Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.74 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 26</b>
<i><b> Ngày soạn: 12/03/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 15/03/2020</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b> Tiết 76+77: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc lưu lốt ,trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với giọng các nhân vật( Tôm Càng,Cá Con).
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ : búng càng (nhìn) trân trân , trâu nắc nỏm, mái chèo, bánh
lái, quẹo
- Hiểu nội dung câu truyện: Cá Con và Tơm Càng đều có tài riêng Tơm Càng cứu
được bạn qua khỏi nguy hiểm tình bạn của họ càng khăng khít.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh biết giúp đỡ bạn trong lúc gặp nguy hiểm
<b>* QTE: TE có quyền được kết bạn</b>
<b>*KNS: + Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.</b>
+ Ra quyết định.
+ Thể hiện sự tự tin.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc thuộc bài: Bé nhìn biển
- Qua bài giúp em hiểu điều gì ? - Bé rất yêu biển, biển to, rộng ngộ
nghĩnh như trẻ con
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Gt bài: (2P) cho </b> hs quan sát
tranh trên máy chiếu và giới thiệu.
- HS quan sát tranh
<b>2. Luyện Đọc (28P)</b>
2.1: Đọc mẫu toàn bài - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu Học sinh tiếp nối nhau đọc
Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh
đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp :
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc
Giải nghĩa từ
- HS tiếp nối nhau đọc
+ búng càng - Co mình lại rồi dùng càng đẩy mình vọt
lên để di chuyển
+ mái chèo - vật dùng để đẩy nước cho thuyền đi
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (25P)</b>
Câu 1:
- Khi đang tập dưới đáy sông Tơm
Càng gặp chuyện gì ?
- Tơm Càng gặp một con vật lạ, thân
dẹp hai mắt tròn xoe khắp người phủ 1 lớp
bạc óng ánh .
Câu 2:
Cá Con làm quen với Tôm Càng
ntn?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng
lời chào lời tự giới thiệu tên, nơi ở . . .
Câu 3:
Đuôi của Cá Con có ích gì ? - Đi Cá Con vừa là mái chèo vừa là
bánh lái
- Vẩy của Cá Con có ích gì ? - Vẩy của Cá Con là bộ áo áp bảo vệ
cơ thể nên Cá Con bị va vào đá không biết
đau
Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ? - HS tiếp nối nhau kể
Câu 5: - 1 HS đọc yêu cầu
- Em thấy Côm Càng có gì đáng
khen ?
* QTE : Qua tình bạn giữa Tơm Càng
và Cá Con thì cho thấy bạn bè phải có
bổn phận ntn với nhau ?
- Tôm Càng thông minh nhanh nhẹn,
dũng cảm cứu bạn thoát nạn
<b>4. Luyện đọc lại: (5P)</b> - HS đọc phân vai
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5P)</b>
<b>* KNS :- Em học được ở nhân vật tơm</b>
điều gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS luyện đọc nhiều để chuẩn bị
cho tiết kể chuyện.
- Yêu quý bạn thông minh, dám dũng
cảm cứu bạn
<i><b>Toán</b></i>
<i><b> Tiết 126: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giúp HS củng cố kĩ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tiếp tục phát triển số lượng về thời gian
+ Thời điểm
+ Khoảng thời gian
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức học bài
Mô hình đồng hồ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P)</b>
- Gọi 2 HS lên bảng kèm mơ hình
đồng hồ cá nhân
- GV nêu u cầu : Đặt đồng hồ chỉ
chỉ 9 giờ 30 phút, 12 giờ 15 phút - 2 HS lên bảng
<b>B. BÀI MỚI (27P)</b>
Bài 1: <b>(5P) Khoanh vào chữ đặt</b>
trước câu trả lời đúng
- HS đọc yêu cầu
Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 5 giờ rưỡi
y/c cả lớp khoanh vào vbt
Bài 2 : (5P) Khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng
Đọc y/c
y/c hs trả lời miệng sau đó làm vào
VBT
Làm vào vbt
Bài 3(7P) Đúng ghi Đ, sai ghi S
20 h tức là mấy giờ ?
? vậy Ngọc đến muộn hay đến đúng
giờ ?
