Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.52 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 13
<b>Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008</b>
<b>Tiét 1: Luyện Toán </b>
Giúp HS cđng cè vỊ
- Häc thuéc bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra 4’
2.Bài mới.
.HĐ1:Häc
thc b¶ng 14
trừ đi một số.
HĐ2:Thực
hành.
MT:Biết áp
dụng bảng trừ
để làm các bài
tập.
3.Củng cố,
-Nhận xét, chiểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài
Bi 1a.u cầu HS hoạt
động theo cặp
b.Nêu:14-4-2=8
14-6=8
-Vậy 14- 6 ta có thể làm
thế nào?
BÀi 2:Yêu cầu HS làm
bảng con
BÀi 3:
Baứi 4:(Dành cho HS
giỏi)Quyển sách có 64
trang, Hùng đã đọc đợc 36
trang. Hỏi còn bao nhiêu
trang Hùng cha đọc?
-Chấm vở HS
-Cho HS chơi trò chơi
thành lập nhanh bảng trừ.
-Chữa bài tập về nhà.
-Đọc bảng trừ 12-13.
--Đọc theo cặp
-Đọc theo nhóm
-HS nêu phép tính, HS nghe sau
đó ngược lại
-Nêu kết quả
-Nêu nhận xét: 14-4-2=14-6=8
-Lấy 14-4-2(vì 4+2=6)
-Làm bảng con
14-4-5=5 14-4-1=9
14-9=5 14-5=9
-Thực hiện
-Đọc đề bài.
-Làm vào vở
-2HS đọc
-Giải vào vở
Số trang Hùng cha đọc là:
dặn dò.2’ -Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Nhóm nào thành lập nhanh đúng
thì thắng.
-Về làm lại bài tập.
<b>TiÕt 2: Lun Thđ c«ng</b>
- Củng cố lại quy trình gấp truyền phẳng đáy có mui.
- Biết cách trình bày sản phẩm.
- Biết q trọng sản phẩm mình đã làm ra, giữ vệ sinh, an tồn khi làm việc.
- Quy trình gấp gấp thuyền phẳng đáy có mui, vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kieåm tra
2 – 3’
2.Bài mới.
3.Củng cố dặn
dò. 3 –5’
-Nêu các bước gấp truyền
phẳng đáy có mui?
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tê bài.
-Treo quy trình gấp thuyền
phẳng đáy có mui.
-Yêu cầu.
-Theo dõi và giúp đỡ
-HD trang trí sản phẩm.
-Cùng hs nhận xét đánh
giá.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2HS thực hiện gấp thuyền.
- Nêu.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
-Nhắc lại quy trình các bước và
thao tác thực hiện gấp thuyền
phẳng đáy có mui.
-Thực hành theo cá nhân.
-Trình bày sản phẩm theo nhóm
Dán thuyền.
-Ơn lại các cách gấp các sản
phẩm đã học và chuẩn bị giấy,
kéo, hồ dán, …
- Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của
HS trong câu chuyện.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới
GTB:
HĐ1:Luyện
đọc12-15’
HĐ2:Tìm
hiểu bài 8’
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài
:Mẹ.
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đọc mẫu và HD cách đọc
-HD đọc câu dài.
- -Chia lớp thành các nhóm
theo bàn.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn và
tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời.
-Câu nói đó cho biết thái đo
äcủa cơgiáo NTN?
-Theo em, bạn Chi có những
-2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK.
-Nghe.
-Đọc CN.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện các nhóm ra thiđọc.
-Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt.
-Thực hiên
-Đọc đoạn 1.
+Câu 1:Tìm bơng hoa niềm vui
để tặng bố đang bị bệnh…
-Đọc đoạn 2.
Câu2: VìChi khơng giám hái theo
nội quycủa nhà trường…
-Đọc đoạn 3:
+Caâu 3:Cô cho em hái 3 bông
hoa…
-Cơ cảm động trước tấm lòng
hiếu thảo của Chi và rất khen
ngợi cô.
HĐ3:Luyện
đọc lại.6-8’
3.Củng cố,
dặn dị.3’
đức tính gì đáng q?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
đọc
-3-4 nhóm HS thực hành đọc
-Nhận xét bạn đọc.
