Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

NLoan hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.81 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 11:</b>



<b>Tiết 11:</b>

<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA </b>

<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA </b>


<b>BAZƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Khái niệm và phân loại về bazơ ? Cho ví dụ </b>


<b>minh họa ? </b>



<b>Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim </b>


<b>loại liên kết với nhóm _OH </b>



<b>Bazơ phân 2 loại : </b>



<b>- Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH,Ca(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>, Ba(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>... </b>


<b>- Bazơ không tan : Fe(OH)</b>

<b>3</b>

<b>, Mg(OH)</b>

<b>2</b>

<b>, Zn(OH)</b>

<b>2</b>

<b>. . .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 11</b>



<b>Tiết 11</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>

<b>.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ</b>



<b>1.Tác dụng của dụng </b>
<b>dịch bazơ với chất chỉ </b>
<b>thị màu.</b>


<b>+Thí nghiệm:</b>

<sub>*</sub>

<b><sub>Dụng cụ: </sub></b>


<i><b>Gía gỗ: 1 Kẹp gỗ : 1</b></i>


<i><b>Ống nghiệm : 3 Ống nhỏ giọt : 3 </b></i>
<i><b>Cốc 100ml : 1 Đèn cồn:1</b></i>



<b>*Hóa chất:</b>


<i><b> - Qùy tím, dd phenolphtalein .</b></i>
-<i><b>Dd NaOH, dd CuSO</b><b><sub>4 </sub></b><b>,</b><b>dd HCl.</b></i>


-<i><b>Chất rắn Cu(OH)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 11</b>



<b>Tiết 11</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>



<b>1.Tác dụng của dung dịch </b>


<b>1.Tác dụng của dung dịch </b>


<b>bazơ với chất chỉ thị màu</b>


<b>bazơ với chất chỉ thị màu</b> . <b>cách tiến hànhThí nghiệm , </b>


<b>Hiêïn </b>
<b>Tượng </b>


<b> Nhận xét</b>
<b>Thí nghiệm 1: </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>Nhỏ 1 giọt dung </b>
<b>dịch NaOH vào </b>


<b>một mẩu giấy </b>
<b>quỳ tím .</b>


<b>Thí nghiệm 2:</b>


<b>Nh 1-2 gi t dd ỏ</b> <b>ọ</b>


<b>phenolphtalein </b>
<b>không màu vào </b>
<b>ống nghiệm có </b>
<b>sẵn 1-2ml dd </b>
<b>NaOH</b>


<i><b>DD bazơ</b></i>
<i><b>đổi màu quỳ </b></i>


<i><b>tím thành</b></i>
<i><b> màu xanh </b></i>
<i><b>Dd bazơ đổi </b></i>
<i><b>màu</b></i>


<i><b>Phenolphtalein</b></i>
<i><b>không màu </b></i>
<i><b>thành màu đỏ </b></i>


<i><b>.</b></i>
<b>Giấy quỳ </b>
<b>tím </b>
<b>chuyển </b>
<b>thành </b>


<b>màu </b>
<b>xanh.</b>
<b>dd phenol </b>
<b>phtalein </b>
<b>khơng </b>
<b>màu thành </b>
<b>màu đỏ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 11</b>



<b>Tiết 11</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>



<b>1.Tác dụng của dung dịch bazơ với chất </b>
<b>chỉ thị màu:</b>


<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit </b>
<b>axit :</b>


<b>Em nào nhắc lại oxit </b>
<b>axit tác dụng với dung </b>
<b>dịch bazơ sản phẩm </b>
<b>tạo thành là những </b>
<b>hợp chất nào? </b>


<b>Muối + H<sub>2</sub>O</b>
<b>DDBazơ + Oxit axit</b>


<b>Ca(OH)</b>


<b>Ca(OH)<sub>2 </sub><sub>2 </sub>+ SO+ SO<sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b>CaSO3 + H2O</b>



<b> NaOH<sub> </sub>+ P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> </b> <b> Na<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub>+ H<sub>2</sub>O</b>