Bài 4(HSKG): (6P)Viết giờ hoặc
phút vào chỗ chấm thích hợp:
- Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài
trong 90 p
đọc y/c
8 h
- muộn giờ
- đọc yc
- Mỗi ngày người thợ làm việc trong
8 h
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (4P)</b>
<b>- Kể tên các đơn vị đo thời gian em</b>
được học?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau.
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b> Tiết 25: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T1)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết được một số qui tắc ứng sử khi đến nhà người khác
<b>2. Kĩ năng</b>
- Có thái độ đồng tính quý trọng những người biết cư sử lịch sự khi đến nhà người
khác
<b>*KNS:</b>
+ Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác.
+ Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà người khác.
+ Kĩ năng tư duy, đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi
đến nhà người khác
<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN </b>
- Bộ đồ dùng để đóng vai
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)</b>
- Khi đến nhà người khác em cần
làm gì ? - 2HS trả lời
<b>B. BÀI MỚI: (30P)</b>
*Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Đóng vai(20P)
GV giao nhiệm vụ - Các nhóm TL đóng vai
1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ
có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em
sẽ . . .
a. Em cần hỏi mượn được chủ nhà cho
phép
2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến
giờ ti vi có phim hoạt hình mà em
thích xem nhưng nhà bạn lại không
bật tivi ? em sẽ . . .
- Em có thể đề nghị chủ nhà khơng nên
bật tivi xem khi chưa được phép .
3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy
bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . .
- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc
Hoạt động 2: Trò chơi(10P)
" Đố vui"
- GV phổ biến luật chơi
- Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu
đố, nhóm đưa ra tình huống nhóm kia
trả lời và ngược lại.
VD : Vì sao cần lịch sự khi đến nhà
người khác.
<i><b>*Kết luận: </b></i>Cư sử lịch sự khi đến nhà
người khác thể hiện nếp sống văn
minh. Trẻ em biết cư sử lịch sự được
mọi người quý mến
<b> C. CỦNG CỐ - DẶN Dề: (2P)</b>
<b>*KNS: Khi đến nhà ngời khác cần</b>
phải thể hiện nh thế nào ?
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Vận dụng thực hành qua bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i><b> Ngày soạn: 12/03/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 127: TÌM SỐ BỊ CHIA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giúp học sinh biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết cách trình bày bài giải dạng tốn này
- Biết tìm x trong các dạng bài tập X : a = b
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>
- Các tấm bìa hình vng, hoặc hình trịn
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc bảng chia 2,3,4,5 - 3 HS đọc
- Nhận xét chữa bài
<b>B. BÀI MỚI: (30P)</b>
<b>1.Bài mới (15P)</b>
a. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và
- Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2
hàng
- Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều
nhau. Mỗi hàng có mấy ơ vng ? - Mỗi hàng 3 ơ vuông
- Nêu phép chia 6 : 2 = 3
- Nêu tên gọi của phép chia SBC SC Thương
- Mỗi hàng có 3 ơ. Hỏi 3 hàng có tất
cả bao nhiêu ơ ?
- Có 6 ô vuông : viết 3 x 2 = 6
- Ta có thể viết 6 = 3 x 2
2. Giới thiệu cách tìm SBC chưa biết
- Có phép chia : x : 2 = 5
- Nêu thành phần tên gọi của phép
chia ?
- x là số bị chia chưa biết
- 2 là số chia
- 5 là thương
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm
như thế nào ? - HS nêu
x : 2 = 5
x = 5 x 2
x = 10
- HS nhắc lại cách tìm SBC
<b>3. Thực hành </b>
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết
quả vào sgk
- Cả lớp làm bài
- Sau đó nhiều em đọc kết quả
Bài 2 : Tìm x(4P) - Cả lớp làm bảng con
a. x : 3 = 5
x = 5 x 3
x = 15
b. x : 4 = 2
x = 2 x4
- Nhận xét chữa bài x = 8
Bài 3 : (5P) - HS đọc đề toán
- GV hướng dẫn HS phân tích tìm
hiểu đề tốn
- 2 HS nêu miệng tóm tắt
- Nêu miệng và giải bài tốn Bài giải
Có tất cả số bao xi măng là :
4 x 5 = 20 (bao )
Bài 4 Tìm y : (5P)
Y/c cả lớp làm băng con
Nhận xét ,chữa bài
Đ/S :20 bao
Đọc y/c
Cả lớp làm bảng con
Y – 3 = 4 y : 3 = 4
y = 4 + 3 y = 4 x 3
y = 7 y = 12
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (2P)</b>
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
- Nhận xét giờ học; dặn HS học thuộc
quy tắc tìm số bị chia.
