Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an lop 1tuan8nguyen thi thuy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.42 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN 8 TỪ NGÀY 3 / 10 / 2011 ĐẾN 7/10/ 2011</b>


<i><b>Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Chào cờ: TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>


- Chào cờ


- Triển khai kế hoạch tuần 8
*****************************


<b>Mỹ thuật (T8): Vẽ hình vng hình chữ nhật</b>


Có G/V chun


Thứ Mơn Tiết Tên bài


2 Chào cờ


<i>Mỹ thuật</i>
Học vần
Học vần
Tốn
8
65
66
29


Tập trung đầu tuần.


Vẽ hình vng hình chữ nhật
ua ,ưa


ua ,ưa
Số 10
3
<i>Thủ công</i>
<i>Âm nhạc</i>
Học vần
Học vần
8
8
67
68


Xé dán hình cây đơn giản
Học hát bài Lý cây xanh
ơn tập


ơn tập
4 <i>Thể dục</i>


Học vần
Học vần
Tốn
8
69
70
30


Đội hình đội ngũ. Thể dục RLTTCB
oi , ai



oi , ai


Phép cộng trong phạm vi 5.


5 Học vần


Học vần
Tốn
<i>TN- XH</i>
71
72
31
8


ơi , ơi
ơi , ơi
Luyện tập


Ăn uống hàng ngày


6 Học vần


Học vần
Toán
<i>Đạo đức</i>
ATGT
73
74
32
8


Bài 4


ui , ưi
ui , ưi


Số 0 trong phép cộng
Gia đình em


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

****************************


<b>Học vần(65+66)</b> <b>Bài 30: ua – ưa</b>
I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ</b>, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <b>ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.</b>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>Giữa trưa.</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>: tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>cua bể, ngựa gỗ</b>


- Tranh minh họa câu ứng dụng: <b>Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. </b>


III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc các từ: <b>tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá</b>.


<b>- </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: <b>Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. </b>



- Các tổ viết: <b>ia, lá tía tơ.</b>
<b>3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
*Vần <b>ua</b>


<b>a/ Nhận diện vần</b>


- Vần <b>ua</b> được tạo nên bởi<b> u </b>và <b>a</b>


- So sánh <b>ua với ia</b>


<b>b/ Đánh vần và đọc tiếng từ</b>:
- GV hướng dẫn đánh vần: <b>u- a- ua</b>


- Đọc trơn: <b>ua</b>


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng<b> cua</b>


- Em hãy nêu vị trí của chữ <b>c</b> và vần <b>ua</b>


trong tiếng <b>cua</b>


- Hướng dẫn đánh vần: <b>c-ua –cua</b>
<b> </b> - Đọc trơn: <b>cua </b>



- GV cho HS xem tranh con cua, giải
thích từ và ghi bảng: <b>cua bể</b>


<b>* Vần ưa </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> ưa </b>được tạo nên bởi <b>ư</b> và <b>a</b>


- So sánh <b>ua</b> với<b> ưa</b>.


<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn viết chữ:


- HS đọc đồng thanh: <b>ua - ưa</b>


- Giống nhau: đều có a đứng sau.
- Khác nhau: <b>ia </b>có i đứng trước.
<b>ua</b> có u đứng trước
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn
(cá nhân nhóm, lớp)


- Đọc cá nhân, cả lớp


- Âm <b>c </b>đứng trước,vần <b>ua</b> đứng
sau. - Đánh vần, đọc tiếng <b>cua </b>


(lớp, nhóm, cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HD viết: <b>ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:



<b> cà chua tre nứa </b>
<b> nô đùa xưa kia </b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.


<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


* Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Mua những quà gì?


- GV cho HS đọc câu ứng dụng:<b> Mẹ đi </b>
<b>chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.</b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>: Viết chữ u sau đó lia bút
nối với a. Viết ưa, tương tự như ua.


<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


Viết <b>c</b> nối với <b>ua</b>



Viết <b>b</b> nối với <b>ê,</b> dấu hỏi trên ê
Viết <b>ng </b>nối với <b>ưa</b>, dấu nặng dưới ư
Viết <b>g</b> lia bút nối với<b> ô</b>, dấu ngã trên ô
* Lưu ý HS:


- Nét nối giữa u và a, giữa c và ua, ng và
ưa.


- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là
một chữ o.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói
- GV cho HS xem tranh


- Em hãy đọc tên bài luyện nói: <b>Giữa </b>
<b>trưa</b>


- Tranh vẽ gì?


- Vì sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa
trưa mùa hè?


- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.



- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.Kết
hợp phân tích 1 số tiếng có vần
mới học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Một bạn nhỏ cùng mẹ đi chợ
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(<b>mua</b>, <b>dừa)</b>


- HS viết <b>ua, ưa</b>


- HS viết <b>cua bể</b>


- HS viết <b> ngựa gỗ</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
-Giữa trưa mùa hè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giữa trưa là lúc mấy giờ?


-Buổi trưa mọi người thường ở đâu và
làm gì?


-Có nên ra nắng vào buổi trưa không?
Tại sao?


4. <b>Củng cố</b>:



- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK


- Trò chơi tìm vần mới học có trong
đoạn văn do GV đưa ra.


5. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:


- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Xem trước bài 31


<b> </b>****************************


<b>Toán (29</b>

<b>) Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b> Giúp HS:


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.


- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng


<b>II/ Đồ dùng dạy-học</b>:


- Bảng phụ, tranh bài tập 1 trang 45 SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>:


<b> 1. Khởi động</b>: Hát tập thể


<b> 2. Bài cũ</b>: Kiểm tra miệng các phép cộng trong phạm vi 4



<b>3. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập
trang 48 SGK


<b>Bài 1</b>: Tính


3 2 2 1 1
1 1 2 2 3
GV nhận xét chung.


<b>Bài 2</b>: Số?


- HS đọc đề bài


- 2 HS làm trên bảng lớp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của
bạn.


+
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV hỏi: “1 cộng 1 bằng mấy ?”
- GV ghi số 2 vào ơ trống.



<b>Bài 3</b>: Tính: 1 + 1 +1 = ?


- GV hướng dẫn: từ trái qua phải ta lấy
hai số đầu cộng cho nhau được bao nhiêu
ta cộng với số còn lại. Lấy 1 + 1 = 2 , 2 +
1 = 3, ghi số 3 sau dấu bằng.


- Vậy: 1 + 1 + 1 = 3


<b>4. Củng cố</b>:


- 2 em đọc các phép cộng trong phạm vi 4


<b>5. Nhận xét - Dặn dò</b>:
- Khen HS học tốt


- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.


- Bằng 2


- Tương tự các em làm tiếp các
phần còn lại.


- 3 HS làm trên bảng.


- Cá nhân chữa bài, nhận xét.
- HS quan sát bài mẫu.


- Các bài còn lại HS làm trên
bảng con.



- Hai HS làm trên bảng lớp.
- 2 em nhận xét bài của bạn.


***********************************************************


<i><b>Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Thủ công (T8): </b>

<b>Xé dán hình cây đơn giản</b>


Có G/V chuyên


********************************


<b>Âm nhạc(T8): </b>

<b>Học hát bài Lý cây xanh</b>



Có G/V chuyên


*********************************


<b>Học vần(67+ 68)</b> <b>Bài 31: Ôn tập</b>
I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>ia, ua, ưa; </b>Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài <b>28</b> đến bài <b>3</b>1.
- Viết được:<b> ia, ua, ưa;</b> Các từ ngữ ứng dụng .


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: <b>Khỉ và Rùa.</b>
<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng ôn trang 64 SGK


- Tranh minh họa cho truyện kể: <b>Khỉ và Rùa.</b>



- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: <b>“Gió lùa kẽ lá…ngủ trưa”</b>
<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Bài cũ</b>: - 3 HS đọc: <b>ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ, cà chua, nô đùa, tre nứa, </b>
<b>xưa kia.</b>


<b> - </b>2 HS đọc câu ứng dụng<b>: “Mẹ đi chợ mua … cho bé.”</b>


- Các tổ viết: <b>cua bể, ngựa gỗ, tre nứa.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Ôn tập
<sub></sub> Các vần vừa học


- GV kẻ sẵn bảng ôn, cho HS chỉ trên
bảng ôn các chữ đã học<b>: u, ư, i , tr, ng,</b>
<b>ngh, ua, ưa, ia</b>.


- GV đọc âm


 Ghép chữ và vần thành tiếng
- GV chỉ trong bảng ôn, hướng dẫn:
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng
ngang để được tiếng có nghĩa.



