Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.86 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TẬP ĐỌC: ĂNG CO VÁT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>KT:Nắm được nội dung của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát , một cơng trình</b>
kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu-chia.
<b>KN: Biết đọc lưu loát, trơi chảy tồn bài.Biết đọc các tên riêng : </b>
Ăng-co Vát, Cam-pu-chia, chữ số La mã: XII. Biết đọc diễn cảm bài văn
với giọng nhẹ nhàng, thể hiện sự ngưỡng mộ Ăng-co Vát - một
cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu.
<b>TĐ: Biết bảo vệ di tích văn hố lịch sử.</b>
<b>II/ Đồ dùng:</b>
-nh khu đền Ăng-co Vát .
- Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng ca HS</b>
4phụt
2phụt
15phu
ït
8phụt
A. Kiểm tra bài cũ:
Đọc thuộc lịng bài Dịng
<i>sơng mặc áo. Trả lời câu hỏi</i>
CH:Nêu nội dung chính của bài
Nhận xét cho điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn luyện đọc và
tìm hiểu bài:
a,Luyện đọc:
Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng học sinh.
Viết bảng:Ăng-co Vát,
<i>Cam-pu-chia, XII.</i>
Đọc diễn cảm toàn bài giọng
rõ ràng, cả hứng ngợi ca.
Nhấn giọng: tuyệt diệu,
<i>gần 1500mét, 398 gian phịng,</i>
<i>kì thú, lạc vào, nhẵn bóng,</i>
b,Tìm hiểu bài:
CH: Ăng-co Vát được xây
dựng ở đâu và xây dựng từ
bao giờ ?
CH: Khu đền chính đồ sộ như
thế nào?
3 em đọc
Nhận xét
Lắng nghe
1 em đọc toàn bài
3 em đọc nối tiếp
Luyện đọc từ khó:
<i>Ăng-co Vát, Cam-pu-chia, XII.</i>
Luyện đọc theo nhóm đơi
1 em đọc chú giải
Cả lớp đọc lướt tồn
bài ,trao đổi nhóm đơi và
trả lời câu hỏi
+ Ăng-co Vát được xây
6phuït
3phuït
CH: Khu đền chính được xây
dựng kì cơng như thế nào?
CH: Phong cảnh khu đền lúc
hồng hơn có gì đẹp?
Ghi nội dung chính của bài:Ca
ngợi Ăng-co Vát , một cơng
trình kiến trúc và điêu khắc
tuyệt diệu của nhân dân
Cam-pu-chia.
c, Luyên đọc diễn cảm
Treo bảng phụ - hướng dẫn
đọc
3.Củng cố dăn dò:
Dặn về nhà học thuộc lòng
Nhận xét tiết học.
+ Tháp lớn được xây
bằng đá ong và bọc
+ Huy hoàng, ánh sáng
chiếu vào cửa đền,
ngọn tháp cao, những
thềm đá rêu phong uy
nghi , thâm nghiêm,..
1 em âoüc toaìn baìi. Nãu
chênh ca bi
3 em nãu laûi näüi dung
chênh
Luyện đọc cặp đơi
5 - 7 em thi đọc diễn cảm
<b>KT: Giúp học sinh biết cách vẽ trên bản đồ( có tỉ lệ cho trước), một</b>
đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho
trước.
<b>KN: Ì Rèn kĩ năng về cách vẽ trên bản đồ( có tỉ lệ cho trước), một</b>
<b>TĐ: Có ý thức trong môn học, áp dụng vào thực tế cuộc sống</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Thướt thẳng có chia độ.
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng ca HS</b>
2phụt
1phụt
12phu
ït
A. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra thước có vạch chia
xăng-ti-mét
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới:
2.Tìm hiểu bài:
Nêu ví dụ: Một bạn đo độ dài
đoạn thẳng AB trên mặt đất
CH: Để vẽ được đoạn thẳng
Tự kiểm tra đồ dùng
Nhận xét
Lắng nghe
8phuït
9phuït
3phuït
AB trên bản đồ, trước hết
chúng ta cần xác định được
gì?
CH: Hãy tính độ dài đoạn
thẳng AB thu nhỏ
CH: Vậy đoạn AB thu nhỏ trên
bản đồ tỉ lệ 1: 400 dài bao
nhiêu cm?
Hướng dẫn thực hành vẽ
3. Luyện tập:
BT1: Tênh:
Nhận xét. Chấm chữa
BT2: HSG
Nhận xét chấm chữa
4.Củng cợ dăn dị:
Nhận xét tiết học
Tênh: 20m = 2000cm.