<i><b>---Kể chuyện</b></i>
<i><b> Tiết 26: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện Tôm Càng
và Cá Con.
- Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện
<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>
- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn .
<b>* KNS:</b>
- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân
- Ra quyết định
- Thể hiện sự tự tin.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh tự tin đứng trước đám đông
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 4 tranh minh hoạ SGK.
- Kể lại chuyện:Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- 3HS kể
- 1 HS nêu
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25P)</b>
- HS quan sát 4 tranh ứng với 4 nội
dung
- Nêu nội dung tranh 1 - Tôm Càng và Cá Con làm quen với
nhau
- Nêu nội dung tranh 2 ? - Cá Con trổ tài bơi cho Tôm Càng xem
- Nội dung tranh 3 ? - Tôm Càng phát hiện ra kẻ ác kịp thời
cứu bạn.
- Nội dung tranh 4 ? - Cá Con biết tài của Tôm Càng rất nể
trọng bạn
*Kể chuyện trong nhóm - 4 HS kể theo nhóm 4.
- GV theo dõi các nhóm kể.
* Thi kể giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể
- GV nhận xét bình chọn các nhóm
kể
2.2. Phân vai dựng vai câu chuyện - Mỗi nhóm 3 HS kể theo phân vai
dựng lại câu chuyện
- Thi dựng câu chuyện trước lớp - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
- GV lập 1 tổ trọng tài, các trọng tài
cho điểm vào bảng con
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
- Nhận xét.
<b>*KNS: Em học gì ở 2 con vật này?</b>
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (5P)</b>
Tơm Càng có gì đáng khen?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.
<b></b>
<b>---Chính tả: (tập chép)</b>
<b>Tiết 51: VÌ SAO CÁ KHƠNG BIẾT NĨI ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Chép lại chính xác truyện vui vì sao cá khơng biết nói ?
<b>2. Kĩ năng</b>
- Viết đúng 1 số tiếng có âm đầu r/d hoặc có vần ưt/ưc
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức viết bài
- Bảng phụ chép mẫu chuyện
- Bảng lớp chép những vần thơ cần điền
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc cho học sinh viết: con trăn, cá
trê, nước trà
- 4 HS lên bảng
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét HS viết bài
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2P)</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn tập chép: (25P)</b>
2.1. Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GV đọc mẫu lần 1 - 2 HS đọc lại bài
- Việt hỏi anh điều gì ?
- Vì sao cá khơng biết nói (Lân chê em
hỏi ngớ ngẩn nhưng chính Lân mới ngớ
2.2 Hướng dẫn cách trình bày:
- Câu chuyện có mấy câu?
- Hãy đọc câu nói của Việt?
- Lời nói của hai an hem được viết
sau những dấu câu nào?
- Trong bài những chữ nào được
viết hoa? Vì sao?
- Nêu cách trình bày bài ?
- Có 5 câu
- HS đọc
- Dấu 2 chấm và dấu gạch ngang
Anh, Em, Nếu và tên riêng
- Viết tên bài giữa trang chữ đầu đoạn
viết lùi vào 1 ơ .
2.3 Hướng dẫn viết từ khó:
- Trong bài có những từ nào dễ
lẫn trong khi viết?
- HS luyện viết từ khó
2.4. HS chép bài vào vở:
- HS tìm. Đọc CN - ĐT
- HS viết
- HS viết bài
- GV quan sát theo dõi học sinh
viết
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
- Đổi chéo vở kiểm tra
2.5. Chấm, chữa bài
- Chấm 1số bài nhận xét
<b>3. Hướng dần làm bài tập: (5P)</b>
Bài 1: Lựa chọn - 1 HS đọc yêu cầu
Điền vào chỗ trống : - Cả lớp làm vở
a. r hay d Lời ve kim da diết
Se sợi chỉ âm thanh
Khâu những đường rạo rực
- Nhận xét chữa bài
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (2P)</b>
- Theo em cá có biết nói không?
