Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo an tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.59 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>



<i><b> Ngày soạn: ngày 28 /11/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 tháng 12 năm 2017</b></i>
<i><b> </b></i> <b> Tiết 52+53: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>1. Kiến thức:<b> Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b></i>


- Hiểu nội dung bài: Đoàn kết để tạo nên sức mạnh. Anh em phải đoàn kết, thương
yêu nhau.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5).


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn đọc đúng, đọc to, mạch lạc.


<i>3. Thái độ:</i> Hs có ý thức luyện đọc.


*)GDBVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em tronh gia đình.
<b>*) KNS: </b>- Xác định giá trị


- Tự nhận thức về bản thân.
- Hợp tác.Giải quyết vấn đề.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh ảnh minh họa trên máy chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ.(5p)</b>



Đọc truyện: "Há miệng chờ sung" - 2 HS đọc


- Câu chuyện phê phán điều gì ? - Phê phán thói lười biếng không
chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>cho hs quan sát
tranh giới thiệu bài


Hs quan sát tranh trên máy chiếu
<b>2. Luyện đọc.(30p)</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp


giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:


- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp


- Bài chia làm mấy đoạn ? - 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số.
- Các em chú ý đọc ngắt giọng, nghỉ


hơi một số câu sau.


- GV đưa bảng phụ hướng dẫn HS


đọc từng câu.


- 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
*Giải nghĩa một số từ đã được chú


giải cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV theo dõi các nhóm đọc


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Tìm hiểu bài (20p)</b>


Câu 1: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm


- Câu chuyện có những nvật nào ? - Có 5 n vật (Ông cụ và 4 người con).
- Thấy các em không yêu thương


nhau ông cụ làm gì ?


- Ơng cụ rất buồn phiền bèn tìm
cách dạy bảo con.


Câu 2: - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


- Tại sao 4 người con khơng ai bẻ
gãy bó đũa ?



- Vì khơng thể bẻ được cả bó đũa.
Câu 3:


- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng
cách nào ?


- Người cha cởi bó đũa ra thong thả
bẻ gãy từng chiếc.


Câu 4:


- Một số chiếc đũa được ngầm so
sánh với gì ?


- Với từng người con.
Câu 5:


<b>GDBVMT</b>: Người cha muốn khuyên
các con điều gì ?


<b>* QTE : Ai cũng có quyền có anh</b>
,em . và anh em trong gia đình phải có
bổn phận đồn kết thương yêu nhau.


- Anh em phải biết thương yêu đùm
bọc lẫn nhau.


- Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh.
<b>4. Luyện đọc lại( 10p)</b>



- Trong bài có những nhân vật nào ? - Người kể chuyện, ông cụ, bốn
người con.


- Các nhóm đọc theo vai.
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(5p)</b>


- Yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện
ý nghĩa truyện ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Toán</b></i>


<i><b>Tiết 66: </b></i>

<b>55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh:


<i>1. Kiến thức:<b> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55- 8; 56</b></i>
- 7; 37 - 8; 68 - 9.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trog phạm vi 100.


<i>3. Thái độ:<b> Hs nghiêm túc học tập,tích cực học bài</b></i>.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:( 5p)</b> - Cả lớp làm bảng con


- Đặt tính rồi tính


- Nhận xét chữa bài.


15 16 17


8 7 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Ngày soạn: ngày 28/11/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 5 tháng 12 năm 2017</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 67: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh:


<i>1. Kiến thức:</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 28, 46
– 17, 57 – 28, 78 – 29.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.
* Làm bài tập: 1 (cột 1, 2, 3), 2 (cột 1), 3.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải các bài tốn có một phép trừ


<i>3. Thái độ:</i> Hs có ý thức học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ(5p)</b> - Cả lớp làm bảng con


- Đặt tính rồi tính 87 77 75


9 8 6


- Nhận xét chữa bài 78 69 69


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. GT phép trừ: 65 – 38(5p)</b>
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép
trừ.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện


- 1 HS nêu và quan sát trên máy
chiếu


65
38
27


- Nêu lại cách đặt tính và tính - Viết 65 rồi viết 38 sao cho hàng


đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục,
viết dấu, kẻ vạch ngang.


