Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 5 tuan 35 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.82 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 07/05/2011


Thứ hai ngày 09 tháng 05 năm 2011
<b>Tiết 1: chµo cê</b>


<b>Nhắc nhở đầu tuần</b>
<b>tiết 2: tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỌC CUỐI HKII (Tiết1)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiêmt tra kĩ năng đọc hiểu (HS trả lời
1-2 câu hỏi trong nội dung bài).


- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ kì II của lớp
5.


2. Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể (Ai là gì?, Ai làm gì?, Ai
<i><b>thế nào?) để củng cố khắc sâu kiến thức về chủ ngữ trong từng kiểu câu kể.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học tập : -11 phiếu–mỗi phiếu ghi tên mỗi bài tập từ tuần 19 đến tuần 34 - 5
phiếu-mỗi phiếu ghi tên phiếu-mỗi bài có nội dung HTL.


- Một tờ giấy khổ to ghi vắn tắt các nội dung về chủ ngữ, vị ngữ trong các kiểu câu kể “Ai thế
<i><b>nào?”, “Ai làm gì?”</b></i>


Bảng phụ chép lại nội dung bảng tổng kết kiểu câu Ai làm gì? trong SGK.


- Bảng nhóm để hs viết bảng tổng kết theo mẫu trong SGK để học sinh lập bảng tổng kết về


CN, VN trong câu kể : Ai thế nào?, Ai làm gì?


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Bài mới - Giới thiệu bài :</b>
- Giới thiệu và ghi bảng đề bài.


<b>HĐ1. Kiểm tra tập đọc và HTL. (khoảng ¼ số </b>
hs của lớp)


- Cho HS len bốc thăm để đọc bài và trả lời câu
hỏi theo nội dung bài.


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>HĐ2. Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.


- Treo bảng tổng kết kiểu câu Ai làm gì?


- Dán lên bảng tờ phiếu tổng kết CN, VN của kiểu
câu Ai làm gì? giải thích.


-Hướng dẫn HS làm BT:


+ Cần lập bảng tổng kết về CN, VN của 3 kiểu câu
kể, SGK đã nêu mẫu bảng tổng kết kiểu câu Ai
<i><b>làm gì?, các em chỉ cần lập bảng tổng kết hai kiểu</b></i>


câu cịn lại: Ai thế nào? Ai là gì?


+ Sau đó, nêu ví dụ minh hoạ cho mỗi kiểu câu.
-Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.


-Nhận xét chốt lại câu trả lời đúng.


- HS nghe.


-HS bốc thăm đọc bài.


-Đọc yêu cầu bài tập: Lập bảng tổng
kết về CN,VN trong từng kiểu câu kể
theo yêu cầu sau:


- Lắng nghe


-HS làm bài.

Ki u câu Ai th n o?

ế à



<b>Thành phần câu</b>
<b>Đặc điểm</b>


<b>Chủ ngữ</b> <b>Vị ngữ</b>


<b>Câu hỏi</b> <i><b>Ai (cái gì, con gì)?</b></i> <i><b>Thế nào?</b></i>


<b>Cấu tạo</b> -Danh từ (cụm danh từ) -Tính từ (cụm tính từ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Đại từ -Động từ (cụm động từ)


<i><b>Ví dụ : Cánh đại bàng rất khoẻ?</b></i>


<b>Kiểu câu Ai làm gì?</b>
<b>Thành phần câu</b>


<b>Đặc điểm</b>


<b>Chủ ngữ</b> <b>Vị ngữ</b>


<b>Câu hỏi</b> <i><b>Ai (cái gì, con gì)?</b></i> <i><b>Là gì (là ai, là con gì)?</b></i>
<b>Cấu tạo</b> -Danh từ (cụm danh từ) -Là + danh từ (cụm danh từ)
<i><b>Ví dụ : Chim công là nghệ sĩ múa tài ba.</b></i>


<b>3. Củng cố : </b>


<i>- GV hệ thống, chốt lại bài học.</i>
<b>4. Dặn dò</b>


- Dặn HS xem bài sau.


<b>tiết 3: đạo đức</b>


<b>THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ 2 VÀ CUỐI NĂM.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố kiến thức đã học qua liên hệ thực tế các bài đã học: Em là học sinh lớp 5; Có trách
<i>nhiệm với việc làm của mình; Có chí thì nên; Nhớ ơn tổ tiên; Tình bạn.</i>


II. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:




<b> GV </b> <b> HS </b>


1.KT Bài cũ:


- Em hãy kể những việc làm thể hiện biết
bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


- Nêu những biện pháp bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.


- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:


- GV chia nhóm 4, đặt câu hỏi cho các nhóm
thảo luận:


+ Là học sinh lớp 5 em cảm thấy như thế
nào? Em cần làm gì để xứng đáng là học
sinh lớp 5?


+ Khi làm điều sai, em cần làm gì để thể
hiện là ngưới có trách nhiệm với việc làm
của mình?


+ Nêu gương một người mà em biết thể hiện
<i>Có chí thì nên?</i>


+ Em cịn biết câu chuyện, câu tục ngữ nào
có cùng ý nghĩa Có chí thì nên?



+ Em đã làm gì thể hiện sự vượt khó trong
học tập và cuộc sống?


+ Em đã làm gì để thể hiện lịng nhớ ơn tổ
tiên?


+ Kể về tình bạn của em với một người bạn
thân thiết?


+ Bạn bè cần có thái độ như thế nào?


- HS làm lại bài tập 4.
- HS làm lại bài tập 5.


- HS thảo luận theo nhóm.


- Em rất tự hào là học sinh lớn nhất trường,
em cần gương mẫu, học tốt.


- Biết nhận lỗi, không đổ lỗi cho người
khác, biết sửa lỗi.


- HS nêu.


- Có cơng mài sắt có ngày lên kim.
Câu chuyện bó đũa.


