Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an tuan 13 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.64 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13


<i>Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011</i>



<b>Tập đọc </b>



Tiết 25

:

<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>


GDKNS


<i><b></b></i>


<i><b> </b><b>Mục tiêu </b><b>:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


-Đọc đúng tên riêng nước ngồi (Xi-ơn-cốp-xki) ; biết đọc phân biệt lời nhân
vật và lời dẫn câu chuyện.


- Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ơn-cốp-xki nhờ nghiên cứu kiên trì,
bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng mơ ước tìm đường lên các vì
sao.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>GDHS có nhũng ước mơ đẹp, kiên trong cuộc sống.


<i><b>*Giáo dục KNS : Tự nhận thức về bản thân, đặt mục tiêu, quản lí thời gian..</b></i>

<i><b>II/ Phương tiện dạy và học</b></i>

<i><b>:</b><b> </b></i>


<b> - </b>Chân dung nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.


<i><b>III/ </b></i>

<i><b>Hoạt động dạy học</b></i>

<i><b> :</b></i>




<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A. Bài cũ:</b><b> </b></i> Vẽ trứng<i>.</i>


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. Khám phá:


-GV cho HS quan sát tranh vẽ Máy
bay, tàu vũ trụ, …và nêu vấn đề:
Người đã góp phần đặt nền móng
cho việc chinh phục khơng gian đó
là Xi-ơn-cốp-xki…….Bài đọc hơm
nay: Người tìm …..


2.-Kết nối:


<i><b>a/ HĐ1: Luyện đọc : </b></i>


- GV chú ý sửa lỗi phát âm, hướng
dẫn đọc các câu hỏi. và giải nghĩa
từ SGK.


- GV đọc mẫu.


<i><b>b/ HĐ2: Tìm hiểu bài :</b></i>


<i><b>KNS : Tự nhận thức về bản thân,</b></i>
<i>đặt mục tiêu, quản lí thời gian..</i>


- Cho HS đọc thầm và TLCH/SGK.


- GV nhạn xét, bổ sung.


3.-Thực hành:


<i><b>c/ HĐ3: Đọc diễn cảm :</b></i>


-GV hướng dẫn HS luyện đọc đoạn
1


<i><b>4. Áp dụng,Củng cố dặn dò :</b></i>


- Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì ?


- Em học được điều gì qua cách làm


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài


- HS lắng nghe.


- 1 HS khá đọc cả bài, lớp chia đoạn.
- 4 HS đọc nối tiếp từng đoạn.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS đọc chú giải.


- HS đọc toàn bài.


- HS đọc thầm, thảo luận và TLCH.


- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn, tìm giọng
đọc.


- HS đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

việc của nhà bác học Xi-ơn-cốp-xki?


<b>Tốn </b>



Tốn 61

:

<b>GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 </b>



<b> I Mục tiêu : </b>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


<b> - </b>Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Bỏ bài tập 2.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>HS u thích mơn học.


<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>

SGK, VBT



<b> III</b>

<i>.</i>

<i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1/ Bài cũ:</b></i>


- Đặt tính rồi tính: 936 x 45; 105 x 96


<i><b>2/ Bài mới:</b></i>



<i><b>a/ HĐ1:Trường hợp tổng 2 chữ số bé 10</b></i>


- GV viết lên bảng phép tính 27x 11


- Cho HS nhận xét kết quả 279 với thừa số 27để rút ra
kết


nhằm rút ra kết luận: Để có 297 ta đã viết số 9 (là
tổng của 9 (là tổng của 2 và 7) xen giữa hai chữ số
của 27.




- GV cho HS nhận xét tổng các chữ số của 27;
- GV chốt : Nếu tổng hai chữ số bé hơn 10 ta
viết tổng xen vào giữa hai chữ số sẽ được KQ


<i><b>b/ HĐ2:Trường hợp tổng 2 chữ số lớn hơn </b></i>
<i><b>hoặc bằng 10. </b></i>


- GV viết lên bảng phép tính 48 x 11


<i><b>c/ HĐ3:</b></i> <i><b>Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i> Tính nhẩm


<i><b>Bài 3</b></i>


<i><b>3/Củng cố , dặn dò : </b></i>



- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : Nhân với số có ba chữ số.


- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c


- HS lên bảng đặt tính và tính , HS cả lớp
tính vào vở nháp.


- HS nêu thêm vài VD
35 x 11 = 385 (3 + 5 = 8)
- Lắng nghe.


- HS đặt tính và thực hiện phép tính
*48 x 11 ta nhẩm như sau: 4+8=12
Viết 2 xen vào giữa 48, được 428
thêm 1 vào 4 của 428, được 528
48 x 11=528


- HS làm miệng
- HS chữa bài.


- HS đọc đề làm bài vào VBT.
Số học sinh khối lớp bốn là :
17 x 11 = 187( hs)


Số học sinh khối lớp năm là :
15 x 11 = 165 (hs)


Cả hai khối có số học sinh :


187 + 165 = 352(hs)


<i>Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm</i>

<i> 2011 </i>



<b>Chính tả </b>



Tiết 13:

<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nghe viết đúng chính tả ; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng các bài tập 2b hoặc bài tập 3b.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>GDHS rèn chữ giữ vở.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học :</b></i>



Bảng phụ viết nội dung BT2b, 3b.


<i><b>III/ </b></i>

<i><b>Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1/ Bài cũ:</b><b> </b></i> HS viết bảng con: vườn


tược, thịnh vượng, vay mượn.


<i><b>2/ Bài mới:</b></i> Giới thiệu – Ghi đề


<i><b>a/ HĐ1: Nghe - viết chính tả</b></i>


- Đoạn văn viết về ai ?