- GV nhận xét tiết học.
<i><b> Ngày soạn: 12/03/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 17/03/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 128: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giúp rèn luyện kỹ năng giải bài tốn : Tìm số bị chia khi chưa biết
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng giải bài tốn có phép chia.
- Nhận biết SBC,SC,T
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng, VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A</b>
<b>. </b>
<b>KI</b>
<b>Ể</b>
-Gọi 2
HS
lên
bảng
x :
5 =
4
x : 2 = 2
x =
x = 2 x 2
x =
20
x = 4
-Nhận
xét,
chữa
bài.
<b>B</b>
<b>. </b>
<b>BÀ</b>
<b>I </b>
<b>M</b>
<b>ỚI</b>
<b>:</b>
<b>1.</b> <b>G</b>
<b>i</b>
<b>ớ</b>
<b>i</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>ậ</b>
<b>p</b>
<b>:</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>p</b>
Bài
1 :
Số ?
<b>(6P)</b>
Đọc y/c
Nhì
n vào
các
phép
SC
và
Thươn
g
Vậy
trong
ơ
trống
ta phảI
điền gì
?
SB
C
Yc
cả lớp
làm
vào
VBt
Là
m vào
VBt
GV
nhận
xét và
chữa
bài.
-Yêu
cầu cả
lớp
làm
bảng
con
- Cả lớp làm bảng con
a. x – 4 = 2
x = 2 + 4
x = 6
-Muốn
tìm số
bị trừ
b.
x - 5 =
4
x = 4
+ 5
x = 9
-Muốn
tìm
SBC
ta làm
ntn ?
c. x
: 3 = 3
x - 3 = 3
x = 3
x 3
x = 3 + 3
x = 9
x = 6
Bài
3 : Số
? (6P)
- HS đọc yêu cầu
SBC 15 15 20 20 12 12
SC 3 3 4 4 3 3
Thươn
g
5 5 5 5 4 4
Bài
4 :
<b>(6P)</b>
- HS đọc đề tốn
-u
cầu
HS
quan
- HS quan sát hình vẽ
-GV
hướng
dẫn
HS
phân
tích
đề
tốn
rồi
giải.
Bài giải
Tất cả có số tờ báo là :
5 x 4 = 20(tờ)
Đ/S : 20 tờ
<b>C.</b>
<b>CỦN</b>
<b>G CỐ</b>
<b>–</b>
<b>DẶN</b>
<b>DÒ:</b>
<i><b>---Tập đọc</b></i>
<i><b>Tiết 78: SÔNG HƯƠNG</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó : sắc độ, đặc ân, êm đềm
- Cảm nhận được vẻ đẹp thơ mộng luôn biến đổi của Sông Hương qua cách miêu tả
của tác giả.
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh biết được vẻ đẹp của sông Hương
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Đọc bài : Tôm Càng và Cá Con 3 HS đọc 3 đoạn
- GV nhận xét.
<b> B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>2. Luyện đọc: (13P)</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn
Đoạn 1 : Từ đầu đến in trên mặt nước
Đoạn 2 : …lung linh dát vàng
Đoạn 3 : Còn lại
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng,
nhấn giọng 1 số câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài
Giải nghĩa từ
+ Lung linh dát vàng ánh trăng vàng chiếu xuống Sơng
Hương dịng sơng ánh xuống toàn màu
vàng
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện giữa các nhóm thi đọc
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10P)</b>
Câu 1:
- Tìm những từ chỉ màu xanh khác
nhau của Sông Hương
- Đó là màu xanh với những sắc độ
đậm nhạt khác nhau xanh thẳm, xanh biếc,
xanh non
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo
nên ?
- Màu xanh thẳm do da trời tạo nên,
mầu xanh biếc do cây lá tạo nên.
Vì sao nói Sơng Hương là 1 đặc ân
dành cho Huế ?
- Vì Sông Hương làm cho thành phố
Huế thêm đẹp làm cho khơng khí thành
phố trở nên trong lành
<b>4. Luyện đọc lại: (5P)</b> - HS luyện đọc lại đoạn 3 và cả bài
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>
- Sau khi học bài này em nghĩ thế
nào về Sông Hương ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện đọc tiếp ở nhà.
