Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.21 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>
Ngày soạn: 12/3/2021


Ngày giảng: Thứ 2, 15/3/2021
SÁNG:


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 51: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>
I.MỤC TIÊU


<b>A/ Tập đọc:</b>


<b>1.Kiến thức: Hiểu nội dung , ý nghĩa: Chử Đồng tử là người có hiếu , chăm chỉ, có </b>
cơng lớn với dân với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử
Đồng Tử.


2.Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt, nghỉ đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.
<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS lịng kính u và biết ơn cơng lao to lớn của vợ chồng Chử</b>
Đồng Tử.


B/ Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV: Tranh minh hoạ SGK, Bảng phụ viết đoạn văn HD luyện đọc.
HS : SGK


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định tổ chức:(2') </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS đọc bài : Hội đua voi ở Tây
Nguyên . Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét, bổ sung


<b>3.Bài mới: </b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (Trực tiếp). </b>
<b>3.2.Hướng dẫn luỵên đọc: (15’)</b>


a. Đọc diễn cảm toàn bài- HD cách đọc
b.Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa lỗi phát âm.
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Gọi HS chia đoạn


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng ( bảng phụ)


* Đọc bài trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
* Cho HS đọc đồng thanh tồn bài
<b>3.3. Tìm hiểu bài: (15’)</b>



- Cho HS đọc từng đoạn để trả lời câu


- Hát


- 2 em đọc bài “Tiếng đàn”.
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài


- Quan sát tranh trong SGK.
- Theo dõi trong SGK .
- Nối tiếp đọc từng câu


- Bài chia 4 đoạn


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn trước lớp
- Luyện đọc ngắt nghỉ.


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn lần 2 kết hợp
đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 4
- 2 nhóm thi đọc.


- Đại diện 4 nhóm thi đọc 4 đoạn.
- Nhận xét , bình chọn.


- Đọc đồng thanh tồn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hỏi


- Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà


Chử Đồng Tử rất nghèo khổ?


- Cuộc gặp gỡ kì lạ giữa Tiên Dung và
Chử Đồng Tử diễn ra như thế nào?


+ Giảng từ" bàng hoàng"


- Vì sao cơng chúa Tiên Dung kết
dun cùng Chử Đồng Tử?
+ Giảng từ " duyên trời'


- Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân
làm những việc gì?


+ Giảng từ" hố lên trời; hiển vinh"
- Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn
Chử Đồng Tử?


- Nêu ND ý nghĩa của câu chuyện


<b>3.4. Luyện đọc lại: (10’)</b>
- Đọc diễn cảm đoạn 1.
- Hướng dẫn đọc đoạn văn


- Mời một số em thi đọc đoạn văn


- Nhận xét biểu dương những em đọc tốt
<b>KỂ CHUYỆN( 18')</b>



<b>1.Giao nhiệm vụ : Dựa vào 4 tranh </b>
minh hoạ 4 đoạn truyện và các tình tiết ,
đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện
sau đó kể lại từng đoạn của câu chuyện .
<b>2.Hướng dẫn làm bài tập </b>


a. Dựa vào từng tranh, đặt tên cho từng
đoạn


+ Nhà nghèo mẹ mất sớm, hai cha con chỉ
có một chiếc khố mặc chung. Khi cha mất,
Chử đổng Tử đã quấn khố chơn cha , cịn
mình đành ở không.


- Đọc thầm đoạn 2, kết hợp quan sát tranh
trong SGK, trả lời:


+ Chử đổng Tử thấy thuyền lớn sắp cập
bờ, hốt hồng,vội bới cát vùi mình trên bãi
lau thưa để trốn.. Tình cờ cơng chúa cho
quây màn để tắm đúng nơi đó. Nước dội
làm trơi cát để lộ ra thân hình một chàng
thanh niên khoẻ mạnh. Cơng chúa rất đỗi
bàng hồng.


+ Cơng chúa biết cảnh ngộ của chàng rất
cảm động cho là duyên trời bèn kết hôn
cùng chàng.


- Đọc thầm đoạn 3, trả lời:



+ Hai vợ chồng Chử Đổng Tử đi khắp nơi
truyền cho dân cách trồng lúa, ni tằm,
dệt vải. Sau khi hố lên trời, Chử ĐổngTử
còn hiển linh giúp dân đánh giặc.


- Đọc thầm đoạn 4, trả lời:


+ Nhân dân lập đền thờ nhiều nơi bên
dịng sơng Hồng.


<b>*ý chính: Bài ca ngợi Chử Đổng Tử là </b>
người có hiếu, chăm chỉ, có cơng với dân
với nước. Nhân dân kính u và ghi nhớ
công ơn của vợ chồng Chử Đổng Tử.
- Lắng nghe


- 3 HS đọc thi trước lớp, cả lớp nhận xét,
bình chọn.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu quan sát tranh minh hoạ trong
SGK, nhớ nội dung và đặt tên cho từng
đoạn của câu chuyện


b. Kể lại từng đoạn câu chuyện


<b>4. củng cố, dặn dò : (3')</b>



- Gọi HS nhắc lại ND, ý nghĩa câu
chuyện


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.


- Quan sát lần lượt tranh minh hoạ trong
SGK, nhớ NDtừng đoạn truyện, đặt tên
cho từng đoạn .


- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận
xét, chốt lại những tên đúng.


Tranh1: Cảnh nhà nghèo./ Tình cha con./...
Tranh 2: Cuộc gặp gỡ kì lạ./ Duyên trời./..
Tranh 3: Truyền nghề cho dân./ Giúp
dân/..


Tranh 4: Tưởng nhớ./ Lễ hội hằng năm./...
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh( mỗi HS kể 1 tranh)
- Cả lớp và GV nhận xét.


- 1 HS nhắc lại.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 126: LUYỆN TẬP </b>
I.MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức : Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.</b>
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.


<b>2.Kĩ năng: Sử dụng thành thạo tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học và giải bài tốn </b>
có liên quan đến tiền tệ.


<b>3.Thái độ: HS có ý thức tự giác , tích cực học tập </b>
<b>II: ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV : Sử dụng tranh BT 3 trong SGK
HS: Tranh SGK


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp


<b>2.Kiểm tra bài cũ: ( 4') Chữa BT3 ( 131)</b>
- Nhận xét, bổ sung.


<b>3.Bài mới: (28')</b>



<b>3.1.Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>
<b>3.2.Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<b>Bài 1:Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất? </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- HDHS: Trước hết phải xác định được số tiền
trong mỗi ví( cộng giá trị các tờ giấy bạc trong
từng ví sau đó so sánh KQ tìm được)


- Hát, lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
- 2 HS nêu miệng bài tập 3


- Nhận xét
- Lắng nghe


- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS trả lời miệng kết quả


<b>Bài 2: Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để được </b>
số tiền ở bên phải ?


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- HDHS : Chọn ra những tờ giấy bạc trong
khung bên trái để cộng lại bằng số tiền tương
ứng ở bên phải.


Khuyến khích HS nêu nhiều cách làm khác


nhau.


<b>Bài 3:Xem tranh rồi trả lời các câu hỏi </b>
sau(SGK)


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn HS làm bài:


a. Xem tranh, chọn ra được đồ vật có giá tiền
là 3000 đồng, rồi trả lời câu hỏi.


b. Xem tranh, chọn ra được các đồ vật có giá
trị cộng lại bằng 7000 đồng.


