Tải bản đầy đủ (.docx) (168 trang)

giao an ngu van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 168 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> S:20/8/2011 </i>
<i> G :22/8/2011 </i>
<i>Tiết: 1 </i>


<b>Bài 1</b>


<i>Văn bản:</i>

<b>Phong cách Hồ Chí Minh</b>



<i>(Trích)</i> <i><b>Lê Anh Trà</b></i>


<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS:</b>


- Thấy đợc tầm vóc lớn lao trong cốt cách văn hóa Hồ Chí Minh qua văn bản nhật
dụng có sử dụng kết hợp các yếu tố NL tự sự , biểu cảm.


- ý nghÜa cña phong cách HCM trong việc giữ gìn bản sắc văn hoa d©n téc.


- Một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống và trong sinh
hoạt.


- Đặc điểm của kiểu bài nghị luận xà hội qua một đoạn văn cụ thể.


- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo
vệ bản sắc văn hóa dân tộc.Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản
vè một vấn đề thuộc lĩnh vực văn hóa, lối sống.


B. ChuÈn bÞ:


GV: - Hớng dẫn HS su tầm tranh ảnh, bài viết về nơi ở, làm việc của Bác.


- Sỏch: Bỏc Hồ - Con ngời - Phong cách (Nhiều tác giả, NXB Trẻ TP HCM, 2005)


HS: - Soạn bài theo câu hỏi đọc - hiểu SGK - Su tầm tranh ảnh, bài viết về Bác


<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>
1. ổ n định:


2. Bµi cị: KT sù chuẩn bị bài của HS.


3. Giới thiệu bài mới: Giáo viên (GV) khẳng định tầm
vóc văn hố của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Hồ Chí Minh khơng những là nhà u n ớc, nhà
cách mạng vĩ đại, mà còn là nhân danh văn hóa thế giới. Vẻ đẹp văn hóa chính là nét nổi
bật trong phong cách Hồ Chí Minh


<b>I. T×m hiĨu chung</b>:
GV gỵi HS nhí lại và nêu nh÷ng hiĨu


biết của mình về HCM. Sau đó GV bổ
sung thêm để hoàn chỉnh.


1. Tác giả, tác phẩm:
- Xem SGK
H: Xuất xứ của tác phẩm có gì đáng chú


ý?<i> (HS có thể dựa vào phần cuối của văn</i>
<i>bản để phát biểu)</i>


- Xuất xứ TP: Trích trong “Phong cách HCM,
cái vĩ đại gắn với cái giản dị”


H: Em còn biết những văn bản, cuốn
sách nào viÕt vỊ B¸c?



- HS nêu một số văn bản, cuốn sách viết về Bác.
GV yêu cầu đọc: Chú ý đọc ỳng, din


cảm, mạch lạc, thể hiện sự tôn kính với
Chủ tịch HCM.


GV-HS c v nhn xột, b sung


2. Đọc và t×m hiĨu chó thÝch:


a. Đọc: Đọc đúng, diễn cảm, thể hiện sự kính
trọng.


GV yêu cầu HS đọc thầm bằng mắt chú
thích SGK và kiểm tra 1 số từ trọng tâm:
truân chuyên, Bộ chính trị, thuần đức,
hiền trit.


b. Chú thích:
- Xem SGK


3. Bố cục:
H: Văn bản viết theo kiĨu nµo ? (thc


loại văn bản nào?) Vấn đề t ra l gỡ?


- Kiểu loại: Văn bản nhật dụng


- Vấn đề: Sự hội nhập với thế giới và giữ gìn


bản sắc văn hố dân tộc


H: Phơng thức biểu đạt chính là gì? - Phơng thức biểu đạt: Chính luận
H: Vn bn cp n nhng ni dung


gì? Chia làm mÊy phÇn?


*Bè cơc: 2 phÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Phần 2: Những nét đẹp trong lối sống của
HCM


<b>II. Ph©n tÝch</b>:


GV gọi HS đọc lại phần 1 (đoạn 1) SGK 1. HCM với sự tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân
loại:


H: Những tinh hoa văn hoá nhân loại đến
với HCM trong hồn cảnh nào?


- Tìm đờng cứu nớc năm 1911
+ Đi qua nhiều nớc, nhiều châu lục
+ Tiếp xúc với nhiều nền văn hoá.
H: HCM đã làm cách no cú c vn


kiến thức văn hoá nhân loại ? (<i>Thảo luận</i>
<i>nhóm</i>)


- Cách tiếp thu:



+ Nắm vững phơng tiện giao tiếp là ngôn ngữ
H: Chìa khoa nào mở ra kho tri thức của


nhân loại?


K mt s chuyn m em biết? <i>GV dựa</i>
<i>vào cuốn: Những mẩu chuyện về cuộc</i>
<i>đời hoạt động của Chủ tịch HCM.</i>


- Chìa khố: Qua lao động mà học hỏi.


H: Qua lao động mà học hỏi tri thức
nhân loại, song ở HCM cịn có phẩm
chất gì nữa để tiếp thu tri thức ấy? Tìm
dẫn chứng cụ thể để minh hoạ.


- PhÈm chÊt: ham hiểu biết, học hỏi, tìm hiểu
Động lực thúc đẩy.


+ Nói và viết thạo nhiều thứ tiếng.
+ Làm nhiều nghề


+ Đến đâu cũng học hỏi.
H: Qua những vấn đề trên em có nhận


xét gì về phong cách HCM? <sub>động.</sub> HCM là ngời thông minh, cần cù, yêu lao
HCM có vốn kiến thức sâu sắc.


(Sâu: Uyên thâm; Rộng: Từ phơng Đơng đến
phơng Tây)



GV bình về mục đích ra nớc ngồi của
Bác: hiểu văn hố nớc ngồi để tìm cách
đấu tranh giải phóng dân tộc...


H: Kết quả HCM đã có đợc vốn kiến
thức nhân loại ở mức nh thế nào? Và
theo hớng nào?


- Vèn tri thøc: tiÕp thu cã chän läc.


+ Không chịu ảnh hởng một cách thụ động.
+ Tiếp thu mọi cái hay, cái đẹp nhng phê phán
những hạn chế, tiêu cực.


H: Một nét độc đáo để tạo nên phong
cách HCM trong cách tiếp thu tinh hoa
văn hoá nhân loại là gì? Câu văn nào
trong văn bản nói rõ điều đó? Vai trị của
câu văn trong vn bn?


HCM tiếp thu văn hoá nhân loại dựa trên nền
tảng văn hoá dân tộc.


<i> D. <b> </b></i><b>Cđng cè, híng dÉn bµi tËp</b><i> </i>
<i>*Cđng cè</i> : TiÕp t ơc su tầm tài liệu , chuẩn bị phần còn lại của văn bản .


*<i><b>Hớng dẫn học tập</b></i>:


- Trả lời ba câu hỏi còn lại ë SGK.



- NhËn xÐt bè côc và cách triển khai các luận điểm?


- Tìm đọc và kể lại những câu chuyện về lối sống giản dị mà cao đẹp của Chủ tịch
<i><b>HCM.</b></i>


<i><b>Rót kinh </b></i>


<i><b>nghiÖm ...</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i> S:22/8/2011</i>
<i> G:24/8/2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(Trích)</i> <i><b>Lê Anh Trà</b></i>
<b> </b>


<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS:</b>


- Thấy đợc tầm vóc lớn lao trong cốt cách văn hóa Hồ Chí Minh qua văn bản nhật dụng
có sử dụng kết hợp các yếu tố NL tự sự , biểu cảm.


<b> - ý nghĩa của phong cách HCM trong việc giữ gìn bản sắc văn hoa dân tộc.</b>


- Một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống và trong sinh hoạt.
- Đặc điểm của kiểu bài nghị luận xã hội qua một đoạn văn cụ thể.


- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo vệ


bản sắc văn hóa dân tộc.Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn


<b> B. </b>ChuÈn bÞ:


GV: - Híng dÉn HS su tÇm tranh ảnh, bài viết về nơi ở, làm việc của Bác.


HS: - Soạn bài theo câu hỏi đọc - hiểu SGK. Su tầm tranh ảnh, bài viết về Bác
<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - 1. </b>ổ n định:


2. Bài cũ: <i>?</i>Phân tích con đờng hình thành phong cách
văn hố HCM ? Điều kì lạ nhất trong phong cách văn hố HCM là gì?


<i> </i>3.Bài mới:
GV dẫn HS vào bài: Em cho biết phần 1
của văn bản nói về thời kỳ nào? ở đâu?
trong sự nghiệp hoạt động cách mạng của
Bác Hồ (thời kỳ hoạt động ở nớc ngoài)
GV gọi 1HS đọc phần 2 của văn bản.


2. Nét đẹp trong lối sống của Hồ Chí Minh:


? Phần sau văn bản nói về thời kỳ nào trong
sự nghiệp hoạt động của Bác ? (trong nớc)
? Lối sống rất giản dị, rất Việt Nam, rất
Ph-ơng Đông của Bác Hồ đợc biểu hiện ở
những phơng diện nào?


- Lối sống giản dị: Nơi ở, nơi làm việc; trang
phục, ¨n uèng.



? Nơi ở, nơi làm việc của Bác đợc giới thiệu
nh thế nào?


GV đọc đoạn thơ “Thăm cõi Bỏc xa ca
T Hu.


+ Nơi ở, nơi làm việc:
. Nhà sàn nhỏ bằng gỗ


. Vài phòng tiếp khách, họp Bộ Chính trị, làm
việc và ngủ.


--> Ni , ni lm việc đơn sơ, mộc mạc
? Trang phục của Bác theo cm nhn ca


tác giả nh thế nào? Biểu hiện cụ thĨ.


HS đọc và quan sát văn bản


+ Trang phơc hÕt sức giản dị:
. Quần áo bà ba nâu


. áo trấn thủ
. Dép lốp thô sơ


. T trang ít ỏi: chiếc va li con với bộ áo quần,
vài vật kỷ niệm?


? Việc ăn uống của Bác diễn ra nh thế nào?
Cảm nhận của em về bữa ăn của Bác?



+ n uống đạm bạc:


“C¸ kho, rau luéc, da ghÐp, c¸ muối, cháo hoa
--> bữa ăn dân dÃ, mộc mạc.


? (Thảo luận) Em hình dung thế nào về
cuộc sống của một nguyên thủ quốc gia ở
các nớc khác trong cùng thời điểm và cuộc
sống đơng đại? Bác có xứng đáng đợc đãi
ngộ khơng?


- HS th¶o luËn


? Qua những chi tiết trên em cảm nhận đợc
gì về lối sống của HCM?


 HCM đã tự nguyện chọn lối sống giản dị,
đạm bạc nhng lại vô cùng thanh cao, sang
trọng.


? V× sao cã thĨ nãi lối sống của Bác là sự
kết hợp giữa giản dị vµ thanh cao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Đây là cách sống có văn hố đã trở thành
một quan niệm thẩm mĩ: Cái đẹp là sự giản dị
tự nhiên.


? Để nêu bật lối sống giản dị của HCM tác
giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào.


GV ?: Tác giả so sánh lối sống của Bác với
Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm. Theo
em điểm giống và khác nhau giữa lối sống
của Bác với các vị hiền triết nh thế nào?


- Gièng: Giản dị, thanh cao


- Khác: Bác gắn bó, chia sẻ khó khăn, gian khổ
cùng nhân dân


? Vy nột đẹp trong phong cách HCM là
gì?


 Nét đẹp: Sự kế thừa và phát huy những nét
cao đẹp của văn hoá dân tộc mang nét đẹp của
thời đại gắn bó với nhân dân.


? Trong cuộc sống hiện đại, xét về phơng
diện văn hoá trong thời kỳ hội nhập, hãy
chỉ ra những thuận lợi và nguy cơ?


*Liªn hƯ:


- Thuận lợi: Giao lu, mở rộng tiếp xúc với nhiều
luồng văn hoá hiện đại.


- Nguy cơ: Có nhiều luồng văn hoá tiêu cực.
? Tấm gơng của Bác cho thấy sự hoà nhập


vn giữ nguyên bản sắc dân tộc. Vậy từ


phong cách của Bác em có cảm nhận gì về
những nét đẹp trong phong cách HCM?
GV: Sống và làm việc theo gơng Bác Hồ vĩ
đại, tu dỡng rèn luyện phẩm chất, đạo đức,
lối sống, văn hố.


- HS nªu cảm nhận:


+ Là sự kết hợp giữa truyền thống + tinh hoa
nhân loại + thanh cao, giản dị


? Em hÃy nêu một vài biểu hiện mà em cho
là sống có văn hoá và phi văn hoá.


- HS tho lun
GV cht: Vấn đề ăn mặc, cơ sở vật chất,


nói năng ứng xử. Vấn đề vừa có ý nghĩa
hiện tại vừa có ý nghĩa lâu dài. Muốn xây
dựng CNXH...


<b>III. Tổng kết</b>:
? Tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì


để làm nổi bật vẻ đẹp phong cách HCM.


1. Nghệ thuật:


- Kết hợp giữa kể và bình luận.
- Chọn lọc chi tiết tiêu biểu



- Đan xen thơ, dùng từ Hán Việt gợi sự gần gũi
giữa HCM và các bËc hiÒn triÕt.


- Nghệ thuật đối lập:
? Từ biện pháp nghệ thuật trên, tác giả đã


làm nổi bật vẻ đẹp gì trong phong cách
HCM.


2. Nội dung:


- Sự kết hợp giữa truyền thống văn hoá dân tộc.
- Tinh hoa văn hoá nhân loại giữa thanh cao và
giản dị.


GV gi 1HS c to ghi nh SGK. *Ghi nhớ: SGK
<b>IV. Luyện tập</b>:


1. KĨ mét sè c©u chun về lối sống giản dị của
Bác.


<b> Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp : </b>


<i> * .Củng cố :</i> ? Tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì để làm nổi bật vẻ đẹp phong cách
HCM?


? Từ biện pháp nghệ thuật trên, tác giả đã làm nổi bật vẻ đẹp gì trong phong cách HCM.?
GV gọi 1HS đọc to ghi nhớ SGK



* <i>H ớng dẫn học tập </i>Tìm đọc và kể lại những câu chuyện về lối sống giản dị mà cao
đẹp của Chủ tịch<i><b> HCM . Su tầm một số mẩu chuyện về Bác Hồ</b></i>


- Häc thuéc ghi nhí SGK . Soạn bài: Các phơng châm hội thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i></i>
<i></i>
<i> S : 23/8/2011 </i>


<i> G :26/8/2011</i>
<i>Tiết: 3</i>


<b>Các phơng châm hội tho¹i</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS ;</b>


- Nắm đợc những hiểu biết cốt yếu về hai phơng châm hội thoại: phơng châm về lợng,
phơng châm về chất.Biết vận dụng hai phơng châm đó vào trong giao tip.


- Nội dung phơng châm về lợng, phơng châm về chất.


- Nhận biết và phân tích đợc cách sử dụng phơng châm về lợng và phơng châm về chất
trong một tình huống gia tiếp cụ thể.


- Vận dụng phơng châm về lợng, phơng châm về chất trong hoạt động giao tiếp.
<b> B. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: - Nghiên cứu bài dạy. Đồ dùng thiết bị: bảng phụ, các đoạn hội thoại
2. Học sinh: - Đọc trớc bài học và nắm lại nội dung hội tho¹i ë líp 8.



<b> C. Tiến trình tổ chức dạy - học: 1. </b>ổ n định:


2. Bài cũ : KT sự chuẩn bị bài cña HS.


3. Bài mới: <i>Giới thiệu bài mới</i>: Phơng châm hội thoại là nội dung quan trọng của ngữ
dụng học, ở lớp 8 các em đã đợc học “hành động nói, vai giao tiếp, lợc lời trong hi
thoi...


GV giải thích phơng châm.


Gi 1 HS c on đối thoại mục I1SGK
? Câu trả lời của Ba có đáp ứng điều mà
An cần biết không.


<b>I. P h ơng châm về l ợng</b>:
1. Ví dụ:


- on đối thoại.


? Bơi là gì ? - <i>Di chuyển trong nớc và trên mặt nớc bằng</i>
<i>di động của cơ th. </i>


? Vậy điều mà An cần biết trong câu hỏi
là gì?


GV: Nh thế, câu tr¶ lêi cđa Ba không
mang nội dung mà An cần biÕt.


- An cần biết: Một địa điểm cụ thể



? Vậy trong giao tiếp, khi nói câu nói phải
đạt đợc yêu cầu gì?


GV: Khơng nên nói ít hơn những gì mà
giao tiếp địi hỏi.


- Cần nói có nội dung, đúng với yờu cu giao
tip.


? Vì sao truyện này lại gây cời?


? Lẽ ra anh “lợn cới” và anh có “áo mới”
phải hỏi và trả lời nh thế nào để ngời nghe
đủ biết đợc điều cần hỏi và cần trả lời?


2. VÝ dụ: SGK


Lợn cới áo mới


- Chỉ hỏi: Bác có thấy con lợn nào chạy qua
đây không?


- Chỉ trả lời: Tôi chẳng thấy có con lợn nào
chạy qua đây cả.


? Nh vậy cần phải tuân thủ yêu cầu gì khi
giao tiếp?


- Không nên nói nhiều hơn những gì cần nói.
? Từ hai ví dụ trên em rút ra điều gì cần



tuân thñ khi giao tiÕp.


GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK.


*Ghi nhí:


- Nãi cã néi dung


- Đáp ứng yêu cầu giao tiếp
 Phơng châm về lợng
GV yêu cầu HS đọc vớ d SGK v tr li


câu hỏi tìm hiểu.


? Truyện cờng này phê phán điều gì?


<b>II. Ph ơng châm về chất</b>:
1. Ví dụ: SGK


Quả bí khổng lồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Nh vËy, trong giao tiÕp cã điều gì cầ
tránh.


- Khụng nờn nói những điều mà mình khơng
tin là đúng sự thật.


GV đa tình huống: Nếu không biết chắc
vì sao bạn mình nghỉ học thì em có trả lời


với thầy cô là bạn Êy nghØ häc vì ốm
không?


2. Ví dụ GV đ a thêm :
- HS th¶o ln, tr¶ lêi.


? Từ đó em rút ra trong giao tiếp cần tránh
điều gì?


- §õng nãi những điều mà mình không có
bằng chøng x¸c thùc.


GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK *Ghi nh: SGK


- Đừng nói điều mình không tin


- Đừng nói điều mà mình không có b»ng
chøng x¸c thùc.


 Phơng châm về chất.
So sánh để làm rõ sự khác nhau giữa u


cÇu vÝ dơ 1 và yêu cầu ví dụ 2.


? T s so sánh ấy, nếu cần nói điều đó thì
em phải nói nh thế nào?


*Điểm khác VD2: Phải nói cho ngời nghe
biết rằng tính xác thực cha đợc kiểm chứng.
hoặc dùng từ: hình nh, em nghĩ...



<b>III. Luyện tập:</b>
HS đọc bài tập SGK


Yêu cầu HS hớng vào 2 phơng châm vừa
học để nhận ra lỗi. (Tổ chức hoạt động
nhóm - 2 nhúm)


Bài 1: Phân tích lỗi


a. Sai phơng châm về lợng
- Thừa cụm từ: Nuôi ở nhà


Vỡ: t gia sỳc ó hàm chức nghĩa là thú nuôi
trong nhà.


b. Sai phơng châm về lợng:
- Thừa cụm từ: Hai cánh
HS đọc bài tập SGK


Yêu cầu HS chọn từ thích hợp để điền vào
chỗ trng. (Hot ng cỏ nhõn)


Bài 2: Điền từ thích hợp


a. Nói có sách, mách có chứng
b. Nói dối


c. Nói mò



d. Nói nhăng, nói cuội
e. Nói trạng


Vi phm phng chõm hội thoại về chất.
HS đọc bài tập và làm theo yêu cầu của


bµi tËp.


- Xác định yêu cầu bài tập
- Yu t gõy ci?


- Phân tích lôgíc


Phơng châm vi phạm


Bài 3:


- Phng chõm hi thoi khụng c tuõn thủ
đó là phơng châm về lợng.


- Thõa: C©u hái ci


Vận dụng những phơng châm hội thoại đã
học để giải thích vì sao ngời nói đơi khi
phải dùng những cách diễn đạt nh vậy?
? Cho ví dụ để minh họa?


Bµi 4:


a. C¸c cơm tõ thĨ hiƯn ngêi nãi cho biÕt


th«ng tin hä cha chắn chắn (phơng châm về
chất)


b. Các cụm từ không nhằm lặp lại nội dung
cũ.


HS c BT, phát hiện các thành ngữ
không tuân thủ phơng châm về chất.
Gọi 3 em, mỗi em giải thích 2 thành ngữ


Bµi 5:


- Ăn đơm nói đặt: Vu khống, t iu, ba
chuyn.


- Ăn ốc nói mò: Nói không có căn cứ
- Ăn không nói có: Vu khống, bịa dặt


- CÃi chày, cÃi cối: Có tranh cÃi nhng không
có lí lÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

kho¸c l¸c.


- Hứa hơu, hứa vợn: Hứa để đợc lòng rồi
không thực hiện lời hứa.


 Tất cả các thành ngữ đều chỉ cách nói, nội
dung nói không tuân thủ phơng châm về
chất.



C¸c thành ngữ này chỉ những điều tối kỵ
trong giao tiếp.


<b> §. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp :</b>


<i>* .Củng cố :</i> ? Có mấy phơng châm hội thoại đã học? Đó là những phơng châm nào? Thế
nào là phơng châm về lợng ? Về chất?


GV gọi 1HS đọc to ghi nhớ SGK
* <i>H ớng dẫn học tập</i>


- Xác định các câu nói khơng tn thủ phơng châm về lợng và phơng châm về chất và
sửa lại cho đúng.


- BT đặt các đoạn hội thoại vi phạm 2 phơng châm hội thoại.


- Chuẩn bị bài: Sử dụng một số nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
<i><b>Rút kinh </b></i>


<i><b>nghiệm ...</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i> S:24/8/2011 </i>
<i> G:26/8/2011</i>


<i>TiÕt: 4</i>

<b>Sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ thuật </b>



<b> trong văn b¶n thuyÕt minh</b>

<b> </b>




<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS:</b>


- Hiểu vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong các văn bản thuyết minh. Tạo lập đ ợc
văn bản TM có sử dụng một số biện pháp NT.


- Văn bản thuyết minh và các phơng pháp thuyết minh thờng dùng.
- Vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong bài văn thuyết minh.
- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết văn thuyết minh.


- Nhận ra các biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng trong các văn bản thuyết minh.
B. Chuẩn bị:


1. Giáo viên: - Các bài tập, đoạn văn bản
- Các đề tập làm văn, bảng phụ
2. Học sinh: - Đọc trớc bài học.


- Ôn lại khái niệm và đặc điểm của VBTM đã học
C. Tiến trình tổ chức dạy - học:


1. ổn định:
2 Bài cũ:


- Nhắc lại khái niệm và đặc điểm của văn bản thuyết minh?
3. Bài mới:


<b>I. T×m hiĨu viƯc sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ</b>
<b>tht trong VB thuyết minh</b>:


1. Ôn tập văn bản thuyết minh:
? Văn bản thuyết minh là gì? Đặc



điểm ?


? Các phơng pháp thuyết minh là gì? (6


- Cung cấp tri thức, khách quan, phổ thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phng pháp) liệt kê, số liệu, so sánh.
GV gọi HS đọc văn bản: Hạ Long - Đá


và nớc (2 em c)


2. Viết văn bản thuyết minh có sử dụng mét sè
biƯn ph¸p nghƯ tht:


VB: Hạ Long - Đá và nớc
? Bài văn thuyết minh đặc điểm gì của


đối tợng.


- Sự kỳ lạ của Hạ Long
? Văn bản ấy có cung cÊp tri thøc kh¸ch


quan về đối tợng khơng?


- Cung cấp tri thức khách quan
? Văn bản đã vận dụng phơng pháp


thut minh nµo lµ chđ yÕu.



- Kết hợp giải thích những khái niệm, sự vận
động của nớc


? Đặc điểm chủ yếu ấy có dễ dàng
thuyết minh bằng cách đo, đếm, liệt kê
không.


- Vấn đề trừu tợng... bản chất của sinh vật.


? Vấn đề: Sự kì lạ của Hạ Long là vơ tận
đợc tác giả thuyết minh bằng cách nào.
Hãy chỉ rõ những câu văn thể hiện
ph-ơng pháp ấy.


- Liệt kê: Hạ Long có nhiều nớc, nhiều đảo..
- Giải thích: Chính nớc... có tâm hồn


? Tác giả đã sử dụng các biện pháp,
t-ởng tợng, liên tt-ởng nh thế nào để giới
thiệu sự kì lạ của Hạ Long? Hãy tìm
những chi tiết cụ th.


+ Nớc tạo nên sự di chuyển...


+ Tu theo gúc độ và tốc độ di chuyển.
+ Tuỳ theo hớng ánh sáng rọi vào chúng


+ Thiên hiên tạo nên thế giới bằng những nghịch
lý đến lạ lùng



 Thuyết minh kết hợp với các phép lập luận.
? Tác giả đã trình bày đợc sự kì lạ của


Hạ Long cha? Trình bày đợc nh thế là
nhờ biện pháp gì?


*KÕt luËn:


- Vấn đề có tính chất trừu tợng - dùng thuyết
minh + tự sự + lập luận + nhân hoá  tạo cho văn
bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


*Lu ý:


-Sư dơng biện pháp nghệ thuật vào một số bài có
tính chất:


+ Phỉ cËp kiÕn thøc


+ Mét sè bµi cã tÝnh chÊt văn học


- Cỏc BPNT : K chuyn, t thut, i thoại theo
lối ẩn dụ, nhân hoá, h cấu, vè, diễn ca.


Chẳng hạn: + Sự vật tự kể chuyện mình
+ Kể một câu chuyện h cấu về chúng


+ Thông thờng phát huy trí tởng tợng, liên tợng
vận dụng các phép nhân ho¸, Èn dơ.



- BPNT chỉ là phụ trợ, khơng làm thayđổi mục
đích của văn bản thuyết minh: Cung cấp tri thức
khách quan, chính xác.


GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK *Ghi nhớ: SGK
<b>II. Luyện tập</b>:
GV hớng dẫn HS làm bài tập theo yêu


cÇu SGK


Gọi 1 HS đọc văn bản và lớp nghiên cứu
trả lời theo câu hóiGK


? VB nh là một truyện ngắn, một truyện
vui vậy có phải là VB thuyết minh
không.


Bài 1:


Ngọc Hoàng xử tội Ruồi xanh (tởng tợng, h cấu)
a. Văn bản nh mét trun ng¾n - mét trun vui.


? Cã thĨ xem đây là truyện vui có tính
chất thuyết minh hay lµ mét VB thut
minh cã sư dơng mét sè biƯn ph¸p NT.


- Ỹu tè thut minh kÕt hỵp víi yÕu tè nghƯ
tht rÊt chỈt chÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thèng:



. Những tính chất chung về họ, giống, lồi, về các
tập tính sinh sống, sinh đẻ, đặc điểm cơ thể.
. Cung cấp kiến thức chung ỏng tin cy


Thức tỉnh ý thức giữ gìn vệ sinh, phòng bệnh, ý
thức diệt ruồi.


- Phơng pháp thuyết minh:


+ Định nghĩa: Thuộc họ côn trùng 2 cánh
+ Phân loại: Các loại ruồi


+ Số liệu: Số vi khuẩn, số lợng sinh sản
+ Liệt kê: Mắt lới, chân tiết ra chất dính...
b. Biện pháp nghệ thuật:


- Nhân hoá, có t×nh tiÕt


c. Các biện pháp NT có tác dụng gây hứng thú
cho bạn đọc vừa là truyện vui, vừa học thêm tri
thức.


GV yêu cầu HS đọc BT2 SGK


Gọi 1 HS đọc BT và làm theo yêu cầu
của bài tập


Bµi 2:



- Biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng: Lấy ngộ
nhận hồi nhỏ làm đầu mối câu chuyện.


<b> §. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp :</b>
<i>* .Cđng cè :</i> ? Văn bản thuyết minh là gì? Đặc điểm ?


? Các phơng pháp thuyết minh là gì? (6 phơng pháp)
Vai trß cđa u tè NT trong VB thuyÕt minh?


GV gọi 1HS đọc to ghi nhớ SGK
* <i>H ớng dẫn học tập</i>


- N¾m chắc phần ghi nhớ SGK. Tập viết đoạn văn ngắn cã sư dơng biƯn ph¸p NT.
- Chuẩn bị bài tập Luyện tập tiết 5 - phần chuẩn bị ở nhà SGK trang 15, 16


- GV chia nhãm cho hs chuÈn bị bài luyện tập ở SGK trang 15,16 .


<i><b>Rót kinh </b></i>


<i><b>nghiƯm ...</b></i>
<i>...</i>


<i>...</i>


<i> S:24/8/2011</i>
<i> G:27/8/2011 </i>


<i>TiÕt: 5 </i>

<b>Lun tËp sư dơng mét sè biƯn ph¸p </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>



- Nắm đợc cách sử dungjmootj số biện pháp nghệ thuật trong VB thuyết minh.
- Cách làm bài văn thuyết minh về một thứ đồ dùng (cái quạt, cái bút,….)
- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Xác định yêu cầu của đề bài thuyết minh về một đồ dùng cụ thể.


- Lập dàn ý chi tiết và viết phần Mở bài cho bài văn thuyết minh (có sử dụng một số
biện pháp nghệ thuật) về một đồ dùng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- HS chuẩn bị ở nhà đề bài thuyết minh các đồ vật: 4 nhóm cho 4 đồ vật
- Yêu cầu xác định đề bài cụ thể và lập dàn ý chi tiết và viết phần mở bài.
C. Tiến trình tổ chức dạy - học:


1. ổ n định:


2. Bµi cị: Sư dụng một số biện pháp nghệ thuật trong
văn bản thuyết minh có tác dụng gì? Các biện pháp nghệ thuật nµo thêng sư dơng?


3. Bài mới:
GV kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của
HS theo các nhóm đã phân cơng. Nhận
xét, nhắc nhở (Dựa vào yêu cầu của giờ
luyện tập và chuẩn bị ở SGK)


<b>I. Kiểm tra chuẩn bị ở nhà</b>:
- Nhóm 1: Cái quạt


- Nhóm 2: Cái bút


- Nhóm 3: Cái kéo
- Nhóm 4: Chiếc nón
GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm


lm một đề.
Yêu cầu:


- Lập dàn ý chi tiết cho đối tng thuyt
minh.


- Sử dụng biện pháp nghệ thuật


-HS trình bày theo nhãm GV theo dâi
cho HS nhËn xÐt


<b>II. LuyÖn tËp trªn líp</b>:
1. Nhãm 1:


- Trình bày dàn ý cho đồ dùng cái quạt


- Dù kiÕn c¸ch sư dơng biƯn pháp NT trong bài
thuyết minh.


- Đọc đoạn mở đầu


*Cả lớp thảo luận nhận xét, bổ sung, sửa chữa
dàn ý.


2. Nhóm 2:



- Trình bày dàn ý cho đồ dùng cái bút


- Dự kiến cách sử dụng biện pháp NT trong bài
thuyết minh.


- Đọc đoạn mở đầu


*C lp tho lun nhn xột, bổ sung, sửa chữa.
3. Nhận xét chung: Về cách sử dụng biện pháp
nghệ thuật, hiệu quả. Hớng dẫn cách làm bài.
- Về nội dung: Nêu đợc công dụng, cấu tạo,
chủng loại, lịch sử.


- VỊ nghƯ tht: Th«ng thêng.


+ Sù vËt tù thuËt hoặc sáng tạo ra một câu
chuyện, hoặc phỏng vÊn 1 lo¹i qu¹t...


+ Trong lêi tù thuËt: Thùc chÊt lµ tù thuyÕt
minh.


- Hiệu quả: Bài làm sinh động, làm nổi bật đặc
điểm đối tợng, hấp dẫn.


Gv híng dÉn HS lµm bµi:


- HS lµm GV theo dâi , híng dÉn, bỉ
sung.


*H ớng dẫn cách làm bài :


Ví dụ: Cái quạt


1) Vẫn phải định nghĩa quạt là một dụng cụ
nh thế no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thế nào?


3) Mỗi loại quạt có cấu tạo và công dụng gì,
cách bảo quản ra sao?


4. Gặp ngời biết bảo quản thì số phận quạt thế
nào?


5) Quạt ở công sở nhiều nơi không đợc bảo
quản nh thế nào?


6) Ngày xa quạt giấy còn là một sản phẩm mỹ
thuật, ngời ta vẽ tranh, đề thơ lên quạt, dùng
quạt tặng nhau lm k nim.


- Cái quạt thóc ở nông thôn nh thế nào?


- Lại có thứ quạt kéo ở các nhµ quan ngµy
tr-íc...


*Bài thuyết minh phải sinh động, dí dỏm, tri
thức chính xác.


<b> D. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp :</b>
* <i>Cđng cè</i>:



- Các phơng pháp thuyết minh là gì? (6 phơng pháp)
- Vai trò của u tè NT trong VB thut minh?
* <i>Híng dÉn bµi tËp</i>


- Xác định và chỉ ra tác dụng của biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng trong VB thuyết
minh.


- Đọc trớc bài học: Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh


<i><b>Rót kinh </b></i>


<i><b>nghiƯm ...</b></i>
<i>...</i>


<i>...</i>


<i>S:27/8/2011</i>
<i>G:30//8/2011</i>
<i>TiÕt : 6</i>


<i> Bài 2</i>


<i> Văn bản:</i>

<b>§Êu tranh cho mét thÕ giới hoà bình</b>


G.G. Mác két - Thanh gơm Đa-mô-clét



<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Nhận thức đợc mối nguy hại khủng khiếp của việc chạy đua vũ trang , chiến tranh hạt


nhân. Có nhận thức hành động đúng đẻ bảo vệ hịa bình.


- Một số hiểu biết về tình hình TG những năm 1980 liên quan đến VB.
- Hệ thống luận điểm, luận cứ, cách lập luận trong văn bản.


- Đọc – hiểu văn bản nhật dụng bàn luận về một vấn đề liên quan đến nhiệm vụ đấu
tranh vì hịa bình của nhân loại.


B. ChuÈn bÞ:


- Tranh ảnh, phim t liệu về sự huỷ diệt của chiến tranh, tên lửa mang đầu đạn hạt nhân.
- Nạn nghèo đói ở Châu Phi


<b>D. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>
1. ổ n định:


2. Bài cũ:- Phong cách Hồ Chí Minh thể hiện ở những nét đẹp nào? Em học tập
đ-ợc điều gì từ phong cỏch ú ca Bỏc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV khái quát những nét chính về
tác giả: Nhà văn Cô-lôm-bi-a
(Nam Mỹ) yêu hoà bình, viết nhiỊu
tiĨu thut nỉi tiÕng.


Gọi 1 HS đọc chú thích (1) SGK


<b>I. Tìm hiểu chung</b>:
1. Tác giả, tác phẩm:
a. Tác giả: SGK



- Gabrien Gacxia Mác Két là tác giả nổi tiếng đạt giải
thởng Noben Văn học


b. T¸c phÈm:


- Trích trong bản tham luận “Thanh gơm Đamô clét”.
GV yêu cầu đọc văn bản rõ ràng,


dứt khoát, đanh thép, thuyết phục.
GV đọc mẫu và gọi 3 em cùng
đọc.


? UNICEF - FAO là gì?


2. Đọc và tìm hiểu chú thích:
a. §äc:


- GV và HS cùng đọc bài
b. Tìm hiểu chú thớch:
- UNICEF - FAO l...


3. Kiểu loại, ph ơng thức, bố cục văn bản :
a. Kiểu loại: Văn bản nhật dụng


- Thể loại: Nghị luận chính trị xà hội
b. Phơng thức lập luận:


- Nghị luận + biểu cảm
? Nội dung chính của văn bản là



gì?


GV: <i>Nội dung của văn bản đợc thể</i>
<i>hiện qua luận đề Đấu tranh cho</i>“
<i>một thế giới hồ bình nh</i>” <i> là một</i>
<i>thông điệp, một lời kêu gọi đến với</i>
<i>mọi ngời</i>.


*Nội dung chính: Nguy cơ khủng khiếp của chiến
tranh hạt nhân đang đe doạ tồn thế giới, đấu tranh
chống lại và xố bỏ nguy cơ này vì một thế giới hồ
bình là nhiệm vụ cấp bách của toàn nhân loại.


? Văn bản đợc chia làm mấy phần?
Nội dung của mỗi phần là gì?


*Bè cục: 3 phần


- Nguy cơ chiến tranh hạt nhân


- Tính chất phi lý của cuộc chạy đua vũ trang hạt
nhân.


- Nhim v cp bỏch ca ton nhõn loi.
GV yờu cu HS c li on vn


bản đầu: Chúng ta... thế giới
? Tác giả mở đầu đoạn trích bằng
cách nµo. Em cã nhËn xét gì về
cách mở đầu của tác giả?



? Tỏc gi a ra cõu hỏi trực tiếp và
các số liệu chính xác nhằm mc
ớch gỡ.


<b>II. Phân tích</b>:


1. Nguy cơ chiến tranh hạt nh©n: (LC1)


- Đặt câu hỏi, tự trả lời, xác định thời gian cụ thể, số
liệu cụ thể


 Có tính hiện thực để cho thấy tính chất khủng
khiếp của nguy cơ này.


? Từ đó ta thấy đợc tính chất nguy
hiểm của vũ khí hạt nhân nh thế
nào.


- Nguy hiÓm - đe doạ sự sống của toàn nhân loại.


? Trong đoạn văn, tác giả đã sử
dụng hình ảnh so sánh nào? Hình
ảnh ấy có tác dụng gì.


- Hình ảnhThanh gơm Đa-mô-clet


? lm sáng tỏ nguy cơ chiến
tranh hạt nhân, tác giả đã sử dụng
phơng thức biểu đạt nào.



? T×m những lí lẽ mà tác giả sử
dụng.


- NghÞ luËn chøng minh: D/chøng + lý lÏ


? Cách mở đề nh thế có tác dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

vấn đề.


<b> D. Cñng cè,h íng dÉn bµi tËp</b>


<i><b> *. Củng cố : -Luận điểm chính của bài ? Nghệ thuật lập luận chính của đoạn ?</b></i>
* Hớng dẫn học tập : Phân tích các luận cứ cịn lại ? Tìm thêm số liệu về chiến tranh
hạt. Su tầm tranh ảnh , bài viết về thảm họa hạt nhân. Tìm hiểu tháI độ của nhà văn với
chiến tranh hạt nhân và hịa bình của nhân loại đợc thẻ hiện trong văn bản.


<i><b>Rót kinh nghiÖm...</b></i>
………
<i>S: 5/9/2011 </i>


<i>G:7/9/2011:</i>


TiÕt :7

<b>Đấu tranh cho một thế giới hoà bình</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Nhận thức đợc mối nguy hại khủng khiếp của việc chạy đua vũ trang, chiến tranh hạt
nhân. Có nhận thức, hành động đúng để góp phần bảo vệ hịa bình.



- Một số hiểu biết về tình hình TG những năm 1980 liên quan đến VB.
- Hệ thống luận điểm, luận cứ, cách lập luận trong văn bản.


- Đọc – hiểu văn bản nhật dụng bàn luận về một vấn đề liên quan đến nhiệm vụ đấu
tranh vì hịa bình của nhân loại.


B. ChuÈn bÞ:


- Tranh ảnh, phim t liệu về sự huỷ diệt của chiến tranh, tên lửa mang đầu đạn hạt nhân.
<b> C. Tiến trình dạy - học: 1. </b>ổ n định:


2. Bài cũ :Nêu luận điểm và hệ thống luận cứ của bài
Đấu tranh cho một thế giới hòa bình Nhận xết cách xây dựng hÖ thèng luËn cø ?


3 .Bµi míi :


2. TÝnh chÊt phi lý cña cuộc chạy đua vũ
trang hạt nhân:


? Theo em, tớnh cht phi lý c thể hiện ở
luận điểm nào?


a. Chạy đua vũ trang hạt nhân, cớp đi khả
năng sống tốt đẹp của con ngời.


? Tác giả dùng cách lập luận nh thế nào. - Dẫn chứng cụ thể, xác thực.
? Những số liệu so sánh ấy t trong mi


t-ơng quan nào.



GV giao nhiệm vụ học sinh làm bài tập
bảng so sánh cho chi phí đời sống con ngời
và chi phí vũ khí hạt nhân (nhóm HS làm)


- So s¸nh: Đối lập - Tơng phản


? Hóy nờu nhn xột, suy nghĩ của em về
những con số mà tác giả đa ra cho chi phí
các lĩnh vực đời sống và chi phớ cho chin
tranh ht nhõn.


+ Vô cùng tốn kém.


? Những con số ấy còn nói lên với chúng
ta điều gì?


Cực kỳ vơ nhân đạo, đi ngợc lại lí trí của
con ngời, phản lại quy luật phát triển của xó
hi.


? Trong những con số này, con số nào gây
cho em ngạc nhiên nhất.


? Thụng qua những con số và cách lập
luận, nhà văn muốn khẳng định điều gì và
nó làm tiền đề cho ni dung gỡ tip theo?


-HS trình bày ý kiến riêng cá nhân và tự lí
giải .



GV yờu cu HS đọc thầm bằng mắt đoạn
văn bản: Tuy nhiên... của nó


b. Chạy đua vũ trang đi ng ợc lại lý trí cđa tù
nhiªn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

những chứng cứ gì. - Khoa học địa chất


- 180 triệu năm bông hồng mới nở, 4 kỷ địa
chất, cùng hát hay hơn chim.


? Em có nhận xét gì về những số liệu này? Q trình tiến hố >< bấm nút
lâu dài một cái.
? Quá trình i sỏnh y cú th a n kt


quả gì.


Trở về điểm xuất phát


? Thỏi ca nh vn nh thế nào? - Mỉa mai, chua xót, phẫn uất, bất bỡnh


Con ngời là sản phẩm hoàn chỉnh nhất, tiến
hoá nhất nhng lại man rợ nhất.


3. Nhiệm vụ cấp bách của toàn nhân loại:
- Lời kêu gọi: Đấu tranh, ngăn chặn


? Em có nhận xét gì về cách kêu gọi của
nhà văn?



- Nhẹ nhàng nh lời tâm sự Có sức thuyết
phục đi vào lòng ngời


GV: Vậy điều gì đã khiến cho lời kêu gọi
ấy có sức thuyết phục?


. - Hình ảnh bản đồng ca  tiếng nói u
chuộng hồ bình.


? Sau lời kêu gọi là lời đề nghị, vậy lời đề
nghị gì.


*Lời đề nghị: “Nhà băng lu tr trớ nh... s
sng õy


? Liên hệ tình hình thế giới hiện nay. ? Liên hệ tình hình thế giới hiện nay.
? Để thể hiện một cách ấn tợng vỊ nguy c¬


cho nghị luận nh thế nào? 1 thế giới hồ
bình, tác giả đã sử dụng nghệ thuật


<b>III. Tỉng kÕt</b>:
1. NghƯ tht:


- DÉn chøng + lý lÏ + lËp luËn  cã søc
thuyÕt phôc cao


? Văn bản đề cập đến nội dung gì? . 2. Nội dung:


- Nguy cơ chiến tranh đe doạ nhân loại.


- Chạy đua vũ trang tốn kém.


- Cớp đi cuộc sống của loài ngời.
- Đấu tranh cho một thế giới hoà bình.
- Ngăn chỈn chiÕn tranh...


<b> Đ. Củng cố,h ớng dẫn bài tập : </b>
*Củng cố: ? Văn bản đề cập đến nội dung gì?


* Hớng dẫn bài tập: Phân tích các luận cứ cịn lại ? Tìm thêm số liệu về chiến tranh
hạt. Su tầm tranh ảnh , bài viết về thảm họa hạt nhân. Tìm hiểu tháI độ của nhà văn với
chiến tranh hạt nhân và hịa bình của nhân loại đợc thẻ hiện trong văn bản.


- So¹n văn bản: Tuyên bố thế giới về sự sống còn...".
<i><b>Rút kinh nghiÖm</b></i>


...
...
<i>………</i>
<i> S :6/ 9/2011</i>


<i>G: 8/9/2011</i>


<i>TiÕt: 8 </i>

<b>Các phơng châm hội thoại</b>



<b>A. Mc tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Nắm đợc nội dung phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức và phơng châm lịch sự.
Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tip.



- Nội dung phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức, phơng châm lịch sự.


- Nhn bit v phõn tích đợc cách sử dụng các phơng châm này trong một tình huống giao
tiếp cụ thể.


<b>B. Chn bÞ:</b>


1. GV: - Nghiên cứu bài dạy, giáo án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. HS: Bài cũ, đọc trớc bài, xem lại bài hội thoại ở lớp 8
<b>D. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>


1. ổ n định:


2. Bài c ũ: Kể và nêu cách thực hiện các phơng
châm hội thoại đã học? Cho ví dụ về sự vi phạm các phơng châm đó?


3. Bài mới:


GV yêu cầu HS đọc thành ngữ SGK và trả
lời câu hỏi tỡm hiu.


<b>I. Ph ơng châm quan hệ</b>:
1. Ví dụ: SGK


? ý nghĩa của câu thành ngữ


? Thnh ng này dùng để chỉ tình huống
hội thoại nh thế nào?



- Tình huống: Mỗi ngời nói một đằng, khơng
hiểu nhau.


VD: Tình huống:
- Nằm lùi vào!
- Làm gì có hào nào.
- Đồ điếc


- Tôi có điếc gì đâu?


? Cuộc hội thoại có thành công không? Vì
sao.


- HS thảo luận, trả lời


? Em rút ra bài học gì trong giao tiếp. - Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài giao
tiếp, tránh nói lạc đề  phơng châm quan hệ.
2) Cơ gái: Anh ơi! Quả khế chín rồi kìa


Chàng trai: Cành cây cao quá
3) SVA: Hôm nay ngµy mÊy råi nhØ
SV B: Hết tiền rồi à?


? Những tình huống trên có tuân thủ
ph-ơng châm quan hệ không? vì sao?


- Phng châm quan hệ đợc tuân thủ


 Xét phiến diện nghĩa tờng minh thì khơng
tn thủ, tuy nhiên thực tế lại bình thờng 


ngời nghe hiểu và đáp lại theo hm ý.


Qua phân tích em hiểu thế nào là phơng
châm quan hệ?


*Ghi nh 1: SGK- Khi giao tip cn nói đúng
vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề  phơng
châm quan hệ.


Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK và trả lời câu
hỏi SGK.


<b>II. Ph ¬ng châm cách thức</b>:
1. Ví dụ:


? Hai thnh ng dựng ch cỏch núi nh
th no?


- TN1: Chỉ cách nói dài dòng, rờm rà


- TN2: Chỉ cách nói ấp úng, không thành lời,
không rành mạch.


? Nhng cỏch núi ú nh hng nh thế nào
đến giao tiếp?


- Khó tiếp nhận nội dung truyền đạt, hoặc tiếp
nhận không đúng  không đạt kết quả giao
tiếp nh mong muốn.



? Qua đó có thể rút ra đợc bài học gì trong
giao tiếp?


*Giao tiếp cần nói ngắn gọn, rành mạch
Yêu cầu HS đọc II2 SGK v a ra ý kin


của mình.


2. Hiểu câu nãi theo 2 c¸ch:


- Cách 1: Tơi đồng ý với những nhận định của
ông ấy.


- Cách 2: Tôi đồng ý với những truyện ngắn
của ơng ấy.


Có thể diễn đạt lại nh sau: “Tôi đồng ý với
những nhận định của ông ấy về truyện ngắn”
Đọc lại truyện cời: Mt ri *Trỏnh núi m h


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

châm cách thøc?


Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK


nghe cã thÓ hiÓu theo nhiều cách, mập mờ, mơ
hồ.hoặc nói ấp úng, không thành lời, không
rành mạch.


*Ghi nh 2: SGK
GV yờu cu HS c truyn trong SGK



<b>III. Ph ơng châm lịch sự</b>:
- Truyện ngắn: Ngời ăn xin
? Vì sao ngời ăn xin vµ cËu bÐ trong


truyện đều cảm thấy mình đã nhận đợc từ
ngời kia một cái gì đó?


- Cả hai đều cảm nhận đợc tình cảm mà ngời
kia đã dành cho mình, đặc biệt là t/cảm của
cậu bé dành cho lão ăn xin.


? Xuất phát từ điều gì mà cậu bé cũng
nhận đợc tình cảm của ơng lão?


? Có thể rút ra đợc bài học gì từ câu
chuyện này. Qua phân tích em hiểu thế
nào là phơng châm lịch s?


- Cần tế nhị và tôn trọng ngời khác.


GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK
Đọc lại 3 nội dung ghi nhớ SGK


*Ghi nhí 3: SGK


GV yêu cầu HS đọc bài tập và giải quyết
theo nội dung câu hỏi SGK


<b>IV. Luyện tập</b>:



Bài 1: Nội dung lời khuyên:


- Khng nh vai trị của ngơn ngữ trong đời
sống và khun ta trong giao tiếp nên dùng lời
lẽ, lịch sự, nhã nhặn.


? Tìm một số câu tục ngữ có nội dung
t-ơng tự.


*Một số câu ca dao, tục ngữ:


- Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Ngời khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe
- Vàng thì thử lửa, thử than


Chuụng kờu th ting, ngi ngoan th li
- Chng c ming tht ming xụi


Cũng đuợc lời nói cho nguôi tấm lòng
- Một câu nhịn, chín câu lành


HS làm bài tập cá nhân Bài 2:


- Liên quan đến phơng châm lịch sự là phép
nói giảm nói tránh.


VD: Bài viết của bạn cha đợc hay.
HS làm bi tp cỏ nhõn. Sau ú GV gi



HS trình bày và bổ sung.


Bài 3: Chọn từ ngữ thích hợp
a. nói m¸t d. nãi leo


b. nói hớt e. nói ra đầu, ra đũa
c. nói móc


 các từ ngữ trên chỉ những cách nói liên
quan đến phơng châm lịch sự (a, b, c, e);
ph-ơng châm cách thức (e).


Bµi 4, 5: HS vỊ nhµ lµm
<b> D. Cđng cè, dặn dò:</b>
<b>* </b><i>Củng cố</i><b>: </b>


<b> ? </b>Có mấy phơng châm hội thoại đã học ? Đó là những phơng châm nào?
* <i><b>Hớng dẫn bài tập:</b></i>


- GV dùng sơ đồ ở bảng phụ để khái quát hệ thống hóa bài học Các ph ơng châm
hội thoi.


- Học thuộc nội dung các phơng châm hội thoại.
- Làm bài tập 4, 5


- Đọc trớc bài học: Các phơng châm hội thoại (tiếp theo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Rút kinh nghiƯm</b></i>


...


...
………


<i>S:6 /9/2011</i>
<i> G:8/9/2011</i>


<i>TiÕt: 9 </i>

<b>Sư dụng yếu tố miêu tả </b>


<b>trong văn bản thuyết minh</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố kiến thức đã học về văn bản thuyết minh.


- Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.


- BiÕt vËn dơng vµ cã ý thøc sư dơng tèt u tố miêu tả trong văn bản TM


- Tác dụng của yếu tố miêu tả trong văn TM: làm cho đối tợng TM hiện lên cụ thể,
gần gũi, dễ cảm nhận hoặc nổi bật, gây ấn tợng.


- Vai trò của miêu tả trong VB TM: phụ trợ cho việc giới thiệu nhằm gợi lên hình
ảnh cụ thể của đối tợng cần thuyết minh.


- Quan sát các sự vật, hiện tợng. Sử dụng ngôn ngữ miêu tả phù hợp trong việc tạo
lập văn bản TM.


<b> B. ChuÈn bị:</b>


- Một số đoạn văn có sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
c.. Tiến trình tổ chức dạy - học:



1. ổ n định:


2. Bµi cị: - ViƯc sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ thuật trong
văn bản thuyết minh có tác dụng gì?


3. Bµi míi:


<b> I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh</b>
GV yêu cầu 2 HS c vn bn


và tìm hiểu theo câu hỏi cuối
văn b¶n.


1. Văn bản: Cây chuối trong đời sống Việt Nam.


*Nhan đề:


- Nhấn mạnh vai trò cây chuối đối với đời sống vật chất và
tinh thần của ngời Việt Nam từ xa đến nay.


- Thái độ đúng đắn của con ngời trong việc ni trồng
chăm sóc và sử dụng có hiệu quả giá trị của cây chuối.
GV yêu cầu 2 HS c vn bn


và t.ìm hiểu theo câu hỏi cuối
văn bản


*Thuyết minh:



- Đ1: Câu 1 và 2 câu cuối đoạn


- Đ2: Câu 1 từ cây chuối là thức ăn... hoa quả?


+ Đ3: Giới thiệu quả chuối. Giới thiệu những loại chuối và
các công dụng:


. Chui chớn n


. Chui xanh ch bin thc n
. Chui th cỳng


Mỗi loại lại chia ra những cách dùng, cách nấu món ¨n, c¸ch
thê cóng kh¸c nhau.


? Chỉ ra những câu văn có
yếu tố miêu tả về cây chuối
và cho biết tác dụng của yếu
tố miờu t ú.


*Những câu văn có tính miêu tả về cây chuối:
Đ1: Câu 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Thân tròn, mát rợi, mọng nớc


- Tàu lá xanh rờn, bay xào xạc trong gió, vàng óng ả dới
ánh trăng.


- Củ chuối có thể gọt... bóc vỏ
? Em hÃy cho biết thêm công



dụng cđa th©n c©y chuối, lá
chuối?


*Công dụng:


- Rau ăn sống giải nhiệt
- Làm phao tập ơi


- Làm bè - làm dây câu cá, đeo trang sức
? Vai trò và ý nghĩa của yếu


tố miêu tả trong văn thuyết
minh.


*Ghi nhớ: SGK


GV yêu cầu HS đọc BT và
chuẩn bị (2’) sau đó GV gọi
HS trình bày và nhận xét bổ
sung


<b>II. Luyện tập</b>:


Bài 1: HS vừa thuyết minh vừa miêu tả các chi tiết nêu
trong bài tập.


VD: Thân cây chuối có hình dáng thẳng, tròn nh một cột
trụ, mọng nớc gợi ra cảm giác mát mẻ, dễ chịu.



HS c BT2, GV hớng dẫn
cho HS đọc bài và làm bài
theo yờu cu ca BT


Bài 2:


- Chỉ ra yếu tố miêu t¶: C3, C4, C5


GV yêu cầu HS đọc BT3 và
xác định những câu miêu tả
trong văn bản.


Bµi 3: Văn bản: Trò chơi ngày xuân
- Những câu văn miêu tả:


Đ2: Câu 1 Đ2: Câu 4, 5, 6
Đ4: Câu 4 Đ5: Câu 2, 3


Đ6: Câu 4 Đ7: Câu 3


<b> D. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp : </b>
* Cđng cè:


? Vai trò và ý nghĩa của yếu tố miêu tả trong văn thuyết minh.
* Híng dÉn bµi tËp:


- Nắm đợc tác dụng của miêu tả trong văn thuyết minh.
- Chuẩn bị đề luyện tập cho bài sau.


- Viết đoạn thuyết minh về mét sù vËt tù chän cã sư dơng u tè miêu tả.



<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>


...
...
<i></i>


<i> S :7/9/2011</i>
<i> G:9/9/2011</i>


<i>Tiết:10 </i>

<b>luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả </b>


<b>trong văn bản thuyết minh</b>



<b> A. Mc tiờu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Cã ý thøc vµ biÕt sử dụng yếu tố miêu tả trong việc tạo lập văn bản thuyết minh.
- Những yếu tố miêu tả trong bài văn TM.


- Vai trò của yếu tố miêu tả trong bài văn TM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu kỹ đề bài, hớng dẫn học sinh.


- HS: Chuẩn bị ở nhà: Tìm hiểu đề bài, tìm ý, lập dàn ý đề bài cho sẵn trong SGK
trang 28. Đọc văn bản tham khảo.


C. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. ổ n định:
2. Bài cũ:



- Miêu tả có tác dụng nh thế nào trong văn thut minh?
3. Bµi míi:


GV kiểm tra việc chuẩn bị ở nhà của
HS nhận xét chung và nhận xét từng
tr-ờng hợp cá biệt.


<b>I. Chuẩn b</b>ị<b> ở nhà</b>:


- Kiểm tra chuẩn bị của HS
- NhËn xÐt chung


- NhËn xÐt cơ thĨ 1 sè trờng hợp cá biệt


? yờu cu trỡnh by vn đề gì.
? Cụm từ: Con trâu ở làng quê Việt
Nam bao gồm những ý gì?


Đề bài: Con trâu ở làng quê Việt Nam
1. Tìm hiu :


- Đề yêu cầu: Thuyết minh


- Vn : Con trõu lng quờ Vit Nam


? Mở bài cần trình bày những ý gì?
HS thảo luận, GV khái quát


2. Lập dµn ý:


a. <i>Më bµi:</i>


- Trâu đợc ni ở đâu


- Nh÷ng nÐt nỉi vËt vỊ t¸c dơng


 Giới thiệu chung về con trâu trờn ng rung
Vit Nam.


? Thân bài cần trình bày những ý gì.


b. <i>Thân bài</i>:


- Con trõu trong ngh lm ruộng: là sức kéo để
cày, bừa, kéo xe, trục lúa...


- Con trâu trong lễ hội, đình đám.


- Con trâu là nguồn cung cấp thịt, da để thuộc,
sừng trâu dùng để lm m ngh.


- Con trâu là tài sản lớn của ngời nông dân Việt
Nam.


? Có thể sử dụng những ý nào trong
bài thuyết minh khoa học? (tri thức sức
kéo)


<i>GV hớng dẫn HS nêu dàn ý chi tiết cho</i>
<i>3 phần trên.</i>



- Con trâu và trẻ chăn trâu, việc chăn nuôi trâu.
c. <i>Kết bài</i>:


- Con trâu trong tình cảm của ngời nông dân.


GV hớng dẫn HS xây dựng đoạn mở
bài vừa có nội dung thuyết minh vừa
có yếu tố miêu tả con trâu ở làng quê
Việt Nam.


<b>II. Luyện tập trên lớp</b>:
1. Viết đoạn mở bài:


- Cú thể mở bài bằng cách giới thiệu: ở Việt
Nam, đến bất kỳ miền quê nào đều thy hỡnh
búng con trõu trờn ng rung


- Hoặc bằng cách nêu mấy câu tục ngữ, ca dao
về trâu: Con trâu... cơ nghiệp


Trâu ơi ta bảo...


- Hoặc bằng cách tả cảnh trẻ chăn trâu, cho trâu
tắm, trâu ăn cỏ


V trớ của con trâu trong đời sống nông thôn
Việt Nam.


? ë đây em cần những ý phải thuyết


minh nào.


2. Thân bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

kết hợp vận dụng tri thức ở bài thuyết minh khoa
học đã cho.


B2: Giới thiệu con trâu trong một số lễ hội:
+ Chọi trâu, đâm trâu (nếu địa phơng khơng có
lễ hội thì bỏ qua hay nói qua một cõu gii thiu
chung)


B3: Con trâu với tuổi thơ ở nông thôn
? Kết thúc phần thuyết minh cần nêu ý


gì? Cần miêu tả hình ảnh gì?


3. Kết bài:
<b>D. Củng cố, dặn dò: </b>


<i><b>* Củng cố: ? Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản Thuyết minh?</b></i>


<i><b>* Hng dn bài tập: - Chọn đề văn thuyết minh để luyện tập tìm ý, lập dàn ý. </b></i>
- Viết một đoạn văn thuyết minh có sử dụng yếu tố miêu tả.
- Chuẩn bị viết bài TLV s 1


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i>


...
...


<i>...</i>


<i> S:9/9/2011</i>
<i>G:12/9/2011</i>


<i>Tiết: 11,</i> <b>Bài 3</b>


<i>Văn bản:</i>

<b>tuyên bố thế giới về sự sống còn</b>



<b>quyn c bo vệ và phát triển của trẻ em</b>



<i>(Trích)</i>
A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:


- Thấy đợc tầm quan trọng của vấn đề quyền sống,quyền đợc bảo vệ và phát triển
của trẻ em và trách nhiệm của cộng đồng quốc tế về vấn đề này.


- Thực trạng cuộc sống trẻ em hiện nay, những thách thức cơ hội và nhiệm vụ của
chúng ta. Những thể hiện của quan niệm về vấn đề quyền sống,quyền đ ợc bảo vệ và phát
triển của trẻ em.


- Nâng cao một bớc kỹ năng đọc- hiểu văn bản nhật dụng. Học tập phơng pháp tìm
hiểu , phân tích trong tạo lập VB nhật dụng. Tìm hiểu và biết đợc quan điểm của
Đảng,Nhà nớc ta về vấn đề đợc nêu trong tác phẩm.


<b> B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Nghiên cứu bài. Tranh ảnh về các nhà lãnh tụ quan tâm đến thiếu nhi
- HS: Soạn bài theo câu hỏi đọc - hiểu SGK



c. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. ổ n định:


2. Bài cũ? Sự gần gũi và khác biệt giữa chiến tranh hạt
nhân và động đất, sóng thần là ở nhng im no?


? Cảm nhận về nội dung và nghệ thuật của văn bản Đấu tranh cho một thế giới hoà
bình


3. Bi mi: <i>Gii thiệu bài mới</i>: Giới thiệu xuất xứ của
bản tuyên bố: Trong những năm cuối thế kỷ XX, thế giới đứng trớc những vấn đề có tính
thách thức kìm hãm sự tăng trởng và phát triển kinh tế, cũng nh xã hội có nhiều hiểm hoạ.
Trong lúc đó trẻ em là nạn nhân của bao nhiêu nỗi bất hạnh...


? Em cho biết xuất xứ của văn bản.
? Thế nào là lời tuyên bố.


<b>I. Tìm hiểu chung</b>:
1. Xuất xứ văn bản: Trích


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trẻ em họp tại trụ sở ở Liên hợp quốc ở New
York ngày 30/9/1990.


GV yờu cầu đọc: Mạch lạc, rõ ràng, khúc
chiết.


Chó thÝch: SGK


2. Đọc và tìm hiểu bố cục văn bản:
a. Đọc: GV đọc mẫu 1 đoạn



2 HS đọc tiếp


b. T×m hiĨu bố cục văn bản:
? Kiểu loại văn bản là gì? thuộc phơng


thc biu t no.


- Kiểu loại văn bản: Nhật dụng


Tuyên bố thuộc loại nghị luận Ctrị-XH
? Đọc và quan sát văn bản, em có nhận


xét gì về bố cục của văn bản.


- Bố cục rõ ràng, chặt chẽ, hợp lí.


? B cc cú thể xác định nh thế nào? Nội
dung chủ yếu của mỗi phần là gì.


(Văn bản này (gồm 17 mục) đợc bố cục
thành mấy phần? Phân tích tính hợp lí
chặt chẽ của bố cục văn bản?)


*Lý do của bản tuyên bố:


- Hai on u: Khng nh quyn đợc sống,
đợc phát triển của mọi trẻ em trên thế giới và
kêu gọi khẩn thiết toàn nhân loại hãy quan
tâm đến vấn đề này.



- Đoạn còn lại: Có 3 phần


+ Phần 1: Sự thách thức: Nêu lên những thực
tế, những con số về cuộc sống khổ cực... thực
trạng cuộc sống và hiểm hoạ.


+ Phn 2: Cơ hội: Khẳng định những điều kiện
thuận lợi  bảo vệ chăm sóc trẻ em.


+ PhÇn 3: NhiƯm vơ: NhiƯm vơ cơ thĨ, cÊp
b¸ch.


u cầu HS đọc lại phần văn bản SGK
đọc các chú thích: 2, 3, 4, 5 SGK
? Phần này gồm bao nhiờu mc.


<b>II. Phân tích</b>:
1. Sự thách thức:


? Vn bản phần này đã nêu lên thực tế
cuộc sống của trẻ em trờn th gii nh th
no.


- Tình trạng bị rơi vào hiĨm ho¹, cc sèng
khỉ cùc nhiỊu mặt của trẻ em trªn thÕ giới
hiện nay.


? Chỉ ra những mặt gây hiểm hoạ cho trẻ
em trên thế giới.