 Đọc từ ứng dụng:


<b>mua mía ngựa tía</b>
<b> mùa dưa trỉa đỗ</b>


 Tập viết


- GV viết lên bảng: <b>mùa dưa, ngựa tía</b>


- GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các
nét nối giữa các chữ trong từ <b>mùa dưa</b>,


<b>ngựa tía</b>.


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Luyện đọc
* Đọc tiếng trên bảng ôn
- Đọc từ ứng dụng
* GV treo tranh:
- Tranh vẽ gì?


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chỉ chữ


- HS đọc âm và chỉ chữ.
- HS ghép tiếng và đọc:


<b>tru, trua, trư, trưa, tri, tria.</b>


<b>ngu, ngua, ngư, ngưa.</b>



<b>nghi, nghia.</b>


- Đọc tồn bộ bảng ơn.


- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
vừa ơn.


- Luyện đọc tiếng, từ.
- Tập viết trên bảng con.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- HS phân tích 1 số tiếng có vần
vừa ôn.


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng<b>:</b>
<b> “Gió lùa kẽ lá…Bé vừa ngủ trưa”</b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


- Em hãy nêu lại cách viết từ <b>mùa dưa, </b>
<b>ngựa tía.</b>


- Lưu ý HS viết đúng khoảng cách các
chữ.



Ghi dấu thanh đúng vị trí.


<b>Hoạt động 3</b>: Kể chuyện:<b> Khỉ và Rùa.</b>


- GV kể lại câu chuyện có kèm theo
tranh minh họa (SGK trang 65)


- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
cử 1 đại diện thi kể.


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


 <b>Ý nghĩa</b>: Ba hoa là một đức tính xấu


rất có hại.Khỉ cẩu thả đã bảo Rùa ngậm
vào đi mình. Rùa ba hoa nên chuốt vạ
vào thân.


4. <b>Củng cố</b>:


- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc.
- HS tự chỉ bảng ôn đọc.


- GV đọc tiếng HS tìm trong bảng ơn.
5. <b>Nhận xét-Dặn dị</b>:


- Tuyên dương HS học tốt


- Về nhà học bài, xem trước bài 32



võng.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- HS nêu cách viết


- Viết vào vở từng dòng


- HS lắng nghe


- Quan sát tranh, thảo luận và cử
đại diện thi kể


<b>Tranh 1</b>: Rùa và Khỉ là một đôi
bạn thân. Rùa tới thăm nhà Khỉ


<b>Tranh 2: </b>Khỉ bảo Rùa ngậm chặt
vào đi mình để lên nhà Khỉ.


<b>Tranh 3</b>: Vừa tới cổng, vợ Khỉ ra
chào. Rùa quên cả việc ngậm đuôi
Khỉ. Rùa rơi xuống đất.


<b>Tranh 4</b>: Rùa rơi xuống đất nên
mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên
mai Rùa có vết rạn.


***********************************************************



<i><b>Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Thể dục (T8)</b> :

<b>Đội hình đội ngũ thể dục RLTTCB</b>



<b> </b>

Có G/V chuyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Học vần (69+70)</b> <b>Bài 32 : </b>

<b>oi – ai</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>oi, ai, nhà ngói, bé gái,</b> từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <b>oi, ai, nhà ngói, bé gái.</b>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>sẻ, ri, bói cá, le le.</b>


II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>nhà ngói.</b>


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc các từ: <b>mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ</b>.


<b>- </b> 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng: <b>“Gió lùa…ngủ trưa”</b>


- Các tổ viết: <b> mùa dưa, ngựa tía.</b>
<b>3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
*Vần <b>oi</b>


<b>a/ Nhận diện vần</b>


- Vần <b>oi </b>được tạo nên bởi<b> o </b>và <b>i</b>
<b>-</b> So sánh <b>oi</b> với <b>o</b>


<b>b/ Đánh vần và đọc tiếng từ</b>:
- GV hướng dẫn đánh vần: <b>o- i- oi</b>


- Đọc trơn: <b>oi</b>


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng<b> ngói</b>


- Em hãy nêu vị trí của chữ <b>ng</b> và vần <b>oi</b>


trong tiếng <b>ngói</b>


- Hướng dẫn đánh vần: <b>ngờ- oi- ngoi- </b>
<b>sắc- ngói</b>.<b> </b> - Đọc trơn: <b>ngói</b>


