Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

GA lop 5 Tuan 32 buoichieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.21 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>


<b>Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>
A. Mục tiêu


- Nêu đợc một số ví dụ và lợi ích của ti nguyờn thiờn nhiờn


- Giáo dục môi trờng: HS biết giữ gìn và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. §å dïng


- H×nh trang 130; 131/ SGK
- PhiÕu häc tËp


C. Hoạt động dạy học
<b>I.ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
? Mơi trờng là gì?


? Nêu một số thành phần của môi trờng
địa phơng nơi em sống


- GV nhận xét, đánh giá
<b>III. Bài mới</b>


1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung



<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
- GV chia nhóm và tổ chức cho HS thảo
luận theo yờu cu:


? Tài nguyên thiên nhiên là gì?


? Quan sỏt hình 130; 131/ SGK phát hiện
các TNTN đợc thể hiện trong mỗi hình
và xác định cơng dụng của mỗi ti
nguyờn ú


- Lớp hát
- 2 HS


*HS thảo luận nhóm (hoàn thành
phiếu)


- Tài nguyên thiên nhiên là những của
cải có sẵn trong môi trờng tự nhiên


Hình Tên tài nguyên thiên


nhiên Công dụng


Hình 1 - Gió
- Nớc


- Dầu mỏ



- Sử dụng năng lợng gió để chạy cối xay, máy
phát điện, chạy thuyền buồm …


- Cung cấp cho hoạt động sống của ngời, thực
vật, động vật. Năng lợng nớc chảy đợc sử dụng
trong các nhà máy thuỷ điện, đợc dùng làm
quay bánh xe nớc đa nớc lên cao


- Đợc dùng để chế tạo ra xăng, dầu hoả, dầu
nhờn, nhựa đờng, nớc hoa, thuốc nhuộm, các
chất lm ra t si tng hp,


Hình 2 - Mặt trời


- Thc vt, ng vt


- Cung cấp ánh sáng và nhiệt cho sự sống trên
Trái Đất. Cung cấp năng lợng sạch cho các
máy sử dụng năng lợng mặt trêi.


- Tạo ra chuỗi thức ăn cho tự nhiên( sự cân
bằng sinh thái), duy trì sự sống trên Trái Đất.
Hình 3 Dầu mỏ Đợc dùng để chế to ra xng , cỏc cht lm


ra tơ sợi tỉng hỵp …


Hình 4 Vàng Dùng để làm nguồn dự trữ cho ngân sách của
nhà nớc, cá nhân…; làm đồ trang sức, để mạ
trang trí,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hình 6 Than đá Cung cấp nhiên liệu cho đời sống và sản xuất
điện trong các nhà máy nhiệt điện, chế ra than
cốc, khí than, nhựa đờng, nớc hoa, thuốc
nhuộm, sợi tơ tổng hợp, …


Hình 7 Nớc Mơi trờng sống của thực vật, động vật.
Năng lợg nớc chảy dùng cho nhà máy thuỷ
điện, ...


? Gọi đại diện các nhóm dán kết quả và
trình bày


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng
<b>Hoạt động 2: Trò chơi " Thi kể tên các</b>
<b>TNTN và công dụng của chúng"</b>


- GV nêu tên và phổ biến luật chơi:
Trong cùng một thời gian đội nào viết
đ-ợc nhiều tên đội ú thng cuc


- GV và cả lớp tổng kết. Tuyên bè nhãm
th¾ng


<b>IV. Cđng cè</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt học
<b>V.Dặn dò</b>


- V nh tỡm hiu ngun TNTN a
phng v chun b bi sau



- Đại diện nhóm trình bày


- HS ca 2 i ni tip vit tờn các tài
nguyên thiên nhiên và công dụng


<b>TiÕt 3 </b>


<b>Luyện Toán.</b>
<b>Luyện tập </b>
I.Mục tiêu.


- Ôn tập, cđng cè vỊ c¸c phÐp tÝnh chia víi c¸c sè tự nhiên, phân số và số thập
phân.


- Củng cố kĩ năng giải toán về tỉ số phần trăm.


