Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

lop 4 tuan 34 CKTKNS 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.39 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy: 30/04/2012</b>


<b>Dành cho địa phương</b>


<b>Đạo đức </b>



<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kiến thức đã học về bảo vệ môi trường.
-Học sinh biết bảo ve, giữ gìn mơi trường trong sạch.
-Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


Sách giáo khoa, bảng phụ,...


<b>III</b>

. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:



<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>12’</b>


<b>17’</b>


<b>4’</b>
<b>1’</b>


<b>1) Ổn định: </b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Tìm hiểu về lịch sử địa</b></i>
<i><b>phương</b></i>


- Vì sao cần bảo vệ mơi trường ?


- Em cần làm gì để bảo vệ môi trường ?
- Nhận xét tuyên dương


<b>3) Dạy bài mới :</b>


<b> Giới thiệu bài :</b><i><b>Bảo vệ mơi trường</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về mơi trường nơi</b>
<b>đang sống</b>


- Yêu cầu học sinh báo cáo về môi trường
nơi em đang sống.


+ Môi trường nước (đất, khơng khí) có bị
ơ nhiễm khơng?


+ Cách xử lý các nguồn nước và rác thải
như thế nào?...


- Nhận xét, góp ý, bổ sung


<b>Hoạt động 2: Vẽ tranh về đề tài </b><i><b>Bảo vệ</b></i>
<i><b>môi trường</b></i>



- Yêu cầu học sinh vẽ tranh về Bảo vệ môi
<i>trường theo cảm nhận của các em</i>


- Mời học sinh trưng bày và thuyết minh
bức tranh mình đã vẽ


- Nhận xét, góp ý, bình chọn
<b>4) Củng cố:</b>


Ta cần làm gì để bảo vệ mơi trường?
<b>5) Nhận xét, dặn dị:</b>


- Hát tập thể


- Học sinh trả lời trước lớp


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh báo cáo về môi trường nơi
em đang sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày dạy: 04/05/2012</b>


<b>Địa lí (tiết 34)</b>


<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam:



+ Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ và các đồng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.


+ Một số thành phố lớn.


+ Biển Đơng, các đảo và quần đảo chính…


- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính của nước ta: Hà
Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.


- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng
bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.


- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng
bằng, biển, đảo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
- Bản đồ khung Việt Nam treo tường.


- Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
- Các bảng hệ thống cho HS điền.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>


<b>5’</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Khai thác khoáng</b></i>
<i><b>sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam</b></i>


+ Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất
của vùng biển nước ta là gì?


+ Nước ta đang khai thác những khoáng
sản nào ở vùng biển Việt Nam? Ở đâu?
Dùng làm gì?


+ Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang
khai thác các khống sản đó.


+ Chỉ trên bản đồ & mô tả về biển, đảo
của nước ta?


- Giáoviên nhận xét
<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> Giới thiệu bài:</b><i><b>Ơn tập</b></i>


- Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1’</b>


<b>14’</b>



<b>4’</b>


<b>1’</b>


<b>Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp</b>


- Giáo viên treo bản đồ khung treo tường
và yêu cầu học sinh


+ Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang
khai thác các khống sản đó.


+ Chỉ trên bản đồ & mô tả về biển, đảo
của nước ta?


- Nhận xét, bổ sung


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm </b>


- Giáo viên phát cho mỗi nhóm một bảng
hệ thống về các thành phố như sau:


- Mời học sinh trình bày trước lớp vừa chỉ
và nói thành phố trên bản đồ rồi nêu đặc
điểm tiêu biểu.


- Nhận xét, bổ sung và sửa chữa để hồn
thiện phần trình bày, chốt lại đáp án.
<b>4) Củng cố:</b>



- Nêu những dẫn chứng thể hiện biển
nước ta có rất nhiều hải sản?


- Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta
diễn ra như thế nào? Những nơi nào khai
thác nhiều hải sản? Hãy tìm những nơi đó
trên bản đồ?


<b>5) Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: <i><b>Kiềm tra cuối học kì II </b></i>


- Học sinh quan sát và thực hiện
theo hướng dẫn


- Nhận xét, bổ sung


- Học sinh điền các đặc điểm tiêu
biểu của các thành phố có trong
phiếu.


- Học sinh lên chỉ các địa danh ở
câu 2 vào bản đồ khung treo
tường và chỉ vị trí các địa danh
trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.
Học sinh làm câu hỏi 3 (hoàn
thành bảng hệ thống về các thành
phố)



- Nhận xét, bổ sung và sửa chữa
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
<b>Ngày soạn: 29/04/2012</b>


<b>Ngày dạy: 01/05/2012</b>


<b>Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu</b>


Hà Nội
Hải Phòng
Huế


Đà Nẵng
Đà Lạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khoa học (tiết 67)</b>



<b>ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Ôn tập về:


- Vẽ trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật.


- Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức
ăn trong tự nhiên.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Hình 134, 135, 136. 137 SGK.
- Giấy A0, bút cho cả nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chuỗi thức ăn là gì?
- Nhận xét tuyên dương
<b>3) Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài:</b><i><b> Ôn tập : Thực vật và</b></i>
<i><b>động vật</b></i>


<b>Hoạt động 1: Thực hành về vẽ sơ đồ chuỗi</b>
<b>thức ăn </b>


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu các hình trang
134, 135 SGK: mối quan hệ giữa các sinh vật


bắt đầu từ sinh vật nào?


- So với sơ đồ các bài trước m có nhận xét gì?
- Nhận xét: Trong sơ đồ này có nhiều mắt
xích hơn:


+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật khác
nhau. Nhiều loài vật khác nhau lại là thức ăn
của một số loài vật khác.


+ Trên thực tế, trong tự nhiên mối quan hệ
về thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn
nhiều, tạo thành lưới thức ăn.


- Mời đại diện nhóm trưng bày và thuyết minh
sản phẩm


- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


<b>Kết luận</b>: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của


- Hát tập thể


- Học sinh trả lời trước lớp
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống hoang dã
bằng chữ.



- Các nhóm treo sản phẩm và đại
diện trình bày trứơc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>14’</b>


<b>4’</b>


một nhóm vật ni, cây trồng va động vật
sống hoang dã:


Đại bàng


Cây lúa Rắn hổ mang
Chuột đồng




Cú mèo


<b>Hoạt động 2: Xác định vai trò của con người</b>
<b>trong chuỗi thức ăn tự nhiên </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình trang 136,
137 SGK:


+ Kể tên những hình vẽ trong sơ đồ.


+ Dựa vào hình trên nói về chuỗi thức ăn


trong đó có con người.


- Trong thực tế thức ăn của con người rất
phong phú. Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp
cho mình, con người đã tăng gia sản xuất,
trồng trọt và chăn nuôi. Tuy nhiên, một số
người đã ăn thịt thú rừng hoặc sử dụng chúng
vào việc khác.


