Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ngu van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.97 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 15 / 04</i>


<i>Ngày giảng: TuÇn: 34 </i>
Tiết:133


Tổng kết phần Văn và Tập làm văn


<b> </b>


A


. Mục tiêu:


<i>1. KiÕn thøc: Gióp HS: </i>


- Bớc đầu làm quen với loại hình bài học tổng kết chơng trình của năm học.
- Biết hệ thống hoá văn bản, nắm đợc các nhân vật chính trong truyện, các đặc
trng thể loại cơ bản.


- Củng cố nâng cao kiến thức, cảm thụ đợc vẻ đẹp của một số hình tợng văn
học tiêu biểu; Nhận thức đợc hai chủ đề chính : Truyền thống yêu nớc và tinh
thần nhân ái trong hệ thống văn bản đã học ở chơng trình vn 6.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Rốn k nng tng hp kin thc đã học.
<i>3. Thái độ:</i>


Häc sinh cã ý thøc vËn dụng các thể loại văn học vào bài ôn tập, làm bài tập
B. Chuẩn bị


- GV: Bng ph ghi các văn bản đã học.bài soạn


- HS: Ôn tập kiến thc vn hc


C. Tiến trình bài dạy:


<b>1. Kiểm tra</b><i>: Kết hợp trong giờ</i>


<b>2. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bµi (1'):


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>HĐ1</b>(5'): Học sinh kể tên các văn bản
<i>đã học.</i>


- Em hãy kể tên các văn bản đã học
trong năm ?


HS bæ xung


GV nhận xét, kết luận bằng bảng phụ-
HS đối chiếu, bổ sung.


<b>HĐ2</b>(5'): Hớng dẫn học sinh ôn lại một
<i>số khái niệm thuật ngữ đã học.</i>


GV hớng dẫn HS trả lời về các khái
niệm


HS bæ xung



GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>HĐ3</b>(20'): Hớng dẫn học sinh hệ thống
<i>hoá các truyện ó hc.</i>


<b>A. Phần Văn.</b>


<b>I. K tờn cỏc vn bn ó hc</b>


<b>II. Một số khái niệm, thuật ngữ văn </b>
<b>học </b>


1 - Trun trun thut:
2 - Trun cỉ tÝch:


3 - Trun ngơ ng«n:
4 - Trun cêi:


5 - Truyện trung đại:
6 - Vn bn nht dng:


<b>III. Các văn bản truyện:</b>


GV hớng dẫn học sinh lập bảng hệ thống- xây dựng nội dung điền vào bảng.
ST


T


<b>Tên văn bản</b> <b>Nhân vật chính</b> <b>Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân</b>


<b>vật chính</b>


1 Con Rång, ch¸u


tiên Âu Cơ, LLQn - Kì lạ, lớn lao, đẹp đẽ, sinh ra dân tộc Việt Nam -> đề cao nguồn gốc
dân tộc


2 B¸nh chng, b¸nh


giầy Lang Liêu - Chăm chỉ, cần cù, gần gũi dân , đề cao lao động.
3 Thánh gióng Thánh Gióng - Ngời anh hùng mang sức mạnh của


cộng đồng.
4 Sơn Tinh, Thuỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 Sù tÝch Hå G¬m Lê Lợi - Tớng tài, gây thanh thế cho cuộc
kháng chiến.


6 Thch sanh Thạch sanh - Thật thà, tốt bụng, dũng cảm, tài
năng, đề cao lòng nhân đạo và yêu
hồ bình.


7 Em bÐ th«ng


minh Em bé - Thơng minh, đề cao tài trí.


8 Cây bút thần Mã Lơng. - Tài giỏi, giúp ngi nghốo, trng
tr k ỏc.


9 Ông lÃo ... Ông lÃo và mụ vợ - Nhu nhợc



- Tham lam, bội bạc


-> ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác.
10 Con hỉ cã


nghÜa Con hỉ - §Ị cao ân nghĩa.