<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS đọc bài toán .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- HD HS giải bài toán


- Cho 1 HS làm bài vào bảng phụ.


- GV và lớp nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò : (3')</b>


- GV hệ thống toàn bài: Cách sử dụng tiền
Việt Nam với các mệnh giá đã học. Cộng, trừ
trên các số với đơn vị là đồng.



- Nhận xét giờ học. Liên hệ


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã chữa và
chuẩn bị bài sau.


Lời giải: Chiếc ví c) nhiều tiền nhất
có : 10 000 đồng


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Ý c dành cho HS khá giỏi
- HS tự làm bài , nêu kết quả .
- Cả lớp và GV nhận xét.


a.Phải lấy ra 3 tờ 1000 đ, 1 tờ 500 đ, 1
tờ 100 đ để được 3600 đồng


b.Phải lấy ra 1 tờ 5000 đ, 1 tờ 2000 đ,
1 tờ 500 đ để được 7500 đồng


<b>c, Phải lấy ra 1 tờ 1000 đ, 2 tờ 2000đ </b>
và 1 tờ 100đ để có 3100đồng


- 1 HS đọc ,lớp đọc thầm.


- Quan sát tranh trong SGK và trả lời
miệng :


a.Mai có 3000 đồng đủ tiền mua được
một cái kéo.



b. Nam có , đủ tiền mua bút và kéo
hoặc mua sáp màu và thước kẻ.
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
Tóm tắt


Mua 1 hộp sữa: 6700 đồng.
Mua 1 gói kẹo : 2300 đồng.
Mẹ đưa : 10 000 đồng.
Phải trả lại mẹ : .. đồng?
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Mẹ mua hết số tiền là:


6700 + 2300 = 9000(đồng)
Cô bán hàng phải trả lại số tiền là:
10 000 - 9000 = 1000(đồng)
Đáp số: 1000 đồng
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 51: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ</b>
I.MỤC TIÊU


1.Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2.Kĩ năng: Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn( r/ d/ gi).
<b> 3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
GV: Bảng phụ BT2a


HS : Bảng con


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Đọc cho HS viết : tia chớp, áo trắng,
trên sơng


- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
- Nêu mục tiêu của tiết học.


<b>3.2. Hướng dẫn viết chính tả: (8’)</b>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>


* Đọc 1 lần bài chính tả


+ Nhân dân đã làm gì để biết ơn Chử
Đồng Tử ?


- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, tìm
những từ ngữ dễ mắc lỗi khi viết bài, tập
viết ra nháp.



b. Hướng dẫn viết vào vở(15’)


- Nhắc HS tư thế ngồi viết đúng, trình
bày sạch sẽ


- Đọc từng câu cho HS viết bài vào vở.
- Đọc thong thả lại bài .


c.Chữa bài:


- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài
3.3.Hướng dẫn làm bài tập: (8’)
<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống d / r / gi</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS làm bài tập vào VBT


- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên bảng chữa
bài.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn đã điền âm


- Hát


- 2 viết trên bảng lớp, cả lớp viết ra vào
bảng con.



- Nhận xét.


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK


- 2 em đọc lại bài, lớp đọc thầm theo.
+ Nhân dân đã lập đền thờ nhiều nơi bên
sơng Hồng để tỏ lịng biết ơn Chử ĐồngTử.
- HS làm việc cá nhân theo yêu cầu của GV
( hiển linh, ghi nhớ, suốt, làm lễ)


- Lắng nghe
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe soát lỗi.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài vào vở BT.


- 1 em lên bảng làm bài
- Nhận xét các từ cần điền là:


hoa giấy, giản dị, giống hệt, rực rỡ, hoa
<b>giấy, rải kín, làn gió</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hồn chỉnh.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (3')</b>



- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà làm BT 2b .


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 26: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC ( Tiết 1)</b>
I.MỤC TIÊU


<b>1. Kiến thức: Biết thế nào là tôn trọng thư từ và tài sản của người khác.</b>
Biết không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.


2.Kĩ năng: Thực hiện tơn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi
người.


3.Thái độ: Có thái độ tơn trọng thư từ và tài sản của người khác.
<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV: Tranh ảnh minh hoạ SGK .
HS : VBT


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Thế nào là tôn trọng đám tang?
Khi gặp đám tang em đã làm gì?
- Nhận xét, bổ sung


<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>
<b>3.2.Các hoạt động: </b>


<b>a.Hoạt động 1: Xử lí tình huống qua </b>
đóng vai (8’)


- GV nêu tình huống ở BT1.u cầu
các nhóm thảo luận để xử lí rồi thể hiện
qua trị chơi đóng vai.


* GV kết luận: Minh cần khun bạn
khơng nên bóc thư của người khác. Đó
là thể hiện tơn trọng thư từ, tài sản của
người khác


<b>b.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (8’)</b>
- GV nêu yêu cầu BT2.Yêu cầu HS thảo
luận nhóm những nội dung của BT.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- GV và HS bổ sung.



- Hát


- 2 em trả lời câu hỏi
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Các nhóm thảo luận tìm cách giải quyết, rồi
phân vai cho nhau.


- Các nhóm đóng vai theo tình huống trước
lớp.


- Các nhóm nhận xét những cách giải quyết
mà các nhóm đưa ra, cách nào là phù hợp
nhất.


- Lắng nghe và nhắc lại.


- Các nhóm làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* GV kết luận: Thư từ và tài sản của </b>
người khác là của riêng nếu xâm phạm
là sai trái, vi phạm Pháp luật.


- Trẻ em được mọi người tơn trọng bí
mật riêng đó là quyền trẻ em.


Tôn trọng là hỏi mượn khi cần, chỉ sử
dụng khi được phép.



<b>c.Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.(7’)</b>
- Yêu câù HS trao đổi với nhau câu hỏi:
+Em đã biết tơn trọng thư từ, tài sản gì,
của ai?


+ Việc đó xảy ra như thế nào?


- Mời một số HS trình bày trước lớp
- Tổng kết, biểu dương những em có
biểu hiện tốt.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (3')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài,thực hiện tôn
trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Sưu tầm những tấm gương, mẩu
chuyện về tôn trong thư từ, tài sản của
người khác.


a, Thứ tự cần điền là: của riêng - pháp luật-
bí mật.


b.


Nên làm Khơng nên làm
- Giữ gìn, bảo quản


khi người khác cho


mượn.


-Hỏi mượn khi cần.


- Tự ý sử dụng khi
chưa được phép.
- Xem trộm nhật kí.
- Sử dụng trước, hỏi
mượn sau.


- Tự ý bóc thư nếu
quan tâm.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


- Từng cặp HS trao đổi với nhau.
- 3,4 HS trình bày.


- Lắng nghe


- Thực hiện mọi nơi mọi lúc.