- Em biết gì về nhà bác học
Xi-ơn-cốp-xki ?


- GV cho HS tìm các từ khó viết
- GV dặn dò cách viết


- GV đọc


- GV chấm bài nhận xét


<i><b>b/ HĐ2: Bài tập</b></i>
<i><b>*Bài 2b</b></i>


- Gọi 1 HS đọc y/c bài


<i><b>*Bài 3b</b></i>


- Gọi 1 HS lên bảng làm


<i><b>3/ Củng cố dặn dò :</b></i>


<b>- </b>GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS viết bảng con


- 1 HS đọc đoạn viết - Lớp đọc thầm
- Nhà bác học người Nga
Xi-ôn-cốp-xki



- Là nhà bác học vĩ đại đã phát minh
ra khí cầu bay bằng kim loại. Ông là
người kiên trì và khổ cơng nghiên
cứu tìm tịi trong khi làm khoa học.
- HS luyện viết từ khó vào bảng con :
Xi-ơn-cốp-xki , thí nghiệm, ...


- HS viết bài
- HS soát lại bài


- HS trao đổi theo cặp
- Lớp làm vào vở bài tập


- Lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.


- Lớp làm vào vở bài tập.


- Lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng


<b>Tốn</b>


Tiết 62 :

<b>NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết cách nhân với số có ba chữ số. Hàn thành các bài tập SGK.


- Tính được giá trị của biểu thức.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>HS yêu thích mơn học

.



<i><b>II.</b></i>

<i><b>Phương tiện dạy và học</b></i>

<i><b> : </b></i>



SGK, VBT



<i><b> III. </b></i>

Hoạt động dạy học :


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1/ Bài cũ</b><b> :</b></i><b> </b>17 x 11; 69 x 11


<i><b>2/ </b><b> Bài mới</b></i><b>:</b>Giới thiệu – Ghi đề


<i><b>a/ </b><b>HĐ1:Giới thiệu cách đặt tính và</b></i>
<i><b>tính</b></i>


- GV giới thiệu phép tính: 164 x 123
- Hướng dẫn đặt tính và tính theo cột


- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dọc.


*GV lưu ý HS:


* 492 gọi là tích riêng thứ nhất



* 328 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng
thứ hai viết lùi sang bên trái một cột vì
nó là 328 chục, nếu viết đầy đủ phải là
3280.


* 164 gọi là tích riêng thứ ba. Tích riêng
thứ ba được viết lùi sang bên trái hai cột
vì nó là 164 trăm, nếu viết đầy đủ phải là
16400.


<i><b>b/ HĐ2: Thực hành </b></i>
<i><b>*Bài1:</b></i> Đề bài y/c gì ?


<i><b>*Bài3:</b></i> Gọi HS đọc đề


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm diện
tích hình vng


<i><b>3/ </b><b> Củng cố - dặn dò</b><b> : </b><b> </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Bài sau : Nhân với số có ba chữ số ( tt)




- HS lắng nghe.


- Đặt tính rồi tính
- HS làm vào bảng con


a. 248 x 321 = 79608
b. 1163 x 125 = 145375
c. 3124 x 213 = 665412
- HS đọc thầm đề


- HS làm bài vào vở
Diện tích hình vng là:
125 x 125 = 15625(m2<sub>)</sub>
- Lớp nhận xét


<b>Luyện từ và câu </b>



Tiết 25

:

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ - NGHỊ LỰC</b>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người ; bước đầu biết
tìm từ (BT1), đặt câu (BT2), viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng các từ ngữ
hướng vào chủ điểm đang học.


<i><b>2. Thái độ :GDHS giàu ý chí, nghị lực vượt khó.</b></i>

<i><b>II.Phương tiện dạy và học :</b></i>



Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập 1, 2, 3.


<i><b>III</b></i>

<i><b>. Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>



<i><b>1/ Bài cũ :</b></i> Tính từ (TT)


<i><b>2/ Bài mới : </b></i>Giới thiệu – Ghi đề


<i><b>a/ HĐ1 : Bài tập 1</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
tập


- GV tổ chức cho HS hoạt động
nhóm


- 1 HS lên bảng trả lời
- HS xác định yêu cầu bài


- HS thảo luận theo nhóm (nhóm 4) ghi
kết quả vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét chốt lời giải đúng


<i><b>b/ HĐ2 : Bài tập 2 </b></i>


- GV y/c mỗi em đặt 2 câu. Một
câu với từ ở cột a, một câu với từ
ở cột b.


<i><b>c/ HĐ3 : Bài tập 3 </b></i>


- Đoạn văn y/c viết về nội dung
gì ?





<i><b>3/ Củng cố-dặn dò :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Bài sau : Câu hỏi, dấu chấm hỏi


- HS đọc đề bài.


- HS suy nghĩ, đặt câu


- HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu của bài


- Viết về một người do có ý chí, nghị lực
nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt
được thành công.


- HS làm bài vào vở .


- Vài HS đọc đoạn văn của mình .
- Lớp nhận xét


<b>Khoa học</b>



Tiết 25

:

<b>NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b>




GDMT-Liên hệ


<i><b>I. </b></i>

<i><b>Mục tiêu :</b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>



- Nêu đặc điểm chính của nước sạch và của nước bị ơ nhiễm.



+ Nước sạch : trong suốt, không màu, không mùi, không vị, khơng


chứa các vi sinh vật hoặc các chất hồ tan có hại cho sức khoẻ của


con người.



+ Nước bị ô nhiễm : có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh


vật nhiều quá mức cho phép, chứa các chất hồ tan có hại cho sức


khoẻ.