- Thực hiện từ phải qua trái… 5
không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7,
viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4
bằng 2, viết 2.


<b>2.2. Các phép tính: 46 17; 57 </b>
<b>-28; 78 – 29.(8p)</b>


- Yêu cầu HS làm vào bảng con - Cả lớp làm bảng con.


46 57 78


17 28 29


29 29 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

từng phép tính


<b>3. Thực hành:(18p)</b>


<b>Bài 1</b>: <b>:(6p)</b>a) Tính - 1 đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con.


- Gọi 2 em lên bảng làm


85 55 95 75 45



27 18 46 39 37


58 37 49 36 8


- Yêu cầu cả lớp làm phần b, c vào
sách


96 86 66 76 56


48 27 19 28 39


48 59 47 48 17


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2:</b> Số <b>(6p)</b> - 1 đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS lên bảng làm, cả lớp
làm bảng sách


+ 86 trừ 8 bằng 80, viết 80 vào ô
trống, lấy 80 trừ 10 bằng 70, viết 70
vào ô trống.


- Nhận xét


<b>Bài 3:(6p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Bài toán thuộc dạng tốn gì ? - Bài tốn thuộc dang tốn về ít hơn.
- Vì sao em biết ? - Vì "kém hơn nghĩa là "ít hơn".


- u cầu HS tóm tắt và giải


Tóm tắt:
Bà : 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ : … tuổi ?


Bài giải:
Tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)


Đáp số: 38 tuổi
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (3p)</b>


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Chính tả: (Nghe viết)</b></i>


<i><b>Tiết 27: </b></i>

<b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Nghe viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn xi có lời
nói nhân vật.


- Làm được bài tập 2/a


<i>2. Kĩ năng<b>: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp đoạn văn.</b></i>


<i>3. Thái độ:<b> Hs nghiêm túc viết bài,có ý thức viết cẩn thận.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu 1 HS giỏi tìm và đọc cho
2 bạn viết bảng lớp.


- Cả lớp viết bảng con:
ra, da, gia đình…
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép:(15p)</b>
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị:


- GV đọc tồn bài chính tả. - HS nghe


- 2 HS đọc lại bài.
- Tìm lời người cha trong bài chính


tả.


- Đúng….như thế là các con đều
thấy rằng…sức mạnh.


- Lời người cha được ghi sau
những dấu gì ?



- Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng.


+Viết tiếng khó. - Cả lớp viết bảng con.


thương yêu, sức mạnh….
<b>3. Hướng dần làm bài tập:(15p)</b>


- Thu 5, 7 bài nhận xét


<b>Bài 2:</b> (Lựa chọn) <b>(7p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài vào sách. a) + l/n: lên bảng, nên người,
ăn no, lo lắng


b) + i/iê: mải miết, chim sẻ,
điểm mười


- Nhận xét


<b>Bài 3:</b> (Lựa chọn) <b>(8p)</b>


- Yêu cầu tương tự bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu
- Các tiếng có chứa âm đầu l hay n ?


- Chỉ người sinh ra bố ? - Ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng ? - Lạnh


- Cùng nghĩa với khơng quen ? - Lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên.



- Trái nghĩa với dữ ? - Hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong


chuyện cổ tích ?


- Tiên
- Có nghĩa là quả đến độ được ăn ? - Chín
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ:(1p)</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tìm thêm những từ có âm
đầu l/n


<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 14: </b></i>

<b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Biết nghe bạn kể chuyện để đánh giá đúng lời kể của bạn mình


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng nghe,nói.


<i>3. Thái độ:<b> -Hs hứng thú,tích cực hoạt động.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- 5 tranh minh hoạ nội dung truyện trên máy chiếu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( 5p)</b>
- Kể lại câu chuyện: "Bông hoa
niềm vui"


- 2 HS kể.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện(30p)</b>
a. Kể từng đoạn theo tranh.


- Không phải mỗi tranh minh hoạ 1
đoạn truyện.


<i>*VD</i>: Đoạn 2 được minh họa bằng
tranh 2, 3.


- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh 5
tranh.


- HS quan sát tranh trên máy chiếu
- 1 HS khá nói vắn tắt nội dung từng
tranh.


- Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh. - 1 HS kể mẫu theo tranh 1


- Kể chuyện trong nhóm - HS quan sát từng tranh nối tiếp
nhau kể từng đoạn trong nhóm.



- Kể trước lớp - Đại diện các nhóm thi kể
b. Phân vai dựng lại câu chuyện.


- Yêu cầu các nhóm tự phân vai
(người dẫn chuyện, ơng cụ, bốn người
con).


- HS thực hiện nhóm 6.
- Yêu cầu các nhóm thi dựng lại câu


chuyện.


- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện.
- Sau mỗi lần một nhóm đóng vai cả


lớp nhận xét về các mặt: Nội dung
cách diễn đạt, cách thể hiện.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:(3p)</b>
<b>GDBVMT</b>:+ Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì ?


+ GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em


trong gia đình


- Yêu thương, sống hoà thuận, với
anh, chị em.



- Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.


<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS có thể:
<i>1. Kiến thức:</i>


- Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.


- Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống.
<i>2. Kĩ năng:</i> - Ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể
làm để phịng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người.


<i>3. Thái độ:</i> - Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc.


<b>*) KNS: -Kĩ năng ra quyết định:Nên hay khơng nên làm gì để phịng tránh ngộ </b>
độc khi ở nhà.


-Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống ngộ độc.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh trên máy chiếu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5p)</b>
- Giữ vệ sinh môi trường xung


quanh ở nhà có lợi gì ?


- HS trả lời.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Khởi động:</b> Trò chơi "Bắt
muỗi"<b>(2p)</b>


*<b>Hoạt động 1:</b> (10p)Quan sát hình vẽ
và thảo luận: Những thứ có thể gây
ngộ độc.


-Hs quan sát trên máy chiếu
<b>Bước 1</b>: Động não


- Kể tên những thứ có thể gây ngộ
độc qua đường ăn uống


- Mỗi HS nêu 1 thứ (ghi bảng)
<b>Bước 2:</b> Hoạt động nhóm. - Quan sát hình 1, 2, 3.


H1: Nếu bạn trong hình ăn bắp ngơ
thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ?


- Sẽ bị ngộ độc vì bắp ngơ bị ơi
thiu.


H2: Trên bàn đang có những thứ gì? - lọ thuốc


- Nếu em lấy được lọ thuốc và ăn


phải những viên thuốc vì tưởng là kẹo
thì điều gì sẽ xảy ra.


- Bị ngộ độc vì em bé tưởng là kẹo và
ăn vào.


- Nơi góc nhà đang để các thứ gì ? - Dầu hoả, thuốc trừ sâu… do chai
khơng có nhãn hoặc để lẫn với những
thức ăn uống hàng ngày.


- Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu
hay phân đạm với nước mắm, dầu ăn...


- Những người trong gia đình sẽ bị
nhầm….


<i><b>Kết luận: </b></i>Một số thứ trong nhà có
thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu
hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu thức ăn
có ruồi đậu vào…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

và thảo luận.


- Cần làm gì để phịng tránh ngộ
độc.


<b>Bước 1: </b> - HS quan sát H4, 5, 6



- Chỉ và nói mọi người đang làm
gì?


- Cậu bé đang vứt những bắp ngơ bị
ơi thịu


- Nêu tác dụng của việc làm đó ? - Để không ai trong nhà nhằm bị
ngộ độc nữa.


<b>- Bước 2</b>: Cả lớp - Sắp xếp gọn gàng…gia đình


- Thức ăn khơng nên để…
- Xem xét trong nhà…ở đâu.
- Khơng nên….


- Các loại…nhầm lẫn.
<b>*Hoạt động 3</b>:(10p) Đóng vai


<b>Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm - Các nhóm đưa tình huống.


- Nhóm 1 và 2: Tập cách ứng xử
khi bản thân bị ngộ độc.


- Nhóm 3 và 4: Sẽ tập cách ứng xử
khi 1 người thân trong gia đình bị ngộ
độc.