- Cũng cố kĩ năng trình bày và nháp bài cẩn thận trớc khi ghi vào vở.
II/ Đồ dùng dạy học:


- B¶ng phơ


III/ Các hoạt động dạy học
A.Củng cố kiến thức


- Yêu cầu HS nêu quy tắc chia với các số tự
nhiên, phân số, số thập phân


1.Gii thiu bi.
2.Cỏc hot ng.



a.HĐ1.Hớng dÉn hs lµm bµi tËp.
( Dµnh cho hs Tb, yÕu )


Bµi 1.TÝnh.


a 5532 : 102
45,75 : 0,15


b.22350 : 150
14


9 :
30
25
Bài 2.Tính giá trÞ biĨu thøc.


a.(19,5 - 9,24) + 42,12 : 0,6
b. 12,5 : 0,25 x 1,24 + 65,2


* ( Dµnh cho hs K G )
<b>Bài tập 3: </b>


Đặt tính rồi tính:


a) 351: 54 b) 8,46 : 3,6


- Vµi HS nêu
- Nhận xét bổ sung



<b>-</b> Làm bài vào vở


<b>-</b> 2 HS làm bảng phụ, chữa bài.


`- Làm bài vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra kết quả.


<b>-</b> Làm bài vào vở


<b>-</b> 2 HS làm bảng phụ, chữa bài.


<i><b>ỏp ỏn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) 204,48 : 48
<b>Bài tập4:</b>


Tính bằng cách thuận tiện:
a) 0,25 5,87 40
b) 7,48 99 + 7,48
c)98,45 – 41,82 – 35,63


Bài 5.Một ngời bán một bàn ủi điện đợc lãi
20% theo giá bán. Hỏi ngời đó đợc lãi bao
nhiêu phần trăm theo giá vốn?


Bµi 4.Một tấm vải sau khi giặt bị co mất
2% chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải
còn lại 29,4 m. Hỏi trớc khi giặt tấm vải
dài bao nhiêu mét?



HĐ2. Chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò.


Nhận xét tiết học.Về nhà ôn bài


<i><b>Li gii:</b></i>


a) 0,25 5,87 40
= (0,25 40) 5,87
= 10 5,87
= 58,7


b) 7,48 99 + 7,48


= 7,48 99 + 7,48 1
= 7,48 ( 99 + 1)
= 7,48 100
= 748


c) 98,45 – 41,82 – 35,63
= 98,45 – ( 41,82 + 35,63)
= 98,45 - 77,45


= 21


<b>TiÕt 4 </b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Luyện đọc </b>


I/ Mục tiêu.


- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn, đọc đúng giọng phù hợp với mỗi đoạn trong bài:
út Vịnh


- Hiểu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ nhân
tơng lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an tồn đờng sắt, dũng cảm cứu
em nhỏ.


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
II/ Các hoạt động dạy-học.


A/ Bµi mới :
1.Giới thiệu bài.
2. Khai thác nội dung


a) HĐ1.Luyện đọc: HS luyện đọc
- Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.


- Yêu cầu HS đọc đoạn theo nhóm ,cá
nhân cả bài


* Thi đọc diễn cảm trớc lớp
- Gọi HS nhận xét


b/ Tìm hiểu bài



- Yêu cầu HS từng cặp tự nêu câu hỏi,
trả lời trớc lớp về câu hỏi và nội dung
bài.


- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.


- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.


- Đọc nối tiếp nhóm trớc lớp
- Thi đọc đoạn, cả bài


- Một số em đọc lại toàn bài.
* Thi đọc diễn cảm.


- Tự hỏi đáp lẫn nhau
- Trả lời câu hỏi trớc lớp
- Nhận xét bổ sung ý kiến.


<b> Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1 Lịch sö </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hs nắm đợc một số nét tiêu biểu của lịch sử tỉnh nhà trong hai cuộc kháng chiến
chống Pháp và chống Mĩ cứu nớc.


- Nắm đợc tầm quan trọng của Ngã ba Đồng Lộc, Khu di tích xô Viết Nghệ Tĩnh


trong kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ và các tấm gơng thanh niên xung
phong đã hi sinh anh dũng tại đây.


- Tìm hiểu về đồng chí Trần Phú
II.Hoạt động dạy học.


A/ KiĨm tra


- Nêu một số đặc điểm về Đảng bộ
huyện Kỳ Anh?


