Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.04 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯỚNG DẪN ƠN TẬP TỐN LỚP 9</b>
<b>ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC : 2011 - 2012</b>
<b>A. PHẦN ĐẠI SỐ:</b>
<b>I. LÝ THUYẾT: </b>
<b>1. HỌC KÌ I: </b>
<i><b>Câu 1</b></i> : Định nghĩa căn bậc hai số học của một số a <sub>0</sub>
<i><b>Áp dụng</b></i> : Tính căn bậc hai của :
a, 64 b, 81 c, 7
<i><b>Câu 2</b></i>: CM Định lý <i>a</i> <sub> thì </sub> <i>a</i>2 <i>a</i>
<i><b>Áp dụng tính</b></i> : 152 ;
2
3 1
;
2
1 2
<i><b>Câu 3</b></i>: Phát biểu quy tắc khai căn một tích , quy tắc nhân các căn bậc hai.
<i><b>Áp dụng tính</b></i> : 16.36 ; 4,9.250; 2. 8; 125. 5
<i><b>Câu 4:</b></i> Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn thức bậc hai.
<i><b>Áp dụng tính</b></i> :
25
16 <sub> ; </sub>
121
100 <sub>; </sub>
27
3 <sub>; </sub>
32
8
<i><b>Câu 5</b></i>: Phát biểu định nghĩa hệ hai phương trình tương đương.
<i><b>Áp dụng giải hệ Phương trình</b></i> :
a,
3
2 1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub>b, </sub>
2 1
3 4
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Câu 6</b></i>: Cho hai đường thẳng y = a1x + b1 và y = a2x + b2 . Khi nào thì hai đường thẳng
đã cho cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau.
Cho d : y = 2x + 1
d’ : y = x – 2
Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d2 .
<i><b>Câu 7</b></i>: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b.
Áp dụng vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1
<i><b>Câu 8 : </b></i>
1/- Thưc hiện phép tính :
a, 8 3 32 72
b, 6 12 20 2 27 125 6 3
2/- Thực hiện phép tính:
a,
a, 25<i>x</i> 275 9<i>x</i> 99 <i>x</i>11 1
b, 4 2 3 <i>x</i>2 2<i>x</i> 3 3 0
<i><b>Câu 10</b></i> : So sánh
a, 3 2 5 <sub> và </sub>1 5
b, 2008 2010<sub> và </sub>2 2009
<b>2. HỌC KÌ II: </b>
<b>Câu 1: Nêu dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn.Phương trình bậc nhất </b>
hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?
<b>Câu 2: Nêu dạng tổng quát của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số.</b>
<b>Câu 3:Mỗi hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?</b>
<b>Câu 4: Nêu định nghĩa hai hệ phương trình tương đương.</b>
Trong các câu sau, câu nào đúng câu nào sai:
a/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vơ số nghiệm thì ln tương đương với
b/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vơ nghiệm thì ln tương đương với nhau.
<b>Câu 5: Viết dạng tổng quát của phương trình bậc hai .</b>
Áp dụng : Xác định hệ số a,b,c của phương trình
<b>Câu 6: Cho phương trình ax</b>2<sub> + bx +c=0 </sub>(<i>a</i>0)<sub>. Viết cơng thức tính ngiệm của </sub>
phương trình trên .
Áp dụng : Giải phương trình
Áp dụng :
<b>Câu 8: Cho phương trình :</b>
1 và x2 .Chứng
minh :
1 2
1 2
<b>Câu 9: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm có tổng là S và có tích là P (khơng </b>
cần chứng minh )
Áp dung : Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là:2 2 <sub>và </sub>2 2
<b>Câu 10: Nêu tính chất của hàm số </b>
<b>II. CÁC BÀI TỐN :</b>
<b>1. HỌC KÌ I:</b>
<i><b>Câu 1</b></i>: Thực hiện phép tính
8 2 15 8 2 15
4 7 4 7
4 10 2 5 4 10 2 5
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
2
1 1 15
6 5 120
2 4 2
3 2 3 2 2
3 3 2 2
3 2 1
<i>A</i>
<i>B</i>
<i><b>Câu 3</b></i>: Cho <i>A</i> <i>x</i>4 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4
a, Tìm TXĐ của A
b, rút gọn A
c, Tính giá trị nhỏ nhất của A với x tương ứng
<i><b>Câu 4:</b></i> Cho
2
2
9 4
4 1 (2 1)( 1)
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a, Tìm đk của x để A có nghĩa
b, Rút gọn A
c, Tìm x để A > 0
<i><b>Câu 5</b></i>: Cho
1 2 2 1 2
:
1
1 1 1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a, Rút gọn A
b, Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó.
<i><b>Câu 6:</b></i> Cho
1 2
1 :
1 1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a a</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a, Rút gọn B
b, Tìm a sao cho B < 1
c, Tính giá trị của B nếu a = 19 8 3
<i><b>Câu 7</b></i> : Rút gọn
3<sub>182</sub> <sub>33125</sub> 3<sub>182</sub> <sub>33125</sub>
<i>A</i>
<i><b>Câu 8:</b></i> Cho hàm số y = 2x + 1 và y = x – 3
a, Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2x + 1 và (d’) y = x – 3
b, Tìm tọa độ giao điểm A của (d) và (d’)
c, gọi giao điểm của (d) và (d’) với oy là B và C . Tính diện tích tam giác ABC .
<i><b>Câu 9</b></i><b> : Cho A (1, -1); B (2, 0); C (-4, -6).</b>
a, Viết phương trình đường thẳng AC.
b, CMR : A, B, C thẳng hàng.
<i><b>Câu 10</b></i>: Cho ba đường thẳng :
d1 : y = x + 7
d2 : y = 2x + 3
d3 : y = 3x – 1
CMR : d1, d2, d3 đồng quy.
<b>2. HỌC KÌ II:</b>
<b>Bài 1: Giải các hệ phương trình sau:</b>
a/
3 2 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> b/</sub>
3 5 1
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
c/
4 3 15
3 2 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> d/ </sub>
3 5
2 3 18
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
e/
1 1 5
8
1 1 3
8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> f/ </sub>
2 1
1
2
1 5
6
2
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
h/
5( 2 ) 3 1
2 4 3( 5 ) 12
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 2:</b>
<b>Câu 1: Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình </b>
2 12
2 6
<i>ax by</i>
<i>ax</i> <i>by</i>
Có nghiệm là (<i>x</i>2;<i>y</i>1)
<b>Câu 2: Với giá trị nào của m và n thì hệ phương trình </b>
3 1
2
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>x ny</i>
nhận cặp số (-2 ; 3) là nghiệm.
<b>Bài 3:</b>
<b>Câu 1: Cho hệ phương trình: </b>
3 5
4 6 9
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
<b>Câu 2: Tìm giá trị của a để hệ phương trình</b>
2 5
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>ax</i> <i>y a</i>
a/ Có một nghiệm duy nhất
b/ Vơ nghiệm.
<b>Câu 3: Cho hệ phương trình </b>
3
2 6 8
<i>x</i> <i>y m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Tìm giá trị của m để hệ phương trình vơ nghiệm, vơ số nghiệm.
<b>Bài 4:</b>
<b>Câu 1: Xác định hàm số </b><i>y ax b</i> biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm
a/ A(2 ; 4) và B(-5 ; 4)
b/ A(3 ; -1) và B(-2 ; 9)
<b>Câu 2: Xác định đường thẳng </b><i>y ax b</i> biết rằng d0ồ thị của nó đi qua điểm
A(2 ; 1) và đi qua giao điểm B của hai đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i>2<i>x</i>1
<b>Bài 5: Cho hàm số y = -x</b>2<sub> có đồ thị (P) và y = -2x +m có đồ thị là (d)</sub>
a/ Xác định m biết rằng (d) đi qua điểm A trên (P) có hồnh độ bằng 1.
b/ Trong trường hợp m = -3 .Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ và xác định tọa độ các
giao điểm của chúng .
c/ Với giá nào của m thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt ; (d) tiếp xúc với (P) ,(d) không
cắt (P)
2
2
2 2
/ 3 75 0
2
/ 384 0
3
/ ( 15) 3(27 5 )
/ (2 7) 12 4(3 )
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>c x x</i> <i>x</i>
<i>d x x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 7: Giải phương trình sau ( dùng thức nghiệm hoặc cơng thức nghiệm thu gọn )</b>
2
2
2
1/ 5 14
2 / 3 10 80 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 8:Định m để phương trình :</b>
2
2 2
2
a/ 3x 2x m 0 vô nghiệm
b/ 2x mx m 0 co ù 2 nghiệm phân biệt
c/ 25x +mx + 2 = 0 có nghiệm kép
<b>Bài 9:Cho phương trình :x</b>2 <sub>+ (m+1)x + m = 0 (1)</sub>
1/ Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m .