- Các nhóm đưa ra tình huống và
phân vai, tập đóng vai trong nhóm.



<b>Bước 2:</b> Các nhóm lên đong vai
- Nhận xét


<i><b>*Kết luận: </b></i>Khi bị ngộ độc cần báo
ngay cho người lớn biết và gọi cấp
cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán
bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị
ngộ độc thứ gì ?


<b>*QTE</b> : Quyền được quan tâm
chăm sóc


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (2p)</b>
- Nhận xét giờ học.


<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 14: </b></i>

<b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
- Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<i>3. Thái độ:</i>



- Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
<b>*) KNS: - KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh trên máy chiếu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Tiết 1:


<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5p)</b>
- Nêu các việc em đã thể hiện sự
quan tâm giúp đỡ bạn bè.


- HS trả lời
<b>B. BÀI MỚI: (30p)</b>


*<b>Hoạt động 1</b>: <b>(7p)</b>Tác phẩm: Bạn
Hùng thật đáng khen.


- HS đóng tiểu phẩn - Nhân vật: Bạn Hùng, cô giáo, Mai,
các bạn trong lớp, người dẫn chuyện.
- Bạn Hùng đã làm gì ? trong buổi


sinh nhật của mình ?


<i><b>*Kết luận:</b></i> Vứt giấy rác vào đúng
nơi quy định là góp phần giữ gìn
trường lớp sạch đẹp.


<b>* QTE</b>: Quyền được học tập trong


mơI trường trong lành


<b>*Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. (10p)</b>
- Em có đồng ý với việc làm của
bạn trong tranh khơng ? Vì sao ?


- HS quan sát tranh trên máy chiếu
(TL nhóm 6).


- Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì? - HS trả lời
- Các em cần làm gì để giữ gìn


trường lớp sạch đẹp ?


- Trong những việc đó, việc gì em
đã làm được, việc gì em chưa làm
được? Vì sao ?


*<i><b>Kết luận</b></i>: Để giữ gìn trường lớp sạch
đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng
ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn
ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh
đúng nơi quy định


- HS liên hệ và nêu


<b>* QTE</b>: Quyền được tham gia các
công việc làm sạch đẹp trường lớp
<b>Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến (10p)</b>



- GV phát biếu hướng dẫn HS làm
việc theo phiếu.


- HS làm phiếu bài tập nhóm .
- Đánh dấu (x) vào ô  trước các ý


kiến mà em đồng ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>*Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch</b></i>
đẹp là bổn phận của mỗi HS điều đó
thể hiện lịng u trường lớp và giúp
các em được sinh hoạt, học tập trong
một môi trường trong lành.


<b>GDBVMT: Tham gia và nhắc nhở</b>
mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp
là góp phần làm MT lớp học và nhà
tr-ường trong lành, sạch, đẹp, góp phần
BVMT


<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p)</b>
- HS liên hệ thực tế


- Nhận xét đánh giá giờ học


_____________________________________________


<i><b> Ngày soạn: ngày 29/11/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2017</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 68:LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp HS:


<i>1. Kiến thức:</i> Thuộc bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


<i>3. Thái độ:<b> Hs có hứng thú làm bài</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p)</b>


- Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng


96 86 64


48 27 8


- Nhận xét, chữa bài 48 59 56


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>- Trực tiếp</b>


<b>2. Thực hành( 30p)</b>


<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm (5p) - 1 HS yêu cầu


- Yêu cầu học sinh tính và ghi kết
quả vào sách.


- Nhận xét, chữa bài.


- HS làm bài sau đó lần lượt đọc kết
quả từng phép tính.


15 – 6 = 9 14 – 8 = 6
16 – 7 = 9 15 – 7 = 8
17 – 8 = 9 16 – 9 = 7
18 – 9 = 9 13 – 6 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. - Thực hiện từ trái sang phải 15 trừ
5 bằng 10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào sách.


- HS làm bài sau đó đổi chéo vở
kiểm tra.