Âäü daìi âoản AB:
2000: 400 = 5(cm)
Daìi 5 cmỵ
Nêu yêu cầu bài tập
1 em lên bảng
Giaíi:
3 m = 30cm
Chiêìu dài bảng lớp thu nhỏ
trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 là:
300 : 50 = 6 (cm)
Nhận xét bài làm của bạn
Nêu yêu cầu bài tập
1 em len baíng
Giaíi:
8m = 800cm ; 6m = 600 cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ
là:
800: 200 = 4 (cm)
Chiều rộng lớp học thu
nhỏ là:
600 : 200 = 3 (cm)
Nhận xét bài làm của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập
<i> </i>
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b> KT: Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Nghe lời chim nói. Làm bài tập</b>
phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l / n hoặc thanh hỏi / thanh ngã.
<b>KN: Biết trình bày một bài chính tả đẹp</b>
<b>TĐ: Có ý thức trong học tập, có ý thức trau dồi tiếng Việt</b>
<b>II/Chuẩn bị</b>
Bng phuû
III/ Cạc hoảt âäüng dảy hoüc:
<b>Thời </b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
A 6cm B
Tỉ lệ: 1 :
50
3cm
4cm
<b>gian</b>
3phuït
1phuït
15phu
ït
6phuït
5phuït
4phuït
A. Kiểm tra bài cũ:
Viết 5 từ đã làm ở bài 1 tiết
chính tả tuần 30
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS nghe - viết:
Đọc bài văn
CH: Lồi chim nói về điều gì?
CH:u cầu tìm từ khó viết
Lưu ý:
Ghi tên bài vào giữa(lùi
vào 3ơ).
Đầu mỗi dịng thơ lùi
vào 3 ơ.
Viết bài
Đọc viết
3.Chấm chữa bài
Đưa bài mẫu
Chấm bài
Nhận xét chung
4.Hướng dẫn làm bài tập
chính tả
BT2 b:
BT3 b:
Teo bng phủ
3 em lên bảng viết, cả
lớp viết vào giấy nháp
<i>Va chạm, va vấp, và </i>
<i>cơm, vá áo, võng, vọng, </i>
<i>cao vồng, cơn dơng, cơn </i>
<i>giơng, nịi giống, ở giữa,</i>
<i>giữa chừng</i>
Nhận xét
Lắng nghe
2 em đọc bài thơ. Theo
dõi, đọc thầm ở sách
giáo khoa.
+ nói về những cánh
đồng mùa nối mùa, con
người say mê lao động,
về nhgững thành phố
lớn, những cơng trình
thuỷ điện
+ Đọc thầm để tìm
tiếng viết dễ sai: lắng
Đọc lai các từ vừa tìm
-Gấp sách. Nghe - Viết
bài vào vở
+ Đổi vở tự tìm lỗi
của bạn theo hướng
dẫn của thầy giáo
Nêu u cầu bài tập
Hoạt động nhóm 4
Thảo luận Trình bày
Nêu yêu cầu bài tập
<b>Từ láy bắt đầu bằng tiếng thanh hỏi:</b>
<i>Bả lả, bải hoải, bảnh bao, bỏm bẻm, bổi hổi, bủn</i>
<i>rủn, bủng beo, chỉn chu, chỏng chơ, cỏn con, dở dang,</i>
<i>dửng dưng, hẩm hiu, hể hả, hở hang, khẳng khái,</i>
<i>khẩn khoảng, lảo đảo, lẳng lặng, ngẩn ngơ, ngổ</i>
<i>ngáo,....</i>
<b>Từ láy bắt đầu bằng tiếng thanh ngã:</b>
<i>Bão bùng, bẽ bàng, bỡ ngỡ, cãi cọ, dữ dằn, dữ</i>
2phuït
Nhận xét cho điểm
5.Củng cố dặn dũ:
Nhn xột tit hc
Hot ng nhúm ụi
Tho lun
Trỗnh baỡy
Nhn xột
c lại bài vừa điền
<b>LUYỆN TỪ VAÌ CÂU: </b>
<b>KT: Hiểu được thế nào là trạng ngữ.</b>
<b>KN: Biết nhânû diện và đặt được câu có trạng ngữ.</b>
<b>TĐ: Có thái độ học tập nghiêm túc.Yêu tiếng Việt.</b>
<b>II/Chuẩn bị: </b>
Baíng phủ
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoảt âäüng ca GV</b> <b> Hoảt âäüng cuía HS</b>
3phụ
t
1phụ
t
12ph
ụt
A. Kiểm tra bài cũ:
CH: Câu cảm dùng để là
gì? Nhờ dấu hiệu nào
em có thể nhận biết
được câu cảm?
CH: Đặt câu cảm
CH: ?
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Phần nhận xét:
CH: Đọc phần in nghiêng
trong câu?
CH: Phần in nghiêng giúp
em hiểu điều gì?
