Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Chuong II Bai 4 Vi tri tuong doi cua duong thangva duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.37 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>Câu hỏi: Phát biểu định lý về mối liên hệ giữa dây và </b>
<b>khoảng cách từ tâm đến dây. </b>


Áp dụng:

Cho hình vẽ, biết AB > CD. Hãy so


sánh OH và OK.



A

B



K


O



H



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Với hai đ ờng thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí t ơng


đối của a và b trong mặt phẳng ?



<i><b>Hai đ ờng thẳng song song</b></i> <i><b>Hai đ ờng thẳng cắt nhau</b></i>


a


b


a a b


b


<i><b>Kh«ng cã ®iĨm chung</b></i> <i><b>Cã mét ®iĨm chung</b></i> <i><b>Cã v« sè ®iĨm chung</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn</b>


<b>1. Ba v trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn:</b>

<b>ị</b>



<b>? V</b>

<b>ì</b>

<b> sao một đ ờng thẳng và một đ ờng tròn </b>


<b>không thể có nhiều hơn hai điểm chung.</b>



<i><b>a. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

.



O


<b>B</b>


<b>A</b> 2 3 4 5 6


1
0
<b>O</b>

.


6
5
4
3
2
1


0 <b><sub>A</sub></b> <b>H</b> <b><sub>B</sub></b>



<b>R</b>


a


a


<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

●<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>a</b>


<b>R</b>


<b> Khi đó: OH < R </b>


<b>đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O) có hai điểm chung </b>
<b>A và B, ta nói chúng cắt nhau.</b>


2
2 <i><sub>OH</sub></i>


<i>R</i>


<b>đ ờng thẳng a gọi là cát tuyến của đ ờng tròn (O)</b>


<b>H</b>



<b>; AH = BH =</b>


<b>a</b> <b>O</b>


<b>B</b>


<b>A</b> <b>H</b>


<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thng v ng trũn</b>


<i><b>a. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H</b>


<b>a</b> <sub>O</sub>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>?2(SGK) Hóy chng minh khẳng định : OH < R</b>


+ Tr êng hỵp đ ờng thẳng a đi qua tâm (O)


Khong cỏch t O đến đ ờng thẳng a
bằng 0 nên OH = 0 < R


+ Tr ờng hợp đ ờng thẳng a không đi qua tâm O





O


A
B


a <b>R</b>


Kẻ OH AB (H AB).


H


Xét tam giác OHB vuông tại H,
ta cã OH < OB nªn OH < R


<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

O



<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


<b>1. Ba v trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn:ị</b>


Hỏi: Xác định vị trí t ơng đối của ng thng v


ng trũn?



Trả lời: Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn</b>



<b>1. Ba v trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn:</b>

<b>ị</b>



<i><b>a. </b></i>

<i><b>®</b></i>

<i><b> êng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H




O


a


C


<b> Đường th ng a và </b> <b>ng tròn (O) chỉ cã mét ®iĨm </b>
<b>chung C, ta nãi chóng tiÕp xóc nhau</b>


<b>; OH = R ; OC</b> <b> a t¹i C</b>


<b> đ ờng thẳng a là tiếp tuyến tại C của đ ờng tròn (O). C là </b>
<b>tiếp điểm</b>


<b>Khi ú: C </b><b> H</b>


<b>4. V trớ t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


<b>1. Ba v trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn:ị</b>

<i><b>b. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng trịn tiếp xúc nhau:</b></i>



<b>* Định lí: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường </b>


<b>trịn thì nó vng góc với bán kính tại tiếp điểm.</b>


<b>GT</b>
<b>KL </b>


<b>a lµ tiÕp tuyến của (O)</b>
<b>C là tiếp điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

O



<b>4. V trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn</b>


<b>1. Ba v trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn:ị</b>


Hỏi: Xác định vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ


ng trũn?



Trả lời: Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiÕp xóc nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


<b>1. Ba v trí t ơng đối của đ ờng thẳng v ng trũn:</b>

<b></b>



<i><b>a. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau:</b></i>



<i><b>b. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn tiÕp xóc nhau:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


<b>1. Ba v trí t ơng đối của đ ờng thẳng v ng trũn:</b>



<i><b>c. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn không giao nhau:</b></i>



a



O



H



<b> ng thng a v đường trịn (O) khơng có điểm chung, </b>
<b>ta nói chúng khơng giao nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


<b>1. Ba v trí t ơng đối của đ ờng thẳng v ng trũn:</b>

<b></b>



<i><b>a. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau:</b></i>



<i><b>b. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau:</b></i>



<i><b>c. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn không giao nhau:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

t OH = d


Cho đ ờng thẳng a và đ ờng tròn
(O), OH a tại H.