- Về nhà sưu tầm



---Ngày soạn: 13/3/2021


Ngày giảng: Thứ 3, 16/3/2021
CHIỀU:



<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 127: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU</b>
I.MỤC TIÊU


<b>1. Kiến thức: Học sinh bước đầu làm quen với dãy số liệu .</b>
- Biết sử lí số liệu và lập được dãy số liệu ( ở mức độ đơn giản)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Thái độ: HS tích cực học tập.
<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
GV: Sử dụng tranh trong SGK
HS : SGK


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2. Kiểm tra bài cũ :(4')</b>
<b>- Chữa bài tập 4.</b>


- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới : (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Làm quen với dãy số liệu</b>


- Hát



- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp


- 1 HS lên bảng làm bài. cả lớp nhận xét.


- Lắng nghe
a. Quan sát để hình thành dãy số liệu


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
trong SGK đọc số đo chiều cao của
các bạn, trả lời câu hỏi :


+ Hình vẽ gì?


- HS quan sát hình trong SGK , trả lời:


+ Hình vẽ 4 bạn HS, có số đo chiều cao của 4
bạn.


+ Chiều cao của từng bạn là bao
nhiêu ?


- GV giới thiệu: " Các số đo chiều
cao trên là dãy số liệu"


b. Làm quen với thứ tự và số số hạng
của dãy


- 1 HS đọc tên và số đo chiều cao của từng
bạn , 1 HS khác ghi lại các số đo : 122cm ;
130cm ; 127cm ; 118cm.



<b>- Lắng nghe.</b>


+ Hãy đọc dãy số liệu về chiều cao
của 4 bạn ?


- 2HS đọc: 122 cm, 130 cm, 127cm, 118cm.
+ Số 122cm đứng thứ mấy trong dãy


số liệu về chiều cao của 4 bạn ?


+ Đứng thứ nhất.
+ Số 130 cm đứng thứ mấy trong dãy


số liệu về chiều cao của 4 bạn.
+ Số nào là số đứng thứ ba ?


+ Đứng thứ hai.
+ Số 127 cm
+ Số nào là số đứng thứ tư ?


- Dãy số liệu trên có mấy số?


+ Số upload.123doc.net cm
- Có 4 số


+ Hãy sắp xếp tên các bạn HS trên
theo thứ tự từ cao đến thấp


- 1HS nêu: Phong, Ngân, Anh, Minh.


+ Chiều cao của bạn nào cao nhất ? + Bạn Phong


+ Chiều cao của bạn nào thấp nhất? + Bạn Minh
+ Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm


?


+ 12cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.3.Thực hành : (15’)</b>


<b>Bài 1: Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng,</b>
Quân có chiều cao theo thứ tự là: 129
cm, 132 cm, 125 cm, 135cm. Dựa
vào dãy số liệu trên và trả lời các câu
hỏi sau:


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT , yêu cầu
cả lớp đọc thầm.


- 1 HS nêu yêu cầu BT , yêu cầu cả lớp đọc
thầm.


+ Bài toán cho dãy số liệu như thế
nào?


+ Về chiều cao của 4 bạn
+ Bài tập yêu cầu gì ? + Trả lời câu hỏi


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn


nêu kết quả


- Hãy viết số đo chiều cao của 4 bạn
theo thứ tự từ cao đến thấp.


- Hãy viết danh sách của 4 bạn theo
thứ tự trong dãy số liệu trên.


a. Hùng cao 125 cm.
Dũng cao 129 cm.
Hà cao 132 cm.
Quân cao 135 cm.


- HS viết ra nháp và nêu: 135 cm ; 132cm ;
129cm ; 125 cm.


- HS nêu : Quân , Hà , Dũng , Hùng.


- GV nhận xét


*Củng cố về dãy số liệu và so sánh
các số trong dãy số liệu.


<b>Bài 2: Dãy các ngày chủ nhật trong</b>
tháng 2 năm 2004 là các ngày: 1, 8,
15, 22, 29


b. Dũng cao hơn Hùng 4cm.
Hà thấp hơn Quân 3cm.



Hà cao hơn Hùng, Dũng thấp hơn Quân.
- Lắng nghe


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhìn vào dãy số, trả lời
miệng câu hỏi.


<b>Bài 3: Số kg gạo trong mỗi bao được</b>
ghi dưới đây:


Hãy viết dãy số kg gạo của 5 bao
gạo trên:


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


( Dành cho HS khá giỏi làm miệng)
- Lần lượt trả lời miệng câu hỏi
- Tháng 2 có 5 ngày chủ nhật
- Chủ nhật đầu tiên là ngày 1
- Ngày 22 là chủ nhật thứ tư


- Gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cho HS quan sát hình trong SGK. - HS quan sát hình trong SGK .
- Mời 2 HS lên bảng làm bài( Mỗi


HS làm 1 phần).


- HS làm vào vở , nhận xét bài trên bảng.
+ Dãy số ki - lô gam gạo của 5 bao gạo trên


là: 50 kg, 35kg, 60kg, 45kg, 40kg.


- GV và cả lớp nhận xét. a. Theo thứ tự bé đến lớn là: 35kg, 40kg,
45kg, 50kg, 60kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV chốt lại kiến thức BT3: Củng
cố về dãy số liệu và thứ tự các số
trong dãy số liệu.


<b>Bài 4: Cho dãy số liệu sau: 5, 10, 15,</b>
20, 25, 30, 35, 40, 45


45kg, 40kg, 35kg.
- Lắng nghe.


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhìn vào dãy số, trả lời
miệng câu hỏi


- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng


<b>4. Củng cố, dặn dò : (3')</b>
- Hệ thống lại KT của bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Y/c HS về nhà làm bài tập trong vở
bài tập.


- HS nêu yêu cầu



( Dành cho HS khá giỏi trả lời miệng)
- Lần lượt trả lời miệng câu hỏi


+ Dãy trên có tất cả 9 số. Số 25 là số thứ 5
trong dãy số


+ Số thứ ba trong dãy số là số 15 . Số lớn hơn
số thứ nhất trong dãy 10 đơn vị.


+ Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất trong dãy số
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà



<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 26: ÔN CHỮ HOA T</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa T thông qua bài tập ứng dụng. Viết tên riêng và</b>
câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


2.Kĩ năng: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T. Viết đúng quy trình và nối các nét
đúng quy định.


3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.
<b>II: ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
GV: Mẫu chữ T , D , N


HS : Bảng con


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Yêu cầu HS viết: S , Sầm Sơn
- Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>3.Bài mới: (28’)</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài</b><sub></sub>Trực tiếp)
Nêu mục tiêu của tiết học
<b>3.2.Hướng dẫn viết chữ hoa: </b>
a. Luyện viết chữ hoa.


- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa T, D, N


- Hát


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

– Yêu cầu HS nêu cách viết.



- Viết mẫu lên bảng, kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ.


- Cho HS viết chữ hoa T vào bảng con
- Quan sát chỉnh sửa.


b.Luyện viết từ ứng dụng


- Giới thiệu từ ứng dụng: Tân trào
- GV giới thiệu:Tân trào thuộc huyện
Sơn Dương ,tỉnh Tuyên Quang, nơi diễn
ra nhiều sự kiện lịch sử của cách mạng
Việt Nam.


- Cho HS viết bảng con: Tân Trào.
- Quan sát , chỉnh sửa.


c.Luyện viết câu ứng dụng


- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu ND câu ca dao: Vào
ngày này, ở đền Hùng( tỉnh Phú Thọ) có
tổ chức lễ hội lớnđể tưởng niệm các vua
Hùng có cơng dựng nước.