<i><b>2. Thái độ :</b></i>

Có ý thức bảo vệ nguồn nước và vận động mọi người


cùng thực hiện.



<i><b>*Giáo dục BVMT : </b></i>

HS biết bảo vệ nguồn nước

.



<i><b>II. </b></i>

<i><b>Phương tiện dạy học:</b></i>



- Các hình SGK (trang 52- 53)



- Một chai nước đã dùng (rửa tay; giặt khăn lau)


- Hai chai nước trong, hai phễu, bông để lọc nước



<i><b>III. </b></i>

Các hoạt động dạy học :



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Nêu vai trò của nước đối với đời sống con
người, động vật, thực vật.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiệu bài


- Giới thiệu, ghi đầu bài
b) Nội dung:


<b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu về một số đặc điểm
của nước trong tự nhiên


- Bước 1: Chia lớp thành 5 nhóm


- Hát
- 2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm
- Bước 2: Yêu cầu cuộc sống nhóm quan sát thực
hành


- Bước 3: u cầu đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, rút ra kết luận:



Kết luận: <i>Nước ao, hồ, sơng, suối thường vẩn </i>
<i>đục vì nó có đất, cát, phù sa. Nước giếng; nước </i>
<i>máy; nước mưa giữa trời ít lẫn cát bụi nên nó </i>
<i>trong.</i>


<b>* Hoạt động 2</b>: Xác định tiêu chuẩn đánh giá
nước bị ô nhiễm và nước sạch


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa ra các tiêu
chuẩn đánh giá nước sạch và nước khơng sạch
sau đó u cầu các nhóm trình bày


- Cùng cả lớp nhận xét, kết luận:


Kết luận: <i>Nước bị ơ nhiễm là nước có một trong </i>
<i>những dấu hiệu như: có màu, có chất bẩn, có </i>
<i>mùi hơi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh …</i>
<i>Nước sạch là nước khơng có những dấu hiệu </i>
<i>trên</i>


- u cầu HS đọc mục: Bạn cần biết


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Thế nào là nước khơng sạch?


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Dặn học sinh về nhà học bài, liên hệ thực tế.



- Thực hành theo như hướng
dẫn


- Theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe


- Thảo luận đưa ra các tiêu
chuẩn đánh giá, đại diện
nhóm trình bày


- Theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe


- 2 HS đọc


<i>Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011</i>


<b>Kể chuyện </b>



<b>Tiết 13</b>

<b>:KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>Mục tiêu : </b></i>

<i> </i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng : </b></i>



- Dựa vào SGK, chọn được câu chuyện đã nghe (đã đọc) về tinh


thần kiên trì vượt khó.



- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.



<i><b>2. Thái độ : </b></i>

GDHS kiên trì trong học tập cũng như trong cuộc



sống.



<i><b>II.</b></i>

<i><b>Phương tiện dạy học : </b></i>



- Đề bài: Em hãy kể một câu chuyện mà em đã được nghe (hoặc


đọc) về tinh thần kiên trì vượt khó. ( viết sẵn trên bảng lớp,)



- Mục gợi ý 2 viết trên bảng phụ.



<i><b>III. </b></i>

Các hoạt động dạy - học :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1.Bài cũ : </b></i>


- Gọi 2 HS kể truyện em đã
nghe , đã đọc về người có nghị
lực.


<i><b>2.Bài mới :</b></i><b> </b>Giới thiệu – Ghi đề


<i><b>a/ HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV phân tích đề bài, dùng phấn
màu gạch các từ quan trọng.
- Đề bài y/c gì ?


- Câu chuyện có nội dung như
thế nào ?


- Thế nào là người có tinh thần


vượt khó ?


- Gọi 1 HS đọc gợi ý/SGK


<i><b>b/ HĐ2: Thực hành kể chuyện</b></i>


- Gọi 1 HS đọc gợi ý 3 SGK


<i><b>3/ Củng cố dặn dò : </b></i>


- Dặn HS kể lại câu chuyện mà
em nghe các bạn kể cho người
thân nghe .


-Kể lại một câu chuyện em được nghe
hoặc đọc.


-Thể hiện tinh thần kiên trì, vượt khó.
- Người có tinh thần vượt khó là người
khơng quản ngại khó khăn , vất vả luôn
cố gắng , khổ công để làm được cơng
việc mà mình mong muốn hay có ích.
- HS đọc gợi ý.


- HS nối tiếp nêu tên câu chuyện mình
kể


-Vài HS đọc dàn ý của câu chuyện mình
trước lớp .



- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi , kể
chuyện.


- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi với bạn
về ý nghĩa truyện.


- Nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu
chí đã nêu.


<b>Tốn</b>



Tiết 63

:

<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT)</b>



<i><b>I. </b></i>

<i><b>Mục tiêu </b></i>

<i><b>: </b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Giúp HS biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
Hoàn thành các bài tập SGK.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>HS u thích mơn học.


<i><b>II.</b></i>

<i><b>Phương tiện </b></i>

<i><b> dạy học </b></i>

<i><b> :</b></i>



Bảng phụ ghi bài 2



<i><b>III. </b></i>

<i><b> </b><b>Các hoạt động dạy học </b><b>:</b></i>


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1/ Bài cũ:</b></i> Đặt tính rồi tính



248 x 321; 1162 x 126


<i><b>2/ Bài mới:</b></i> Giới thiệu – Ghi đề


<i><b>a/ </b><b> HĐ1</b><b> : Giới thiệu cách đặt tính</b></i>
<i><b>và tính </b></i>


<b>- </b>GV viết lên bảng phép tính 258 x
203, yêu cầu HS đặt tính và tính vào
bảng con.


- Em có nhận xét gì về tích riêng thứ
hai?


