Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.42 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHIẾU BÁO GIẢNG TUẦN 8 TỪ NGÀY 3 / 10 / 2011 ĐẾN 7/10/ 2011</b>
<i><b>Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Chào cờ: TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN</b>
- Chào cờ
- Triển khai kế hoạch tuần 8
*****************************
<b>Mỹ thuật (T8): Vẽ hình vng hình chữ nhật</b>
Có G/V chun
Thứ Mơn Tiết Tên bài
2 Chào cờ
<i>Mỹ thuật</i>
Học vần
Học vần
Tốn
8
65
66
29
Tập trung đầu tuần.
Vẽ hình vng hình chữ nhật
ua ,ưa
Xé dán hình cây đơn giản
Học hát bài Lý cây xanh
ơn tập
ơn tập
4 <i>Thể dục</i>
Học vần
Học vần
Tốn
8
69
70
30
Đội hình đội ngũ. Thể dục RLTTCB
oi , ai
oi , ai
Phép cộng trong phạm vi 5.
5 Học vần
Học vần
Tốn
<i>TN- XH</i>
71
72
31
8
ơi , ơi
ơi , ơi
Luyện tập
Ăn uống hàng ngày
6 Học vần
Học vần
Toán
<i>Đạo đức</i>
ATGT
73
74
32
8
ui , ưi
ui , ưi
Số 0 trong phép cộng
Gia đình em
****************************
<b>Học vần(65+66)</b> <b>Bài 30: ua – ưa</b>
I/ <b>Mục tiêu</b>:
- Đọc được: <b>ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ</b>, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <b>ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.</b>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>Giữa trưa.</b>
II/ <b>Đồ dùng dạy học</b>: tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>cua bể, ngựa gỗ</b>
- Tranh minh họa câu ứng dụng: <b>Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. </b>
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:
<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể
<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc các từ: <b>tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá</b>.
<b>- </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: <b>Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. </b>
- Các tổ viết: <b>ia, lá tía tơ.</b>
<b>3.Bài mới</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
*Vần <b>ua</b>
<b>a/ Nhận diện vần</b>
- Vần <b>ua</b> được tạo nên bởi<b> u </b>và <b>a</b>
- So sánh <b>ua với ia</b>
<b>b/ Đánh vần và đọc tiếng từ</b>:
- GV hướng dẫn đánh vần: <b>u- a- ua</b>
- Đọc trơn: <b>ua</b>
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng<b> cua</b>
- Em hãy nêu vị trí của chữ <b>c</b> và vần <b>ua</b>
trong tiếng <b>cua</b>
- Hướng dẫn đánh vần: <b>c-ua –cua</b>
<b> </b> - Đọc trơn: <b>cua </b>
- GV cho HS xem tranh con cua, giải
thích từ và ghi bảng: <b>cua bể</b>
<b>* Vần ưa </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> ưa </b>được tạo nên bởi <b>ư</b> và <b>a</b>
- So sánh <b>ua</b> với<b> ưa</b>.
<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn viết chữ:
- HS đọc đồng thanh: <b>ua - ưa</b>
- Giống nhau: đều có a đứng sau.
- Khác nhau: <b>ia </b>có i đứng trước.
<b>ua</b> có u đứng trước
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn
(cá nhân nhóm, lớp)
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Âm <b>c </b>đứng trước,vần <b>ua</b> đứng
sau. - Đánh vần, đọc tiếng <b>cua </b>
(lớp, nhóm, cá nhân)
- HD viết: <b>ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
<b> cà chua tre nứa </b>
<b> nô đùa xưa kia </b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.
<b> TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc
* Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Mua những quà gì?
- GV cho HS đọc câu ứng dụng:<b> Mẹ đi </b>
<b>chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.</b>
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết
<b>Chữ ghi vần</b>: Viết chữ u sau đó lia bút
nối với a. Viết ưa, tương tự như ua.
<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>
Viết <b>c</b> nối với <b>ua</b>
Viết <b>b</b> nối với <b>ê,</b> dấu hỏi trên ê
Viết <b>ng </b>nối với <b>ưa</b>, dấu nặng dưới ư
Viết <b>g</b> lia bút nối với<b> ô</b>, dấu ngã trên ô
* Lưu ý HS:
- Nét nối giữa u và a, giữa c và ua, ng và
ưa.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là
một chữ o.