- u cầu HS viết bảng con: Tân Trào,
Giỗ Tổ


- Quan sát , chỉnh sửa.



<b>3.3 Hướng dẫn viết bài vào vở TV: </b>
- Nêu yêu cầu viết, nhắc nhở tư thế ngồi
viết đúng


<b>3.4. Chữa bài: </b>


- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài
<b>4. Củng cố, dặn dò : (3’)</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS
viết đẹp , có tiến bộ .


- Nhắc những HS chưa viết xong bài
trên lớp về nhà viết hoàn chỉnh.


- Dặn HS về viết bài ở nhà.


- Quan sát GV viết mẫu.
- HS tập viết 2 lần


- 1 HS đọc từ ứng dụng : Tân Trào
- Lắng nghe và ghi nhớ.


- Tập viết 2 lần


- 1 HS đọc.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


- HS tập viết 2 lần



- HS viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.



<b>---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>


<b>TIẾT 26: NHÀ TRƯỜNG TỔ CHỨC THI BÁO ẢNH</b>


---Ngày soạn: 14/3/2021
Ngày giảng: Thứ 4, 17/3/2021
SÁNG:


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 128: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (tiếp)</b>
I.MỤC TIÊU


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.Kĩ năng: Đọc và phân tích số liệu của một bảng.</b>


<b>3.Thái độ: Thấy được ứng dụng toán thống kê số liệu trong thực tế.</b>
<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV: Bảng phụ kẻ bảng thống kê
HS : SGK



<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS làm bài tập 4 Trang 135
- Nhận xét, bổ sung


<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2.Làm quen với thống kê số liệu:</b>
* Hình thành bảng số liệu:


- Hát


- 1, 2 HS trả lời miệng.


- Gắn bảng số liệu


Đây là bảng thống kê số con của ba
gia đình:


- HS quan sát đọc thầm.


Gia đình Cơ Mai Cơ Lan Cơ Hồng



Số con 2 1 2


- Bảng số liệu có những nội dung gì? + Đưa ra tên các gia đình và số con tương
- Bảng này có mấy cột ? Mấy hàng? ứng của mỗi gia đình.<sub>+ Bảng này có 4 cột và 2 hàng.</sub>


- Hàng thứ nhất của bảng cho biết
điều gì?


- Hàng thứ hai của bảng cho biết gì?


+ Ghi tên các gia đình.


+ Ghi số con của các gia đình có tên trong
hàng thứ nhất.


- Bảng thống kê số con của mấy gia
đình?


- Gia đình cơ Mai có mấy người
con?


+ 3 gia đình đó là gia đình cơ Mai, cơ Lan, cơ
Hồng.


+ Gia đình cơ Mai có 2 con
- Gia đình cơ Lan có mấy người con? + Gia đình Lan có 1 người con
- Gia đình cơ Hồng có mấy người


con ?



+ Gia đình cố Hồng có hai người con.
- Gia đình nào có ít người con nhất? - Gia đình cơ Lan


- Gia đình có số con bằng nhau ? - Gia đình cơ Mai và gia đình cơ Hồng
<b> Bài 1 </b>


* Đây là bảng thống kê số HS giỏi
của các lớp 3 ở một trường tiểu học:


Lớp 3A 3B 3C 3D


Số
HS
giỏi


18 13 25 15


- Bảng số liệu có mấy cột? Mấy
hàng ?


+5 cột và 2 hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong bảng? HS của mỗi lớp.
- Lớp 3B có bao nhiêu HS giỏi?


Lớp 3D có bao nhiêu HS giỏi ?


+ Lớp 3B có 13 HS giỏi.
Lớp 3D có 15 HS giỏi.
- Lớp 3C nhiều hơn lớp 3A bao



nhiêu HS giỏi?


+ 7 HS giỏi


- Vì sao em biết điều đó? + Vì : 25 - 18 = 7 (HS giỏi)


<b>Bài 2 </b>


+ Lớp 3C nhiều HS giỏi nhất. Lớp 3B ít HS
giỏi nhất.


* Đây là bảng thống kê số cây đã
trồng


được của các lớp khối 3:


Lớp 3A 3B 3C 3D


Số
cây


40 25 45 28


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nhìn vào bảng thống
kê (SGK) số cây trồng , trả lời các
câu hỏi sau:


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập



- HS làm theo cặp - trả lời các câu hỏi:


- Lớp nào trồng được nhiều cây
nhất?


+ Lớp 3C trồng được nhiều nhất
- Lớp nào trồng được ít cây nhất ? + Lớp 3B trồng được ít nhất.
- Nêu tên các lớp theo thứ số cây


trồng được từ ít - nhiều ?


+ Lớp 3B, 3D, 3A, 3C


- Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả + Cả hai lớp trồng được số cây là:
bao nhiêu cây?


- Cả 4 lớp trồng được bao nhiêu cây


40 + 45 = 85 ( cây)


+ Cả 4 lớp trồng được số cây là:
40 + 25 + 45 + 28 = 138 (cây)
- Lớp 3D trồng ít hơn lớp 3A bao


nhiêu cây và nhiều hơn lớp 3B bao
nhiêu cây?


+ Củng cố về thống kê số liệu.
Bài 3 :( Dành cho HS KG)



* Dướ đi ây l b ng th ng kê sà ả ố ố
mét v i c a m t c a h ng ã bánả ủ ộ ử à đ


được trong ba tháng đầu n m ă
Thá


ng
Vải


1 2 3


Trắng 1240m 1040m 1475m
Hoa 1875m 1140m 1575m


+ Lớp 3D trồng ít hơn lớp 3A số cây là:
40 – 28 = 12 (cây)


Lớp 3D nhiều hơn lớp 3B số cây là:
28 – 25 = 3 ( cây)


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu , lớp đọc
thầm.


- Yêu cầu HS quan sát bảng thống kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trong SGK, trả lời câu hỏi:


+ Tháng 2 cửa hàng bán được bao
nhiêu m vải mỗi loại ?



+ Trong tháng 3, vải hoa bán được
nhiều hơn vải trắng bao nhiêu m?


a, Tháng 2 cửa hàng bán được 1040 m vải
trắng, 1140 m vải hoa.


b, Trong tháng 3 vải hoa bán được nhiều hơn
vải hoa trắng là: 1575 - 1475 = 100 (m)


+ Mỗi tháng cửa hàng bán được bao
nhiêu m vải hoa ?


* Củng cố về đọc và so sánh thống
kê số liệu.


<b>4. Củng cố, dặn dò : (3')</b>


-Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
có nhiều cố gắng trong học tập.
- Về nhà xem lại các BT đã chữa và
chuẩn bị bài sau.


c, Mỗi tháng cửa hàng bán được số vải hoa là:
tháng 1 bán 1875 m, tháng 2 bán 1140 m,
tháng 3 bán 1575 m.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 52: RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO</b>
I.MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức: Hiểu ND bài: Niềm vui của các bạn nhỏ trong đêm hội Trung Thu.</b>
2.Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
3.Thái độ: HS thích rước đèn trong đêm Trung Thu. Giáo dục HS tình đồn kết, gắn bó
với nhau.


