Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giao an tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.35 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>M«n tiÕng viƯt</b>


Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012
Tập đọc - Kể chuyện


<b>Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<i><b>A. Tập đọc</b></i>


*Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


<i><b>-</b></i> Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm
từ.


*Rèn kĩ năng đọc hiểu:


<b>-</b> Hiểu nghĩa của các từ mới được chú giải trong bài.


<i><b>-</b></i> Hiểu nội dung của câu chuyện: Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có
<i><b>cơng lớn với dân, với nước. Nhân dân kính u và ghi nhớ cơng ơn của vợ chồng</b></i>
<i><b>Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm nhiều nơi bên sơng Hồng là thể</b></i>
<i><b>hiện lịng biết ơn đó. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)</b></i>


<i><b>B. Kể chuyện</b></i>


*Rèn kĩ năng nói: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.


*Rèn kĩ năng nghe: Tập trung nghe bạn kể; nhận xét, đánh giá lời bn k.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>



<b>-</b> Th hin s cm thụng.
<b>-</b> Đảm nhận trách nhiệm.
<b>-</b> Xác định giá trị.


<b>III c¸c ph ơng pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng .</b>
- Trình bày ý kiến cá nhân.


- Lm vic nhúm.
- Hỏi đáp trớc lớp.
<b>IV. Đồ dựng dạy học</b>


<b>-</b> Tranh minh họa bài đọc.


<b>-</b> Bảng viết sẵn câu; đoạn văn luyện đọc.
<b>V. Các ho t </b>ạ động d y - h c ạ ọ


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
Kiểm tra 2 HS.


Nhận xét – cho điểm.
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài: Sự tích lễ hội Chử</b></i>
Đồng Tử


<i><b>2.Luyện đọc. </b></i>


<b>-</b> Gv đọc toàn bài.


<b>-</b> Đọc nối tiếp từng câu.


Chỉnh phát âm.


<b>-</b> Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
Đưa từ luyện đọc – kết hợp giải nghĩa từ.


<b>-</b> Hướng dẫn luyện đọc câu; đoạn.
<b>-</b> Đọc từng đoạn trong nhóm.


- 2 HS đọc bài Hội đua voi ở Tây Nguyên
và trả lời câu hỏi.


- HS nghe


- HS đọc nối tiếp từng câu.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
- HS đọc theo hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>3.Tìm hiểu bài. </b></i>


<b>-</b> Tìm những chi tiết cho thấy nhà
Chử Đồng Tử rất nghèo.


<b>-</b> Cuộc gặp gỡ kì lạ giữa Chủ Đồng
Tử và Tiên Dung diễn ra như thế nào?


<b>-</b> Vì sao cơng chúa Tiên Dung kết
duyên cùng Chử Đồng Tử?



<b>-</b> Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp
dân những việc gì?


<b>-</b> Nhân dân đã làm gì để tỏ lịng biết
ơn Chử Đồng Tử?


<i><b>4.Luyện đọc lại. </b></i>


<b>-</b> GV đọc diễn cảm đoạn 1, 2.
<b>-</b> Cho HS đọc lại đoạn 2.


GV nhận xét, khen ngợi


<b>-</b> Mẹ mất sớm. Hai cha con chỉ có một
chiếc khố mặc chung. Khi cha mất, Chử
Đồng Tử thương cha, đã quấn khố cho
cha, cịn mình đành ở không.


<b>-</b> Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn
sắp cập bờ, hoảng hốt, bới cát vùi mình
trên bãi lau thưa để trốn. Cơng chúa Tiên
Dung tình cờ cho vây màn tắm đúng nơi
đó. nước dội làm trơi cát, lộ ra Chử Đồng
Tử. Cơng chúa rất đỗi bàng hồng.


<b>-</b> Cơng chúa cảm động khi biết tình
cảnh nhà Chử Đồng Tử. Nàng cho là
duyên trời sắp đặt trước, liền mở tiệc ăn
mừng và kết duyên cùng chàng.



<b>-</b> Hai người đi khắp nơi truyền cho
dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải. Sau
khi đã hoá lên trời, Chử Đồng Tử còn
nhiều lần hiển linh giúp dân đánh giặc.


<b>-</b> Nhân dân lập đền thờ Chử Đồng Tử
ở nhiều nơi bên sông Hồng. Hằng năm,
suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng
bờ bãi sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội
để tưởng nhớ công lao của ông.


<b>-</b> HS nghe.


<b>-</b> HS đọc cá nhân


<b>-</b> Vài HS thi đọc đoạn 2.
<b>-</b> 1 HS đọc cả bài.


K chuy nể ệ
<b>-</b> Dựa vào tranh em hãy kể lại từng


đoạn của câu chuyện.


<b>-</b> Yêu cầu HS kể mẫu đoạn 1.


GV nhận xét, khen.


- HS đọc gợi ý
- HS kể mẫu đoạn 1.


- HS kể theo cặp.


- 4HS thi nhau kể nối tiếp trước lớp.
- HS nhận xét-bình chọn.


C.Củng cố, dặn dị
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012</b></i>
Tập đọc


<b>Rước đèn ông sao</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<i>1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</i>


<i><b>-</b></i> Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm
từ.


<i>2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:</i>


<b>-</b> Hiểu nghĩa của các từ mới trong bài.


<b>-</b> Hiểu nội dung : Trẻ em Việt nam rất thích cỗ Trung thu và đêm hội rước
<i><b>đèn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung thu, các em thêm yêu quý, gắn bó với nhau.</b></i>
(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>-</b> Tranh minh họa bài đọc.



<b>-</b> Bảng viết đoạn văn luyện đọc.
III. Các ho t ạ động d y - h c ạ ọ


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>-</b> GV kiểm tra 2 học sinh.
Nhận xét – ghi điểm
<b>B. Dạy bài mới</b>


<i>1.Giới thiệu bài: Rước đèn ông sao</i>
<i>2.Luyện đọc. </i>


<b>-</b> Gv đọc bài.


<b>-</b> Đọc nối tiếp từng câu.
Chỉnh phát âm.


<b>-</b> Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
Đưa từ luyện đọc – kết hợp giải nghĩa từ.


<b>-</b> Hướng dẫn luyện đọc câu văn.
<b>-</b> Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm.
<i>3.Tìm hiểu bài. </i>


<b>-</b> Mâm cỗ Trung thu của Tâm được
bày như thế nào?



<b>-</b> Chiếc đèn ông sao của Hà có gì
đẹp?


<b>-</b> 2 HS kể lại truyện Sự tích lễ hội Chử
Đồng Tử. .


- HS nghe


- HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
(Mỗi lần xuống dòng là một đoạn)
- HS đọc theo hướng dẫn.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc đồng thanh cả bài.


<b>-</b> Mâm cỗ Trung thu của Tâm được bày
rất vui mắt: một quả bưởi có khía thành
tám cánh hoa, mỗi cánh hoa cài một quả
ổi chín, để bên cạnh một nải chuối ngự và
bó mía tím. Xung quanh mâm cỗ còn bày
mấy thứ đồ chơi của Tâm, nom rất vui
mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> Những chi tiết nào cho thấy Tâm và
Hà rước đèn rất vui?


<i>4.Luyện đọc lại. </i>
<b>-</b> GV đọc lại bài.



<b>-</b> GV hướng dẫn học sinh luyện đọc.
<b>-</b> Cho HS thi đọc.


GV nhận xét, khen ngợi
<i>5.Củng cố, dặn dò. </i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Về luyện đọc thêm và chuẩn bị ôn
tập


<b>-</b> Hai bạn đi bên nhau, mắt không rời cái
đèn. Hai bạn thay nhau cầm đèn, có lúc
cầm chung đèn, reo “tùng, tùng, tùng,
dinh dinh!...”


- HS nghe.


- HS luyện đọc theo hướng dẫn.


- HS thi đọc đoạn văn GV hướng dẫn.
- 1 HS đọc cả bài.


<b>===============================</b>
<b>ChÝnh t¶ ( Nghe - viÕt )</b>


<b>Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử</b>
I/ Mục tiêu :


<b>-</b> Nghe –viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.


<b>-</b> Làm đúng bài tập 2b.


II/ Chuẩn bị :


<b>-</b> Bảng phụ viết nội dung bài tập 2b.
III/ Các ho t ạ động d y h c ch y u :ạ ọ ủ ế


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<i>1.Khởi động : </i>


<i>2.Bài cũ : </i>


GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ có vần
ưt/ưc.


