Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

toan chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.52 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13


<b>Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008</b>
<b>Tiét 1: Luyện Toán </b>


Luyn: bảng

14 tr đi một so:14 - 8á

<b>.</b>



I:Mục tiêu:



Giúp HS cđng cè vỊ


- Häc thuéc bảng trừ 14 trừ đi một số.


- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra 4’
2.Bài mới.
.HĐ1:Häc
thc b¶ng 14


trừ đi một số.
HĐ2:Thực
hành.


MT:Biết áp
dụng bảng trừ
để làm các bài
tập.



3.Củng cố,


-Nhận xét, chiểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài


Bi 1a.u cầu HS hoạt
động theo cặp


b.Nêu:14-4-2=8
14-6=8


-Vậy 14- 6 ta có thể làm
thế nào?


BÀi 2:Yêu cầu HS làm
bảng con


BÀi 3:


Baứi 4:(Dành cho HS
giỏi)Quyển sách có 64
trang, Hùng đã đọc đợc 36
trang. Hỏi còn bao nhiêu
trang Hùng cha đọc?


-Chấm vở HS


-Cho HS chơi trò chơi
thành lập nhanh bảng trừ.



-Chữa bài tập về nhà.
-Đọc bảng trừ 12-13.


--Đọc theo cặp
-Đọc theo nhóm


-HS nêu phép tính, HS nghe sau
đó ngược lại


-Nêu kết quả


-Nêu nhận xét: 14-4-2=14-6=8
-Lấy 14-4-2(vì 4+2=6)


-Làm bảng con


14-4-5=5 14-4-1=9
14-9=5 14-5=9
-Thực hiện


-Đọc đề bài.
-Làm vào vở
-2HS đọc
-Giải vào vở


Số trang Hùng cha đọc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dặn dò.2’ -Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.



-Nhóm nào thành lập nhanh đúng
thì thắng.


-Về làm lại bài tập.


<b>TiÕt 2: Lun Thđ c«ng</b>


<b>LuyƯn</b>

<b> Gấp thuyền phẳng đáy có mui.</b>



I Mục tiêu.



- Củng cố lại quy trình gấp truyền phẳng đáy có mui.
- Biết cách trình bày sản phẩm.


- Biết q trọng sản phẩm mình đã làm ra, giữ vệ sinh, an tồn khi làm việc.


II Chuẩn bị

.


- Quy trình gấp gấp thuyền phẳng đáy có mui, vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …


III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kieåm tra
2 – 3’


2.Bài mới.


HĐ 1: Củng cố
lại cách gấp
truyền 8 – 10’
HĐ 2: Thực hành
15 – 18’


3.Củng cố dặn
dò. 3 –5’


-Nêu các bước gấp truyền
phẳng đáy có mui?


-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tê bài.


-Treo quy trình gấp thuyền
phẳng đáy có mui.


-Yêu cầu.


-Theo dõi và giúp đỡ
-HD trang trí sản phẩm.


-Cùng hs nhận xét đánh
giá.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-2HS thực hiện gấp thuyền.



- Nêu.


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.


-Nhắc lại quy trình các bước và
thao tác thực hiện gấp thuyền
phẳng đáy có mui.


-Thực hành theo cá nhân.


-Trình bày sản phẩm theo nhóm
Dán thuyền.


-Ơn lại các cách gấp các sản
phẩm đã học và chuẩn bị giấy,
kéo, hồ dán, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện đọc bài</b>

<b> : Bõng hoa niềm vui.</b>



I.Mục đích, yêu cầu:



- Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của


HS trong câu chuyện.



III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra 3’


2.Bài mới
GTB:


HĐ1:Luyện
đọc12-15’


HĐ2:Tìm
hiểu bài 8’


-Gọi HS đọc thuộc lòng bài
:Mẹ.


-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài


-Đọc mẫu và HD cách đọc
-HD đọc câu dài.


- -Chia lớp thành các nhóm
theo bàn.


-Yêu cầu HS đọc từng đoạn và
tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời.



-Câu nói đó cho biết thái đo
äcủa cơgiáo NTN?


-Theo em, bạn Chi có những


-2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK.


-Nghe.
-Đọc CN.


-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.


-Cử đại diện các nhóm ra thiđọc.
-Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt.
-Thực hiên


-Đọc đoạn 1.


+Câu 1:Tìm bơng hoa niềm vui
để tặng bố đang bị bệnh…


-Đọc đoạn 2.


Câu2: VìChi khơng giám hái theo
nội quycủa nhà trường…


-Đọc đoạn 3:



+Caâu 3:Cô cho em hái 3 bông
hoa…


-Cơ cảm động trước tấm lòng
hiếu thảo của Chi và rất khen
ngợi cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HĐ3:Luyện
đọc lại.6-8’
3.Củng cố,
dặn dị.3’


đức tính gì đáng q?