- GV cho HS xem tranh nhà ngói, giải
thích từ và ghi bảng: <b>nhà ngói</b>


<b>* Vần ai </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> ai </b>được tạo nên bởi <b>a</b> và <b>i</b>



- So sánh <b>ai </b>với<b> oi</b>


<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn viết chữ:
- HD viết: <b>oi, ai, nhà ngói, bé gái.</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:


- HS đọc đồng thanh: <b>oi- ai</b>


- Giống nhau: đều có <b>o </b>


- Khác nhau: <b>oi </b>có <b>i </b>đứng sau.


- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn
(cá nhân nhóm, lớp)


- Đọc cá nhân, cả lớp


- Âm <b>ng </b>đứng trước,vần <b>oi</b> đứng
sau. - Đánh vần, đọc tiếng (lớp,
nhóm, cá nhân)


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.


- HS so sánh hai vần <b>oi- ai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> ngà voi gà mái </b>


<b> cái còi bài vở </b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.


<b> </b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


* Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Bức tranh vẽ gì?


- Em có nhận xét gì về bức tranh?
- GV cho HS đọc câu ứng dụng:


<b> Chú Bói Cá nghĩ gì thế?</b>
<b> Chú nghĩ về bữa trưa.</b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>: Viết chữ o sau đó nối nét
phía trên chữ o nối với i. Viết a nối với i



<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


Viết <b>nhà</b>, viết <b>ng </b>nối với <b>oi</b>, <b>dấu sắc </b>
<b>trên</b> <b>o</b>


Viết <b>bé, </b> viết g<b> </b>nối với <b>ai </b>, <b>dấu sắc trên</b>
<b>a</b>


* Lưu ý HS:


- Nét nối giữa o và i giữa ng và oi, g và
ai


- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là
một chữ o.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói
- GV cho HS xem tranh


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- Tranh vẽ gì?


- Chim bói cá và le le sống ở đâu, thích
ăn gì?


- Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.



-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Chim, cành tre, cá.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(<b>bói)</b>


- HS viết: <b>oi, ai</b>


- HS viết: <b>nhà ngói</b>


- HS viết: <b> bé gái</b>


- HS đọc<b>: Sẻ, ri, bói cá, le le.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sống ở đâu?


- Em thích loại chim nào nhất?
- Chim là vật có ích hay có hại?


<b>4.Củng cố</b>:


- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.


- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK


- Trị chơi tìm vần mới học có trong
đoạn văn do GV đưa ra.


<b>5.Nhận xét-Dặn dò</b>:


- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Xem trước bài 33


<b>Toán (30)</b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 5</b>



<b>I/</b> <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.


- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.


-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.


<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Các mẫu vật có số lượng là 5, tranh vẽ bài tập 4 (a)


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


1. <b>Khởi động</b>: Hát tập thể


2. <b>Bài cũ</b>: Kiểm tra HS làm các phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
3. <b>Bài mới</b>:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 5


* Giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5


- Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả
mấy con cá? (GV đính mẫu vật)


- Bốn thêm một là mấy?
- Viết là: 4 + 1 = 5


* Các phép cộng:1 + 4 =5; 3 + 2 = 5; 2 +
3 = 5


(Thực hiện như trên)


* Hướng dẫn học thuộc bảng cộng trong
phạm vi 5


- HS đọc đề bài


- Quan sát mẫu vật và nêu bài
toán


- 2-3 em nêu câu trả lời.


- Bốn thêm một là năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Cho HS xem hình vẽ sơ đồ chấm trịn ở
SGK


GV nêu câu hỏi: Em có nhận xét gì về kết
quả hai phép tính?


4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5




Phép tính 4 + 1 cũng bằng phép tính 1 +
4


Phép tính 3 + 2 cũng bằng phép tính 2
+ 3


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b>: Tính


<b>Bài 2</b>: Tính


2 4 3 2 1
2 1 2 3 4


<b>Bài 4</b>: a) Viết phép tính thích hợp:



4. <b>Củng cố</b>: - Cho HS thi đua đọc thuộc
bảng cộng trong phạm vi 5


5.<b>Nhận xét - Dặn dò:</b> - Xem lại bài, học
thuộc bảng cộng trong phạm vi 5


- HS so sánh và nêu nhận xét.