-Vài HS cho ý kiến
-Tập kể lại câu chuyện.
<i><b>Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>TiÕt 1:LuyƯn To¸n </b>
- Thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 4
-Vận dụng phép trừ vào việc làm tính và giải tốn
-Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2Bài mới.
HĐ 1: Củng cố
cách trừ có nhớ.
HĐ 2: Củng cố
cách tìm số hạng
và số bị trừ.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Baøi 2:Đặt tính và tính.
Bài 3: Tìm x.
-Nêu cách tìm số hạng và
số bị trừ chưa biết?
-làm bảng con.
-Nêu cách thực hiện.
-Nhẩm theo cặp đôi.
-Vài HS hỏi đáp về kết quả của
các phép tính.
-Làm bảng con.
-Nêu cách thực hiện.
-2 – 3 HS nêu.
-Làm bài vào vở:
74
38
54
29
84
HĐ 3: Giải tốn.
HĐ 4:Vẽ hình.
3.Củng cố dặn
dò.
Bài 4: ( Dành cho HS giỏi)
Tìm hai số có hiệu bàng 47,
biết rằng nếu giảm số bị trừ
một sè b»ng sè trõ th× hiƯu
míi b»ng 28.
Đưa bảng phụ.
-Đây là hình gì?
-Hình vuôngcó mấy cạnh,
mấy đỉnh?
-Bài tập cho sẵn mấy đỉnh?
-Làm gì để có hình vng?
-Chấm vở HS.
-Nhắc HS về làm bài tập.
x – 24 = 34 x + 18 = 60
x = 34 + 24 x = 60 – 18
x = 60 x = 42
-HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Trong phép tính trừ ,nếu giảm số
bị trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu
giảm đi bấy nhiêu đvị.
Sè trõ b»ng:47 - 28 = 19
Sè bÞ trõ b»ng:47 + 19 = 66
Hai sè cần tìm là 66 và 19-Quan
saựt.
-Hỡnh vuoõng.
-4caùnh, 4ủổnh.
-4ủổnh.
-Ni 4 nh để được 4 cạnh.
-Làm bài vào vở bài tập.
<b>TiÕt 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
- Cung cấp cho HS một số vốn từ về công việc gia đình (từ chỉ hoạt động )
- Luyện tập về kiểu câu ,Ai làm gì? Học sinh đăt đuợc câu theo mẫu
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1Kiểm tra -Nêu bài tập :Đặt dấu phẩy
a)Núi rừng,thung lũng,bản
làng chim
- nhận xét, đánh giá chung
- 2HS lên bảng
b)sách vở ,bút,thước,bảng lµ đơ
dùng học tập cđa em
2)Bài mới
HĐ1:Từ chỉ
cơng việc trong
gia đình
HĐ2; Kiểu
câu:ai làm gì?
3.Củng cố –
dặn dò.
-giới thiệu bài
-Bài tập 1_gọi học sinh đọc
- Bài tập yêu cầu gì?
- Nhân xét tuyên dương học
sinh biết giúp đỡ gia đình
-Bài 2:Gọi hoc sinh đọc
-Bài tập yêu cầu gì
- dụa vào câu mẫu ai có thể
đạt câu hỏi để tìm ra bộ
phận chỉ ai làm gì?
-Tương tự với câu b,
u cầu HS tự đặt câu hỏi.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Với các từ trên các em có
thể ghép được rất nhiều câu
-Bài học hôm nay học
những gì?
- 2HS đọc
-Tìm và kể tên nhưng cơng viêc
- kể theo cặp
- Nối tiếp nhau kể trước lớp
- 2HS đọc
- Nêu
- Đọc câu mẫu
- 2HS nêu
- Ai vµo vên hoa cđa trêng?
- Chi làm gì?(vµo vên hoa cđa
tr-êng)
-Nêu miệng.
-Chi cùng bố đến trờng cảm ơn cô
giáo
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Lớp đọc từ 3 nhóm.
-Với các từ trên chọn và xếp
thành câu theo mẫu . Ai làm gì?
-Đọc câu mẫu và phân tích.
-Nêu miệng vài câu.
-Làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc bài của mình.
-Từ chỉ cơng việc cơng việc của
mình.