- Em cảm thấy yêu Sông Hương
---
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Tiết 26: CHỮ VIẾT HOA: X</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Rèn kỹ năng viết chữ
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết viết chữ hoa X theo cỡ vừa và nhỏ
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết viết ứng dụng cụm từ : Xuôi chèo mát mái
- Viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức viết bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ hoa X
- Bảng phụ viết câu ứng dụng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Đọc cho cả lớp viết chữ hoa V - Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng 1 HS nêu: Vượt suối băng rừng
- Cả lớp viết : Vượt
- Nhận xét bài của hs
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2P)</b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa (5P)</b>
2.1 Hướng dẫn học sinh quan sát
nhận xét
- Giới thiệu chữ hoa X - HS quan sát nhận xét
- Chữ này có độ cao mấy li ? - Có độ cao 5 li
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3
nét cơ bản : 2 nét móc 2 đầu và 1 nét
xiên
- GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết
2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng
con.
<b>(5P)</b>
3.1 Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc
- Em hiểu cụm từ trên ntn ? -> Gặp nhiều thuận lợi
3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu
nhận xét:
- Độ cao các chữ cái ? Các chữ : H,h cao 2,5 li
- Chữ T có độ cao li ? - Có độ cao 1,5 li
- Khoảng cách giữa các chữ - Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
3.3 Hướng dẫn HS viết chữ Xuôi
vào bảng con
<b>- HS tập viết trên bảng con</b>
<b>4. Hướng dẫn viết vở: (10P)</b> - HS viết vở theo yêu cầu của gv
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
<b>5. nhận xét, chữa bài: (5P)</b>
- nhận xét 5-7 bài,.
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>
Chữ hoa X gồm những nét cơ bản
nào?
- Tìm một số cụm từ có chữ hoa X.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn
bị giờ sau.
<b></b>
<i><b> Ngày soạn: 12/03/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 18/03/2020</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tiết 129: CHU VI HÌNH TAM GIÁC CHU VI HÌNH TỨ GIÁC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Giúp HS nhận biết được về chu vi hình tam giác chu vi hình tứ giác
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết tính chu vi hình tứ giác hình tam giác
<b>3. Thái độ</b>
- HS áp dụng thực tế
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Thước đo độ dài</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5 P)</b> - 2 học sinh lên bảng
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào?
x : 2 = 9
x : 4 = 40
Nhận xét bài làm của HS
*Giới thiệu về cạnh và chu vi hình
tam giác hình tứ giác
* Hình tam giác : Vẽ lên bảng giới
thiệu
- Vẽ tam giác ABC
- Cho HS nhắc lại để nhớ tam giác
có 3 cạnh
- HS quan sát hình vẽ sgk để nêu
độ dài của mỗi cạnh.
Hình tâm giác ABC có 3 cạnh là AB, BC,
CA
- Độ dài cạnh AB là 3 cm
- Độ dài cạnh BC là 5 cm
- Độ dài cạnh CA là 4 cm
? Hãy tính tổng độ dài các cạnh
của hình tam giác ABC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
* Hình tứ giác
- HDHS nhận biết các cạnh của
hình tứ giác DEGH
- Tính độ dài các cạnh hình tứ giác
DEGH
- gt chu vi hình tứ giác đó
? Muốn tính chu vi hình tứ giác,
hình tam giác ta làm ntn ?
- Muốn tính chu vi hình tam giác hình tứ
giác ta tính tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác tứ giác đó.
2. Thực hành 15 p
Bài 1: (5P)Tính chu vi hình tam
giác có độ dài các cạnh
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
- Gọi 2 học sinh lên bảng
* Củng cố cách tính chu vi hình
tứ giác (tổng độ dài các cạnh của
hình tứ giác)
b. Chu vi hình tứ giác là :
20 + 30 + 40 = 90 dm
Đ/S : 90dm
c. Chu vi hình T/giác là:
15 + 20 + 30 = 65 (cm)
Đ/S : 65 (cm)
Bài 2 : (5P) Tính chu vi tứ giác có
độ dài các cạnh.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
- Gọi HS lên chữa bài
tứ giác (tổng độ dài các cạnh của tứ
giác )
Bài giải
a) Chu vi hình T/giác đó là:
5 + 6 + 7 + 8 = 26 (dm)
Đ/S : 18dm
b. Chu vi hình T/giác đó là:
20 + 20 + 30 + 30 = 100 (cm)
Đ/S: 60 cm
Bài 3 : (5P) - HS đọc yêu cầu
a, HD học sinh đo ghi độ dài các
cạnh của hình T/giác ABC
3 x 4 = 12 cm
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ(5P)</b>
+ Muốn tính chu vi của hình tam giác ta
làm nh thế nào ?