B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài.
2.Các hoạt đơng.


a.HĐ1.Tìm hiểu phong trào đấu tranh
của nhân dân Hà tĩnh giai đoạn 1930 -
1931 đến năm 1945.


- HS theo nhóm 4 thảo luận nêu phong
trào đấu tranh của nhân dân Hà Tĩnh từ
những năm 1930 -1931 đến năm 1945.
- GV tổng kết.


- Nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu của
tỉnh nhà giai đoạn 1930-1931 n 1945.
- GV nhn xột, tng kt.


b.HĐ2.Tìm hiểu vỊ Ng· ba §ång Léc.
- GV híng dÉn hs trả lời các câu hỏi:


- Nêu vị trí cđa Ng· ba §ång Léc.
- Ng· ba §ång Léc có tầm quan trọng
nh thế nào trong kháng chiến chống Mĩ
cứi nớc?


- Vì sao Mĩ lại dội hàng tấn bom xuống
Ngà ba Đồng Lộc?


- Tinh thần chiến đấu của nhân dân Hà
Tĩnh và đội thanh niên xung phong ở
đay nh thế nào?


- GV nhận xét, tổng kết.


c.HĐ3.Tìm hiểu tấm gơng 10 cô gái
thanh niên xung phong ở Ngà ba Đồng
Lộc.


- Em biết gì về 10 cơ gái thanh niên
xung phong đã hi sinh tại Ngã ba Đồng
Lộc?


- GV cung cÊp mét sè th«ng tin vỊ tÊm
gơng 10 cô gái thanh niên xung phong ở
Ngà ba Đồng Lộc.


HĐ4: Tìm hiểu về thân thế và sự nghiƯp
cđa cè tỉng bÝ th TrÇn Phó


-HS trình bày nêu các anh hùng nhỏ tuổi


của Hà Tĩnh và nêu tấm gơng các anh đó
3.Củng cố, dặn dị.


NhËn xét tiết học. Về nhà tìm hiểu
thêm.


- Một số HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt bỉ sung


- HS theo nhóm 4 thảo luận nêu phong
trào đấu tranh, các sự kiện lịch sử của
nhân dân Hà Tĩnh từ những năm 1930
-1931 đến năm 1945.


- C¸c nhãm trình bày kết quả, lớp nhận
xét bổ sung.


- c một số thơng tin
- Thảo luận theo nhóm đơi
- Nhận xét bổ sung ý kiến.


<b>-</b> HS nªu theo ý hiĨu cđa m×nh
<b>-</b> NhËn xÐt bỉ sung.


<b>TiÕt 2 Lun To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cđng cố tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số
phần trăm.


- Củng cố giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm


II/ Đồ dùng dạy học:


- B¶ng phơ


III/ Các hoạt ng dy hc
A.Cng c kin thc


- Yêu cầu HS nêu cách cộng trừ tỉ số phần
trăm?


1.Gii thiu bi.
2.Cỏc hot ng.


a.HĐ1.Yêu cầu HS làm bài tập vào VBT
( Trang 98)


Bài 1.Tìm tỉ số phần trăm


VD: Tỉ số phần trăm cđa 3 vµ 6 lµ: 3: 6 =
50%


- Lu ý: Nếu tỉ số phần trăm của hai số là số
thập phân thì chỉ lấy đến hai chữ số ở phần
thập phân


Bµi 2.TÝnh


VD: 32,5% + 19,8% + 52,3%
18,45% + 23,5% + 81,55%
25,78%-15,78% x3



Bài 3.Gọi HS đọc yêu cầu bài tp
<b>-</b> Phõn tớch bi toỏn


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vµo vë
*Bµi 4.


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề
- Nêu cách làm bài


- NhËn xÐt bæ sung ý kiÕn cho bạn.
b.HĐ2. Chữa bài.


3.Củng cố, dặn dò.


Nhận xét tiết học.Về nhà ôn bài


- 2HS nêu( Bắc, Hùng)
- NhËn xÐt bỉ sung


<b>-</b> Lµm bµi vµo vë BT


<b>-</b> 2 HS làm bảng phụ, chữa bài.


