với ý nghĩa đặc biệt nhưng chưa được
đặt trong dấu ngoặc kép. Các em cần đọc kĩ
đoạn văn để phát hiện ra và đặt chúng vào trong
dấu ngoặc kép cho đúng.


- GV chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài tập 3 </b>



- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nhắc HS : Để viết được đoạn văn theo
đúng yêu cầu của đề bài các em phải dẫn lời nói
trực tiếp của những thành viên trong tổ và dùng
những từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt.


- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời một số HS đọc đoạn văn.


2 HS thực hiện yêu cầu.


- HS nêu nội dung ghi nhớ về dấu ngoặc kép.
*Lời giải :


Những câu cần điền dấu ngoặc kép là:


-Em nghĩ : “Phải nói ngay điều này để thầy biết”
(dấu ngoặc kép đánh dấu ý nghĩ của nhân vật).
-…ra vẻ người lớn : “Thưa thầy, sau này lớn lên,
em muốn làm nghề dạy học. Em sẽ dạy học ở
trường này” (Dấu ngoặc kép đánh dấu lời nói
trực tiếp của nhân vật).


* Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Một số HS trình bày.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
*Lời giải:


Những từ ngữ đặc biệt được đặt trong dấu ngoặc


kép là:


“Người giàu có nhất” ; “gia tài”


-HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5’


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại BT đã làm.


Soạn: 6/5 Thứ tư, ngày 9 tháng 05 năm 2012
<b>Kể Chuyện</b>


<b> KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. - Biết trao đổi nội dung, ý nghĩa câu chuyện. </b>


<b>2. - HS kể được một chuyện về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc bảo vệ thiếu nhi hoặc kể được</b>
câu chuyện một lần em cùng các bạn tham gia công tác xã hội.


<b>3. - Lắng nghe, thể hiện được ý kiến riêng của bản thân.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>



-Tranh, ảnh… nói về thiếu nhi phát biểu ý kiến, trao đổi, tranh luận để bày tỏ quan điểm.
III. Các hoạt động:


Tg <b> Hoạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t roø </b>


1’
5’


30’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: GTB</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề bài</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS phân tích đề – gạch chân những từ
ngữ quan trọng: đã phát biểu hoặc trao đổi, tranh
luận; ý thức của một chủ nhân tương lai;ghóp phần
làm thay đổi. Giúp HS tìm được câu chuyện của mình
bằng cách đọc kỹ gợi ý 1,2 trong SGK.


<b>- Qua gợi ý 1, các em đã thấy ý kiến phát biểu phải</b>
là những vấn đề được nhiều người quan tâm và liên
quan đến một số người. Những vấn đề khn trong
phạm vi gia đình như bổn phận của con cái, nghĩa vụ
của HS cũng là những vấn đề nhiều người muốn trao
đổi, tranh luận. VD: Hiện nay, có nhiều bạn là con
một được bố mẹ cưng chiều như những hồng tử,


cơng chúa, khơng phải làm bất cứ việc gì trong nhà.
Quen dần nếp như vậy, một số đã thành hư, biếng
nhác, khơng có ý thức về bổn phận của con cái trong
gia đình, khơng thương u, giúp đỡ cha me…. Cần
thay đổi thực tế này như thế nào?...


- GV nhấn mạnh: các hình thức bày tỏ ý kiến rất
phong phú.


- GV nói với HS: có thể tưởng tượng một câu chuyện
với hồn cảnh, tình huống cụ thể để phát biểu, tranh
luận, bày tỏ ý kiến nếu trong thực tế em chưa làm


<b>-</b> Haùt.


<b>-</b> 1 HS kể lại câu chuyện em đã được
nghe hoặc được đọc về việc gia đình, nhà
trường và xã hội chăm sóc giáo dục trẻ
em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với
gia đình, nhà trường và xã hội.


- 1 HS đọc gợi ý 1. Cả lớp đọc thầm lại.


- Nhiều HS nói nội dung phát biểu ý kiến
của mình.


- 1 HS đọc gợi ý 2. cả lớp đọc thầm lại.


- HS suy nghĩ, nhớ lại.



- Nhiều HS tiếp nối nhau nói tên câu
chuyện em sẽ kể


- 1 HS đọc gợi ý 3 và đoạn văn mẫu. Cả
lớp đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’


hoặc chưa thấy bạn mình làm điều đó.
<b>Hoạt động 2: Lập dàn ý câu chuyện</b>
<b>Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện.</b>
- GV tới Từng nhóm giúp đỡ uốn nắn.
- GV nhận xét, tính điểm thi đua.
<b>4/ Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho
người thân hoặc viết lại vào vở nội dung câu chuyện.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


ý câu chuyện trên nháp.


- 1 HS khá, giỏi trình bày dàn ý của mình
trước lớp


- Các nhóm cử đại diện thi kể.


- Bình chọn người kể chuyện hay nhất
trong tiết học.


<b>Khoa Học</b>



MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường.</b>
<b>2. - Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường.</b>


<b>3. - Gương mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh góp phần giữ vệ sinh MT.</b>


4. - KNS : 4.1/ Tự nhận thức vai trò của bản thân, mỗi người tring việc bảo vệ môi trường


4.2/ Đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới mọi người có những hành vi
phù hợp với mơi trường đất trồng, khơng khí và nước


<b>II. PP / KT dạy học : Quan sát và thảo luận ; làm việc theo nhóm ; trưng bày triển lãm</b>
<b>III. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK trang 140, 141.</b>


- Giấy khổ to, băng dính hoặc hồ dán, SGK.
<b>IV</b>. Các hoạt động:


Tg <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t roø </b>


1’
5’


30’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>



<b>-</b> Tác động của con người đến với môi trường
khơng khí và nước.


 Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: Một số biện pháp bảo vệ môi trường.</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>


<b>-</b> Mỗi hình, Giáo viên gọi học sinh trình bày.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác
trả lời.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân, quan sát các
hình vả đọc ghi chú xem mỗi ghi chú ứng
với hình nào.


Hình Ghi chú


1 Mọi người trong đó có chúng ta phải luôn ý thức giữ vệ sinh và thường xuyên
dọn vệ sinh cho môi trường sạch sẽ.


2 Ngày nay, ở nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có nước ta đã có luật bảo vệ
rừng, khuyến khích trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc.


3 Nhiều nước trên thế giới đã thực hiện nghiêm ngặt việc xử lí nước thải bằng
cách để nước bẩn chảy vào hệ thống cống thoát nước rồi đưa vào bộ phận xử
lí nước thải. Sau đó, chất thải được đưa ra ngồi biển khơi hoặc chơn xuống


đất.


4 Lồi linh dương này đã có lúc chỉ cịn 3 con hoang dã vì bị săn bắn hết. Ngày
nay, nhờ Quỹ bảo vệ thiên nhiên hoang dã thế giới đã có trên 800 con được
bảo vệ và sống trong trạng thái hoang dã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’


Yêu cầu cả lớp thảo luận xem trong các biện pháp
bảo vệ môi trường, biện pháp nào ở mức độ: thế
giới, quôc gia, cộng đồng và gia đình


- Giáo viên kết luận:


<b>-</b> Bảo vệ môi trường không phải là việc riêng của
một quốc gia nào, đó là nhiệm vụ chung của mọi
người trên thế giới.


<b>4/. Củng cố. - dặn dò: </b>
<b>- Đọc nội dung ghi nhớ.</b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập mơi trường và tài ngun”


+ Bạn có thể làm gì để bảo vệ môi
trường?


-1,2 HS đọc.
Nhận xét tiết học.
<b>Tập Đọc</b>



Phiếu học tập


Các biện pháp bảo vệ môi trường


Ai thực hiện
Thế


giới Quốcgia Cộngđồng đìnhGia
Mọi người trong đó có chúng ta phải ln có ý thức giữ vệ sinh


và thường xuyên dọn vệ sinh cho môi trường sạch sẽ. x x
Ngày nay, ở nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có nước ta đã


có luật bảo vệ rừng, khuyến khích trồng cây gây rừng, phủ
xanh đồi trọc.


x
Nhiều nước trên thế giới đã thực hiện nghiêm ngặt việc xử lí


nước thải bằng cách để nước bẩn chảy vào hệ thống cống thoát
nước rồi đưa vào bộ phận xử lí nước thải. Sau đó, chất thải
được đưa ra ngồi biển khơi hoặc chơn xuống đất.


x x


Lồi linh dương này đã có lúc chỉ cịn 3 con hoang dã vì bị săn
bắn hết. Ngày nay, nhờ Quỹ bảo vệ thiên nhiên hoang dã thế
giới đã có trên 800 con được bảo vệ và sống trong trạng thái


hoang dã.


X


Để chống việc mưa lớn có thể rửa trơi đất ở
những sườn núi đốc, người ta đã làm ruộng bậc
thang. Ruộng bậc thang vừa giúp giữ đất, vừa
giúp giữ nước để trồng trọt.


x x


Những con bọ này chuyên ăn các loại rầy hại lúa. Việc sử
dụng biện pháp sinh học để tiêu diệt sâu hại lúa cũng nhằm
góp phần bảo vệ môi trường, bảo vệ sự cân bằng hệ sinh thái
trên đồng ruộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.- Hiểu ý nghĩa: Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với trẻ em.</b>


<b>2. - Biết đọc diễn cảm bài thơ .Đọc trôi chảy bài thơ thể tự do, nhấn giọng được ở những chi tiết, hình</b>
ảnh thể hiện tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ.


<b>3. - Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với thế giới tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ em.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết những câu văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Tg </b> <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t rò </b>


1’
5’


30’


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc bài Lớp
<i>học trên đường, trả lời các câu hỏi.</i>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: GTB</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


<b>-</b> Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn bài.
<b>-</b> Ghi bảng tên phi công vũ trụ Pô-pốp.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc vắt dòng,
ngắt nhịp đúng – cho trọn ý một đoạn thơ.
<b>-</b> 2 nhóm, mỗi nhóm 3 học sinh tiếp nối nhau
đọc 3 khổ thơ.


<b>-</b> Yêu cầu 1, 2 học sinh đọc toàn bài.



<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải từ mới.
<b>-</b> Giáo viên cùng các em giải nghĩa từ.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ với giọng
vui, hồn nhiên, cảm hứng ca ngợi trẻ em.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận, tìm
hiểu nội dung bài theo các câu hỏi trong SGK.
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc các khổ thơ 1, 2.


+ Nhân vật “tôi” trong bài thơ là ai? Nhân
vật “Anh” là ai? Vì sao viết hoa chữ “Anh”.


+ Nhà thơ và anh hùng Pô-pốt đi đâu?


+ Cảm giác thích thú của vị khách về phịng
tranh được bộc lộ qua những chi tiết nào?


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lên thực hiện


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


-HS đọc nối tiếp đoạn.


+ Pô-pốt, sáng suốt, lặng người, vô nghĩa.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm theo.



+ Nhân vật “tôi” là tác giả – nhà thơ Đỗ
Trung Lai. “Anh” là phi công vũ trụ Pô-pốt. Chữ
“Anh” được viết hoa để bày tỏ lịng kính trọng
phi cơng vũ trụ Pơ-pốt đã hai lần được phong
tặng Anh hùng Liên Xô.