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


đọc


-3-4 nhóm HS thực hành đọc
-Nhận xét bạn đọc.


-Vài HS cho ý kiến
-Tập kể lại câu chuyện.


<i><b>Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>TiÕt 1:LuyƯn To¸n </b>


Lun 34 - 8

:

54 - 18

<b>.</b>



I. Mục tiêu:



Giúp HS

Cđng cè vỊ:


- Thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 4
-Vận dụng phép trừ vào việc làm tính và giải tốn


-Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu

.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2Bài mới.


HĐ 1: Củng cố
cách trừ có nhớ.


HĐ 2: Củng cố
cách tìm số hạng
và số bị trừ.


-Chấm một số vở HS.


-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:



Baøi 2:Đặt tính và tính.


Bài 3: Tìm x.


-Nêu cách tìm số hạng và
số bị trừ chưa biết?


-làm bảng con.


-Nêu cách thực hiện.
-Nhẩm theo cặp đôi.


-Vài HS hỏi đáp về kết quả của
các phép tính.


-Làm bảng con.


-Nêu cách thực hiện.
-2 – 3 HS nêu.


-Làm bài vào vở:


74
38


 54


29


84


47


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HĐ 3: Giải tốn.


HĐ 4:Vẽ hình.


3.Củng cố dặn
dò.


Bài 4: ( Dành cho HS giỏi)
Tìm hai số có hiệu bàng 47,
biết rằng nếu giảm số bị trừ
một sè b»ng sè trõ th× hiƯu
míi b»ng 28.


Đưa bảng phụ.
-Đây là hình gì?


-Hình vuôngcó mấy cạnh,
mấy đỉnh?


-Bài tập cho sẵn mấy đỉnh?
-Làm gì để có hình vng?
-Chấm vở HS.


-Nhắc HS về làm bài tập.


x – 24 = 34 x + 18 = 60
x = 34 + 24 x = 60 – 18
x = 60 x = 42


-2HS đọc.


-HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.


Trong phép tính trừ ,nếu giảm số
bị trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu
giảm đi bấy nhiêu đvị.


Sè trõ b»ng:47 - 28 = 19
Sè bÞ trõ b»ng:47 + 19 = 66


Hai sè cần tìm là 66 và 19-Quan


saựt.


-Hỡnh vuoõng.
-4caùnh, 4ủổnh.
-4ủổnh.


-Ni 4 nh để được 4 cạnh.
-Làm bài vào vở bài tập.


<b>TiÕt 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>LuyƯn</b>

<b> Từ ngữ về cơngviệc gia đình.</b>



<b>Kiểu câu:Ai làm gì ? </b>


I. Mục đích yêu cầu.




- Cung cấp cho HS một số vốn từ về công việc gia đình (từ chỉ hoạt động )
- Luyện tập về kiểu câu ,Ai làm gì? Học sinh đăt đuợc câu theo mẫu


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1Kiểm tra -Nêu bài tập :Đặt dấu phẩy
a)Núi rừng,thung lũng,bản
làng chim


- nhận xét, đánh giá chung


- 2HS lên bảng


b)sách vở ,bút,thước,bảng lµ đơ


dùng học tập cđa em


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2)Bài mới
HĐ1:Từ chỉ
cơng việc trong
gia đình


HĐ2; Kiểu
câu:ai làm gì?


3.Củng cố –
dặn dò.



-giới thiệu bài


-Bài tập 1_gọi học sinh đọc
- Bài tập yêu cầu gì?


- Nhân xét tuyên dương học
sinh biết giúp đỡ gia đình
-Bài 2:Gọi hoc sinh đọc
-Bài tập yêu cầu gì


- dụa vào câu mẫu ai có thể
đạt câu hỏi để tìm ra bộ
phận chỉ ai làm gì?


-Tương tự với câu b,


u cầu HS tự đặt câu hỏi.


Bài 3:


-Bài tập yêu cầu gì?


-Với các từ trên các em có
thể ghép được rất nhiều câu
-Bài học hôm nay học
những gì?


- 2HS đọc


-Tìm và kể tên nhưng cơng viêc


em đã làm trong gia đình


- kể theo cặp


- Nối tiếp nhau kể trước lớp


- 2HS đọc
- Nêu


- Đọc câu mẫu
- 2HS nêu


- Ai vµo vên hoa cđa trêng?


- Chi làm gì?(vµo vên hoa cđa
tr-êng)


-Nêu miệng.


-Chi cùng bố đến trờng cảm ơn cô
giáo


-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Lớp đọc từ 3 nhóm.