- Hiện tượng săn bắt thú rừng sẽ dẫn đến tình
trạng gì?


- Điều gì xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi
thức ăn bị đứt?


- Chuỗi thức ăn là gì?


- Nêu vai trị của thực vật trên trái đất/
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


<b>Kết luận:</b>


- Con người cũng là một thành phần của tự
nhiên. Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bảo
vệ sự cân bằng trong tự nhiên.


- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu
tố vơ sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống
trên trái đất được bắt đầu tù thực vật. Bởi vậy,
chúng ta cần phải bảo vệ mơi trường nước,


khơng khí, bảo vệ thực vật đặc biệt là bảo vệ
rừng.


<b>4) Củng cố:</b>


Con người có vai trị thế nào trong chuỗi


- Quan sát hình trang 136, 137 SGK.
- Học sinh kể ra trước lớp……..


- Các loài tảo<sub></sub> Cá<sub></sub> Người
Cỏ <sub></sub> Bị <sub></sub> Người


- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1’</b>


thức ăn?


<b>5) Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh chuẩn bị: <i><b>Ôn tập: Thực vật và </b></i>
<i><b>động vật</b></i>


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Ngày soạn: 29/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 03/05/2012</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Ôn tập về:


- Vẽ trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật.


- Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức
ăn trong tự nhiên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Hình 134, 135, 136. 137 SGK.
- Giấy A0, bút cho cả nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chuỗi thức ăn là gì?
- Nhận xét tuyên dương


<b>3) Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài:</b><i><b> Ôn tập : Thực vật và</b></i>
<i><b>động vật</b></i>


<b>Hoạt động 1: Thực hành về vẽ sơ đồ chuỗi</b>
<b>thức ăn </b>


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu các hình trang
134, 135 SGK: mối quan hệ giữa các sinh vật
bắt đầu từ sinh vật nào?


- So với sơ đồ các bài trước m có nhận xét gì?
- Nhận xét: Trong sơ đồ này có nhiều mắt
xích hơn:


+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật khác
nhau. Nhiều loài vật khác nhau lại là thức ăn
của một số loài vật khác.


+ Trên thực tế, trong tự nhiên mối quan hệ
về thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn
nhiều, tạo thành lưới thức ăn.


- Mời đại diện nhóm trưng bày và thuyết minh
sản phẩm


- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


<b>Kết luận</b>: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của


một nhóm vật ni, cây trồng va động vật
sống hoang dã:


Đại bàng


- Hát tập thể


- Học sinh trả lời trước lớp
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống hoang dã
bằng chữ.


- Các nhóm treo sản phẩm và đại
diện trình bày trứơc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>14’</b>


<b>4’</b>
<b>1’</b>


Gaø


Cây lúa Rắn hổ mang
Chuột đồng





Cú mèo


<b>Hoạt động 2: Xác định vai trò của con người</b>
<b>trong chuỗi thức ăn tự nhiên </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình trang 136,
137 SGK:


+ Kể tên những hình vẽ trong sơ đồ.


+ Dựa vào hình trên nói về chuỗi thức ăn
trong đó có con người.


- Trong thực tế thức ăn của con người rất
phong phú. Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp
cho mình, con người đã tăng gia sản xuất,
trồng trọt và chăn nuôi. Tuy nhiên, một số
người đã ăn thịt thú rừng hoặc sử dụng chúng
vào việc khác.


- Hiện tượng săn bắt thú rừng sẽ dẫn đến tình
trạng gì?


- Điều gì xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi
thức ăn bị đứt?


- Chuỗi thức ăn là gì?


- Nêu vai trị của thực vật trên trái đất/
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý



<b>Kết luận:</b>


- Con người cũng là một thành phần của tự
nhiên. Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bảo
vệ sự cân bằng trong tự nhiên.


- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu
tố vơ sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống
trên trái đất được bắt đầu tù thực vật. Bởi vậy,
chúng ta cần phải bảo vệ mơi trường nước,
khơng khí, bảo vệ thực vật đặc biệt là bảo vệ
rừng.


<b>4) Củng cố:</b>


Con người có vai trị thế nào trong chuỗi
thức ăn?


<b>5) Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Quan sát hình trang 136, 137 SGK.
- Học sinh kể ra trước lớp……..


- Các loài tảo<sub></sub> Cá<sub></sub> Người
Cỏ <sub></sub> Bị <sub></sub> Người


- Nhận xét, bổ sung, chốt ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ngày dạy: 30/04/2012</b>


<b>Kó thuật (tiết 34)</b>



<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.


- Lắp ghép được một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử
dụng được.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật . <b> </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Lắp ghép mơ hình tự</b></i>
<i><b>chọn (tiết 1)</b></i>



- Nêu các tác dụng của ô tô tải.
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- Nhận xét chung


<b>C) Dạy bài mới:</b>


<b> 1) Giới thiệu bài:</b><i><b> Lắp ghép mơ hình tự</b></i>
<i><b>chọn (tiết 2)</b></i>


<b> 2) Phát triển:</b>


<b>Hoạt đơng 1:HS chọn mơ hình lắp ghép</b>
Giáo viên u cầu học sinh tự chọn một mơ
hình lắp ghép.


<b>Hoạt động 2: Chọn và kiểm tra các chi tiết</b>
- Giáo viên kiểm tra các chi tiết chọn đúng và
đủ của học sinh


-Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp
hộp.


<b> Hoạt động 3: Học sinh thực hành lắp ráp</b>
<b>mơ hình đã chọn</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành lắp
ghép mơ hình đã chọn.


+ Lắp từng bộ phận.



+ Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh.


<b>Hoạt động 4:</b> <b>Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giáo viên tổ chức học sinh trưng bày sản


- Hát tập thể


- Học sinh nêu trước lớp
- Chuẩn bị dụng cụ học tập.
- Cả lớp chú ý theo dõi


- HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ
trong SGK hoặc tự sưu tầm và chọn
mơ hình lắp ghép


- Học sinh chọn các chi tiết.


- Học sinh lắp ráp mô hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


phẩm thực hành.


- Yêu cầu nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm thực hành:


+ Lắp được mơ hình tự chọn.


+ Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.



+ Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc
xệch.


- Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả học tập
của học sinh


- Nhắc nhở học sinh tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.


<b> 3) Củng cố:</b>


Nêu các quy trình lắp ráp mơ hình tự chọn
<b> 4) Nhận xét, dặn dị:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết hoïc


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Lắp ghép mơ</b></i>
<i><b>hình tự chọn (tiết 3)</b></i>


- Học sinh dựa vào tiêu chuẩn trên để
đánh giá sản phẩm.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ngày dạy: 02/05/2012</b>


<b> Lịch sử (tiết 34)</b>



<b>ÔN TẬP, KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>



<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Phiếu học tập của học sinh .


- Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phóng to .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>9’</b>


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b><i><b>Tổng kết</b></i>


- Trình bày q trình ra đời của kinh đơ Huế?
- Nhận xét, tuyên dương


<b>3) Dạy bài mới: </b>



<b> Giới thiệu bài:</b><i><b>Ôn tập, kiểm tra cuối học</b></i>
<i><b>kì II</b></i>


<b>Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


- Giáo viên đưa ra băng thời gian, giải thích
băng thời gian và yêu cầu học sinh điền nội
dung các thời, triều đại và các ơ trống cho
chính xác .


- Mời học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp </b>


- Giáo viên đưa ra danh sách các nhân vật
lịch sử như : Hùng Vương, An Dương Vương,
Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê
Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt …


- u cầu sinh ghi tóm tắt về cơng lao của
các nhân vật lịch sử


- Mời học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý


<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp </b>


<b>- Giáo viên đưa ra một số địa danh, di tích</b>



- Hát tập thể


- Học sinh trả lời trước lớp
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh thực hiện điền nội dung
các thời kì, triều đại vào ơ trống
- Học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý
- Học sinh theo dõi


- Học sinh ghi tóm tắt về cơng lao
của các nhân vật lịch sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


<b>lịch sử, văn hoá như : Lăng vua Hùng,</b>
<b>thành Cổ Loa, Sông Bạch Đằng, Thành</b>
<b>Hoa Lư, Thành Thăng Long , Tượng Phật</b>
<b>A-di-đà …</b>


- Yêu cầu học sinh điền thêm thời gian hoặc
dự kiện lịch sử gắn liền với các địa danh , di
tích lịch sử, văn hố đó .


- Mời học sinh trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý



<b>4) Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nhắc lại những kiến thức
đã học


<b>5) Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Tìm đọc: Các vua đời nhà Nguyễn
- Chuẩn bị <i><b>Kiểm tra cuối học kì II</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày soạn: 29/04/2012</b>


<b>Ngày dạy: 30/04/2012</b>



<b>Tập đọc (tiết 67)</b>



<b>TIẾNG CƯỜI LAØ LIỀU THUỐC BỔ</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt
khoát.


- Hiểu nội dung: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con
người hạnh phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).


* Giáo dục kó năng sống:


● Kiểm sốt cảm xúc.


● Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.


● Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


Tranh minh họa bài đọc trong sách học sinh.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Con chim chiền chiện</b></i>


- u cầu vài học sinh đọc thuộc lòng bài
<i>Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi về</i>
nội dung


- Nhận xét, tuyên dương, cho điểm
<b>C) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/</b> <b>Giới thiệu bài: </b><i><b>Tiếng cười là liều</b></i>
<i><b>thuốc bổ</b></i>


<b> 2/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
- Hướng dẫn học sinh chia đoạn



+ Đoạn 1: bốn dòng đầu
+ Đoạn 2: năm dòng tiếp theo
+ Đoạn 3: năm dịng cón lại


- u cầu học sinh nối tiếp nhau đọc thành
tiếng các đoạn trước lớp


- Cho học sinh đọc các từ ở phần Chú giải
- Yêu cầu học sinh luân phiên nhau đọc
từng đoạn theo nhóm đơi


- Mời học sinh đọc cả bài


- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.




GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc


- Hát tập thể


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi


- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh chia đoạn


- Học sinh nối tiếp nhau đọc trơn
từng đoạn trong bài



- Học sinh đọc phần Chú giải
- Học sinh đọc theo nhóm đơi
- 1 học sinh đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>7’</b>


<b>7’</b>


<b>4’</b>


<b>1’</b>


cho hoïc sinh.
<b> 3/ Tìm hiểu bài:</b>


- GV chia lớp thành một số nhóm để các em
tự điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm,
đọc lướt ) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện
nhóm trả lời câu hỏi trước lớp. GV điều
khiển lớp đối thoại và tổng kết.


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ?


<i> + Người ta tìm cách tạo ta tiếng cười cho</i>
bệnh nhân để làm gì?


+ Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn
ý đúng nhất?



- Phân tích cấu tạo của bài báo trên? Nêu ý
chính của từng đọan văn?


Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con người với các loài động
vật khác.


Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.


Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống
lâu hơn.


<b> 4/ Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


- Giáo viên đọc và hướng dẫn cả lớp đọc
diễn cảm thể hiện đúng nội dung một đoạn
trong bài: Tiếng cười ….mạch máu.


- Tổ chức cho học sinh các nhóm thi đọc
- Nhận xét, góp ý, bình chọn


<b> 5/ Củng cố:</b>


● Kiểm sốt cảm xúc.


● Ra quyết định: tìm kiếm các lựa


chọn.


● Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình



luận.


u cầu học sinh nêu lại nội dung, ý nghĩa
của bài tập đọc


<b> 6/ Nhận xét, dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương


- Học sinh đọc thầm và trả lời:
<i> + Vì khi cười tốc độ thở của con</i>
người tăng lên đến 100 km/ giờ,
các cơ mặt thư giản, não tiết ra
một chất làm con người có cảm
giác sảng khối, thoả mãn.


+ Để rút ngắn thời gian điều trị
bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà
nước.


+ Cần biết sống một cách vui vẻ.
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp theo dõi và luyện đọc
diễn cảm


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, góp ý, bình chọn
- Học sinh thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

học sinh học tốt.


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài
văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ngày soạn: 29/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 02/05/2012</b>


<b>Tập đọc (tiết 68)</b>


<b>ĂN “MẦM ĐÁ”</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân
vật và người dẫn câu chuyện.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa
ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. (trả lời được
các câu hỏi trong sách giáo khoa).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>



<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>7’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Tiếng cười là liều</b></i>
<i><b>thuốc bổ</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc bài Tiếng cười là
<i>liều thuốc bổ và trả lời câu hỏi về nội dung</i>
- Nhận xét, cho điểm


<b>C) Dạy bài mới:</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ăn “mầm đá”</b></i>


<b> 2/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
- Hướng dẫn học sinh chia đoạn


+ Đoạn 1: ba dòng đầu


+ Đoạn 2: chín dịng tiếp theo
+ Đoạn 3: sáu dòng kế tiếp
+ Đoạn 4: phần còn lại


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc thành
tiếng các đoạn trước lớp



- Cho học sinh đọc các từ ở phần Chú giải
- Yêu cầu học sinh luân phiên nhau đọc
từng đoạn theo nhóm đơi


- Mời học sinh đọc cả bài


- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.




GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc
cho học sinh.