- Nhận xét, chữa bài



15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7
16 – 6 = 9 16 – 9 = 7


17 – 7 – 2 = 8
17 – 9 = 8


<b>Bài 3</b>: ( 6p) - 1 HS đọc đề toán


- Yêu cầu cả lớp làm bảng con 35 72 81 50


- Gọi 1 HS lên bảng làm 7 36 9 17


28 36 72 33


- Nêu cách thực hiện - Vài HS nêu
<b>Bài 4: (6p)</b>


Tóm tắt:
- GV hướng dẫn HS phân tích và


giải bài toán. Mẹ vắt:


Chị vắt:


Bài giải:


Chị vắt được số lít sữa là:
50 – 18 = 32 (lít)


Đáp số: 32 lít


<b>Bài 5:</b> (6p)Trị chơi: Thi xếp hình


- GV tổ chức thi giữa các tổ các. tổ
nào xếp nhanh đúng là tổ đó thắng
cuộc.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2p)</b>
- Nhận xét giờ học.


___________________________________________
<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 54: NHẮN TIN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý), trả lời được các câu hỏi trong
SGK


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng.


<i>3. Thái độ:</i> Hs có ý thức luyện đọc, hăng hái phát biểu.
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>


- Một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp viết nhắn tin, tranh trên máy chiếu
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p)</b>



50<i>l</i>


18<i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc bài: Câu chuyện bó đũa - 2 HS đọc


- Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Anh em trong nhà phải thương
yêu đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau.


- GV nhận xét
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> cho hs quan sát
tranh và giới thiệu bài


-hs quan sát tranh trên máy chiếu
<b>2. Luyện đọc:(20p)</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết


hợp giải nghĩa từ:


a. Đọc từng câu - 1 HS đọc câu trên bảng phụ.
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc của HS.


- Đọc từng mẩu tin nhắn trước lớp.
- GV hướng dẫn đọc nhắn tin trong
nhóm.



b. Đọc từng mẫu nhắn tin trong
nhóm


- Nhóm 2.


c. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc.
<b>3. Tìm hiểu bài:( 10p)</b>


Câu 1:


- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin
bằng cách ấy ?


- Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Linh
đang ngủ ngon chị Nga không muốn
đánh thức Linh.


- Lúc Hà đến Linh khơng có nhà.
Câu 3:


- Chị Nga nhắn Linh những gì ? - Nơi để quà sáng, các việc cần làm
ở nhà, giờ Nga về.


Câu 4:


- Hà nhắn Linh những gì ? - Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ
Linh mang sổ bài hát đi học cho Linh
mượn.


Câu 5:



- Em phải viết nhắn tin cho ai ? - Cho chị


- Vì sao phải nhắn tin ? - Nhà đi vắng cả, chị đi chợ chưa về,
em đến giờ đi học, không đợi được chị,
muốn nhắn chị: Cơ Phúc mượn xe. Nếu
khơng nhắn, có thể chị tưởng mất xe.
- Nội dung nhắn tin là gì ? - HS viết bài vào vở


- Yêu cầu HS viết nhắn tin vào vở - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài.
<i>Chị ơi ! Em phải đi học đây. Em cho</i>
<i>cơ Phú mượn xe đạp vì cơ có việc gấp.</i>


<i>Em Thanh</i>
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:( 2p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*QTE</b>: Tham gia và viết được tin
nhắn.


- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 14: CHỮ HOA: M</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); từ và câu ứng
dụng: Miệng (1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ), <i>Miệng nói tay làm </i>(3 lần).


<i>2. Kĩ năng<b>: - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ hoa M</b></i>



<i>3. Thái độ:<b> - Hs có ý thức viết cẩn thận.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ chữ dạy tập viết


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p)</b>


- Kiểm tra viết tập viết ở nhà - HS viết bảng con: L
- 1 HS nhắc lại câu tục ngữ: Lá lành


đùm lá rách


- Cả lớp viết bảng con: Lá
- Nhận xét.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. HD viết chữ hoa M:(8p)</b>


2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ M:


- Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát.
- Chữ M có độ cao mấy li ? - Cao 5 li


- Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 4 nét: Móc ngược trái thắng
đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.


- Nêu cách viết N1: Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét


móc từ dưới lên, lượn sang phải. Đặt bút
ở đường kẻ 6.