<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV: Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ HD luyện đọc ngắt nghỉ
HS : SGK


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
- Kiểm tra sĩ số


- Hát


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



Gọi 4 HS đọc bài “ Lễ hội Chử Đồng
Tử”.Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét, bổ sung


- 4 HS đọc bài. Trả lời câu hỏi về nọi dung
bài- nhận xét


<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>
<b>3.2.Hướng dẫn luỵên đọc :</b>
<b>a. GV đọc mẫu</b>


- Theo dõi trong SGK, kết hợp quan sát
tranh trong SGK


- Lắng nghe.
<b>b.Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>


*Đọc từng câu


- GV theo dõi, sửa sai lỗi .
- Cho HS chia đoạn.


- GV chia đoạn 2 làm 2 phần.


- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp


- Bài chia 2 đoạn( mỗi lần xuống dòng là
1 đoạn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Đọc từng đoạn trước lớp


- Treo bảng phụ , yêu cầu HS nêu cách đọc
ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng


*Đọc bài trong nhóm
*Thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét, biểu dương nhóm, CN đọc
tốt


*Cho HS đọc đồng thanh toàn bài


cờ con


Phần 2: Phần còn lại


- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn trước lớp.Nhận
xét


- Nêu cách đọc, luyện đọc lại .


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn lần 2 kết hợp
giải nghĩa từ


- Đọc bài theo nhóm 3.
- 3 nhóm thi đọc cá nhân.


- Đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn.


- Nhận xét, bình chọn.


- Đọc đồng thanh tồn bài
<b>3.3. Tìm hiểu bài : </b>


- Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả
những gì?


- Mâm cỗ Trung Thu của Tâm được trình
bày như thế nào?


Giảng từ" chuối ngự"


- Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp?


- Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà
rước đèn rất vui ?


- Nêu nội dung của bài


- HS đọc thầm cả bài, trả lời:


+ Đoạn 1 tả mâm cỗ của Tâm. Đoạn 2 tả
chiếc đèn ông sao của Hà trong đêm rước
đèn, Tâm và Hà rước đèn rất vui.


- 1 HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm


+ Mâm cỗ có quả bưởi có 8 cánh, mỗi cánh
cài một quả ổi, một nải chuối ngự và một


bó mía tím, xung quanh mâm cỗ còn bày
mấy thứ đồ chơi của Tâm, nom rất vui mắt.
- Đọc thầm đoạn 2 , trả lời:


+ Đèn làm bằng giấy bóng đỏ, ngơi sao
gắn giữa vịng trịn, có tua giấy đủ màu sắc
và ba lá cờ cắm đỉnh ngôi sao.


+ Hai bạn đi bên nhau mắt không rời cái
đèn, hai bạn thay nhau cầm đèn có lúc cầm
chung đèn, reo" Tùng tùng tùng, dinh
dinh !..."


* Ý chính: Bài nói lên niềm vui của các
bạn nhỏ trong đêm hội trung thu.


<b>3.4. Luyện đọc lại : (4')</b>


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1.
- Mời vài HS thi đọc trước lớp


- Nhận xét, biểu dương bạn đọc hay
<b>4. Củng cố, dặn dò : (3')</b>


- GV cho HS liên hệ
- Nhận xét giờ học


GV nhắc HS về nhà học tiếp tục đọc lại bài
và chuẩn bị bài sau.



- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe


- 3 HS thi đọc trước lớp
- Nhận xét , bình chọn.
- HS nêu.


- Lắng nghe.
- Ghi nhớ và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>---CHÍNH TẢ ( nghe –viết)</b>
<b>TIẾT 52: RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO</b>
I.MỤC TIÊU


<b>1. Kiến thức: Nghe viết đúng một đoạn văn trong bài Rước đèn ông sao. Làm đúng bài</b>
tập phân biệt các tiếng có các âm đầu hoặc vần dễ lẫn, dễ viết sai r/d/gi.


<b>2. Kỹ năng: Viết đúng mẫu chữ, cờ chữ, trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>
<b>3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.</b>


<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
GV :Bảng phụ BT2a


HS : VBT


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


GV đọc:dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm
-Nhận xét, sửa lỗi chính tả.


<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn HS nghe-viết: </b>
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn viết


Hát


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết nháp.


- Cả lớp đọc thầm , 2 HS đọc lại
- Mâm cỗ Trung thu của Tâm có gì? + Có bưởi, ổi, chuối, mía tím.
- Đoạn văn có mấy câu? + 4 câu


- Trong đoạn văn những chữ nào viết
hoa? Vì sao?


+Những chữ đầu câu, tên riêng…
- GV đọc một số tiếng khó: sắm, quả - HS luyện viết vào bảng con
bưởi, xung quanh


- GV quan sát sửa lỗi chính tả.
b. GV đọc bài viết:



- HS nghe - viết bài vào vở chính tả.
- GV theo dõi giúp đỡ HS .


c. Chữa bài:


- GV đọc chậm lại đoạn viết. - HS đổi vở , soát lỗi.


- GV thu 5 vở nhận xét từng bài. - Lắng nghe rút kinh nghiệm.
<b>3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


<b>Bài 2a: Viết tiếp vào vở tên các đồ</b>
vật , con vật:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - HS làm vào VBT – Chữa bài.
- Gắn bảng phụ gọi 2 HS làm bài.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.




Bắt đầu bẳng
r


bắt đầu bẳng
d


bắt đầu bằng
gi


rổ, rá, rết,


rùa,rắn,rựa,
rương,..


dao,dây, dế
dê, dù, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò : (3')</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS
viết chữ đep.


- D n HS v nh luy n vi t thêmặ ề à ệ ế
v l m BT 2b. Chu n b b i ki mà à ẩ ị à ể
tra định kì gi a kì II.ữ


da, giấy....
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà

---CHIỀU:


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 51: TÔM - CUA</b>
I.MỤC TIÊU



<b>1.Kiến thức: Biết được các bộ phận bên ngồi của tơm, cua .</b>
- Biết ích lợi của tơm và cua .


<b>2.Kĩ năng: Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngồi của tơm, cua trên hình vẽ hoặc </b>
vật thật


3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ mơi trường .
<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV: Các hình trong SGK trang 98,99
HS : Sưu tầm tranh ảnh về tôm, cua.
<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Em hãy kể tên một số cơn trùng có lợi và có
hại.


- Nhận xét, bổ sung
<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>
<b>3.2.Các hoạt động: </b>


<b>a.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b>


- Yêu cầu HS quan sát hình các con tơm, cua


trong SGK và tranh ảnh đã sưu tầm được thảo
luận về kích thước hình dáng, lớp bảo vệ bên
ngồi, xương sống, số chân của chúng có gì
đặc biệt?


- Mời đại diện các nhóm trình bày


- Sau khi các nhóm trình bày xong, u cầu cả
lớp bổ sung và rút ra đặc điểm chung của tôm,
cua.


* Kết luận: Tơm cua có hình dạng và kích


- Hát


- 2, 3 em trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
quan sát và thảo luận theo gợi ý.


- Đại diện các nhóm trình bày. Mỗi
nhóm giới thiệu về một con.