<b> 3/ Tìm hiểu bài:</b>


- GV chia lớp thành một số nhóm để các em


- Hát tập thể


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi


- Cả lớp chú ý theo dõi
- Học sinh chia đoạn


- Học sinh nối tiếp nhau đọc trơn
từng đoạn trong bài


- Học sinh đọc phần Chú giải
- Học sinh đọc theo nhóm đơi
- 1 học sinh đọc cả bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>7’</b>


<b>4</b>
<b>1</b>


tự điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm,
đọc lướt ) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện
nhóm trả lời câu hỏi trước lớp. GV điều
khiển lớp đối thoại và tổng kết.


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi.


+ Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm
đá?


+ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
Trịnh như thế nào?


<i> + Cuối cùng chúa được ăn mầm đá khơng?</i>
Vì sao?


<i> + Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng</i>
Quỳnh?


<b> 4/ Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


- Giáo viên đọc và hướng dẫn cả lớp đọc
diễn cảm thể hiện đúng nội dung một đoạn
trong bài: Thấy chiếc lọ ….vừa miệng đâu ạ.


- Giáo viên hướng dẫn các em đọc diễn
cảm, thể hiện đúng nội dung


- Tổ chức cho học sinh các nhóm thi đọc
- Nhận xét, góp ý, bình chọn


<b> 5/ Củng coá:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý nghĩa
của bài tập đọc


<b> 6/ Nhaän xét, dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương
học sinh học tốt.


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài
văn


- Chuẩn bị: <i><b>Ôn tập cuối học kì II</b></i>


- Học sinh đọc thầm và trả lời:
+ Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon
miệng, thấy món mầm đá là món
lạ nên muốn ăn.


+ Trạng cho người đi lấy đá về
ninh, cịn mình thì chuẩn bị một lọ
tương đề bên ngồi hai chữ đại
phong. Trạng bắt chúa phải chờ


đến lúc đói mèm.


+ Chúa không được ăn món
mầm đá,vì thực ra khơng hề có
món đó.


+ Là người thông minh …..
- Học sinh luyện đọc diễn cảm
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, góp ý, bình chọn
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chính tả (tiết 34)</b>


<b>NĨI NGƯỢC</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục
bát.


- Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn)..
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2, chỉ viết những từ ngữ có tiếng cần lựa chọn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>


<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>22’</b>


<b>7’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ:</b><i><b>Ngắm trăng. Không đề</b></i>


- Cho học sinh viết lại vào bảng con những
từ đã viết sai tiết trước


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<b>C) Dạy bài mới: </b>


<b> 1/Giới thiệu bài:</b><i><b>Nói ngược</b></i>


<b> 2/ Hướng dẫn học sinh nghe viết</b>
- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.
- Học sinh đọc thầm đoạn chính tả


- Cho học sinh luyện viết từ khó vào bảng
con: liếm lơng, nậm rượu, lao đao, trúm, đổ
<i>vồ, diều hâu.</i>


- Nhắc cách trình bày bài bài thơ thất ngôn
và thơ lục bát.



- Giáo viên yêu cầu học sinh nghe và viết
vào vở chính tả


- GV đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi
Chấm tại lớp 5 đến 7 bài, nhận xét chung
<b> 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :</b>


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc u cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại:


<i>giải đáp, tham gia, dùng một thiết bị, theo</i>
<i>dõi, bộ não, kết quả, bộ não, không thể.</i>


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
- Cả lớp theo dõi


- 2 học sinh đọc lại, lớp đọc thầm
- Học sinh luyện viết từ khó
- Học sinh nhắc lại cách trình bày
- Học sinh nhớ, viết vào vở


- Cả lớp soát lỗi



- HS đọc: Chọn những chữ viết
<i>đúng chính tả trong ngoặc đơn để</i>
<i>hồn chỉnh đoạn văn sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


<b> 4/ Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
học


<b> 5/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học,


- Nhắc nhở học sinh viết lại các từ sai (nếu
có)


- Chuẩn bị: <i><b>Ôn tập cuối học kì II</b></i>


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Luyện từ và câu (tiết 67)</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


Biết thêm một số từ phức chứa tiếng <i><b>vui</b></i> và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa


(BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm Lạc quan, Yêu đời (BT2, BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Bảng phụ kẻ bảng phân loại (Bài tập 1).


Phiếu học tập có nội dung bài tập 1. Sách giáo khoa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>T</b>


<b>G</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Thêm trạng ngữ chỉ</b></i>
<i><b>mục đích cho câu</b></i>


- Yêu cầu học sinh đặt vài câu có dùng
trạng ngữ chỉ mục đích.


- Nhận xét tun dương
<b>C) Dạy bài mới: </b>



<b> 1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Mở rộng vốn từ: Lạc</b></i>
<i><b>Quan – Yêu đời.</b></i>


<b> 2/ Hướng dẫn làm bài tập: </b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu của bài tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách thử để
biết 1 từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm
giác hay tính tình.


- u cầu học sinh làm việc theo cặp sắp
xếp các từ vào bảng phân loại cho đúng
- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng:


<b>a/</b>Từ chỉ hoạt động:Vui chơi, mua vui, góp
<i>vui</i>


<b>b/</b> Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui
<i>sướng, vui lịng, vui thú, vui vui.</i>


<b>c/</b> Từ chỉ tính tình:vui tính, vui nhộn, vui
<i>tươi.</i>


<b>d/</b> Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác:
<i>vui vẻ.</i>



<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc u cầu của bài tập


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp theo dõi


- Học sinh các nhóm thảo luận
theo cặp viết vào giấy.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng
+ HS <b>vui chơi</b> thoả thích trong sân trường.
+ Anh Hai đi bộ đội về cả nhà rất <b>vui mừng</b>.
+ Chú Tư là người <b>vui tính</b> lúc nào cũng kể


những câu chuyện vui.


+ Cả lớp em ai cũng <b>vui ve</b>û.


<i><b>Bài tập 3: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Tổ chức cho học sinh thi đua làm bài và
trình bày kết quả trước lớp.


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng


+ cười ha hả <sub></sub> Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ
khối chí lắm.


+ cười hì hì <sub></sub> Cậu bé cười hì hì để xoa dịu
mọi người.


+ cười hơ hơ <sub></sub> Anh ta cười hơ hơ nom thật
vô duyên.


+ cười sằng sặc <sub></sub> Cậu bé ngửa cổ cười sằng
sặc ngoài đường.


<b> 3/ Củng cố:</b>


Giáo viên u cầu học sinh nêu lại nội
dung vừa học


<b> 4/ Nhận xét, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: <i><b>Thêm trạng ngữ chỉ phương</b></i>
<i><b>tiện cho câu </b></i>


<i>ra 1 từ và đặt câu với từ đó</i>
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


- HS đọc: Thi tìm các từ miêu tả
<i>tiếng cười và đặt câu với mỗi từ</i>
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh thi đua làm bài và trình
bày kết quả trước lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ngày soạn: 29/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 03/05/2012</b>


<b>Luyện từ và câu (tiết 68)</b>



<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời
câu hỏi Bằng gì? Với cái gì? – nội dung ghi nhớ).



- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III); bước đầu
viết được đoạn văn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ
chỉ phương tiện (BT2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Bảng phụ ghi bài tập 1. Sách giáo khoa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>T</b>


<b>G</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>12’</b>


<b>A) Ổn định: </b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ: </b><i><b>Mở rộng vốn từ: Lạc</b></i>
<i><b>Quan – Yêu đời</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt vài câu
có từ miêu tả tiếng cười.


- Nhận xét tuyên dương, chấm điểm
<b>B) Dạy bài mới: </b>



<b> 1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Thêm trạng ngữ chỉ</b></i>
<i><b>phương tiện cho câu</b></i>


<b> 2/ Nhận xét:</b>


- Giáo viên phát biểu học tập cho lớp. Trao
đổi nhóm thực hiện lần lượt từng bài tập,
nhận xét chốt lại lời giải đúng. Từ đó rút ra
quy tắc chung (ghi nhớ)


Ý1: Các trạng ngữ trả lời câu hỏi Bằng cái
<i>gì? Với cái gì?</i>


Ý2: Cả hai trạng ngữ đều bổ sung ý nghĩa
<i>chỉ phương tiện cho câu. </i>


<b> * </b>Phần ghi nhớ:


- Yêu cầu học sinh đọc phần Ghi nhớ nói
về trạng ngữ chỉ phương tiện.


- Cho học sinh học thuộc phần Ghi nhớ
- Trạng ngữ chỉ phương tiện bổ sung ý
nghĩa gì cho câu.


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện



- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của giáo viên để rút ra ghi nhớ


- Học sinh đọc phần Ghi nhớ nói về
trạng ngữ chỉ phương tiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>17’</b>


<b>4’</b>


<b>1’</b>


- Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho các
câu hỏi nào?


- Mở đầu bằng những từ nào?


- Trạng ngữ chỉ sự so sánh bổ sung ý nghĩa
gì cho câu?


- Trạng ngữ chỉ sự so sánh trả lời cho câu
hỏi nào? Mở đầu bằng các từ ngữ nào?
<b> 3/ Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng


<i><b>Baøi taäp 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu của bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng


<b> 3/ Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa
học (nêu lại phần ghi nhớ)


- Mời học sinh đặt vài câu có sử dụng
trạng ngữ chỉ phương tiện


<b> 4/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: <i><b>Ôn tập cuối học kì II </b></i>


- Bằng gì? Với cái gì?
- bằng, với.


- Ý nghóa so saùnh.


- Như thế nào? Mở đầu bằng các từ


như, tựa, giống như, tựa như.


- HS đọc: Tìm trạng ngữ chỉ phương
<i>tiện trong các câu sau</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


+ Bằng một giọng thân tình, thầy
khuyên chúng em gắng học bài,
làm bài đầy đủ.


+ Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn
<i>tay khéo léo, người hoạ sĩ dân gian</i>
….nổi tiếng.


- HS đọc: Viết 1 đoạn văn ngắn tả
<i>con vật mà em yêu thích, trong đó</i>
<i>có ít nhất 1 câu có trạng ngữ chỉ</i>
<i>phương tiện</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại


+ <i><b>Bằng đôi cánh to rộng</b></i>, gà mẹ
che chở cho đàn con.


+ <i><b>Với cái mõm to</b></i>, con lợn tợp một


loáng là hết máng cám.


+ <i><b>Bằng đôi cánh mềm mại</b></i>, đôi
chim bồ câu bay lượn trên mái nhà.
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ngày dạy: 03/05/2012</b>


<b>Tập làm văn (tiết 67)</b>



<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>




<b>I. MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : </b>


Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ,
đặt câu và viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự
hướng dẫn của giáo viên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> </b> Sách giáo khoa, bảng phụ, các bài tập làm văn của học sinh
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>


<b>29’</b>


<b>A) Ổn định:</b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ:</b> <i><b>Điền vào giấy tờ in</b></i>
<i><b>sẵn</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung Thư
<i>chuyển tiền đã học ở tuần </i>


- Nhận xét, tuyên dương
<b>C) Dạy bài mới:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài:</b> <i><b>Trả bài văn miêu tả</b></i>
<i><b>con vật</b></i>


<b> 2/ Các hoạt động:</b>


<b> a) Nhận xét chung kết quả bài viết</b>
- Yêu cầu học sinh đọc lại đề bài (ghi sẵn ở
bảng phụ)


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội
dung yêu cầu.


- Nhận xét chung kết quả bài viết của học
sinh theo các bước:


+ Nêu ưu điểm: nắm được yêu cầu đề,
kiểu bài, bố cục, ý, cách diễn đạt.



+ Những thiếu sót hạn chế.
+ Báo điểm, phát bài cho hs.
<b> b) Hướng dẫn học sinh sửa bài</b>
Hướng dẫn sửa lỗi từng học sinh:


- Giáo viên phát phiếu sửa lỗi cho học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc mẫu phiếu sửa lỗi.
- Giáo viên yêu cầu học sinh:


 Đọc lời phê của thầy cơ


- Hát tập theå


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc lại đề bài


- Học sinh nêu lại nội dung yêu
cầu.


- Cả lớp theo dõi


- Học sinh nhận phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4’</b>
<b>1’</b>



 Xem lại bài viết


 Viết vào phiếu các lỗi sai và sửa lại
- Giáo viên yêu cầu học sinh đổi vở, phiếu
để soát lỗi.


- Giáo viên quan sát giúp đỡ những học sinh
kém, kiểm tra việc làm của học sinh


Hướng dẫn sửa lỗi chung:


- Giáo viên ghi một số lỗi chung cần sửa lên
bảng.


- Gọi học sinh nêu ý kiến, cách sửa lỗi sai
ghi ở bảng.


- Giáo viên nhận xét và ghi lại từ, câu
đúng, gạch dưới bằng phấn màu lỗi sai.
- GV yêu cầu hs sửa vào vở.


<b> c) Hướng dẫn học tập những</b> <b>đoạn</b>
<b>văn, bài văn hay</b>


- Giáo viên đọc 1 – 2 bài văn, đoạn văn hay
trong lớp cho cả lớp nghe.


- Yêu cầu học sinh trao đổi, thảo luận theo
nhóm để chỉ ra cái hay cần học của đoạn
văn, bài văn đó.



- Giáo viên nhận xét và yêu cầu học sinh
về nhà chỉnh lại bài văn của mình.