2/ Tìm m sao cho phương trình nhận x = -2 làm nghiệm . Tính nghiệm cịn lại .
3/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm đối nhau
4/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm là hai số nghịch đảo nhau
5/ Tìm m sao cho x1 - x2 = 2
6/ Tìm m để <i>x</i>12 <i>x</i>22 <sub> đạt gía trị lớn nhất </sub>
7/ Tìm m để cả hai nghiệm đều dương
8/ Tìm hệ thức liên hệ giữa x1; x2 không phụ thuộc vào m.
9/ Tính <i>x</i>13<i>x</i>23
<b>Bài 10: Giải phương trình :</b>
4 2
5 3 2
15
1/ 2
1 1
2 / 1
1 1
3/ 2 7 4 0
4 / 1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>B. PHẦN HÌNH HỌC:</b>
<b>I. LÝ THUYẾT:</b>
<b>1. HỌC KÌ I:</b>
<b>CÂU 1 : Cho tam giác ABC vng tại A, AB = c, BC = a, AC = b, AH là đường </b>
cao, BH = <i>c</i>/, HC = <i>b</i>/. Chứng minh rằng : <i>b</i>2 <i>ab c</i>/; 2 <i>ac</i>/.
Áp dụng : Cho c = 6, b = 8 . Tính <i>b c</i>/, /.
<b>CÂU 2 : Phát biểu định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn .</b>
Áp dụng : Tính tỉ số lượng giác của góc 600.
(AH = h ). Chứng minh rằng : 2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>.</sub>
Áp dụng : Cho c = 5, b =12. Tính h.
<b>CÂU 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, BC = a, AC = b. Viết cơng thức </b>
tính cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C.
Áp dụng : Cho <i>B</i> 63 ,0 <i>a</i>8. Tính b;c ?
<b>CÂU 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b. Viết công thức tính cạnh </b>
góc vng b và c theo cạnh góc vng kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C.
Áp dụng : Cho c = 5, b = 12. Tính các góc B và C.
<b>CÂU 6 : Chứng minh định lí : Trong một đường trịn ,đường kính vng góc với một</b>
dây
thì đi qua trung điểm của dây ấy .
Áp dụng : Cho đường tròn (O;6cm), dây AB cách tâm O một khoảng 4,8cm. Tính
độ dài dây AB.
<b>CÂU 7 : Phát biểu và chứng minh định lí về hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt </b>
nhau tại một điểm.
<b>CÂU 8 : Định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác ? Cách xác định đường tròn đó ?</b>
Áp dụng : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm.Gọi (I;r) là
đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính r ?
<b>CÂU 9 : Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác ? Cách xác định đường trịn đó ?</b>
Áp dụng : Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 12, AC = 35.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?
<b>CÂU 10 : Hai đường trịn ngồi nhau và hai đường trịn đựng nhau có những tính </b>
chất giống nhau và khác nhau như thế nào ?
Áp dụng : Cho hai đường tròn (O;4cm)và (<i>O cm</i>/,1 ), <i>OO</i>/ 7<i>cm</i><sub>. Vẽ tiếp tuyến </sub>
chung ngoài BC
/
,
<i>B</i> <i>O C</i> <i>O</i>
. Tính độ dài BC.
<b>2. HỌC KÌ II:</b>
<b>Câu 1 : Chứng minh định lí: “Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai </b>
đường tròn bằng nhau: Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau”
<b>Câu 2: Nêu cách tính số đo của cung nhỏ trong một đường trịn. Áp dụng:Cho đường</b>
trịn (O), đường kính AB. Vẽ dây AM sao cho<i>AMO</i>400<sub>. Tính số đo cung BM ?</sub>
<b>Câu 3: Chứng minh rằng trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song</b>
song thì bằng nhau. (Chú ý: Học sinh chỉ chứng minh một trường hợp: một trong hai dây, có
một dây đi qua tâm cuả đường trịn)
<b>Câu 4: Áp dụng các định lí về mối quan hệ giữa cung nhỏ và dây căng cung đó trong</b>
một đường trịn để giải bài tốn sau: Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB.Vẽ các bán
kính OM, ON sao cho:<i>AOM</i> 40 ,0 <i>BON</i> 800. So sánh: AM, MN và NB ?
<b>Câu 6: Chứng minh định lí: “ Trong một đường trịn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa</b>
số đo của cung bị chắn”.( Chỉ chứng minh một trường hợp: có một cạnh của góc đi qua tâm ).
<b>Câu 7: Chứng minh định lí: “Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng</b>
nửa số đo của cung bị chắn”.( Chỉ chứng minh một trường hợp: Tâm O của đường trịn nằm ở
ngồi của góc).
<b>Câu 8: Chứng minh định lí: “ Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa</b>
tổng số đo hai cung bị chắn”.
<b>Câu 9: Nêu cách tính độ dài cung </b><i>n</i>0của hình quạt trịn bán kính R. Áp dụng: Cho
đường trịn ( O; R = 3 cm). Tính độ dài cung AB có số đo bằng 600?
<b>Câu 10: Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp một đường tròn (O). Chứng minh: </b>
AB + CD = AD + BC.
<b>III. CÁC BÀI TỐN </b>
<b>1. HỌC KÌ I:</b>
<b>BÀI 1 : Cho hình thang ABCD vng tại A có cạnh đáy AB = 6, cạnh bên AD = 4 và </b>
hai đường chéo vng góc với nhau . Tính độ dài các cạnh DC, BC và đường chéo BD.
<b>BÀI 2 : Cho tam giác ABC có </b><i>C</i> 30 ,0 <i>B</i> 45 ,0 <i>BC</i>15.
Tính độ dài các cạnh AB,AC?
<b>BÀI 3 : Cho hai đường tròn (O) và </b>
cắt nhau tại A và B. Vẽ các cát tuyến chung CAD
và EBF của hai đường tròn sao cho CD // EF, C và E thuộc (O), D và F thuộc
/
<i>O</i>
. Chứng
minh rằng CDFE là hình bình hành .
<b>BÀI 4 : Cho hai đường tròn (O) và </b>
cắt nhau tại A và B .Qua A vẽ đường thẳng vng
góc với AB cắt (O)tại C và cắt
/
tại D. Dựng qua A cát tuyến EAF
<i>E</i> <i>O F</i> <i>O</i>
.
a/ Chứng minh rằng <i>CEB DFB</i> 900<sub>.</sub>
b/ Chứng minh rằng <i>OO</i>///<i>CD</i>. Tính CD biết : AB = 6cm, OA = 8cm, <i>O A</i>/ 6<i>cm</i><sub>.</sub>
c/ Tìm vị trí của cát tuyến EAF sao cho AE = AF.
<b>BÀI 5 : Cho tam giác đều ABC, O là trung điểm của BC.Trên các cạnh AB,AC lần lượt lấy</b>
các điểm di động D và E sao cho <i>DOE</i> 600<sub>.</sub>
a/ Chứng minh rằng : tích BD.CE khơng đổi .
b/ Chứng minh rằng <i>BOD</i><i>OED</i><sub>, từ đó suy ra tia DO là tia phân giác của góc BDE.</sub>
c/ Vẽ đường trịn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này ln tiếp xúc
với DE .
<b>2. HỌC KÌ II:</b>
<b>Bài 1: Cho đường trịn (O; R), hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Trên </b>
đoạn AB lấy điểm M ( khác điểm O), đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai
là N. Đường thẳng d vng góc với AB tại M cắt tiếp tuyến của đường tròn (O) tại N ở
điểm P. Chứng minh :
a/. Tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn.
c/. Tích CM.CN khơng đổi.
a/. Chứng minh: DI <sub> BC.</sub>
b/. Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn.
c/. Giả sử <i>AMB</i>450<sub>.Tính độ dài đoạn thẳng AD theo R và diện tích hình quạt </sub>
AOM.
