Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.41 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Làm thế nào để xem và nhập dữ </b></i>


<i><b>liệu vào bảng</b></i>

<b> ? </b>



<b><sub> Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu</sub></b>


<b><sub> Chọn nút New Record </sub></b>



<b> Gõ dữ liệu vào các trường tương ứng </b>


<b><sub> Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu</sub></b>



<b><sub> Chọn nút New Record </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(H1)


(H2a)


<i><b>Nhận xét sự khác </b></i>
<i><b>nhau cơ bản trong </b></i>
<i><b>việc hiển thị dữ liệu </b></i>


<i><b>ở 3 hình</b></i>Dữ liệu hiển thị <sub>dưới dạng từng </sub><i><b>trên???</b></i>
bảng ghi


Dữ liệu hiển thị


Dữ liệu hiển thị
tất cả bản ghi
dưới dạng các
hàng và cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khái niệm</b>




<b>1</b>



<b>Tạo biểu mẫu</b>



<b>2</b>



<b>Các chế độ làm việc với biểu mẫu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Biểu mẫu là một loại đối tượng trong Access được thiết kế để:


Biểu mẫu là một loại đới tượng trong Access được thiết kế để:



• Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và


sửa dữ liệu.



Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và


sửa dữ liệu.



• Thực hiện các thao tác thơng qua các nút lệnh.


Thực hiện các thao tác thơng qua các nút lệnh.



<b>1- Khái niệm:</b>

<b>Khái niệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Trình bày rõ về sự khác nhau giữa bảng và biểu mẫu trong hiển thị </b></i>


<i><b>dữ liệu</b></i>

<b> ?</b>



<b>Bảng hiển thị nhiều bản ghi cùng 1 lúc, còn biểu mẫu hiển thị từng </b>


<b>bản ghi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Để làm việc với biểu mẫu, trong CSDL ta chọn đối tượng Forms</b>




<b>Để làm việc với biểu mẫu, trong CSDL ta chọn đối tượng Forms</b>



<i><b>C1: tạo Form ở chế </b></i>
<i><b>độ tự thiết kế</b></i>


<i><b>C1: tạo Form ở chế </b></i>
<i><b>độ tự thiết kế</b></i>


<i><b>C2: tạo Form bằng </b></i>
<i><b>cách dùng thuật si</b></i>


<i><b>C2: tạo Form bằng </b></i>
<i><b>cách dùng thuật si</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bước 1 : Nháy đúp vào Create form by using Wizard
- Bước 2 : Trong hộp thoại Form Wizard, ta xác định :


+ Tại mục Tables/Queries : ta chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) cần tạo biểu mẫu
+ Tại mục Available Fields : ta chọn các trường cần đưa vào biểu mẫu, chọn
Next.


- Bước 3 : Trong các màn hình tiếp theo:


- Bước 4 : Gõ tên biểu mẫu. Sau đó chọn vào nút Finish để kết thúc.


<i><b><sub> Tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật si và tự thiết kế</sub></b></i>


<i><b><sub> Tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật si và tự thiết kế</sub></b></i>



<i><b>Chọn cách bố trí biểu mẫu</b></i>



<i><b>Chọn cách bố trí biểu mẫu</b><b><sub>Chọn kiểu cho biểu mẫu</sub></b><b><sub>Chọn kiểu cho biểu mẫu</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Có hai chế đợ làm việc:

<b>chế độ biểu mẫu</b>

và

<b>chế độ thiết kế</b>

.


Có hai chế đợ làm việc: chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế.



<i><b> Chế độ biểu mẫu:</b></i>



<i><b> Chế độ biểu mẫu:</b></i>

<i><b> Chế độ thiết kế:</b></i>

<i><b> Chế đợ thiết kế:</b></i>



<b>Trong chế độ thiết kế, ta có </b>


<b>thể thiết kế mới, xem hay sửa </b>


<b>đổi thiết kế cũ của biểu mẫu </b>



<b>3- Các chế độ làm việc với biểu mẫu:</b>

<b>Các chế độ làm việc với biểu mẫu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> Chế độ biểu mẫu:</b></i>


<i><b> Chế độ biểu mẫu:</b></i>



<b> Cách 1 : Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu</b>


<b>Cách 2 : Chọn biểu mẫu rồi nháy nút lệnh </b>



<b>Cách 3 : Nháy nút (Form View) nếu đang ở </b>


<b>chế độ thiết kế.</b>



<b><sub>Để làm việc trong chế độ biểu mẫu ta có thể thực hiện mấy cách?</sub></b>


<b><sub>Hãy nêu các thao tác có thể thực hiện ở chế độ biểu mẫu</sub></b>

<b><sub>?</sub></b>



<b><sub>Xem, cập nhật dữ liệu.</sub></b>



<b><sub>Tìm kiếm, lọc, sắp xếp thơng tin. </sub></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Chế độ thiết kế:</b></i>


<i><b> Chế độ thiết kế:</b></i>



<b>Cách 1 : Chọn tên biểu mẫu rồi nháy nút lệnh</b>


<b>Cách 2 : Chọn biểu mẫu rồi nháy nút lệnh </b>



<b><sub>Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường.</sub></b>


<b><sub>Định dạng font chữ cho các trường và các tiêu đề.</sub></b>


<b><sub>Tạo những nút lệnh thực hiện một số thao tác.</sub></b>



<b><sub>Để làm việc trong chế độ thiết kế ta thực hiện như thế nào? </sub></b>


<b><sub>Các thao tác có thể thực hiện?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CỦNG CÔ</b>



<b>Câu 1</b>

: Cho biết sự khác nhau giữa chế độ


biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu?



<b>Câu 1</b>

: Cho biết sự khác nhau giữa chế độ


biểu mẫu và chế độ thiết kế của biểu mẫu?


<b>Câu 2</b>

: Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác sau


để có thể tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ:



<b>Câu 2</b>

: Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác sau


để có thể tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ:



1. Chọn Finish.



2. Chọn cách bố trí cho biểu mẫu, chọn Next.




3. Chọn đối tượng Forms, rồi nháy đúp vào Create form by using wizard .


4. Chọn kiểu cho biểu mẫu, chọn Next.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐÁP </b>


<b>ÁN</b>



<b>Câu 1:</b>


<b>Câu 1:</b>



<b>Chế độ biểu mẫu</b>


<b>Chế độ biểu mẫu</b> <b>Chế độ thiết kếChế độ thiết kế</b>


- Xem, sửa, thêm
bản ghi, chủ yếu là
nhập dữ liệu.


- Xem, sửa, thêm
bản ghi, chủ yếu là
nhập dữ liệu.


- Tạo, sửa cấu trúc biểu
mẫu: chọn trường, thay
đổi kích thước, vị trí
trường.


- Tạo, sửa cấu trúc biểu
mẫu: chọn trường, thay
đổi kích thước, vị trí


trường.


- Tạo những nút lệnh
để thực hiện được một
số thao tác.


- Tạo những nút lệnh
để thực hiện được một
số thao tác.


<b>Câu 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BTVN</b>



<i>Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 Sgk 54</i>


<i>Xem trước bài tập và thực hành </i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×