`- Làm bài vào bảng con
- Nhận xét chữa bài


<b>-</b> Làm bài vào vở


<b>-</b> 2 HS làm bảng phụ, chữa bài.


- Làm bài vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra kết quả.
<b>-</b> Chữa bài


<b>Tiết 3 Luyện Tiếng Việt.</b>
<b>Ôn tập về dấu câu</b>
I-Mục tiêu:


- Tiếp tục luyện tập sử dụng dấu phẩy trong văn viết.


- Thụng qua vic dùng dấu phẩy,nhớ đợc tác dụng của dấu phẩy.


- Củng cố kiến thức về dáu hai chấm,tác dụng của dấu hai chấm: để dẫn lời nói trực
tiếp và dẫn lời giải thích cho điều nêu trớc đó.


* HSKG viết đợc đoạn văn có sử dụng dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học


- B¶ng phơ


III-Hoạt động dạy học:
1: Kiểm tra bài c.


- Đặt một câu văn có sử dụng dấu phẩy
- HS nêu các tác dụng của dấu phẩy?
2: HD HS luyÖn tËp


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm bài tập
sau:



<b>Bài tập 1: </b>


Đánh các dấu chấm, chấm hỏi, chấm
than trong mẩu chuyện vui dưới đây vào
ô trống. Cho biết mỗi dấu câu ấy được


- 1 HS lên bảng đặt câu có sử dụng dấu
phẩy, nêu tác dụng của dấu phẩy trong
câu văn vừa đặt.


- Thảo luân theo nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dùng làm gì?


<b>Mít làm thơ</b>


Ở thành phố Tí Hon, nổi tiếng nhất là
Mít  Người ta gọi cậu như vậy vì cậu


chẳng biết gì.


Tuy thế, dạo này Mít lại ham học hỏi


 Một lần cậu đến họa sĩ Hoa Giấy để


học làm thơ  Hoa Giấy hỏi :


- Cậu có biết thế nào là vần thơ khơng 



- Vần thơ là cái gì 


- Hai từ có vần cuối giống nhau thì gọi
là vần  Ví dụ : vịt – thịt ; cáo – gáo 


Bây giờ cậu hãy tìm một từ vần với bé 


- Phé  Mít đáp


- Phé là gì  Vần thì vần nhưng phải có


nghĩa chứ


- Mình hiểu rồi  Thật kì diệu  Mít kêu


lên 


Về đến nhà, Mít bắt tay ngay vào việc


 Cậu đi đi lại lại, vị đầu bứt tai  Đến


tối thì bài thơ hoàn thành 


*Bài 2: Viết đoạn văn khoảng 5 câu
miêu tả cảnh buổi sáng ở quê em có sử
dụng dấu phẩy và nêu tác dụng của các
dấu phẩy em đã dùng.


- HS ch÷a bµi, nhËn xÐt.



<i><b>Bài làm:</b></i>


Ở thành phố Tí Hon, nổi tiếng nhất là
Mít. Người ta gọi cậu như vậy vì cậu
chẳng biết gì.


Tuy thế, dạo này Mít lại ham học hỏi.
Một lần cậu đến họa sĩ Hoa Giấy để học
làm thơ. Hoa Giấy hỏi :


- Cậu có biết thế nào là vần thơ khơng?
- Vần thơ là cái gì?


- Hai từ có vần cuối giống nhau thì gọi
là vần. Ví dụ : vịt – thịt ; cáo – táo. Bây
giờ cậu hãy tìm một từ vần với từ “bé”?
- Phé. Mít đáp.


- Phé là gì ? Vần thì vần nhưng phải có
nghĩa chứ !


- Mình hiểu rồi ! Thật kì diệu. Mít kêu
lên.


Về đến nhà, Mít bắt tay ngay vào việc.
Cậu đi đi lại lại, vò đầu bứt tai. Đến tối
thì bài thơ hồn thành.


*Tác dụng của mỗi loại dấu câu:
- Dấu chấm dùng để kết thúc câu kể.


- Dấu chấm hỏi dùng dể kết thúc câu
hỏi.