N2: Từ điểm dừng bút N1, đổi chiều
bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẻ
1.


N3: Từ điểm dừng bút ở N3, đổi chiều
bút, viết nét móc ngược phải dừng bút
trên dường kẻ 2.


- GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại
cách viết.


2.2. HD HS tập viết trên bảng con. - HS tập viết 2-3 lần
<b>3. HD viết cụm từ ứng dụng:(5p)</b>


3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

như thế nào ?


3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.


- Chữ nào cao 2,5 li ? - M, g, l
- Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - t


- Chữ nào cao 1 li ? - Những chữ còn lại



- Nêu khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết một chữ O
- Nêu cách nối nét giữa các chữ ? - Nét móc của M nối với nét hất của i
<b>3. Hướng dẫn viết chữ: Miệng(5p)</b> - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con


<b>4. HS viết vở tập viết vào vở:(15p)</b> - HS viết vào vở


- Viết 1 dòng chữ M cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ M cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
<b>5. Nhận xét, chữa bài:(5p)</b>


- nhận xét 5-7 bài,.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2p)</b>
- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiết học.


___________________________________________________________
<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: ngày 30/11/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm</b></i>
<i><b>2017</b></i>


<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tiết 67: </b></i>

<b>BẢNG TRỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp HS:


<i>1. Kiến thức: </i>Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.


-Biết vận dụng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
* Làm bài tập: 1, 2 (cột 1).


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 20.


<i>3. Thái độ:</i> Hs hứng thú,tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p)</b>


- Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét, chữa bài


74 64 46


47 19 8


27 45 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Cho hs lập các bảng trừ đã học</b>
3. <b>Hướng dẫn học sinh làm bài</b>



<b>tập(20p)</b>


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm(7p) - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết
quả.


- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau
đọc kết quả từng phép tính.


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 11
trừ đi một số.


11 – 2 = 9
11 – 3 = 8
11 – 4 = 7


11 – 9 = 2
- Tiếp tục các bảng 12, 13, 14, 15,


16, 17, 18 tiến hành tương tự như bảng
11 trừ đi một số.


<b>Bài 2:(8p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS nêu cách làm - Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5+6=11
sau đó lấy 11-8=3, viết 3.



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8
8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7


3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5


<b>Bài 3</b>: (5p)Vẽ theo mẫu - 1 HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn HS chấm các điểm
vào vở, dùng thước và bút lần lượt nối
các điểm đó tạo thành hình vẽ theo
mẫu


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (2p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc các bảng trừ.


<i><b>Chính tả: (Nghe – viết)</b></i>
<i><b>Tiết 28: TIẾNG VÕNG KÊU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Chép chính xác bài chính tả trình bài đúng 2 khổ thơ đầu, của
bài tiếng võng kêu.


- Làm được BT(2)a,b,c


<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn viết đúng, trình bày bài đẹp.


<i>3. Thái độ:</i> Hs có ý thức viết cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ khổ thơ tập chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5p)</b>


- GV đọc nội dung bài tập 2a, tiết
trước lớp viết bảng con


- HS viết bảng con
- Nhận xét, chữa bài.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết:(20p)</b>


- GV mở bảng phụ (khổ 2) - 2HS đọc


- Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào? - Viết hoa, lùi vào 1 ô cách lề vở.
*HS chép bài vào vở - HS chép bài


- GV theo dõi uốn nắn HS
*Nhận xét, chữa bài:
- Thu 5, 7 bài nhận xét


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:(10p)</b>
<b>Bài 2</b>: a, b



- 2HS làm trên bảng lớp - 1 HS đọc yêu cầu
*Yêu cầu HS chọn chữ trong ngoặc


đơn điền vào chỗ trống


- HS làm vở


a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng
nảy.


b. tin cậy, tìmtịi, khiêm tốn, miệt
mài.


c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
+ Gọi 3 HS lên chữa.


- Nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(2p)</b>
- Nhận xét chung giờ học.


- VN kiểm tra sửa lỗi trong bài chép.


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 13: MỞ RỘNG VỐN TỪ</b></i>

<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1)


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống.(BT3)


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng nghe, nói, viết và làm bài tập điền dấu câu.