<b> 3/ Củng cố :</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa học
<b> 4/ Nhận xét, dặn dị: </b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị: <i><b>Ôn tập cuối học kì II</b></i>


- Học sinh đổi vở, phiếu để sốt
lỗi.


- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp theo dõi


- Học sinh nêu ý kiến, cách sửa
lỗi sai ghi ở bảng.


- Học sinh theo dõi và sử lỗi


- Cả lớp theo dõi, lắng nghe


- Học sinh trao đổi, thảo luận theo
nhóm để chỉ ra cái hay cần học
của đoạn văn, bài văn đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Ngày dạy: 03/05/2012</b>


<b>Tập làm văn (tiết 68)</b>



<b>ĐIỀN VAØO GIẤY TỜ IN SẴN</b>




<b>I. MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: </b>


Hiểu các yêu cầu Diện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước; biết
điền những nội dung cần thiết vào bước điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa, bảng phụ,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>A) Ổn định:</b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ:</b>


- u cầu học sinh đọc lại nội dung Thư


<i>chuyển tiền đã học ở tuần </i>


- Nhận xét, tuyên dương
<b>C) Dạy bài mới:</b>


<b>1/ </b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i> <i><b>Điền vào giấy tờ in</b></i>
<i><b>sẵn</b></i>


<b> </b> <b>2/</b> <b>Hướng dẫn HS điền nội dung vào</b>
<b>mẫu </b><i><b>Điện chuyển tiền đi</b></i><b>, </b><i><b>Giấy đặt mua</b></i>
<i><b>báo chí trong nước</b></i><b>.</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS xem mẫu giấy tờ in sẵn
- Giáo viên lưu ý các em tình huống của
bài tập: Mẹ muốn gửi gấp về quê 1 số
tiền Để ông bà sửa bếp. Em hãy giúp mẹ
điền những điều cần thiết vào bức điện
chuyển tiền dưới đây.


- Giải nghĩa một số từ viết tắt, những từ
khó hiểu.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh điền vào
mẫu Điện chuyển tiền đi


- Phát mẫu giấy tờ in sẵn và yêu cầu học
sinh điền thông tin vào mẫu giấy



- Mời học sinh đọc mẫu thư trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh xem mẫu giấy tờ in sẵn
- Cả lớp theo dõi


- Giải nghĩa một số từ viết tắt,
những từ khó hiểu.


- Học sinh chú ý theo dõi


- Học sinh thực hiện làm vào mẫu
<i>Điện chuyển tiền đi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS xem mẫu giấy tờ in sẵn
- Giải nghĩa một số từ viết tắt, những từ


khó hiểu.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh điền vào
mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước
- Phát mẫu giấy tờ in sẵn và yêu cầu học
sinh điền thông tin vào mẫu giấy


- Mời học sinh đọc mẫu thư trước lớp
- Nhận xét, góp ý, bổ sung


<b> 3/ Củng cố: </b>


Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội
dung vừa học


<b> 4/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập làm lại bài


- u cầu những học sinh làm chưa kịp
về nhà làm cho đầy đủ.


- Dặn HS chuẩn bị: <i><b>Ôn tập cuối học kì II</b></i>


- HS: Hãy điền những điều cần thiết
<i>vào giấy đặt mua báo chí dưới đây</i>
- Học sinh xem mẫu giấy tờ in sẵn
- Giải nghĩa một số từ viết tắt,
những từ khó hiểu.



- Học sinh chú ý theo dõi


- Học sinh thực hiện làm vào mẫu
<i>Giấy đặt mua báo chí trong nước.</i>
- Vài học sinh đọc Giấy đặt mua báo
<i>chí trong nước </i>


- Nhận xét, góp ý, bổ sung
- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>




<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>
<b> 1) Rèn kó năng nói :</b>


- Chọn được một câu chuyện về một người vui tính; biết kể lại rõ ràng về
những việc mimh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể sự
việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện).


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thật, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ một cách
tự nhiên.


<b>2) Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Chăm chú theo dõi bạn kể truyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài.


- Viết sẵn gợi ý 3(dàn ý cho 2 cách kể)


- Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </sub></b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>A) OÅn định:</b>


<b>B) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Mời vài học sinh kể lại câu chuyện đã
nghe, đã đọc và nêu ý nghĩa của câu
chuyện


- Nhận xét, tuyên dương


<b>C) Dạy bài mới:</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Kể chuyện được</b></i>
<i><b>chứng kiến hoặc tham gia</b></i>



<b> 2/ Hướng dẫn học sinh kể chuyện</b>
<b> a) Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu</b>
<b>đề bài</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và gạch dưới
các từ quan trọng.


- Yêu cầu 3 học sinh nối tiếp đọc các gợi ý.
- Nhắc học sinh:


+ Nhân vật trong câu chuyện của em là
một người vui tính mà em biết trong cuộc
sống hàng ngày.


+ Có thể kể theo hai hướng:


Giới thiệu một người vui tính, nêu những
sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách


- Hát tập thể


- Học sinh kể và nêu nội dung, ý
nghóa


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc đề bài và gạch dưới
các từ quan trọng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


đó


(kể khơng thành chuyện). Khi nhân vật là
người thật, quen nê kể theo hướng này…
Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về
một người vui tính (kể thành chuyện). Nên
kể hướng này khi nhân vật là người em
biết không nhiều.


- Yêu cầu học sinh nói giới thiệu nhân vật
muốn kể.


<b> b) Học sinh thực hành kể chuyện, trao</b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b>


- Yêu cầu học sinh kể chuyện theo cặp và
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Mời học sinh thi kể trước lớp.


- Yêu cầui học sinh khác bình chọn bạn kể
tốt và nêu được ý nghĩa câu chuyện.


<b> 3/ Cuûng coá:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung, ý
nghĩa câu chuyện mà mình vừa chọn kể.


<b> 4/ Nhận xét, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, khen ngợi
những học sinh kể tốt và cả những học sinh
chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận xét chính
xác.


- Yêu cầu về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.


- Chuẩn bị: <i><b>Ôn tập cuối học kì II</b></i>


- Học sinh giới thiệu nhân vật
muốn kể.


- Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.


- Học sinh thi kể và cả lớp nghe,
đặt câu hỏi cho bạn trả lời.