+Kiểu câu Ai làm gì?
-Về nhà làm bài vào vở bài tập
<b>TiÕt 3: RÌn ch÷</b>
- Viết chữ hoa K (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Viết câu ứngdụng “ Kề vai sát cánh” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều
nét và nối đúng quy định.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới
HĐ 1: HD viết
chữ hoa.
HĐ 2: Viết cụm từ
ứng dụng.
HĐ 3: Viết vào
vở.
3.Cuûng cố – dặn
dò. 2’
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
-Dẫn dắt ghi tên bài hc.
-a mu ch ra.
-Y/c HS nêu lại cách viết
-HD vieỏt mẫu.
-Nhận xét uốn nắn.
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Cụm từ này có nghĩa giống
cụm từ nào?
-Em hiểu nghĩa cụm từ này
thế nào?
-Nhận xét về độ cao của
các con chữ?
-HD vieát Kề.
-Nhận xét uốn nắn.
-Nhắc nhở và nêy u cầu
viết.
-Theo dõi giúp đỡ.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Dặn Hs.
-Viết bảng con: <i>I, Ích.</i>
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát nhận xét.
- HS nªu
-Theo doõi
-Viết bảng con 3 – 4 lần
Đọc: Kề vài sát cánh
-Góp sức chung tay.
-Đồn kết bên nhau để
gánh vác một việc gì đó.
Cao 2,5 li k, h, cao 1,25 li là
s cao 1, 5 li là t các chữ còn
lại cao 1 li.
-Viết bảng con 2 – 3 lần.
-viết bài vào vở.
-Về nhà hoàn thành bài viết
ở nhà.
<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>TiÕt 1: </b>LuyƯn To¸n
Giúp HS cđng cè vỊ:
- Thùc hiƯn phÐp trõ 14 trõ ®i mét sè
- Thực hiện các phep tính đẻ lập được bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số
- Thực hiên các phép trừ đặt theo cột dọc và giải bài toán
II.Các hoạt động dạy - học chủ yế
ND – TL Giaùo vieõn Hoùc sinh
1. Kieồm tra
2.Bi mi
Học thuộc lòng
bảng
15,16,17,18 trừ
HĐ2 :Thực
hành
3)Củng cố dặn
dò
-Gọi HS đoc bảng trừ
11,12,13,14 trừ đi một số
-Nhận xét đánh giá
--Yêu cầu HS đọc thuộc theo
cách xố dần
-Bài 1a:Yêu cầu HS làm
bảng con
-Bài 1b, c
-Bai2- Yêu cầu HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp làm 2 nhóm và
thực hiện thi đua lên nối
số.HS1 làm xong chuyĨn
phấn cho học sinh 2
Bµi 3(Dµnh cho HS giỏi)
-Nhận xét đánh giá
-Gọi HS đọc bảng trừ
-Nhận xét tiết học
-4HS đọc
-Nhận xét bổ sung
-HS đọc cá nhân, tỏ , nhóm
-Đọc địng thanh
-Vài HS đọc thuộc
-Làm vào vở
-Đổi vở và tự chấm bài
-2HS nêu
-Nối số với phép tính
-Tháo luận –8 HS 1 nhóm
-Thực hiện
(15-6) (17-8)
(18-9)
(15-8) (7) (8) (9) (15-7)
(16-9) (17-9) (16-8)
-2-3 HS đọc
Bµi lµm
Ta cã: 14=5+9
14 =6+8
14 = 7 +7
Trong ba trờn hợp trên, ta thấy
có trờng hợp hai thoả mÃn điều
kiện hiƯu cđa hai sè b»ng 2( 8
-6 = 2)
VËy hai số cần tìm là 8 và 6
<b>Tiết 3: Luyện Tập làm văn</b>
-Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý
-Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý
- Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu) Kể về gia
đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ: Nói về
gia đình em
HĐ2:Viết
-Em hãy nêu những việc cần làm
khi gọi điện thoại?
-Gọi HS nói chuyện §iƯn thoại
về viêc rủ nhau đi chơi
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đề
-Bài tập yêu cầu em làm gì?Nhắc
HS kể chứ khơng trả lời câu
hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để kể
+Gia đình em có mấy người?đó là
những ai
-Nói về từng người trong gia đình
em?
