Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

GA lop 4 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.43 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


<b>MÔN : TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 51 – Tuần 26</b>

THẮNG BIỂN


I/ MỤC TIÊU


- Đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi,
bước đầu biết nhấn giọng những từ gợi tả.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong
cuộc chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình yên. (trả lời CH 2, 3, 4
trong SGK)


- GDKNS: Giao tiếp. Thể hiện sự cảm thông; ra quyết định; ứng phó ; đảm nhận
trách nhiệm.


- GDMT: GD HS lịng dũng cảm tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do
thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc, SGK
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> </b><i><b>1. Khởi động </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Gọi 2-3 HS đọc bài tập đọc trước và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc


<i><b> 3. Bài mới</b></i>



a/ Giới thiệu bài


Cho HS xem tranh SGK. Khai thác tranh rồi dẫn dắt vào bài – ghi tựa bài.
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


12’


10’


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc đúng các tiếng, từ khó
hoặc dễ lẫn. Đọc trơi chảy được toàn
bài Hiểu nghĩa các từ mới trong bài
+Cách tiến hành


-Gọi hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn
-Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs và
kết hợp giải nghĩa từ


-Gv cho hs đọc theo cặp
-Gọi 1hs đọc toàn bài


+Kết luận: Gv đọc mẫu, kết hợp nêu
cách đọc cụ thể


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài



+Mục tiêu: Hiểu nội dung của bài đọc


-Hs lần lượt đọc


-Từng cặp hs đọc nối tiếp nhau
-1 Hs đọc toàn bài, cả lớp đọc
thầm


-Cả lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


+Cách tiến hành


-GV u cầu Hs quan sát tranh và đọc
thầm bài để trả lời câu hỏi


*Tranh minh hoạ thể hiện nội dung nào
trong bài?


*Cuộc chiến đấu của con người và bão
biển được miêu tả theo trình tự thế
nào?


*Những từ ngữ và hình ảnh nào nói lên
sự đe doạ của cơn bão biển?


-GV gọi HS đọc to đoạn 2


*Em hãy tìm những từ ngữ miêu tả


cuốc tấn công dữ dội của cơn bão biển
-GV gọi HS đọc to đoạn 3


+Kết luận: Chốt lại ý chính, ghi bảng


<i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn đọc diễn cảm
+Mục tiêu: Đọc diễn cảm tồn bài với
giọng sơi nổi.


+Cách tiến hành


-Gv gọi 3 hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
-Gv hướng dẫn hs tìm và thể hiện giọng
đọc phù hợp


-Gv hướng dẫn hs cả lớp luyện đọc
diễn cảm


-Gv tổ chức cho Hs thi đua đọc diễn
cảm một đoạn trong bài


+KL: Nhận xét, bình chọn HS đọc bài
hay nhất


baøi


+….cảnh mọi người dùng thân
mình làm hàng rào ngăn dòng
nước lũ.



+Theo trình tự: Biển đe doạ con
đê, biển tấn công con đê, con
người thắng biển ngăn được dòng
nước lũ, cứu sống đê


-1 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


+như một đàn cá voi lớn, sóng
trào qua nhứng cây vẹt cao nhất,
vụt vào thân đê rào rào,…


-1 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


+HS miêu tả


-Hs đọc lại nội dung


-3 Hs đọc nối tiếp, cả lớp theo
dõi


-Hs trao đổi ý kiến và tìm giọng
đọc


-Hs luyện đọc diễn cảm đoạn, cả
bài


-3 –5 Hs thi đọc diễn cảmmột
đoạn trong bài, cả lớp theo dõi


bình chọn bạn đọc hay nhất


<i><b> 4. Củng cố</b></i>


-Gọi 1 Hs đọc tồn bài. Nêu nội dung


GDMT: GD HS lòng dũng cảm tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm
do thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người.


<b> </b><i><b>5. Hoạt động nối tiếp</b></i>


-Về nhà các em đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài tập đọc tiếp theo
-Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


<b>MÔN : CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 26 – Tuần 26</b>


<b>Nghe-Viết: THẮNG BIỂN</b>



I/ MỤC TIÊU


- Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng đẹp đoạn từ "Mặt trời lên cao
dần….quyết tâm chống giữ” trong bài Thắng biển.



- Làm đúng bài tập chính tả 2 a/b hoặc BT do GV soạn.


- GDMT: Giáo dục cho HS lịng dũng cảm tinh thần đồn kết, chống lại sự nguy


hiểm do thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con người.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Bảng con, phiếu bài tập


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b> 1. Khởi động</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Gọi 3 hs lên bảng, Hs cả lớp viết vào bảng con : Tức giận, dữ dội, đứng
phắt, rút soạt dao ra, quả quyết, nghiêm nghị, gườm gườm


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


20’ <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS nghe-viết
+Mục tiêu: Nghe-viết đúng đẹp đoạn từ
"Mặt trời lên cao dần….quyết tâm chống
giữ” trong bài Thắng biển.


+Cách tiến hành



-Gọi 1hs đọc đoạn văn


-Qua đoạn văn em thấy hình ảnh cơn
bão biển hiện ra như thế nào?


<b>GDMT: Giáo dục cho HS lòng d</b>ũng
cảm tinh thần đoàn kết, chống lại sự


nguy hiểm do thiên nhiên gây ra để bảo
vệ cuộc sống con người.


- Gv y/c hs nêu các từ khó dễ lẫn lộn
khi viết chính tả


-Gv gọi hs đọc lại các từ khó vừa tìm
được


-Gv y/c hs viết các từ khó
-Gv nhận xét sửa sai


-1 hs đọc đoạn viết


-Hình ảnh cơn bão biển hiện ra
rất hung dữ, nó tấn cơng dữ dội
vào khúc đê mỏng manh


-mênh mông, lan rộng, vật lộn,
dữ dội, điên cuồng, quyết
tâm, . . .



-Hs đọc các từ khó vừa tìm được
-3 hs lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10’


-Gv đọc mỗi câu 3 lần , chậm rãi , chính
xác , rõ ràng


- Gv đọc lại lần cuối tồn bài
-Gv y/c hs đổi vở sốt lỗi


-Thu chấm một số bài viết của HS


+KL: Nhận xét bài chấm, chữa lỗi cơ
bản


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả


+Mục tiêu: Làm đúng bài tập chính tả
phân biệt l/n hoặc in/inh


+Cách tiến hành
Bài tập 2


-Gv y/c hs đọc đề bài


-Chọn bài tập 2/b cho HS laøm



-Nhắc HS: Ở từng chỗ trống, dựa vào
nghĩa của từng tiếng cho sẵn, tìm tiếng
có vần in hoặc vần inh sao cho tạo ra từ
có nghĩa


-Dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 nhóm
lên thi tiếp sức


+Kết luận: Tổ chức nhận xét, chốt lại
lời giải đúng


thầm kín - lung linh - lặng thinh - giữ
gìn học sinh bình tĩnh gia đình
-nhường nhịn - thơng minh - rung rinh


-Hs soát lỗi


-Hs soát lỗi chéo nhau


-Hs mang vở lên chấm điểm


-Hs đọc y/c bài
-HS làm bài vào vở


-3 nhóm HS, mỗi nhóm 5 em lên
bảng thi đua điền vào chỗ trống
-Đại diện nhóm đọc kết quả


<i><b> 4. Củng cố</b></i>



-Gọi hs lên bảng viết lại các từ hs vừa viết sai


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp ø </b></i>


-Về nhà viết lại các từ viết sai , một từ viết một dòng và chép lại đoạn văn
ở bài tập 2b vào vở


-Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày dạy: ……./……./………..


MƠN : TỐN
Tiết: 126 - Tuần: 26


<b>LUYỆN TẬP</b>



I/ MỤC TIÊU


<b>-</b> Thực hiện phép chia hai phân số.


<b>-</b> Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
<b>-</b> GDHS tính cẩn thận, chính xác.



II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng lớp, SGK


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b> 1. Khởi động</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Goïi 2HS nhắc lại quy tắc chia phân số


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


7’


7’


7’


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn luyện tập


+Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hiện
phép chia phân số.


+Cách tiến hành
Bài 1



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


-GV nhắc HS khi rút gọn phân số phải rút
gọn đến khi được phân số tối giản.


-GV yều cầu HS cả lớp làm bài.


3
5:
3
4=
3
5<i>×</i>
4
3=
12
15=
4
5 ;
2
5:
3
10=
2
5<i>×</i>
10
3 =
20
15=


4
3 ;
9
8:
3
4=
9
8<i>×</i>
4
3=
36
24=
3
2 ;
1
4:
1
2=
1
4<i>×</i>
2
1=
2
4=
1
2


-GV chữa bài và ghi điểm
Bài 2



-GV yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài
a)


¿


3
5<i>×</i>


¿


x = 4<sub>7</sub> b) 1<sub>8</sub> : x = 1<sub>5</sub>
x = 4<sub>7</sub>:3


5 x =
1
5:


1
8


-Baøi tập yêu cầu chúng ta tính
rồi rút gọn.


-HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


-Tìm x


-2 HS lên bảng , HS cả lớp
làm vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7’


x = 20<sub>21</sub> x = 5<sub>8</sub>
Bài 3: HS khá giỏi


-GV u cầu HS tự làm bài
a) <sub>2</sub><i><sub>×</sub></i>3<sub>23</sub>=6


6=1 a)
3
2<i>×</i>23=


6


6=1


+ phân số 3<sub>2</sub> được goi là gì của phân số


2
3


+ Vậy phân số 3<sub>2</sub> nhân với phân số <sub>3</sub>2
thì kết quả là bao nhiêu?


-GV tương tự hỏi các phần b) c)


-Vậy khi nhân một phân số với một phân
số đảo ngược thì kết quả là bao nhiêu?
Bài 4: HS khá giỏi



-Gv gọi Hs đọc y/c đề bài


--Bài tập yc chúng ta làm gì?


+Biết diện tích hình bình hành , biết chiều
cao, làm thế nào để tính được độ dài của
hình bình hành?


-GV yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
Bài giải


Chiều dài đáy của hình bình hành là


2
5:


2


5=1 (m)


Đáp số : 1m


+Kết luận: Nhận xét phần thực hành


-HS cả lớp làm vào vở


+ phân số 3<sub>2</sub> được gọi là
phân số đảo ngược của phân


số <sub>3</sub>2


-kết quả là 1


-Khi nhân một phân số với
một phân số đảo ngược thì kết
quả là 1


-1 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


+Bài tập yc chúng ta tính độ
dài đáy của hình bình hành
+Lấy diện tích hình bình hành
chia cho chiều cao


-1 HS lên bảng , HS cả lớp
làm vào vở


<i><b> 4. Củng cố </b></i>


-Cho HS nhắc lại cách chia phân số


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp</b></i>


-Dặn HS về nhà làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học


- Rút kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


<b>MÔN : KHOA HỌC </b>
<b>Tiết 51 – Tuần 26</b>


<b>NĨNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (Tiếp theo)</b>



I/ MỤC TIÊU :


<b></b> Nhận biết được các chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.


<b></b> Nhận biết được vật ở gần vật nóng thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật


lạnh hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi.


<b></b> Cẩn thận khi ở gần những vật nóng(nước sơi).


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b></b> Chuẩn bị theo nhóm : 2 chiếc chậu, 1 chiếc cốc, lọ có nắm ống thuỷ tinh, nhiệt.
<b></b> Phích đựng nước sơi.


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b> 1. Khởi động</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu trả lời các câu hỏi về nội dung của bài tiết 50.



<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài


GV nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


14 <i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu về sự truyền nhiệt
+Mục tiêu: HS hiểu được sơ giản về sự
truyền nhiệt


+Cách tiến hành


-GV nêu thí nghiệm như SGK


-GV u cầu HS dự đốn xem mức độ
nóng lạnh của cốc nước có thay đổi
khơng? Nếu có thì thay đổi như thế nào ?
-Tổ chức cho HS làm thí nghiệm trong
nhóm. Hướng dẫn HS : đo và ghi nhiệt độ
của cốc nước, chậu nước trước và sau khi
đặt cốc nước nóng vào chậu nước rồi so
sánh nhiệt độ.


-Gọi 2 nhóm trình bày kết quả.


-HS nghe GV phổ biến thí
nghiệm.



-HS dự đốn theo suy nghĩ của
mình.


-Tiến hành làm thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

14’


+ Trong các ví dụ trên thì vật nào là vật
thu nhiệt ? Vật nào là vật toả nhiệt ?
+ Kết quả sau khi thu nhiệt và toả nhiệt
của các vật như thế nào ?


+Kết luận: Vật thu nhiệt thì nóng lên, vật
toả nhiệt thì lạnh đi.


<i>Hoạt động 2:</i> Hoạt động nhóm


+Mục tiêu: HS biết nước nở ra khi nóng
lên, co lại khi lạnh đi


+Cách tiến hành


-Tổ chức cho HS làm thí nghiệm trong
nhóm.


-Gọi HS trình bày kết quả. Các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.


-Gọi HS trình bày kết quả thí nghiệm.


Em có nhận xét gì về sự thay đổi mức
chất lỏng trong ống nhiệt kế ?


Hãy giải thích vì sao mức chất lỏng trong
ống nhiệt kế thay đổi khi ta nhúng nhiệt
kế vào các vật nóng lạnh khác nhau
Chất lỏng thay đổi như thế khi nóng lên
và lạnh đi ?


+Kết luận: Chất lỏng nở ra khi nóng lên
khi nở ra và co lại khi lạnh đi.


+ Vật thu nhiệt : cái cốc ; cái
bát ; thìa ;...


+ Vật toả nhiệt : nước nóng ;
canh nóng ; cơm nóng ; ...


-Tiến hành làm thí nghiệm
theo sự hướng dẫn của GV.
-HS trình bày kết quả của
nhóm mình. Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b> 4. Củng cố </b></i>


Tại sao khi đun nước, khơng nên đổ đầy nước vào ấm ?


Tại sao khi bị sốt người ta thường dùng túi nước đá chườm lên trán ?



Khi ra ngồi trời nắng về nhà chỉ cịn nước sơi trong phích, em sẽ làm như
thế nào để có nước nguội để uống nhanh ?


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp</b></i>


-Dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


<b>MÔN : LỊCH SỬ</b>


Tiết 26 – Tuần 26


<b>CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG</b>



I/ MỤC TIÊU


- Biết sơ lược q trình khẩn hoang ở Đàng Trong:


+ Từ thế kỉ thứ XVI, các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông
Gianh trở vào vùng Nam Bộ ngày nay…


+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích sản xuất ở các vùng hoang hố, nhiều
xóm làng được hình thành và phát triển.


- Dùng lược đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang.


- Tự hào về nền văn hố và sự đồn kết dân tộc.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b></b> Phiếu học tập cho từng HS.


<b></b> Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng so sánh như sau :


<b>Tiêu chí so sánh</b> <b>Tình hình đàng trong</b>


<b>Trước khi khẩn hoang</b> <b>Sau khi khẩn hoang</b>
Diện tích đất


Tình trạng đất
Làng xóm, dân cư


<b></b> Bản đồ Việt Nam.


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b> 1. Khởi động</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


2-3 HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học trước


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài:


Nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học



TL Hoạt động dạy Hoạt động học


15’ <i>Hoạt động 1: </i>Làm việc cả lớp


+Mục tiêu: HS biết từ thế kỉ thứ XVI,
các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc
khẩn hoang từ sông Gianh trở vào vùng
Nam Bộ ngày nay.


+Cách tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

15


-Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.


+Kết luận: GV kết luận, sau đó yêu cầu
HS dựa vào nội dung phiếu và bản đồ
Việt Nam mô tả lại cuộc khẩn hoang
của nhân dân Đàng Trong.


<i>Hoạt động 2: </i>Làm việc cả lớp


+Mục tiêu: Kết quả của việc khẩn
hoang ở Đàng Trong


+Cách tiến hành


-GV treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng so


sánh tình hình đất đai của Đàng Trong
trước và sau cuộc khẩn hoang.


-GV yêu cầu HS cả lớp đcọ SGK và
phát biểu ý kiến để hoàn thành bảng so
sánh.


-Ghi các ý kiến đúng vào bảng so sánh
-GV yêu cầu HS dựa vào bảng nêu lại
kết quả của cuộc khẩn hoang ở Đàng
Trong.


+Kết luận: -Cuộc khẩn hoang đã làm
cho bờ cõi đất nứơc được phát triển, diện
tích đất nơng nghiệp tăng, sản xuất nông
nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm
no hơn. Nền văn hố của các dân tộc
hồ vào nhau, bổ sung cho nhau tạo nên
nền văn hoá chung của dân tộc Việt
Nam,


thành phiếu


-Đại diện nhóm báo cáo trước
lớp, HS các nhóm theo dõi và
bổ sung ý kiến.


-1 đến 2 HS trình bày trước lớp


-HS đọc bảng so sánh.



-HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.


<i><b> 4. Củng cố </b></i>


HS báo cáo kết quả tìm được về cơng cuộc khai hoang ở địa phương mình.