<i>3. Thái độ</i><b>: Hs nghiêm túc và tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tuần trước.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dãn làm bài tập:(30p)</b>


<b>Bài 1</b>: (10p) - 1 HS đọc yêu cầu


- Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu
thương giữa anh chị em.


- Yêu cầu mỗi HS tìm 3 từ


- Gọi 3 HS lên bảng - 3 HS lên bảng
<b> * QTE: Quyền được có gia đình</b>



,được mọi người trong gia đình
thương u chăm sóc


- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết
quả: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.
<b>Bài 2:</b> (10p)(Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau


thành câu.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng - HS làm bài theo nhóm 4.


<b>Ai</b> <b>Làm gì ?</b>


Anh
Chi
Em
Chị
Chị


khun bảo em.
chăm sóc em.
chăm sóc chị.


em trơng nom nhau.
em giúp đỡ nhau.
*QTE: Các con phải có bổn phận ntn



đối với những người trong gia đình ?
- GV nhận xét bài cho HS.


<b>Bài 3:</b> (10p)(Viết)
- GV nêu yêu cầu


Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi
để điền vào ô trống.


- Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài
của mình.


- Ơ trống thứ nhất điền dấu chấm
- Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (2p)</b> - Ơ trống 3 điền dấu chấm
- Nhận xét tiết học.


__________________________________________
<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: ngày1/12/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017</b></i>

<b> </b>

<i><b>Tiết 69:</b></i>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
* Làm bài tập: 1, 2 (cột 1, 3), 3 (b), 4



<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng thực hiện phép tính,tìm số hạng, số bị trừ và giải tốn về
ít hơn.


<i>3. Thái độ:</i> Hs tích cực , hăng hái phát biểu ý kiến.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p)</b>
- Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ.
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài tập:</b>


<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm( 6p)
- HS nhẩm kết quả vào SGK
- Gọi HS đọc


- Củng cố bảng trừ đã học.


18 – 9 12 – 3 14 – 7
16 – 8 15 – 7 13 – 6
16 – 7 14 – 6 12 – 5
15 – 6 13 – 5 11 – 4
16 – 7 12 – 4 10 – 3
17 – 9 16 – 6 11 – 3
12 – 8 14 – 5 17 – 8


<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính( 8p)


a) 35 57 63


8 9 5


27 48 58


b) 72 81 94


34 45 36


38 36 58


<b>Bài 3:</b> Tìm x( 8p)


- Củng cố cách tìm số hạng chưa
biết


- Củng cố cách tìm số bị trừ


a) x + 7 = 21
x = 21 – 7
x = 4


b) 8 + x = 42
x = 42 – 8
x = 34
c) x – 15 = 15



x = 15 + 15
x = 30
- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4:(6p)</b> Cho HS đọc yêu cầu đề Bài giải:


- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải


Thùng bé có số đường là:
45 – 6 = 39 (kg)


Đáp số: 39 kg
<b>Bài 5:</b> (4p) Khoanh vào chữ đặt


trước câu trả lời đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét đoạn thẳng MN ngắn
hơn đoạn thẳng dài 10cm (khoảng
1cm).


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: </b>(2p)
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 14: </b></i>

<b>QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI VIẾT</b>



<b>NHẮN TIN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về ND tranh (BT1).
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn đủ ý (BT2).


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng nói, viết lời thăm hỏi.


<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục tình cảm, quan tâm, chăm sóc tới người thân trong gia đình
<b>* QTE :</b> - Biết mình có quyền được ông bà thương yêu chăm sóc.


-Tham gia và viết được tin nhắn.
<b>II</b>.<b>ĐỒ DÙNG</b>:


Tranh trên máy chiếu – Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( 5p)</b>


- 2 HS lên bảng làm lượt kể (đọc)
đoạn văn ngắn viết về gia đình (bài tập
2 tiết TLV T13).