+ Muốn tính chu vi của hình tứ giác ta làm
nh thế nào ?
- GV nhận xét giờ häc.
- Nhận xét tiết học
<i><b>---Tự nhiên xã hội</b></i>
<i><b>Tiết 26: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Sau bài học, học sinh biết nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới nước.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Phân biệt được một số cây sống trôi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám sâu
vào bùn ở đáy nước.
- Hình thành kĩ năng quan sát , nhận xét mơ tả
<b>3. Thái độ</b>
- Thích sưu tầm bảo vệ các lồi cây
<b>*KNS:</b>
+ Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về các lồi cây sống trên cạn.
+ Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối.
<b>* BVMTB: HS hiểu về một số loài thực vật biển.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>
- Hình vẽ trong SGK .- Sưu tầm vật thật .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Kể tên các loài cây cho bóng mát? - Hai HS kể: Cây bàng, phượng, phi lao…
- Kể tên các loài làm gia vị - Cây sả , thìa là…
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
<b>(13P)</b>
Bước 1 : Làm việc theo cặp - HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Chỉ và nói tên những cây trong hình?
- Hình 2 vẽ cây gì ? - Cây rong
- Hình 3 vẽ cây gì ? - Cây sen
- Em thường nhìn thấy cây này mọc
ở đâu ?
- Cây bèo mọc ở ao, các loại rong
và cây sen đều mọc trên ao hồ.
- Các loại cây này có hoa khơng ? - Cây sen có hoa cho hoa rất đẹp
Bước 2 : Làm việc cả lớp - HS chỉ và lần lượt nói tên những
cây sống ở dưới nước.
- Trong số cây đó cây nào sống nổi
trên mặt nước ?
- Cây lục biển, rong sống nổi trên
mặt nước
<b>* KNS: Con cần làm gì để bảo vệ cây</b>
cối?
- Cây sen có thân và rễ cắm sâu đất
đáy và ao hồ
Hoạt động 2 : (12P)
- Làm việc với vật thật và tranh
ảnh sưu tầm được
Bước 1: Làm việc theo nhóm Nhóm 2
- Yêu cầu các nhóm đêm cây
thật và tranh ảnh đã sưu tầm được
ra quan sát - HS quan sát
- GV hướng dẫn phát phiếu quan sát - HS nhận phiếu ghi
<b>* BVMTBĐ: Kể tên một số loài thực </b>
vật mà con biết?
- GV nhận xột chốt lại bài
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN Dề: (5P)</b>
- Có nhiều loại cây sống dới nớc, trong
đó có một số cây sống trơi nổi, một số
cây có rễ bám vào bùn dới đáy nớc để
sống.
<i><b>---Luyện từ và câu</b></i>
<i><b> Tiết 26: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Mở rộng vốn từ về sơng biển (các lồi cá ) các con vật sống dưới nước
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện đọc về dấu phẩy
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Viết các từ ngữ có tiếng biển - 2 HS lên bảng
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được
gạch dưới 2 câu văn đã viết sẵn .
- Vì sao cỏ cây khơ héo
- Vì sao đàn bó béo trịn
<b>B. BÀI MỚI: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2P)</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1( miệng) (7P) - HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh và loại cá trên máy
chiếu
- HS quan sát các loại cá
- HS đọc tên từng loại
HS trao đổi theo cặp
- 2 nhóm lên thi làm bài
Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt
Cá thu (cá ở sông áo hồ )
Cá chim Cá mè
Cá chuồn Cá chép
Cá nục Cá trê
Cá quả (cá chuối, cá lóc )
Bài tập 2 (Miệng) (8P) - HS đọc yêu cầu
- Kể tên các con vật sống ở dưới
nước ?