- Dấu chấm than dùng để kết thúc câu
cảm


<b>-</b> HS viÕt bµi vào vở


<b>-</b> Nêu tác dụng của dấu phẩy đẫ sử
dụng


<b>-</b> Nhận xét bổ sung cho bài của bạn
<b>Tiết 4 </b>


<b>Hoạt động ngoài giờ lên lp</b>


Văn nghệ chào mừng ngày 30/4 và 1/5
I/ Mục tiêu.


- HS tp mt s bài hát ca ngợi về ngày giải phóng miền nam thống nhất đất nớc và
ngày quốc tế lao động 30/4 và 1/5 .


-Biết múa một số động tác cơ bản theo lời bài hát.
* HS khá giỏi có thể múa sáng tạo điệu bộ.


- Giáo dục HS yêu quý, kính trọng thầy cô giáo.
II/ Các hoạt động dạy học:


1-Hoạt động 1: HS tìm hiểu truyền thống ngày 30/4 và 1/5
2. Hoạt động 2: Văn nghệ chào mừng



- C¸c nhãm thi đua biểu diễn các mục văn nghệ.
- Cả lớp bình chọn nhóm hát và biểu diễn hay nhất.
- Gv nhận xét.


Iii. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Thể dục</b>


<b>Môn thể thao tự chọn</b>
<b>trò chơi Dẫn bóng</b>
I.Mục tiªu:


- Ơn ném bóng vào rổ bằng một tay trên vai và hai tay trớc ngực . Yêu cầu thực
hiện tơng đối đúng động tác và nâng cao thành tích .


- Chơi trị chơi. “dẫn bóng” . Yêu cầu biết dẫn bóng bằng tay , tham gia vào trò
chơi tơng đối chủ động.


II.Địa điểm , phơng tiện:
- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo an tồn
- GV chuẩn bị 1 cịi


- HS. Mỗi em 1 quả cầu


III.Hot ng dy v học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Phần mở đầu </b>


GV nhËn líp , phỉ biÕn néi dung , yêu
cầu giờ học




Khi ng tồn thân


ƠN bài thể dục phát triển chung
<b>Hoạt động 2: Phần cơ bản ( 18 – 20 </b>
phút)


1/ NÐm bãng:


- Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng mt
tay (trờn vai).


GV phân lớp thành 3 tổ cho tËp lun
theo tỉ.


GV đi các tổ sửa chữa cách cầm bóng, t
thế đứng và động tác ném bóng chung
cho từng đợt kết hợp sửa trực tiếp cho
một số học sinh.


- Ơn đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay


(trớc ngực) tập tơng tự nh trên.


- Thi ném bóng vào rổ (theo tổ).
<i><b>b. Trò chơi dẫn bóng </b></i>


- GV nêu tên trò chơi phổ biến cách
chơi và luật chơi


<b>Hot ng 3: Phần kết thúc ( 4 – 6 </b>
phút)


GV cùng HS hệ thống lại bài học
Tập một số động tác


GV nhận xét tiết học .
Dặn: Ôn lại bài đã học


HS chạy nhẹ nhàng trên địa hình t
nhiờn theo mt hng dc .


HS đi theo vòng tròn hít thở sâu


+ Mỗi học sinh ném một lần bằng
một tay hoặc hai tay.


+ Đội nào ném bóng vo r l i ú
thng cuc.


- HS lần lợt chơi dới sự điều khiển của
GV



<b>Tiết 2: </b>


<b>Kĩ thuật</b>
<b>Lắp rô bốt ( t.3)</b>
I.Mục tiêu.


- Hs chn đúng và đủ các chi tiết cần để lắp rô -bốt.
- Hs lắp đợc rơ- bốt đúng quy trình kĩ thuật.


II.Ph¬ng tiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III.Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.<i>Giới thiệu bài</i>.
2.<i>Các hoạt động</i>.
<i><b>HĐ1.Thực hành.</b></i>
- Gv tổng kết.


- Hs thực hành chọn chi tiết và lắp ráp
rô- bốt, gv theo dõi, giúp đỡ hs yu.


<i><b>HĐ2.Đánh giá sản phẩm.</b></i>


- Gv nhn xột ỏnh giá, chọn ra những
sản phẩm đẹp, lắp ráp chắc chắn và đúng
quy trình.



- Tun dơng những hs có sn phm
p.


3.<i>Củng cố, dặn dò</i>.
Nhận xét tiết học.