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>



<b>Bài 1: (15p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu và quan sát tranh


trên máy chiếu
*Khuyến khích mỗi em nói theo


cách nghĩ của mình


a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp
bê/Bạn nhỏ đặt búp bê trên lịng, bón
bột cho búp bê ăn…


b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu
yếm/bạn nhìn búp bê thật trìu mến.


c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có
thắt nơ…


d. Bạn mặc một bộ quần áo gọn
gàng/Bạn mặc một bộ quần áo rất
đẹp…


<b>Bài 2: (</b>Viết)(15p)


- Giúp HS nắm yêu cầu của bài - HS viết bài vào vở bài tập.
- HS nhớ tình huống để viết lời


nhắn ngắn gọn, đủ ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>*VD</i>: 5 giờ chiều



<i>Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi</i>
<i>mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh</i>
<i>nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ</i>
<i>tối bác Hoà sẽ đưa con về.</i>


<i> Con</i>
<i> Tường Linh</i>
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: </b>(2p)


- Nhận xét tiết học.


<b>SINH HOẠT TUẦN 14 - Kĩ năng sống</b>



<b>KÍ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN , THƯƠNG TÍCH ( TIẾT 4)</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn thương tích
cho mình và những người xung quanh.


- Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn thương
tích.


- Học sinh rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được . khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập , nề nếp .


II PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC



<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<i><b>Khoanh vào chữ cái trước những hành động, việc làm </b></i>
<i><b>có thể gây nguy hiểm cho trẻ em.</b></i>


a ) Đánh khăng.


b ) Ném cát vào mặt nhau
c ) Múa hát tập thể.


d ) Chơi đuổi bắt nhau ở sân trường.
e ) Bắt chuồn bắt bớm ở bờ ao, bờ hồ.
g ) Lội qua suối khi lũ đang về.


h ) Chơi bịt mắt bắt dê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

k ) Ngồi trên bệ cửa không cá chắn song bảo vệ.
l ) Nhảy từ trên cao xuống đất.


m ) Bắc ghế trèo cao
n ) Thả diều


III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


1: Ổn định tổ chức.- Giới thiệu nôm học


<b>2: Kiểm tra bài cũ.- Kiểm tra sách của học sinh</b>
<b>3: Bài mới</b>


<i><b>a: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b; Dạy bài mới</b></i>


<i>Hoạt động 1</i>:


- GV treo bảng phụ ,yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để khoanh
nào?


- Goi các nhóm trình bày


- Gọi đại diện các nhó nêu ý kiến


- Gv nhận xét và chốt các ý cần khoanh
- Yêu cầu học sinh nêu lại các hành động đó.


- Gọi học sinh nêu điều nguy hiểm có thể xảy ra ở từng hành động.
- GV nhận xét kết luận.


<i>Hoạt động 1</i>: Xử lí tình huống
- Gọi HS nêu yêu cầu .


- Bài yêu cầu các em làm gì?


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi
- Gọi từng nhóm trình bày.


- Gv và HS nhận xét


- GV chốt cách ứng xử đúng. Các em nên từ chói tham gia và khun bạn khơng
tham gia vì rất nguy hiểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV đa yêu cầu: Em có lần nào bị ngã bị đau, bị thương tích do nghịch dại chưa?
sau đó em cảm thấy thế nào? Hãy kể lại trường hợp đó cho các bạn nghe


- GV giải thích từ nghich dại.


- Yêu cầu học sinh nhớ lại và kể cho lớp nghe.
- GV nghe và đa lời khuyên hữu ích.


<b>4: Củng cố: Nêu lại các tình huống nguy hiểm ở các tranh.</b>


<b>5:Dặn dị: Khơng tham gia vào các hành động đã khoanh ở phiếu Thực hiện theo </b>
lời khuyên ở hoạt động 2


<b>II. Nội dung Sinh hoạt</b>


<b>1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.</b>
Tổ 1, 2, 3


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>


<i><b>a. Ưu điểm </b></i>


- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui
định của nhà trơng đề ra :


+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp


+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Huấn, Linh, Hiền Thảo,


Mạnh, Nam………


<i><b>b. Nhược điểm </b></i>


- Truy bài khơng có chất lượng , hay nói chuyện riêng:Minh, Mạnh.
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng : Tường, Sơn…..


<b>3. Phương hướng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt được .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ trong học tập .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×