-Với các từ trên chọn và xếp
thành câu theo mẫu . Ai làm gì?
-Đọc câu mẫu và phân tích.
-Nêu miệng vài câu.



-Làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc bài của mình.


-Từ chỉ cơng việc cơng việc của
mình.


+Kiểu câu Ai làm gì?


-Về nhà làm bài vào vở bài tập


<b>TiÕt 3: RÌn ch÷</b>


<b>LuyƯn viÕt</b>

<b> : Chữ hoa K.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Viết chữ hoa K (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).


- Viết câu ứngdụng “ Kề vai sát cánh” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều


nét và nối đúng quy định.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới


HĐ 1: HD viết
chữ hoa.



HĐ 2: Viết cụm từ
ứng dụng.


HĐ 3: Viết vào
vở.


3.Cuûng cố – dặn
dò. 2’


-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.


-Dẫn dắt ghi tên bài hc.
-a mu ch ra.


-Y/c HS nêu lại cách viết


-HD vieỏt mẫu.
-Nhận xét uốn nắn.


-Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Cụm từ này có nghĩa giống
cụm từ nào?


-Em hiểu nghĩa cụm từ này
thế nào?


-Nhận xét về độ cao của
các con chữ?



-HD vieát Kề.


-Nhận xét uốn nắn.


-Nhắc nhở và nêy u cầu
viết.


-Theo dõi giúp đỡ.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Dặn Hs.


-Viết bảng con: <i>I, Ích.</i>


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát nhận xét.
- HS nªu


-Theo doõi


-Viết bảng con 3 – 4 lần
Đọc: Kề vài sát cánh
-Góp sức chung tay.


-Đồn kết bên nhau để
gánh vác một việc gì đó.
Cao 2,5 li k, h, cao 1,25 li là
s cao 1, 5 li là t các chữ còn
lại cao 1 li.



-Viết bảng con 2 – 3 lần.
-viết bài vào vở.


-Về nhà hoàn thành bài viết
ở nhà.


<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>TiÕt 1: </b>LuyƯn To¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.Mục tiêu</b>

.


Giúp HS cđng cè vỊ:


- Thùc hiƯn phÐp trõ 14 trõ ®i mét sè


- Thực hiện các phep tính đẻ lập được bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số
- Thực hiên các phép trừ đặt theo cột dọc và giải bài toán


II.Các hoạt động dạy - học chủ yế


ND – TL Giaùo vieõn Hoùc sinh


1. Kieồm tra


2.Bi mi


Học thuộc lòng
bảng


15,16,17,18 trừ


đi một số


HĐ2 :Thực
hành


3)Củng cố dặn


-Gọi HS đoc bảng trừ
11,12,13,14 trừ đi một số
-Nhận xét đánh giá




--Yêu cầu HS đọc thuộc theo
cách xố dần


-Bài 1a:Yêu cầu HS làm
bảng con


-Bài 1b, c


-Bai2- Yêu cầu HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp làm 2 nhóm và
thực hiện thi đua lên nối
số.HS1 làm xong chuyĨn


phấn cho học sinh 2
Bµi 3(Dµnh cho HS giỏi)


Tìm hai số có tổng bằng 14
và hiệu của chúng bằng 2.
Biết rằng mỗi số có mét ch÷


-Nhận xét đánh giá


-Gọi HS đọc bảng trừ
-Nhận xét tiết học


-4HS đọc


-Nhận xét bổ sung


-HS đọc cá nhân, tỏ , nhóm


-Đọc địng thanh
-Vài HS đọc thuộc


-Làm vào vở


-Đổi vở và tự chấm bài
-2HS nêu


-Nối số với phép tính
-Tháo luận –8 HS 1 nhóm
-Thực hiện


(15-6) (17-8)
(18-9)



(15-8) (7) (8) (9) (15-7)
(16-9) (17-9) (16-8)
-2-3 HS đọc


Bµi lµm


Ta cã: 14=5+9
14 =6+8
14 = 7 +7


Trong ba trờn hợp trên, ta thấy
có trờng hợp hai thoả mÃn điều
kiện hiƯu cđa hai sè b»ng 2( 8
-6 = 2)


VËy hai số cần tìm là 8 và 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 3: Luyện Tập làm văn</b>


Luyn : K v gia đình



I.Mục đích - yêu cầu

.


-Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý
-Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý


- Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu) Kể về gia
đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng



III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2. Bài mới
HĐ: Nói về
gia đình em


HĐ2:Viết


-Em hãy nêu những việc cần làm
khi gọi điện thoại?