CH: Em đặt câu hỏi cho
phần in nghiêng?
Nhận xét lời giải đúng
Phần in nghiêng chính là
trạng ngữ trong câu. Đây
là thành phầnphụ trong
câu xác định thời gian, nơi
chốn, nguyên nhân, mục
đích của sự việc nêu
trong câu.
3 em trả lời
Nhận xét
Lắng nghe
3 em nêu yêu cầu bài tập.
Cả lớp đọc thầm.
+ Nhờ tinh thần học hỏi, sau
này
+ Phần in nghiêng <i>nhờ tinh</i>
<i>thần ham học hỏi</i> giúp hiểu
nguyên nhân vì sao I-ren trở
thành nhà khoa học
6phuï
t
14ph
uït
2phuï
t
CH: Trạng ngữ trả lời cho
những câu hỏi nào?
CH: Trạng ngữ đứng ở
vị trí nào trong câu?
Rút ghi nhớ
3. Ghi nhớ:
Yêu cầu học sinh đặt câu
có trạng ngữ
4. Luyện tập:
BT1:
Phạt bng nhọm
Nhận xét chấm chữa
BT2:
Phạt bng nhọm
Nhận xét
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
+ Trả lời cho câu hỏi: khi nào,
ở đâu, vì sao, để làm gì?
+ Có thể đứng ở đầu câu,
cuối câu hoặc chen giữa
chủ ngữ và vị ngữ.
3 em đọc lại ghi nhớ.
Sáng nay, bố đưa em đến
trường,
Nhờ chăm chỉ học tập,Bắc
tiến bộ rất nhiều.
Nêu yêu cu bi tp
Hot ng nhúm bn.
Tho lun
Trỗnh baỡy.
Nhn xét bài làm của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập
Viết bài vào vở
2 em viết bài vào bảng
nhóm
Gắn bảng nhóm lên bảng
Đọc bài
Nhận xét bổ sung.
5 em đọc bài làm của mình
Nhận xét
<b>TỐN: </b>
<b>KT: Giúp học sinh ôn tập về: Đọc viết số trong hệ thập phân. Hàng</b>
và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó
trong một số cụ thể. Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của
nó.
<b>KN: Rèn kĩ năng làm bài tập về các dạng trên. </b>
<b>TĐ: Có ý thức trong mơn học, áp dụng vào thực tế cuộc sống</b>
<b>III/ CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC:</b>
<i><b>a)</b></i> <i><b>Ngày xưa, Rùa có một cái mai láng bóng.</b></i>
<i><b>b)</b></i> <i><b>Trong vườn, mn lồi hoa đua nở,</b></i>
<i><b>c)</b></i> <i><b>Từ tờ mờ sáng, cô Thảo đã dậy sắm sửa đi về </b></i>
làng. Làng vô ở cách làng Mỹ Lí hơn mười lăm cây số .
Vì vậy, mỗi năm cô chỉ về làng chừng hai ba lượt
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng ca HS</b>
1phụt
1phụt
7phụt
6phụt
7phụt
5phụt
5phụt
3phụt
A. Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới:
2. Hướng dẫn học sinh
luyện tập:
BT1:
Treo bng phủ
Nhận xét - Chấm điểm
BT2: (HSG )Viết các số
thành tổng
1763 = 1000 + 700 + 60 +3
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100000 + 90000 +
900 + 9
Nhận xét chấm điểm.
BT3:
Cho biết giá trị chữ số 5
trong mỗi số thuộc hàng
nào
a) 67358
851904
3205700
195080126
b) Giá trị chữ số 3: (HSG )
BT 4:
BT5: Viết sợ thích hợp vào
chỗ trống.(HSG )
3.Củng cố dặn dò:
Hai số chẵn liên tiếp hơn
(hoặc kém) nhau mấy đơn vị
Hai số lẻ liên tiếp hơn (hoặc
kém) nhau mấy đơn vị.
Tất cả các số chẵn đều
chia hết cho mấy?
Nhận xét tiết học
Lắng nghe
Nêu yêu cầu bài tập.
Nêu yêu cầu bài tập
1 em lên bảng
Nêu yêu cầu bài tập
Tự làm vào vở bài tập
Số 5 thuộc hàng chục
lớp đơn vị.
Số 5 thuộc hàng chục
nghìn lớp nghìn.
Số 5 thuộc hàng nghìn
lớp nghìn
Số 5 thuộc hàng triệu
lớp triệu.
