Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 7le3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA TẬP CUỐI HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP 6</b>


<b>THỜI GIAN: 90 PHÚT</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:</b>


* Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình
Tốn lớp 7 ( gồm cả số học và hình học từ tuần 20 đến hết chương trình ) , gồm các nội dung:


<b>1/ Kiến thức:</b>


- Biết khái niệm đơn thức ( nghiệm của đa thức 1 biến ).


- Biết định lý Pytago thuận ( t/c đường trung trực của 1 đoạn thẳng ) .
<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Hiểu rõ các kiến thức về thống kê để giải bài toán tổng hợp về
thống kê.


- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ 2đa thức nhiều biến.


- Vận dụng được kiến thức về nghiệm của đa thức 1 biến để, kiểm tra 1 số
không là


nghiệm của đa thức, tìm nghiệm của đa thức 1 biến .


- Vận dụng tốt các trướng hợp bằng nhau của 2 tam giác và các kiến thức về sự
đồng quy của 3 đường trung tuyến trong tam giác để làm bài tập tổng hợp về tam giác


<b>3/ Thái độ:</b>



- Nghiêm túc trong q trình làm bài, tính tốn chính xác, cẩn thận.


* Qua việc kiểm tra đánh giá nhằm giúp giáo viên nắm được thực trạng việc dạy - học của
mình và mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh để định hướng và đề ra giải pháp nâng
cao chất lượng dạy - học .


<b>II- HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA:</b>
- Đề kiểm tra hoàn toàn câu hỏi tự luận
- Đối tượng học sinh : TB - Khá


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - TOÁN 7</b>


<b> Cấp </b>
<b>độ</b>


<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1. Thống kê</b>
<b>( 8 tiết )</b>


- Hiểu rõ các kiến
thức về thống kê



để giải bài toán
tổng hợp về thống



<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,5 </i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i> 1,5</i>
<i>điểm</i>
<i>= 15 % </i>


<b>2. Biểu thức</b>
<b>đại số</b>
<b> ( 19 tiết )</b>



- Biết khái
niệm đơn


thức
( nghiệm
của đa thức


1 biến )


- Thực hiện được
các phép tính
cộng, trừ 2đa thức


nhiều biến


- Vận dụng được
kiến thức về
nghiệm của đa
thức 1 biến để,
kiểm tra 1 số
khơng là nghiệm


của đa thức, tìm
nghiệm của đa


thức 1 biến
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:</i>


<i>1,0 </i>


<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm : 2,0</i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,5 </i>


<i>Số câu :</i>
<i>3</i>
<i>4,5 điểm</i>
<i> = 45 % </i>


<b>3. Tam</b>
<b>giác , các</b>
<b>đường đồng</b>


<b>quy trong</b>
<b>tam giác</b>
<b> (36 tiết )</b>


- Biết định


lý Pytago


thuận
( t/c đường


trung trực
của 1 đoạn


thẳng )


- Vận dụng tốt
các trướng hợp
bằng nhau của 2


tam giác và các
kiến thức về sự
đồng quy của 3
đường trung
tuyến trong tam


giác để làm bài
tập tổng hợp về


tam giác
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm:</i>


<i>1,0</i>
<i> %</i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 3,0</i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>


<i>Số câu: 2</i>
<i> 4,0 điểm</i>
<i>= 40 % </i>
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>


<i><b>2,0</b></i>
<i><b>20 %</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>


<i><b>Số điểm: 3,5</b></i>


<i><b> 35 %</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 4,5</b></i>


<i><b> 45 %</b></i>


<i><b>Số câu: 6</b></i>
<i><b>10 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV- BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MƠN TỐN – KHỐI 7</b>


<b>THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKTGGĐ)</b>
<b>ĐỀ 2</b>


<b>I- LÝ THUYẾT</b>


<b>Câu 1: (1,0 điểm) </b>


Đơn thức là gì ? Cho ví dụ minh họa.
.


Câu 2: (1,0 điểm)


Nêu (định lí thuận ) tính chất của các điểm thuộc đường trung trực.


<b>II- BÀI TẬP</b>


<b> Câu 3(1,5 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của lớp 7B được GVBM ghi lại như sau:</b>


a/ Lập bảng tần số.


b/ Tính điểm trung bình kiểm tra.
c/ Tìm mốt của dấu hiệu.


<b> Câu 4: (2,0 điểm) Cho 2 đa thức: P = 5xyz - 3x</b>2<sub> + 3xy - 1</sub>


và Q = 5x2<sub> - 3xyz - 5xy + 1 - y</sub>


a/ Tính P + Q .
b/ Tính Q - P .


Câu 5: ( 1,5 điểm) a/ Tìm nghiệm của đa thức A(x) = - 5x - 15.


b/ Chứng tỏ rằng đa thức B(x) = x2<sub> + 4 khơng có nghiệm.</sub>


<b> Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác MNK cân tại K, đường trung tuyến KB.</b>
a/ Chứng minh rằng: KBM = KBN


b/ Tính số đo của và


c/ Tính độ dài đường trung tuyến KB biết KM = KN = 10cm,
MN = 16cm.





<b>V- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - TOÁN 7 - ĐỀ 2</b>


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Cấu 1</b> - Nêu khái niệm đúng. Lấy ví dụ đúng 1,0


<b>Cấu 2</b> - Nêu đúng định lý 1,0


<b>Cấu 3</b>
a/


x 3 4 5 6 7 8 9 10


n 3 6 5 5 4 3 2 2 N = 30


b/ Điểm trung bình : <sub>30</sub>3 . 3+4 .6+5. 5+6 . 5+7 . 4+8. 3+9. 2+10 .2<i>≈</i>6


c/ Mốt của dấu hiệu là : M0 = 4


0,75


0,5
0,25


<b>Cấu 4</b>


Cho 2 đa thức: P = 5xyz - 3x2<sub> + 3xy - 1</sub>



và Q = 5x2<sub> - 3xyz - 5xy + 1 - y</sub>


a/ P + Q = 2xyz + 2x2<sub> - 2xy - y .</sub>


b/ Q - P = - 8xyz + 8x2<sub> - 8xy - y + 2 .</sub>


1,0
1,0


<b>Câu 5</b>


a/ Nghiệm của đa thức A(x) = - 5x - 15 là x = - 3
b/ Ta có : x2<sub> + 4 </sub>


 4 với mọi x  R


 Khơng tìm được x để B(x) = 0


Vậy B(x) = x2<sub> + 4 khơng có nghiệm.</sub>


1,0


0,5


<b>Cấu 6</b> 16
10
10


B



M <sub>N</sub>


K


a/ KBM = KBN ( cgc ).


b/ Vì KBM = KBN ( cmt ) nên


= = 900<sub> ( vì và kề bù )</sub>


c/ Độ dài đường trung tuyến KB:
KB = 6 ( áp dụng định lý Pytago )


0,5
1,0


0,5


1,0


<i><b>Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được hưởng trọn điểm</b></i>
<b> </b>


</div>

<!--links-->

×