Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Luận văn kinh tế phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của người dân sau khi thu hồi đất ở dự án nuôi trồng thủy sản vùng vàm răng ba hòn, tại xã hòa điền, huyện kiên lương, tỉnh kiên giang​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 87 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
***

TRƯƠNG QUỐC TIẾN

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THU NHẬP
CỦA NGƯỜI DÂN SAU KHI THU HỒI ĐẤT Ở DỰ ÁN NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN VÙNG VÀM RĂNG – BA HÒN,
TẠI XÃ HÒA ĐIỀN, HUYỆN KIÊN LƯƠNG,
TỈNH KIÊN GIANG

Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. VÕ TẤT THẮNG

TP. Hồ Chí Minh – 2017


LỜI CAM ĐOAN

Tôi: TRƯƠNG QUỐC TIẾN, là học viên lớp cao học Kiên Giang K26.
Sau quá trình học tập và nghiên cứu tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM,
cùng sự giúp đỡ hướng dẫn tận tình của q thầy, cơ tơi đã hồn thành đề tài luận
văn: “phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của người dân bị thu hồi đất ở
dự án nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng – Ba Hòn, tại xã Hòa Điền, huyện Kiên
Lương, tỉnh Kiên Giang”.
Tôi xin cam đoan rằng:


Đây là cơng trình nghiên cứu của tơi, các số liệu, kết quả nêu trong luận văn
hồn tồn khơng sao chép từ các cơng trình khác, chưa từng được ai cơng bố trong
bất kỳ đề tài nào khác.

Kiên Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2017
Người thực hiện luận văn

TRƯƠNG QUỐC TIẾN


MUC LỤC
TRANG PHỤ BÌA

Trang

LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU .......................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 2
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 2
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 2
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 2
1.5 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3
1.5.1 Phương pháp thu thập số liệu .................................................................. 3
1.5.2 Phương pháp thống kê mô tả ................................................................... 4
1.5.3 Phương pháp hồi quy tương quan ........................................................... 4

1.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu ....................................... 4
1.7. Cấu trúc của đề tài ............................................................................................ 5
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN, CƠ SỞ THỰC TIỄN VÀ
CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ........................................... 6
2.1 Khái niệm .......................................................................................................... 6
2.2 Cơ sở lý thuyết của mô hình nghiên cứu............................................................ 6
2.3 Khảo luận nghiên cứu có liên quan ................................................................ 7
2.4 Khung phân tích ................................................................................................ 13
2.5 Các giả thuyết nghiên cứu ................................................................................ 14
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................... 17
3.1 Cách tiếp cận nghiên cứu ................................................................................. 17
3.2 Phương pháp chọn mẫu ..................................................................................... 17


3.3 Dữ liệu thu thập ................................................................................................. 17
3.4 Công cụ phân tích dữ liệu ................................................................................ 18
3.4.1 Phương pháp thống kê mơ tả ............................................................ 18
3.4.2 Dùng phương pháp kiểm định phương sai
một yếu tố One-Way ANOVA ......................................................... 18
3.4.3 Dùng phương pháp hồi quy tương quan ............................................ 18
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 24
4.1. Tổng quan về tình hình thu hồi đất .................................................................. 24
4.1.1 Tình hình thu hồi đất ở Việt Nam ...................................................... 24
4.1.2 Tình hình thu hồi đất ở tỉnh Kiên Giang ............................................ 24
4.1.3 Tình hình thu hồi đất ở huyện Kiên Lương ...................................... 25
4.1.4 Tình hình triển khai dự án ................................................................. 26
4.2 Kết quả nghiên cứu ....................................................................................... 27
4.2.1 Thống kê mô tả các đặc điểm cơ bản của các nhân tố
có ảnh hưởng đến thu nhập của hộ bị thu hồi đất qua mẫu khảo sát .......... 27
4.2.1.1 Tuổi của chủ hộ ................................................................... 27

4.2.1.2 Giới tính của chủ hộ ............................................................ 29
4.2.1.3 Học vấn của chủ hộ .............................................................. 29
4.2.1.4 Số lao động của chủ hộ ........................................................ 30
4.2.1.5 Tỷ lệ lao động phụ thuộc trong hộ gia đình ......................... 31
4.2.1.6. Việc làm khu cơng nghiệp trong hộ gia đình ..................... 32
4.2.1.7 Diện tích đất bị thu hồi trong hộ gia đình ........................... 34
4.2.1.8 Khả năng đầu tư sản xuất kinh doanh trong hộ gia đình ..... 35
4.2.1.9. Mức thu nhập sau khi bị thu hồi đất ................................... 37
4.2.2 Kiểm định sự khác biệt về các nhân tố có ảnh hưởng
đến thu nhập của hộ bị thu hồi đất ............................................................... 38
4.2.2.1 Tuổi của chủ hộ ................................................................................ 38
4.2.2.2 Giới tính của chủ hộ ......................................................................... 39
4.2.2.3 Học vấn của chủ hộ với yếu tố thu nhập ........................................ 40


