BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
***
TRƯƠNG QUỐC TIẾN
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THU NHẬP
CỦA NGƯỜI DÂN SAU KHI THU HỒI ĐẤT Ở DỰ ÁN NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN VÙNG VÀM RĂNG – BA HÒN,
TẠI XÃ HÒA ĐIỀN, HUYỆN KIÊN LƯƠNG,
TỈNH KIÊN GIANG
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. VÕ TẤT THẮNG
TP. Hồ Chí Minh – 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi: TRƯƠNG QUỐC TIẾN, là học viên lớp cao học Kiên Giang K26.
Sau quá trình học tập và nghiên cứu tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM,
cùng sự giúp đỡ hướng dẫn tận tình của q thầy, cơ tơi đã hồn thành đề tài luận
văn: “phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của người dân bị thu hồi đất ở
dự án nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng – Ba Hòn, tại xã Hòa Điền, huyện Kiên
Lương, tỉnh Kiên Giang”.
Tôi xin cam đoan rằng:
Đây là cơng trình nghiên cứu của tơi, các số liệu, kết quả nêu trong luận văn
hồn tồn khơng sao chép từ các cơng trình khác, chưa từng được ai cơng bố trong
bất kỳ đề tài nào khác.
Kiên Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2017
Người thực hiện luận văn
TRƯƠNG QUỐC TIẾN
MUC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
Trang
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU .......................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2
1.3 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................ 2
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 2
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 2
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 2
1.5 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3
1.5.1 Phương pháp thu thập số liệu .................................................................. 3
1.5.2 Phương pháp thống kê mô tả ................................................................... 4
1.5.3 Phương pháp hồi quy tương quan ........................................................... 4
1.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu ....................................... 4
1.7. Cấu trúc của đề tài ............................................................................................ 5
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ LUẬN, CƠ SỞ THỰC TIỄN VÀ
CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ........................................... 6
2.1 Khái niệm .......................................................................................................... 6
2.2 Cơ sở lý thuyết của mô hình nghiên cứu............................................................ 6
2.3 Khảo luận nghiên cứu có liên quan ................................................................ 7
2.4 Khung phân tích ................................................................................................ 13
2.5 Các giả thuyết nghiên cứu ................................................................................ 14
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................... 17
3.1 Cách tiếp cận nghiên cứu ................................................................................. 17
3.2 Phương pháp chọn mẫu ..................................................................................... 17
3.3 Dữ liệu thu thập ................................................................................................. 17
3.4 Công cụ phân tích dữ liệu ................................................................................ 18
3.4.1 Phương pháp thống kê mơ tả ............................................................ 18
3.4.2 Dùng phương pháp kiểm định phương sai
một yếu tố One-Way ANOVA ......................................................... 18
3.4.3 Dùng phương pháp hồi quy tương quan ............................................ 18
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 24
4.1. Tổng quan về tình hình thu hồi đất .................................................................. 24
4.1.1 Tình hình thu hồi đất ở Việt Nam ...................................................... 24
4.1.2 Tình hình thu hồi đất ở tỉnh Kiên Giang ............................................ 24
4.1.3 Tình hình thu hồi đất ở huyện Kiên Lương ...................................... 25
4.1.4 Tình hình triển khai dự án ................................................................. 26
4.2 Kết quả nghiên cứu ....................................................................................... 27
4.2.1 Thống kê mô tả các đặc điểm cơ bản của các nhân tố
có ảnh hưởng đến thu nhập của hộ bị thu hồi đất qua mẫu khảo sát .......... 27
4.2.1.1 Tuổi của chủ hộ ................................................................... 27