Nêu yêu cầu bài tập
Nêu yêu cầu bài tập
Gi 3 em lãn bng lm ba cáu
hi
<b>Đọc số</b> <b>Viết</b>
<b>số</b> <b>Số gồm có</b>
Hai mươi tư nghìn ba trăm
linh tạm 24308 2 chuỷc nghỗn, 4nghỗn, 3 tràm, 8
âån vë
Mäüt trm saùu mổồi nghỗn hai
trm baớy mổồi tổ <b>160274</b> <b>1 trm nghỗn, 6chuỷc nghỗn, 2</b>
<b>trm, 7 chuûc, 4</b>
<b>âån vë</b>
<b>Một triệu hai trăm ba</b> 1237005 <b>1 triệu, 2 trăm</b>
Số 103 1379 8932 13064 3265910
<b>KỂ CHUYỆN: </b>
<b>KT: Học sinh kể lại tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện,</b>
đoạn truyện đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩa nói về du lịch
hay cắm trại mà em được tham gia. Biết sắp xếp các sự việc
thành một câu chuyện. Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về
nội dung ý nghĩa câu chuyện
<b>KN: Rèn kĩ năng nói,kĩ năng nghe, kĩ năng đọc sách. Chăm chú nghe</b>
bạn kể, nhận xét lời bạn kể theo các tiêu chí đã nêu, kể kết hợp
điệu bộ, cử chỉ , lời nói.
<b>TĐ: Có thái độ học tập nghiêm túc.u tiếng Việt</b>
<b>II/Chuẩn bị: </b>
Bng phủ
Một số ảnh về các cuộc cắm trai.
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng ca HS</b>
4phụt
2phụt
10phu
ït
15phu
ït
A. Kiểm tra bài cũ:
Kể lại câu chuyện đã nghe
<i>đã đọc về du lịch hay thám</i>
<i>hiểm.</i>
CH: Nêu ý nghĩa của câu
chuyện?
Nhận xét nội dung truyện
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn học sinh tìm
Đề bài: Kể chuyện về một
<i>cuộc du lịch hoặc cắm trại</i>
<i>mà em được tham gia.</i>
Dùng phấn màu gạch chân
các từ: du lịch, cắm trại, em,
<i>tham gia.</i>
CH: Nội dung câu chuyện là
gì?
CH: Khi kể em nên dùng xưng
hơ như thế nào?
3.Hướng dẫn học sinh thực
hành kể chuyện
Thực hành kể chuyện,
Theo dõi giúp đỡ
2 em kể.
Nhận xét
Lắng nghe
2 em đọc lại đề
+ Xác định yêu cầu cùng
2 em đọc phần gợi ý.
Em, tơi, mình.
Giới thiệu: Tôi
muốn kể với các bạn
câu chuyện du lịch của
gia đình tơi đi suối nước
nóng
Em muốn kể cho
các bạn nghe buổi cắm
trại ở trường Quốc
Học Huế.
Hoạt động nhóm bốn
Thảo lun
Trỗnh baỡy
5phuùt
Nhn xột
Khuyn khớch học sinh lắng
nghe và đặt câu hỏi:
CH: Phong cảnh ở đó thế nào?
CH: Những đặc sản của vùng
CH: Hoạt động vui chơi giải trí
ở đó có gì đặc sắc
CH: Cảm nghĩ của bạn sau
chuyến đi
4.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Biểu dương những em chăm
chú nghe bạn kể, những em
kể tốt.
Các đại diện thi kể
trước lớp
+ Bình chọn bạn có câu
chuyện hay nhất, bạn
có câu chuyện hấp dẫn
nhất
Lắng nghe
Nhận xét
<b>TẬP ĐỌC: </b>
<b>KT: Hiểu nội dung của bài : Bài văn ca ngợüi vẻ đẹp sinh động của</b>
chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước theo
cánh bay của chú chuồn chuồn, bọc lộ tình cảm của tác giả với quê
hương đất nước.
<b>KN: Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài văn với </b>
giọng thiết tha, ngạc nhiên; đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội
dung từng đoạn.
<b>TĐ: GDHS yêu quê hương đất nước.</b>
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
Tranh minh hoả
Baíng phủ
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng cuía HS</b>
4phụt
2phuït
12phu
ït
A. Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài Ăng-co Vát. Trả lời
câu hỏi
Nêu nội dung chính của bài
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới:
2.Hướng dẫn luyện đọc và
tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc:
Hướng dẫn cách ngắt
giọng
3 em đọc
Nhận xét
Lắng nghe
1 em âoüc toaìn bi
8phụt
7phụt
3phụt
Đọc diễn cảm bài văn,
giọng nhịp nhàng thiết tha.
Nhấn giọng : đẹp làm sao,
<i>lấp lánh, long lanh, mênh</i>
<i>mông, lặng sóng, luỹ tre,</i>
<i>tuyệt đẹp,..</i>
b,Tìm hiểu bài:
CH: Chú chuồn chuồn được
miêu tả bằng những hình
ảnh so sánh nào?
