111
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
NGUYỄN THỊ THANH THẢO
ĐỊNH LÝ ĐIỂM BẤT ĐỘNG TRONG
KHÔNG GIAN S-METRIC
Chuyên ngành: Phương pháp toán sơ cấp
Mã số: 60.46.0113
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Người h
ng dẫn khoa học: TS. Lương Quốc Tuyển
Đà Nẵng – Năm 2014
111
I CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
T
T
111
L C
U
M
n
1
tài ................................................................................1
2. M c ích nghiên c u ..........................................................................1
3.
it
ng nghiên c u .........................................................................2
4. Ph m vi nghiên c u ............................................................................2
5. Ph
ng
CHƯƠNG 1: K
GIAN METRIC
1 1 KHÁI NI M V KHƠNG GIAN M T C
ngh a.....................................................................................5
111
1.1.2. Ví d ..............................................................................................5
1.1.3.
nh ngh a.....................................................................................6
1.1.4. Nh n xét. .......................................................................................6
ỘI TỤ T
1.2.
GI
C
1 1 Định nghĩa......................................................................................
1
1
CẬ
1 1 Đị
nghĩa.....................................................................................8
1.3.2 Nh n xét. ........................................................................................8
1.4. TẬP HỢP MỞ............................................................................................9
1.4.1. Định nghĩa.....................................................................................9
1.4.2. Định lí. ..........................................................................................9
1.4.3. Bổ đề. ..........................................................................................10
1.5. TẬP HỢP ĐĨNG.....................................................................................10
1.5.1. Định nghĩa...................................................................................10
111
Đị
1
11
1
11
1
nh lí. .........................................................................................12
1.6. PH N TRONG VÀ BIÊN C A MỘT TẬP HỢP..................................13
1.6.1. Định nghĩa...................................................................................13
1.6.2. B
. ..........................................................................................14
1.7. BAO ÓNG C A MỘT TẬP HỢP........................................................16
1.7.1. Định nghĩa...................................................................................16
1.7.2. B
. ..........................................................................................16
1.8. KHÔNG GIAN M
1 1
nh ngh a...................................................................................18
1.8.2. Nh n xét.. ....................................................................................19
1.9. ÁNH X LIÊN T C TRÊN KHÔNG GIAN M
C
1 1
nh ngh a...................................................................................19
1.9.2.
nh lí. ........................................................................................19
1.9.3.
nh lí. ........................................................................................20
1.10. ỊNH LÍ ĐIỂM BẤT ĐỘNG CỦA BANACH ..........................22
1.10.1. Định nghĩa.................................................................................22
1.10.2. Nh n xét. ...................................................................................22
1.10.3.
nh lí.. .....................................................................................22
CHƯƠNG 2: K
GIAN S-METRIC .................................................25
2.1. KHÔNG GIAN S-M
11
2.1.2. B
C
nh ngh a...................................................................................25
. ..........................................................................................25
2.1.3. Ví d ............................................................................................26
2.2. TOPO SINH B I S-M
1
C
nh ngh a...................................................................................27
111
Định lí. ........................................................................................27
2.2.3. B
2.2.4.
. ..........................................................................................28
nh ngh a...................................................................................29
2.2.5. Nh n xét. .....................................................................................29
2.3. S
HỘI TỤ TRONG KHÔNG GIAN S-M
C
1 Định nghĩa....................................................................................29
2.3.2 B
. ...........................................................................................30
2.3.3 B
. ...........................................................................................31
2.3.4
nh ngh a....................................................................................32
2.3.5 M nh
. ......................................................................................32
CHƯƠNG 3: ĐỊNH L ĐIỂM BẤT ĐỘNG TR N KH
GIAN S-
METRIC ........................................................................................................35
3.1. ÁNH X LIÊN TỤC VÀ ÁNH X CO .................................................35
3.1.1.
nh ngh a...................................................................................35
3.1.2.
nh lí.. .......................................................................................35
3.1.3.
nh ngh a...................................................................................37
3.1.4. Nh n xét.. ....................................................................................37
3.2.