<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói
- GV cho HS xem tranh
- Em hãy đọc tên bài luyện nói: <b>Giữa </b>
<b>trưa</b>
- Tranh vẽ gì?
- Vì sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa
trưa mùa hè?
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.
-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.Kết
hợp phân tích 1 số tiếng có vần
mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Một bạn nhỏ cùng mẹ đi chợ
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(<b>mua</b>, <b>dừa)</b>
- HS viết <b>ua, ưa</b>
- HS viết <b>cua bể</b>
- HS viết <b> ngựa gỗ</b>
- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
-Giữa trưa mùa hè.
-Giữa trưa là lúc mấy giờ?
-Buổi trưa mọi người thường ở đâu và
làm gì?
-Có nên ra nắng vào buổi trưa không?
Tại sao?
4. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK
- Trò chơi tìm vần mới học có trong
đoạn văn do GV đưa ra.
5. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Xem trước bài 31
<b> </b>****************************
<b>Toán (29</b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
<b>II/ Đồ dùng dạy-học</b>:
- Bảng phụ, tranh bài tập 1 trang 45 SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>:
<b> 1. Khởi động</b>: Hát tập thể
<b> 2. Bài cũ</b>: Kiểm tra miệng các phép cộng trong phạm vi 4
<b>3. Bài mới</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập
trang 48 SGK
<b>Bài 1</b>: Tính
3 2 2 1 1
1 1 2 2 3
GV nhận xét chung.
<b>Bài 2</b>: Số?
- HS đọc đề bài
- 2 HS làm trên bảng lớp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của
bạn.
+
+
- GV hỏi: “1 cộng 1 bằng mấy ?”
- GV ghi số 2 vào ơ trống.
<b>Bài 3</b>: Tính: 1 + 1 +1 = ?
- GV hướng dẫn: từ trái qua phải ta lấy
hai số đầu cộng cho nhau được bao nhiêu
ta cộng với số còn lại. Lấy 1 + 1 = 2 , 2 +
1 = 3, ghi số 3 sau dấu bằng.
- Vậy: 1 + 1 + 1 = 3
<b>4. Củng cố</b>:
- 2 em đọc các phép cộng trong phạm vi 4
<b>5. Nhận xét - Dặn dò</b>:
- Khen HS học tốt
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Bằng 2
- Tương tự các em làm tiếp các
phần còn lại.
- 3 HS làm trên bảng.
- Cá nhân chữa bài, nhận xét.
- HS quan sát bài mẫu.
- Các bài còn lại HS làm trên
bảng con.
- Hai HS làm trên bảng lớp.
- 2 em nhận xét bài của bạn.
***********************************************************
<i><b>Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Thủ công (T8): </b>
********************************
<b>Âm nhạc(T8): </b>
Có G/V chuyên
*********************************
<b>Học vần(67+ 68)</b> <b>Bài 31: Ôn tập</b>
I/ <b>Mục tiêu</b>:
- Đọc được: <b>ia, ua, ưa; </b>Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài <b>28</b> đến bài <b>3</b>1.
- Viết được:<b> ia, ua, ưa;</b> Các từ ngữ ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: <b>Khỉ và Rùa.</b>
<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng ôn trang 64 SGK
- Tranh minh họa cho truyện kể: <b>Khỉ và Rùa.</b>
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: <b>“Gió lùa kẽ lá…ngủ trưa”</b>
<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học</b>:
<b>2. Bài cũ</b>: - 3 HS đọc: <b>ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ, cà chua, nô đùa, tre nứa, </b>
<b>xưa kia.</b>
<b> - </b>2 HS đọc câu ứng dụng<b>: “Mẹ đi chợ mua … cho bé.”</b>
- Các tổ viết: <b>cua bể, ngựa gỗ, tre nứa.</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>: Ôn tập
<sub></sub> Các vần vừa học
- GV kẻ sẵn bảng ôn, cho HS chỉ trên
bảng ôn các chữ đã học<b>: u, ư, i , tr, ng,</b>
<b>ngh, ua, ưa, ia</b>.
- GV đọc âm
Ghép chữ và vần thành tiếng
- GV chỉ trong bảng ôn, hướng dẫn:
- Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng
ngang để được tiếng có nghĩa.