--Em yêu quý những người trong
gia đình em chư thế nào?
-Gọi HS kể lại theo gợi ý
-Chia lớp theo các nhóm
-Nhận xét đánh giá
-Bµi 2:Gọi HS đọc đề bài
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhắc nhở HS trươc khi viết
-Thu vở chấm
-1-2 HS nêu
-Nhận xét
1,2 cặp HS thực hiện
-Nhận xét
- 2 HS đọc
-Kể về gia đình em
-Đọc thầm 3 gợi ý SGK
-3-4 HS nối tiếp nhau nói
-Nối tiếp nhau nói
-Bố làm gì
-Ông bà làm gì
-Anh chị làm gì
-Nhận xét bổ sung
-KỂ trong nhóm
-8-10 HS lên kể trước lớp
-2HS đọc
3)Củng cố
dặn dò
-Nhận xét đánh giá
-GDHS biết u thương gia đình
-Nhận xét nhắc nhở HS
câu
-Viết bài vào vở
-3-4HS c bi
<b>Tiết 2: Luyn Tự nhiên - xà hội.</b>
Giúp HS: sau bài häc HS có thẻ
-Kể tên những cơng viêc cầc làm để giữ sạch sân,vườn khu vệ sinh và chuồng gia
-Nêu ích lợi của cơng viêc giữ vệ sinh mơi trương xung quanh nhà ở
-HS có ý thức:+Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân vườn khu vệ sinh
+Nói với các thành viên trong gia đình cùng thưc hiện giữ gìn vệ sinh mơi trường
xung quanh nhà ở
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 kiểm tra
2.Bài mới: khởi
động trị chơi bắt
muỗi
HĐ1:Làm việc
với SGK
-Em hãy kể tên các đồ
dùng trong gia đình?Nêu
tác dụng?
-Cần làm gì để giữ gìn đồ
dùng trong gia đình?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu trò chơi và
hướng dẫn cách chơi
-Nói: muỗi bay, muỗi bay
-Nói :Muỗi đậu vào má
-Đập cho nó 1 cái
-Cho HS chơi thật
-Vì sao ở nhà lại lắm muỗi
vậy?
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát
hình1,2,3,4,5/28-29 Cn gợi
ý 1 số câu hỏi
-Mọi người đang làm gì?
-2-3HS kể
-2Hs
-Theo doiõ
-HS: Chạm tay để vào má
-Cùng đập vào má và nói
muỗi chết
-Chơi
-Cho ý kiến
-Quan sát
HĐ2:Làm việc cá
nhân liên hệ
3)Củng cố dặn dò
-Những hình nào cho biết
mọi người tham gia làm vệ
sinh xung quanh nhà ở
-Giữ vệ sinh môi trường
xung quanh nhà ở có lợi
gì?
-Ở nhà em thương làm gì
để nhà cửa, sân vườn sạch
sẽ?
-Xóm em có vệ sinh cổng
ngõ hàng tuần không
-Đường làng đường thôn
của các em như thế nào?
KL:Thường xun làm vệ
sinh khơng vứt rác bừa bãi
-Vì sao cần phải giữ vệ
Nhắc HS cần có ý thừc giữ
vệ sinh môi trương nhà ở
-Nhận xét câu trả lời của bạn
-Tự liên hệ:Đã làm gì để giữ
sạch mơi trường
-Thường xun qt dọn, dọn
dẹp…
-Vài HS nêu
-Nêu
-Cho ý kiến
-Nêu
-Nhiều HS cho yự kieỏn
<b>Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008</b>
<b>Tiết 1:Luyện Toán </b>
Giúp HS cđng cè vỊ:
- Phép trừ có nhí d¹ng 55-8; 56-7: 37-8: 68 -9
-Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép céng
-Cách vẽ hình theo mẫu
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
2Bài mới
HĐ1: Thực
hành
Bài 3
3)Dặn dò
trừ đi một số
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
--Bài1:Yêu cầu HS làm
bảng con
-Bài 2: nêu: x+9=27
Bµi 3( Dµnh cho HS giái)
HiƯu cđa hai sè b»ng sè trõ
vµ bằng 10. Hỏi số bị từ
bằng bao nhiêu?