11 Mẹ hiền dạy con Ngời mẹ - Thơng con, tấm gơng sáng về cách
dạy con


12 Thy thuốc Thái y họ phạm - Giỏi, có lịng nhân đức-> Đề cao
đức tính cao đẹp của bậc lơng y.
13 Bài học đờng


đời... Dế Mèn - Kiêu căng, xốc nổi-> Rút ra đợc bàihọc.
14 Bức tranh của


em gái tôi Ngời anhNgời em - Tự ái , ghen tị- Tài năng,, vị tha, nhân hậu.
15 Buổi häc cuèi


cùng Phrăng Ha Men - Mải chơi, lờihọc-> Muốn đợc học tập
- Yêu tiếng nói dân tộc -> Yêu nớc.
GV:Trong các nhân vật chính trên, chọn 3 nhân vật mà em thích nhất ? Vì sao ?
HS: Tuỳ ý chọn -> trả lời


GV: Chú ý đến phần Hs trả lời: tại sao


<b>HĐ4</b>(5'): Hớng dẫn học sinh so sánh
<i>điểm giống nhau về phơng thức biểu đạt </i>


<i>giữa truyện dân gian, truyện trung đại, </i>
<i>truyện hiện đại:</i>


? Về phơng thức biểu đạt, các truyện dân
gian, truyện trung đại, truyện hiện đại có
điểm gì giống nhau ?


HS: trao đổi, suy nghĩ trả lời
GV: kết luận


<b>HĐ5</b>(5'): Hớng dẫn học sinh hệ thống
<i>các văn bản theo chủ đề. </i>
GV: Kể tên văn bản thể hiện lòng yêu
n-ớc ?


HS: Tr¶ lêi, bỉ sung lÉn nhau


GV: Kể tên các văn bản thể hiện lòng
nhân ¸i?


HS: Tr¶ lêi, bỉ sung lÉn nhau
GV: kÕt ln


<b>IV</b>. Điểm giống nhau giữa truyện dân
gian, truyện trung đại, truyện hiện
đại:


* Giống nhau: Các truyện đều trình
bày diễn biến sự việc nên đều sử dụng
chung phơng thức biểu đạt là tự sự.



<b>V. Các chủ đề chính:</b>


- ThĨ hiƯn truyền thống yêu nớc của
dân tộc: Lợm,Cầu Long Biên -Chứng
nhân lịch sử; Cây tre Việt Nam, Sông
nớc Cà Mau, Vợt thác, Lao xao, Động
Phong Nha, Cô Tô.


- Thể hiện lòng nhân ái:Sọ Dừa,
Thạch Sanh, Con hổ có nghĩa, Thầy
thuốcgiỏi cốt nhất ở tấm lịng, bài học
đờng đời đầu tiên, Bức tranh của
em gái tôi, Đêm nay Bác khơng ngủ.


<b>3. Cđng cè</b> (3'):


- GV hệ thống kiến thức cơ bản


- Các nhân vật chính trong các tác phẩm có vai trò gì trong việc thĨ hiƯn néi dung ?


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ</b> (2'<b> </b>):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ng y so</i> <i>n: 17/ 04</i>
<i>Ngày dạy: / 0 </i>


<i><b>Ti</b></i>


<i><b> </b><b>ế</b><b> t :134</b></i>



Tổng kết phần Văn và Tập làm văn


(TiÕp theo)


<b>A</b>


. Mơc tiªu:


<i>1. KiÕn thøc: Gióp HS : </i>


- Củng cố kiến thức về các phơng thức biểu đạt đã học, đã biết và đã tạo lập văn bản.
Nắm vững các yêu cầu cơ bản về nội dung, hình thức và mục đích giao tiếp. Năm
vững bố cục cơ bản của bài văn với các nội dung v yờu cu ca tng phn.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Rốn k nng tổng hợp kiến thức.
<i>3. Thái độ:</i>


Học sinh có ý thức vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập
B. Chuẩn bị


- GV: bảng phụ ghi các văn bản và phơng thức biểu đạt.
- HS: Chuẩn bị bi theo cõu hi SGK


C. Tiến trình bài dạy:


<b>1. Kiểm tra</b>: Kết hợp trong giờ


<b>2. Bài mới:</b>



* Giới thiệu bài (1'):


<b>I. Các loại văn bản và các phơng thức biểu đạt đã học:</b>


HS đọc yêu cầu 1- GV gọi HS trình bày theo sự chuẩn bị ở nhà- Nhận xét.


<b>T</b>


<b>T</b> <b>PT biểu đạt</b> <b>Các bài văn đã học</b>


1 Tù sự


- Truyền thuyết : Con rồng cháu tiên, bánh chng bánh
giày


- Cổ tích : Sọ Dừa, Thạch Sanh ...