4.2.2.4 Số lao động của chủ hộ ................................................................... 41
4.2.2.5 Tỷ lệ lao động phụ thuộc trong hộ gia đình ................................... 42
4.2.2.6 Việc làm khu cơng nghiệp trong hộ gia đình .................................. 43
4.2.2.7 Diện tích đất bị thu hồi trong hộ gia đình ...................................... 44
4.2.2.8 Khả năng đầu tư sản xuất kinh doanh trong hộ gia đình ............... 45
4.2.3 Phân tích tương quan và hồi quy................................................................. 46
4.2.3.1 Phân tích tương quan ..................................................................... 46
4.2.3.2 Hồi quy ........................................................................................... 47
4.2.4 Kiểm định các giả thuyết của mơ hình ....................................................... 51
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH ..................................... 54
5.1. Kết luận ........................................................................................................... 54
5.2. Gợi ý chính sách ............................................................................................. 55
5.3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ......................................... 56
5.3.1 Hạn chế của đề tài .............................................................................. 56
5.3.2 Hướng nghiên cứu tiếp theo .............................................................. 56



DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kì vọng ảnh hưởng các yếu tố lên sự thay đổi thu nhập ....................... 21
Bảng 4.1 Kết quả thống kê mơ tả nhóm tuổi của chủ hộ ..................................... 28
Bảng 4.2 Kết quả mô tả giới tính của chủ hộ ...................................................... 29
Bảng 4.3 Kết quả mơ tả nhóm trình độ học vấn của chủ hộ .............................. 30
Bảng 4.4 Kết quả mơ tả nhóm số lao động của chủ hộ ...................................... 31
Bảng 4.5 Kết quả mô tả tỷ lệ lao động phụ thuộc của chủ hộ ........................... 32
Bảng 4.6 Kết quả mô tả việc làm khu công nghiệp của chủ hộ ......................... 33
Bảng 4.7 Kết quả mô tả diện tích đất bị thu hồi .................................................. 35
Bảng 4.8 Kết quả mô tả khả năng đầu tư sản xuất kinh của chủ hộ ................... 36
Bảng 4.9 Kết quả mô tả tổng thu nhập trong hộ của người bị thu hồi đất ......... 37
Bảng 4.10 Phân tích sự khác biệt giữa biến TUOI của chủ hộ
và biến THUNHAP ............................................................................. 38
Bảng 4.11 Phân tích sự khác biệt giữa biến GIOITINH của chủ hộ
và biến THUNHAP .......................................................................... 39
Bảng 4.12. Phân tích tương quan giữa biến HOCVAN của
chủ hộ và biến THUNHAP ................................................................ 40
Bảng 4.13 Phân tích tương quan giữa biến
SOLDONG của hộ và biến THUNHAP ............................................ 41
Bảng 4.14 Phân tích tương quan giữa biến LDPHUTHUOC
của hộ và biến THUNHAP ................................................................. 42
Bảng 4.15 Phân tích tương quan giữa biến VLAMKCN
của hộ và biến THUNHAP ................................................................ 43
Bảng 4.16

Phân tích tương quan giữa biến DATBTHOI
của chủ hộ và biến THUNHAP ....................................................... 44


Bảng 4.17 Phân tích tương quan giữa biến DTUSXKD
của chủ hộ và biến THUNHAP ......................................................... 45


Bảng 4.18 Kết quả tương quan giữa các biến .................................................... 47
Bảng 4.19 Kết quả hồi quy lần 1 ........................................................................ 48
Bảng 4.20

Kết quả hồi quy lần 2 ...................................................................... 48

Bảng 4.21 Kiểm định Omnibus các hệ số mơ hình ............................................ 50
Bảng 4.22 Kiểm định Hosmer và Lemeshow .................................................... 50
Bảng 4.23 Bảng đánh giá mức độ dự báo của mơ hình ..................................... 50
Bảng 4.24 Mức độ giải thích của mơ hình ......................................................... 51
Bảng 4.25