Đọc từ ứng dụng:
<b>mua mía ngựa tía</b>
<b> mùa dưa trỉa đỗ</b>
Tập viết
- GV viết lên bảng: <b>mùa dưa, ngựa tía</b>
- GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các
nét nối giữa các chữ trong từ <b>mùa dưa</b>,
<b>ngựa tía</b>.
<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>:Luyện đọc
* Đọc tiếng trên bảng ôn
- Đọc từ ứng dụng
* GV treo tranh:
- Tranh vẽ gì?
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chỉ chữ
- HS đọc âm và chỉ chữ.
- HS ghép tiếng và đọc:
<b>tru, trua, trư, trưa, tri, tria.</b>
<b>ngu, ngua, ngư, ngưa.</b>
<b>nghi, nghia.</b>
- Đọc tồn bộ bảng ơn.
- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
vừa ơn.
- Luyện đọc tiếng, từ.
- Tập viết trên bảng con.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS phân tích 1 số tiếng có vần
vừa ôn.
- HS quan sát
- GV cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng<b>:</b>
<b> “Gió lùa kẽ lá…Bé vừa ngủ trưa”</b>
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết
- Em hãy nêu lại cách viết từ <b>mùa dưa, </b>
<b>ngựa tía.</b>
- Lưu ý HS viết đúng khoảng cách các
chữ.
Ghi dấu thanh đúng vị trí.
<b>Hoạt động 3</b>: Kể chuyện:<b> Khỉ và Rùa.</b>
- GV kể lại câu chuyện có kèm theo
tranh minh họa (SGK trang 65)
- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
cử 1 đại diện thi kể.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
<b>Ý nghĩa</b>: Ba hoa là một đức tính xấu
rất có hại.Khỉ cẩu thả đã bảo Rùa ngậm
vào đi mình. Rùa ba hoa nên chuốt vạ
vào thân.
4. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc.
- HS tự chỉ bảng ôn đọc.
- GV đọc tiếng HS tìm trong bảng ơn.
5. <b>Nhận xét-Dặn dị</b>:
- Tuyên dương HS học tốt
- Về nhà học bài, xem trước bài 32
võng.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng có vần vừa ôn.
- HS nêu cách viết
- Viết vào vở từng dòng
- HS lắng nghe
- Quan sát tranh, thảo luận và cử
đại diện thi kể
<b>Tranh 1</b>: Rùa và Khỉ là một đôi
bạn thân. Rùa tới thăm nhà Khỉ
<b>Tranh 2: </b>Khỉ bảo Rùa ngậm chặt
vào đi mình để lên nhà Khỉ.
<b>Tranh 3</b>: Vừa tới cổng, vợ Khỉ ra
chào. Rùa quên cả việc ngậm đuôi
Khỉ. Rùa rơi xuống đất.
<b>Tranh 4</b>: Rùa rơi xuống đất nên
mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên
mai Rùa có vết rạn.
***********************************************************
<i><b>Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Thể dục (T8)</b> :
<b> Học vần (69+70)</b> <b>Bài 32 : </b>
I/ <b>Mục tiêu</b>:
- Đọc được: <b>oi, ai, nhà ngói, bé gái,</b> từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <b>oi, ai, nhà ngói, bé gái.</b>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>sẻ, ri, bói cá, le le.</b>
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>nhà ngói.</b>
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:
<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể
<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc các từ: <b>mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ</b>.
<b>- </b> 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng: <b>“Gió lùa…ngủ trưa”</b>
- Các tổ viết: <b> mùa dưa, ngựa tía.</b>
<b>3.Bài mới</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
*Vần <b>oi</b>
<b>a/ Nhận diện vần</b>
- Vần <b>oi </b>được tạo nên bởi<b> o </b>và <b>i</b>
<b>-</b> So sánh <b>oi</b> với <b>o</b>
<b>b/ Đánh vần và đọc tiếng từ</b>:
- GV hướng dẫn đánh vần: <b>o- i- oi</b>
- Đọc trơn: <b>oi</b>
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng<b> ngói</b>
- Em hãy nêu vị trí của chữ <b>ng</b> và vần <b>oi</b>
trong tiếng <b>ngói</b>
- Hướng dẫn đánh vần: <b>ngờ- oi- ngoi- </b>
<b>sắc- ngói</b>.<b> </b> - Đọc trơn: <b>ngói</b>
- GV cho HS xem tranh nhà ngói, giải
thích từ và ghi bảng: <b>nhà ngói</b>
<b>* Vần ai </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> ai </b>được tạo nên bởi <b>a</b> và <b>i</b>
- So sánh <b>ai </b>với<b> oi</b>
<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn viết chữ:
- HD viết: <b>oi, ai, nhà ngói, bé gái.</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc đồng thanh: <b>oi- ai</b>
- Giống nhau: đều có <b>o </b>
- Khác nhau: <b>oi </b>có <b>i </b>đứng sau.