ỊNH LÍ ĐIỂM BẤT ĐỘNG ĐỐI VỚI ÁNH XẠ CO TRÊN KHÔNG
GIAN S-M
ĐẦ ĐỦ
1 Định lí. ........................................................................................37
3.2.2. Ví dụ............................................................................................40
3.2.3. Định lí. ........................................................................................41
KẾT LUẬN ....................................................................................................43
T I LIỆU THAM KHẢO ............................................................................44
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ T I LUẬN VĂN (Bản sao)
111
1
U
1. L do chọn đề tài
đ
ong khơng gian metric đóng vai trị quan
trọng trong tốn học và khoa học ứng dụng. Năm 2006, Mustafa và Sims đã
đưa ra khái ni m không gian G-metric là m t suy r ng c a khơng gian metric
(xem [3]). Nh
ó, Mustafa và c ng s
ã
a ra r t nhi u
nh lí i m b t
ng trên không gian G-metric (xem [1,3,4,5,6,7]. B ng cách suy r ng không
gian G-metric, Sedghi, Shobe, Aliouche ã gi i thi u khái ni m không gian Smetric vào n m 2012 (xem [2,8,9]), và các tác gi
lí i m b t
ã
a ra
cm ts
nh
ng trên không gian này. Sau ó, b ng cách suy r ng ánh x và
các ph p
hi
ng gian S-metric (xem [8]). Hi n nay, bài tốn v
i mb t
ng
trên khơng gian S-metric ang thu hút s quan tâm c a nhi u nhà toán h c
trên th gi i.
V i lý do nh trên c ng nh d
Qu c Tuy n, tôi ã quy t
is
nh h
nh ch n nghiên c u
ng c a th y giáo L
ng
tài: “ nh lý i m b t
ng trong không gian S-metric”. Chúng tôi mong mu n t o
c m t tài li u
tham kh o t t cho nh ng ai quan tâm và nghiên c u v l nh v c này.
2. Mục đích nghiên cứu
Trong lu n v n, chúng tôi t p
ng nghiên c u các ki n th c liên quan
n không gian metric, không gian suy r ng S-metric, m t s k t qu thu
c trên không gian S-metric v i các m c ích nh sau.
(1) H th ng l i m t s khái ni m và ch ng minh chi ti t các tính ch t
c a khơng gian metric và
gian metric
y
.
nh lí i m b t
ng
i v i ánh x co trên không
111
ơng gian S-metric.
T
(3) Nghiên c u m t s
nh lí i m b t
iv il
ng trên không gian S-metric
ng nh trình bày m t s ví
d liên quan.
3. Đối tượng nghiên cứu
Các khái ni m và tính ch t c a không gian metric nh dãy h i t , lân
c n, t p
ong, biên, bao óng c a m t t p
B
nh lý i m b t
ng trên không gian S-
iv il p
metric
4. Phạm vi nghiên cứu
T
i v i l p nh x co.
ông gian S-metric
5. Phương
nghiên cứu
1. Tham kh o tài li u và h th ng hóa các ki n th c.
2. Thu th p
ghi
n “ nh lý i m b t
3. Th hi n t
4. Trao
n
ng trong không gian S-metric”
ng minh các k t qu nghiên c u trong
i, th o lu n v i giáo viên h
tài.
ng d n.
6. Cấu trúc luận văn
N i dung lu n v n
c trình bày trong 3 ch
cịn có L i cam oan, M c l c, ph
ng. Ngoài ra, lu n v n
T
111
ương 1, Trình bày v khơng gian metric, bao g m 10 m c. M c 1.1,
trình bày khái ni m v khơng gian metric; M c 1.2, trình bày dãy h i t trong
không gian metric; M c 1.3, lân c n; M c 1.4, trình bày t p
ình bày t p
óng; M c 1.6, trình bày ph
ng c a m t t p
1
metric
y
1
n
1
; M c 1.9, trình bày ánh x liên t c trên không gian metric; M c
1.10, trình bày
nh lý i m b t
ng c a Banach.
Chương 2, Trình bày m t s khái ni m và tính ch t c a khơng gian Smetric, bao g m 3 m c. M c 2.1, trình bày khơng gian S-metric; M c 2.2,
trình bày topo
nh b i S-metric; M c 2.3, trình bày s h i t trong khơng
gian S-metric.