- HS trình bày.
- HS nêu.
- HS kc.



- Đồn kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau,
nhất là những lúc khó khăn, hoạn nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Thấy bạn làm việc sai trái em cần làm gì?
<b>3. Củng cố</b>


+ Em đã làm gì thể hiện sự vượt khó trong
học tập và cuộc sống?


+ Em đã làm gì để thể hiện lịng nhớ ơn tổ
tiên?


<b>4.Dặn dị.</b>


-Về nhà học bài ơn lại các bài đã học.
- GV nhận xét tiết học.


nói với thầy cô giáo, bố mẹ bạn.


<b>tiÕt 4: to¸n</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ơn tập, củng cố các kiến thức về tính và giải toán.


- Rèn cho học sinh kĩ năng giải tốn, áp dụng quy tắc tính nhanh trong giá trị biểu thức.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.



<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: - Bảng phụ.
+ HS: - SGK.


III. Các ho t

ạ độ

ng d y-h c:



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. </b>


<b> Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
chung.


- Gọi 2 hs lên bảng chữa lại bài 2
tiết trước.


-Nhận xét đánh giá sự tiếp thu bài
của hs tiết trước.


<b>2. Bài mới: Luyện tập chung </b>
Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1. Gọi hs đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề,
xác định yêu cầu đề.


<b>-</b> Nêu quy tắc nhân, chia hai phân
số?


 Giáo viên lưu ý: nếu cho hỗn số,


ta đổi kết quả ra phân số.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng
con.


<b>-</b> Ở bài này, ta được ơn tập kiến thức
gì?


Bài 2. Gọi hs đọc đề bài.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo
luận nhóm đơi cách làm.


<b>-</b> u cầu học sinh giải vào vở.
- Làm câu a, câu b cho về nhà.
Bài 3. Gọi hs đọc đề bài.


Bài 1.Tính.


a) 1 5<sub>7</sub>  3<sub>4</sub> = 12<sub>7</sub>  3<sub>4</sub> = 12×<sub>7</sub><i><sub>×</sub></i><sub>4</sub>3 =
4<i>×3×</i>3


7<i>×</i>4 =
7


9


b) 10<sub>11</sub> : 1 1<sub>3</sub> = 10<sub>11</sub> : 4<sub>3</sub> = 10<sub>11</sub>  3<sub>4</sub> =
2×5<i>×3</i>



11<i>×</i>2<i>×</i>2 =
15
22


c. 3,57  4,1 + 2,43  4,1 =
(3,57 + 2,34)  4,1 =
6  4,1 = 24,6
Học sinh sửa bài.


Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất.


a) <sub>11</sub>21  22<sub>17</sub>  68<sub>63</sub> = <sub>11</sub>7<i>×<sub>×17</sub></i>3×11<i><sub>×</sub></i><sub>7</sub><i>×2<sub>×</sub></i><sub>3×</sub><i>×</i>17<sub>3</sub><i>×</i>4 =
8


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu kiến thức được ôn luyện qua
bài này?


<b>3.</b>


Củng cố .


<b>-</b> Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>4. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Về nhà làm bài ở vở bài tập toán
<b>-</b> Chuẩn bị : Luyện tập chung (tt)



Bài 3.


-Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
-Tự tóm tắt rồi giải vào vở


Bài giải


Diện tích đáy bể bơi:
22,5  19,2 = 432 (m2<sub>)</sub>


Chiều cao của mực nước trong bể bơi là:
414,72 : 432= 0,96 (m)


Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước
trong bể là 5/4.


Chiều cao của bể bơi là:
0,96  5/4 = 1,2 (m)


Đáp số: 1,2 m


<b>tiÕt 5: âm nhạc</b>
<b>TP BIU DIN</b>
<i><b>(Giỏo viờn t chc)</b></i>
Ngày soạn: 08/05/2011


Thứ ba ngày 10 tháng 05 năm 2011
<b>tiết 1: luyện từ và câu</b>


<b>ễN TP V KIM TRA ĐỌC CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu (HS trả lời
1-2 câu hỏi trong nội dung bài)- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trơi chảy các bài
tập đọc đã học từ kì II của lớp 5.


2. Biết lập bảng tổng kết về loại trạng ngữ (trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời gian, nguyên nhân,
mục đích, phương tiện) để củng cố khâc sâu kiến thức về trạng ngữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học tập: -11 phiếu–mỗi phiếu ghi tên mỗi bài tập từ tuần 19 đến tuần 34
- 5 phiếu- mỗi phiếu ghi tên mỗi bài có nội dung HTL.


- Một tờ giấy khổ to ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ về trạng ngữ, đặc điểm của mỗi loại
trạng ngữ.


- Mỗi tờ phiếu khổ to chép lại bảng tổng kết chưa hoàn chỉnh trong SGK để GV giải thích yêu
cầu BT.


- Ba tờ giấy khổ to viết bảng tổng kết theo mẫu trong SGK để học sinh lập bảng tổng kết .
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.Bài mới:-Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng đề bài:


<b>HĐ1. Kiểm tra tập đọc và HTL: (khoảng ¼ số hs</b>



trong lớp) - HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS len bốc thăm để đọc bài và trả lời câu hỏi
theo nội dung bài.


<b>HĐ2. Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>
- Gọi HS đọc BT2


- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
H: Trạng ngữ là gì ?


H: Có nhữn trạng ngữ nào ?


- Dán lên bảng tờ phiếu đã viết nội dung cần ghi nhớ
về các loại trạng ngữ.


- Cho HS làm bài tậpvào VBT, gọi 1hs lên bảng làm
, cho lớp nhận xét.


- HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu
hỏi theo nôi dung bài.