CH: Em thêch hỗnh aớnh so
saùnh naỡo? Vỗ sao?
CH: Cỏch miờu t chỳ chun
chun cú gỡ hay?
CH: Tình yêu quê hương đất
nước của tác giả thể hiện
qua những câu văn nào?
Ghi nội dung chính: Bài văn
ca ngợüi vẻ đẹp sinh động
của chú chuồn chuồn nước,
cảnh đẹp của thiên nhiên
đất nước theo cánh bay của
chú chuồn chuồn, bọc lộ
tình cảm của tác giả với quê
hương đất nước.
c,Luyện đọc diễn cảm.
Treo bảng phụ
Hướng dẫn luyện đọc
Đọc thuộc lòng bài thơ
Chấm điểm
3.Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học.
Luyện đọc theo cặp
1 em đọc chú giải
Cả lớp đọc thầm bài ,trao
đổi nhóm đơi. Nêu câu hỏi
+ Bốn cánh mỏng như giấy
bóng; hai con mắt long lanh
như thuỷ tinh; thân nhỏ và
thon vàng như màu của
nắng mùa thu.
+ Em thích bốn cánh
mỏng,....
+ Bay vọt lên, tả theo cánh
bay của chú chuồn chuồn
nhờ thê tác giả kết hợp tả
phong cảnh làng quê.
+ Những câu văn tả cảnh
đẹp của làng quê dưới đơi
cánh chú chuồn chuồn
1 em đọc tồn bài
Rút nội dung chính
2 em nhắc lại
Luyện đọc nối tiếp 2 em
Luyện đọc theo cặp
Thi đọc diễn cảm
<b>TOÁN: </b>
<b>KT: Giúp học sinh ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các sợ tự</b>
nhiên.
<b>KN: Rèn kĩ năng về so sánh và xếp thứ tự các sợ tự nhiên.</b>
<b>TĐ: Có ý thức trong mơn học, áp dụng vào thực tế cuộc sống.</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Bng phủ
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
3phút A. Kiểm tra bài cũ:- Từ 10 đén 30 có bao nhiêu
1phuït
8phuït
7phuït
7phuït
7phuït
3phuït
- Viết các số chẵn lớn hơn
12 và nhỏ hơn 32
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới:
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
BT1:
Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
CH: Vì sao em biết 989 <
1321
Dng 3 (HSG )
Lưu ý: Các số có cùng chữ
số như nhau thì ta so sánh
thứ tự các hàng với nhau.
BT2: Viết các số theo tứ
tự từ bé đến lớn
Nhận xét chấm điểm
BT2: Viết các số theo tứ
tự từ lớn đến bé
BT4: (HSG )
a) Số bé nhất có 1,2,3 chữ
số
b) Số lớn nhất có 1,2,3 chữ
số
c) Số lẻ bé nhất có 1,2,3
chữ số
d) Số chẵn lớn nhất có
1,2,3, chữ số
Nhận xét chấm chữa.
BT5: (HSG )
Tìm x, biết 57 < x < 62 và:
b) x là số lẻ
c) x là số tròn chục
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Nhận xét
Lắng nghe
Nêu yêu cầu bài tập
1 em lên bảng
+ Vì 989 là số có 3 chữ số
cịn 1321 có 4 chữ số
Nêu yêu cầu bài tập
2 em lên bảng
a) 999; 7426; 7624; 7642
b) 1853; 3158; ; 3190; 3518
Nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
a) 10261; 1590; 1567; 897
b) 4270; 2518; 2490; 2476
Nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
0, 10, 100
9, 99, 999
1, 11, 101
8, 98, 998
Nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
58, 60
59, 61
60
<b>LUYỆN TỪ VAÌ CÂU: </b>
<b>I/ Muûc tiãu:</b>
<b>KT: Học sinh hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ</b>
nơi chốn trong câu (trả lời cho câu hỏi Ở đâu).
<b>KN: Nhận diện được trang ngữ chỉ nơi chốn; thêm trtạng ngữ chỉ</b>
nơi chốn cho câu.
<b>TĐ: Có thái độ học tập nghiêm túc.Yêu tiếng Việt.</b>
<b>II/Chuẩn bị: </b>
Bng phủ
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng ca HS</b>
3phụ
t
1phụ
t
8phụ
t
3phụ
t
5phụ
t
A. Kiểm tra bài cũ:
Đặt hai câu có trạng
ngữ, nêu ý nghĩa của
trạng ngữ.
Đọc đoan văn ngắn nói
về một lần em được đi
chơi xa
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xột:
BT1, 2:
Theo doợi
Goỹi hoỹc sinh trỗnh baỡy
t cõu hỏi.