- Ngụ ngôn : ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi...
- Truyện cời : Treo biển, Lợn cới, áo mới ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 Miªu t¶


con...


- Tiểu thuyết : Bài học đờng đời..., Vợt thác .
- Truyện ngắn : Bức tranh của em gái tôi.


- Thơ có nhiều yếu tố tự sự : Đêm nay Bác không ngủ.
3 Biểu cảm - Lợm - Ma



4 Nghị luận - Bức th của thủ lĩnh da đỏ


5 ThuyÕt minh - §éng Phong Nha , Cầu Long Biên...,


* Phng thc biu t :


GV gọi HS trình bày theo sự chuẩn bị ở nhà- Líp nhËn xÐt- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>TT</b> <b> Tên văn bản </b> <b> Phơng thức biểu đạt chính </b>


1 Th¹ch Sanh Tù sù


2 Lỵm BiĨu c¶m


3 Ma BiĨu c¶m


4 Bài học đờng đời... Miêu tả
5 Cây tre Việt Nam Thuyt minh


<b>II. Đặc điểm và cách làm:</b>


<i><b>1.</b></i> Mc ớch, ni dung, hỡnh thc trỡnh by:


<b>Văn </b>


<b>bn</b> <b> Mục đích</b> <b> Nội dung</b> <b> Hình thc</b>


Tự sự Thông báo, giải thích,


nhn thc - Nhõn vt, sự việc, thời gian, địa điểm, diễn biến, kết quả. Văn xi, tự do


Miêu


tả Hình dung, cảm nhận - T/ chất, thuộc tính của con ngời, sự vật Văn xuôi, tự do
Đơn từ Đề đạt yêu cầu Lí do và u cầu Theo mẫu,


kh«ng theo mÉu


<i><b>2. Nội dung từng phần trong văn bản tự sự và miêu tả :</b></i>


<b>Các </b>


<b>phần</b> <b>Tự sự</b> <b>Miêu tả</b>


M bi Giới thiệu nhân vật, tình huống sự việc - Giới thiệu đối tợng


Thân bài Diễn biến tình tiết sự việc -Tả đối tợng từ xa đến gần ,
từ ngoài vào trong, từ bao
quát đến cụ thể.


KÕt bài - Kết quả sự việc, suy nghĩ - Cảm xúc, suy nghĩ


<b>III. Luyện tập:</b>


<i>1. Bài tập 1:</i>


Kể lại bằng văn xuôi bài thơ "Đêm nay Bác không ngủ"
GV gọi 2 HS kể- HS khác nhận xét, bổ sung.


<i>2. Bài tập 2: </i>



Từ bài thơ "Ma" của Trần Đăng Khoa, HÃy viết lại bài văn miêu tả trận ma theo tởng
tợng cảu em.


HS vit bài- GV gọi 1 số HS đọc bài viết- HS khác nhận xét, GV nhận xét.
<i>3. Bài tập 3:</i>


ThiÕu : + Đơn gửi ai?


+ Gửi làm gì?


<b>3. Củng cè</b> (3') :


- GV hƯ thèng kiÕn thøc


- §iĨm khác nhau giữa văn tự sự và văn miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Ơn tập tồn bộ kiến thức văn tự sự, miêu tả đã học
- Chuẩn bị bài tổng kết Tiếng Việt


<i> </i>
<i>Ng y sồ</i> <i>ạn: 03/ 05</i>


<i>Ng y già</i> <i>ảng: </i>
TiÕt:135


Tỉng kÕt TiÕng ViƯt


A.


Mơc tiªu:



<i>1. KiÕn thøc: Gióp HS : </i>


- Ơn tập một cách có hệ thống những kiến thức đã học trong chơng trình Tiếng Việt .
- Biết nhận diện các đơn vị và hiện tợng ngơn ngữ đã học: Danh từ, động từ, tính từ,
số từ, lợng từ, chỉ từ, phó từ, câu đơn..., so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hoá...


- Biết phân tích các đơn vị ngơn ngữ đó.
<i>2. Kĩ năng:</i>


Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức, kĩ năng dùng từ, đặt câu.
<i>3. Thái độ:</i>


Häc sinh cã ý thøc vËn dông kiến thức về các từ loại, các biện pháp tu từ vào
làm bài.


B. Chuẩn bị


- GV: B i sồ ạn; Các ví dụ cho từng từ loại, phép tu từ, câu đơn
- HS: Ôn tập kiến thức theo cõu hi SGK.