- Hiểm hoạ:


+ Nạn nhân của chiến tranh và bạo lực.
. Sự ph©n biƯt chđng téc


. Sự xâm lợc, chiếm đóng và thơn tính của
nớc ngồi.


+ Chịu những thảm hoạ của đói nghèo, khủng
hoảng kinh tế, tình trạng vô gia c, dịch bệnh,
mù chữ, môi trờng xuống cp.


+ Nhiều trẻ em chết do suy dinh dỡng và bÖnh
tËt.


? Nhận xét cách phân tích các nguyên
nhân trong văn bản? Theo em các nguyên
nhân ấy ảnh hởng nh thế nào đến cuộc
sống trẻ em.


 Ngắn gọn, đầy đủ, cụ thể các nguyên nhân
ảnh hởng trực tiếp đến đời sống con ngời 
đặc biệt là trẻ em.


? Em biết gì về tình hình đời sống trẻ em
trên thế giới và nc ta hin nay.


GV khái quát phần I



Hin nay th giới đang đối đầu với nạn buôn
bán trẻ em, trẻ em mắc HIV, trẻ em sớm phạm
tội, trẻ em các nớc Nam á sau trận động đất,
sóng thần.


<i><b>.* Củng cố : Nêu bố cục ,nhận xét bố cục ? Trình bày khái quát những thách thức đặt ra ? </b></i>
* Hớng dẫn học bài: -Nắm bố cục bài? Những thách thức?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
<i>...</i>
<i>S:12/9/2011</i>


<i> G:14/9/2011</i>


<i>TiÕt: 12;</i>

<b> tuyªn bè thÕ giíi vỊ sù sèng cßn</b>



<b>quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em</b>



<i>(Trích)</i>


a. <b>m ục tiêu cần đạt</b>: Giúp học sinh:


- Thấy đợc tầm quan trọng của vấn đề quyền sống,quyền đợc bảo vệ và phát triển
của trẻ em và trách nhiệm của cộng đồng quốc tế về vấn đề này.


- Thực trạng cuộc sống trẻ em hiện nay, những thách thức cơ hội và nhiệm vụ của
chúng ta. Những thể hiện của quan niệm về vấn đề quyền sống,quyền đ ợc bảo vệ và phát
triển của trẻ em.



- Nâng cao một bớc kỹ năng đọc- hiểu văn bản nhật dụng. Học tập phơng pháp tìm
hiểu , phân tích trong tạo lập VB nhật dụng. Tìm hiểu và biết đợc quan điểm của
Đảng,Nhà nớc ta về vấn đề đợc nêu trong tác phẩm.


<b>B. tiến trình tổ chức: </b>1. ổ n định


<i> </i>2..Bài cũ<i> :</i> <i>Những thách thức mà trẻ em phải gánh chịu? </i>
<i> 3.Bµi míi:</i>


<i>(</i>GV u cầu HS đọc phần 2 C hi
SGK.


Giải nghĩa từ Công ớc - Giải trừ quân
bị


2. Cơ hội:


Những điều kiện thuận lợi cơ bản để cộng
đồng quốc tế có thể đẩy mạnh việc chăm sóc
và bảo vệ trẻ em.


? Tóm tắt các điều kiện thuận lợi cơ bản
trong 2 mục 8-9 để cộng đồng quốc tế
hiện nay có thể đẩy mạnh việc chăm sóc
bảo vệ trẻ em.


- Sự liên kết các quốc gia cùng ý thức cao của
cộng đồng quốc tế trên lĩnh vực này. Đã có
cơng ớc về quyền trẻ em làm cơ sở  cơ hi


mi


- Sự hợp tác và đoàn kết quốc tế... phong trào
giải trừ quân bị... tạo điều kiện cho một số tài
nguyên... chuyển sang phục vụ các mục tiêu
kinh tế, phúc lỵi x· héi .


? Em có đánh giá gì về những cơ hội trên.
GV yêu cầu 1 HS đọc phần 3 SGK


? Phần này gồm bao nhiêu mục? Mỗi mục
nêu những nhiệm vụ gì.? ở phần này bản
tuyên bố đã nêu lên khá nhiều điểm mà
từng quốc gia và cả cộng đồng -quốc tế
cần phải nỗ lực phối hợp hành động. Em
hãy phân tích tính chất tồn diện của nó ?
(<i>Thể hiện ở những nội dung nào?)</i>


+ Sù quan tâm của Đảng - Nhà nớc


+ S nhn thc v hành động của các tổ chức.
+ ý thức của toàn dân.


-Những cơ hội khả quan bảo đảm cho công ớc
thực hiện.


3. NhiƯm vơ:


- Quan tâm đến đời sống vật chất dinh dỡng
cho trẻ  giảm tử vong.



- Vai trị của phụ nữ cần đợc tăng cờng, bình
đẳng giới, củng cố gia đình, xây dựng nhà
tr-ờng, khuyến khích trẻ tham gia sinh hoạt văn
hoá.. Các nhiệm vụ nêu ra cụ thể, toàn diện,
chỉ ra nhiệm vụ cấp thiết của cộng đồng quốc
tế đối với việc chăm sóc và bảo vệ trẻ em
-HS : Phân tích tính chất tồn diện của các nội
dung liên hợp quốc đa ra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV : Hớng dẫn HS tổng kết bài học .
? Qua bản Tuyên bố em nhận thức nh thế
nào về tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ,
chăm sóc trẻ em, về sự quan tâm của
cộng đồng quốc tế đối với vấn đề này?
(Câu hỏi này cho tổng kết)


? Liên hệ ở địa phơng em có gia đình nào
cịn vi phạm quyền trẻ em.


.<b> III. Tỉng kÕt</b>:


- Bảo vệ quyền lợi, chăm lo đến sự phát triển
của trẻ  nhiệm vụ có ý nghĩa quan trọng
hàng đầu  liên quan đến tơng lai đất nớc.
- Thực hiện những chủ trơng, chính sách, hoạt
động cụ thể... nhận ra trình độ văn minh của 1
xã hội.


- Vấn đề bảo vệ chăm sóc, quốc tế quan tâm


thích đáng với các chủ trơng, nhiệm vụ đề ra
có tính chất cụ thể, tồn diện


GV gọi 1 HS đọc to ghi nhớ SGK


GV gợi ý khuyến khích HS phát biểu suy
nghĩ của mình về sự chăm sóc của chính
quyền địa phơng của tổ chức xã hội nơi
mình ở đối với trẻ em hiện nay


. Ghi nhí: SGK
<b>IV. Lun tËp:</b>


- HS phát biểu ý kiến về sự quan tâm, chăm
sóc của chính quyền địa phơng, của các tổ
chức xã hội nơi em ở đối với trẻ em


<b> D. Củng cố, dặn dò: </b>


* Cng c: ? Qua bản Tuyên bố em nhận thức nh thế nào về tầm quan trọng của vấn đề
bảo vệ, chăm sóc trẻ em, về sự quan tâm của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề này?
? Những thách thức mà trẻ em phải gánh chịu?


* Hớng dẫn bài tập: Nắm đợc ghi nhớ: Văn bản có ý nghĩa gì trong cuộc sng hin
nay.


- Lý giải tính chất nhật dụng của văn bản.


- Chuẩn bị bài 4: Chuyện ngời con gái Nam Xơng
- Lập bảng hệ thống văn bản nhật dụng từ L6-9


<i><b>Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
<i>...</i>
<i> S:12/9/2011</i>


<i>G:15/9/2011</i>


<i>TiÕt: 13 </i>

<b>các phơng châm hội thoại</b>



<i><b>(Tip theo)</b></i>
<b>A. Mc tiờu cn đạt: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu đợc mối quan hệ giữa các phơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp.
- Đánh giá đợc hiệu quả diễn đạt ở những trờng hợp tuân thủ ( hoặc không tuân thủ)
- Mối quan hệ giữa phơng châm hội thoại trong q trình giao tiếp. Hiểu đúng
ngun nhân của việc khơng tuân thủ các phơng châm hội thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Bảng phụ hệ thống các phơng châm hội thoại tiết 3, 8, 13
- HS: Làm bài tập, nắm bài cũ các phơng châm hội thoại.


<b>D. Tin trỡnh t chc dy - học:</b>
1. ổn định:


2. Bài cũ : ? Có mấy phơng châm hội thoai đã học?
?Kể tên các phơng châm hội thoại.



Các phơng châm hội thoại đề cập đến phơng diện nào của hội thoại?
3. Bi mi


<b>I. Quan hệ giữa ph ơng châm hội thoại với</b>
<b>tình huống giao tiếp</b>:


HS c vớ d


? Nhân vật chàng rể cã tu©n thđ phơng
châm lịch sự không? Vì sao?


1. Ví dụ: Truyện cời “Chµo hái”


- Vì chàng rể làm một việc quấy rối đến ngời
khác, gây phiền hà cho ngời khác.


? Trong trờng hợp nào đợc coi là lịch sự?
Tìm các ví dụ tơng tự nh câu chuyện trên?


- HS lấy ví dụ minh hoạ
? Từ đó em có thể rút ra bài học gì? 2. Kết luận:


- Để tuân thủ các phơng châm hội thoại ngời
nói phải nắm đợc đặc điểm của tình huống
giao tiếp: Nói với ai? Nói khi nào? Nói ở
đâu? Nói nhằm mục đích gì?


GV tổ chức HS hoạt động nhóm: 4 nhóm
tơng ứng 4 bài tập 1, 2, 3, 4 (2)



<b>II. Những tr ờng hợp không tuân thủ ph - </b>
<b>ơng châm hội thoại</b>:


*Ví dụ:
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến. Cả lớp


nghe cùng nhận xét, bỉ sung, GV chèt.


1. Phơng châm về chất khơng đợc tuân thủ
“Cháy”


2. Đoạn đối thoại u tiên phơng châm về chất.
3. Bác sĩ nói với bệnh nhân về những bệnh
nan y  phơng châm lịch sự.


? Theo em cã ph¶i cuộc hội thoại nào
cũng phải tuân thủ phơng châm hội thoại
không.


? Những trờng hợp nào không tuân thủ
phơng châm hội tho¹i?


*KÕt ln:


- Phơng châm hội thoại khơng phải là những
quy định có tính chất bắt buộc trong mọi tình
huống.


- Trêng hợp không tuân thủ phơng châm:
+ Ngời nói vô ý vụng về, thiếu văn hóa giao


tiếp.


+ Ngi núi phI u tiên cho một phơng châm
hội thoại nào đóquan trọng hơn.


+ Gây sự chú ý.
GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ 2 SGK *Ghi nhớ: SGK
Hớng dẫn HS luyện tập. <b>III. Luyện tập</b>:
HS đọc bài tập, nêu yêu cầu bài tập.


GV gỵi ý


Bài 1:
? Chi tiết nào để trả li khụng phự hp?


Vi phạm phơng châm nào?


- Câu chuyện không tuân thủ phơng châm
cách thức.


HS đọc bài tập 2, nêu yêu cầu BT


? 4 nhân vật vì sao đến nhà lão Miệng?
Thái độ, lời nói của họ nh thế nào?


? Họ đã vi phạm phơng châm nào trong
giao tiếp?


?Việc vi phạm phơng châm ấy có lí do
chính ỏng khụng? Vỡ sao



Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HS trả lời - GV chèt


<b> D. Củng cố, dặn dò: </b>


* Cng c: Nhng trng hợp nào không tuân thủ phơng châm hội thoại mà vẫn đợc
chấp nhận?


* Híng dÉn bµi tËp:


- Tìm trong truyện dân gian một số ví dụ về việc vận dụng hoặc vi phạm ph ơng
châm hội thoại trong các tình huống cụ thể và rút ra nhận xét của bản thân.


- Chuẩn bị bài: Viết bài tập làm văn số 1: Văn thuyết minh.


<i><b>Rút kinh nghiÖm</b></i>


...
...
<i>...</i>


<i> S: 13/9/2011</i>
<i>G:15/9/2011</i>


<i>TiÕt: 14-15 </i>

<b>Viết bài tập làm văn số 1:</b>



<b> Văn thuyết minh</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>



- Viết đợc bài văn thuyết minh theo yêu cầu có sử dụng biện pháp nghệ thuật và
miêu tả một cỏch hp lớ cú hiu qu.


- Rèn luyện kĩ năng thu thËp tµi liƯu, hƯ thèng, chän läc tµi liƯu, viết văn bản thuyết
minh.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chun b đề ra, đáp án biểu điểm cho đề ra.


- HS: Giấy, bút, nắm chắc phơng pháp làm bài thuyết minh kết hợp với sử dụng biện
pháp nghệ thuật và miêu t¶.


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy - học: 1. </b>ổ n định:


2. Bµi cũ - KiĨm tra sự chuẩn bị viết bài của HS.
3. Bµi míi:


<i>Đề ra: Chọn và trình bày những hiểu biết của em về một trong hai đề sau :</i>
<i> a. Cây lúa trong đời sống ngời Việt Nam .</i>


b<i> . Con tr©u trong cuéc sống làng quê.</i>


<b> THIT LP MA TRẬN</b>


<b>Tên Chủ đề</b>


(ND,chương…)



<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b> Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>CĐ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>Tập làm văn</b>


Viết bài văn
thuyết minh về
một con vật,
một loại cây.


- Viết bài văn
thuyết minh về
một con vật, một
loại cây, có sử
dụng một số biện
pháp nghệ thuật,
sử dụng các yếu
tố miêu tả


( Thuyết minh về
cây lúa trên đồng
ruộng Việt Nam).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tổng số điểm
Tỉ lệ %


TS điểm: 0


Tỉ lệ %


TS điểm:0
Tỉ lệ %


TSđiểm:0
Tỉ lệ %


TS điểm: 10
Tỉ lệ 100 %


TSđiểm: 10
TL:100%
I. <b>Yêu cầu về nội dung và kĩ năng</b> :


<b>* Yêu cầu về kĩ năng</b> :


- Học sinh biết cách làm bài văn thuyết minh . Biết cách vận dung các phơng pháp TM,
biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả vào trong bài viết để làm rõ đối t ợng TM làm cho
bài viết trở nên hấp dẫn và sinh động hơn.


- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài và kết bài.


- Diễn đạt mạch lạc, dùng từ đặt câu, dựng đoạn chính xác.
<b>* Yêu cầu về nội dung:</b>


a. + Nêu đợc nguồn gốc ra đời của đối tợng đợc thuyết minh .
b. + Đặc điểm ,cấu tạo .


c. + Chức năng , vai trò của đối tợng trong đời sống .



d. + Cách chăm sóc ,bảo quản hoặc giữ gìn , suy nghĩ tình cảm của bản thân đối
với sự vật , sự việc.


<b> II. BiĨu ®iĨm</b>:


1. <i>Mở bài</i>: Giới thiệu đối tợng TM.(1,5 điểm)


2. <i>Thân bài</i>: (6 điểm) Biết sử dụng yếu tố miêu tả , và biện pháp nghệ thuật phù hợp.
+ Nêu đợc nguồn gốc ra đời của đối tng c thuyt minh .(1)


+ Đặc ®iĨm ,cÊu t¹o . (2®)


+ Chức năng , vai trò của đối tợng trong đời sống .(2đ)
+ Cách chăm sóc ,bảo quản hoặc giữ gìn (1đ)


3. <i>Kết bài</i>: suy nghĩ tình cảm của bản thân đối với sự vật , sự việc.(1,5đ)
- Diễn đạt, chữ viết, trình bày: 1điểm


Các ý ở phần thân bài chỉ đợc điểm tố đa khi có sử dụng yếu tố miêu tả và biết vận
dụng các phơng pháp thuyết minh kết hợp với biện pháp nghệ thuật linh hoạt.


-Điểm 9 - 10 : Bài làm đảm bảo đạt các yêu cầu trên .


-Điểm 7 - 8 : đáp ứng cơ bảm các yêu cầu trên .Có vài sai sót khơng đáng kể . Có thể
thiếu một vài ý nhỏ của một trong các ý nêu trên .Diễn dạt còn hạn chế hoặc bố cục không
cân xứng .


- Điểm : 5 - 6 : Bài làm đủ ý nhng cha đa đợc các yếu tố nghệ thuật, các yếu tố miêu
tả , tự sự cha phù hợp .



- Điểm : 3 - 4 : Bài làm cha đạt yêu cầu .
- Điềm : 1 - 2 : Bài làm quá yếu .


- §iĨm o : Không làm bài .
<b>III. Thu bài</b>:


<b> D. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp :</b>
* Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ:


- Đọc lại phần lý thuyết văn bản thuyết minh có sử dụng biện pháp nghệ thuật và
yếu tố miêu tả.


- Lp dn bi chi tiết cho đề bài này.


Rót kinh nghiƯm: ...
...


<i> S:17/9/2011</i>
<i> G:19/9/2011</i>


<i> TiÕt: 16 </i>

<b>chuyện ngời con gái Nam xơng</b>



<b>(Trích: Truyền kỳ mạn lục)</b>


<i><b>Nguyn Dữ</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Bớc đầu làm quen với thể loại truyện kì. Cảm nhận đợc giá trị hiện thực, giá trị
nhân đạo và sáng tạo nghệ thuật của Nguyễn Dữ trong tác phẩm..



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Vận dụng kiến thức đã họcđể đọc – hiểu TP theo thể loại. Cảm nhận đợc những chi
tiết NT độc đáo trong tác phẩm tự sự có nguồn gốc dân gian. Kể lại đợc truyện.


B.<b>chuÈn bÞ : </b>


- GV: Su tầm tác phẩm “Truyền kì mạn lục”, “Kho tàng truyện cổ tích VN"
-HS: Đọc văn bản và tóm tắt văn bản. Chuẩn bị bài theo câu hỏi đọc - hiểu.
C. Tiến trình tổ chức dạy - học:


1. ổ n định:


2. Bài cũ: Nêu ý nghĩa của văn bản Tuyên bố thế giới về
sự sống còn, bảo vệ và phát triển của trẻ em? Em có nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht thut
minh cịng nh nghƯ thuật lập luận của văn bản ?


3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi míi:
- GV gợi lại lịch sử thế kỷ XVI - XVII - XVIII ë níc ta.


- T¸c phÈm văn học chữ Hán phát triển có giá trị - Truyền kì của Nguyễn Dữ. Câu
chuyện kể về một ngời phụ nữ mà số phận của nàng hết sức oan nghiệt...


? Em biết gì về tác giả Nguyễn Dữ?
<i>(GV khái quát những nét chính về tác</i>
<i>giả).</i>


I. Tác giả, tác phẩm:
*Tác giả:


- Học trò giỏi của Tuyết Giang Phu Tử Nguyễn


Bỉnh Khiêm


- Sống vào thế kỷ XVI - tỉnh Hải Dơng


- Học rộng, tài cao, làm quan 1 năm xin nghỉ
sống ẩn dật.


? Em hiu nh th nào về nhan đề của tác
phẩm “Truyền kì mạn lục”


*T¸c phẩm:


- Truyền kì: Loại văn xuôi tự sự có nguồn gốc
Trung Quốc thịnh hành từ thời Đờng.


?SGK cú nhn xột nh thế nào về đặc điểm
của “Truyền kì mạn lục”?


- Truyền kì mạn lục: Là đỉnh cao của thể loại
truyền kì, là “thiên cổ kì bút” (áng văn hay của
ngàn đời)


- Truyền kì mạn lục gồm 20 truyện đề tài
phong phú.


- “Chuyện ngời con gái Nam Xơng” là truyện
thứ 16. Nhân vật chính là ngời phụ nữ đức
hạnh, khao khát cuộc sống bình yên, hạnh
phúc.



 TruyÖn cã nguèc gèc từ 1 truyện dân gian
Việt Nam, phần sáng tạo của Ngun D÷ rÊt
lín.


- Tác phẩm viết bằng chữ Hán, đây là bản dịch,
văn xuôi tự sự do đó không khai thác nghệ
thuật ngụn ng.


<b>II Tìm hiểu chung</b>:
? Nội dung chính của văn bản là gì.


GV hng dn HS nm cỏc s vic chính
của truyện để tóm tắt:” Truyện kể về ai?
Về sự việc gì?


<i><b>*Đại ý: Số phận oan nghiệt của một ngời phụ</b></i>
nữ có nhan sắc, đức hạnh dới chế độ phong
kiến bị đẩy đến bớc đờng cùng, phải tự kết liễu
đời mình để giải toả tấm lòng trong sạch, thể
hiện ớc mơ ngàn đời của nhân dân, là ngời tốt
bao giờ cũng đợc đền trả xứng đáng dù chỉ ở
một thế giới huyền bớ.


? Truyện có thể chia làm mấy phần? Nội
dung của mỗi phần?


*Bố cục: 3 phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Cuộc hôn nhân giữa Trơng Sinh và Vũ Nơng,
sự xa cách vì chiến tranh và phẩm hạnh của


nàng.


2. Tip ... những việc trót đã qua rồi: Nỗi oan
khuất và cái chết bi thảm của Vũ Nơng.


3. Còn lại: Cuộc gặp gỡ giữa Phan Lang và Vũ
Nơng trong động Linh Phi. Vũ Nơng đợc giải
oan.


<b>II. Ph©n tÝch</b>:


HS đọc phần 1 của văn bản (hoặc kể) 1. Nhân vật Vũ N ơng :
? Trong cuộc sống bình thờng, nàng đã


xư sự nh thế nào trớc tính hay ghen của
Trơng Sinh?


*Trớc khi Trơng Sinh đi lính:
- Giữ gìn khuôn phép


- Khơng lúc nào để vợ chồng bất hồ.
? Khi tiễn chồng đi lính, Vũ Nơng đã thể


hiện tình nghĩa vợ chồng qua những lời
dặn nh thế nào? Em hiểu gì về nàng qua
những lời dặn ấy? Qua lời nói ân tình,
đằm thắm nào?


*Kh«ng mong vinh hiển, chỉ cần bình yên trở
yên nỗi khắc kho¶i nhí nhung.



? Khi xa chồng, Vũ Nơng đã thể hiện
những phẩm chất đẹp đẽ nào? Hình ảnh
nào gợi cho em điều đó?


*Khi xa chång:


+ Thủ chung, bn nhí: “Bím lỵn đầy vờn
>< mây che kín núi.


Một mình nuôi con, chăm sóc mẹ già


- Đảm đang, tháo vát, thuỷ chung, hiếu
nghĩa.


Em cảm nhận nh thế nào về nhân vật Vò


Nơng. <sub>hiếu thảo, chung thuỷ, hết lòng vun đắp hạnh</sub> Vũ Nơng xinh đẹp, hiền thục, đảm đang,
phúc gia đình.


? Em cã dù c¶m vỊ sè phËn Vũ Nơng nh
thế nào?


? Theo em vi phm hnh ú Vũ Nơng
đáng đợc hởng cuộc sống nh thế nào


GV hớng dẫn HS tóm tắt truyện theo
cách tóm tắt của 1 văn bản tự sự đã học ở
lớp 8.



<b>IV. Lun tËp</b>:
1. KĨ chun tãm t¾t


<b> D. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp : </b>


* Củng cố:: ? Em cảm nhận nh thế nào về nhân vật Vũ Nơng.? Em hiểu nh thế nào về
nhan đề của tác phẩm “Truyền kì mạn lục”


* Hớng dẫn bài tập : Đọc lại văn bản và kể tóm tắt đợc truyện.
- Soạn chuẩn bị tốt các câu hỏi cịn lại.


Rót kinh nghiƯm...
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>. </i>


<i> S:18/9/2011</i>
<i> G:21 /9/2011</i>
<i> Tiết: 17 </i>


<b>chuyện ngời con gái Nam xơng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Nguyễn Dữ</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp hc sinh:</b>


- Tiếp tục làm quen với thể loại trun k×.


- Cảm nhận đợc giá trị hiện thực, giá trị nhân đạo và sáng tạo nghệ thuật của
Nguyễn Dữ trong tác phẩm..



- Cốt truyện nhân vật, sự kiện trong một TP truyện truyền kì. Hiện thực số phận của
ngời phụ nữ VN dới chế độ cũ và vẻ đẹp truyền thống của họ.Sự thành công của tác giả về
nghệ thuật kể chuyện. MQH giữa tác phẩm và truyện vợ Chàng Trơng.


- Vận dụng kiến thức đã họcđể đọc – hiểu TP theo thể loại. Cảm nhận đợc những chi
tiết NT độc đáo trong tác phẩm tự sự có nguồn gốc dân gian. Kể lại đợc truyện.


B. ChuÈn bÞ:


- GV: Su tầm tác phẩm “Truyền kì mạn lục”, “Kho tàng truyện cổ tích VN"
-HS: Đọc văn bản và tóm tắt văn bản. Chuẩn bị bài theo câu hỏi đọc - hiểu.
C. Tiến trình tổ chức dạy - 1. ổn định:


2. Bài cũ: ? Em cảm nhận nh thế nào về nhân vật Vũ
N-ơng. và kể tóm tắt đợc truyện ?


3. Bµi míi: Giíi thiƯu bài mới: -
<b>I. Tìm hiểu chung</b>:


<b>II. Phân tích</b>:


1. Nhân vật Vũ N ơng :
2. Nhân vật Tr ¬ng Sinh :
? Chi tiÕt nµo trong trun kể về nhân


vật TS và cuéc h«n nhân giữa Trơng
Sinh và Vũ Nơng không bình thờng?
? Qua những chi tiết trên em nhận thấy
Trơng Sinh là ngời nh thế nào?



- TS con nhà hào phú , ít học có tính đa nghi..
- Cới vợ với trăm lạng vàng Cuộc mua bán.
- Vũ Nơng tự thấy mình là con kẻ khó.


*Vô học , thiếu văn hóa , đa nghi , hay ghen


? Kịch tính của câu chuyển thể hiện thế


no? *Kch tớnh: Buồn vì mẹ mất <sub>tính ghen tng bị kích động.</sub>  lời con nói 
? Sau khi bị nghi oan, Vũ Nơng tìm mọi


cách để giải bày nhng không đợc, cuối
cùng phải tìm đến cái chết. Em đánh giá
nh thế nào về hành động này? (<i>Câu hỏi</i>
<i>chuyển ý)</i>


- HS th¶o luËn, tr¶ lêi


GV: <i>Nỗi oan khuất của Vũ Nơng có</i>
<i>nhiều nguyên nhân đợc diễn tả rất sinh</i>
<i>động, nh một màn kịch ngắn, tạo tình</i>
<i>huống xung đột, thắt nút mở nút. Chúng</i>
<i>ta tìm hiểu nghệ thuật xây dựng tình</i>
<i>huống truyện của tác giả. Đây cũng là</i>
<i>đặc trng của văn bản tự sự trung đại. </i>
? Bi kịch của gia đình Trơng Sinh đợc bộc
lộ từ những nguyên nhân nào.


3. Giá trị nghệ thuật của tác phẩm:
*Bi kịch gia đình:



- Cuộc hơn nhân khơng bình đẳng
- Tính cách của Trơng Sinh


- ChiÕc bãng trªn têng
- Lời nói của con trẻ
GV: <i>Trơng Sinh về sum häp víi vỵ con</i>


<i>nhng buồn vì mẹ mất, lại thêm lời con</i>
<i>nói, cái thắt nút của truyện ó ti</i>.


? Vậy cái thắt nút của truyện thể hiƯn ë
chi tiÕt nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nói nào của đứa trẻ?


GV: <i>Những lời nói của bé Đản làm đắm</i>
<i>chìm cả thân phận, cả một cuộc đời, làm</i>
<i>tan cả một gia đình, và cứ thế kịch tính cứ</i>
<i>đẩy lên đến cao trào và đến đỉnh điểm.</i>


- “Ơng lại biết nói, chứ khơng nh cha tơi..”
- “Có một ngời đàn ơng đêm nào cũng đến...
chẳng bao giờ bế Đản cả”


? Cái gì đến rồi sẽ đến, với tính cách ấy
của Trơng Sinh điều gì đã xảy ra.


* u mê, lú lẫn ngu muội  mất lòng tin.
? Nguyễn Dữ cho ngời đọc thấy căn



nguyên của tấn bi kịch gia đình là gì?  Căn nguyên: <sub>Trơng Sinh Mất lòng tin</sub>
Vũ Nơng


? Ta hãy xem tác giả mở nút ra sao?
Gọi HS đọc đoạn văn bản: “Một đêm
phịng khơng ... trót đã qua rồi!”


? Qua đoạn văn em thấy chi tiết nào tác
giả dùng để mở nút cho bi kịch này? Em
thấy điều gì đặc biệt trong việc xây dựng
tình huống đầy kịch tính này?


- C¸i bãng minh oan
- C¸i bãng vu oan


GV: <i>Cái bóng lặng im nhng lại nói lên</i>
<i>rất nhiều điều. Để cởi bỏ nỗi oan nghiệt,</i>
<i>gỡ tấn bi kịch gia đình trớc hết chính </i>
<i>ng-ời gây nên phải tỉnh ngộ, trả giả. Đây</i>
<i>cũng là điều mà tác giả muốn nhắn gửi</i>
<i>chúng ta.</i>


GV yêu cầu HS đọc đoạn kết truyện
? Tìm các yếu tố truyền kì đợc sử dụng ở
đoạn kết?


*Đoạn kết chuyện:
- Chi tiết kì ảo
? Các yếu tố truyền kì đựoc đa vào xen



lÉn víi c¸c u tè thực thể hiện ở các chi
tiết nào? Việc đa xen kẽ có tác dụng gì.


- Truyn kỡ xen vi a danh - thời điểm lịch
sử, trang phục với các mĩ nhân.


- VỊ t×nh cảnh nhà Vũ Nơng sau khi nµng
mÊt.


 Làm cho thế giới kì ảo gần với đời thực,
tăng độ tin cậy, khiến ngời đọc cảm thấy bớt
ngỡ ngàng v h cu.


? Sự sắp xếp các yếu tố ảo + thùc cã ý
nghÜa g×?


- Thể hiện ớc mơ ngàn đời về sự công bằng
trong cuộc đời.


? Theo em tình tiết kì ảo ở cuối truyện
còn có ý nghĩa gì nữa?


- Tất cả chỉ là ảo ảnh:


+ An đi cho ngêi b¹c mƯnh
+ Chàng Trơng vẫn phải trả giá


Tính bi kịch vẫn còn tiÒm Èn ë trong lung
linh, kì ảo



Khng nh niềm cảm thơng của tác giả
với số phận bi thảm của ngời phụ nữ trong
chế độ phong kiến.


? Nghệ thuật đặc sắc của văn bản.


<b>III. Tæng kÕt</b>:
1. NghƯ tht:


- Ph¬ng thøc tù sù + hiƯn thùc + kì ảo
- Câu văn biền ngẫu + hình ảnh ớc lệ
? Nội dung chủ yếu của văn bản này là


gì?


2. Nội dung:


- Tố cáo xà hội phong kiến, cảm thơng của
tác giả với số phận bi thảm của ngời phụ nữ.
- Ước mơ của nhân dân


Gi 1 HS c ghi nhớ SGK *Ghi nhớ: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

*Củng cố:: ? Nghệ thuật đặc sắc của văn bản. ? Nội dung chủ yếu của văn bản này là
gì?


* Hớng dẫn bài tập : Đọc lại văn bản và kể tóm tắt đợc truyện.
- Nắm nội dung và nghệ thuật ca vn bn.



- Soạn văn bản: Chuyện cũ trong phủ Chóa TrÞnh.


Rót kinh nghiƯm...
<i> S: 20 / 9 /2011 </i>


<i> G ;22 / 9 /2012</i>


<i>TiÕt: 18 </i>

<b>xng hô trong hội thoại</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: </b>


<i>Thông qua bài học gióp häc sinh:</i>


- Hiểu đợc sự phong phú, tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm của hệ thống các từ ngữ x ng
hô trong Tiếng Việt.Biết sử dụng từ ngữ xng hơ một cách thích hợp trong giao .


- Phân tích để thấy rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô trong văn
bản cụ thể . Sử dụng thích hợp từ ngữ xng hơ trong giao tiếp.


B. Chuẩn bị:


- Su tầm các đoạn hội thoại sử dụng từ xng hô.
- Bảng phụ, tài liệu tham khảo.


<b>c. Tin trình bài dạy:</b> 1. ổ n định:


2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS


? Những trờng hợp nào không tuân thủ phơng châm hội thoại? Mối quan hệ giữa hoi thoại
với t×nh huèng giao tiÕp ?



3. Bài mới:


<b>I. Từ ngữ x ng hô và việc sử dụng từ ngữ x ng </b>
<b>h«</b>:


? Hãy nêu một số từ ngữ dùng để xng hô
trong Tiếng Việt và cho biết cách sử dụng
những từ ngữ đó.


1. Một số từ ngữ dùng để x ng hụ :


Ta, tôi, chúng ta, chúng tôi, nó, hắn, mày, chúng
em, chúng nó, các anh...


VD: - <i>Tôi</i> nhê <i>anh</i> híng dÉn cho bµi tËp nµy
(quan hệ bình thờng)


- <i>Cậu</i> hớng dẫn <i>mình</i> bài tập này nhé ! (quan hệ
thân mật)


So sánh với ngôn ngữ châu Âu mà các em
đang học, chẳng hạn trong Tiếng Anh ?


§Ĩ tù xng:


- Tiếng Anh: I (số đơn) - We (số phức)


- TiÕng ViƯt: T«i, tao, tí; Chóng tôi, chúng em,
chúng mình



- T.Anh: You - cho c s đơn và số phức
? Hãy nêu một số tình huống trong giao


tiếp khó xng hô, hoặc xng hô cha tự nhiên.
(<i>Với bố mẹ là thầy cơ giáo ở trờng mình </i>
<i>tr-ớc bạn bè; Xng hô với em họ, cháu họ đã</i>
<i>nhiều tuổi; </i>


- HS thảo luận


Sự phong phú và tinh tế của Tiếng ViÖt.


GV yêu cầu HS đọc các đoạn trích “Dế
Mèn phiêu lu kí” và tìm hiểu đoạn trích
? Xác định các từ ngữ xng hụ trong 2 on
trớch trờn.


+ Đoạn trích 1:


Anh - Em (DÕ Cho¾t nãi víi DÕ MÌn)
Ta - Mày (Dế Mèn nói với Dế Choắt)
+ Đoạn trÝch 2:


T«i - Anh (DÕ MÌn nãi với Dế Choắt
và ngợc lại)


? Em hóy phõn tớch sự thay đổi về cách xng
hô của Dế Choắt và Dế Mèn trong 2 đoạn
trích.



- Đoạn 1: Xng hơ khơng bình đẳng
- Đoạn 2: Xng hơ bình đẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Qua bài tập hãy nêu nhận xét của em về
từ ngữ xng hô trong hội thoại? cách sử
dụng từ ngữ đó nh thế nào?


Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK


- hệ thống từ ngữ xng hô rất tinh tế, phong phú
- căn cứ đối tợng, đặc điểm xng hô phù hợp.
*Ghi nhớ: SGK


- Gọi HS đọc BT ? BT yêu cầu gì?


GV hớng dẫn và phân cơng các nhóm học
tập giải bài tập, sau đó đại diện nhóm trình
bày, GV cho HS nhận xét, bổ sung và chốt
đáp án đúng.


Chia 4 nhãm häc tËp theo tæ: 1, 2, 3, 4
Nhãm 1: Bµi 1


Nhãm 2: Bµi 2
Nhãm 3: Bµi 3
Nhãm 4: Bài 4


<b>II. Luyện tập</b>:
Bài 1:



- Đúng ra phải viết: chóng t«i, chóng em


- Dùng từ “chúng ta” sự nhầm lẫn do khơng
phân biệt đợc từ “xng hơ gộp”.


+ Xng h« gép kh«ng cã ngêi nghe: chóng ta.
+ Xng h« gép khi cã ngêi nghe: chóng tôi,
chúng em.


Sự nhầm lẫn trên làm cho lời mời không khớp
với nhau ở 2 vế.


Bài 2: Giải thích


- Dùng chúng tôi thay cho tôi tăng tính
khách quan trong VB khoa học. Sự xng hô thể
hiện sự khiêm tốn của tác giả.


Bài 3: Phân tích


- Mẹ: Cách gọi thông thờng


- Vi s gi: “Ông - Ta” đặc biệt “ta”  thái độ
tự tin, t ho, khỏc thng


Bài 4: Phân tích


Các từ xng hô: Thầy - em - ngài



- Thỏi kớnh cn, lũng biết ơn (học trị)
- Thái độ lịch sự, tơn trọng vị tớng (thầy giáo)
GV hớng dẫn HS giải quyết BT ở lớp Bài 5: Xng “tôi” - “đồng bào”  cảm giác gần


gũi, thân thiết giữa nhân dân và lãnh tụ  quan
hệ mới trong chế độ ta


Xa quan hệ vua - dân chúng: Trẫm - các ngơi 
quyÒn uy


*GV phát phiếu trắc nghiệm bài học đã
chuẩn bị sẵn


*KiĨm tra tr¾c nghiƯm: 3’


<b> D. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ : </b>
<i>* Cđng cè</i>:


? Trong Tiếng Việt từ ngữ xng hô nh thế nào?
Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ SGK .


<i>* Híng dÉn BT vỊ nhà:- </i>Tìm các ví dụ về việc lựa chọn từ ngữ xng hô khiêm nhờng<i>.</i>
- Lµm bµi tËp 6 SGK . Học thuộc ghi nhớ SGK


- Đọc trớc cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp


<i>Rút</i> <i>kinh</i>


<i>nghiệm ...</i>
<i> S : 21/9 /2011</i>



<i> G : 22/9 /2012</i>
<i>TiÕt: 19</i>


<b>C¸ch dÉn trùc tiếp </b>


<b> và cách dẫn gián tiếp</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Nắm đợc hai cách dẫn lời nói hoặc ý nghĩa của cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp
tiếp lời của một ngời hoặc một nhân vật.


- BiÕt c¸ch chun lêi dẫn trực tiếp thành lời dẫn gián tiếp và ngợc l¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận ra đợc cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong quá trình tạo lập văn bản
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Mét sè vÝ dụ có lời dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Bảng phô


<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học: 1. </b>ổ n định:


2. Bài cũ: ?Có mấy phơng châm hội thoại đã học? đó là những
ph-ơng châm nào? Những trờng hợp nào không tuân thủ phph-ơng châm hội thoại ?


3. Bµi míi:


<b>I. Cách dẫn trực tiếp</b>:
GV yêu cầu HS đọc đoạn trích SGK



? Trong đoạn trích (a) bộ phận in đậm là
lời nói hay ý nghĩ của nhân vật? Nó đợc
ngăn cách với bộ phận đứng trớc bằng
những du gỡ?


1. Ví dụ:


a) Lời nói: ngăn cách dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép.


? Trong on trớch (b) b phn in đậm là
lời nói hay ý nghĩ? Nó ngăn cách với bộ
phận đứng trớc bằng những dấu gì?


b. ý nghĩ: ngăn cách dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép


? Hóy phõn biệt thế nào là lời nói, thế nào
là ý nghĩ. Theo em ý nghĩ có đợc xem nh
là “lời nói bên trong” khơng? Vì sao?
? Trong cả hai đoạn trích có thể thay đổi
vị trí giữa bộ phận in đậm với bộ phận
đứng trớc nó khơng ? Nếu đợc thì hai bộ
phận ấy ngăn cách với nhau bằng những
dấu gì?


- ?ThÕ nµo lµ dÉn trùc tiÕp? Cã mÊy
c¸ch dÉn trùc tiÕp?



- Có thể thay đổi: Ngăn cách bằng dấu “:” và
dấu


-- Bộ phận đứng trớc: Lời ngời dẫn


- Bộ phận in đậm: Lời ngời đợc dẫn y
nguyờn.


KL: Dẫn trực tiếp, nhắc lại nguyên văn lêi
nãi, ý nghÜ...


GV yêu cầu HS đọc đoạn trích SGK


? Trong đoạn trích (a) bộ phận in đậm là
lời nói hay ý nghĩ? Nó ngăn cách với bộ
phận đứng trc bng nhng du gỡ?


<b>II. Cách dẫn gián tiếp</b>:
1. Đoạn trích:


a. Lời nói - nội dung của lời khuyên trong
phần lêi ngêi dÉn.


? Trong đoạn trích (b) bộ phận in đậm là
lời nói hay ý nghĩ? Giữ bộ phận in đậm và
bộ phận đứng trớc có từ gì? Có thể thay từ
đó bằng từ gì.


b. Bộ phận in đậm là ý nghĩ:
- Trớc đó có từ “hiểu”



- Gi÷a ý nghÜa vµ lêi ngêi dÉn cã tõ “r»ng”
- Cã thĨ thay tõ “r»ng” = “lµ”


- ?Thế nào là dẫn gián tiếp? Có
mấy cách dẫn lời nói hay ý nghĩ?
Gọi 2 HS đọc ghi nhớ SGK


GV më réng thªm: <i>Khi kĨ chun b»ng lêi</i>
<i>nãi  dïng c¸ch dÉn gi¸n tiÕp thờng xuyên</i>
<i>hơn.</i>


*Ghi nhớ:


*- Thuật lại lời nói, ý nghĩ...


*- Có 2 c¸ch dÉn lêi nãi hay ý nghÜ:
+ DÉn trùc tiÕp


+ DÉn gi¸p tiÕp


GV hớng dẫn tổ chức cho HS làm BT
GV gọi 1 HS đọc BT1 và xỏc nh yờu
cu ca BT


<b>III. Luyện tập</b>:
Bài 1: Tìm lời dÇn


a) ý nghĩ mà nhân vật gán cho con chó...
b) ý nghĩ của nhân vật “lão tự bảo...”


 đều là lời dẫn trực tiếp


GV yêu cầu HS đọc thầm BT và chuẩn bị
vào giấy nháp theo yêu cầu BT


Bµi 2: Viết đoạn văn nghị luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

rõ: Chúng ta... anh hïng”


b) Giáp tiếp: Trong “Báo cáo chính trị tại Đại
hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng,
Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định rằng
chúng ta phải...


GV híng dÉn HS lµm bµi tËp 3 ở nhà hoặc
ở lớp


Bài 3: Chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn
gián tiếp. Chú ý:


- Phõn bit rừ lời thoại của ai nói với ai.
- Thêm vào câu từ ngữ thích hợp để mạch ý
rõ.


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ : </b>
<i>* Cđng cè</i>:


- ?ThÕ nµo là dẫn trực tiếp? Có mấy cách dẫn trực tiếp?


- ?Thế nào là dẫn trực tiếp? Điểm giống nhau giữa dẫn gián tiếp và dẫn trực tiếp là


gì?


<i>* Hớng dẫn BT vỊ nhµ:</i>


- Sửa chữa lỗi trong việc sử dụng cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. Làm bài
tập 3 SGK . Häc thc ghi nhí SGK


- §äc tríc Tóm tắt văn bản tự sự


<i>Rút kinh nghiệm ...</i>
<i></i>
<i> S: 22 /9 /2010</i>


<i> G: 24 /9 2010</i>
<i>Tiết: 20</i>


<b>luyện tập tóm tắt văn bản tù sù</b>



<b> </b><i><b>(Tự học có hớng dẫn)</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Biết linh hoạt trình bày văn bản tự sự với các dung lợng khác nhau phù hợp với
yêu cầu của mỗi hoàn cảnh giao tiếp, học tập.Củng cố kiến thức về thể loại TS đã học.
- Các yếu tố về thể loại tự sự đã đợc học.Yêu cầu cần đạt của một VB tóm tắt .


- Tóm tắt văn bản tự sự theo các mục đích khác nhau.
<b>B. Chun b:</b>



- Xem kĩ lại bài Tóm tắt văn bản tự sự SGK Ngữ văn 8 tập I
- HS xem lại bài ở SGK Ngữ vă


<b>C . Tiến trình tỉ chøc d¹y - häc:</b>


1. ổ n định:


2. Bài cũ- Hãy nhắc lại đặc điểm của văn bản tự sự ?
3. Bài mới:


<b>I. Sù cÇn thiÕt cđa viƯc tóm tắt văn bản</b>
<b>tự sự</b>:


GV hớng dẫn HS tìm hiểu các tình huống
SGK.


HS thảo luận rút ra nhận xét về sự cần
thiết phải tóm tắt tác phẩm tự sự.


GV khái quát thành ý cơ bản.


- Túm tt: giỳp ngời đọc, ngời nghe nắm
đợc nội dung chính của câu chuyện.


- Văn bản đợc tóm tắt làm nổi bật các sự
việc và nhân vật chính.


- Ng¾n gän, dƠ nhí.


<b>II. Thực hành tóm tắt một văn bản tự sự</b>:


GV yêu cầu HS đọc phần II1 SGK


? Theo em các chi tiết sự việc đó đã đủ
cha? Có gì cần thay đổi?


1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ng-quan trọng không? Vì sao ời cha là cái bóng hiểu ra nỗi oan cđa
vỵ.


Gọi 2,3 HS đọc bản tóm tắt.


? 2 bản tóm tắt độ dài ngắn nh thế nào?
Các sự việc có đầy đủ khơng?


? Kết luận gì về việc diễn đạt tóm tắt tác
phẩm tự sự.


2. Kết luận:
GV cho HS đọc ghi nhớ trong SGK *Ghi nhớ:


T¸c phÈm tù sù  tãm t¾t trun: ngắn
gọn nổi bật sự việc và nhân vật chính.
<b>III. LuyÖn tËp</b>:


HS đọc bài tập, chọn tác phẩm tự sự để
tóm tắt. (Nếu khơng có thời gian, GV cho
HS làm BT1 nh)


1. Tóm tắt: LÃo Hạc



- Lóo Hc cú 1 đứa con trai, 1 mảnh
v-ờn và 1 con chó.


- Con trai lão khơng lấy đợc vợ, bỏ đi
làm cao su.


- LÃo làm thuê dành dụm tiền gửi ông
giáo cả mảnh vờn cho con.


- Sau trn m lóo khơng kiếm đợc việc
làm - bán con chó vàng, lão kiếm đợc
gì ăn nấy.


- L·o xin Binh Tø Ýt b¶ chã.


- Lão đột ngột qua đời khơng ai hiểu vì
sao. Chỉ có ơng giáo hiểu, buồn.


GV cho HS đọc yêu cầu BT2 và gọi 1-2
em tóm tắt sự vic


Bài 2: HS tóm tắt
- Chuyện việc tốt
- Chuyện cời


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b>
<i> * Cđng cè</i>:


<i> </i> ? Nªu sự cần thiết phải tóm tắt tác phẩm tự sự.?


<i> </i>? Nêu cách tóm tắt văn bản tự sự?


<i>* Hớng dẫn BT về nhà</i>


- Rút gọn hoặc mở rộng một VB tóm tắt theo mục đích sử dụng.Tóm tắt
một tác phẩm vừa đọc với mục đích:


+ Giíi thiƯu cho b¹n bÌ cïng biÕt .


- Xem trớc bài: Sự phát triển của từ vựng.


<i>Rút</i> <i>kinh</i>


<i>nghiệm ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i> S : 24 /9 /2011</i>
<i> G: 26 /9 /2011</i>
<i>TiÕt: 21</i>


<b>Sù ph¸t triĨn cña tõ vùng</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Nắm đợc một trong những cách quan trọng để phát triển của từ vựng Tiếng Việt là
biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ trên cơ sở nghĩa gốc


- Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ . Hai phơng thức chủ yếu phát triển
nghĩa là ẩn dụ và hoán dụ.



- NhËn biÕt ý nghÜa cđa tõ ng÷ trong các cum từ và trongVB.Phân biệt các ph ơng
thức tạo nghĩa mới của từ ngữ với các phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Su tầm từ nhiều nghĩa đa vào văn cảnh.
<b>c. Tiến trình tỉ chøc d¹y - häc:</b>


1. ổ n định:


2. Bµi cị: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


3. Bài mới: Ngôn ngữ là một hiện tợng xã hội, nó khơng
ngừng biến đổi và phát triển theo sự vận động của xã hội. Sự phát triển của Tiếng Việt
cũng nh ngôn ngữ thể hiện 3 mặt: Ngữ âm - Từ vựng - Ngữ pháp.


Bài học này đề cập đến phát triển của tiếng Việt về mặt từ vựng din ra 2 cỏch:
Ngha ca t ng;


Số lợng các tõ ng÷


<b>I.Sự biến đổi và phát triển của từ ngữ</b>:
GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã


học ở lớp 8 đã giải thích nghĩa của
từ “kinh tế” trong bài “Vào nhà
ngục Quảng Đông cảm tác”


? Tõ “kinh tế trong bài thơ nghĩa là
gì.



1. Ví dụ: Bủa tay «m chỈt bå kinh tÕ
*Kinh tÕ:


- Kinh bang tế thế - trị nớc cứu đời
- Kinh thế tế dân - trị đời cứu dân


 ý cả câu thơ: Tác giả ơm ấp hồi bão trơng
coi việc nớc, cứu giúp ngời đời.


? Ngày nay chúng ta có hiểu từ này
theo nghĩa nh cụ Phan Bội Châu đã
dùng không?


? Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa
của từ.


- Ngày nay khơng dùng nh thế ma theo nghĩa
“Tồn bộ hoạt động của con ngời trong lao
động sản xuất, trao đổi, phân phối và sử dụng
của cải vật chất làm ra”


*NhËn xÐt:


- Nghĩa của từ không phải bất biến  thay đổi
theo thời gian. Có những nghĩa cũ bị mất đi và
có những nghĩa mới hình thành.


GV u cầu HS đọc kĩ câu thơ trong
mục I2 SGK.



? Hãy xác định nghĩa của từ
“Xuân”, “tay” và cho biết nghĩa nào
là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa
chuyển.


2. VÝ dô:


+ Xuân (1): Chỉ thời gian 4 mùa trong 1 năm
(nghĩa gốc)


+ Xuân (2): nghĩa chuyển: tuổi trẻ
+ Tay (1): Nghĩa gèc


+ Tay (2): Nghĩa chuyển (ngời chuyên hoạt động
hay giỏi về 1 mơn, 1 nghề nào đó)


? Trong trờng hợp có nghĩa chuyển
thì nghĩa chuyển đó đợc hình thành
theo phơng thức chuyển nghĩa nào.?
Theo em có mấy phơng thức chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nghĩa? Đó là những phơng thức
nào?


- Ph¬ng thøc Èn dơ.
- Ph¬ng thøc ho¸n dơ
GV hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc, gäi 1


HS đọc phần ghi nhớ SGK



*Ghi nhí: SGK


Phần bài tập GV tổ chức cho HS
làm theo nhóm sau đó mời đại diện
nhóm trình bày.


GV cho HS nhận xét, bổ sung và kết
luận đúng.


<b>II. LuyÖn tËp</b>:
Bµi 1.


Xác định nghĩa của từ “chân”
a. Chân: Ngha gc


b. Chân: Nghĩa chuyển theo phơng thức hoán
dụ.


c. Chõn: Nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ.
d. Chân: Nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ
- HS làm theo nhóm sau ú mi i


diện nhóm trình bày.


Bài 2


. Nhận xét vỊ nghÜa cđa tõ “trµ”


Trà: Dùng theo nghĩa chuyển là sản phẩm từ


thực vật đợc chế biến thành dạng khô, dùng để
pha nớc uống - theo phng thc n d.


HS làm nhanh BT và trả lêi miƯng. Bµi 3.


Nghĩa chuyển của từ “đồng hồ”
Dùng t: ng h in


Đồng hồ nớc
Đồng hồ xăng


Nghĩa chuyển theo phơng thức ẩn dụ
?BT yêu cầu gì? HS lµm theo nhãm


gọi đại diện trình bày


- HS nhóm khác nhận xét bổ sung.


Bài 4


Tìm vÝ dô chøng minh c¸c tõ dÉn lµ nhiỊu
nghÜa.


a. Héi chøng:


- NghÜa gốc là tập hợp nhiều triệu chứng cùng
xuất hiệu của bÖnh.


- Nghĩa chuyển: tập hợp nhiều hiện tợng sự kiện
biểu hiện 1 tình trạng, 1 vấn đề xã hội cùng


xuất hiện ở nhiều ni


VD: Lạm phát, thất nghiƯp lµ héi chứng của
tình trạng suy thoái kinh tế.


Nội dung còn lại häc sinh vÒ nhà
làm tiếp theo cách hớng dẫn làm bài
trên.


b. Ngân hµng:


- Nghĩa gốc: Tổ chức kinh tế hoạt động trong
lĩnh vực kinh doanh và quản lí các nghiệp vụ
tiền tệ, tín dụng.


- Nghĩa chuyển: Kho lu trữ những thành
phần,bộ phận của cơ thể để sử dụng khi cần nh:
ngân hàng máu, ngân hàng gen...


Hay tập hợp các dữ liệu liên quan tới một lĩnh
vực, một tổ chức để tiện tra cứu sử dụng nh:
ngân hàng dữ liệu, ngân hàng đề thi


*Trong nh÷ng nghÜa kÕt hỵp này, nghĩa tiền
bạc trong nghÜa gèc bÞ mÊt ®i chØ còn nét
nghĩa: Tập hợp lu giữ, bảo quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i> * Cñng cè</i>:


<b> - Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ?</b>


- gọi 2HS đọc lại ghi nhớ SGK


<i>* Híng dÉn BT vỊ nhµ</i>
- Häc kÜ ghi nhí SGK


- Lµm bµi tập 5 - hoàn chỉnh bài tập 4


- Đọc tiếp bài: Sự phát triển của từ vựng SGK trang 92


<i>Rút</i> <i>kinh</i>


<i>nghiÖm ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i> S : 27/ 9/2011 </i>
<i> G :29/ 9 / 2011</i>


<i>Tiết: 22</i>


<b>Bài 5</b>


<b>Đọc thêm</b>:

<b>Chuyện cũ trong phủ chúa trịnh</b>



<b> </b>

<b>(TrÝch Vò Trung tuú bót)</b>


<i><b>Phạm Đình Hổ</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Bớc đầu làm quen với thể loại tùy bút thời trung đại. Cảm nhận đợc nội dung phản
ánh XH của tùy bút trong văn bản..Thấy đợc đặc điểm nghệ thuật độc đáo của truyện
- Sơ giản về thể văn tùy bút thời trung đại. Cuộc sống xa hoa của vua chúa và sự nhũng


nhiễu của quan lại thời Lê Trịnh.


- Những đặc điểm NT của một văn bản viết theo thể loại tựy bỳt thi kỡ trung
<b>B. Chun b:</b>


- Phạm Đình Hỉ - Vị Trung T bót - NXB Hµ Néi, 1972
<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>


1. ổ n định:


2. Bµi cị: ?- Nguyên nhân cái chết của Vũ Nơng và ý nghĩa cđa nã?
3. Bµi míi:


<b>I.</b>: Tác giả, tác phẩm:
? HÃy tóm tắt những nội dung cơ bản ở


phần chú thích SGK


- Tác giả: Phạm Đình Hổ 1768 - 1839
Quê: Hải Dơng


Làm quan - từ quan - dạy học
- Tác phẩm: Vũ trung tuú bót


88 mẫu chuyện nhỏ
Thể loại: Tuỳ bút
GV yêu cầu đọc bài


GV đọc mẫu đoạn 1, gọi HS đọc tiếp
GV nhận xét - bổ sung



II.<b> T×m hiĨu chung</b>


?Em cho biÕt néi dung c¸c chó thÝch 5, 7, 8
GV: Những chú thích còn lại các em tìm
hiểu tiếp trong quá trnh phân tích.


? Văn bản viết theo thể tuỳ bút cổ gắn với
kiểu văn bản nào?


? Theo em thể tuỳ bút cổ khác gì với thể
tuỳ bút hiện đại trong cách dùng từ.


* . ThĨ lo¹i: - Tuỳ bút
- Kiểu văn bản: Tự sự


? Văn bản chia làm mấy phần, nội dung
chính của mỗi phần là gì?


*. Bố cục: 2 phần


1) Thúi n chi xa x của chúa Trịnh
2) Hành động của bọn quan lại trong ph
Chỳa.


GV: HD HS Đọc bằng mắt đoạn đầu văn
bản ? Đoạn trích nói về ai?


<b>III.Tìm hiểu Văn bản</b>:



1. Cuc sng của Chúa Trịnh Sâm:
? Chúa Trịnh Sâm là ngời thế nào? - Thú: vui chơi đèn - ngự cảnh


- Cảnh đón tiếp: binh lính hầu quan hồ hội
chợ.


? Em hình dung cảnh tợng nh thế nào.  ăn chơi xa hoa, phù phiếm
? Để thoả mãn cuộc sống ấy chúng ó bt


nhân dân ta phải làm gì?


- Xõy dng n đài liên miên
- Hầu hạ mỗi tháng 3 - 4 lần
? Thú vui đó cịn đợc biểu hiện qua những


sù việc nào nữa.


- Ra sức vơ vét của quý trong thiên hạ
- Sức th Trâm cầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Khp chốn dân gian khơng thiếu 1 thứ gì.
? Ngồi ra cnh trong ph Chỳa cũn c


miêu tả nh thế nào?


- Trong phủ: Núi non bộ, bốn bể đầu non,
chim kêu vợn hót.


? Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả
của tác giả.



? Bằng nét bút của tác giả em hiểu toàn bộ
cách sống của Trịnh Sâm nh thÕ nµo


 Vơng giả - quyền lực - xa hoa - vơ vét.
GV:HD HS nhẫm đọc câu văn “Mỗi khi...


triệu bất thờng


? Câu văn trên tác giả miêu tả điều gì.
? Triệu bất thờng có nghĩa là g×.


GV: Đến đây cảm xúc chủ quan của tác
giả đã bc l.


? Vậy tại sao tác giả lại nói nh vËy.


 Nguyên nhân của sự sụp đổ.


GV: HS đọc thầm đoạn văn bản còn lại 2. Hành động của quan lại trong phủ
Chúa:


? Bọn quan lại hầu cận đã nhũng nhiễu
dân bng nhng th on no.


- Dò - doạ dẫm


- Đêm: trÌo, lỴn “Phơng thđ”
- Bc téi - vu khèng



? ë đây lời nói và việc làm của quan lại có


ng nhất với nhau khơng? <sub>Lời nói >< Hành động</sub>
? Vì sao chúng lại làm đợc nh vậy.  Cớp đoạt


? Điều đó có ý nghĩa gì.  Tố cáo bọn quan lại nhũng nhiễu
? Em có nhận xét gì về bút pháp ngh


thuật của tác giả.


Tu bỳt c: ghi chộp c thể
? Em cảm nhận đợc thái độ của tác giả


nh thÕ nµo.


- Phê phán kín đáo.
? Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh có gì


kh¸c víi chun Ngêi con g¸i Nam Xơng
(về thể loại văn học)


- Phờ phỏn kớn ỏo
- So sánh:


+ Tuỳ bút: Dùng ghi chép con ngời, sự
việc cụ thể, có thực, ngời viết chú trọng,
bộc lộ thái độ, cảm xúc...


+ TruyÖn: Cã cốt truyện và nhân vật - mở
đầu, diễn biến, kết thóc.



Nhân vật đợc xây dựng với đặc điểm
ngoại hình, đặc điểm tâm lí.


? Qua chun cị trong phđ Chóa TrÞnh
em cã nhËn xét gì về cách ghi chép của
tác giả và cảm xóc cđa «ng.


<b>III. Tỉng kÕt</b>:
1. NghƯ tht:


- Ghi chÐp cơ thĨ, cã thùc.


- Bộc lộ cảm xúc, thái độ kín đáo
? Văn bản này giúp em hiểu đợc gì về


cuéc sèng trong phđ chóa Trịnh và bọn
quan lại?


2. Nội dung:


- §êi sèng xa hoa cđa vua chóa.
- Sù nhịng nhiƠu cđa bän quan l¹i


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b>
<i> * Cñng cè</i>:


? Văn bản này giúp em hiểu đợc gì về cuộc sống trong phủ chúa Trịnh và bọn quan lại?
- GV gọi 1 HS đọc to ghi nhớ SGK



<i>* Híng dÉn BT vỊ nhµ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Rót</i> <i>kinh</i>
<i>nghiƯm ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> S :27/9/2011</i>
<i> G:30/9/2011</i>
<i>TiÕt: 23</i>


<i>Văn bản:</i>

<b>hoàng lê nhất thống chí</b>



Hồi thứ mời bốn


<b>Đánh Ngọc Hồi, quân Thanh bị thua trận</b>
<b>Bỏ Thăng Long, Chiêu Thống trốn ra ngoài</b>


<i><b>Ngụ Gia Vn Phỏi</b></i>
<b>A. Mc tiờu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Bớc đầu làm quen với tiểu thể loại tiểu thuyết ch¬ng håi


- Hiểu đợc diễn biến của truyện , giá tri ND và NT của đoạn trích.


+ Những hiểu biết chung về nhóm tác giả thuộc Ngô gia văn pháI , về phong trào
TS và ngời anh hïng d©n téc Quang Trung – Ngun H.


- Nhân vật sự kiện trong TP viết theo thể loại tiểu thuyết chơng hồi. Một trang sử
oanh liệt của dân tộc ta Quang Trung đại phá quân Thanh.



- Quan sát sự việc đợc kể trên bản đồ. Cảm nhận sức trổi dậy kì diệu của tinh thần
dân tộc, cảm quan hiện thực nhạy bén cảm hứng yêu nớc của tác giả trớc những sự kiện
trọng đại ca dõn tc.


B. Chuẩn bị:


- Tác phẩm Hoàng Lê nhất thèng chÝ


- Bản đồ chiến dịch Tây Sơn đại phá quân Thanh.
<b>c. Tiến trình dạy - học</b> 1. ổn định:


2 . Bài cũ ? Bức tranh miêu tả cuộc sống của chúa Trịnh
gợi cho em suy nghĩ về hiện thực đất nớc?


3. Bài mới: GV tóm tắt đôi nét diễn biến ở 2 hồi 12, 13.
Trọng tâm tiết 1: Giới thiệu chung về tác phẩm, tác phẩm, đọc và tóm tắt tác phẩm.


<b>I. Tác giả , tác phẩm</b>:
GV gọi HS đọc to phần chú thích *


SGK


? HÃy trình bày những hiểu biết của
em về tác giả, tác phẩm.


1. Tác giả:


- Ngụ Gia Vn Phỏi th kỷ XVIII - XIX
- G.đình họ Ngơ Thì ở Thanh Oai, Hà Tây


- 2 tác giả chính: Ngơ Thì Chí


Ngơ Thì Du
- Nổi tiếng đỗ cao, có tài vn hc


? Đặc điểm của Hoàng Lê nhất
thống chí.


2. Tác phẩm:


- Chí - thể văn vừa mang tính chất văn vừa có tính
chất lịch sử.


- Hoàng Lê nhất thống chí viết theo kiểu chơng hồi
Tiểu thuyết lịch sử viết bằng chữ Hán.


- Tác phẩm gồm 17 hồi: Đầu mỗi hồi 2 câu thơ 7
tiếng, mỗi câu tóm tắt 1 sù viÖc chđ u sÏ kĨ
trong hồi. Kết thúc là 2 câu thơ và câu: Muốn biÕt
viƯc sau thÕ nµo xin xem håi sau sÏ râ.


- Còn lại 3 hồi cuối do ngời khác viết khoảng đầu
triều Nguyễn.


GV túm tt hi th 12, 13. Sau đó
h-ớng dẫn HS tóm tắt đoạn trích theo
ý chớnh tng on.


? Đoạn trích cã thỴ chia làm mấy
đoạn? Nêu nội dung từng đoạn?



II.: <b>Tìm hiểu chung</b> :Đoạn trích hồi 14


<b> 1. Tóm tắt tác phẩm</b> - Đoạn trích miêu tả chiến
thắng lẫy lừng của vua Quang Trung. Sự thảm hại
của quân tớng nhà Thanh và số phận của lũ quan
phản nớc, hại d©n


2. Bè cơc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

tháng Chạp năm Mậu Thân (1788)”) Đợc tin báo
quân Thanh đã chiếm Thăng Long - Bắc Bình
V-ơng Nguyễn Huệ lên ngơi hồng v thõn chinh


cầm quân dẹp giặc.


on 2: (“Vua Quang Trung tự mình đốc suất đại
binh... Vua Quang Trung tin binh n Thng


Long rồi kéo quân vào thµnh”)


Đoạn 3: (“Lại nói, Tơn Sĩ Nghị... xấu hổ”) Sự
đại bại của quân tớng nhà Thanh và tỡnh trng


thảm hại của vua tôi


Lê Chiêu Thống


GV Gọi 1HS đọc .