- HS đọc BT.
- Nghe
- HS làm bài:


<b>Các trạng ngữ</b> <b>Câu hỏi</b> <b>Ví dụ</b>


Trạng ngữ chỉ nơi chốn Ở đâu? - Ngồi đường, xe cộ đi lại như mắc cửi.


Trạng ngữ chỉ thời gian Khi nào?


Mấy giờ?


- Sáng sớm tinh mơ, nông dân đã ra đồng.
- Đúng 8 giờ sáng, chúng tôi bắt đầu lên
đường.


Trạng ngữ chỉ nguyên
nhân


Vì sao?
Nhờ đâu?
Tại sao?


- Vì vắng tiếng cười, vương qquốc nọ buồn
chán kinh khủng.


- Nhờ siêng năng, chăm chỉ, chỉ 3 tháng sau,
Nam đã vượt lên đầu lớp.


- Tại Hoa biếng học mà tổ chẳng được
khen.


Trạng ngữ chỉ mục đích


Để làm gì?
Vì cái gì?


- Để đỡ nhức mắt, người làm việc với máy


tính cứ 45 phút phải nghỉ giải lao.


- Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng.
Trạng ngữ chỉ phương


tiện


Bằng cái gì?
Với cái gì?


- Bằng một giọng rất nhỏ nhẹ, chân tình, Hà
khuyên bạn nên chăm học.


- Với đôi bàn tay khéo léo, Dũng đã nặn
được một con trâu đất y như thật.


<b>Củng cố </b>


- Cho hs nêu lại các loại trạng ngữ. Nêu VD
- Chốt lại bài học.


<b>4. Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>tiÕt 2: to¸n</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức; tìm số TBC; giải tốn liên quan đến
tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.


- Rèn kĩ năng tính nhanh.


- Giáo dục học sinh tính chinh xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK


+ HS: Bảng con, VBT, SGK.

III. Các ho t

ạ độ

ng d y-h c:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1. KTbài cũ:</b> Luyện tập chung.


<b>-</b> Gọi hs lên bảng làm lại bài 5 tiết trước


<b>2. Giới thiệu bài: </b>“Luyện tập chung”
<b> Hoạt động 1:</b> Ôn kiến thức.


<b>-</b> Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
<b>-</b> Nêu lại cách tìm số trung bình cộng.
<b>-</b> Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm.
<b> Hoạt động 2:</b> Luyện tập.


Bài 1. Yêu cầu học sinh đọc đề bài.



<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh: nêu tổng quát mối
quan hệ phải đổi ra.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài sửa, chốt cách làm.


Bài 2. Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Gọi 2 em lên bảng làm
-Nhận xét, ghi điểm.


Bài 3. Yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Nêu cách làm.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Củng cố</b>.


<b>-</b> Nhắc lại nội dung ôn.


<b>4. Dặn dị:</b>


<b>-</b> Làm bài tập ở VBT tốn.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
- Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
Bài 1. 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm vở.


<b>-</b> Học sinh sửa bảng.


a. 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2, 05
= 6,78 – 13,735 : 2,05
= 6,78 – 6,7
= 0,08


b. 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút
= 8 giờ 99 phút


= 9 giờ 39 phút
Bài 2. Gọi 1 học sinh đọc.
a. 19 ; 34 và 46


= (19 + 34 + 46) : 3 = 33
Bài 3. Gọi 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Tóm tắt.


Trai có : 19 hs: …..%?


Gái nhiều hơn trai : 2 bạn, ….%?
Học sinh làm vở.


<b>-</b> Học sinh sửa bảng lớp.
Giải


Học sinh gái của lớp đó là : 19 + 2 = 21 (hs)
Lớp có : 19 + 21 = 40 (học sinh)



Phần trăm học sinh trai so với học sinh cả lớp:
19 : 40  100 = 47,5%


Phần trăm học sinh gái so với học sinh cả lớp:
21 : 40  100 = 52,5%


Đáp số : 47,5% ; 52,5%


<b>tiÕt 3: khoa häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức đã học về sự sinh sản của động vật. Vận dụng một số kiến thức về sự sinh
sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khoẻ con người.
- Củng cố một số kiến thức về bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng.


- Nhận biết các nguồn năng lượng sạch


- Có ý thức sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hình trang 144; 145; 146 SGK, bài tập trang 116; 117; upload.123doc.net; 119 ở VBT
- HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


1. Giới thiệu bài- Bài mới:



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào VBT các bài tập
trang 116; 117; upload.123doc.net; 119


- YC học sinh làm việc độc lập. Ai xong trước nộp bài
trước.


- Giáo viên chọn ra 10 học sinh làm nhanh và đúng để
tuyên dương.


1. Qs các các hình vẽ trang 116 và thực hiện các yêu cầu
sau:


1.1. Nối tên con vật ở cột A với nơi chúng đẻ trứng ở cột B
sao cho phù hợp.


1.2. Đánh dấu <b>X</b> vào trước câu trả lời đúng.


2. Viết tên con vật còn thiếu vào chỗ chấm (…) trong quá
trình phát triển của mối con vật dưới đây cho phù hợp.
Trứng …………... Giòi …………. Ruồi


…………. Nòng nọc ………. Ếch
Trứng ………. Nhộng …………. Bướm cải
3. Đánh dấu <b>X</b> vào trước câu trả lời đúng.
Loài vật nào đẻ nhiều con nhất trong một lứa?


 Mèo ;  Voi ;  Chó ;  Ngựa ;  Trâu ;
 Lợn



4. Nối tên tài nguyên thiên nhiên ở cột A với vị trí của tài
ngun đó ở cột B cho phù hợp.


5. Viết chữ <b>Đ</b> vào trước ý kiến đúng, chữ <b>S</b> vào trước ý kiến
sai.


 Tài nguyên trên Trái Đất là vô tận, con người cứ việc sử


dụng thoải mái.


 Tài nguyên trên Trái Đất là có hạn nên phải sử dụng có kế


hoạch và tiết kiệm.