- 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c
- Lắng nghe.


-1 HS lên bảng làm
258


x 203
474
000
516


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nó có ảnh hưởng gì đến việc cộng
các tích riêng khơng?


- Vì tích riêng thứ hai bằng 0 nên khi


tính chúng ta có thể khơng viết tích
riêng này nhưng khi viết tích riêng
thứ ba phải lùi sang trái 2 cột so với
tích riêng thứ nhất.


<i><b>b/ HĐ2: Thực hành </b></i>
<i><b>*Bài 1:</b></i> Đặt tính rồi tính


- GV yêu cầu HS tự đặt tính và tính


<i><b>* Bài 2/73:</b></i> Gọi 1 HS đọc y/c bài
- GV tổ chức cho HS giải toán tiếp
sức tìm bài đúng ,sai




<b>3/ Củng cố - dặn dò</b>: <b> </b>


-Về nhà làm lại bài 2.
- Bài sau : Luyện tập.


- Không ảnh hưởng


- HS thực hiện đặt tính và tính vào
bảng con.


a. 523 x 305 = 159515
b. 308 x 563 = 173404
c. 1309 x 202 = 264418



- HS tham gia trò chơi (gồm 2 đội
mỗi đội 3 em)


- HS nhận xét và giải thích lí do vì
sao đúng, vì sao sai.


<b>Tập đọc </b>



<b>Tiết 26</b>

<b>:</b>

VĂN HAY CHỮ TỐT



GDKNS



<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn
văn.


- Hiểu ND : Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành
người viết chữ đẹp của Cao Bá Quát.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>GDHS kiên trì trong việc rèn luyện chữ viết.


<i><b>*Giáo dục KNS :</b></i>Thể hiện sự tự tin, tự nhận thức bản thân, đặt mục tiêu,
kiên định

.



<i><b>II.Phương tiện dạy và học:</b></i>



Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.



<i><b>III. </b></i>

<i><b>Hoạt động dạy học :</b></i>


<i> Hoạt động của thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>
<i><b>A. Bài cũ: </b></i>Người tìm đường lên


các vì sao.


<i><b>B.. Bài mới: </b></i>
<i>1.Khám phá:</i>


-GV cho HS quan sat tranh và giới
thiệu về Cao Bá Quát đồng thời
giới thiệu bài đọc.


2.Kết nối:


<i><b>a. HĐ1: Luyện đọc :</b></i>


- GV chú ý sửa lỗi phát âm, hướng
dẫn đọc các câu hỏi. và giải nghĩa
từ SGK.


- GV đọc mẫu.


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc bài, lớp chia đoạn.



- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>b. HĐ2: Tìm hiểu bài :</b></i>


<i><b>KNS :</b></i>Thể hiện sự tự tin, tự nhận
thức bản thân, đặt mục tiêu, kiên
định.


- Cho HS đọc thầm, và TLCH/ SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.


3.-Thực hành:


<i><b>c. HĐ3: Đọc diễn cảm :</b></i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1.
- HS luyện đọc nhóm 3 HS theo lối
phân vai.


<i><b>4.Áp dụng, củng cố và hoạt</b></i>
<i><b>động nối tiếp:</b></i>


<b>- </b>GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS đọc thầm và TLCH.


- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn. Cả lớp


nhận xét, nêu cách đọc đúng.


- HS luyện đọc trong nhóm 3 HS.
- 3 nhóm thi đọc diễn cảm


<b>Lịch sử</b>



Tiết 13

:

<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM</b>



<b>LƯỢC LẦN THỨ HAI (1075 – 1077)</b>



<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết các nét chính về trận chiến tại phịng tuyến sơng Như Nguyệt :


+ Lý Thường Kiệt chủ động xây dựng phòng tuyến trên bờ nam sông Như
Nguyệt.


+ Quân địch do Quách Quỳ chỉ huy từ bờ bắc tổ chức tấn công.


+ Lý Thường Kiệt chỉ huy quân ta bất ngờ đánh thẳng vào doanh trại giặc.
+ Qn địch khơng chống cự nổi, tìm đường tháo chạy.


- Vài nét về công lao Lý Thường Kiệt : người chỉ huy cuộc kháng chiến chống
quân Tống lần thứ hai thắng lợi.


<i><b>2. Thái độ :</b></i> - Tích cực học tập.



<i><b>II. Phương tiện dạy học :</b></i>



- Lược đồ kháng chiến chống quân Tống …


<i><b>III. </b></i>

<i><b>Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Vì sao dưới thời Lý nhiều chùa được xây
dựng?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<b>b) Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Làm việc cả lớp


- Yêu cầu HS đọc thông tin ở SGK “Cuối năm
1072 … rồi rút về”


- Đặt vấn đề cho HS thảo luận. Việc Lý Thường
Kiệt cho quân sang Tống có 2 ý kiến khác nhau:


+ Để xâm lược nước Tống


+ Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà
Tống


? Em thấy ý kiến nào là đúng, ý kiến nào sai? Vì
sao? <i>(Ý kiến thứ 2 là đúng vì: Trước đó vua nhà </i>


- Hát
- 2 HS nêu


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm 2, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Lý mới lên ngơi cịn quá nhỏ, quân Tống đã </i>
<i>chuẩn bị xâm lược. Lý Thường Kiệt đánh sang </i>
<i>đất Tống để triệt phá nơi tập trung quân lương </i>
<i>của giặc rồi sau đó kéo quân về nước)</i>


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc cả lớp


- Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến
trên lược đồ.


- Yêu cầu HS trình bày lại


<b>* Hoạt động 3: </b>Thảo luận nhóm



- Đặt vấn đề: Nguyên nhân nào dẫn đến thắng
lợi của cuộc kháng chiến?