<b>Bài 3: Cho đường trịn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm trên đường tròn </b>
sao cho CA > CB. Vẽ hình vng ACDE có đỉnh D trên tia đối của tia BC. Đường chéo CE
cắt đường tròn tại điểm F ( khác điểm C).
a/. Chứng minh : OF <sub> AB.</sub>
b/. Chứng minh : Tam giác BDF cân tại F.
c/. CF cắt tiếp tuyến Ax của đường tròn (O) tại điểm M. Chứng minh ba điểm D,
E, M thẳng hàng.
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tạiA, AH là đường cao và AM là trung tuyến ( H,</b>
M <sub> cạnh BC ). Đường trịn tâm H, bán kính HA cắt AB tại P và AC tại Q.</sub>
a/. Chứng minh rằng 3 điểm P, H, Q thẳng hàng.
b/. Chứng minh: MA <sub> PQ.</sub>
c/. Chứng minh tứ giác BPCQ nội tiếp được một đường trịn.
<b>Bài 5: Cho đường trịn tâm O có 2 đường kính AB và CD vng góc với nhau, dây</b>
AE đi qua trung điểm P của OC, ED cắt CB tại Q.
a/. Chứng minh tứ giác CPQE nôi tiếp được một đường tròn.
b/. Chứng minh : PQ // AB.
c/. So sánh diện tích tam giác CPQ với diện tích tam giác ABC.
<b>C. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:</b>
<b>I. PHẦN ĐẠI SỐ: </b>
<b>1. LÝ THUYẾT: </b>
<b>a. HỌC KÌ I:</b>
<i><b>Câu 1</b></i> :
- <sub>Với số dương a, </sub> <i>a</i><sub> được gọi là căn bậc hai số học của a.</sub>
- <sub>Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.</sub>
- <sub>Căn bậc hai số học của :</sub>
a, 64 là 64 8
b, 81 là 81 9
c, 7 là 7
<i><b>Câu 2</b></i> :
- <sub>Nếu a </sub><sub></sub><sub>0 => | a | = a => | a |</sub>2<sub> = a</sub>2
- <sub>Nếu a < 0 => | a | = -a => | a |</sub>2<sub> = (-a)</sub>2<sub> = a</sub>2
=> <i>a</i>2 <i>a</i>
2
15 <sub> = | 15 | = 15</sub>
= 3 1 3 1
= 1 2 2 1
<i><b>Câu 3</b></i>: SGK/ trang 13
<i><b>Áp dung</b></i> :
4,9.250 49.25 49. 25 7.5 35
2. 8 2.8 16 4
125. 5 125.5 625 25
<i><b>Câu 4</b></i> : SGK/ trang 173
<i><b>Áp dung : </b></i>
25 25 5
16 16 4
121 121 11
100 100 10
27 27
9 3
3
3
32 32
4 2
8
8
<i><b>Câu 5 : </b></i>
a, <=> 3x = 4 => x =
4
3<sub> => y =</sub>
5
3<sub> => (x, y) = (</sub>
4
3<sub>, </sub>
5
3<sub>)</sub>
b, <=> y = -2x – 1 thế vào (2) ta được
x + 3( 2x + 1) = -4
7x + 3 = -4
7x = -7 => x = -1 => y = -2(-1)-1 = 1
(x, y) = (- 1, 1)
<i><b>Câu 6 : d</b><b>1</b><b> : y = a</b><b>1</b><b>x + b</b><b>1</b></i>
<i><b>d</b><b>2 </b><b>: y = a</b><b>2</b><b>x</b><b>2</b><b> + b</b><b>2 </b></i>
<i><b>d</b><b>1</b><b> cắt d</b><b>2</b><b> <=> </b></i> <i>a</i>1<i>a</i>2
d<i><b>1</b></i> d<i><b>2</b></i> <=> a<i><b>1</b></i> = a<i><b>2</b></i> và b<i><b>1</b></i> = b<i><b>2</b></i>
d<i><b>1</b></i> // d<i><b>2</b></i> <=> a<i><b>1 </b></i>= a<i><b>2</b></i> và <i>b</i>1<i>b</i>2
Vì <i>a</i>1 <i>a</i>2 => (d) và (d’) cắt nhau
Xét Pt hoành độ : 2x + 1 = x – 2 => x = -3 => y = -5
Tọa độ giao điểm A của (d) và (d’) là A (-3, -5)
<i><b>Câu 7</b></i>: Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng đi qua A (0, b); B ( , 0
<i>b</i>
<i>a</i>
) nên khi
vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ta làm như sau :
+ Xác định tọa độ điểm A (0, b) ( Cho x = 0 => y = b)
+ Xác định tọa độ điểm B ( , 0
<i>b</i>
<i>a</i>
) ( Cho y = 0 => x =
<i>b</i>
<i>a</i>
)
+ Nối AB
<i><b>Áp dụng</b></i> :
+ Xác định tọa độ A :
Cho x = 0 => y = 1 đồ thị qua A (0, 1)
+ Cho y = 0 => x =
1
2
=> đồ thị qua B (
1
2
, 0)
<i><b>Câu 8</b></i> :
1/- Thưc hiện phép tính :
a, 8 3 32 72<sub> = </sub>2 2 12 2 6 2 <sub> = </sub>4 2
b, 6 12 20 2 27 125 6 3 <sub> = </sub>12 3 2 5 6 3 5 5 6 3 3 5
2/- Thực hiện phép tính:
a,
21
12 3 8 3 25 3 : 2 3 21 3 : 2 3
2
b,
2 2
1 3 2 1 2 3 3 2 2 2 3
<i><b>Câu 9</b></i>: Giải PT :
a, 25<i>x</i> 275 9<i>x</i> 99 <i>x</i>11 1
<=> 5 <i>x</i>11 3 <i>x</i>11 <i>x</i>11 1
11 1
<i>x</i>
<sub> ( ĐK </sub><i>x</i>11<sub>)</sub>
<=> x – 11 = 1 => x = 12 (Thỏa)
<i>S</i>
2
3 1 3
3 3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
3 3 1 2 3 1
1
3 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu 10</b></i> : So sánh
<i><b>a,Giả sử : </b></i>
3 2 5 1 5
2 5 0
2 5
4 5
<sub> vô lý </sub>
2008 2010 2 2009
2008 2010 2 2008.2010 4.2009
2008.2010 2009
2
2009 1 2009 1 2009
2009 1 2009
2 2
2009 1 2009
<sub> vô lý </sub>
Vậy 2008 2010 2 2009
<b>b. HỌC KÌ II:</b>
<b>Câu 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng </b><i>ax by c</i>
Trong đó a,b và c là các số đã biết ( <i>a</i>0<sub> hoặc </sub><i>b</i>0<sub> ).</sub>
Phương trình bậc nhất hai ẩn ln ln có vơ số nghiệm.
<b>Câu 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng </b>
' ' '
<i>ax by c</i>
<i>a x b y c</i>
Câu 3: Mỗi hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có thể vơ nghiệm, có 1 nghiệm duy
nhất hoặc vô số nghiệm.
<b>Câu 4: Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng </b>
tập nghiệm.
a/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng có vơ số nghiệm thì ln tương đương với
nhau. ( sai )
b/ Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vơ nghiệm thì ln tương đương với nhau.( Đúng )
<b>Câu 5: SGK trang 40 </b>
Áp dụng :
2
3<i>x</i> 3<i>x</i> 1 0(<i>a</i> 3;<i>b</i> 3;<i>c</i> 1)
<b>Câu 6/ :SGK trang44 </b>
Áp dụng :
2
2
3 2 0
( 3) 4.1.2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 7 : SGK trang 51</b>
Áp dụng :5<i>x</i>24<i>x</i> 3 0
a = -5<0 ; c = 3>0. a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
1 2
4
5
3
.
5
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
<b>Câu 8 :</b>
1
2
1 2
2 2 2
1 2 2 2
x
2
2
2
2 2 2
( ) 4
. .