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp</b></i>


-Về nhà các em xem lại bài và học thuộc phần ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


MƠN : TỐN
<b>Tiết 127 – Tuần 26</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



I/ MỤC TIÊU


- Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng lớp, SGK



III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b> 1. Khởi động</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Cho HS nhắc lại cách chia phân số


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


7’


7’


Hoạt động 1: Thực hành


+Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực hiện
phép chia phân số


-Biết cách tính và rút gọn phép tính một
số tự nhiên chia cho phân số


+Cách tiến hành
Bài 1



+Bài tập yc chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS tự làm bài
-GV chữa bài và ghi điểm
Bài 2


-GV viết bài mẫu lên bảng và yc : Hãy
viết thành 2 phân số, sau đó thực hiện
phép tính


-GV gọi HS nhận xét của bạn , sau đó
giới thiệu cách viết tắt như SGK


2:3
4=


2<i>×</i>4
3 =


8
3


+Bài tập yc chúng ta tính rồi
rút gọn


-2 HS lên bảng , HS cả lớp
làm vào vở


- 2 HS lên bảng thực hiện trên
bảng, HS cả lớp làm vào vở
nháp



2:3
4=


2
1:


3
4=


2
1<i>×</i>


4
3=


8
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7’


7’


-GV yc áp dụng bài mẫu để thực hiện
phần cịn lại


a) 3 :5
7=


3<i>×</i>7


5 =


21


5 ; b)


4 :1
3=


4<i>×</i>3
1 =


12
1 =12


-GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau


Baøi 3: HS khá giỏi


-Gv gọi Hs đọc y/c đề bài


+Để tính giá trị của biểu thức bằng hai
cách chúng ta phải áp dụng các tíh chất
nào?


-GV yêu cầu HS phát biểu lại các tính
chất đó


-GV yêu cầu HS làm bài


Cách 1 : a) (1


3+
1
5)<i>×</i>


1
2=
8
15 <i>×</i>
1
2=
4
15


b) (1


3<i>−</i>
1
5)×
1
2=
2
15 <i>×</i>
1
2=
1
15


Cách2 : a)



(1


3+
1
5)<i>×</i>


1
2=
1
3<i>×</i>
1
2+
1
5<i>×</i>
1
2=
1
6+
1
10=
8
30=
4
15
b)
(1
3<i>−</i>
1
5)<i>×</i>



1
2=
1
3<i>×</i>
1
2<i>−</i>
1
5<i>×</i>
1
2=
1
6<i>−</i>
1
10=
2
30=
1
15


Bài 4: HS khá giỏi


-Gv gọi Hs đọc y/c đề bài


-Muốn biết 1<sub>2</sub> gấp mấy lần phân số


1


12 chúng ta làm thế naøo?



+Kết luận: Nhận xét phần thực hành


-HS cả lớp làm vào vở


-HS đọc yêu cầu


+Chúng ta sử dụng tính chất
một tổng hai phân số nhân với
phân số thứ ba


+Sử dụng tính chất nhân hiệu
hai phân số với phân số thứ ba
-2 HS phát biểu lại các tính
chất trước lớp


-2 HS lên bảng , HS cả lớp
làm vào vở


1 HS đọc đề bài


+Chúng ta thực hiện phép tính
chia:
1
2:
1
12=
1
2<i>×</i>
12
1 =


12
2 =6


-Vậy phân số 1<sub>2</sub> gấp 6 lần
phân số <sub>12</sub>1


<i><b> 4. Củng cố </b></i>


Cho 2HS lên bảng thi đua thực hiện phép chia:


1
3:


5<sub> = ; </sub>
3
5 :


7<sub> =</sub>


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Nhận xét tiết học


Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


<b>MƠN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 51 – Tuần 26</b>


<b>Bài: </b>

<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b>



I/ MỤC TIÊU


<b></b> Nhận biết được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể


tìm được (BT1). Xác định đúng CN, VN trong câu kiể Ai là gì ? đã tìm được
(BT2) Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì ? (BT3) HS khá giỏi viết được
đoạn văn ít nhất 5 câu theo yêu cầu


<b></b> Có ý thức thói quen sử dụng câu đúng trong giao tiếp và viết văn.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b></b> Bảng phụ viết sẵn 4 câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn.
<b></b> Giấy khổ to và bút dạ.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<i><b> 1/ Ổn định: hát</b></i>
<i><b> 2/ Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Gv gọi 2 HS lên bảng yêu cầu mỗi HS đặt 2 câu kể Ai là ai ? trong đó có dùng
các cum từ ở BT2.


-Gv nhận xét ghi điểm


<i><b> 3/ Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài: Gv ghi tựa – Hs nhắc lại
b/ Các hoạt động dạy học



TL GV HS


18’ <i> Hoạt động1:</i> Bài 1,2


MT: Xác định được câu kể Ai là gì ?
trong đoạn văn.


CTH: Bài 1 :


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.


-Yều cầu HS tự làm bài.
-GV Gợi ý :


-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Hỏi : Tại sao câu Tàu nào có hàng cần
bốc lên là cần trục vương tay tới không


-1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
-1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới
lớp làm bằng bút chì vào SGK.
-Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10’



phải là câu kể Ai là gì ?
Bài 2


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu HS tự làm bài, sử dụng các kí
hiệu đã quy định.


-Gọi HS nhận xét, sữa bài bạn làm trên
bảng.


-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i> Hoạt động 2</i>: Bài 3


MT: Viết được đoạn văn có dùng câu
kể Ai là gì ? (BT3) HS khá giỏi viết
được đoạn văn ít nhất 5 câu theo u
cầu


CTH: HĐ cá nhân


-Gọi HS đọc u cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gợi ý : Các em tưởng tượng ra mình
và các bạn Hà lần đầu. Gặp bố mẹ
bạn, trước tiên các em phải chào hỏi,
nói lí do em và các bạn đến làm gì, sau
đó mới giới thiệu với thiệu với bố mẹ


bạn Hà về từng bạn trong nhóm. Trong
lời giới thiệu chú ý em phải dùng câu
kể Ai là gì ?


-Gọi HS dán phiếu lên bảng. GV chú ý
sữa chữa thật kĩ lỗi dùng từ, đặt câu
cho HS.


-Cho điểm những HS viết tốt.


-Gọi một số HS dưới lớp đọc đoạn văn
của mình.


trục.


-1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
-1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới
lớp làm bằng chì SGK.


-Nhận xét bài bạn và chữa bài nếu
bạn sai.


-1 HS đọc thành tiếng.


2 HS viết vào giấy khổ to, HS cả
lớp viết vào vở.


-Laéng nghe


-Theo dõi bài chữa của GV cho bạn


và rút kinh nghiệm cho bài của
mình.


<i><b> 4/ Củng cố </b></i>


- Tổ chức cho HS đóng vai ở tình huống BT3
- Gv nhận xét tuyên dương


<i><b> 5/ Hoạt động nối tiếp: </b></i>


- Dặn HS về nhà học bài. Yêu cầu HS nào viết đoạn văn chữa đạt cần viết lại và
chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


<b>MÔN : KỂ CHUYỆN</b>
Tiết 26 – Tuần 26


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



I/ MỤC TIÊU


<b></b> Kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện, nhân vật,


ý nghĩa, nói về lịng dũng cảm của con người.



<b></b> Hiểu ý nghĩa truyện, tính cách, hành động của nhân vật trong mỗi truyện bạn


keå.


<b></b> Lời kể chân thật, sinh động, giàu hình ảnh, sáng tạo.


<b></b> Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b></b> Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b> 1. Khởi động </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Gv gọi 2 HS lên bảng kể tiếp nối, 1 HS kể tồn truyện Những chú bé khơng
chết và trả lời câu hỏi.


+ Vì sao truyện lại có tên là "Những chú bé khơng chết ?"
+ Câu chuyện có ý nghĩa gì ?


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài


Nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học



TL Hoạt động dạy Hoạt động học


10’ <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS tìm hiểu
yêu cầu của đề bài


+Mục tiêu: HS hiểu yêu cầu của đề bài
+Cách tiến hành


-Gọi HS đọc đề bài.


-GV phân tích đề bài, dùng phấn màu
gạch chân dưới các từ ngữ : Lòng dũng
cảm, được nghe, được đọc.


-Gọi HS đọc phần gợi ý .


-Gợi ý HS : Các em hãy giới thiệu câu
chuyện hay nhân vật có nội dung nói về
lịng dũng cảm cho các bạn nghe. Bạn


-2 HS đọc thành tiếng.


-4 HS tiếp nối nhau đọc phần
gợi ý trong SGK.


-Laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

20’



nào kể chuyện ngoài SGK sẽ được cộng
1 điểm.


-Yêu cầu HS đọc phần gợi ý 3 .


+Kết luận: Nhận xét về cách giới thiệu
và những câu chuyện có nội dung phù
hợp với yêu cầu của đề


<i>Hoạt động 2:</i> HS kể được một câu
chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện,
nhân vật, ý nghĩa, nói về lịng dũng cảm
của con người.