Nhận xét bài cũ.
<i>3.Bài mới :</i>
Giới thiệu bài :


<b>-</b>Giáo viên: trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ
hướng dẫn các em: Nghe - viết chính xác, trình
bày đúng, đẹp một đoạn trong truyện Sự tích lễ
hội Chử Đồng Tử. Viết đúng những tiếng có vần
dễ lẫn ên/ênh.


<i><b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh nghe viết </b></i>
<b>-</b>Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.
<b>-</b>Gọi học sinh đọc lại bài.


<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung


nhận xét bài sẽ viết chính tả.


+ Tên bài viết ở vị trí nào ?


<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng
khó, dễ viết sai


<b>-</b>Hát


<b>-</b>Học sinh lên bảng viết, cả lớp
viết vào nh¸p


<b>-</b>Học sinh nghe Giáo viên đọc
<b>-</b>2 – 3 học sinh đọc


<b>-</b>Tên bài viết từ lề đo thụt vào 4
ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b>GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt
vở.


<b>-</b>Giáo viên đọc thong thả từng câu, từng cụm từ,
mỗi câu đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở.


<b>-</b>Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế
ngồi của học sinh. Chú ý tới bài viết của những
học sinh thường mắc lỗi chính tả.


<i><b>-</b></i>GV chấm-nhận xét.



<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
<i><b>chính tả. </b></i>


* Bài tập2 b: Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần b
<b>-</b>Cho HS làm bài vào vở .


<b>-</b>Gọi học sinh đọc bài làm của mình


<i>4.Nhận xét – Dặn dị : </i>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Tuyên dương những học sinh viết bài sạch,
đẹp, đúng chính tả.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau.


<b>-</b>HS viết bài chính tả vào vở


<b>-</b>Điền vào chỗ trống ên hoặc ênh
Mặt sông vẫn bập bềnh sóng
vỗ.


Đến giờ đua, lệnh phát ra bằng
ba hồi trống dõng dạc. Bốn chiếc
thuyền đang dập dềnh trên mặt
nước lập tức lao lên phía trước.
Bên bờ sơng, trống thúc tiếp,
người xem la hét, cổ vũ. Các em
nhỏ được bố công kênh trên vai
cũng hò reo vui mừng. Bốn chiếc


thuyền như bốn con rồng vươn
dài, vút đi trên mặt nước mênh
mông.


<i><b>Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012</b></i>
Luyện từ và c©u


<b> Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy</b>
I/ Mục tiêu :


<i><b>-</b></i> Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội (BT1).


<i><b>-</b></i> Tìm được một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội (BT2).


<i><b>-</b></i> Đặt được dấu phẩy vào chỗ thich` hợp trong câu (BT3a/b/c).
II/ Chuẩn bị :


Bảng phụ viết nội dung ở BT1, 2, 3.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i><sub>Hoạt động của HS</sub></i>


<i>1.Bài cũ : Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì</i>
sao ?


Giáo viên cho học sinh sửa lại bài tập đã làm.
Giáo viên nhận xét, cho điểm


Nhận xét bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>2.Bài mới :</i>
Giới thiệu bài :


<b>-</b> Giáo viên: trong giờ luyện từ và câu hôm nay, các em
sẽ được học mở rộng vốn từ gắn với chủ điểm Lễ hội. Ôn
luyện cách sử dụng dấu phẩy


<b>-</b> Ghi bảng.


<i><b>Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ : Lễ hội </b></i>
 <i><b>Bài tập 1</b></i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu.
<b>-</b> Giáo viên cho h c sinh l m b i ọ à à


A B


Lễ


Hoạt động tập thể có cả phần lễ
và phần hội.


Hội


Cuộc vui tổ chức cho đông người
dự theo phong tục hoặc nhân dịp
đặc biệt.


Lễ
hội



Các nghi thức nhằm đánh dấu
hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý
nghĩa.


<b>-</b> Nhận xét


 <i>Bài tập 2</i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài


<b>-</b> Cho 3 nhóm học sinh lên bảng sửa bài.
 Nhóm 1: Nêu tên một số lễ hội
 Nhóm 2: Nêu tên một số hội


 Nhóm 3: Nêu tên một số hoạt động trong lễ hội
<b>-</b> Giáo viên g i h c sinh ọ ọ đọc b i l m :à à


A B


Tên một số
lễ hội


Lễ hội đền Hùng, đền Gióng, chùa
Hương, Tháp Bà, núi Bà, chùa Keo, Phủ
Giầy, Kiếp Bạc, Cổ Loa,…


Tên một số
hội



Hội vật, bơi trải, đua thuyền, chọi trâu,
lùng tùng (xuống đồng), đua voi, đua
ngựa, chọi gà, thả diều, hội Lim, hội khoẻ
Phù đổng,…


Tên một số
hoạt động


trong lễ
hội và hội


Cúng Phật, lễ Phật, thắp hương, tưởng
niệm, đua thuyền, đua ngựa, đua mô tô,
đua xe đạp, kéo co, ném còn, cướp cờ,
đánh đu, thả diều, chơi cờ tướng, chọi gà,


<i><b>-</b></i> <i>Nối các từ ở cột A với</i>


<i>các nghĩa thích hợp ở</i>
<i>cột B:</i>


<b>-</b> Học sinh làm bài


<i><b>-</b></i> <i>Tìm và ghi vào cột B</i>


<i>các từ ngữ theo yêu cầu</i>
<i>ở cột A:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




<i><b>Hoạt động 2: Dấu phẩy </b></i>


 <i>Bài tập 3</i>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài
<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm


a) Vì thương dân, Chử Đồng Tử và cơng chúa đi khắp
nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải.


b) Vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người
khác, chị em Xô-phi đã về ngay.


c) Tại thiếu kinh nghiệm, nơn nóng và coi thường đối
thủ, Quắm Đen đã bị thua.


d) Nhờ ham học, ham hiểu biết và muốn đem hiểu biết
của mình ra giúp đời, Lê Quý Đôn đã trở thành nhà bác
học lớn nhất của nước ta thời xưa.


<i>4.Nhận xét – Dặn dò : </i>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau.


<i><b>-</b></i> <i>Đặt dấu phẩy vào</i>


<i>những chỗ thích hợp</i>
<i>trong các câu sau:</i>



<b>-</b> Học sinh làm bài


TËp viÕt
<b>Ôn chữ hoa : </b>

<i><b>T</b></i>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b>-</b> Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa <i><b>N</b></i> (1 dòng chữ <i><b>Ng</b></i>), <i><b>V, T</b></i> (1 dòng); viết
đúng tên riêng Tân Trào (1 dòng) và câu ứng dụng: “Dù ai đi ngược về
<i>xuôi/Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. </i>


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>-</b> Mẫu chữ T viết hoa.


<b>-</b> Tên riêng và câu ca dao viết trên dòng kẻ li.
<b>-</b> Tập viết 3.


III. Các ho t ạ động d y - h c ạ ọ


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>-</b> GV kiểm tra vở tập viết của HS.
<b>-</b> Kiểm tra 2 HS.


Nhận xét – cho điểm


<b>B. Dạy bài mới</b>


<i>1.Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC tiết học.</i>
<i>2.Hướng dẫn viết.</i>


<b>-</b> Tìm các chữ hoa có trong bài.


- 2 HS viết bảng lớp – HS lớp viết
nh¸p: Sầm Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b>GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết T,
D, N (Nh).


<b>-</b>Cho HS viết vào bảng con các chữ : T, D, N
(Nh).


Nhận xét – hướng dẫn thêm.
<b>-</b> Gọi HS đọc từ ứng dụng.


<b>-</b> GV giới thiệu: Tân Trào thuộc huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang. Đây là nơi diễn ra
những sự kiện lịch sử nổi tiếng.


<b>-</b> Cho HS viết: Tân Trào.
Nhận xét


<b>-</b> Gọi HS câu ca dao.


Giảng giải câu ca dao.



<b>-</b> Cho HS viết: Tân Trào, giỗ Tổ
Nhận xét


<i>3.Hướng dẫn viết vào vở tập viết.</i>
GV nêu yêu cầu bài viết.


Nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút.
Chấm, nhận xét bài viết của HS.
<i>4.Củng cố, dặn dò.</i>


- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Về nhà viết tiếp những phần chưa hoàn
thành và viết tiếp phần luyện viết.


(Nh)


- HS nghe, quan sát.
- HS nhắc lại cách viết.
- HS viết: T, D, N (Nh).
- HS đọc : Tân Trào


- HS viết: Tân Trào.