4.2.1.2 Giới tính của chủ hộ ............................................................ 29
4.2.1.3 Học vấn của chủ hộ .............................................................. 29
4.2.1.4 Số lao động của chủ hộ ........................................................ 30
4.2.1.5 Tỷ lệ lao động phụ thuộc trong hộ gia đình ......................... 31
4.2.1.6. Việc làm khu cơng nghiệp trong hộ gia đình ..................... 32
4.2.1.7 Diện tích đất bị thu hồi trong hộ gia đình ........................... 34
4.2.1.8 Khả năng đầu tư sản xuất kinh doanh trong hộ gia đình ..... 35
4.2.1.9. Mức thu nhập sau khi bị thu hồi đất ................................... 37
4.2.2 Kiểm định sự khác biệt về các nhân tố có ảnh hưởng
đến thu nhập của hộ bị thu hồi đất ............................................................... 38
4.2.2.1 Tuổi của chủ hộ ................................................................................ 38
4.2.2.2 Giới tính của chủ hộ ......................................................................... 39
4.2.2.3 Học vấn của chủ hộ với yếu tố thu nhập ........................................ 40
4.2.2.4 Số lao động của chủ hộ ................................................................... 41
4.2.2.5 Tỷ lệ lao động phụ thuộc trong hộ gia đình ................................... 42
4.2.2.6 Việc làm khu cơng nghiệp trong hộ gia đình .................................. 43
4.2.2.7 Diện tích đất bị thu hồi trong hộ gia đình ...................................... 44
4.2.2.8 Khả năng đầu tư sản xuất kinh doanh trong hộ gia đình ............... 45
4.2.3 Phân tích tương quan và hồi quy................................................................. 46
4.2.3.1 Phân tích tương quan ..................................................................... 46
4.2.3.2 Hồi quy ........................................................................................... 47
4.2.4 Kiểm định các giả thuyết của mơ hình ....................................................... 51
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý CHÍNH SÁCH ..................................... 54
5.1. Kết luận ........................................................................................................... 54
5.2. Gợi ý chính sách ............................................................................................. 55
5.3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ......................................... 56
5.3.1 Hạn chế của đề tài .............................................................................. 56
5.3.2 Hướng nghiên cứu tiếp theo .............................................................. 56
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kì vọng ảnh hưởng các yếu tố lên sự thay đổi thu nhập ....................... 21
Bảng 4.1 Kết quả thống kê mơ tả nhóm tuổi của chủ hộ ..................................... 28
Bảng 4.2 Kết quả mô tả giới tính của chủ hộ ...................................................... 29
Bảng 4.3 Kết quả mơ tả nhóm trình độ học vấn của chủ hộ .............................. 30
Bảng 4.4 Kết quả mơ tả nhóm số lao động của chủ hộ ...................................... 31
Bảng 4.5 Kết quả mô tả tỷ lệ lao động phụ thuộc của chủ hộ ........................... 32
Bảng 4.6 Kết quả mô tả việc làm khu công nghiệp của chủ hộ ......................... 33
Bảng 4.7 Kết quả mô tả diện tích đất bị thu hồi .................................................. 35
Bảng 4.8 Kết quả mô tả khả năng đầu tư sản xuất kinh của chủ hộ ................... 36
Bảng 4.9 Kết quả mô tả tổng thu nhập trong hộ của người bị thu hồi đất ......... 37
Bảng 4.10 Phân tích sự khác biệt giữa biến TUOI của chủ hộ
và biến THUNHAP ............................................................................. 38
Bảng 4.11 Phân tích sự khác biệt giữa biến GIOITINH của chủ hộ
và biến THUNHAP .......................................................................... 39
Bảng 4.12. Phân tích tương quan giữa biến HOCVAN của
chủ hộ và biến THUNHAP ................................................................ 40
Bảng 4.13 Phân tích tương quan giữa biến
SOLDONG của hộ và biến THUNHAP ............................................ 41
Bảng 4.14 Phân tích tương quan giữa biến LDPHUTHUOC
của hộ và biến THUNHAP ................................................................. 42
Bảng 4.15 Phân tích tương quan giữa biến VLAMKCN
của hộ và biến THUNHAP ................................................................ 43
Bảng 4.16
Phân tích tương quan giữa biến DATBTHOI
của chủ hộ và biến THUNHAP ....................................................... 44
Bảng 4.17 Phân tích tương quan giữa biến DTUSXKD
của chủ hộ và biến THUNHAP ......................................................... 45