- HS làm theo nhóm


- HS làm bài trên bảng con
- 2 em làm trên bảng lớp.


- HS nêu: “Có 4 con nai, thêm 1
con nai chạy đến. Có tất cả là 5
nai”


- Viết là: 4 + 1 = 5


<i><b>Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b> Học vần (71+72)</b> <b>Bài 33 : ôi - ơi</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc được: <b>ôi, ơi, trái ổi, bơi lội,</b> từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <b>ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.</b>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>Lễ hội</b>



<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy-học</b>: Tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>bơi lội</b>, vật thật <b>trái ổi.</b>


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: <b>oi, ai, nhà ngói, bé gái, ngà voi, cái cịi, bài vở, gà </b>
<b>mái.</b>


<b>- </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: <b>Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa.</b>


- Các tổ viết: <b> nhà ngói, bé gái.</b>
<b>3.Bài mới:</b>


+


+ +


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
*Vần <b>ôi</b>


<b>a/ Nhận diện vần</b>


- Vần <b>ôi </b>được tạo nên bởi<b> ô </b>và <b>i</b>
<b>-</b> So sánh <b>ôi</b> với <b>oi</b>



<b>b/ Đánh vần và đọc tiếng từ</b>:
- GV hướng dẫn đánh vần: <b>ô –i - ôi</b>


- Đọc trơn: <b>ôi</b>


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> ổi</b>


- - Hướng dẫn đánh vần: <b>ôi – hỏi - ổi</b>


- GV cho HS xem trái ổi, giải thích từ và
ghi bảng: <b>trái ổi</b>


<b>* Vần ơi </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> ơi </b>được tạo nên bởi <b>ơ</b> và <b>i</b>


- So sánh <b>ơi </b>với<b> ôi</b>


<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn viết chữ:
- HD viết: <b>ôi, ơi, trái ổi, bơi lội</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> cái chổi ngói mới</b>
<b> thổi còi đồ chơi</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.


<b> </b>



<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


* Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Bức tranh vẽ gì?


- Em đã bao giờ được bố mẹ dẫn đi chơi
phố chưa?


- Em cảm thấy thế nào khi được đi chơi
phố với bố mẹ?


- GV cho HS đọc câu ứng dụng:


- HS đọc đồng thanh: <b>ôi- ơi</b>


- Giống nhau: đều có <b>i </b>đứng sau
- Khác nhau: <b>ơi </b>có <b>ơ</b> đứng trước
<b>oi</b> có <b>o</b> đứng trước
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn
(cá nhân nhóm, lớp)


- Đọc cá nhân, cả lớp
- Vần <b>ôi</b> và <b>dấu hỏi trên ô</b>



- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm,
cá nhân)


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
- HS so sánh hai vần <b>ôi- ơi</b>


- HS tập viết trên bảng con


- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.


- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố
mẹ.


- HS trả lời theo suy nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.</b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết



<b>Chữ ghi vần</b>: Viết chữ ơ sau đó nối nét
phía trên chữ ơ nối với <b>i</b>. Viết <b>ơ</b> nối với<b> i</b>
<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


Viết chữ: <b>trái</b> cách một con chữ o, viết


<b>ôi dấu hỏi trên</b> <b>ô</b>


Viết <b>b</b> nối với <b>ơi</b>, viết<b> l</b> nối với <b>ôi</b>, <b>dấu </b>
<b>nặng dưới ô.</b>


* Lưu ý HS:


- Nét nối giữa các con chữ và dấu thanh.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là
một chữ o.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh


- Tranh vẽ gì?


- Ở địa phương em có những lễ hội gì?
- Trong lễ hội thường có những gì?
- Em đã được tham dự lễ hội nào?


<b>4</b>. <b>Củng cố</b>:



- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK


- Trị chơi tìm vần mới học có trong
đoạn văn do GV đưa ra.


<b>5.Nhận xét-Dặn dò</b>:


- Khen ngợi một số em học tốt.


- Tìm tiếng mang vần mới học
(<b>chơi)</b>


- HS viết: <b>ôi, ơi</b>


- HS viết: <b>trái ổi</b>


- HS viết: <b> bơi lội</b>


- HS đọc<b>: Lễ hội</b>


- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát
ca, các trò vui..