?Cảm nhận của em về ngời anh
hùng Nguyễn Huệ sau khi đọc đoạn
trích .


? Tìm những chi tiết thể hiện hành
động mạnh mẽ và quyết đoán của
Nguyễn Huệ? (<i>Chỉ ra những việc</i>
<i>lớn mà ông làm trong vòng 1 tháng</i>
<i>từ 22/11 đến 30 tháng Chp)</i>


<b>II. Phân tích</b>


1 . Hình ảnh Quang Trung Nguyễn Huệ :


-Hành động mạnh mẽ , quyết đoán xơng xáo ,
nhanh gọn có chủ đích và rất quả quyết .


a Trong mét th¸ng:


+ Tế cáo lên ngơi Hồng đế.
+ Xuất binh ra Bắc


+ Tun mé qu©n lÝnh.


+ Më cc dut binh ë NghƯ An.


+ Phủ dụ tớng sĩ, định kế hoạch hành quân đánh
giặc, kế hoạch đối phó với quân Thanh sau chiến
thắng



 Ngời lo xa, hành động mạnh mẽ.


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b>
<i> * Cđng cè</i>:


?Cảm nhận của em về ngời anh hùng Nguyễn Huệ sau khi đọc đoạn trích .
* .<i>Hớng dẫn học tập</i> : -Nắm lại nội dung bố cục .


-Tìm hiểu hình tợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ
-Hình ảnh bọn vua quan b¸n níc , cíp níc


<i>Rót kinh nghiƯm...</i>
<i> S :28/9/2011</i>


<i>G:30 /9/2011 </i>

<b>hoàng lê nhÊt thèng chÝ</b>



<b> Håi thø mời bốn:</b><i><b> (Ngô Gia Văn Phái)</b></i>
<i>Tiết: 24</i>


<b> A. Mục tiêu cần đạt: (nh tiết 1)</b>
<b> B. Chuẩn bị:</b>


- T¸c phÈm Hoàng Lê nhất thống chí


- Bn chin dch Tõy Sơn đại phá quân Thanh.
<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học</b> 1. ổn định:
2 .Bài cũ :


? - Giới thiệu những nét cơ bản về tác giả , tác phẩm ?



?Cảm nhận của em về ngời anh hùng Nguyễn Huệ sau khi đọc đoạn trích .
. 3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Ngoài biểu hiện con ngời hành động
nhanh gọn, Quang Trung cịn thể hiện trí
tuệ sáng suốt, sâu xa nhạy bén. Hãy tìm
những chi tiết thể hiện điều đó?


? Phân tích lời phủ dụ trớc khi lên đờng
(HS đọc lời phủ dụ - nêu ý ngha) - GV
bỡnh ging ý ny.


1 . Hình ảnh Quang Trung Ngun H :
-a Trong mét th¸ng:


b. TrÝ t s¸ng st:


+ Phân tích tình hình thời cuộc và tơng quan
lực lợng giữa ta và địch.


+ Phủ dụ quan lính (khẳng định chủ quyền,
kích thích lịng u nớc  nh bài hịch ngắn)
+ Xét đoán và dùng ngời (Sở - Lân)


+ Hiểu sở trờng, sở đoản tớng sĩ - khen, chê
đúng ngời, đúng tội.


? Theo em, chi tiết nào trong văn bản giúp
ta đánh giá đợc tầm nhìn xa của Quang
Trung - Nguyễn Huệ.



c. Trong chiến đấu: Thể hiện ý chí quyết
thắng và tầm nhìn xa trơng rộng.


+ Mới khởi binh đã khẳng định sẽ chiến
thắng.


+ Tính kế hoạch ngoại giao sau khi chiến
thắng đối với một nớc lớn gấp 10 lần nớc
mình.


? Việc Quang Trung tuyển quân nhanh,
gấp và tiến quân thần tốc (trong 4 ngày đi
mấy trăm km - tuyển quân đông) gợi suy
nghĩ gì trong em về hình ảnh ngời anh
hùng Quang Trung?


d. Tµi dïng binh nh thÇn :


+ 4 ngày vợt đèo núi đi 350km tới Nghệ An
vừa tuyển quân, vừa duyệt binh t chc i
ng trong 1 ngy.


+ Tiến quân thần tốc hẹn 7/1 ăn Tết ở Thăng
Long, đi xa nhng quân luôn chỉnh tề. Tài
cầm quân.


? Tỡm cỏc yếu tố miêu tả kết hợp với tự sự
làm nổi rõ hình ảnh lẫm liệt của Quang
Trung trong chiến đấu.



(Có sách viết vào đến Thăng Long tấm áo
bào màu đỏ của vua đã sạm đen khói
súng)


đ. Các yếu tố miêu tả kết hợp với tự sự:
Quang Trung: + Thân chinh cầm quân...
+ quăng ván xuống đất, ai nấy cầm dao ngắn
chém bừa.


+ Tớng trên trời rơi xuống, quân chui dới đất
lên.


+ Khãi to¶ mï trời, cách gang tấc không thấy
gì.


+ Ci voi i c thúc.
? Hình ảnh Quang Trunbg hiện lên trong


em nh thế nào. <sub>kể, thuật. Oai phong lẫm liệt ngời anh hùng</sub> Hình ảnh lẫm liệt trong chiến đấu: qua tả,
mang tính s thi.


? Tại sao tác giả Ngô Gia vốn trung thành
với nhà Lê lại có thể viết thực và hay nh
thế về ngời anh hùng Ng.Huệ?


*Tôn trong sự thật lịch sử và ý thức dân tộc.


2. Sự thảm hại của quân t ớng nhà Thanh và
vua tôi nhà Lê.



GV yêu cầu HS đọc đoạn cuối văn bản.
? Em hiểu gì về nhân vật Tơn Sĩ Nghị.


a. Sù th¶m hại của quân t ớng nhà Thanh :


- Tụn Sĩ Nghị: Kẻ tớng bất tài, kiêu căng tự
mãn, chủ quan khinh địch, cho quân lính mặc
sức ăn chơi.


? Số phận của bọn xâm lợc nh thế nào


? Giọng văn ở đây có gì khác trớc?


- Khi quõn Tõy Sơn đánh đến nơi  sợ mất
mặt, xin ra hng


? Tình cảnh của bọn vua tôi nhà Lê nh thế
nào?


b. Bọn vua tôi phản n ớc hại d©n :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV: <i>Khi sang tàu Lê Chiêu Thống phải</i>
<i>cạo đầu, tết tóc, ăn mặc giống ngời Mãn</i>
<i>Thanh và cuối cùng gửi nắm xơng nơi đất</i>
<i>khách</i>


xin, mÊt t cách quân vơng.


Tình cảnh khốn quẫn của vua Lª.



? Thái độ của tác giả đợc thể hiện trong
giọng iu v cm xỳc nh th no.


- Lòng thơng cảm, ngậm ngùi của tác giả.
? Em có nhận xét gì về lối văn trần thuật ở


đây?


GV cho HS so sánh 2 đoạn văn miêu tả
cuộc tháo chạy của Lê Chiêu Thống và
quân tớng nhà Thanh (miêu tả, chi tiết,
âm thanh, nhịp điệu)


+ Trần thuật: khác nhau


Đ1: Ngòi bút miêu tả khách quan, hả hê,
sung sớng.


2: Ngm ngùi, chua xót (trớc 1 triều đại mà
mình thờ phụng)


<b>III. Tổng kết</b>:
? Với ngòi bút mang đậm chất sử thi vµ


quan điểm lịch sử đúng đắn, tác giả đã có
những thành cơng gì qua hồi 14 Hồng Lê
Nhất thống chí?


1. Nội dung:



- Hình ảnh ngời anh hùng Ng.Huệ


- Sự thảm bại của quân thanh và vua tôi Lê
Chiêu Thống


?


Nghệ tht chđ u cđa håi 14 2. NghƯ tht:


- TiĨu thuyết kết hợp miêu tả + tự sự + trần
thuật - giọng văn


GV gi 1 HS c to ghi nh SGK *Ghi nhớ: SGK


GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.


<b>IV. Luyện tập</b>:


Viết đoạn văn ngắn : 5 -7 câu. Nội dung:
- Miêu tả trận Ngọc Hồi


- Cảnh Quang Trung biÓu hiện trong mỗi
trận.


- Trận vào Thăng Long


<b> d. Củng cè, h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b>
<i> * Cñng cè</i>:



? Với ngòi bút mang đậm chất sử thi và quan điểm lịch sử đúng đắn, tác giả đã có
những thành cơng gì qua hồi 14 Hồng Lê Nhất thống chí?


? Nghệ thuật chủ yếu của hồi 14?
GV gọi 1 HS đọc to ghi nhớ SGK


* .<i>Hớng dẫn học tập</i> : Nắm đợc diễn biến các sự kiện lịch sử trong đoạn trích . Cảm
nhận và phân tích đợc một số chi tiết NT c sc trong on trớch.


- Soạn văn bản: Truyện Kiều
<i> Rót kinh </i>


<i>nghiƯm ...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i> S1/10/2011</i>
<i> G:3/10/2011</i>
<i>TiÕt: 25.</i>


<b>sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b>


<i><b>(TiÕp)</b></i>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>
Giúp học sinh:


- Nắm đợc thêm hai cách quan trọng để phát triển của từ vựng Tiếng Việt bằng cách
tăng số lợng t ng nh:


a. Tạo thêm từ ngữ mới



b. Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.


- Nhận biết từ ngữ mới đợc tạo ra và những từ ngữ mợn tiếng nớc ngoài. S dng phự
hp.


<b>B. Chuẩn bị: - </b>Bảng phụ


- Từ điển tiếng Việt + Từ điển Hán Nôm
C. Tiến trình tỉ chøc d¹y - häc:


1. ổ n định:


2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bµi ë nhµ cđa HS .
3. Bµi míi:


GV: Em hãy đọc bằng mắt phần 1 ở bảng
phụ và làm theo yêu cầu.


? Trong thời gian gần đây có những từ ngữ
mới nào đợc cấu tạo trên cơ sở các từ đã
cho.


<b>I. Tạo từ ngữ mới</b>:
*Bài tập:


1. T mi: - Điện thoại di động
- Sở hữu trí tuệ
- Kinh tế tri thức
- Đặc khu kinh tế
GV: <i>Những từ mới này đợc cấu tạo trên cơ</i>



<i>sở các yếu tố đã có sẵn ghép lại với nhau.</i>
? Vậy những từ mới này đợc hình thành
theo phơng thức cấu tạo cơ bản nào? Em
hãy giải thích nghĩa của từ mới tạo thành.
<i>(GV chuẩn bị nội dung g.thích để bổ sung)</i>


- C¸c yếu tố có sẵn
- Phơng thức ghép


? So vi cỏc yếu tố tạo nên nó thì nghĩa
của từ mới đợc hình thành nh thế nào.


 Nghĩa của từ mới cụ thể hơn, diễn đạt 1
khái niệm mới thuộc nhiều lĩnh vực trong xã
hội (ghép chính phụ)


L: HS đọc thầm bằng mắt mục 2 phần I SGK
? Hãy tìm những từ ngữ mới xuất hiện cấu
tạo theo mơ hình “X + tặc”


GV giải thích thêm: <i>Theo mơ hình này X</i>
<i>là từ đơn.</i>


- Tõ míi: Không tặc; Lâm tặc; Tin tặc;
Nghịch tặc; Gian tặc


? Những từ ngữ mới này cũng đợc hình thành
theo phơng thức cấu tạo cơ bản là ghép, nhng
các yếu tố tạo nên nó có gì khác.



- C¬ së: 1 u tè cã s½n
1 yếu tố phải tìm
 Ph¬ng thøc ghÐp.


GV: Yếu tố phải tìm đó làm sao đảm bảo
ghép lại thành một từ ngữ có nghĩa, những
từ mới vừa tìm đều là từ Hán Việt.


? Em h·y gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ mới tạo
thành?


GV chun b ni dung gii thớch b sung.
? Vậy sự phát triển của từ vựng của một
ngôn ngữ tiếng Việt diễn ra bằng cách nào
Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK


 Ph¸t triĨn tõ vùng b»ng c¸ch tạo từ mới
tăng vốn từ ngữ phơng thức ghÐp.


*Ghi nhí: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV chun ý sang phÇn II


GV gọi 1 HS đọc to BT1 phần I SGK


*Bài tập:
? ở lớp 6, các em đợc học “từ mợn”., vy ta


mợn từ ở những nớc nào.



? Cn c vo kiến thức đã học về từ mợn
hãy xác định từ Hán Việt trong 2 on
trớch trờn.


? Tại sao trong 2 đoạn trích trên tác giả lại
dùng nhiều từ Hán Việt nh vậy.


1. M ợn từ Hán Việt :


L: Đọc thầm bằng mắt BT2 SGK và làm
theo yêu cầu.


? a. Bnh mt kh năng miễn dịch gây tử
vong trở thành đại dịch thế giới là bệnh gì?
đợc viết đọc nh thế nào?


2. M ợn từ tiếng Anh, Pháp, Nga :


a. AIDS đọc là “ết”
SIDA (phiên âm)
? Tiếng Việt dùng từ nào để chỉ khái niệm


nghiên cứu một cách có hệ thống nhng
iu kin tiờu th hng hoỏ.


b. Ma-két-ting (phiên âm thông thờng)
Marketing (nguyên dạng)


Maketing (tài liệu chuyên môn)


?Tất cả những từ này có nguồn gốc từ đâu.


?Theo em vỡ sao chỳng ta phải mợn từ ngữ
của tiếng nớc ngoài? Ta mợn của tiếng nớc
nào trong đó tiếng nớc nào là nhiều nhất?
? Vậy bên cạnh sự phát triển từ vựng bằng
cách tạo từ mới cịn có sự phát triển từ
mới bằng cách nào.


Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK


GV: Sù ph¸t triĨn tõ vùng tiÕng ViƯt bằng
2 cách: tạo từ mới và mợn từ ngữ nớc
ngoài.


*Phát triển từ mới bằng cách mợn từ ngữ của
tiếng nớc ngoài.


Bộ phận mợn quan trọng nhất là tiếng Hán.
*Ghi nhí 2: ( SGK )


Phần luyện tập gồm 4 BT, GV phân chia
nhóm để HS làm hết 4 bài tại lớp


Sau đó GV gọi đại diện 4 nhóm trình bày.
HS-GV nhận xét, bổ sung, chốt


<b>III. Luyện tập:</b>
Bài 1:



X + tờng
X + hoá
X + ®iƯn tư


Văn + X (văn chơng, văn học)
? Bài tập yêu cầu gì?


HS làm nhanh BT và trả lời miÖng.


GV gọi 1HS đọc BT 3
? Bài tập yêu cầu gì?


Bµi 2:


Bàn tay vàng; Cầu truyền hình, cơm bụi, công
nghệ cao, đa dạng sinh học, đờng cao tốc,
đ-ờng vành đại, thơng hiệu, hiệp định chung.
Bài 3: Từ mợn ting Hỏn


- MÃng xà, biên phòng, tham ô, tô thuế, phê
bình, phê phán, ca sĩ, nô lệ.


- Châu Âu: xà phòng, ô tô, radio, cà phê, ca


GV hng dn HS làm BT4, chú ý đọc bài
đọc thêm để làm tốt


Bµi 4:



- Sù ph¸t triĨn diƠn 2 c¸ch:
a. Ph¸t triĨn nghĩa của từ ngữ:


- Phơng thức ẩn dụ
- Phơng thức hoán dụ
b. Phát triển về số lợng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Mợn từ nớc ngoài


*Tho lun: Khng định không thể không
thay đổi  đáp ứng nhu cầu phát triển vận
động không ngừng của xã hội  Tất yếu.
Con ngời có thể cha biết chứ khơng thể có cái
“khơng thể biết”


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b>
<i> * Cđng cè</i>:


? Vậy bên cạnh sự phát triển từ vựng bằng cách tạo từ mới còn có sự phát triển từ mới
bằng cách nào.


Gọi 2 HS đọc ghi nhớ SGK
* .<i>Hớng dẫn học tập</i> :


- Tra từ điển để xác định nghĩa của một số từ Hán Việt thông dung đ ợc sử dụng trong
các văn bản đã học.


- Häc thuéc ghi nhớ SGK
- Đọc trớc bài: Thuật ngữ
<i> Rút kinh </i>



<i>nghiÖm ...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i> S : 2 /10/ 2011</i>
<i> G : 5 /10/2011</i>
<i>TiÕt: 26</i>


<b>Trun kiỊu </b>



Nguyễn Du


<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Bớc đầu làm quen với thể thơ Nom trong văn trung đại.Hiể và lí giải đợc vị trí của TP
Truyện Kiều và đóng góp của Nguyễn Du cho kho tàng văn học.


- Nắm đợc cuộc đời, con ngời, sự nghiệp văn học của Nguyễn Du.


- Nắm đợc nhân vật,sự kiện, cốt truyện. Thể thơ lục bát truyền thống của dân tộc
trong TP những giá trị nội dung, nghệ thuật chủ yếu của TP.


- Đọc – hiểu một tác phẩm thơ Nôm trong văn học trung đại.Nhận ra những đặc
điểm nổi bật về cuộc đời và sáng tác của một tác giả văn học trung đại.


<b> B. ChuÈn bị:</b>


- Những t liệu về lời bình cho tác phẩm Truyện Kiều và các đoạn trích học trong
ch-ơng trình.



<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>
1. ổ n định:


2. Bµi cị: ?- Em hiểu biết gì về Hoàng Lê nhÊt thèng chÝ håi thø 14?


3. Bài mới: Giới thiệu bài: Khái quát về vị trí của tác giả Nguyễn Du và TK.
Gọi 1 HS đọc phần tác giả Nguyễn Du


? Em hãy nêu những nét chính về cuộc đời,
con ngời Nguyễn Du ?.


<b>I. Tác giả Nguyễn Du</b>:
1. Cuộc đời:


- XH: Sinh trởng trong một thời đại có
nhiều biến động: Xã hội PKVN khủng
hoảng tầm trọng, sâu sắc, phong trào
nông dân nổ ra mạnh mẽ, đặc biệt
phong trào Tây Sơn.


- Gia đình: Xuất bản trong gia đình
dịng dõi đại q tộc, có truyn thng
vn hoỏ.


+ Mồ côi cha mẹ lúc còn nhá: (Cha :9t
MÑ: 12t)


- Bản thân: Học giỏi nhng gặp lận đận,
ông bôn ba nhiều nơi tiếp xúc với nhiều


cảnh đời, nhiều vùng xã hội khác nhau,
đi sứ Trung Quốc nh hng n sỏng
tỏc ca ụng.


+ Ông có trái tim giàu lòng yêu thơng.
? Sự nghiệp văn học cđa Ngun Du cã


những điểm gì đáng chú ý?


GV giíi thiƯu mét sè t¸c phÈm lín cđa
Ngun Du.


2. Sự nghiệp văn học:
Sáng tác 243 bài
+ Chữ Hán: 3 tập thơ:


Thanh Hiên thi tập
Nam Trung tạp ngâm
Bắc Hành tạp lục
+ Chữ Nôm: Truyện Kiều


Văn chiêu hồn
Thiên tài văn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV gi HS đọc phần (II) Giới thiệu tác
phẩm “Truyện Kiều”


GV giới thiệu thuyết trình cho HS hiểu về
nguồn gốc tác phẩm  Khẳng định sự sáng
tạo của Nguyễn Du



<b>II. Trun KiỊu</b>:


1. Ngn gèc t¸c phÈm:


- Từ 1 tác phẩm văn học Trung Quốc 
Nguyễn Du đã sáng tạo lớn  quyết
định thành công của tác phm.


+ Cốt truyện: Kim Vân Kiều truyện của
Thanh Tâm Tài Nhân.


+ Sáng tạo: Nghệ thuËt tù sù + kể
chuyện bằng thơ, nghệ thuật xây dựng
nhân vật, miêu tả thiên nhiên.


GV yêu cầu HS tóm tắt theo 3 phần của bài
học. Gọi 3 em tóm tắt 3 phần, 1 em tóm tắt
toàn bộ nội dung phần.


GV có thể bổ sung đan xen những câu Kiều
phù hợp.


2. Tóm tắt tác phẩm:
Gồm có 3 phần:


- Gặp gỡ và đính ớc
- Gia biến và lu lạc
- Đồn tụ



? Dựa vào cốt truyện, theo em truyện Kiều
có những giá trị nghệ thuật và nội dung nào.
? Em hiểu hiện thực xã hội đợc phản ánh
trong T.Kiều là xã hội nh thế nào?


? Nh÷ng nh©n vËt nh M· Giám Sinh, Hồ
Tôn Hiến, Bạc Bà, Bạc Hạnh, Sở Khanh là
những kẻ nh thế nào?


? Cảm nhận của em về cuộc sống, thân phận
của Truyện KiỊu cịng nh ngêi phơ n÷ trong
x· héi cị?


? Nguyễn Du xây dựng trong tác phẩm 1
nhân vật anh hùng, theo em là ai? Mục đích
của tác giả?


GV nhấn mạnh 2 thành tựu nổi bật.


3. Giá trị nội dung và nghệ thuật:
a. Giá trị nội dung: 2 giá trị lớn
*<i>Giá trị hiện thực</i>:


- Hiện thực xà hội


- S phận những con ngời bị áp bức, đặc
biệt là số phận của ngời phụ nữ.


*<i>Giá trị nhân đạo</i>:



- Thơng cảm sâu sắc trớc những đau
khổ cña con ngêi.


- Lên án, tố cáo chế độ thực dân tàn bạo.
- Trân trọng, đề cao con ngời từ vẻ đẹp
hình thức, phẩm chất  những khát
vọng chân chính  hớng tới những giải
pháp xã hội đem lại hạnh phỳc cho con
ngi.


?Truyện Kiều có những giá trị nghệ thuật
nào?


*<i>Giá trị nghệ thuật</i>:


+ Ngụn ng, t ti đỉnh cao nghệ thuật
biểu đạt  biểu cảm  thẩm m TV
giu p.


+ Thể loại: Ngôn ngữ kể chuyện - trùc
tiÕp  gi¸p tiÕp  nöa trùc tiÕp, nửa
gián tiếp.


+ Nghệ thuật miêu tả phong phú.


+ Cốt truyện có nhiều tình tiết phức tạp
nhng dễ hiểu.


*c đánh gía là kiệt tác của VHVN
khơng những có vị trí quan trọng trong


lịch sử văn học nớc nhà mà cịn có vị trí
quan trọng trong đời sống tâm hồn dân
tộc.


<b>II. LuyÖn tËp</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> d. Củng cố, h ớng dẫn bài tập về nhà</b>
<i> * Củng cố</i>: ? Em hãy nêu những nét chính về cuộc đời, con ngời Nguyễn Du ?.
? Sự nghiệp văn học của Nguyễn Du có những điểm gì đáng chú ý?
? Theo em truyện Kiều có những giá trị nghệ thuật và nội dung nào?.
* .<i>Hớng dẫn học tập</i> ; Tóm tắt tác phẩm.


- Nắm chắc đặc điểm về nội dung - nghệ thuật tác phm.


- Vì sao nói Nguyễn Du có công sáng tạo lớn trong Truyện Kiều.
- Soạn văn bản: Chị em Thuý KiỊu


<i> Rót kinh </i>


<i>nghiƯm ...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i> S : 4 /10/ 2011</i>
<i> G : 6 /10/ 2011</i>
<i>Tiết: 27</i>


<i>Văn bản:</i>

<b>Chị em thuý kiều</b>



<i><b>(Trích: Truyện Kiều của Nguyễn Du)</b></i>




<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>:


Gióp häc sinh


- Thấy đợc tài năng và tấm lòng của thi hào dân tộc ND qua một đoạn trích trong TK.
- Bút pháp nghệ thuật tợng trng ớc lệ của Nguyễn Du trong miêu tả nhân vật.


- Thấy đợc cảm hứng nhân đạo trong Truyện Kiều: trân trọng ca ngợi vẻ đẹp của con
ngời.


- Đọc – hiểu một văn bản truyện thơ Nôm trong văn học trung đại.
<b>B. Chuẩn b:</b>


- Văn bản Truyện Kiều, chân dung chị em Thuý Kiều.


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>


1. ổ n định:


2. Bài cũ: ? Nhắc lại một cách vắn tắt hai giá trị nội dung,
hai giá trị nghệ thuật nổi bật của Truyện Kiều?.


3. Bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu vị trí đoạn trích: nằm ở
phần đầu Truyện Kiều. Giới thiệu gia cảnh nhà Vơng Viên ngoại. Sau bốn câu thơ nói về
gia đình họ Vơng, tác giả dành 24 câu thơ để nói về Thuý Võn, Thuý Kiu.


<b>I. Tìm hiểu chung về đoạn trích</b>:
<b>1</b>. Vị trí đoạn trích: Phần mở đầu truyện
Kiều.



- Miờu t sc đẹp của Thuý Vân, Thuý
Kiều. Với bút pháp nghệ thuật tinh
diệu: 2 chân dung “mỗi ngời mỗi vẻ
m-ời phân vẹn mm-ời” nh cịn nói đựoc cả
tính cách, thân phận.


? Em h·y cho biết kết cấu của đoạn trích và
nhận xét kết cấu ấy có liên quan nh thế nào
với trình tự miêu tả nhân vật của tác giả?.


2. Kết cấu đoạn trích: Từ câu 15-38
+ 4 câu đầu: Giới thiệu chung hai chị
em Thuý Vân - Thúy Kiều.


+ 4 cõu tip: Tả chân dung Thúy Vân
+ 12 câu tiếp: Vẻ đẹp của Thuý Kiều
+ 4 câu cuối: Nhận xét chung về cuộc
sống của 2 chị em.


GV yêu cầu đọc: Giọng vui tơi, trân trọng,
trong sáng, nhịp nhàng.


GV gọi 2 HS đọc đoạn trích


GV kiĨm tra phÇn hiĨu chó thÝch SGK cđa
HS: 2, 3, 4, 5, 6(a), 7 - chó thÝch cßn lại sẽ
tìm hiểu kĩ hơn trong quá trình phân tích.


3. Đọc - Chú thích:
a. Đọc: 2 HS đọc



b. Chó thÝch:


GV giới thiệu bút pháp ớc lệ trong văn học
cổ: những quy ớc biểu hiện nghệ thuật nhng
dùng hình tợng thiên nhiên đẹp, nghệ thuật
gợi.


<b>II. Ph©n tÝch</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

HS đọc 4 câu thơ đầu


? Em hiểu hai ả tố nga là gì? Câu thơ “Mai
cốt cách, tuyết tinh thần” đã miêu tả nhan
sắc và phẩm cách của chị em Kiều nh thế
nào?


? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật ớc lệ trong
hình ảnh nào.


- Mai cèt c¸ch, tuyÕt tinh thần: Nhan
sắc và phẩm cách cđa chÞ em KiỊu


Hình ảnh: Mai - Tuyết  ớc lệ tợng trng
 Phong cách tu từ ẩn dụ, vận dụng lối
tiểu đối, làm bằng tính trân trọng, mẫu
mực.


? B»ng nghÖ thuËt Êy chÞ em Thuý Kiều
hiện lên nh thế nào?



GV: Ch bng mt câu thơ mà tác giả đã
khái quát đợc vẻ đẹp chung và vẻ đẹp riêng
của từng ngời.


*Chị em Thuý Kiều đẹp, thanh cao,
trong trắng, hoàn mĩ.


HS đọc thầm bằng mắt 4 câu thơ tiếp theo.
? Những hình ảnh nghệ thuật nào mang tính
ớc lệ khi gi t v p ca Thỳy Võn


b. 4 câu thơ tiếp: Chân dung Thúy Vân
- Trang trọng khác vời cao sang, quý
ph¸i


? Hai chữ “trang trọng” gợi lên vẻ đẹp nh
thế nào?


? Vẻ đẹp ấy đợc so sánh với hình ảnh nào <sub>- Hình ảnh ẩn dụ, so sánh: mây - tuyết,</sub>
hoa, trăng, ngọc


? C¶m nhËn cđa em vỊ nhan sắc và tính
cách của Thúy Vân ? Dự cảm của em vỊ sè
phËn cđa Th VËn?


GV b×nh: Hoa cêi - Ngäc thèt
M©y thua - TuyÕt nhêng


 Vẻ đẹp đoan trang, phỳc hu



Tơng lai: Cuộc sống bình yên, hạnh
phúc.


*Vi hình ảnh ớc lệ, tợng trng, bút pháp
nghệ thuật ẩn dụ, so sánh, nhân hoá từ ngữ
giàu gợi tả biểu cảm  ta thấy Nguyễn Du
đã là bậc thầy của việc sử dụng ngôn ngữ.
GV yêu cầu HS đọc tiếp 12 câu thơ miêu tả
chân dung Thúy Kiều


? So với Thuý Vân, Thuý Kiều đợc miêu tả
nh thế nào (khái quát đặc điểm nhân vật
Kiều)


c. 12 c©u tiÕp: Ch©n dung Thóy KiỊu
- Sắc sảo mặn mà


- Tài - sắc phần hơn


? Câu thơ cho em ấn tợng gì ngay từ ban
u v v p ca Thỳy Kiu.


? Khi gợi tả nhan sắc của Thuý Kiều, tác giả
cũng sử dụng hình tợng nghƯ tht mang
tÝnh íc lÖ, theo em có những điểm nào
giống và khác so với miêu tả T.Vân.


*n tợng: vẻ đẹp rực rỡ, sắc sảo, làm
ngời ta ngẩn ngơ.



*Nhan s¾c:


- Đặc tả đôi mắt: Làn thu thuỷ, nét xuân
sơn


? Cảm nhận của em về vẻ đẹp của T.Kiều
qua câu thơ “làn thu thuỷ, nét xuân sơn”?
GV bình: <i>Vẻ đẹp đợc chung đúc 2 yếu tố:</i>
<i>non - nớc  vẻ đẹp thiên nhiên, vĩnh hằng</i>
 quyến rũ.


 Mắt sáng long lanh nh nớc mùa thu,
đôi lông mày thanh thanh nh nột nỳi
mựa xuõn.


? So với Thuý Vân các chi tiết tả sắc của
Thúy Kiều có nhiều hơn không ? Cã cơ thĨ
kh«ng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Hình dung vẻ đẹp của Kiều nh thế nào.
GV: Nguyễn Du đã dùng phơng pháp “tấm
gơng” để tả nhan sắc của Kiều qua ấn tợng
của ngời khác của cảnh vật: Hoa - ghen,
Liễu - hờn, một hai nghiêng nớc nghiêng
thành  Vẻ đẹp có một khơng hai làm mê
hồn, làm đắm đuối các đấng mày râu.


- Vẻ đẹp sắc nét, trẻ trung, tơi tắn, sống
động.



? Bên cạnh vẻ đẹp ấy, Nguyễn Du còn miêu
tả những tài hoa của Thúy Kiều nh thế nào?
GV đọc: Thơng ... não nhân


*Tµi hoa cđa Th KiỊu.


? Nói về tài của Thúy Kiều, Ng.Du đã giới
thiệu nh thế nào.


GV: “Thông minh” lên đầu câu thơ, khiến
nó trở thành nhãn tự: có tác dụng biểu đạt 1
nhân cách.


- Tài: đa tài (làm thơ, vẽ tranh, đánh
đèn, đặc biệt thạo chơi Hồ Cầm)


? Ng.Du đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì
để giới thiệu cái tài của T.Kiều, biện pháp
nghệ thuật y cú tỏc dng gỡ.


- Nghệ thuật: Liệt kê


đa tài, tài nào cũng siêu tuyệt.
Một trái tim đa sầu


GV: <i>Mt thiờn bạc mệnh lại càng não</i>
<i>nhân - nỗi buồn trong tâm nh</i>” <i> xốy sâu vào</i>
<i>tâm trí, can tràng của con ngời (nhân vật,</i>
<i>tác giả, độc giả). Câu thơ trở thành một</i>


<i>hình tợng nghệ thuật có tính chất phúng dụ</i>
<i>cho tâm hồn và số phận bi thơng của Kiều</i>.
? Em nhận xét gì về tài sắc của T.Kiều, tài
sắc ấy dự báo tơng lai của Kiều nh thế nào.


*Kiều là ngời có vẻ hồn hảo, tài săc
vẹn toàn: Dự báo số phận lênh đênh
chìm nổi, đau khổ, bạc mệnh.


<i>GV: Ngời ta nói hồng nhan - bạc phận</i>“ ”
<i>đúng nh vậy trời xanh quen thói má hồng</i>“
<i>đánh ghen</i>”


<i>Cho hay muôn sự tại trời</i>
<i>Trời kia đã bắt làm ngời có thân</i>


<i>Bắt phong trần phải phong trần</i>
<i>Cho thanh cao mới đợc phần thanh cao</i>


<i>Có tài mà cậy chi tài</i>
<i>Chữ tài đi với chữ tai một vần.</i>
Yêu cầu HS đọc 4 câu thơ cuối SGK


? Nguyễn Du đã sử dụng cú pháp gì độc đáo
trong 4 câu thơ cui?


? Biện pháp nghệ thuật ấy có dụng ý gì?


2. Bốn câu thơ cuối: Nhận xét chung về
cuộc sống của hai chÞ em:



- Nghệ thuật: Đảo ngữ
Thành ngữ: ờm m...


Cuộc sống bình yên, phong lu của 2
chị em Truyện Kiều, phẳng lặng trong
khuôn phép, mẫu mùc, cèt c¸ch trong
s¸ng.


? Ngời ta thờng nói sắc đẹp của Thuý Vân
“mây thua... màu da”, còn sắc đẹp của Thuý
Kiều “hoa ghen... kém xanh” là sự dự báo
số phận của hai ngời. Theo em có đúng
khơng? Tại sao lại nh vy?


- Xem gợi ý trả lời


? Trong hai bøc ch©n dung Thuý Vân và
Thuý Kiều em thấy bức chân dung nào nổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

bật hơn, vì sao?


GV: Ng.Du ginh t Thỳy Kiu bi nàng là
nhân vật chính và ơng xuất phát từ tấm lòng
nhân đạo biết trân trọng phẩm giá con ngời.


 Tác giả tả Thuý Vân trớc để làm nền
cho miêu tả Thuý Kiều.


Cảm hứng nhân đạo của Ng.Du: đề cao giá


trị con ngời, đề cao vẻ đẹp, nhân phẩm, tài
năng, khát vọng.


? Nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích?


? NghƯ thuật ấy tạo nên sự thành công gì
cho nội dung đoạn trích?


<b>III. Tổng kết</b>:
1. Nghệ thuật:
- Ước lệ:


+ Ly vẻ đẹp thiên nhiên gợi tả vẻ đẹp
của con ngời.


+ Khắc hoạ chân dung nhân vật
2. Nội dung:


- Ca ngi vẻ đẹp, tài năng của con ngời.
- Dự cảm về số phận con ngời.


- Cảm hứng nhân đạo.


GV cho HS đọc thêm văn bản ở SGK


Mục đích để HS so sánh thấy đợc sự sáng
tạo của Nguyễn Du trong Truyện Kiu.


<b>IV. Luyện tập</b>:



- Đọc thêm văn bản ở SGK


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b>
<i> * Cđng cè</i>:


? C¶m nhËn cđa em về nhan sắc và tính cách của Thúy Vân ? Thóy KiỊu ?


<i> </i>? Nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích?.


? Nghệ thuật ấy tạo nên sự thành công gì cho nội dung đoạn trích?
- GV gọi HS đọc lại ghi nhớ (SGK)


* .<i>Híng dÉn häc tËp</i>


- Häc thuéc lòng đoạn trích.


- Nm c ngh thut c sc ca đoạn trích và cảm hứng nhân văn của ND.
- Hiểu và dùng đợc một số từ Hán Việt thông dung trong vn bn.


- Soạn văn bản: Cảnh ngày xuân
<i> Rót kinh </i>


<i>nghiƯm ...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i> S : 5 /10/2011</i>
<i> G : 7 /10/ 2011</i>
<i>Tiết: 28</i>


<i>Văn bản:</i>

<b>Cảnh ngày xuân</b>




<i><b>(Trích: Truyện Kiều của Nguyễn Du)</b></i>



<b>A. Mc tiờu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Hiểu thêm về nghệ thuật tả cảnh của Nguyễn Du qua đoạn trích.
- Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của thi hào Nguyễn Du.


- Sự đồng cảm của ND với tâm hồn trẻ tuổi.


-Bổ sung kiến thức đọc – hiểu văn bản truyện thơ trung đại,phát hiện , phân tích đ ợc các
chi tiết miêu tả cảnh thiên nhiên trong đoạn trích .


- Cảm nhận đợc tâm hồn trẻ trung của nhân vật qua cái nhìn cảnh vật trong ngày xuân.
- Vận dụng bài học để viết văn miêu tả , biểu cảm.


<b>B. Chn bÞ:</b>


- T liƯu Trun KiỊu. Tranh minh hoạ cảnh trẩy hội.
<b>c. Tiến trình tổ chức d¹y - häc:</b>


1. ổ n định:


2. Bài cũ: Đọc thuộc lịng đoạn trích “Chị em Thúy
Kiều”. Nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích?.


3. Bµi míi:


GV gọi 1 HS nêu vị trí của đoạn trích



<b>I. Tìm hiểu chung</b>:
1. Vị trí đoạn trích:


Sau đoạn tả tài sắc chị em Thuý Kiều.
Đoạn này tả cảnh ngày xuân trong tiết
thanh minh, chị em Kiều đi chơi xuân
? Em hÃy nêu kÕt cÊu cña đoạn trích và


nhận xét về trình tự kết cấu này?


2. Kết cấu đoạn trích:


+ 4 câu đầu: khung cảnh ngày xuân
+ 8 câu tiếp: Khung cảnh lễ hội trong
tiết thanh minh.


+ 6 câu cuối: cảnh chị em Kiều du xuân
trở về.


*on th kt cu theo trình tự thời gian.
GV yêu cầu đọc văn bản: nhẹ nhàng, say sa,


chú ý ngắt đúng nhịp.


3. §äc - Chó thÝch:


a. Đọc: - GV đọc 4 câu đầu
- HS đọc 14 câu tiếp
GV yêu cầu HS đọc thầm bng mt 4 cõu



thơ đầu.


? Cnh ngy xuân đợc Nguyễn Du gợi tả
bằng những hình ảnh no?


<b>II. Phân tích</b>:


1. Bức tranh thiên nhiên mùa Xuân:
- Hình ¶nh:


+ Chim Ðn ®a thoi


+ Thiều quang: ánh sáng
+ Cỏ non xanh tận chân trời
? Những hình ảnh đó gợi ấn tợng gì về mùa


xu©n?


 Gợi tả khơng gian khống đạt, trong
trẻo, tinh khơi, giàu sức sống.


? Theo em nh÷ng câu thơ nào gợi bức hoạ
sâu sắc ấn tợng nhất? Cảm nhận của em về
bức hoạ này.


GV bình: <i>Vào cách miêu tả, cách dùng từ</i>
<i>điểm, so sánh với cách miêu tả của Nguyên</i>
<i>TrÃi Cỏ non nh</i> <i> khói ...</i>



*Bức hoạ:


- Cỏ non xanh: trải rộng làm nền


- Hoa lê trắng: điểm xuyết, gợi sự hài
hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Gọi HS đọc tiếp 8 câu thơ tiếp


? Những hoạt động lễ hội nào đợc nhắc tới
trong đoạn thơ? Em hiu l hi ú nh th
no?


GV: Câu thơ tự sự ngắn gọn: Lễ... thanh


2. Cảnh lễ hội trong tiÕt thanh minh:
- LƠ t¶o mé: dän dĐp, sưa sang phần mộ
của ngời thân, thắp hơng..


- Hi p thanh: Chi xn ở chốn đồng
q.


? HƯ thèng tõ ghÐp sư dơng phong phú hÃy
phân chia theo từ loại và nêu ý nghĩa của
từng loại?


- Các từ ghép:


+ Gần xa, n« nøc  tÝnh tõ: gỵi tâm
trạng náo nức của ngời đi hội.



+ Yn anh, ti tử, giai nhân  danh từ
gợi sự đông vui, nỏo nhit.


Không khí tấp nập, nhộn nhịp, vui vẻ
ríu rít.


Yờu cu HS c 6 cõu cui


? Cảnh vật không khí mùa xuân trong 6 câu
cuối có gì khác 4 câu thơ đầu?


? Nhn xột cỏch dựng t ca tác giả trong 6
câu thơ? Các từ ấy có ý nghĩa biểu đạt nh
thế nào?


? Nªu c¶m nhËn cđa em về khung cảnh
thiên nhiên và tâm trạng con ngời trong 6
câu thơ cuối.


GV: <i>Cảnh vẫn mang cái thanh, cái dịu của</i>
<i>mùa xuân, nhng cảnh ở câu cuối và 4 câu</i>
<i>đầu khác nhau về thời gian, không gian, </i>
<i>nh-ng quan trọnh-ng hơn là cảnh đợc cảm nhận</i>
<i>qua tâm trạng nao nao = báo tr</i>“ ” <i>ớc ngay</i>
<i>sau lúc này thôi Kiều sẽ gặp nấm mộ Đạm</i>
<i>Tiên và chàng Kim Trọng.</i>


3. C¶nh chị ẹm Thuý Kiều du xuân trở
về:



- Búng ng v tây  thời gian, không
gian thay đổi.


- Tà tà, thanh thanh, nao nao, thơ thẩn
 từ láy diễn tả khung cảnh thiên nhiên
và tâm trạng con ngời: bâng khuâng,
xao xuyến về một ngày vui mùa xuân
nhộp nhịp đã hết, linh cảm điều gì sắp
xảy ra.


? Nghệ thuật nổi bật của đoạn trích.


<b>III. Tổng kết</b>:
1. Nghệ thuËt:


- Tả cảnh thiên nhiên đặc sắc bằng bút
pháp tả v gi.


- Sử dụng từ ghép, từ láy giàu chất tạo
hình.


? Cảm nhận sâu sắc của em về cảnh trong
đoạn trÝch.


2. Néi dung:


- Bức tranh thiên nhiên trong lễ hội mùa
xn tơi đẹp, trong sáng.



*Ghi nhí: SGK
Híng dÉn HS lµm việc theo nhóm: Đại diện


nhúm trỡnh bày. Các nhóm bổ sung, GV
nhận xét định hớng gợi ý cho HS suy ngh
tip.


<b>IV. Luyện tập</b>:


_ So sánh cảnh thiên nhiên trong 2 câu
thơ cổ và 2 câu thơ Kiều.


- Sự tiếp thu: Thi liệu cổ điển (cỏ, chân
trời, cành lê)


- Sự sáng tạo:


+ Xanh tận chân trời: Kh«ng gian bao la
réng lín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i> * Cñng cè</i>:


? Cảnh ngày xuân đợc Nguyễn Du gợi tả bằng những hình ảnh nào?
? Cảm nhận sâu sắc của em về cảnh trong đoạn trích?.


Gọi HS đọc Ghi nhớ: SGK
* .<i>Hớng dẫn học tập</i>


<b> - Đọc diễn cảm, học thuộc lòng bài thơ. </b>
- Nắm đợc nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích.



- Hiểu và dùng đợc một số từ Hán Việt thông dung trong văn bản.
- Chuẩn bị bài: Kiều ở Lầu ngưng Bớch.


<i> Rót kinh </i>


<i>nghiÖm ...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i> </i>

<i>S</i>

<i>: 5 /10/ 2011</i>
<i> G : 7 /10 2011</i>
<i>TiÕt: 29</i>


<b>thuËt ng÷</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Nắm đợc khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó.


- Nâng cao năng lực sử dụng thuật ngữ. đặc biệt trong các văn bản khoa học.
- Khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản


- Tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ trong từ điển. Sử dụng trong quá trình đọc – hiểu
VB và tạo lập VB khoa học, cụng ngh


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Vốn thuật ngữ trong các ngành khoa häc.
- B¶ng phơ.


<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>
1. ổ n định:


2. Bµi cị: . Lµm bµi tËp sè 4 - Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng (tiÕp theo)
?. Phân biệt cách dẫn trực tiếp và c¸ch dÉn gi¸n tiÕp?
3. Bµi míi:


GV u cầu HS đọc VD1 SGK
? So sánh hai cách giải thích:


? Cách giải thích nào khơng thể hiểu đợc
nếu thiu kin thc v hoỏ hc.


<b>I. Thuật ngữ là gì</b>:
1. VÝ dơ:


a. Gi¶i thÝch:


- Những đặc tính bên ngồi


- Trên cơ sở kinh nghiệm, cảm tính
b. Giải thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

thÝch nghÜa cđa tht ng÷.


GV gọi HS đọc các định nghĩa VD2 SGK


? Những đ.nghĩa đó ở những bộ môn nào?
? Những từ ngữ đợc định nghĩa chủ yếu đợc
dùng trong loại văn bản nào.


2. VÝ dô:


- Từ ngữ định nghĩa: trong văn bản khoa
học, cơng nghệ.


GV hƯ thống hoá kiến thức: Thế nào là thuật
ngữ?


*Thuật ngữ là từ ngữ biểu thị khái niƯm
khoa häc kü tht, c«ng nghƯ.


GV gọi 1HS đọc ghi nhớ SGK *Ghi nhớ 1: SGK
Yêu cầu HS đọc BT1, 2 tỡm hiu mc II


? Thử tìm những thuật ngữ dẫn trong mục I2
còn có nghĩa nào khác không?


? Trong 2 ví dụ, ví dụ nào, từ muối có sắc
thái biểu cảm.


<b>II. Đặc điểm của thuật ngữ</b>:


? Đặc điểm của thuật ngữ là gì. *Mỗi thuật ngữ biểu thị 1 khái niệm và
ng-ợc lại.


Thut ng khụng cú tớnh biu cảm.


GV gọi 1HS đọc ghi nhớ SGK *Ghi nhớ 2: SGK


GV chia 2 nhóm tìm thuật ngữ?
HS làm và trình bày.


<b>III. Luyện tập</b>:
Bài 1:


- Lực: Là tác dụng đẩy, kéo (V.lí)
- Xâm thực: (Địa lý)


- Hiện tợng hoá học: HiƯn tỵng cã sinh ra
chÊt míi


- Trêng tõ vùng: TËp hợp tất... có ít nhất
một nét chung về nghĩa (ngữ văn)


- Di chỉ: Nơi có dấu vết c trú và sinh sống
của ngời xa (lịch sử)


- Thụ phấn: hiện tợng hạt phấn tiếp xúc với
đầu nhuỵ (Sinh học)


- Lu lợng: Lợng nớc chảy qua mặt cắt
ngang lịng sơng ở địa điểm nào đó, trong
1 giây đồng hồ, đơn vị đo m3<sub>/s (địa lý)</sub>
- Đơn chất:


- Trọng lực: là lực hút của trái đất (Lý)
- Khí áp: Sức ép của khí quyềnt lên bề mặt


trái đất (địa lý)


GV yêu cầu giải nghĩa từ “phơng trình”
Xác định có phải thuật ngữ khơng?


Bµi 2:


- Điểm tựa: Không đợc dùng nh thuật ngữ
“điểm tựa” chỉ nơi làm chổ dựa chính.
Dựa vào gợi ý của SGK để phát biu thut


ngữ.


HS t cõu


Bài 3:


a. Hỗn hợp thuật ngữ


b. Hỗn hợp: từ dùng thông thờng


t cõu: Thc n hn hợp, đội quân hỗn
hợp.


Gäi 1HS lªn b¶ng viÕt thuËt ngữ và khái
niệm của thuật ngữ.


Bài 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

* .<i>Hng dẫn học tập: </i>Tìm và sửa lỗi do sử dung TN khôngg đúng trong một văn bản cụ


thể. Đặt câu có sử dụng thuật ngữ.


<b> - Nắm đợc đặc điểm của thuật ngữ.</b>
- Chuẩn bị bài: Trau dồi vốn từ.
<i> S : 8 /10 /201</i>


<i> G : 10 /10 /201 </i>
<i>Tiết: 30</i>


<b>trả</b>

<b>bài</b>

<b>viết</b>

<b>số</b>

<b>1</b>



<b>viết văn thuyết minh</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>
Giỳp hc sinh:


- Đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, sửa chữa các sai sót về các mặt ý tứ, bố cục
câu, từ ngữ, chính tả.


- Rốn k nng diễn đạt sửa chữa lỗi sai.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bµi viÕt của HS
- Bảng chữa lỗi chung.


<i><b>THNG Kấ IM</b></i>


Lớp 0
- 2



3


- 4 Dưới
TB


5
- 6



7 -
8


9
-
10


Trên TB


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9/2


9/3 1 3,2


7
21


17,9
67,8


7


22


17,9
71,


26
9


66,7
29,0


6 15,4 32


9


82,1
29,
<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - häc:</b>


1. ổ n định:


2. Bµi cị: ?. Nêu các phơng pháp thuyết minh? Vai
trò của miêu tả, lập luận trong thuyết minh.


3. Bài mới:
GV gọi 1 HS nhắc lại đề bài.


GVghi đề lờn bng .


-Bớc đầu tiên tiÕn ha nhf làm bài là


khâu nào ?


Ni dung xác định đề ?


Đề bài: Chọn và trình bày hiểu biết củ em
về một trong ba đề sau :


a.Cây lúa trong đời sống Việt Nam .
b. Con trâu trong cuộc sống làng quê .
1.Xác định đề :


? Theo em cần thuyết minh những ý cơ
bản nào.


- S dụng các biện pháp thuyết minh,
song bài làm phải sử dụng c yu t
miờu t.


- Trình bày chữ viết rõ ràng, chặt chẽ


2. Dàn ý:


a. M bài :giới thiệu chung về đói tợng
thuyết minh.


b.Th©n bài:


- Ngun gc ra i .


- Đặc điểm sinh trởng ,cÊu t¹o .



-Chức năng vai trị của đối tợng trong i
sng ca cng ng


-Cách chăm sóc , bảo quản hoặc giữ gìn.
c . Kết bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV nhận xét nêu u điểm của HS trong
bài làm ở nhiều phơng diƯn, cã dÉn
chøng cơ thể.


3. Nhận xét chung:
a. Ưu điểm:


- Nm đợc đặc trng phơng pháp thuyết
minh.


- Bè côc 3 phần rõ ràng


- Nờu c cỏc c im ca i tợng thuyết
minh khá phong phú .


-Nhiều em đã đa đợc các yếu tố nghệ thuật
vào bài viết có hiệu quả.


- Diễn đạt có tính nghệ thuật, cảm xúc .
- Sắp xếp các ý thuyết minh khoa học.
GV chỉ ra những lỗi về hình thức diễn


đạt, cách dùng từ, chính tả, viết câu với


vấn đề thuyết minh


b. Nhợc điểm:
- Diễn đạt còn vụng


- Nội dung một số em sơ sài cha nêu đợc
nét đặc sắc để tạo ấn tợng


- Sự hiểu biết ít
- Viết câu cha chuẩn
GV đa bảng thống kê lỗi của HS đã


thèng kê ở những dạng khác nhau.
Hớng dẫn phân tích nguyên nhân mắc
lỗi cho HS sửa chữa dựa vào những
nguyên nhân của từng loại lỗi.


4. Chữa lỗi bµi viÕt:


- Lỗi diễn đạt: Do sắp xếp dùng từ khụng
chun.


- Lỗi dùng từ: Dùng không trúng ý
VD:


- Lỗi viết câu: Cha xác định đúng các thành
phần cõu.


5. Trả bài: HS sửa lỗi trong bài (10)
6. Gọi ®iĨm vµo sỉ.



<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b>


<i> * Củng cố : ?</i>Nêu các phơng pháp thuyết minh? Vai trò của miêu tả, và biƯn ph¸p NT
trong thut minh?.


* .<i>Híng dÉn häc tËp </i>


- Nắm đợc đặc điểm của văn thuyết minh
- Sửa chữa những li cũn li


- Chuẩn bị bài: Miêu tả trong văn b¶n tù sù.
<i> Rót kinh </i>


<i>nghiƯm...</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i> S: 10 /10/ 2011</i>
<i> G :1 / 10/ 2011</i>
<i>TiÕt: 31</i>


<b>Miêu tả trong văn bản tự sự</b>



<b>A. Mc tiờu cn đạt: </b>
Giúp học sinh:



- Hiểu đợc vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong VB,vai trò tác dụng của miêu tả trong văn TS.
- Phát hiện và phân tích đợc tác dụng của miêu tả trong văn TS, kết hợp kể chuyện với
miêu tả khi làm một bài văn tự sự.


<b>B. Chuẩn bị: </b>- Một số đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả trong các văn bản
trung đại, hiện đại đã học.


<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - học</b>: 1. ổ n định:


2. Bµi cị : ?Thế nào là văn tự sự? Văn miêu tả?
3. Bµi míi:


Giới thiệu bài: Nêu vai trò và ý nghĩa của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự đã học ở lớp


GV yêu cầu HS đọc đoạn trích và trả lời câu
hỏi.


? Đoạn trích kể về trận đánh nào.


? Trong trận đánh đó vua Quang Trung đã
xuất hiện nh thế no? lm gỡ?


? Chỉ ra các chi tiết miêu tả trong đoạn văn?
GV kể lại nội dung đoạn trích yêu cầu HS
so sánh đoạn văn.


Cỏc chi tit miờu t ấy nhằm thể hiện những


đối tợng nào?


<b>I. T×m hiĨu u tố miêu tả trong văn bản</b>
<b>tự sự</b>:


1. Đoạn trích:


<b>2. Nhn xét:</b>


<b>a.</b> Đoạn trích kể về trận đánh Đống Đa -
Ngọc Hồi, vua QT người chỉ huy tướng
sĩ.


<b>b.</b> Các yếu tố miêu tả :
- Lính khoẻ mạnh, dao ngắn.


- Khói toả mù trời , cách gang tấc khơng
thấy gì.


- Bỏ chạy tán loạn, giày xéo lên nhau mà
chết, thây chất đầy đồng , máu chảy
thành suối.


→ Làm rõ hơn tài năng của QT, sự thất
bại thảm hại của quân Thanh.


? Các sự việc chính bạn nêu đã đầy đủ cha. - Đầy đủ
GV: Các em nối các sự việc diễn ra nh thế


thì câu chuyện có sinh động khơng? Tại


sao?


(Không sinh động, chỉ đơn giản kể sự việc
tức là mới trả lời câu hỏi: việc gì chứ cha
trả lời đợc việc đó diễn ra nh thế nào).
? So sánh các sự việc chính mà bạn đã nêu


với đoạn trích để rút ra nhận xét: Nhờ
những yếu tố nào mà trận đánh đợc tái hiện
sinh động?


*Nhận xét: - Nhờ có miêu tả bằng các chi
tiết mới thấy đợc sự việc diễn ra nh thế nào


? Yếu tố miêu tả có vai trị nh thế nào đối
với văn bản tự sự.


- Vai trò: Miêu tả cụ thể nhân vật, cảnh vật,
sự việc  chuyện hấp dẫn, sinh động, gợi
cảm


? Theo em miêu tả ở lớp 6, 7 có gì khác so
với yếu tố miêu tả ở lớp 8, 9


GV chú ý: Miêu tả trong văn bản tự sự chứ
không phải là tự sù kÕt hỵp víi miêu tả,
nghĩa là chú ý nghệ thuật miêu tả trong tự
sự.


*So sánh: lớp 6, 7 tả cảnh tả ngời (liên


t-ởng, tởng tợng, quan sát)


Lp 8, 9: miêu tả bên trong đợc chú ý hơn
(tâm lí, tính cách nhân vật)


? Em rót ra bµi häc trong văn bản tự sự yếu
tố miêu tả có vai trò nh thÕ nµo.


Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK


*Ghi nhí: SGK


<i> </i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Làm vào vở


<b> II. Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Trình bày trước lớp -> nhận xét
- GV đánh giá


- Đọc yêu cầu BT
- Làm miệng trước lớp
- HS nhận xét


- GV đánh giá.


- Thuý Vân



“Mây thua…màu da”


“Khu«n trăng đầy đặn nét


ngài nở nang


Hoa cười ngọc thốt…”
- Thuý Kiều


“Làn thu thuỷ…


…Liễu hờn kém xanh”
- Tả cảnh: “Cỏ non xanh tận chân trời


Cành lê trắng điểm một
vài bông hoa”


“Tà tà bóng ngả về tây
…Dịp cầu nho nhỏ cuối
ghềnh bắc ngang”


=> VB sinh động, hấp dẫn, giàu chất thơ.


<b>Bài tập 3</b>: SGK tr92


Giải thích trước lớp về vẻ đẹp chị em
Thuý Kiều.


Gợi ý: dựa vào VB “Chị em Thuý Kiều”



<i> </i><b> d. Củng cố, h ớng dẫn bài tập </b>
* <i>. Củng cố</i> ?Yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự có vai trị nh thế nào?.
Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK


*. <i>H</i> <i>íng dÉn häc tËp</i>


- Làm lại các bài tập vào vở BT . Phân tích một đoạn văn tự swjcos sử dụng các yếu tố
MT đã học.


- Häc thuéc ghi nhí SGK


<i> - ChuÈn bị bài<b>: Trau dồi vốn từ</b></i>
<i> Rút kinh </i>


<i>nghiệm...</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i> S : 12 / 10 /2011</i>
<i>G :1 / 10 / 2011.</i>
<i>TiÕt: 32</i>


<b>Trau dåi vèn tõ</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b><i> </i>
Giúp học sinh:



- Nắm đợc những định hớng chính để trau dồi vốn từ .
- Những định hớng chính để trau dồi vốn từ.


- Giải nghĩa từ và sử dụng từ đúng nghĩa, phù hợp với ngữ cảnh.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ: Mét sè vÝ dơ về cách dùng từ tinh tế
<b>c. Tiến trình tổ chức d¹y - häc:</b>


1. ổ n định:
2. Bài cũ:


?Tại sao tác giả lại dùng từ lựa trong câu ca dao:
<i>Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tìm một số từ khác cùng nghĩa với từ “lựa”. Từ đó giải thích tại sao những từ đó
khơng thể hiện đầy đủ lời khuyên trong ca dao (chọn từ không chỉ biểu đạt nội dung mà
còn chú ý đến sắc thái của từ khi gián tiếp đạt đợc phơng châm).


3. Bµi míi:


GV yêu cầu HS đọc ý kiến và tìm hiểu ý
kiến của cố Thủ tớng Phạm Văn Đồng.
? Em hiểu ý kiến đó nh thế nào? (Nội
dung, lời nói gồm mấy ý, khuyên điều gì)


<b>I. Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ</b>
<b>và cách dùng từ</b>:



1. ý kiÕn cđa cè Thđ t íng PV§:


- Tiếng Việt là một ngôn ngữ có khả
năng rất lớn để đáp ứng nhu cầu diễn đạt
của ngời Việt.


- Muèn ph¸t huy tèt khả năng tiếng Việt,
cá nhân phải trau dồi ngôn ngữ của mình
mà trớc hết là trau dồi vốn từ.


GV yờu cầu HS đọc to những lỗi diễn đạt
mục I2 SGK


? Xác định lỗi diễn đạt ở các câu a, b, c
? Trong 3 câu ngời viết đều mắc lỗi dùng
từ. Em hiểu nghĩa của những từ “đẹp, dự
đoán, đẩy mạnh” nh thế nào?.


2. Xác định lỗi diễn đạt.


HS tự xác nh tr li.


-HS giải thích , các HS khác bổ sung.
? Theo em vì sao có những lỗi này? Em


sửa nh thế nào?


- Nguyên nhân: Ngêi viÕt kh«ng biết
chính xác nghĩa và cách dùng từ.



? Vậy muốn viết dùng tiếng ta thì phải
làm gì.


*Nhn xột: Nm y đủ, chính xác nghĩa
của từ.


- Biết cách dùng từ đúng chỗ
GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK *Ghi nhớ: SGK


GV gọi HS đọc và tìm hiểu ý kiến ca Tụ
Hoi.


? ý kiến của Tô Hoài có nội dung g×.


<b>II. Rèn luyện để làm tăng vốn từ</b>:


- Tơ Hồi phân tích quá trình trau dồi
vốn từ của đại thi hào Nguyễn Du bằng
cách học lời ăn tiếng nói của nhân dân.
? Em hãy so sánh hình thức trau dồi vốn từ


đã đợc nêu ở trên và hình thức trau dồi vốn
từ của Nguyễn Du qua đoạn văn.


GV hệ thống kiến thức: <i>Ngồi việc trau</i>
<i>dồi vốn từ thơng qua q trình rèn luyện</i>
<i>để biết đầy đủ và chính xác nghĩa và cách</i>
<i>dùng từ. Cịn có hình thức trau dồi vốn từ</i>
<i>là học hỏi để biết thêm những từ cha biết.</i>



*Nhận xét: Trau dồi vốn từ theo hình
thức học hỏi để “biết thêm những từ cha
biết”.


GV gọi 1 HS đọc to Ghi nhớ 2 SGK *Ghi nhớ: SGK
GV hớng dẫn HS làm bài


? Có hiện tợng 1 từ biểu đạt nhiều ý
khơng?


GV phân nhóm cho HS hoạt động.
Nhóm 1, 2, 3, 4 ứng với BT 2, 3, 6, 8
Các nhóm cử đại diện trình bày.


GV cho HS góp ý, bổ sung, chốt đáp án
đúng.


<b>II. LuyÖn tËp</b>:


Bài 1: Chọn cách giải thích đúng
- Hậu quả: Kết quả xấu


- Đoạt: Chiếm đợc phần thắng


- Tinh tú: Sao trên trời (nói khái quát)
Bài 2: Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt.
a. Tuyt


b. Đồng:
Trẻ em:



- Đồng ấu (6, 7 tuổi)


- ng dao: Lời hát dân gian của trẻ em
- Đồng thoại: Truyện viết cho trẻ em
Chất đồng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV gọi HS đọc bài tập 3
? Bài tập yêu cầu điều gì?
HS trả lời miệng- nhận xét.


Bµi 3: Sửa lỗi dùng từ


a. Im lng: Vng lng, yờn tnh
b. Cảm xúc: Cảm động, cảm phục
c. Thành lập: Thiết lập


d. Dự đốn: phỏng đốn, dự tính
GV hớng dẫn HS làm bi tp c lp: Bi


tập 4, 5


Bài 4: Bình luận ý kiÕn


Tiếng Việt của chúng ta là một ngôn ngữ
trong sáng và giàu đẹp. Điều đó đợc thể
hiện trớc hết qua ngôn ngữ của những
ngời nông dân. Muốn giữ gìn sự trong
sáng và giàu đẹp của ngôn ngữ dân tộc
phải học tập lời ăn tiếng nói của họ.


Bài 5: Để tăng vốn t, cn


- Chú ý quan sát
- Đọc sách báo
- Ghi chép


- Tập sử dụng trong hoàn cảnh giao tiếp
thích hợp.


<b> D . Củng cố, h ớng dẫn bài tập </b>
* <i>. Củng cố</i> ?Làm thế nào để trau dồi vốn từ


GV gọi 1 HS đọc to Ghi nhớ 2 SGK
*. <i>H</i> <i>ớng dẫn học tập</i>


- Më réng vốn từ :hiểu và biết cách sử dụng một số từ Hán Việt thông dụng.
- Làm các bài tập còn lại (7, 9 SGK)


- Häc thc ghi nhí SGK


- Xem tríc bµi: Tỉng kÕt tõ vùng


<i> Rót kinh </i>


<i>nghiƯm...</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i>...</i>


<i>.</i>


<i> S :11 /10 /2001 </i>
<i> G:14 /10 /2011</i>


<i>TiÕt: 33,,34</i>


<b>ViÕt bµi tËp làm văn số 2 - Văn tự sự</b>



<b>A. Mc tiờu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết hợp
với miêu tả cảnh vật, con ngời, hành động...


- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV chuẩn bị đề ra
- HS chuẩn bị cho bài vi


<b>c. TiÕn trình tổ chức dạy - học:</b>


1. ổ n định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

3. Bµi míi:


<b>I. Đề ra</b>: Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết
th cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xỳc ng ú.



<b>II. Yêu cầu</b>:


- Xỏc nh th loi: Vit th t s.


- Nội dung: Kể về buổi thăm trờng vào một ngày hè sau 20 năm xa cách.