Chương 3, Trình bày định lý đi m b t
ng trong khơng gian S-metric
iv il p
nh trình bày các ví d
liên quan, bao g m 2 m c. M c 3.1, trình bày ánh x liên t c và ánh x co;
M c 3.2, trình bày định lý đi m b t
metric
y
ng
i v i ánh x co trên không gian S-
.
7. T ng quan tài li u nghiên c u
Trong lu n v n này, chúng tơi trình bày t ng quan và h th ng v
không gian metric, không gian metric
y
; m t s khái ni m và tính ch t
đị
c a khơng gian S-metric, topo
ng gian S-metric
đ
iv il p
ng nh trình bày m t s ví d .
Trong ch
ng th nh t c a lu n v n, chúng tơi trình bày các khái ni m
và tính ch t c a khơng gian metric nh dãy h i t , lân c n, t p
ng, ph
,
ng, biên, bao óng c a m t t p
nh lý i m b t
ng c a Banach.
ông gian metric
y
111
T
ươ
ứ
ủ
ng tơi trình bày m t s khái
ni m và tính ch t c a khơng gian S-metric, topo nh b i S-metric, s h i t
trong không gian S-metric. K t qu chính c a chương này là B
nh lý 2.2.2, B
Trong ch
và ánh x co,
2.2.3, B
2.3.2, B
2.3.3, M nh
2.1.2,
2.3.5
ng th ba c a lu n v n, chúng tơi trình bày ánh x liên t c
nh lý i m b t
ng
iv il p
nh lý 3.2.1,
nh lý 3.2.3.
111
CHƯƠ
IA METRIC
KHƠ
ươ
T
úng tơi trình bày m t s khái ni m và tính ch t c a
khơng gian metric nh m làm ti n
minh định lí đi m b t
1.1. KHÁI
1.1.1.
1
ng
cho các chương p a
ũng như chứng
i v i ánh x co trên khơng gian metric
y
IAN METRIC
ỆM V KHƠ
nh ngh a
Gi s X là t p
n
sau.
(1) d ( x, y) ³ 0 v i m i x, y Ỵ X ;
d ( x, y) = 0 khi và ch khi x = y.
(2) d ( x, y) = d ( y, x) v i m i x, y Ỵ X .
(3) d ( x, z ) £ d ( x, y) + d ( y, z ) v i m i x, y, z Ỵ X .
Khi ó,
(a) d
c g i là m t metric xác
(b) C
X d
không gian metric.
1.1.2. V d
V
1
ổ n
ử
d x y = ỗ ồ xi - yi ÷
è i =1
ø
n
d1 x y = å xi - yi
i =1
nh trên X.
X d
.
111
{x
d xy =
i
đ
- yi i = 1
n}
n
d d✶ d ✁
1.1.3.
nh ngh a
Gi s X là m t không gian metric, x Ỵ X và r > 0.
t
B( x, r ) = {x Ỵ X : d ( x, y) < r};
B[ x, r ] = {x Ỵ X : d ( x, y) £ r}.
Khi ó,
(1) B( x, r )
c g i là hình c u m tâm x bán kính r.
(2) B[ x, r ]
c g i là hình c u đóng tâm x bán kính r.
1.1.4.
xét
B( x, r ) Ì B[ x, r ].
1.2.
HỘI TỤ TRONG KHƠ
IAN METRIC
1.2.1. Định nghĩa
Gi s X là không gian metric và { xn } là m t dãy trong X. Ta nói r ng
{ xn } là dãy hội tụ đến x Î X n u lim d ( xn , x ) = 0. Lỳc ú, ký hi u
n đƠ
lim xn = x ho c xn đ x.
n đƠ
1.2.2. B
Trong không gian metric X, các khẳng định sau là đúng.
(1) Giới hạn của một dãy hội tụ là duy nhất;
(2) Nếu xn ® x, thì mọi dãy con của { xn } cũng hội tụ đến x.
111
N u xn ® a yn ® b thì d xn yn ® d x y
Chứng minh. 1
ả ử xn ® a y n ® b
đ
n
c a metric ta
suy ra r ng
0 £ d ( a , b ) £ d ( a , xn ) + d ( xn , b )
= d ( xn , a ) + d ( xn , b ).
H n n a, vì xn ® a, yn ® b nên t b t
ng th c trên ta suy ra d (a, b) = 0.