Bảng 4.18 Kết quả tương quan giữa các biến .................................................... 47
Bảng 4.19 Kết quả hồi quy lần 1 ........................................................................ 48
Bảng 4.20
Kết quả hồi quy lần 2 ...................................................................... 48
Bảng 4.21 Kiểm định Omnibus các hệ số mơ hình ............................................ 50
Bảng 4.22 Kiểm định Hosmer và Lemeshow .................................................... 50
Bảng 4.23 Bảng đánh giá mức độ dự báo của mơ hình ..................................... 50
Bảng 4.24 Mức độ giải thích của mơ hình ......................................................... 51
Bảng 4.25
Kết quả kiểm định các giả thuyết .................................................... 52
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 2.1 Khung phân tích sinh kế bền vững của DFID, 1999 ............................. 10
Hình 2.2: Khung phân tích thu nhập bền vững .................................................... 13
Hình 4.1 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ các nhóm tuổi của chủ hộ .................................. 28
Hình 4.2 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ giới tính của chủ hộ ........................................... 29
Hình 4.3 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ các nhóm học vấn của chủ hộ ............................ 30
Hình 4.4 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ lao động của chủ hộ .......................................... 31
Hình 4.5 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ lao động phụ thuộc của chủ hộ .......................... 32
Hình 4.6 Biểu đồ tỷ lệ có việc làm khu cơng nghiệp của hộ ............................... 34
Hình 4.7 Biểu đồ tỷ lệ diện tích đất bị thu hồi ..................................................... 35
Hình 4.8 Biểu đồ tỷ lệ khả năng đầu tư sản xuất kinh doanh của chủ hộ ............ 36
Hình 4.9. Biểu đồ tỷ lệ mức thu nhập sau khi bị thu hồi đất ............................... 37
1
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài
Đất đai đóng vai trị quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của các quốc
gia. Đất đai còn là một tài sản, là công cụ tư liệu sản xuất đặc biệt, là nơi cư trú,
sinh hoạt của xã hội loài người, là nơi phân bổ dân cư, cung cấp của cải vật chất
đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của con người, ngồi ra đất đai cịn là thành
phần quan trọng hàng đầu đối với môi trường sống.
Để thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đòi hỏi Đảng và nhà
nước ta phải đẩy mạnh công tác quy hoạch và phát triển kinh tế cho từng địa
phương, trong đó đặc biệt quan tâm đến quy hoạch sử dụng đất, bởi đây là vấn đề
then chốt, nhằm xác định tiềm năng thế mạnh của vùng, qua đó để đầu tư phát triển
kinh tế đúng với lợi thế của từng khu vực. Tuy nhiên muốn thực hiện được các dự
án quy hoạch này đòi hỏi phải giải phóng mặt bằng để triển khai các dự án có quy
mô rộng lớn. Thời gian qua công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng ở nhiều nơi
nói chung và ở Huyện Kiên Lương nói riêng, về cơ bản đã đáp ứng được nhu cầu
phát triển kinh tế, xã hội cho địa phương. Song, bên cạnh đó vẫn cịn tồn tại nhiều
khía cạnh bất cập. Đặc biệt là vấn đề ảnh hưởng đến đời sống của một bộ phận
người dân ngay tại vùng dự án. Việc thu hồi đất thường làm cho cuộc sống người
dân bị ảnh hưởng, trong đó ảnh hưởng khá nhiều đến mức thu nhập của hộ gia
đình. Các cơ quan chức năng thường chú trọng quan tâm đến việc thu hồi đất, giải
phóng mặt bằng nhiều hơn, phần lớn tập trung cho việc đo đạc lập phương án đền
bù khi thu hồi đất, đồng thời vận động người dân đồng ý nhận tiền bồi thường,
chấp nhận giao mặt bằng cho chủ dự án thi cơng, ít quan tâm đến cuộc sống của
người dân sau khi bị thu hồi đất sẽ như thế nào? Như: Đời sống có tốt hơn khơng?
Thu nhập của họ có cải thiện hơn khơng? Thì đây là một vấn đề hết sức cần thiết,
mang ý nghĩa rất lớn lao đối với việc xây dựng một xã hội phát triển bền vững. Đó
là điều mà các nhà làm chính sách, các nhà nghiên làm kinh tế phải đặc biệt quan
tâm và đó cũng chính là lý do tơi chọn nghiên cứu đề tài: “Phân tích các yếu tố
ảnh hưởng đến thu
df2
3
Sig.
149
0,000
ANOVA
THUNHAP
Sum of Squares
df
Mean Square
Between Groups
13,067
3
4,356
Within Groups
21,874
149
0,147
Total
34,941
152
Robust Tests of Equality of Means
THUNHAP
Statistica
Welch
df1
25,715
a. Asymptotically F distributed.
df2
3
14,334
Sig.
0,000
F
29,670
Sig.
0,000
3.7. Diện tích đất bị thu hồi và thu nhập
Descriptives
THUNHAP
N
Bị thu hồi ít (< 1.000m2)
Bị thu hồi mức trung bình
(từ 1001 đến 2000m2)
Bị thu hồi tương đối khá (từ
2001 đến 4000m2)
Bị thu hồi nhiều (> 4000m2)
Total
Mean
Std.