- Lp dàn ý ra giấy rồi viết vào bài làm: Tởng tợng đã trởng thành, có 1 vị trí cơng
việc nào ú trong xó hi.


- Hình thức: Trình bày rõ ràng bố cục, hoàn chỉnh bài làm. Có hình thức của một
bức th.


<b>III. Đáp án, biểu điểm</b>:
1. Mở bài:


- Giới thiệu hoàn cảnh, lí do về thăm trờng cũ và vị trí của mình khi viết th cho bạn.
- Cảm xúc chung của mình.


2. Thân bài:


+ Miờu t cnh tng ngôi trờng và những sự đổi thay (chú ý
gắn với cảnh ngày hè).


- Nhà trờng, lớp học thay đổi nh thế nào.
- Cây cối ra sao.


- Cảnh thiên nhiên thế nào.
+ Tâm trạng của mình...
+ Trực tiếp xúc động...
- Kỷ niệm gợi về là gì.


- Kỷ niệm với ngời viết th


+ Gặp ai (bác bả vệ hay HS học hè)
+ Kết thúc buổi thăm nh thế nào?
3. Kết bài:


- Suy nghĩ gì về ngôi trờng
- Hứa hẹn với bạn ngày häp líp
- KÕt thóc th.


* <b>BiĨu ®iĨm</b>:


Điểm 9-10: Bài làm đầy đủ những ý cơ bản trên. Chú ý miêu tả trong tự sự. Hình thức
trình bày là một bức th, biết dùng từ, diễn đạt, hành văn gãy gọn, có cảm
xúc (điểm 9 sai lỗi diễn đạt khơng q 02 lỗi)


Chữ viết rõ ràng, chân phơng, đúng chính tả.


Điểm 7-8: HS xác định đợc đầy đủ những ý cơ bản trên của bài làm. Song yếu tố miêu
tả cha rõ nét, bài văn cha sinh động.


Hình thức trình bày yêu cầu nh điểm 9, 10. Sai không quá 2-3 lỗi diễn đạt.
Chữ viết chân phơng, chấm phẩy đúng quy tắc.


Điều 5-6: Bài làm đạt mức trung bình, bố cục bài làm cha chặt chẽ, còn thiếu 2/5 ý cơ
bản của phần thân bài trên, yếu tố miêu tả cha đợc chú trọng, bài làm cha
sinh động, hấp dẫn.


Hình thức trình bày cha khoa học, cách dùng từ diễn đạt cịn lúng túng,
hành văn cịn lủng củng, cha có cảm xúc. Sai không quá 4-5 lỗi diễn đạt.


Điểm 3-4: Xác định cha rõ ràng yêu cầu đề ra. Kể đợc buổi thăm trờng. Song ý cơ bản


cần đạt cịn ít, chỉ đợc 2/5 ý cơ bản trên của phần thân bài. Yếu tố tởng
t-ợng, miêu tả cha đợc chú trọng, bài làm cha đợc sinh động, hấp dẫn, gợi
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Điều 1-2: Cha nắm đợc yêu cầu đề ra, bài làm sơ sài, cha hồn thành khơng nắm đợc
phơng pháp làm bài văn tự sự, viết th.


Điểm 0: HS để giấy trắng.
<b>IV. Thu bài</b>:


- Kiểm tra đủ bài của học sinh.


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>
* Cđng cè ? - NhËn xÐt giê liĨm tra của HS


* Hớng dẫn bài tập.


Chuẩn bị bài học : Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sù.


<i> S :15/10/ 2011</i>
<i> G :17 / 10/2011 </i>
<i>TiÕt: 35</i>


<b>kiÒu ë lÇu ngng bÝch</b>



<i><b>(Trích Truyện Kiều của Nguyễn Du)</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>



- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả tâm trạng nhân vaatjvaf tấm lòng thơng cảm của Nguyễn
Du đối với con ngời.


- Nỗi bẽ bàng, cô đơn, buồn tủi của Thúy Kiều khi bị giam lỏng và tấm lịng thuỷ
chung, hiếu thảo của nàng.


- Ngơn ngữ độc thoại và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình đặc sắc của Nguyễn Du.
- Nhận ra và thấy đợc tác dụng của ngôn ngữ độc thoại, của NT tả cảnh ngụ tình.


- Phân tích tâm trạng nhân vật qua đoạn trích, cảm nhận đợc sự thông cảm sâu sắc của
Nguyễn Du.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ Kiều ë lÇu Ngng BÝch


c. Tiến trình tổ chức dạy - học: 1. ổn định:


2. Bµi cũ: - Đọc thuộc lòng đoạn tríchCảnh
ngày xuân. Cảm nhận của em về khung cảnh thiên nhiên và tâm trạng con ng ời trong 6
câu thơ cuối?


3. Bài mới:


<b>I. Tìm hiểu chung</b>:
1. Vị trí đoạn trích:


Phn II ca tỏc phm: Gia biến và lu lu lạc.
? Dựa vào phần đọc - hiu vn bn em hóy



nêu cấu trúc của đoạn trích.


(Tâm trạng đau buồn, lo âu của Kiều)


2. Cấu trúc đoạn trích: 3 phần


- 6 cõu th u: Cnh thiờn nhiên trớc lầu
Ngng Bích (hình ảnh cơ đơn, tội nghiệp ca
Kiu)


- 8 câu tiếp: Nỗi nhớ thơng của Kiều


- 8 câu cuối: miêu tả cảnh vật qua tâm trạng.


? Em có nhận xét gì cấu trúc đoạn trích.  Trình tự phát triển tâm lí của nhân vật
-Cảnh đợc nhìn qua tâm trạng của nhân vật.
GV yêu cầu cỏch c: Ging chm, bun,


nhấn mạnh các từ bẽ bàng, điệp từ buồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

trông.


GV yêu cầu HS tìm hiểu các từ khó SGK,
chú ý thêm các chú thÝch 1, 8, 9, 10


b. Chó thÝch: 1, 8, 9, 10


? Đây có thể đợc xem là đoạn thơ tả cảnh?
Tả tình? Vừa tả cảnh, vừa tả tình? Giải
thích.?



c. Ph¬ng thøc:


- Tù sù + miêu tả tâm trạng.


? Em hiểu tả cảnh ngụ tình là gì. - Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình (mợn cảnh gửi
gắm tâm trạng. Cảnh không chỉ là bức tranh
thiên nhiên mà còn là bức tranh ...


GV: Tỏc gi thnh công trong việc sử dụng
ngôn ngữ độc thoại. Em hiểu ngơn ngữ độc
thoại nh thế nào, có khác gì so vi ngụn ng
i thoi?


HS giải thích:
- Cảnh là phơng tiƯn


- Tình là mục đích miêu tả.
GV yêu cầu HS đọc 6 câu thơ u


? Dựa vào chú thích, diễn xuôi 6 câu đầu.


<b>II. Ph©n tÝch</b>:


1. Hồn cảnh của Kiều: (6 câu đầu)
? Thiên nhiên trong 6 câu đầu đợc miêu tả


nh thÕ nào.


- Không gian: Vẻ non xa - Tấm trăng gần...


bốn bỊ... c¸t..


- Thời gian qua cảm nhận của Th Kiều:
hình ảnh trăng mây sớm, đèn khuya.


? Em cã c¶m nhËn g× vỊ bøc tranh thiªn
nhiªn.


 Bức tranh cảnh đẹp, mênh mông, vắng
lặng, heo hút, chia cắt.


? Em cã nhËn xét gì về cách dùng từ của tác
giả.


*Hỡnh nh i xứng, tơng phản, kết hợp từ
phiếm chỉ để miêu tả thiên nhiên rộng lớn.
? Qua khung cảnh thiên nhiên có thể thấy


Th KiỊu ®ang ở trong hoàn cảnh, tâm
trạng nh thế nào?


*Tâm trạng:


- Cụ n, l loi, trơ trọi.
? Từ ngữ nào góp phần diễn tả hon cnh v


tâm trạng ấy.


?Bẽ bàng miêu tả tâm trạng nh thÕ nµo.



+ “Khố xn”  giam lỏng.
+ Bốn bề bát ngát xa trông.
+ Bẽ bàng mây sớm đèn khuya


 Gợi thời gian khơng gian khép kín, tuần
hồn, giam hãm tạo cho Kiều nỗi cô đơn
tuyệt đối.


GV yêu cầu HS đọc tám câu thơ tiếp
? Trong cảnh ngộ của mình nàng nhớ tới ai?
Nàng nhớ ai trớc, ai sau? Nh nh th cú hp
lớ khụng?


2. Nỗi nhớ th ơng của Kiều về Kim Trọng và
cha mẹ:


a. Nỗi nhớ Kim Trọng:
? Dựa vào chú thích, diễn xuôi 2 câu thơ


T-ởng ngời dới nguyệt... mai chờ


GV: Bây giờ với nàng mối tình đầu chỉ là
chút nghĩa cũ càng khiến nµng ni tiÕc.


- Tởng: Trong tâm trí vẫn cịn nh in 2 ngời
cùng uống rợu thề nguyền dới trăng, đồng
lòng, đồng dạ với chàng “Đinh ninh hai
miệng một lời song song”, tiếc cho chàng
uổng cơng chờ tin tức mình.



GV đọc: Bên trời góc bể bơ vơ


TÊm son gét röa bao giê cho phai


? Tấm son nghĩa là nh thế nào. - Đối diện với lòng mình: từ nỗi nhớ Kim
Trọng chuyển sang thơng th©n.


GV: Mặc dù danh dự, cuộc đời nàng bị hoen
ố, nhng tâm hồn nàng vẫn là miền đất
thánh. Câu thơ không phải chỉ là lời tự hỏi
mà là một lời nguyền.


? Nguyễn Du đã sử dụng ngôn ngữ gỡ
din t tõm trng ca Kiu.


- Ngôn ngữ: Độc tho¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Có khi gốc tử đã vừa ngời ơm.
?Dựa vào chú thích diễn xuôi 2 câu thơ.
? Nỗi nhớ cha mẹ đợc diễn tả khác với nỗi
nhớ Kim Trọng nh thế nào.


- Xót xa: Nặng lòng lòng thơng thấm thía
sâu nặng.


? Qua hai nỗi nhớ em cảm nhận đợc gì ở


Kiều. <sub>đến ngời khác - Kiều là hiện thân của tình</sub> Tấm lịng hiếu thảo, đức hi sinh, chỉ nghĩ
thơng.



GV yêu cầu HS đọc 8 câu cuối, giọng trầm
buồn


3. Tâm trạng đau buồn lo âu của Kiều:
(8 câu cuối)


? Để diễn tả nỗi buồn của Kiều, tác giả sử
dụng biện pháp nghệ thuật gì.


GV: 8 câu thơ câu nào cũng vừa tả thực vừa
h, vừa là thực cảnh, vừa là tâm cảnh.


- Điệp ngữ Buồn trông liên hoàn trong cấu
trúc.


- Kết hợp câu hỏi tu tù, hình ảnh ẩn dụ, láy.


? Mỗi cảnh gợi 1 nét tâm trạng. Vật từng
nét cảnh gợi lên nỗi buồn gì.


GV: Sống giữa cái tĩnh lặng của thiên nhiên
có cảnh gió cuốn, tiếng sóng vỗ. Cái âm
thanh duy nhÊt Êy v©y quanh tâm hồn bẽ
bàng của nàng.


- Ca bể... thuyền ai”  khát vọng đồn tụ
gia đình.


- “Ngän níc... hoa trôi thân phận trôi
nổi.



- nội cỏ rầu rầu Cuộc sống tẻ nhạt, vô
vọng


- Gió cuốn... ầm ầm nỗi kinh hoàng
khiếp sợ.


Cnh t xa n gần - màu sắc từ nhạt đến
đậm, âm thanh từ tĩnh đến động, buồn man
mác đến lo âu hoảng sợ. Đây chính là sự báo
hiệu cho cuộc sống của Kiều, tai hoạ từ xa
-gần.


? Theo em ©m thanh tiÕng sóng dự báo trớc
điều gì.


*Cuc i y súng giú ca Kiều


 Đây chính là bút pháp tả cảnh ngụ tình
đặc sắc của Nguyễn Du.


? Cảm nhận chung về tâm trạng của Kiều. *Tâm trạng: Tuyệt vọng, buồn tủi, bế tắc,
kinh hồng, cơ đơn, khát khao.


? Nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích là gì.


<b>III. Tỉng kÕt</b>:
1. NghƯ thuật:
- Tả cảnh ngụ tình:



+ Sử dụng ngôn ngữ sáng tạo.


+ Biện pháp tu t ẩn dụ, điệp ngữ, láy, thành
ngữ.


+ Ngụn ng Hỏn hc, ngụn ng dõn tc +
ngôn ngữ độc thoại,


? Nghệ thuật đặc sắc ấy giúp cho tác giả
thành cơng gì trong nội dung đoạn trích?
“Ngời buồn cảnh có vui đâu bao giờ”


2. Néi dung:


- Miêu tả nội tâm nhân vật
*GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK *Ghi nhớ: SGK


<b> D . Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp </b>
* <i>. Cñng cè</i>


? Cảm nhận chung của em về tâm trạng của Kiều
? Nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích là gì.?


* <i>H íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</i>


<b> - </b>Đọc thuộc lịng đoạn trích. Phân tích, cảm thụ những hình ảnh thơ hay, đặc sắc
trong văn bản. Su tầm những câu thơ trong TP Tkcos sử dụng NT miêu tả nội tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- ChuÈn bị bài: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.
<i> Rút kinh </i>



<i>nghiÖm...</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i>...</i>
<i> S: 17 /10 /2011 </i>


<i> G:19/10 /2011</i>
<i>Tiết: 36 - 37</i>


<b>lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga</b>



<i><b>(Trớch truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu)</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu và lí giải đợc vị trí của tác phẩm Truyện LVT và đóng góp của Nguyễn Đình Chiểu
cho kho tàng văn học dân tộc.


- Nắm đợcgiá trị nội dung và nghệ thuật của một đoạn trích trong tác phẩm .


- Nh÷ng hiĨu biÕt bíc đầu về tác giả và TP. Thể loại thơ lục bát truyền thống của dân tộc.
- Những hiểu biết bớc đầu về nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong TP TruyÖn LVT.


- Khát vọng cứu ngời, giúp đời của tác giả và phẩm chất của hai nhân vật Lục Vân Tiên,
Kiều Nguyệt Nga.


- Nhận diện và hiểu đợc tác dụng của các từ đia phơng Nam Bộ sử dụng trong đoạn trích
- Cảm nhận vẻ đẹp của hình tợng nhân và lí tởng theo quan niệm đạo đức mà Nguyễn Đình


Chiểu đã khắc ha trong on trớch.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Chân dung Nguyễn Đình Chiểu
- Tranh minh hoạ đoạn trích.
<b>c. Tiến trình tổ chức d¹y - häc:</b>


1. ổ n định:


2. Bài cũ:*Kiểm tra 15:


Chép lại theo trí nhớ bốn câu thơ đầu trong đoạn trích: Chi em Thúy Kiều .
Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích Cảnh ngày xuân.


3.Bài mới: Giới thiệu bài: Khái quát truyện Lục Vân Tiên


GV gi 1 HS đọc to chú thích * phần tác
giả.


? Nêu những nét cơ bản về cuộc i
Nguyn ỡnh Chiu.


<b>I. Tìm hiểu chung</b>:
1. Tác giả:


Nguyễn Đình Chiểu (1822-1888)
- Nhà thơ Nam Bộ


- Cú ngh lực chiến đấu để sốngvà cống hiến


cho đời (gặp nhiều bất hạnh nhng vẫn vt
qua)


- Lòng yêu nớc và tinh thần bất khuất chống
giặc ngoại xâm.


? T cuc đời Nguyễn Đình Chiểu, em
đánh giá nh thế nào về con ngời này.


 Nguyễn Đình Chiểu - một nhân cách lớn.
GV u cầu HS đọc chú thích 1 SGK để


t×m hiĨu tác phẩm.


2. Tác phẩm:


- Viết năm 1854 khi thực dân Pháp xâm lợc
nớc ta.


- Kt cu chơng hồi: Với mục đích truyền
đạo lí làm ngời.


- Đặc điểm thể loại: Truyện để kể hơn là c
chỳ trng hnh ng nhõn vt.


? Đặc điểm kết cấu và tính chất truyện có
gì khác so với Truyện Kiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ Đề cao tinh thần nghĩa hiƯp



+ ThĨ hiƯn kh¸t väng cđa nh©n dân tới lẽ
công bằng.


*GV cho HS thảo luận.
GV yêu cầu HS tóm tắt tác phẩm phần chữ


nhỏ SGK. 2 HS tóm tắt trớc lớp.


3. Tóm tắt tác phẩm: Có 4 phần


- Lc Võn Tiờn ỏnh cớp cứu Kiều Nguyệt
nga.


- L.V.Tiên gặp nạn và đợc cứu giỳp


- Kiều Nguyệt Nga gặp nạn mà vẫn giữ lòng
chung thuỷ


- Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga gặp lại
nhau


? Tác phẩm là một thiên tự truyện, em hãy
tìm những chi tiết của truyện trùng với
cuộc đời của Nguyễn Đình Chiểu.


? Sù kh¸c biƯt ë ci trun thÕ nµo, ý
nghĩa của nó.


Tác phẩm là một thiên tự trun.



<i>HS thảo luận và cho biết những ý tìm đợc.</i>
Phần cuối: Nói lên ớc mơ và khát vọng cháy
bỏng của Nguyễn Đình Chiểu


? M¹ch kÕt cÊu chÝnh cđa trun.


4. Vị trí đoạn trÝch: N»m ë phÇn đầu của
truyện.


- Mch truyn: Theo kt cấu xoay quanh diễn
biến cuộc đời của nhân vật chính.


- Kết cấu ớc lệ có tính khn mẫu: Ngời tốt
gặp nhiều gian truân, trắc trở, bị kẻ xấu hãm
hại nhng họ vẫn đợc hởng hạnh phúc, kẻ xấu
bị trừng trị.


GV hớng dẫn HS đọc: Đoạn đầu đọc
mạnh, nhanh, dồn dập; đoạn cuối đọc
thong thả.


5. §äc - t×m hiĨu chó thÝch:
a. §äc


b. Chó thÝch: 2, 6, 9, 11, 16, 20, 22, 23, 24.
? Néi dung chính của đoạn trích. Nội dung: Kể về cảnh Lục Vân Tiên đi thi


gp bn cp, chng ỏnh tan và cứu đợc 2 cô
gái, Nguyệt Nga cảm kích muốn tạn ơn
chàng nhng Lục Vân Tiên từ chối.



GV yêu cầu HS đọc phần đầu đoạn trích.
? Em hiểu đợc gì về chàng trai này trớc khi
đánh cp cu Kiu Nguyt Nga?


<b>II. Phân tích</b>:


1. Hình ảnh Lục Vân Tiên:


(Chàng trai 16-17 tuổi, trẻ trung, đầy hăm hë
muèn lËp c«ng danh)


<i>a. Khi cứu Kiều Nguyệt Nga:</i>
? Tìm nhũng chi tiết miêu tả hành động


đánh cớp của Lục Vân Tiên?


? Trong hành động đánh cớp em hình dung
nh thế nào về Lục Vân Tiên.


- Nổi giận lơi đình
- Tả đột hữu xung


 Vân Tiên hành động theo bản chất ngời
anh hùng nghĩa hiệp - mang vẻ đẹp của một
dũng tớng.


? Lực lợng hai bên đối lập, vì sao Vân Tiên
hành động nh vậy.



? Hình ảnh và hành động đó của chàng gợi
nhớ tới hành động của một nhân vật trong
truyện kinh điển nào của T.Quốc.


- Hành động mang cái đức của ngời “vị nghĩa
vong thân” tài đức  làm nên chiến thắng.
- (Triệu Tử Long)


? Sù chiÕn th¾ng cđa LVT gợi suy nghĩ gì.? HS tự trả lời.


<b> D . Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp </b>
* <i>. Cđng cè</i>


-Đọc lại “Lục Vân Tiên đánh cớp” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Nghệ thuật miêu tả nhân vật ?.
?Tính cách phÈm chÊt nh©n vËt? .


* <i>H íng dẫn bài tâp</i> : -Sọạn tiếp các câu hỏi còn l¹i .


- Phân tích tính cách nhân vật LVT và Kiều Nguyệt Nga thơng qua lời
nói và hành động của nhận vật.


- Hiểu và dùng đợc một số từ Hán Việt thơng dụng ở phần chú thích.
<i> Rút kinh </i>


<i>nghiÖm...</i>


<i>...</i>
<i>.</i>



<i>...</i>


<i> S :17 /10 /2011; </i>

<b>lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga</b>


<b> </b>

<i>G :20 /10 /2011</i>

<b> </b>

<i><b> (Trích truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu)</b></i>
Tiết:37


<b>A. Mc tiêu cần đạt: </b>
Tiếp tục giúp học sinh:


- Hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của tác giả và phẩm chất của hai nhân vật
Lục Vân Tiên, Kiều Nguyệt Nga.


- Tìm hiểu đặc trng phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật của truyện.
<b>B. Chuẩn bị: </b>- Chân dung Nguyễn Đình Chiểu


- Tranh minh hoạ đoạn trích.
<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - học: 1. </b>ổ n định
2. Bài cũ:


? Em cảm nhận đợc gì về hành động của nhân vật Lục Vân Tiên qua đoạn trích?
<i> </i> 3<i>. </i>Bi mi: Gii thiu bi.


? Cảnh trò chuyện giữa LVT và KNN cho
em hiểu thêm gì về nhân vật này?


? LVT đánh cớp xong sao khơng đi ngay?
Phân tích chi tiết LVT bảo họ chớ ra ngồi.


b. <i>Trß chun víi KiỊu Ngut Nga</i>:



- LVT động lịng tìm cách an ủi họ, hỏi han
quê quán  sự hào hiệp nhân hậu.


? Khi Nguyệt Nga tỏ ý cảm ơn, Vân Tiên
làm gì? (GV b×nh)


- Quan điểm “làm ơn há dễ trơng ngời trả ơn”
 Ngời anh hùng trọng nghĩa khinh tài.
? Qua việc miêu tả hành động, ngôn ngữ


đối thoại của nhân vật, em hiểu gì về Lục
Vân Tiên.


*LVT là một hình ảnh đẹp, hình ảnh lý tởng,
tác giả gửi gắn niềm tin và ớc vọng đem đến
xã hội công bằng.


GV yêu cầu HS đọc phần cuối đoạn trích
? Kiều Nguyệt Nga đợc Nguyễn Đình
Chiểu miêu tả bằng nhng hỡnh nh no?
Ngh thut gỡ?


2. Hình ảnh Kiều Nguyệt Nga:


? Nguyệt Nga bày tỏ thái độ nh thế nào với
L.Vân Tiên - ngời anh hùng cứu giúp
mình.


- C¸ch xng hô: Quân tử, tiện thiếp sự


khiêm nhờng.


- Cách nói năng: văn vẻ dịu dàng, mực thớc.
? Phân tích từ ngữ, xng hô, cách nói năng


và cách trình bày sự viƯc.


- Cách trình bày vấn đề: rõ ràng, khúc chiết.
? Qua cách ứng xử đó em cảm nhận đợc


những nét đẹp nào trong tâm hồn ngời con
gái đó.


*Cơ gái khuê các, thùy mị, nết na, có học
thức, biết trọng nghĩa  chinh phục đợc tình
cảm của nhân dân.


? Nhân vật đợc xây dựng miêu tả theo
ph-ơng thức nào? (Ngoại hình, nội tâm, hay


3. NghƯ tht x©y dùng nh©n vËt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

hành động, cử chỉ)


? Giải thích truyện Lục Vân Tiên là một
truyện Nơm dân gian từ yếu tố đó nh thế
nào.


lời nói  vì truyện lu truyền bằng cách kể
thơ, nói thơ, chiếm lĩnh tình cảm yêu ghét


của ngi c, ngi nghe.


? Khái quát những nét chính về nội dung
và nghệ thuật của đoạn trích?


<b>III. Tổng kết</b>:
1. Nội dung:


- Thể hiện khát vọng hành đạo, giúp đỡ của
tác giả qua việc khắc họa phẩm chất tốt đẹp
của 2 nhân viên.


? NghÖ thuËt x©y dùng nh©n vËt nh thÕ
nµo.


2. NghƯ tht:


- Xây dựng nhân vật qua hành động, cử chỉ,
lời nói.


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp</b>


<b> * </b><i>. Cđng cè</i> ? Kh¸i quát những nét chính về nội dung và nghệ thuật của đoạn trích?


? Cảm nhận của em về nhân vật Kiều Nguyệt Nga?


* <i>H íng dÉn bµi tËp</i>: Häc thuộc lòng đoạn trích.


- Phân tích tính cách nhân vật LVT và Kiều Nguyệt Nga thơng qua lời nói và hành
động của nhn vt.



- Bình luận câu thơ Làm ơn há dễ trông ngời trả ơn
<i>-</i> Soạn bi : Miêu tả nội tâm trong văn bản tù sù.


<i>RókinhnghiƯm...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>..</i>


<i> S :18 /10 /2011</i>
<i> G:21 /10 /2011</i>
<i>TiÕt: 38</i>


<b>miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự</b>



<b>A. Mc tiờu cn t:</b>
Giúp học sinh:


- Hiểu đợc vai trò của miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự, vận dụng hiểu biết về miêu tả
nội taamtrong văn bản tự sự đẻ đọc – hiểu văn bản.


- Nội tâm nhân vật và miêu tả nội tâm trong tác phẩm tự sự.


- Tác dụng của MTNT và mối quan hệ giữa nội tâm với ngoại hình trong khi kể chuyện.
- Phát hiện và phân tích đợc tác dụng của miêu tả nội tâm trong văn bản .


- Kết hợp kể chuyện với miêu tả nội taamnhaan vật khi làm văn tự sự.
<b> B. Chuẩn bị:</b>



- Bảng phụ ghi VD - miêu tả cảnh, miêu tả nội tâm
<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - häc</b>:


1. ổ n định:
2. Bài cũ:


? Miêu tả có vai trị nh thế nào trong văn bản tự sự? Đối tợng miêu tả là ai?
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Liên kết kiến thức miêu tả để vào bài.


?Mục đích chính của văn miêu tả là gì?
(Tái hiện sự vật, sự việc, con ngời...)
GV: Đối tợng miêu tả rất phong phú, lp
6, 7, 8


<b>I. Tìm hiểu chung về yếu tố miêu tả nội tâm</b>
<b>trong văn bản tự sự</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV yêu cầu HS đọc đoạn trích “Kiều ở
lầu Ngng Bích”. Da vo nhng hiu bit
ca mỡnh.


? Tìm những câu thơ tả cảnh và những
câu thơ miêu tả trực tiếp tâm trạng của
Kiều.


- Miêu tả cảnh: 4 câu đầu
8 câu cuối
- Miêu tả tâm trạng: 6 câu giữa


Bên trời... ngời ôm


GV treo bảng phụ lên bảng.


? Dấu hiệu nào cho em thấy 4 câu đầu và
8 câu cuối là tả cảnh; 6 câu giữa miêu tả
tâm trạng.


- Du hiu: + Từ ngữ
+ Nội dung
? Những câu thơ này đã tập trung tái hiện


néi t©m cđa KiỊu nh thÕ nào.


*Tái hiện ý nghĩa, c¶m xóc, diƠn biến tâm
trạng của nhân vật.


? Theo em 2 đối tợng này điểm nhìn quan
sát có gì khác nhau (cảnh, nội tâm)


- Quan s¸t trùc tiÕp
- Quan s¸t gián tiếp
? Nhng tại sao không trực tiếp quan sát


m tác giả miêu tả đợc nội tâm nhân vật?
Thế thì tỏc gi miờu t bng cỏch no.


*Tác giả tự quan sát - thể nghiệm, cảm nhận.
*Nhân vật tự bộc lộ.


GV: Đại thi hào Nguễyn Du có tuyên
ngôn nổi tiếng: “Cảnh nào cảnh chẳng


đeo sầu/ Ngời buồn cảnh có vui đâu bao
giờ”. Trong 8 câu thơ cuối đoạn trích
Nguyễn Du đã thành cơng trong bút pháp
tả cảnh ngụ tình (tức trong cảnh có tình
và ngợc lại).


? VËy những câu thơ c¶ c¶nh cã mèi
quan hệ nh thế nào trong việc miêu tả nội
tâm của nhân vật.


- Qua miêu tả cảnh <-> miêu tả nội tâm và
ng-ợc lại.


*Lu ý: Cng có khi những yếu tố nội tâm
khơng thể tái hiện bằng miêu tả ngoại hình.
? Theo em my cỏch miờu t ni tõm


nhân vật.


*Miêu tả nội tâm:


- Trực tiếp: Diễn tả, ý nghĩa, tình cảm


- Gián tiếp: Cảnh, nét mặt, cử chỉ, trang phục.
? Nhân vật là yếu tố quan trọng trong văn


bn tự sự, vậy miêu tả nội tâm có tác
dụng nh thế nào đối với việc khắc hoạ
nhân vật.



*Miêu tả nội tâm là biện pháp quan trọng để
xây dựng nhân vật.


GV yêu cầu HS đọc đoạn văn 2 SGK và
nhận xét cách miêu t ni tõm nhõn vt
ca tỏc gi.


GV: Các em tìm hiểu thêm cách miêu tả
nội tâm nhân vật ở một số tác phẩm tự
sự: Những ngày thơ ấu, LÃo Hạc..


Các em chú ý: Nhân vật trong truyện dân
gian không chú ý miêu tả nội tâm vì đây
là kiểu nhân vật công cụ


2. Đoạn văn:


- Miêu tả nội tâm: Gián tiếp


- Qua các từ ngữ miêu tả: nét mặt, đầu, miệng
Tõm trng au n


? Qua phân tích tìm hiểu, em cho biết vai
trò của yếu tố miêu tả nội tâm trong văn
bản tự sự nh thế nào.


*Lu ý: Tuy nhiên, việc sử dụng yếu tố
miêu tả nội tâm khơng đợc làm lu mờ
ph-ơng thức chính t s.



*Ghi nhớ: SGK


Miêu tả nội tâm: Tái hiện ý nghÜ, c¶m xóc,
diƠn biến tâm trạng của nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Gi HS đọc to BT1, sau đó yêu cầu HS
xác định yêu cầu bài tập.


BT1: GV tập hợp ý kiến HS v xỏc nh
yờu cu chung


- Đại diện các nhóm trình bày bài làm
của mình, các nhóm còn lạ nhận xét bổ
sung, chốt các yếu tố miêu tả nội tâm.
So sánh trong 2 cách kể ấy có điểm nào u
việt.


Bài 1: Thuật lại đoạn trích MÃ Giám Sinh mua
Kiều bằng văn xuôi, cần chú ý miêu tả nội tâm
nhân vật Kiều.


- Tìm yếu tố miêu tả ngoại hình của MÃ Giám
Sinh.


- Tìm yếu tố miêu tả nội tâm của Kiều
- Dùng ngôi thứ 3 hoặc ngôi thứ 1 (tôi)


GV yêu cầu: Đóng vai Kiều viết đoạn
văn kể lại tâm trạng của mình ở lầu Ngng
Bích.



GV cho HS chun bị, sau đó gọi đại diện
nhóm trình bày, các nhóm và GV nhận
xét, bổ sung.


Bµi 2:


- Dùng ngơi kể thứ nhất, xng tôi để kể.


- Không vào vai dùng ngôi thứ 3 để kể: Ngời
kể giấu mặt, hoặc dùng chính tên nhân vật
chính.


GV yêu cầu HS làm BT3 cá nhân Bài 3: HS viết 5’ khoảng từ 5-7 câu nội dung tự
chọn, nhng i tng l bn.


- Miêu tả nội tâm của chính mình
- Ngôi kể thứ nhất: Xng tôi


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp</b>
* <i>. Cđng cè</i>


? Thế nào là miêu tả néi t©m?


? Miêu tả nội tâm đóng vai trị gì trong văn bản tự sự?
Gọi HS đọc lại ghi nhớ SGK


* <i>H íng dÉn bµi tËp</i>


- Häc thuéc ghi nhí ë SGK.



- Phân tích một đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả tâm trạng nhân vật đã
học.


- Tìm đoạn văn miêu tả nội tâm Vũ Nơng và xác định cách miêu tả.
- Chuẩn bị bài: Chơng trinh địa phơng.


<i> Rót kinh </i>


<i>nghiƯm...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>


<i> S : 19 / 10 /2011</i>
<i> G: 21 / 10 /2011</i>
<i><b>TiÕt: 39</b></i>


<b>Chơng trình địa phơng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Hiểu biết thêm về các tác giả văn học ở địa phơng và các tác phẩm văn họcviết về địa
phơng từ sau năm 1975


- Bớc đầu biết thẩm bình và biết đợc cơng việc tuyển chọn tác phẩm văn học địa phơng.
- Sự hiểu biết về các nhà văn, nhà thơ địa phơng, về tác phẩm thơ viết về địa phơng
,những biến chuyển của VH địa phơng sau năm 1975.



- Su tầm tuyển chọn và bình thơ văn viết về địa phơng.
- So sánh đặc điểm của VH địa phơng qua các giai đoạn
<b> B. Chun b:</b>


- Một số tạp chí, sách báo của các tác giả Quảng Bình
- Một số truyện, thơ của tác giả Quảng Bình


c. Tin trỡnh t chức dạy - học:
1. ổ n định:


2. Bài cũ:- Kiểm tra sự chuẩn bị bµi ë nhµ cđa HS.
3. Bµi míi:


GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS (khoảng 10 em) sau đó đa ra nhận xét chung.
<b>I. Chuẩn bị ở nhà</b>: (GV đã định hớng, hng dn trc cho HS)


1. Tìm hiểu Tạp chí Nhật Lệ; Báo Q.Bình, Tuyển tập thơ văn Quảng Bình.
2. Tìm hiểu một số tác giả, tác phẩm nổi tiÕng (hay)


3. Bổ sung vào bảng thống kê về tác giả văn học địa ph ơng mà em đã có ở lớp 8 đặc
biệt từ 1975 đến nay.


4. Viết bài văn ngắn giới thiệu và nêu cảm nghĩ của em về 1 tác phẩm viết về địa
phơng.


<b>II. Hoạt động trên lớp</b>:
1. Hoạt động 1:


- Các tổ tiến hành tập hợp, bổ sung bảng thống kê của tổ mình


2. Hoạt động 2:


- Các tổ cử đại diện đọc trớc lớp bảng thống kê của tổ mình và danh sách các tác
phẩm su tầm đợc.


GV dựa vào bảng thống kê của các tổ và t liệu của mình để hình thành một bảng
thống kê đầy đủ.


3. Mỗi tổ chức một HS đọc bài viết giới thiệu hoặc cảm nghĩ về một tác phẩm viết
về địa phơng hoặc một sáng tác của mình.


4. Giáo viên nhận xét, khuyến khích học sinh tiếp tục tìm hiểu văn học địa ph ơng
và tập sáng tác.


5. Cuối giờ học, giáo viên thu thập những tác phẩm HS su tầm và những sáng tác
của HS đóng lại thành tập riêng.


- Chọn 1 tác phẩm tiêu biểu của văn học Quảng Bình sáng tác từ sau 1975
viết về những vấn đề cuộc sống hiện nay và tìm hiểu về tác giả.


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp </b>
<b> *</b><i>Cñng cè</i>:


? Bài chơng trình địa phơng giúp em hiểu thêm đợc gì về quê hơng chúng ta ?
* <i>H ớng dẫn bài tập</i>:


- Chọn 1 tác phẩm tiêu biểu của văn học Quảng Bình sáng tác từ sau 1975 viết về
những vấn đề cuộc sống hiện nay và tìm hiểu về tác giả.


- Tiếp tục tìm hiểu thêm và su tầm tranh ảnh,bài thơ về văn học Quảng Bình


- - Soạn văn bản: §ång chÝ


<i> Rót kinh </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>


<i> S : 22 /10 / 2011</i>
<i>G: 24 /10 / 2011 </i>
<i><b>TiÕt: 40</b></i>


<b>Tæng kÕt tõ vùng</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Hệ thống hóa kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9.


- Biết vận dụng kiến thức đã học khi giao tiếp đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
- Nắm một số khái niệm liên quan đến từ vựng.


- Cách sử dụng hiệu quả trong nói, viết, đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
<b> B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ hệ thống cấu tạo từ, các thành ngữ, nghÜa cña tõ.
C. Tiến trình tổ chức dạy - học:


1. ổ n định:


2. Bài cũ: - Kết hợp kiĨm tra trong bµi tỉng kÕt


3. Bµi míi:


? Thế nào là từ đơn, từ phức?
? Các loại từ phức ?


<b>I. Từ đơn, từ phức</b>:


<b>1</b>. Khái niệm: Từ đơn: 1 tiếng có nghĩa
Từ phức: 2 tiếng trở lên có nghĩa.
Từ phức có 2 loại:


+ Từ ghép: Từ ghép hợp nghĩa, phân nghĩa
+ Từ láy: Láy hoàn toàn, láy bộ phận
(âm, vần)


BT2: Phân biệt từ ghép, từ láy?


GV: Nhng từ ghép trên có các yếu tố cấu
tạo giống nhau một phần về ngữ âm nhng
chúng đợc coi là từ ghép vì giữa chúng
(các yếu tố) có mối quan hệ ngữ nghĩa với
nhau.


2. Bµi tËp:
Bµi tËp 2:


*Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó
buộc, tơi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đa đón,
nh-ờng nhịn, rơi rụng, mong muốn.



*Tõ l¸y: nho nhá, gËt gï, lạnh lùng, xa
xôi, lấp lánh


BT3: Phân loại từ láy tăng nghĩa và từ láy
giảm nghĩa so với nghĩa gốc.


Bài tập 3:


*Từ láy giảm nghĩa: Trăng trắng, đèm
đẹp, nho nh, lnh lnh, xụm xp


*Từ láy tăng nghĩa: Sạch sành sanh, sát
sàn sạt, nhấp nhô.


? Thế nào là thành ngữ.


<b>II. Thành ngữ</b>:


1. Khỏi nim: L t hp t, mt ngữ cố
định, biểu thị khái niệm.


BT2: Xác định thành ngữ, tục ngữ trong
các tổ hợp? Giải thích nghĩa của thành
ngữ, tục ngữ đó?


?Ph©n biƯt thành ngữ và tục ngữ?


2. Bài tập: BT2
- Thành ngữ: b, d, e
- Tơc ng÷: a, c



+ Tục ngữ là 1 câu biểu thị phán đoán
nhận định.


+ Thành ngữ là một ngữ cố định, biểu thị
k/n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Nhóm 1: Tìm thành ngữ có yếu t ch
ng vt.


Nhóm 2: Tìm thành ngữ cã yÕu tè chØ thùc
vËt.


Sau đó cho các nhóm giải thích ý nghĩa
của từng thành ngữ và đặt câu.


a. Thành ngữ có yếu tố chỉ động vật:
- Đầu voi đuôi chuột, nh hổ về rừng,
miệng hùm gan sứa, mỡ để miệng mèo,
mèo mả gà đồng, lên xe xuống ngựa, nh
vịt nghe sấm.


b. Thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật:
- Bèo dạt mây trôi, cây cao bóng cả, cây
nhà lá vờn, cỡi ngựa xem hoa, dây cà ra
dây muống.


BT4. Tìm hai dẫn chứng về việc sử dụng
thành ngữ trong văn chơng.



- Ba chìm bảy nổi: Bánh trôi nớc
- Kiến bò miệng chÐn: Trun KiỊu
? Kh¸i niƯm nghÜa cđa tõ?


? Chọn cách hiểu đúng trong những câu
trên.


GV giải thích nghĩa của từ bằng 2 cách:
Trình bày khái niệm mà từ biểu thị, đa ra
những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa.


<b>III. NghÜa cña tõ</b>:


1. K/niệm: Là nội dung mà từ biểu thị.
2. Chọn cách hiểu đúng:


- Cách a: Đúng - nghĩa gốc
- Cách b: Cha đầy đủ
- Cách c: Nghĩa chuyển
- Cách d: Cha chuẩn
? Cách giải thích nào đúng? Vì sao? 3. Chọn cách hiểu đúng:


+ Cách giải thích (b) là đúng


+ Cách giải thích (a) vi phạm nguyên tắc
quan trọng phải tuân thủ khi giải thích
nghĩa của từ vì đã dùng một cụm từ có
nghĩa thực thể (a) cụm DT để giải thích
cho 1 từ chỉ đặc điểm, tính chất (độ lợng
- tính từ)



? Từ nhiều nghĩa có đặc điểm gì?
?Hiện tượng chuyển nghĩa của từ?


Hướng dẫn Hs làm BT


<b>IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng</b>


<b>chuyển nghĩa của từ</b>;


<i><b>1.Khái niệm</b></i>: từ nhiều nghĩa và hiện
tượng chuyển nghĩa của từ


- từ có thể có một hoặc nhiều nghĩa
- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
trong từ nhiều nghĩa , nghĩa gốc là
nghĩa xuất hiện từ đầu là cơ sở để hình
thành các nghĩa khác. Nghĩa chuyển
được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc,
có quan hệ với nghĩa gốc


<i><b>2.Bài tập</b></i>:


- Từ hoa trong thềm hoa, lệ hoa được
dùng theo nghĩa chuyển sang nó chỉ có
nghĩa như vậy trong văn cảnh này, chưa
có trong từ điển -> khơng được coi là
hiện tượng chuyển nghĩa của từ


d. Cđng cè, h<b> íng dÉn bµi tËp </b>


<b> *</b><i>Cđng cè</i>: Hệ thống bài


- 4 nội dung: Từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, hiện tượng chuyển
nghĩa của từ - từ nhiều nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Học thuộc các khái niệm trên.Phân tích cách lựa chon từ ghép, từ láy, từ đồng ầm,
từ đồng nghĩa, trái nghĩa, trờng từ vựng, thành ngữ, tục ngữ trong một văn bản cụ thể.
- Chuẩn bị tốt các nội dung còn lại ở SGK.


* Rót kinh


<i>nghiƯm</i>: ...
...


...


<i>S :24/10/2011 </i>
<i>G :26/10/2011</i>


TiÕt 41

<i><b>: </b></i>

<b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>



<i><b> (Từ đồng âm- Trờng từ vựng)</b></i>


A. Mục tiêu cần đạt: Giỳp học sinh:


- TiÕp tôc hƯ thèng hãa mét sè kiÕn thøc vỊ tõ vùng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 (từ


đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, trường từ
vựng)



- Biết vận dụng kiến thức đã học khi giao tiếp, đọc – hiểu và tạo lập văn bản.


- Nắm c¸c c¸ch ph¸t triĨn cđa từ vựng tiếng việt, các khái niệm từ mợn, từ Hán Việt,
thuật ngữ, biệt ngữ xà hội.


- Nhận diện đợc từ mợn, tù Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội.


- Hiểu và sử dụng từ vựng chính xác trong giao tiếp, đọcu – hiểu và tạo lập văn bản.


<b> B. chuẩn bị: <sub>G</sub></b><sub>hi các bài tập lên bảng phụ.</sub>
C. <b>Tiến trình bài dạy: </b><sub>1. </sub>ổ n định:


2. Bµi cũ: - Kết hợp kiểm tra trong bài tổng kết
3. Bµi míi:


?Thế nào là từ đồng âm?


Phân biệt từ nhiều nghĩa với hiện
tượng từ đồng âm? Cho VD?


Làm bài tập (mục V/SGK 124)




?Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho
VD?


HD H/s làm bài tập mục VI.



<b>V.Từ đồng âm</b>:


<i><b>1.Khái niệm</b></i>:


- Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau
nhưng nghĩa khác nhau


- Từ đồng âm: ý nghĩa của các từ này khơng
có mối lien hệ với nhau


- Từ nhiều nghĩa: các nghĩa khác nhau của từ
có liªn quan đến nhau


<i><b>2.Bài tập</b></i>:


a, Từ lá ở đây là từ nhiều nghĩa:
Lá 1: nghĩa gốc


Lá 2 (lá phổi): mang nghĩa chuyển
b, Đường 1: đường ra trận


Đường 2: như đường


=> từ đồng âm nghĩa khác nhau khơng có
nghĩa


<b>VI.Từ đồng nghĩa</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Chọn cách hiểu đúng trong những
cách sau đây? Giải thích vì sao lại


chọn như vậy?


- Đọc yêu cầu BT 3
- Làm BT


- Trình bày miệng trước lớp


?Nhắc lại khái niệm từ trái nghĩa? Cho
VD


Đọc yêu cầu BT
- Trình bày trước lớp


- GV diễn giảng thêm


?Nêu khái niệm về cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ? Cho VD


- 1 HS lên bảng, lập bảng hệ thống
- 1 HS trình bày miệng


HS khác bổ sung


<i><b>2.Bài tập</b></i>:


<b>a.Bài tập 2</b>: Chọn cách hiểu d: "các từ đồng


nghĩa với nhau có thể khơng thay thế được
cho nhau trong nhiều trường hợp sử dụng"



<b>b.Bài tập 3: </b>


Khi người ta đã ngoài 70 xuân…
-> từ xuân thay thế cho từ tuổi


=> xuân một mùa trong năm đồng nghĩa 1
tuổi (lấy bộ phận để chỉ toàn thể - hình thức
chuyển nghĩa theo hình thức hốn dụ)


- Từ xuân ở đây được sử dụng để tránh lặp từ,
đồng thời thể hiện tinh thần lạc quan của tác
giả


<b>VII.T trỏi ngha</b>


<i><b>1.Khỏi nim</b></i>: L nhng t cú ngha trỏi ngược


nhau xét trên một cơ sở chung nào đó
VD: già>< trẻ (độ tuổi)


<i><b>2.Bài tập</b></i>:


<b>a.Bài tập 1</b>: cặp từ có quan hệ trái nghĩa:


Xấu - đẹp, xa - gần, rộng - hẹp


<b>b.Bài tập 2</b>:


- Cùng nhóm với sống - chết có: chẵn - lẻ;
chiến tranh - hồ bình (trái nghĩa lượng phân:


biểu thị 2 khái niệm đối lập nhau và loại trừ
nhau, thường khơng có khả năng kết hợp đợc
với nững ừ chỉ ức độ: rất, hơi, lắm, quá)


Cùng nhóm với già trẻ: yêu ghét, cao
-thấp, nông - sâu, giàu - nghèo (trái nghĩa thang
độ: biểu thị khái niệm có tính chất thang độ,
khẳng định cái này khơng có nghĩa là phủ định
cái kia, có khả năng kết hợp được với các từ
chỉ mức độ: rất, hơi, lắm, quá)


<b>VIII.Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ</b>:


<i><b>1.Khái niệm</b></i>:


- từ được coi là nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa
của từ bao hàm phạm vi nghĩa của 1 số từ
khác


- Từ được coi là nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa
của từ được bao hàm trong phạm vi nghĩa của
từ khác


VD: Động vật: chó, mèo, gà, lợn


<i><b>2.Bài tập</b></i>


- Từ: từ dơn và từ phức
- Từ phức: từ ghép và từ láy



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

?Nhắc lại khái niệm từ vựng? Cho
VD?


- HD HS làm BT
- Trình bày trước lớp


- Giải thích nghĩa của những từ trong sơ đồ


<b>VD:</b> Từ láy âm là từ láy các bộ phận phụ âm
đầu


<b>IX.Trường từ vựng</b>


<i><b>1.Khái niệm</b></i>. là tập hợp tất cả những từ có một


nét chung về nghĩa


VD: Trường từ vựng đồ dùng học tập: vở,
sách bút…


<i><b>2. Bài tập</b></i>


2 từ cùng tường tõ vùng là tắm - bể -> tăng giá


trị biểu cảm của câu nói, tăng sức tố cáo tội ác
thực dân Pháp


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp </b>
<b> *</b><i>Cñng cè</i>: Hệ thống bài



? Thế nào là từ đồng âm? Từ đồng nghĩa? Từ trái nghĩa ?
? Trờng từ vựng là gì?


* <i>H íng dÉn bµi tËp</i>:


- Chỉ ra các từ mợn, tù Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội trong một văn bản cụ thể.
Giải thích vì sao những từ đố lại đợc sử dụng (hay không sử dụng) trong văn bản đó.
- Về nhà học thuộc các khái nim va ụn


- Chuẩn bị bài <i><b>Tổng kết tõ vùng</b></i> (tiÕp)


* Rót kinh nghiƯm: ...


...
...
...


S: 25/10 /2011
G:27 /10 /2011


<i>T</i>


<i> iết 42 </i> <b>Trả bài tập làm văn số II</b>
<b> A/ Mục tiêu cần đạt</b>


-Gióp häc sinh :


Nắm vững cách làm bài văn kết hợp tự sự với miêu tả. Nhận ra đợc chỗ mạnh, chỗ
yếu khi viết bài.



-Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý, diễn đạt
<b>B / Chun b</b>


-Giáo viên chuẩn bị bài, nhận xét


<b> - GV tập hợp điểm</b>
Lớp 0


- 2
3
- 4


D TB 5
- 6



7 -
8


9
-
10


Trên TB


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9/2


9/3



0


1 3,2
7
15


17,9
48,4


7
16


17,9
51,6


27
14


69,1
45,2


5
1


13,
3,2


32
15



82,1
48,4


<b> C/ Tiến trình bài dạy: 1. </b> ổn định


2 .Bµi cị : TiÕn hµnh trong giê häc.
3. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> I. Đề ra</b>: Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết
th cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.


- Giáo viên u cầu phân tích đề
?Về nội dung cần đảm bảo những gì?


- Nội dung: Kể về buổi thăm trờng vào một ngày hè sau 20 năm xa cách.


- Lp dn ý ra giấy rồi viết vào bài làm: Tởng tợng đã trởng thành, có 1 vị trí cơng
việc nào đó trong xã hi.


? Yêu cầu về hình thức?


- Hình thức: Trình bày rõ ràng bố cục, hoàn chỉnh bài làm. Có hình thức của một
bøc th.


?Bè côc có mấy phần ? Nêu nội dung từng phần?
1. Mở bài:


- Giới thiệu hoàn cảnh, lí do về thăm trờng cũ và vị trí của mình khi viết th cho bạn.
- Cảm xúc chung của mình.



2. Thân bài:


+ Miờu t cnh tng ngôi trờng và những sự đổi thay (chú ý
gắn với cảnh ngy hố).


- Nhà trờng, lớp học nh thế nào.
- Cây cèi ra sao.


- Cảnh thiên nhiên nh thế nào.
+ Tâm trạng của mình nh thế nào.
+ Trực tiếp xúc động nh thế nào.
- Kỷ niệm gợi về là gì.


- Kỷ niệm với ngời viết th


+ Gặp ai (bác bả vệ hay HS học hè)
+ Kết thúc buổi thăm nh thÕ nµo?
3. KÕt bµi:


- Suy nghĩ gì về ngôi trờng
- Hứa hẹn với bạn ngµy häp líp
- KÕt thóc th.


<b> II/ Nhận xét và đánh giá bài viết</b>


- Giáo viên cho học sinh tự nhận xét bài của mình ( u nhợc điểm) : từ việc đối chiếu với
dàn ý và các yêu cầu vừa nêu.


- Giáo viên nhận xét đánh giá của mình về bài viết của học sinh :



* Ưu điểm: đa số biết cách kể chuyện mạch lạc.kể lại đợc chuyến về thăm trờng đầy
xúc động ,biết kết hợp miêu tả vào trong bài viết ,bài viết có bố cục rõ ràng ,một số em
đã biết dùng yếu tố đối thoại vào bài: ánh, Lu, Thành …9/2.


* Nhỵc điểm: cha kết hợp nhuần nhuyễn giữa tự sự , miêu tả, biểu cảm. Thậm chí cha
biết trình bày bài văn, câu chữ lam man, rời rạc thích gì viết nấy.


Bố cục cha rõ ràng chữ viết và trình bày quá cẩu thả nhât là lớp 93.: Tiêu Phó, Anh,
HiÕu a..9/3.


<b> III/ Bổ sung và chữa lỗi bài viết</b>


-Ni dung: ( bố cục dàn ý, các yếu tố tả, kể, biểu cảm)
-Hình thức: ( trình bày, diễn đạt, chính tả, kể, bố cục)


<b> IV/ Trả bài vào điểm .</b>


<b> Củng cố , hớng dẫn bài tập </b>


-Các bài sai về nội dung: viết lại theo nội dung hôm nay


-Các bài sai về hình thức: sửa chửa bổ sung ( học sinh đổi bài cho nhau để sữa chữa)
<b> d. Củng cố, h ớng dẫn bài tập về nhà</b>
<i> S: 26 /10 /2011</i>


<i>G: 28 /10 /2011 </i>


<i><b>TiÕt: 43- 44</b></i> <b>Bµi 10</b>


<i>Văn bản:</i>

<b>đồng chí</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của hình tợng anh bộ đội đợc khắc họa trong
bài thơ - những ngời đã viết nên những trang sử Việt Nam thời kì kháng chiến chống thực
dân Pháp của dân tộc ta.


- Mét sè hiểu biết về hiện thực những năm đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp của
dân tộc ta.


- Lí tởng cao đẹp và tình cảm keo sơn, gắn bó làm nên sức mạnh tinh thần ca ngi
chin s trong bi th.


- Đặc điểm nghệ thuật: ngôn ngữ bình dị, biểu cảm, hình ảnh tự nhiên của bài thơ.


- c diễn cảm một bài thơ hiện đại. Bao quát toàn bộ tác phẩm, thấy đợc mạch cảm xúc
trong bài thơ. Tìm hiểu một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, từ đó thấy đợc giá trị nghệ
thuật của chúng trong bài thơ.


<b> B. ChuÈn bị:</b>


- Chân dung của Chính Hữu


- Hỡnh nh ngi lớnh đứng gác (nếu có)
<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>


1. ổ n định:


2. Bài cũ: Đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều
Nguyệt Nga ” thể hiện đạo lý của Nguyễn Đình Chiểu nh thế nào?



3. Bài mới: Giới thiệu bài mới: “Đồng chí” là một
trong những bài thơ hay nhất của Chính Hữu viết về ngời nơng dân mặc áo lính trong
những năm đầu cuộc kháng chiến chống TD Pháp xâm lợc. Bài thơ đã đi qua một hành
trình hơn nửa thế kỷ...


<b>I. T×m hiĨu chung</b>:
? Em h·y giíi thiƯu những nét chính về


tác giả Chính Hữu.


1. Tác giả, tác phÈm:


*Tác giả: Trần Đình Đắc, 1926
Chiến sĩ - thi sĩ
? Giới thiệu đơi nét hồn cảnh sỏng tỏc


bài thơ.


*Tác phẩm:


- Viết đầu năm 1948, in trong tập Đầu súng
trăng treo.


- Tỏc phm tiờu biu về ngời lính c/m
GV nêu u cầu đọc: Tồn bài nhịp chậm


- đều diễn tả tình cảm, cảm xúc dồn nén.


Chú ý nhấn giọng các hình ảnh, chi tiết


thể hiện sự gần gũi, thống nhất cùng
chung tâm trạng. Ba câu cuối nhịp chậm,
giọng hơi cao để khắc họa hình ảnh cụ
thể, giàu ý nghĩa biểu tợng.


2. Đọc và tìm hiểu chú thích:
a. Đọc: GV đọc mẫu


HS đọc


b. Chó thÝch: SGK


? Cả bài thơ tập trung thể hiện vẻ đẹp và
sức mạnh của tình đồng chí, đồng đội,
nh-ng ở mỗi đoạn thể hiện khác nhau. Theo
em ta có thể chia bài thơ làm mấy đoạn? ý
nghĩa mỗi on l gỡ?


3. Mạch cảm xúc bài thơ:


- 6 cõu thơ đầu: Cơ sở của tình đồng chí
- Câu 7 khẳng định sự kết tinh tình cảm của
ngời lính


- 10 dịng tiếp theo: biểu hiện của tình đồng
chí.


- 3 dßng cuối: biểu tợng giàu chất thơ về ngời
lính.



Một cấu trúc chính luận cho một bài thơ
trữ tình.


? Cu trúc này đợc thể hiện bằng thể thơ
gì? Thể thơ ấy giúp tác giả bộc lộ cái tơi
trữ tình nh thế nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

GV gọi 1 HS đọc 6 câu thơ đầu


? Nhà thơ lí giải tình đồng chí, đồng đội
bắt nguồn từ cơ sở nào? Những câu thơ
nào thể hiện cơ sở đó? Họ có những điểm
chung gì?


<b>II. Ph©n tÝch</b>:


1. Phân tích cơ sở của tình đồng chí:
Anh - Tụi


- Cùng quê nghèo
- Cùng chung nhiệm vụ
- Đôi tri kû


? Em có nhận xét gì về cách lựa chọn
hình ảnh, cách sử dụng lối nói giảm nào
của nhà thơ? Lối nói, hình ảnh ấy có tác
dụng gì trong việc lý giải tình đồng chí
của mình.


 Hình ảnh chân thực, sử dụng thành ngữ


mộc mạc  gợi liên tởng vất vả (khó nhọc),
nghèo khó. Sự đồng cảm giai cấp, cùng
chung nhiệm vụ, chan hoà, chia sẽ gian lao,
niềm vui, ni bun...


? Vậy điều gì làm cho họ càng thêm gắn
bó với nhau.


- Tình yêu Tổ quốc: Chung nhiệm vụ, chung
chiÕn hµo.


 Tất cả đã tạo nên một tình cảm thiêng
liêng, cao đẹp


? Câu thơ thứ 7 có cấu trúc đặc biệt. Em
có nhận xét gì về cấu trúc của câu thơ.
Cảm nhận của em về câu thơ ấy.


GV bình: Ngời nơng dân mặc áo lính bớc
vào trang thơ, câu thơ dồn nén, ngân
vang, t ho, xỳc ng.


Câu: Đồng chí


Tỡnh ng chớ thiờng liêng, sự kết tinh cao
độ của tình bạn ngời cùng chung lí tởng, chí
hớng, mục đích hành động.


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp</b>



* <i>Cđng cè</i><b>: </b>


? Nhà thơ lí giải tình đồng chí, đồng đội bắt nguồn từ cơ sở nào? Những câu thơ
nào thể hiện cơ sở đó? Họ có những điểm chung gì?


<b> * </b><i>H íng dÉn bµi tËp</i> :


- Đọc thuộc lịng bài thơ. Trình bày cảm nhận về một chi tiết nghệ thuật tâm đắc nhất
- Nắm nội dung bài học.


<i>S: 26 /10 /2011</i>


<i>G: 28 /10 /2011 </i>


<i><b>TiÕt: 44</b></i> <b>Bµi 10</b>


<i>Văn bản:</i>

<b>đồng chí</b>



<i><b>Chính Hữu</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của hình tợng anh bộ đội đợc khắc họa trong
bài thơ - những ngời đã viết nên những trang sử Việt Nam thời kì kháng chiến chống thực
dân Pháp của dân tộc ta.


- Mét sè hiĨu biÕt vỊ hiƯn thùc những năm đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp của
dân téc ta.


- Lí tởng cao đẹp và tình cảm keo sơn, gắn bó làm nên sức mạnh tinh thần của ngời
chiến sĩ trong bài th.



- Đặc điểm nghệ thuật: ngôn ngữ bình dị, biểu cảm, hình ảnh tự nhiên của bài th¬.


- Đọc diễn cảm một bài thơ hiện đại. Bao quát toàn bộ tác phẩm, thấy đợc mạch cảm xúc
trong bài thơ. Tìm hiểu một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, từ đó thấy đợc giá trị nghệ
thuật của chúng trong bài thơ.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


- Chân dung của Chính H÷u


- Hình ảnh ngời lính đứng gác (nếu có)
<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>


1. ổ n định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>I. T×m hiĨu chung</b>:
<b>II. Ph©n tÝch</b>:


1. Phân tích cơ sở của tình đồng chí:
GV yêu cầu HS đọc 10 câu thơ tiếp


? Ba câu thơ đầu gợi cho em thấy biểu
hiện gì, cụ thể của tình đồng chí? (Tình
cảm q hơng)


2. Biểu hiện của tình đồng chí và sức mạnh
của tỡnh cm y:


- Ruộng nơng... gửi lại


- Gian nhà không ... mặc kệ
- Giếng nớc, gốc đa...
? Những hình ảnh này gợi cho em những


suy nghĩ gì.


Hình ảnh chân thực, tâm t, nỗi lòng.


*Ngi lớnh b li ng sau tất cả những gì
quen thuộc, thân thơng, khó khăn, thiếu
thốn.


? Từ “mặc kệ” có phải là ngời lính vơ
tâm, vơ tình, vơ trách nhiệm với gia đình
hay vì một lí do khác. ý kiến của em thế
nào?


 Sù hy sinh tình cảm riêng cho tình cảm lớn
- quan t©m m·nh liƯt, niỊm vui, niỊm lạc
quan của ngời lính trẻ.


GV: Nhng cõu th tiếp theo vẫn nói về
tình đồng chí một cách cụ thể: “áo anh
rỏch vai... chõn khụng giy


Anh - Tôi
áo - quần


Sự kết dính gắn bó, keo sơn, tinh thần lạc
quan.



? Để diễn tả sự gắn bó chia sẽ với nhau
trong mọi cảnh ngộ của ngời lính. Nghệ
thuật trong mọi cảnh ngộ của ngời lính.
Nghệ thuật xây dựng các câu thơ có gì
đặc biệt? Tác dụng của nghệ thuật ấy.


- Câu thơ đối ứng, sóng đơi từng cặp
 Càng chia sẽ khó khăn, gian lao


? Những khó khăn gian khổ ấy của ngời
lính gợi cho em một gian đoạn lịch sử nào
của dân tộc.


GV: <i>Khó khăn gian khổ là vậy, nhng họ</i>
<i>vẫn ..Thơng nhau tay n¾m ....</i>


*Giai đoạn lịch sử trải qua khó khăn gian
khổ trong cuộc kháng chiến 9 năm trờng kỳ
ác liệt  gợi khơng khí lịch sử dân tộc, cả
n-ớc đều ra trận.


? Em cảm nhận đợc điều gì ở câu thơ
này?


GV bình: <i>Cái “nắm tay” tơi đã nói lên đợc</i>
<i>bao nhiêu điều họ truyền cho nhau sức</i>
<i>mạnh và niềm tin, lạc quan cũng nh</i>
<i>Chính Hữu, Phạm Tiến Duật viết “bắt tay</i>
<i>nhau qua cửa kính vỡ rồi”, bắt tay hẹn</i>


<i>ngày chiến thắng...</i>


 Truyền cho nhau hơi ấm, niềm tin, sức
mạnh của tình đồng chí cao quý, thiêng
liêng.


GV đọc 3 câu thơ cuối


? Những câu thơ trên gợi cho em suy nghĩ
gì về hiện thực của cuộc chiến đấu.


3. Biểu t ợng của tình đồng chí :
- Hồn cảnh khắc nghiệt


- Ngêi chiÕn sÜ vÉn s¸t c¸nh bên nhau.
? Hình ảnh trăng gợi cho em liên tởng


điều gì?


?Theo em hỡnh nh thơ nào đẹp nhất? Hãy
nêu cảm nhận riêng của em.


GV bình: <i>Hình ảnh lãng mạn này nó làm</i>
<i>cho tất cả sự thiếu thốn, vất vả lùi vào...</i>
<i>nhờng lại cho ta hình ảnh của tình đồng</i>
<i>chí lạc quan, tin tởng vào chiến thắng</i>
<i>của dân tộc.</i>


<i>Đây cũng chính là nét đặc sắc trong</i>
<i>những sáng tác thơ cách mạng của các</i>


<i>tác giả trong những năm kháng chiến.</i>


*Đầu súng trăng treo  đẹp nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>Lãng mạn cách mạng đã đi suốt chiều dài</i>
<i>lịch sử dân tộc  đi tới thắng lợi. Cũng</i>
<i>chính vì vậy mà Chính Hữu lấy nhan đề</i>
<i>tập thơ “Đầu súng trăng treo”.</i>


? Từ bài thơ Đồng chí đã khắc hoạ gì về
hình ảnh ngời lính Cụ Hồ trong nhng
nm khỏng chin?


*Hình ảnh ngời lính cách mạng:


- Xuất thân từ nông dân, sẵn sàng ra đi vì
nghĩa lớn.