Cu i cùng, theo tính ch t c a metric ta suy ra a = b. Nh v y, gi i h n c a
m t dãy h i t là duy nh t.
(2) Gi s {xn } là m t dãy con b t k c a dãy {xn }. Khi ó, vì { xn } là
k
dãy h i t
> 0, t n t i
n x nên v i m i
d ( xn , x ) <
sao cho
v i m i n ³ k0 .
M t khác, vì
nk ³ k 0 v i m i k ³ k 0 .
Suy ra r ng
d ( xn , x) <
k
v i m i k ³ k0 .
i u này ch ng t r ng, xn ® x.
k
(3) Ta có
d ( xn , yn ) £ d ( xn , a ) + d ( a, b) + d (b, yn ),
kéo theo r ng
d ( xn , yn ) - d (a , b) £ d ( xn , a ) + d (b, yn ).
Hoàn toàn t
ng t ta thu
c
111
d a b - d xn y n £ d xn a + d b y n
T
£ d xn y n - d a b £ d xn a + d b y n
xn ® a y n ® b
ng th c trên ta suy ra
d ( xn , yn ) ® d ( x, y ).
1.3.
CẬN
1.3.1. Định nghĩa
Gi s X là khơng gian metric, x Ỵ X và U Ì X . Ta nói r ng U là m t
lân cận của x n u t n t i r > 0 sao cho
x Ỵ B( x, r ) Ì U .
1.3.2. Nhận
Trong không gian metric, giao c a m t h h u h n các lân c n c a x
c ng là m t lân c n c a x.
Chứng minh. Gi s U 1 ,U 2 ,...,U n là các lân c n c a x. Ta ch ng minh r ng
n
U = IU i
i =1
là m t lân c n c a x. Th t v y, vì U i là lân c n c a x v i m i i = 1,2,..., n nên
v i m i i = 1,2,..., n, t n t i ri > 0 sao cho
x Ỵ B ( x, ri ) Ì U i v i m i i = 1,2,..., n.
Bây gi , n u ta
t
r = min{ri : i = 1, 2,..., n},
111
xỴB x r ÌU
ư
U
1.4. TẬP HỢP MỞ
1.4.1. Định nghĩa
ng gian metric và A Ì X . Ta nói r ng A là tập hợp
X
mở n u A là lân c n c a m i i m c a A.
1.4.2. Định lí
Giả sử X là một khơn
ian m tric. Khi đó, các khẳng định sau là đúng.
(1) Hợp của một họ tùy ý gồm các tập hợp mở là tập hợp mở;
(2) Giao của một họ hữu hạn gồm các tập hợp mở là tập hợp mở.
Chứng minh. (1) Gi s {U i : i Ỵ I } là m t h tùy ý g m các t p
inh r ng U = UU i c ng là t p
X. T
iỴI
x ỴU
iỴI
x ỴU i
Ui
r>
x
x Ỵ B x r Ì Ui
Ui Ì U
xỴB x r ÌU
U
x.
U✂ U ✄
U
X.
X T
Un
n
U = IU i
x ỴU
X
i =1
x ỴU i
i =1
n
111
x D
Ui
i =1
ri >
n
i =1
x Ỵ B x ri Ì U i
r=
ri i = 1
n
n
n
n
i =1
i =1
x Ỵ B x r Ì I B x ri Ì IU i = U
U
x. T
U
X.
1.4.3. B đề
M i hình c u mở trong khơng gian metric là tập hợp mở.
Bxr
Chứng minh.
X T
B x r
Bxr
d x y
d =r -d x y
B y d Ì B x r
d>
zỴB y d
d y z
d x z £ d x y + d y z < d x y +d =d x y + r - d x y =r
zỴB x r
Bxr
1.5. TẬP HỢP ĐĨ G
1.5.1 Định nghĩa
X T
X
đóng
A
A
111
11
1.5.2
nh lí.
nh sau là đúng.
Đối với khơng gian metric X, các kh ng
1 H p của m t h hữu h n các t p hợp đóng là tập hợp đóng;
Giao của một họ tùy ý gồm các tập hợp đóng là một tập hợp đóng.