6. Quan sát các hình 4; 5 trang 146; 147 SGK và trả lời câu
hỏi dưới đây.


Điều gì xảy ra đối với đất ở đó?


7. Tại sao lũ lụt hay xảy ra khi rừng đầu nguồn bị phá huỷ?
8. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng.


Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng
nào không phải là nguồn năng lượng sạch (khi sử dụng
nguồn năng lượng đó sẽ tạo ra khí thải gây ơ nhiễm mơi


- Học sinh lắng nghe.
- HS làm bài độc lập.


- HS làm bài độc lập.


- HS làm bài độc lập.
- HS làm bài độc lập.




- HS làm bài độc lập.


* HS làm bài độc lập.
* HS làm bài độc lập.


* HS làm bài độc lập
* HS làm bài độc lập
* HS làm bài độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trường)


 Năng lượng mặt trời.
 Năng lượng gió.


 Năng lượng nước chảy.


 Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt.


9. Kể tên các nguồn năng lượng sạch hiện đang sử dụng ở
nước ta?


3.Củng cố.


- Tại sao lũ lụt hay xảy ra khi rừng đầu nguồn bị phá huỷ?
-Loài vật nào đẻ nhiều con nhất trong một lứa?



4.Dặn dị.


- Về nhà ơn tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối học kì 2.


* HS làm bài độc lập
- HS liên hệ, trả lời


<b>tiÕt 4: chÝnh t¶</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HKII (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu (HS trả lời
1-2 câu hỏi trong nội dung bài)


- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ kì II của lớp
5.


2. Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê qua bài tập lập bảng thống kê về tình hình phát triển
giáo dục tiểu học ở nước ta. Từ các số liệu, biết rút ra những nhận xét đúng.


II. Đồ dùng dạy học :


- Phiếu học tập: - 11 phiếu–mỗi phiếu ghi tên mỗi bài tập từ tuần 19 đến tuần 34 - 5
phiếu-mỗi phiếu ghi tên phiếu-mỗi bài có nội dung HTL.


- 1tờ giấy khổ to để học sinh lập bảng thống kê.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.Bài mới:-Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng đề bài:


<b>HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL: (khoảng ¼</b>
số lớp)


- Cho HS lên bốc thăm để đọc bài và trả lời
câu hỏi theo nội dung bài.


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập:</b>
- Gọi HS đọc BT2, nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.


- Dán lên bảng tờ phiếu đã kẻ sẵn bảng thống
kê, hdẫn hs làm.


- Cho HS làm bài tập vào VBT, gọi 1hs lên
bảng làm, cho lớp nhận xét.


- HS nghe


- HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi
theo nôi dung bài.


- HS đọc BT2.



- HS làm bài:


<b>THỐNG KÊ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VIỆT NAM</b>
<b>(Từ năm2000-2001 đến 2004-2005)</b>


<b>1) Năm học</b> <b>2) Số trường</b> <b>3) Số HS</b> <b>4) Số GV</b> <b>5) Tỉ lệ HS DTTS</b>


2000-2001 13859 9741100 355900 15,2%


2001-2002 13903 9315300 359900 15,8%


2002-2003 14163 8815700 363100 16,7%


20003-2004 14346 8346000 366200 17,7%


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2004-2005 14518 7744800 362400 19,1%
+ So sánh bảng thống kê đã lập với bảng


liệt kê trong SGK, các em thấy có đặc
điểm gì khác nhau?


<b>Bài tập 3: Gọi HS đọc nội dung BT, nêu</b>
yêu cầu.


- Hướng dẫn cho HS làm bài theo nhóm:
Qua bảng thống kê rút ra những nhận xét .
Chọn ý trả lời đúng.


- Gọi đại diện trình bày.


- Nhận xét – bổ sung
<b>3. Củng cố </b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài học ,chốt
lại bài học.


<b>4.Dặn dò</b>


- Dặn HS học bài chuẩn bị bài sau.


- Bảng thống kê đã lập cho thấy một kết quả
có tính so sánh rất rõ rệt giữa các năm học. Chỉ
nhìn từng cột dọc, có thể thấy ngay các số liệu
có tính so sánh.


- HS làm bài. Kết quả đúng:
a) Tăng


b) Giảm


c) Lúc tăng lúc giảm
d) Tăng


- Đại diện nhóm trình bày.
- HS lắng nghe.


<b>tiÕt 5: kü tht</b>


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



HS cần phải:


- Lắp được mơ hình đã chọn
- Tự hào về mơ hình đã lắp được.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>-</b> Lắp sẵn một, hai mơ hình đã gợi ý trong sgk (máy bừa, băng chuyền)
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>1.KT bài cũ</b>


<b>GV kiểm tra đồ dùng của HS</b>
<b>2. Bi mới:</b>


<b>GT bi: GV gi i thi u b i v nêu m c ích b i h c.</b>

à à

ụ đ

à ọ



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn hs lắp ghép mơ hình đã</b>
chọn.


-Gọi hs nêu các bước lắp ghép mơ hình các em
đã chọn.


-Cho các nhóm tự chọn mơ hình lắp ghép theo
gợi ý trong sgk hoặc tự sưu tầm.


-Yêu cầu hs quan sát và nghiên cứu kĩ mơ hình


và hình vẽ trong sgk hoặc hình vẽ tự sưu tầm
-Quan sát, hướng dẫn thêm.


-Hs nêu


-HS chọn mơ hình lắp ghép.


- Các nhóm tự chọn mơ hình lắp ghép
theo gợi ý trong sgk hoặc tự sưu tầm.
-Hs quan sát và nghiên cứu kĩ mơ hình và
hình vẽ trong sgk hoặc hình vẽ tự sưu tầm
-Ví dụ : Lắp máy bừa.


a) Lắp từng bộ phận.
b) Lắp ráp mô hình.