- HS quan tranh tự viết ra nháp tên của
chúng
- Yêu cầu 3 nhóm lên thi tiếp sức
mỗi em viết nhanh tên 1 con vật
VD : cá mè, cá chép, cá trôi, cá
trắm….
Bài 3 (viết) (8P) - HS đọc yêu cầu
- Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần
thiết để tách các ý của câu văn câu 1
và câu 4
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê
tôi đã thấy nhiều …càng lên cao trăng
càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ
dần
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (5P)</b>
- Kể tên một số con vật sống dưới
nước.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà tiếp tục ôn bài.
- Chú ý dấu phẩy khi viết câu
<i><b> Ngày soạn: 12/03/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 19/03/2020</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 130: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>2. Kĩ năng</b>
- Thuộc cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức làm bài
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> Bảng</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>
- Gọi 2hs lên bảng làm bài tập sau:
Tính chu vi hình tam giác có độ dài
a) 3cm, 4cm, 5cm
b)8cm, 6cm, 13cm
- HS lên bảng làm bt
- Nhận xét .
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Bài tập:</b>
Bài 1: Nối các điểm để được: (6P) - 1 HS đọc yêu cầu
- Đường gấp khúc có nhiều cáh
vẽ ,y/c hs len bảng làm 3 phần a,b,c
- 3 HS lên bảng làm. Dưới lớp làm vào
VBt
- gọi hs nhận xét. GV nhận xét cho
điểm
- nhận xét
Bài 2 : (6P) Tính chu vi hình tam
giác ABC, biết độ dài các cạnh là :
AB = 3cm BC = 6cm AC = 4cm
Đọc y/c bài tập
làm ntn ? Lấy tổng độ dài các cạnh cộng lại với nhau
Bài 3 Y/c hs đọc đề bài tốn(6P) 2 HS đọc
Hình tứ giác này có tên là gì ?
Y/c hs làm bài tập
GV nhận xét,chữa bài
MNPQ
Bài giải:
Chu vi hình tứ giác MNPQ là :
5 +6 +8+5 = 24(dm)
Đáp số : 24 cm
Bài 4; Đọc y/c bài tập (6P)
Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập
GV nhận xét..
2 hs đọc y/c bài tập
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
4 +4 +4 = 12 ( cm )
Đáp số : 12cm
b)Chu vi hình tứ giác ABCD là :
Đáp số : 16cm
<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (5P)</b>
<i><b>---Chính tả (nghe viết)</b></i>
<b>Tiết 52 : SƠNG HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức đoạn văn xi .
<b>2. Kĩ năng</b>
- Làm được BT 2 phần a,b, hoặc BT 3 phần a,b.
<b>3. Thái độ</b>
- HS có ý thức viết chữ đẹp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>
- Bảng phụ ghi sẵn nội quy tắc chính tả .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5p)</b>
Gọi học sinh lên bảng, đọc các từ sau
cho học sinh viết : say sa, ngớ ngẩn,
miệng …
- nhận xét.
<b>B. BÀI MỚI: Giới thiệu bài</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chính tả. (17P)</b>
2.1. Ghi nhớ nội dung bài viết:
-Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh
đọc lại.
- Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?
- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông
Hương vào thời điểm nào?
2.2. Hướng dẫn cách trình bày :
Giáo viên hỏi :
+ Đoạn văn có mấy câu ?
Trong đoạn văn những từ nào đựơc viết
hoa? Vì sao?
2.3. Hướng dẫn viết từ khó:
-u cầu học sinh tìm đọc các từ dễ lẫn
trong khi viết .
-Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa
2.4. Viết bài :
Giáo viên đọc bài thong thả từng câu cho
học sinh viết .
2.5. Sốt lỗi :
Đọc tồn bài phân tích từ khó cho học
sinh soát lỗi.
2.6. Chấm bài :
- 3 em lên bảng .
- Lớp viết vào giấy nháp.
- 2 học sinh đọc.
- Học sinh trả lời .
* Sông Hương.
* Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè
và khi đêm xuống.
* 3 câu.
* Các từ đầu câu: Mỗi, Những, Tên riêng :
Hương Giang.