+Mục tiêu:
+Cách tiến hành


-GV chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm có 4 HS. yêu cầu HS kể lại truyện
trong nhóm.


-GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
-Tổ chức cho HS thi kể chuyện.


-GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn những câu hỏi về nội dung
truyện, ý nghĩa hay tình tiết trong truyện
để tạo khơng khí sơi nổi trong giờ học.
+Kết luận: GV tổ chức cho HS nhận xét,
bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất,


bạn kể chuyện hay nhất, bạn đặt câu hỏi
hay nhất


-Nhận xét và cho điểm từng HS.


chuyeän hay nhân vật mình định
kể.


-2 HS đọc thành tiếng.


-4 HS ngồi hai bàn trên, dưới tạo
thành 1 nhóm cùng kể chuyện,
trao đổi với nhau về ý nghĩa câu
chuyện, ý nghĩa việc làm, suy
nghĩ của nhân vật trong truyện.
-3 đến 7 HS thi kể và trao đổi
với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện đó.


-HS cả lớp cùng bình chọn.


<i><b> 4. Củng coá </b></i>


GV gọi HS nêu ý nghĩa truyện mà mình đã kể.


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp</b></i>


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học



<i><b>Ruùt kinh nghiệm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


<b>MƠN : TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 52 – Tuần 26</b>


<b>GA-VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ</b>



I/ MỤC TIÊU:


- Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở các từ ngữ miêu tả hình ảnh chú bé nhặt đạn cho nghĩa quân dưới
làn mưa đạn. Đọc đúng các tên riêng người nước ngoài; biết đọc đúng lời đối đáp
giữa các nhân vật và phân biệt với lời người dẫn chuyện.


- Hiểu nội dung: Ca ngơi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt. (trả lời CH trong
SGK)


- GDKNS: Tự nhận thức; xác định giá trị cá nhân; đảm nhận trách nhiệm; ra quyết
định.


- Học tập lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh minh hoạ bài đọc,SGK
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> </b><i><b>1. Khởi động </b></i>



<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


Gọi 2-3 HS đọc bài tập đọc trước và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài


Cho HS xem tranh SGK. Khai thác tranh rồi dẫn dắt vào bài – ghi tựa bài.
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


12’ <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc đúng các tiếng, từ khó
hoặc dễ lẫn. Đọc trơi chảy được tồn
bài Hiểu nghĩa các từ mới trong bài
+Cách tiến hành


-Gọi hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn 2-3
lượt


-Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs và
kết hợp giải nghĩa từ


-Gv cho hs đọc theo cặp
-Gọi 1HS đọc toàn bài


+KL: Gv đọc mẫu, kết hợp nêu cách



-Hs lần lượt đọc


-Từng cặp hs đọc nối tiếp nhau
-1HS đọc toàn bài, cả lớp đọc
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10’


10’


đọc cụ thể


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


+Mục tiêu: Hiểu nội dung của bài đọc
+Cách tiến hành


-Gv yc hs đọc thầm đoạn 1, trả lời :
+Vì sao Ga-vrốât lại ra ngoài chiến luỹ
lúc mưa đạn như vậy?


-Gv yc hs đọc thầm đoạn 2


+Tìm những chi tiết thể hiện lịng dũng
cảm của Ga-vrốât


-Gv yc hs đọc thầm đoạn 3


+Vì sao tác giả nói Ga-vrôt là một
thiên thần?



+Em có cảm nghó gì về nhân vật
Ga-vrôt?


-Qua bài này muốn nói với chúng ta
điều gì?


+Kết luận: Chốt lại ý chính, ghi bảng


<i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn đọc diễn cảm
+Mục tiêu: Đọc diễn cảm toàn bài với
giọng phù hợp với từng nhân vật của
truyện


+Cách tiến hành


-Gv gọi 3 hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
-Gv hướng dẫn hs tìm và thể hiện giọng
đọc phù hợp với nội dung của từng
đoạn


-Gv hướng dẫn hs cả lớp luyện đọc theo
hình thức phân vai


-Gv tổ chức cho Hs thi đua đọc diễn
cảm một đoạn trong bài


+Kết luận: Nhận xét, bình chọn HS đọc
bài hay nhất



-2 hs ngồi cùng bàn trao đổi
+ Ga-vrôt ra ngồi chiến luỹ để
nhặt đạn giúp nghĩa qn


+Bóng cậu thấp thoáng dưới làn
mưa đạn, chú bé dốc …. với cái
chết.


+ Vì Ga-vrơt giống như các thiên
thần, có phép thuật, khơng bao
giờ chết.


+HS tiếp nối nhau phát biểu ý
kiến của mình.


-Hs đọc lại nội dung


-3 Hs đọc nối tiếp, cả lớp theo
dõi


-Hs luyện đọc từng đoạn, cả bài
-4 hs đọc bài theo hình thức phân
vai (2 đến 3 lượt)


3-5 Hs thi đọc diễn cảm một
đoạn trong bài, cả lớp theo dõi
bình chọn bạn đọc hay nhất


<i><b> 4. Củng cố</b></i>



-Gọi 1 Hs đọc toàn bài. Nêu nội dung
<b> </b><i><b>5. Hoạt động nối tiếp</b></i>


-Về nhà các em đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài tập đọc tiếp theo


<i>Ruùt kinh nghieäm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: ……./……./………..


Ngày dạy: ……./……./……….. MƠN : TỐN
<b>Tiết 128 – Tuần 26</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I/ MỤC TIÊU


- Thực hiện phép chia phân số.


- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.


- Bài 3: <b>HS khá giỏi</b>


- GDHS tính cẩn thận, chính xác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Bảng lớp, SGK


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b> 1. Khởi động</b></i>



<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Gọi 2HS lên bảng thực hiện phép chia, yêu cầu cả lớp làm vào nháp


1
3:


5<sub> = ; </sub>
3
5 :


7<sub> =</sub>


GV nhận xét
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


7’


7’


<i><b>Hoạt động 1: Bài 1</b></i>


<b>+Mục tiêu: Biết thực hiện phép chia</b>
phân số



<b>+Cách tiến hành: HĐ cá nhân</b>
-GV u cầu HS đọc đề bài


-GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Yêu cầu HS nêu cách chia hai phân số.
- GV nhận xét, kết luận


<i><b>Hoạt động 2: Bài 2</b></i>


<b>+Mục tiêu: Biết cách tính và viết gọn</b>
phép chia một phân số cho một số tự
nhiên


<b>+Cách tiến hành: HĐ nhóm đơi</b>
-GV u cầu HS đọc đề bài


-GV hướng dẫn HS phân tích mẫu


GV viết bài mẫu lên bảng 3<sub>4</sub>:2 <sub>. Sau đó</sub>


yêu cầu HS : viết 2 thành phân số có mẫu
số là 1 và thựchiện phép tính


-HS cả lớp làm bài vào bảng


5 4 5 7 35


a) :



9 7 9 4 36


1 1 1 3 3


b) :


5 3 5 1 5


  


  


- HS đọc đề bài
-HS thực hiện


3
4:2=


3
4:


2
1=


3
4<i>×</i>


1
2=



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

7’


8’


-GV hướng dẫn cách thực hiện gọn hơn
như SGK


3
4:2 =


3
4<i>×</i>2=


3
8


-Yêu cầu HS trao đổi bạn bên cạnh làm
các phần còn lại vào phiếu


- Cho HS làm phiếu lớn lên trình bày.
-Gọi HS nhận xét


GV nhận xét kết luận.
Bài 3: HS khá giỏi


-GV u cầu HS đọc đề bài


-GV gọi HS nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức



-HS yêu cầu HS tự làm bài
a) 3<sub>4</sub><i>×</i>2


9+
1
3=
6
36 +
1
3=
1
6+
1
3=
1
6+
2
6=
3
6=
1
2


b) 1<sub>4</sub>:1
3<i>−</i>
1
2=
1
4<i>×</i>
3


1<i>−</i>
1
2=
3
4<i>−</i>
1
2=
3
4<i>−</i>
2
4=
1
4


-GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


-GV nhận xét ghi điểm


<i><b>Hoạt động 3: Bài 4</b></i>


<b>+Mục tiêu: Biết tìm phân số của một số.</b>
<b>+Cách tiến hành: HĐ cá nhân</b>


-GV u cầu HS đọc đề bài


-GV hướng dẫn HS bằng các câu hỏi
+Bài toán cho ta biết gì?


+Bài tốn yc chúng ta tìm gì?



+Để tính được chu vi và diện tích chúng
ta phải biết được những gì?


+Tính chiều rộng của mảnh vườn ta làm
thế nào?