ả ử
Chứng minh. 1
‚
☎
✆
ng
D
i
n
ỉ
X ‚ çU
è i =1
n
ta suy ra
X.
n
U
i
nh lí 1.4.2 và
ư= n (
I
i ÷
ø i =1
‚
i
ng th c sau
)
là t p
i=1
i
‚
i
iỴI
là t p
óng. Khi ú, m i
ng
D
X ổỗ I
ố iẻI
ta suy ra r ng
I
iẻI
i
l t p
i
nh lớ 1.4.2 v
ử= (
ữ U
ứ iẻI
i
ng th c sau
)
g.
1.5.3. B đề
Hình cầu đóng là tập hợp đóng.
Chứng minh. Gi
Bxr
B[ x, r ] là t p
T
ng. Th t v y, gi
d ( x, y) > r. Bây gi , n u ta
s
inh r ng
y Ỵ X ‚ B[ x, r ]. Khi
t
d = d ( x, y) - r ,
thì ta suy ra r ng d > 0.
hoàn thành ch ng minh ra ch c n ch ng t r ng
ó,
111
yd ÌX‚
zỴ
d
xr
d y z
d x y £d x z +d y z
d x z ³d x y -d y z >d x y + r -d x y =r
zÏ x r
zỴX ‚
xr
1.5.4. Đ nh lí
Giả sử X là khơng gian metric và
là một tập con của X. Khi đó,
tập con đóng của X khi và chỉ khi với mọi dãy
u có
Ì
hội tụ đến x Ỵ X ta
Ỵ
n óng c a X, { n } Ì
Chứng minh. 1
Ỵ . Th t v y, gi s ngược lại rằng
xn ® x. Ta ch ng minh r ng
kéo theo xỴ
‚ . B i vì
‚
M t khác, vì xn ® x nên t n t i
‚ .
sao cho
d ( xn , x) <
1
v i m i n ³ n0 .
n
ó, ta suy ra
xn Î B ( x, r ) v i m i n ³ n0 .
i u này ch ng t r ng
xn Ỵ
\
và
Ï ,
n t i r > 0 sao cho
là t p
x Ỵ B( x, r ) Ì
T
n
là
v i m i n ³ n0 ,
111
đ
Ỵ
D
. Gi s m i dãy { n } Ì
n
Ta ch ng minh r ng
ơng là t p
u có
Ỵ .
on óng c a X. Th t v y, gi s ngược lại rằng
n óng c a X. Khi ó,
Suy ra t n t i xẻ
m xn đ x ta
khụng l t p on m c a X.
không là i m trong c a
B ( x, ) Ç
‚ . B i th ,
ạ ặ v i m i r > 0.
Do ú,
ổ 1ử
Bỗ , ữ ầ
ố nứ
th a món d ( xn , x) < 1 / n, kéo theo xn ® Ï .
thu n v i gi thi t i u ki n
1.6. PH
.
, t n t i xn Ỵ B ( x,1 / ) Ç . Nh v y, ta thu
B i th , v i m i
dãy { n } è
ạặ v im i
TRO
. Do v y,
c
i u này mâu
nh lí ược chứng minh.
VÀ BIÊ C A MỘT TẬP HỢP
1.6.1. Định nghĩa
Giả sử X là không gian metric, x Ỵ X và A Ì X . Khi đó,
(1) x được gọi là điểm trong của A n u A là lân c n c a x. T p
ng c a A
c g i là phần trong c a A và
c ký hi u là Int A.
(2) x ược gọi là điểm ngoài của A n u X \ A là lân c n c a x. T p
ngoài c a A
x ượ
ọ
c g i là phần ngoài c a A và ký hi u là
điểm biên ủ A n u nó khơng là i m trong c ng
khơng là i m ngồi c a A. T p
A
A
¶A
A
biên
111
1.6.2. B đề
Giả sử A, B là các t p con c a khơng gian metric X. Khi đó, các khẳng
định sau là đúng.
1 IntA là tập hợp mở lớn nh t n m trong A.
Nếu A Ì B thì IntA Ì IntB
A là tập hợp mở khi và chỉ khi IntA = A.
Int IntA = IntA
Int A Ç B = IntA Ç IntB
IntA È IntB Ì Int A È B
Chứng minh. 1
11
ả ử AÌ X
ướ
ứ
đ
inh rằng IntA là t p
x Ỵ IntA
A. Do ó, t n t i r > 0 sao cho
x Ỵ B( x, r ) Ì A.