O


a <b>H</b>



<b></b> <b>a và (O) không giao nhau</b>


<b> a và (O) cắt nhau</b>


<b> a và (O) tiếp xóc nhau</b>


 <b>d < R</b>


 d > R


 <b>d = R</b>





a
a
<b>R</b>
<b>H</b>
R
R
<b>H</b>
<b>H</b>
a


<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng v ng trũn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Bảng tóm tắt:</b>



<b>V trớ t ng i ca ng thng </b>


<b>và đ ờng tròn</b> <b>Số điểm chung</b> <b><sub> gi a d và R</sub><sub></sub>Hệ thức</b>


<b>đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp </b>
<b>xúc nhau</b>



<b>đ ờng thẳng và đ ờng tròn </b>


<b>không giao nhau</b> 0


<b>đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt </b>


<b>nhau</b> <b>d < R</b>


1 <b>d = R</b>


2


<b>4. V trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


<b>2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm của đường trịn đến đường thẳng và bán kính của đường trũn:</b>


<b>(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>?3. </b>Cho đ ờng thẳng a v một điểm O cách a l 3 cm.Vẽ đ
ờng tròn tâm O bán kính 5 cm.


a. ng thng a có vị trí nh thế nào đối với đ ờng tròn (O) ?


Vỡ sao ?


b. Gọi B và C là các giao điểm của đ ờng thẳng a và đ ờng
trịn (O).Tính độ dài BC.


<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Luo
ngv
ang<sub>ian</sub>
g
<b>.</b>
O


B H <sub>C</sub>


3cm


<i>Giải :</i>



đ ờng thẳng a cắt đ ờng tròn (O) vì
d < R


b) KỴ OH  BC (HBC ).


Khi đó: OH = 3cm và HB = HC =


 HB = 4


5cm


a


a).Ta cã: d = 3cm; R = 5cm


OHB vuông tại H, theo định lý Pitago ta có


OB2<sub> = HB</sub>2<sub> + OH</sub>2 <sub></sub><sub> HB</sub>2<sub> = OB</sub>2<sub> - OH</sub>2 <sub>= 5</sub>2<sub> – 3</sub>2 <sub> = 16</sub>

2



BC



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn</b>


<b>1. Ba v trí t ơng đối của ng thng v ng trũn:</b>

<b></b>



<i><b>a. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau:</b></i>



<i><b>b. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau:</b></i>



<i><b>c. </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> ờng thẳng và đ ờng tròn không giao nhau:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B i</b> <b> 17-109(sgk)</b>


<b> R</b> <b> d</b> <b>Vị trí t ơng đối của </b>


<b>ờng thẳng và đ ờng </b>
<b>tròn</b>


<b>5cm</b> <b>3cm</b>



<b>6cm</b> <b>TiÕp xóc nhau</b>


<b>4cm</b> <b>7cm</b>


<b>6cm</b>


<b>c t nhauắ</b>


<b>Kh«ng giao nhau</b>


<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A
O <sub>3</sub>
4
x
y
Bµi 18/SGK
K
H


<b>Do AH = 4 > R nên đ ờng tròn (A) và trục </b>
<b>hoành không giao nhau</b>


<b>Do AK = 3 = R nên đ ờng tròn (A) vµ trơc tung </b>
<b>tiÕp xóc nhau</b>


<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng tròn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1cm</b>



<b>1cm</b>


<b>x</b> <b>y</b>


<b>Đ4. Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn</b>


<b>Bµi tËp</b>


<b>Bµi 19 - tr 110</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>H</b></i>

<i><b>ướng</b></i>

<i><b> d</b></i>

<i><b>ẫn</b></i>

<i><b> v</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b> nh</b></i>

<i><b>à:</b></i>



* Nắm vững các vị trí tương đối của đường thẳng


và đường trịn, các hệ thức liên hệ giữa d và R.



Các khái niệm cát tuyến, tiếp tuyến, tiếp điểm.


* Làm bài tập 20 trang 110/ SGK.



</div>

<!--links-->

×