- Trải qua những gian lao thiếu thốn
- Họ vẫn lạc quan


- p nhất là tình đồng chí, đồng đội
- Kết tinh biểu tợng “Đầu súng trăng treo”.
?Nhận xét của em về âm điệu của bài thơ


và hình ảnh của bài thơ? (Nghệ thuật đặc
sắc của bài thơ)


<b>III. Tỉng kÕt</b>:
1. NghƯ tht:


- Lời thơ nhẹ nhàng


- Hỡnh nh th chõn thc, giu sức biểu cảm
cơ động


? NghƯ tht Êy gãp phÇn béc lộ nội dung
gì?


2. Nội dung:


- Hình tợng ngời lính cách mạng gắn bó keo
sơn, cùng chung xuất thân, lí tởng.


GV gọi 1HS đọc ghi nhớ SGK


Liên hệ: Từ đồng chí đợc sử dụng từ 1930
đến nay, tiếng gọi trân trọng tình cảm của
những ngời cùng chung lí tởng, mục đích.


*Ghi nhí: SGK


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp</b>


* <i>Cñng cè: </i>


?Bài thơ Đồng chí đã khắc hoạ gì về hình ảnh ngời lính Cụ Hồ trong những
năm kháng chiến nh thế nào?


<b> ? Nghệ thuật ấy góp phần bộc lộ nội dung gì?</b>
<b> - GV gọi 1HS đọc ghi nhớ SGK</b>



<b> * H</b><i> íng dÉn bµi tËp</i> :


- Đọc thuộc lịng bài thơ. Trình bày cảm nhận về một chi tiết nghệ thuật tâm đắc nhất
- Nắm nội dung bài học.


- Soạn văn bản: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính


* Rót kinh nghiÖm: ...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Văn bản:</i>

<b>bài thơ về tiểu đội xe không kính</b>



<i><b>Phạm Tiến Duật</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Thấy đợc vẻ đẹp của hình tợng ngời chiến sĩ lái xe Trờng Sơn những năm tháng
đánh Mĩ ác liệt và chất giọng hóm hỉnh, trẻ trung trong một bài thơ của Pham Tiến Duật.
- Những hiểu biết bớc đầu về nhà thơ Phạm Tiến Duật, đặc điểm của thơ ông qua một
sáng tác cụ thể, giàu chất hiện thực và tràn đầy cảm hứng lãng mạn.


- Hiện thực cuộc kháng chiến chống Mĩ đợc phản ánh trong tác phẩm; vẻ đẹp hiên
ngang, dũng cảm, tràn đầy niềm lạc quan cánh mạng,… của những con ngời đã làm nên
con đờng Trờng Sơn huyền thoại đợc khắc họa trong bài thơ.


- Đọc hiểu một bài thơ hiện đại.


- Phân tích đợc vẻ đẹp hình tợng ngời chiến sĩ lái xe Trờng Sơn trong bài thơ.


- Cảm nhận đợc giá trị ngơn ngữ, hình ảnh độc đáo trong bài thơ.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh hoặc chuyện kể về ngời anh hùng lái xe
C. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc:


1. ổ n định:


2 Bài cũ: - Đọc thuộc lòng bài thơ Đồng chí, cảm nhận của
em về hình ảnh ngời lính cách mạng trong thời kỳ chống Pháp.


3. Bµi míi:


Giới thiệu bài mới: Thế hệ thanh niên... với những cống hiến, hi sinh và vẻ đẹp của
chủ nghĩa anh hùng ở họ - thế hệ “xẻ dọc Trờng Sơn đi cứu nớc”....


<b>I. T×m hiĨu chung</b>:
? Em hÃy giới thiệu vài nét chính về tác giả


Phạm Tiến Duật.


1. Tác giả, tác phẩm:


*Tác giả: Phạm Tiến Duật - 1941
? Ngoài những thông tin SGK cung cấp, em


còn biết gì thêm về PTD.


- Nhà thơ, chiến sĩ



- Nhà thơ tiêu biểu thời kỳ chống Mỹ


- Giọng thơ sôi nổi, trẻ trung, hồn nhiên, tinh
nghịch.


? Hon cnh ra đời của bài thơ. *Tác phẩm: Trong thời kì chiến tranh chống
Mĩ ác liệt nhất tại tuyến đờng Trờng Sơn.
- Rút từ tập thơ: Vầng trăng - quầng lửa
GV yêu cầu đọc bài: Cần thể hiện đúng


giọng điệu và ngôn ngữ của bài thơ, lời thơ
gần nh giọng nói thờng, lời đối thoại, giọng
tự nhiờn, cú v ngang tng, sụi ni.


2. Đọc và tìm hiĨu chó thÝch:
a. §äc:


- 2HS đọc bài thơ
- Chú trọng khổ 2, 3, 4
- GV đọc mẫu 1 khổ
b. Chú thích: 1
? Em có thể chia bố cục bài thơ thành mấy


phần? Xác định vị trí từng phần và nội dung
chính của mỗi phần?


3. Tìm hiểu bố cục và nhan đề bài thơ:
a. Bố cục: 2 phần



+ Hình ảnh những chiếc xe khơng kính
+ Hình ảnh những ngời lính lái xe
? Em hiểu gì về nhan đề bài thơ? b. Nhan đề bài thơ:


- Dài, lạ, tạo sự độc đáo  hình ảnh nổi bật
tồn bài.


- Hình ảnh những chiếc xe khơng kính gợi
hiện thực đợc khai thác về hiện thực khốc liệt
của cuộc chiến tranh. Hiện thực  chất thơ
ngang tàng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

GV yêu cầu HS đọc khổ 1, 2, 3, 4


? Mở đầu bài thơ tác giả lí giải điều gì? Em
có nhận xột gỡ v li l lớ gii ú.


1. Hình ảnh những chiếc xe không kính:
- Miêu tả hiện thực: Những chiếc xe không
có kính.


? Lí do vì sao không có kính? Không có kính không phải vì xe không có
kính  Bom giËt, bom rung kÝnh vì ®i råi.
? Tõ hình ảnh những chiếc xe ấy em có thể


hình dung cuéc chiÕn tranh diÔn ra nh thÕ
nµo.


- Chiến tranh ác liệt  làm biến dạng những
chiếc xe “khơng có kính, rồi khơng có đèn,


khơng có mui xe, thùng xe có xớc”.


? Giäng th¬ ë hai câu thơ đầu nh thế nào.
(thản nhiên, gần với văn xuôi, trần trụi)


*Xe khụng kớnh, biu tng thỏch thức của sự
tàn phá, huỷ diệt đợc tác giả nâng lên thành
một hình tợng độc đáo trong thơ.


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>
<b> </b><i><b>* </b> Cđng cè: </i>


? Em hãy giới thiệu vài nét chính về tác giả Phạm Tiến Duật? Bài thơ ra đời trong hồn
cảnh nào?


<i>* H íng dÉn bµi tËp</i>:


- Nắm những nét chính về tác giả Phạm Tiến Duật?


- So sánh để thấy đợc vẻ đẹp độc đáo của hình tợng ngời chiến sĩ trong 2 bài thơ:
Đồng chí và Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh.


- Soạn tiếp nội dung còn l¹i.


* Rót kinh nghiƯm: ...


...
...


<i>S: 29 /10/2011</i>


<i>G:31/10/2011</i>
<i><b>TiÕt: 46</b></i>


<i>Văn bản:</i>

<b>bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</b>



<i><b>Phạm Tiến Duật</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b>


- Thấy đợc vẻ đẹp của hình tợng ngời chiến sĩ lái xe Trờng Sơn những năm tháng
đánh Mĩ ác liệt và chất giọng hóm hỉnh, trẻ trung trong một bài thơ của Pham Tiến Duật.
- Những hiểu biết bớc đầu về nhà thơ Phạm Tiến Duật, đặc điểm của thơ ông qua một
sáng tác cụ thể, giàu chất hiện thực và tràn đầy cảm hứng lãng mạn.


- Hiện thực cuộc kháng chiến chống Mĩ đợc phản ánh trong tác phẩm; vẻ đẹp hiên
ngang, dũng cảm, tràn đầy niềm lạc quan cánh mạng,… của những con ngời đã làm nên
con đờng Trờng Sơn huyền thoại đợc khắc họa trong bài thơ.


- Đọc hiểu một bài thơ hiện đại.


- Phân tích đợc vẻ đẹp hình tợng ngời chiến sĩ lái xe Trờng Sơn trong bài thơ.
- Cảm nhận đợc giá trị ngơn ngữ, hình ảnh độc đáo trong bài thơ.


<b> B. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh ảnh hoặc chuyện kể về ngời anh hùng lái xe
C. TiÕn trình tổ chức dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

2 Bài cũ: - Đọc thuộc lịng bài thơ “Bài thơ tiểu đội xe khơng
kính”, Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?



? Nêu những nét chính về tác giả Phạm Tiến Duật?
3. Bµi míi:


Giới thiệu bài mới: Thế hệ thanh niên... với những cống hiến, hi sinh và vẻ đẹp của
chủ nghĩa anh hùng ở họ - thế hệ “xẻ dọc Trờng Sơn đi cứu nc....


<b>I. Tìm hiểu chung</b>:
1. Tác giả, tác phẩm:
<b>II. Phân tÝch</b>:


1. Hình ảnh những chiếc xe khơng kính:
GV yêu cầu HS đọc tiếp đoạn thơ Ung


dung... ht kh 4 (c thm)


? Hình ảnh những chiếc xe không có kính
nhằm làm nổi bật hình ảnh nào ở trong bài
thơ.


? Ngi trờn nhng chic xe khơng kính cảm
giác của ngời lái xe đợc tác giả miêu tả nh
thế nào? Chi tiết nào thể hiện.


2. Hình ảnh những ng ời lính lái xe :


- Ung dung
- Nhìn: đất
trời


thẳng



? Câu thơ bộc lộ phong thái của ngời chiến sĩ
lái xe nh thế nào.


- T th ng hong, t tin.
? Theo em từ nào trong câu thơ diễn tả phong


thái của ngời chiến sĩ lái xe đẹp nhất, hay
nhất.


“nh×n thẳng nhìn thẳng vào gian khổ
không né tránh, không run sợ, không sợ hy
sinh.


*Thỏi hiên ngang, dũng cảm, coi thng
gian kh, him nguy


? Điều nhìn thấy bằng trực giác qua những
chiếc xe không kính là gì.


- Nhìn thấy gió ... xoa mắt đắng
- Con đờng chạy thẳng vào tim
- Nh sa, nh ùa...


? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì để miêu tả?
Nghệ thuật miêu tả ấy có tác dụng gì


*NghƯ tht: §iƯp tõ - So s¸nh


*Nh cảm thấy trực tiếp, sự tiếp xúc với ngoại


cảnh  gợi ra địa thế, con đờng cheo leo, đầy
thú v.


? Có nhận xét gì về giọng điệu thơ hai khỉ
tiÕp theo.


- Hai khổ thơ tiếp: Khơng có kính, ừ thì có
bụi  Giọng thơ thể hiện tính cách ngang
tàng, bất chấp hiện thực, gần với tiếng nói
đầy chất lính tráng, ngang tàng, đáng yêu.
? Chi tiết nào thể hiện chân thực tình cảnh


hiƯn t¹i cđa ngêi lính lái xe.


- Bụi phun tóc trắng, mặt lấm lem, ma tu«n,
ma xèi


? Với hiện thực nh thế, thái độ của họ nh thế
nào?


GV: Tiếng thơ, lời thơ đầy ắp t thế hiên
ngang, bất chấp hiện thực khó khăn gian
khổ, thiếu thốn. Đây chính là dịp để họ thử
thách ý chí, sức mạnh của một lớp thế hệ trẻ
ra trận - trẻ trung, tinh nghịch.


*Thái độ chấp nhận nh một tất yếu  họ bất
chấp “ừ thì có bụi” “ừ thì ớt áo”, chấp nhận
thử thách, hết sức bình thản: “cha cần rửa”,
“cha cần thay”



- Sự bình thản đã đạt tới mức vơ t thật trẻ
trung.


- Thái độ phớt tỉnh: - Phì phèo châm điếu.../
mặt lấm cời ha ha.../ lái trăm cây cố nữa/ Ma
ngừng gió lùa khơ mau thơi”.


GV yêu cầu đọc 2 khổ thơ 5-6 tiếp theo.
? Hình ảnh “những chiếc xe từ trong bom
rơi” gợi lên ý nghĩa gì?


- ý nghĩa: Những chiếc xe gan góc, những
chiếc xe qua thử thách và những ngời đã qua
thử thách bỗng trở thành bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

nhau qua cöa kính vỡ rồi, vậy họ gặp nhau
ở điểm gì.


tuổi trẻ.


Giọng thơ tự hào, sảng khoái.
? Em hiểu gì qua câu thơ Lại đi, lại đi trời


xanh thêm


- Hình ảnh đầy chất thơ, những đoàn xe tiếp
nối nhau, hi vọng...


GV §äc khỉ th¬ ci.



? Câu thơ kết bài khẳng định iu gỡ.


GV bình: Trái tim yêu nớc, lòng dũng cảm
và ý chí vì sự thống nhất của dân tộc.


*Hỡnh nh những chiếc xe, càng h hại, biến
dạng càng đối lập giữa cái có và khơng có.


VËt chÊt >< Tinh thÇn


- Chỉ cần “một trái tim”  khẳng định quan
tõm gii phúng min Nam khụng lay chuyn


Tình yêu miền Nam trở thành sức mạnh
-Trái tim cđa nh÷ng chiÕn sÜ, tr¸i híng về
miền Nam ruột thịt.


? Nhận xét của em về ngôn ngữ, giọng điệu
của bài thơ?


? Cảm nghĩ của em về thế hệ trẻ thời kháng
chiến chống Mĩ qua hình ảnh ngời lính trong
bài thơ.


<b>Tổng kết:</b>


- NT: Ngôn ngữ và giọng điệu giàu tính
khẩu ngữ, tự nhiên khỏe khoắn .



- ND: T thế hiên ngang, tinh thấn lạc quan
dũng cảm, bất chấp khó khăn gian khổ và ý
chí chiến đấu Miền Nam.


Ghi nhí :SGK
? So s¸nh hình ảnh ngời lính trong bài thơ


này với ngời lính ở bài thơ Đồng chí


- HS thảo luận và phát biĨu .


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>
<b> </b><i><b>* </b> Cđng cè: </i>


- Đọc thuộc lịng bài thơ “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính”, cảm nhận của em về hình
ảnh ngời lính cách mạng trong thời kỳ chống Mĩ.


? NhËn xÐt cđa em vỊ ng«n ngữ, giọng điệu của bài thơ?
<i>* H ớng dẫn bài tập</i>:


- Học thuộc lòng bài thơ.


- Thy đợc sức mạnh và vẻ đẹp tinh thần của ngời lính cánh mạng – Những ngời
đồng chí đợc thể hiện qua những chi tiết, hình ảnh, ngơn ngữ giản di, chân thực,…
- So sánh để thấy đợc vẻ đẹp độc đáo của hình tợng ngời chiến sĩ trong 2 bài thơ:
<i><b>Đồng chí và Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.</b></i>


- Soạn văn bản: Đoàn thuyền đánh cá
- Chuẩn bị bài kiểm tra Văn 1 tiết - VHTĐ



* Rót kinh nghiƯm: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i> S : 30 /10/2011 </i>
<i> G: 2 /11 /2011</i>


<i>TiÕt: 47</i>


<b>kiểm tra về truyện trung đại</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Hệ thống những tác phẩm văn học thời trung đại để củng cố kiến thức cho HS về
văn học giai đoạn này;


- RÌn kü năng vận dụng, trình bày bài làm.
<b> B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV ra đề kiểm tra, đánh máy in sẵn cho HS làm bài.
- HS chuẩn bị để làm bài.


<b> c. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc:</b>


1. ổ n định:


2. Bµi míi: KiĨm tra
<b> Ma trËn:</b>


<b>Mức độ</b>



<b>Tên chủ đề</b>


<b>NhËn biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Mc thp</b> <b>Mc cao</b>


<b>Văn học</b>


Vn hc Trung
i


- Chép đoạn thơ
trong bài thơ
<i>Chị em Thúy</i>
<i>Kiều</i>của N. Du


- Hiểu giá trị nội
dung và nghƯ
tht cđa đoạn
trích.


- Trình bày những
hiểu biết về tác
giả.


Viết đoạn văn
phân tích nhân
vật Thúy Kiều.



<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>
<i>Tỉ lệ: 10 %</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm:4,0</i>
<i>Tỉ lệ: 40 %</i>


<i>S cõu: 1</i>
<i>S im: 5,0</i>
<i>T lệ: 50 %</i>
<b>I. GV phát đề cho HS theo 2 Mã đề chẵn lẻ.</b>


<b>II</b>. <b>HS lµm bµi GV theo dõi.</b>
<b>III. Thu bài:</b> - Đủ số lợng


<b> D. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp : </b>
* Cđng cè : NhËn xÐt giê kiĨm tra.


* Hớng dẫn bài tập: Xem lại các nội dung đã kiểm tra.
- Chuẩn bị bài: Tổng kết từ vựng (tiếp theo)


<i>S: 1 /11 /2011 </i>
<i>G: 3 /11/2011</i>
<i>TiÕt: 48</i>



<b>Tæng kÕt tõ vùng</b>



<b>(Sự phát triển của từ vựng ... trau dồi vốn từ)</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Tiếp tục hệ thống hóa một số kiến thức đã học về từ vựng. Biết vận dụng kiến thức đã
học khi giao tiếp đọc – hiểu và tạo lập văn bản.


- C¸c c¸ch ph¸t triĨn cđa tõ vùng Tiếng Việt, các khái niệm từ mợn , từ Hán Việt, thuật
ngữ và biệt ngữ xà hội.


- Nhận diện đợc từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt ngữ xã hội.
các hình thức trau dồi vốn từ.


- Hiểu và sử dụng kiến thức đã học khi giao tiếp đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ kẻ sơ đồ


<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học: 1. </b> ổn định:


2. Bài cũ: - Kết hợp vào bµi tỉng kÕt.
3. Bài mới


GV yêu cầu HS điền nội dung thích hợp
vào ô trống.


? Cách phát triển từ vựng? Có bao nhiêu
phơng thức phát triển chđ u? §ã là


những phơng thức nào?


? Tìm dẫn chứng minh hoạ cho những
cách phát triển trên.


<b>I. Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b>:


1. Điền nội dung thích hợp vào các ô trống
trong sơ đồ:


(HS kẻ sơ đồ vào vở rồi điền)


2. VÝ dơ:


a. Ph¸t triĨn tõ vùng b»ng c¸ch ph¸t triĨn nghÜa:
<i>Da (cht); Con (cht)</i>


b. Phát triển từ vựng bằng cách tăng số lợng.
+ Tạo thêm từ mới: rừng phòng hộ, sách đỏ, thị
trờng tiền tệ, tiền khả thi (một số yếu tố dùng
để tạo từ mới chủ yếu là vay mợn)


+ Mợn từ ngữ tiếng nớc ngoài: intơnét
GV hớng dẫn HS thảo luận vấn đề đợc


nªu BT3 ở SGK. Đại diện nhóm trình
bày. GV vµ HS gãp ý bỉ sung


3. Khơng thể có ngơn ngữ mà từ vựng chỉ phát
triển số lợng  mọi ngôn ngữ trên thế giới đều


phát triển theo cách thức của sơ đồ trên.


? ThÕ nµo lµ tõ mỵn?


? Hãy chọn nhận định đúng trong BT.
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.


<b>II. Tõ m ỵn </b>:


1. Khái niệm: Là từ có nguồn gốc từ ngôn ngữ
nớc ngoài.


2. Bài tập:


- Chn nhn nh ỳng trong BT.


- Tất cả các nhận định còn lại a, b, d khơng
chọn vì ngơn ngữ các nớc trên thế giới đều vay
mợn để làm giàu ngôn ngữ của mình đó là quy
luật chung.


- Vay mợn đều xuất phát từ nhu cầu giao tiếp.
- Nhu cầu giao tiếp của ngời Việt cũng nh các
nớc khác phát triển.


- Vay mợn để làm giàu thêm ngơn ngữ tiếng
Việt.


? Nh÷ng tõ săm, lốp, ga, xăng, phanh có
gì khác so víi c¸c từ mợn axít, radiô,


vitamin..


3. So sánh:


- Nhóm 1: Việt hoá gần hoàn toàn


- Nhóm 2: Còn mang đậm nguồn gốc nớc ngoài
ở cách phát ©m.


? Khái niệm thế nào là từ Hán Việt?
GV hớng dẫn HS đọc và làm BT2. Hoạt
động nhóm.


<b>III. Tõ H¸n Việt</b>:


1. Khái niệm: Là từ có nguồn gốc tiếng Hán
đ-ợc ngời Việt sử dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Chọn cách hiểu (b)
- Không chọn a, c, d
? Thuật ngữ, biệt ngữ xà hội là gì?


<b>IV. Thuật ngữ và biệt ngữ x· héi</b>:
1. Kh¸i niƯm:


- HS trả lời , GVbổ sung .
GV tổ chức HS hoạt động nhóm về vai


trị của thuật ngữ trong đời sống.



HS liƯt kª mét số biệt ngữ xà hội


2. Bài tập:


+ Phản ánh khái niệm khoa häc, c«ng nghệ.
Nếu không có thuật ngữ thì không nghiên cứu,
học tập...


3. Liệt kê: Trứng, phao, ngỗng, cháy túi, ôsin...
<b>V. Trau dồi vốn từ</b>:


1. Các hình thức trau dồi vốn từ:


+ Nắm vững đầy đủ, chính xác nghĩa của từ và
cách dùng từ.


+ Tăng vốn từ bằng cách rèn luyện để biết
thêm.


GV híng dÉn HS gi¶i thÝch nghÜa của
các từ yêu cầu trong bài tập.


HS sửa lỗi dïng tõ ë BT3


Giải thích đợc nghĩa của các từ dựng sai.


2. Bài tập:


3. Sửa lỗi dùng từ:



a. Sai từ “bÐo bỉ”  cung cÊp nhiỊu chÊt bỉ
d-ìng cho c¬ thĨ.


Sửa lại: béo bở  dễ mang lại nhiều lợi nhuận.
b. Sau từ “đạm bạc”  thay “tệ bạc”  không
nhớ ơn nghĩa.


c. Sai tõ “tÊp nËp”  thay tõ “tíi tÊp”  liªn
tiÕp, dån dËp.


<b> d. Cñng cè, h ớng dẫn bài tâp</b>


* Củng cố: ? Cách phát triển từ vựng? Có bao nhiêu phơng thức phát triển chủ yếu? Đó là
những phơng thức nào? ? Thuật ngữ, biệt ngữ xà hội là gì?


* H<i><b> íng dÉn bµi tËp</b><b> :</b></i>


- Chỉ ra các từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội trong một văn bản cụ thể.
GiảI thích vì sao những từ đó lại đợc sử dụng( hay khơng sử dụng) trong văn bản đó.


- Chuẩn bị bài: Tổng kết từ vựng (tiếp theo)
<i>Rút kinh nghiÖm</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


<i> S :1 /11 /2011</i>
<i> G: 3 /11 /2011</i>


<i> TiÕt:49 </i>

<b> nghị luận trong văn tự sự</b>




<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Mở rộng kiến thức về văn bản tự sự đã học. Thấy đợc vai trò của nghị luận trong
văn bản tự sự.


- Yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự. Mục đích của việc sử dụng yếu tố trong văn
bản tự sự, tác dụng của yếu tố trong văn bản tự sự.


- Nghị luận trong khi làm văn tự sự.Phân tích đợc yếu tố nghị luận trong một văn bản
tự sự.


B. ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> C . Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>
1. ổ n định:


2. Bài cũ: - Văn nghị luận khác văn tự sự nh thế nào?
(Lí lẽ, lôgíc, phán đoán, nhận xét)


3.Bµi míi:


GV hớng dẫn HS tìm hiểu đoạn trích
GV gọi 2 HS đọc to ví dụ SGK a, b
GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm
tìm hiểu một đoạn trích theo câu hỏi gợi
ý ở SGK. Sau đó gọi đại diện nhóm trình
bày. GV-HS góp ý bổ sung và chốt.



<b>I. T×m hiĨu u tố nghị luận trong văn bản </b>
<b>tự sự</b>:


1. Đoạn trích:


a. <i>Đoạn trích LÃo Hạc</i>:


*Suy ngh ni tõm ca ụng giỏo - nh cuộc đối
thoại ngầm - với chính mình.


*Luận điểm và lập luận.
- Nêu vấn đề: Câu 1 “nếu...”
- Phát triển vấn đề: Câu 2
- Lập luận: câu 3, 4, 5
- Kết thúc vấn đề: câu 6
? Về hình thức, đoạn văn chứa rất nhiều


tõ mang tÝnh chÊt nghÞ luận. Đó là những
từ nào?


*Hình thức:


- Câu hô ứng: nếu... thì; vì thế... cho nên; sở
dĩ... là vì; khi A... th× B.


? Câu văn dùng loại câu gì? - Câu khẳng định và câu phủ định: ngắn gọn,
khúc chiết, diễn đạt chân lí.


Cuộc đối thoại diễn ra nh một phiên tồ
trong đó Th Kiều là chủ toạ, Hoạn Th


là bị cáo, ai cũng có lí lẽ, lập luận riêng
của mình


b. <i>Đoạn trích Thuý Kiều báo ân báo oán</i>:


- Cuc i thoại giữa Thuý Kiều và Hoạn Th
d-ới hình thức ngh lun.


? Em hÃy tìm luận điểm và lập luận của
đoạn trích.


*Luận điểm: Hoạn Th (4 luận điểm)


1) Tụi là đàn bà nên ghen tng là chuyện bình
thờng .


2) Ngồi ra tơi đã đối xử rất tốt với cơ khi ở gác
viết kinh, khi cô trốn khỏi nhà tôi cũng chẳng
đuổi theo (kể công)


3) Tôi với cô đều trong cảnh chồng chung, chắc
gì ai nhờng cho ai.


4) Nhng dù sao tơi đã trót gây đau khổ cho cơ
nên bây giờ chỉ biết trông chờ vào lợng khoan
dung rộng lớn của cô (nhận tội - đề cao - tâng
bốc Kiều.


? Các từ lập luận đợc sử dụng ở đây là
gì?



*Tõ ng÷:


Càng ... càng  khẳng định
? Ngồi những từ trên trong lập luận


ng-ời ta còn dùng những từ nào để chỉ trình
tự - khẳng định - khái quát đặt câu hỏi?


- Tríc hÕt - sau cïng
- Nãi chung - tóm lại
- Thật vậy


- Tại sao
- Tuy nhiên
? Từ việc tìm hiểu 2 đoạn trích, hÃy trao


i nhóm để rút ra những dấu hiệu và
đặc điểm của lập luận trong một vn bn


*GV dựa vào SGK hớng dẫn HS tìm hiểu


? Nghị luận thực chất là cuộc đối t hoại
với các nhận xét, phán đốn, các lí lẽ
nhằm thuyết phục ngời nghe, ngời đọc
nh th no.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

? Trong đoạn văn nghị luận, ngời ta
th-ờng dùng những loại từ và câu nào? Vì
sao sử dụng các từ và câu nh thế.



GV hớng dẫn HS luyện tập theo yêu cầu
bài tập SGK. Phân thµnh 2 nhãm.


BT chđ u híng dÉn HS thùc hµnh nói
và viết. Chú ý sử dụng câu - từ có tác
dụng lập luận


<b>II. Luyện tập</b>:


1. Trình bày các ý nh phần 1


2. Tóm tắt lại 4 ý trong lời nói cđa Ho¹n Th.
<b> </b><i> </i><b>d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>


<b> </b><i><b>* </b>Cñng cè:</i>


<i> ? Trong đoạn văn nghị luận, ngời ta thờng dùng những loại từ và câu nào? Vì sao sử</i>
dụng các từ và câu nh thế?.


<b> Gọi 2</b>HS đọc lại ghi nhớ SGK,
<i> *Hớng dẫn bài tập: </i>


<i> - </i>Phân tích vai trò của các yếu tố miêu tả và nghị luận trong đoạn văn tự sự cụ thể<i> .</i>Hoàn
thành BT ở phần luyện tập,học thuộc ghi nhí SGK


Chuẩn bị bài Đồn thuyền đánh cá


<i> </i>* Rót kinh nghiƯm: ...



...
...


<i> S : 2/11/ 2011</i>
<i> G : 4 / 11 /2011</i>


<i>TiÕt: 50</i> <i> Bµi 11</i>


Văn bản:

<b>Đồn thuyền đánh cá</b>



<i><b>Huy Cận</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Thấy nguồn cảm cảm hứng dạt dào của tác giả trong bài thơ viết về cuộc sống của ngời
lao động trên biển cả những năm đầu xây dựng CNXH.


- Thấy đợc những nét NT nổi bật về hình ảnh, bút pháp NT, ngôn ngữ trong một sáng tác
của nhà thơ thuộc thế hệ trởng thành trong phong trào thơ mới,


- Những hiểu biết bớc đầu về tác giả Huy Cận và hoàn cảnh ra đời của bài thơ. Những
cảm xúc của nhà thơ trớc biển cả rộng lớn và cuộc sống của ngời ng dân trên biển -
- NT ẩn dụ phóng đại, cách tạo dựng một hình ảnh đẹp, tráng lệ


- Đọc – hiểu một tác phẩm thơ hiện đại. Phân tích đợc một số chi tiết NT tiêu biêu trong
bài thơ. Cảm nhận đợc cảm hứng về thiên nhiên và cuộc sống lao động của tác giả đợc đề
cập đến trong tác phm.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Chân dung Huy Cận


- Tranh đoàn thuyền trên biển ra khơi
c. Tiến trình tổ chức dạy <b> häc :</b>


1. ổ n định:


2.Bài cũ : So sánh sự giống và khác nhau về hình ảnh ngời
lính qua hai bài thơ hiện đại đã học .


3 .Bài mới: GV giới thiệu bài mới (Hoàn cảnh đất nớc và nhiệm vụ hai miền) 20


? Em h·y giíi thiƯu nh÷ng hiĨu
biÕt cđa em vỊ tác giả Huy Cận.
Giới thiệu chân dung Huy Cận và
nhấn mạnh dặc điểm thơ ca của


<b>I. Tìm hiểu chung</b>:1. Tác giả, tác phẩm:
*Tác giả: Cù Huy Cận (1919 2005)
- Nhà thơ nổi tiếng của phong trào thơ mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Huy Cn trc và sau cách mạng.
? Em hiểu gì về đất nớc năm 1958
và hồn cảnh ra đời của bài thơ?


*T¸c phÈm:


- Năm 1958: Mở đầu không khí phấn khởi xây dựng
cuộc sống mới



- Bài thơ in trong tập thơ Trời mỗi ngày lại sáng (1958)
trong một chuyến đi thực tÕ ë Qu¶ng Ninh.


GV yêu cầu giọng đọc vui, phấn
chấn, nhịp vừa phải. Khổ 2, 3, 7
giọng cao lên, nhịp nhanh hơn


2. Đọc – tìm hiểu chú thích:
a. Đọc: - GV đọc mẫu


- 2 HS đọc
b. Chú thích: SGK
? Bài thơ đợc triển khai theo trình


tự chuyến ra khơi của đoàn
thuyền đánh cá. hãy tìm bố cc
ca bi th?


? Nội dung chính của mỗi phần là
gì.


5 Bố cục : 3 phần


- 2 kh u: Bc tranh biển vào đêmvà hình ảnh
đồn thuyền ra khơi đánh cá .


- 4 khổ tiếp: Cảnh đánh cá ngoài khơi .
- Khổ thơ cuối: Cảnh đoàn thuyền trở về .
? Thời gian và khụng gian c



miêu tả trong bài thơ nh thế nào.


- Không gian: Rộng lớn với mặt trời, biển, trăng sao,
mây gió.


- Thi gian: Tuần hồn của vũ trụ, từ hồng hơn
 bình minh...của cuộc hành trình ra khơi
?Cảm hứng chủ đạo của bài th l


gì?


<b>II. Phân tích:</b>


5 Cm hng ch o ca bi th :


Không gian, thời gian, mối quan hệ giữa thiên nhiên và
con ngời tất cả tạo nên cảm høng l·ng m¹n vỊ


con ngời, thiên nhiên với niềm vui, ca ngợi, tự hào
GV yêu cầu HS đọc to 2 kh th


đầu.


? Trong 2 cõu th u, tỏc gi đã
miêu tả cảnh mặt trời lặn nh thế
nào? (từ ngữ ,hình ảnh cụ thể)
Cảm nhận của em về bức tranh
biển vào đêm ?



2. Bức tranh thiên nhiên và đoàn thuyền đánh cá:
a. Bức tranh thiên nhiên biển vo ờm .


- Mặt trời xuống biển hòn lửa
- Sóng cài then


- Đêm sập cửa


V tr nh một ngơi nhà khổng lồ , có sóng làm then
,cú mn ờm lm ca .


?Tác giả sử dụng biện pháp tu từ
gì? Hiệu quả?


-Bin phỏp: So sỏnh, nhõn hố, liên tởng, tởng tợng.
-Thiên nhiên vốn rộng lớn, bí hiểm đối với con ngời
nhất là lúc biển vao đêm đã trở nên gần gũi ,gắn bó với
con ngời .


? Hình ảnh chủ đạo của khổ thơ ? b . Hình ảnh đồn thuyền ra khơi
? Đồn thuyền ra khơi trong khí


thÕnh thÕ nµo ? Chi tiÕt, tõ ng÷ ?


- khí thế: vui tơi , lạc quan, yêu đời .
- Chi tiết: Câu hát căng buồm...Hát rằng...
- Từ : Hát


? Sù kết hợp câu hát buồm
căng gió khơi tạo nên hình ảnh


nh thế nào?


GV: Ba hỡnh nh thuyn buồm
– gió đợc nối lại tạo nên hình
ảnh đẹp, diễn tả sự hăm hở lên
đ-ờng ca on thuyn


Sự kết hợp là hình ảnh của sức mạnh tinh thần
thúc đẩy đoàn thuyền hăng hái ra khơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-Nhận xét bức tranh biển vào đêm? Cảm nhận của em về hình ảnh dồn thuyền
ra khơi đánh cá?


* .<i>H ớng dẫn học ở nhà</i> : -Soạn tiếp các câu hỏi còn lại .
-Thuộc lòng bài thơ .


Rút kinh


nghiệm: ...
...


...


<i>S : 5 /11/ 2011</i>
<i> G: 7 /11/2011</i>


<i>.TiÕt: 51 Bµi 11</i>


Văn bản:

<b>Đoàn thuyền đánh cá</b>




<i><b>Huy Cận</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Thấy nguồn cảm cảm hứng dạt dào của tác giả trong bài thơ viết về cuộc sống của ngời lao
động trên biển cả những năm đầu xây dựng CNXH.


- Thấy đợc những nét NT nổi bật về hình ảnh, bút pháp NT, ngơn ngữ trong một sáng tác của
nhà thơ thuộc thế hệ trởng thành trong phong trào thơ mới,


- Những hiểu biết bớc đầu về tác giả Huy Cận và hoàn cảnh ra đời của bài thơ. Những cảm
xúc của nhà thơ trớc biển cả rộng lớn và cuộc sống của ngời ng dân trên biển -


- NT ẩn dụ phóng đại, cách tạo dựng một hình ảnh đẹp, tráng lệ


- Đọc – hiểu một tác phẩm thơ hiện đại. Phân tích đợc một số chi tiết NT tiêu biêu trong bài
thơ. Cảm nhận đợc cảm hứng về thiên nhiên và cuộc sống lao động của tác giả đợc đề cập đến
trong tác phẩm.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


- Chân dung Huy Cận


- Tranh đoàn thuyền trên biển ra khơi


c<b>. Tiến trình tổ chức dạy – học</b>: 1. ổn định


<i> </i>2. Bài cũ: ? Trình bày những hiểu biết của em về tác
giả, tác phẩm của văn bản “Đoàn thuyền đánh cá?



3..Bài mới :
GV yêu cầu đọc 4 khổ thơ tiếp theo


? Hình ảnh đồn thuyền đánh cá giữa
biển khơi đợc miêu tả bằng những
hình ảnh đặc sắc nào.


b. Cảnh đánh cá trên biển:


- ThuyÒn ta - lái gió ... buồm trăng
Lớt ... mây cao ... biĨn b»ng
... do bơng biĨn - dàn đan thế trận
? Em có nhận xét gì về hình ảnh con


thuyn ỏnh cỏ vn nh bộ gia bin
bao la.


 Hình ảnh đẹp kì vĩ, khống đãng, hồ nhập vào
không gian rộng lớn của thiên nhiên.


? Tìm những lời thơ, hình ảnh thơ
miêu tả công việc đánh cá.


*Công việc đánh cá:


- Ta hát bài ca... gõ thuyền đã có nhịp trăng cao.
- Sao mờ, kộo li ... kp tri sỏng


- Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng...


? Nhận xét của em về những hình ảnh


trong đoạn thơ trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Bỳt phỏp ngh thuật gì đã giúp tác
giả phát hiện sáng tạo ra những hình
ảnh trên.


*Bút pháp lãng mạn, sức tởng tợng phong phú,
hình ảnh khoa trơng mạnh mẽ  sáng tạo những
hình ảnh đẹp của cảnh đánh cá giữa biển khơi 
niềm vui nhịp nhàng, phơi phới khoẻ khắn, biểu hiện
niềm say sa, hào hứng với những ớc mơ bay bổng
của con ngời trong sự hoà nhập và chinh phục thiên
nhiên.


? Bên cạnh hình ảnh con ngời, thiên
nhiên vũ trụ, cịn có hình ảnh của đàn
cá. Em có nhận xét gì về cách miêu tả
đàn cá của tác giả? Chi tiết nào thể
hiện?


*Hình ảnh đàn cỏ:


- Cá thu ... nh đoàn thoi
- ... dệt biên muôn luồng sáng
- Cá song lấp lánh


- Cá đuôi em quẫy ... vàng choé
- Đêm thở...



- Vẩy bạc, đuôi vàng...


- ... Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi


Hỡnh nh có vẻ đẹp nh tranh sơn mài, lung linh
huyền ảo  đợc sáng tạo bằng liên tởng, tởng tợng
Bay bổng  chắp cánh cho hiện thực trở nên kì ảo.
? Những hình ảnh miêu tả này đợc kết


hỵp với các biện pháp tu từ gì? dụng ý
của tác giả là gì?


- Sử dụng biện pháp nhân hoá, so sánh, liên tởng,
tởng tợng từ thực tế.


V p lung linh, lộng lẫy huyền ảo
GV yêu cầu HS đọc khổ thơ cuối


? Cảnh đoàn thuyền trở về đợc miêu
tả bằng chi tiết nào? Em cảm nhận
đ-ợc gì qua những hình ảnh trên?


c. C¶nh trë vỊ:


- ... hát - căng buồm - gió khơi
- Đồn thuyền chạy đua ... mặt trời
 Khí thế khẩn trơng, niềm lạc quan
? Tồn bài thơ tác giả nhắc đến “Câu



h¸t... giã khơi, theo em câu câu hát
có ý nghĩa gì.


*Cõu hỏt của những ngời lao động mới trong công
cuộc khôi phục kinh tế, xây dựng XHCN. Tiếng hát
của niềm vui, niềm lạc quan tin tởng.


? Bút pháp nghệ thuật đặc sắc của bài
thơ? Em có nhận xét gì về âm hởng,
giọng điệu bài thơ?


<b>III. Tæng kÕt</b>: GV cñng cè . (SGK)


1. Nghệ thuật: giọng điệu khỏe khoắn, hào hùng
- Xây dựng hình ảnh bằng liên tởng, tởng tợng
? Từ nghệ thuật đặc sắc ấy, bài thơ đã


đa đến ngời đọc nội dung gì?


2. Nội dung: Thể hiện sự hài hòa giữa thiên nhiên và
con ngời lao động


Béc lé niỊm vui , niỊm tù hµo của nhà thơ.
<b> d. Củng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>


*.<i>Củng cố</i> : - Gọi HS đọc lại bài thơ . -Nhận xét bức tranh biển vào đêm ? Cảm nhận
của em về hình ảnh doàn thuyền ra khơi đánh cá ?


? Bút pháp nghệ thuật đặc sắc của bài thơ? Em có nhận xét gì về âm h ởng, giọng điệu bài
thơ?



* <i>H íng dÉn häc ë nhµ</i> :
- Thuộc lòng bài thơ .


- Tím những chi tiết khắc họa hình ảnh đẹp tráng lệ, thể hiện sự hài hòa giữa thiên nhiên
và con ngời lao động trên biển cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Soạn văn bản: Bếp lửa .


<i>* Rót kinh nghiƯm:</i>
...
...
...
...


<i> S: 7/11/2011</i>
<i> G: 9 /11 /2011</i>
<i>TiÕt: 52</i>


<b>Tæng kÕt tõ vùng</b>



<b>(Từ tợng thanh, tợng hình, một số phép tu từ từ vựng)</b>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Tiếp tục hệ thống hóa kiến thức đã học về từ vựng và một số phép tu từ từ vựng.


- Các khái niệm từ tợng hình, từ tợng thanh; phép tu từ so sánh , nhân hóa hoán dụ, nói
quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ...



- Tác dụng của việc sử dụng các từ tợng hình, từ tợng thanh; phép tu từ trong các văn
bản nghệ thuật.


- Nhận diện từ tợng hình, từ tợng thanh . Phân tích giá trị của các từ tợng hình, từ tợng
thanh trong các văn bản.


- Nhn diện đợc các phép tu từ so sánh , nhân hóa hốn dụ, nói q, nói giảm, nói tránh,
điệp ngữ, chơi chữ... Phân tích giá trị của các phép tu từ trong văn bản củ thể .


. B. Chn bÞ:


- KiÕn thøc, mét sè vÝ dơ cã liên quan ở các lớp 6, 9
- Bảng phụ


<b> D. Tiến trình tổ chức dạy - häc:</b>


1. ổ n định:


2. Bµi cị : TiÕn hµnh trong giê häc.
3. Bµi míi:


? ThÕ nµo lµ từ tợng thanh, từ tợng hình?
(Lớp 8 - T1)


GV cho vớ d HS xỏc nh.


<b>I. Từ t ợng thanh và từ t ợng hình</b>:
1. Khái niệm:



+ Từ tợng thanh: Là từ mô phỏng âm thanh của
tự nhiên, của con ngời


+ Từ tợng hình: Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ,
trạng th¸i sù vËt.


GV yêu cầu HS đọc BT2 và phân nhóm
thực hiện: Lớp chia thành 2 nhóm, tìm
tên lồi vật t tng thanh, i din nhúm
trỡnh by.


2. Bài tập:


- Tên loài vật là từ tợng thanh: Mèo, bò, t¾c
kÌ...


? Xác định từ tợng hình và giá trị sử
dụng của chúng.


Bài 3: Từ tợng hình: lốm đốm, lê thê, loáng
thoáng, lồ lộ  mơ tả hình ảnh đám mây một
cách cụ thể v sng ng


? Nêu khái niệm của phép tu từ, từ vựng,
so sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ, nói


<b>II. Mét sè phÐp tu tõ tõ vùng</b>:
1. Kh¸i niƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi


chữ.


(GV tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận
và trả lời các câu hỏi SGK)


sự việc khác có nét tơng đồng để làm tăng
sức gợi hình, gợi cảm cho diễn đạt.


b. <i>ẩn dụ</i>: Là tên gọi sự vật, hiện tợng này bằng
tên sự vật, hiện tợng khác có nét tơng đồng
với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho
sự diễn đạt


c. <i>Nhân hoá</i>: Là gợi hoặc tả con vật, cây cối,
đồ vật... bằng những từ ngữ vốn đợc dùng để
gọi hoặc tả con ngời; làm cho thế giới loài
vật, cây cối, đồ vật... trở nên gần gũi với con
ngời, biểu thị đợc những suy nghĩ, tình cảm
của con ngời


VD: áo nâu cùng với áo xanh


Nụng thụn cựng vi th thnh ng lờn


d. <i>Hoán dụ</i>: Là gọi tên sự vật, hiện tợng, khái
niệm bằng tªn cđa mét sù vật, hiện tợng,
khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó
nhằm phát triển sức gợi hình, gợi cảm


VD: Bao gi cõy ci lm đình



Gỗ lim thái ghém thì mình lấy ta
Bao giờ chạch đẻ ngọn đa


Sáo đẻ dới nớc thì ta lấy mình


e. <i>Nói quá</i>: Là biện pháp tu từ phóng đại mức
độ, quy mơ, tính chất của sự vật, hiện tợng
đợc miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tợng,
phát triển sức biểm cảm


f. <i>Nói giảm, nói tránh: </i>Là biện pháp tu từ
dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển,
tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ nặng
nề, tránh thơ tục, thiếu lịch sự.


VD: Nh÷ng lóc say sa cịng muèn chõa
Muèn chõa nhng tÝnh l¹i hay a


Hay a nên nỗi không chừa đợc
Chừa đợc nhng mà vẫn chẳng chừa!


(Ngun Khun)
 §iƯp ngữ vòng tròn và liên hoàn
- Đoạn đoạn trích: Sau phót chia ly


g. <i>Điệp ngữ:</i> Dùng biện pháp lặp lại từ ngữ
(hoặc cả câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc
mạnh. Cách lặp lại nh vậy gọi là phép điệp
ngữ, từ lựap lại gọi là điệp ngữ.



VD: Trăng bao nhiêu tuổi trăng già
Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non
 Từ “non” nhiều nghĩa, nó có thể trái
nghĩa với từ “già” và cũng có thể đồng
nghĩa với từ “núi”


h. <i>Chơi chữ:</i> Là lợi dụng đặc sắc về âm, về
nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài
hớc... làm câu văn hấp dẫn và thú vị.


GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức về từ
vựng đã học để phân tích nét nghệ thuật
độc đáo của một số câu thơ trong Truyện
Kiều.


GV phân công HS hoạt động nhóm: Chia
lớp thành 5 nhóm, đại diện nhóm trình
bày. GV & HS bổ sung, kết luận.


2. Bµi tập:
Bài 1:


a. Biện pháp tu từ ẩn dụ:


- T “hoa, cánh” đùng để chỉ Thuý Kiều và
cuộc đời của nàng.


- Từ “cây, lá” dùng để chỉ gia đình Thúy Kiều.
 Cả “hoa, cánh, cây, lá” đều đẹp nhng rất


mong manh trớc bão tố


b. BiƯn ph¸p tu tõ so s¸nh:


- So sánh tiếng đàn của Thuý Kiều với tiếng
“hạc”, tiếng “suối”, tiếng “gió thoảng”, tiếng
“trời đổ ma”.


c. PhÐp nãi qu¸:


- Thuý Kiều có sắc đẹp đến mức “hoa ghen...
liễu hờn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

ấn tợng một nhân vật tài sắc vẹn toàn
d. Phép nói quá:


- trong gang tấc... gấp mời quan san... tả
sự xa cách giữa thân phận, cảnh ngé cđa T.KiỊu
vµ Thóc Sinh.


e. Phép chơi chữ: Tài ... Tai
GV yêu cầu HS đọc và làm BT2, phân


c«ng nhóm nh BT1


Bài 2:


a. Phép điệp ngữ : Còn


- T say sa đa nghĩa: Say rợu, say tình  tình


cảm mạnh mẽ, kín đáo


b. PhÐp nãi qu¸: Sù lớn mạnh của nghĩa quân
Lam Sơn


c. Phộp so sỏnh: Miờu tả sắc nét, sinh động âm
thanh của tiếng suối và cảnh rừng dới đêm
trăng.


d. Phép nhân hoá: Trăng là ngời bạn tri âm, tri
kỷ, thiên nhiên sống động và có hồn gắn bó với
con ngời.


c. Phép ẩn dụ tu từ: Từ “mặt trời 2” chỉ em bé
 thể hiện sự gắn bó của đứa con đối với mẹ,
đó là nguồn sống, nguồn ni dỡng niềm tin
của mẹ vào ngày mai.


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>


*.<i>Cñng cè</i> : -? Nêu khái niệm của phép tu từ, từ vựng, so sánh, ẩn dụ, nhân hoá,
hoán dụ, nói quá, nói giảm, nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ.


* <i>H ớng dẫn bài tập</i> : Tập viết một đoạn văn có sử dụng các từ tợng hình, tợng
thanh, và một đoạn văn có sử dụng một trong các phép tu từ đã học.


- Học thuộc các phép tu từ đã học.
- Làm lại các bài tập ở SGK.
- Chuẩn bị bài Tập làm thơ 8 chữ .



<i>* Rót kinh nghiƯm:</i>
...
...
...


<i> S : 8 /11 /2011</i>
<i>G : 10 /11 /2011.</i>
<i>Tiết: 53</i>


<b>tập làm thơ tám chữ</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- NhËn diÖn thể thơ tán chữ qua các đoạn văn bản và bớc đầu biết cách làm thơ tám
chữ.


- Nắm đợc đặc điểm của thể thơ tám chữ.


- Nhận biết thơ tám chữ , tạo đối , vần , nhịp trong khi làm thơ tám chữ.
B. Chun b:


- Một số bài thơ 8 chữ


c. Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. ổ n định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

3. Bài mới:
GV yêu cầu HS đọc 3 đoạn thơ SGK và


trả lời câu hỏi ở mục I2


? Nhận xét số chữ trong mỗi dòng ở các
đoạn thơ trên .


<b>I. Nhận diện thể thơ tám chữa</b>:
1. Các đoạn thơ:


- Có 8 chữ trong mỗi dòng .
? Tìm những chữ có chức năng gieo vần


mi on? Vn dụng kiến thức đã học
về vần chân, vần lng, vần liền, vần cách
đã học để nhận xét từng đoạn thơ.


*C¸ch gieo vÇn:


a. Gieo vần chân liên tiếp - chuyển đổi theo
từng cặp.


Tan - ngàn bừng - rừng
mới - gội gắt - mật
b. Gieo vần cũng nh trên


c. Gieo vần chân nhng gián c¸ch


Ngát - hát đứng - dựng
non - son tiên - nhiên
? Nhận xét cách ngắt nhịp ở mỗi đoạn .



MÑ cùng cha/ công tác bận/không về
Cháu ở cùng bà/ bà bảo/ cháu nghe...


*Cỏch ngt nhp: GV cho HS phõn tớch ví dụ :
Nào đâu/ những đêm vàng/ bên bờ suối


Ta say mồi/ đứng uống/ ánh trăng tan
Đâu những ngày/ ma chuyển/ ...
Ta lặng ngắm/ giang sơn ta/ đổi mới
-Nhịp: 2/3/3; 3/2/3; 3/2/3 ; /3/3/2 ; 4/2/2 .
GV HS đọc kĩ ghi nhớ (SGK) *Ghi nhớ: SGK


<b>II. LuyÖn tËp nhËn diện thể thơ tám chữ: </b>
GV hớng dẫn HS luyện tập điền từ, sửa


vần trong thơ tám chữ .


HS ®iỊn.


1. Ca hát - ngày qua - bát ngát - mn hoa .
2. Cũng mất - tuần hồn - đất trời .


HS chỉ ra câu thơ bị chép sai và chữa lại
cho đúng .


3. C©u 3 chÐp sai từ rộn rÃ.
Chữa lại: vào trờng .


? Tìm những từ thích hợp (đúng thanh,
đúng vần) để điền vào chỗ trống trong



GV híng dÉn HS lµm thêm câu cuối cho
2 khổ thơ.


<b>III. Thực hành làm thơ 8 chữ</b>:
1. Tìm từ thích hợp:


- Từ điền vào chỗ trống ở dòng 3 phải mang
thanh bằng.


- T điền vào chỗ trống ở câu cuối phải có
khn âm (a) (để hiệp vận với chữ “xa” dịng
thứ 2) mang thanh bằng.


Ch÷a lại:


- Câu 3: vờn ; Câu 4: qua


- HS thực hành ,nhận xét bổ sung .
GV Yêu cầu : Chủ đề tự do nhng phải


đúng “vần” liền mạch với nội dung các
câu trớc. Câu thơ cuối phải 8 chữ và có
âm “ơng” hoặc “a” mang thanh bằng.


- HS s¸ng t¸c .


GV hớng dẫn HS trao đổi theo nhóm về
các bài thơ tám chữ đã làm ở nhà để
chọn bài của nhóm mình sẽ trình bày


tr-ớc lớp.


- Mỗi nhóm cử đại diện đọc và bình bài
thơ của nhóm mình trớc lớp.


3. HS chän bµi


- Trình bày trớc lớp theo nhóm .
- Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Nêu đặc điểm của thể thơ tám chữ?


* <i>H íng dÉn bµi tËp vỊ nhà</i> Su tầm một số bài thơ tám ch÷.


- Tập làm bài thơ tám chữ không giới hanjsoos câu về trờng lớp…
- Hoàn thành bài thơ của cá nhân đóng thành tập san của lớp


- Giờ sau trả bài kiểm tra văn.
Rút kinh nghiệm :


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>....</i>


<i> S : 9 /11 /2011</i>
<i> G: 11 /11 /2011</i>
<i>Tiết: 54</i>



<b>trả bài kiểm tra văn</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: </b>


Thông qua việc trả bài:


- ỏnh giỏ kt qu vận dụng làm bài của HS về Văn học trung đại.


- HS nhận ra đợc hạn chế của bài làm về phơng diện kiến thức, phơng pháp trình bày.
- Thơng qua giờ trả bài HS khẳng định lại kiến thức c bn v VHT.


- Rèn luyện kỹ năng làm bài tốt hơn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV chun b bi chm, li nhận xét bổ sung, đáp án.
- Thống kê điểm của HS.


Lớp 0
- 2


3
- 4


D TB 5
- 6



7 -
8



9
-
10


Trên TB


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9/2


9/3


0
0


0
0


3
8


7,7
25,8


3
8


7,7
25,8


21


20


53,8
64,5


15
3


38,5
9,7


0
0


0
0


36
20


92,3
64,5
<b>D. Tiến trình tổ chức dạy - häc:</b>


1. ổ n định:
2. Bài mới:


<b>I. GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học:</b>
1 .Đáp án bài kiểm tra:



GV : -Trình bày yêu cầu , đáp án của bài kiểm tra : ( đã soạn ở tiết kiểm tra .)
<b> Chung cho cả 2 đề :</b>


Câu 1: (1đ) Học sinh chép đúng 4 câu thơ miêu tả ThúyVân (Thúy Kiều), mỗi câu : 0,25đ
Câu 2 : (2đ) Học sinh trình bày chính xác các kiến thức về tác giả nh sau ( họ tên ,thế kỷ
sống, đặc điểm nổi bật của phẩm chất ,cuộc đời ) .Mỗi thông tin : (0,5) .


Câu 4 : ( 5đ ).


MB : - Giới thiệu nhân vật Thúy Kiều và xuất xứ đoạn trích, các đặc điểm bên ngoài...
(1đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+ Thúy Kiều là một cô gái tài sắc vẹn tồn (dùng lí lẽ và dẫn chứng) (2,0đ)
+ Nghệ thuật miêu tả nhân vật : ớc lệ, đặc tả đơi mắt , địn bẩy...(1đ).
KB: - Khẳng định lại vẻ đẹp tài sắc của Thúy Kiều. (0,5đ)


*Yêu cầu :HS viết thành bài văn ngắn có đủ 3 phần của một bài văn phân tích.Giáo viên
tùy vào mức độ bài viết của HS để cho điểm chính xác .


<b>Đề lẻ</b>
Câu 3 :(2đ)


- Nêu đợc giá trị nội dung.(1đ)


Qua cõu chuyn v cuc đời và cái chết thương tâm của Vũ Nương truyện thể hiện niềm
cảm thương đối với số phận oan nghiệt....(1 đ) khẳng định truyền thống của họ . (0,5đ).
- Nêu giá tri nghệ thuật (0,5đ)


Câu 4 : (5đ ) . ( Nh đề chẵn )



<b>Đề chẵn </b>
Câu 3 :(2đ) Nêu đợc giá tri ND (1đ)


- Truyên Lục Vân Tiên<b> là một trong những tác phẩm xuất sắc của Nguyễn Đình</b>
<b>Chiểu. </b>


<b>c lu truyn rộng...</b> (0,5đ)


- Đoạn trích thể hiện khát vọng hành đạo giúp đời của TG khắc họa những phẩm chất
đẹp... (0,5đ)


- Lục Vân Tiên tài ba dũng cảm, trọng nghĩa khinh tài..(0,5đ)
- Kiều Nguyệt Nga hiền hậu nết na... ..(0,5đ)


* -Các yêu cầu khác về : hình thức trình bày ,chữ viết diễn đạt ,chính tả .
* -Các yêu cầu khác về : hình thức trình bày ,chữ viết diễn đạt ,chính tả .
2. Nhận xét, đánh giá chung:


*Ưu điểm:


- Nm c kin thc c bn .
- Cú phơng pháp làm bài .


- Trình bày, diễn đạt rõ ràng, chặt chẽ .
+ Những bài làm tốt :Huyền Trang; ỏnh..
*Khuyt im:


- Một số em nắm kiến thức cơ bản cha chắc .
- Cha có phơng pháp làm bài .



- Trình bày, diễn đạt, cha chặt chẽ .


- Có một số em cha nắm đợc yêu cầu của đề , bài viết cịn ơm đồm.


- Nhiều em cha biết đặt câu chủ đề , trình bày luận điểm , luận cứ dẫn chứng
và phân tích dẫn chứng . cách phân tích làm rõ đặc điểm nhân vật .


- Đặc biệt chữ viết nhiều em cẩu thả .Nh em : Anh ; H¶i a ; HiÕu a
Triệu Phú ...Lớp 9/3


+ Những bài làm cha tốt:Anh ;Hiếu a; Hải a.. ...Lớp 9/3. Hng 9/2...
2. Đáp án bµi kiĨm tra:


3. Trả bài, học sinh đọc và chữa bài.
4. Đọc và bình một số bài hay
5. Hơ điểm


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>
<b> * Cñng cè</b>:


- Cho HS đọc lại các đoạn thơ, nội dung phần ghi nhớ
* <i>H ớng dẫn bài tập về nhà:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Chuẩn bị một số đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận để tiết sau học bài:
Luyện tập viết đoạn văn ...


<i> S : 9 /11/2011 </i>
<i> G: 11 /11 2010</i>


<i> Tiết: 55.</i>



<i>Văn bản:</i>

<b>Bếp lửa</b>



<i><b>Bng Vit</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Hiểu đợc bài thơ gợi nhớ những kỉ niệm về tình bà cháu đồng thời thể hiện tình cảm
chân tình của ngời cháu đối với bà.


- Thấy đợc sáng tạo của nhà thơ trong việc sử dụng hình ảnh, khơi gợi liên tởng, kết hợp
giữa miêu tả , tự sự, bình luận với biểu cảm một cách nhuần nhuyễn.


- Cảm nhận đợc những tình cảm, cảm xúc chân thành của nhân vật trữ tình - ngời cháu và
hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hy sinh trong bài thơ “Bếp lửa”.


- Thấy đợc nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sự, bình
luận của tác giả trong bài thơ.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, cảm thụ thơ 8 chữ.
<b> B. Chuẩn bị: - </b>ảnh chân dung Bằng Việt (nếu có)
<b> c. Tiến trình tổ chức dạyhọc: 1. </b>ổ n định:


2. Bµi cị:


? Đọc thuộc lòng đoạn thơ từ khổ 3 đến khổ 7 trong bài thơ “Đồn thuyền đánh cá”
của Huy Cận? Em thích khổ thơ nào hoặc hình ảnh nào nhất? Cảm nhận của em về đoạn
thơ, hình ảnh thơ ấy?



3. Bài mới:


<b>I. Tìm hiểu chung</b>:
?HÃy trình bày những hiểu biết của em về


tác giả Bằng Việt.


1. Tác giả, tác phẩm:
a. Tác giả:


- Nhà thơ trởng thành trong thời kỳ kháng
chiến chống Mĩ.


- Thơ Bằng Việt trong trẻo, mợt mà
? Hoàn cảnh sáng tác bài thơ. b. Tác phẩm:


- Bài thơ sáng tác 1963 khi tác giả là sinh
viên đang du học ở Liên Xô.


- In trong tập Hơng cây-Bếp lửa 1968
?Nội dung chính của bài thơ là gì?


GV cho 1 HS c li phn chỳ thích* SGK
cho cả lớp cùng nghe


*Nội dung: Bài thơ gợi lại những kỷ niệm
sâu sắc của ngời cháu về ngời và tuổi ấu thơ
đợc ở cùng bà.


GV yêu cầu đọc bài thơ 41 câu phần lớn là


thơ 8 chữ (31 câu), có 7 câu thất ngơn, 3
câu thơ 9 tiếng. Tất cả đều kết hợp hài hoà
phong phú vần điệu, đọc diễn cảm chú ý
các câu cảm, câu hỏi tu từ, nghi vấn để bộc
lộ sâu sắc nụ dung bi th.


2. Đọc - tìm hiểu mạch cảm xúc và bố cục
bài thơ:


a. Đọc:


- GV c mẫu
- HS đọc
GV: Mạch cảm xúc bài thơ đợc bắt u t


đâu ?


b. Mạch cảm xúc bài thơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

bài thơ ? - Từ kỉ niệm  suy ngẫm.
? Hãy xác định bố cục của bài thơ? Nội


dung cña mỗi phần.


GV: Với mạch cảm xúc này ta có thể gộp
lại thành 2 phần:


- Phần 1: 5 khổ đầu .
- Phần 2: 2 khổ cuối.



c. Bố cục bài thơ: 7 khổ thơ


- Ba dòng đầu (khổ 1) phần mở đầu: Hình
ảnh bếp lửa khơi nguồn cho dòng hồi tởng
cảm xúc về bà.


- Bốn khổ tiếp theo: Hồi tởng những kỉ niệm
tuổi thơ sống bên bà và hình ảnh bà gắn liền
với hình ảnh bếp lửa.


- Kh 6: Suy ngm về bà và cuộc đời bà.
- Khổ cuối: Ngời cháu đã trởng thành, đi xa
nhng không nguôi nhớ bà.


? Phơng thức biểu đạt của bài thơ ?- đối
t-ợng tr tỡnh - ch th tr tỡnh?


(Câu 1 SGK: Bài thơ là lời của nhân vật
nào, nói về ai và về điều gì?)


*Phơng thức: Kết hợp miêu tả, tự sự, bình
luận, biểu cảm.


- Đối tợng trữ tình: Ngời bà (qua hình ảnh
biểu tợng bếp lửa)


- Chủ thể trữ tình: Tác giả thể hiện cái tôi trữ
tình ngời cháu nhng cũng có thể là t tởng
cảm xúc của mọi ngêi.



GV gọi 1HS đọc lại 5 khổ thơ đầu .


? Sự hồi tởng của ngời cháu về bà đợc bắt
đầu từ hình ảnh nào ở khổ thơ 1.


<b>II. Ph©n tích</b>:


1.Hình ảnh bếp lửa khơI nguồn cảm xúc.
*Bếp lửa:


Chn vn sơng sớm
“ấp iu“ nồng đợm


 hình tợng miêu tả cụ thể, chính xác
? Hình ảnh bếp lửa đợc tác gi miờu t qua


những chi tiết nào? Giá trị của những chi
tiết ấy là gì?


Gợi sự ấm áp, thân thơng, gần gũi, quen
thuộc gợi bàn tay kiên nhẫn, khÐo lÐo, tÊm
lßng chi chót cđa ngêi nhãm lưa  khơi gợi
cảm xúc


GV: T hỡnh nh bp la, t s kiên nhẫn,
khéo léo chi chút của bà đã làm cho cảm
xúc của tác giả lan toa thấm sâu vào hồn
ngời “cháu thơng bà biết mấy nắng ma”.
GV yêu cầu HS đọc thầm 4 khổ thơ tiếp
(2-5)



? Trong hồi tởng của ngời cháu, những kỉ
niệm nào về bà và tình bà cháu đã đợc gợi
lại.


? Nh÷ng kØ niƯm Êy gỵi lên những năm
tháng của tuổi thơ Bằng Việt nh thế nào?




2. Những hồi t ởng về bà và tình bà cháu .
Những hồi tởng - kỉ niệm:


+ Năm 4 tuổi: mïi khãi, “hun nhèm mắt
cháu sống mũi còn cay.