- HS đọc: Dù ai đi ngược về
xuôi/Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười
tháng ba.


- HS viết: Tân Trào, giỗ Tổ.
- HS viết vào vở.



o Chữ T: 1 dòng chữ nhỏ.


o Chữ D và Nh: 1 dòng chữ nhỏ.
o Tên riêng Tân Trào : 1 dòng chữ


nhỏ.


o Câu ca dao: 1 ln c ch nh.


<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012</b></i>
Chính tả ( Nghe viết )


<b>Rc ốn ụng sao</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>-</b> Làm đúng bài tập 2b.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết bài Rước đèn ông sao
<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 2b.
III/ Các ho t ạ động d y h c ch y u :ạ ọ ủ ế


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
<i>1.Bài cũ : </i>


GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ: cao
lênh khênh, bện dây, bến tàu, bập bênh.



Giáo viên nhận xét, cho điểm.
Nhận xét bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>2.Bài mới :</i>
Giới thiệu bài :


<b>-</b>Giáo viên: trong giờ chính tả hơm nay các em
sẽ:


 Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp
một đoạn trong bài Rước đèn ông sao.


 Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống
các tiếng có vần dễ lẫn: ên/ênh.


<i><b>Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh nghe-viết </b></i>
<b>-</b>Giáo viên đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lần.
<b>-</b>Gọi học sinh đọc lại bài.


<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung
nhận xét bài sẽ viết chính tả.


+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa ?


+ Đoạn văn tả gì ?



<b>-</b>Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.


<i><b>-</b></i>Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài
tiếng khó, dễ viết sai: mâm cỗ nhỏ, quả bười,
<i>quả ổi.</i>


<b>-</b>Giáo viên đọc học sinh viết vào vở.
<b>-</b>GV chấm-nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
<i><b>chính tả </b></i>


* Bài tập 2b: Gọi 1 HS đọc yêu cầu
<b>-</b>Cho HS làm bài vào vở.


<b>-</b>GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh,
đúng.


<b>-</b>G i h c sinh ọ ọ đọc b i l m c a mình:à à ủ
Âm


đầu
Vần


b đ l m r s t


ên bền,
bển,
bến,


bện


đền,
đến


lênh mền,
mến


rên,
rền


sên tên


ênh bênh,
bệnh


lệnh mệnh
(lệnh)


sểnh
( ra )


(nhẹ)
tênh
<i>4.Nhận xét – Dặn dò : </i>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau.



<b>-</b>Học sinh nghe giáo viên đọc
<b>-</b>2 – 3 học sinh đọc.


<b>-</b>Tên bài viết từ lề đo thụt vào 4
ơ.


<b>-</b>Đoạn văn có 4 câu


<b>-</b>Những chữ đầu mỗi câu, đầu
đoạn, tên bài, tên riêng Tết Trung
thu, Tâm.


<b>-</b>Đoạn văn tả mâm cỗ đón Tết
Trung thu của Tâm.


<b>-</b>Học sinh đọc
<b>-</b>Học sinh viết


<b>-</b>HS viết bài chính tả vào vở


<i><b>-</b>Viết vào bảng sau những tiếng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thø s¸u ngày 2 tháng 3 năm 2012</b></i>
Tập làm văn


<b>K VỀ MỘT NGÀY HỘI</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước (BT1).



<b>-</b> Viết được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu)
(BT2).


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài</b>
- T duy sáng tạo.


- Tìm kiếm và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu.
- Giao tiếp: lắng nghe v phn hi tớch cc.


<b>III các ph ơng pháp / kÜ tht d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dụng .</b>
- Trình bày 1 phút.


- Làm việc nhóm chia sẻ thông tin.
- §ãng vai.


<b>IV. Chuẩn bị :</b>


<b>-</b> Tranh lễ hội trong SGK.


<b>-</b> Bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý.
<b>V. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>1)Bài cũ : Kể về lễ hội</i>


Hai học sinh tiếp nối nhau dựa vào hai bức ảnh
minh hoạ để tả lại quang cảnh và hoạt động của
những người tham gia lễ hội



Nhận xét
<i>2)Bài mới :</i>


Giới thiệu bài: Kể về một ngày hội


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu: trong giờ tập làm văn
hôm nay, các em sẽ dựa vào các gợi ý để kể về
một ngày hội mà em biết.


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể </b>
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phần gợi ý của
bài tập.


<b>-</b> Giáo viên: Bài tập yêu cầu kể về một ngày hội
nhưng các em có thể kể vềmột lễ hội vì trong lễ
hội có cả phần hội. Các em hãy suy nghĩ về
những ngày hội mà các em đã được tham gia
hoặc được biết qua ti vi, sách báo và nêu tên
ngày hội đó.


<b>-</b> Giáo viên viết lên bảng câu hỏi:
+ Em chọn kể về ngày hội nào ?


<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau kể lại


<b>-</b> Học sinh đọc
<b>-</b> 2 học sinh đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Hội được tổ chức ở đâu ? Vào thời gian
nào ?


+ Mọi người đi xem hội như thế nào ?


+ Diễn biến của ngày hội, những trò vui
được tổ chức trong ngày hội ? Giáo viên đặt câu
hỏi nhỏ gợi ý cho học sinh:


+ Mở đầu hội có hoạt động gì ?


+ Những trị vui gì được tổ chức trong ngày
hội ?


+ Em có cảm tưởng như thế nào về ngày
hội đó ?


<b>-</b> Giáo viên chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ, cho
học sinh tả lại quang cảnh lễ hội cho bạn bên
cạnh nghe.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi kể trước lớp, mỗi
học sinh kể lại nội dung một lễ hội.


<b>-</b> Giáo viên và cả lớp nhận xét cách kể của mỗi
học sinh và mỗi nhóm về lời kể, cách diễn đạt.
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


Bài 2:



<b>-</b> Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý: chỉ viết những
điều các em vừa kể về những trò vui trong ngày
hội. Khi viết phải chú ý diễn đạt thành câu, dùng
dấu chấm để phân tách các câu cho bài rõ ràng.


<b>-</b> Cho học sinh làm bài


hội vật, hội chọi trâu, hội đua
thuyền, hội rước đèn Trung thu…


<b>-</b> Học sinh cần nêu địa điểm và
thời gian của lễ hội. Ví dụ: Đây là
cảnh chơi đu ở làng q, trị chơi
được tổ chức trước sân đình vào
dịp đầu xuân năm mới.


<b>-</b> Đến ngày hội, mọi người ở khắp
nơi đổ về làng Lim / Mọi người
nườm nượp đổ về lễ Phật, ngắm
cảnh / Mọi người đến xem chơi đu
rất đông. Họ đứng chen nhau,
người nào cũng mặc quần áo đẹp.
Tất cả đều chăm chú nhìn lên cây
đu.


<b>-</b> Hội bắt đầu bằng những hồi
trống dóng dả của những tay trống
lực lưỡng.



<b>-</b> Trong hội có rất nhiều trò vui
như đánh đu, vật, bắt cá, đánh cờ,
hát quan họ, đua thuyền,…


<b>-</b> Em cảm thấy rất vui / Em thấy
thích ngày hội này, năm sau em sẽ
lại đến hội chơi / Em mong chờ
sớm đến ngày hội sang năm vì hội
vui quá.


<b>-</b> Học sinh kể theo cặp


<b>-</b> Học sinh lần lượt kể trước lớp


<b>-</b> Viết một đoạn văn khoảng 5 câu
kể về những trò vui trong một
ngày hội mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Gọi một số học sinh đọc bài trước lớp.


<b>-</b> Giáo viên cho cả lớp nhận xét, rút kinh
nghiệm, bình chọn những bạn có bài viết hay


<i>4) Nhận xét – Dặn dũ : </i>
<b>-</b> GV nhn xột tit hc.


<b>===========================================================</b>
<i><b>Giao hơng, ngày tháng 2 năm 2012</b></i>



<i><b>bgh duyệt</b></i>


<b>Môn toán</b>


<i><b>Thứ hai ngày 27 tháng 2năm 2012</b></i>
<b>Luyn tp</b>


I/ MC TIấU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
<b>-</b> Biết giải bài toán liên quan đến tiền tệ.


II/ CHUẨN BỊ :


<b>-</b> Bảng phụ ghi bài tập 4.


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1Giới thiệu bài: Luyện tập


2.Hướng dẫn học sinh thực hành
<b> </b>


<b> Bài 1 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các ví


và đọc số tiền có trong mỗi ví.


+ Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền
nhất, ta làm như thế nào ?