HD HS tìm hiểu bài
-Chuaồn bũ baỷng phuù
-Hỡnh maóu coự maỏy hỡnh là
hình gì?
-Hình đó có mấy đỉnh mấy
cạnh?
-Chấm bài- nhận xét
-Đọc đồng thanh
-Nêu miệng cách trừ
--Nêu tên gọi các thành phần của
phép tính
-Lấy tổng trừ đi cố hạng kia
-Vài HS nêu
-Làm vào vở
x+8=46 7+x=35
x=46-8 x=35-7
x=38 x=28
-HS đọc đè bài
Bài làm
Ta cã sè trõ bằng 10 và hiệu cũng
bằng 10
Vởy số bị trừ là:
10+10 = 20
Đáp số: 20
Quan saựt
-2hỡnh:hỡnh tam giỏc v hỡnh chữ
nhật
-5 đỉnh 6 cạnh
Vẽ vào vơ bài tập tốn
<b>TiÕt 2: Luyện Âm nhạc</b>
Giúp HS:
- Hs học thuộc bài hát, tập biểu diễn từng nhóm trướclớp kết hợp động tác phụ
hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
Hoạt động 1:
Mở đầu 5’
Hoạt động 2:
Ôn tập bài hát
15’
Hoạt động 3:
Tập đọc nhạc
10’
Củng cố dặn dò
5’
-Yêu cầu HS cả lớp hát lại
nội dung bài hát.
-Cho một nhóm HS biểu
diễn.
-Nhận xét.
-Chia lớp thành 2 dãy một
dãy gõ theo tiết tấu lời ca.
-GV gõ mẫu.
-Bắt nhịp cho HS hát và gõ.
-HS hát và biểu diễn động
tác.
-Yêu cầu HS hát và biểu
diễi bài hát.
-giải thích các nốt nhạc trên
khuông nhạc, HD Hs đọc.
-Đỗ tay theo tiết tấu.
-GV HD HS lấy độ cao và
Hd đọc.
-Luyện đọc theo thứ tự từ
cao đến thấp.
-Nhận xét tiết học.
-HS hát đồng thanh bài hát,
kết hợp vỗ tay.
HS lên hát.
- HS đánh giá.
- HS gõ theo tiết tấu lời ca.
-Tập gõ cả lớp.
-Gõ kết hợp lời ca.
-Đổi từng dãy hát và gõ theo
tiết tấu.
-Quan sát mẫu và làm theo
động tác mẫu của GV.
-HS hát kết hợp biểu diễn.
-HS đọc tên nốt, đọc cao độ
các nốt theo thang âm.
-Luyện tập bài đọc nhạc.
-HS đọc theo sự hướng dẫn
của GV.
-Nhận xét.
<b>Tiết 3: Luyện Tập đọc</b>
- Đọc trơn tồn bài – đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong gia
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giaùo viên Học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Luyện
đọc
HĐ2: Tìm
hiểu baøi
HĐ3: Luyện
đọc theo vai
-Gọi HS đọcbài: Há miệng
chờ sung
-Nhận xet, đánh giá
-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn HS đọc từng câu
-Chia lớp thành các nhóm và
yêu cầu luyện đọc
-Gọi HS đọc lại 3 đoạn
-Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi
gọi bạn trả lời câu 1,2,3-CN
nhận xét đánh giá chung
-Gọi HS đọc cả bài
-Chia lớp thành 4 nhóm và
phát phiếu học tập
+Một chiếc đũa nhằm so sánh
vơi gì?
+Cả bó đũa được ngầm so
sánh với gì?
-Người cha muốn khun các
con điều gì?
-Nhận xét chung
Chia lớp thành các nhóm 6 HS
và u cầu luyện đọc
-Qua câu chuyện càn khuyên
-2HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi
SGK
--Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Luyện đọc cá nhân
+Một hôm….