- úi mịn đói mỏi”
- bố đánh xe khơ rạc...


 Gợi lên thời đen tối, đói khổ (1945) của
đất nớc.


“<i>Giặc đốt làng cháy tàn cháy rụi</i>
<i> Mẹ cùng cha công tác bận không v</i>
ý thc t lp, sm phi lo toan


<i>Tám năm ròng cháu cùng bà nhóm lửa</i>


<i>Nhóm bếp lửa nghĩ thơng bà khó nhọc</i>



? Những hình ảnh thơ ấy gợi lại cả một thời *Tuổi thơ nhiều gian khổ, thiếu thốn, nhọc
thơ ấu của tác giả bên ngời bà nh thế nào. nh»n .


D. cñng cè - h íng dÉn bµi tËp


* <i>.Cñng cố</i> : - Nội dung bài thơ ? Mạch cảm xúc bài thơ ?


- Những hồi tởng về tình bà cháu ? Em hiểu gì về tuổi thơ của Bằng Việt qua
dòng hồi tởng Êy ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Tìm hiểu tiếp bài thơ ? đọc bài “Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ “
Rút kinh nghiệm :


...
...
...


<i>S :12 /11 2011</i>
<i> G :14 11 /2011.</i>


<i>TiÕt 56. </i>

<b>BÕp löa</b>



<b> </b>

<b>Hddt;khúc hát ru những em bé lín trªn lng mĐ</b>
<i><b>B»ng ViƯt</b></i>


<b> A. Mục tiêu cần đạt: </b>
Giúp học sinh:


- Hiểu đợc bài thơ gợi nhớ những kỉ niệm về tình bà cháu đồng thời thể hiện tình cảm


chân tình của ngời cháu đối với bà.


- Thấy đợc sáng tạo của nhà thơ trong việc sử dụng hình ảnh, khơi gợi liên tởng, kết
hợp giữa miêu tả , tự sự, bình luận với biểu cảm một cách nhuần nhuyễn.


- Cảm nhận đợc những tình cảm, cảm xúc chân thành của nhân vật trữ tình - ngời cháu
và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu đức hy sinh trong bài thơ “Bếp lửa”.


- Thấy đợc nghệ thuật diễn tả cảm xúc thông qua hồi tởng kết hợp miêu tả, tự sự, bình
luận của tác giả trong bi th.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích, cảm thụ thơ 8 chữ.
<b> B. ChuÈn bÞ: </b>


- ¶nh ch©n dung B»ng ViƯt (nÕu cã)


. c. tiến trình bài dạy : 1. ổn định .
2 .Bài c :


Đọc những câu thơ hồi tởng về tình bà cháu của Bằng Việt ?dòng hồi tởng ấy giúp em
hiểu gì về tuổi thơ của Bằng Việt nói riêng , của tuổi thơ Việt Nam nãi chung trong cc
kh¸ng chiÕn chèng Mü cøu níc ?


3 .Bµi míi :


<b>II. Phân tích</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

*Kỷ niệm về bà và những năm tháng tuổi thơ
gắn với hình ảnh bếp lửa



? Hãy tìm các câu thơ có từ “bếp lửa” và
các câu thơ có những từ liên quan đến bếp
lửa.


- H×nh ảnh bếp lửa: Nhắc lại 6 lần


? Hỡnh nh bp lửa cho em liên tởng đến
tình cảm giữa bà và cháu nh thế nào.


 Tình cảm bà cháu ấm áp, chỗ dựa tinh
thần, sự đùm bọc cu mang, chi chút của bà
? Tại sao khi nhắc đến bếp lửa là ngời cháu


nghĩ đến bà và ngợc lại khi nhớ đến bà là
nhớ ngay đến hình ảnh bếp lửa? Hình ảnh
ấy mang ý nghĩa gì.


? V× sao tác giả viết Ôi kỳ lạ và thiêng
liêng bếp lửa


GV: Tình cảm sâu nặng của cháu về bà khi
trực tiếp cháu thơng bà .... nắng ma... khó
nhọc, khi gián tiếp, khi tu hú...


- Hình ảnh vừa thực vừa mang tính biểu
t-ợng.


- Sự sáng tạo của tác giả hình ảnh bếp lửa
gợi nhớ quê hơng, gợi nhớ bà và gợi ra một
sự liên tởng khác



- S tn tạo, đức hi sinh


 Sù xt hiƯn cđa tiÕng chim tu hó
Tu hó kªu...


<i>Tiếng tu hú sao mà tha thiết thế!</i>
<i> Tu hú ơi ! Chẳng đến ở cùng bà</i>
<i> Kêu chi hoài trên nhng cánh đồng xa</i>
? Tiếng chim tu hú đợc nhắc lại nhiều lần


trong đoạn thơ để thể hiện tâm trạng gì của
ngời cháu.


GV: Tiếng chim tu hút là âm thanh đồng
quê, âm thanh nghệ thuật thiết tha, quá
khứ và hiện tại cùng đồng hiện. Tiếng
chim tu hú trở thành một mảnh tâm hồn
tuổi thơ.


 TiÕng chim nh giục giÃ, khắc khoải một
điều gì tha thiÕt, khiÕn lßng ngời trỗi dậy
những hoài niệm nhớ mong.


? Từ hình ảnh bếp lửa - tác giả viết:
<i>Một ngọn lửa... luôn ủ sẵn</i>
<i>Một ngọn lửa ... dai dẳng</i>


Vì sao ở 2 câu dới tác giả dùng từ ngọn
lửa mà không nhắc lại bếp lửa Ngọn


lửa ở đây có ý nghĩa gì?


- Điệp ngữ ngọn lửa bất diệt của tình
yêu thơng, của niÒm tin


- Ngọn lửa đi kèm với từ chỉ thời gian “rồi
sớm rồi chiều”, các động từ “nhen, ủ sẵn,
chứa”  khẳng định ý chí bản lĩnh sống của
bà cũng là của ngời phụ nữ Việt Nam.


?Với những động từ “bảo - chăm - dạy”
đ-ợc sử dụng trong những câu thơ tự sự trên,
ngời bà hin lờn vi nhng c tớnh gỡ.


Sự chăm chút, tần tảo, hy sinh


? T nhng k nim thõn thng về bà đã
gợi ra một sự liên tởng khác, đó là sự xuất
hiện của tiếng chim tu hút. Tiếng chim tu
hú đợc nhắc lại nhiều lần trong đoạn thơ
thể hiện tâm trạng gì của ngời cháu.


+ TiÕng chim tu hó


 gợi nhớ quê h¬ng - nh giơc giÃ, khắc
khoải da diết khiến lòng ngời trỗi dậy những
hoài niệm nhớ mong.


? Tất cả những kỉ niệm ấy gợi lên những
năm tháng của tuổi thơ B»ng ViƯt nh thÕ


nµo?


+ Tuổi thơ nhiều gian khổ, thiếu thốn, nhọc
nhằn, chứng kiến cảnh đất nớc thời kỳ đen
tối, đói khổ (1945)


GV: Dịng hồi tởng của tác giả cứ thế tuôn chảy, nôn nao vừa thấm đẫm tình cảm vừa
chân thật, giản dị qua dịng tự sự. Hình ảnh của bà gắn liền với bếp lửa cháu cùng bà
nhóm lửa<i>, nhóm bếp lửa nghĩ th</i>“ <i>ơng bà khó nhọc , rồi sớm rồi chiều..., một bếp lửa ấp</i>” “ “
<i>iu nồng đợm , một bếp lửa lịng bà ln ủ sẵn , một bếp lửa chứa niềm tin dai dẳng.</i>” “ ”
? Hình ảnh bếp lửa gắn liền với ngời bà


trong t©m tởng của tác giả. Vì sao ở 2 câu
cuối trong khổ thơ 5 tác giả lại dùng từ
ngọn lửa mà không nhắc lại bếp lửa.
ngọn lửa ở đây có nghĩa gì?


? Em hiểu những câu thơ trên thế nào?


- Ngọn lưa  sù chun ho¸ cđa bÕp lưa 
võa thùc, võa tỵng trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

? Trong mạch cảm xúc “cháu thơng bà”
tác giả suy ngẫm vè cuộc đời bà nh thế
nào? Chi tiết nào th hin iu ú.


3. Suy ngẫm của tác giả về bà:
*Hình ảnh ngời bà:


- Ln n, nng ma


? Chi tiết ấy gợi cho em về cuộc đời của bà


nh thÕ nµo.


GV: Mấy chục năm rồi đến tận bây giờ bà
vẫn giữ thói quen dậy sớm, khẳng định
một lần nữa đức tính chịu thơng, chịu khó
của ngời bà, ngời phụ nữ Việt Nam.


- Cùc nhäc, lo toan, lam lị


? Hình ảnh bếp lửa đợc nhắc lại mấy lần?
? Trong kí ức của tác giả nhớ đến bếp lửa
là nhớ đến bà và ngợc lại, vì sao th?


*Hình ảnh bếp lửa:


- Bếp lửa và bà đan quyện với nhau làm một.
? Nhận xét của em về hình ảnh thơ này nh


thế nào.


Hỡnh nh sỏng to - vừa thực
- biểu tợng
GV đọc: Nhóm bếp lửa... tuổi thơ


? C¶m nhËn cđa em vỊ 4 câu thơ ? nghĩa
của từ nhóm ? Có thể thay từ nhóm bằng
từ nào khác ?



? T “nhóm” đợc nhắc lại nhiều lần kết
hợp với những từ ngữ, hình ảnh cụ thể,
khái qt có ý nghĩa gì?


-“Nhóm”  động từ :nhen lên một cách cẩn
thẩn nâng niu từ tốn ,khác với các từ khác
nh :thắp ,đốt , chõm ...


- GV:bình từ nhóm


? Bà vừa là ngời nhóm lửa, vừa là ngời giữ
lửa mà còn là ngời truyền lửa. Đó là ngọn
lửa gì?


- Ngọn lửa của sù sèng, niỊm tin


? Câu thơ có gì đặc biệt. - Ơi! kì lạ và thiêng liêng bếp lửa
- Câu cảm thán bộc lộ cảm xúc .
? Điều kì lạ và thiêng liêng ở đây là gì.


GV: <i>Tuổi thơ đã lùi xa, ngời cháu đã lớn</i>
<i>nhng bếp lửa của b thỡ chng bao gi tt.</i>


*Giản dị - cao quý  thiªng liªng.


- Nhỏ bé đơn giản  hành trang theo cháu suốt
cuộc đời  mang ý nghĩa triết lí.


?Hiện tại cuộc sống của tác giả đầy đủ,
hiện đại nhng vẫn còn đau đáu một nỗi


niềm gì?


*HiƯn tại:


- Ngọn khói trăm tàu không quên
- Lửa trăm nhà bếp lửa của bà
- Niềm vui trăm ngả


? Câu thơ cuối tạm khép lại dòng hồi tởng
của tác giả, nhng chẳng lúc nào quên nhắc
nhở. Theo em tác giả nhắc nhở ai và nhắc
nhở điều gì?


Sớm mai này bà nhóm bếp lên cha?
Câu hỏi tu từ - dấu chấm lưng.


*Hình ảnh bếp lửa, những gì gần gũi thân
th-ơng giản dị vẫn theo suốt cuộc đời tác giả,
nâng bớc tác giả .


<b>III. Tổng kết</b>:
?Nghệ thuật tiêu biểu đợc sử dụng trong


bµi?


1. NghƯ tht :


- Kết hợp giữa miêu t¶ , biĨu cảm,tự sự
,sáng tạo hình ảnh bếp lửa



.? Nội dung nói về vấn đề gì? 2. Nội dung:


- Gợi lại kỷ niệm đầy xúc độngvề ngời bà và
tình bà cháu; thể hiện lịng kính yêu trân
trọng và biết ơn của ngời cháu đối với bà
GV Hớng dẫn cách đọc. Đọc mu.


? Những nét chính về tác giả Nguyễn Khoa
Điềm?


Bi thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?


<b>IV. H ng dn c thờm (3-5 </b>phỳt)


<b>khúc hát ru những em bÐ lín trªn </b>
<b>lng mÑ </b>


<b> (Nguyễn Khoa Điềm-I. </b>
<b>I. </b>Tác giả, tác phÈm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? Nội dung bài đề cập đến vấn đề gì?
? Nghệ thuật tác giả thể hiện?


- Néi dung.
- NghÖ thuËt.


<b> D . Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>
<b> </b><i>* Cñng cè</i><b>:</b>


? Em có cảm nghĩ gì về nhan đề bài thơ “Bếp lửa”.


Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ ở SGK


* <i>Hớng dẫn bài tập</i>:
- Học thuộc lòng bài thơ


- Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về hình ảnh bếp lửa.
- Soạn văn bản: ánh trăng


Rút kinh


nghiệm :...
...
...


<i> ...</i>


<i> S :13/ 11 /2010</i>
<i> G :15/ 11/2010</i>


<i> TiÕt: 57</i> <b>Bài 12</b>


<i> Văn bản:</i>

<b>ánh trăng</b>



<i><b>Nguyn Duy</b></i>
<b> A. Mc tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Hiểu, cảm nhận đợc giá trị nội dung và NT của bài thơ <i>ánh trăng</i> của Nguyễn Duy.
- Biết đợc đặc điểm và những đóng góp của thơ Việt Nam vào nền văn học dân tộc.



- Kỉ niệm về một thời gian lao nhng nặng nghĩa tình. Sự kết hợp các yếu tố tự sự nghị
luận trong một tác phẩm thơ hiện đại Việt Nam. Ngơn ngữ hình ảnh giàu suy nghĩ mang ý
nghĩa biểu tợng


- Cảm nhận đợc sự kết hợp hài hoà giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố cục giữa
tính cụ thể và tính khái qt trong hình ảnh của bài thơ.


<b> B. ChuÈn bị: GV : - </b>Nghiên cứu kĩ bài . Những nét chính về tác giả Nguyễn Duy.
HS: Chuẩn bị kĩ bài


<b>C. Tin trỡnh t chức </b>: 1. ổ n định:


2. Bài cũ - Đọc thuộc lịng khổ thơ 1-5 trong bài thơ
“Bếp lửa”. Em có cảm nghĩ gì về nhan đề bài thơ “Bếp lửa”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>I. Tìm hiểu chung</b>:
? HÃy tóm tắt những nét chính về tác giả


Nguyễn Duy dựa vào chú thích


1. Tác giả, tác phẩm:
a. Tác giả:


- Là nhà thơ chiến sĩ trong kháng chiến chống
Mỹ.


- Thơ Nguyễn Duy giản dị, nhẹ nhàng, sâu sắc.
? Em biết gì về hoàn cảnh sáng tác bài



thơ? HÃy giới thiƯu?


b. T¸c phÈm:


- ánh trăng vết năm 1978 sau 3 năm đất nớc
thống nhất.


- Bài thơ là lời tự nhắc nhở về những năm tháng
gian lao, thái độ sống ân nghĩa, thuỷ chung
GV: <i>Nguyễn Duy thuộc thế hệ nhà thơ trởng thành trong cuộc kháng chiến chống Mỹ thế</i>
<i>hệ trẻ trải qua bao thử thách... Bài thơ ra đời sau 3 năm thống nhất đất nớc khi cuộc sống</i>
<i>trong hoà bình giữa tiện nghi hiện đại... bài thơ ánh trăng là một lần giật mình ...</i>“ ”


? Bài thơ đợc sáng tác theo thể thơ gì?
Thể thơ ấy có đặc điểm gì?


(5 tiÕng/c©u; 4 câu/khổ; nhịp 3/2; 2/3
vần trắc - bằng. Chđ u lµ vần chân;
vần liền gieo ở tiếng thứ 5)


*Cách tổ chức bài thơ - thể thơ:


- Thơ 5 chữ - thích hợp với việc vừa kể chuyện
vừa tâm tình (biĨu c¶m)


? Phơng thức biểu đạt của bài thơ là gì. - Phơng thức biểu đạt: Tự sự + trữ tỡnh
? Theo em mch cm xỳc ca bi th


đ-ợc thể hiệnnh thế nào ?



- Mạch cảm xúc: quá khứ hiện tại, suy ngẫm
trình tự thời gian béc lé c¶m xóc.


GV hớng dẫn HS đọc bài th


- 3 khổ đầu: Giọng kể, nhịp th¬ chËm
r·i.


- Khổ thơ 4: Giọng thơ đột ngột cất cao,
ng ngng.


- Khổ 5, 6: Giọng tha thiết, trầm lắng,
cùng xúc cảm và suy t lặng lẽ.


3. Đọc và tìm hiĨu chó thÝch:
a. §äc:


- GV đọc mẫu 1 lần
- 2 HS c


b. Chú thích: SGK


? Đối tợng bộc lộ cảm xúc và chủ thể trữ
tình là ai?


- Đối tợng bộc lộ cảm xúc: ánh trăng


- Chủ thể trữ tình: tác giả - cá thể - khái quát.


? Bố cục của bài thơ? Nhận xét của em


về bố cục?


4. Bố cục:


a. Ba khổ thơ đầu
b. Khổ thơ 4
c. Hai khổ thơ cuối
Đâu là bớc ngoặt để tác giả bộc lộ cảm


xúc thể hiện chủ đề của tác phẩm.


- Khỉ th¬ 4 tạo nên bớc ngoặt bộc lộ cảm
xúc bài thơ là một câu chuyện riêng.


*GV yờu cu HS c 3 kh th u


<b>II. Phân tích</b>:


*Hình ảnh vầng trăng:
1. Trăng trong quá khứ:
? Trong dòng tâm tởng của nhà thơ, hình


ảnh vầng trăng xuất hiện vào những thời
điểm nào?Nhận xét cuộc sống trong quá
khứ?


+ Hồi nhỏ: tuổi thơ


+ Håi chiÕn tranh: ngêi lÝnh



* Cuéc sèng gian nan vÊt vả,hồn nhiên ,vô t
? Những hình ảnh nào thể hiện sự gắn bó


giữa vầng trăng và tác giả?


- Hỡnh nh: đồng, sông, bể, rừng
? Chỉ bằng 4 câu thơ ngắn, Nguyễn Duy


đã cho ngời đọc hiểu hình ảnh trăng và
con ngi nh th no?


Trăng thành tri kỷ


- Con ngời với thiên nhiên hoà hợp lm mt
trong sỏng, p


? Cảm nhận tình cảm trăng và con ngời
quan hệ nh thế nào?


Trăng


Hình ảnh thiên
nhiên trong trẻo,
t-ơi mát


Con ng ời


-Gần gũi với trăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

ý nghĩa của hình ảnh “vầng trăng “  Hình ảnh đất nớc bình dị


? Câu thơ “Cái vầng trăng tình nghĩa”


em hiĨu nh thÕ nµo?


*Khẳng định ngời và trăng gắn bó, tri k, tỡnh
ngha.


? Dấu hiệu nghệ thuật ở câu thơ nµy lµ


gì? Tác dụng của nghệ thuật ấy? - Nhân hố “vầng trăng tình nghĩa
 Tạo sự gần gũi, tri âm, tri kỷ
GV gọi 1HS đọc tiếp khổ thơ 3 và


chun ý.


? Trë vỊ với hiện tại vầng trăng xuất hiện
trong hoàn cảnh nào?


2. Vầng trăng trong hiện tại:
*Hồn cảnh: -hình ảnh, chi tiết
- Về thành phố đầy đủ, hạnh phúc
? Trong hồn cảnh nh thế tình cảm của


tác giả đối vi trng nh th no.


- Trăng nh ngời dng
? Trong dßng diƠn biÕn theo thêi gian,


sự việc bất thờng ở khổ thơ thứ 4 chính
là bớc ngoặt để từ đó tác giả bộc lộ cảm


xúc. Đó là bớc ngoặt gì.


- Thình lình
- Vội


- Đột ngột - vầng trăng tròn


? Bớc ngoặt ấy có ý nghĩa gì. Diễn tả tự nhiên sự khó chịu, khẩn trơng tìm
nguồn sáng tình huống khơi gợi tâm trạng và
suy ngẫm của tác giả.


GV yêu cầu HS đọc tiếp khổ thơ 5-6
? Nhận xét t thế và tâm trạng, cảm xúc
của tác giả khi đột ngột gặp lại vng
trng?


3. Vầng trăng suy ngẫm của tác giả:


- Ngửa mặt lên nhìn mặt  mặt đối mặt trực
tiếp - cảm xúc dâng trào


? V× sao ë đây vầng trăng không còn là
ngời dng vô tình nh thờng ngày nửa


- Vầng trăng gợi nhớ quá khứ: sông, bể, núi,
rừng


? Hình ảnh trăng cứ tròn vành vạnh có
ý nghÜa g×?



- Tợng trng cho vẻ đẹp, quá khứ đầy đặn, thủy
chung, nhân hậu, bao dung của thiên nhiên,
cuộc đời, đất nớc.


? “Anh trăng im phăng phắc đủ cho ta
giật mình” có ý nghĩa gì?


- nghiêm khắc, nhắc nhở- là ngời bạn, nhân
chứng nghĩa tình con ngời có thể lÃng quên
nh-ng ...


*Thiên nhiên - nghĩa tình quá khứ thì luôn tròn
đầy, bất diệt.


? Nêu nghê thuật bài thơ?


<b>III. Tỉng kÕt</b>:


1. NghƯ tht: H×nh ảnh giàu chất biểu
cảm,giọng điệu tâm tình tự nhiên


? Em cm nhn đợc gì về bài thơ? 2. Nội dung: Bài thơ nh một lời nhắc nhở về
những năm tháng gian lao đã qua của cuộc đời
ngời lính gắn bó vi thiờn nhiờn, t nc


- Đọc diễn cảm bài thơ


<b> d. Cñng cè, h íng dÉn bµi tËp :</b>
<b> * Củng cố: HÃy tóm tắt những nét chính về tác giả Nguyễn Duy ?</b>



? Bố cục của bài thơ? Nhận xét của em về bố cục?
Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


* <i>H íng dÉn bµi tËp</i>


- Häc thuộc lòng bài thơ . Nắm lại những nét chính về Tác giả , tác phẩm
- Häc thuéc ghi nhí SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>Rót kinh </i>


<i>nghiƯm: ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i> S :15/11/ 2011 </i>
<i>G:17 /11/ 2011 </i>
<i>TiÕt: 58</i>


<b>Tæng kÕt tõ vùng</b>



<i><b>(Luyện tập tổng hợp)</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt</b>:


Gióp häc sinh:


- Biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học để phân tích những hiện t ợng ngôn
ngữ trong thực tiễn giao tiếp, nhất là trong văn chơng.



- Hệ thống các kiến thức về nghĩa của từ, từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , trờng từ
vựng...các biện pháp tu từ từ vựng.


- T¸c dơng viƯc sư dơng c¸c phép tu từ trong các văn bản nghệ thuật.


- Nhận diện đợc các từ vựng, các biện pháp tu từ trong văn bản . Phân tích tác dụng của
việc lựa chọn, sử dụng từ ngữ và biện pháp t t trong vn bn.


- Rèn lụyện kĩ năng sử dụng phân tích giá trị nghệ thuật của từ ngữ
<b> B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ


c. Tiến trình tổ chức dạy - học:


1. ổn định:


2.Bµi cị: - KÕt hỵp giê tỉng kÕt
3.Bµi míi:


GV hớng dẫn HS đọc u cầu BT và
h-ớng dẫn HS làm bài: So sánh 2 dị bản


<b>I. Néi dung</b>:
Bµi 1:


? Bài ca dao diễn tả nội dung gì? - Gật đầu: hoạt động cúi xuống rồi ngẩng lên 
thờng để chào hỏi, đồng ý



? Tõ “gËt gï”, gật đầu trong 2 dị bản
này em hiểu nh thế nào? Từ nào thể hiện
thích hợp hơn, vì sao?


- Gt gù: gật nhẹ nhiều lần  thái độ đồng tình,
tán thởng.


*Gật gù thích hợp hơn ý nghĩa cần biểu đạt.
Tuy món ăn đạm bạc nhng đôi vợ chồng nghèo
ăn rất ngon miệng, họ cùng nhau chia sẽ niềm
vui trong cuộc sống.


GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ BT2 Bài 2:


- Ngời vợ khơng hiểu ý nghĩa của cách nói “chỉ
có một chân sút”  có nghĩa cả đội chỉ có 1
ng-ời giỏi ghi bàn thơi


GV u cầu HS đọc BT3 SGK và làm
theo u cầu BT. GV phân nhóm làm BT


Bµi 3:
? Trong c¸c tõ “vai, miƯng, ch©n, tay,


đầu” từ nào đợc dùng theo nghĩa gốc, từ
nào đợc dùng theo nghĩa chuyển.


? Ph¬ng thøc chun nghÜa


- Dïng theo nghÜa gèc: miƯng, ch©n, tay



- Dïng theo nghÜa chun: vai (hoán dụ); đầu
(ẩn dụ)


GV hng dn HS c bi tập và làm theo
yêu cầu BT.


HS lµm BT theo nhãm phân công


Bài 4:


Phõn tớch cỏi hay trong cỏch dựng từ.
- Các từ: đỏ (áo xanh (cây)


(¸nh ) hång, lửa, cháy, tro
Tạo thành 2 trờng từ vựng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+ Trờng từ vựng chỉ lửa và những sự vật hiện tợng
có quan hệ liên tởng với lửa.


- Bi thơ xây dựng đợc những hình ảnh gây ấn
tợng mạnh, thể hiện độc đáothể hiện một tình
u mãnh liệt


GV tỉ chức cho HS làm BT theo nhóm
và các nhóm thi nhau trình bày


Bài 5: Tìm 5 VD


- Cà tím, cá kiếm, cá kim, chi móc câu


- Chim lợn, ong ri, ít chØ thiªn..
<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>
<b> * Cñng cè</b>: ? Néi dung ôn tập trong giờ là gì?


? Trọng tâm của các tiết ôn tËp tõ vùng ?
* <i>H íng dÉn bµi tËp</i> :


- Về nhà hoàn thành lại các bài tập và làm bài tập 6
- Chuẩn bị phần chơng trình địa phơng (phần tiếng Việt)


<i>Rót kinh </i>


<i>nghiƯm: ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i> S :16 /11/ 2011</i>
<i> G:18 /11 /2011</i>
<i> Tiết: 59</i>


<b>Luyện tập viết đoạn văn tự sự</b>


<b>có sư dơng u tè nghÞ ln</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt: </b>
Giúp học sinh:


- Thấy rõ vai trò kết hợp của các yếu tố nghị luận trong đoạn văn tự sự và biết vận dụng


viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.


- Đoạn văn tự sự, các yếu tố nghị luận trong văn tự sự.


- Vit on vn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận với độ dài trên 90 chữ .
- Phân tích đợc tác dụng của yếu tố lập luận trong đoạn văn tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b> B. Chuẩn bị:</b>


- Một số đoạn văn tù sù cã sư dơng u tè nghÞ ln
c.. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc:


1. ổ n định:
2. Bài cũ:
- Vai trò của các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự ?
3. Bài mới:


? Em hÃy nhắc lại vai trò, tác dụng của
các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.
Nghị luận là gì


<b>I. Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận trong</b>
<b>đoạn văn tù sù</b>:


+ Nghị luận thực chất là các cuộc đối thoại (với
ngời khác hoặc chính mình), nêu nhận xét,
phán đốn, các lí lẽ về một vấn đề, một quan
điểm, t tởng...


? Trong văn tự sự, nghị luận thờng đợc


thể hiện ở đâu? Bằng những hình thức
gì?


+ Dùng nhiều loại câu khẳng định - câu phủ
định, câu có các mệnh đề hơ ứng: nếu ... thì,
khơng những... mà cịn, càng... càng, vì thế...
cho nên, một mặt... mặt khác; vừa ... vừa


+ Dïng tõ lËp luËn: T¹i sao, thËt vËy, tuy thÕ,
tríc hÕt, sau cïng, nãi chung, tóm lại, tuy
nhiên.


GV yêu cầu HS đọc đoạn văn và chuẩn
bị trả lời cõu hi tỡm hiu SGK.


? Trong đoạn văn, yếu tố nghị luận thể
hiện ở những câu nào?


1. on vn: Li lầm và biết ơn
- HS đọc


- Yếu tố nghị luận thể hiện trong câu trả lời của
ngời bạn đợc cứu và câu kết của văn bản.


? ChØ ra vai trß của các yếu tố ấy trong
việc làm nổi bật nội dung của đoạn văn.


- Vai trò: Câu chuyện sâu sắc
Giàu tính triết lí
Có ý nghĩa giáo dục



- Bài học rút ra: bao dung, nhân ái, biết tha thứ,
ghi nhớ ©n nghÜa, t×nh nghÜa.


GV yêu cầu HS đọc bài tập 1 và nêu yêu
cầu của bài tập.


? Bµi tËp nêu lên những yêu cầu gì?


GV yờu cu HS vit đoạn văn trong đó
theo các gợi ý đã trao đổi. Sau đó yêu
cầu 1HS đọc đoạn văn và hớng dẫn cả
lớp phân tích, góp ý. GV đánh giá nhận
xét.


<b>II. Thùc hành viết đoạn văn tự sự có sử dụng</b>
<b>yếu tố nghị luận</b>:


Bài 1:
- Yêu cầu:


a. Buổi sinh hoạt lớp diễn ra thÕ nµo:


+ Thời gian, địa điểm, ai là ngời điều khiển.
+ Khơng khí của buổi sinh hoạt lớp.


b. Nội dung của buổi sinh hoạt là gì?
+ Em đã phát biểu về vấn đề gì.
+ Tại sao lại phát biểu về vấn đề đó.



c. Em đã thuyết phục cả lớp rằng Nam là ngời
bạn tốt nh thế nào (lí lẽ, ví dụ, lời phân tích...


GV yêu cầu HS đọc BT2 và nêu yêu cầu
của bài tập. Quy trình giống BT1. Riêng
phần nội dung đoạn văn có thể nêu một
số ý nh sau.


Bµi 2:


a. Ngêi em kĨ lµ ai?


b. Ngời đó đã để lại một việc làm, lời nói hay
một suy nghĩ? Điều đó diễn ra trong hồn cảnh
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

GV cho HS đọc tham khảo bài “Bà nội”
SGK. Yêu cầu HS viết đoạn văn theo gợi
ý trên khoảng 10’, cách tiến hành nh bài
tập 1


*Để làm đợc 2 bài tập, GV có thể phân
nhóm học tập viết cho nhanh. Phân
thành 2 nhóm viết 2 đoạn văn theo gợi ý.


mà sâu sắc, cảm động nh thế nào?


d. Suy nghĩ về bài học rút ra từ câu chuyện trªn.


<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp:</b>



* <i>Cđng cè</i>:


? Em h·y cho biết vai trò, tác dụng của các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự?


?Đặc điểm của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự?


* <i>Hớng dẫn bài tập</i> :


- Hoàn thành lại 2 bài tập vào vở
- Chuẩn bị cho bài Luyện nói.
<i>Rút kinh </i>


<i>nghiệm: ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>.</i>


<i> S :16 /11 /2011</i>
<i> G : 18/ 11 2011</i>
<i> TiÕt: 60- 61-62</i>


<b>Lµng</b>



<b>(Trích)</b><i><b>Kim Lân</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:



- Có hiểu biết bớc đầu về tác giả Kim Lân- một đại diện của thế hệ nhà văn đã có
những thành cơng từ giai đoạn trớc Cách mạng tháng Tám.


- Hiểu cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện ngắn Làng.


- Cảm nhận đợc tình yêu làng quê thắm thiết, thống nhất với lòng yêu nớc và tinh
thần kháng chiến ở nhân vật ơng Hai trong truyện. Qua đó thấy đợc một biểu hiện cụ thể,
sinh động về tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong thời kháng chiến chống Pháp.


- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật truyện: xây dựng tình huống tâm lí,
miêu tả sinh động diễn biến tâm trạng, ngôn ngữ của nhân vật quần chúng.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích
tâm lí nhân vật.


B. Tiến trình tổ chức dạy - học:


1. ổ n định:


2. Bµi cũ: 1. Đọc thuộc lòng bài thơ ánh trăng
2. Hình ảnh trăng cứ tròn vành vạnh trong bài thơ ánh trăng
của Nguyễn Duy tợng trng cho điều gì?


3. Bài mới:


<b>I. Tác giả, tác phẩm :</b>


? Thơng qua đoạn vừa đọc và chú thích ở
SGK, nêu những hiểu biết của em về tác


giả, tác phẩm.


. a. Tác giả: Kim Lân - 1921


- Kim Lân là nhà văn có sở trờng về truyện
ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

? Em hiểu gì về hồn cảnh ra đời của tác
phẩm?


GV: Văn bản SGK đã lợc bỏ phần đầu ...


b. T¸c phẩm:


- Là truyện ngắn xuÊt s¾c viÕt đầu kháng
chiến chống Pháp năm 1948


GV: tóm tắt phần đầu đã lợc bỏ của
truyện, sau đó yêu cầu HS tóm tắt tiếp cho
hết truyện.


GV và HS đọc một số đoạn chữ to, chữ
nhỏ kể.


Khi đọc chú ý những từ ngữ địa phơng,
những lời đối thoại của các nhân vật,
những đoạn tả tõm trng ụng Hai.


II. <b>Tìm hi u chung</b>.
1.Đọc - tìm hiểu chú thích:


a. Đọc - kể - tóm t¾t:


- GV, HS thay nhau đọc, kể và tóm tắt.


Chó ý các chú thích 16, 17, 19, 21, 22, 28.
Ngoài ra GV bỉ sung thªm 1 sè tõ


b. Chó thÝch:


- Vạt: mảnh, vùng, khoảng
- Liếp: phên


- Ghét thậm: Ghét lắm
- Vỡn: vẫn


? Chuyện phản ánh nội dung gì?


- Ngời kể chuyện giấu mình, ngôi thứ 3
- Nhân vật ông Hai là nhân vật trung tâm
của chuyện (NV chính)


2. Nội dung trun:


Diễn tả chân thực và sinh động tình u làng
q của ông Hai, một ngời nông dân rời làng
đi tản c trong thời kỳ kháng chiến Pháp.


GV: Ông Hai là ngời nông dân, hay làm,
cần cù, lao động, chất phác. Ông Hai yêu
làng chợ Dầu một cách say mê và náo nức


lạ thờng. Ông tự hào về làng của ông:
+ Trớc cách mạng ông tự hào về sinh phần
của viờn tng c lng ụng.


+ Sau cách mạng ông tự hào về phong trào
cách mạng, khí thế cách mạng, khí thế lôi
cuốn mọi tầng lớp nhân dân.


<b>III. Phân tích</b>:


- Lng có phịng thơng tin, chịi phát thanh,
nhà ngói san sát, sầm uất... đờng lát tồn đá
xanh.


 Ơng Hai u làng tha thiết bằng việt khoe
làng ông với những đam mê. Một thứ tình
cảm địa phơng, hẹp hịi, bản vị. Nhng chính
cách mạng và kháng chiến đã khơi dậy ở
những ngời nơng dân tình cảm u nớc rộng
lớn hồ nhập với tình cảm q hơng. Nhng khi
nghe tin làng chợ Dầu theo giặc thì tâm trạng
ơng Hai đã có những thay đổi...


C . <b>Cđng cè , H íng dÉn bµi tËp</b>


* .<i>Cñng cè</i> :


- Kể tắt phần trích học?


- Nêu những nét chính về Tác giả và tác phẩm?



*.<i>H íng dÉn bµi tËp</i> :KĨ tãm tắt phần trích học?Tình huống truyện?Tác dụng của tình
huống truyện? Chuẩn bị các câu hỏi còn lại.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i> S:19/11/2011</i>
<i> G:21/ 11 2011</i>
<i> TiÕt: 61</i>


<b>Lµng</b>



<b>(Trích)</b><i><b>Kim Lân</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Gióp häc sinh:


- Có hiểu biết bớc đầu về tác giả Kim Lân- một đại diện của thế hệ nhà văn đã có
những thành công từ giai đoạn trớc Cách mạng tháng Tám.


- Hiểu cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện ngắn Làng.


- Cảm nhận đợc tình yêu làng quê thắm thiết, thống nhất với lòng yêu nớc và tinh
thần kháng chiến ở nhân vật ông Hai trong truyện. Qua đó thấy đợc một biểu hiện cụ thể,
sinh động về tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong thời kháng chiến chống Pháp.


- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật truyện: xây dựng tình huống tâm lí,
miêu tả sinh động diễn biến tâm trạng, ngôn ngữ của nhân vật quần chúng.


- Rèn luyện kĩ năng phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích


tâm lí nhân vật.


B. Tiến trình tổ chức dạy - học:


1. ổn định:


2. Bµi cị: 1. Nêu những nét chính về tác giả và
tác phẩm Làng cđa Kim L©n?


Tóm tắt tác phẩm? Tác phẩm ra đời trong hoàn cảnh nào?
3. Bi mi:


<b>I.Tác giả, tác phẩm</b>
II<b>. Tìm hiĨu chung</b>:
<b>III. Ph©n tÝch</b>:


?Truyện đã xây dựng thành cơng một tình
huống bất ngờ, đó là tình huống nào


1. T×nh hng truyện:


- Cái tin làng chợ Dầu theo giặc.
? Vai trò của tình huống ấy trong việc bộc


lộ tâm trạng cđa «ng Hai?


- Tình huống gay cấn  đặt nhân vật vào tình
huống đối nghịch trong tình cảm  nhân vật
bộc lộ hết bản chất, tính cách, tình cảm.



GV gọi HS đọc đoạn trích “Buổi tra hơm
ấy... khơng nhúc nhích”


? Buổi tra hơm đó tâm trạng của ơng Hai
nh thế nào? Vì sao ơng có tâm trạng đó?
? Lúc đó ơng Hai nhận đợc tin gì? ở đâu?
Chi tiết nào thể hiện điều đó?


2. DiƠn biÕn t©m lÝ của ông Hai:


- Ông náo nức hẳn lên phấn chấn.


Vỡ ụng ang ngh n lng (sống lại với kỉỷ
niệm)


- C¶ làng chúng nó Việt gian theo Tây.


.


? Khi nghe tin làng chợ Dầu theo giặc ông
Hai có những phản ứng nh thế nào?.


a. <i>Khi nghe tin làng theo giặc</i>:


- Cổ ông nghẹn ắng lại, da mặt tê rân rân, ông
lão lặng đi, tởng nh không thở đợc, giọng lạc
hẳn đi.


? Tất cả những phản ứng đó biểu hiện tâm
lí gì của ơng Hai? Tin đó đến với ơng Hai


nh thế nào?


 đau đớn  đột ngột, choáng váng, sững
sờ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

thÕ?


? Sau cho¸ng v¸ng ban đầu ông có những
biểu hiện gì?


- ễng v ng lóng ra chỗ khác
- Cúi gằm mặt xuống


? Chi tiÕt nào diễn tả tâm lí ấy của ông
Hai.


- Ông nằm vật ra giờng tủi thân nớc mắt cứ
tràn ra nắm chặt hai tay rít lên cuối cùng
ông phải tin.


? Tất cả những chi tiết trên biểu hiện một
tâm trạng của nhân vật ông Hai nh thÕ nµo.


+ Tâm trạng: Hổ thẹn, đau đớn, tủi nhục
<b> c. Củng cố, h ớng dẫn bài tập : </b>


* <i>Củng cố:</i> - ?Tác phẩm thành cơng bởi nghệ thuật đặc sắc gì?


- ? Nghệ thuật đặc sắc của truyện làm nổi vật nội dung gì của truyện?
* <i>Hớng dẫn bài tập</i>: Tóm tắt lại truyện,



T×nh hng gay cấn của truyện là ở chỗ nào?
Chuẩn bị câu hỏi còn lại.


Rút kinh nghiệm ...
...
...
...


<i>S: 20 /11/2011</i>
<i> G:22/11/2011 </i>


<b>T</b>iÕt 62

<b> Lµng</b>



<b> (Trích)</b>
<i><b>Kim Lân</b></i>
<i><b> A. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:</b></i>


- Có hiểu biết bớc đầu về tác giả Kim Lân- một đại diện của thế hệ nhà văn đã có
những thành cơng từ giai đoạn trớc Cách mạng tháng Tám.


- Hiểu cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện ngắn Làng.


- Cảm nhận đợc tình yêu làng quê thắm thiết, thống nhất với lòng yêu nớc và tinh
thần kháng chiến ở nhân vật ông Hai trong truyện. Qua đó thấy đợc một biểu hiện cụ thể,
sinh động về tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong thời kháng chiến chống Pháp.


- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật truyện: xây dựng tình huống tâm lí,
miêu tả sinh động diễn biến tâm trạng, ngơn ngữ của nhân vật quần chúng.



- Rèn luyện kĩ năng phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích
tâm lí nhân vật.


B. Tiến trình tổ chức dạy - học: 1. ổ n định:


2. Bài cũ: Tóm tắt nội dung đoạn trích?
? Phân tích tình yêu làng của ông Hai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>III. Phân tích</b>:


a. Khi nghe tin làng theo giặc
? Tất cả những chi tiết trên biểu hiện một


tâm trạng của nhân vật ông Hai nh thế nào.


+ Tõm trng: H thẹn, đau đớn, tủi nhục
? Ba bốn hôm sau tâm trạng của ông Hai nh


thế nào? Chi tiết nào thể hin iu ú.


- Ông không bớc chân ra ngoài, quanh qn,
nghe ngãng, n¬m níp, nÝn thÝt


? Trong sâu thẳm tình cảm của ông Hai,
làng không phải nh trớc nữa mà nó đã trở
thành nh th no?


Làng trở thành nỗi ghê sợ, ám ảnh - ông tự
hào về làng bao nhiªu >< càng sợ hÃi bấy
nhiêu.



*Bởi làng là danh dự, là lẽ sống của ông.


Vì sao? - Vì ông yêu làng nh yêu chính mình  t×nh


u máu thịt.
? Cuối cùng ơng đã đi đến sự lựa chọn nh


thế nào trong tình cảm của mình đối với
làng?


- Làng thì yêu thËt nhng lµng theo tây thì
phải thù


? Em hiểu thêm gì về tình cảm của ông Hai.
<i>GV: Yêu và thù chính là nỗi đau lớn nhất của</i>
<i>ông Hai, càng yêu làng bao nhiêu thì ông</i>
<i>càng đau xót, tủi hổ bấy nhiêu</i>


+ Tình yêu làng gắn với tình yêu cách mạng,
tình yêu tổ quốc.


+ Tình yếu tổ quốc, yêu cách mạng rộng lớn
hơn bao trùm lên tình yêu làng.


GV gi HS c on cui ca truyện.


? Qua lời tâm sự của ông Hai với con (em
cảm nhận đợc điều gì ở ơng). Em hiểu gì về
tình cảm của ơng Hai với làng q, với cách


mạng.


 Tình yêu sâu nặng với làng chợ Dầu.


Tấm lßng thủ chung víi kháng chiến, với
cách mạng.


? Khoảng ba giờ chiều hôm ấy, ơng Hai
nhận đợc tin gì? Ơng Hai có nhng thay i
gỡ?


<i>b. Khi nghe tin cải chính làng chợ Dầu không</i>
<i>theo giặc</i>:


- ễng Hai vui sng, rng r, nhanh nhẹn
- Thơng báo Tây đốt nhà mình


? Tại sao khi biết Tây đốt nhà mình ơng
khơng buồn mà cịn có vẻ vui nữa?


 Cách mạng cho làng ơng trong sạch, xem
đó là một sự đóng góp, 1 sự hy sinh, hónh
din, t ho.


? Tình yêu làng quê và làng yêu nớc ở ông
Hai có quan hệ nh thế nào?


*Tình yêu làng quê + lòng yêu nớc hoà quyện
bền vững thiêng liêng.



Liờn h: <i>Ilia ấrenbua, nh vn nổi tiếng của Liên Xô (trớc đây) trong văn bản Lòng yêu n</i>“ <i></i>
<i>-ớc đã viết: Lòng yêu n</i>” “ <i>ớc ban đầu là lòng yêu những vật chất tầm thờng nhất... Dịng suối</i>
<i>đổi vào sơng, sơng đổ vào dãi trờng giang Vôn-ga, con sông Vôn-ga đi ra bể. Lịng u nhà,</i>
<i>u làng xóm, u miền q trở nên lòng yêu tổ quốc.</i>


? Em cã nhËn xÐt về nghệ thuật miêu tả tâm
lí và ngôn ngữ nhân vật.


3. Nhận xét về nghệ thuật miêu tả tâm lí và
ngôn ngữ nhân vật.


- HS tho lun, tr li
? Tâm lí nhân vật đợc thể hiện qua những


ph¬ng diƯn nµo?


<b>IV. Tỉng kÕt</b>:


1. Nghệ thuật: - Hành động


- Ngôn ngữ: Độc thoại - Đối thoại
- Tình huống gay cấn.


? Tỏc phm thnh cụng bi ngh thut c
sc gỡ?


*Đặc sắc: Miêu tả tâm lí nhân vật - miêu tả
nội tâm: + Qua ý nghĩ cảm xúc


+ Qua nÐt mỈt cư chØ



- Ngơn ngữ sinh động: độc thoại, đối thoại
giàu tính khẩu ngữ, cá tính.


- Cách trần thuật linh hoạt, tự nhiên, gần gũi
đời thờng.


? Nghệ thuật đặc sắc của truyện làm nổi vật
nội dung gì của truyện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> c. Củng cố, h ớng dẫn bài tập : </b>
* <i>Củng cố:</i> - ?Tác phẩm thành công bởi nghệ thuật đặc sắc gì?


- ? Nghệ thuật đặc sắc của truyện làm nổi vật nội dung gì của truyện?
* <i>Hớng dẫn bài tập</i>: - Làm bài tp 2 vo


Tóm tắt lại nội dung tác phẩm. Tình huống truyện, giá tri nội dung và nghệ thuật.
Soạn văn bản: Lặng lẽ Sa Pa


Rót kinh nghiƯm ...
...
...
...


<i>S: 22 /11/2011</i>
<i> G:24/11/2011 </i>
<i>TiÕt: 63</i>


<b>Chơng trình địa phơng</b>




<b>Phần Tiếng Việt</b>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Hiểu đợc sự khác biệt giữa phơng ngữ mà HS đang sử dụng với phơng ngữ khác và
ngơn ngữ của tồn dân thể hiện qua ngững từ ngữ chỉ sự vật , hoạt động, trạng thái, đặc
điểm , tính chất ..


- Từ ngữ đia phơng chỉ sự vật , hoạt động, trạng thái, đặc điểm , tính chất ..
Sự khác biệt giữa các từ ngữ đia phơng.


- Nhận biết một số từ ngữ thuộc các phơng ngữ khác nhau. Phân tích tác dụng của
việc sử dụng phơng ngữ trong một số VB.


<b> B. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ, các đoạn thơ có sử dụng từ địa phơng.
c. Tiến trình tổ chức:


1. ổ n định:
2. Bài cũ:


? - Hãy đọc một đoạn thơ có dùng từ địa phơng mà em biết.
3. Bài mới:


<b>I. Bài tập</b>:
GV tổ chức HS hoạt động theo yêu cầu


cña BT



Em hiểu nhút là gì? Bồn bồn?


Ngoài những tõ mÉu SGK các em tìm
thêm.


1. Các ph ơng ngữ em đang sử dụng và các ph -
ơng ngữ khác mà em biết:


*Nhút:


- Quảng Bình: loại mắm tơm làm bằng tép
đồng.


- ë NghƯ TÜnh - x¬ mÝt mi trén víi mét số
thứ khác.


*Bồn bồn: Một loại cây thân mềm, sống ở nớc
có thể làm da, nấu, xào ở Tây Nam Bộ.


GV yêu cầu HS kẻ bảng theo mẫu SGK
và tìm một số từ ngữ đồng nghĩa nhng
khác âm điền vào bảng.


b. Từ đồng nghĩa nhng khác âm với những từ
ngữ trong các phơng ngữ khác hoặc trong ngơn
ngữ tồn dõn.


Phân biệt khái niệm:



+ Phng ng: Ch c im ngụn ngữ ở
một vùng.


+ Từ địa phơng: Chỉ dùng cho 1 địa
ph-ơng nhất định.


+ Thổ ngữ: Từ địa phơng biến th.


Mệ - Bà


Mạ - Mẹ - Bầm
Bọ - Bố - Tía
Mô - Đâu
Tê - Kia


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

*T a phng là 1 lớp từ nằm trong
ph-ơng ngữ. Từ địa phph-ơng đợc dùng song
song với từ toàn dân, đặc biệt trong khẩu
ngữ tự nhiên, khi đi vào ngơn ngữ gọt
giũa nó đợc dùng với dụng ý tu từ.


Cơ - CËu


Mù - Mỵ


GV híng dÉn HS lËp bảng nh ở SGK và
lập thêm một số từ giống ©m kh¸c nghÜa
víi c¸c tõ ngữ trong phơng ngữ khác
hoặc trong ngôn ngữ toàn dân.



c. Giống về âm nhng khác nghĩa:


- Hũm (Bc): ng hỡnh hộp bằng gỗ hoặc
kim loại.


- Hßm (Trung - Nam): Quan tµi


- Nón: (phơng ngữ Trung - tồn dân): Chỉ thứ
đồ dùng đội đầu che ma, nắng làm bằng lá có
hình trịn.


- Nón (phơng ngữ Nam): Mũ - nón
? Vì sao những từ ngữ địa phơng ở BT1a


khơng có từ ngữ tơng đơng trong phơng
ngữ khác và trong ngơn ngữ tồn dân.
? Sự xuất hiện những từ ngữ đó thể hiện
tính đa dạng về điều kiện tự nhiên và đời
sống xã hội trên các vùng miền của đất
nớc ta.


2. Vì có những sự vật, hiện t ợng xuất hiện ở
địa ph ơng này nh ng không xuất hiện ở địa ph -
ơng khác. Điều đó cho thấy Việt Nam là một
đất nớc có sự phân biệt giữa các vùng miền về
điều kiện tự nhiên, đặc điểm tâm lí, phong tục,
tập quán  Tuy nhiên sự khác biệt khơng lớn,
khơng nhiều.


? Nh÷ng tõ ngữ nào (ơ BT1b) và cách


hiểu nào (ở c) đuợc coi là thuộc về ngôn
ngữ toàn dân.


3. Ngôn ngữ toàn dân: cá quả, lợn, ngũ, ốm
tiếng chuẩn thuộc vùng Hà Nội cơ sở chính
xây dựng chuÈn tiÕng ViÖt  ngôn ngữ toàn
dân.


? Yờu cu HS đọc BT1 SGK và xác định
những từ ngữ địa phơng? thuộc phơng
ngữ nào? Việc sử dụng từ ngữ địa phơng
trong đoạn thơ có tác dụng gì?


4. Từ địa ph ơng : Chi, rứa, nờ, tui, cớ răng, ng,
mụ


- Thuộc phơng ngữ Trung: dùng phổ biến các
tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
- Thể hiện chân thực hơn hình ảnh của một
vùng q và tình cảm, suy nghĩ, tính cách của
ngời mẹ trên vùng quê Quảng Bình, làm phát
triển sự sống động, gợi cảm.


<b> D. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>
<b> </b><i><b>* </b>Cñng cè</i>:


? Em hiểu thế nào là từ địa phơng? Từ địa phơng khác với từ toàn dân ở chỗ nào?
* <i>Hớng dẫn bài tập</i>:


- ChuÈn bÞ tiÕt 73 Ôn tập Tiếng Việt.



- Soạn bài :Đối thoại , độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.


<i> Rót kinh nghiÖm:...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>


<i> S:23/11/2011</i>
<i> G:25/11/2011</i>
<i> TiÕt: 64</i>


<b>Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm </b>


<b>trong văn bản tự sự</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Hiểu đợc vai trò của đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm. Biết viết văn bản tự
sự có đối thoại , độc thoại và độc thoại nội tâm..


- Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm. Tác dụng của việc sử dụng đối thoại ,
độc thoại và độc thoại nội tâm.


- Phân biệt đợc vai trò của đối thoại , độc thoại và độc thoại nội tâm..
B. chuẩn bị:


- Bảng phụ, một số đoạn văn tiêu biểu về đối thoại, độc thoại trong các văn bản đã học.
<b> c. Tiến trình tổ chức:</b>


1. ổ n định:


2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài cđa HS.


3. Bµi míi:


1. Tìm hiểu yếu tố đối thoại, độc thoại và độc
thoại nội tâm trong văn bản tự sự:


? Để khắc họa nhân vật, nhà văn thờng
chú ý miêu tả những phơng diện nào.
GV gọi 1 HS đọc to đoạn trích SGK và
yêu cầu chuẩn bị trả lời các câu hỏi tìm
hiểu SGK


? Trong ba câu đầu đoạn trích ai nói với ai
? Tham gia câu chuyện có ít nhất mấy ngời.
? Dấu hiệu nào cho ta thấy đó là một
cuộc trị chuyện trao đổi qua lại? (Có
mấy lợt lời)


Cuộc trò chuyện trao đổi qua lại nh
vậy gọi là đối thoi ? Vy th no l i
thoi?


2. Tìm hiểu đoạn trích:


- ít nhất có 2 ngời phụ nữ


- Hình thức có 2 lợt lời qua lại: bằng 2 gạch đầu
dòng.


- Néi dung: Híng tíi ngêi tiÕp chun



+ Là hình thức đối đáp ,trò chuyện giữa hai
hoặc nhiều ngời.


? Câu “Hà, nắng gớm, về nào...” ơng Hai
nói với ai? Đây có phải là một đối thoại
khơng? Vì sao?


Khơng có ai đáp lại nói với chính mình
 lời độc thoại ? Thế nào là độc thoại?
?Trong đoạn trích cịn có câu nào kiểu
này khơng? Hãy dẫn ra các câu đó?


b. Ơng Hai nói một mình  khơng phải là lời
đối thoại, vì khơng hớng tới ngời tiếp chuyện
cụ thể nào, khơng liên quan đến chủ đề mà 2
ngời đàn bà tản c nói.


- Khơng có ai đáp lại  nói với chớnh mỡnh
li c thoi.


Các câu: Ông lÃo nắm chặt hai tay lại mà rít
lên: - Chúng bay ăn miếng cơm... nhục nhà thế
này!


? Nhng cõu nh: Chỳng nú cũng là trẻ
con làng Việt gian đấy ? Chúng nó cũng
bị ngời ta rẻ rúng hất hủi đấy ? Khốn
nạn, bằng ấy tuổi đầu...” là những câu ai
hỏi ai? Tại sao trớc những câu này
khơng có gạch đầu dịng nh những câu


đã nêu ở điểm a và b.


? Th no l c thoi ni tõm?


c. Những câu: Chúng nó... tuổi đầu ông
Hai hỏi chính mình, không phát ra thành tiếng
chỉ âm thầm diễn ra trong suy nghĩ, tình cảm.


Tâm trạng dằn vặt, đau đớn của ông Hai,
những câu này không ra lời nên khơng gạch
đầu dịng  câu độc thoại nội tâm.


? Các hình thức diễn đạt trên có tác dụng
nh thế nào trong việc thể hiện diễn biến
của câu chuyện và thái độ của những
ng-ời tâm t trong buổi tra ông Hai gặp họ?
Đặc biệt chúng đã giúp nhà văn thể hiện
thành công những diễn biến tâm lý của
nhân vật ông Hai nh thế nào?


? Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội
tâm trong văn bản tự sự có tác dụng gì?.


d. Kh«ng khÝ nh cuéc sèng thËt


- Thái độ căm giận của nhng ngi tn c.


- Tạo tình huống đi sâu vào nội tâm nhân
vật.



Khc ho sõu sc tâm trạng dằn vặt đau đớn
của ông Hai  chuyện sinh động hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

hãy rút ra nhận xét về đối thoại, độc
thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản
tự sự.


GV gọi 1HS đọc to Ghi nhớ SGK *Ghi nhớ: SGK
GV hớng dẫn HS làm 2 BT SGK


GV tổ chức HS hoạt động nhóm 2 em,
sau đó đại diện nhóm trình bày, HS-GV
bổ sung


<b>II. Lun tËp</b>:
BT1:


? Có mấy lợt lời trao của bà Hai?
? Có mấy lời đáp lại của ông Hai.


- Có 3 lời trao: của bà Hai
- Chỉ có 2 lời đáp:


+ Lời thoại 1: Ơng Hai khơng đáp “nằm rũ...
nói gì”.


+ Lời 2: Ơng Hai khẽ nhúc nhích đáp lại “gì”?
+ Lời 3: “Biết rồi!”


? Cuộc thoại ấy có tác dụng gì trong việc


biểu đạt nội dung đoạn văn.


 Tái hiện lại cuộc đối thoại cụ thể với tâm
trạng chán chờng, buồn bã, đau khổ, thất vọng
của ông Hai...


BT2: GV hớng dẫn HS hoạt động cá
nhân, tự viết đoạn văn với nội dung tự
chọn, trong đó phải có sử dụng đối thoại,
độc thoại và độc thoại nội tâm.


GV đa 1 số đoạn văn tiêu biểu đọc và
phân tích thêm cho HS yếu tố đối thoại,
độc thoại và độc thoại nội tõm trong vn
bn t s.


BT2: Viết đoạn văn
- HS viết


<b> d. Cñng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>
<b> * </b><i>Cñng cè</i>:


? Vậy thế nào là đối thoại? ? Thế nào là độc thoại?


? Độc thoại và đối thoại giống và khác nhau ở chỗ nào?


? Độc thoại và độc thoại nội tâm giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ SGK


* <i>H íng dÉn bµi tËp</i>:



Häc thuéc ghi nhí SGK.
- HS về nhà viết tiếp đoạn văn BT2


- Xem trớc bài: Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự.


<i> Rút kinh nghiÖm:...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>


<i> S :23/11/ 2011</i>
<i> G:25/11 /2011</i>
<i>TiÕt: 65</i>


<b>lun nãi: tù sù kÕt hỵp víi nghị luận và miêu tả </b>


<b> nội tâm. </b>

<b>HDTH </b><i><b>Ngời kể chuyện trong văn bản tù sù</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Biết cách trình bày một số vấn đề trớc tập thể lớp với nội dung kể lại một sự việc
theo ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba. Trong khi kể có kết hợp với miêu tả nội tâm, nghị
luận, có đối thoại và độc thoại.


- Rèn luyện kĩ năng nói trớc tập thể.
<b> B. Chuẩn bị:</b>


- HS chuẩn bị bài luyện nói ở nhà, không phải là bài viết hoàn chỉnh, chỉ nêu các ý
chính sẽ nói.


c. TiÕn tr×nh tỉ chøc :



1. ổn định:


2. Bµi cị: - KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
3. Bài mới:


GV: Nêu vai trß, ý nghÜa, tÇm quan
träng cđa viƯc rÌn lun kĩ năng nói trớc
tập thể.


GV chia lp thnh 3 nhúm, mỗi nhóm
làm 1 BT khoảng 5-7 phút, sau đó cử đại
diện trình bày, lớp nhận xét góp ý bổ
sung.


Nhãm 1: BT1
Nhãm 2: BT2
Nhãm 3: BT3


<b>I. Chuẩn bị ở nhà</b>:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
1. HS chuẩn bị nội dung nói:
*Yêu cầu chuẩn bị:


- Không viết thành bài văn, chỉ nêu các ý chính
sẽ nói


- Nói tự nhiên, rõ ràng, mạch lạc, t thế ngay
ngắn, mắt hớng vào ngời nghe



- Nhúm trao đổi để có một đề cơng nói thống
nhất, hợp lí.


<b>II</b>. Lun nãi trªn líp<b>:</b>


*u cầu: Mỗi nhóm cử đại diện của mình lên bảng, trình bày, cả lớp nghe và nhận xét.
1. HS trình bày:


- Nói khơng đọc
2. Nhn xột:


+ Ưu điểm: - Phong cách
- Nội dung
+ Nhợc điểm


3. GV tổng kết, nhắc nhở lỗi cần tránh


Phong cách, ngôn ngữ trình bày: Tự tin, bình tĩnh, ngôn ngữ sử dụng chính xác, phù
hợp


Ni dung: ó s dụng câu văn đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm, bộc lộ đ ợc
nội tâm của nhân vật trong văn bản tự sự.


 Lỗi cần tránh: Câu văn diễn đạt.


Chú ý yếu tố nghị luận trong văn bản
 GV đánh giá kết quả từng nhóm để động viên HS tích cực hơn.


<b> III. H DđT ng ời kể chuyện trong văn bản tự sự</b>
- HS đọc kĩ đoạn văn ? Trong văn bản tự sự ngời kể chuyện đóng


vai trị gì?


? Lúc nào thì ngời kể xng tôi , lúc nào ngời kể giấu mặt ? Việc dùng ngôi kể thứ nhất
có tác dụng gì? ngôi thứ ba có tác dơng g×?


- Häc thc ghi nhớ SGK, và làm hết các bài tập.
<b> d. Cđng cè, h íng dÉn bµi tËp : </b>


<b> * </b>Cñng cè:


<b> </b>? Thế nào là đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm?


? Đối thoại độc thoại ,độc thoại nội tâm bộc lộ đợc nội tâm của nhân vật trong văn
bản tự sự nh thế nào?


* Híng dÉn bµi tËp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i> - Nắm lại các nội dung về đối thoại , độc thoại, độc thoại nội tâm và cách sử dụng nó</i>
<i>trong VB tự sự</i>


- ChuÈn bÞ bµi viÕt sè 3
<i>Rót kinh nghiƯm:</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>..</i>


<i>S:26 /11 /2011</i>
<i>G:28/ 11 2011</i>
<i> TiÕt: 66.</i>



<i> Bài 14</i>


Văn bản:

<b>Lặng lẽ sa pa</b>



<i><b>(Nguyn Thnh Long)</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Có hiểu biết thêm về tác phẩm và tác giả truyện Việt Nam hiện đạiviết về những ng ời
lao động mới trong thời kì chống mĩ cứu nớc.


- Hiểu và cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện ngắn Lăng lẽ Sa Pa.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng con ngời thầm lặng cống hiến quên mình vì Tổ
quốc trong tác phẩm.


- Nghệ thuật kể chuyện miêu tả sinh động, hấp dẫn trong truyện


- Nắm bắt đợc diễn biến của truyện và tóm tắt đợc truyện. Phân tích đợc nhân vật trong
tác phẩm tự sự. Cảm nhận đợc một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


- ảnh chân dung Nguyễn Thành Long
c. TiÕn tr×nh tỉ chøc :


1. ổ n định:


2. Bài cũ: - Cảm nhận của em về nhân vật ông Hai


trong truyện “Làng”? Nhân vật ông Hai đã gợi cho em những suy nghĩ gì về ngời nơng dân
Việt Nam trong- kháng chiến?


3. Bài mới:


?Nêu những hiểu biết của em về tác giả
và tác phẩm.


GV: Mựa hố 1970 tỏc gi cựng nhà thơ
Yến Lan đi thực tế ở Sa Pa. Con ngời và
cuộc sống ở đây yên tĩnh đầy ý nghĩa đã
gợi cảm hứng cho tác giả viết truyện này.
Sa Pa khơng chỉ là nơi n tĩnh, đằng sau
...


<b>I: T¸c giả, tác phẩm</b>
a. Tác giả:


- Nguyễn Thành Long (1925-1991)
- Quê: Duy Xuyên - Quảng Nam
- Chuyên viết truyện ngắn và bút ký
b. Tác phẩm:


- Là truyện ngắn, viết trong hè 1970 - Lào Cai,
rút từ tập Giữa trong xanh


GV hớng dẫn HS đọc giọng chậm, cảm
xúc, lắng sâu. Vừa đọc vừa kết hợp với
kể cho hết truyện. Chủ yếu đọc ở phần
cuộc gặp gỡ của 3 nhân vật tại trm khớ


t-ng trờn nỳi.


<b>.II. Tìm hiểu chung</b>


. Đọc và tóm tắt tác phẩm:
a. Đọc:


- GV v HS c kết hợp kể
? Tóm tắt truyện “Lặng lẽ Sa Pa” b. Tóm tắt truyện:


- HS tãm t¾t
? NhËn xÐt cđa em về cốt truyện và tình


huống của truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

với anh thanh niên làm cơng tác khí tợng trên
đỉnh Yên Sơn - SaPa 2600m (cốt truyn n
gin)


? Theo lời tác giả đây là một bức chân
dung - Đó là bức chân dung cđa ai, hiƯn
ra trong suy nghÜ cđa nh÷ng nhân vật
nào?