-Tấm lớn:1 ; -Tấm hai lỗ: 1
-Thanh thẳng 11 lỗ :1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ2. Cho hs trưng bày sản phẩm</b>
-Gọi 1 em nêu tiêu chuẩn đánh giá ở sgk


-Những nhóm đạt điểm A cần đạt được yêu
cầu sau:


+Lắp được mô hình tự chọn đúng thời gian
quy định.


+ Lắp đúng quy trình kĩ thuật.



+ Mơ hình được lắp chắc chắn, khơng xộc
xệch.


-Những nhóm đạt được những yêu cầu trên
nhưng xong thời gian sớm hơn đạt A+


-Những nhóm làm chậm, lắp sai chi tiết cho hs
tiết sau chấm tiếp.


<b>3.Củng cố.</b>


-Gọi hs nêu các bước lắp mơ hình tự chọn.
<b>4.Dặn dị.</b>


-Nhắc hs chuẩn bị đồ dùng để tiết sau học tiếp.
-Nhận xét tiết học.


-Thanh thẳng 9 lỗ : 2
-Thanh thẳng 6 lỗ : 2
-Thanh thẳng 3 lỗ : 3
-Thanh chữ U dài : 3
-Thanh chữ U ngắn : 2
-Thanh chữ L dài : 6


-Vành bánh xe : 1 ; -Bánh xe : 2
-Bánh đai : 5 ; -Trục dài : 3


-Trục ngắn 2 : 1 ; -Ốc và vít : 21 bộ
-Ốc và vít dài : 1 bộ ; - Tua- vít : 1
- Vịng hãm : 16 ; - Cờ- lê : 1


*Lắp răng bừa :


- Lấy 1 thanh thẳng 11 lỗ lắp vào 3 thanh
thẳng 3 lỗ và 6 thanh chữ L dài ta được
răng bừa.


*Lắp trục bánh xe.


-Chọn 3 thanh thẳng 6 lỗ lắp vào trục dài
gắn với hai bánh xe (như hình sgk)


*Lắp thùng (móc máy bừa)
*Lắp hồn chỉnh máy ba.


-Trng by sn phm theo nhúm.
-HS nờu.


Ngày soạn: 09/05/2011


Th t ngày 11 tháng 05 năm 2011
<b>tiết 1: tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỌC CUỐI HKII (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp qua bài luyện tập viết biên bản cuộc họp của chữ
viế,bài Cuộc họp của chữ viét


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- VBT lớp 5 tập hai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2.Bài mới:-Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng đề bài:
<b>HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL:</b>
(khoảng ¼ số lớp)


- Cho HS lên bốc thăm để đọc bài và trả
lời câu hỏi theo nội dung bài.


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>HĐ2:Hướng dẫn HS làm BT</b>
- Gọi HS đọc BT


- GV hướng dẫn HS làm bài tập.


- Các chữ cái và dấu câu bàn họp về
chuyện gì?


+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hoàng?


+ Cấu tạo của một biên bản như thế nào?


- Cho HS thảo luận đưa ra mẫu biên bản
cuộc họp của chữ viết.


- HS nghe


- HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi theo
nôi dung bài.


- HS đọc BT.


- Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng. Bạn này không
biết dùng dấu chấm câu nên đã viết những câu
đã ki quặc.


- Giao cho bạn dấu chấm yêu cầu bạn đọc lại
câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu.


- HS trả lời


- HS thảo luận và làm bài.


<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỮ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b>TÊN BIÊN BẢN</b>
1. Thời gian, địa điểm


- Thời gian:
- Địa điểm:
2. Thành phần tham dự:


3. Chư toạ, thư kí:


- Chủ toạ:
- Thư kí:
4. Nội dung cuộc họp


- Nêu mục đích:


- Nêu tình hình hiện nay:
- Phân tích ngun nhân:
- Nêu cách giải quyết:


- Phân công việc cho mọi người:
- Cuộc họp kết thúc vào…..


Người lập biên bản kí Chủ toạ kí
- Cho HS làm bài tập.


- Gọi đại diện lên trình bày kết quả
- GV nhận xét – bổ sung


- HS làm bài


- Đại diện nhom strinh fbày kết quả.
<b>3. Củng cố </b>


- Chốt lại bài học
<b>4.Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dặn HS chuẩn bị bài sau


<b>tiÕt 2: thĨ dơc</b>


<b>TRỊ CHƠI "LỊ CỊ TIẾP SỨC' VÀ "LĂN BĨNG"</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


-Chơi hai trị chơi "Lị cị tiếp sức" và "lăn bóng". u cầu tham gia vào trị chơi tương đối
chủ động, tích cực.


<b>II Địa điểm, phương tiện.</b>


-Địa điểm: Trên sân trường hoặc nhà tập. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phương tiện: GV và cán sự mỗi người 1 còi, 4 quả bóng rổ số 5 kẻ sẵn để tổ chức trị
chơi.


III Nội dung và phương pháp lên lớp.



<b>Nội Dung</b> <b>Thời Lượng</b> <b>Học sinh</b>


<b>A) Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.


-Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo một hàng dọc hoặc chạy theo vịng
trong sân.



-Đi theo vịng trịn, hít thở sâu.


-Xoay các khớp cổ chân, khớp gối, hơng,
vai, cổ tay.


*Ơn các động tác tay, chân, vặn mình,
tồn thân, thăng bằng và nhảy của bài thể
dục phát triển chung hoặc bài tập do GV
soạn. Mỗi động tác 2x8 nhịp do GV hoặc
cán sự điều khiển.