HS viết các từ khó
- Chấm 10 bài nhận xét bài viết .
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập . (8P)</b>
Bài 2: (4P)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở bài
tập
- Gọi học sinh nhận xét sửa bài.
- Giáo viên nêu đáp án:
Bài 3 : (4P)
- Yêu cầu học sinh tự đọc đề bài và làm
bài vào vở bài tập .
- Đọc từng câu hỏi cho học sinh trả lời.
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ(5P)</b>
- Nhận xét tiết học ,tuyên dương 1 số em
viết đẹp.
- Về viết lại những lỗi chính tả.
* Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống.
-2 học sinh đọc nối tiếp.
<b></b>
<b>---Tập làm văn</b>
<b>ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý ,TẢ NGẮN VỀ BIỂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước
<b>2. Kĩ năng</b>
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển
<b>3. Thái độ</b>
- Học sinh có ý thức viết bài
<b>* QTE: Quyền được tham gia ( Đáp lại lời đồng ý)</b>
<b>* KNS:</b>
- Giao tiếp: ứng xử văn hoá
- Lắng nghe tích cực
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh minh họa cảnh biển ở tuần trước.
- Các tình huống viết vào giấy.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
- Gọi học sinh lên bảng giải quyết các tình
huống sau:
+ Đáp lời đồng ý khi bạn cho mợn bút.
+ Đáp lời đồng ý khi bạn làm trực nhật vì bị
ốm.
-Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. HD làm bài tập (28p) </b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài 1.
- 4 em lên bảng .
- 2 cặp lên đóng vai và diễn lại 1
tình huống trong bài. Học sinh cả
lớp theo dõi .
- Treo bảng phụ gọi học sinh đọc các tình
huống cho sẵn.
- Một tình huống
*KNS: Đưa tình huống HS đáp lời
- Giáo viên nhận xét tuyên dương .
<b>*QTE: Trẻ em có quyền gì?</b>
Bài 2 :
- Giáo viên treo tranh minh họa sau đó yêu cầu
học sinh quan sát tranh và trả lời câu các hỏi :
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Sóng biển như thế nào ?
+ Trên mặt biển có những gì ?
+ Trên bầu trời có gì ?
- u cầu học sinh viết 1 đoạn văn theo các
câu trả lời của mình.
*Ví dụ : Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp.
Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh.
Những cánh buồm đỏ thắm đang lướt sóng .
Đàn hải âu chao lượn, những đám mây trắng
bồng bềnh trôi
<b>* MTBĐ: Các con cần làm gì để bảo vệ mơi</b>
trường biển?
<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : 3p</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh luôn đáp lại các lời đồng
-1 học sinh đọc bài lần 1 và 2 học
sinh phân vai đọc bài lần 2 .
- Học sinh lên thực hành .
- HS trả lời
-Học sinh trả lời
-Một số học sinh nhắc lại .
<b>---SINH HOẠT TUẦN 26</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 26.
- Nắm được phương hướng tuần 27.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bản nhận xét tuần 26, phương hướng tuần 27.
B. Sinh hoạt: Nhận xét các hoạt động trong tuần 26:
<b>+ Đạo đức :</b>
Nhìn chung HS ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đoàn kết giúp đỡ
bạn bè .
+ Học tập : - Học tập chăm chỉ, giờ học sôi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý thức tự
giác trong học tập : ...
- Bên cạnh đó có một vài em chưa chịu khó học tập, chữ viết cịn chưa đẹp: …….
<b>+ Lao động vệ sinh : - Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh lớp</b>
học sạch sẽ, cịn một vài hơm lớp học trực nhật chưa tốt lắm .
<b>Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt sao :</b>
- HS thực hiện đều các nền nếp do nhà trường đề ra.
<i><b>2 Phương hướng tuần 27:</b></i>
- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động .
- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra.
- Trong lớp hăng hái phát biểu, về nhà xem bài, luyện chữ .
- Hăng hái trong mọi hoạt động của trường, Đội đề ra.
- Chăm chỉ sinh hoạt sao để trao đổi học tập, giúp nhau cùng tiến bộ.
- Thi đua học tập, rèn luyện chào mừng ngày 26/3
<i><b>3. Văn nghệ :</b></i>