- Yêu cầu HS thảo luận rồi báo cáo kết quả
- Nhận xét, bổ sung, kết luận: <i>Do quân ta dũng </i>
<i>cảm, Lý Thường Kiệt làm một tướng tài.</i>


<b> * Hoạt động 4: </b>Làm việc cả lớp


- Cho HS dựa vào thơng tin ở SGK để trình bày
kết quả cuộc kháng chiến


* Bài học: SGK


- Yêu cầu HS đọc mục bài học


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Em biết gì về Lý Thường Kiệt?
5. Dặn dò:


- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


- Theo dõi


- 2 HS trình bày,
- Nhận xét


- Thảo luận nhóm 2, đại diện


nhóm trình bày, nhận xét


- Lắng nghe
- 2 HS trình bày
- 2 HS đọc


<i>Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011</i>


<b>Tập làm văn </b>



Tiết 25

:

<b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<i><b> I</b></i>

<i><b> </b><b>. </b><b> </b><b>Mục tiêu :</b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt
câu và viết đúng chính tả,...) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo
sự hướng dẫn của GV.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>HS có ý thức rút kinh nghiệm trong viết văn

.



<i><b>II</b></i>



<i><b> </b><b>. Phương tiện dạy-học :</b></i>


<b>- </b>Bảng phụ ghi trước một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu,
ý...cần chữa chung trước lớp.


<i><b>III. </b></i>

<i><b> Các hoạt động dạy-học </b><b> :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Bài mới :</b> Giới thiệu – Ghi đề


<b>a/ HĐ1:</b>Nhận xét chung bài làm của HS


<b>- </b>Đề bài yêu cầu gì?


- GV nhận xét chung bài làm của HS :


<b>*</b>Ưu điểm GV nêu các ưu điểm của bài
làm ở lớp các em đã viết.


- GV nêu tên những HS viết bài đúng yêu
cầu : lời kể hấp dẫn, sinh động , có sự liên
kết giữa các phần : mở bài , kết bài hay...
- GV nêu khuyết điểm bài của học sinh: lỗi
về ý, cách dùng từ đặt câu,....


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV trả bài cho từng học sinh.


<b>b/ HĐ2. </b>Hướng dẫn chữa bài


- GV giúp HS yếu nhận ra lỗi , biết cách
sữa lỗi.


- GV đến từng nhóm , kiểm tra, giúp đỡ
học sinh sửa đúng lỗi trong bài.



<b>c/ HĐ3: </b>Học tập những đoạn văn bài văn
hay -GV gọi một vài học sinh có đoạn văn
hay, bài được điểm cao đọc cho các bạn
nghe. Sau mỗi HS đọc, GV hỏi để học sinh
tìm ra cách dùng từ , lỗi diễn đạt , ý hay.


<b>d/ HĐ4: </b>Hướng dẫn viết lại một đoạn
văn


<b>2/ Củng cố dặn dò:</b>


- Yêu cầu riêng một vài HS viết bài chưa
đạt về nhà viết lại bài văn.


- Bài sau: Ôn tập văn kể chuyện


- HS đọc thầm lại bài viết của
mình, đọc kĩ lời phê của cơ
giáo , tự sữa lỗi.


- HS đổi bài trong nhóm, kiểm
tra bạn sửa lỗi.


- HS đọc.


- HS tự viết lại đoạn văn.


- Học sinh đọc các đoạn văn đã
viết lại .



<b>Toán</b>



Tiết 64

:

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> I. Mục tiêu </b>

<b>: </b>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.


- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính. Bỏ bài 5 câu b.
- Biết cơng thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>HS u thích môn học

.



<i><b> II.</b></i>

<i><b> </b><b>Phương tiện dạy và học</b></i>

<i><b> : </b></i>


<i><b> </b></i>

SGK, VBT



<i><b>III</b></i>



<i><b> </b><b>. </b><b> </b></i>Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1/ Bài cũ</b></i>: Bài 4/73


<i><b>2/ Bài mới:</b><b> </b></i> Giới thiệu – Ghi đề


<i><b>a/ HĐ1: Bài 1</b></i>



- GV hướng dẫn HS nhận xét sau
mỗi bài.




- GV nhận xét.


<i><b>c/ HĐ3: Bài 3</b></i>


- Để tính bằng cách thuận tiện, ở
mỗi bài em vận dụng tính chất nào
đã học?


GV nhận xét , cho điểm.


<i><b>d/ HĐ4: Bài 5a</b></i>


- GV hướng dẫn HS chữa bài.GV
gợi ý để HS có thể nêu cách giảỉ
thứ hai.


- 3 HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe.


- HS đặt tính và tính vào bảng con
- HS nêu nhận xét.


a. 345 x 200 = 69000
b. 237 x 24 = 5688
c. 403 x 346 = 139438


- HS làm bài vào vở


- Vận dụng tính chất một số nhân với
một tổng.


a. 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x ( 12 +
18)


= 4260


- Các câu còn lại học sinh làm tương
tự.


- HS thảo luận nhóm đơi để tìm cách
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3/ Củng cố - dặn dò : </b></i>


- Gọi HS nhắc lại tính chất nhân
một số với một tổng;nhân một số
với một hiệu.


- Về nhà làm bài 2,4/74.
- Bài sau : Luyện tập chung.


- Lớp nhận xét


<b>Luyện từ và câu</b>



Tiết 26

:

<b>CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI</b>




<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng.


- Xác định được câu hỏi trong một văn bản, bước đầu biết đặt được câu hỏi để
trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trước.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>HS có ý thức trong học tập.