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn
(cá nhân nhóm, lớp)
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Âm <b>ng </b>đứng trước,vần <b>oi</b> đứng
sau. - Đánh vần, đọc tiếng (lớp,
nhóm, cá nhân)
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
- HS so sánh hai vần <b>oi- ai</b>
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
<b> ngà voi gà mái </b>
<b> </b>
<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc
* Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Em có nhận xét gì về bức tranh?
- GV cho HS đọc câu ứng dụng:
<b> Chú Bói Cá nghĩ gì thế?</b>
<b> Chú nghĩ về bữa trưa.</b>
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết
<b>Chữ ghi vần</b>: Viết chữ o sau đó nối nét
phía trên chữ o nối với i. Viết a nối với i
<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>
Viết <b>nhà</b>, viết <b>ng </b>nối với <b>oi</b>, <b>dấu sắc </b>
<b>trên</b> <b>o</b>
Viết <b>bé, </b> viết g<b> </b>nối với <b>ai </b>, <b>dấu sắc trên</b>
<b>a</b>
* Lưu ý HS:
- Nét nối giữa o và i giữa ng và oi, g và
ai
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là
một chữ o.
<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói
- GV cho HS xem tranh
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- Tranh vẽ gì?
- Chim bói cá và le le sống ở đâu, thích
ăn gì?
- Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.
-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Chim, cành tre, cá.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(<b>bói)</b>
- HS viết: <b>oi, ai</b>
- HS viết: <b>nhà ngói</b>
- HS viết: <b> bé gái</b>
- HS đọc<b>: Sẻ, ri, bói cá, le le.</b>
sống ở đâu?
- Em thích loại chim nào nhất?
- Chim là vật có ích hay có hại?
<b>4.Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- Trị chơi tìm vần mới học có trong
đoạn văn do GV đưa ra.
<b>5.Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Xem trước bài 33
<b>Toán (30)</b>
<b>I/</b> <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy-học</b>:
- Các mẫu vật có số lượng là 5, tranh vẽ bài tập 4 (a)
<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học:</b>
1. <b>Khởi động</b>: Hát tập thể
2. <b>Bài cũ</b>: Kiểm tra HS làm các phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
3. <b>Bài mới</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 5
* Giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5
- Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả
mấy con cá? (GV đính mẫu vật)
- Bốn thêm một là mấy?
- Viết là: 4 + 1 = 5
* Các phép cộng:1 + 4 =5; 3 + 2 = 5; 2 +
3 = 5
(Thực hiện như trên)
* Hướng dẫn học thuộc bảng cộng trong
phạm vi 5
- HS đọc đề bài
- Quan sát mẫu vật và nêu bài
toán
- 2-3 em nêu câu trả lời.
* Cho HS xem hình vẽ sơ đồ chấm trịn ở
SGK
GV nêu câu hỏi: Em có nhận xét gì về kết
quả hai phép tính?
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
Phép tính 4 + 1 cũng bằng phép tính 1 +
4
Phép tính 3 + 2 cũng bằng phép tính 2
+ 3
<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành
<b>Bài 1</b>: Tính
<b>Bài 2</b>: Tính
2 4 3 2 1
2 1 2 3 4
<b>Bài 4</b>: a) Viết phép tính thích hợp:
4. <b>Củng cố</b>: - Cho HS thi đua đọc thuộc
bảng cộng trong phạm vi 5
5.<b>Nhận xét - Dặn dò:</b> - Xem lại bài, học
thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- HS so sánh và nêu nhận xét.
- HS làm theo nhóm
- HS làm bài trên bảng con
- 2 em làm trên bảng lớp.