+ Vào cung thiếu nhi ở thành phố Hồ Chí
Minh để xem trẻ em vẽ tranh thao chủ đề con
người chinh phụ vũ trụ.


+ Qua lời mời xem tranh rất nhiệt thành của
khách được nhắc lại vội vàng, háo hức: Anh hãy
<i>nhìn xem, Anh hãy nhìn xem!</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ
nghónh?


+ Nét vẽ ngộ nghĩnh của các bạn chứa đựng
những điều gì sâu sắc?


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng khổ thơ cuối.
+ Ba dòng thơ cuối là lời nói của ai?


+ Em hiểu ba dòng thơ này như thế nào?


<b>Hoạt động 3: Đọc diễn cảm + Học thuộc lòng</b>
bài thơ.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh biết cách đọc


diễn cảm bài thơ.


<b>-</b> Chú ý đọc nhấn giọng, ngắt giọng trong đoạn
thơ sau:


<i>nửa già khuôn mặt – Các em tô lên một nửa số</i>
<i>sao trời!</i>


+ Qua vẻ mặt: vừa xem vừa sung sướng mỉm
<i>cười.</i>


<b>-</b> Đọc thầm khổ thơ 2


+ Đầu phi công vũ trụ Pô-pốp rất to.


+ Đôi mắt to chiếm nửa già khn mặt, trong
đó có rất nhiều sao.


+ Ngựa xanh nằm trên cỏ, ngựa hồng phi
trong lửa.


+ Mọi người đều quàng khăn đỏ.


+ Các anh hùng trông như những đứa trẻ lớn.
+ Vẽ nhà du hành vũ trụ đầu rất to, các bạn có
ý nói trí tuệ của anh rất lớn, anh rất thông minh.


+ Vẽ đôi mắt to chiếm nửa già khuôn mặt,
trong đôi mắt chứa một nửa số sao trời, các bạn
muốn nói mơ ước của anh rất lớn. Đó là mơ ước


chinh phục các vì sao.


+ Vẽ cả thế giới quàng khăn đỏ, các anh
hùng chỉ là những đứa trẻ lớn hơn, các bạn thể
hiện mong muốn người lớn gần gũi với trẻ em,
hoặc người lớn hồn nhiên như trẻ em; cũng có
tâm hồn trẻ trung như trẻ em; hiểu được trẻ em;
cùng vui chơi với trẻ em; người lớn giống như
trẻ em, chỉ lớn hơn mà thôi.


- 1 HS đọc.


+ Lời anh hùng Pơ-pốp nói với nhà thơ Đỗ
Trung Lai.


+ Nếu khơng có trẻ em, mọi hoạt động trên
thế giới sẽ vô nghĩa.


+ Người lớn làm mọi việc vì trẻ em.
+ Trẻ em là tương lai của thế giới.
+ Trẻ em là tương lai của lồi người.


+ Vì trẻ em, mọi hoạt động của người lớn trở
nên có ý nghĩa.


+ Vì trẻ em, người lớn tiếp tục vươn lên,
chinh phục những đỉnh cao.


Pô-pốp bảo tôi:
<i>“- Anh hãy nhìn xem:</i>



<i>Có ở đâu đầu tơi to được thế? //</i>
<i>Anh hãy nhìn xem!</i>


<i>Và thế này thì “ghê gớm” thật :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’


<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ.
<b>-</b> Yêu cầu nhiều học sinh luyện đọc.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh học thuộc
lịng.


4/ Củng cố<b> - dặn dò: </b>


- Giáo viên hỏi học sinh về ý nghóa của bài thơ
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, kết luận.


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng bài thơ.


<i>Pơ-pốp vừa xem vừa sung sướng mỉm cười</i>
<i>Nụ cười trẻ nhỏ. //</i>


<b>-</b> Lời Pô-pốp đọc với giọng nhanh, ngạc nhiên,
hồn nhiên, vui sướng; lời nhận xét của tác giả
đọc chậm lại.


<b>-</b> Học sinh thi đọc diễn cảm



<b>-</b> HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài thơ.
- HS nêu


- Nhận xét tiết học.


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. - Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu. BT1, 2(a), 3.</b>
<b>2. - Rèn kĩ năng đọc biểu đồ, vẽ biểu đồ.</b>


<b>3. - Giaùo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận, khoa học.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: SGK, VBT, xem trước bài.
III. Các hoạt động:


Tg <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t roø </b>


1’
5’
30’


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>



<b>3. Bài mới: Ơn tập về biểu đồ.</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập.</b>


<b>-</b> Nhắc lại cách đọc, cách vẽ biểu đồ, dựa vào
các bước quan sát và hệ thống các số liệu.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


<i><b>Baøi 1:</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu các số trong bảng theo
cột dọc của biểu đồ chỉ gì?


<b>-</b> Các tên ở hàng ngang chỉ gì?


Bài 2a.


<b>-</b> Nêu u cầu đề.
<b>-</b> Điền tiếp vào ô trống.
<i><b>Bài 3:</b></i>


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-</b> Cho học sinh tự làm bài rồi sửa.


Haùt


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
+ Chỉ số cây do học sinh trồng được.


+ Chỉ tên của từng học sinh trong nhóm cây
xanh.



<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Chữa bài.


a. 5 học sinh (Lan, Hoà, Liên, Mai, Dũng).
b. Lan: 3 cây, Hoà: 2 cây, Liên: 5 cây, Mai: 8
cây, Dũng: 4 cây.