<i><b>II.Phương tiện</b></i>

<i><b> dạy học</b></i> :


Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập 1, 2, 3.


<i><b>III</b></i>

<i><b>. Hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<i><b>1/ Bài cũ :</b></i> Bài tập 3/127


<i><b>2/ Bài mới :</b></i> Giới thiệu – Ghi đề


<i><b>a/ HĐ1 : Phần nhận xét</b></i>


- Ghi lại các câu hỏi trong bài Người
tìm đường lên các vì sao.


- GV nhận xét chốt lời giải đúng


- Các câu hỏi ấy là của ai và để hỏi
làm gì ?


- Những dấu hiệu nào giúp em nhận
ra đó là câu hỏi?


<i><b>b/ HĐ2: Phần ghi nhớ </b></i>
<i><b>c/ HĐ3: Luyện tập</b></i>


<i><b>* Bài tập 1:</b></i> Tìm câu hỏi trong bài
Thưa chuyện với mẹ, Hai bàn tay
ghi vào bảng.


- GV hướng dẫn mẫu như SGK
- Gọi 1 HS lên bảng làm


- GV nhận xét chốt bài làm đúng


<i><b>*Bài tập 2:</b></i> Gọi 1 HS đọc đề


<i><b>*Bài tập 3:</b></i> Đặt một câu hỏi để tự
hỏi mình.


<i><b>3/ Củng cố-dặn dị : </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng đọc bài viết của mình
- Lắng nghe.



- HS thảo luận theo cặp trao đổi tìm
câu hỏi trong bài <i>Người tìm đường lên </i>
<i>các vì sao .</i>


+ Vì sao quả bóng không cánh nà vẫn
bay được?


+ Cậu làm thế nào mua được ….như
thế?


- Câu hỏi 1 của Xi-ôn-cốp-xki tự hỏi
mình.


- Câu hỏi 2 là của một người bạn hỏi
Xi-ơn-cốp-xki.


- Các câu này đều có dấu chấm hỏi và
từ để hỏi Vì sao ?, Như thế nào ?


- HS đọc ghi nhớ SGK


- 1 HS đọc bài Thưa chuyện với mẹ,
Hai bàn tay, hs tự làm bài vào VBT.


- 2 HS làm mẫu theo SGK


- HS hội ý theo cặp đọc bài Văn hay
chữ tốt. Đặt câu hỏi.


- 1 số cặp thi hỏi đáp


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bài sau :Luyện tập về câu hỏi.


<i>`</i>


<b>Khoa học </b>



Tiết 26

:

<b>NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b>



<b>GDKNS-GDMT</b>



<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước :
+ Xả rác, phân, nước thải bừa bãi,…


+ Sử dụng phân hố học, thuốc trừ sâu.
+ Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ, …
+ Vỡ đường ống dẫn dầu, …


- Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ
con người : lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị
ônhiễm.


<i><b>2. Thái độ :</b></i> - Có ý thức bảo vệ nguồn nước và vận động mọi người cùng thực
hiện.



<i><b>*Giáo dục KNS : Tìm kiếm và xử lí thơng tin, trình bày thơng tin, bình luận</b></i>
<i>đánh giá.</i>


<i><b>II. </b></i>

<b>Phương tiện dạy học :</b>


<i><b>- </b></i>Thơng tin về ngun nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nước ở địa phương


<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


+ Nêu tiêu chuẩn đánh giá nước sạch và nước
bị ô nhiễm.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1.- Khám phá:


- -GV yêu cầu HS nêu ví dụ về nước bị ơ nhiễm
và giải thích ngun nhân. Từ đó nêu vấn đề
tìm hiểu về ngun nhân nước bị ơ nhiễm.
2. Kết nối::


<b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu một số ngun nhân
làm nước bị ơ nhiễm


<i><b>KNS : Tìm kiếm và xử lí thơng tin, trình bày</b></i>
<i>thơng tin, bình luận đánh giá.</i>



- Cho HS quan sát H1 đến H8 trong SGK để tìm
hiểu về ngun nhân gây ơ nhiễm nước và liên
hệ thực tế ở địa phương


- Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét


-
- 2 HS


- Cả lớp theo dõi


- Quan sát, thảo luận nhóm
2 và liên hệ thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Kết luận: - <i>Nguyên nhân làm cho nguồn nước </i>
<i>bị ô nhiễm: xả rác, phân, nước tiểu bừa bãi, sử </i>
<i>dụng phân hố học, nước thải, thuốc trừ sâu, </i>
<i>khói bụi và khí thải </i>


3.Thực hành:


<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận về sự tác hại của sự
ô nhiễm nước


- Đặt câu hỏi cho HS thảo luận: Điều gì sẽ xảy
ra khi nguồn nước bị ô nhiễm ?


Kết luận: <i>Nguồn nước bị ô nhiễm là nơi các loại </i>


<i>vi sinh vật sống, phát triển và lan truyền các </i>
<i>loại bệnh dịch như tả ; lị ; thương hàn …</i>


- Yêu cầu HS đọc mục: Bạn cần biết.


<i><b>4.-Vận dung: </b></i>


- Em sẽ làm gì để khỏi nước bị ơ nhiễm?
- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


- Thảo luận, trả lời câu hỏi
- Lắng nghe


- HS đọc


<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011</i>


<b>Tập làm văn </b>



Tiết 26

:

<b>ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng : </b></i>


- Nắm được một số đặc điểm đã học về văn kể chuyện (nội dung, nhân vật,
cốt truyện) ; kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước ; nắm được nhân
vật, tính cách của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>HS u thích mơn học.



<i><b>II.Phương tiện dạy học : </b></i>



Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn kể chuyện

.