<b>-</b> Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc kết quả


<b>-</b> Giáo viên cho lớp nhận xét
<b> </b>


<b> Bài 2 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b> GV cho HS cử đại diện 2 dãy lên thi đua
sửa bài.


<b> </b>


<b> Bài 3 : Xem tranh rồi trả lời câu hỏi</b>
<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu bài


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh rồi
nêu giá từng đồ vật.


<b>-</b> Giáo viên giảng: mua vừa đủ tiền tức là
mua hết tiền không thừa không thiếu


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời phần


a:


+ Bạn Mai có bao nhiêu tiền ?


+ Mai có vừa đủ tiền để mua được cái gì ?
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài.


<b>-</b> Gọi học sinh đọc bài làm của mình.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất?


+ Ta phải tìm được mỗi chiếc ví có
bao nhiêu tiền.


<b>-</b> Học sinh đọc kết quả


 Chiếc ví thứ nhất có 6300 đồng.
 Chiếc ví thứ hai có 3600 đồng.
 Chiếc ví thứ ba có 10 000 đồng.
 Chiếc ví thứ tư có 9700 đồng.


<b>-</b> Phải lấy ra các tờ giấy bạc nào để
được số tiền ở bên phải.


<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài
<b>-</b> Lớp nhận xét



<b>-</b> Học sinh đọc
<b>-</b> Học sinh nêu


a)Bạn Mai có 3000 đồng


<b>-</b> Mai có vừa đủ tiền để mua được
một cái kéo.


<b>-</b> HS làm bài.
<b>-</b> Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


<b> Bài 4 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Để tính được cô bán hàng phải trả lại cho
mẹ bao nhiêu tiền ta phải biết được những
gì ?


<b>-</b> Vậy chúng ta phải tính được số tiền mẹ
mua hàng trước, sau đó mới tính được số tiền
cơ bán hàng phải trả lại cho mẹ.


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
<b>-</b> Gọi học sinh lên sửa bài.



Nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò :</b></i>


- GV tổng kết tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.


<b>-</b> HS đọc


+ Mẹ mua hộp sữa hết 6700 đồng và
một gói kẹo hết 2300 đồng. Mẹ đưa
cho cơ bán hàng 10000 đồng. Hỏi cô
bán hàng phải trả lại cho mẹ bao
nhiêu tiền ?


+ Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho
mẹ bao nhiêu tiền ?


+ Để tính được cơ bán hàng phải trả
lại cho mẹ bao nhiêu tiền ta phải biết
được số tiền mẹ mua hàng là bao
nhiêu.


- HS làm bài


<i>Bài giải</i>
Số tiền mẹ mua hàng là:


6700 + 2300 = 9000 ( đồng )


Số tiền cô bán hàng phải trả lại
cho mẹ:


10000 – 9000 = 1000 ( đồng )
<i> Đáp số: 1000 đồng</i>


<i><b>Thø ba ngµy 28 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>Lm quen vi thng kờ s liệu. </b>
I/ MỤC TIÊU :


- Bước đầu làm quen với dãy số liệu.


- Biết xử lí số liệu và lập được dãy số liệu (ở mức độ đơn giản).
II/ CHUẨN BỊ :


- Bảng phụ ghi sẵn BT1.


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Các hoạt động :</b></i>


 Giới thiệu bài : Làm quen với thống
kê số liệu


 Hoạt động 1: Làm quen với dãy số
liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Giáo viên cho học sinh quan sát tranh


trong SGK và hỏi:


+ Hình vẽ gì ?


+ Chiều cao của các bạn Anh, Phong,
Ngân, Minh là bao nhiêu ?


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu: các số đo chiều
cao của các bạn Anh, Phong, Ngân, Minh:
122cm, 130cm, 127cm, 118cm được gọi là
dãy số liệu.


<i><b>Làm quen với thứ tự và số hạng</b></i>
<i><b>của dãy số liệu</b></i>


<b>-</b> Giáo viên hỏi:


+ Số 122cm đứng thứ mấy trong dãy số
liệu về chiều cao của bốn bạn ?


+ Số 130cm đứng thứ mấy trong dãy số
liệu về chiều cao của bốn bạn ?


+ Số 127cm đứng thứ mấy trong dãy số
liệu về chiều cao của bốn bạn ?


+ Số 118cm đứng thứ mấy trong dãy số
liệu về chiều cao của bốn bạn ?


+ Dãy số liệu này có mấy số ?



+ Hãy xếp tên các bạn học sinh theo thứ
tự chiều cao từ cao đến thấp.


+ Hãy xếp tên các bạn học sinh theo thứ
tự chiều cao từ thấp đến cao.


+ Chiều cao của bạn nào cao nhất ?
+ Chiều cao của bạn nào thấp nhất ?
+ Phong cao hơn Minh bao nhiêu
xăng-ti-mét?


+ Những bạn nào cao hơn bạn Anh ?
+ Bạn Ngân cao hơn những bạn nào ?


 Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành
<b> </b>


<b> Bài 1 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu.


+ Bài toán cho ta dãy số liệu như thế
nào ?


+ Bài tốn u cầu điều gì ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh trao đổi nhóm
đơi.



<b>-</b> Gọi học sinh hỏi-đáp
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


+ Hình vẽ 4 bạn học sinh, có số đo chiều
cao của 4 bạn.


+ Chiều cao của các bạn Anh, Phong,
Ngân, Minh là 122cm, 130cm, 127cm,
118cm.


+ Số 122cm đứng thứ nhất trong dãy số
liệu về chiều cao của bốn bạn


+ Số 130cm đứng thứ hai trong dãy số
liệu về chiều cao của bốn bạn


+ Số 127cm đứng thứ ba trong dãy số
liệu về chiều cao của bốn bạn


+ Số 118cm đứng thứ tư trong dãy số
liệu về chiều cao của bốn bạn


+ Dãy số liệu này có 4 số
+ Phong, Ngân, Anh, Minh
+ Minh, Anh, Ngân, Phong


+ Chiều cao của bạn Phong cao nhất
+ Chiều cao của bạn Minh thấp nhất
+ Phong cao hơn Minh 12cm



+ Những bạn cao hơn bạn Anh là Ngân,
Phong


+ Bạn Ngân cao hơn bạn Anh và Minh
<b>-</b> HS đọc


+ Dãy số liệu về chiều cao của 4 bạn
Dũng, Hà, Hùng Quân là 129cm,
132cm, 125cm, 135cm.


+ Bài toán yêu cầu dựa vào dãy số liệu
trên, hãy trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*Bài 2: -Đọc đề?


-Tháng 2 năm 2004có mấy chủ nhật?
-Chủ nhật đàu tiên là ngày nào?


-Ngµy 22 lµ chđ nhËt thø mÊy trongth¸ng?
<b> </b>


<b> Bài 3 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh quan sát hình
minh hoạ bài


<b>-</b> Cho học sinh đọc số gao trong 5 bao.
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài



<b>-</b> Gọi học sinh trình bày bài làm


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
*Bài 4:


-Đọc dÃy số liệu?
-HS tự làm vào vở


-DÃy có bao nhiêu số? Số 25 là số thứ mấy
trong dÃy?


-S thứ ba trong dãy là số nào? Số này lớn
hơn số thứ nhất trong dãy là bao nhiêu đơn
vị?


-Sè thứ hai lớn hơn số thứ mấy trong dÃy?
-Chấm bài, nhËn xÐt


<i><b>2Củng cố, dặn dò :</b></i>
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.


HS đọc


-Cã 4 chủ nhật
-Ngày 1 tháng 2


-Là chủ nhật thứ t trong th¸ng


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> Học sinh quan sát


<b>-</b> 50kg; 35kg; 60kg; 45kg; 40kg.
<b>-</b> Học sinh làm bài


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 35kg;
40kg; 45kg; 50kg; 60kg.


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là: 60kg;
50kg; 45kg; 40kg; 35kg.


HS c


-Làm vở- Đổi vở- KT


a)DÃy có 9 sè liƯu, sè 25 lµ sè thø 5
trong d·y.


b)Số thứ ba trong dãy là số 15, số này
lớn hơn số thứ nhất 10 đơn vị


-Sè thø hai lín h¬n sè thø nhÊt trong
dÃy.


<i><b>Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>Lm quen với thống kê số liệu (tt)</b>
I/ MỤC TIÊU :



- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê : hàng, cột.
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.


- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng.
II/ CHUẨN BỊ :


- Bảng phụ kẻ bảng thống kê bài tập 1 và 2.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i> Làm quen với thống kê số liệu
<b>-</b> GV cho HS trả lời các câu hỏi BT4 –
tiết 127.


<b>-</b> Nhận xét.
<i><b>2.Các hoạt động :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 1: Làm quen với thống kê
số liệu


Hình th nh b ng s li ả ố ệ
Gia


đình



Mai




Lan



Hồng


Số con 2 1 2


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh quan sát bảng số
trong SGK và hỏi:


+ Bảng số liệu có những nội dung gì ?
+ Bảng có mấy cột và mấy hàng ?
+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết gì ?
+ Hàng thứ hai của bảng cho biết gì ?
<b>-</b> Bảng trên là bảng thống kê về số con
của ba gia đình. Bảng này gồm có 4 cột và
2 hàng. Hàng thứ nhất nêu tên của các gia
đình được thống kê, hàng thứ hai nêu số
con của các gia đình có tên trong hàng thứ
nhất.


<i><b>Đọc bảng số liệu</b></i>
<b>-</b> Giáo viên hỏi:


+ Bảng thống kê số con của mấy gia
đình ?


+ Gia đình cơ Mai có mấy người con ?
+ Gia đình cơ Lan có mấy người con ?
+ Gia đình cơ Hồng có mấy người con ?


+ Gia đình nào có ít con nhất ?


+ Những gia đình nào có số con bằng
nhau ?


 Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành
<b> </b>


<b> Bài 1 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu.


+ Bảng số liệu có những nội dung gì ?
+ Bảng có mấy cột và mấy hàng ?
+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết gì ?
+ Hàng thứ hai của bảng cho biết gì ?
+ Bài tốn u cầu điều gì ?


<b>-</b> Học sinh quan sát và trả lời


+ Bảng số liệu đưa ra tên của các gia
đình và số con tương ứng của mỗi gia
đình.


+ Bảng có 4 cột và 2 hàng


+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết tên
của các gia đình.


+ Hàng thứ hai của bảng cho biết số con


của mỗi gia đình


+ Bảng thống kê số con của ba gia đình:
gia đình cơ Mai, cơ Lan, cơ Hồng.


+ Gia đình cơ Mai có 2 người con
+ Gia đình cơ Lan có 2 người con
+ Gia đình cơ Hồng có 2 người con
+ Gia đình cơ Lan có ít con nhất


+ Những gia đình có số con bằng nhau
là gia đình cơ Mai và cô Hồng.


<b>-</b> HS đọc


+ Bảng số liệu đưa ra tên các lớp được
thống kê và số học sinh giỏi của từng
lớp.


+ Bảng có 5 cột và 2 hàng


+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết tên
các lớp được thống kê.


+ Hàng thứ hai của bảng cho biết số học
sinh giỏi của từng lớp.


+ Bài toán yêu cầu hãy dựa vào bảng số
liệu trả lời câu hỏi.



<b>-</b> Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm bài
<b>-</b> Gọi học sinh trình bày bài làm
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 2 : </b>


-B¶ng số liệu trong bài thống kê về nội
dung gì?


-Bài tập yêu cầu gì?


-Y/ c HS thc hnh tr li nhóm đơi:
+HS 1: Nêu câu hỏi


+HS 2: Tr¶ lêi.


-NhËn xÐt, cho điểm.


*Bài 3:-Bảng số liệu cho biết điều gì?
-Cửa hàng có mấy loại vải?


-Thỏng hai bỏn c bao nhiờu một vi mi
loi?


-Trong tháng 3, vải hoa bán nhiều hơn vải
trắng bao nhiêu mét?


-Lm th no tỡm c 100m?



-Mỗi tháng cửa hàng bán bao nhiêu mét
vải hoa?


<i><b>3.Cng cố, dặn dò :</b></i>
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.


HS giỏi.


b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3 A 7 HS
giỏi.


c) Lớp 3D có nhiều HS giỏi nhất. Lớp
3B có ít HS giỏi nhất?


Số cây trồng đợc của 4 lớp.
-Dựa vào bảng để trả lời câu hỏi


a)Lớp 3C trồng đợc nhiều cây nhất, lớp
3B trồng đợc ít cay nhất.


b)Hai lớp 3A và 3C trồng đợc số cây là
40+45=85 cây


-Số mét vải bán đựoc trong 3 tháng đầu
năm.


-Hai loại vải.



-1040m vải trắng và 1440m vải hoa
-Vải hoa bán nhiều hơn vải trắng là
100m.


-Ta ly 1575 1475 = 100(m)
+Tháng 1 bán đợc 1875m.
+Tháng 2 bán đợc 1440 m.
+Thỏng 3 bỏn c 1575 m.


<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>Luyn tp</b>


I/ MC TIấU :


- Bit c, phõn tích và xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản.
II/ CHUẨN BỊ :


- Bảng phụ kẻ bảng thống kê số liệu BT1 và BT2.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b><b>Bài cũ :</b></i> Làm quen với thống kê số liệu
<b>-</b> GV cho HS trả lời các câu hỏi BT3 –


tiết 128
<b>-</b> Nhận xét vở HS


<i><b>2.</b><b>Các hoạt động :</b></i>



 Giới thiệu bài : Luyện tập
 Hướng dẫn thực hành :


<b> </b>


<b> Bài 1 : </b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu.
Nhận xét


<b>-</b> HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>


<b> Bài 2: </b>


<b>-</b> Cho HS làm bài.


Nhận xét.
<b> </b>


<b> Bài 3: Cho HS đọc và chọn đáp án</b>
đúng.




Nhận xét
<i><b>3. Củng cố, dặn dò :</b></i>
- GV tổng kết tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.


b) Số cây thông và bạch đàn năm
2003 bản Na trồng được tất cả là:


2540 + 2515 = 5055 (cây)


<b>-</b> HS chn:
a) <b>A. 9 s. </b>
b) <b>C. 60</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012</b></i>
KIM TRA NH Kè


(GIA HC Kè II)
<b>I.mơc tiªu</b>


- Kiểm tra các kiến thức đã học của hs.
- Rèn kĩ năng trình bày bài của HS
<b>II. Bài tập</b>


GV chép đề lên bảng, yêu cầu hs làm bài vào vở.
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>Bài 1:(1điểm). Viết số thích hợp vào ô trống</b>


a/ 1961 1962 \ 1965


b/ 9169 917



<b> Bài 2:( 2 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>


<b>a/. Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là:</b>
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
<b>b/. Trong chữ số La Mã số 11 là:</b>


A. IX B.XI C. XII D. XIX
<b>c/.Chu vi hình vng có cạnh 5 cm là:</b>


A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
<b>d/. Trong các số sau số lớn nhất là:</b>


A. 1357 B. 2735 C. 2375 D. 1537
<b>II. Tù luËn</b>


<b>Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 2:( 1 điểm) Tìm X</b>


a/. X x 2 = 1846 b/. X : 3 = 1230


<b>Bài 3:( 1 điểm)Đúng Đ , sai ghi S vào ô trống</b>


a/. 40 + 120 : 2 = 100 b/. 1726 x 2 – 1282 = 2160
<b>Bài 4:( 1 điểm) Vẽ bán kính ON, đường kính AB trong hình trịn sau:</b>
<b> </b>


<b>Bài 5:( 2 điểm)</b>



Một đội trồng cây đã trồng được 2896 cây, sau đó trồng thêm được bằng 1<sub>4</sub>
số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng tất cả bao nhiêu cây?





<b></b>


<i><b>---Giao hơng, ngày tháng 2 năm 2012</b></i>
Bgh duyệt


<b>Môn tự nhiên xà hội </b>
<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012</b></i>


<b>Tôm, cua</b>
I/ MỤC TIÊU :


- Nêu được ích lợi của tơm, cua đối với đời sống con người.


- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngồi của tơm, cua trên hình vẽ hoặc vật
thật.


II/ CHUẨN BỊ:


- Các hình trong SGK trang 98, 99.


- Sưu tầm các tranh ảnh, về việc nuôi, đánh bắt và chế biến tôm, cua.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế



<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>1.Bài cũ : Côn trùng </i>


<b>-</b> Cơn trùng có mấy chân?


<b>-</b> Chân cơn trùng có gì đặc biệt ?


<b>-</b> Chúng sử dụng chân, cánh để làm gì?
<b>-</b> Bên trong cơ thể chúng có xương sống
khơng ?


