Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.81 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.Tác dụng của dụng </b>
<b>dịch bazơ với chất chỉ </b>
<b>thị màu.</b>
<b>+Thí nghiệm:</b>
<i><b>Gía gỗ: 1 Kẹp gỗ : 1</b></i>
<i><b>Ống nghiệm : 3 Ống nhỏ giọt : 3 </b></i>
<i><b>Cốc 100ml : 1 Đèn cồn:1</b></i>
<b>*Hóa chất:</b>
<i><b> - Qùy tím, dd phenolphtalein .</b></i>
-<i><b>Dd NaOH, dd CuSO</b><b><sub>4 </sub></b><b>,</b><b>dd HCl.</b></i>
-<i><b>Chất rắn Cu(OH)</b></i>
<b>1.Tác dụng của dung dịch </b>
<b>1.Tác dụng của dung dịch </b>
<b>bazơ với chất chỉ thị màu</b>
<b>bazơ với chất chỉ thị màu</b> . <b>cách tiến hànhThí nghiệm , </b>
<b>Hiêïn </b>
<b>Tượng </b>
<b> Nhận xét</b>
<b>Thí nghiệm 1: </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Nhỏ 1 giọt dung </b>
<b>dịch NaOH vào </b>
<b>Thí nghiệm 2:</b>
<b>Nh 1-2 gi t dd ỏ</b> <b>ọ</b>
<b>phenolphtalein </b>
<b>không màu vào </b>
<b>ống nghiệm có </b>
<b>sẵn 1-2ml dd </b>
<b>NaOH</b>
<i><b>DD bazơ</b></i>
<i><b>đổi màu quỳ </b></i>
<i><b>tím thành</b></i>
<i><b> màu xanh </b></i>
<i><b>Dd bazơ đổi </b></i>
<i><b>màu</b></i>
<i><b>Phenolphtalein</b></i>
<i><b>không màu </b></i>
<i><b>thành màu đỏ </b></i>
<i><b>.</b></i>
<b>Giấy quỳ </b>
<b>tím </b>
<b>chuyển </b>
<b>thành </b>
<b>1.Tác dụng của dung dịch bazơ với chất </b>
<b>chỉ thị màu:</b>
<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit </b>
<b>axit :</b>
<b>Em nào nhắc lại oxit </b>
<b>axit tác dụng với dung </b>
<b>dịch bazơ sản phẩm </b>
<b>tạo thành là những </b>
<b>hợp chất nào? </b>
<b>Muối + H<sub>2</sub>O</b>
<b>DDBazơ + Oxit axit</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b>Ca(OH)<sub>2 </sub><sub>2 </sub>+ SO+ SO<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>CaSO3 + H2O</b>
<b> NaOH<sub> </sub>+ P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> </b> <b> Na<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>6 </b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>bazơ với chất chỉ thị màu:</b>
<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ </b>
<b>với oxit axit : </b>
<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ </b>
<b>với dung dịch muối :</b>
<i><b>Tiến hành thí nghiệm : Nhỏ vài </b></i>
<i><b>giọt NaOH vào ống nghiệm đựng </b></i>
<i><b>dung dịch CuSO</b><b><sub>4</sub></b></i>
NaOH(dd)
CuSO<sub>4</sub>(dd)
HS nhóm quan sát HS nhóm quan sát
hiện tượng, nhận xét
hiện tượng, nhận xét
và viết PTHH
và viết PTHH
<b>+Hiện tượng: Xuất hiện chất </b>
<b>không tan màu xanh lơ</b>
<b> + Nhận xét : Muối CuSO<sub>4 </sub>tác </b>
<b>dụng với dd NaOH sinh ra Chất </b>
<b>không tan màu xanh lơ là </b>
<b>Cu(OH)<sub>2 </sub> </b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit : </b>
<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ với dung dịch muối :</b>
<b>Phương trình hóa học</b>
<b> 2NaOH<sub> </sub>+ CuSO<sub>4 </sub></b> <b>Cu(OH)<sub>2 </sub>+ Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub></b>
<b>Ba(OH)<sub>2</sub></b> <b>+ Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b> 2NaOH<sub> </sub>+ BaCO<sub>3</sub></b>
<b>DDBazơ + DD Muối Bazơ mới + Muối mới</b>
<b>ĐK: Để phản ứng xảy ra sản phẩm tạo thành phải có chất </b>
<b>khơng tan. </b>
NaOH + BaCl
<b>1.Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu:</b>
<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit: </b>
<b>Muối + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Bazơ + Axit</b>
<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ với dung dịch muối:</b>
