Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giao an dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 45: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>


I,.MỤC TIÊU:


- Häc sinh nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích ( có 2 hay 3
nhân tử bậc nhất)


- Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử , vận dụng giải phơng
trình tích.


<b>: </b>Có kỹ năng giải phơng trình tích thành thạo


- Giỏo dc cho HS ý thc t giỏc, cần cù sáng tạo trong học tập.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV<b> và HS :</b>


<b>Chuẩn bị của GV</b>: M¸y chiÕu, giÊy trong


. Chuẩn b ca HS: ôn các pp phân tích, Giấy trong, bót d¹.
III.<b>TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>. Hoạt động 1: Kiểm tra bi c: (5)</b>


* Câu hỏi: Nêu các bớc giải phơng trình áp dụng giải phơng trình.
<i>x </i>3


5 =6<i></i>
1<i></i>2<i>x</i>


3
* Đáp án:


3(<i>x </i>3)



15 =


90<i></i>5(1<i></i>2<i>x</i>)


15


<i></i> 3x 9 = 90 – 5 + 10x
<i>⇔</i> 3x – 10x = 90 – 5 + 9
<i>⇔</i> 7x = 94


<i>⇔</i> x = 94 :7
<i>⇔</i> x = 12


GV nhËn xÐt Cho điểm
<b>. Dạy bài mới:</b>


<b>* t vn : (1) Trong thực tế để giải 1 pt ta lại phải giải nhiều pt? Vì sao lại nh</b>
vậy để tìm hiểu vấn đề này Cơ trị ta học bài hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 2:(5 )</b>


<b>GV: Yêu cầu HS cả lớp l m ? 1</b>


GV: Muốn tìm nghiệm của đa thức ta làm
nh thÕ nµo?


HS: Cho đa thức = 0



GV: Một tích mà b»ng 0 khi nµo?
HS: Tõng thõa sè b»ng 0


GV: Muốn giải pt P(x) = 0 ta có thể lợi
dụng kết quả phân tích P(x) thành tích
(x + 1)(2x - 3) đợc không và lợi dụng
Ntn ta xét:


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>HS: Trả lời </b> ? 2


GV: áp dụng tính chất cảu phép nhân các
số ta có thể viết nh thế nào?


Gv:Vậy phơng trình ở ví dụ 1 là phơng
tích .


GV: Vậy muốn giải phơng tr×nh tÝch ta
làm nh thế nào?


GV: Muốn giải pt A(x).B(x) = 0 ta lµm thÕ
nào?


HS: Ta giải 2 pt A(x) = 0
B(x) = 0


2


? 1 Phân tích đa thức thành nh©n tư:


P(x) = (x - 1) + (x + 1)(x - 2)


= (x - 1)(x + 1) + (x + 1)(x - 2)
= (x + 1)(x - 1 + x - 2)


= (x + 1) (2x - 3)


<b>1.Ph ơng trình tích và cách giải: (12 )</b>


? 2 <sub> Trong 1 tÝch nÕu cã 1 thõa sè = 0 th× tÝch</sub>
= 0 , ngợc lại nếu tích = 0 thì ít nhÊt cã 1 thõa
sè = 0


a.b = 0 <i>⇔</i> a = 0 hc b = 0
ví dụ 1:


Giải phơng trình
( 2x 3 )( x+1) = 0
Phơng pháp giải:
( 2x + 3) ( x+ 1) = 0


<i>⇔</i> 2x 3 0 2x = 3 x = 1,5


x 1 0 x = - 1 x = - 1


 


  


 



 <sub> </sub>




Vậy gnhiệm cảu phơng trình là : x = 1,5;
x = -1


TËp nghiƯm cđa ph¬ng trình là S = {1,5;-1}
* Dạng tổng quát cảu phơng trình:


A(x) .B(x) = 0
A(x) = 0
B(x) = 0


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 4: </b>



GV: Ta biến đổi phơng trình trở thành
phơng trình tích làm nh th no?


Giải phơng trình tích là giải từng phơng trình
rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng


<b>2. áp dụng:(15 )</b>


ví dụ2 :giải phơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Qua ví dụ 2 em có nhận xét gì về các


bíc gi¶i?