- Đặc điểm chung của tơm cua:có hình
dạng và kích thước khác nhau, chúng
khơng có xương sống, được bao bọc
bởi một lớp vỏ cứng, có nhiều chân,
được phân thành các đốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thước khác nhau, chúng khơng có xương
sống, được bao bọc bởi một lớp vỏ cứng, có
nhiều chân, được phân thành các đốt.


<b>b.Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp </b>


- Cho HS thảo luận cả lớp về nơi sống và ích
lợi của tơm, cua


- Giới thiệu về tranh ảnh hoạt động nuôi, đánh
bắt hay chế biến tơm .


* Kết luận: Tơm, cua là thức ăn có nhiều
đạm. Nước ta có nhiều ao, đầm, hồ thuận lợi
cho việc nuôi và đánh bắt tôm, cua. Hiện nay,
nghề ni tơm rất phát triển, nó đã thành mặt
hàng xuất khẩu của nước ta.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (3')</b>


- Ở địa phương em có ni tôm, cua không?
- Kể những hoạt động, đánh bắt tôm cua ở địa
phương em ? Liên hệ


- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


- Thảo luận cả lớp về nơi sống, ích lợi


của tơm và cua.


- Ích lợi của tơm, cua:Tơm, cua là thức
ăn có nhiều đạm.


- Quan sát.
- Lắng nghe.


- HS liên hệ .


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>---BỒI DƯỠNG TỐN</b>
<b>TIẾT 25: ƠN TẬP</b>
A/ Mục tiêu:


- Nâng cao kiến thức về giải "Bài toán liên quan đến rút về đơn vị"
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.


B/ Hoạt động dạy - học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:


- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1:



a) Viết số lớn nhất có 5 chữ số.
b) Viết số bé nhất có 5 chữ số.
Bài 2: SỐ ?


Số liền
trước


Số đã cho Số liền sau
10 000


47 356
72 840
58 909


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả
lớp theo dõi bổ sung:


a) Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999
b) Số bé nhất có 5 chữ số là : 10000


Số liền
trước


Số đã cho Số liền sau


9999 10 000 10 001


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

79 999


32 634
10 001
99 999


Bài 3: Một người đi bộ 10 km hết 2 giờ.
Hỏi nếu người đó đi bộ trong 5 giờ thì
được bao nhiêu km ? (Giải 2 cách).


- Theo dõi HS làm bài.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.


2. Dặn dò: VN xem lại các BT đã làm.


79 998 79 999 80 000
32 633 32 634 32 635
10 000 10 001 10 002
99 998 99 999 100 000
Giải:


Quãng đường người đó đi trong 1 giờ là:
10 : 2 = 5 (km)


Quãng đường người đó đi trong 5 giờ là:
5 x 5 = 25 (km)


ĐS: 25 km
Cách 2: Giải:


Quãng đường người đó đi trong 5 giờ là:


10 : 2 x 5 = 25 (km)


ĐS: 25 km


---Ngày soạn: 15/3/2021
Ngày giảng: Thứ 5, 18/3/2021


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 129: LUYỆN TẬP </b>
I.MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức: Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản </b>
<b>2.Kĩ năng: Phân tích, xử lí được số liệu của một dãy và bảng số liệu.</b>


<b> 3.Thái độ: Có ý thức, tự giác, học tập.</b>
<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV: Bảng lớp kẻ sẵn bảng BT1.
HS :


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



+ Gọi HS đọc bảng thống kê số liệu bài
tập 3 tiết trước


- Nhận xét, đánh giá
<b>3.Bài mới: (27')</b>


3.1.Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
<b> 3.2.Hướng dẫn làm bài tập: </b>


<b>Bài 1(138): Hãy điền số liệu thích hợp </b>
vào bảng thống kê số thóc của gia đình
chị út trong ba năm


- Gọi HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc


- Hát ,lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 3 em đọc bảng thống kê
- Nhận xét


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thầm.


- Yêu cầu HS đọc các số thúc gia đình
chị Út thu hoạch trong 3 năm viết số liệu
vào bảng thống kê.


- GV nhận xét.


- GV hỏi:



+ Trong 3 năm đó, năm nào thu hoạch
được nhiều thóc nhất?


+ Năm 2001 thu hoạch được ít hơn năm
2003 bao nhiêu kgthóc?


<b>Bài 2: Dưới đây là bảng thống kê số cây </b>
của bản Na đó trồng được trong 4 năm
Dựa vào bảng trên và trả lời câu hỏi
- Gọi HS đọc yêu cầu BT, yêu cầu cả lớp
đọc thầm.


- Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng ( SGK), HD
HS nắm được cấu tạo của bảng.


- Mời HS đọc câu hỏi và lời giải mẫu
phần a.


- Yêu cầu HS Quan sát bảng số liệu và
trả lời câu hỏi b)


- Số cây bạch đàn bản Na trồng năm
2002 nhiều hơn năm 2000 là bao nhiêu ?
-. Năm 2003 bản Na trồng được bao
nhiêu cây thông và cây bạch đàn?


<b>Bài 3: Nhìn vào dãy số liệu khoanh vào </b>
chữ đặt trước câu trả lời đúng:



90 ; 80 ; 70 ; 60 ; 50 ; 40 ; 30 ; 20 ; 10.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT và các số,
yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu HS phần a) nêu KQ.
GV hỏi:


+ Số thứ nhất hơn số thứ tư trong dãy bao
nhiêu đơn vị?


- Đọc các số thóc thu hoạch trong 3 năm
của chị út và điền số liệu vào bảng trong
SGK, một em lên bảng làm bài


- Nhận xét


Năm 2001 2002 2003


Số thóc <b>4200 kg 3500 kg 5400 kg</b>
- Quan sát bảng số liệu trênbảng, trả lời:
+ Năm 2003.


+ Năm 2001 thu hoạch được ít hơn năm
2003 là 300 kg thóc.


- 1 HS đọc yêu cầu BT



- Quan sát bảng số liệu để nắm được cấu
tạo của bảng.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm câu hỏi a) và
mẫu.


- Tự làm phần b) vào SGK , trả lời.
Năm/


Loại
cây


2000 2001 2002 2003
Thông 1875


cây


2167
cây


1980
cây


2540
cây
Bạch


đàn


1745


cây


2040
cây


2165
cây


2515
cây
a. Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2002
nhiều hơn năm 2000 là:


2165 - 1745 = 420(cây)


b. Năm 2003 bản Na trồng được số cây
thông và bạch đàn là:


2540 + 2515 = 5055(cây)


- 1 HS đọc yêu cầu BT và các số, cả lớp
đọc thầm.


a. Dãy số trên có tất cả 9 số (khoanh vào
chữ A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Số thứ chín kém số thứ nhất bao nhiêu
đơn vị?


- Yêu cầu HS tự làm phần b), nêu KQ


Bài 4: ( Dành cho HSKG)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS tự làm vào SGK


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng


<b>4. Củng cố, dặn dò : (3')</b>


- Hệ thống các dạng BT đã chữa,.
- Nhận xét giờ hoc.


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
chữa và làm bài 4(tr 139).


đơn vị.