-Cho HS làm bài rồi chữa bài
Bài giải
Đáp số : a) 192 m
b) 2160 m2


+Kết luận: Nhận xét phần thực hành


-HS quan sát


- HS làm các phần còn lại
a) 5<sub>7</sub>:3= 5


7<i>×</i>3=
5


21 b)


1
2:5=


1
2<i>×</i>5=



1
10


HS đọc yc
-HS nêu


-2HS lên bảng, HS cả lớp làm
vào vở


-HS theo dõi chữa bài và tự
kiểm tra bài của mình


-1 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


-HS trả lời câu hỏi


+Chiều rộng của mảnh vườn


60<i>×</i>3


5


-HS cả lớp làm vào vở


<i><b> 4. Củng cố </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..



<b>MÔN : ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Tiết 26 – Tuần 26</b>


<b>TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO</b>



I/ MỤC TIÊU


- Hiểu được ý nghĩa của các hoạt động nhân đạo: giúp đỡ các gia đình, những
người gặp khó khăn, hoạn nạn vượt qua được khó khăn


- Ủûng hộ các hoạt động nhân đạo trường học, ở cộng đồng nơi mình ở


- Khơng đồng tình với những người có thái độ thờ ơ với các hoạt động nhân đạo.
- GDKNS: KN đảm nhận trách nhiệm khi nhận tham gia các hoạt động nhân đạo.


- Tuyên truyền, tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo phù hợp với điều kiện
của bản thân


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Nội dung một số câu ca dao, tục ngữ ca ngợi lòng nhân đạo
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b> 1.Khởi động</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


+Em hãy kể những việc làm bảo vệ và giữ gìn các cơng trình cơng cộng?
+Vì sao chúng ta phải giữ gìn và bảo vệ các cơng trình cơng cộng?


<i><b> 3. Bài mới</b></i>



a/ Giới thiệu bài


GV cho HS xem tranh SGK. Khai thác nội dung tranh, dẫn dắt vào bài mới.
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


7’


8’


<i>Hoạt động 1:</i> Trao đổi thông tin


+Mục tiêu: giúp đỡ các gia đình, những người
gặp khó khăn, hoạn nạn vượt qua được khó
khăn


+Cách tiến hành


-GV u cầu HS trao đổi thơng tin
-GV nhận xét tuyên dương


-Hãy thử tưởng tượng em là người dân ở các
vùng bị thiên tai lũ lụt đó, em sẽ rơi vào hồn
cảnh như thế nào?


-Vậy em sẽ làm gì để giúp đỡ những người
gặp hồn cảnh khó khăn đó?



+Kết luận: GV nhận xét, kết luận


<i>Hoạt động 2:</i> Bày tỏ ý kiến


+Mục tiêu: HS nêu được những biểu hiện của


-HS lần lượt lên trình bày
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

9’


hoạt động nhân đạo
+Cách tiến hành


-GV chia lớp thành 4 nhóm,yc các nhóm thảo
luận đưa ra ý kiến nhận xét về các việc làm
dưới đây


1.Sơn đã không mua truyện để dành tiền giúp
đỡ các bạn HS các tỉnh bị thiên tai


2.Trong buổi lễ quyên góp giúp các bạn nhỏ
miền Trung bị bão lụt, Lương đã xin Tuấn
nhường cho một số sách vở để đóng góp lấy
thành tích


3.Cường bàn với bố mẹ dùng tiền mừng tuổi
của mình để giúp nạn nhân bị ảnh hưởng bởi
chất độc màu da cam



-Những biểu hiện của hoạt động nhân đạo là
gì?


+Kết luận: Nhận xét, kết luận những biểu hiện
của hoạt động nhân đạo


<i>Hoạt động 3:</i> Xử lý tình huống


+Mục tiêu: Ủûng hộ các hoạt động nhân đạo
trường học, ở cộng đồng nơi mình ở


+Cách tiến hành


-GV chia lớp thành 3 nhóm


-Yêu cầu các nhóm thảo luận, xử lý tình huống
và ghi vào phiếu sau


Tình huống Những cơng việc các em có thể giúp đỡ
1.Nếu lớp có một bạn bị liệt


chân


2.Nếu gần nhà em có một cụ
già sống cô đơn


3.Nếu lớp em có một bạn gia
đình gặp khó khăn


+Kết luận: GV nhận xét tuyên dương



-Các nhóm tiến hành thảo
luận rồi trình bày kết quả


-Các nhóm nhận xét bổ sung


+Tích cực tham gia các hoạt
động vì người có hồn cảnh
khó khăn


+San xẻ một phần vật chất
để giúp đỡ các bạn gặp thiên
tai, lũ lụt


+Dành tiền , sách vở theo
khả năng để giúp đỡ các bạn
HS nghèo . . . .


-Các nhóm tiến hành thảo
luận


-Đại diện nhóm lên trình
bày kết quả


<i><b> 4. Củng cố </b></i>


+Em hãy nêu những việc làm về hoạt động nhân đạo?
+Hoạt động nhân đạo nhằm mục đích gì?


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp</b></i>



-Về nhà sưu tầm một số câu ca dao, tục ngữ nói về lịng nhân đạo của nhân
dân ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


<b>MÔN : KĨ THUẬT</b>
<b>Tiết 26 – Tuần 26</b>


<b>CÁC CHI TIẾT , DỤNG CỤ CỦA BỘ LẮP GHÉP</b>


<b>MÔ HÌNH KỸ THUẬT</b>



I. MỤC TIÊU


<b> 1 - Kiến thức:-HS biết tên gọi và hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép </b>
mơ hình kỹ thuật.


<b>2 - Kĩ năng: Sử dụng được cờ - lê, tua vít để lắp, tháo các chi tiết.</b>
-Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau.


<b>3- Thái độ: - Có ý thức cẩn thận trong việc quan sát các chi tiết dụng cụ lắp </b>
ghép.


II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC


<b> GV: -Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


<i><b> 1. Khởi động: ( 1’)</b></i>


<i><b> 2. Bài cũ: ( 3’ )</b></i>


Kieåm tra dụng cụ học tập.


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’ ) Các chi tiết dụng cụ của bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật và </b>
nêu mục tiêu bài học.


<b>b. Các hoạt động</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>15’ Hoạt động 1:</b><i><b> GV hướng dẫn HS gọi tên,</b></i>
<i><b>nhận dạng của các chi tiết và dụng cụ</b></i><b>.</b>
<b>+ Mục tiêu: -HS biết tên gọi và hình </b>
dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép
mơ hình kỹ thuật.


+ Cách tiến hành: - GV giới thiệu bộ lắp
ghép có 34 loại chi tiết khác nhau, phân
thành 7 nhóm chính nhận xét và lưu ý HS
một số điểm sau:


-Em hãy nhận dạng, gọi tên đúng và số
lượng các loại chi tiết?


- GV tổ chức cho các nhóm kiểm tra gọi
tên, nhận dạng và đếm số lượng từng chi
tiết, dụng cụ trong bảng (H.1 SGK).



- GV chọn 1 số chi tiết và hỏi để HS nhận


-HS theo dõi và nhận dạng.


-Các nhóm kiểm tra và đếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>15’</b>


dạng, gọi tên đúng số lượng các loại chi
tiết đó.


- GV giới thiệu và hướng dẫn HS cách sắp
xếp các chi tiết trong hộp ..


- GV cho các nhóm tự kiểm tra tên gọi,
nhận dạng từng loại chi tiết, dụng cụ như
H.1 SGK.


- Nhận xét kết quả lắp ghép của HS.
<b>* Kết luận chốt ý: Nhận xét kết luận.</b>
<b>Hoạt động 2:</b><i><b> GV hướng dẫn HS cách sử </b></i>
<i><b>dụng cờ - lê, tua vít</b></i>


<b>+ Mục tiêu: Sử dụng được cờ - lê, tua vít </b>
để lắp, tháo các chi tiết.


+ Cách tiến hành: a/ Lắp vít:


- GV hướng dẫn và làm mẫu các thao tác


lắp vít , lắp ghép một số chi tiết như SGK.
- Gọi 2-3 HS lên lắp vít.


- GV tổ chức HS thực hành.
<b>b/ Tháo vít:</b>


- GV cho HS quan sát H.3 SGK và hỏi :
+Để tháo vít, em sử dụng cờ-lê và tua –
vít như thế nào ?


<b>c/ Lắp ghép một số chi tiết:</b>


-GV thao tác mẫu 1 trong 4 mối ghép
trong H.4 SGK.


- GV thao tác mẫu cách tháo các chi tiết
của mối ghép và sắp xếp gọn gàng vào
trong hoäp.


<b>* Kết luận chốt ý: GV nhận xét và đánh </b>
giá kết quả học tập của HS.