-Gọi HS nói chuyện §iƯn thoại


về viêc rủ nhau đi chơi
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài


-Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đề
-Bài tập yêu cầu em làm gì?Nhắc
HS kể chứ khơng trả lời câu
hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để kể
+Gia đình em có mấy người?đó là
những ai


-Nói về từng người trong gia đình
em?



--Em yêu quý những người trong
gia đình em chư thế nào?


-Gọi HS kể lại theo gợi ý
-Chia lớp theo các nhóm
-Nhận xét đánh giá
-Bµi 2:Gọi HS đọc đề bài


-Bài tập yêu cầu gì?


-Nhắc nhở HS trươc khi viết
-Thu vở chấm


-1-2 HS nêu
-Nhận xét


1,2 cặp HS thực hiện
-Nhận xét


- 2 HS đọc


-Kể về gia đình em
-Đọc thầm 3 gợi ý SGK
-3-4 HS nối tiếp nhau nói
-Nối tiếp nhau nói


-Bố làm gì
-Ông bà làm gì
-Anh chị làm gì


-3-4 HS nói
-2HS kể


-Nhận xét bổ sung
-KỂ trong nhóm


-8-10 HS lên kể trước lớp
-2HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3)Củng cố
dặn dò


-Nhận xét đánh giá


-GDHS biết u thương gia đình
-Nhận xét nhắc nhở HS


câu


-Viết bài vào vở
-3-4HS c bi
<b>Tiết 2: Luyn Tự nhiên - xà hội.</b>


<b>Luyn bài</b>

<b>:Gi sạch mơi trưịng xung quanh nhà ở</b>



I.Mục tiêu:



Giúp HS: sau bài häc HS có thẻ


-Kể tên những cơng viêc cầc làm để giữ sạch sân,vườn khu vệ sinh và chuồng gia


súc


-Nêu ích lợi của cơng viêc giữ vệ sinh mơi trương xung quanh nhà ở
-HS có ý thức:+Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân vườn khu vệ sinh


+Nói với các thành viên trong gia đình cùng thưc hiện giữ gìn vệ sinh mơi trường
xung quanh nhà ở


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 kiểm tra


2.Bài mới: khởi
động trị chơi bắt
muỗi


HĐ1:Làm việc
với SGK


-Em hãy kể tên các đồ
dùng trong gia đình?Nêu
tác dụng?


-Cần làm gì để giữ gìn đồ
dùng trong gia đình?


-Nhận xét đánh giá



-Giới thiệu trò chơi và
hướng dẫn cách chơi


-Nói: muỗi bay, muỗi bay
-Nói :Muỗi đậu vào má
-Đập cho nó 1 cái


-Cho HS chơi thật


-Vì sao ở nhà lại lắm muỗi
vậy?


-Giới thiệu bài


-Yêu cầu HS quan sát
hình1,2,3,4,5/28-29 Cn gợi
ý 1 số câu hỏi


-Mọi người đang làm gì?


-2-3HS kể


-2Hs


-Theo doiõ


-HS: Chạm tay để vào má
-Cùng đập vào má và nói
muỗi chết



-Chơi


-Cho ý kiến


-Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HĐ2:Làm việc cá
nhân liên hệ


3)Củng cố dặn dò


-Những hình nào cho biết
mọi người tham gia làm vệ
sinh xung quanh nhà ở
-Giữ vệ sinh môi trường
xung quanh nhà ở có lợi
gì?


-Ở nhà em thương làm gì
để nhà cửa, sân vườn sạch
sẽ?


-Xóm em có vệ sinh cổng
ngõ hàng tuần không


-Đường làng đường thôn
của các em như thế nào?
KL:Thường xun làm vệ
sinh khơng vứt rác bừa bãi
-Vì sao cần phải giữ vệ


sinh mơi trường?


Nhắc HS cần có ý thừc giữ
vệ sinh môi trương nhà ở


-Nhận xét câu trả lời của bạn
-Tự liên hệ:Đã làm gì để giữ
sạch mơi trường


-Thường xun qt dọn, dọn
dẹp…


-Vài HS nêu
-Nêu


-Cho ý kiến


-Nêu


-Nhiều HS cho yự kieỏn


Tuần 14



<b>Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008</b>
<b>Tiết 1:Luyện Toán </b>


<b>Luyện</b>

<b> : 55-8; 56-7: 37-8: 68 -9</b>



I:Mục tiêu:




Giúp HS cđng cè vỊ:


- Phép trừ có nhí d¹ng 55-8; 56-7: 37-8: 68 -9


-Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép céng


-Cách vẽ hình theo mẫu


II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:


ND – TL Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2Bài mới
HĐ1: Thực
hành


Bài 3


3)Dặn dò


trừ đi một số


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài


--Bài1:Yêu cầu HS làm
bảng con


-Bài 2: nêu: x+9=27


-Muốn tìm số hạng chưa
biết ta làm thế nào?