( Phản ứng trung hòa)
<b>4.Tác dụng của bazơ với axit:</b> <b>Tính chất </b>
<b>hóa học của </b>
<b>axit tác </b>
<b>dụng với </b>
<b>1.Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu:</b>
<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit : </b>
<b>Muối + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Bazơ + Axit</b>
<b>Cu(OH)</b>
<b>Cu(OH)<sub>2 </sub><sub>2 </sub>+ HCl+ HCl<sub> </sub><sub> </sub></b> <b><sub>CuCl</sub><sub>2 </sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>
<b>KOH<sub> </sub>+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> </b> <b>K<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ với dung dịch muối:</b>
<b>2</b>
( Phản ứng trung hịa)
<b>2</b>
<b>4.Tác dụng của bazơ với axit:</b>
<b>Tiến hành </b>
<b>Nhỏ vài giọt </b>
<b>dd HCl vào </b>
<b>vào ống </b>
<b>nghiệm đựng </b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Nhận xét </b>
<b>Cu(OH)<sub>2 </sub>tan </b>
<b>trong dd </b>
<b>HCl tạo </b>
<b>muối và </b>
<b>nước.</b>
<b>thị màu:</b>
<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit : </b>
<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ với dung </b>
<b>dịch muối :</b>
<b>5.Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy : </b>
Tiến hành thí
Tiến hành thí
nghiệm
nghiệm : :ĐunĐun n nóng óng
ống nghiệm
ống nghiệm chứa chứa
C
Cu(OH)u(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>
HS nhóm quan HS nhóm quan
sát hiện tượng,
sát hiện tượng,
nhận xét và viết
nhận xét và viết
PTHH
PTHH
<b>Phương trình hóa học</b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b> <b>to</b> <b>CuO + H<sub>2</sub>O</b>
<b>+Hiện tượng</b>
<b>:Đun nóng </b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub> màu </b>
<b>xanh lơ sinh ra </b>
<b>chất rắn CuO </b>
<b>màu đen và nước</b>
<b>Bazơ không tan Oxit bazơ + Nướcto</b>
<b>Tiết 11</b>
<b>Tiết 11.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ</b>
<b> BÀI TẬP 1:</b>
<b> Cho các cụm từ sau: DD Axit, , , Oxit,</b>
<b> Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu </b>
<b>sau: </b>
<b>a/ Các ... Có những tính chất hóa học:</b>
<b> - Đổi màu quỳ tím thành xanh hoặc dung dịch phenolphtalein </b>
<b>khơng màu thành màu đỏ.</b>
<b> - Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.</b>
<b>b/ ...tác dụng với dung dịch axit tạo </b>
<b>thành muối và nước ( Phản ứng trung hòa).</b>
<b>c/ ...bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit </b>
<b>bazơ và nước.</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> <b>Có các chất sau</b>
2.a/ Tác dụng được với dung dịch HCl:
2HCl + Cu(OH)<sub>2 </sub> CuCl<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>O
HCl + NaOH NaCl + H2O
2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O
3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O
b/ Bị nhiệt phân hủy:
Cu(OH)2 CuO + H2O
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
<b>to</b>
<b>to</b>
c/ Tác dụng với CO2
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
d/ Đổi màu quỳ tím thành xanh:
<i><b>Bài tập 3:</b></i> <b>Có những bazơ sau</b>
<b>DD bazơ làm </b>
<b>quỳ tím </b>
<b>thành xanh,</b>
<b>dd phenolphtalein</b>
<b>khơng màu thành</b>
<b>màu đỏ</b>
<b>DD bazơ tác</b>
<b>muối và nước</b>
<b>Bazơ không </b>
<b>tan bị nhiệt </b>
<b>phân hủy </b>
<b>tạo thành oxit </b>
<b>bazơ và nước</b>
<i><b>- </b></i><b>Học bài và Làm bài tập 2,3,4,5/25 sgk.</b>
<b>- Chuẩn bị bài: “Một số bazơ quan trọng”</b>
<b>Cho tiết sau </b>
<b>Cho tiết sau </b>
<b>Bazơ tác </b>
<b>dụng </b>