<i><b>III.</b></i>



<i><b> Các hoạt động dạy-học :</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1/ Bài cũ</b></i>


- Kiểm tra việc viết lại bài văn , đoạn
văn của một số HS chưa đạt yêu cầu
ở tiết trước.


<i><b>2/ Bài mới:</b><b> </b></i>Giới thiệu – Ghi đề


<i><b>*Bài tập 1</b></i> Gọi học sinh đọc yêu
cầu.


- GV y/c HS trao đổi nhóm đôi để trả
lời câu hỏi.


<i><b>* Bài tập 2, 3:</b></i>Gọi HS đọc yêu cầu.
- Kể trong nhóm


- Lắng nghe.


<b>- </b>1 học sinh đọc u cầu.



- HS thảo luận nhóm đơi, phát biểu
- Đề 2 thuộc văn kể chuyện


- Đề 1 thuộc loại văn viết thư
- Đề 3 thuộc loại văn miêu tả.


- Đề 2 thuộc loại văn kể chuyện vì khi
làm đề văn này , các em phải chú ý
đến nhân vật, cốt truyện, diễn biến, ý
nghĩa...của truyện. Nhân vật trong
truyện là tấm gương rèn luyện thân
thể, nghị lực và quyết tâm của nhân
vật đáng được ca ngợi và noi theo.
- HS phát biểu về đề tài của mình
chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu học sinh kể chuyện và trao
đổi về câu chuyện theo từng cặp.
- Kể trước lớp.


- Tổ chức cho học sinh thi kể .


<i><b>3/ Củng cố, dặn dò :</b></i>


- Dặn học sinh về nhà ghi lại các
kiến thức cần nhớ về thể loại văn kể
chuyện Bài sau:Thế nào là miêu tả?


- 2 HS cùng kể chuyện, trao đổi, sữa
chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ.


- 3 học sinh tham gia kể chuyện.
- HS hỏi và trả lời về nội dung truyện.


<b>Toán</b>



Tiết 65:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>).</sub>
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. Bỏ bài 4 và bài 5.


- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.


<i><b>2. Thái độ : </b></i>HS u thích mơn học.


<i><b>II. Phương tiện dạy học :</b></i>



Bảng phụ.


<i><b>III. </b></i>

Các hoạt động dạy học :


<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b> Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1/ </b><b> Bài cũ:</b></i> Bài 5/74


<i><b>2/ </b><b> Bài mới</b><b> :</b><b> </b><b> </b></i>Giới thiệu bài- Ghi đề:


<i><b>Bài1</b></i>



- Bài tập liên quan đến đổi đơn vị
đo gì?


HS làm câu c vào vở.


<i><b>Bài2:</b></i>


- GV ghi dòng một bài tập 2 lên
bảng.


<i><b>Bài3:</b></i> Tính bằng cách thuận tiện
Đề bài yêu cầu gì?


<i><b>C. Củng cố , dặn dị : </b></i>


Về nhà làm bài 5.
GV nhận xét tiết học.


- 1HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe.


- …đơn vị đo khối lượng


- HS đọc lại bảng đơn vị do khối lượng
từ lớn đến bé và ngược lại.


- HS làm bài


10 kg = 1 yến 50 kg = 5 yến


80 kg = 8 yến 300 kg = 3 tạ
- Các câu còn lại hs làm tương tự.
- HS làm vào bảng con


a. 268 x 235 = 62980
b.475 x 205 = 97375


c. 45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548
- HS làm bài vào vở.


a. 2 x 39 x 5 = 10 x 39 = 390


b. 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x ( 16 +
4)


= 302 x 20
= 6040


<b>Địa lý</b>



Tiết 13

:

<b>NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>



GDMT-SDTKNL


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết ĐBBB là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước, người dân sống ở
ĐBBB chủ yếu là người Kinh.


- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở, trang phục truyền thống của người dân ở
ĐBBB :



+ Nhà thường được xây dựng chắc chắn, xung quanh có sân, vườn, ao,…
+ Trang phục truyền thống của nam là quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn
xếp đen ; của nữ là váy đen, áo dài tứ thân, bên trong mặc yếm đỏ, lưng thắt
khăn lụa dài, đầu ván tóc và chít khăn mỏ quạ.


<i><b>2. Thái độ :</b></i> - Tôn trọng thành quả của người dân và truyền thống văn hoá
của dân tộc.


*MT: Đặc điểm dân cư đông đúc cũng ảnh hưởng nhiều đến môi trường tự
nhiên.


*Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng điện: hệ thống sơng ngịi cung cấp
nước và phù sa đó chính là nguồn năng lượng quý giá mà thiện nhiên dành
cho con người.


<i><b>II. </b></i>

<i><b>Phương tiện dạy học : </b></i>



Tranh ảnh (SGK)


<i><b>III</b></i>



<i><b> </b><b>. </b><b> </b></i>Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Nêu đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ ?



<i><b>2. Bài mới :</b></i>


a) Giới thiệu bài
b) Nội dung:


<b>* Hoạt động 1</b>: Làm việc cả lớp


<b>Chủ nhân của ĐBBB</b>:


- Cho HS đọc mục 1 ở SGK và trả lời câu hỏi:
+ Dân cư ở ĐBBB có đặ điểm gì? <i>(Nơi tập trung </i>
<i>dân cư đông đúc nhất nước ta)</i>


+ Người dân ở đây chủ yếu là dân tộc nào?