-HS theo dõi và thực hiện.


-HS tự kiểm tra.


-Tay trái dùng cờ- lê giữ chặt
ốc, tay phải dùng tua- vít đặt
vào rãnh của vít, vặn cán tua –
vít ngược chiều kim đồng hồ.



-HS theo dõi.
-HS nêu.
-HS quan sát.


- GV cho HS thực hành tháo
vít.


HS gọi tên và số lượng các chi
tiết cần lắp ghép trong H.4
SGK.


<i><b> 4. Củng cố: (4’)</b></i>


<b>+ Giáo dục: Ý thức trong lao động.</b>


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp:</b></i>


-Nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần học tập và kết quả thực hành của HS.
-Hướng dẫn HS về nhà đọc trước bài và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để
học bài “Lắp cái đu”.


<i>Ruùt kinh nghiệm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày dạy: ……./……./………..


<b>MÔN : TẬP LÀM VĂN</b>


<b> Tiết 51 – Tuần 26</b>



<b>Bài: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BAØI TRONG BAØI VĂN </b>


<b>MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>



I/ MỤC TIÊU


<b></b> Nắm được hai cách kết bài (mở rộng và không mở rộng) trong bài văn miêu tả


cây cối.


<b></b> Vận dụng kiến thức đã học để bước đầâu viết được đoạn kết bài theo cách mở


roäng, trong bài văn miêu tả một cây mà em thích.


<b></b> Yêu thích trồng và chăm sóc cây cối.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b></b> Bảng phụ viết sẵn gợi ý ở BT2.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<i><b> 1/ Ổn định: hát</b></i>
<i><b> 2/ Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV gọi 3 HS đọc đoạn mở bài giới thiệu chung về một cái cây mà em định tả.
- GV nhận xét ghi điểm


<i><b> 3/ Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài: Gv ghi tựa – Hs nhắc lại


b/ Các hoạt động dạy học


TL GV HS


<b>14’</b> <i><b></b><b> Hoạt động 1:</b></i> Bài 1 ; 2


MT: Nắm được hai cách kết bài (mở rộng
và không mở rộng) trong bài văn miêu tả
cây cối.


CTH: HĐ cả lớp


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.
-Gọi HS phát biểu.


-Kết luận : có thể dùng các câu ở đoạn a,
b để kết bài. Kết bài ở đoạn a, nói được
tình cảm của con người tả đối với cây. Kết
bài ở đoạn b, nêu được ích lợi của cây và
tình cảm của người tả đối với cây. Đây là
kết bài mở rộng.


-Hỏi : Thế nào là kết bài mở rộng trong
bài văn miêu tả cây cối ?


Baøi 2 :


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.



-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập.


-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.


-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>16’</b>


-Treo bảng phụ có viết sẵn câu hỏi của
bài.


-Gọi HS trả lời từng câu hỏi. GV chú ý
sữa chữa lỗi cho từng HS (nếu có).


<i><b></b></i>


<i><b> Hoạt động 2:</b></i> Bài 3 ; 4


MT: <b></b> Vận dụng kiến thức đã học để


bước đầâu viết được đoạn kết bài theo cách
mở rộng, trong bài văn miêu tả một cây
mà em thích.


CTH: HĐ cá nhân
Bài 3 :


-Gọi HS đọc u cầu bài tập.


-u cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
GV sữa chữa lỗi dùng từ, ngữ pháp cho
từng HS.


-Nhận xét cho điểm những HS viết tốt.
Bài 4 :


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý
sữa lỗi dùng từ, đặt câu cho từng HS.


của người tả đối với cây hoặc nêu
lên ích lợi của cây.


-1 HS đọc thành tiếng.


HS đọc, suy nghĩ tìm câu trả lời.
3 đến 5 HS tiếp nối nhau trả lời.
-1 HS đọc thành tiếng.


Viết kết bài vào vở.


-3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm
của từng bạn.



-1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
-Thực hành viết kết bài mở rộng theo
một trong các đề đưa ra.


-3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.


<i><b> 4/ Củng cố : </b></i>


- u cầu HS nêucáh kết bài mở rộng
- Gv nhận xét tuyên dương


<i><b> 5/ Hoạt động nối tiếp: </b></i>


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn kết bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

MƠN : TỐN
Tiết: 129 - Tuần: 26


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I/ MỤC TIÊU :


- Thực hiện các phép tính với phân số.



- Giải bài tốn có liên quan đến tím giá trị phân số của một số.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng lớp, SGK


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b> 1. Khởi động</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


Gọi HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia phân số


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


6’


6’


Hoạt động 1: Gv hướng dẫn Hs luyện
tập


+Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng thực
hiện các phép tính với phân số



-Giải bài tốn có lời văn
+Cách tiến hành


Bài 1(a, b)


-Gv y/c Hs tự làm bài, nhắc Hs khi tìm
mẫu số chung nên chọn mẫu số chung
nhỏ nhất


-Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


-Gv nhận xét ghi điểm Hs
Bài 2(a, b)


-Gv tiến hành như bài 1


-3 Hs lên bảng làm bài, Hs cả lớp
làm bài vào vở


a)


2 4 10 12 22
3 5 15 15 15   


b)


5 1 5 2 7
12 6 12 12 12   



c)


3 5 9 10 19
4 6 12 12 12   


-Hs nhận xét bổ sung bài làm của
bạn trên bảng


-Kết quả bài làm
a)


23 11 69 55 14
5  3 15 15 15 


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

6’


6’


6’


Baøi 3 (a, b)


-Hs tự làm bài vào vở


Baøi 4(a, b)


-Hs tự làm bài vào vở



Bài 5: HS khá giỏi
-Gv gọi 1 Hs đọc đề bài


-Để biết được cả hai buổi cửa hàng bán
được bao nhiêu kg đường chúng ta phải
biết dược gì?


-Vậy làm thế nào để tính được số
đường bán trong buổi chiều?


-Gv y/c Hs làm bài rồi chữa bài
Bài giải


Số kg đường còn lại là
50 – 10 = 40 (kg)


Buổi chiều bán được số kg đường là:


3
40 15


8


 


(kg)


Cả ngày cửa hàng bán được là:
10+15=25(kg)



Đáp số: 25 kg


+Kết luận: Nhận xét phần thực hành


c)


5 3 10 9 1
6 4 12 12 12   


-Keát quả bài làm như sau:
a)


3 5 3 5 15 5
4 6 4 6 24 8




   




b)


4 4 13 52
13


5 5 5





  


c)


4 15 4 60


15 12


5 5 5




   


Kết quả như sau
a)


8 1 8 3 24
:


5 3 5 1  5


b)


3 3 3


: 2


7 7 2 14 
c)



2 4 2 4 8


2 : 2 4


4 2 2 2




   


-1 Hs đọc bài toán, Hs cả lớp đọc
thầm


-Hs trả lời


-1 Hs lên bảng, Hs cả lớp làm
vào vở


<i><b> 4. Củng cố – dặn dò</b></i>


-GV tổng kết giờ, dặn dị HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn HS về nhà
làm các tập trong sách VBT và chuẩn bị bài sau


-Nhận xét tiết học


<i> Rút kinh nghiệm</i>


………
………


………
Ngày soạn: ……./……./………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>MÔN : KHOA HỌC </b>
Tiết: 52 - Tuần: 26


<b>VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT</b>



I/ MỤC TIÊU


<b></b> Kể tên một số vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém.


+ Các kim loại : Đồng, nhơm,...dẫn nhiệt tốt.


+ Khơng khí, các vật xốp như gỗ, nhựa, bơng, len, rơm, ...dẫn nhiệt kém.


- GDKNS: KN lựa chọn giải pháp cho các tình huống cần dẫn nhiệt/ cách nhiệt
tốt; KN giải quyết vấn đề liên quan tới dẫn nhiệt, cách nhiệt.


<b></b> Hiểu việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và biết cách sử dụng chúng


trong những trường hợp liên quan đến đời sống.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b></b> HS chuẩn bị : Cốc, thìa nhơm, thìa nhựa.


<b></b> Phích nước nóng, xoong, nồi, giỏ ấm, cái lót tay, giấy báo cũ, len, nhiệt kế.


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<i><b> 1. Khởi động</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


+ Mơ tả thí nghiệm chứng tỏ vật nóng lên do thu nhiệt, lạnh đi khi tỏ nhiệt.


+ Mô tả thí nghiệm chứng tỏ nước và các chất lỏng khác nở ra khi nóng lên và co
lại khi lạnh đi.