C.Tiến trình bài dạy:


<b>1. Kiểm tra</b> : Kết hợp trong giờ


<b>2. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bµi (1'):


<i><b>I. Lý thuy</b><b>ế</b><b> t </b></i>



<i><b>1. Các từ loại đã học:</b></i>


HS theo dâi b¶ng trong SGK


<b>Tõ lo¹i</b>


Danh tõ




VD
§i, nÐm
ngđ...




v


<i><b>2. Các phép tu từ :</b></i>


<b>Các phép tu từ</b>


Động tõ Sè tõ Lỵng tõ ChØ tõ Phã tõ
Danh tõ Tính từ


VD :
Một,


hai...


VD:
Những,
các...


VD
Này,nọ,
kia...


VD
ĐÃ, sẽ,
đang...
VD


Hà Nội
Bảng...


VD
§i, nÐm
ngđ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PhÐp so sánh Phép nhân ho¸ PhÐp Èn dơ PhÐp ho¸n dơ


<i><b>3. Các kiểu cấu tạo câu:</b></i>


<b>C©u </b>


Câu đơn Câu ghộp



Câu có từ là Câu kh«ng cã


tõ lµ


<i><b>4. Các dấu câu đã học:</b></i>


- DÊu kÕt thóc c©u: DÊu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
- Dấu phân cách các bộ phận câu: Dấu phẩy.


<b>II. Luyện tập:</b>


1. Đặt câu với mỗi từ loại:


- HS t cõu với các từ loại đã học
- GV kiểm tra, nhận xét .


2. Đặt câu có dùng một trong các phép tu từ đã học:
- HS đặt câu


- GV kiĨm tra, nhËn xÐt.


<b>3. Cđng cè</b> (3'):


- GV hƯ thèng kiÕn thøc.


- §Êu chÊm, dÊu phÈy, dấu hỏi chấm, dấu chấm than có công dụng gì ?


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ</b>(2'):


- Đặt câu với mỗi biện pháp tu từ đã học.


- Chuẩn bị bài ôn tập tổng hợp.


<i> </i>
<i> Ng y soà</i> <i>n: 06/ 05/ 2011</i>


<i>Ng y gi</i> <i>ng:</i>
Tiết:136


Ôn tập tổng hợp


A. Mục tiêu:


<i>1. Kiến thức: Giúp HS : </i>


- Ôn tập tổng hợp kiến thức về Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cú nng lc vn dng tng hợp các phơng thức biểu đạt trong bài viết và cỏc
k nng vit bi núi chung.


<i>2. Kĩ năng:</i>


Rốn k năng tổng hợp kiến thức cả 3 phân môn.
<i>3.Thái độ:</i>


Cã ý thức vận dụng các kiến thức tổng hợp làm bài tập.
B. Chuẩn bị


- GV: Kiến thức về các phân môn Ngữ Văn.
- HS: Đọc trớc bài Tr 162, 163 tìm hớng trả lời câu hỏi.
C. Tiến trình bài dạy:



<b>1. Kiểm tra</b><i>: Kết hợp trong giờ</i>


<b>2. Bµi míi:</b>


* Giíi thiƯu bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ1</b>(20'):Hớng dẫn học sinh ôn tập nội
<i>dung cơ bản phần văn bản</i>


? Trong chng trỡnh Ng vn 6 em đã đợc
học những thể loại văn học nào ?


<i>(Văn học dân gian, truyện trung đại, truyện</i>
<i>và kí hiện đại, văn bản nhật dụng )</i>


-? Hãy nêu đặc điểm tng th loi ?


<i>(+ Truyện dân gian: Nêu triết lí ở hiền gặp </i>
<i>lành, cái thiện thắng cái ác, cái ¸c bÞ trõng</i>
<i>trÞ.</i>


<i> + Truyện trung đại: Tình ngời đợc nêu </i>
<i>cao. Sống phải có lịng nhân nghĩa, có đạo </i>
<i>đức.</i>


<i>+ Truyện, kí hiện đại; Tình u q hơng, </i>
<i>đất nớc, con ngời Việt Nam)</i>



GV lu ý học sinh cần nắm đợc nội dung, ý
nghĩa các văn bản đã hc.