2 2 4 4
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
ìï <sub>- + D</sub>
ï <sub>=</sub>
ïï
ïí
ï <sub>- -</sub> <sub>D</sub>
ïï =
- + D - - D
-Þ + = + = =
- + D - - D - - D - +
= = = =
<b>Câu 9 :Phương trình bậc hai có tổng hai nghiệm là S và tích hai nghịêm là P có </b>
dạng :
X2 <sub>- SX + P = 0</sub>
Áp dụng :
2
S 2 2 2 2 4
P (2 2).(2 2) 4 2 2
Vậy 2+ 2 và 2- 2 là hai nghiệm của phương trình
X 4X 2 0
= + + - =
= + - = - =
- + =
<b>Câu 10 :SGK trang 29</b>
<b>2. CÁC BÀI TỐN ĐẠI SỐ:</b>
<b>a. HỌC KÌ I:</b>
<i><b>Câu 1</b></i>: Thực hiện phép tính
8 2 15 8 2 15
5 3 5 3
2 3
<i>A</i>
4 7 4 7
1
8 2 7 8 2 7
2
1 2
7 1 7 1 2
2 2
<i>B</i>
2
2
2
2
2
8 2 16 10 2 5
8 2 6 2 5
8 2 5 1
8 2 5 2 6 2 5 5 1
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
5 1
<i>C</i>
<i><b>Câu 2</b></i>: Rút gọn
1 1 15
6 5 120
2 4 2
1 1 1
(11 2 30) .2 30 30
2 4 2
11 30 30 11
30
2 2 2 2
<i>A</i>
<i>A</i>
3 2 3 2 2
3 3 2 2
3 2 1
3 2 3 2 2 2 1
3 3 2 2
2 1
3
3 2 4 2 2 3 3 2 2 3
<i>B</i>
<i><b>Câu 3</b></i>:
a, TXĐ <i>x R x</i>, 4
b,
2 2
4 2 4 2
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 2 4 2
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Khi</i> 0 <i>x</i> 4 2 4 <i>x</i> 8
4 2 2 4 4
4 2 8
4 2 4 2 2 4
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tóm lại :
c, <i>A</i> <i>x</i> 4 2 <i>x</i> 4 2
4 2 2 4 4 2 2 4 4
min 4 4 8
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 4: </b></i>
3 2 3 2 3 2 3 2
2 1 3 2
2 1 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a, A có nghĩa <=>
1
2 1 <sub>2</sub>
2
3 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c, A > 0 <=>
2
3
3 2 0 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 1 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
3 2 0 2
3
3
2 1 0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a,
1 1 2
:
1 1 1 1 1
1
1 2 2 1
. 1
1 1
1 1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
ĐK : <i>x</i>0,<i>x</i>1
b,
1 2 2
1
1 1
2
0 1 1 2
1
1 2 1
min 1 0
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>A</i> <i>x</i>
a,
1 1 2
:
1 1 1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> Đk : </sub>
0
1
<i>a</i>
<i>a</i>
1 1
1 1
.
1 <sub>1</sub> 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>
b, B < 1 <=>
1
1
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
1
1 0
1
2
0
1
2 0
2
0 1 0
1
1 0 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
c, <i>a</i>19 8 3 (4 3)2
21 8 3 39 3 3 13 3
6 6 2
3 3
<i>B</i>
Vậy B =
13 3
2
<i><b>Câu 7</b></i>: Đặt 3182 33125 <i>a</i>
=> A = a + b => A3<sub> = a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + 3ab(a + b)</sub>
A3 <sub> = 364 + 3A</sub>
2
2
3<sub>182</sub> <sub></sub> <sub>33125</sub>
=> A3 <sub> = 364 + 3A</sub>3<sub></sub>1
=> A3<sub> + 3A – 364 = 0</sub>
=> (A - 7)(A2<sub> + 7A + 52) = 0</sub>
=> A = 7
<i><b>Câu 8: </b></i>
a, Vẽ đồ
b, Xét PT hoành độ :2x + 1 = x – 3 => x = -4 => y = -7
A (-4, -7)
c,
1
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BC AH</i> 14.4
2
= 8 ĐVDT
<i><b>Câu 9: </b></i>a, PTĐT AC có dạng y = ax + b
Qua A => -1 = a + b
Qua C => -6 = -4a + b
=> 5a = 5 => a = 1
=> b = -2
PTĐT AC có dạng y = x – 2
b, Xét tọa độ B (2, 0)
VP = 2 – 2 = 0 = VT
=> B (2, 0) <sub> AC </sub>
Vậy A, B, C thẳng hàng.
<i><b>Câu 10: </b></i>Xét PT hoành dộ (d2) và (d3)
3x – 1 = 2x + 3
x = 4 => y = 11
Tọa độ A(4, 11) là tọa độ giao điểm (d2) và (d3). Xét A với (d1) xem A có thuộc d1
hay khơng?
VP: 4 + 7 = 11 = VT
=> Tức là đi qua A <i>d</i>1
Vậy d1, d2, d3 đồng quy tại A .
<b>b. HỌC KÌ II:</b>
<b>Bài 1:</b>
a/
3 2 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
3 2 1 5 5
2 2 6 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1
1 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b/
3 5 1
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
3 5 1 7 21
10 5 20 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2.( 3) 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
c/
4 3 15
3 2 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
8 6 30
9 6 30
<i>x</i> <i>y</i>
3 2 20 3.0 2 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0
5
<i>x</i>
<i>y</i>
2 3 18
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
9 3 15
2 3 18
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
11 33
2 3 18
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
3 3 9
16
2.3 3 18 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
e/
1 1 5
Cộng từng vế hai phương trình ta được:
2
1 <i>x</i> 2
<i>x</i> <sub> </sub>
Thay <i>x</i>2<sub> vào </sub>
1 1 5
8
<i>x</i> <i>y</i> <sub> được:</sub>
1 5 1 1 1
8
8 2 8 <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (2 ; 8)
f/
2 1
1
2
1 5
6
2
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt
1 1
<i>x y</i> <i>x y</i>
Điều kiện 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Ta có hệ phương trình
2 1
5 6
<i>a b</i>
<i>a b</i>
Giải hệ phương trình
1
1
2
1
1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
2 1 <sub>3</sub>
1 1
3
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> ( Thỏa điều kiện )</sub>
Vậy nghiệm của hệ phương trình
2
3
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
h/
5( 2 ) 3 1
2 4 3( 5 ) 12
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
5 10 3 1
2 4 3 15 12
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 10 1 2 10 1
15 16 2 30 32
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
33
15 16 <sub>40</sub>
40 33 29
8
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Do (<i>x</i>2;<i>y</i>1) là nghiệm của hệ phương trình
Nên
4 12
2 2 6
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
4 12 5 9
3 3
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
9 9
5 5
9 24
3
5 5
Do (<i>x</i>2;<i>y</i>3)<sub> là nghiệm của hệ phương trình </sub>
Nên
2 3.3 1
2 3 2
<i>m</i>
<i>n</i>
<sub> </sub>
2 9 1
2 3 2
<i>m</i>
<i>n</i>
2 8 4
3 0 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4 6 9
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
3 3.4
4 6 6
<b>Câu 2: </b>
2 5
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>ax</i> <i>y a</i>
a/ Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất
1 2 3.1 3
3 <i>a</i> 2 <i>a</i> 2
<i>a</i>
b/ Hệ phương trình vơ nghiệm
1 2 5 3
3 <i>a</i> 2
<i>a</i> <i>a</i>
Câu 3:
3
2 6 8
<i>x</i> <i>y m</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Ta có
1 3
2 6
Nếu
1
4
2 8
<i>m</i>
<i>m</i>
thì hệ phương trình có vơ số nghiệm.
Nếu
1
4
2 8
<i>m</i>
<i>m</i>
thì hệ phương trình vơ nghiệm.