Kết quả kiểm định các giả thuyết .................................................... 52


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 2.1 Khung phân tích sinh kế bền vững của DFID, 1999 ............................. 10
Hình 2.2: Khung phân tích thu nhập bền vững .................................................... 13
Hình 4.1 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ các nhóm tuổi của chủ hộ .................................. 28
Hình 4.2 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ giới tính của chủ hộ ........................................... 29
Hình 4.3 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ các nhóm học vấn của chủ hộ ............................ 30
Hình 4.4 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ lao động của chủ hộ .......................................... 31
Hình 4.5 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ lao động phụ thuộc của chủ hộ .......................... 32
Hình 4.6 Biểu đồ tỷ lệ có việc làm khu cơng nghiệp của hộ ............................... 34

Hình 4.7 Biểu đồ tỷ lệ diện tích đất bị thu hồi ..................................................... 35
Hình 4.8 Biểu đồ tỷ lệ khả năng đầu tư sản xuất kinh doanh của chủ hộ ............ 36
Hình 4.9. Biểu đồ tỷ lệ mức thu nhập sau khi bị thu hồi đất ............................... 37


1
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài
Đất đai đóng vai trị quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của các quốc
gia. Đất đai còn là một tài sản, là công cụ tư liệu sản xuất đặc biệt, là nơi cư trú,
sinh hoạt của xã hội loài người, là nơi phân bổ dân cư, cung cấp của cải vật chất
đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của con người, ngồi ra đất đai cịn là thành
phần quan trọng hàng đầu đối với môi trường sống.
Để thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đòi hỏi Đảng và nhà
nước ta phải đẩy mạnh công tác quy hoạch và phát triển kinh tế cho từng địa
phương, trong đó đặc biệt quan tâm đến quy hoạch sử dụng đất, bởi đây là vấn đề
then chốt, nhằm xác định tiềm năng thế mạnh của vùng, qua đó để đầu tư phát triển
kinh tế đúng với lợi thế của từng khu vực. Tuy nhiên muốn thực hiện được các dự
án quy hoạch này đòi hỏi phải giải phóng mặt bằng để triển khai các dự án có quy
mô rộng lớn. Thời gian qua công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng ở nhiều nơi
nói chung và ở Huyện Kiên Lương nói riêng, về cơ bản đã đáp ứng được nhu cầu
phát triển kinh tế, xã hội cho địa phương. Song, bên cạnh đó vẫn cịn tồn tại nhiều
khía cạnh bất cập. Đặc biệt là vấn đề ảnh hưởng đến đời sống của một bộ phận
người dân ngay tại vùng dự án. Việc thu hồi đất thường làm cho cuộc sống người
dân bị ảnh hưởng, trong đó ảnh hưởng khá nhiều đến mức thu nhập của hộ gia
đình. Các cơ quan chức năng thường chú trọng quan tâm đến việc thu hồi đất, giải
phóng mặt bằng nhiều hơn, phần lớn tập trung cho việc đo đạc lập phương án đền
bù khi thu hồi đất, đồng thời vận động người dân đồng ý nhận tiền bồi thường,
chấp nhận giao mặt bằng cho chủ dự án thi cơng, ít quan tâm đến cuộc sống của
người dân sau khi bị thu hồi đất sẽ như thế nào? Như: Đời sống có tốt hơn khơng?

Thu nhập của họ có cải thiện hơn khơng? Thì đây là một vấn đề hết sức cần thiết,
mang ý nghĩa rất lớn lao đối với việc xây dựng một xã hội phát triển bền vững. Đó
là điều mà các nhà làm chính sách, các nhà nghiên làm kinh tế phải đặc biệt quan
tâm và đó cũng chính là lý do tơi chọn nghiên cứu đề tài: “Phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến thu

df2
3

Sig.
149

0,000

ANOVA
THUNHAP
Sum of Squares

df

Mean Square

Between Groups

13,067

3

4,356


Within Groups

21,874

149

0,147

Total

34,941

152

Robust Tests of Equality of Means
THUNHAP
Statistica
Welch

df1

25,715

a. Asymptotically F distributed.

df2
3

14,334


Sig.
0,000

F
29,670

Sig.
0,000


3.7. Diện tích đất bị thu hồi và thu nhập
Descriptives
THUNHAP
N

Bị thu hồi ít (< 1.000m2)
Bị thu hồi mức trung bình
(từ 1001 đến 2000m2)
Bị thu hồi tương đối khá (từ
2001 đến 4000m2)
Bị thu hồi nhiều (> 4000m2)
Total

Mean

Std.