<b>6 </b> <b>2</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 11</b>



<b>Tiết 11</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>

<b>.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ</b>


<b>1.Tác dụng của dung dịch </b>


<b>bazơ với chất chỉ thị màu:</b>


<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ </b>
<b>với oxit axit : </b>


<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ </b>
<b>với dung dịch muối :</b>


<i><b>Tiến hành thí nghiệm : Nhỏ vài </b></i>
<i><b>giọt NaOH vào ống nghiệm đựng </b></i>
<i><b>dung dịch CuSO</b><b><sub>4</sub></b></i>


NaOH(dd)


CuSO<sub>4</sub>(dd)




 HS nhóm quan sát HS nhóm quan sát



hiện tượng, nhận xét
hiện tượng, nhận xét


và viết PTHH
và viết PTHH


<b>+Hiện tượng: Xuất hiện chất </b>
<b>không tan màu xanh lơ</b>


<b> + Nhận xét : Muối CuSO<sub>4 </sub>tác </b>
<b>dụng với dd NaOH sinh ra Chất </b>
<b>không tan màu xanh lơ là </b>


<b>Cu(OH)<sub>2 </sub> </b>


<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 11</b>



<b>Tiết 11</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>


<b>1.Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu:</b>


<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit : </b>


<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ với dung dịch muối :</b>


X



<b>Phương trình hóa học</b>



<b> 2NaOH<sub> </sub>+ CuSO<sub>4 </sub></b> <b>Cu(OH)<sub>2 </sub>+ Na<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub></b>


<b>Ba(OH)<sub>2</sub></b> <b>+ Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b> 2NaOH<sub> </sub>+ BaCO<sub>3</sub></b>


<b>DDBazơ + DD Muối Bazơ mới + Muối mới</b>


<b>ĐK: Để phản ứng xảy ra sản phẩm tạo thành phải có chất </b>
<b>khơng tan. </b>


NaOH + BaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 11</b>



<b>Tiết 11</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>

<b>.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ</b>



<b>1.Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu:</b>


<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit: </b>


<b>Muối + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Bazơ + Axit</b>


<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ với dung dịch muối:</b>
( Phản ứng trung hòa)


<b>4.Tác dụng của bazơ với axit:</b> <b>Tính chất </b>
<b>hóa học của </b>
<b>axit tác </b>


<b>dụng với </b>


<b>bazơ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 11</b>



<b>Tiết 11</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>



<b>1.Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu:</b>


<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit : </b>


<b>Muối + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Bazơ + Axit</b>


<b>Cu(OH)</b>


<b>Cu(OH)<sub>2 </sub><sub>2 </sub>+ HCl+ HCl<sub> </sub><sub> </sub></b> <b><sub>CuCl</sub><sub>2 </sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>


<b>KOH<sub> </sub>+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> </b> <b>K<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>+ H<sub>2</sub>O</b>


<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ với dung dịch muối:</b>


<b>2</b>


( Phản ứng trung hịa)


<b>2</b>


<b>4.Tác dụng của bazơ với axit:</b>


<b>Tiến hành </b>


<b>thí nghiệm :</b>


<b>Nhỏ vài giọt </b>
<b>dd HCl vào </b>
<b>vào ống </b>


<b>nghiệm đựng </b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b>


<b>Nhận xét </b>


<b>Cu(OH)<sub>2 </sub>tan </b>
<b>trong dd </b>


<b>HCl tạo </b>
<b>muối và </b>
<b>nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 11</b>



<b>Tiết 11</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>

<b>.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ</b>


<b>1.Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ </b>


<b>thị màu:</b>


<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit : </b>
<b>3.Tác dụng của dung dịch bazơ với dung </b>


<b>dịch muối :</b>



<b>5.Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy : </b>


Tiến hành thí
Tiến hành thí
nghiệm


nghiệm : :ĐunĐun n nóng óng
ống nghiệm


ống nghiệm chứa chứa
C


Cu(OH)u(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>




 HS nhóm quan HS nhóm quan


sát hiện tượng,
sát hiện tượng,
nhận xét và viết
nhận xét và viết


PTHH
PTHH


<b>Phương trình hóa học</b>


<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b> <b>to</b> <b>CuO + H<sub>2</sub>O</b>