GV kiểm tra sắc xuất một số nội dung văn
b¶n:


- Văn bản "Bài học đờng đời đầu tiên" có
nội dung gì ? ý nghĩa của văn bản ?


( Kể về chú Dế Mèn có vẻ đẹp cờng tráng
nhng tính tình xốc nổi, kiêu căng đã gây
nên các chết thơng tâm của Dế Choắt. Mèn
ân hận và rút ra bài học -> Truyện khuyên
nhủ con ngời không nên kiêu căng, tự phụ,
sống biết chia sẻ, cảm thông với ngời
khác.)


- Qua văn bản Cô Tơ, em hiểu gì về thiên
nhiên và con ngời trên vùng đất này ?
<i>(Cảnh thiên nhiên và sinh hoạt của con </i>
<i>ng-ời trên vùng đảo Cô Tô thật trong sáng, tơi </i>
<i>đẹp. Thiên nhiên trong trẻo, sáng sủa, con </i>
<i>ngời hăng say lao động trong sự yên bình, </i>
<i>hạnh phỳc.)</i>


<b>I. Phần văn bản:</b>


* Đặc điểm thể loại:


- Vn học dân gian.


- Truyện trung đại.


- Truyện, kí và thơ hin i.


* Nội dung của các văn bản:


Ni dung, ý nghĩa của các văn bản đã
học:


<b>H§2</b>(20') Híng dẫn học sinh ôn tập phần Tiếng Việt


<b>II. Phần Tiếng Việt</b>


* Thống kê các kiểu từ, câu, các biện ph¸p tu tõ.


GV hớng dẫn học sinh lập bảng hệ thống các kiến thức về từ, câu và các biện pháp tu
từ đã học, lấy ví dụ minh hoạ, đặt câu cho mỗi biện pháp tu từ và nêu tỏc dng.


<b>Từ</b> <b>Câu</b> <b>Các biện pháp tu từ</b>


- Từ mợn


- Nghĩa cuả từ và hiện tợng
chuyển nghĩa của từ


- Danh tõ- côm danh tõ
- TÝnh tõ - côm tÝnh tõ


- Các thành phần
chính của câu



- Cõu trn thut n
- Câu trần thuật đơn
có từ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Động từ - cụm động từ
- Số từ


- Lỵng tõ
- Phã tõ
- ChØ tõ


- Câu trần thuật đơn
khơng có t l


- Lỗi về chủ ngữ và
vị ngữ


* Hóy viết một bài văn ngắn nói về mục đích của học tập trong đó có sử dụng phép tu
từ so sánh, nhân hố.


HS viÕt bµi


GV gọi một số học sinh đọc bài viết trớc lớp
Lớp nhận xét


GV nhËn xÐt, kết luận.


<b>HĐ 3</b>(14'): Hớng dẫn học sinh ôn tập phần
<i>Tập làm văn.</i>



- Bài văn tự sự có bố cục nh thế nào ?
- Nêu dàn bài của bài văn tù sù ?


- Khi kĨ chun, ngêi ta cã thĨ vận dụng
ngôi kể nh thế nào ?


- Thế nào là văn miêu tả ?


- Em ó hc cỏc th văn miêu tả nào ?
<i>(Văn miêu tả cảnh, miêu tả ngi, miờu t </i>
<i>sỏng to )</i>


- Nêu dàn bài của bài văn miêu tả cảnh ?


? Nêu dàn bài văn miêu tả ngời ?


- Khi no cn vit n ?


- Những mục nào khơng thể thiếu trong lá
đơn ?


<b>H§4</b>(25'): Híng dÉn häc sinh lun tËp
HS lËp dµn bµi theo yêu cầu


GV kiểm tra, nhận xét, kết luận.
HS lập dàn bài


GV gọi một số học sinh trình bày
Lớp nhận xét



GV nhận xét, kết luận.
<i>(MB: Tình huống quen bạn.</i>


<i>TB: - Giới thiệu vài nét về ngoại hình, tính </i>
<i>cách của bạn</i>


<i>- Kể chi tiết tình huống gặp và quen bạn</i>
<i>- Những ngày sau khi quen nhau; tình bạn </i>
<i>càng gắn bó</i>


<i>KB: Mong ớc tình bạn ngày càng tốt đẹp. )</i>
HS viết n


GV gọi một số HS trình bày trớc lớp
HS nhận xét


GV nhận xét, kết luận.