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài


Cho HS xem tranh SGK. Khai thác tranh, dẫn dắt giới thiệu bài – ghi tựa bài.


b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


14’ <i>Hoạt động 1:</i> Vật dẫn nhiệt và vật cách
nhiệt


+Mục tiêu: HS biết Vật dẫn nhiệt và vật
cách nhiệt


+Cách tiến hành


-u cầu HS đọc thí nghiệm trang 104,
SGK và dự đốn kết quả thí nghiệm.


-Gọi HS trình bày dự đốn kết quả thí


nghiệm.


-Tổ chức cho HS làm thí nghiệm trong
nhóm. GV đi rót nước nóng vào cốc cho
HS tiến hành làm thí nghiệm.


-Gọi HS trình bày kết quả thí nghiệm.
-GV hỏi : Tại sao thìa nhôm lại nóng lên


-1 HS đọc thành tiếng, HS cả
lớp đọc thầm


-HS dự đốn.


-Tiến hành làm thí nghiệm
trong nhoùm.


-Đại diện của 2 nhóm trình
bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

14’


-Cho HS quan sát xoong, nồi và hỏi :
Xoong và quai xoong làm bằng chất liệu
gì ? Chất liêu đó dẫn nhiệt tốt hay dẫn
nhiệt kém ? Vì sao lại dùng những chất
liệu đó ?


Hãy giải thích tại sao vào những hôm trời
rét, chạm tay vào ghế sắt tay ta có cảm


giác lạnh ?


+KL: Xoong được làm bằng nhôm, gang,
inốc .... nhựa, đây là vật cách nhiệt để khi
ta cầm khơng bị nóng.


<i>Hoạt động 2:</i> Hoạt động trong nhóm
+Mục tiêu: HS biết tính cách nhiệt của
khơng khí


+Cách tiến hành


-u cầu HS đọc kĩ thí nghiệm trang 105
SGK.


-GV hướng dẫn cho HS làm thí nghiệm.
-Đo nhiệt độ của cốc 2 lần, mỗi lần cách
nhau 5 phút.


-Gọi HS trình bày kết quả thí nghiệm.
Giữa các khe nhăn của tờ báo có chứa gì?
Vậy tại sao nước trong cốc quấn báo
nhăn, quấn lỏng cịn nóng lâu hơn.


Không khí là vật cách nhiệt hay vật dẫn
nhiệt.


+KL: Không khí là vật cách nhieät


-Quan sát, trảo đổi và trả lời


câu hỏi


-2 HS đọc thành tiếng thí
nghiệm.


-Làm thí nghiệm theo sự
hướng dẫn của GV để đảm
bảo an toàn.


-Đo và ghi lại nhiệt độ của
từng cốc sau mỗi lần đo


-2 HS đại diện của 2 nhóm
trình bày kết quả thí nghiệm.
-HS dựa vào kết quả thí
nghiệm để trả lời các câu hỏi.


<i><b> 4. Củng cố </b></i>


Tại sao chúng ta không nên nhảy lên chăn bông ?


Tại sao khi mở vung xoong, nồi bằng nhơm, gang ta phải dùng lót tay ?


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp</b></i>


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>



………
………
Ngày soạn: ……./……./………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>MÔN : ĐỊA LÍ </b>


<b> </b> <b>Tieát 26 – Tuần 26</b>


<b>ÔN TẬP</b>



I/ MỤC TIÊU


<b> - Chỉ hoặc điền được vị trí của ĐBBB, ĐBNB, sơng Hồng, sơng Thái Bình, sơng</b>
Sài Gịn, sơng Tiền, sơng Hậu trên bản đồ, lược đồ Việt Nam. Hệ thống một số
đặc điểm tiêu biểu của ĐBBB, ĐBNB.


HS khá giỏi: Nêu được những điểm giống và khác nhau của hai vùng ĐBBB
và ĐBNB về thiên nhiên, khí hậu , đất đai.


- Chỉ trên bản đồ vị trí của thủ đở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, TP Cần Thơ và nêu
một vài đặc điểm tiêu biểu của những thành phố này.


- Tự hào về đất nước và con người Việt Nam.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


-Bản đồ ĐLTNVN, Bản đồ hành chính VN
-Lược đồ trống VN (nếu có)


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> </b><i><b>1.Khởi động </b></i>



<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ</b></i>


Gọi 2-3 HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học trước


<i><b> 3.Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài


Nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


10’ <i>Hoạt động 1 </i>Làm việc theo cặp


+Mục tiêu: Vị trí các đồng bằng và các
dịng sơng lớn


+Cách tiến hành


-GV treo bản đồ tự nhiên Việt Nam.


-u cầu HS làm việc theo cặp: Chỉ trên
bản đồ 2 vùng ĐBBB và ĐBNB và chỉ các
dịng sơng lớn tạo nên các đồng bằng đó.
-Yêu cầu HS lên bảng chỉ 2 ĐBBB và
ĐBNB và xác định các con sơng tạo nên
các ĐB đó.



+Kết luận: Sông Tiền và sông Hậu là hai
nhánh lớn của sông Cửu Long. Chính phù
sa của dịng sơng Cửu Long đã tạo nên
vùng ĐBNB rộng lớn nhất cả nước ta.


-HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

10’


10’


<i>Hoạt động 2: </i>Làm việc theo nhóm


+Mục tiêu: Đặc điểm thiên nhiên của
ĐBBB và ĐBNB


+Cách tiến hành


-u cầu HS làm việc theo nhóm, dựa vào
bản đồ tự nhiên, SGK và kiến thức đã học
tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên của ĐBBB
và ĐBNB và điền các thơng tin v bảng


Đặc điểm Khác nhau


tự nhiên ĐBBB ĐBNB


Địa hình
Sơng ngịi
Đất đai


Khí hậu


giống nhau


-Yêu cầu nhóm trình bày kết quả. GV theo
dõi nhận xét và cùng các nhóm bổ sung
+Kết luận: Nhận xét, chốt ý


<i>Hoạt động 3: </i>Làm việc cá nhân


+Mục tiêu: Con người và hoạt động sản
xuất ở các đồng bằng


+Cách tiến hành


-Cho HS làm bài tập 3 trong SGK
-Giúp HS hồn thiện câu trả lời


+Kết luận: Nhận xét, đưa ra đáp án đúng
a-S; b-Đ; c-S; d-Đ


-Yêu cầu HS nêu lại những đặc điểm chính
của các vùng ĐBBB và ĐBNB.


-Các HS làm việc theo nhóm :
nhận giấy, bút thảo luận, điền
các thông tin cần thiết


-Các nhóm treo các kết quả
thảo luận lên trước lớp. Sau


đó đại diện mỗi nhóm lên
trình bày 1 nội dung các nhóm
khác theo dõi bổ sung. Lần
lượt các nhóm lần lượt các
nhóm làm việc, trao đổi để
hồn thiện bảng


-HS làm bài tập rồi trình bày
kết quả trước lớp


-2 HS dựa vào kết quả bài tập
vựa rồi nêu những đặc điểm
chính của ĐBBB và ĐBNB.


<i><b> 4. Củng cố </b></i>


u cầu HS nêu lại những đặc điểm chính của các vùng ĐBBB và ĐBNB.
Tự hào về đất nước và con người Việt Nam.


<i><b> 5. Hoạt động nối tiếp</b></i>


-Nhắc HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài học sau.
-Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>


...
Ngày soạn: ……./……./………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

MƠN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Tiết 52 – Tuần 26


<b>Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM</b>



I/ MỤC TIÊU


 Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảmqua việc tìm từ cùng
nghĩa, từ trái nghĩa (BT1)


Biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp (BT2,3)
Biết được một số thành ngữ thuộc chủ điểm và biết cách sử dụng chung trong các
tình huống cụ thể (BT4,5)


- Có ý thức thói quen sử dụng từ, câu đúng trong giao tiếp và viết văn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Bảng lớp , SGK


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<i><b> 1/ Ổn định: hát</b></i>
<i><b> 2/ Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Gv gọi 2 hs lên bảng. Yêu cầu HS đặt 2 câu kể AI là gì? Xác định CN, VN trong
câu đó


-Gv nhận xét ghi điểm


<i><b> 3/ Bài mới</b></i>



a/ Giới thiệu bài: Gv ghi tựa – Hs nhắc lại
b/ Các hoạt động dạy học


TL GV HS


8’


7’


<i> Hoạt động1:</i> Bài 1


MT: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ
thuộc chủ điểm Dũng cảm


CTH:HĐ cả lớp- nhóm 4


-Gv gọi Hs đọc y/c và nội dung bài tập
-Gv y/c hs thảo luận nhóm 4 hs làm bài


-GV yc các nhóm đại diện trình bày kết
quả. GV ghi nhanh lên bảng các từ HS bổ
sung để có bảng từ đầy đủ.