<b>Bài 4:</b>
Câu 1:
<b> a/ Vì đồ thị hàm số đi qua A(2; -4) nên </b>2<i>a b</i> 4
Và qua B(-5 ; 4) nên 5<i>a b</i> 4
Ta có hệ phương trình
2 4
5 4
<i>a b</i>
<i>a b</i>
7 0
2 4
<i>a</i>
<i>a b</i>
0
4
<i>a</i>
<i>b</i>
Vậy <i>y</i>4
b/ Vì đường thẳng <i>y ax b</i> qua A(3 ; -1) nên 3<i>a b</i> 1
Và qua B(-2 ; 9) nên 2<i>a b</i> 9
Ta có hệ phương trình
3 1 5 10
2 9 2 9
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
2 2
2( 2) 9 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy <i>y</i>2<i>x</i>5
<b>Câu 2:</b>
Xác định giao điểm B của hai đường thẳng : <i>y</i><i>x</i> và <i>y</i>2<i>x</i>1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>1
1
<i>y</i>
Vậy B(1 ; -1)
Xác định tiếp đường thẳng đi qua A(2 ; 1) và B(1 ; -1) được
2 3
2
( )
(1; 1)
1 1
( ) 1 2.1 1
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i><sub>A</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>d</i> <i>m</i> <i>m</i>
ì
ì Ỵ ï =
ïï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> <sub></sub>
-í ớ
ù = ù =
ùợ ùợ
ẻ - =- + =
b/ Bảng giá trị y = -x2
X -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-x2 <sub>-9 -4 -1 0 -1 -4 -9</sub>
X 0 -3/2
y=-2x-3 -3 0
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là :
2
2
2 3
1
2 3 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
- =-
-é
=-ê
Û - - = Û
ê =
Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là B(-1 ;-1) ; C(3 ;-9)
c/ Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P)
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m m</i>
- =- + Û - + =
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt Û D = -' 1 <i>m</i>> Û0 <i>m</i><1
Với m<1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
d/ (d) tiếp xúc với (P) Û D = Û -' 0 1 <i>m</i>= Û0 <i>m</i>=1
(d) không cắt (P) Û D < Û -' 0 1 <i>m</i>< Û0 <i>m</i>>1
<b>Bài 6 :</b>
1/
y = -x2
y= -2x - 3
C(3;-9)
B(-1;-1)
2
2
3 75 0
3 75 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ =
+ > "
Nên phương trình vơ nghiệm.
2/
1
2 2 2
2
24
2 <sub>384 0</sub> <sub>2</sub> <sub>1152</sub> <sub>576</sub>
24
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
é =
ê
- = Û = Û = Û <sub>ê</sub>
=-ë
3/
1
2
2
( 15) 3(27 5 )
9
81
9
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- =
-é =
ê
Û = Û
ê
=-ë
(2 7) 12 4(3 )
2 7 12 12 4
2 11 0
( 11) 0
0
11
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- - =-
-Û - - =- +
Û - =
Û - =
é =
ê
(3 2) 2( 1) 2
9 12 4 2 4 2 2
7 8 0
(7 8) 0
0
8
7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- - - =
Û - + - + - =
Û - =
<b>Bài 7 : 1/ </b> <i>x</i>2 5<i>x</i>14
2
1 2
5 14 0( 1; 5; 14)
25 56 81 0
2; 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Û + - = = =
=-D = + = >
=
=-2/ 3<i>x</i>210<i>x</i>80 0 (<i>a</i>3;<i>b</i>10;<i>c</i>80)
'
D <sub>= 25-240 = -215<0 </sub>
Phương trình vơ nghiệm
3/ 25<i>x</i>2 20<i>x</i> 4 0(<i>a</i>25;<i>b</i>20;<i>c</i>4)
'
D <sub>=(-10)</sub>2<sub> -25.4=0</sub>
Phương trình có nghệm kép : 1 2
' 10 2
25 5
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<b>Bài 8</b>
a/ 3<i>x</i>2 2<i>x m</i> 0(<i>a</i>3; '<i>b</i> 1;<i>c m</i> )
'
D <sub>= (-1)</sub>2<sub> -3m = 1-3m</sub>
Để phương trình vơ nghiệm D'<sub><0 suy ra 1-3m<0 hay </sub>
Với
1
3
<i>m</i>
thì phương trình đã cho vô nghiệm
b/ 2x2<sub> + mx - m</sub>2<sub> = 0 (a = 2;b = m; c =- m</sub>2<sub>)</sub>
D<sub>= m</sub>2<sub> -4.2(-m</sub>2<sub>)</sub>
D<sub>= m</sub>2<sub> +8 m</sub>2
D<sub>=9 m</sub>2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt Û D > Û0 9<i>m</i>2> Û0 <i>m</i>¹ 0
c/ 25 x2<sub> + mx +2 = 0 (a = 25;b = m;c = 2)</sub>
D<sub>= m</sub>2<sub> -4.25.2</sub>
D<sub>= m</sub>2<sub> -200</sub>
Để phương trình có nghiệm kép thì D=0
1
2
2
10 2
200 0
10 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
é <sub>=</sub>
ê
Û - <sub>= Û ê</sub>
=-ê
ë
<b>Bài 9:</b>
1/ x2<sub> + (m+1)x + m = 0 (a = 1;b = m+1;c = m) </sub>
D<sub>=(m+1)</sub>2<sub> -4.1.m</sub>
D<sub>= m</sub>2<sub> +2m +1-4m = m</sub>2<sub> - 2m +1 = (m+1)</sub>2³ <sub>0 với mọi m</sub>
2/Thay x = -2 vào (1)
(-2)2<sub> +(m+1)(-2) + m = 0</sub>
4-2m-2+ m = 0
2-m = 0Û m = 2
1 2
2 2
.
2. 2 1
<i>c</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= =
- = Û
=-3/ Phương trình có hai nghiệm đối nhau Û x1 +x2 =0Û -(m+1) = 0Û m = -1
4/Phương trình có hai nghiệm nghịch đảo nhau Û x1 x2=1Û m = 1
5/Theo hệ thức Vi-et
1 2
1. 2
1 2
2
1 2
2
1 2 1 2
2
2
x x (m 1)(1)
x .x m(2)
x x 2
(x x ) 4
(x x ) 4x x 4
m 2m 1 4m 4
m 2m 3 0
m 1
m 3
ì + =- +
ïï
íï =
ïỵ
- =
Û - =
Û + - =
Û + + - =
Û - - =
é
=-ê
Û
ê =
ë
Vậy với m = -1 hoặc m = 3 thì <i>x</i>1 <i>x</i>2 2
6/
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 2
2 2 2
1 2
( ) 2 .
( 1) 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
+ = +
-Û + = +
-Û + = + ³
Phương trình có hai nghiệm đều dương Û
2
0 ( 1) 0 1
0 0 0
0 ( 1) 0 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>P</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i> <i>m</i>
ì
ìD ³ ï - ³ ì ³
ï <sub>ï</sub> ï
ï <sub>ï</sub> ï
ï ï
ï <sub>> Û</sub> ï <sub>></sub> <sub>Û</sub> ï <sub>></sub>
í í í
ï ï ï
ï <sub>></sub> ï<sub>-</sub> <sub>+ ></sub> ï <sub></sub>
<-ï ï ï
ï ï
ỵ ïỵ ỵ
Vậy khơng có giá trị nào của m để phương trình có hai nghiệm đều dương
8/Ta có
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
( 1) 1
. .
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
ì + =- + ì + =-
-ù ù
ù <sub></sub> ù
ớ ớ
ù = ù =
ù ù
ợ ợ
ị + +
=-Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào m
9/Ta có
3 3 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
3 3 2
1 2
3 3 2
1 2
3 3 3
1 2
( )( )
( 1)( 1 )
( 1)( 1)
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
+ = + - +
Û + = - - +
-Û + =- + - +
Û + =- +
<b>Bài 10:</b>
1/
2 2
15 2( 0)
3
15 2 2 15 0
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
- = ¹
é
=-ê
- = Û - - = Û
ê =
ë
(Thỏa điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là x1 =-3 và x2 = 5
2/
2
2
2
1 1 <sub>1(</sub> <sub>1)</sub>
1 1
1 ( 1) 1
1 1 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
- = ạ
+
-ị - - + =
-Û - - - =
-Û
=-Vậy phương trình vô nghiệm .