Std.
95% Confidence
Deviation
Error
Interval for Mean
Lower
Upper
Bound
Bound
Minimum
Maximum
13
0,46
0,519
0,144
0,15
0,78
0
1
74
0,58
0,497
0,058
0,47
0,70
0
1
43
0,77
0,427
0,065
0,64
0,90
0
1
23
0,74
0,449
0,094
0,54
0,93
0
1
153
0,65
0,479
0,039
0,57
0,72
0
1
Test of Homogeneity of Variances
THUNHAP
Levene Statistic
df1
df2
7,603
3
Sig.
149
0,000
ANOVA
THUNHAP
Sum of Squares
Between Groups
df
Mean Square
1,588
3
0,529
Within Groups
33,353
149
0,224
Total
34,941
152
Robust Tests of Equality of Means
THUNHAP
Statistica
Welch
df1
2,326
a. Asymptotically F distributed.
df2
3
42,050
Sig.
0,088
F
2,364
Sig.
0,073
3.8. Đầu tư SXKD từ tiền đền bù và thu nhập
Descriptives
THUNHAP
N
hộ có đầu tư nhưng
Mean
Std.
Std.
95% Confidence
Deviation
Error
Interval for Mean
Lower
Upper
Bound
Bound
Minimum Maximum
6
0,67
0,516
0,211
0,12
1,21
0
1
70
0,31
0,468
0,056
0,20
0,43
0
1
hộ có đầu tư khá
74
0,96
0,199
0,023
0,91
1,01
0
1
hộ đầu tư nhiều
3
0,67
0,577
0,333
-0,77
2,10
0
1
153
0,65
0,479
0,039
0,57
0,72
0
1
đầu tư ít
hộ đầu tư mức
trung bình
Total
Test of Homogeneity of Variances
THUNHAP
Levene Statistic
df1
df2
50,466
3
Sig.
149
0,000
ANOVA
THUNHAP
Sum of Squares
df
Mean Square
Between Groups
14,977
3
4,992
Within Groups
19,964
149
0,134
Total
34,941
152
Robust Tests of Equality of Means
THUNHAP
Statistica
Welch
df1
32,303
a. Asymptotically F distributed.
df2
3
7,113
Sig.
0,000
F
37,260
Sig.
0,000
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN HỒI QUY
4.1. TƯƠNG QUAN
Pearson
1 -0,031 0,197* 0,202*
Correlation
TUOI
Sig. (20,707
0,015 0,012
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
-0,031
1
0,152 0,095
Correlation
GIOITINH
Sig. (20,707
0,061 0,242
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
*
0,197
0,152
1 0,284**
Correlation
HOCVAN
Sig. (20,015 0,061
0,000
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
*
**
0,202
0,095 0,284
1
Correlation
SOLDONG
Sig. (20,012 0,242
0,000
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
0,248*
0,003
-0,039 0,093
*
Correlation
LDPHUTHUOC Sig. (20,969 0,002
0,635 0,252
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
**
0,019 -0,246
0,132 0,185*
Correlation
VLAMKCN
Sig. (20,820 0,002
0,103 0,022
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
0,058 0,104 -0,035 0,121
Correlation
DATBTHOI
Sig. (20,474 0,199
0,669 0,136
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
0,210** -0,112 0,384** 0,117
Correlation
DTUSXKD
Sig. (20,009 0,169
0,000 0,150
tailed)
N
153
153
153
153
Pearson
*
**
0,198 -0,121 0,496 0,356**
Correlation
THUNHAP
Sig. (20,014 0,137
0,000 0,000
tailed)
N
153
153
153
153
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
THUNHAP
DTUSXKD
DATBTHOI
VLAMKCN
LDPHUTHUOC
SOLDONG
HOCVAN
GIOITINH
TUOI
Correlations
0,003
0,019
0,058
0,210**
0,198*
0,969
0,820
0,474
0,009
0,014
153
153
153
153
153
0,248** -0,246**
0,104
-0,112
-0,121
0,002
0,002
0,199
0,169
0,137
153
153
153
153
153
0,496**
-0,039
0,132
-0,035
0,384**
0,635
0,103
0,669
0,000
0,000
153
153
153
153
153
0,093
0,185*
0,121
0,117
0,356**
0,252
0,022
0,136
0,150
0,000
153
153
153
153
153
1 -0,327**
-0,061
-0,238**
-0,426**
0,000
0,457
0,003
0,000
153
153
153
153
0,126
0,198*
0,433**
0,121
0,014
0,000
153
153
153
1
-0,213**
0,190*
0,008
0,018
153
-0,327**
1
0,000
153
153
-0,061
0,126
0,457
0,121
153
153
153
153
153
-0,238**
0,198*
-0,213**
1
0,522**
0,003
0,014
0,008
153
153
153
153
153
-0,426**
0,433**
0,190*
0,522**
1
0,000
0,000
0,018
0,000
153
153
153
153
0,000
153
4.2. HỒI QUY
LẦN 1
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square
Step 1
df
Sig.