- HS nêu: “Có 4 con nai, thêm 1
con nai chạy đến. Có tất cả là 5
nai”
- Viết là: 4 + 1 = 5
<i><b>Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b> Học vần (71+72)</b> <b>Bài 33 : ôi - ơi</b>
I/ <b>Mục tiêu</b>:
- Đọc được: <b>ôi, ơi, trái ổi, bơi lội,</b> từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <b>ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.</b>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>Lễ hội</b>
<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy-học</b>: Tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>bơi lội</b>, vật thật <b>trái ổi.</b>
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học</b>:
<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể
<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: <b>oi, ai, nhà ngói, bé gái, ngà voi, cái cịi, bài vở, gà </b>
<b>mái.</b>
<b>- </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: <b>Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa.</b>
- Các tổ viết: <b> nhà ngói, bé gái.</b>
<b>3.Bài mới:</b>
+
+ +
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
*Vần <b>ôi</b>
<b>a/ Nhận diện vần</b>
- Vần <b>ôi </b>được tạo nên bởi<b> ô </b>và <b>i</b>
<b>-</b> So sánh <b>ôi</b> với <b>oi</b>
<b>b/ Đánh vần và đọc tiếng từ</b>:
- GV hướng dẫn đánh vần: <b>ô –i - ôi</b>
- Đọc trơn: <b>ôi</b>
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> ổi</b>
- - Hướng dẫn đánh vần: <b>ôi – hỏi - ổi</b>
- GV cho HS xem trái ổi, giải thích từ và
ghi bảng: <b>trái ổi</b>
<b>* Vần ơi </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> ơi </b>được tạo nên bởi <b>ơ</b> và <b>i</b>
- So sánh <b>ơi </b>với<b> ôi</b>
<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn viết chữ:
- HD viết: <b>ôi, ơi, trái ổi, bơi lội</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
<b> cái chổi ngói mới</b>
<b> thổi còi đồ chơi</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.
<b> </b>
<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc
* Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Em đã bao giờ được bố mẹ dẫn đi chơi
phố chưa?
- Em cảm thấy thế nào khi được đi chơi
phố với bố mẹ?
- GV cho HS đọc câu ứng dụng:
- HS đọc đồng thanh: <b>ôi- ơi</b>
- Giống nhau: đều có <b>i </b>đứng sau
- Khác nhau: <b>ơi </b>có <b>ơ</b> đứng trước
<b>oi</b> có <b>o</b> đứng trước
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn
(cá nhân nhóm, lớp)
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Vần <b>ôi</b> và <b>dấu hỏi trên ô</b>
- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm,
cá nhân)
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
- HS so sánh hai vần <b>ôi- ơi</b>
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới
học.
-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố
mẹ.
- HS trả lời theo suy nghĩ.
<b> Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.</b>
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết
<b>Chữ ghi vần</b>: Viết chữ ơ sau đó nối nét
phía trên chữ ơ nối với <b>i</b>. Viết <b>ơ</b> nối với<b> i</b>
<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>
Viết chữ: <b>trái</b> cách một con chữ o, viết
<b>ôi dấu hỏi trên</b> <b>ô</b>
Viết <b>b</b> nối với <b>ơi</b>, viết<b> l</b> nối với <b>ôi</b>, <b>dấu </b>
<b>nặng dưới ô.</b>
* Lưu ý HS:
- Nét nối giữa các con chữ và dấu thanh.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là
một chữ o.
<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh
- Tranh vẽ gì?
- Ở địa phương em có những lễ hội gì?
- Trong lễ hội thường có những gì?
- Em đã được tham dự lễ hội nào?
<b>4</b>. <b>Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK
- Trị chơi tìm vần mới học có trong
đoạn văn do GV đưa ra.
<b>5.Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen ngợi một số em học tốt.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(<b>chơi)</b>
- HS viết: <b>ôi, ơi</b>
- HS viết: <b>trái ổi</b>
- HS viết: <b> bơi lội</b>
- HS đọc<b>: Lễ hội</b>
- HS quan sát tranh và luyện nói
theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát
ca, các trò vui..
- HS trả lời theo suy nghĩ.
<b>Toán </b> (31) <b> Luyện tập</b>
I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:
- Bảng phụ, tranh bài tập 5 trang 50 SGK
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>
1. <b>Khởi động</b>: Hát tập thể
3. <b>Bài mới: </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập
trang 50 SGK
<b>Bài 1</b>: Tính
- GV chỉ vào phép tính 2 + 3 và 3 + 2 cho
HS nêu kết quả sau đó GV nêu kết luận,
ghi lên bảng cho HS thấy rõ: 2 + 3 = 3 +
2
- Tương tự với 4 + 1 và 1 + 4
<b>Bài 2</b>: Tính
- GV nhắc HS viết số thẳng cột với nhau.