Bµi 3( Dµnh cho HS giái)
HiƯu cđa hai sè b»ng sè trõ
vµ bằng 10. Hỏi số bị từ
bằng bao nhiêu?


HD HS tìm hiểu bài


-Chuaồn bũ baỷng phuù


-Hỡnh maóu coự maỏy hỡnh là
hình gì?


-Hình đó có mấy đỉnh mấy
cạnh?


-Chấm bài- nhận xét


-Đọc đồng thanh


-Nêu miệng cách trừ


--Nêu tên gọi các thành phần của
phép tính


-Lấy tổng trừ đi cố hạng kia
-Vài HS nêu



-Làm vào vở


x+8=46 7+x=35
x=46-8 x=35-7
x=38 x=28
-HS đọc đè bài
Bài làm


Ta cã sè trõ bằng 10 và hiệu cũng
bằng 10


Vởy số bị trừ là:
10+10 = 20
Đáp số: 20


Quan saựt


-2hỡnh:hỡnh tam giỏc v hỡnh chữ
nhật


-5 đỉnh 6 cạnh


Vẽ vào vơ bài tập tốn


<b>TiÕt 2: Luyện Âm nhạc</b>


<b>On taọp baứi haựt: Coọc caựch tung cheng.</b>


I. Mục tiêu

:


Giúp HS:



- Hs học thuộc bài hát, tập biểu diễn từng nhóm trướclớp kết hợp động tác phụ


hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


Hoạt động 1:
Mở đầu 5’


Hoạt động 2:
Ôn tập bài hát
15’


Hoạt động 3:
Tập đọc nhạc
10’


Củng cố dặn dò
5’


-Yêu cầu HS cả lớp hát lại
nội dung bài hát.


-Cho một nhóm HS biểu
diễn.


-Nhận xét.



-Chia lớp thành 2 dãy một
dãy gõ theo tiết tấu lời ca.


-GV gõ mẫu.


-Bắt nhịp cho HS hát và gõ.
-HS hát và biểu diễn động
tác.


-Yêu cầu HS hát và biểu
diễi bài hát.


-giải thích các nốt nhạc trên
khuông nhạc, HD Hs đọc.
-Đỗ tay theo tiết tấu.


-GV HD HS lấy độ cao và
Hd đọc.


-Luyện đọc theo thứ tự từ
cao đến thấp.


-Nhận xét tiết học.


-HS hát đồng thanh bài hát,
kết hợp vỗ tay.


HS lên hát.



- HS đánh giá.


- HS gõ theo tiết tấu lời ca.


-Tập gõ cả lớp.
-Gõ kết hợp lời ca.


-Đổi từng dãy hát và gõ theo
tiết tấu.


-Quan sát mẫu và làm theo
động tác mẫu của GV.


-HS hát kết hợp biểu diễn.
-HS đọc tên nốt, đọc cao độ
các nốt theo thang âm.


-Luyện tập bài đọc nhạc.


-HS đọc theo sự hướng dẫn
của GV.


-Nhận xét.


<b>Tiết 3: Luyện Tập đọc</b>


<b>Luyện đọc bài</b>

<b>: Cãu chuyeọn boự ủuừa. </b>



I.Mục đích, yêu cầu

<b>:</b>



- Đọc trơn tồn bài – đọc đúngcác từ mới :


- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1. Kiểm tra


2. Bài mới
HĐ1:Luyện
đọc


HĐ2: Tìm
hiểu baøi


HĐ3: Luyện
đọc theo vai


-Gọi HS đọcbài: Há miệng
chờ sung


-Nhận xet, đánh giá


-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn HS đọc từng câu


-Hương dẫn HS đọc một số
câu văn dài


-Chia lớp thành các nhóm và
yêu cầu luyện đọc


-Gọi HS đọc lại 3 đoạn


-Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi
gọi bạn trả lời câu 1,2,3-CN
nhận xét đánh giá chung


-Gọi HS đọc cả bài


-Chia lớp thành 4 nhóm và
phát phiếu học tập


+Một chiếc đũa nhằm so sánh
vơi gì?


+Cả bó đũa được ngầm so
sánh với gì?


-Người cha muốn khun các
con điều gì?