<b>-</b> Trên đầu cơn trùng thường có gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>2.Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : Tôm và cua


<b>-</b> Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm, mỗi
nhóm chọn một bài hát bất kì có nhắc đến
con tơm hoặc con cua.


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ
cùng nhau tìm hiểu về lồi tơm và cua


<b>-</b> Ghi tựa bài lên bảng.


 Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh làm việc theo


nhóm: Quan sát các hình trang 98, 99 trong
SGK và kết hợp quan sát những tranh ảnh
các con vật học sinh sưu tầm được.


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận
theo các gợi ý sau:


 Bạn có nhận xét gì về kích thước của
chúng.


 Nêu một số điểm giống và khác nhau
giữa tôm và cua


 Bên ngồi cơ thể của những con tơm,
cua có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể của
chúng có xương sống khơng?


 Hãy đếm xem cua có bao nhiêu chân,
chân của chúng có gì đặc biệt ?


<b>-</b> Giáo viên u cầu đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận của nhóm mình.


 <i><b>Kết luận</b><b> : Tơm và cua có hình dạng</b></i>
<i><b>và kích thước khác nhau nhưng chúng đều</b></i>
<i><b>khơng có xương sống. Cơ thể chúng được</b></i>
<i><b>bao phủ bằng một lớp vỏ cứng, có nhiều</b></i>
<i><b>chân và chân phân thành các đốt</b>.</i>


 Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp



<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thảo luận làm việc
theo nhóm. Nhóm trưởng điều khiển các bạn
thảo luận theo các gợi ý sau:


 Tôm, cua sống ở đâu ?


 Kể tên 1 số loài vật thuộc họ tơm
 Kể tên 1 số lồi vật thuộc họ cua
 Nêu ích lợi của tơm và cua


<b>-</b> Giáo viên u cầu đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận của nhóm mình.


<b>-</b> Học sinh chia thành 2 nhóm chọn
bài hát.


<b>-</b> Học sinh quan sát, thảo luận nhóm
và ghi kết quả ra giấy


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình


<b>-</b> Các nhóm khác nghe và bổ sung.


<b>-</b> Học sinh quan sát, thảo luận nhóm
và ghi kết quả ra giấy


+ Tôm, cua sống ở dưới nước



+ Tôm càng xanh, tôm rào, tôm lướt,
tôm sú.


+ Cua bể, cua đồng…


+ Tôm, cua được dùng làm thức ăn
cho người, làm thức ăn cho động vật
và làm hàng xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình
5 và hỏi:


+ Cơ cơng nhân trong hình đang làm gì ?
<b>-</b> Giáo viên giới thiệu tên các tỉnh nuôi
nhiều tôm, cua : Kiên Giang, Cà Mau, Huế,
Cần Thơ, Đồng Tháp …


 <i><b>Kết luận</b><b> : Tôm và cua là những thức</b></i>
<i><b>ăn chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể</b></i>
<i><b>con người. </b>.</i>


<i>3.Nhận xét – Dặn dò : </i>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : Cá.


thảo luận của nhóm mình


<b>-</b> Các nhóm khác nghe và bổ sung.
+ Cơ cơng nhân trong hình đang chế
biến tôm để xuất khẩu.



<b>-</b> Học sinh lắng nghe


==================================================



<i><b> Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2012</b></i>


<b>Cỏ</b>



<b>I. MC TIấU:</b>


- Nờu c ớch lợi của cá đối với đời sống con người.


- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên ngồi của cá trên hình vẽ hoặc vật thật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các hình trang 101, 102 SGK.


- Sưu tầm các tranh ảnh về nuôi đánh bắt và chế biến cá.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1 : QUAN SÁT VÀ THẢO</b>
<b>LUẬN</b>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình
trong SGK trang 100, 101 và tranh ảnh


các con vật sưu tầm được.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận theo gợi ý sau:


+ Chỉ và nói tên các con cá có trong hình.
Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng ?
+ Bên ngồi cơ thể của những con cá này
thường có gì bảo vệ ? Bên trong cơ thể
của chúng có xương sống không ?


+ Cá sống ở đâu ? Chúng thở bằng gì và
di chuyển bằng gì ?.


- Đại diện các nhóm lên trình bày. Các
nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Sau khi các nhóm trình bày xong, GV
yêu cầu cả lơp bổ sung và rút ra đặc
điểm chung của cá.


 <i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b> Cá là động vật có xương sống, sống</b></i>
<i><b>dươí nước, thở bằng mang. Cơ thể</b></i>
<i><b>chúng thường có vảy bao phủ, có vây.</b></i>


- Đại diện các nhóm lên trình bày. Các
nhóm khác bổ sung.



<b>Hoạt động 2 : THẢO LUẬN CẢ LỚP</b>
- Yêu cầu HS ghi vào giấy các ích
lợi của cá mà em biết và lấy ví dụ. Giới
thiệu về hoạt động ni, đánh bắt hay
chế biến cá mà em biết.


- Sau 3 phút, yêu cầu các nhóm báo cáo.
- Nhận xét, bổ sung ý kiến cho HS.


 Kết luận :


- Phần lớn các loài cá được sử dụng làm
thức ăn. Cá là thức ăn ngon và bổ, chứa
nhiều chất đạm cần cho cơ thể con
người.


- Ở nước ta có nhiều sơng, hồ và biển
đó là những mơi trường thuận tiện để
nuôi trồng và bắt cá. Hiện nay, nghề
nuôi cá khá phát triển và cá đã trở thành
một mặt hàng xuất khẩu của nước ta.
Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò
- Yêu cầu một số HS : nối tiếp nhau
nhắc lại từng đặc điểm của tôm, cua
trước lớp.


- Yêu cầu HS về nhà sưu tầm tranh ảnh
về tôm, cua hoặc các thôn gtin về các
hoạt động nuôi , đắnh, bắt, chế biến
tơm, cua.



<b>2. Củng cố, dặn dị. </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : Chim.


- HS suy nghĩ , viết vào giấy các ích lợi
của ca và tên lồi cá đó.


- Đại diện các nhóm báo cáo.


- Các HS khác nhân xét, bổ sung các kết
quả.


- Mỗi HS nêu đặc điểm của tôm, cua, các
HS nối tiếp nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>môn đạo c</b>


Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012


<b>Tụn trng th từ, tài sản của người khác (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Biết : Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.


- Thực hiện tơn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người.
<b>II/ Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc giáo dục trong bài.</b>


<b>-</b> Kĩ năng tự trọng.



<b>-</b> K nng lm chủ bản thân , kiên định, ra quyết định.


<b> III/ các ph ơng pháp / kĩ thuật dạy häc tÝch cùc cã thĨ sư </b>
<b>dơng .</b>


<b>-</b> Tù nhđ.


<b>-</b> Giải quyết vấn đề
<b>-</b> Thảo luận nhóm.
<b>IV. CHUẨN BỊ:</b>


- Vở bài tập đạo đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<i>1.Bài cũ : Tôn trọng đám tang ( tiết 2 )</i>


Chúng ta cần phải làm gì khi gặp đám tang ? Vì
sao ?


Nhận xét bài cũ.
<i>2.Các hoạt động :</i>


Giới thiệu bài : Tôn trọng thư từ, tài sản của


người khác ( tiết 1 )


Hoạt động 1 : Xử lí tình huống qua đóng vai


- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận cách xử


lý tình huống sau và sắm vai thể hiện cách xử lý
đó.


<i>Nam và Minh đang làm bài thì có bác đưa thư</i>
<i>ghé qua nhờ 2 bạn chuyển cho ông Tư hàng xóm</i>
<i>vì cả nhà đi vắng. Nam nói với Minh: “Đây là</i>
<i>thư của chú Hà, con ông Tư gửi từ nước ngồi</i>
<i>về. Chúng mình bóc ra xem đi”. </i>


<i>Nếu em là Minh, em sẽ làm gì khi đó ? Vì sao?</i>
- Giáo viên yêu cầu 1 - 2 nhóm thể hiện cách xử
lý, các nhóm khác ( nếu khơng đủ thời gian để
biểu diễn ) có thể nêu lên cách giải quyết của
nhóm mình


- Cho học sinh thảo luận lớp:


+ Trong những cách giải quyết mà các
nhóm đưa ra, cách nào là phù hợp nhất ?


+ Em thử đốn xem ơng Tư sẽ nghĩ gì về
Nam và Minh nếu thư bị bóc ?


<i>* Giáo viên kết luận : Minh cần khun bạn</i>
khơng được bóc thư của người khác. Đó là tơn
trọng thư từ, tài sản của người khác.


Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm


- Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh và


yêu cầu các nhóm thảo luận những nội dung sau:


a) Điền những từ: bí mật, pháp luật, của
<i>riêng, sai trái vào chỗ trống sao cho thích hợp. </i>


Thư từ, tài sản của người khác là ……… mỗi
người nên cần được tôn trọng. Xâm phạm chúng
là việc làm …… vi phạm ………


Mọi người cần tôn trọng ……… riêng của trẻ
em.


b) Xếp những cụm từ chỉ hành vi, việc làm
sau đây vào 2 cột “Nên làm” hoặc “Không nên


- Học sinh trả lời


- Các nhóm thảo luận tìm cách xử
lí cho tình huống, phân vai và tập
diễn tình huống


- Các nhóm thể hiện cách xử lý
tình huống.


- Các nhóm khác theo dõi
- Học sinh thảo luận


- Học sinh trả lời câu hỏi


- Ông Tư sẽ trách Nam vì xem thư


của ông mà chưa được ông cho
phép, ông cho Nam là người tò


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>làm” liên quan đến thư từ, tài sản của người</i>
khác:


+ Tự ý sử dụng khi chưa được phép.


+ Giữ gìn, bảo quản khi người khác cho
mượn.


+ Hỏi mượn khi cần.


+ Xem trộm nhật ký của người khác.
+ Nhận thư giùm khi hàng xóm vắng nhà.
+ Sử dụng trước, hỏi mượn sau.


+ Tự ý bóc thư của người khác.
- Giáo viên cho các nhóm thảo luận


- Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


- Giáo viên các nhóm thảo luận, liệt kê những
việc nên làm và không nên làm theo 2 cột: “Nên”
và “Khơng nên”. Nhóm nào ghi được nhiều việc,
nhóm đó sẽ thắng


- Giáo viên kết luận:



+ Thư từ, tài sản của người khác là của riêng
mỗi người nên cần được tôn trọng. Xâm phạm
chúng là việc làm sai trái vi phạm pháp luật.


Mọi người cần tơn trọng bí mật riêng của trẻ
em vì đó là quyền trẻ em được hưởng.


+ Tơn trọng tài sản của người khác là Hỏi mượn
khi cần ; chỉ sử dụng khi được phép ; giữ gìn,
bảo quản khi sử dụng.


Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế


- Giáo viên yêu cầu từng cặp học sinh trao đổi
với nhau theo câu hỏi:


Em đã biết tôn trọng thư từ, tài sản gì, của ai ?
Việc đó xảy ra như thế nào ?


- Gọi một số học sinh lên trình bày kết quả thảo
luận.


- Giáo viên tổng kết, khen ngợi những em đã biết
tôn trọng thư từ, tài sản của người khác và đề
nghị lớp noi theo.


<i>3.Nhận xét – Dặn dò : </i>
- GV nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị bài : Tôn trọng thư từ, tài sản của
người khác ( tiết 2 )


- Đại diện học sinh lên trình bày
kết quả thảo luận. Các nhóm khác
theo dõi và bổ sung


- Từng cặp học sinh trao đổi


- Học sinh trình bày. Những em
khác có thể hỏi để làm rõ thêm
những chi tiết mà mình quan tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bgh dut


<b>M«n thđ c«ng</b>


Thø hai ngày 27 tháng 2 năm 2012
Lm l hoa gn tng (tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :


<b>-</b>Biết cách làm lọ hoa gắn tường .


<b>-</b>Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa
tương đối cân đối.


II/ CHUẨN BỊ :


<i>GV : mẫu lọ hoa gắn tường làm bằng giấy thủ công được dán trên tờ bìa có</i>
kích thước đủ lớn để học sinh quan sát



<b>-</b> Một lọ hoa gắn tường đã được gấp hoàn chỉnh nhưng chưa dán vào bìa.
<b>-</b> Kéo, thủ cơng, bút chì.


<i>HS : bìa màu, bút chì, kéo thủ cơng.</i>
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i>1.Bài cũ: Làm lọ hoa gắn tường</i>
<i>2.Bài mới:</i>


 Giới thiệu bài : Làm lọ hoa gắn
tường


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

lại quy trình


<b>-</b> Giáo viên treo tranh quy trình làm lọ hoa
gắn tường lên bảng.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh quan sát, nhận
xét và hệ thống lại các bước làm lọ hoa
gắn tường


a) Bước 1: Gấp phần giấy làm đế lọ
hoa và gấp các nếp gấp cách đều.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn: đặt ngang tờ giấy
thủ cơng hình chữ nhật có chiều dài 24ô,
rộng 16ô lên bàn, mặt màu ở trên. Gấp


một cạnh của chiều dài lên 3ô theo đường
dấu gấp để làm đế lọ hoa ( H. 1 )


<b>-</b> Xoay dọc tờ giấy, mặt kẻ ô ở trên. Gấp
các nếp gấp cách đều nhau 1ô như gấp cái
quạt ( ở lớp một ) cho đến hết tờ giấy ( H.
2, H. 3, H. 4 )


b) Bước 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra
khỏi các nếp gấp làm thân lọ hoa.


<b>-</b> Tay trái cầm vào khoảng giữa các nếp
gấp. Ngón cái và ngón trỏ tay phải cầm
vào nếp gấp làm đế lọ hoa kéo tách ra khỏi
nếp gấp màu làm thân lọ hoa ( H. 5 ). Tách
lần lượt từng nếp gấp cho đến khi tách hết
các nếp gấp làm đế lọ hoa.


<b>-</b> Cầm chụm các nếp gấp vừa tách được
kéo ra cho đến khi các nếp gấp này và các
nếp gấp phía dưới thân lọ tạo thành hình
chữ V ( H. 6 )


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh miết mạnh lại
các nếp gấp.


c) Bước 3 : Làm thành lọ hoa gắn
tường.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn: dùng bút chì kẻ


đường giữa hình và đường chuẩn vào tờ
giấy hoặc tờ bìa dán lọ hoa.


<b>-</b> Bơi hồ đều vào một nếp gấp ngoài cùng
của thân và đế lọ hoa. Lật mặt bơi hồ
xuống, đặt vát như hình 7 và dán vào tờ
giấy hoặc tờ bìa.


<b>-</b> Bề rộng của miệng lọ hoa tuỳ thuộc vào
độ vát khi dán. Vì vậy, muốn miệng lọ hoa
hẹp thì đặt vát ít, ngược lại muốn miệng lọ
hoa rộng thì đặt vát nhiều hơn.


Hình 1
<i><b>16 ô</b></i>


<i><b>24 ô</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>-</b> Bôi hồ đều vào nếp gấp ngồi cùng cịn
lại và xoay nếp gấp sao cho cân đối với
phần đã dán, sau đó dán vào bìa thành lọ
hoa.


<b>-</b> Giáo viên chú ý cho học sinh: dán chụm
đế lọ hoa để cành hoa không bị tuột xuống
khi cắm trang trí. Bố trí chỗ dán lọ hoa sao
cho có chỗ để cắm hoa trang trí.


 Hoạt động 2 : học sinh thực hành
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại


các bước gấp và làm lọ hoa gắn tường.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thực
hành gấp lọ hoa gắn tường theo nhóm.
<b>-</b> Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những
học sinh gấp chưa đúng, giúp đỡ những
em còn lúng túng.


<b>-</b> Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản
phẩm đẹp để tuyên dương.


<b>-</b> Giáo viên đánh giá kết quả thực hành
của học sinh.


<i>3.Nhận xét, dặn dò: </i>


<b>-</b> Chuẩn bị : Làm lọ hoa gắn tường ( tiết
3 )


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh nhắc lại


<b>-</b> Học sinh thực hành gấp lọ hoa gắn
tường theo nhóm


<b>-</b> Mỗi nhóm trình bày sản phm
<b>=========================================================</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Buổi hai</b>


Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012
<b>Tiết 1 : thủ công</b>


<b>Lm l hoa gắn tờng( tiết 1).</b>
<i><b> (đã soạn ở kế hoạch nghệ thuật)</b></i>
============================


<b>TiÕt 2 </b>:lun to¸n
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Tiếp tục cho HS ơn nhận biết các tờ giấy bạc tiền Việt nam
- Biết cộng trừ các số với đơn vị tiền tệ Việt Nam


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</b>
*Bài 1 :


GV gọi HS đọc đề bài.
GV hỏi.


Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất ?
Chiếc ví nào có ít tiền nhất ?
* Bài 2 :YC HS đọc đề bài.