Step
128,845
7
0,000
Block
128,845
7
0,000
Model
128,845
7
0,000
Model Summary
Step
1
-2 Log likelihood
Cox & Snell R
Nagelkerke R
Square
Square
69,825a
0,569
0,783
a. Estimation terminated at iteration number 7 because
parameter estimates changed by less than ,001.
Hosmer and Lemeshow Test
Step
1
Chi-square
df
9,021
Sig.
8
0,341
Classification Tablea
Observed
Predicted
THUNHAP
Thu nhập giảm
THUNHAP
Step 1
Thu nhập tăng
Correct
Thu nhập giảm
46
8
85,2
Thu nhập tăng
11
88
88,9
Overall Percentage
a. The cut value is ,500
Percentage
87,6
Variables in the Equation
B
Step 1a
S.E.
Wald
df
Sig.
Exp(B)
TUOI
0,027
0,314
0,007
1
0,932
1,027
HOCVAN
1,418
0,445
10,167
1
0,001
4,130
SOLDONG
1,416
0,586
5,829
1
0,016
4,120
-1,400
0,364
14,772
1
0,000
0,247
VLAMKCN
1,098
0,447
6,048
1
0,014
2,999
DATBTHOI
1,111
0,416
7,142
1
0,008
3,038
DTUSXKD
2,539
0,632
16,131
1
0,000
12,664
-13,310
2,845
21,894
1
0,000
0,000
LDPHUTHUOC
Constant
a. Variable(s) entered on step 1: TUOI, HOCVAN, SOLDONG, LDPHUTHUOC, VLAMKCN, DATBTHOI,
DTUSXKD.
LẦN 2
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square
Step 1
df
Sig.
Step
128,837
6
0,000
Block
128,837
6
0,000
Model
128,837
6
0,000
Model Summary
Step
1
-2 Log likelihood
Cox & Snell R
Nagelkerke R
Square
Square
69,833a
0,569
a. Estimation terminated at iteration number 7 because
parameter estimates changed by less than ,001.
Hosmer and Lemeshow Test
Step
1
Chi-square
9,746
df
Sig.
8
0,283
0,783
Contingency Table for Hosmer and Lemeshow Test
THUNHAP = Thu nhập giảm
Observed
Expected
THUNHAP = Thu nhập tăng
Observed
Total
Expected
1
17
16,717
0
0,283
17
2
16
15,139
0
0,861
16
3
10
11,903
6
4,097
16
4
8
6,857
7
8,143
15
5
2
2,336
14
13,664
16
6
0
0,591
15
14,409
15
7
0
0,276
16
15,724
16
8
1
0,128
15
15,872
16
9
0
0,045
15
14,955
15
10
0
0,008
11
10,992
11
Step 1
Classification Tablea
Observed
Predicted
THUNHAP
Thu nhập giảm
THUNHAP
Step 1
Percentage
Thu nhập tăng
Correct
Thu nhập giảm
46
8
85,2
Thu nhập tăng
11
88
88,9
Overall Percentage
87,6
a. The cut value is ,500
Variables in the Equation
B
Step
Wald
df
Sig.
Exp(B)
HOCVAN
1,428
0,430
11,016
1
0,001
4,171
SOLDONG
1,421
0,584
5,915
1
0,015
4,141
-1,395
0,357
15,229
1
0,000
0,248
VLAMKCN
1,101
0,446
6,094
1
0,014
3,006
DATBTHOI
1,111
0,416
7,150
1
0,007
3,038
DTUSXKD
2,547
0,624
16,646
1
0,000
12,771
-13,308
2,844
21,895
1
0,000
0,000
LDPHUTHUOC
1a
S.E.
Constant
a. Variable(s) entered on step 1: HOCVAN, SOLDONG, LDPHUTHUOC, VLAMKCN, DATBTHOI,
DTUSXKD.