*Trò chơi khởi động do GV chọn.
<b>B) Phần cơ bản.</b>


-Trò chơi " lò cò tiếp sức". Gv nêu tên trị
chơi, cùng HS nhắc lại tóm tắt cách chơi,
1-2 HS làm mẫu, cho cả lớp chơi thử 1-2
lần trước khi chơi chính thức. Có thể tổ
chức 1-3 lần chơi chính thức (tuỳ theo sức
khoẻ HS và thời gian cho phép). Nhưng
GV cần có những yêu cầu mới cho những
lần chơi tiếp theo.


-Trị chơi "Lăn bóng". Đội hình chơi theo
sân đã chuẩn bị phương pháp dạy do GV
sáng tạ hoặc tương tự như cách nêu ở
trên.


<b>C) Phần kết thuùc</b>



6-10'
1'
200-250m


1'
1-2'


1-2'
18-22'


9-10'


9-10'


4-6'
1-2'


    
    
    
    


    
    
    
    


Trang Năm học: 2010 - 2011



















</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV cùng HS hệ thống bài.


-Chạy nhẹ nhàng một vòng tròn trên sân.
-Một số động tác hồi tĩnh do GV chọn.
-Trò chơi hồi tĩnh do Gv chọn.


-GV nhận xét và đánh giá kết quả bài
học, giao bài về nhà. Tập đá cầu hoặc
ném bóng trúng đích.


1'
1-2'


1'


<b>tiÕt 3: kĨ chun</b>



<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 5)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc HTL


- Hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mĩ, ở cảm rnhận được vẻ đẹp của những chi tiết, hình ảnh sống
động ; biết miêu tả một hình ảnh trong bài thơ.


- Giáo dục hs yê thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu tên từng bài tập đọc, HTL
- VBT lớp 5 tập hai.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi hs đọc lại biên bản đã làm ở bài tập
2 tiết trước.


-Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới. -Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng đề bài:



<b>HĐ1. Kiểm tra tập đọc và HTL:</b>
(khoảng ¼ số hs trong lớp)


- Cho HS len bốc thăm để đọc bài và trả
lời câu hỏi theo nội dung bài.


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>HĐ2. Hướng dẫn HS làm BT</b>
- Gọi HS đọc BT


- Cho HS đọc thầm bài thơ.


- Gọi 1 HS đọc những câu thơ gợi ra
những hình ảnh rất sống động về trẻ em.
- Gọi 1 HS đọc những câu thơ tả cảnh
buổi chiều tối và ban đêm ở vùng quê ven
biển.


- Gọi HS đọc câu hỏi a) trong SGk


+ Bài thơ gợi ra những hình ảnh rất sống
động về trẻ em. Hãy miêu tả hình ảnh mà
em thích nhất?


+ Tác giả quan sát buổi chiều tối và ban


- HS nghe


- HS bốc thăm và đọc bài.



- HS đọc BT.
- HS đọc
- HS đọc


- HS trả lời: VD:


+ Em thích hình ảnh tuổi thơ đứa bé da nâu,
Tóc khét nắng màu râu bắp, Thả bò những
ngọn đồi vòng quanh tiếng hát, Nắm cơm
khoai ăn với cá chuồn. Những hình ảnh đó gợi
cho em nhớ lại những ngày em cùng ba mẹ đi
nghỉ mát ở biển. Em đã gặp những bạn nhỏ đi
chăn bò…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đêm ở vùng quê ven biển bằng những
giác quan nào? Hãy nêu một hình ảnh
hoặc một chi tiết mà em thích trong bức
tranh phong cảnh ấy?


- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Chốt lại bài học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.


+ Bằng mắt, bằng tai, bằng mũi.


- Phát biểu tự do.



<b>tiÕt 4: to¸n</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tập củng cố về:


-Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
-Tính diện tích và chu vi của hình trịn.


- Rèn kĩ năng tính nhanh.Phát triển trí tưởng tượng không gian của hs.
- Giáo dục học sinh tính chinh xác, khoa học, cẩn thận.


- BT 3(Phần I), BT2(Phần II): HSKG


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK


+ HS: VBT, SGK.


III. Các ho t

ạ độ

ng d y-h c:



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTbài cũ:</b> Luyện tập chung.


<b>-</b> Gọi hs lên bảng làm lại bài 5 tiết trước



<b>2. Giới thiệu bài : </b>“Luyện tập chung”
*


<b> Phần 1 .</b>


- Cho hs tự làm bài ròi nêu kết quả bài
làm.


Bài 1. Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài sửa, chốt cách làm.
<b></b>


-Bài 2.Yêu cầu học sinh đọc đề.
GVHDHS về nhà làm bài.


*


<b> Phần2 .</b>


- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
Bài 1. Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài sửa, chốt cách làm.
<b></b>


<b>--</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.


Bài 1. Gọi 1 học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm vở.


<b>-</b> Học sinh sửa bảng.


Khoanh vào <i><b>C </b></i>(vì 0,8% = 0,008 = 8/1000)
Bài 2.


Khoanh vào <i><b>C</b></i> (vì số đó là: 475 × 100 : 95 = 500 và
1/5 số đó là 500 : 5= 100)


Bài 1.


Bài giải


Ghép các mảnh đã tô màu của hình vng ta
được mộthình trịn có bán kính là 10 cm, chu vi
của hình trịn này chính là chu vi của phần
khơng tơ màu.


a) Diện tích phần đã tô màu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Củng cố</b>.


<b>-</b> Nhắc lại nội dung ơn.


<b>4. Dặn dị:</b>


<b>-</b> Làm bài tập ở VBT tốn.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.



10 × 10 × 3,14 = 314 (cm2<sub>)</sub>


b) Chu vi của phần không tô màu là:
10 × 2 × 3,14 = 62,8 (cm)


Đáp số: a) 314 cm2<sub> ; b) 62,8 cm</sub>


<b>tiÕt 5: lÞch sư</b>
<b>(Kiểm tra cuối kì II)</b>


<b>* Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyờn mụn thng nht.</b>


Ngày soạn: 10/05/2011


Thứ năm ngày 12 tháng 05 năm 2011
<b>tiết 1: to¸n</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ơn tập củng cố về giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số
phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật … và sử dụng máy tính bỏ túi.