Std.

95% Confidence


Deviation

Error

Interval for Mean
Lower

Upper

Bound

Bound

Minimum

Maximum

13

0,46

0,519

0,144

0,15

0,78


0

1

74

0,58

0,497

0,058

0,47

0,70

0

1

43

0,77

0,427

0,065

0,64


0,90

0

1

23

0,74

0,449

0,094

0,54

0,93

0

1

153

0,65

0,479

0,039


0,57

0,72

0

1

Test of Homogeneity of Variances
THUNHAP
Levene Statistic

df1

df2

7,603

3

Sig.
149

0,000

ANOVA
THUNHAP
Sum of Squares
Between Groups


df

Mean Square

1,588

3

0,529

Within Groups

33,353

149

0,224

Total

34,941

152

Robust Tests of Equality of Means
THUNHAP
Statistica
Welch

df1


2,326

a. Asymptotically F distributed.

df2
3

42,050

Sig.
0,088

F
2,364

Sig.
0,073


3.8. Đầu tư SXKD từ tiền đền bù và thu nhập

Descriptives
THUNHAP
N

hộ có đầu tư nhưng

Mean


Std.

Std.

95% Confidence

Deviation

Error

Interval for Mean
Lower

Upper

Bound

Bound

Minimum Maximum

6

0,67

0,516

0,211

0,12


1,21

0

1

70

0,31

0,468

0,056

0,20

0,43

0

1

hộ có đầu tư khá

74

0,96

0,199


0,023

0,91

1,01

0

1

hộ đầu tư nhiều

3

0,67

0,577

0,333

-0,77

2,10

0

1

153


0,65

0,479

0,039

0,57

0,72

0

1

đầu tư ít
hộ đầu tư mức
trung bình

Total

Test of Homogeneity of Variances
THUNHAP
Levene Statistic

df1

df2

50,466


3

Sig.
149

0,000

ANOVA
THUNHAP
Sum of Squares

df

Mean Square

Between Groups

14,977

3

4,992

Within Groups

19,964

149


0,134

Total

34,941

152

Robust Tests of Equality of Means
THUNHAP
Statistica
Welch

df1

32,303

a. Asymptotically F distributed.

df2
3

7,113

Sig.
0,000

F
37,260


Sig.
0,000


PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN HỒI QUY
4.1. TƯƠNG QUAN

Pearson
1 -0,031 0,197* 0,202*
Correlation
TUOI
Sig. (20,707
0,015 0,012
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
-0,031
1
0,152 0,095
Correlation
GIOITINH
Sig. (20,707
0,061 0,242
tailed)
N
153

153
153
153
Pearson
*
0,197
0,152
1 0,284**
Correlation
HOCVAN
Sig. (20,015 0,061
0,000
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
*
**
0,202
0,095 0,284
1
Correlation
SOLDONG
Sig. (20,012 0,242
0,000
tailed)
N

153
153
153
153
Pearson
0,248*
0,003
-0,039 0,093
*
Correlation
LDPHUTHUOC Sig. (20,969 0,002
0,635 0,252
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
**
0,019 -0,246
0,132 0,185*
Correlation
VLAMKCN
Sig. (20,820 0,002
0,103 0,022
tailed)
N
153
153

153
153
Pearson
0,058 0,104 -0,035 0,121
Correlation
DATBTHOI
Sig. (20,474 0,199
0,669 0,136
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
0,210** -0,112 0,384** 0,117
Correlation
DTUSXKD
Sig. (20,009 0,169
0,000 0,150
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
*
**
0,198 -0,121 0,496 0,356**

Correlation
THUNHAP
Sig. (20,014 0,137
0,000 0,000
tailed)
N
153
153
153
153
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

THUNHAP

DTUSXKD

DATBTHOI

VLAMKCN

LDPHUTHUOC

SOLDONG

HOCVAN

GIOITINH

TUOI


Correlations

0,003

0,019

0,058

0,210**

0,198*

0,969

0,820

0,474

0,009

0,014

153

153

153

153


153

0,248** -0,246**

0,104

-0,112

-0,121

0,002

0,002

0,199

0,169

0,137

153

153

153

153

153

0,496**

-0,039

0,132

-0,035

0,384**

0,635

0,103

0,669

0,000

0,000

153

153

153

153

153


0,093

0,185*

0,121

0,117

0,356**

0,252

0,022

0,136

0,150

0,000

153

153

153

153

153


1 -0,327**

-0,061

-0,238**

-0,426**

0,000

0,457

0,003

0,000

153

153

153

153

0,126

0,198*

0,433**


0,121

0,014

0,000

153

153

153

1

-0,213**

0,190*

0,008

0,018

153
-0,327**

1

0,000
153


153

-0,061

0,126

0,457

0,121

153

153

153

153

153

-0,238**

0,198*

-0,213**

1

0,522**


0,003

0,014

0,008

153

153

153

153

153

-0,426**

0,433**

0,190*

0,522**

1

0,000

0,000


0,018

0,000

153

153

153

153

0,000

153


4.2. HỒI QUY

LẦN 1
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square

Step 1

df

Sig.

