Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT</b>
<b>VĨNH TƯỜNG</b>
<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013 LẦN 2</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan</b>.
<i>(Hãy viết chữ </i>A, B, C, <i>hoặc</i> D<i> tương ứng trong mỗi câu trả lời đúng vào bài thi)</i>
<b>Câu 1:</b> Cho phương trình x2<sub> – 3x + 4 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng:</sub>
A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng 3
B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
C.Phương trình có nghiệm kép
D.Phương trình vơ nghiệm.
<b>Câu 2:</b> Nếu 316 3 54 3128 a 2 3 <sub> thì giá trị của a bằng:</sub>
A. 3 B. 6 C. 8 D. 9
<b>Câu 3:</b> Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40cm và
48cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là:
A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 4: </b>Diện tich tồn phần cuả một hình lập phương là 216cm2<sub> khi đó thể tich của nó là:</sub>
A. 6 cm3 <sub>B. 36 cm</sub>3 <sub>C. 144 cm</sub>3<sub> D. 216cm</sub>3
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Câu 5:</b> Cho hệ phương trình
x ay 1
ax y a
<sub> (với a là tham số) </sub>
a/ Giải hệ phương trình với a = 2
b/ Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
<b>Câu 6:</b> Cho quãng đường AB dài 200km. Cùng một lúc, một xe tải khởi hành từ A đi về
B, một xe con khởi hành đi từ B về A. Sau khi hai xe gặp nhau, xe tải phải đi thêm 3 giờ
nữa mới tới B. Biết vận tốc xe tải kém vận tốc xe con là 20km/h. Tính vận tốc của mỗi
xe?
<b>Câu 7:</b> Cho nửa đường trịn đường kính AB; Gọi C và D là hai điểm trên nửa đường trịn
đó. Đường thẳng AC và AD cắt tiếp tuyến tại B của nửa đường tròn lần lượt ở E và F.
a/ Chứng minh rằng ABC AEB
b/ Chứng minh rằng tứ giác CDFE nội tiếp
c/ Gọi I là trung điểm của BF. Chứng minh rằng ID là tiếp tuyến của nửa đường
tròn.
d/ Đường thẳng CD cắt BE tại G. Đường phân giác góc CGE cắt AE và AF tại M
và N. Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân.
<b>Câu 8:</b> Cho hai số thực x, y thoả mãn điều kiện : <i>x</i> 3. <i>x</i> 1 3. <i>y</i> 2 <i>y</i>
Chứng minh rằng
9 3 21
x + y 9 3 15
2
<b>PHÒNG D&ĐT VĨNH TƯỜNG</b> <b><sub>HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 2</sub></b>
<b>Mơn: Tốn</b>
Năm học 2012 – 2013
Chú ý: * <i>Điểm toàn bài là tổng điểm khơng làm trịn</i>
<i> * Hướng dẫn chấm chỉ là một cách trình bày, nếu học sinh trình bày theo cách làm</i>
<i>khác mà đúng, đủ các bước thì cho điểm tối đa</i>
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan</b>. (2 điểm)
Mỗi câu HS chọn đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án D A C D
<b>II. Phần tự luận</b>: 8 điểm
Câu Nội dung cần trình bày Điểm
<b>Câu 5</b>
<b>2đ</b>
a
Với a = 2 hệ phương trình trở thành
x 2y 1
2x y 2
<sub><=> </sub>
2x 4y 2
2x y 2
<sub><=> </sub>
3
x
5
4
y
5
Vậy với a = 2 hệ phương trình có nghiệm là
3
x
5
4
y
5
0,75đ
0,25đ
b Với a = 0 hệ có nghiệm x = 1; y = 0
Với a khác 0, hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
1 a
a 1
<sub> <=> a</sub>2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 0 <=> Với mọi a là số thực</sub>
0,25đ
0,75đ
<b>Câu 6</b>
<b>2đ</b>
Gọi vận tốc của xe tải là x km/h (x > 0)
Suy ra vận tốc của xe con là x + 20 (km/h)
Quãng đường xe tải chạy trong 3 giờ sau khi gặp xe con là 3x (km).
Suy ra quãng đường xe tải đã chạy trước khi gặp xe con là 200 – 3x (km).
Thời gian xe tải chạy cho đế khi gặp xe con là
200 3x
x
(h)
Thời gian xe con chạy cho đến khi gặp xe tải là
3x
x 20 <sub> (h).</sub>
Vì hai xe khởi hành cùng một lúc nên ta có phương trình
200 3x
=
3x
x 20
Giải phương trình trên ta được x = 40 hoặc x =
50
3
(loại)
Vậy vận tốc của xe tải là 40km/h
Vận tốc của xe con là 40 + 20 = 60 km/h
0,25đ
0,25đ
<b>M</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>G</b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>Câu 7</b>
<b>3đ</b>
a Ta có <sub>ACB 90</sub> 0
<sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)</sub>
=> CAB ABC 90 0<sub> (1)</sub>
Vì BF là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O)
=> ABE 90 0<sub> => </sub>BAE AEB 90 0<sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta có ABC AEB
0,5đ
b Ta có <sub>ABC ADC</sub> <sub></sub> <sub> (góc nội tiếp cùng chắn một cung)</sub>
Lại có ABC AEB <sub> (CMT)</sub>
Mà ADC CDF 180 0
Suy ra CEF CDF 180 0
=> Tứ giác CDFE nội tiếp
0,5đ
0,5đ
=> ID là tiếp tuyến của nửa đường trịn (O) <sub>0,75đ</sub>
d Ta có <sub>AMN MGD MDG</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> (góc ngồi tam giác)</sub>
ANN NEF MGE <sub> (góc ngồi tam giác)</sub>
Lại có DGM MGE <sub> (GM là phân giác )</sub>
Mà GDM NEF <sub> (Cùng bằng góc ADC)</sub>
Suy ra AMN ANM
Suy ra tam giác AMN là tam giác cân
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu 8</b>
<b>1đ</b>
Ta có : <i>x</i> 3 <i>x</i> 1 3 <i>y</i> 2 <i>y</i> <i>x y</i> 3
Ta đi tìm điều kiện của a để hệ phương trình sau có nghiệm: 3
<i>x y a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
(I)
Ta có hệ (I)
( 1) ( 2) 3
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
Đặt <i>u</i> <i>x</i>1 ;<i>v</i> <i>y</i>2 (<i>u</i>0;<i>v</i>0)
Ta có hệ phương trình
2 2 <sub>3</sub>
3
<i>u</i> <i>v</i> <i>a</i>
<i>u v</i> <i>a</i>
2
2 3 <sub>3</sub>
1
3
3 <sub>2 9</sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>a</i>
<i>u v</i> <i>uv a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>u v</i> <i><sub>uv</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
Suy ra u và v là nghiệm của phương trình:
2
2 1 <sub>3</sub> <sub>0</sub>
3 2 9
<i>a</i> <i>a</i>
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
<sub> (*)</sub>
Hệ (I) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm t1 và t2 không âm.
2
2
0 18 54 0
9 3 21
0 0 9 3 15
2
0 9 27 0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> hay </sub>
9 3 21
9 3 15
2
<i>a</i>
<b>VËy:</b>
9 3 21
9 3 15
2
<i>a</i>
.
0,25đ