- Rèn kĩ năng tính nhanh, thành thạo các dạng tốn trên
- Giáo dục học sinh tính chinh xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK
+ HS: VBT, SGK.



III. Các ho t

ạ độ

ng d y-h c:



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTbài cũ:</b> Luyện tập chung.


<b>-</b> Gọi hs lên bảng làm lại bài 2 phần 2
tiết trước


<b>2. Giới thiệu bài: </b>“Luyện tập chung”
*


<b> Phần 1 .</b>


-Cho hs tự làm bài rồi nêu kết quả
bài làm<b>.</b>


Bài 1. Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài sửa, chốt cách
làm.


Bài 2.Yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Cho học sinh làm vào vở.
-Gọi 1 em nêu kết quả.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.



Bài 1. Gọi 1 học sinh đọc.
<b>-</b> Học sinh làm vở.
<b>-</b> Học sinh sửa bảng.


Khoanh vào C ( vì ở đoạn thứ nhất ơ tơ đã đi hết 1 giờ,
ở đoạn thứ hai ô tô đã đi hết : 60 : 30 = 2 (giờ) nên tổng
số thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là 1 + 2 = 3
(giờ).


Bài 2. Gọi 1 học sinh đọc.


Khoanh vào A ( vì thể tích của bể cá là :


60 × 40 × 40 = 96 000 (cm3<sub>) hay 96 dm</sub>3<sub>; thể tích của</sub>


nửa bể cá là : 96 : 2 = 48 (dm3<sub>) vậy cần đổ vào bể 48 lít</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3.Yêu cầu học sinh đọc đề.
<b>-</b> Nêu cách làm.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3.Củng cố</b>.


<b>-</b> Nhắc lại nội dung vừa ơn.


<b>4.Dặn dị:</b>


<b>- </b>Nhận xét tiết học.



<b>-</b> Làm bài tập ở VBT toán, chuẩn bị
thi cuối học kì 2.


nước (1<i>l</i> = 1 dm3<sub>) để nửa bể có nước)</sub>


Bài 3. Gọi 1 học sinh đọc đề.


Khoanh vào B (vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần tới Lềnh
đươc: 11-5 = 6 (km) ; thời gian Vừ đi để


đuổi kịp Lềnh là: 8 : 6 = 1.1/2 giờ hay 80 phút


<b>tiÕt 2: thĨ dơc</b>


<b>TỔNG KẾT MÔN HỌC.</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


Tổng kết môn học. Yêu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong
năm, đánh giá được sự cố gắng và những điêm còn hạn chế, kết hợp có tuyên dương, khen
thưởng những HS xuất sắc.


<b>II Địa điểm, phương tiện.</b>


-Địa điểm: Trong lớp học hoặc nhà tập.


-Phương tiện: Chuẩn bị nơi HS trình diễn và phương tiện (Gv cần dự kiến trước).
-Kẻ bảng.


III Nội dung và phương pháp lên lớp.




<b>Nội Dung</b> <b>Thời Lượng</b> <b>Học sinh</b>


<b>A) Phần mở đầu.</b>


-Gv nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.


-Vỗ tay, hát nếu ngồi trong lớp hoặc đi
đều hát.


-Một số động tác khởi động do GV chọn.
-Trị chơi do GV chọn.


<b>B) Phần cơ bản.</b>


-GV cùng Hs hệ thống lại các nội dung đã
học trong năm theo từng chương bằng
hình thức cùng nhớ lại và sau đó GV hoặc
HS ghi lên bảng theo bảng đã chuẩn bị.
-Cho một số HS thực hành động tác xen
kẽ các nội dung trên.


-Gv đánh giá kết quả học tập và tinh thần
thái độ của HS trong năm đối với mơn
Thể dục.


-Tuyên dương một số tổ, cá nhân.
<b>C) Phần kết thúc</b>


-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.



4-5'
1'
2-3'
1-2'
1-2'
22-24'


    
    
    
    


    
    
    
    


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Trò chơi do GV chọn.


-GV dặn dị HS tự ôn tập trong dịp hè, giữ
vệ sinh và bảo đảm an toàn trong tập
luyện.


4-6'
2-3'
1-2'


<b>tiÕt 3: khoa häc</b>



<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KI II</b>


<b>* Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất.</b>


<b>tiÕt 4: tập làm văn</b>


<b>ễN TP V KIM TRA C CUI HKII (Tiết 6)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe – viết đúng chính tả 11 dịng thơ đầu của bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.


- Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả người, tả cảnh dựa vào hiểu biết của em và những hình ảnh
được gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.


- u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớp viết hai đề bài
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KTBC:</b>


-Gọi hs làm lại bài 2 tiết trước.
-Nhận xét.


<b>2. Bài mới:- Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng đề bài:



<b>HĐ1. Nghe-viết : Trẻ con ở Sơn Mỹ (11</b>
dòng đầu).


- GV đọc 11 dịng đầu bài thơ.


- Cho HS tìm chữ dễ viết sai chính tả.
- Đọc cho HS viết chính tả.


- Đọc lại cho hs soát lỗi.
- Chấm chữa bài.


<b>HĐ2. Hướng dẫn HS làm BT</b>
- Gọi HS đọc BT


- GV cùng HS phân tích đề, gạch chân
dưới những từ quan trọng, xác định đúng
yêu cầu của đề bài.


- Gọi HS nêu đề bài mình viết.
- Cho HS viết bài


- Gọi 1 số em đọc bài viết của mình.


- HS nghe


- HS nghe.


-Viết đúng: chân trời, trên cát, nín bặt, …
- Viết chính tả.