<b>+Hiện tượng</b>


<b>:Đun nóng </b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub> màu </b>
<b>xanh lơ sinh ra </b>
<b>chất rắn CuO </b>


<b>màu đen và nước</b>


<b>Bazơ không tan Oxit bazơ + Nướcto</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 11</b>


<b>Tiết 11.TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ</b>
<b> BÀI TẬP 1:</b>


<b> Cho các cụm từ sau: DD Axit, , , Oxit,</b>
<b> Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu </b>
<b>sau: </b>


<b>a/ Các ... Có những tính chất hóa học:</b>


<b> - Đổi màu quỳ tím thành xanh hoặc dung dịch phenolphtalein </b>
<b>khơng màu thành màu đỏ.</b>


<b> - Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.</b>


<b>b/ ...tác dụng với dung dịch axit tạo </b>
<b>thành muối và nước ( Phản ứng trung hòa).</b>



<b>c/ ...bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit </b>
<b>bazơ và nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thảo luận nhóm</b>



<b>Thảo luận nhóm</b>



<i><b>Bài tập 2:</b></i> <b>Có các chất sau</b>

: Cu(OH)

<sub>2</sub>

; NaOH; Ba(OH)

<sub>2</sub>

;



Fe(OH)

<sub>3</sub>

. Hãy cho biết những bazơ nào?



a/ Tác dụng được với dung dịch HCl?


b/ Bị nhiệt phân hủy?



c/ Tác dụng với CO

2

?



d/ Đổi màu quỳ tím thành xanh?



Viết các phương trình phản ứng xảy ra? ( Nếu có).



<b> </b>

<b>Nhóm 1,3: Câu a, d Nhóm 4: Câu a, d</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



2.a/ Tác dụng được với dung dịch HCl:


2HCl + Cu(OH)<sub>2 </sub> CuCl<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>O



HCl + NaOH  NaCl + H2O


2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O


3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O


b/ Bị nhiệt phân hủy:


Cu(OH)2  CuO + H2O
2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O


<b>to</b>


<b>to</b>


c/ Tác dụng với CO2


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O


d/ Đổi màu quỳ tím thành xanh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thảo luận nhóm</b>



<b>Thảo luận nhóm</b>



<i><b>Bài tập 3:</b></i> <b>Có những bazơ sau</b>

: Mg(OH)

<sub>2</sub>

; NaOH; Fe(OH)

<sub>3</sub>

,KOH; HCl .



Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng



sau và lập thành phương trình hóa học.



<b> </b>

<b>a/ ………. </b>

<b> Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> b/ H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + …………. </b>

<b>MgSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> c/ NaOH + …………. </b>

<b>NaCl + H</b>

<b>2</b>

<b>O </b>



<b> d/ ……….. + CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> </b>

<b>e/ CuSO</b>

<b>4</b>

<b> + ………… </b>

<b> Cu(OH)</b>

<b>2 </b>

<b> + K</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>


<b>2</b>

<b>Fe(OH)</b>

<b>Fe(OH)</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>


<b>Mg(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>HCl</b>



<b>2NaOH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tính chất hoá học của Bazơ</b>



<b>DD bazơ làm </b>
<b>quỳ tím </b>
<b>thành xanh,</b>
<b>dd phenolphtalein</b>


<b>khơng màu thành</b>
<b>màu đỏ</b>


<b>DD bazơ tác</b>


<b>dụng với oxit</b>
<b>axit tạo thành</b>


<b>muối và nước</b>


<b> </b>



<b>Bazơ không </b>
<b>tan bị nhiệt </b>


<b>phân hủy </b>
<b>tạo thành oxit </b>


<b>bazơ và nước</b>


<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<i><b>- </b></i><b>Học bài và Làm bài tập 2,3,4,5/25 sgk.</b>


<b>- Chuẩn bị bài: “Một số bazơ quan trọng”</b>


<b>Cho tiết sau </b>


<b>Cho tiết sau </b>


<b>Bazơ tác </b>
<b>dụng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>




<b> </b>

<b>Xin chân thành cảm ơn </b>

<b>Xin chân thành cảm ơn </b>


<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×