Nhận xét
+ Rút ghi nhớ
3. Phần ghi nhớ:
4. Luyện tập:
BT1:
Chấm chữa, nhận xét
BT2:
2 em trả lời.
1 em đọc
Nhận xét
Lắng nghe
1 em nêu yêu cầu. Hoạt
động nhóm đơi. Tìm trạng
ngữ
Mấy cây hoa giấy nở
tưng bừng ở đâu?
Hoa sấuvẫn nở, vẫn
vương vãi ở đâu?
2 em đọc ghi nhớ
Nêu u cầu bài tập
Hoạt động nhóm đơi.
Tiếp nối nhau trình bày.
Nêu yêu cầu bài tập
Nhận xét
a) <i><b>Ở nhà,</b></i> em giúp bó mẹ
a) <i><b>Trước nhà,</b></i> mấy cây hoa giấy// nở tưng bừng.
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn
b) <i><b>Trên các hè phố, trước cổng cơ quan, trên mặt</b></i>
<i><b>đường nhựa, từ khắp năm cửa ô trở vào,</b></i> hoa
sấu// vẫn nở, vẫn vương vãi khắp thủ đô.
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn
- Trước rạp, người ta donü dẹp sạch sẽ, sắp một
hàng ghế dài.
- Trên bờ, tiếng trống càng thúc dữ dội.
5phuï
t
7phuï
t
3phuï
t
Nhận xét chấm chữa
BT 3:
a) Ngồi đường
b) Trong nh
c) Trên đường đến
trường
d) Ở bên kia suối
Nhận xét chấm chữa
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
làm những công việc gia
đình.
b) <i><b>Ơí lớp,</b></i> em rất chăm chú
nghe giảng và hăng hái phát
c) <i><b>Trong vườn,</b></i> hoa đã nở.
Nêu yêu cầu bài tập.
Mọi người đi lại tấp
nập
Người xe đi lại nườm
nượp
Những chiếc ô tô đang
ầm ầm đi lại
Các vận động viên
đang tập chạy
Mọi người nói chuyện
sơi nổi
Em bé đang ngủ say
Bố em đang đọc báo
Em gặp rất nhiều
người
Em gặp rất nhiều bạn
Em đã giúp một bà cụ
qua đường
Đàn bò đang thung thăng
Hoa nở trắng cả một
vùng
Cây cối xanh tươi, um
tùm
<b>TỐN: </b>
<b>KT: Giúp học sinh ôn tập về các dấu hiêu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và</b>
giải các bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên.
<b>KN: Rèn kĩ năng về các dấu hiêu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải các</b>
bài toán liên quan đến chia hết cho các số trên
<b>TĐ: Có ý thức trong môn học, áp dụng vào thực tế cuộc sống</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Bng phủ
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng ca HS</b>
3phụt
1phụt
A. Kiểm tra bài cũ:
- Sắp xếp các số sau theo
thứ tự từ bé đến lớn:
1237, 1732, 1327 1723
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
7phuït
6phuït
6phuït
6phuït
6phuït
2phuït
1.Giới thiệu bài mới:
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
BT1: Trong các số: 605; 7362;
2640; 4136; 1207; 20601
Nhắc lại dấu hiệu chia hết
cho 2, 3, 5, 9
a) Số chia hết cho 2: 7362;
2640; 4136;
Số chia hêït cho 5: 605;
2640;
b) Số chia hết cho 3: 7362;
2640; 20601
Số chia hết cho 9: 7362;
20601
BT2: Viết chữ số thích hợp
vào ơ trống để được:
a) 52 chia hết cho 3
b) 1 8 chia hết cho 9
c)92 chia hết cho cả 2 và
5
d) 25 chia hết cho cả 5 và
3
Nhận xét chấm điểm
BT3: Tìm x, biết 23 < x < 31
và x là số lẻ chia hết cho 5
CH: Số phải thỏa mãn điều
kiện nào?
Từ đó rút ra = 25
BT4: (HSG )
Bài toán yêu cầu chúng ta
viết các số như thế nào?
Đó là các số 250; 520
Nhận xét chấm chữa.
BT5: (HSG )
CH: Bài tốn cho biết gì?
CH: Bài tốn hỏi gì?
CH: Em hiểu xếp mõi đĩa 3
quả, hoặc mỗi đĩa 5 quả thì
vừa hết là thế nào?
CH: Hãy tìm số nhỏ hơn 20
vừa chia hết cho 3 vừa chia
hết cho 5
CH: Vậy mẹ đã mua mấy
quả cam?