- Đổi vở sốt lỗi.


- HS đọc BT.
- HS nghe.


- Dựa vào hiểu biết của em và những hình ảnh
<i>gợi ra từ bài thơ “Trẻ con ở Sơn Mỹ” hãy viết</i>
<b>một đoạn văn khoảng 5 câu theo một trong</b>
<b>những đề bài sau:</b>


<i>a) Tả một đám trẻ (không phải tả một đứa trẻ)</i>
<i>đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu, chăn bò.</i>
<i>b) Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm yêu</i>
<i>tĩnh ở vùng biển hoặc ở một làng quê.</i>


- HS nêu
- HS làm bài


- HS đọc bài làm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét – ghi điểm.
<b>3. Củng cố :</b>


- Chốt lại bài học.
<b>4.Dặn dò.</b>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Kiểm tra đọc
hiểu-luyện từ và câu.


đỏ như râu ngơ, da đen nhẻm vì ngâm mình


trong nước biển, phơi mình trong nắng gió.
Các bạn đang thung thăng trên mình trâu,
nghêu ngao hát trên đồi cỏ xanh,…


b) Mới khoảng 9 giờ tối mà trong làng đã im
ắng. Đâu đó có tiếng mẹ ru con; tiếng sóng rì
rầm từ xa vẳng lại. Thỉnh thoảng lại vẳng lên
tiếng cho sủa râm ran.


<b>tiết 5: địa lí</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>


<b>* Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất.</b>


<b>Tiết 6: hoạt động ngoài giờ</b>


<b>Sinh hoạt đội, hớng dẫn sinh hoạt sao theo chủ đề bác hồ của chúng cháu .</b>“ ”


<b>Lập kế hoạch hoạt động hè.</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


- BiÕt mơc tiªu cđa chđ điểm Bác Hồ của chúng cháu.
- Hiểu chủ điểm và thùc hiÖn tèt.


- Yêu quý Bác Hồ và làm theo lời Bác dạy.
<b> 2. Thời gian, địa điểm:</b>


Thời gian: chiều thứ năm
Địa điểm: trong lớp học.



<b>3. Đối t îng:</b>


Sè lỵng 4: líp 5


<b>4. Chuẩn bị cho hoạt động:</b>
a) Phơng tiện:


b) Tỉ chøc:


<b>5. Nội dung và hình thức hoạt động:</b>
a) Nội dung:


b) Hình thức hoạt động:
<b>6. T iến hành hoạt động:</b>


<b>Néi dung</b> <b>H×nh thøc tỉ chøc</b>


- Gv cùng Hs tổ chức sinh hoạt đội và hớng
dẫn Hs sinh hoạt sao theo chủ đề “Bác Hồ của
chúng cháu”.


- Gv triển khai một số kế hoạch hoạt ng
trong hố.


- Tổ chức một số tiết mục văn nghÖ.


- Hs cïng Gv thùc hiÖn.
- Hs nghe.



- Hs biểu diễn.
<b>7. Kết thúc hoạt động:</b>


<b>-</b>GV nhËn xÐt tiÕt häc. Tinh thần học tập của HS.
Ngày soạn: 11/05/2011


Thứ sáu ngày 13 tháng 05 năm 2011
<b>tiết 1: luyện từ và câu</b>


<b>KIM TRA CUI HC Kè II</b>


<b>* Ni dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất.</b>


<b>tiÕt 2: to¸n</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất.</b>


<b>tiÕt 3: tËp làm văn</b>


<b>KIM TRA C HIU-LUYN T V CU.</b>


<b>* Ni dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chun mơn thống nhất.</b>


<b>tiÕt 4: mÜ thuËt</b>


<b>TỔNG KẾT NĂM HỌC. TRƯNG BÀY SẢN PHẨM ĐẸP</b>
<b>I. Yêu cầu.</b>



- GV tổ chức khen ngợi HS có thành tích nổi bật.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm đẹp.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Bảng treo tranh
- Các bài vẽ đẹp.


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c.



<b>GV</b> <b>HS</b>


1. KTBC
2. GT bài
3. Bài mới.


a) GV tuyên dương HS có thành tích tốt
trong học tập mơn mĩ thuật


- Khen ngợi HS có thành tích tốt trong học
tập mơn mĩ thuật.


- Động viên các em cịn lại.
b) Trưng bày sản phẩm.


- Các nhóm thi đua trưng bày sản phẩm.
- GV làm trọng tài chấm điểm, nhận xét.
4. Dặn dị.


- Về nhà ơn bài.



- Thực hiện tốt việc giúp đỡ cha mẹ trong hè


- HS nghe


- HS thi đua


<b>tiÕt 5: sinh ho¹t líp tn 35</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Đánh giá các hoạt đã làm được trong tuần qua.
- Phương hướng trong hè.


- Học sinh thấy được ưu điểm, khuyết điểm của mình để khắc phục.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> - </b>Nội dung.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. ổn định: </b>Hát


<b>2. Tiến hành</b>


<b>a. Nhận xét các hoạt động tuần qua.</b>


- Cho học sinh nhận xét hoạt động tuần qua.
- GV đánh giá chung ưu điềm, khuyết điểm.
- Tuyên dương các cá nhân, tổ có nhiều thành


tích.


- Nghe


- Các tổ trưởng lên nhận xét những việc đã
làm được của tổ mình


- Lớp trưởng đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Hướng dẫn sinh hoạt trong hè:</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học nhất là toán và
tiếng Việt.


- Nghe lời ông bà, cha mẹ, anh chị, …


- Thực hiện tốt việc sinh hoạt Đội tại địa
phương.


<b>4. Sinh hoạt văn nghệ:</b>


- Cả lớp hát, múa những bài hát và trò chơi
theo chủ điểm


- HS lắng nghe và thực hiện


- HS thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×