- HS trả lời theo suy nghĩ.





<b>Toán </b> (31) <b> Luyện tập</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.


- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Bảng phụ, tranh bài tập 5 trang 50 SGK
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


1. <b>Khởi động</b>: Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. <b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập
trang 50 SGK


<b>Bài 1</b>: Tính


- GV chỉ vào phép tính 2 + 3 và 3 + 2 cho
HS nêu kết quả sau đó GV nêu kết luận,
ghi lên bảng cho HS thấy rõ: 2 + 3 = 3 +
2



- Tương tự với 4 + 1 và 1 + 4


<b>Bài 2</b>: Tính


- GV nhắc HS viết số thẳng cột với nhau.


<b>Bài 3</b>: Tính: ( giảm tải hàng thứ 2)
Ví dụ: 2 + 1 +1 = ?


- GV hướng dẫn: từ trái qua phải ta lấy
hai số đầu cộng cho nhau được bao nhiêu
ta cộng với số còn lại.


- Lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4 , ghi số 4 sau
dấu =


- HS đọc: 2 + 1 + 1 = 4


<b>Bài 5</b>: Viết phép tính thích hợp:
a) 3 + 2 = 5


b) 2 + 3 = 5


4. <b>Củng cố</b>: - 2 em đọc các phép cộng
trong phạm vi 5


5. <b>Nhận xét - Dặn dò:</b> - Học thuộc bảng
cộng trong phạm vi 5.



- HS đọc đề bài


- 3 HS làm trên bảng lớp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của
bạn.


- HS nêu thêm ví dụ với các
phép tính khác trong bảng cộng
trong phạm vi 5.


- HS làm bảng con


- 3 em làm trên bảng lớp.


- Tương tự các em làm tiếp các
phần còn lại (Làm hàng 1)
- Cá nhân chữa bài, nhận xét.
- HS nêu bài tốn rồi viết phép
tính tương ứng với bài toán vừa
nêu.


<b> *******************************</b>
<b> Tự nhiên xã hội (T8): Ăn uống hàng ngày</b>
<b> </b>Có G/V chuyên


*************************************************************


<i><b>Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Học vần (73 + 74)</b> <b>Bài 34 : ui - ưi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc được: <b>ui, ưi, đồi núi, gửi thư,</b> từ và câu ứng dụng.
- Viết được:<b> ui, ưi, đồi núi, gửi thư.</b>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>Đồi núi</b>.


<b>II</b>/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: Tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>đồi núi, gửi thư.</b>


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.


<b>III</b>/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể


<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: <b>ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ </b>
<b>chơi.</b>


<b>- </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: <b>Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.</b>


- Các tổ viết: <b> trái ổi, bơi lội, ngói mới.</b>
<b>3.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
*Vần <b>ui </b>


<b>a/ Nhận diện vần</b>



- Vần<b> ui</b> được tạo nên bởi<b> u </b>và <b>i</b>
<b>-</b> So sánh <b>ui</b> với <b>oi</b>


<b>b/ Đánh vần và đọc tiếng từ</b>:
- GV hướng dẫn đánh vần: <b>u </b>-<b> i </b>- <b>ui</b>


- Đọc trơn: <b>ui</b>


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> núi</b>


- Hướng dẫn đánh vần: <b>nờ- ui- nui- </b>
<b>sắc-núi. </b>Đọc trơn<b>: núi</b>


- GV cho HS xem tranh vẽ đồi núi, giải
thích và ghi bảng: đồi núi


<b>* Vần ưi </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> ưi </b>được tạo nên bởi <b>ư</b> và <b>i</b>


- So sánh <b>ưi </b>với<b> ui</b>


<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn viết chữ:
- HD viết: <b>ui, ưi, đồi núi, gửi thư</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:


<b> cái túi gửi quà </b>
<b> vui vẻ ngửi mùi </b>


<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.