- Nhận xét, bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Ngày dạy: 30/04/2012</b>


<b>Tốn (tiết 166)</b>



<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> <i><b>Ơn tập về đại lượng (t t)</b></i>


- Cho học sinh làm


1thế kỉ = …năm? 1ngày = …giờ?
1giờ = …phút? 1phút = …giây?
- Giáo viên nhận xét chung


<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ôn tập về đại lượng (t t)</b></i>


<b> 3.2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>



<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đổi các đơn vị
đo diện tích đã học


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc u cầu bài tập


- GV hướng dẫn học sinh chuyển đổi từ các đơn
vị lớn ra các đơn vị nhỏ và ngược lại; từ Danh
<i>số phức hợp sang Danh số đơn và ngược lại</i>
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi



- Học sinh đọc: Viết số thích hợp vào
<i>chỗ chấm:</i>


- Cả lớp theo dõi


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> 1km</sub>2<sub> = 1000000m</sub>2


1m2 <sub> = 1000cm</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub> =100cm</sub>2


- Học sinh đọc: Viết số thích hợp vào
<i>chỗ chấm:</i>


- Cả lớp theo dõi


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
a)15m2<sub> = 150 000cm</sub>2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


b) 500cm2<sub> = 5dm</sub>2<sub> 1cm</sub>2<sub> =</sub> 1


100 dm2
1300dm2<sub> = 13m</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub> =</sub> 1



100 m2
60000cm2<sub> = 6m</sub>2<sub> 1cm</sub>2<sub> = </sub> 1


10000 m2


<i><b>Bài tập 3:</b><b>(dành cho HS gioûi)</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.


2m2 <sub>5dm</sub>2 <sub>> 25dm</sub>2 <sub> 3m</sub>2<sub> 99dm</sub>2 <sub> < 4 m</sub>2


3dm2 <sub>5cm</sub>2 <sub> = 305cm</sub>2 <sub> 65m</sub>2<sub> = 6500 dm</sub>2
<i><b>Bài tập 4: Bài toán</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Tính diện
tích khu đất hình chữ nhật.


- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b> 3.3/ Củng cố:</b>



Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực
hành ơn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài: <i><b>Ôn tập về hình học</b></i>


10dm2


103m2<sub> = 10 300dm</sub>2<sub> </sub> 1


10 dm2 =10
cm2


2110dm2<sub> = 211000cm</sub>2


1


10 m2 = 1000cm2


- Học sinh đọc: Điền dấu > , < , =
- Cả lớp làm bài vào vở. Chuyển đổi
các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả
để lựa chọn dấu thích hợp


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài



- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở. Tính diện
tích khu đất hình chữ nhật.


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b>Bài giải</b>
Diện tích thửa ruộng là:


64 x 25 = 1600 ( m2 <sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch được trên thửa
ruộng là:


1600 x 1<sub>2</sub> = 800 (kg)
800kg = 8 tạ
<b> </b>Đáp so<b>á</b>: 8 tạ
- Học sinh thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Ngày dạy: 01/05/2012</b>


<b>Tốn (tiết 167)</b>



<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>


<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


- Nhận biết được hai đường thẳng song, hai dường thẳng vng góc.


- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> <i><b>Ơn tập về đại lượng (t t)</b></i>


- Cho học sinh làm


5m2<sub> 9dm</sub>2<sub>=….. dm</sub>2<sub> 700dm</sub>2<sub> = ....m</sub>2


8m2<sub> 50cm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2 <sub> 50000cm</sub>2<sub> = ....m</sub>2


- Giáo viên nhận xét chung
<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ơn tập về hình học</b></i>



<b> 3.2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh quan sát & nhận dạng các
cạnh song song và các cạnh vng góc với
nhau.


- Mời học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 2: (dành cho HS giỏi)</b></i>


- Mời học sinh đọc u cầu bài tập


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp quan sát hình và làm bài
- Học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
A B





D C


+ AB song song với CD
+ DA vng góc với AB


AD vng góc với DC


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>4’</b>


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chu vi và
diện tích hình vuông


- u cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh trình bày bài giải trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở (SGK)
- Mời học sinh nêu kết quả trước lớp và giải
thích vì sao đúng (sai)


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 4: Bài toán</b></i>



- Mời học sinh đọc đề bài toán


- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
+ Trước hết tính diện tích phịng học
+ Tính diện tích viên gạch.


+ Suy ra số viên gạch cần dùng để lát tồn
bộ nền phịng học.


- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b> 3.3/ Củng cố:</b>


u cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực


- Học sinh nêu


- Cả lớp vẽ hình và giải bài tốn
- Học sinh trình bày bài giải trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


Bài giải
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông là:


3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: P = 12cm
S = 9cm2


- Học sinh đọc: Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Cả lớp làm bài vào vở (SGK)


- Học sinh kết quả trước lớp và giải
thích vì sao đúng (sai)


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
a) S (17cm, 12 cm)
b) S (12cm2<sub> ,9 cm</sub>2<sub>)</sub>


c) S
d) Ñ


- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở.


+ Trước hết tính diện tích phịng học
+ Tính diện tích viên gạch.


+ Suy ra số viên gạch cần dùng để
lát tồn bộ nền phịng học.


- Học sinh trình bày bài giải


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b>Bài giải:</b>
Diện tích căn phòng là:


5 x 8 = 40 ( m2)


40m2 <sub> = 400 000cm</sub>2


Diện tích của 1 viên gạch là:
20 x 20 =400 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1’</b>


hành ôn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài:<i><b> Ôn tập về hình</b></i>
<i><b>học (tiếp theo)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ngày soạn: 29/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 02/05/2012</b>


<b>Tốn (tiết 168)</b>



<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính diện tích hình bình hành.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>1) Ổn định: </b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> <i><b>Ôn tập về hình học</b></i>


- Sửa bài tập về nhà (nếu có)
- Giáo viên nhận xét chung
<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ơn tập về hình học (t t)</b></i>


<b> 3.2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>



- Mời học sinh đọc u cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh quan sát vẽ và chỉ ra đoạn
thẳng song song với AB, đoạn thẳng vng
góc với BC.


- Mời học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Mời học sinh nêu kết quả trước lớp và giải
thích vì sao chọn số đo đó.


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp quan sát hình và làm bài
- Học sinh nêu kết quả trước lớp
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
A B



C


D E
a) AB song song DE


b) BC vng góc với CD


- Học sinh đọc: Hãy chọn số đo chỉ
<i>đúng chiều dài của hình chữ nhật.</i>
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh nêu kết quả trước lớp và
giải thích vì sao chọn số đo đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A 8cm B


M N
Q P
D C


-Câu c: 16 cm


<i><b>Bài tập 3: (dành cho HS giỏi)</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài tốn



- u cầu vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 5
cm, chiều rộng 4cm. Sau đó tính chu vi và
diện tích hình chữ nhật.


- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 4: (chỉ yêu cầu tính diện tích hình</b></i>
<i><b>bình hành ABCD)</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- Yêu cầu học sinh tự sinh tìm hiểu đề và nêu
cách giải bài tốn. Nhận xét hình (H) (bao
gồm mấy hình, đặc điểm) trước khi tính diện
tích.