- Nhân vật chính: Anh thanh niên


- Nhân vật phụ: Ông hoạ sĩ, bác lái xe, cô kÜ s
trỴ.


? Vậy ai là ngời kể chuyện? Ngơi kể nh


thế nào? (Truyện đợc trần thuật chủ yếu
từ điểm nhìn và ý nghĩ của nhân vật
nào?)


- Truyện đợc trần thuật từ điểm nhìn và ý nghĩ
của ông hoạ sĩ  nhân vật này có vị trí quan
trọng.


- Các nhân vật ơng hoạ sĩ, bác lái xe, anh thanh
niên, cô kĩ s trẻ  tạo nên chủ đề t tởng của tác
phẩm.


? Theo em tác giả đóng vai trị nh thế nào
trong câu chuyện này.


- Tác giả đóng vai ngời kể chuyện: Bác lái xe +
Ông hoạ sĩ, đây chính là sự hoá thân của
Nguyễn Thành Long


? Ph¬ng thøc chđ u cđa trun. -Tù sự kết hợp miêu tả .


Tác dụng của cách giới thiƯu? T¹ä Ên tợng , kích thích sự tò mò muốn gặp.
<b>D.cñng cè , h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b>


* <i>Củng cố</i>: Tóm tắt nôị dung truyện nhận xét cốt truyện? Giới thiệu khái quát những
hiểu biết cđa em vỊ anh thanh niªn?


* <i>H íng dÉn bµi tËp</i> : Nắm lại tác giả, tác phẩm. Tóm tắt truyện , tình huống truyện
Trả lời các câu hỏi còn lại ở SGK



Rút kinh nghiệm ...
...
...


<i>S:27 /11 /2011</i>
<i>G:29/ 11 2011</i>
<i> TiÕt: 67.</i>


<i> Bài 14</i>


Văn bản:

<b>Lặng lẽ sa pa</b>



<i><b>(Nguyn Thành Long)</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Có hiểu biết thêm về tác phẩm và tác giả truyện Việt Nam hiện đạiviết về những ngời
lao động mới trong thời kì chống mĩ cứu nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

quèc trong t¸c phÈm.


- Nghệ thuật kể chuyện miêu tả sinh động, hấp dẫn trong truyện


- Nắm bắt đợc diễn biến của truyện và tóm tắt đợc truyện. Phân tích đợc nhân vật trong
tác phẩm tự sự. Cảm nhận đợc một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


- ảnh chân dung Nguyễn Thành Long


c. TiÕn tr×nh tỉ chøc :


1. ổ n định:


2. Bài cũ: -Tóm tắt truyện ngắn Lăng lẽ Sa Pa Em có
nhận xét gì về cốt truyện? Tình huống truyện đợc tác giả xây dựng ở tác phẩm này là gì?
3. Bài mới:


? Anh thanh niªn xuÊt hiện trong tình
huống nào.


I. <b>Tác giả, tác phẩm </b>
<b>II. Tìm hiểu chung</b>
<b>III. Phân tích</b>:


1. Nhân vật anh thanh niên (âm vang từ cuộc
sống lặng lẽ):


- Xut hiện: Lúc xe dừng 30’ để nghỉ
? Tình huống ấy có tác dụng gì trong


viƯc giíi thiƯu nh©n vËt?


 Tình huống gặp gỡ tình cờ, thời gian ngắn.
 Giới thiệu nhân vật chính một cách ấn tợng
(đặc biệt) tạo tình huống có vấn đề.


? Trớc khi anh thanh niên xuất hiện bác
lái xe đã giới thiệu về anh nh thế nào.



- Anh thanh niªn:


+ Ngời cơ độc nhất thế giới
+ 27 tuổi


+ Làm cơng tác khí tợng kiêm vật lí địa cầu.
? Cử chỉ nào của anh thanh niên gây sự


chó ý cđa mäi ngêi xung quanh.


*Anh thanh niªn xt hiƯn:


- Cư chØ: Trao gãi tam thất - hỏi thăm sự quan
tâm ấn tợng dƠ mÕn


? Hồn cảnh sống và làm việc của anh
thanh niờn c gii thiu nh th no.


*Hoàn cảnh sèng vµ lµm viƯc cđa anh thanh
niªn:


- Sống và làm việc một mình trên đỉnh núi cao
n Sơn 2600m


- Đo gió, đo ma, đo nắng, tính mây
? Cơng việc này địi hỏi gì ở anh?  Sự chính xác, tỉ mỉ, khơng ngại khó


? Điều khó khăn nhất đối với anh là gì - Nỗi cơ đơn quạnh quẽ, vợt qua chính bản thân
mình



? Lído nào đã giúp anh vợt qua đợc khó
khăn đó.


- Anh ý thớc đợc trách nhiệm của mình với cơng
việc, coi công việc là lẽ sống, là nguồn vui
? Anh thanh niên suy nghĩ nh thế nào về


cc sèng.


? §èi víi anh công việc là gì.


- Khi lm vic ta vi cơng việc là đơi, khơng có
nó sẽ buồn


? Anh cảm thấy nh thế nào khi giúp đợc
ngời khác.


- Vui, hạnh phúc vì đợc cống hiến.
? Ngồi niềm vui vi cụng vic anh cũn


tìm thấy nguồn vui ở đâu?


- Tìm thấy nguồn vui ở sách là ngời bạn tâm
tình.


? Anh thanh niên còn biết tạo cho mình
cuộc sống nh thế nào.


- Anh trng hoa, nuụi g, biết cách thu xếp một
cuộc sống ngăn nắp nề nếp, đờng hoàng.



? Tất cả những suy nghĩ việc làm của anh
thanh niên em nhận thấy ở anh có phm
cht gỡ ỏng quý?


*Chiến thắng hoàn cảnh: tạo một cc sèng
phong phó, th¬ méng


? Gặp mọi ngời, bác lái xe anh đối xử nh
thế nào với họ? Qua đó em hiểu anh là
con ngời nh th no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

? Khi ông hoạ sĩ vẽ anh, anh phản ứng
nh thế nào.


- Khi hoạ sĩ muộn vÏ, anh tõ chèi giíi thiƯu vỊ
nh÷ng ngời khác:Cảm thấy mình nhá bÐ tríc
hä :ch©n thùc, khiªm tèn.


? Anh đã nói gì với ơng hoạ sĩ. - T: Nhận thức thấu đáo, sâu sắc về mảnh đất
cũng nh con ngời, về cuộc sống nơi đây.


? Qua những chi tiết vừa phân tích trên
làm tốt lên vẽ đẹp gì về tâm hồn của anh
thanh niên?


*Liªn hƯ: Chị lao công - Nhẫn


- Anh thanh niên là chàng trai yêu đời, dũng
cảm, đầy trách nhiệm, say mê khoa học, biết


sống đẹp, có ích cho đời.


? Ông hoạ sĩ có vai trò nh thế nào trong
câu chuyện?


2. Ông hoạ sĩ và các nhân vật khác:
a. Ông hoạ sĩ (nhà văn ẩn mình):


- L ngi k chuyn (Sự nhập vai của tác giả)
- Ngời kể chuyện đã nhập vào cái nhìn và suy
nghĩ của nhân vật ơng hoạ sĩ để quan sát, miêu
tả, suy ngẫm và bình luận  Nhân vật chính đợc
hiện lên rõ nét hơn, khơi gợi những suy ngẫm về
cuộc đời, con ngời, nghệ thuật.


? Nhân vật hoạ sĩ đã bộc lộ quan điểm về
con ngời và nghệ thuật ở những chi tiết
nào.


- Ơng tìm thấy ở anh thanh niên nguồn cảm
hứng sáng tạo  đó là niềm say mê lao động, vẻ
hồn nhiên


GV: <i>Ông hoạ sĩ muốn ghi lại hình ảnh</i>
<i>anh thanh niên bằng nét bút kí họa, và</i>


<i>ng</i>


<i>i con trai ấy đáng yêu thật, nhng</i>
<i>làm cho ông nhọc quá . Với những điều</i>”


<i>làm cho ngời ta suy nghĩ về anh, và về</i>
<i>những điều anh suy nghĩ...</i>


? Vì sao ông cảm thấy nhọc quá khi kí
hoạ và suy nghĩ về những điều anh thanh
niên nói? “Nhäc qu¸” nghÜa lµ nh thÕ
nµo?


- “Nhọc quá”  những điều anh nói đã thổi
bùng lên ngọn lửa đam mê công việc thời trai tr


? Và trong cảm nhận của ông anh thanh
niên hiện lên nh thế nào?


- L mu ngi lao ng trớ thức lí tởng là niềm
tự hào cổ vũ các thế hệ Việt Nam sống và cống
hiến.


<b> D.cđng cè , h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b>


* <i>Củng cố</i>: Tóm tắt nôị dung truyện nhận xét cốt truyện? Giới thiệu khái quát
những hiểu biết của em về anh thanh niªn?


* <i>H ớng dẫn bài tập</i> : Nắm lại tác giả, tác phẩm. Tóm tắt truyện , tình huống truyện
Trả lời các câu hỏi còn lại ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>S:29 /11 /2011</i>
<i>G:01/12 2011</i>
<i> TiÕt: 68.</i>



<i> Bµi 14</i>


Văn bản:

<b>Lặng lẽ sa pa</b>



<i><b>(Nguyn Thnh Long)</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Có hiểu biết thêm về tác phẩm và tác giả truyện Việt Nam hiện đạiviết về những ngời
lao động mới trong thời kì chống mĩ cứu nớc.


- Hiểu và cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện ngắn Lăng lẽ Sa Pa.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng con ngời thầm lặng cống hiến quên mình vì Tổ
quốc trong tác phẩm.


- Nghệ thuật kể chuyện miêu tả sinh động, hấp dẫn trong truyện


- Nắm bắt đợc diễn biến của truyện và tóm tắt đợc truyện. Phân tích đợc nhân vật trong
tác phẩm tự sự. Cảm nhận đợc một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


- ảnh chân dung Nguyễn Thành Long
c. TiÕn tr×nh tỉ chøc :


1. ổ n định:


2. Bµi cị: -Tóm tắt truyện ngắn Lăng lẽ Sa Pa Em có
nhận xét gì về cốt truyện? Nêu cảm nhận của em về nhân vật anh thanh niên?



3. Bài mới:


I. <b>Tác giả, tác phẩm </b>
<b>II. Tìm hiểu chung</b>
<b>III. Phân tích</b>:


1. Nhân vật anh thanh niên (âm vang từ cuộc
sống lặng lẽ):


? Ông hoạ sĩ có vai trò nh thế nào trong
câu chuyện?


2. Ông hoạ sĩ và các nhân vật khác:
a. Ông hoạ sĩ (nhà văn ẩn mình):


- L ngi k chuyn (S nhập vai của tác giả)
- Ngời kể chuyện đã nhập vào cái nhìn và suy
nghĩ của nhân vật ơng hoạ sĩ để quan sát, miêu
tả, suy ngẫm và bình luận  Nhân vật chính đợc
hiện lên rõ nét hơn, khơi gợi những suy ngẫm về
cuộc đời, con ngời, nghệ thuật.


? Nhân vật hoạ sĩ đã bộc lộ quan điểm về
con ngời và nghệ thuật ở những chi tiết
nào.


- Ơng tìm thấy ở anh thanh niên nguồn cảm
hứng sáng tạo  đó là niềm say mê lao động, vẻ
hồn nhiên



GV: <i>Ông hoạ sĩ muốn ghi lại hình ảnh</i>
<i>anh thanh niên bằng nét bút kí họa, và</i>


<i>ng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>những điều anh suy nghĩ...</i>


? Vì sao ông cảm thấy nhọc quá khi kí
hoạ và suy nghĩ về những điều anh thanh
niên nãi? “Nhäc qu¸” nghÜa lµ nh thÕ
nµo?


- “Nhọc quá”  những điều anh nói đã thổi
bùng lên ngọn lửa đam mê công vic thi trai tr


? Và trong cảm nhận của ông anh thanh
niên hiện lên nh thế nào?


- L mu ngi lao động trí thức lí tởng là niềm
tự hào cổ vũ các thế hệ Việt Nam sống và cống
hiến.


? Cô kĩ s trẻ lên Sa Pa với mục đích gì?


b. Các nhân vật khác:
- Cô kĩ s trẻ.


? Qua cuộc trò chuyện với anh thanh
niên cô ó kp nhn ra iu gỡ.



- Yên tâm với sự lựa chọn của mình, tâm trạng
vừa xao xuyến, hàm ơn.


? Các nhân vật bác lái xe và cô kĩ s đã
góp phần nh thế nào trong việc khắc hoạ
hình nh anh thanh niờn.


Bác lái xe, cô kĩ s góp phần làm nổi bật
nhân vật anh thanh niên


? Em hiểu vai trò của các nhân vật phụ
vắng mặt nh thế nào?


- Cỏc nhõn vt vng mt: Thể hiện phẩm chất
con ngời Sa Pa say mê lao động, thầm lặng cống
hiến.


? Tất cả những nhân vật này ở mọi lứa
tuổi khác nhau, công việc khác nhau,
hoàn cảnh khác nhau nhng họ đều có
chung một điểm gì?


- Những con ngời miệt mài lao động, khẩn
tr-ơng, lặng lẽ, vì lợi ích của t nc, bit sng
cng hin, sng p.


? Thành công của tác giả về nghệ thuật
trong truyện ngắn này là gì?



<b>IV. Tổng kết</b>:
1. Nghệ thuật:
- Tình huống hợp lí


- Kể chuyện tự nhiên kết hợp trữ tình, bình luận
? Chất trữ tình của tác phẩm thể hiện ở


những chi tiết nào ?


*Đặc biệt chất trữ tình:
- Cảnh thiên nhiên


- Cuộc sống của anh thanh niên
- Cuộc gặp gỡ tình cê


? Cảm nhận của em về vẻ đẹp của bức


tranh thiên nhiên ấy. <sub>trẻo và rực rỡ, khiến nó nh đẹp hơn, ánh lên</sub> Thiên nhiên nh đợc soi rọi dới ánh sáng trong
nhiều màu sắc hơn


? Vì sao các nhân vật đều khơng có tên. - Tác giả muốn nói đến những con ngời vô danh,
lặng lẽ, say mê cống hiến. Họ gồm đủ mọi lứa
tuổi, mọi ngành nghề.


? Truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa đã nêu lên
chủ đề gì?


GV-HS tỉng kÕt nh néi dung ghi nhí
SGK



Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK


2. Néi dung:


- Ca ngợi những con ngời lao động


- Trong cái im lặng của Sa Pa có những con ngời
làm việc lo nghĩ cho đất nớc


- Khẳng định vẻ đẹp của ngời lao động và ý
nghĩa của cơng việc.


*Ghi nhí: SGK
<b>V. Lun tập</b>:


- Cảm nghĩ về nhân vật anh thanh niên, ông hoạ
sĩ, ấn tợng - suy nghĩ về nhân vật gắn víi thùc
tiƠn cc sèng.


<b> c. Củng cố, h ớng dẫn bài tập : </b>
* Củng cố: ? Truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa đã nêu lên chủ đề gì?


? Cảm nhận của em về nhân vật anh thanh niên?
- Đọc lại phần ghi nhớ ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Nắm vững nội dung và nghệ thuật của truyện.
- Soạn văn bản: Chiếc lợc ngà.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>..</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i> S: 29 /11/2011</i>
<i> G: 02 /12 /2011</i>
<i>Tiết:69-70</i>


<b>Viết bài tập làm văn số 3</b>


<b>Văn tù sù</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự có sử
dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.


- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt, trình bày.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Đề ra cùng đáp án, biểu điểm
- HS chuẩn bị kiến thức, vở viết văn.


<b>c. Tiến trình tổ chức dạy – học 1. </b> ổn định:
2. Bài mới


<b> </b>THI T L P MA TR NẾ Ậ Ậ


Tên Chủ đề


(ND,chương…)


Nhận biết Thông
hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Tập làm văn
Văn tự sự .


- Viết bài văn tự
sự có sử dụng
yếu tố nghị luận
và miêu tả tả nội
tâm


Số câu: 1
Số điểm: 10


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %


TS câu : 0
TS điểm: 0
Tỉ lệ %


TS câu :0
TS điểm:0
Tỉ lệ %



TS câu : 0
TSđiểm:0
Tỉ lệ %


Tổng số câu: 1
TS điểm: 10
Tỉ lệ 100 %


TS cõu: 1
TSđiểm: 10
TL:100%
*<i><b>Đề ra</b></i>:<i><b> </b></i> Hãy tởng tợng mình gặp gỡ, trị chuyện với ngời lính lái xe trong tác phẩm: “
Bài thơ … kính” của Phạm TD. Viết bài văn kể lại cuộc trị chuyện đó.


I .GV đọc và ghi đề bài lên bảng. .
II.HS làm bi T theo dừi.


III. Thu bài:
- Số lợng:


<b>* </b><i><b>Đáp án - biểu điểm</b></i>


<i><b>Yêu cầu về </b><b>hỡnh thc v ni dung</b></i>
* <i><b>H×nh thøc</b></i>:


- Bài viết có bố cục ba phần. Biết cách trình bày, triển khai một vấn đề có thứ tự,
mạch lạc, chặt chẽ, tránh lối thông thờng về cách diễn đạt, dùng từ, chính tả. Biết vận
dụng các yếu tố nghị luận vào câu chuyện kể để nội dung đợc sâu sắc hơn.



* <i><b>Néi dung</b></i>:


- Tởng tợng mình đã gặp gỡ, trò chuyện với ngời chiến si năm xa trên tuyến đờng
Trờng Sơn khốc liệt ấy


-Phải thể hiện đợc những suy nghĩ, tình cảm, đặc điểm , phẩm chất của ngời bộ
đội lái xe trong bài thơ ( tình huống để gặp gỡ, có thể miêu tả hình ảnh ngời lái xe sau
nhiều năm, khi chiến tranh đã kết thúc qua giọng nói, nụ cời ,khn mặt, trang phục)
- Các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận cần kết hợp là miêu tả những suy nghĩ của
bản thân về chiến tranh và trách nhiệm của thế hệ trẻ đối với quá khứ lịch sử cha anh cũng
nh hiện tại.


- Bài viết có bố cục ba phần
1. Mở bài: Giới thiƯu:


-Nhân vật, thời gian, khơng gian câu chuyện bắt đầu, lí do đợc gặp.
2. Thân bài:


- Nội dung cuộc trị chuyện , những suy nghĩ, tình cảm ..của em với ngời chiến sĩ đó
( yếu tố miêu tả nội tâm.)


- Thái độ , tình cảm của ngời chiến sĩ khi kể về quá khứ ( đối với đồng đội , những
ngời còn sống, những ngời đã hi sinh.)


3.KÕt bµi


- Cảm nghĩ của em sau khi gặp: những suy nghĩ của bản thân về chiến tranh và
trách nhiệm của thế hệ trẻ đối với quá khứ lịch sử cha anh cũng nh hiện tại.


<b>*BiĨu ®iĨm:</b>



Điểm 9- 10: - Bài viết đảm bảo với những yêu cầu trên


- Diễn đạt, dùng câu, dùng từ có hình ảnh, dùng từ nghị luận, câu nghị luận
kiến cho bài làm chặt chẽ. Trình bày chữ viết rõ ràng, khơng sai chính tả.


<i>Tuỳ vào bài làm của HS để chấm điểm 9 hoặc 10</i>


Điểm 7 - 8:<i> </i>- Về nội dung đảm bảo cơ bản nh trên: đủ 3 phần, trong đó có thể thiếu1 ý
nhỏ, song cả bài làm đều chặt chẽ. Kết hợp yếu tố miêu tả + nghị luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i>Tuỳ vào bài làm của HS để chấm điểm 7 hoặc 8</i>
Điểm 5 - 6:


- Về nội dung đảm bảo cơ bản nh trên: đủ 3 phần, trong đó có thể thiếu hoặc các ý
cha đầy đủ. Diễn đạt, dùng câu, dùng từ chặt chẽ có sử dụng các yếu tố miêu tả kết hợp với
nghị luận. Trình bày chữ viết rõ ràng, sai 2-3 lỗi diễn đạt


<i>Tuỳ vào bài làm của HS để chấm điểm 5 hoặc </i>


Điểm 3 - 4: cha xác định đợc yêu cầu của đề,chép lại bài một cách lộn xộn.
Điểm 1 - 2: - HS cha làm bài đợc. Tỏ ra cha nắm đợc phơng pháp làm bài
Điểm 0 : Cố tình khơng làm bài.


D . Cđng cè, h<b> íng dÉn bµi tËp : </b>
<b> * </b><i><b>Cđng cè</b></i><b>: </b>NhËn xÐt giê lµm bµi cđa HS.


* Híng dÉn bµi tập: Đọc trớc bài: Chiếc lợc ngà.
<i>Rút kinh nghiệm:</i>



<i>...</i>
<i> S :3 /12 /2011</i>


<i> G; 5 /12 /2011</i>
<i> Tiết: 71</i>


<i>Văn bản:</i>

<b>cHIếC LƯợC NGà</b>



<i><b>Nguyn Quang Sáng</b></i>
<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Cảm nhận đợc giá trị nội dung nghệ thuật của truyện tình cha con sâu nặng trong
hồn cảnh éo le của cha con ông Sáu trong truyện.


- Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hoàn cảnh éo le của chiến tranh.
- Nắm đợc nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một đoạn truyện Chiếc lợc ngà.


- Sự sáng tạo trong nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật, đặc biệt là nghệ thuật xây
dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên giả.


- Rèn luyện kĩ năng đợc đọc – hiểu văn bản truyện hiện đại sáng tác trong thời kì
kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.Van dụng kiến thức về thể loại và sự kết howpjcacs phơng
thức biểu đạttrong TP để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


<b> B TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc</b>:


1. ổ n định:



2. Bài cũ: 1. Cảm nhận của em về thiên nhiên và con
ng-ời - mối quan hệ ấy trong truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa.


3 .Bài mới: Giới thiệu bài
?HÃy trình bày những hiểu biết của em về


nhà văn Nguyễn Quang Sáng.


I<b>. Tác giả, tác phẩm</b>:
a. Tác giả


- Nguyễn Quang Sáng 1932
- Quê : Chợ Mới An Giang


- Thời kì chống Pháp ơng tham gia hoạt động ở
chiến trờng Nam Bộ


- 1954 «ng tËp kÕt ra Bắc và bắt đầu viết văn.
Tác phẩm cđa «ng cã nhiều thể loại: truyện
ngắn , tiĨu thut…hÇu nh chØ viÕt vÒ cuéc
sèng vµ con ngêi Nam Bé trong hai cuộc kháng
chiến chống Pháp và chống Mĩ


- 2000 ông đợc nhà nớc trao giảI thởng Hồ Chí
Minh về văn học nghệ thuật.




</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

? Tác phẩm ra đời trong hoàn cảnh nào? - 1966 Thời kì chiến tranh ác liệt nhất tại chiến
trờng Nam Bộ.



- Đây là phần giữa của truyện
GV yêu cầu đọc: Đúng giọng điệu, ngơi


kĨ, lèi kĨ.


<b>II. T×m hiĨu chung</b>:


a. Đọc: Kể phần đầu bị lợc trích- gọi2 HS đọc
phần tiếp theo-GVtóm tắt tiếp phần cịn lại.
- HS đọc tiếp ... hết cảnh chia tay của cha con
ơng Sáu.


b. Tãm t¾t ®o¹n trÝch:


- Ơng Sáu xa nhà đi kháng chiến, mãi đến khi
con gái lên tám tuổi, ơng mới có dịp về thăm
nhà, thăm con.


- Bé Thu không nhận ra cha vì sẹo trên mặt làm
ba em khơng cịn giống với ngời trong bức ảnh
chụp mà em đã biết. Em đối xử với ba nh với
ngời xa lạ. Đến lúc Thu nhận ra cha, tình cha
con thức dậy mãnh liệt trong em thì cũng là lúc
ơng Sáu phải ra đi.


- ở khu căn cứ, ngời cha dồn hết tình cảm yêu
quý nhớ thơng con vào việc làm một chiếc lợc
bằng ngà voi để tặng cô con gái bé bỏng. Trong
một trận càn, ông hy sinh. Trớc lúc nhắm mắt,


ông còn kịp trao cây lợc cho ngời bạn.


? Đoạn trích có mấy tình huống? Đó là
tình huống nào? Mục đích của mỗi tình
huống?


<i>GV: Hai nhân vật đặt vào 2 tình huống</i>
<i>khác nhau để bộc lộ tình cảm sâu sắc:</i>
<i>- Tình cảm mãnh liệt của bé Thu</i>
<i>- T/cảm sâu sắc của ngời cha với con</i>


- Hai t×nh huèng:


+ Hai cha con gặp nhau sau 8 năm xa cách, bé
Thu không nhận cha, lúc nhận ra thì ơng Sáu
phải ra đi  tình huống cơ bản của truyện.
+ ở khu căn cứ ông Sáu dồn hết tình cảm làm
cây lợc ngà tặng con, nhng ơng đã hy sinh cha
kịp trao quà cho con.


? TruyÖn do ai kể? Cách chọn nhân vật kể
chuyện nh vậy có tác dụng nh thế nào với
việc thể hiện nội dung của truyện.


- Ngời kể chuyện: Bác Ba (đ/c già), ngời tham
gia, chứng kiến


- Làm cho câu chuyện trần thuật khách quan.
- Ngời kể chứng kiến sự việc xảy ra gây ấn
t-ợng chân thực tin cậy



<b>III. Phõn tớch</b>:
GV yêu cầu đọc đoạn đầu văn bản: “Thu!


Con ... bÞ g·y”


1. DiƠn biÕn t©m lý cđa bÐ Thu:


a. <i>Thái độ, hành động của bé Thu tr ớc khi nhận</i>
<i>ra ông Sáu là cha</i>.


C . Cđng cè , h<b> íng dÉn bµi tËp </b>
* <i>Cñng cè</i> :-T×nh hng trun.


- Tóm tắt nội dung đoạn trích.


* .<i>H íng dÉn học ở nhà :</i> -Trả lời câu hỏi 1,2(SGK)


-Phân tích tâm lí ,hành động bé Thu trớcvà sau khi nhận ông Sáu là cha.
- Trả lời câu hỏi 3,4 (SGK)


Rót kinh nghiƯm:...
...
<i> S :4 /12 /2011</i>


<i> G; 6/12 /2011</i>
<i> Tiết: 72</i>


<i>Văn bản:</i>

<b>cHIếC LƯợC NGµ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Cảm nhận đợc giá trị nội dung nghệ thuật của truyện tình cha con sâu nặng trong
hồn cảnh éo le của cha con ơng Sáu trong truyện.


- Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của chiến tranh.
- Nắm đợc nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một đoạn truyện Chiếc lợc ngà.


- Sự sáng tạo trong nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật, đặc biệt là nghệ thuật xây
dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên giả.


- Rèn luyện kĩ năng đợc đọc – hiểu văn bản truyện hiện đại sáng tác trong thời kì
kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.Van dụng kiến thức về thể loại và sự kết howpjcacs phơng
thức biểu đạttrong TP để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


<b> B Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>
1. ổ n định:


2. Bài cũ: 1- Tóm tắt nội dung đoạn trích.. ? Có mấy tình
huống truyện đó là những tình huống nào?


3 .Bµi míi: Giíi thiƯu bµi


I<b>. Tác giả, tác phẩm</b>:
<b>II. Tìm hiểu chung</b>
<b> III. Phân tích</b>:
GV yêu cầu đọc đoạn đầu văn bản:


“Thu! Con ... bị gÃy



1. Diễn biến tâm lý của bé Thu:


a. <i>Thái độ, hành động của bé Thu tr ớc khi nhận</i>
<i>ra ông Sáu là cha</i>.


? Xuồng vừa vào bến, anh Sáu kêu to
“Thu! Con” nhng bé Thu đã phản ứng
nh thế nào? Hãy tìm chi tiết thể hin
iu ú.


- Ngơ ngác, lạ lùng, xa lạ


Mặt nó bỗng tái đi - rồi vụt chạy - kêu thét lên


? Em thấy phản ứng của con bé nh thế
nào? Tại sao nó có phản ứng đó?


 Phản ứng: Sợ hãi, xa lánh
HS đọc tiếp đoạn văn bản “Vì đờng xa”


? Trong ba ngày ngắn ngủi ở nhà thái
độ của bé Thu nh thế nào?


*Trong ba ngµy ë nhµ:


- Giữ thái độ lạnh lùng, xa cách, nghi ngại.
? Thái độ y c miờu t qua chi tit


nào?



+ Gọi trống không
+ Kh«ng gäi ba


+ Khơng nhờ ơng giúp đỡ khi lâm vào thế bí.
+ Hất cái trứng mà ơng Sáu gắp cho


+ Bị ông Sáu đánh bỏ về với bà ngoại


 Phản ứng quyết liệt, ơng ngạnh vùng vằng.
? Thái độ y ca bộ Thu cú ỏng trỏch


không ? Vì sao.


*Khụng ỏng trỏch:


+ Hoàn cảnh chiến tranh - xa cách
+ Nó còn bé


+ Ngời lớn cha giải thích cho nó vì sao ông Sáu
có vết thẹo.


? Qua các chi tiết trên, em có nhận xét
gì về tính cách của bé Thu.


*Tình cảm sâu sắc, mạnh mẽ, dứt khoát rạch ròi.
Bé Thu chỉ yêu mình ba thôi.


? Em có nhận xét gì về nghệ thuật kể
chuyện trong đoạn truyện này?



*Nghệ thuật: Tạo tình huống bất ngờ, hấp dẫn,
hợp lí


HS c on văn bản: “Sáng hơm sau...
ba nó nữa”.


<i>b. Thái độ và hành động của bé Thu khi nhận ra</i>
<i>ông Sáu là ba</i>.


? Giờ phút chia tay đã đến, tình cảm của
bé Thu đối với ông Sáu nh thế nào? Chi
tiết nào thể hiện tình cảm đó?


- Thay đổi đột ngột - cất tiếng gọi ba đầu tiên
“nh tiếng xé, vừa kêu vừa chạy... ôm lấy cổ ba
nó”


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

đã có sự thay đổi nh thế nào trong tình
cảm?


khao lâu nay bị dồn nén.
? Vì sao đến giờ phút chia tay bé Thu


míi nhËn ra ba m×nh? <sub></sub><sub> Phót tØnh ngé thĨ hiƯn sù nhất quán trong tính</sub>
cách, gan góc, sâu sắc, chân thật.


? Qua các chi tiết trên, tính cách (diễn
biến tâm lí) của bé Thu đợc phát triển
nh thế nào?



*Tõ ngê vực xa cách tin thực sự tình cảm
mÃnh liệt, chân thành


? Vỡ vt tho m bộ Thu khơng nhận cha,
và cũng vì vết thẹo mà em đã hiểu ra và
càng thơng ba hơn, hành động hôn lên
vết thẹo của bé Thu nói lên điều gì?


- Một sự chuộc lỗi, một sự đền bù


? Thµnh công của tác giả trong đoạn
truyện này là gì?


*Xõy dựng tâm lí nhân vật, đặc biệt là tâm lí trẻ
thơ  Tác giả là ngời am hiểu tâm lí trẻ em và
tình cảm u mến trân trọng tình cảm của trẻ em.
<b> d. Củng cố,h ớng dẫn bài tập : </b>


* <i>Củng cố</i>: Truyện có mấy tính huống? đó là những tình huống nào?


? Thành công của tác giả trong nghệ thuật xây dựng nhân vật bé Thu là gì?
* <i>H íng dÉn bµi tËp</i>: Tóm tắt lại truyện, cảm nhận của em về nhân vật bé Thu?.


- Soạn văn bản: chuẩn bị tiếp các câu hỏi còn lại.
Rút kinh nghiệm:


...
...
...



<i> S: 6 /12 /2011</i>
<i> G; 8/12 /2011</i>
<i> Tiết: 73</i>


<i>Văn bản:</i>

<b>cHIếC LƯợC NGà</b>



<i><b>Nguyn Quang Sỏng</b></i>
<b> A. Mc tiờu cn đạt:</b>


Gióp häc sinh:


- Cảm nhận đợc giá trị nội dung nghệ thuật của truyện tình cha con sâu nặng trong
hồn cảnh éo le của cha con ơng Sáu trong truyện.


- Cảm nhận đợc tình cha con sâu nặng trong hồn cảnh éo le của chiến tranh.
- Nắm đợc nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một đoạn truyện Chiếc lợc ngà.


- Sự sáng tạo trong nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật, đặc biệt là nghệ thuật xây
dựng tình huống truyện bất ngờ mà tự nhiên giả.


- Rèn luyện kĩ năng đợc đọc – hiểu văn bản truyện hiện đại sáng tác trong thời kì
kháng chiến chống Mĩ cứu nớc.Van dụng kiến thức về thể loại và sự kết howpjcacs phơng
thức biểu đạttrong TP để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


<b> B Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>
1. ổ n định:


2. Bài cũ: 1- Tóm tắt nội dung đoạn trích.. ? Có mấy tình
huống truyện đó là những tình huống nào?



3 .Bài mới: Giới thiệu bài


I<b>. Tác giả, tác phẩm</b>:
<b>II. Tìm hiểu chung</b>
<b> III. Phân tích</b>:


1. DiƠn biÕn t©m lý cđa bÐ Thu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>b. Thái độ và hành động của bé Thu khi nhận ra</i>
<i>ơng Sáu là ba</i>.


Chun ý 2. T/c cha con s©u nặng của ông Sáu:


? Trớc khi bé Thu nhận ra ông Sáu là
cha thì tình cảm của ông Sáu giành cho
con nh thế nào?


? Em có suy nghĩ gì về tình cảm ấy?


- hỏo hc, nụn núng, mun c ôm con  muốn
đợc con gọi một tiếng “ba”


? Ông Sáu đã chăm chú, cẩn thận làm
chiếc lợc ngà nh thế nào? Chi tiết nào
thể hiện điều đó.


- Ông tìm kiếm, chăm chú khắc trổ tỉ mỉ


- Luụn ân hận vì đã đánh con  quyết tâm làm


cho con chiếc lợc ngà


- Tìm kiếm đợc khúc ngà ông “hớn hở nh đứa trẻ
đợc quà”


- Tû mÉn khắc từng nét yêu nhớ tặng Thu con
của ba


? Tại sao ông lại tỷ mẫn với công việc


n nh vy?  Yêu thơng con


? Em hãy tìm thêm chi tiết thể hiện tình
cảm cha con sâu sắc và cao p ụng
Sỏu.


- Trớc lúc chết ông Sáu không nói gì chỉ móc
cây lợc nhìn bạn mình.. chuyển cho con...


? Cử chỉ ấy của ông Sáu có ý nghĩa gì.
? Câu chuyện gợi cho em suy nghĩ gì về
chiến tranh và cuọc sống tâm hồn của
ngời lính.


*Chin tranh: au thng, mất mát, cho bao nhiêu
gia đình - sự hy sinh...


<b>III. Tổng kết</b>:
? Thành công của tác giả trong nghƯ



tht x©y dùng truyện là gì? (Cốt
truyện, tình huống, xây dùng t©m lÝ
nh©n vËt)


1. NghÖ thuËt:


- Xây dựng tâm lí nhân vật, trẻ em thông qua
hnh ng, thỏi


- Tạo tình huống bất ngờ, hợp lí
- Cốt truyện chặt chẽ


2. Nội dung:


- Tỡnh cm cha con, ca ngợi khẳng định tình cảm
cha con thiêng liêng có giá trị nhân bản sâu sắc.
<b> d. Củng cố,h ớng dẫn bài tập : </b>


* <i>Củng cố</i>: Truyện có mấy tính huống? đó là những tình huống nào?
? Thành công của tác giả trong nghệ thuật xây dựng truyện là gì?


? Câu chuyện gợi cho em suy nghĩ gì về chiến tranh và cuọc sống tâm hồn của ngêi
lÝnh.


* <i>H íng dÉn bµi tập</i>: Tóm tắt lại truyện, Học thuộc giá trị nội dung nghệ thuật.
- Soạn văn bản: Cố hơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i> S: 7/12/2011</i>
<i>G: 9/12/2011</i>



<i>TiÕt: 74 </i>

<b>Ôn tập tiếng việt</b>



<b>Các phơng châm hội thoại... Cách dÉn trùc tiÕp</b>
<b> </b>


<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Củng cố các nội dung Tiếng Việt đã học ở học kỳ I: Các phơng châm hội thoại,
cách xng hô trong hội thoại, lời dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp.


-Khái quát một số nội dung Tiếng Việt đã học về phơng châm hội thoại, cách xng
hô trong hội thoại, lời dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp.


B. Chn bÞ:


- Bảng phụ có vẽ sơ đồ ở SGK


<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học: 1. </b>ổ n định:


2. Bài cũ: Tiến hành trong giờ học.
<b>I. Các ph ơng châm hội thoại</b>


Trờn c s sơ đồ SGK (đã chuẩn bị ở
bảng phụ) GV hớng dẫn HS ôn tập các
phơng châm hội thoại đã học.


- GV yêu cầu HS kể một vài tình huống
giao tiếp để minh hoạ - Phân tích cho 5
phơng châm trên. Sau đó rút ra kết luận


nh Ghi nhớ SGK ở các bài phơng châm.
- GV kể một chuyện vui sau đó u cầu
HS phân tích phơng châm hội thoại đã
không đợc tuân thủ nh thế nào?


1. Ôn lại các nội dung cđa ph ¬ng châm hội
thoại:


*Gồm có 5 phơng châm:
- Phơng châm về lợng
- Phơng châm về chất
- Phơng châm quan hệ
- Phơng châm cách thức
- Phơng châm lịch sư


<i>Truyện:</i> Khoảng 10 giờ tối, ơng bác sĩ nhận đợc cú điện thoại của một khách quen ở vùng
quê. Ông khách nói, giọng hoảng hốt:


- Tha bác sĩ, thằng bé nhà tôi nuốt cây bút bi của tôi rồi. Bây giờ biết làm thế nào?
Xin bác sĩ đến ngay cho.


- Tơi lên đờng ngay. Nhng ma to gió lớn thế này, đờng vào làng ông lại lầy lội, phải
một tiếng rỡi nữa tôi mới đến nơi đợc.


- Thế trong khi chờ bác sĩ đến, tơi biết làm thế nào?
- Ơng chịu khó dùng tạm bút chì vậy?


 Phơng châm hội thoại không đợc tuân thủ: Phơng châm quan hệ
<b>II. X ng hô trong hội thoại</b>:
? Các từ ngữ xng hụ thụng dng trong



tiếng Việt và cách sử dụng chúng?


1. Các từ ngữ x ng hô thông dụng và cách sử
dụng:


? Trong Ting Vit, xng hụ thờng tuân
theo phơng châm “xng khiêm, hô tôn”.
Em hiểu phơng châm đó nh thế nào? Có
ví dụ minh hoạ?


? Xng khiêm là nh thế nào?
Hô tôn là nh thế nào?


2. X ng hô trong tiếng Việt th ờng tuân theo .


- Xng khiêm: Ngời nói tự xng mình một cách
khiêm tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

kính.
GV: Kh«ng chØ ë ViƯt Nam tu©n theo


phơng châm này mà còn có một số ngôn
ngữ phơng Đông khác cũng tuân theo:
tiếng Hán, Nhật Bản, Triều Tiên. Việt
Nam ở thời kỳ phong kiến phơng châm
này thể hiện rõ ràng hơn bây giờ.


VD: Bệ hạ, bần tăng, bÇn sÜ (thêi trớc); quý
ông, quý bà, quý anh, quý cô (hiện nay)



- Trong văn học cách chị Dậu xng h« víi cai
LƯ.


?Vì sao trong tiếng Việt khi giao tiếp
ng-ời nói phải hết sức chú ý đến sự lựa chọn
t ngữ xng hơ


- HS th¶o ln.


GV hớng dẫn HS vận dụng kiến thức bài
“Xng hô trong hội thoại” để thảo luận
vấn đề.


- Để xng hô có thể dùng:
+ Đại từ xng hô


+ Danh tõ chØ quan hƯ th©n thc, chØ chøc vơ,
nghỊ nghiƯp, tªn riªng


 Mỗi phơng tiện xng hơ thể hiện tính chất của
tình huống gián tiếp và mối quan hệ giữa ngời
nói và ngời nghe (hầu nh khơng có từ ngữ xng
hơ trung hồ, có trờng hợp gián tiếp khơng thực
hiện đợc)


? Ph©n biƯt lêi dÉn trùc tiÕp, lêi dÉn gi¸n
tiÕp.


<b>III. C¸ch dÉn trùc tiếp và cách dÉn gi¸n</b>


<b>tiÕp</b>:


1. Lêi dÉn trùc tiÕp , lêi dẫn gián tiếp:
- Nội dung


- Hình thức
? Đọc đoạn trích và chun nh÷ng lêi


đối thoại trong đoạn trích thành lời dẫn
gián tiếp.


2. Bµi tËp:


a. <i>Có thể chuyển</i>: - Vua Quang Trung hỏi
Nguyễn Thiếp là quân Thanh sang đánh, nếu
nhà vua đem binh ra chống cự thì khả năng
thắng hay thua nh thế nào.


- Ngun ThiÕp tr¶ lời rằng bây giờ... sao, vua
Quang Trung ra Bắc không quá mời ngày quân
Thanh sẽ bị dẹp tan.


<i> b. Những thay đổi từ ngữ đáng chỳ ý</i>:


Từ xng hô: Tôi (ngôi 1) nhà vua (ngôi 2)


Chóa c«ng (ng«i 2) Vua Quang Trung (ng«i 3)


Từ chỉ địa điểm: đây tỉnh lợc



Tõ chØ thêi gian: b©y giê b©y giê


<b> d. Cđng cè, h ớng dẫn về nhà : </b>
* Củng cố: Hôm nay em ôn tập những nội dung gì.


* Hớng dẫn bài tập: Về nhà ôn tập lai tất cả các néi dung chn bÞ kiĨm tra
Chn bÞ: TiÕt 74: KiĨm tra tiÕng ViƯt


<i> S: 7/12 /2010</i>
<i>G: 9/12 /2010</i>
<i>TiÕt: 75</i>


<b>KiĨm tra tiếng Việt</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: </b>


- Trên cơ sở tự ôn tập, HS nắm lại những kiến thức cơ bản nh yêu cầu.


- Qua bi kim tra, GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS về tri thức, kĩ năng,
thái độ để có định hớng giúp HS khắc phục những điểm còn yếu.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV chuẩn bị đề ra: 2 đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>
1. ổ n định:


2. Bài mới: GV phát đề theo số thứ tự: đề theo thứ tự chẵn, lẽ.
<b> Ma trận</b>



Tên Chủ đề
(ND,chương…)


Nhận biết Thông hiểu Vn dng


C thp Cp cao
Tiếng Việt.: Các


phơng châm hội
thoại, xng hô
trong hội thoại,
lời dẫn trực
tiÕp….ph¸t triĨn
tõ vùng


Nhận biết
được sự phát
triển của từ
vựng


Hiểu được nội
dung của thành
ngữ và các
phương châm
hội thoại.


Vận dung kiến
thức về phép tu
từ phân tích tác


dụng của nó.


- Viết đoạn văn
tự sự có sử dụng
lời dẫn trực tiếp
và gián tiếp.
Tổng số câu : 4


Tổng số điểm:10
Tỉ lệ : 100 %


TS câu : 1(c1)
TS điểm:1,0
Tỉ lệ : 10%


TS câu :1(c2)
TS điểm: 2,0
Tỉ lệ : 20 %


TS câu : 1(c3)
TS điểm:2,0
Tỉ lệ : 20%


TS:câu: 1 (c4)
TS điểm: 5,0
Tỉ lệ : 50 %


<b>I. Đề ra</b>: <b>Mã đề:01</b>.


<b>Câu 1 (1đ)</b> Có mấy cách phát triển từ vựng đó là những cách nào?



<b>Câu 2:(2đ)</b> Thành ngữ “Ăn đơm nói đặt” liên quan đến phơng châm hội thoại nào?
Nêu khái niệm của phơng châm hội thoại ú?


<b>Câu 3:(2đ)</b> Trong hai câu thơ: Xe vẫn chạy vì miền Nam phía trớc
Chỉ cần trong xe có một trái tim


Tác giả sử dụng phép tu từ gì ? gạch chân dới từ ngữ đó. Nêu ngắn gọn tác dụng của nó?.
<b>Câu 4:(5đ)</b> Viết một đoạn văn ngắn về đề tài về học tập


( Khoảng 10 -15 dịng có dùng lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp)
<b>Mã đề:02.</b>


<b>Câu 1 (1đ)</b> Có mấy cách trau dồi vốn từ đó là những cách nào?


<b>Câu 2:(2đ)</b> Thành ngữ” Ơng nói gà ,bà nói vịt” liên quan đến phơng châm hội thoại
nào?


Nêu khái niệm của phơng châm hội thoại đó?


<b>Câu 3:(2đ)</b> Trong hai câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.
Mặt trời của mẹ em nằm trên lng”


Tác giả sử dụng phép tu từ gì? gạch chân dới từ ngữ đó? Nêu ngắn gọn tác dụng của nó?.
<b>Câu 4:(5đ)</b> Viết một đoạn văn ngắn về đề tài về học tập


( Khoảng 10 -15 dịng có dùng lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp)
II . <b>Đáp án và biểu điểm:</b> <b>Mó :01</b>


Câu1 (1đ) Có 2 cách phát triển từ vựng(0,5đ)


- Phát triển nghĩa của từ ngữ(0,25đ)
- Phát triển số lợng từ ngữ(0,25đ)
Câu2 (2đ)Đúng mỗi ý là 1đ


- Thnh ng n m núi t Liên quan đến phơng châm về chất (1đ)


- Khi giao tiếp đừng nói những điều mình khơng tin hoặc khơng đúng sự thật (1đ)
Câu3 (2đ) Đúng mỗi ý 1đ


-Sử dụng phép hoán dụ (1đ)


- Thể hiện ý chí quyết tâm chiến đấu giảI phóng miền Nam thống nhất đất n ớc của
những ngời chiến sĩ lái xe Trơng Sn .(1)


Câu4 (5đ) Yêu cầu về hình thức:


- Bit triển khai đoạn văn ,dùng hình thức đối thoai ,độc thọai
- Trình bày đẹp , chữ viết rõ ràng


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Biết trích dẫn lời nhân vật bằng hình thức đối thọai , độc thoại hoặc dẫn trục tiếp bằng
dấu ngoặc kép(1đ)


Diễn đạt trơi chảy,ít sai lỗi ( không quá 3 lỗi)(1đ)
<b>Mó :02.</b>


Câu1 (1đ) Có 2 cách trau dồi vốn tõ .(0,5®)


- Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ và cách ding từ (0,25đ)
- Ren luyện để làm tăng vn t (0,25)



Câu2 (2đ)Đúng mỗi ý là 1đ


- Thnh ngữ “Ơng nói gà ,bà nói vịt” Liên quan đến phơng châm quan hệ (1đ)
- Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.(1đ)


C©u3 (2đ) Đúng mỗi ý 1đ
-Sử dơng phÐp Èn dơ (1®)


- Đúa con là tia sáng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc ấm áp vừa gần gũi vừa thiêng
liêng của i m.


<b> </b>Câu4 (5đ)* Yêu cầu về hình thức:


- Biết triển khai đoạn văn ,dùng hình thức đối thoai ,độc thọai
- Trình bày đẹp , chữ viết rõ ràng


*Nội dung : Viết đúng chủ đề về học tập(2đ) đoạn văn có câu chủ đề (1đ)


Biết trích dẫn lời nhân vật bằng hình thức đối thọai , độc thoại hoặc dẫn trục tiếp bằng
dấu ngoặc kép(1đ)


Diễn đạt trơi chảy,ít sai lỗi ( khơng q 3 lỗi)(1đ)
D. Củng cố, dặn dò:


- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra Ngữ văn 1 tiết.


<i>S: 10/12/2011</i>
<i>G:12/12/2011</i>
<i> TiÕt: 76</i>



<b>Kiểm tra về thơ và truyện hiện đại</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Trên cơ sở tự ôn tập, HS nắm vững các bài thơ, truyện hiện đại đã học (từ bài
10-15) làm tốt bài kiểm tra ở lớp.


- Qua bài kiểm tra, GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS về tri thức, kĩ năng,
thái độ để có định hớng giúp HS khắc phục những điểm cịn yếu.


- TÝch hỵp víi TiÕng ViƯt, TLV trong bài viết


- Rèn luyện kĩ năng viết on vn tự luận kết hợp tự sự, biểu cảm với lập ln.
<b>B. Chn bÞ:</b>


- GV hớng dẫn HS ơn tập theo nội dung SGK tiết 74; Chuẩn bị đề ra


- HS chuẩn bị kiến thức, nắm các kiến thức cơ bản về thơ và truyện hiện đại
<b>c. Tiến trình dạy - học: 1. </b>ổ n định:


2. Bài mới: GV phát đề cho HS (Theo đề chẳn ,lẽ)
<b> Ma trận</b>


Tên Chủ đề
(ND,chương…)


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cp thp Cp cao
Văn học:



Th và truyện
hiện đại.


Nhận biết và
chép được
theo trí nhớ
một khổ thơ.


Hiểu và trình
bày được những
nét chính về tác
giả.


Vận dụng kiến
thức đã học về
tác phẩm để tóm
tắt lại


(khoảng 5-7 câu)


Cảm nhận về
nhân vật trong
tác phẩm đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Tổng số điểm:10
Tỉ lệ : 100 %


TS điểm:1,0


Tỉ lệ : 10%


TS điểm: 2,0
Tỉ lệ : 20 %


TS điểm:2,0
Tỉ lệ : 20%


TS điểm: 5,0
Tỉ lệ : 50 %


<b>I. Đề ra</b>: <b>Mó :01.</b>


Câu 1:(1đ) Chép thuộc lòng khổ thơ cuối của bài thơ ánh trăng của Nguyễn Duy.
Câu 2:(2đ) Trình bày những hiểu biết của em về tác giả Bằng Việt ?


Câu 3:(2đ) Tóm tắt truyện ngắn Làng của Kim Lân. (từ 5-7 câu)


Câu 4 :(5đ) Cảm nhận về vẻ đẹp của nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn “ Lặng lẽ
Sa Pa” của Nguyễn Thành Long.


<b>Mã đề:02</b>


Câu 1:(1đ)Chép thuộc lòng khổ thơ cuối của bài thơ “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính“
của Pham Tin Dut.


Câu 2:(2đ) Trình bày những hiểu biết của em về tác giả Nguyễn Duy?


Cõu 3:(2)Túm tắt truyện ngắn “Chiếc lợc ngà” của Nguyễn Quang Sáng. (từ 5-7 câu)
Câu 4 :(5đ)Cảm nhận về vẻ đẹp của nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn “ Lặng lẽ


Sa Pa” của Nguyễn Thành Long.


II . <b>Đáp án và biểu điểm</b>: <b>Mã đề:01</b>
Câu1:(1đ) Chép đúng đẹp mỗi câu thơ 0,25đ
Nếu chép đợc cả 4 câu sai trên 3 lỗi trừ 0,25đ
Câu2: (2đ) Nêu đợc một ý (0,5đ)


- B»ng ViÖt tên khai sinh là Nguyễn Việt Bằng sinh năm 1941
- Quê ở tỉnh Hà Tây


- Làm thơ từ đầu những năm 60 thuộc thế hệ nhà thơ trởng thành trong kh¸ng chiÕn
chèng MÜ


- Nay là Chủ tich Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Nội
Câu3:(2đ) Tóm tắt đợc nội dung chính của Truyện ngắn “Làng”


- Ơng Hai là ngời làng chợ Dầu ông rất yêu làng quê và yêu nớc. ở nơI tản c ông luôn
khoe về lang q của mình , hàng ngày ơng thờng đến phịng thơng tin để đọc sách
để nghe ngóng tin tức của làng(1đ)


- Một hôm khi nghe tin làng theo giặc, ông vô cùng đau đớn , xấu hổ đI đâu ông cũng
lẫn tránh mọi ngời , về nhà ông nằm vật ra giờng chỉ biết tâm sự với đứa con nhỏ
khi nghe tin làng đợc cảI chính ơng vơ cùng sung sớng(1đ)


Câu4:(5đ) + Giới thiệu đợc Tác phẩm và nhân vật (1đ)
+ Cảm nhận v v p ca ngi thanh niờn(3,5)


- Say mê và có tinh thần trách nhiệm cao với nghề nghiệp thầm lặng mà rất cần thiết
cho xà hội, nhân dân (1đ)



- Sôi nổi yêu đời ,vô t , cởi mở và chân thành với mọi ngời(1đ)
- Khiêm tốn, lịch sự tế nhị và quan tâm đến ngời khác(1đ)


+ Khái quát nét nghệ thuật tiêu biểu và liên hệ bản thân.(1đ)
<b>Mã đề: 02</b>


Câu 1:(1đ). Chép đúng đẹp mỗi câu thơ 0,25đ
Nếu chép đợc cả 4 câu sai trên 3 lỗi trừ 0,25đ
Câu2: (2đ) Nêu đợc mt ý (0,5)


- Nguyễn Duy tên khai sinh là Nguyễn Duy Nhuệ sinh năm.
- Quê Thanh Hóa


- ễng gia nhập quân đội ,vào binh chủng thông tin tham gia chiến đấu ở nhiều chiến
trờng.


- Ông đợc trao giải nhất cuộc thi báo văn nghệ và trở thành gơng mặt tiêu biểu trong
lớp nhà thơ trẻ thời chông Mĩ.


Câu 3:(2đ) Tóm tắt đợc nội dung chính của Truyện ngắn “ Chiếc lợc ngà”


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

+ ở khu căn cứ ơng Sáu dồn hết tình cảm làm cây lợc ngà tặng con, nhng ông đã hy sinh
cha kịp trao quà cho con.(1đ)


Câu4:(5đ) ( Giống đề 01)


<b>III. Thu bµi: NhËn xÐt giê kiĨm tra.</b>


<b> d. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp : </b>
- Đọc kĩ và trả lời câu hỏi bài: Cố hơng



<i> S: 10/12/2011</i>
<i>G: 13/12/2011</i>


<i>Tiết: 77</i> <b>Bài 16</b>


<i>Văn bản:</i>

<b>Cè h¬ng</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Cã hiĨu biÕt bíc đầu về nhà văn Lỗ Tấn và tác phẩm của «ng.


- Hiểu , cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm Cố hơng.


- Thấy đợc những đóng góp của Lỗ Tấn vào nền VH Trung Quốc và văn học nhân loại.
- Thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin trong sáng vào sự xuất hiện
tất yếu của cuộc sống mới, con ngời mới.


- Thấy đợc màu sắc trữ tình đậm đà của tác phẩm “Cố hơng”. Những sáng tạo về nghệ
thuật của nhà văn Lỗ Tấn trong truyện Cố hơng.


- Rèn luyện kĩ năng đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại nớc ngoài.Vận dụng kiến thức về
thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để cảm nhận một văn
bản truyện hiện đại, kể tóm tắt đợc truyện.


<b> B. Chuẩn bị:</b>


- ảnh chân dung Lỗ Tấn - Tuyển tập truyện ngắn Lỗ Tấn.



C . Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. ổ n định:


2. Bµi cị: . Tóm tắt văn bản trích Chiếc lợc ngà từ 8-10 c©u
3.Bài mới: Giới thiệu bài mới: tác giả, tác phẩm


?Em hãy giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp
của Lỗ Tấn?


? Ngoài những thông tin ở SGK em biết gì
thêm về Lỗ Tấn?


? ỏnh giỏ nh th no v mc ớch sng
ca nh vn.


I. <b>Tác giả, tác phẩm</b>:
a. Tác gi¶: SGK


- Ơng từng sống ở nơng thơn, hiểu sâu sắc
đời sống nơng dân và phẩm chất của họ.
- Ơng có quan điểm và cái nhìn tiến bộ về
ng-ời nơng dân.


Ơng châm biếm, tố cáo chế độ phong kiến
-vô liêm sĩ, -vơ nhân đạo, kìm hãm sự phát
triển của đất nớc. Ông đợc coi là bậc thầy của
văn học Trung Quốc.


b. T¸c phÈm:



- Tác phẩm văn chơng và nghiên cứu đồ sộ:
17 tập tạp văn, 2 tập truyện ngắn xuất sắc.
- Cố Hơng là truyện ngắn tiêu biểu nhất của
tập “Gào thét” - 1981.


GV híng dÉn HS tãm t¾t


GV cho HS tóm tắt, đọc những đoạn tiêu
biểu, chú ý đọc chậm, buồn, hơi bùi ngùi
khi kể giọng ấp úng của Nhuận Thổ, chát
chúa của thím Hai Dung.


HS tãm t¾t lớp nhận xét, bổ sung


? Có thể coi tôi và tác giả là một trong


<b>II. Tìm hiểu chung</b>:
1. Tóm tắt tác phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

truyện này không?


? Chuyện đợc kể theo trình tự nào? Em
hãy tìm bố cục của truyện.


? ë phần giữa có thể chia tiếp thành mấy
phần?


? Em có nhận xét gì về kết cấu của đoạn
trích?



Nhuận Thổ trong kí ức và hiện tại ,về cố
hơng và cũng con ngời ấy đang suy tởng
một chiếc thuyền rời cố hơng.


3. Bố cục: 2 phần


+ Những ngày tôi ở quê: Tiếp theo... sạch
trơn nh quét


+ Tơi trên đờng xa q: Cịn lại


 KÕt cÊu trun đầu cuối tơng ứng


? Em có suy nghĩ gì về phần cuối của đoạn
trích?


- Trờn ng rời quê: Còn có mẹ “tơi” và
Hồng.


- Rời q “tơi” ớc mơ cố hơng đổi mới.
? Phơng thức biểu đạt chủ yếu là tự sự, chỉ


có điều mạch tờng thuật ở đây có gì đặc
biệt?


? VËy có thể xem truyện ngắn Cố hơng
là hồi kí không?


4. Ph ơng thức biểu đạt :



- Đan xe hồi ức - độc thoại nội tâm, miêu tả
phong cảnh


- Có yếu tố hồi kí chứ không phải là hồi kí
? Ngoài phơng thức chính là tự sự, truyện


ngn C hơng” cịn có sự đóng góp quan
trọng của phơng thức no na.


- Phơng thức biểu cảm


? Trong truyÖn cã mÊy nh©n vËt chÝnh?
Nh©n vËt nào là nhân vật trung tâm? Vì
sao?


5. Nhân vật:


- Nhân vật chính: Nhuận Thổ - Tôi


- Nhân vật trung tâm: Tôi vì tôi là đầu
mối của tất cả mọi chuyện.


GV: Nh vËy víi c¸ch sư dơng u tè håi kÝ, dïng ngôi kể thứ nhất (biểu hiện, t tởng, quan
điểm tình cảm, nguyện vọng) và sự kết hợp với phơng thức biểu cảm, miêu tả, lập luận thì
tình cảm của tác giả vẫn thấm đẫm trong mỗi chữ, mỗi dòng, mỗi hình ảnh, mỗi chi tiết.


<b>III. Phân tích</b>:


1. Cảnh vËt vµ con ng ời quê h ơng qua cái
nhìn của nhân vật tôi:



? Dòng cảm xúc về con ngời và cảnh vật
quê hơng trong nhân vật “tôi” đợc hiện
lên nh thế nào.


a. <i>C¶nh vËt</i>:


+ Hiện tại: xơ xác, tiêu điều, hoang vắng
+ Trong hồi ức: Đẹp đẽ


? Những đối tợng nào đợc phản ánh qua
cái nhìn của nhân vật “tơi”.


? Cảnh vật quê hơng, con ngời đợc tác giả
tái hiện bằng phơng thức nào là chủ yếu.


 Tác giả tả qua đối chiếu, miêu tả
D . củng cố , h ớng dẫn bi tp


*.Củng cố: -Tóm tắt truyện ngắn Cố hơng


-Cảnh vật và con ngời quê hơng qua cái nhìn của nhân vật tôi


*.H<i><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> : - Soạn tiếp các phần còn lại, cảm nhận về nhân vật Nhận Thổ</b></i>
trong quá khứ và hiện tại.


- Tóm lắt lại truyện ?
* Rút kinh nghiệm:


...


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>S:</b>

12/12/2011
G:15/12/2011


<i><b>Tiết:78</b></i>

<b> Cè h¬ng</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


TiÕp tơc gióp häc sinh:


- Hiểu , cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm Cố hơng.


- Thấy đợc những đóng góp của Lỗ Tấn vào nền VH Trung Quốc và văn học nhân loại.
- Thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin trong sáng vào sự xuất hiện
tất yếu của cuộc sống mới, con ngời mới.


- Thấy đợc màu sắc trữ tình đậm đà của tác phẩm “Cố hơng”. Những sáng tạo về nghệ
thuật của nhà văn Lỗ Tấn trong truyện Cố hơng.


- Rèn luyện kĩ năng đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại nớc ngoài.Vận dụng kiến thức về
thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để cảm nhận một văn
bản truyện hiện đại, kể tóm tắt đợc truyện.


<b> </b> <b> B. Chuẩn bị:</b>


- ảnh chân dung Lỗ Tấn - Tuyển tập truyện ngắn Lỗ Tấn.


C . Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. ổ n định:



2. Bµi cị: . Tãm tắt văn bản trích:Cố hơng(Gọi 2em)
3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.


GV u cầu HS c


? Hình ảnh Nhuận Thổ xuất hiện trớc mặt
tôi so với Nhuận Thổ 20 năm về trớc khác
nhau nh thế nµo.


? Tìm những chi tiết về hình dáng, cử chỉ,
hành ng, biu hin.


b. <i>Hình ảnh Nhuận Thổ</i>:
- Hai mơi năm tríc.


+ Cậu bé khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, trang phục
đẹp đẽ, đeo vịng bạc.


+ HiĨu biÕt nhiỊu (kĨ chun b¾t tra)
- HiƯn t¹i:


+ Ăn mặc rách rới, nghèo khổ (mũ, áo)
+ Mắt: sng húp, đỏ mọng


+ Lêi nãi: Cung kÝnh chào
? Để làm nổi bật hình ảnh NhuËn Thæ


trong quá khứ và hiện tại, tác giả đã chú ý
sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Nghệ


thuật ấy có tác dụng gì?


- Nghệ thuật đối chiếu quá khứ >< hiện tại 
làm nổi bật hình ảnh Nhuận Thổ trong quá
khứ tràn đầy sức sống, đẹp đẽ; hiện tại tiều
tuỵ, tồi tàn, đần độn, mụ mẫm  cuộc đời
xuống dốc, sa sút


? Vậy điều gì khiến Nhuận Thổ thay đổi
nh vậy? (Nhuận Thổ lí giải cuộc sống của
mình nh thế no?)


+ Nguyờn nhõn:
- Con ụng


- Chỗ nào cũng hỏi tiền
- Ch¼ng cã luËt - mÊt mïa


+ Theo nhân vật tôi: con đông, thuế nặng,
mất mùa, quan lại, trộm cớp.


? Cuộc sống của gia đình Nhuận Thổ rơi
vào hoàn cảnh hết sức khó khăn nhng
trong tình cảm Nhuận Thổ có thay i
hon ton khụng?


* Tình cảm vẫn chân thành


GV: Mi quan hệ giữa Nhuận Thổ và “tơi”
biểu hiện tình cảm mộc mạc , chân thành


nh bản chất của ngời nông dân bao đời.


c. <i>Nh©n vËt thÝm Hai D ơng và một số nhân</i>
<i>vật khác</i>:


? Bờn cnh nhõn vt Nhuận Thổ, nhân vật
Hai Dơng đợc tác giả miêu tả trc kia v


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

bây giờ nh thế nào? - B©y giê: Lìng qun nh« ra, môi mỏng
dính tàn tạ đi rất nhiỊu


? Cử chỉ, lời nói, hành động nào của Hai
Dơng đợc tác giả miêu tả trong truyện


? Sự thay đổi ấy nói với chúng ta điều gì *Sự thối hố, bin cht
GV: Mt s nhõn vt trong truyn cng


đ-ợc tác giả miêu tả khách khứa cịng
nhiỊu... nh qt”.