- HS đọc đồng thanh: <b>ui- ưi</b>


- Giống nhau: đều có <b>i </b>đứng sau
- Khác nhau: <b>ui </b>có<b> u </b> đứng trước
<b>oi</b> có <b>o</b> đứng trước
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn
vần (cá nhân nhóm, lớp)


- <b>n </b>đứng trước, <b>ui</b> đứng sau, <b>dấu </b>
<b>sắc</b> trên u


- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm,
cá nhân)


- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
- Giống nhau: đều có <b>i </b>đứng sau
- Khác nhau: <b> ưi </b>có<b> ư </b>đứng trước
<b>ui</b> có <b>u</b> đứng trước
- HS tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


<b>*</b> Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK



<b>*</b> Đọc câu ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.


Hỏi: Bức tranh vẽ gì?


- Gia đình em có hay nhận thư của
người thân từ xa gửi về không?
- Khi nhận thư em cảm thấy thế nào?
- GV cho HS đọc câu ứng dụng:


<b> Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui </b>
<b>quá.</b>


- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


<b>Chữ ghi vần</b>: Viết chữ <b>u </b>nối với chữ<b> i</b>.
- Viết chữ <b>u </b>nối với chữ<b> i</b>, ghi <b>dấu móc</b>
<b>phụ</b> trên nét thứ hai của chữ <b>u</b>


<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>


- Viết chữ: <b>đồi</b> cách một con chữ o,
viết <b>n </b>nối với<b> ui, dấu sắc trên u. </b>


(không nhấc tay)



- Viết <b>g </b>nối với <b>ưi</b>, <b>dấu hỏi trên ư</b>


cách một con chữ o viết chữ <b>núi</b>


* Lưu ý HS:


- Nét nối giữa các con chữ và dấu thanh.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là
một chữ o.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói


- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh


- Tranh vẽ gì?


- Em đã đi tới những nơi có nhiều đồi
núi chưa?


- Trên đồi núi thường có những gì?
- Theo em đồi khác núi ở chỗ nào?
- GV chỉ vào tranh vẽ giúp HS phân biệt


-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.



- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
-Bố mẹ và các con đang đọc thư.
- HS trả lời theo suy nghĩ.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(<b>gửi</b>, <b>vui)</b>


- HS viết: <b> ui, ưi</b>


- HS viết: <b> đồi núi</b>


- HS viết: <b> gửi thư</b>


- HS đọc<b>: Đồi núi</b>
<b>- </b>Vẽ cảnh đồi núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đồi và núi.


<b>4.Củng cố</b>:


- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- Trò chơi tìm vần mới học có trong
đoạn văn do GV đưa ra.


<b>5</b>. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:


- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Xem trước bài 35



<b> </b> ********************************


<b>Toán (32)</b> <b> Số 0 trong phép cộng</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Biết kết quả phép cộng một số với số 0
- Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó


- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


- Tranh 1 SGK phóng to, 2 cái đĩa, 3 quả táo bằng nhựa.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


1. <b>Khởi động</b>: Hát tập thể


2. <b>Bài cũ</b>: HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
3. <b>Bài mới</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu phép cộng một số
với 0


* Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
- GV treo tranh 1



- GV nêu bài tốn: Lồng thứ nhất có 3 con
chim, lồng thứ hai khơng có con chim nào.
Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim?
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con
chim?


- Em làm phép tính gì?


- GV ghi lên bảng: 3 + 0 = 3


- Phép cộng 0 + 3 = 3: tiến hành tương tự
* Cho HS xem hình vẽ sơ đồ chấm tròn ở
SGK


GV nêu câu hỏi để HS nhận biết:


- HS đọc đề bài
- Quan sát hình vẽ.


- Là 3 con chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 = 0 + 0 = 3.
- Cho HS lấy thêm ví dụ: 2 +0, 0 + 2. Từ đó
GV giúp HS rút ra kết luận:




<i><b>Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 với </b></i>
<i><b>một số bằng chính số đó.</b></i>



<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


<b>Bài 1</b>: Tính


1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 +
0 =


0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 +
4 =


<b>Bài 2</b>: Tính


5 3 0 0 1
0 0 2 4 0


<b>Bài 3</b>: Số?


- Tổ chức làm bài dưới hình thức tiếp sức.


<b>Bài 4: (giảm tải)</b>


4. <b>Củng cố</b>: - Cho HS nêu lại KL một số
cộng với 0, 0 cộng với một số.


5.<b>Nhận xét - Dặn dò:</b> - Xem lại bài. Ghi nhớ
kết luận.


Nhiều HS nhắc lại.