<b>-</b> Học sinh dựa vào số liệu để vẽ tiếp vào các ơ
cịn trống.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5’


<b>-</b> u cầu HS giải thích vì sao khoanh câu C.
<b>-</b> Giáo viên chốt. Một nữa hình trịn là 20 học
sinh, phần hình trịn chỉ số lượng học sinh thích
đá bóng lớn hơn một nữa hình trịn nên khoanh
C là hợp lí.


<b>4: Củng cố: </b>


- Nhắc lại nội dung ôn.
<b>5. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.



<b>-</b> Học sinh nêu


Nhận xét tiết học.
<b>Thứ năm, ngày 12 tháng 05 năm 2011</b>


<b>Soạn: 9/5</b>


<b>Toán: Tiết 169</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


<b>-</b> Thưïc hành bốn phép tính: cộng , trừ, nhân, chia.
<b>-</b> Tìm thành phần chưa biết của bốn phép tính.


<b>-</b> Giải bài tốn có nội dung liên quan đến hình học, bài tốn về chuyển động đều.
<b>II/ Các hoạt động dạy-học.</b>


<b>Tg </b> <b> Hoạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t rò </b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>


<b>36’</b>


<b>12’</b>


<b>8’</b>



<b>15’</b>


1- n định:
2-Bài cũ:


- GV mời 3 HS lên bảng làm bài tập tiết
trước.


- GV nhận xét , chữa bài, cho điểm HS.
3- Bài mới:


- Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
- HĐ 1:


* Bài1: tính: HĐ cá nhân.
a- 85793 – 36841 + 3826
= 48952 + 3826
= 52778


<b>b-</b> 325,97 + 86,54 + 103, 46 = 515, 97
 Bài 2: Tìm x:


GV u cầu HS đọc đề và tự giải vào vở.


- GV nhận xét, sửa bài ghi điểm HS.
- Bài 3: HS đọc đề, tóm tắt , tự giải vào vở


-HS hát.



<b>-</b> 3 HS thực hiện.


Hoạt động cả lớp.
c) 84<sub>100</sub> <i>−</i>29


100+
30
100=


84<i>−</i>29+30


100 =


85
100


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở.
a. x + 3,5 = 4,72 + 2,28 ;


x + 3,5 = 7
x = 7 - 3,5
x = 3,5


b. x – 7,2 = 3,9 + 2,5
x – 7,2 = 6,4


x = 6,4 +7,2
x = 13,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1’</b>



GV cho HS đọc đề, giải vào vở, GV hướng
dẫn HS yếu giải.


- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng,
ghi điểm.


- Bài 4<b> : u cầu HS tự làm.</b>


Bài 5: Vậy x = 20 ( hai phân số bằng nhau
lại có tử số bằng nhau thì mẫu số cũng bằng
nhau)


4/ Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học.


Về ôn tập chuẩn bị cho tiết sau.


Đáy lớn của mảnh đất hình thang.
150 x 5/3 = 250( m)


Chiều cao của mảnh đất hình thang.
250 x 2/5 = 100(m)


Diện tích mảnh đất hình thang.


(150 + 250) x 100 : 2 = 20000(m2<sub>) = 2 ha.</sub>
ĐS: 20000m2; 2 ha.
<b>-</b> 1 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở,
Giải:



Thời gian ô tô du lịch đi trước ô tô chở hàng.
8- 6 = 2 (giờ)


Quãng đường ôtô chở hàng đi trong 2 giờ là.
45 x 2 = 90 ( km)


Sau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng.
60 - 45 = 15 (km)


Thời gian ôtô du lịch đi để đuổi kịp ôtô chở hàng:
90: 15 = 6 (giờ)


Ơ tơ du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:
8+ 6 = 14 ( giờ)


Đáp số: 14 giờ hay 2 giờ chiều.


<b>Tập Làm Văn: Tiết 67</b>
<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh theo đề đã cho: bố cục, trình tự, cách diễn đạt.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Nhận biết và sửa được lỗi trong bài văn; viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay
hơn.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi các đề bài của tiết Viết bài văn tả cảnh (tuần 32, tr.175) ; một số lỗi điển hình về


chính tả, dùng từ, đặt câu, đoạn, ý … cần chữa chung trước lớp. Phấn màu.


+ HS: Vở


III. Các hoạt động:


Tg <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t roø </b>


1’
35’


18’


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài mới: </b>


Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của
tiết Trả bài văn kể chuyện.


 <b>Hoạt động 1: </b>Giáo viên nhận xét chung về
kết quả bài viết của cả lớp.


a) Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn các đề bài
của tiết Viết bài văn tả cảnh (tuần 32); một số lỗi
điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý …


b) Nhận xét về kết quả làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

20’



3’


 Những ưu điểm chính:


+ Xác định đề: đúng nội dung, yêu cầu (tả
ngôi nhà của em; tả cánh đồng lúa quê em vào
ngày mùa; tả một đường phố đẹp; một khu vui
chơi, giải trí).


+ Bố cục(đầy đủ, hợp lí), ý (đủ, phong phú,
mới, lạ), diễn đạt (mạch lạc, trong sáng).


<b>-</b> Có thể nêu một số ví dụ cụ thể kèm tên học
sinh.


 Những thiếu sót, hạn chế. Nêu một vài ví dụ cụ
thể, tránh nêu tên học sinh.


c) Thông báo điểm số cụ thể (số điểm giỏi, khá,
trung bình, chưa đạt).


 Chú ý: Với những học sinh viết bài chưa đạt
yêu cầu, giáo viên không ghi điểm vào sổ yêu
cầu học sinh về nhà viết lại bài để nhận kết quả
tốt hơn.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chữa bài.</b>
<b>-</b> Giáo viên trả lời cho từng học sinh.


a) Hướng dẫn học sinh tự đánh giá bài làm của


mình.


b) Hướng dẫn chữa lỗi chung.