<b>Bài 3</b>: Tính: ( giảm tải hàng thứ 2)
Ví dụ: 2 + 1 +1 = ?
- GV hướng dẫn: từ trái qua phải ta lấy
hai số đầu cộng cho nhau được bao nhiêu
ta cộng với số còn lại.
- Lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4 , ghi số 4 sau
dấu =
- HS đọc: 2 + 1 + 1 = 4
<b>Bài 5</b>: Viết phép tính thích hợp:
a) 3 + 2 = 5
b) 2 + 3 = 5
4. <b>Củng cố</b>: - 2 em đọc các phép cộng
trong phạm vi 5
5. <b>Nhận xét - Dặn dò:</b> - Học thuộc bảng
cộng trong phạm vi 5.
- HS đọc đề bài
- 3 HS làm trên bảng lớp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của
bạn.
- HS nêu thêm ví dụ với các
phép tính khác trong bảng cộng
trong phạm vi 5.
- HS làm bảng con
- 3 em làm trên bảng lớp.
- Tương tự các em làm tiếp các
phần còn lại (Làm hàng 1)
- Cá nhân chữa bài, nhận xét.
- HS nêu bài tốn rồi viết phép
tính tương ứng với bài toán vừa
nêu.
<b> *******************************</b>
<b> Tự nhiên xã hội (T8): Ăn uống hàng ngày</b>
<b> </b>Có G/V chuyên
*************************************************************
<i><b>Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>Học vần (73 + 74)</b> <b>Bài 34 : ui - ưi</b>
- Đọc được: <b>ui, ưi, đồi núi, gửi thư,</b> từ và câu ứng dụng.
- Viết được:<b> ui, ưi, đồi núi, gửi thư.</b>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>Đồi núi</b>.
<b>II</b>/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>: Tranh, ảnh minh họa từ khóa: <b>đồi núi, gửi thư.</b>
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
<b>III</b>/ <b>Các hoạt động dạy-học</b>:
<b>1.Khởi động</b>: Hát tập thể
<b>2.Bài cũ</b>: - HS đọc: <b>ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ </b>
<b>chơi.</b>
<b>- </b> 2 HS đọc câu ứng dụng: <b>Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.</b>
- Các tổ viết: <b> trái ổi, bơi lội, ngói mới.</b>
<b>3.Bài mới</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>:Dạy vần
*Vần <b>ui </b>
<b>a/ Nhận diện vần</b>
- Vần<b> ui</b> được tạo nên bởi<b> u </b>và <b>i</b>
<b>-</b> So sánh <b>ui</b> với <b>oi</b>
<b>b/ Đánh vần và đọc tiếng từ</b>:
- GV hướng dẫn đánh vần: <b>u </b>-<b> i </b>- <b>ui</b>
- Đọc trơn: <b>ui</b>
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng <b> núi</b>
- Hướng dẫn đánh vần: <b>nờ- ui- nui- </b>
<b>sắc-núi. </b>Đọc trơn<b>: núi</b>
- GV cho HS xem tranh vẽ đồi núi, giải
thích và ghi bảng: đồi núi
<b>* Vần ưi </b>(quy trình tương tự)
- Vần<b> ưi </b>được tạo nên bởi <b>ư</b> và <b>i</b>
- So sánh <b>ưi </b>với<b> ui</b>
<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn viết chữ:
- HD viết: <b>ui, ưi, đồi núi, gửi thư</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
<b> cái túi gửi quà </b>
<b> vui vẻ ngửi mùi </b>
- HS đọc đồng thanh: <b>ui- ưi</b>
- Giống nhau: đều có <b>i </b>đứng sau
- Khác nhau: <b>ui </b>có<b> u </b> đứng trước
<b>oi</b> có <b>o</b> đứng trước
- Nhìn bảng đánh vần, đọc trơn
vần (cá nhân nhóm, lớp)
- <b>n </b>đứng trước, <b>ui</b> đứng sau, <b>dấu </b>
<b>sắc</b> trên u
- Đánh vần, đọc tiếng (lớp, nhóm,
cá nhân)
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
- Giống nhau: đều có <b>i </b>đứng sau
- Khác nhau: <b> ưi </b>có<b> ư </b>đứng trước
<b>ui</b> có <b>u</b> đứng trước
- HS tập viết trên bảng con
<b> </b>
<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc
<b>*</b> Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
<b>*</b> Đọc câu ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng.
Hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Gia đình em có hay nhận thư của
người thân từ xa gửi về không?
- Khi nhận thư em cảm thấy thế nào?
- GV cho HS đọc câu ứng dụng:
<b> Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui </b>
<b>quá.</b>
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết
<b>Chữ ghi vần</b>: Viết chữ <b>u </b>nối với chữ<b> i</b>.
- Viết chữ <b>u </b>nối với chữ<b> i</b>, ghi <b>dấu móc</b>
<b>phụ</b> trên nét thứ hai của chữ <b>u</b>
<b>Chữ ghi tiếng, từ: </b>
- Viết chữ: <b>đồi</b> cách một con chữ o,
viết <b>n </b>nối với<b> ui, dấu sắc trên u. </b>
(không nhấc tay)
- Viết <b>g </b>nối với <b>ưi</b>, <b>dấu hỏi trên ư</b>
cách một con chữ o viết chữ <b>núi</b>
* Lưu ý HS:
- Nét nối giữa các con chữ và dấu thanh.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là
một chữ o.
<b>Hoạt động 3</b>: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
- GV cho HS xem tranh
- Tranh vẽ gì?
- Em đã đi tới những nơi có nhiều đồi
núi chưa?
- Trên đồi núi thường có những gì?
- Theo em đồi khác núi ở chỗ nào?
- GV chỉ vào tranh vẽ giúp HS phân biệt
-Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới
học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
-Bố mẹ và các con đang đọc thư.
- HS trả lời theo suy nghĩ.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học
(<b>gửi</b>, <b>vui)</b>
- HS viết: <b> ui, ưi</b>
- HS viết: <b> đồi núi</b>
- HS viết: <b> gửi thư</b>
- HS đọc<b>: Đồi núi</b>
<b>- </b>Vẽ cảnh đồi núi.
đồi và núi.
<b>4.Củng cố</b>:
- GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc.
- Trò chơi tìm vần mới học có trong
đoạn văn do GV đưa ra.
<b>5</b>. <b>Nhận xét-Dặn dò</b>:
- Khen ngợi một số em học tốt.
- Về nhà học bài. Xem trước bài 35
<b> </b> ********************************
<b>Toán (32)</b> <b> Số 0 trong phép cộng</b>
I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0
- Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/ <b>Đồ dùng dạy-học</b>:
- Tranh 1 SGK phóng to, 2 cái đĩa, 3 quả táo bằng nhựa.
III/ <b>Các hoạt động dạy-học:</b>
1. <b>Khởi động</b>: Hát tập thể
2. <b>Bài cũ</b>: HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
3. <b>Bài mới</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>: Giới thiệu phép cộng một số
với 0
* Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
- GV treo tranh 1
- GV nêu bài tốn: Lồng thứ nhất có 3 con
chim, lồng thứ hai khơng có con chim nào.
Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim?
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con
chim?
- Em làm phép tính gì?
- GV ghi lên bảng: 3 + 0 = 3
- Phép cộng 0 + 3 = 3: tiến hành tương tự
* Cho HS xem hình vẽ sơ đồ chấm tròn ở
SGK
GV nêu câu hỏi để HS nhận biết:
- HS đọc đề bài
- Quan sát hình vẽ.
- Là 3 con chim
3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 = 0 + 0 = 3.
- Cho HS lấy thêm ví dụ: 2 +0, 0 + 2. Từ đó
GV giúp HS rút ra kết luận:
<i><b>Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 với </b></i>
<i><b>một số bằng chính số đó.</b></i>
<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành
<b>Bài 1</b>: Tính
1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 +
0 =
0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 +
4 =
<b>Bài 2</b>: Tính
5 3 0 0 1
0 0 2 4 0
<b>Bài 3</b>: Số?
- Tổ chức làm bài dưới hình thức tiếp sức.
<b>Bài 4: (giảm tải)</b>
4. <b>Củng cố</b>: - Cho HS nêu lại KL một số
cộng với 0, 0 cộng với một số.
5.<b>Nhận xét - Dặn dò:</b> - Xem lại bài. Ghi nhớ
kết luận.