+ Số thứ chín kém số thứ nhất 80 đơn vị.
b. Số thứ tư trong dãy là số 60 (khoanh vào
chữ C)


-1 HS đọc yêu cầu BT


HS suy nghĩ tự điền vào SGK sau đó trả lời
miệng kết quả


Mụn
Giải


Văn nghệ Kể chuyờn Cờ vua



Nhất 3 2 1
Nhỡ 0 1 2
Ba 2 4 0
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 26: TỪ NGỮ VỀ LỄ HỘI. DẤU PHẨY</b>
I.MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ Lễ , hội ,lễ hội. </b>
Phân biệt được sự khác nhau giữa lễ, hội , lễ hội.


<b>2.Kĩ năng: Tìm được một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội.</b>
Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.(BT3).
3.Thái độ : Có ý thức tham gia các lễ hội ở địa phương.
<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV: Bảng phụ BT1
HS : VBT


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


Kiểm tra BT 1, 3( tiết LTVC tuần 25)
- Nhận xét, bổ sung


<b>3. Bài mới : (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>


- 2 HS , mỗi HS làm 1 bài.


3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1: Chọn nghĩa thích hợp ở cột B</b>
cho các từ ở cột A:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Bài tập này giúp các em hiểu đúng
nghĩa các từ : lễ, hội và lễ hội, các


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

em cần đọc kĩ nội dung để nối nghĩa
thích hợp ở cột B với từ ở cột A.


- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- Gắn bảng phụ gọi HS chữa bài. - 1 HS lên bảng làm .Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng




A



- Nhiều HS đọc lại lời giải đúng.


B


Lễ Hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội.


Hội Cuộc vui tổ chức cho đông người dự theo phong tục hoặc
nhân dịp đặc biệt.


Lễ hội Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý
nghĩa.


Bài 2: Tìm và ghi vào vở:


- Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm, viết


nhanh tên một số lễ hội, và HĐ trong
ngày lễ hội và hội ra nháp.


- HS làm việc theo nhóm 4.


- u cầu các nhóm trình bày kết
quả.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, nhóm
trưởng đọc kết quả.



- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


a, Tên một số lễ
hội


+ Lễ hội Đền Hùng, đền Gióng, Chùa Hương, Tháp Bà, núi Bà,
chùa Keo, Phủ Giầy, Kiếp Bạc, Cổ Loa….


b, Tên một số
hội


+ Hội vật, bơi trải, đua thuyền, chọi trâu, lùng tùng (xuống đồng),
đua voi, đua ngựa, chọi gà, thả diều, hội Lim, hội khoẻ Phù Đổng.
c, Tên một số


hoạtđộng trong
lễ hội và hội


+ Cúng phật, lễ phật, thắp hương,…tưởng niệm, đua thuyền, đua
ngựa, đua ô tô, đua xe đạp, kéo co, ném còn, cướp cờ….


<sub>- HS viết vào VBT theo lời giải đúng.</sub>


Bài 3: Em đặt dấu phẩy vào những
chỗ nào trong mỗi câu dưới đây?
- Gọi HS nêu yêu cầu BT và 4 câu
văn


- Giúp HS nhận ra điểm giống nhau


giữa các câu: Mỗi câu đều bắt đầu
bằng bộ phận chỉ nguyên nhân( với
các từ vì, tại , nhờ)


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Gọi 4 HS lên bảng chữa bài trên
bảng phụ.


- HS làm bài cá nhân vào VBT.


a, Vì thương dân , Chử ĐồngTử và công
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa , nuôi


tằm , dệt vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

người khác, chị em Xô- phi đã về ngay.
- Yêu cầu HS sửa bài trong VBT.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (3')</b>


- Tiết học hơm nay giúp em ghi nhớ
một số từ ngữ về chủ đề gì?


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn thành các BT trong
VBT và chuẩn bị bài sau.



c, Tại thiếu kinh nghiệm, lại nơn nóng coi
thường đối thủ , Quắm đen đã bị thua...


d, Nhờ ham hiểu biết và muốn đem hiểu biết
của mình ra giúp đời, Lê Quý Đôn đã trở
thành nhà bác học lớn nhất của nước ta thời
xưa


- HS nêu


- Thực hiện ở nhà.



<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 52: CÁ</b>
I.MỤC TIÊU


1. Kiến thức: HS biết được các bộ phận của cá, biết được ích lợi của cá.


2. Kỹ năng: Chỉ và nói tên được các bộ bên ngồi của cá trên hình vẽ hoặc vật thật.
3. Thái độ: HS tích cực học tập, có ý thức BVMT.


<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
GV : Các hình vẽ trong SGK.
HS : Sưu tầm tranh vẽ các loài cá.
<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>


- Nêu đặc điểm giống nhau và khác
nhau giữa tôm và cua?


+ Nêu ích lợi của tơm và cua ?
- GV nhận xét, bổ sung.


<b>3. Bài mới: 27'</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Các hoạt động : </b>


* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
- Yêu cầu HS quan sát hình con cá
trong SGK, trong tranh, ảnh sưu tầm.


- 2, 3 HS trả lời


- HS nghe


- HS quan sát theo nhóm 3.


- GV nêu câu hỏi thảo luận: - Nhóm trưởng điều khiển thảo luận câu hỏi.
- Chỉ và nói tên các con cá có trong


hình? Em có nhận xét gì về độ lớn của
chúng?



- Bên ngoài cơ thể của cá thường có gì
bảo vệ ?


+ Cá vàng, cá chép, cá quả, cá rơ phi,...Độ
lớn của chúng khác nhau.


+ Có vảy bảo vệ. Có lồi có lớp da trơn bảo
vệ


- Bên trong cá có xương sống khơng? + Có xương sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

di chuyển bằng gì? chuyển bằng đi và vây
- Hãy nêu đặc điểm chung của cá ?


- Cho HS đọc kết luận


- GV kết luận:Cá là động vật có xương
sống, sống dưới nước. Thở bằng mang,
cơ thể thường có vảy bao phủ, di
chuyển bằng vây, đuôi..


- Vài HS nêu


* Kết luận: Cá là động vật có xương sống,
sống dưới nước. Thở bằng mang, cơ thể
thường có vảy bao phủ, di chuyển bằng vây,
đuôi..


- HS lắng nghe



<b>*Hoạt động 2: Thảo luận </b>
- GV nêu câu hỏi:


- Kể tên 1 số loài cá nước ngọt và nước
mặn mà em biết?


- HS thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi
của GV.


- Nêu ích lợi của cá ?


- Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh
bắt hay chế biến mà em biết ?


- Đại diện các nhóm trình bày
* GV kết luận: Phần lớn các loài cá


được sử dụng làm thức ăn. Cá là thức
ăn ngon và bổ , chứa nhiều chất đạm
cần cho cơ thể con người.


- Ở nước ta có nhiều sơng hồ, biển đó
là mơi trường thuận tiện nuôi và đánh
bắt cá. Hiện nay, nghề nuôi cá phát
triển và cá trở thành mặt hàng xuất
khẩu của nước ta.


<b>4. Củng cố, dặn dị: (2')</b>



- Nêu đặc điểm của cá?Ni cá có lợi gì?
- GV liên hệ


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau" Chim".


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- Lắng nghe


- 2 HS nêu
- HS liên hệ.
- Thực hiện ở nhà.