<b>-</b> Giáo viên chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên
bảng phụ.


<b>-</b> Giáo viên chữa lại cho đúng bằng phấn màu
(nếu sai). Học sinh chép bài chữa vào vở.


c) Hướng dẫn chữa lỗi trong bài.


Giáo viên theo dõi, kiểm tra học sinh làm việc.
 <b>Hoạt động 3: Hướng dẫn học tập những đoạn</b>
văn, bài văn hay.


<b>-</b> Giáo viên đọc những đoạn văn, bài văn hay có
ý riêng, sáng tạo của một số học sinh.


<b>4/. Củng cố - dặn dò: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận tiết học, biểu dương những học
sinh viết bài đạt điểm cao và những học sinh đã
tham gia chữa bài tốt. Yêu cầu những học sinh
viết bài chưa đạt về nhà viết lại bài văn để nhận
đánh giá tốt hơn.


<b>-</b> Chuẩn bị : Ôn tập và kiểm tra cuối bậc Tiểu
<i>học.</i>



<b>-</b> 1 học sinh đọc thành tiếng mục 1 trong SGK _
“Tự đánh giá bài làm của em”. Cả lớp đọc
thầm lại.


<b>-</b> Học sinh xem lại bài viết của mình, tự đánh
giá ưu, khuyết điểm của bài dựa theo hướng
dẫn.


<b>-</b> Một số học sinh lên bảng chữa lần lượt từng
lỗi. Cả lớp tự chữa trên giấy nháp.


<b>-</b> Học sinh cả lớp trao đổi về bài chữa trên
bảng.


<b>-</b> Đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo, đọc
những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong bài, sửa lỗi
vào lề vở hoặc dưới bài viết.


<b>-</b> Đổi bài làm cho bạn bên cạnh để soát lỗi cịn
sót, sốt lại việc sửa lỗi.


<b>-</b> 1 học sinh đọc thành tiếng mục 3 trong SGK
(Học tập những đoạn văn, bài văn hay).


<b>-</b> Học sinh trao đổi, thảo luận dưới sự hướng
dẫn của giáo viên để tìm ra cái hay, cái đáng
học của đoạn văn, bài văn, rút kinh nghiệm cho
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

KỸ THUẬT Tiết 34.



<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>
I-MỤC TIÊU


HS cần phải:


- Lắp được mơ hình đã chọn.


- Tự hào về mơ hình mình đã lắp được.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Lắp sẵn 1 hoặc 2 mơ hình đã gợi ý trong SGK.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Tg </b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>1’</b>
<b>10’</b>


<b>25’</b>


<b>1’</b>


<b>- GV giới thiệu bài học : Lắp ghép mơ hình tự chọn.</b>
<b>Hoạt động 1</b> .HS chọn mơ hình lắp ghép


- GV cho cá nhân hoặc nhóm HS tự chọn một mơ
hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK hoặc tự sưu tầm.


- GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mơ
hình và hình vẽ trong SGK hoặc hình vẽ tự sưu tầm.
<b>Hoạt động 2. HS thực hành lắp ráp mơ hình đã</b>
<b>chọn.</b>


<b>a ) Chọn chi tiết</b>
b)Lắp từng bộ phận


<i>c) Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh </i>


<b>4 – </b>


<b>4 – Nhận xét – dặn dòNhận xét – dặn dò</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị của học sinh , tinh thần
thái độ học tập và kĩ năng lắp ghép mơ hình tự chọn
- GV nhắc học sinh đọc trước và chuẩn bị đầy đủ bộ
lắp ghép để học bài sau


<b>-</b> Học sinh chú ý lắng nghe.


Cá nhân hoặc nhóm HS tự chọn một mơ
hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK hoặc
tự sưu tầm


HS quan sát và nghiên cứu kĩ mơ hình
và hình vẽ trong SGK hoặc hình vẽ tự sưu
tầm


<b>HS thực hành lắp ráp mơ hình đã chọn. </b>


HS thực hành


<i>Chọn chi tiết</i>
HS thực hành
<i>Lắp từng bộ phận </i>
HS thực hành


<i>Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh </i>


Soạn: 7/5 Thứ sáu, ngày 10 tháng 05 năm 2012
<b>Tốn: Tiết 170</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I-MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài tốn
liên quan đến tỉ số phần trăm. BT 1(cột 1), 2(cột 1), 3.


- Biết vận dụng tính tốn trong cuộc sống.
- Học sinh u thích mơn học.




<b> CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


Tg <b>Ho ạt động thầy </b> <b>Ho ạt động trị</b>


1’
1’
35’



1. Ổn định:
<b>- 2. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

10’
5’


15’


8’


1’


Bài 1: Cho HS tự thực hiện lần lượt
các phép tính rồi chữa bài.


Bài 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài.


Bài 3: Cho HS tự nêu tóm tắt bài tốn
rồi giải và chữa bài.


Bài 4: Cho học sinh làm bài rồi chữa
bài.


<b>*4.C ủng cố – dặn dò :</b>


<b>-</b> Nêu lại các kiến thức vừa ơn tập?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau



a) 0,12 x X = 6 b) X : 2,5 = 4


X = 6 : 0,12 X = 4 x 2,5
X = 50. X = 10
c) 5,6 : X = 4 d) X x 0,1 = 2/5


X = 4 : 5,6 X = 2/5 : 0,1
X = 1,4 X = 4




Giải:


<i>Số ki-lơ-gam đường cửa hàng đó bán trong ngày đầu là:</i>
2400: 100 x 35 = 840 (kg).