Nêu yêu cầu bài tập
2 em lên bảng
c) Số chia hết cho cả 2 và 5:
2640
d) Số chia hết cho 5 nhưng
không chia hết cho3: 605
e) Số không chia hết cho cả
2 và 9: 605; 1207
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
2 em lên bảng
52; 52; 52
1 8; 1 8
92
25
Nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
1 em lên bảng
Là số lớn hơn 23 và
nhỏ hơn 31
Là số lẻ
Là số chia hết cho 5
Nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
Có ba chữ số
Đều có các chữ số 0;
2; 5
Vừa chia hết cho 5 vừa
chia hết cho 2
1 em lên bảng
Nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
+ Yêu cầu tìm số cam mẹ
đã mua
+ Nghiã là số cam vừa chia
hết cho 3 vừa chia hết cho5
+ Đó là số 15
+ Mẻ â mua 15 quaí cam
<b>2</b> <b>5</b> <b>8</b>
<b>0</b> <b>9</b>
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
<b>TẬP LAÌM VĂN: </b>
<b>KT: Học sinh ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con</b>
vật.
<b>KN: Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật; sử dụng</b>
các từ ngữ miêu tả để viết đoạn văn. Yêu cầu các từ ngữ , hình
ảnh chân thực
<b>TĐ: Có ý thức trong mơn học. u tiếng Việt.</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Bng phủ
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng ca HS</b>
3phụt
1phụt
5phụt
7phụt
A. Kiểm tra bài cũ:
Đọc đoạn văn ghi chép sau khi
quan sát các bộ phận của con
vật mà mình u thích.
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới:
2.Hướng dẫn học sinh luyện
tập:
BT1:
Gọi học sinh phát biểu
CH: Bài văn có mấy đoạn?
CH: Nội dung chính của mỗi
đoạn là gì?
Kết luận lời giải đúng
BT2:
2 em âoüc .
Nhận xét bài làm của
bạn
Lắng nghe
1 em nêu yêu cầu bài tập.
Cả lớp đọc thầm bài
<i><b>Con chuồn chuồn nước</b></i>
Hoạt động nhóm đơi
Thảo luận
Trả lời câu hỏi
+ Có 2 đoạn:
Đoạn 1: Tả ngoại
hình chú chuồn chuồn
Đoạn 2: Tả chú
chuồn chuồn nước lúc
tung cánh bay, kết hợp tả
cảnh đẹp của thiên nhiên
theo cánh bay của chú
chuồn chuồn.
Nhánû xẹt.
18phu
ït
3phụt
Phạt bng nhọm cho 2 nhọm
BT3:
Phạt bng nhọm cho 1 em
Gọi một số khác đọc bài làm
của mình.
Nhận xét cho điểm bài làm
tốt
3.Củng cố dặn dị:
Nhận xét tiết học.
Thảo luận
Trình by
Nhn xột
1 em c gi ý.
Vit bi
Trỗnh baỡy
V nh hon chỉnh bài
<b>KT: Giúp học sinh ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên:</b>
Cách làm tính,(bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ, giải các bài toán liên quan đến đến
phép cộng , phép trừ.
<b>KN: Ì Rèn kĩ năng về các phép tính cọng trừ, giải các bài tốn liên</b>
quan đến phép cộng phép trừ.
<b>TĐ: Có ý thức trong môn học, áp dụng vào thực tế cuộc sống</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Bng phủ
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
3phút A. Kiểm tra bài cũ:Cho các số: 1245; 1350; 1247
Số nào vừa chia hết cho 5 và
chia hết cho 9
2 em lãn bng
<i><b>Bi tham kho:</b></i>
<i>Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp.</i> Chú cvó
thân hình chắc nịch. Bộ lơng màu nâu đỏ óng ánh. Nổi bật nhất
là cái đầu có chiếc mào đỏ rực. Đôi mắt sáng. Đuôi của chú là
một túm lông gồm các màu đen và xanh pha trọn, cao vống lên
rồi uốn cong xuống nom vừa mĩ miều vừa kiêu hãnh. Đôi chân
1phuït
7phuït
7phuït
4phuït
7phuït
5phuït
3phuït
Nhận xét bài cũ
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới:
2.Luyện tập:
BT1: Đặt tính rồi tính
a)
Chấm chữa
BT2: Tìm x:
CH: Mïn tìm số hạng chưa
biết ta làm thế nào?
CH: Muốn tìm số bị trừ chưa
biết ta làm thế nào?
a) x 126 = 480
x = 480 - 126
x = 354
Nhận xét, chấm chữa
BT3: (HSG )Viết chữ số thích
hợp vào chỗ chấm:
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a
Chấm chữa
BT4: Dng 2 & 3 (HSG )
Tính bằng cách thuận tiện
nhất:
b)168 + 2080 + 32
= (168 + 32) + 2080
= 200 + 2080
= 2280
BT5: (HSG )
CH: Bài tốn cho biết gì?