Step


128,845

7

0,000

Block

128,845

7

0,000

Model

128,845

7

0,000

Model Summary
Step

1

-2 Log likelihood


Cox & Snell R

Nagelkerke R

Square

Square

69,825a

0,569

0,783

a. Estimation terminated at iteration number 7 because
parameter estimates changed by less than ,001.

Hosmer and Lemeshow Test
Step
1

Chi-square

df

9,021

Sig.
8


0,341

Classification Tablea
Observed

Predicted
THUNHAP
Thu nhập giảm

THUNHAP
Step 1

Thu nhập tăng

Correct

Thu nhập giảm

46

8

85,2

Thu nhập tăng

11

88


88,9

Overall Percentage
a. The cut value is ,500

Percentage

87,6


Variables in the Equation
B

Step 1a

S.E.

Wald

df

Sig.

Exp(B)

TUOI

0,027

0,314


0,007

1

0,932

1,027

HOCVAN

1,418

0,445

10,167

1

0,001

4,130

SOLDONG

1,416

0,586

5,829


1

0,016

4,120

-1,400

0,364

14,772

1

0,000

0,247

VLAMKCN

1,098

0,447

6,048

1

0,014


2,999

DATBTHOI

1,111

0,416

7,142

1

0,008

3,038

DTUSXKD

2,539

0,632

16,131

1

0,000

12,664


-13,310

2,845

21,894

1

0,000

0,000

LDPHUTHUOC

Constant

a. Variable(s) entered on step 1: TUOI, HOCVAN, SOLDONG, LDPHUTHUOC, VLAMKCN, DATBTHOI,
DTUSXKD.

LẦN 2
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square

Step 1

df

Sig.


Step

128,837

6

0,000

Block

128,837

6

0,000

Model

128,837

6

0,000

Model Summary
Step

1

-2 Log likelihood


Cox & Snell R

Nagelkerke R

Square

Square

69,833a

0,569

a. Estimation terminated at iteration number 7 because
parameter estimates changed by less than ,001.

Hosmer and Lemeshow Test
Step
1

Chi-square
9,746

df

Sig.
8

0,283


0,783


Contingency Table for Hosmer and Lemeshow Test
THUNHAP = Thu nhập giảm
Observed

Expected

THUNHAP = Thu nhập tăng
Observed

Total

Expected

1

17

16,717

0

0,283

17

2


16

15,139

0

0,861

16

3

10

11,903

6

4,097

16

4

8

6,857

7


8,143

15

5

2

2,336

14

13,664

16

6

0

0,591

15

14,409

15

7


0

0,276

16

15,724

16

8

1

0,128

15

15,872

16

9

0

0,045

15


14,955

15

10

0

0,008

11

10,992

11

Step 1

Classification Tablea
Observed

Predicted
THUNHAP
Thu nhập giảm

THUNHAP
Step 1

Percentage


Thu nhập tăng

Correct

Thu nhập giảm

46

8

85,2

Thu nhập tăng

11

88

88,9

Overall Percentage

87,6

a. The cut value is ,500

Variables in the Equation
B

Step


Wald

df

Sig.

Exp(B)

HOCVAN

1,428

0,430

11,016

1

0,001

4,171

SOLDONG

1,421

0,584

5,915


1

0,015

4,141

-1,395

0,357

15,229

1

0,000

0,248

VLAMKCN

1,101

0,446

6,094

1

0,014


3,006

DATBTHOI

1,111

0,416

7,150

1

0,007

3,038

DTUSXKD

2,547

0,624

16,646

1

0,000

12,771


-13,308

2,844

21,895

1

0,000

0,000

LDPHUTHUOC
1a

S.E.

Constant

a. Variable(s) entered on step 1: HOCVAN, SOLDONG, LDPHUTHUOC, VLAMKCN, DATBTHOI,
DTUSXKD.



×