Nhiều HS nhắc lại.
- HS đứng tại chỗ đọc kết
quả
- HS làm trên bảng con.
- Cá nhân làm bảng lớp.
- Mỗi tổ 2 em thi tiếp sức.
- Chữa bài, nhận xét.
*****************************
<b>Đạo đức(8</b>)
<b>I/ Mục tiêu</b>:
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Biết được những việc cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời
ơng bà, cha mẹ.
-Biết yêu quý gia đình của mình.
<b>II/</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>:
- Vở bài tập Đạo đức. Các bài hát “Cả nhà thương nhau”, “Mẹ yêu không
nào”
<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học</b>:
1.<b> Khởi động</b>: Điểm danh, hát.
2.<b> Bài cũ</b>: Đối với ông bà, cha mẹ em phải làm gì
để xứng đáng là con cháu ngoan?
+
+ <sub>+</sub>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2:</b>Tiểu phẩm”Chuyện của bạn
Long”
- Yêu cầu HS diễn vai phải có lời nói thích
hợp với tình huống.
- Em có nhận xét gì về việc làm của bạn
Long?
GV nhận xét, chốt ý chính: Các em không
nên bắt chước bạn Long.
<b>Hoạt động 3</b>: Liên hệ
- Sống trong gia đình em được cha mẹ quan
tâm như thế nào?
- Em đã làm gì để ơng bà, cha mẹ vui lịng?
Trẻ em có quyền có gia đình, được sống
cùng ơng bà, cha mẹ, được cha mẹ u
thương, che chở, chăm sóc, ni dưỡng dạy
bảo.
- Cần thông cảm chia sẻ với những bạn bị
thiệt thịi khơng được sống cùng gia đình.
- Trẻ em có bổn phận phải u q gia đình,
kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>4.Củng cố</b>:
- Nhắc lại nội dung bài học.
<b>- </b>Cả lớp hát bài: “Cả nhà thương nhau”
<b>5.Nhận xét- Dặn dò : </b>
- Chuẩn bị bài: Lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ.
- HS đọc đề bài theo GV
- 3 HS đóng vai: mẹ Long,
Long, Nam
- Hai em ngồi cùng bàn thảo
luận, trao đổi.
- HS trả lời theo suy nghĩ
- Em khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
**********************************
<b>An toàn giao thông</b>
<b>Bài 5</b>:
<b>I/</b> <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:
- Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ ttrên đường và khi qua đường.
- Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi dành cho người đi bộ khi qua
đường.
- Biết nắm tay người lớn khi qua đường, quan sát các hướng đi của các loại
xe trên đường.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
SGK của G/V và H/S, một số tranh nội dung bài.
<b>III/</b> <b>Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Khởi động</b>:
<b>2.Bài mới</b>:
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát đường phố
+ Cho HS quan sát trên hình vẽ thể hiện một
ngã tư đường phố
+ Đường phố rộng hay hẹp?
+ Đường phố có vỉa hè khơng?
+Các loại xe chạy ở đâu?
<i><b>Kết luận</b></i>: Đi bộ và qua đường phải an tồn.
Khơng đi một mình mà phải cùng đi với
người lớn. Phải nắm tay người lớn khi qua
đường.
- Nhìn tín hiệu đèn giao thơng. Quan sát xe
cọ cẩn thận trước khi qua đường.
- Nếu đường có vạch đi bộ qua đường, khi
qua đường phải đi ở nơi có vạch đi bộ qua
đường.
<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành
- GV hướng dẫn HS thực hành trước lớp
<b>3.Củng cố</b>:
- Khi đi ra đường phố các em cần phải đi với
ai? Đi ở đâu?
- Khi qua đường các em cần phải làm gì?
- Khi qua đường cần đi ở đâu? Vào khi nào?
- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần
phải làm gì?
<b>4</b>. <b>Dặn dị</b>:- Thực hiện tốt quy định khi đi bộ
và qua đường.
- Hát, múa tập thể.
- HS hoạt động theo nhóm
4
- HS lắng nghe.
- HS đi theo hướng dẫn của
GV
- Đi với người lớn, trên vỉa
hè.
- Nắm tay người lớn, nhìn
tín hiệu đèn.
- Đi ở nơi có vạch đi bộ qua
đường, khi tín hiệu đèn “có
****************************************