<i>Số ki-lô-gam đường cửa hàng đó bán trong ngày thứ</i>
<i>hai: 2400 : 100 x 40 = 960 (kg).</i>


<i>Số ki-lô-gam đường cửa hàng đó đã bán trong hai ngày</i>
<i>đầu là: 840 + 960 = 1800 (kg).</i>


<i>Số ki-lơ-gam đường cửa hàng đó đã bán trong ngày thứ</i>
<i>3 là: 2400 – 1800 = 600 (kg)</i>


Đáp số: 600 kg.
Giải


Vì tiền lãi bằng 20% tiền vốn, nên tiền vốn là 1 800


000 đồng bao gồm:100% + 20% = 120% (tiền vốn).
Tiền vốn để mua số hoa quả đó là:


1800000:120 x 100 = 1500000 (đồng)
Đáp số: 1 500 000 đồng.


Nhận xét tiết học.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TIẾT 68: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU NGẠCH NGANG )</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1/ Tìm được các dấu gạch ngang và nêu tác dụng của chúng (BT2)
2/ Lập được bảng tổng kết về dấu gạch ngang (BT1);


3/ GDHS sử dụng dấu câu khi viết văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> : - Bảng phụ<b>, </b>sgk, vbt.
III. Các ho t ng d y h c ạ độ ạ ọ


TG Hoạt động dạy Hoạt động học


7’


15'


<b>Hoạt động 1 : </b>TC cho HS làm việc CN
Em hiểu thế nào là bổ phận?


- Gọi HS đọc đoạn văn trình bày suy nghĩ
của em về nhân vật út Vịnh.



- Nhận xét, ghi điểm. <b>Giới thiệu bài: </b>
<b>Hoạt động 2:</b> TC HĐ CN nhóm. GQMT 1
- Gọi HS đọc YC Bài <b>1 </b>


? Dấu gạch ngang có những tác dụng gì?
- u cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, kết luận đúng.
<b>Tác dụng của dấu gạch gang</b>


- 3 HS đọc đoạn văn cảu mình.


*Làm cá nhân.


- hs nêu tác dụng dấu gạch ngang.
- 1 hs làm bảng phụ, lớp làm vbt.
- HS trình bày, lớp nhận xét
<b>Ví dụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

18’


1. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân
vật trong đối thoại.


2. Đánh dấu phần chú thích trong câu.
3. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê


<b>Hoạt động 2:</b>TC HĐ CN nhóm. GQMT 2; 3


- Gọi Hs đọc bài 2


- Yêu cầu Hs làm bài tập theo cặp
- Gọi HS trình bày ý kiến


- Nhận xét, kết luận.


? Dấu gạch ngang có tác dụng gì?


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Tất nhiên rồi.


- Mặt trăng cũng như vậy, mọi thứ đều như vậy.
Đoạn a


- Mặt trăng cũng như vậy, mọi thứ đều nh vậy… -
Giọng cơng chúa nhỏ dần nhỏ, nhỏ dần (<sub></sub>chú thích
đồng thời miêu tả giọng công chúa nhỏ dần, nhỏ
dần).


Đoạn b


. . . Mị Nương – con gái vua Hùng Vương thứ 18 –
theo Sơn Tinh về trấn giữ núi cao (Chú thích Mị
N-ơng là con gái vua Hùng VN-ơng thứ 18)


Đoạn c: Thiếu nhi tham gia công tác xã hội:
- Tham gia tuyên truyền, cổ động…



-Tham gia Tết trồng cây, làm vệ sinh


- Chăm sóc gia đình thơng binh, liệt sĩ, giúp đỡ….
*Làm theo cặp.


- 1 Hs đọc yêu cầu và mẩu chuyện
- HS trao đổi, thảo luận.


- HS nối tiếp nhau trình bày ý kiến. Mỗi HS chỉ nói
về tác dụng của một dấu gạch ngang


<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<b>Luyện Từ& Câu: Tiết 68</b>


<b>ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU</b>
<b>(Dấu gạch ngang ) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ở lớp 4 về dấu gạch ngang.
<b>2. Kĩ năng: </b> - Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục yêu mến Tiếng Việt.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
+ HS: Nội dung bài học.


III. Các hoạt động:


Tg <b>Ho ạt động t haày </b> <b> Hoạt động t rò </b>



1’
3’


33’


15’


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: MRVT: Quyền và bổn phận.</b>
<b>-</b> Giáo viên kiểm tra bài tập 4 của học sinh.
<b>-</b> Nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới: </b>


Ôn tập về dấu câu _ Dấu gạch ngang.


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<b>Mục tiêu: Học sinh nắm được cách dùng dấu câu, tác</b>
dụng của dấu câu.


 <i><b>Baøi 1</b></i>


<b>-</b> Giáo viên mời 2 học sinh nêu ghi nhớ về dấu gạch
ngang.


 Đưa bảng phụ nội dung ghi nhớ.


<b>-</b> GVphát phiếu bảng tổng kết cho từng học sinh.



<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> 2 – 3 em đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

12’


8’


1’


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý xếp câu có dấu gạch
ngang vào ơ thích hợp sao cho nói đúng tác dụng của
dấu gạch ngang.


 Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.


-Đoạn a: Tất nhiên rồi. - Mặt trăng cũng vậy thôi.
- Đoạn b: bên trái là đỉnh Ba Vì vịi vọi, nơi Mị Nương –
Con gái Vua Hùng vương thứ 18 – theo Sơn Tinh.


- Đoạn c: Thiếu nhi tham gia công tác xã hội:
- Tham gia tuyên tuyền cổ động.