3/ 2x4 <sub>- 7x</sub>2 <sub>– 4 = 0</sub>
Đặt
2 <sub>0</sub>
<i>t</i>=<i>x</i> ³
2
1
2
1
2
2
2 7 4 0
49 4.2( 4)
7 9 4( )
4
7 9 2 <sub>1( )</sub>
4 4 2
2
4
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>tmñk</i>
<i>t</i> <i>ktñk</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- - =
D = -
-D = +
D =
+
= =
- -
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1 = 2 và x2 = -2
4/
5 3 2
3 2 2
2 3
2 2
3 3
1 0
( 1) ( 1) 0
( 1)( 1) 0
1
1 0 1 <sub>1</sub>
1 0 1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
- - + =
Û - - - =
Û - - =
é =
é <sub>- =</sub> é <sub>=</sub> ê
ê ê ê
Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub>
=-- = =
ë ë <sub>ê =</sub>
ë
Vậy nghiệm của phương trình là <i>x</i>11;<i>x</i>2 1
<b>II. PHẦN HÌNH HỌC: </b>
<b>1. LÝ THUYẾT: </b>
<b>a. HỌC KÌ I:</b>
<b>CÂU 1 : Chứng minh </b><i>b</i>2 <i>ab c</i>/; 2 <i>ac</i>/<sub> (SGK/tr.65)</sub>
Áp dụng : <i>a</i> 6282 10<sub> </sub>
2 2
2 / / 8 <sub>6, 4</sub>
10
<i>b</i>
<i>b</i> <i>ab</i> <i>b</i>
<i>a</i>
;
2 2
2 / / 6 <sub>3,6</sub>
10
<i>c</i>
<i>c</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<b>CÂU 2 : Định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn (SGK/tr.72)</b>
0 3 0 1 0 0 3
sin 60 ;cos 60 ; 60 3;cot 60
2 2 <i>tg</i> <i>g</i> 3
<b>CÂU 3 : Chứng minh : </b> 2 2 2
1 1 1
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub> (SGK/tr.67)</sub>
Áp dụng : C1: 2 2 2
1 1 1 1 1 169 60 8
4
25 144 3600 <i>h</i> 13 13
<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>
C2:
5.12 60
13 13
<i>bc</i>
<i>ah bc</i> <i>h</i>
<i>a</i>
<b>Câu 4 : </b>
sin cos
sin .cos
<i>b a</i> <i>B a</i> <i>C</i>
<i>c a</i> <i>C a</i> <i>B</i>
<i>c a</i> cos 630 8.cos 630 3,632
b=asin B =8.sin630 7,128
<b>CÂU 5: </b>
.cot
. .cot
<i>b ctgB c</i> <i>gC</i>
<i>c b tgC b</i> <i>gB</i>
0 /
12
67 22
5
<i>tgB</i> <i>B</i>
; <i>C</i> 22 380 /
<b>CÂU 6 : Chứng minh định lí : (SGK/tr.103)</b>
Kẻ OH vng góc AB. <i>HB</i> <i>OB</i>2 <i>OH</i>2 62 4,82 3,6
AB=2HB=2.3,6=7,2cm
<b>CÂU 7: Chứng minh định lí (SGK/tr.114)</b>
<b>CÂU 8 : -Định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác (SGK/tr.114)</b>
Cách xác định : +Tâm là giao điểm các đường phân giác các góc trong tam giác.
+ Bán kính là khoảng cách từ tâm đến cạnh của tam giác .
Áp dụng : <i>BC</i> 122162 400 20
12 16 20
4
2 2
<i>AB AC BC</i>
<i>r</i> <i>cm</i>
<b>CÂU 9: Đường tròn ngoại tiếp tam giác ? –Đường tròn qua ba đỉnh của tam giác . Khi đó </b>
tam giác nội tiếp đường trịn .
Cách xác định : + Tâm là giao điểm ba đường trung trực ba cạnh tam giác .
+Bán kính : Khoảng cách từ tâm đến đỉnh tam giác .
<i>BC</i> 122352 1369 37 <sub> </sub>
37
18,5
2 2
<i>BC</i>
<i>R</i>
<b>CÂU 10 : Hai đường trịn ngồi nhau và hai đường trịn đựng nhau có tính chất :</b>
+Giống nhau : Khơng có điểm chung .
+Khác nhau : -Hai đường tròn đựng nhau thì khơng có tiếp tuyến chung.
-Hai đường trịn ngồi nhau có hai tiếp tuyến chung ngoài và hai
tiếp tuyến chung trong.
Kẻ <i>O H</i>/ <i>OB H OB</i>
2
/ 2 / 2 <sub>40</sub> / <sub>2 10</sub>
<i>O H</i> <i>OO</i> <i>OH</i> <i>O H</i> <i>cm</i> <sub>.</sub>
<b>b. HỌC KÌ II:</b>
<b> Câu 1: </b>
O
A
B
C
D
GT Cho đường tròn (O) <i><sub>AB CD</sub></i><sub></sub>
KL <sub>AB = CD </sub>
Ta có: <i>AB CD</i> <sub> ( GT)</sub> <i>AOB COD</i> <sub>( 2 góc ở tâm chắn 2 cung bằng nhau thì</sub>
bằng nhau)
Nên : <i>AOB</i><i>COD</i><sub> ( c.g.c) </sub> <sub> AB = CD (đpcm) </sub>
<b> Câu 2:</b>
O
A B
M
GT
Cho đường tròn (O)
AB: Đường kính
Dây AM sao cho:<i>AMO</i>400
KL Tính <i>BOM</i> ?
Ta có:OA = OB ( bán kính)
<sub> </sub><i>AOM</i> <sub>cân tại O </sub>
<i>BOM</i> <sub>= 2</sub><i>AMO</i>2.400<sub>=</sub>800<sub> ( định lí góc ngoài của tam giác AOM)</sub>
<b> Câu 3: </b>
O
A B
C D
GT
Cho đường tròn (O)
CD: dây cung
AB: đường kính
AB // CD
KL <i><sub>AC BD</sub></i><sub></sub>
Ta có: <i>AOC OCD</i> <sub>( So le trong)</sub>
<i>BOD ODC</i> <sub> ( So le trong)</sub>
Mà <i>OCD ODC</i> <sub> ( </sub><i>OCD</i><sub> cân tại O)</sub>
<sub> </sub><i>AOC BOD</i>
<sub> </sub><i>AC BD</i> <sub> </sub><sub>( 2 góc ở tâm bằng nhau thì chắn 2 cung bằng nhau)</sub>
<b> Câu 4:</b>
O
A
M
B
N
GT
. Cho đường tròn (O)
. M,N<sub> (O): </sub>
. <i>AOM</i> 40 ,0 <i>BON</i> 800
0 0
40 , 80
<i>AOM</i> <i>BON</i>
KL So sánh: AM, MN, BN?
Ta có:
0
0 0 0
180
180 40 80
<i>MON</i> <i>AOM BON</i>
<i>MON</i>
<sub> ( vì </sub><i>AOB</i>1800<sub>)</sub>
<sub> </sub><i>AOM</i> <i>MON</i><i>NOB</i>
<sub> </sub><i>AM</i> <i>MN</i> <i>NB</i><sub> ( góc ở tâm nhỏ hơn thì chắn cung nhỏ hơn) </sub>
<sub> AM < MN < NB ( cung nhỏ hơn thì căng dây nhỏ hơn)</sub>
<b> Câu 5: </b>
O
D C
A B
GT . Cho đường tròn (O)
. ABCD nội tiếp (O)
KL
0
0
180
180
<i>A C</i>
<i>B D</i>
Ta có: <i>A</i>
1
2<sub>sđ</sub><i>BCD</i><sub> ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn)</sub>
<i>C</i>
1
2<sub>sđ</sub><i><sub>BAD</sub></i><sub> ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn)</sub>
1
2
<i>A C</i>
sđ(<i>BCD BAD</i> <sub>) =</sub>
1
2<sub>.</sub> 0
360 <sub>=</sub> 0
180
Tương tự: <i>B D</i> 1800<sub> ( hoặc </sub><i>B D</i> 36001800 1800<sub>: tính chất tổng 4 góc </sub>
của tứ giác)
<b> Câu 6: Học sinh xem SGK trang 74</b>
n
E
O
D
C
A
B
m
GT Cho đường tròn (O)<i><sub>BEC</sub></i>
: góc có đỉnh bên trong (O)
KL <i><sub>BEC</sub></i>
=
1
2<sub>sđ(</sub><i>BnC AmD</i> <sub>)</sub>
Xét tam giác BDE, ta có:
<i>BEC</i> = <i>B D</i> <sub> ( định lí góc ngoài của tam giác BDE)</sub>
Mà
1
2
<i>B</i>
sđ<i>AmD</i> ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn)
1
2
<i>D</i>
sđ<i>BnC</i> ( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn)
Nên: <i>BEC</i>=
1
2<sub>sđ(</sub><i>AmD</i><sub>+</sub><i>BnC</i> <sub>)</sub>
<b> Câu 9: </b>
O
A
B
GT
Cho đường tròn (O; R = 3cm)
Sđ <i>AB</i>600
KL Tính độ dài <i><sub>AB</sub></i>
Ta có: <i>AB</i> 180
<i>Rn</i>
<i>l</i>
Vậy:
.3.60
( )
180
<i>AB</i>
<i>l</i> <i>cm</i>
<b> Câu 10:</b>
O
A
D
B
C
M
N
P
Q GT
Cho đường tròn (O)
ABCD ngoại tiếp đường tròn (O)
KL AB+CD = AD+BC
Ta có: AM = AQ ( Tính chất 2 tiếp tuyến giao nhau)
BM = BN (…nt…)
DP = DQ (…nt…)
CP = CN (…nt…)
Cộng từng vế, ta có: AM+BM+DP+CP = AQ+BN+DQ+CN
Hay: AB + CD = AD + BC ( đpcm)
<b>2. CÁC BÀI TỐN HÌNH HỌC:</b>
<b>a. HỌC KÌ I:</b>
<b>BÀI 1 : Gọi </b>
BD=? <i>BD</i>2 <i>AD</i>2<i>AB</i>2 52 <i>BD</i>2 13
BC=?