-Nhận xét chung


Chia lớp thành các nhóm 6 HS
và u cầu luyện đọc



-Qua câu chuyện càn khuyên


-2HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi
SGK




--Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Luyện đọc cá nhân


+Một hôm….
+Ai bẻ gãy…
+Người cha bèn
+Như thế là


_Nối tiếp nhau đoc đoạn
-Đọc trong nhóm


-Các nhóm thi đọc theo đoạn
-Cử đại diện thi đọc theo đoạn
bài


-Nhận xét đánh giá
-cả lớp đọc


-3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn
-thực hiện theo u cầu


-2 HS



-Làm việc theo nhóm thảo luận
và báo cao kết quả


-Nhận xét. Bổ sung


-Nêu: người dẫn chuyện người
cha và 4 người con


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-3)Củng cố
dặn dò


các con điều gì?
-Nhận xét giờ học


-Nhắc HS phải biết đồn kết
trong gia đình


-Nhận xét theo nhóm CN


-Anh em phải biết đồn kết
thương u nhau


-Nêu


<b>Thứ tư ngy 10 thỏng 12 nm 2008</b>
<b>Tiết1: Luyn Toán</b>


<b>Luyện Đặt tÝnh tÝnh d¹ng</b>

<b> 65 -38; 46-17; 57-28; </b>




<b>78-29</b>


I. Mục tiêu:


- Giúp HS củng cố về trừ15;16;17;18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ
có nhớ


-Củng cố về giải bài tốn-Thực hành xếp hình
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2. Bài mới
HĐ1: Tính
nhẩm


HĐ2:Làm tốn


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1:


-chia lớp 4 nhóm lên thi
điền nhanhkết quả vào 4
cột phép tính


Bài2:Nêu 15-5-1=9
15-6=9



-Bài 3,4 u cầu HS tự làm


-Làm bảng con


45-37 ;56-39; 77-48; 88-39
-Nêu cách đặt tính và cách thực
hiện


-Thảo luận theo cặp đơi
-Mỗi nhóm cử 4 HS lên điền


15-6=9 14-8=6


16-7=9 15-7=8
17-8=9 16-9=7


18-9=9 13-6=7
Vài HS đọc bài


-Đọc đồng thanh


-Nêu nhận xét:15-5-1=15-6=9
-Nêu miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

và giải bài tập


HĐ3:Xếp hình
3)Nhận xét dặn



vào vở


-Nhận xét chung
-Bài 5


-Hướng dẫn HS cáh xếp
hình


-Nhận xét giờ học


Chị vắt được số lít sữa là
50-18=32(lít)


Đáp số:32(lít)
-Đối vở và chấm bài
-Quan sát SGK


-Lấy bộ thực hành tốn
-Xếp hình trên bàn
-Nhận xét đánh giá


<b>TiÕt 3: LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>LuyƯn</b>

<b>:Từ ngữ về tình cảm gia đình. </b>

<b>C©u kiĨu</b>

<b> Ai làm gì?</b>



I.Mục đích yêu cầu.:



- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu:Ai làm gì?
– Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giaùo viên Học sinh


1 Kiểm tra


1. bài mới
HĐ1:Từ ngữ về
tình cảm gia
đình


HĐ2:Đặt câu
theo mẫu :Ai
làm gì?


-Yêu cầu HS


-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
Bài1: Cọi 2 HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?


-CN theo dõi ghi một số từ
lên bảng


-Gọi HS đọc lại từ ngữ


-Để gia đình ln hồ thuận
em cần làm gì?



-Bai2: GoÏi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì


-Đặt câu theo mẫu:Ai làm gì?
Vào bảng con


-2HS đọc


-Tìm 3 từ nói về tình cảmu
thương nhau giữa anh chi em
-Thảo luận cặp đơi


-Nối tiếp nhau nói,tìm từ: chăm
lo,u thương đoàn kết chăm
sóc


-Đọc


-Vài HS nêu


-3HS đọc-Đọc địng thanh phần
từ ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HĐ3:Dấu chấm
,đấu chấm hỏi


3)Củng cố dặn


-Chia lớp thành các nhóm


và yêu cầu thảo luận miệng
và sau đó ra giấy?


_Nhận xét đánh giá chung
Bài 3: gọi HS đọc bài


-Cuối câu nào ghi dấu
chấm?


-Câu nào ghi dấu chấm hỏi
-Câu chuyện này buồn cười
ở chỗ nằo?


-Chấm bài HS
-Nhận xét giờ học


-Nhắc HS về làm lại bài2
vào vở bài tậps


Tróng đó có sử dụng các từ nói về
tình cảm anh chị em trong nhà


-Thảo luận và làm bài
-Đai diện các nhóm đọc bài
-Nhận xét bổ sung


-Đọc


-Câu đơn bình thường
-Câu hỏi



-Làm bài vào vở bài tập tiếng
việt


-Vài HS đọc


-Cô bé chưa biết viết xin giấy
viết thư cho bạn chưa biêt đọc


<b>TiÕt 3: RÌn ch÷</b>


<b>LuyƯn viÕt </b>

<b>:Chữ hoa. L</b>



I.Mục đích – yêu cầu:



- Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).