-Gọi HS đọc các từ vừa tìm được


<i></i>


<i> Hoạt động2</i>: Bài 2


MT: Biết đặt câu với các từ có sẵn


CTH: HĐ cả lớp


-Gv gọi Hs đọc y/c


-GV gọi HS đặt câu với các từ ở bài tập 1
-<i>GV Gợi ý: </i>


-1 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


-4 hs ngồi cùng bàn trên dưới
thảo luận , viết các từ cùng
nghĩa với từ dũng cảm vào giấy
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

8’


7’


<i> Hoạt động 3:</i> Bài 3


MT: Điền vào chỗ trống những từ ngữ
thích hợp.


CTH: -Gv gọi Hs đọc y/c bài tập


+Để ghép đúng cụm từ chúng ta nên làm
gì?


-GV u cầu HS tự làm bài



-Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


-GV nhận xét kết luận lời giải đúng:
+dũng cảm bênh vực lẽ phải


+khí thế dũng mãnh
+hy sinh anh duõng


<i></i>


<i> Hoạt động4:</i> Bài 4


MT: Biết một số thành ngữ, tục ngữ thuộc
chủ điểm.


CTH: -Gv gọi Hs đọc y/c bài tập
-Gv y/c hs thảo luận nhóm theo cặp


-GV gợi ý HS : các em đọc kĩ từng câu
thành ngữ, hiểu được nghĩa của từng câu.
Sau đó đánh dấu x vào bên cạnh thành
ngữ nói về lịng dũng cảm.


-GV u cầu HS HS tự làm bài


-Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng



-GV nhận xét kết luận lời giải đúng.


-1 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


-Tiếp nối nhau đọc câu mình đặt
được trước lớp


-1 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


+Để ghép đúng các cụm từ, em
ghép lần lượt từng từ vào từng
chổ trống sao cho phù hợp nghĩa
-1 HS lên bảng. HS dưới lớp làm
vào vở


-HS nhận xét bà chữa bài của
bạn trên bảng


-1 Hs đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


-2 hs ngồi cùng bàn trao đổi thảo
luận làm bài


-HS theo dõi hướng dẫn


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở



-HS nhận xét chữa bài của bạn
+Hai thành ngữ nói về lịng dũng
cảm


<b></b> Vào sinh ra tử
<b></b> Gan vàng dạ sắt


<i> 4/ Củng cố </i>


- GV gọi HS đọc các từ ngữ thuộc chủ điểm dũng cảm


- Gọi HS đặt câu với các từ ngữ vừa nêu và xác định CN và VN trong câu đó
- Gv nhận xét tuyên dương


<i> 5/ Hoạt động nối tiếp </i>


- Về nhà các em học thuộc các thành ngữ có trong bài tập và đặt câu với mỗi
thành ngữ ở bài tập 4


- Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>


...
Ngày soạn: ……./……./………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>MÔN : TẬP LÀM VĂN</b>
<b> Tiết 52 – Tuần 26</b>



<b>Bài: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU </b>


<b></b> Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài.


<b></b> Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết đoạn mở bài, thân bài , kết bài cho bài văn


tả cây cối đã xác định.


<b></b> GDBVMT: HS thể hiện hiểu biết về môi trường thiên nhiên, yêu thích lồi cây


có ích trong cuộc sống.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b></b> Đề bài và gợi ý sẵn trên bảng lớp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b> 1/ Ổn định: hát</b></i>
<i><b> 2/Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Gv gọi 3 HS đọc đoạn văn kết bài theo cách mở rộng về một cái cây mà em
thích.


-Gv nhận xét ghi điểm


<i><b> 3/ Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài: Gv ghi tựa – Hs nhắc lại


b/ Các hoạt động dạy học


TL GV HS


12’


18’


<i></i>


<i><b> Hoạt động 1</b></i><b>: Hưóng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>MT: Nắm được yêu cầu bài tập</b>


<b>CTH: HĐ cả lớp</b>
<b>a) Tìm hiểu đề bài</b>


-Gọi HS đọc đề bài tập làm văn.


-GV phần tích đề bài, dùng phấn màu gạch
chân dưói các từ : Cây có bóng mát ; cây ăn
quả ; cây hoa mà em yêu thích.


-Gợi ý : Các em chọn 1 trong 3 loại cây :
Cây ăn quả ; cây bóng mát ; cây hoa để tả.
Đó là một cái cây mà thực tế em đã quan
sát từ các tiết trước và có cảm tình với cây
đó.


-u cầu HS giới thiệu cây mình định tả.
-u cầu HS đọc phần gợi ý.



KL: GDBVMT: HS thể hiện hiểu biết về
môi trường thiên nhiên, yêu thích lồi cây
có ích trong cuộc sống.




<i><b> Hoạt động 2: </b></i><b>HS viết bài</b>


-1 HS đọc thành tiếng đề bài
trước lớp.


-Theo dõi GV phân tích đề
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

MT: Rèn luyện kó năng viết bài văn miêu tả
cây cối.


CTH: HĐ cá nhân


- u cầu HS lập dàn ý, sau đó hồn chỉnh
bài văn.


-Gọi HS trình bày bài văn. GV nhận xét, sữa
lỗi cho từng HS.


-Cho điểm những bài viết tốt.


-3 đến 5 HS giới thiệu.



-4 HS tiếp nối nhau đọc từng
mục.


-HS tự làm.


- 5 đến 7 HS trình bày.


<i><b> 4/ Củng cố :</b></i>


Gọi một số HS hồn thành xung phong trính bày.
-Gv nhận xét tuyên dương,


<i><b> 5/ Hoạt động nối tiếp: </b></i>


-Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn để chuẩn bị cho bài kiểm tra viết và chuẩn bị
bài sau.


Nhận xét tiết học


<i>Rút kinh nghiệm</i>


………
………


<b>Khối trưởng duyệt</b> <b><sub>Ki</sub><sub>ểm tra của Ban Giám Hiệu</sub></b>


Ngày soạn: ……./……./………..
Ngày dạy: ……./……./………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>




I/ MỤC TIÊU:


- Thực hiện các phép tính với phân số
- Biết giải bài tốn có lời văn.


- GDHS tính cẩn thận, chính xác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Bảng lớp, SGK


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b> 1. Khởi động</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


GV kết hợp kiểm tra bài cũ trong khi luyện tập


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


a/ Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học
b/ Các hoạt động dạy học


TL Hoạt động dạy Hoạt động học


6’


6’


6’



Hoạt động 1: Luyện tập


+Mục tiêu: Thực hiện các phép tính với
phân số


-Giải bài tốn có lời văn
+Cách tiến hành


Gv hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài 1


-Gv gọi Hs chỉ ra phép tính làm đúng
-Nhận xét, kết luận


c) là phép tính làm đúng. Các phần khác
đều sai


Bài 2: HS khá giỏi


- Gv nên khuyến khích Hs tính theo cách
thuận tieän


-Tổ chức nhận xét, chữa bài
a)


1 1 1 1 1 1 1
2 4 6 2 4 6 48


 



   


 


b)


1 1 1 1 1 6 1 1 6 6 3
:


2 4 6 2 4 1 2 4 1 8 4


 


      


 


c)


1 1 1 1 4 1 1
:


2 4 6    2 1 6 3


Baøi 3 (a, c)


-Gv khuyến khích Hs chọn mẫu số chung
nhỏ nhất



-Hs chỉ ra phép tính làm đúng


-Hs tự làm bài vào vở.
-3HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

6’


6’
a)


5 1 1 5 1 10 3 13
2 3 4   6 4 12 12 12  


b) , c) Hs làm tương tự
Bài 4


Các bước giải bài tốn


-Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau
hai lần chảy vào bể


-Tìm phân số chỉ phần bể cịn lại chưa
có nước


Bài giải


Số phần bể đã có nước là


7 2 29
3 5 35<sub> (bể)</sub>



Số phầnbể cịn lại chưa có nước là


29 6
1


35 35


 


(bể)
Đáp số:


6
35<sub>beå</sub>


Bài 5: HS khá giỏi
Các bước giải bài tốn


-Tìm số cà phê lấy ra lần sau
-Tìm số cà phê lấy ra cả hai lần
-Tìm số cà phê còn lại trong kho


Bài giải


Đáp số: 15320 kg cà phê
+Kết luận: Nhận xét phần luyện tập


-HS đọc bài toán



-HS nêu cách giải rồi tự làm
bài vào vở


-Một em lên bảng làm


-HS đọc bài toán


-HS nêu cách giải rồi tự làm
bài vào vở


-Một em lên bảng làm


<i><b> 4. Củng cố </b></i>


- GV tổng kết giờ, dặnø HS về nhà làm các bài tập VBT và chuẩn bị bài để
tiết sau kiểm tra giữa học kì II


- Nhận xét tiết học


<i> Rút kinh nghiệm</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×