Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.28 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Häc sinh nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích ( có 2 hay 3
nhân tử bậc nhất)
- Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử , vận dụng giải phơng
trình tích.
<b>: </b>Có kỹ năng giải phơng trình tích thành thạo
- Giỏo dc cho HS ý thc t giỏc, cần cù sáng tạo trong học tập.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV<b> và HS :</b>
<b>Chuẩn bị của GV</b>: M¸y chiÕu, giÊy trong
. Chuẩn b ca HS: ôn các pp phân tích, Giấy trong, bót d¹.
III.<b>TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>. Hoạt động 1: Kiểm tra bi c: (5)</b>
* Câu hỏi: Nêu các bớc giải phơng trình áp dụng giải phơng trình.
<i>x </i>3
5 =6<i></i>
1<i></i>2<i>x</i>
3
* Đáp án:
3(<i>x </i>3)
15 =
90<i></i>5(1<i></i>2<i>x</i>)
15
<i></i> 3x 9 = 90 – 5 + 10x
<i>⇔</i> 3x – 10x = 90 – 5 + 9
<i>⇔</i> 7x = 94
<i>⇔</i> x = 94 :7
<i>⇔</i> x = 12
GV nhËn xÐt Cho điểm
<b>. Dạy bài mới:</b>
<b>* t vn : (1) Trong thực tế để giải 1 pt ta lại phải giải nhiều pt? Vì sao lại nh</b>
vậy để tìm hiểu vấn đề này Cơ trị ta học bài hơm nay.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 2:(5 )</b>
<b>GV: Yêu cầu HS cả lớp l m ? 1</b>
GV: Muốn tìm nghiệm của đa thức ta làm
nh thÕ nµo?
HS: Cho đa thức = 0
GV: Một tích mà b»ng 0 khi nµo?
HS: Tõng thõa sè b»ng 0
GV: Muốn giải pt P(x) = 0 ta có thể lợi
dụng kết quả phân tích P(x) thành tích
(x + 1)(2x - 3) đợc không và lợi dụng
Ntn ta xét:
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>HS: Trả lời </b> ? 2
GV: áp dụng tính chất cảu phép nhân các
số ta có thể viết nh thế nào?
Gv:Vậy phơng trình ở ví dụ 1 là phơng
tích .
GV: Vậy muốn giải phơng tr×nh tÝch ta
làm nh thế nào?
GV: Muốn giải pt A(x).B(x) = 0 ta lµm thÕ
nào?
HS: Ta giải 2 pt A(x) = 0
B(x) = 0
2
? 1 Phân tích đa thức thành nh©n tư:
= (x - 1)(x + 1) + (x + 1)(x - 2)
= (x + 1)(x - 1 + x - 2)
= (x + 1) (2x - 3)
<b>1.Ph ơng trình tích và cách giải: (12 )</b>
? 2 <sub> Trong 1 tÝch nÕu cã 1 thõa sè = 0 th× tÝch</sub>
= 0 , ngợc lại nếu tích = 0 thì ít nhÊt cã 1 thõa
sè = 0
a.b = 0 <i>⇔</i> a = 0 hc b = 0
ví dụ 1:
Giải phơng trình
( 2x 3 )( x+1) = 0
Phơng pháp giải:
( 2x + 3) ( x+ 1) = 0
<i>⇔</i> 2x 3 0 2x = 3 x = 1,5
x 1 0 x = - 1 x = - 1
<sub> </sub>
Vậy gnhiệm cảu phơng trình là : x = 1,5;
x = -1
TËp nghiƯm cđa ph¬ng trình là S = {1,5;-1}
* Dạng tổng quát cảu phơng trình:
A(x) .B(x) = 0
A(x) = 0
B(x) = 0
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Ta biến đổi phơng trình trở thành
phơng trình tích làm nh th no?