? Em hiểu gì thêm về ngời nơng dân Trung
Quốc trong xã hội đó?


*Những ngời nơng dân đã bị bần cùng hố và
càng đau xót hơn khi tâm hồn, tính cách của
họ cũng bị tha hố.


? Em hiĨu gì về xà hội Trung Quốc và t
t-ởng của nhà văn qua cái nhìn về con ngời,
quê hơng.



**Tố cáo xà hội Trung Quốc - sự suy tàn về
mọi mặt.


D.Cđng cè ,híng dÉn BàI tập


* <i>Củng cố:</i> ? Nêu cảm nhận cđa em vỊ nh©n vËt Nhn Thỉ?


? Để làm nổi bật hình ảnh Nhuận Thổ trong quá khứ và hiện tại, tác giả đã chú ý
sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Nghệ thuật ấy có tác dụng gì?


? Em hiĨu g× vỊ x· héi Trung Qc và t tởng của nhà văn qua cái nhìn về con
ng-ời, quê hơng.


* Híng dÉn bµi tËp:


- Tãm tắt ngắn gọn toàn bộ tác phẩm? Chuẩn bị các câu hỏi còn lại?
- Nêu cảm nhận về nhân vật Nhuận Thổ.


Rút kinh nghiêm:


..
..


<b>S:</b>

14/12/2011
G:16/12/2011


<i>Tiết:79</i>

<b> Cè h¬ng</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>



TiÕp tơc gióp häc sinh:


- Hiểu , cảm nhận đợc giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm Cố hơng.


- Thấy đợc những đóng góp của Lỗ Tấn vào nền VH Trung Quốc và văn học nhân loại.
- Thấy đợc tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin trong sáng vào sự xuất hiện tất
yếu của cuộc sống mới, con ngời mới.


- Thấy đợc màu sắc trữ tình đậm đà của tác phẩm “Cố hơng”. Những sáng tạo về nghệ
thuật của nhà văn Lỗ Tấn trong truyện Cố hơng.


- Rèn luyện kĩ năng đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại n ớc ngoài.Vận dụng kiến thức về
thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để cảm nhận một văn
bản truyện hiện đại, kể tóm tắt đợc truyện.


<b> </b> <b> B. Chuẩn bị:</b>


- ảnh chân dung Lỗ Tấn - Tuyển tập truyện ngắn Lỗ TÊn.


C . Tiến trình tổ chức dạy - học:
1. ổ n định:


2. Bài cũ: . Tóm tắt văn bản trích:Cố hơng(Gọi 2em)
?Nêu cảm nhận cđa em vỊ nh©n vËt Nhn Thỉ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

? Những ngày ở quê, suy nghĩ và cảm xúc
của nhân vật tôi nh thế nào. HÃy chỉ ra
những câu văn trực tiếp thể hiện suy nghĩ,
cảm xúc của nhân vật tôi.



? Cảm xúc chung của nhân vật tôi là gì.


2.Những suy nghĩ, cảm xúc của tôi:
a. <i>Những ngày ở quê</i>:


- Tiêu điều, u ám


- Ngạc nhiªn tríc sù xt hiƯn cđa Nhn
Thỉ và thím Hai Dơng và một số nhân vật
khác.


- Điếng ngời đi trớc lời chào của Nhuận Thổ
Buồn, đau xót trớc sa sút của những ngời
nơi quê hơng.


b. <i>Khi rời quê</i>:
? Cảm xúc khi rời quê của nhân vật tôi


biểu hiện nh thế nào.


- Lòng không chút lu luyến, cảm thấy ngột
ngạt, lẻ loi bức bối, ảo nÃo, buồn đau, thÊt
väng, nhøc nhèi.


? Hình ảnh nào cho thấy tác giả hy vọng
về một xã hội tốt đẹp.


- Hình ảnh: Hồng và Thủy Sinh
? Nhìn 2 đứa trẻ ngây thơ, thân thit nhõn



vật tôi mong ớc điều gì?


c m một tơng lai tốt đẹp, khơng có sự
cách bức


? Từ đó ta hiểu suy nghĩ của nhân vật “tơi”
về q hơng trong tơng lai nh thế nào.


*Thế hệ trẻ phải sống một cuộc đời mới, cuộc
đời tôi cha từng sống


? Hình ảnh nào cho ta thấy niềm tin vào
t-ơng lai tốt đẹp.


*Hình ảnh con ngời.
Gọi 1HS đọc to câu văn.


GV: Đoạn độc thoại giàu sức biểu cảm nội
tâm kết hợp với những câu khẳng định thể
hiện sự trăn trở khắc khoải trong lịng tác
giả. Ước mơ đó hiện ra trong t tởng của
tác giả với hình ảnh mang tính triết lí.
? Vậy hình ảnh con đờng cuối tác phẩm
gợi cho em suy nghĩ gì.


 Gợi lên niềm hy vọng về một tơng lai đẹp
của con ngời của xã hội.


? Diễn biến tâm trạng của nhân vật “tôi” từ


khi trên con đờng về quê đến lúc ra đi cú
th c khỏi quỏt nh th no.


*Nhân vật tôi:


- Từ chỗ buồn đau xót thÊt väng  hy
väng.


? Từ tâm trạng đó em hiểu gì thêm về tình
cảm của nhân vật “tơi” đối với quê hơng.


 Những biểu hiện khác nhau của tình cảm
u mến q hơng của nhân vật “tơi”  cách
thể hiện diễn biến chân thật, hợp lí, đợm
buồn


GV: Lúc viết “Cố hơng”, Lỗ Tấn cha phải là đảng viên Mác-xít song nó đã mang mầm
móng của hình tợng ngời trí thức mới, yêu mến ca ngợi nhân dân lao động, phê phán chỉ
trích lên án xã hội thực dân nửa phong kiến. Ước vọng vơn tới 1 xã hội mới trong đó
khơng có sự ngăn cách giàu - nghèo.


GV liên hệ: Đỗ Phủ nhà thơ đời Đờng cách 1000 năm đã nói đến điều đó.
? Với việc tìm hiểu v phõn tớch trờn, theo


em nhân vật tôi và tác giả có phải là một
không.


- Khụng nên đồng nhất nhân vật “tơi” với
chính tác giả (chú ý chú thích 1...)



Trong câu văn đầu tiên đã có vai trị h cấu
trong sáng tạo nghệ thuật.


GV đọc kĩ 3 đoạn văn đã cho câu hỏi 4
SGK


? Đoạn nào chủ yếu dùng phơng thức miêu
tả, ph¬ng thøc tù sự, đoạn nào chủ yếu
dùng phơng thức lập luận. Ngoài tự sự tác
giả còn sử dụng các yếu tố của những


<b>ph-III. Tỉng kÕt</b>:
1. NghƯ tht:


- Ph¬ng thøc chÝnh: Tù sù kÕt hợp miêu tả,
biểu cảm, lập luận.


a. Tự sự kết hợp biĨu c¶m


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

ơng thức biểu đạt nào khác? Tác dụng của
các phơng thức ấy nh thế nào?


? NghÖ thuật viết truyện của tác giả góp
phần thể hiện nội dung g×.


2. Néi dung:


- Lên án chế độ phong kiến đối với nơng dân
từ đó đặt ra vấn đề con đờng đi của nơng dân
của tồn xã hội để mọi ngời suy ngẫm.



<b>IV. Lun tËp</b>:


- N¾m cèt trun, néi dung, nghệ thuật
- Tóm tắt truyện 8-10 câu


<b> d. Cđng cè, H íng dÉn bµi tËp</b>


* <i>Cđng cè</i>: ? C¶m nhËn cđa em về nhân vật tôi?


?T đó em hiểu gì thêm về tình cảm của nhân vật “tôi” đối với quê hơng
Gọi 2 HS đọc lại nội dung phẫn ghi nhớ SGK?


* <i>H íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</i>.


 Nắm đợc cốt truyện, nội dung, nghệ thuật và tóm tắt 8-10 câu
- Soạn bài: Ơn tập phần TLV


<i> Rót kinh nghiệm: </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>S:14/12/2011</i>
<i>G:16/12/2011</i>
<i>Tiết: 80</i>


<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>




<b> A. Mc tiờu cn đạt:</b>
Giúp học sinh:


- ¤n tËp, cđng cè, hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc vỊ văn bản tự sự.


- Chỉ ra những u điểm, nhợc điểm trong bài viết văn tự sự kết hợp với miêu tả nội
tâm và nghị luận.


- HS biết chữa các lỗi sai của mình.


- Biu dng nhng bi vit tt cho cả lớp cùng trao đổi để rút kinh nghiệm
B. <b>Chuẩn bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Lớp 0 - 2 3 - 4 D TB 5 - 6 7 - 8 9 - 10 Trên TB
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9/2


9/3


0
0


0
0


4
12


10,3
38,8



4
12


10,3
38,8


26
18


65,8
58,0


9
1


23,9
3,2


0
0


0
0


35
19


89,7
61,2


<b>c. Tiến trình dạy học:</b>


1. ổ n định:


2. Bài mới: HS nhắc lại đề ra


*<b>Đề ra</b>:. Hãy tởng tợng mình gặp gỡ và trị chuyện với ngời lính lái xe trong tác
phẩm Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính của Phạm Tiến Duật . Viết bài văn kể lại cuộc
gặp gỡ và trò chuyện đó.


I. Phân tích đề bài và xác định về ph ơng pháp làm bài :
1/ Phân tích đề


- ThĨ lo¹i : tù sù


- Néi dung: Cuộc gặp gỡ và trò chuyện với ngời lính lái xe trong tác phẩm : Bài
thơ kh«ng kÝnh”


- Có xác định đợc tình huống do đề bài đặt ra khơng?
- Các ý chính cần đạt là gì?


<b> </b>2/ Ph¬ng pháp


Cần viết văn bản với phơng thức nào là chính?
- Phơng thức chÝnh: tù sù


C¸c yÕu tè nào có vai trò bổ trợ?


- Ỹu tè bỉ trỵ , tù sù kÕt hợp nghị luận và miêu tả nội tâm



<b> </b>II. Lập dàn ý cho đề bài.


a, Mở bài: Giới thiệu đợc lý do gặp mặt ngời lính lái xe.( Tạo đợc tình huống
gặp gỡ một cách tự nhiên)


b, Th©n bµi:


- Dẫn dắt vào câu chuyện kể theo trình tự của bài.( Dùng yếu tố đối thoại, độc
thoại..miêu tả nội tâm , yếu tố nghị luận. dùng trí tởng tợng )


c, Kết bài: Cảm xúc của em khi chia tay với ngời chiến sĩ lái xe đó.
III. Đánh giá về bài làm của học sinh


T Số bài đạt yêu cầu từ trung bình trở lên là %
* <b>Ưu điểm</b>: - Nắm đợc phơng pháp


- Bố cục tơng đối chặt chẽ, sử dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận
- Diễn đạt, dùng từ có nhiều tiến bộ


- Bài viết nhìn chung có bố cục rõ ràng, biết tạo tình huống gặp gỡ một cách tự nhiên
- Kể đợc sự việc gặp gỡ ngắn gọn, lạc quan , u đời- tình đồng chí, đồng đội sâu sắc
của ngời lính lái xe


- Một số bài viết có trí tởng tợng phong phú, tái hiện đợc một số chi tiết quan trọng
nh: dùng câu hỏi khơi gợi sự tò mò ở chiến trờng…


- BiÕt t¹o lêi tho¹i cơ thĨ:


Bài khá nhất: Trần Thị ánh, Trang .
* <b>Tån t¹i</b>:



- Một số em cha biết tạo tình huống; tình huống gỵng Ðp thiÕu cơ thĨ
- Bài sử dụng quá nhiều lời thoại kh« khan


- Một số không bám vào bài thơ để tởng tợng và xây dựng câu chuyện. Diễn đạt
lúng túng, vụng về, chi tiết cụ thể mang tính chất liệt kê.


- Lỗi dùng từ, diễn đạt vẫn cịn sai chính tả, ngữ pháp về câu cịn lặp ý, thiếu ý.
- Trình bày cha cân đối, chữ viết còn cẩu thả.


- Số bài cha đạt yêu cầu: (Hiếu , Anh , Đức ,.)93. Hng 92….
IV. Đọc một số bài văn của HS, trả bài:


- 2 Bµi lµm tèt
- 2 bµi lµm cha tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- GV trả bài - HS đọc lại bài, lời phê của cô giáo, tìm những lỗi sai trong bài viết
của mình theo những nội dung SGK hớng dẫn và tự chữa.


- GV vào điểm


<b> d Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp : </b>
- Xem lại bài làm của mình và chữa những lỗi mắc phải


- Xem lại các nội dung phần KT Tiếng Việt và Phần KT văn chuẩn bị tiết sau trả bài.
<i>Rút kinh nghiệm: </i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


S:14/12/2010
G:16/12/2010
<i>TiÕt: 81</i>


<i> </i>

<b>trả bài kiểm tra tiếng việt,trả bài kiểm tra văn</b>



<b>A. Mc tiờu cn t:</b>
Giúp học sinh:


- Ôn lại kiến thức và kĩ năng viết đoạn văn có sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm và đối
thoại , độc thoại


- RÌn luyện kĩ năng trình bày và cảm thụ nhân vật thông qua tác phẩm.
- HS tự nhận xét và sửa chữa bài làm của mình


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV chun b bài chấm, lời nhận xét bổ sung, đáp án.
- Thống kê điểm của HS.


Lớp 0 - 2 3 - 4 D TB 5 - 6 7 - 8 9 - 10 Trên TB
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9/2
9/3
0
0
0
0
0
0


0
0
7
0
11
7
18,1
0
35,2
32,2
7
0
11
7
18,1
0
35,2
32,2
22
27
18
22
56,4
69,0
58,4
61,4
9
12
2
2

22,9
31,0
6,4
6,4
01
0
0
0
2,6
0
0
0
32
39
20
24
81,9
100,0
64,8
67,8
<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>


1. ổ n định:
2. Bài mới:
I.<b>Trả bài Kiểm tra Tiếng Việt:</b>


- GV gọi HS đọc lại đề bài Mã đề 01:


<b>Câu 1</b> Có mấy cách phát triển từ vựng đó là những cách nào?



<b>Câu 2</b> Thành ngữ “Ăn đơm nói đặt” liên quan đến phơng châm hội thoại nào?
Nêu khái niệm của phơng châm hội thoại đó?


<b>C©u 3 </b> C©u thơ Chỉ cần trong xe có một trái tim Tác giả sử dụng phép tu từ gì ? Nêu t¸c
dơng cđa nã?.


<b>Câu 4</b> Viết một đoạn văn ngắn về đề tài về học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

. Câu1 (1đ) Có 2 cách phát triển từ vựng(0,5đ)
- Phát triển nghĩa của từ ngữ(0,25đ)
- Phát triển số lợng từ ngữ(0,25đ)
Câu2 (2đ)Đúng mỗi ý là 1đ


- Thnh ng “ Ăn đơm nói đặt” Liên quan đến phơng châm về chất (1đ)


- Khi giao tiếp đừng nói những điều mình khơng tin hoặc khơng đúng sự thật (1đ)
Câu3 (2đ) Đúng mỗi ý 1đ


-Sư dơng phép hoán dụ (1đ)


- Thể hiện ý chí quyết tâm chiến đấu giải phóng miền Nam thống nhất đất n ớc của
những ngời chin s lỏi xe Trng Sn .(1)


Câu4 (5đ) Yêu cầu về hình thức:


- Bit trin khai on vn ,dựng hình thức đối thoai ,độc thọai
- Trình bày đẹp , chữ viết rõ ràng


*Nội dung : Viết đúng chủ đề về học tập(2đ) đoạn văn có câu chủ đề (1đ)



Biết trích dẫn lời nhân vật bằng hình thức đối thọai , độc thoại hoặc dẫn trục tiếp bằng
dấu ngoặc kép(1đ)


Diễn đạt trơi chảy,ít sai lỗi ( khơng quá 3 lỗi)(1đ)
<b>Mã đề:02.</b>


-GV gọi HS đọc câu hỏi, GV ghi bảng.


<b>Câu 1</b> Có mấy cách trau dồi vốn từ đó là những cách nào?


<b>Câu 2 </b> Thành ngữ” Ơng nói gà ,bà nói vịt” liên quan đến phơng châm hội thoại nào?
Nêu khái niệm của phơng châm hội thoại đó?


<b>Câu 3 </b> Câu thơ “Mặt trời của mẹ em nằm trên lng” Tác giả sử dụng phép tu từ gì? gạch
chân dới từ ngữ đó? Nêu ngắn gon tác dụng của nó?.


<b>Câu 4 </b> Viết một đoạn văn ngắn về đề tài về học tập


( Khoảng 10 -15 dịng có dùng lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp)
- GV ln lt hi HS tr li.


Câu1 (1đ) Có 2 cách trau dồi vốn từ .(0,5đ)


- Rốn luyn nm vững nghĩa của từ và cách ding từ (0,25đ)
- Ren luyn lm tng vn t (0,25)


Câu2 (2đ)Đúng mỗi ý là 1đ


- Thnh ng ễng núi g ,b núi vịt” Liên quan đến phơng châm quan hệ (1đ)
- Khi giao tiếp cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, trỏnh núi lc .(1)



Câu3 (2đ) Đúng mỗi ý 1đ
-Sư dơng phÐp Èn dơ (1®)


- Đúa con là tia sáng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc ấm áp vừa gần gi va thiờng
liờng ca i m.


Câu4 (5đ)* Yêu cầu về h×nh thøc:


- Biết triển khai đoạn văn ,dùng hình thức đối thoai ,độc thọai
- Trình bày đẹp , chữ viết rõ ràng


*Nội dung : Viết đúng chủ đề về học tập(2đ) đoạn văn có câu chủ đề (1đ)


Biết trích dẫn lời nhân vật bằng hình thức đối thọai , độc thoại hoặc dẫn trục tiếp bằng
dấu ngoặc kép(1đ)


Diễn đạt trơi chảy,ít sai lỗi ( khơng q 3 lỗi)(1đ)


- Học sinh nhận bài kiểm tra và đọc xem những u, khuyết điểm, lời phê của cô giáo
trong bài lm.


II. <b>Trả bài kiểm tra văn</b>


- GV gọi HS đọc lại cả 2 mã đề:
. Đáp án và biểu điểm: <b>Mã đề:01</b>


Câu1 (1đ) Chép đúng đẹp mỗi câu thơ 0,25đ
Nếu chép đợc cả 4 câu sai trên 3 lỗi trừ 0,25đ
Câu2: (2đ) Nêu đợc một ý (0,5)



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Quê ở tỉnh Hà Tây


- Làm thơ từ đầu những năm 60 thuộc thế hệ nhà thơ trởng thành trong kháng chiến
chống Mĩ


- Nay là Chủ tich Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Néi


Câu3(2đ) Tóm tắt đợc nội dung chính của Truyện ngắn “Làng”
- Ông Hai là ngời làng chợ Dầu ông rất yêu làng quê và yêu nớc. ở nơI tản c ông luôn


khoe về lang q của mình , hàng ngày ơng thờng đến phịng thơng tin để đọc sách
để nghe ngóng tin tức của làng(1đ)


- Một hôm khi nghe tin làng theo giặc, ông vô cùng đau đớn , xấu hổ đI đâu ông cũng
lẫn tránh mọi ngời , về nhà ông nằm vật ra giờng chỉ biết tâm sự với đứa con nhỏ
khi nghe tin làng đợc cảI chính ơng vơ cùng sung sớng(1đ)


Câu4(5đ) + Giới thiệu đợc Tác phẩm và nhân vật (1đ)
+ Cảm nhận về vẻ đẹp của ngời thanh niên(3,5đ)


- Say mª và có tinh thần trách nhiệm cao với nghề nghiệp thầm lặng mà rất cần thiết
cho xà hội, nhân dân (1®)


- Sơi nổi u đời ,vơ t , cởi mở và chân thành với mọi ngời(1đ)
- Khiêm tốn, lịch sự tế nhị và quan tâm đến ngời khác(1đ)


+ Khái quát nét nghệ thuật tiêu biểu và liên hệ bản thân.(1đ)
<b>Mã đề: 02</b>



Câu 1:(1đ). Chép đúng đẹp mỗi câu thơ 0,25đ
Nếu chép đợc cả 4 câu sai trên 3 lỗi trừ 0,25đ
Câu2: (2đ) Nêu c mt ý (0,5)


- Nguyễn Duy tên khai sinh là Nguyễn Duy Nhuệ sinh năm.
- Quê Thanh Hóa


- ễng gia nhập quân đội ,vào binh chủng thông tin tham gia chiến đấu ở nhiều chiến
trờng.


- Ông đợc trao giải nhất cuộc thi báo văn nghệ và trở thành gơng mặt tiêu biểu trong
lớp nhà thơ trẻ thời chông Mĩ.


Câu 3(2đ) Tóm tắt đợc nội dung chính của Truyện ngắn “ Chiếc lợc ngà”


+ Hai cha con gặp nhau sau 8 năm xa cách, bé Thu không nhận cha, lúc nhận ra thì ông
Sáu phải ra ®i.(1®)


+ ở khu căn cứ ông Sáu dồn hết tình cảm làm cây lợc ngà tặng con, nhng ông đã hy sinh
cha kịp trao quà cho con.(1đ)


II. NhËn xÐt bµi cđa häc sinh:


GV nêu nhận xét và đa ra những ví dụ cụ thể để điển hình ở từng lớp để tun dơng
khích lệ các em bit phỏt huy.


1. Ưu điểm:


- Nhìn chung các em xác định đợc yêu cầu của đề , định hớng đợc bài làm của mình.
- Biết cách làm bài văn nghị luận trình bày cảm nhận về nhân vật



- Các luận điểm trình bày hợp lí, rõ ràng, lập luận chặt chẽ.
- Diễn đạt mạch lạc, trơi chảy: ánh 92...


2. Nh ỵc điểm :


- Một số em nắm kiến thức không chắc


- Cha nắm phơng pháp làm bài. Đặc biệt cha biết viết đoạn văn tự sự có yếu tố nghị
luận, đối thoại , độc thoại … Cha biết viết bài cảm nghĩ nhân vật đặc biệt lớp 93


<b> c. Củng cố,h ớng dẫn bài tập : </b>
- Xem lại bài làm đã đợc cô giáo sa cha


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>S:18/12/2011</i>
<i>G:20/12/2011</i>
<i>Tiết:82</i>


<b>Ôn tập: Tập làm văn</b>



<b>A. Mc tiêu cần đạt:</b>
Giúp học sinh:


- Hệ thống các kiến thức của phần TLV đã học trong Ngữ Văn 9 kì I.


- Nắm đợc khái niệm của văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Sự kết hợp các


ph-ơng thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Hệ thống các văn bản thuyết
minh và tự sự đã học.


- Rèn kĩ năng tạo lập văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Vận dụng kiến thức đã
học để đọc - hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV hớng dẫn HS làm đề cơng cho các câu hỏi SGK
- HS tập vẽ bản đồ t duy hệ thống các kiến thức TLV kì I.
<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>


1. ổ n định:


2. Bµi cị: TiÕn hµnh trong giê häc.


3. Bài mới: Giới thiệu bài: Khái quát chơng trình
TLV lớp 9 kì I (vai trò, ý nghĩa, tầm quan trọng của bài ôn tập). Nêu yêu cầu cần đạt và
cách ôn tập trong bài học này.


Néi dung «n tËp


GV híng dÉn HS ôn tập bằng cách lần lợt trả lời 12 câu hái SGK (2T). TËp trung ë
mét sè c©u hái HS cha rõ, cha nắm chắc. Cho HS thảo luận, bổ sung và tổng kết chung.


Câu 1: Phần tập làm văn trong Ngữ Văn 9 có những nội dung lớn nào? Những nội
dung nào là trọng tâm cần chú ý?


Hai nội dung lớn:



a. <i>Văn bản thuyết minh</i>: Luyện tập việc kết hợp giữa thuyết minh với
các biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả
(trọng tâm)


? Mt s bin pháp nghệ thuật đợc vận
dụng trong văn bản thuyết minh đó là
những biện pháp nào?


*Các biện pháp nghệ thuật nh: nhân hoá, so
sánh, cho đối tợng thuyết minh tự thuật, hoặc
trò chuyện, hoặc tạo ra một câu chuyện (kể
chuyện, tự thuật, đối thoại theo lối ẩn dụ,
nhân hố)


? Dù chọn hình thức nghệ thuật nào thì
bài viết thuyết minh cần phải đảm bảo
điều gì?.


- Giữ tri thức khách quan, chính xác v i
t-ng cn thuyt minh.


? Có phải bất kì bài thuyết minh nào cũng
vận dụng biện pháp nghệ thuật không?.


- Chỉ vận dụng: Bài thuyết minh có tính chất
phổ cập kiến thức hoặc các bài có tính chất
văn học.


*Yu tố miêu tả: Làm cho đối tợng sinh
động, nổi bật, gây ấn tợng.



? T¸c dơng cđa viƯc sư dơng c¸c biện
pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả trong
văn bản thuyết minh là gì.?


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

? Theo em kĩ năng cần thiết khi làm bài
văn thuyÕt minh cã sö dơng biƯn ph¸p
nghƯ tht?


*Kĩ năng: Xác định đối tợng, xem xét có sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào, chọn hình
thức th hin, lp dn ý, vit tng phn, c
bi.


b. Văn bản tự sự: *Có 2 trọng tâm:


+ Sự kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và miêu
tả nội tâm, gi÷a tù sù víi lËp ln.


+ Một số nội dung mới trong văn bản tự sự
nh: đối thoại và độc thoại nội tâm trong tự sự;
ngời kể chuyện và vai trũ ca ngi k chuyn
trong t s.


Câu 2: Vai trò, vị trí, tác dụng của các biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả trong văn
bản thuyết minh nh thế nào? Ví dụ?


? Nếu sự khác nhau giữa thuyết minh và miêu tả. (Lập bảng)


Miêu tả Thuyết minh



- Cã h cÊu, tëng tởng, không nhất thiết
phải trung thành với sự vật.


- Dùng nhiều so sánh, liên tởng


- Mang nhiỊu c¶m xóc chđ quan cđa ngêi
viÕt.


- Ýt dïng sè liƯu cơ thĨ, chi tiÕt


- Dïng nhiỊu trong sáng tác văn chơng,
nghệ thuật.


- ít tính khuôn mẫu
- §a nghÜa


- Trung thành với đặc điểm của đối tợng, sự
vật.


- Bảo đảm tính khách quan, khoa học
- ít dùng tơng đơng so sánh


- Dïng nhiỊu sè liƯu, chi tiÕt


- øng dông trong nhiỊu t×nh hng, cuộc
sống, văn hoá, khoa học


- Thng theo mt s yờu cầu quy định (mẫu)
- Đơn nghĩa



VÝ dơ:


1. Cã thĨ dùng nghệ thuật nhân hoá cái quạt điện nh một con ngời tự kể về mình và
các loại quạt điện kh¸c.


2. Thuyết minh về con trâu với đời sống ngời Việt Nam, cần dùng yếu tố miêu tả để
làm rõ hình ảnh con trâu, tạo điều kiện cho văn bản thuyt mninh cú hiu qu hn.


Câu 3: Văn bản thuyết minh có yếu tố miêu tả, tự sự giống và khác với văn bản miêu tả, tự
sự.


Giống Khác


- Vn l những câu văn miêu tả và tự sự - ở trong văn bản thuyết minh: 2 yếu tố này
chỉ là thứ yếu, đan xen để làm văn bản thuyết
minh thêm cht lng.


- Có nghĩa là: 2 yếu tố này phải có mặt một
cách hợp lí trong văn bản thuyết minh.


D. Cñng cè ,h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ:


<i> * Cđng cè:</i>


<i> ? Vai trò, vị trí, tác dụng của các biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả trong văn bản</i>
thuyết minh nh thế nào?


?Văn bản thuyết minh có yếu tố miêu tả, tự sự giống và khác với văn bản miêu tả, tự
sự.?



* <i> Hớng dẫn bài tập</i>: Về nhà chuẩn bị các câu hỏi còn lại.


Nắm lại tất cả các kiến thức về văn bản thuyêt minh. Cách làm bài văn thuyết minh.
<i>Rut kinh nghiệm</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<i>S: 20/12/2011</i>
<i>G:22/12/2011</i>
<i>Tiết:83</i>


<b>Ôn tập: Tập làm văn</b>



<b>A. Mc tiờu cn t:</b>


TiÕp tơc gióp häc sinh:


- Hệ thống các kiến thức của phần TLV đã học trong Ngữ Văn 9 kì I.


- Nắm đợc khái niệm của văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Sự kết hợp các
ph-ơng thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Hệ thống các văn bản thuyết
minh và tự sự đã học.


- Rèn kĩ năng tạo lập văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Vận dụng kiến thức đã
học để đọc - hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV hớng dẫn HS làm đề cơng cho các câu hỏi SGK
- HS tập vẽ bản đồ t duy hệ thống các kiến thức TLV kì I.
<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>



1. ổ n định:


2. Bµi cị: TiÕn hµnh trong giê häc.


3. Bài mới: Giới thiệu bài: Tiếp tục khái qt chơng
trình TLV lớp 9 kì I (vai trị, ý nghĩa, tầm quan trọng của bài ôn tập). Nêu yêu cầu cần đạt
và cách ôn tập trong bài học này.


Néi dung «n tËp


GV híng dÉn HS tiÕp tơc ôn tập bằng cách lần lợt trả lời câu hái SGK (2T) Tõ c©u
4- 8. TËp trung ë mét số câu hỏi HS cha rõ, cha nắm chắc. Cho HS thảo luận, bổ sung và
tổng kết


Câu 4:


T ? Văn bản tự sự L9 kì I nêu lên những nội dung gì? Vai trị vị trí và tác dụng của các
yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận trong văn bản tự sự nh thế nào? cho ví dụ minh họa?
H- Nội dung văn bản tự sự (trọng tâm của TLV9 - T1) và lặp lại vừa nâng cao thể hiện ở
việc nhận diện các yếu tố miêu tả nội tâm, lập luận, đối thoại, độc thoại, ng ời kể chuyện
trong văn bn t s.


- Yêu cầu về kĩ năng kết hợp với các phơng thức trong một văn bản.


- Yờu cu để thấy đợc vai trị, vị trí và tác dụng của các yêu stố miêu tả nội tâm lập
luận.


- Vai trò, tác dụng của đối thoại và độc thoại của việc thay đổi ngời kể chuyện trong
văn bản tự sự.



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

*Đoạn văn có sử dụng yếu tố nội tâm: Thực sự mẹ không lo lắng... dài và hẹp
(Cổng trờng mở ra - V7)


*Đoạn văn có sử dụng yếu tố nghị luận: Vua Quang Trung cỡi voi... là nói trớc
(Hoàng Lê Nhất Thống Chí - V9T1)


*on vn cú sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận: “Lão không hiểu tôi, tôi
nghĩ vậy... thêm đáng buồn” (Lão Hạc - V8)


Câu 5: Khái niệm đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm. Vai trò tác dụng và hình thức
thể hiện của các yếu tố trong văn bản tự sự.


Ví dụ: Đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố đối thoại, độc thoại ni tõm.
Tụi ct ging vộo von:


Cái cò, cái vạc, cái nông


Ba cái cùng béo vặt lông cái nào
Vặt lông con mĐ Cèc cho tao
Tao nÊu, tao níng, tao xµo, tao ăn.


Chị Cốc... tổ tao đâu ! (Dế Mèn phiêu lu kí)
Câu 6: Tìm 3 đoạn văn tự sự (ở ba vị trí khác nhau)


HS tự chuẩn bị.


Cõu 7: ? Nội dung văn bản tự sự đã học ở lớp 9 có gì giống và khác so với các nội dung về
kiểu văn bản này đã học ở lớp dới?



-Văn tự sự lớp 9 về cơ bản giống các lớp dới, có nâng cao ở 2 trọng tâm:


+ Sự kết hợp tự sự với biểu cảm, với miêu tả nội tâm: Tự sự kết hợp với nghị luận.


+ Nâng cao thêm một số kiến thức mới: Đối thoại , độc thoại và độc thoại nội tâm
trong tự sự, ngời kể chuyện và vai trò của ngời kể chuyện trong văn tự sự.


Câu 8: Gọi HS đọc lại câu hỏi


? câu hỏi u cầu gì? ( GiảI thích tại sao trong một văn bản có đủ các yếu tố miêu tả , biểu
cảm, nghị luận mà vẫn gọi đó là văn bản tự sự?)


H - Trong một văn bản có đủ các yếu tố miêu tả, biểu cảm, nghị luận mà vẫn đ ợc gọi là
văn bản tự s, vỡ:


- Các yếu tố miêu tả, biểu cảm, nghị luận chỉ là những yếu tố bổ trợ nhằm làm nỉi
bËt ph¬ng thøc tù sù.


- Khi gọi tên một văn bản, ngời ta căn cứ vào phơng thức biểu đạt chính của văn bản
đó.


- Trong thực tế khó có một văn bản nào đó chỉ vận dụng một phơng thức biểu đạt
duy nhất.


D. Cđng cè ,h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ:


<i> * Củng cố:</i> Vai trò, tác dụng của đối thoại và độc thoại của việc thay đổi ngời kể chuyện
trong văn bản tự sự ?


?Tại sao trong một văn bản có đủ các yếu tố miêu tả , biểu cảm, nghị luận mà vẫn gọi


đó là văn bản tự sự?)


* <i> Híng dÉn bµi tËp</i>: VỊ nhµ chuẩn bị các câu hỏi còn lại.


Nắm lại tất cả các kiến thức về văn bản thuyêt minh. Cách làm bài văn thuyết minh.
Rút kinh nghiệm...
<i>S: 20/12/2011</i>


<i>G:23/12/2011</i>
<i>TiÕt:84</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b> A. Mục tiêu cần đạt:</b>


TiÕp tơc gióp häc sinh:


- Hệ thống các kiến thức của phần TLV đã học trong Ngữ Văn 9 kì I.


- Nắm đợc khái niệm của văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Sự kết hợp các
ph-ơng thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Hệ thống các văn bản thuyết
minh và tự sự đã học.


- Rèn kĩ năng tạo lập văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Vận dụng kiến thức đã
học để đọc - hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV hớng dẫn HS làm đề cơng cho các câu hỏi SGK
- HS tập vẽ bản đồ t duy hệ thống các kiến thức TLV kì I.
<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>



1. ổ n định:


2. Bµi cị: TiÕn hµnh trong giê häc.


3. Bài mới: Giới thiệu bài: Tiếp tục khái quát chơng
trình TLV lớp 9 kì I (vai trị, ý nghĩa, tầm quan trọng của bài ôn tập). Nêu yêu cầu cần đạt
và cách ơn tập trong bài học này


Néi dung «n tËp


GV hớng dẫn HS tiếp tục ôn tập bằng cách lần lợt trả lời câu hỏi SGK .


Từ c©u 9 -12. TËp trung ë mét sè c©u hái HS cha rõ, cha nắm chắc. Cho HS thảo luận, bỉ
sung vµ tỉng kÕt


Câu 9: GV cho HS đọc thầm đề Thảo luận nhóm ..


- Nhóm đánh dấu vào bảng sau đó trình bày kết quả, GV cho HS nhn xột, b sung,
thng nht.


TT Kiểu văn bản
chính


Các yếu tố kết hợp với văn bản chính
Tự sự Miêu tả Nghị


luận


Biểu
cảm



Thuyết


minh Điều hành


1 Tự sự x x x x


2 Miêu tả x x x


3 Nghị luận x x x


4 BiĨu c¶m x x x


5 Thut minh x x x


6 §iỊu hµnh


Câu 10: ? Tại sao bài tập làm văn tự sự của HS phải có đủ 3 phần?


- Bài viết TLV của HS phải có 3 phần vì: Khi cịn ngồi trên ghế nhà trờng, HS đang trong
giai đoạn luyện tập, phải rèn luyện theo những yêu cầu “chuẩn mực” của nhà trờng. Sau
khi đã trởng thành, HS có thể viết tự do “phá cách” nh các nhà văn.


Câu 11: Những kiến thức kĩ năng về kiểu văn bản tự sự của phần TLVcó giúp đợc gì trong
việc đọc – hiểu các văn bản tác phẩm văn học tơng ứng trong SGK Ngữ văn không?
- Những kiến thức kĩ năng về kiểu văn bản tự sự của phần TLV đã soi sáng thêm nhiều
trong việc đọc, hiểu văn bản, tác phẩm văn học tơng ứng với SGK.


Ví dụ: Khi học về yếu tố đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự
sự. Các kiến thức về TLV đã giúp cho ngời đọc hiểu sâu hơn đoạn trích Truyện Kiều cũng


nh truyện ngắn Làng của Kim Lân. (GV hớng dẫn HS xem lại bài: Đối thoại, độc thoại,
độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự hoặc bài miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự)


Câu 12: Những kiến thức, kĩ năng về các tác phẩm tự sự của phần đọc - hiểu văn bản và
phần tiếng việt đã giúp em những gì trong việc viết bài văn tự sự?


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Phân tích: Các văn bản tự sự trong sách Ngữ Văn đã cung cấp đề tài, nội dung và
cách kể chuyện, cách dùng ngôi kể, ngời kể chuyện, cách dẫn dắt, xây dựng và miêu tả
nhân vật, sự việc.


D. Cđng cè ,h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ:


<i> * Cñng cè:</i>


? Tại sao bài tập làm văn tự sự của HS phải có đủ 3 phần?


? Những kiến thức kĩ năng về kiểu văn bản tự sự của phần TLVcó giúp đ ợc gì trong
việc đọc – hiểu các văn bản tác phẩm văn học?


?Tại sao trong một văn bản có đủ các yếu tố miêu tả , biểu cảm, nghị luận mà vẫn gọi
đó là văn bản tự sự?)


* <i><b>Híng dÉn bµi tËp: </b></i>


VỊ nhà chuẩn bị các câu hỏi còn lại.


- Nắm lại tất cả các kiến thức về văn bản thuyêt minh. Cách làm bài văn thuyết minh.
- Nắm lại tất cả các kiến thức về văn bản Tự sự. Cách làm bài văn tự sự.


- Xem kĩ các đề văn ở SGK để chuẩn bị kiểm tra học kỳ.




Rót kinh nghiƯm:


………
………
……


...


<i> S:21/12 /2011</i>
<i>G:23 /12/2011</i>
<i>TiÕt: 85</i>


<b>«n tËp</b>

<b>kiĨm tra häc kú I</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt: </b>
Nhằm đánh giỏ:


- Hệ thống kiến thức cơ bản của HS cả về 3 phần (Đọc - hiểu văn bản Tiếng Việt và
Tập làm văn) trong SGK Ngữ văn 9 tập I.


- Khả năng vận dụng những kiến thức và kĩ năng Ngữ văn đã học một cách tổng hợp
toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá mới.


<b> B. ChuÈn bÞ:</b>


- HS chuÈn bị kiến thức cho bài kiểm tra.
<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học</b>



1. ổ n định:


2. Bµi cị: TiÕn hµnh trong giê häc
<i> </i>3. Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi:


. I / <b>Phần văn</b>: <b>Hệ thống các văn bản đã học.</b>
GV Cho HS hệ thống các văn bản thơ đã học , gọi HS trình bày nhận xét.


<b>TT Tên bài</b> <b>Tác giả</b>


<b>Năm</b>
<b>sáng</b>
<b>tác</b>


<b>Thể</b>


<b>thơ</b> <b>Tóm tắt nội dung</b> <b>Đặc sắc nghệ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Hữu dị của anh bộ đội thời
chống Pháp và tình đồng
chí sâu sắc, cảm động


nhiên, giản dị, cô
đọng, gợi cảm.
2. <i>Đoàn</i>


<i>thuyền</i>
<i>đánh cá</i>


Huy


Cận


1958 7 chữ Vẻ đẹp tráng lệ, giàu
màu sắc lãng mạn của
thiên nhiên, vũ trụ và con
người lao động mới


Từ ngữ giàu hình
ảnh, sử dụng các
biện pháp ẩn dụ,
nhân hóa


3. <i>Bếp lửa</i> Bằng


Việt


1963 7 chữ, 8
chữ


Tình cảm bà cháu và
hình ảnh người bà giàu
tình thương, giàu đức hy
sinh.


Hồi tưởng kết hợp
với cảm xúc, tự sự,
bình luận.


4. <i>Bài thơ về</i>
<i>tiểu đội xe</i>


<i>khơng kính</i>


Phạm
Tiến
Duật


1969 Tự do Vẻ đẹp hiên ngang, dũng
cảm của người lính lái xe
Trường Sơn


Ngơn ngữ bình dị,
giọng điệu và hình
ảnh thơ độc đáo.
5. <i>Khúc hát</i>


<i>ru những</i>
<i>em bé lớn</i>
<i>trên lưng</i>
<i>mẹ</i>


Nguyễn
Khoa
Điềm


1971 Tự do Tình yêu thương con và
ước vọng của người mẹ
Tà Ôi trong cuộc kháng
chiến chống Mỹ


Giọng thơ tha thiết,


hình ảnh giản dị,
gần gũi


6. <i>Ánh trăng</i> Nguyễn


Du


1978 5 chữ Gợi nhớ những năm
tháng gian khổ của người
lính, nhắc nhở thái độ
sống “uống nước nhớ
nguồn”


Giọng tâm tình, hồn
nhiên, hình ảnh gợi
cảm


7. <i>Làng</i> <sub>Kim</sub>
Lân


1948 Truyện


ngắn Tnớc của ông Haiình yêu làng quê và yêu - huống truyện, vàXây dung tình
miêu tả tâm lý nhân
vật


8
.


<i>Lặng lẽ Sa</i>



<i>Pa</i> NguyễnThành
Long


1970 Truyện


ngn Khng định vẻ đẹp củangời lao động và ý nghĩa
của những cơng việc
thầm lặng.


T×nh hng hợp lí,
cách kể chuyện tự
nhiên, kết hợp tự
sự , trữ tình


9. <i>Chiếc lợc</i>


<i>ngà</i> Nguy<sub>Quang</sub>ễn
S¸ng


1966 Trun


ngắn Tình cha con sâu nặng vàcao đẹp trong cảnh ngộ
éo le ca chin tranh


Miêu tả tâm lý và
xây dung tính cách
nhân vật,


Tng t GV Cho HS hệ thống các văn bản truyện Trung đại , và văn bản nhật dụng đã


học , gọi HS trình bày nhận xét


II/ <b>Phần tập làm văn : </b>


Câu 1: Phần tập làm văn trong Ngữ Văn 9 có những nội dung lớn nào? Những nội dung
nào là trọng tâm cần chú ý?


Hai nội dung lớn:


a. <i>Văn bản thuyết minh</i>: Luyện tập việc kết hợp giữa thuyết minh với
các biện pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả
(trọng tâm)


? Một số biện pháp nghệ thuật đợc vận
dụng trong văn bản thuyết minh đó là
những biện pháp nào?


*Các biện pháp nghệ thuật nh: nhân hoá, so
sánh, cho đối tợng thuyết minh tự thuật, hoặc
trò chuyện, hoặc tạo ra một câu chuyện (kể
chuyện, tự thuật, đối thoại theo lối ẩn dụ,
nhân hố)


? Dù chọn hình thức nghệ thuật nào thì
bài viết thuyết minh cần phải đảm bảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

®iỊu gì?.


? Có phải bất kì bài thuyết minh nào cũng
vận dụng biện pháp nghệ thuật không?.



- Chỉ vận dụng: Bài thuyết minh có tính chất
phổ cập kiến thức hoặc các bài có tính chất
văn học.


*Yu t miêu tả: Làm cho đối tợng sinh
động, nổi bật, gây ấn tợng.


? T¸c dơng cđa viƯc sư dơng c¸c biƯn
ph¸p nghƯ tht và yếu tố miêu tả trong
văn bản thuyết minh là g×.?


 Bài thuyết minh sinh động hấp dẫn, bớt
khô khan.


? Theo em kĩ năng cần thiết khi làm bài
văn thuyÕt minh cã sư dơng biƯn ph¸p
nghƯ thuËt?


*Kĩ năng: Xác định đối tợng, xem xét có sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào, chọn hình
thức thể hiện, lập dàn ý, viết từng phần, cả
bài.


b. Văn bản tự sự. *Có 2 trọng tâm:


+ Sự kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và miêu
tả nội tâm, giữa tự sự với lập luận.


+ Mt s ni dung mới trong văn bản tự sự


nh: đối thoại và độc thoại nội tâm trong tự
sự; ngời kể chuyện và vai trò của ngời kể
chuyện trong tự sự.


<b>III/ Phần : Tiếng Việt</b>
Trên cơ sở sơ đồ SGK (đã chuẩn bị ở bảng


phụ) GV hớng dẫn HS ôn tập các phơng
châm hội thoại đã học.


- GV yêu cầu HS kể một vài tình huống
giao tiếp để minh hoạ - Phân tích cho 5
phơng châm trên. Sau đó rút ra kết luận
nh Ghi nhớ SGK ở các bài phơng châm.
- GV kể một chuyện vui sau đó yêu cầu
HS phân tích phơng châm hội thoại đã
không đợc tuân th nh th no?


<b>I. Các ph ơng châm hội thoại</b>


1. Ôn lại các néi dung cña ph ơng châm hội
thoại:


*Gồm có 5 phơng châm:
- Phơng châm về lợng
- Phơng châm về chất
- Phơng châm quan hệ
- Phơng châm cách thức
- Phơng châm lịch sử



<b>II. X ng hô trong hội thoại</b>:
? Các từ ngữ xng h« th«ng dụng trong


tiếng Việt và cách sử dụng chúng?


1. Các từ ngữ x ng hô thông dụng và c¸ch sư
dơng:


? Trong Tiếng Việt, xng hơ thờng tuân
theo phơng châm “xng khiêm, hơ tơn”.
Em hiểu phơng châm đó nh th no? Cú
vớ d minh ho?


? Xng khiêm là nh thế nào?
Hô tôn là nh thế nào?


2. X ng h« trong tiÕng ViƯt th êng tuân theo .
- Xng khiêm: Ngời nói tự xng mình một cách
khiêm tốn.


- Xng tụi: Gi ngi đối thoại một cách tơn
kính.


?Vì sao trong tiếng Việt khi giao tiếp ngời
nói phải hết sức chú ý đến sự lựa chọn t
ngữ xng hơ


- HS th¶o ln.


GV hớng dẫn HS vận dụng kiến thức bài


“Xng hô trong hội thoại” để thảo luận vn
.


- Để xng hô có thể dùng:
+ Đại từ xng hô


+ Danh từ chỉ quan hệ thân thuộc, chỉ chức vơ,
nghỊ nghiƯp, tªn riªng


 Mỗi phơng tiện xng hơ thể hiện tính chất của
tình huống gián tiếp và mối quan hệ giữa ngời
nói và ngời nghe (hầu nh khơng có từ ngữ xng
hơ trung hồ, có trờng hợp gián tiếp khơng thực
hiện đợc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

? Ph©n biƯt lêi dÉn trùc tiÕp, lêi dÉn gi¸n
tiÕp.


<b>tiÕp</b>:


1. Lêi dÉn trùc tiÕp , lời dẫn gián tiếp:
- Nội dung


- Hình thức


D. Cđng cè ,h íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ:


<i> * Củng cố:</i> ? Tại sao bài tập làm văn tự sự của HS phải có đủ 3 phần?


? Những kiến thức kĩ năng về kiểu văn bản tự sự của phần TLVcó giúp đ ợc gì trong


việc đọc – hiểu các văn bản tác phẩm văn học?


?Tại sao trong một văn bản có đủ các yếu tố miêu tả , biểu cảm, nghị luận mà vẫn gọi
đó là văn bản tự sự?)


? Kể tên các TP trung đại , hiện đại đã học


? Nội dung chơng trình Tiếng Việt đã học trong học kì
* <i><b>Hớng dẫn bài tập: </b></i>


- Nắm lại tất cả các kiến thức về văn bản thuyêt minh. Cách làm bài văn thuyết minh.
- Nắm lại tất cả các kiến thức về văn bản Tự sự. Cách làm bài văn tự sự.


- Xem k các đề văn ở SGK để chuẩn bị kiểm tra học kỳ.


- Ôn tập lai tất cả các văn bản truyện thơ đã học trong học kì. Tập làm văn , Tiếng Việt
để chuẩn bị kiểm tra HK.


Rót kinh nghiƯm:


………
………
……


<i><b> </b></i>


<i> S: /12 /2011</i>
<i>G: 28/12/2011</i>
<i>TiÕt: 86,87</i>



<b>kiÓm tra tỉng hỵp häc kú I</b>



<b> A. Mục tiêu cần đạt: </b>
Nhằm đánh giá:


- HƯ thèng kiÕn thøc c¬ bản của HS cả về 3 phần (Đọc - hiểu văn bản Tiếng Việt và
Tập làm văn) trong SGK Ngữ văn 9 tập I.


- Kh nng vn dng nhng kin thức và kĩ năng Ngữ văn đã học một cách tổng hợp
toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá mới.


<b> B. ChuÈn bị:</b>


- HS chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra.
<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - häc:</b>




§Ị ra: Do sở Giáo dục - Đào tạo làm chung cho cả tỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i>G:26/12/2011</i>
<i>Tiết: 88.</i>


<b>tập làm thơ tám chữ </b>


<i><b>(Tiếp theo)</b></i>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Thông qua bài học giúp học sinh:



- Nm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong phú của thể thơ tám chữ.
- Qua hoạt động tập làm thơ tám chữa mà phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú
trong học tập, rèn luyện thêm năng lực cảm thụ thơ ca của HS.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị đoạn thơ, bài thơ cho HS nhận diện, sửa chữa, bổ sung
- Một số bài thơ, đoạn thơ 8 chữ


<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - häc:</b>


1. ổ n định:


2. Bµi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS:
3. Bµi míi:


Sau khi kiểm tra bài tập ở nhà
của HS, GV tổ chức cho các
nhóm học tập đọc - nhận diện,
chữa, bổ sung chỗ sai của các
thành viên rồi sau đó đại diện
trình bày trớc lớp những chỗ
sai, cách chữa và bỡnh mt bi
hay nht.


? Đọc đoạn thơ, nhận xét về
cách gieo vần và cách ngắt
nhịp?


T Đọc đoạn thơ , vì sao em


biết đoạn thơ thuộc thể thơ
tám chữ?


<i>c/</i>


?nêu nhận xét cđa em vỊ thể
thơ 8 chữ?


GV cho HS thảo luận nhóm
hoàn thành khổ thơ


<b>I. Luyện tập nhận diện thể thơ tám chữ</b>:
<b>1/ Tìm hiểu một số bài thơ 8 chữ</b>


<i>a/</i>


Nột mong manh thp thoáng cánh hoa bay
Cảnh sa cơ nơi nớc đọng bùn lầy


Thú sán lạn mơ hồ trong ảo mộng
Chí hăng hái ganh đua đời náo động
Tôi đều yêu, đều hiểu, đều say mê
( Cây đàn muôn điệu- Thế Lữ)
<i>b/</i>


Mới hay cõi siêu hình cao tột bậc
Giữa hồ vô xây dựng bởi trăng sao
Xa lắm rồi, xa lắm, hãi nhờng bao
Ai tới đó chẳng mê man thần trí
Tồ châu báu kết bằng hơng kỳ dị


Của tình yêu rung động bởi hào quang


Những cù lao trôi nổi xứ mênh mang
Sẽ qui tụ thâu về trong một mối
Và ta tởng chẳng bao giò chắp nối
( Đau thơng- Hàn Mặc Tử)
Cứ để ta ngất ngây trờn vng tuyt


Trải niềm đau trên mảnh giấy mỏng manh
Đừng nắn lại nguồn thơ ta đang siết
Cả lòng ta trong mơ chỉ rung rinh


( Trăng- Hàn Mặc Tö)


… Ta muốn hồn trào ra đầu ngọn bút
Bao lời thơ đều dính não ngời ta
Bao dịng chữ quay cuồng nh mỏu vt
Cho mờ man tờ ing c ln da


(Trăng- Hàn Mặc Tử)


* Nhận xét: Thơ 8 chữ thờng sử dụng vần chân một
cách linh hoạt. Có vần trực tiếp tạo thành cặp ở hai
câu thơ đi liền nhau ( gieo liên tiếp)


a/ ay, ông


b/ sao-bao, quang- mang


Có vần giÃn cách:huyết- siết, ta-da



Thơ 8 chữ rất gần với văn xuôi ố cách ngắt nhịp
linh hoạt


<b>2/ Vit thờm cõu hon thin kh th- th 8 ch</b>


- Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

HS trình bày các HS khác nhận
xét , bỉ sung.


T Gỵi ý


- Chỵt quen nhau cha
thÓ gäi …


- Một cành hoa đâu đã
gọi …


-Mùa đơng ơi, sao đã
vội …


T Gỵi ý: Cã thể chọn một
trong các câu gần tám chữ sau
đây:


- Những trái chÝn cã tõ
ngµy…


- Ai hái tặng ai để


nhớ…


- Tôi thẫn thờ nắm cành
táo


- Phi m bo logic v ý ngha vi nhng câu
đã cho.


- Phải có vần chân liên tiếp hoặc giãn cách với
những câu đã cho


<i>a/ </i> Cành mùa thu đã mùa xuân nảy lộc
Hoa gạo nở rồi, nở đỏ bến sông
Tôi cũng khác tôi sau lần gặp trớc


………..


( Mà sơng bình n nớc chảy theo dịng)
T Có thể chọn 1 trong các câu gần đủ tám chữ sau
- Mà dịng sơng xa vẫn chảy…


- Bởi đời tôi cũng đang chảy…
- Sao thời gian cũng chảy …
<i>b</i>/


BiÕt làm thơ cha hẳn là thi sĩ


Nh ngời yêu khác hẳn với tình nhân
Biển dù nhỏ không phải là ao réng



………..


( Một cành đào cha thể gọi mùa xuân)
<i>c/ </i>


Có lẽ nào để vuột khỏi tay em
Những trái chín chắt chiu từ đất mẹ
Những trái chính lẫn buồn vui tui tr


..


( Tôi nắm chặt hơn cành táo ngọn gai)
<b> d. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp</b>
<b>* </b><i><b>Cđng cè</b></i><b>: </b>


<b>? </b>Thơ 8 chữ có đặc điểm gì? Về số chữ? Cách hiệp vần? Cách ngắt nhip?
* <i><b>Hớng dẫn bài tập:</b></i>


- Về nhà tự làm một số bài thơ 8 chữ theo chủ đề tự chn.
Rỳt kinh nghim:


...
...
...
<i>S: 24/12/2011</i>


<i>G:27/12/2011</i>
<i>Tiết: 89.</i>


<b>tập làm thơ tám chữ </b>



<i><b>(Tiếp theo)</b></i>



<b>A. Mục tiêu cần đạt: </b>


Thông qua bài học giúp học sinh:


- Nm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả, biểu hiện phong phú của thể thơ tám chữ.
- Qua hoạt động tập làm thơ tám chữa mà phát huy tinh thần sáng tạo, sự hứng thú
trong học tập, rèn luyện thêm năng lực cảm thụ thơ ca của HS.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị đoạn thơ, bài thơ cho HS nhận diện, sửa chữa, bổ sung
- Một số bài thơ, đoạn thơ 8 chữ


<b>c. Tiến trình tổ chức dạy - häc</b>:


1. ổ n định:


2. Bµi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS:
3. Bµi míi:


GV cho HS thùc hành tập


<b>1/.Luyện tập nhận diện thể thơ tám chữ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

làm thơ 8 chữ?


HS trình bày bài làm của
mình các HS khác nhận xÐt


bæ sung.


<b>3/ Tập làm thơ 8 chữ theo đề tài</b>


Nhà trờng, bè bạn, thầy trị, q hơng, đất nớc
-Ví dụ:


<i>Nhí trêng</i>


Nơi ta n hng ngy quen thuc th


Sân trờng mênh mông nắng cũng mênh mông
Khăn quàng tung bay rùc rì s¾c hång


Xa bạn bè bống thấy lòng bâng khuâng
<i> Nhớ b¹n</i>


Ta chia tay nhau phợng đỏ đầy trời
Nhớ những ngày rộn rã tiếng cời vui


Và nhớ những đêm lửa trại tuyệt vời
Quây quần bên nhau long lanh rơI lệ
-Cho học sinh làm - chú ý cách gieo vần


-Chọn một vài em khá, đọc và cho cả lớp nhận xét
*Củng cố: Thơ 8 chữ? Đặc điểm của thể thơ này?
*Bài tập về nhà


-Làm một bài thơ 8 chữ về đề tài tình bạn- tình
yêu. Số câu không hạn định.



-Chuẩn bị để trả bài kiểm tra hc k
a. Cỏc nhúm lm vic:


b. Các nhóm trình bày:


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp
- Lớp nhận diện, sửa chữa và bổ sung
<b>4. Đọc và bình thơ tám ch÷</b>:


1. Các nhóm lần lợt đọc và bình thơ của nhóm mình
(nhóm trởng)


2. Các nhóm khác đánh giá, nhận xét, góp ý, bổ sung
*Các nhóm đóng thành tập sạn thơ tám chữ của lớp (chọn
từ 4 nhóm đóng thành quyển)


<b> d. Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp</b>
<b>* </b><i><b>Cđng cè</b></i><b>: </b>


<b>? </b>Thơ 8 chữ có đặc điểm gì? Về số chữ? Cách hiệp vần? Cách ngắt nhip?
* <i><b>Hớng dẫn bài tập:</b></i>


- Về nhà tự làm một số bài thơ 8 chữ theo chủ đề tự chọn.
- Tiết sau trả bài kiểm tra học kỳ I.


Rót kinh nghiƯm:


...
...


...


<i>S: 3 /1/2012</i>
<i>G: 5/1/2012</i>


<i>TiÕt: 90 </i>

<b>Trả bài kiểm tra tổng hỵp ci häc kú I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Tự đánh giá kết quả làm bài kiểm tra học kỳ I. Rút ra đợc những u khuyết điểm về
kiến thức, kĩ năng, phơng pháp làm bài.


- Rót kinh nghiƯm cho bµi làm tiếp theo.
<b> B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bài kiểm tra HKI đã chấm


- GV chuẩn bị bài chấm, lời nhận xét bổ sung, đáp án.
- Thống kê điểm của HS.


Lớp 0 - 2 3 - 4 D TB 5 - 6 7 - 8 9 - 10 Trên TB
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9/2


9/3


0
01


0
3,2



2
13


5,1
45,2


2
14


5,1
48,4


25
17


64,2
51,6


10
0


25,6
0


02
0


5,1
0



37
17


94,9
51,6
<b> c. Tiến trình tổ chức dạy - học: 1. </b>ổ n định:


2. Bài cũ : Tiến hành trong giờ trả bài.
<b> I. Chép lại đề, xác định mục đích, u cầu của đề ra</b>


GV có thể gọi HS nhắc lại đề ra, hớng dẫn HS xác định mục đích yêu cầu.


<b> II. Xây dư ng dàn bài sơ l ợc và xác định những yêu cầu cụ thể của từng câu hỏi</b>:
- <b> C1 </b><i><b>.</b></i><b> </b><i><b>(2</b></i>đ) a. Cú 2 phương thức phỏt triển nghĩa của từ: Ẩn dụ , hoỏn dụ. (1đ)
b. Từ “chõn” trong cõu là ẩn dụ. (1đ)


C2. (2,0đ) Giới thiệu được các đặc điểm chính về nhà thơ Phạm Tiến Duật. (1đ)
- - Nêu được giá trị ND (1đ) Mỗi ý (0,5đ)


C3. (6đ)


- Đây là một câu chuyện xúc động về tình cha con trong một tác phẩm văn học. Vào vai
nhân vật bé Thu , nghĩa là HS phải kể chuyện theo ngôi thứ nhất , biết sử dụng yếu tố
miêu tả nội tâm, đối thoại , độc thoại, độc thoại nội tâm.


- Khơng chỉ thế mà HS cịn phải hiểu được tình huống truyện tính cách nhân vật bé Thu
mới thể hiện được tâm trạng, cảm xúc , suy nghĩ của em trong cuộc chia tay đầy nước mắt
này . Đó có thể là sự ân hận, day dứt là khao khát tình cha , là lịng u thương cha sâu
nặng, là hạnh phúc , nỗi đau...của một cô bé tám tuổi được sinh ra và lớn lên trong chiến
tranh.



*a <i><b>Yêu cầu về kĩ năng </b></i>(2,5đ)


HS biết cách làm bài văn tự sự tưởng tượng từ một câu chuyện có sẵn trong tác phẩm
VH. Biết sáng tạo trong cách kể và sử dụng ngơi kể hợp lí (0,75đ)


.- Bài viết chặt chẽ các sử việc được sắp xếp một cách lô gic và rành mạch , bố cục rõ ba
phần : MB, TB, KB (0,5đ)


- Biết sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm, ngôn ngữ đối thoại , độc thoại hợp lí. (0,75đ)


- Diễn đạt trong sáng trơi chảy, dùng từ ngữ chính xác , mác ít lối chính tả và ngữ pháp.
(0,5đ)


*b <i><b>Yêu cầu nội dung</b></i>: (3,5đ)


HS có thẻ sáng tạo theo cách riêng của mình , tuy nhiên nội dung câu chuyện cần giữ
được các ý cơ bản sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

* Diễn biến của câu chuyện:


- Sau một đêm ở nhà ngoại , được ngoại giải thích rõ mọi chuyện , bé Thu cùng bà
ngoại trở về nhà tiễn cha lên đường .


- - Bé Thu lăng lẽ đứng ở góc nhà nhìn cha mình chia tay mọi người với bao nhiêu
cảm xúc .


- Cuộc chia tay đầy xúc động của hai cha cọn .


- Ông Sáu lên đương với lời hen sẽ mua cho bé Thu chiếc lược ngà . (2,0đ)


* Tâm trạng của bé Thu sau cuộc chia tay. (0,75đ)


<b>Nhận xét bài làm ca HS</b>


- <b> * Ưu điểm</b>: Đa số các em nắm được yêu cầu đề : xác định được hai phương
thức phát triển nghĩa của từ: Ẩn dụ , hoán dụ. (1đ) Xác định được nghĩa của từ
b. Từ “chân” trong câu là ẩn dụ. (1đ)


Nắm được những nét chính về tác giả , và giá trị nội dung của bài thơ Tiểu đội xe
khơng kính.


*Về bài văn : - Nắm đợc phơng pháp , thể loại…


- Bố cục tơng đối chặt chẽ, sử dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.
- Diễn đạt, dùng từ có nhiều tiến bộ.


- Bài viết nhìn chung có bố cục rõ ràng, biết sỏng tạo trong vic s dung ngụi


k , k một cách tự nhiên.


- Kể đợc đỳng nội dung cõu chuyện theo lời văn của mỡnh.


- Một số bài viết có trí tởng tợng phong phú, tái hiện đợc một số chi tiết quan
trọng nh nội tõm nhõn vật bộ Thu khi nghĩ về cha của mỡnh như Ánh, Nhàn... .
- Biết tạo lời thoại cụ thể.


* <b>Tån t¹i</b>:


- Mét sè em cha nắm yêu cầu đề trả lời sai trọng tâm ý thức làm bài q yếu
gỵng Ðp thiÕu cơ thĨ



- Bài văn viết cịn mang tính chất sao chép lại chuyện chưa có sáng tạo, khơ khan.


Bài viết khơng có bố cục chỉ kể đoạn chia tay ...tập trung nhiều ở lớp 93. Tung 92.


- . Diễn đạt lúng túng, vụng về, chi tiết cụ thể mang tính chất liệt kê.
- Lỗi dùng từ, diễn đạt vẫn cịn sai chính tả, ngữ pháp về câu còn lặp ý, thiếu ý.
- Trình bày cha cân đối


IV. Đọc một số bài văn của HS, trả bài:
- 2 Bài làm tốt


- 2 bài làm cha tèt


- HS thảo luận để rút kinh nghiệm chung.
* Trả bài:


- GV trả bài - HS đọc lại bài, lời phê của cơ giáo, tìm những lỗi sai trong bài viết
của mình theo những nội dung SGK hớng dẫn và tự cha.


- GV hô điểm


<b> d Cđng cè,h íng dÉn bµi tËp : </b>
- Xem lại bài làm của mình và chữa những lỗi mắc ph¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×