Theo B
1.4.3, m i hình c u m là t p
Bxr
nó, kéo theo m i i m c a B( x, r ) là i m trong c a A. Do
v y,
x Ỵ B( x, r ) Ì IntA.
T ch ng minh trên ta suy ra r ng IntA là t p
1
inh r ng Int A là t p
Th t v y, gi s U là t p
nh t n m trong A.
ong A. Khi ó, vì U là t p
ong c a U, kéo theo nó là i m trong c a A.
Suy ra U Ì IntA. Nh v y, IntA là t p
nh t n m trong A.
111
x Ỵ IntA
ả ử B
đ x
đ
A. Suy ra t n
t i r > 0 sao cho
x Ỵ B( x, r ) Ì A.
M t khác, vì A Ì B nên
x Ỵ B( x, r ) Ì B.
Do ó, x là i m trong c a B, ngh a là x Ỵ IntB. Nh v y, IntA Ì IntB.
(3) Gi s A là t p
(3.1)
A
n c a X. Khi ó,
i u ki n c n. Gi s A là t p
u là i m trong c a A. B i th , A = IntA.
(3.2) Đi u ki n
. Gi s
A = IntA. Khi ó, nh kh ng
nh (1) ta suy
ra A là t p on m c a X.
(4) Suy tr c ti p
ng
(5) Gi s A, B là các t p
nh (3).
n c a X. Khi ó,
(5.1) Trước tiên ta chứng minh rằng
IntA Ç IntB Ì Int ( A Ç B).
Th t v y, vì
IntA Ì A; IntB Ì B
nên ta suy ra r ng
IntA Ç IntB Ì A Ç B.
M t khác, theo kh ng
nh (1) và
nh lí 1.4.2 ta suy ra IntA Ç IntB là t
ong A Ç B. H n n a, l i theo kh ng
t p
nh t n m trong A Ç B. Do ó,
nh (1), Int ( A Ç B) là
111
ntA Ç IntB Ì A Ç B
ờ
B
ứ
inh rằng
Int ( A Ç B) Ì IntA Ç IntB.
Th t v y, vì A Ç B Ì A; A Ç B Ì B nên nh kh ng
nh (2) ta suy ra r ng
Int ( A Ç B) Ì IntA; Int ( A Ç B) Ì IntB.
Do ó, ta thu
c
Int ( A Ç B) Ì IntA Ç IntB.
T (5.1) và (5.2) ta suy ra b
c ch ng minh.
(6) B i vì
A Ì A È B; B Ì A È B
nên nh kh ng
nh (2) ta suy ra r ng
IntA Ì Int ( A È B); IntB Ì Int ( A È B).
Nh v y, IntA È IntB Ì Int ( A È B).
1.7. BAO ĐÓ G C A MỘT TẬP HỢP
1. .1. Định nghĩa
Gi s A là m t t
n óng ch a A
on c a không gian metric X. Giao c a t t c các t
c g i là bao đóng c a A. Ký hi u A.
1. .2. Bổ đề
Giả sử A, B là các tập con của không gian metric X. Khi đó, các khẳng
định sau là đúng.
(1) Bao đóng của A là tập con đóng nhỏ nhất chứa A;
111
ếu A Ì B thì A Ì B
Ằ B = Ằ B
BÌ B
Chứng minh. 1
(1.1) Nh
ả ử A là t
on c a khơng gian metric X. Khi ó,
nh lí 1.5.2 ta suy ra A là t
(1.2) Bây gi , ta ch ng minh r ng A là t
Th t v y, gi s
n óng ch a A.
n óng nh nh t ch a A.
n óng c a X ch a A. Khi ó, g i U là h
n óng c a X ch a A. Suy ra F ÎU . H n n a, theo
g m t t c các t
nh
ngh a c a bao óng ta có
A = ầ{E : E ẻ U } è F .
i u này ch ng t r ng A là t
(2) Gi s A, B là các t
U, V l n l
on óng nh nh t ch a A.
on c a khơng gian X th a mãn A Ì B. G i
n óng ch a A và ch a B. B i vì A Ì B
t là h t t c các t
nên V Ì U , kéo theo
A = Ç{U : U ẻ U } è ầ{V : V ẻ V } = B.