- Hs nêu quy trình lắp rô -bốt, lớp và gv
nhËn xÐt.


- Hs nêu tên các chi tiết cần để lắp rô-
bốt, lớp nhận xét bổ sung.


- Hs thực hành chọn chi tiết và lắp ráp
rô- bốt, gv theo dõi, giúp đỡ hs yếu.


- Hs trng bày sản phẩm theo nhóm.
- Lớp nhận xét, đánh giá sản phẩm của
nhâu.


<b>TiÕt 3: </b>


<b>LuyÖn Tiếng việt :</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ C¶nh</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức về văn tả c¶nh.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng lập dàn bài tốt.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : </b>



Nội dung ôn tập.
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.


- Cho HS làm bài tập.


- Gọi HS lần lượt lên trình bày
- GV giúp đỡ HS chậm.


- GV chấm một số bài và nhận xét.


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi:
<b>Cây bàng</b>


Có những cây mùa nào cũng đẹp như
cây bàng. Mùa xuân, lá bàng mới nảy,
trông như ngọn lửa xanh. Sang hè, lá lên
thật dày, ánh sáng xuyên qua chỉ còn là
màu nhọc bích. Khi lá bàng ngả sang



- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


- HS lần lượt lên trình bày


<b>Bài làm</b>


Cây bàng trong bài văn được tả theo
trình tự thời gian như:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

màu vàng đục ấy là mùa thu. Sang đến
những ngày cuối đông, mùa lá bàng
rụng, nó lại có vẻ đẹp riêng. Những lá
bàng mùa đơng đỏ như đồng hun ấy, sự
biến đổi kì ảo trong “gam” đỏ của nó,
tơi có thể nhìn cả ngày khơng chán.
Năm nào tôi cũng chọn lấy mấy lá thật
đẹp về phủ một lớp dầu mỏng, bày lên
bàn viết. Bạn có nó gợi chất liệu gì
khơng? Chất “sơn mài”…


H: Cây bàng trong bài văn được tả theo
trình tự nào?


H: Tác giả quan sát bằng giác quan nào?
H: Tìm hình ảnh so sánh được tác giả sử
dụng để tả cây bàng.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>



Viết đoạn văn ngắn tả mt cảnh mà
em yêu thích cú s dng hỡnh nh nhõn
hóa và so sánh.


<b>4. Cng c dn dũ.</b>


- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.


- Mùa hè, lá trên cây thật dày.


- Mùa thu, lá bàng ngả sang màu vàng
đục.


- Mùa đông, lá bàng rụng…


- Tác giả quan sát cây bàng bằng các
giác quan : Thị giác.


- Tác giả sử dụng hình ảnh so sánh:
Những lá bàng mùa đông đỏ như đồng
hun ấy.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 4</b>


<b>H</b>



<b> íng dÉn thùc hµnh.</b>


<b>Thùc hµnh lịch sử giai đoạn 1858-1945.</b>
I.Mục tiêu.


- Cng c, h thống lại các sự kiện lịch sử từ năm 1858
đến 1945.


- Hs nắm đợc mốc thời gian diễn ra các sự kiện và ý nghĩa của các sự kiện lịch sử
đó.


II.Hoạt động dạy học.
1.<i>Giới thiệu bi</i>.


2.<i>Cỏc hot ng</i>.


<i><b>HĐ1.Hớng dẫn hs làm bài tập.</b></i>


Bài 1. Điền nội dung thích hợp vào bảng sau:


Mèc thêi gian lÞch sư Sự kiện lịch sử
Năm 1858


Nữa cuối thế kĩ XI X


Phong trào Đông Du của Phan Bội
Châu


5-6-1911
3-2-1930



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 2. Nêu ý nghĩa của cuộc khëi nghÜa dµnh chÝnh qun ë Hµ Néi


* Bài 3. Viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh của Bác Hồ trong
buổi lễ tuyên bố độc lập .


<i><b> HĐ2.Chữa bài. </b></i>
3.<i>Củng cố, dặn dò</i>.
Nhận xét tiết học.