Mẹ mua một cái kéo hết 3000 đồng,
mua một cái thớc kẻ hết 2000 đồng.


Mẹ đa cho cô bán hàng 10000 đồng.
Hỏi cô bán hàng trả lại mẹ bao nhiêu
tiền ?


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?


- Tóm tắt và giải bài toán


HS c bi.


+ HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- NhËn xÐt


+ HS đọc thầm bài tốn


<b>-</b> HS tr¶ lêi.


<i><b>Tóm tắt</b></i>
Cái kéo : 3000 đồng


Thớc kẻ : 2000 đồng
Mẹ đa : 10000 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV chÊm, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


Mẹ mua kéo và thớc kẻ hết số tiền là :
3000 + 2000 = 5000 ( đồng )
Cô bán hàng trả lại mẹ số tiền là :


10000 - 5000 = 5000 ( đồng )
Đáp số : 5000 đồng.
<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.


<b>=======================================</b>
<b>Tiết 3 : đạo đức</b>


<b>Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác</b>
<i><b>( soạn trong giáo án đạo đức) </b></i>


=========================================================
<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012</b></i>


Tiết 1: Luyện tiếng việt
<b>tả lại không khí một lễ hội</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào kết quả quan sát các bức ảnh lễ hội trong SGK kết hợp với những
hiểu biết về lễ hội ở địa phơng, HS tả lại đợc khơng khí một lễ hội diễn ra ở quê hơng
mình.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động của thầy Hoạt động của trò</i>


H<b> ớng dẫn HS làm bài tập</b>
- Đọc yêu cầu BT



- GV treo gợi ý và hỏi:


+ Quang cnh v hoạt động lễ hội đó nh
thế nào ?


+ Nh÷ng ngêi tham gia lễ hội đang làm gì
?


+ Em cú cm nhận gì về lễ hội đó?
- GV nhận xét


- Gv yêu cầu hs thực hành làm vào vở .
- Gọi hs đọc bài làm của mình.


- Gv nhËn xÐt, cho ®iÓm.


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.


- Từng cặp HS trao đổi, bổ sung cho nhau,
nói cho nhau nghe về quang cảnh, và hoạt
động của những ngời tham gia lễ hội .
- Nhiều HS tiếp nối nhau thi giới thiệu
quang cảnh và hoạt động của những ngời
tham gia lễ hội.


- NhËn xÐt.


- HS làm vào vở luyện tiếng việt.


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học.


<i><b>=================================</b></i>
<b>Tiết 2: chính tả</b>


<i><b>(ĐÃ soạn trong giáo án Tiếng việt)</b></i>
<b>================================</b>


<b>Tiết 3: luyện tự nhiên xà hội</b>
<b>Tôm cua </b>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Ch v nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các con tơm, con cua đợc quan
sát.


- Nêu ích lợi của tơm, cua.
<b> II- Hoạt động dạy và học:</b>


Híng dÉn HS làm bài tập trong vở luyện tự nhiên xà héi.
Bµi 1.


- GV yêu cầu HS đọc bài: chọn tên các bộ phận cơ thể con tôm,cua để điền vào
chỗ chấm cho thích hợp.


- YC HS lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bµi 2.



- GV yêu cầu HS đọc bài: Vẽ thêm các bộ phận còn thiếu của con vật rồi ghi tên
các bộ phận của nó vào.


- YC HS làm bài.
- Gv chữa bài
Bài 3.


YC HS đọc: Ghi chữ Đ hoặc S vào ô trống trớc các ý trả lời đúng.
YC HS trao đổi nhóm đơi lm bi.


GV chữa bài.


==========================================================
<i><b>Thứ t ngày 29 tháng 2 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1: luyện toán</b>


<b>Làm quen với số liệu thống kê</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố về dạng toán thống kê sè liƯu


-Rèn kĩ năng đọc, phân tích, xử lí số liệu của một dãy số và bảng số liệu.
<b>II-Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


*Bµi 1:


-GV yờu cu c ?



GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi ( HS làm
bài cá nhân)


a)Hà cân nặng bao nhiêu kg?
-Toàn cân nặng bao nhiêu kg?
-Quân cân nặng bao nhiêu kg?


b)Bạn Hà nặng hơn bạn Hải bao nhiêu
kg?


-Bạn Toàn nhẹ hơn bạn Hải bao nhiêu kg?
-Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự cân nặng
từ cao đến thấp?


*Bµi 2:


-GV yêu cầu HS đọc đề và trả lời câu hỏi.
“Trong đợt thi đua chào mừng ngày Nhà
giáo Việt Nam 20- 11, lớp 3A đạt kết quả
nh sau:


<b>Tæ</b> Mét Hai Ba Bèn


<i>Điểm 10</i> 30 37 28 33
<i>Điểm 9</i> 45 39 55 54
-Tổ Ba đạt bao nhiêu điểm tốt?


-Tổ Hai đạt nhiều hơn tổ Ba bao nhiêu
điểm 10?



-Cả lớp đạt bao nhiêu điểm 10?
-Nhận xét, cho im.


<b>III.Củng cố : </b>
-Đánh giá giờ học


-HS c:Cỏc bạn Hà, Qn, Hải, Hùng,
Tồn có cân nặng theo th t l: 32 kg,
35kg, 29kg, 33kg, 27kg.


-Hà cân nặng 32kg.
-Toàn cân nặng 27kg.
-Quân cân nặng 29kg.


b)Bạn Hà nặng hơn bạn Hải 3kg
-Bạn Toàn nhẹ hơn bạn Hải 2kg
-Quân, Hùng, Hà, Toàn.


-HS c


-Tr li theo cp ụi
-HS khác nhận xét.


-Tổ Ba đạt 83 điểm tốt.


-Tổ Hai đạt nhiều hơn tổ Ba 9 điểm 10.
-Cả lớp đạt 128 im 10.


<b>=============================</b>


<b>Tiết 2:mĩ thuật</b>


<b>(GV chuyên dạy)</b>


<b>=============================</b>
<b>Tiết 3: tập viết</b>


<i><b>(ĐÃ soạn trong giáo án Tiếng việt)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 1: tự nhiên xà hội</b>
(ĐÃ soạn trong giáo án tnxh)
============================


<b>TiÕt 2:lun tiÕng viƯt</b>
<b>Tõ ng÷ vỊ lƠ héi . dÊu phÈy.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Cđng cè cho HS vèn tõ vỊ chđ ®iĨm lƠ héi.
- TiÕp tơc «n lun vỊ dÊu phÈy.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động của thầy Hoạt động của trị</b>
* Bài1 : GV u cầu HS đọc đề bài.


Yªu cầu HS làm bài cá nhân
- Kể tên 1 số lễ hội mà em biết ?
- Kể tên 1 số héi mµ em biÕt ?


- Kể tên 1 số hoạt động trong lễ hội và


hội


- GV nhËn xÐt


* Bài2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS lm bi .


+ Đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong
mỗi câu sau.


- GV chấm bài, nhận xét


- Hi đền Hùng, chùa Hơng, Phủ Giầy,
Kiếp Bạc, Cổ Loa ...


- Hội vật, bơi chải, đua thuyền, chọi trâu,
lùng tùng, đua voi, đua ngựa, chọi gà, ...
- Cúng Phật, lễ Phật, thắp hơng, tởng
niệm, đua thuyền, đua ngựa, đua mô tô,
đua xe đạp, kéo co,...


+ NhËn xÐt


- HS đọc yêu cầu BT


- HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở:
- Ngày hôm qua, cả nhà em về quê.
- Trời ma to, chúng em nghỉ lao động.
- Nhờ ham học, cuối năm chị của em đợc
hc sinh gii.



<b>III. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiÕt häc.


<b>===============================</b>


<i><b>TiÕt</b><b> 3</b><b> : Sinh hoạt lớp và giáo dục ngoài giờ lên lớp tuần 26</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 26


- Cã ý thøc sưa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình lµm
tèt


- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
<b>II Nội dung sinh hoạt</b>


1 GV nhận xét u điểm :


- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Truy bài và tự quản tốt


- Trong lớp chú ý nghe giảng
- Chịu khó giơ tay phát biểu .
- Có nhiều tiến bộ về đọc .
2. Nhợc điểm :


- Cha chú ý nghe giảng
- Chữ viết cha đẹp .



- Cần rèn thêm về đọc và tính tốn.
4 Vui văn nghệ theo chủ điểm tuần 26
5 Đề ra phơng hớng tuần sau


- Duy tr× nỊ nÕp líp


- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×