Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Giao an hinh 8 tiet 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.95 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Vẽ MH </b>

<b> BC . Chứng minh: </b>



<b>ABC và </b>



<b>HBM đồng </b>


<b>dạng. </b>



<b>Bài 2: Cho h</b>

<b>ình vẽ</b>

<b>. Hỏi </b>

<sub></sub>

<b>ABC và </b>

<sub></sub>

<b>DEF có đồng dạng khơng ?</b>



8
6
A B
C
D E
F
4
3


<b>Xét </b>

<b>ABC và </b>

<b>HBM coù :</b>



<b>(gt)</b>


<b> </b>



<b>ABC </b>

<b>S</b>

<b>HBM (g.g)</b>



<b>A = H = 900</b>


<b>B chung</b>


 <b>ABC </b><b>S</b> <b>DEF (c.g.c)</b>


<b>Xét </b>

<b>ABC và </b>

<b>DEF có : </b>



<b>(gt) </b>




A = D = 900


<b>Chøng minh:</b>



<b>Chøng minh:</b>

A


C
B
M
H
AB
DE
AC
DF


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>


<b>A'</b>



<b>B'</b>

<b>C' B</b>

<b>C</b>



Hai tam giác vuông ng dng
vi nhau nu:


*Tam giác vuông này có một gãc


nhän b»ng gãc nhän cña tam


giác vuông kia.


* Tam giác vuông này có hai


cạnh góc vuông tỉ lệ với hai


cạnh góc vuông của tam giác


vuông kia.


<b>E'</b>


<b>D'</b>


<b>D</b> <b>F</b> <b>F'</b>


<b>E</b>


8


6


4


3


1) ỏ<sub>p dụng các tr ờng hợp đồng dạng của tam giác </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?1 Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình sau:


D’E’F’ DEF
(c.g.c)

S


<b>E'</b>

<b>D'</b>
<b>E</b> <b>F</b>
<b>D</b>
<b>F'</b>
5 10
2,5 5
3
5
6
10
a) <sub>b)</sub>
c)
d)


<b>A</b> <b>C'</b> <b>B'</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>A'</b>


Để biết tam giác
ABC và tam giác
A’B’C cú ng dng


với nhau không ta
phải làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vng của tam giác vuông


này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vng của tam giác
vng kia thì hai tam giác vng đó đồng dạng với nhau.


A’B’C’ vµ ABC cã: A’ = A = 90

0


<sub>B’C’ A’C’</sub>



BC AC



=>

A’B’C’ ABC

S



=



3


5
6


10


<b>A</b> <b>C'</b> <b>B'</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b> <b>C</b>


<b>B'</b>
Chøng minh


GT ABC, A’B’C’, A = A’ = 900


(1)


KL A’B’C’ ABCS
B’C’ A’B’


BC <sub>AB</sub>


=



B’C’2<sub> A’B’</sub>2


BC2 <sub>AB</sub>2


=



Từ giả thiết (1), bình ph ơng hai vế ta đ ợc:
Theo tính chất dÃy tỉ số bằng nhau ta cã:


Ta l¹i cã: B’C’2<sub> – A’B’</sub>2 <sub>= A’C’</sub>2<sub> ; BC</sub>2<sub> – AB</sub>2<sub> = AC </sub>2<sub>(®/l Py-Ta-Go)</sub>


Do đó: =>
Vậy A’B’C’ ABC (c.c.c)


B’C’2<sub> A’B’</sub>2



BC2 <sub>AB</sub>2


=

B’C’2

-

A’B’2


BC2

-

<sub>AB</sub>2


=



B’C’2<sub> A’B’</sub>2 <sub>A’C’</sub>2


BC2 <sub>AB</sub>2 <sub>AC</sub>2


=

=

B’C’ A’B’ A’C’


BC <sub>AB</sub> <sub>AC</sub>


=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C
B


A


K
H


12
5


I



C’
B’


A’


E
F


D


2,5


6


6


8
3


4
M


N P


R


Q S


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A



B C


A’


B’ <sub>H’</sub> C’


3. Tỉ số đ ờng cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
a. Tỉ số đ ờng cao:


b. TØ sè diÖn tÝch:


H


S

A’B’


A’B’


Chøng minh: A’B’C’ ABC: k = (1)
KỴ AH  BC (H  BC), A’H’  B’C’ (H’  B’C’)


XÐt ABH vµ A’B’H’ cã: H’ = H(= 900<sub>)</sub>


B’ = B (do A’B’C’ ABC)

<sub>S</sub>



S

A’B’


AB
A’H’



AH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 46/84-SGK: Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng
dạng với nhau. Viết các cặp này theo thứ tự các đỉnh t ơng ứng
và giải thích vì sao chúng đồng dạng?


A


B C


F
E
D


H×nh 50
FDE FBC


FDE ABE
FDE ADC
FBC ABE
FBC ADC
ABE ADC


S



S



S



S




S



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 1: Khoanh tròn vào đáp án đứng tr ớc câu trả lời </b>


<b>đúng.</b>



A. S

<sub>ABC </sub>

= 10cm

2


B. S

<sub>ABC </sub>

= 30cm

2


C. S

<sub>ABC </sub>

= 270cm

2

D. S

<sub>ABC </sub>

= 810cm

2


<b>Cho </b>

<b> ABC</b>

<b>S</b>

<b>DEF có và S</b>

AB <b><sub>DEF </sub></b>

<b> = 90cm</b>

<b>2</b>

<b><sub>. Khi đó ta có: </sub></b>



DE


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>

<b>Nắm vững các tr ờng hợp đồng dạng của hai </b>


<b>tam giác vuông. </b>



<b> </b>

<b>Biết cách tính tỉ số hai đ ịng cao, tỉ số diện </b>


<b>tích của hai tam giác đồng dạng.</b>



<b> Làm bài tập 47, 48/84 SGK và trình bày lại </b>



<b>bài 46/84SGK vào vở.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×