<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: Địa lÝ</b>


<b>Địa lí địa phơng tĩnh Hà Tĩnh</b>
A. Mục tiêu


- HS có những kiến thức về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tỉnh
Hà Tĩnh


-GD hs lòng tự hào về quê hơng.
B. Hoạt động dạy học


<b>I.ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu VTĐL của tỉnh Hà Tĩnh
- GV nhận xét, đánh giá


<b>III. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi


2. Néi dung


<b>Hoạt động 1: Làm việc nhóm </b>
? Kể tên các điều kiện tự nhiên của tỉnh
Hà Tĩnh


- GV tæ chøc cho HS thảo luận theo các
câu hỏi sau:


? Nờu đặc điểm địa hình, khí hậu, sơng
ngịi?


? §iỊu kiƯn tự nhiên của Hà Tĩnh có
thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát
triển kinh tế


? Gọi các nhóm trình bày


- GV v c lp nhn xột, cht KT
<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp </b>
? Kể tên các tài nguyên thiên nhiên của
tỉnh Hà Tĩnh


? Đất đai của Hà Tĩnh đợc chia thành
mấy nhóm chính ?


- GV cung cấp tình trạng s dng qu
t ca Tnh


? Kể tên các loài thực vật có giá trị kinh


tế cao


? Bắc Giang có những khoáng sản gì?
=> GV chốt KT


<b>IV. Củng cố</b>


- GV nhận xét tiết học
<b>V.Dặn dò</b>


- V nh tìm hiểu TNTN địa phơng
mình


-2 HS


<b>1. §iỊu kiƯn tù nhiên</b>


- Địa hình, khí hậu, sông ngòi
- HS thảo luận nhóm


- Khí hậu ẩm thuận lợi cho phát triển
rừng với nhiều loại thực vật có giá trị
- Khó khăn: Địa hình hiểm trở


<b>2. Tài nguyên thiên nhiên</b>


- Tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật,
Tài nguyên khoáng sản


- 2 nhóm: - Nhóm đất đồi núi


- Nhóm đất ruộng
- HS kể- gv khắc sâu hơn


<b>TiÕt 2:</b>


<b> Khoa häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Mơc tiªu


- Nêu ví dụ: mơi trờng có ảnh hởng lớn đến đời sống của con ngời.
- Tác động của con ngời đối với tài ngun thiên nhiên và mơi trờng.


- Gi¸o dục môi trờng: con ngời biết sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí, tiết
kiệm và giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên


B. Đồ dùng


- Hình trang 132/ SGK
- PhiÕu häc tËp


C. Hoạt động dạy học
<b>I.ổn nh t chc</b>
<b>II. Kim tra bi c</b>


? Kể tên các tài nguyên thiên nhiên và
nêu công dụng của chúng


- GV nhận xét, đánh giá
<b>III. Bài mới</b>



1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung


<b>Hoạt động 1: Quan sát</b>


- GV tổ chức cho HS thảo luận theo cặp
? Quan sát các hình trong SGK để phát
hiện: Môi trờng TN đã cung cấp cho con
ngời những gì và nhận từ con ngời nhng
gỡ


- Lớp hát
- 2 HS


*HS thảo luận và hoàn thành vào phiếu
học tập


<b>Hình</b>


<b>Môi trờng tự nhiên</b>


<b>Cung cp cho con ngi</b> <b>Nhận từ các hoạt động của con ngời</b>


1 Thốt đốt (than Khí thải


2 Đất đai để xây dựng nhà ở, khu vui chơi giải trí Chiếm diện tích đất, thu hẹp đấtửtồng trọt và cơng nghiệp
3 Bãi cỏ để chăn nuôi gia súc Hạn chế sự phát triển của những thực <sub>vật, động vật khác</sub>
4 Nớc uống


5 Đất đai để xây dựng đô thị Khí thải của nhà mấy và các phơng tiện giao thụng


6 Thc n


? Gọi các nhóm trình bày


- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung
=> GV kêt ln


<b>Hoạt động 2: Trị chơi " Nhóm nào </b>
<b>nhanh hơn"</b>


? Hãy liệt kê vào giấy những gì mơi
tr-ờng cung cấp hoặc nhận từ các hoạt
động sống và sản xuất của con ngời
? Gọi các nhóm trình bày