- u cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp vẽ hình chữ nhật có chiều
dài là 5 cm, chiều rộng 4cm. Sau đó
tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- Học sinh trình bày bài giải


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài



Bài giải:


Chu vi hình chữ nhật đó là :
(5 + 4) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
5 x 4 = 20 (cm2<sub> )</sub>


Đáp số: Chu vi:18m
Diện tích:20cm2


- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
Nhận xét hình(H) (bao gồm mấy
hình, đặc điểm) trước khi tính diện
tích.


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


Baøi giải:


Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật BEGC là:
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>



4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


<b> 3.3/ Củng cố:</b>


u cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực
hành ôn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài:<i><b> Ôn tập về tìm số</b></i>
<i><b>trung bình cộng.</b></i>


Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số:24 cm2


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


<b>Ngày soạn: 29/04/2012</b>
<b>Ngày dạy: 03/05/2012</b>


<b>Tốn (tiết 169)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>



Giải được bài tốn tìm số trung bình cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Sách giáo khoa Toán 4, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>1) OÅn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> <i><b>Ôn tập về hình học (t t)</b></i>


- Sửa bài tập về nhà


- Giáo viên nhận xét chung
<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ơn tập về tìm số trung</b></i>
<i><b>bình cộng</b></i>


<b> 3.2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>



- Mời học sinh đọc u cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- u cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


+ Tính tổng số người tăng trong năm.
+ Tính số người tăng trung bình mỗi năm.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- u cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mờihọc sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài:


+ Tính số vở tổ Hai góp
+ Tính số vở tổ Ba góp
+ Tính số vở cả ba tổ góp


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Học sinh đọc: Tìm số trung bình
<i>cộng của các số </i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
a) (137 + 248 + 395) : 3 = 260


b) (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


Baøi giải


Trung bình hằng năm dân số tăng là:
( 158 +147 +132 +103+95) : 5 = 127



Đáp số : 127 người
- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


+ Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.


<i><b>Bài tập 4:</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài toán


- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài:
+ Tính số máy lần đầu chở
+ Tính số máy lần sau chở


+ Tính tổng số ô tô chở máy bơm



+ Tính số máy bơm trung bình mỗi ơ tơ chở.


<i><b>Bài taäp 5:</b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b> 3.3/ Củng cố:</b>


Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực
hành ơn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài: <i><b>Ơn tập về tìm hai</b></i>
<i><b>số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b></i>


Số vở tổ ba góp được là :
38 + 2 = 40 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp đượclà:
(36 + 38 + 40 ) <b>:</b> 3 = 38 ( quyển)
Đáp số : 38 quyển


- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở



- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b>Bài giải</b>


Số máy 3 ơtơ chở lần đầu là:
16 x 3 = 48 (máy)


Số máy 5 ôtô chở lần sau là:
24 x 5 = 120 (máy)
Số máy ôtô chở cả 2lần là:
48 +120 = 168 (máy)


Số ô tô dùng để chở máy bơm là:
3 + 5 = 8 (ơ tơ)


Trung bình mỗi ơtơ chở được số máy
bơm là:


168 : 8 = 21 (máy)
Đáp số : 21 máy


- Học sinh đọc: Trung bình cộng cù
<i>số bắng 15. Tìm 2 số đó, biết số lớn</i>
<i>gấp đôi số bé.</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Học sinh thực hiện



- Cả lớp chú ý theo dõi
<b>Ngày soạn: 29/04/2012</b>


<b>Ngày dạy: 04/05/2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giải được bài tốn về Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b> </b>Sách giáo khoa, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>29’</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> <i><b>Ôn tập về tìm số trung</b></i>
<i><b>bình cộng</b></i>


- Sửa bài tập về nhà



- Giáo viên nhận xét chung
<b>3) Dạy bài mới: </b>


<b> 3.1/ Giới thiệu bài: </b><i><b>Ôn tập về tìm hai số khi</b></i>
<i><b>biết tổng và hiệu của hai số đó.</b></i>


<b> 3.2/ Hướng dẫn thực hành làm bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Tính rồi
điền vào ơ trống.


- Mời học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài.


Tổng hai số 318 1945 3271
Hiệu hai số 42 87 493


Số lớn <b>180 1016 1882</b>


Số bé <b>138 929</b> <b>1389</b>


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn



- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài:


+ Phân tích bài toán để thấy được tổng và
hiệu của hai số phải tìm


+ Vẽ sơ đồ minh hoạ
+ Thực hiện các bước giải.
<b>Tóm tắt:</b>


?cây
Đội 1:


?caây 285 cây 1375 cây


- Hát tập thể


- Học sinh thực hiện
- Cả lớp chú ý theo dõi


- HS : Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài



- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<b>Bài giải:</b>


Số cây đội thứ nhất trồng được là
(1375 + 285) : 2 = 830 ( cây )
Số cây mỗi đội trồng được là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Đội 2:


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- u cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài:


Bài giải


Nửa chu vi thửa ruộng là :


530 : 2 = 265 (m)
Ta có sơ đồ:


?m


Chiều rộng: 47m 265m


Chiều dài:


?m


Chiều dài thửa ruộng:
(265 + 47) : 2 = 156 (m)
Chiều rộng thửa ruộng :


156 – 47 = 109 (m)
Diện tích thửa ruộng là :


156 x 109 =17 004 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 17 004 m2
<i><b>Bài tập 4: (dành cho HS giỏi)</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- u cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài:


+ Phân tích bài tốn để thấy được tổng rồi
tìm số kia.


+ Vẽ sơ đồ minh hoạ
+ Thực hiện các bước giải.


<i><b>Bài tập 5:</b><b>(dành cho HS giỏi)</b></i>


- Mời học sinh đọc đề bài tốn


- Yêu cầu học sinh tự tìm hiểu đề và nêu cách
giải bài toán


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Mời học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài:
+ Tìm tổng của hai số


- Học sinh đọc đề toán


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc đề tốn



- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


- Học sinh trình bày bài giải
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


- Học sinh đọc đề tốn


- Học sinh tìm hiểu đề nêu cách giải
- Cả lớp làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>4’</b>
<b>1’</b>


+ Tìm hiệu của hai số
+ Tìm mỗi số


<b> 3.3/ Củng cố:</b>


u cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực
hành ôn tập


<b> 3.4/ Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài: <i><b>Ơn tập về tìm hai số</b></i>
<i><b>khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó.</b></i>


Bài giải:



Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Do
đó tổng hai số là 999.


Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do
đó hiệu hai số là 99.


Số bé là:


(999 – 99) : 2 = 450
Số lớn là:


(999 + 99) : 2 = 549
Đáp số: Số lớn: 549


Số bé: 450
- Học sinh thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×