- HS đứng tại chỗ đọc kết
quả


- HS làm trên bảng con.
- Cá nhân làm bảng lớp.
- Mỗi tổ 2 em thi tiếp sức.
- Chữa bài, nhận xét.


*****************************


<b>Đạo đức(8</b>)

<b>Gia đình em (tiết 2)</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Biết được những việc cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời
ơng bà, cha mẹ.


-Biết yêu quý gia đình của mình.


<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Vở bài tập Đạo đức. Các bài hát “Cả nhà thương nhau”, “Mẹ yêu không
nào”


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học</b>:
1.<b> Khởi động</b>: Điểm danh, hát.


2.<b> Bài cũ</b>: Đối với ông bà, cha mẹ em phải làm gì
để xứng đáng là con cháu ngoan?


3.<b> Bài mới:</b>


+


+ <sub>+</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2:</b>Tiểu phẩm”Chuyện của bạn
Long”


- Yêu cầu HS diễn vai phải có lời nói thích
hợp với tình huống.


- Em có nhận xét gì về việc làm của bạn
Long?




GV nhận xét, chốt ý chính: Các em không
nên bắt chước bạn Long.


<b>Hoạt động 3</b>: Liên hệ


- Sống trong gia đình em được cha mẹ quan
tâm như thế nào?


- Em đã làm gì để ơng bà, cha mẹ vui lịng?





Trẻ em có quyền có gia đình, được sống
cùng ơng bà, cha mẹ, được cha mẹ u
thương, che chở, chăm sóc, ni dưỡng dạy
bảo.


- Cần thông cảm chia sẻ với những bạn bị
thiệt thịi khơng được sống cùng gia đình.
- Trẻ em có bổn phận phải u q gia đình,
kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.


<b>4.Củng cố</b>:


- Nhắc lại nội dung bài học.


<b>- </b>Cả lớp hát bài: “Cả nhà thương nhau”


<b>5.Nhận xét- Dặn dò : </b>


- Chuẩn bị bài: Lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ.


- HS đọc đề bài theo GV
- 3 HS đóng vai: mẹ Long,
Long, Nam


- Hai em ngồi cùng bàn thảo
luận, trao đổi.



- HS trả lời theo suy nghĩ
- Em khác nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


**********************************


<b>An toàn giao thông</b>


<b>Bài 5</b>:

<b>Đi bộ và qua đường an toàn</b>



<b>I/</b> <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


- Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ ttrên đường và khi qua đường.
- Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi dành cho người đi bộ khi qua
đường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Biết nắm tay người lớn khi qua đường, quan sát các hướng đi của các loại
xe trên đường.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


SGK của G/V và H/S, một số tranh nội dung bài.


<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>:



<b>2.Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát đường phố


+ Cho HS quan sát trên hình vẽ thể hiện một
ngã tư đường phố


+ Đường phố rộng hay hẹp?
+ Đường phố có vỉa hè khơng?
+Các loại xe chạy ở đâu?


<i><b>Kết luận</b></i>: Đi bộ và qua đường phải an tồn.
Khơng đi một mình mà phải cùng đi với
người lớn. Phải nắm tay người lớn khi qua
đường.


- Nhìn tín hiệu đèn giao thơng. Quan sát xe
cọ cẩn thận trước khi qua đường.


- Nếu đường có vạch đi bộ qua đường, khi
qua đường phải đi ở nơi có vạch đi bộ qua
đường.


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


- GV hướng dẫn HS thực hành trước lớp


<b>3.Củng cố</b>:



- Khi đi ra đường phố các em cần phải đi với
ai? Đi ở đâu?


- Khi qua đường các em cần phải làm gì?
- Khi qua đường cần đi ở đâu? Vào khi nào?
- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần
phải làm gì?


<b>4</b>. <b>Dặn dị</b>:- Thực hiện tốt quy định khi đi bộ
và qua đường.


- Hát, múa tập thể.


- HS hoạt động theo nhóm
4


- HS lắng nghe.


- HS đi theo hướng dẫn của
GV


- Đi với người lớn, trên vỉa
hè.


- Nắm tay người lớn, nhìn
tín hiệu đèn.


- Đi ở nơi có vạch đi bộ qua
đường, khi tín hiệu đèn “có


hình người” màu xanh bật
lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

****************************************


</div>

<!--links-->

×