<b>III. Phần Tập làm văn</b>


a. Văn tự sự:
* Bố cục: 3 phần


Dàn bài của bài văn tự sự.


+ MB: Giới thiệu chung về nhân vật
vµ sù viƯc.


+ TB: KĨ diƠn biÕn sù viƯc.


+ KB: Kể kết cục sự việc.
b. Văn miêu tả:


* Dn bi của bài văn miêu tả cảnh:
+ MB: Giới thiệu cảnh đợc tả.
+ TB: Tập trung tả cảnh vật chi tiết
theo một thứ tự.


+ KB: Nhận xét, đánh giá, suy nghĩ
về cảnh vật đó.


* Dàn bài văn miêu tả ngời
+ MB: Giới thiệu ngời đợc tả.
+ TB: Miêu tả chi tiết (ngoại hình,
cử chỉ, hành động, lời nói…)
+ KB: Nhận xét, nêu cảm nghĩ về
ngời mình tả.


c. Đơn từ.


<b>IV. Luyện tập:</b>


1. Bài tập 1:


Hóy lp dn bài cho đề sau: Tả một
loài hoa mà em u thích


2. Bµi tËp 2:


Hãy lập dàn bài cho đề bài sau: Kể


về một ngời bạn em mới quen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Cñng cè</b> (3'):


- Phơng pháp viết bài văn miêu tả cảnh ?
- Phơng pháp viết bài văn miêu tả ngời ?
- Những lỗi thờng mắc khi viết đơn ?


<b>4. H íng dÉn häc ë nhµ </b>(<b> </b>2')


- Ôn tập tổng hợp kiến thức Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.


- Tỡm hiu mt s danh lam thắng cảnh, hoặc di tích lịch sử địa phơng, các nhà văn,
nhà thơ của tỉnh TQ và một số tác phẩm của họ. Giờ sau học chơng trình địa phơng.


Ng y so<i>à</i> <i>ạn:</i>
<i> Ng y già</i> <i>ảng:</i>
TiÕt: 137- 138


Kiểm tra tổng hợp cuối năm


<b>(Đề do phòng GD ra )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ngày soạn: 10 / 05/2011</i>
<i> Ngày dạy: / 05/ </i>



TiÕt:139 + 140


Chơng trình Ngữ Văn địa phơng


A. Mục tiêu:


<i>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh:</i>


- Biết đợc một số danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử hay chơng trình kế
hoạch bảo vệ mơi trờng, nơi địa phơng mình đang sinh sống.


- Vận dụng kiến thức về các chủ đề văn bản nhật dụng ở lớp 6 để tìm hiểu
những vấn đề tng ng a phng.


<i><b>2. Kĩ năng</b>:</i>


Rốn k nng quan sát, nhận biết, trình bày các vấn đề ở địa phơng


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


Bớc đầu biết bày tỏ thái độ cảm nghĩ của mình về những vấn đề đó bằng một
văn bn ngn


B. Chuẩn bị


- GV: Đọc tài liệu về các di tích lịch sử Tuyên Quang
- HS: chuẩn bị theo yêu cầu SGK (T.127)


C. Tiến trình bài dạy


<b>1. Kiểm tra:</b> Kết hợp trong giờ


<b>2. Bài mới:</b>


* Giới thiƯu bµi:



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1</b>(10'):Báo cáo kết quả tìm hiểu
- HS lên báo cáo kết quả tìm hiểu của tổ:
+ Các vấn đề của địa phơng đợc tìm hiểu


+ Những di tích lịch s hoc danh lam thng
cnh a phng.


<b>HĐ2</b>(25'): tìm hiểu nội dung cụ thể về Sinh hoạt
<i>văn hoá dân gian ở Tuyªn Quang </i>


GV: Giới thiệu nội dung thơng tin trong SGV,
đọc cho hs nghe và quan sát tranh ảnh phần Lễ
hội dân gian.


HS: Nghe và hiểu đặc điểm cơ bản của lễ hội và
ý nghĩa các hoạt động của lễ hi


GV: giới thiệu các lễ hội qua nội dung thông tin
trong tài liệu và qua tìm hiểu thực tế


? Qua quan sát và tìm hiểu em thấy lễ hội đợc
diễ ra vào mùa nào ? ở đâu? có những hoạt ng
gỡ? cú ý ngha nh th no?