- tham gia tết trồng cây, làm vệ sinh…


- chăm sóc gia đình Thương binh liệt só….
 <i><b>Bài 2</b></i>


<b>-</b> Giáo viên giải thích u cầu của bài: đọc truyện 
tìm dấu gạch ngang  nêu tác dụng trong từng trường
hợp.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Dấu gạch ngang dùng để đánh dấu phần chú thích
trong câu.


*Chào bác – Em bé nói với tơi.
* Cháu đi đâu vậy? – Tôi hỏi em.


+ Dấu gạch ngang đánh dấu chỗ bắt đầu nói của nhân
vật trong lời đối thoại : tất cả các dấu gạch ngang còn
lại.


 <b>Hoạt động 2: Nêu tác dụng của dấu gạch ngang?</b>
<b>-</b> Thi đua đặt câu có sử dụng dấu gạch ngang.


<b>4/ Củng cố- dặn dò: </b>


 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Học bài. Chuẩn bị: Ôn tập.


nghó, thảo luận nhóm đôi.


<b>-</b> Học sinh phát biểu đại diện 1 vài nhóm.


 2 nhóm nhanh dán phiếu bài làm bảng
lớp.


 Lớp nhận xét.
 Lớp sửa bài.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Lớp làm bài theo nhóm bàn.
<b>-</b> 1 vài nhóm trình bày.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh nêu.
<b></b>


<b>--</b> Theo dãy thi đua.
Nhận xét tiết học.
<b>Tập Làm Văn: Tiết 68</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho: bố cục, trình tự, cách diễn đat.</b>
<b>2. Kĩ năng: - Nhận thức được ưu, khuyết điểm của mình và của bạn khi được thầy (cô) chỉ rõ; biết tham gia</b>
sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy (cô) yêu cầu; tự viết lại một đoạn (hoặc cả bài) cho hay hơn.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu quí mọi người xung quanh.</b>


<b>II. Chuẩn bị: + GV: - Bảng phụ, phấn màu. + HS: SGK, nháp</b>
<b> </b>III. Các hoạt động:



Tg <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t roø </b>


1’
2’


33’


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Giáo viên kiểm tra vở, chấm điểm bài làm của một
số học sinh về nhà đã viết lại một đoạn hoặc cả bài
văn tả cảnh sau tiết trả bài; ghi điểm vào sổ lớp.


<b>3. Bài mới: </b>


Trong tiết Tập làm văn trước, các em vừa được nhận kết
quả bài làm văn tả cảnh. Tiết học này, các em sẽ được biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

10’


25’


3’


1’


điểm của bài làm văn tả người. Các em chắc rất tò mò muốn


biết: bạn nào đạt điểm cao nhất, bài của mình được mấy
điểm. Nhưng điều quan trọng không chỉ là điểm số. Điều
quan trọng là khi nhận kết quả làm bài, các em có nhận thức
được cái hay, cái dở trong bài viết của mình khơng; có biết
sửa lỗi, rút kinh nghiệm để viết lại một đoạn hoặc cả bài văn
tốt hơn không.


<b>Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét chung về kết quả bài viết</b>
của cả lớp.


a) Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn các đề bài của tiết
<i>Viết bài văn tả người (tuần 33, tr.188); một số lỗi điển hình</i>
về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý …


b) Nhận xét về kết quả làm bài:
<b>-</b> Những ưu điểm chính:


+ Xác định đề: Đúng với nội dụng, yêu cầu của đề bài (tả
cô giáo, thầy giáo đã từng dạy em; tả một người ở địa
phương em; tả một người em mới gặp một lần nhưng để lại
cho em ấn tượng sâu sắc).


+Bố cục (đầy đủ, hợp lí), ý (đủ phong phú, mới, lạ), diễn
đạt (mạch lạc, trong sáng).


Nêu một vài ví dụ cụ thể kèm tên học sinh.
<b>-</b> Những thiếu sót, hạn chế. Nêu một vài ví dụ.


c) Thông báo điểm số cụ thể (số điểm giỏi, khá, trung bình,
yếu).



<b>  Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chữa bài.</b>
<b>-</b> Giáo viên trả bài cho từng học sinh.


a) Hướng dẫn chữa lỗi chung.


<b>-</b> Giáo viên chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng phụ.
<b>-</b> Giáo viên chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu sai).
b) Hướng dẫn chữa lỗi trong bài.


<b>-</b> Đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo, đọc những chỗ thầy
(cô) chỉ lỗi trong bài, sửa lỗi vào lề vở hoặc dưới bài viêt.
<b>-</b> Giáo viên theo dõi, kiểm tra học sinh làm việc.


<b>  Hoạt động 3: Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay,</b>
bài văn hay.


<b>-</b> Giáo viên đọc những đoạn văn, bài văn hay có ý riêng,
sáng tạo.


<b>4/ C ủng cố - dặn dò : </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương những học
sinh viết bài đạt điểm cao, những học sinh tham gia
chữa bài tốt.


- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Một số học sinh lên bảng chữa lần lượt
từng lỗi.



<b>-</b> Cả lớp tự chữa trên nháp.


<b>-</b> Học sinh cả lớp trao đổi về bài chữa
trên bảng.


<b>-</b> Học sinh chép bài chữa vào vở.


<b>-</b> Trao đổi bài với bạn bên cạnh để kiểm
tra kết quả chữa lỗi.


<b>-</b> Học sinh trao đổi, thảo luận dưới sự
hướng dẫn của giáo viên để tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
<b>-</b> Mỗi học sinh chọn một đoạn trong bài
của mình, viết lại cho hay hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và kinh tế của châu Á, châu Âu, châu Phi,
châu Mĩ, châu Đại Dương.