+Ai bẻ gãy…
+Người cha bèn
+Như thế là
_Nối tiếp nhau đoc đoạn
-Đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đọc theo đoạn
-Cử đại diện thi đọc theo đoạn
bài
-Nhận xét đánh giá
-cả lớp đọc
-3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn
-thực hiện theo u cầu
-2 HS
-Làm việc theo nhóm thảo luận
và báo cao kết quả
-Nhận xét. Bổ sung
-Nêu: người dẫn chuyện người
cha và 4 người con
-3)Củng cố
dặn dò
các con điều gì?
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS phải biết đồn kết
trong gia đình
-Nhận xét theo nhóm CN
-Anh em phải biết đồn kết
thương u nhau
-Nêu
<b>Thứ tư ngy 10 thỏng 12 nm 2008</b>
<b>Tiết1: Luyn Toán</b>
- Giúp HS củng cố về trừ15;16;17;18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ
có nhớ
-Củng cố về giải bài tốn-Thực hành xếp hình
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1: Tính
nhẩm
HĐ2:Làm tốn
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1:
-chia lớp 4 nhóm lên thi
điền nhanhkết quả vào 4
cột phép tính
Bài2:Nêu 15-5-1=9
15-6=9
-Bài 3,4 u cầu HS tự làm
-Làm bảng con
45-37 ;56-39; 77-48; 88-39
-Nêu cách đặt tính và cách thực
hiện
-Thảo luận theo cặp đơi
-Mỗi nhóm cử 4 HS lên điền
15-6=9 14-8=6
16-7=9 15-7=8
17-8=9 16-9=7
18-9=9 13-6=7
Vài HS đọc bài
-Đọc đồng thanh
-Nêu nhận xét:15-5-1=15-6=9
-Nêu miệng
và giải bài tập
HĐ3:Xếp hình
3)Nhận xét dặn
dò
vào vở
-Nhận xét chung
-Bài 5
-Hướng dẫn HS cáh xếp
hình
-Nhận xét giờ học
Chị vắt được số lít sữa là
50-18=32(lít)
Đáp số:32(lít)
-Đối vở và chấm bài
-Quan sát SGK
-Lấy bộ thực hành tốn
-Xếp hình trên bàn
-Nhận xét đánh giá
<b>TiÕt 3: LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu:Ai làm gì?
– Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi
ND – TL Giaùo viên Học sinh
1 Kiểm tra
1. bài mới
HĐ1:Từ ngữ về
tình cảm gia
đình
HĐ2:Đặt câu
theo mẫu :Ai
làm gì?
-Yêu cầu HS
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
Bài1: Cọi 2 HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-CN theo dõi ghi một số từ
lên bảng
-Gọi HS đọc lại từ ngữ
-Để gia đình ln hồ thuận
em cần làm gì?
-Bai2: GoÏi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì
-Đặt câu theo mẫu:Ai làm gì?
Vào bảng con
-2HS đọc
-Tìm 3 từ nói về tình cảmu
thương nhau giữa anh chi em
-Thảo luận cặp đơi
-Nối tiếp nhau nói,tìm từ: chăm
lo,u thương đoàn kết chăm
sóc
-Đọc
-Vài HS nêu
-3HS đọc-Đọc địng thanh phần
từ ngữ
HĐ3:Dấu chấm
,đấu chấm hỏi
3)Củng cố dặn
dò
-Chia lớp thành các nhóm
_Nhận xét đánh giá chung
Bài 3: gọi HS đọc bài
-Cuối câu nào ghi dấu
chấm?
-Câu nào ghi dấu chấm hỏi
-Câu chuyện này buồn cười
ở chỗ nằo?
-Chấm bài HS
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về làm lại bài2
vào vở bài tậps
Tróng đó có sử dụng các từ nói về
tình cảm anh chị em trong nhà
-Thảo luận và làm bài
-Đai diện các nhóm đọc bài
-Nhận xét bổ sung
-Đọc
-Câu đơn bình thường
-Câu hỏi
-Làm bài vào vở bài tập tiếng
việt
-Vài HS đọc
-Cô bé chưa biết viết xin giấy
viết thư cho bạn chưa biêt đọc
<b>TiÕt 3: RÌn ch÷</b>
- Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứngdụng “” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối
đúng quy định.
- Mẫu chữ A, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1,Kiểm tra
2. Bài mới.
HĐ1:Hướng dẫn
viết chữ cái
- Cho HS viết bảng con
-Chấm vở HS và nhận xét
-Đưa mẫu chữ L
-Chữ L cao mấy ly?