Giải phơng trình tích là giải từng phơng trình
rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng
<b>2. áp dụng:(15 )</b>
ví dụ2 :giải phơng trình
GV: Qua ví dụ 2 em có nhận xét gì về các
GV:Trong trờng hợp vế trái là nhiều
nhân tử ta giải t¬ng tù.
HS:áp dụng giải ?4 thực hiện theo 2 bớc.
Gv:Cho học sinh hoạt động nhóm
Gi¶i:
( x+1)( x+ 4) = ( 2 – x) ( 2 + x)
<i>⇔</i> x2<sub> + x + 4x + 4 – 2</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> = 0</sub>
<i>⇔</i> 2x2<sub> + 5x = 0 </sub>
<i>⇔</i> x(2x+5) = 0
x = 0
2x + 5 = 0
x = 0
x = - 2,5
Vậy tập nghiệm cảu phơng trình là:
S = {0,- 2,5}
Nhận xét :Đa phơng trình về dạng phơng trình
tích
Giải phơng trình tích rồi kết luận.
Giải phơng trình 2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>
Giải:
2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x + 1</sub>
<i>⇔</i> 2x ( x2<sub> – 1) – ( x</sub>2<sub> – 1) = 0 </sub>
v(x+1)( x-1)(2x- 1) = 0
x+1= 0 x = - 1
x – 1= 0 x = 1
2x – 1= 0 x = 1/2
VËy tËp nghiƯm lµ : s = {- 1; 1 ; 1/2}
?4 Giải phơng trình:
( x3<sub> + x</sub>2<sub> ) ( x</sub>2<sub> + x) = 0</sub>
HS:Đại diện nhóm lên bảng chữa
GV: Kiểm tra k/q
<b>Hot ng 5:</b>
<b>GV: Nờu ni dung bi tp 21</b>
HS: 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm ra PHT
GV: Cho hs so sánh k/q
<i></i> x2<sub>( x+1) + x( x+1) = 0 </sub>
<i>⇔</i> x(x+1)(x+1) = 0
x+1= 0 x=-1
x=0 x= 0
VËy tËp nghiƯm cđa ph¬ng trình là:
S = {0,-1}
<b>c.Củng cố - Luyện tập:(5 )</b>
Bài 21(SGK- 17)
a. (3x - 2)(4x + 5) = 0
<i>⇔</i> 3x – 2 = 0 hc 4x + 5 = 0
<i>⇔</i> x = 2hc x = -4
3 5
2 4
VËy S =
;-3 5
b.(2,3 x – 6,9)(0,1x+2)= 0
<b>.Hoạt động 6: H ớng dẫn hs tự học ở nhà : (2')</b>
- Học thuộc theo sách giáo khoa
- Xem lại những ví dụ đã chữa
- Làm bài tập 23,24,25 ( SGK- 17)
- Híng dẫn bài 23: a. Đa pt về x(6 - x) = 0
- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải
ph-ơng trình tích.
- Học sinh biết cách giải quyết 2 dạng bài tập khác nhau của giải phơng trình .
- Biết 1 nghiệm , tìm hệ só bằng chữ của phơng trình
- Biết hệ số bằng chữ , giải phơng trình.
<b>: </b>Có kỹ năng giải phơng trình tích thành thạo
- Rèn tính cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV<b> và HS :</b>
<b>.</b> Chuẩn bị của GV: M¸y chiÕu, giÊy trong
. Chuẩn bị của HS: GiÊy trong, bót d¹.
III<b>.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6’)</b>
* Câu hỏi: HS1: L m b i 22aà à
HS2: L m b i 22b
* Đáp án:
2
a. 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0
(x - 3)(2x + 5) = 0
x - 3 = 0 hc 2x + 5 = 0
5
x = 3 hc x = - = 2,5
2
VËy tËp hỵp nghiƯm S = 3; - 2,5
b. (x - 4) + (x - 2)(3 - 2x)
(x - 2)(x + 2) + (x - 2)(3 - 2x) = 0
(
x - 2)(x + 2 + 3 - 2x) = 0
(x - 2)(5 - x) = 0
x - 2 = 0 hc 5 - x = 0
x = 2 hc x = 5
<b>Dạy bài mới:</b>
<b>* t vấn đề: (1’) Ta đã học cách giải 1 tích. Vậy để giải thành thạo các bài tập về pt</b>
tích thì hơm nay Cơ trị ta học tiết luyện tập.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt ng 2:</b>
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 23
HS: Cả lớp làm bài vào vở
HS: 2 học sinh lên bảng làm câu a và câu
c.