2
18
13
<i>AB</i>
<i>BE</i>
<i>BD</i>
8
13
<i>DE</i>
2
4.6 12 4 13
;
3
2 13 13
<i>AD</i>
<i>AE</i> <i>AC</i>
<i>AE</i>
;
16 13
39
<i>CE</i><i>AC AE</i>
2 2 2 <sub>61</sub>
DC=?
2 64 8
.
9 3
<i>DC</i> <i>AC CE</i> <i>DC</i>
<b>BÀI 2 : Kẻ BK vng góc AC .</b>
AB=? BK=BC.sin300=7,5 ; <i>KBA</i>600 450 150
AB= 0 0
7,5
7,76
cos15 cos15
<i>BK</i>
AC=? KA=KB.<i>tg</i>150 7,5. 15<i>tg</i> 0 2,01
KC=BCcos300 15.cos300 12,99 <i>AC KC KA</i> 10,98
<b>BÀI 3 : Kẻ </b><i>OI</i> <i>CD O K</i>, / <i>CD OG</i>, <i>EF O H</i>, / <i>EF</i>
Do CD // EF nên ba điểm I,O,G thẳng hàng, K,<i>O</i>/,H thẳng hàng .
-IKHG là hình chữ nhật <sub> IK=GH (1)</sub>
-Do tính chất đường kính vng góc với dây : 2 ; 2
<i>AC</i> <i>AD</i>
<i>AI</i> <i>AK</i>
2 2
<i>AC AD</i> <i>CD</i>
<i>IK</i> <i>AI AK</i>
(2) . Tương tự : 2
<i>EF</i>
<i>GH</i>
(3)
-(1),(2),(3) <sub> CD = EF</sub>
a/ <i>CEB DFB</i> 900
<i>CAB</i> 900 <sub>BC là đường kính (O) : </sub><i>CEB</i> 900<sub>. Chứng minh tương tự: </sub><i>DFB</i>900
b/
/<sub>//</sub> <sub>:</sub>
<i>OO</i>///<i>CD</i> ( vì cùng vng góc AB).
CD=? <i>OH</i> <i>OA</i>2 <i>AI</i>2 55<sub> ; </sub><i>O H</i>/ <i>O A</i>/ 2 <i>AI</i>2 3 3
<i>OO</i>/ <i>OH O H</i> / 55 3 3
-<i>OO</i>/là đường trung bình của tam giác BCD <sub> CD=2</sub><i>OO</i>/<sub>=2</sub>
Giả sử dựng được cát tuyến EAF sao cho AE=AF
-Kẻ <i>OM</i> <i>EF O N</i>, / <i>EF</i>
AM=
1 1
, ,
2<i>AE AN</i> 2<i>AF AE</i><i>AF</i> <i>AM</i> <i>AN</i>
Gọi I là trung điểm của <i>OO</i>/.
-AI là đường trung bình hình thang OMN<i>O</i>/ <i>IA OM O N</i>// // /
mà <i>OM</i> <i>EF</i><sub> nên </sub><i>IA</i><i>EF</i>.
<b>BÀI 5 : a/ BD.CE không đổi:</b>
<i>DOC D</i> 1<i>B</i> ( tính chất góc ngồi tam giác) <i>O</i>1 <i>D</i> 1
<i>-BD</i> <i>BO</i>
<i>BOD</i> <i>CEO</i>
<i>CO</i> <i>CE</i>
2
. .
4
<i>BC</i>
<i>BD CE BO CO</i>
(không đổi)
b/ <i>BOD</i><i>OED</i>:
<i>-BD</i> <i>CO</i> <i>OB</i>
<i>BOD</i> <i>CEO</i>
<i>OD</i> <i>EO</i> <i>OE</i>
Vậy <i>BOD</i><i>OED</i><sub> . Suy ra DO là tia phân giác góc BDE.</sub>
c/ Giả sử đường tròn (O) tiếp xúc AB tại H. vẽ OK <i>DE</i>
O nằm trên phân giác <i>BDE</i> <i>OH OK</i>
<sub>Đường tròn (O;OH) tiếp xúc DE tại K.</sub>
<b>PHỤ LỤC : HÌNH VẼ CÁC BÀI TỐN HÌNH HỌC Ở HỌC KÌ I </b>
<b>( BÀI 1 ĐẾN BÀI 5)</b>
E
D
A B
B C
A
K
A
B
O
O/
D
E
F
I
G
H
K
jH
B
A
O/
D
C
I
F
O
M
N
B
A
C
D
O
E
H
K
<b>b. HỌC KÌ II:</b>
<b>Bài 1: </b>
O x
d
A B
C
D
N
P
GT
Cho đường trịn(O;R)
AB, CD: đường kính, AB <sub> CD </sub>
tại O.
M<sub>AB, CM cắt (O) tại N</sub>
Đường thẳng d <sub>AB tại M</sub>
Tiếp tuyến của (O) tại N cắt d tại
P
KL a/. OMNP nội tiếp được 1 đường trịn
b/. CMPO là hình bình hành
c/. CM.CN không đổi.
a/. Chứng minh tứ giác OMNP nội tiếp được một đường tròn:
Ta có: <i>OMP</i> 900<sub> ( d </sub><sub>AB)</sub>
Và <i>ONP</i> 900<sub> ( Tiếp tuyến vng góc với bán kính)</sub>
<i>OMP ONP</i>
Nên: Tứ giác OMNP nội tiếp được một đường trịn ( Tứ giác có 2 đỉnh
liên tiếp nhìn 1
cạnh dưới 1 góc khơng đổi).
b/. Chứng minh tứ giác CMPO là hình bình hành:
Ta có:
1
2
<i>AMC</i>
sđ
và
1
2
<i>CNx</i>
sđ
Do đó: <i>AMC</i>= <i>CNx</i> (1)
Mà <i>AMC</i>, <i>MOP</i> ở vị trí so le trong.
Nên: CM // OP (3)
Mặt khác: PM // CO ( Cùng vng góc với AB) (4)
Từ (3), (4) <sub> CMPO là hình bình hành ( Tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song)</sub>
c/. Chứng minh tích CM.CN khơng đổi:
Ta có: <i>CND</i> 900<sub> ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường trịn)</sub>
Nên ta chứng minh được: <i>OMC</i> <i>NDC</i><sub>(g.g)</sub>
<b>Bài 2: </b>
I
M
O
D
B C
A GT
Cho đường trịn (O), đường kính :
BC = 2R
A<sub>(O): BA = R; M</sub><sub>cung AC </sub>
nhỏ.
BM cắt AC tại I, BA cắt CM tại D.
<sub>45</sub>0
<i>ABM</i> <sub> : (c)</sub>
KL a/. DI
<sub>BC</sub>
b/. AIMD nội tiếp (O)
c/. Tính độ dài AC và S<i>quatAOM</i> <sub>?</sub>
a/. Chứng minh : DI <sub>BC:</sub>
Ta có: <i>BAC</i>900<sub> ( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn)</sub>
<sub> CA </sub><sub> BD hay CA là đường cao cuả tam giác BDC. (1)</sub>
Và <i>BMC</i>900<sub>( góc nội tiếp chắn cung nửa đường tròn)</sub>
<sub> BM </sub><sub> CD </sub><sub>hay CA là đường cao cuả tam giác BDC. (2)</sub>
<sub> DI là đường cao thứ ba của tam giác BDC </sub>
Nên DI <sub> BC</sub>
b/. Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn:
Ta có: <i>IAD</i> 900<sub> ( </sub><sub> CA </sub><sub> BD )</sub>
Và <i>IMD</i> 900<sub>( </sub><sub>BM </sub><sub> CD </sub>
<sub> </sub><i>IAD</i> <sub> + </sub><i>IMD</i> 900<sub>+</sub>900 1800
Nên: Tứ giác AIMD nội tiếp được một đường tròn.