- Nhớ được tên một số quốc gia (đã được học trong chương trình) của 5 châu lục kể trên.
- Chỉ được trên bản đồ thế giới các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam.


- Yêu thích học tập bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: - Phiếu học tập in câu 2, câu 3 trong SGK.


- Bản đồ thế giới.


+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:


<b>Tg </b> <b>Ho ạt động t haày </b> <b>Ho ạt động t rò </b>


<b>1’</b>
<b>1’</b>
<b>36’</b>
<b>18’</b>


<b>18’</b>


<b>1’</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


Đánh giá, nhận xét.


<b>3. Bài mới: Ôn tập cuối năm. </b>
 <b>Hoạt động 1: Ôn tập phần một.</b>
Bước 1:


* Phương án 1: Nếu có phiếu học tập phát
cho từng học sinh thì học sinh sẽ hoàn thành
phiếu học tập.


* Phướng án 2: Nếu chỉ có bản đồ thế giới


thì giáo viên gọi một số học sinh lên bảng
chỉ các châu lục, các đại dương và nước
Việt Nam trên bản đồ.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò
chơi: “Đối đáp nhanh” tương tự như ở bài 8
để giúp các em nhớ tên một số quốc gia đã
học và biết chúng thuộc châu nào. Ở trị
chơi này mỗi nhóm gồm 7 học sinh.


Bước 2:


<b>-</b> Giáo viên điều chỉnh phần làm việc của
học sinh cho đúng.


 <b>Hoạt động 2: Ôn tập phần II.</b>


<b>-</b> Giáo viên kẻ sẵn bảng thống kê (như ở
câu 4 trong SGK) lên bảng.


<b>5. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>-</b> Ơn những bài đã học.


+ Hát


<b>-</b> Trả lời câu hỏi trong SGK.


<b>Làm việc cá nhân hoặc cả lớp.</b>


<b>Làm việc theo nhóm.</b>


Bước 1:


<b>-</b> Học sinh các nhóm thảo luận và hồn thành câu 4
trong SGK.


Bước 2:


<b>-</b> Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc
nhóm trước lớp.


<b>-</b> Học sinh điền đúng các kiến thức vào bảng.
* Lưu ý: Ở câu 4, có thể mỗi nhóm phải điền đặc
điểm của cả 5 châu lục, nhưng cũng có thể chỉ điền
1 trong 5 châu lục để đảm bảo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> Chuaån bị: “Thi HKII”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nêu những nội dung vừa ôn tập.


<b>SINH HOẠT LỚP – TUẦN 34</b>


<b> Chủ điểm : Chào mừng ngày 1/5 Quốc tế Lao động</b>


1. Kiến thức : - Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải
quyết phù hợp.


- Biết suy nghĩ để nêu ra ý tưởng xây dựng phương hướng cho hoạt động tập thể lớp.


- Thông qua phương hướng thực hiện của cả lớp, HS định hướng được các bước tu dưỡng và rèn luyện


bản thân.


2. Kỹ năng : Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin phát biểu trước lớp.


3. Thái độ : Có ý thức tự sửa sai khuyết điểm mắc phải và biết phát huy những mặt tích
cực của bản thân , có tinh thần đồn kết, hồ đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.


<b> II. CHUẨN BỊ: GV : Công tác tuần 34</b>


HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ.
<b> III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>


1. OÅn định : Hát


2. Tổng kết hoạt động tuần 34


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ về các mặt:
+ Học tập: ………
+ Đạo đức: ………
+ Chuyên cần: ………
+ Lao động, vệ sinh :………
+ Phong trào:………
+ Cá nhân xuất sắc, tiến bộ………


+ Kèm học sinh yếu:……….
* Lớp trưởng tổng hợp báo cáo hoạt động tuần 34:


* Cả lớp đóng góp ý kiến bổ sung.


+ GV đánh giá, nhận xét nhắc nhở chung cả lớp.


+ GV tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần.
3. GV – HS bình chọn HS danh dự trong tuần:


- HS xuất sắc……….
- HS tiến bộ………
- Gương người tốt, việc tốt


4. Xây dựng phương hướng tuần tới


<b>-</b> HS thảo luận nhóm đề xuất các mặt hoạt động và chủ điểm hoạt động trong tuần
<b>-</b> Đại diện nhóm phát biểu.


<b>-</b> GV chốt lại:


<b>Chủ điểm tuần 35: Chào mừng ngày 1/5 Quốc tế Lao động</b>
a/ Học tập: Học tốt dành nhiều điểm 10.


<b>-</b> Ổn đđịnh nề nếp học tập.


<b>-</b> Thi cuối kì II. Thực hiện tốt nội quy thi.


<b>-</b> Chuẩn bị tốt bài ở nhà, chú ý tác phong khi đến lớp.
<b>-</b> Ổn định nề nếp trật tự trong giờ học.


<b>-</b> Đi học mang đủ sách vở và ĐDHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c/ Chuyên cần: - Duy trì só số


- Đi học đầy đủ , đúng giờ, vắng phải có giấy phép
d/ Lao động, vệ sinh



- Thực hiện theo lịch phân công lao động của trường. Thứ 3
- Tham gia lao động đầy đủ, nhiệt tình.


- VS trường lớp và cá nhân sạch sẽ.


e/ Phong trào:- Tham gia các phong trào của Đội: Múa sân trường – thứ 2,4,6
Trị chơi dân gian: thứ 5
5/ Sinh hoạt văn nghệ: GV hướng dẫn một số trị chơi dân gian.


<b>GVCN </b><i><b>: Nguyễn Thị Minh Thảo</b></i>


Kí duyệt của BGH



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×