GV:Trong trờng hợp vế trái là nhiều
nhân tử ta giải t¬ng tù.


HS:áp dụng giải ?4 thực hiện theo 2 bớc.
Gv:Cho học sinh hoạt động nhóm


Gi¶i:


( x+1)( x+ 4) = ( 2 – x) ( 2 + x)


<i>⇔</i> x2<sub> + x + 4x + 4 – 2</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> = 0</sub>


<i>⇔</i> 2x2<sub> + 5x = 0 </sub>


<i>⇔</i> x(2x+5) = 0
x = 0


2x + 5 = 0
x = 0
x = - 2,5


Vậy tập nghiệm cảu phơng trình là:
S = {0,- 2,5}


Nhận xét :Đa phơng trình về dạng phơng trình
tích


Giải phơng trình tích rồi kết luận.


Ví dụ 3:


Giải phơng trình 2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>
Giải:


2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>


<i>⇔</i> 2x ( x2<sub> – 1) – ( x</sub>2<sub> – 1) = 0 </sub>
v(x+1)( x-1)(2x- 1) = 0


x+1= 0 x = - 1
x – 1= 0 x = 1
2x – 1= 0 x = 1/2


VËy tËp nghiƯm lµ : s = {- 1; 1 ; 1/2}
?4 Giải phơng trình:


( x3<sub> + x</sub>2<sub> ) ( x</sub>2<sub> + x) = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS:Đại diện nhóm lên bảng chữa
GV: Kiểm tra k/q


<b>Hot ng 5:</b>
<b>GV: Nờu ni dung bi tp 21</b>


HS: 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm ra PHT
GV: Cho hs so sánh k/q


<i></i> x2<sub>( x+1) + x( x+1) = 0 </sub>



<i>⇔</i> x(x+1)(x+1) = 0
x+1= 0 x=-1


x=0 x= 0


VËy tËp nghiƯm cđa ph¬ng trình là:
S = {0,-1}


<b>c.Củng cố - Luyện tập:(5 )</b>
Bài 21(SGK- 17)


a. (3x - 2)(4x + 5) = 0


<i>⇔</i> 3x – 2 = 0 hc 4x + 5 = 0
<i>⇔</i> x = 2hc x = -4


3 5


2 4
VËy S =


;-3 5


 


 


 


b.(2,3 x – 6,9)(0,1x+2)= 0


2,3 x – 6,9= 0 x= 3
0,1x+2 = 0 x = - 20
Tập nghiệm của phơng trình là
S = {- 1/2}


<b>.Hoạt động 6: H ớng dẫn hs tự học ở nhà : (2')</b>
- Học thuộc theo sách giáo khoa


- Xem lại những ví dụ đã chữa
- Làm bài tập 23,24,25 ( SGK- 17)


- Híng dẫn bài 23: a. Đa pt về x(6 - x) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 46:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


I MỤC TIÊU:


- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải
ph-ơng trình tích.


- Học sinh biết cách giải quyết 2 dạng bài tập khác nhau của giải phơng trình .
- Biết 1 nghiệm , tìm hệ só bằng chữ của phơng trình


- Biết hệ số bằng chữ , giải phơng trình.
<b>: </b>Có kỹ năng giải phơng trình tích thành thạo
- Rèn tính cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV<b> và HS :</b>


<b>.</b> Chuẩn bị của GV: M¸y chiÕu, giÊy trong
. Chuẩn bị của HS: GiÊy trong, bót d¹.
III<b>.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6’)</b>
* Câu hỏi: HS1: L m b i 22aà à


HS2: L m b i 22b
* Đáp án:




2


a. 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
(x - 3)(2x + 5) = 0


x - 3 = 0 hc 2x + 5 = 0
5


x = 3 hc x = - = 2,5
2


VËy tËp hỵp nghiƯm S = 3; - 2,5
b. (x - 4) + (x - 2)(3 - 2x)


(x - 2)(x + 2) + (x - 2)(3 - 2x) = 0
(









 x - 2)(x + 2 + 3 - 2x) = 0
(x - 2)(5 - x) = 0


x - 2 = 0 hc 5 - x = 0
x = 2 hc x = 5





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Dạy bài mới:</b>


<b>* t vấn đề: (1’) Ta đã học cách giải 1 tích. Vậy để giải thành thạo các bài tập về pt</b>
tích thì hơm nay Cơ trị ta học tiết luyện tập.


* Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt ng 2:</b>


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 23
HS: Cả lớp làm bài vào vở


HS: 2 học sinh lên bảng làm câu a và câu
c.


HS: Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.


GV: Đánh giá, lu ý cách trình bµy cho
khoa học.


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 24
HS: Cả lớp làm bài


HS: 2 học sinh lên bảng trình bày câu a


câu d


GV: Hớng dẫn học sinh làm nếu không
làm đợc


<b>Lun tËp:(34 )</b>’
Bµi tËp 23 (tr17-SGK) (6')


2 2


2


) (2 9) 3 ( 5)


2 9 3 15


6 0


0


( 6) 0



6


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
  
   
  


  <sub>  </sub>



VËy tËp nghiÖm của phơng trình là
S =

0;6



)3 15 2 ( 5)


3( 5) 2 ( 5) 0


(3 2 )( 5) 0


3



3 2 0


2


5 0


5


<i>c</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
    
   

  
 <sub></sub>
 <sub></sub> 

 
 <sub></sub>


VËy tËp nghiƯm cđa ph¬ng trình là



3
;5
2


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>




Bài tập 24 (tr17-SGK) (6')


2


)( 2 1) 4 0


<i>a x</i>  <i>x</i>  


2 2


( 1) 2 0


( 1)( 3) 0


1 0 1


3 0 3


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
   
   
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 


VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ <i>S</i>  

1;3



2
2


) 5 6 0


2 3 6 0


( 2) 3( 2) 0


3


( 3)( 2) 0


2


<i>d x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  
    
    


   <sub>  </sub>



VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ <i>S</i>

2;3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Yêu cầu học sinh thảo luËn vµ lµm
bài.


HS: Cả lớp thảo luận theo nhóm.


GV: Gi 2 HS đại diện nhóm lên bảng
lm.


GV: Kiểm tra k/q


GV:Yêu cầu học sinh làm bài 33(SBT- 8)
GV: Để giải phơng trình này tríc hÕt ta
làm nh thế nào ?



HS:Cần tìm a


GV: Để tìm giá trị của a ta làm nh thế
nào ?


HS:Thay giá trị của x vào phơng trình
rồi giải phơng trình ẩn a.


GV: Khi bit a hãy thay vào rồi giải
phơng trình vừa tìm đợc?


GV: VËy tËp nghiệm của phơng trình là
bào nhiêu?


Bài tập 25 (tr17-SGK) (7')


3 2 2


)2 6 3


( 3)(2 1) 0


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


  


   



VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ


1
3;0;


2


<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 


2
2


)(3 1)( 2) (3 1)(7 10)


(3 1)( 7 12) 0


(3 1)( 4)( 3) 0


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


    



    


TËp nghiƯm cđa PT lµ


1
;3;4
2


<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


Bµi 33(SBT – 8)


Thay x = 2 vào phơng trình ta đợc
( -2)3<sub> +a(-2)</sub>2<sub> – 4(-2) = 0</sub>


<i>⇔</i> -8 +4a +8 – 4 = 0


<i>⇔</i> 4a = 4 a = 1


Thay a= 1 vào phơng trình ta đợc phơng
trình:


x3<sub> +x</sub>2<sub> – 4x – 4 = 0 </sub>


<i>⇔</i> x2<sub>(x+1) – 4 (x+1) = 0 </sub>


<i>⇔</i> ( x+1)( x- 2) ( x+2) = 0
x+1 = 0



x – 2 = 0
x+2 = 0


x = -1
x = 2
x = - 2
VËy tập nghiệm của phơng trình là
S = {- 1; - 2; 2}


<b>. Hoạt động 3: Củng cố:(2 )</b>’


<b>- GV hệ thống lại các bài tập đã chữa.</b>


- Khắc sâu quy tắc chuyển vế, các pp phân tích thành nhân tử
<b>Hoạt động 4:</b>


<b> H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2 )</b>’
- Xem lại bài tập đã chữa.


- Lµm bµi tËp 29,30 ,31,


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×