- Biết viết câu ứngdụng “” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối


đúng quy định.


II. Đồ dùng dạy – học.



- Mẫu chữ A, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.



ND – TL Giáo viên Học sinh



1,Kiểm tra


2. Bài mới.


HĐ1:Hướng dẫn
viết chữ cái


- Cho HS viết bảng con


-Chấm vở HS và nhận xét
-Đưa mẫu chữ L


-Chữ L cao mấy ly?
-Gồm có mấy nét?


-Viết 1-2 lần


-Viết :kề vai saùt caùnh


-Quan saùt
-5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HĐ2:Hướng dẫn
viết câu ứng dụng


HĐ3:Viết vào vở
tập viết


15,16



-3) Củng cố dặn
doø


-Hướng dẫn HS cách viết và
viết mẫu


-Uốn nẵn sửa sai cho HS
-Giới thiệu câu ứng dụng:Lá
lành đùm lá rách


-Em hiểu ý nghĩa của câu
tuc ngữ trên?


-Yêu cầu HS nêu nhạn xét
về độ cao của các con chữ?


-Hướng dẫn cách đặt dâu
thanh khoảng cách dtữa các
tuếng


-Hướng dẫn cách viết chữ lá


- Nhaän xet chung


- Nhắc nhở học sinh trước


khi viết theo quy định
trong vở tập viết


- Chấm vở HS



- Nhận xét đánh giá bài


viết


- Nhận xét chung
- Nhắc HS


-Theo dõi


-Viết 2-3 lần bảng con
-3-4 HS đọc


-Đọc đồng thanh


-Đùm bọc, kiêu mang,dúp đỡ
lẫn nhau trong lúc khó khăn
hoạn nạn


-Cao 2,5 li:L,l,h
+Cao2 li:ñ
+Cao 1,25li:r
+Cao 1li:a,n,u,m,c


-Theo dõi, viết bảng con
-Viết cụm từ vào bảng
-Theo dõi


- Viết vào vở tập viết



<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>TiÕt 1: TỐN</b>


<b>Lun tËp </b>



I. Mục tiêu

:
Giúp HS:


-Củng cố phép trừ có nhớ(Tính nhẩm, viết) vận dụng đồ làm tính giải tốn
-Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:Củng cố
các bảng trừ


-HĐ2 cách đặt
tính


HĐ3: củng cố
cách tìm số
hạng Số bị trừ
chưa biết
HĐ3: giải tốn


-HĐ4:Lập ước


lượng


3)Nhận xét dặn


-Gọi HS đọc các bảng trừ
-Giới thiệu bài


Bài1: u câu HS đọc
theo cặp đơi


-Bài 2


-Bài 3


-Bài4-Gọi HS đọc


-Bài tốn thuộc dạng tốn
gì?


-Vẽ lên bảng


-Nhận xét giờ học


-8-10 HS đọc


-Nhận xét đánh giá HS đọc
-Thẳo luận theo cặp


-Chia lớp 4 nhóm. Mỗi nhom s cử


5 HS lên thi điền kết quả vào các
phép tính


-Làm vào bảng con




--Nêu cách tìm số hạng , số bị
trừchưa biết


-Làm bài vào vở
-Đổi vở chấm bài
-2HS đọc


-Tốn về ít hơn


-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề
-Giải vào vở


Thùng bé có số kg đường là:
45-6=39(kg)


Đáp số:39(kg)
-Quan sát- tự c lng


-Lm bng conâ.Khong 9cm


<b>Tiét 2: Luyện Tự nhiên- x· héi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I.Mục tiêu:



Giúp HS:biết được


-Một số thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình, đặc biệt là em bé


- Những cơng việc cần làm để phòng chống ngộ độc khi ở nhà
- Biêt cách ứng xử khi người nhà hoặc người trong nhà bị ngộ đợc
- -Biết được ngun nhân ngộ độc qua đường ăn uống


II.Đồ dùng dạy – học.



- Các hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra


2 Bài mới


Khởi động giới
thiệu bài


HĐ1:Những thứ
có thể gây ngộ
độc


-Nêu ích lợi của việc giữ
môi trường sạch sẽ



-Nhận xét đánh giá


-Khi bị bệnh các bạn cần
làm gì?


-Nếu uống nhầm thuốc thì
hậu quaû xaûy ra như thế
nào?


-Nêu yêu cầu bài học
-Yêu cầu HS thảo luân
theo bàn


-Nghe các nhóm bày tỏ ý
kiến


-Những thứ trên có thể
gây ngộ độc cho nhiều
người đặc biệt là ai? Vì
sao?