---Ngày soạn: 16/3/2021


Ngày giảng: Thứ 6, 19/3/2021


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 130: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


Khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 2705 đọc là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Câu 2: Trong các số : 3152,3512,5123,2153.
Số lớn nhất là:


A . 5123 B. 3152 C. 2153 D. 3512
Câu 3: Trong các tháng sau : 1,2,3,4,5,6.


Tháng nào có 30 ngày.


A. Tháng 3 và 5 B. Tháng 4 và 5 C. Tháng 4 và 6 D. Tháng 2 và 3
Câu 4: Trong hìn trịn, nếu bán kính là 4cm thì độ dài đường kính là:


A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8cm
<b>II) PHẦN TỰ LUẬN:</b>


1) Tính giá trị của biểu thức.


a) 15 + 7 x 8 = b) 48 x ( 4: 2) =
... ...
... ...
... ...
... ...
2) Đặt tính rồi tính.


a) 27415 + 15306 = b) 46472 + 17235= c) 1724 x 4 = d)1944 : 6 =
...
...
...
...
...
...


3) Nối các chữ số La Ma và cách đọc các số đó.


IIII




4) Giải toán :


Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 54cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi chu
vi mảnh vườn hình chữ nhật đó.


...
...
...


<b>III</b>

<b>IX</b>

<b>VI</b>

<b>XI</b>

<b>VII</b>



<b>SÁ</b>

<b>CHÍN</b>

<b><sub>MƯỜ</sub></b>



<b>I</b>


<b>BẢ</b>



<b>Y</b>


<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
...


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>TIẾT 26: KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI</b>
I.MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức: Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý. </b>
Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn(5 câu)


2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt tự nhiên, dễ hiểu, giúp người nghe hình dung ra quang
cảnh của ngày hội.


3.Thái độ: Yêu quý, có hứng thú với những quang cảnh trong ngày hội.
<b>II:ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV:


HS : SGK, VBT


<b>III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Gọi HS kể lại quang cảnh và hoạt động
của những người tham gia lễ hội theo 1 trong 2
bức ảnh ( Tiết TLV trước)


- Nhận xét, bổ sung
<b>3.Bài mới: (27')</b>



<b>3.1.Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
Nêu yêu mục tiêu của tiết học.
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập: </b>


<b>Bài 1: Kể lại một ngày hội mà em biết.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và các câu hỏi gợí ý.
- Hướng dẫn HS làm bài :


+ Em chọn kể về ngày hội nào?
GV nhắc HS:


+ Có thể kể về một lễ hội vì trong lễ hội có
cả phần hội (VD:Hội Gióng, hội đền Kiếp
Bạc,...)


+ Có thể kể về ngày hội em không trực tiếp
tham gia, chỉ thấy khi xem ti vi, xem phim...
+ Có thể kể theo cách trả lời từng câu hỏi.
Lời kể cần giúp người nghe hình dung được
quang cảnh và các hoạt động trong ngày hội.
- Mời HS kể mẫu( theo 6 gợi ý)


- GV nhận xét.


<b>Bài 2: Viết những điều em vừa kể thành một </b>
đoạn văn ( 5 câu)


- Hát


- 2, 3 em quan sát tranh SGK - kể lại


- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 3, 4 HS phát biểu.


VD: Hội Đền Hùng, hội tung còn, hội
chọi trâu, ...


- Lắng nghe


- 1 HS giỏi kể mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- GV nhắc HS: chỉ viết những điều các em
vừa kể về những trò vui trong ngày hội( gợi ý
e). Viết thành một đoạn văn liền mạch


khoảng 5 câu.


- Yêu cầu HS viết bài


- Giúp đỡ những HS yếu kém.
Gọi một số HS đọc bài trước lớp.


- GV Tuyên dương, động viên một số bài viết
hay.



<b>4. Củng cố, dặn dò : (3')</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học
tốt , có tiến bộ .


- Nhắc những HS viết chưa xong bài về nhà
tiếp tục hoàn thành đoạn văn.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- HS viết bài vào vở.
- 3,4 đọc bài trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét.


VD: Quê em có hội Lim. Hội được tổ
chức hàng năm vào đầu xuân, sau ngày
Tết. Đến ngày hội, mọi người ở khắp
nơi đổ về làng Lim. Trên đồi và ở
những bãi đất rộng, từng đám đông tụ
họp xem hát quan họ, đấu cờ, đấu vật,
hoặc chọi gà, kéo co, … Trên những
cây đu mới dựng, các cặp thanh niên
nam nữ nhún đu bay bổng. Dưới mặt
hồ rộng, những chiếc thuyền nhỏ trang
trí rất đẹp trơi nhè nhẹ. Trên thuyền,
các liền anh liền chị say sưa hát quan
họ. Hội Lim thật đông vui. Em rất thích
hội này. Năm nào em cũng mong sớm
đến ngày mở hội Lim.



- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>---THỦ CÔNG</b>


<b>TIẾT 26: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức : Biết làm lọ hoa gắn tường.


<b> 2. Kĩ năng: Làm được lọ hoa gắn tường đúng quy trình kỹ thuật.</b>
3. Thái độ: Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV : Mẫu lọ hoa


HS : Giấy thủ công, kéo, bìa…


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1 Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.



<b>3 Bài mới: (28')</b>


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3.1. Giới thiệu bài:( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn HS thực hành:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm
lọ hoa gắn tường.


+ Em hãy nêu từng bước làm lọ hoa
gắn tường?





+ Muốn làm lọ hoa đẹp em cần chú ý
điều


- Lắng nghe
- 2 HS nhắc lại


+ Bước 1: Gấp phần giấy làm để lọ hoa và
gấp các nếp gấp cách đều.


+ Bước 2: Tách phần gấp lọ hoa ra khỏi các
nếp gấp làm thân lọ hoa.


+ Bước 3: Làm thành lọ hoa gắn tường.


+ Các nếp gấp đều, mép gấp phẳng.
<b>3.3.Thực hành:</b>


- Tổ chức cho HS thực hành làm lọ
hoa gắn tường.


- GV quan sát, hướng dẫn và uốn nắn
cho những em cịn lúng túng để các
em hồn thành sản phẩm.


<b>3.4. Trưng bày sản phẩm:</b>


- Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm
theo tổ.


- Các tổ chọn sản phẩm trưng bày
trước lớp.


- GV nhận xét, khen ngợi sản phẩm
đẹp, khéo tay.


<b>4. Củng cố, dặn dò : (3')</b>


-GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần
thái độ học tập và kết quả thực hành
của HS.


- Dặn HS chuẩn bị giấy màu , kéo , hồ
dán cho tiết 27.



- HS thực hành cá nhân.


- Mỗi HS hoàn thành một lọ hoa và tự trang
trí theo ý thích.


- Trình bày sản phẩm theo tổ .


- Các tổ bình chọn sản phẩm đẹp trưng bày
trước lớp.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn sản phẩm đẹp.


- Lắng nghe


- Lắng nghe và thực hiện.


<b>---SINH HOẠT TUẦN 26</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS
<b>II. LÊN LỚP :</b>


<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :



+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tun dương những bạn có thành tích học tập caovà tham gia các hoạt động như:
...
<b>. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×