- GV và cả lớp nhận xét, tuyên dơng
nhóm thắng cuéc


? Điều gì xay ra nếu con ngời khai thác
tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi
và thải ra mơi trờng nhiều chất độc hại
=> GV chốt


<b>IV. Cđng cố</b>


- Đại diện nhóm trình bày
*HS thảo luận nhóm


Môi trờng cho Môi trờng nhận
Thức ăn Phân, rác thải


Nớc uống Nớc tiểu
Nớc dùng trong


sinh hoạt Nớc thải sinh hoạt, nớc thải CN




- Các nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét tiết học
<b>V.Dặn dß</b>


- Về nhà tìm hiểu kĩ hơn về tác động
của con ngời đến môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên


<b>TiÕt 3: </b>


<b>Lun Tốn :</b>


<b>LUYỆN TẬP về tính chu vi diện tích các hình</b>
I.mục tiêu.


- Cng cố cho HS về tỉ số phần trăm, chu vi, diện tích các hình.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.


- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. đồ dựng:


- Hệ thống bài tập.



III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.


- Cho HS làm bài tập.


- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.


- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:</b>
<b>a) </b> 60<sub>200</sub> <b> = ....%</b>


A. 60% B. 30% C. 40%
<b>b) </b> 40<sub>50</sub> <b> = ...%</b>


A.40% B.20% C.80%
<b>c) </b> 45<sub>300</sub> = ...%


A.15% B. 45% C. 90%
<b>Bài tập 2: </b>


Theo kế hoạch sản xuất, một tổ phải


làm 520 sản phẩm, đến nay tổ đó đã làm
được 65% số sản phẩm. Hỏi theo kế
hoạch, tổ sản xuất đó cịn phải làm bao
nhiêu sản phẩm nữa?


<b>Bài tập3:</b>


Một khu vườn hình chữ nhật có chiều
rộng 80m, chiều dài bằng 3<sub>2</sub> chiều
rộng.


- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.


- HS lần lượt lên chữa bài


<i><b>Đáp án:</b></i>


a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào C
c) Khoanh vào A


<i><b>Lời giải : </b></i>


Số sản phẩm đã làm được là:


520 : 100 65 = 338 (sản phẩm)
Số sản phẩm còn phải làm là:



520 – 338 = 182 (sản phẩm)
Đáp số: 182 sản phẩm.


<i><b>Lời giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Tính chu vi khu vườn đó?


b) Tính diện tích khu vườn đó ra m2<sub> ;</sub>


ha?


<b>Bài tập4: (HSKG)</b>


Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có sơ đồ một
hình thang với đáy lớn là 6 cm, đáy bé 5
cm, chiều cao 4 cm.Tính diện tích mảnh
đất đó ra m2<sub>?</sub>


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.


(120 + 80) 2 = 400 (m)
Diện tích của khu vườn đó là:


120 80 = 9600 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 400m; 9600m2



<i><b>Lời giải:</b></i>


Đáy lớn trên thực tế là:


1000 6 = 6000 (cm) = 6m
Đáy bé trên thực tế là:


1000 5 = 5000 (cm) = 5m
Chiều cao trên thực tế là:


1000 4 = 4000 (cm) = 4m
Diện tích của mảnh đất là:
(6 + 5) 4 : 2 = 22 (m2<sub>) </sub>


Đáp số: 22 m2


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>TiÕt 4: </b>


<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<i><b>I.mục tiêu :</b></i>


- HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần
- Nắm phương hướng cho tuần sau


- Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
- Rèn kỹ năng nói nhận xét .



- Có ý thức xây dựng nề nếp lớp


<i><b>II: Chuẩn bị: </b></i>Phương hướng tuần 33
III.Các HĐ dạy và học


HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH


<i><b>1 . Ổn định :</b></i>


<i><b>2. Nhận xét :</b></i>Hoạt động tuần qua


- GV nhận xét chung


<i><b>3. Kế hoạch tuần tới </b></i>


- Học chuyên cần
- Truy bài đầu giờ


- Giúp các bạn còn chậm


- Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp
- Xây dưng nền nếp lớp


- Lớp trưởng nhận xét


- Báo cáo tình hình chung của lóp
tuần qua


- Các tổ trưởng báo cáo


- Các tổ khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×