-Yêu cầu HS thảo luận


-Kể tên những việc đá làm để
giữ mơi trường xung quanh sạch
se


-2 HS nêu


-Đi khám / uống nướùc



-bệnh khơng khỏi đi ngay bệnh
viện, có thể gây chết người
-Q Sát SGK/30 và thảo luận về
nội dung tranh


+H1:Bắp ngô – bị ruồi đậu
+H2:Lọ thuốc


+H3 :Thuốc trừ sâu


-Đặc biệt là em bé vì chưa biết
đọc nếu khơng phân biệt được
hay ngịch


-Thảo luận theo cặp về các hình
vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HĐ2:Phịng tránh
ngộ độc


HĐ3:Đóng
vai:Xử lý tình
huống


3)Củng cố dặn dò


+Nếu cậu bé ăn bắp ngơ
đó thì diêù gì sẽ xảy ra?
+Em bé ăn thuốc vì nhầm


được kẹo điều gì sẽ xảy
ra?


+Nếu lấy nhầm lọ thuốc
trừ sâu thì điều gì sẽ xảy
ra?


-Những thứ gì trong gi
đình có thể gây ngộ độc ?
-Vì sao lại bị ngộ đọc qua
đường ăn uống?


-Yêu cầu theo dõi SGK
và nói rõ trong hình mọi
người làm gì? Làm thế có
tác dụng gì?


-Em hãy kể thêm vài
cách có tác dụng đề
phòng bị ngộ độc do ăn
uống


-Đề phòng ngộ đọc khi ở
nhà cần làm gì?


-CN chốt ý


-Chia lớp thành các nhóm
và giao nhiệm vụ



+Nhóm1;2: Nêu và xử lý
tình huống bản thân bị
ngộ độc


+Nhóm3;4: Nêu và xử lý
tình huống khi người nhà
bị ngộ độc


-Nhận xét tiết học


-Đau bụng say thuốc ngộ độc…


-Cả nhà sẽ bị ngộ độc


-Thuốc tây, dầu hoả, thức ăn ôi
thiu


-Do ăn, uống nhầm
-Q sáts thảo luận nhóm
-2;3 nhóm trình bày


+H4:Cậu bé vứt bắp ngô đi
+H5:Cất lọ thuốc lên cao
+H6:Cất lọ thuốc, dầu hoa


-ăn trái cây phải rửa sạch gọt
vỏ


-Aên rau rửa sạch, ngâm thau
nước, muối bảngû



-Để riêng các loại
-Vài HS nêu


-Theo dõi
-Thảo luận


-Nêu:Phải gọi người lớn nói rõ
mình đã ăn ùng gì…


-Thảo luận


-Nêu : gọi cấp cứu, nói rõ với
bác sĩ đã ăn uống gì…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Nhắc HS cần caồn thaọn


<b>Tiết 3: Luyện Tập làm văn</b>


<b>Luyn</b>

<b>: Quan sỏt tranh trả lời câu hỏi</b>



I.Mục đích - yêu cầu.



1.Rèn kĩ năng nghe và nói:Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung
tranh


2.Rèn kĩ năng nói – viết: viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý

II.Đồ dùng dạy – học.



-Bảng phụ ghi bài tập1.


-Vở bài tập tiếng việt


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


D – TL Giaùo viên Học sinh


1 Kiểm tra


2. Bài mới
HĐ1 :Quan sát


-Gọi HS kể về gia đình
mình


-Nhận xét chung, đánh
gia


-Gới thiệu bài


-Bµi1-Yêu cầu HS đọc


(treo tranh)


-Bài tập yêu cầu gì?
-Bạn nhỏ đang làm gì?
-Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê
thế nào?


-Tóc bạn như thế nào?
-Bạn mặc quần áo thế


nào?


-Bên cạnh bạn có gì


-3-4 HS keå


-Nhận xét nội dung, cách dùng từ


-2HS đọc bài-2 quan sát


-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Nối tiếp nhau nói từng câu
-Bón bột cho búp bê ăn


-Nhìn búp bê âu yếm( trìu mến)
-Buộc 2 bím có tắt 2 nơ trông thật
xinh xắn


-Mặc quấn áo rất đẹp / gọn gàng
-Có chú mèo vàng đang ngồi nhìn


-Nối tiếp nhau nói theo nội dung
tranh


-2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HĐ2: Viết
nhắn tin



3)Nhận xét dặn


-Nhận xét, đánh giá
-Bài2 gọi HS đọc
-Bài tập u cầu gì?
Cho aiù?


-Nội dung gì?


-Nhắc nhở HS viết nhắn
tin


-Nhận xét tiết học


-Bà đến đón đi chơi
-Viết bài


-Vài HS đọc bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×