-Gồm có mấy nét?
-Viết 1-2 lần
-Viết :kề vai saùt caùnh
-Quan saùt
-5 li
HĐ2:Hướng dẫn
viết câu ứng dụng
HĐ3:Viết vào vở
tập viết
15,16
-3) Củng cố dặn
doø
-Hướng dẫn HS cách viết và
viết mẫu
-Uốn nẵn sửa sai cho HS
-Giới thiệu câu ứng dụng:Lá
lành đùm lá rách
-Em hiểu ý nghĩa của câu
tuc ngữ trên?
-Yêu cầu HS nêu nhạn xét
về độ cao của các con chữ?
-Hướng dẫn cách đặt dâu
thanh khoảng cách dtữa các
tuếng
-Hướng dẫn cách viết chữ lá
- Nhaän xet chung
- Nhắc nhở học sinh trước
khi viết theo quy định
trong vở tập viết
- Chấm vở HS
- Nhận xét đánh giá bài
viết
- Nhận xét chung
- Nhắc HS
-Theo dõi
-Viết 2-3 lần bảng con
-3-4 HS đọc
-Đọc đồng thanh
-Đùm bọc, kiêu mang,dúp đỡ
lẫn nhau trong lúc khó khăn
hoạn nạn
-Cao 2,5 li:L,l,h
+Cao2 li:ñ
+Cao 1,25li:r
+Cao 1li:a,n,u,m,c
-Theo dõi, viết bảng con
-Viết cụm từ vào bảng
-Theo dõi
- Viết vào vở tập viết
<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>TiÕt 1: TỐN</b>
-Củng cố phép trừ có nhớ(Tính nhẩm, viết) vận dụng đồ làm tính giải tốn
-Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:Củng cố
các bảng trừ
-HĐ2 cách đặt
tính
HĐ3: củng cố
cách tìm số
hạng Số bị trừ
chưa biết
HĐ3: giải tốn
-HĐ4:Lập ước
3)Nhận xét dặn
dò
-Gọi HS đọc các bảng trừ
-Giới thiệu bài
Bài1: u câu HS đọc
theo cặp đơi
-Bài 2
-Bài 3
-Bài4-Gọi HS đọc
-Bài tốn thuộc dạng tốn
gì?
-Vẽ lên bảng
-Nhận xét giờ học
-8-10 HS đọc
-Nhận xét đánh giá HS đọc
-Thẳo luận theo cặp
-Chia lớp 4 nhóm. Mỗi nhom s cử
-Làm vào bảng con
--Nêu cách tìm số hạng , số bị
trừchưa biết
-Làm bài vào vở
-Đổi vở chấm bài
-2HS đọc
-Tốn về ít hơn
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu đề
-Giải vào vở
Thùng bé có số kg đường là:
45-6=39(kg)
Đáp số:39(kg)
-Quan sát- tự c lng
-Lm bng conâ.Khong 9cm
<b>Tiét 2: Luyện Tự nhiên- x· héi.</b>
-Một số thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình, đặc biệt là em bé
- Những cơng việc cần làm để phòng chống ngộ độc khi ở nhà
- Biêt cách ứng xử khi người nhà hoặc người trong nhà bị ngộ đợc
- -Biết được ngun nhân ngộ độc qua đường ăn uống
- Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
Khởi động giới
thiệu bài
HĐ1:Những thứ
có thể gây ngộ
độc
-Nêu ích lợi của việc giữ
môi trường sạch sẽ
-Nhận xét đánh giá
-Khi bị bệnh các bạn cần
làm gì?
-Nếu uống nhầm thuốc thì
hậu quaû xaûy ra như thế
nào?
-Nêu yêu cầu bài học
-Yêu cầu HS thảo luân
theo bàn
-Nghe các nhóm bày tỏ ý
kiến
-Những thứ trên có thể
gây ngộ độc cho nhiều
người đặc biệt là ai? Vì
sao?