CH: Bài tốn hỏi gì?
Nhận xét chấm chữa
4.Củng cợ dăn dị:
Nhận xét tiết học
Nhận xét
Lắng nghe
Nêu yêu cầu bài tập
2 em lên bảng
Nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
2em lên bảng
b) x - 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644
Nêu yêu cầu bài tập
a - 0 = a
0 - a = 0
Nhận xét
Nêu yêu cầu bài tập
* 87 + 94 + 13 + 6
= (87 + 13) + (94 + 6 )
= 100 + 100 = 200
121 + 85 + 115 + 469
= (121 + 469) + (85 +
115)
= 590 + 200 = 790
Nêu yêu cầu bài tập
1 em lên bảng
Giaíi:
Trường tiểu học Thắng
Lợi quyên góp được số vở
là:
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp
được số vở là:
1475 + 1291 =
2766(quyển)
Đáp số: 2766
<b> SINH HOẠT: </b>
6195 47836 10592
79438
90030
2785
+ <sub>+ 5409</sub> +
8980 53245
5342
4185
- 29041
23054
-80200
5987 19194
Tổng kết hoạt động của lớp tuần qua
Lập kế hoạch hoạt động tuần tới của lớp
Tiếp tục triển khai thu và nắm tình hình thu các nguồn qu
trng,lp
Giuùp caùc em maỷnh daỷn trong cọng taùc phó bỗnh baỷn vaỡ tổỷ phó bỗnh
<b>II/Cỏc hot ng:</b>
1n nh lp học
Hát tập thể
Lớp trưởng lên điều khiển lớp sinh hoạt
2.Đánh giá cơng tác học tập tuần qua:
Học tập:có nhiều cố gắng
Về nhà chuẩn bị bài tốt
Sôi nổi phát biểu xây dựng bài
3.Đánh giá công tác vệ sinh tuần qua:
Tổ 1 trực nhật tốt
4.Cäng taïc khaïc
Tiếp tục thu tiền tăng buổi
Triển khai luyên tập văn nghệ chuẩn bị hội trại 30. 4
Bàn cơng tác trại 30. 4
5.Mơtđ số tồn tại cần khắc phục:
Một số em đọc yếu:
6.Tổng kết:
Biểu dương:
Nhắc nhở: cần cố gắng luyện đọc.cần luyện toán
cần rèn lun chữ viết và một số em khác
Một sợ em cần nộp các khoản quỹ lớp
Giaó ân chiều tuần 31
<b>I/ Muûc tiãu:</b>
<b>KT: Luyện tập quan sát các bộ phận con vật.</b>
<b>KN: Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nôỉ bật ngoại hình,</b>
hành động của con vật.
<b>TĐ: Có ý thức trong mơn học. u tiếng Việt.</b>
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Bng phủ
Tranh minh hoạ mọt só con vật.
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
4phút A. Kiểm tra bài cũ:- Đọc đoạn văn miêu tả hình
dáng của con vật
- Đọc đoan văn miêu tả hoạt
động của con vật
Nhận xét bài cũ
1phuït
12phu
ït
15phu
ït
3phuït
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới:
2.Hướng dẫn học sinh luyện
tập:
Baìi1,2:
Phát phiếu học tập
Dùng bút chì gạch chân dưới
những từ ngữ miêu tả
Theo dõi giúp đỡ
Gọi học sinh phát biểu
<i><b>Các bộ phận</b></i>
Hai tai:
Hai lỗ mũi:
Hai hàm răng:
Bn:
Ngỉûc:
Bốn chân:
Cái đuôi:
Nhận xét cho điểm
BT3:
Chú ý phải sử dụng những
màu sắc thật đặc trưng để
phân biệt được con vật này
với con vật khác
Phát bảng nhóm cho vài em
Sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp
Gọi một số khác đọc bài làm
của mình.
Sửa sai các lỗi về dùng từ,
đặt câu.
Nhận xét cho điểm bài làm
tốt
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Lắng nghe
2 em nêu yêu cầu bài tập.
Cả lớp đọc thầm bi
vit sỏch giỏo khoa.
Hot ng nhúm 4
Tho lun
Trỗnh baỡy.
<i><b>T ngữ miêu tả</b></i>
To, dựng đứng trên
cái đầu rất đẹp
Ươn ướt, động đậy.
Trắng muốt.
Được cắt rất
phẳng.
Nở
Khi đứng cũng dậm
lộp cộp trên đất.
Dài, ve vẩy, hết
sang phải lại sang trái
Nêu yêu cầu bài tập.
Lập dàn ý
Gắn bảng nhóm
5 em âoüc baỡi laỡm cuớa
mỗnh
Theo dừi, lng nghe