(3) Ta ch ng minh A È B = A È B.
(3.1) Tr
kh ng
c tiên ta ch ng minh r ng A È B Ì A È B. Th t v y, theo
nh (1) ta có
A Ì A, B Ì B,
kéo theo A È B Ì A È B. L i theo kh ng
nh nh t ch a A È B nên ta suy ra
nh (1), A È B là t
on óng
111
Ằ BÌ Ằ B
B
ờ
ứ
inh rằng
A È B Ì A È B.
Th t v y, b i vì
A Ì A È B, B Ì A È B
nên theo kh ng
nh (2) ta suy ra r ng
A Ì A È B, B Ì A È B.
Nh v y, ta có
A È B Ì A È B.
(4) Ta ch ng minh r ng
A Ç B Ì A Ç B.
Th t v y, theo kh ng
nh (1), ta có
A Ì A, B Ì B ,
kéo theo A Ç B Ì A Ç B. Cu i cùng, l i theo kh ng
nh (1), A Ç B là t
nh nh t ch a A Ç B nên ta suy ra r ng
A Ç B Ì A Ç B.
1.8. KHÔ
IAN METRIC
YĐ
1.8.1. Đ nh ngh a
Gi s X là m t khơng gian metric X. Khi ó,
(1) { xn }
c g i là dãy Cauchy n u lim d ( xn , xm ) ® 0.
m , n ®¥
111
đượ
X
ọ
đầy đủ n u m i dãy Cauchy trong
uh it .
1.8.2. Nh n
t
M i dãy h i t trong không gian metric
chi u ng
u là dãy Cauchy. Tuy nhiên,
c l i nói chung là khơng úng.
1.9. NH Ạ LI N T C TR N KHÔ
IAN METRIC
1.9.1. Đ nh ngh a
Gi
X,d) và (Y , ) là hai không gian metric và ánh x
s
f : ( X , d ) ® (Y , ). Khi ó,
(1) f
c g i là ánh x liên t c tại x0 Ỵ X n u v i m i
d > 0 sao cho v i m i x Ỵ X mà d ( x, x0 ) < d , ta
> 0, t n t i
u có
( f ( x ), f ( x0 )) < .
(2) f
c g i là liên tục trên X (hay liên tục) n u nó liên t c t i m i
i m c a X.
1.9.2. Đ nh
Giả sử f : X đ Y l mt ỏnh x v x ẻ X . Khi đó, ánh xạ f liên tục tại
điểm x khi và chỉ khi với mọi dãy { xn } Ì X mà xn ® x ta
u có
f ( xn ) ® f ( x ).
Chứng minh. (1)
i u ki n c n. Gi s
{xn } Ì X và xn ® x. Khi
ó, v i m i
r ng f là ánh x liên t c t i x,
> 0, t n t i d > 0 sao cho n u
d ( y, x) < d , thì
d ( f ( y), f ( x)) < .
111
xn ® x
n tại
sao cho
d ( xn , x ) < d với mọi n ³ n0 .
Do đó,
d ( ( xn ), ( )) <
Như v y,
(2)
với mọi n ³ n0 .
( xn ) ® ( ).
i u ki n
. Gi s m i dãy { xn } trong X mà xn ® x ta
u có
( xn ) ® ( ). Ta ch ng minh r ng f liên t c t i x. Th t v y, gi s ngược lại
rằng f không liên tục tại x. Khi đó, t n tại
> 0 sao cho với mọi d > 0, t n
tại xd Ỵ X sao cho
d ( xd , x ) < ; d ( ( xd ), ( )) ³ .
, t n t i xn Î X sao cho
Do đó, với m i
d ( xn , x) < ; d ( ( xn ), ( )) ³ .
Nh v y, ta
c dãy { xn } h i t
n f(x) trong
n x trong X nh ng { ( n )} không h i t
ng minh.
1.9.3. Đ nh lí
Giả sử X, Y là các khơng gian metric và f : X ® Y là một ánh xạ. Khi đó,
các khẳng định sau là tương đương.
(1) f là ánh xạ liên tục;
(2) f -1 (G ) là tập con mở trong X với mọi tập con G mở trong Y;
(3) f -1 (G ) là tập con đóng trong X với mọi tập con G đóng trong Y.