-Yêu cầu HS thảo luận
-Kể tên những việc đá làm để
giữ mơi trường xung quanh sạch
se
-2 HS nêu
-Đi khám / uống nướùc
-bệnh khơng khỏi đi ngay bệnh
viện, có thể gây chết người
-Q Sát SGK/30 và thảo luận về
nội dung tranh
+H1:Bắp ngô – bị ruồi đậu
+H2:Lọ thuốc
+H3 :Thuốc trừ sâu
-Đặc biệt là em bé vì chưa biết
đọc nếu khơng phân biệt được
hay ngịch
-Thảo luận theo cặp về các hình
vẽ
HĐ2:Phịng tránh
ngộ độc
HĐ3:Đóng
vai:Xử lý tình
huống
3)Củng cố dặn dò
+Nếu cậu bé ăn bắp ngơ
đó thì diêù gì sẽ xảy ra?
+Em bé ăn thuốc vì nhầm
+Nếu lấy nhầm lọ thuốc
trừ sâu thì điều gì sẽ xảy
ra?
-Những thứ gì trong gi
đình có thể gây ngộ độc ?
-Vì sao lại bị ngộ đọc qua
đường ăn uống?
-Yêu cầu theo dõi SGK
và nói rõ trong hình mọi
người làm gì? Làm thế có
tác dụng gì?
-Em hãy kể thêm vài
cách có tác dụng đề
phòng bị ngộ độc do ăn
uống
-Đề phòng ngộ đọc khi ở
nhà cần làm gì?
-CN chốt ý
-Chia lớp thành các nhóm
và giao nhiệm vụ
+Nhóm1;2: Nêu và xử lý
tình huống bản thân bị
ngộ độc
+Nhóm3;4: Nêu và xử lý
tình huống khi người nhà
bị ngộ độc
-Nhận xét tiết học
-Đau bụng say thuốc ngộ độc…
-Cả nhà sẽ bị ngộ độc
-Thuốc tây, dầu hoả, thức ăn ôi
thiu
-Do ăn, uống nhầm
-Q sáts thảo luận nhóm
-2;3 nhóm trình bày
+H4:Cậu bé vứt bắp ngô đi
+H5:Cất lọ thuốc lên cao
+H6:Cất lọ thuốc, dầu hoa
-ăn trái cây phải rửa sạch gọt
vỏ
-Aên rau rửa sạch, ngâm thau
nước, muối bảngû
-Để riêng các loại
-Vài HS nêu
-Theo dõi
-Thảo luận
-Nêu:Phải gọi người lớn nói rõ
mình đã ăn ùng gì…
-Thảo luận
-Nêu : gọi cấp cứu, nói rõ với
bác sĩ đã ăn uống gì…
-Nhắc HS cần caồn thaọn
<b>Tiết 3: Luyện Tập làm văn</b>
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung
tranh
2.Rèn kĩ năng nói – viết: viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý
-Bảng phụ ghi bài tập1.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
D – TL Giaùo viên Học sinh
1 Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1 :Quan sát
-Gọi HS kể về gia đình
mình
-Nhận xét chung, đánh
gia
-Gới thiệu bài
-Bµi1-Yêu cầu HS đọc
(treo tranh)
-Bài tập yêu cầu gì?
-Bạn nhỏ đang làm gì?
-Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê
thế nào?
-Tóc bạn như thế nào?
-Bạn mặc quần áo thế
-Bên cạnh bạn có gì
-3-4 HS keå
-Nhận xét nội dung, cách dùng từ
-2HS đọc bài-2 quan sát
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Nối tiếp nhau nói từng câu
-Bón bột cho búp bê ăn
-Nhìn búp bê âu yếm( trìu mến)
-Buộc 2 bím có tắt 2 nơ trông thật
xinh xắn
-Mặc quấn áo rất đẹp / gọn gàng
-Có chú mèo vàng đang ngồi nhìn
bé
-Nối tiếp nhau nói theo nội dung
tranh
-2 HS đọc
HĐ2: Viết
nhắn tin
3)Nhận xét dặn
dò
-Nhận xét, đánh giá
-Bài2 gọi HS đọc
-Bài tập u cầu gì?
Cho aiù?
-Nội dung gì?
-Nhắc nhở HS viết nhắn
tin
-Nhận xét tiết học
-Bà đến đón đi chơi
-Viết bài
-Vài HS đọc bài