<i>(Dân tộc Kinh)</i>


<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm


- Cho HS thảo luận dựa vào tranh ảnh đã chuẩn
bị và ở SGK để trả lời câu hỏi:


+ Ở ĐBBB có khí hậu như thế nào? <i>(có 2 mùa: </i>
<i>mùa nóng và mùa lạnh)</i>


+ Nhà của người dân ở ĐBBB? <i>( nhà thường </i>
<i>quay về hướng Nam và được làm kiên cố)</i>


<b>* Hoạt động 3</b>: Thảo luận nhóm



<b>Trang phục, lễ hội</b>:


- Cho HS đọc mục 2 (SGK), trả lời câu hỏi:
+ Nêu trang phục của người dân ở ĐBBB?


<i>(thường là sử dụng quần áo bình thường. Trang </i>
<i>phục truyền thống của nam là: quần trắng, áo </i>
<i>dài the; của nữ là: váy đen; áo dài tứ thân …)</i>


+ Nêu một số lễ hội tiêu biểu ở ĐBBB? <i>(Hội Lim;</i>
<i>hội Chùa Hương; hội Gióng. Các lễ hội thường tổ</i>
<i>chức vào mùa xuân.)</i>


<i>- </i>Gọi HS đọc ghi nhớ


<i><b>3. Củng cố :</b></i>


- Em biết gì về người dân ở ĐBBB?


- Dặn học sinh về nhà học bài; chuẩn bị bài


-


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời các câu hỏi


- Thảo luận nhóm 4, dựa


vào tranh ảnh để trả lời các
câu hỏi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm 2, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sau.


Kỹ thuật



<b>THÊU MĨC XÍCH HÌNH QUẢ CAM</b>

(tiết 1)


I

. Mục tiêu:


-HS biết cách sang mẫu thêu lên vải và vận dụng kĩ thuật thêu móc xích để
thêu hình quả cam.


-Thêu được hình quả cam bằng mũi thêu móc xích.
-HS u thích sản phẩm mình làm được

.



II.

Phương tiện dạy- học:


-Mẫu thêu móc xích hình quả cam có kích thước đủ lớn để HS cả lớp quan sát
được.


-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:


+Một mảnh vải trắng có kích thước 30 cm x 30cm, một tờ giấy than, mẫu
vẽ hình quả cam.


+Len, chỉ thêu các màu.


+Kim khâu len và kim thêu.


+Khung thêu trịn cầm tay có đường kính 20cm

.


III.

Hoạt động dạy- học:


Tiết 1


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<i>1.Ổn định:</i>Khởi động.


<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i> Kiểm tra dụng cụ
học tập.


<i>3.Dạy bài mới:</i>


<i>a)Giới thiệu bài:</i> Thêu móc xích hình
quả cam và nêu mục tiêu bài học.


<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>


* <b>Hoạt động 1: </b><i><b>GV hướng dẫn HS</b></i>
<i><b>quan sát và nhận xét mẫu.</b></i>


-GV giới thiệu mẫu thêu hình quả
cam, hướng dẫn HS quan sát mẫu kết
hợp với quan sát H.5 SGK để nêu
nhận xét về đặc điểm hình dạng, màu
sắc quả cam.



-GV nhận xét và nêu tóm tắt đặc
điểmmẫu thêumóc xích hình quả
cam có 2 phần: phần cuống lá và
phần quả. Phần cuống hơi cong , màu
nâu. Trên cuống lá có màu xanh. Hình
quả hơi trịn, có màu da cam.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>GV hướng dẫn</b></i>
<i><b>thao tác kỹ thuật.</b></i>


<i><b> * </b></i><b>GV hướng dẫn sang (in) mẫu</b>
<b>thêu lên vải</b><i><b>.</b></i>


-Quan Sát các hình thêu trên áo, vỏ
gối, khăn tay, váy… có rất nhiều hình
khác nhau. Các hình này được in sẵn
lên vải .Ta sẽ thêu theo các đường
nét đó.


-Chuẩn bị đồ dùng học tập.


-HS quan sát mẫu và nhận xét.


-HS lắng nghe.


-HS quan sát các mẫu thêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-GV hỏi:


+Làm thế nào để sang được mẫu


thêu lên vải?


-Cho HS quan sát H.1b SGK để nêu
cách in mẫu thêu lên vải.


-Hướng dẫn HS in mẫu thêu lên vải
như SGK


*GV lưu ý một số điểm:


+Phân biệt hai mặt của giấy than
để đặt giấy cho đúng.


+Dùng bút chì để tơ theo mẫu
thêu. Mẫu nhiều nét vẽ nên tô từ trái
sang phải, từ trên xuống dưới để
khơng bị vị sót nét vẽ.


+Tô xong, nhấc mẫu thêu và giấy
than ra. Nếu nét vẽ mờ thì dùng bút
chì tơ lại.


<b>* GV hướng dẫn thêu móc xích</b>
<b>hình quả cam.</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại cách căng vải
lên khung và cho 1 HS lên thực hành
căng khung thêu.


-Hướng dẫn HS quan sát hình 2, 3,


4 SGK và hỏi:


+ Thêu móc xích hình quả cam ta
thêu như thế nào?


-GV hướng dẫn HS 1 số điểm cần lưu
ý.


* <b>Hoạt động 3: </b><i><b>HS thực hành</b></i>
<i><b>thêu hình quả cam. </b></i>


-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và
nêu yêu cầu , thời gian hoàn thành
sản phẩm.


-Tổ chức cho HS in mẫu, căng vải
lên khung thêu.


-Nếu còn thời gian GV cho HS thêu
hình quả cam .


<i>3.Nhận xét- dặn dò:</i>


-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần
học tập của HS.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


-HS quan sátvà nêu.
-HS thực hành in.


-HS lắng nghe.


-HS nêu .


-HS quan sát và trả lời.


-HS lắng nghe.


-HS chuẩn bị dụng cụ.


-HS thực hành cá nhân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×