HS: HĐ nhóm, thảo luận , trả lời
GV: Kết luận



GV: Giới thiệu trò chơi dân gian


- Đọc nội dung th«ng tin trong SGV, cho hs
quan s¸t tranh ảnh các trò chơi


? Ngoài những trò chơi nói trên chúng ta còn
biết có những trò chơi dân gian nào nữa? của
dân tộc nào? ở đâu?


HS: Trao i, tr li


<b>HĐ 2:</b> Tìm hiểu di tích lịch sử văn hoá, danh
<i>lam thắng cảnh tỉnh Tuyên quang ( 40 phót)</i>


<b>GV:</b> đọc nội dung thơng tin trong SGV


HS: Nghe thông tin và quan sát tranh ảnh các di
tích LS, danh lam thắng cảnh văn hoá.


<b>I. Báo cáo kết quả tìm hiểu</b>


<b>II. Nội dung chính</b>


A. Sinh hoạt văn hoá
dân gian ở Tuyên
Quang


1.Lễ hội dân gian


<i>a. Khái quát chung về lễ hội dân</i>


<i>gian</i>


<i>b.Một số lễ hội dân gian ởTuyên </i>
<i>Quang</i>


* LÔ héi Lång Tồng của ngời
Tày ở Chiêm Ho¸


* Lễ hội đình làng Giếng Tanh
của ngời Cao lan ở Yên Sơn
2. Trò chơi dân gian


( SGV)


- Các trò chơi có truyên thống
lâu đời


a. Tung còn
b. Đánh Yến
c.Đánh pam


B. di tích lịch sử văn
hoá, danh lam thắng
cảnh tỉnh Tuyên quang
<i><b>1.</b><b> Khái quát về di tích lịch sử</b></i>


<i><b> Văn hoá và danh lam thắng</b></i>





<i><b>cảnh Tuyên Quang</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Em biết thêm gì về những di tích LS, văn hoá
và danh lam thắng cảnh trên?


? các di tích LS có ýu nghÜa nh thÕ nµo?


? Các danh lam thắng cảnh cú v p k thỳ nh
th no?


HS: Hđ nhóm, trả lời các câu hỏi trên
GV: Chốt lại nội dung chính


? Ngoài các di tÝh LS vµ c¸c danh lam thắng
cảnh trên , em còn biết những di tích, danh lam
thắng cảnh nào? ở đâu?


HS: phỏt biu t do theo hiểu biết của bản thân
GV: Nhận xét, đánh giá kết quả tìm đợc của hs


<b>H§3. </b><i>Tỉng kÕt – Lun tËp (10')</i>


- GV tổng kết các vấn đề vừa truyền đạt tới Hs
và HS vừa trình bày


- GV nhËn xÐt chung


? Muốn thực hiện tốt bài văn viết về một vấn đề
của địa phơng, em cần chú ý điều gì?



<i>( Nghiên cứu thực tế, tìm vấn đề thích hợp để</i>
<i>viết, tìm phơng thức biểu đạt phù hợp, diến đạt</i>
<i>trong sáng, rõ ràng, mạch lạc...)</i>


<i><b>2. Mét sè di tÝch lÞch sử- văn</b></i>
<i><b>hoá Tuyên Quang</b></i>


a. Đền Hạ


b. Thành cổ Tuyên Quang
c. Khu di tích Lịch sử Tân Trào
- Khu rừng Nà Lừa và lán Nà
Lừa


- Đình Tân Trào
- Cây Đa Tân Trào


<i><b>3. Một số danh thắng ở Tuyên</b></i>
<i><b>Quang</b></i>


a. Thác Bản Ba - huyện Chiêm
Hoá


b.Động Tiên huyện Hàm Yên


<b>III. Tổng kết </b><b> Luyện tập</b>


Đề bài


<i>- Viết một bài văn về những di</i>


<i>tích lịch sử văn hoá hoặc những</i>
<i>danh lam thắng cảnh ở tỉnh</i>
<i>Tuyên Quang, nêu lên cảm ngjũi</i>
<i>của mình</i>


<b>3. Củng cố</b> (3')


- Nhấn mạnh những vấn đề cơ bản của 2 tiết học


- Yêu cầu cần thiết để làm tốt một bài văn viết về các vn a phng


<b>4. H ớng dân học ở nhà</b> (2')


- Tìm hiểu thêm một số vấn đề địa phơng
- Viết hoàn thiện bài tập theo đề văn trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×