HS: Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 24
HS: Cả lớp làm bài
HS: 2 học sinh lên bảng trình bày câu a
và
câu d
GV: Hớng dẫn học sinh làm nếu không
làm đợc
<b>Lun tËp:(34 )</b>’
Bµi tËp 23 (tr17-SGK) (6')
2 2
2
) (2 9) 3 ( 5)
2 9 3 15
6 0
0
( 6) 0
6
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
VËy tËp nghiÖm của phơng trình là
S =
)3 15 2 ( 5)
3( 5) 2 ( 5) 0
(3 2 )( 5) 0
3
3 2 0
2
5 0
5
<i>c</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
VËy tËp nghiƯm cđa ph¬ng trình là
3
;5
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
Bài tập 24 (tr17-SGK) (6')
2
)( 2 1) 4 0
<i>a x</i> <i>x</i>
2 2
( 1) 2 0
( 1)( 3) 0
1 0 1
3 0 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ <i>S</i>
2
2
) 5 6 0
2 3 6 0
( 2) 3( 2) 0
3
( 3)( 2) 0
2
<i>d x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ <i>S</i>
2;3GV: Yêu cầu học sinh thảo luËn vµ lµm
bài.
HS: Cả lớp thảo luận theo nhóm.
GV: Gi 2 HS đại diện nhóm lên bảng
lm.
GV: Kiểm tra k/q
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 33(SBT- 8)
GV: Để giải phơng trình này tríc hÕt ta
làm nh thế nào ?
HS:Cần tìm a
GV: Để tìm giá trị của a ta làm nh thế
nào ?
HS:Thay giá trị của x vào phơng trình
rồi giải phơng trình ẩn a.
GV: Khi bit a hãy thay vào rồi giải
phơng trình vừa tìm đợc?
GV: VËy tËp nghiệm của phơng trình là
bào nhiêu?
Bài tập 25 (tr17-SGK) (7')
3 2 2
)2 6 3
( 3)(2 1) 0
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ
1
3;0;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
)(3 1)( 2) (3 1)(7 10)
(3 1)( 7 12) 0
(3 1)( 4)( 3) 0
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
TËp nghiƯm cđa PT lµ
1
;3;4
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
Bµi 33(SBT – 8)
Thay x = 2 vào phơng trình ta đợc
( -2)3<sub> +a(-2)</sub>2<sub> – 4(-2) = 0</sub>
<i>⇔</i> -8 +4a +8 – 4 = 0
<i>⇔</i> 4a = 4 a = 1
Thay a= 1 vào phơng trình ta đợc phơng
trình:
x3<sub> +x</sub>2<sub> – 4x – 4 = 0 </sub>
<i>⇔</i> x2<sub>(x+1) – 4 (x+1) = 0 </sub>
<i>⇔</i> ( x+1)( x- 2) ( x+2) = 0
x+1 = 0
x – 2 = 0
x+2 = 0
x = -1
x = 2
x = - 2
VËy tập nghiệm của phơng trình là
S = {- 1; - 2; 2}
<b>. Hoạt động 3: Củng cố:(2 )</b>’
<b>- GV hệ thống lại các bài tập đã chữa.</b>
- Khắc sâu quy tắc chuyển vế, các pp phân tích thành nhân tử
<b>Hoạt động 4:</b>
<b> H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2 )</b>’
- Xem lại bài tập đã chữa.
- Lµm bµi tËp 29,30 ,31,