( Tứ giác có tổng 2 góc đối diện bằng 1800)
c/. Tính độ dài AD. Diện tích hình quạt AOM:
*Tính AD:
Nếu <i>ABM</i> 450<sub>thì </sub><i>ABI</i><sub>vng cân tại A ( Tam giác vng có 1 góc nhọn </sub>
bằng 450)
<sub> AB = AI = R</sub>
Xét tam giác ADI vng tại A ,ta có: <i>ADI</i> <i>AMI</i><sub> ( 2góc nội tiếp cùng chắn </sub>
cung AI…)
Mà
1
2
<i>AMI</i>
sđ<i>AB</i><sub>= </sub>
0 0
1
.60 30
2 <sub>( sđ góc nội tiếp bằng nửa sđ cung bị chắn và</sub>
<i>AOB</i>
<sub>đều)</sub>
Nên: <i>ADI</i> 300
Vậy : Tam giác ADI là nửa tam giác đều.
<sub> ID = 2R</sub>
* Tính diện tích hình quạt AOM:
Ta có: S<i>quatAOM</i> =
2
360
<i>R n</i>
, với n = <i>AOM</i> 2.<i>ABM</i> 900
Nên: S<i>quatAOM</i> <sub> = </sub>
2<sub>.90</sub> 2
360 4
<i>R</i> <i>R</i>
(đvdt)
<b> Bài 3: </b>
F
O
E
D
M
A <sub>B</sub>
C
GT
Cho đường trịn (O), đường kính
AB
C<sub>(O): CA>CB</sub>
D<sub>tia đối của tia BC: ACDE là </sub>
hình vng.
CE cắt (O) tại F
CF cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở
M: (c)
KL a/. OF
<sub> AB</sub>
b/. Tam giác BDF cân tại F.
c/. D, E, M thẳng hàng.
a/. Chứng minh: OF <sub> AB</sub>
Ta có: <i>ACF</i> <i>BCF</i> 450<sub>( Tính chất của đường chéo hình vng)</sub>
<i>AF</i> <i>BF</i><sub> ( Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn 2 cung bằng nhau) </sub>
<sub> AF = BF</sub>
<i>AFB</i><sub> cân tại F </sub>
Mà O là trung điểm của AB
<sub> FO là trung tuyến cũng là đường cao ( Tính chất tam giác cân)</sub>
Hay : FO <sub> AB</sub>
b/. Chứng minh tam giác BDF cân tại F:
F <sub> đường chéo CE của hình vng ACDE</sub>
<sub> FA = FD ( Tính chất 2 đường chéo của hình vng) (1)</sub>
Mà: FA = BF ( cmt)
<sub> FD = FB (2)</sub>
Hay: Tam giác BDF cân tại F
c/. Chứng minh: D, E, M thẳng hàng:
Xét tam giác ABM, ta có:
O là trung điểm của AB
Mà OF // AM ( cùng vng góc với AB)
<sub> F là trung điểm của BM</sub>
<sub> FM = FB (3)</sub>
Từ (1),(2),(3) <sub> FA = FB = FD = FM</sub>
<sub> ABDM là tứ giác nội tiếp được một đường trịn ( Tứ giác có 4 đỉnh </sub>
<i>BAM BDM</i> 1800
Mà <i>BAM</i> 900<sub> ( Tiếp tuyến vng góc với bán kính)</sub>
<i>BDM</i> 900 <i>DM</i> <i>BD</i><sub> (4)</sub>
Ta lại có: DE <sub> BD ( do </sub><i>BDE</i> 900<sub>) (5)</sub>
Hay: D, E, M thẳng hàng.
( Chú ý: Học sinh có thể chứng minh <i>DEM</i> 1800<sub>bằng cách xét:</sub><i>AEM</i> <sub>và </sub><i>ACB</i><sub>)</sub>
<b>Bài 4: </b>
Q
H
C
A
P
B
M
GT
Cho <i>ABC</i><sub>vuông tại A</sub>
AM: trung tuyến, AH: đường cao
Đường tròn (H; HA) cắt AB tại P
và AC tại Q
KL
a/. Chứng minh : P, H, Q thẳng
hàng.
b/. MA <sub> PQ</sub>
c/. BPCQ nội tiếp được đường
tròn.
a/. Chứng minh 3 điểm P, H, Q thẳng hàng:
Ta có: <i>PAQ</i> 900(GT)
Mà <i>PAQ</i> là góc nội tiếp
<sub> </sub><i>PAQ</i> <sub> chắn cung nửa đường tròn</sub>
<sub> PQ là đường kính của đường trịn tâm H</sub>
<sub> P, H, Q thẳng hàng ( đường kính đi qua tâm) </sub>
b/. Chứng minh: MA <sub> PQ:</sub>
Gọi I là giao điểm của AM và PQ
Ta có: <i>C MAC</i> <sub> ( Tam giác MAC cân tại M)</sub>
Mà <i>C HAC</i> 900<sub>( Tam giác AHC vuông tại H)</sub>
Và <i>HAC</i><i>AQH</i> ( Tam giác AHQ cân tại H)
<i>MAC AQH</i> 900
Nên: Tam giác AIQ vuông tại I
Hay PQ vuông góc với AM tại I
c/. Chứng minh tứ giác BPCQ nội tiếp được 1 đường tròn:
Ta có: <i>C BAH</i> <sub> ( cùng phụ với</sub><i>CAH</i> <sub>)</sub>
mà <i>P BAH</i> <sub> ( Tam giác AHP cân tại H) </sub>
<sub> </sub><i>C P</i>
<sub> Tứ giác BPCQ nội tiếp được 1 đường tròn</sub>
( Tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn 1 cạnh dưới 1 góc khơng đổi)
<b> </b> <b>Bài 5: </b>
Q
O
A B
C
D
P
E
GT
Cho đường trịn (O)
AB, CD là 2 đường kính:AB
CD tại O
AE cắt OC tại P ( P: trung điểm
OC)
ED cắt BC tại Q
KL a/. CPQE nội tiếp được 1 đường tròn
b/. PQ // AB
c/ So sánh <i>SCPQ</i>và <i>SABC</i>?
<b>a/. Chứng minh: CPQE nội tiếp được 1 đường trịn:</b>
<b> Ta có: </b><i>PCQ</i><b> chắn cung BD</b>
<b> </b><i>PEQ</i><b> chắn cung AD</b>
<b> Mà: </b><i>BD</i> <i>AD</i><b><sub> ( do </sub></b><i>BOD AOD</i> 900<b><sub>)</sub></b>
<b> Nên: </b><i>PCQ</i><b> = </b><i>PEQ</i>
<b> Vậy: Tứ giác CPQE nội tiếp được 1 đường tròn.</b>
<b> ( Tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn 1 cạnh dưới 1 góc khơng đổi) </b>
<b> b/. Chứng minh: PQ // AB: </b>
<b> Ta có: Tứ giác CPQE nội tiếp được 1 đường trịn (cmt)</b>
<b> </b> <i>CEP CQP</i> <b><sub> ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung CP)</sub></b>
<b> Ta lại có: </b><i>CEP</i> <b> = </b><i>B</i> <b> ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC của đường tròn(O))</b>
<b> </b> <i>CQP B</i>
<b> Mà </b><i>CQP B</i> , <b> ở vị trí đồng vị</b>
<b> Nên: PQ // AB</b>
c/. So sánh <i>SCPQ</i><sub>và </sub><i>S<sub>ABC</sub></i> <sub>?</sub>
Ta có: P là trung điểm OC (GT)
Mà PQ // AB (cmt)
<sub> Q là trung điểm của BC</sub>
Nên: PQ là đường trung bình của tam giác BOC
<i>SCPQ</i><sub> = </sub>
1
Mà CO là trung tuyến của tam giác ABC
<i>SBOC</i> =
1
2<i>SABC</i>
Do đó: <i>SCPQ</i><sub>= </sub>
1
4<sub>.</sub>
1
2<i>SABC</i>