<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chủ đề 1: <b>CÁC VẤN ĐỀ VỀ CĂN THỨC BẬC HAI </b>(04 tiết)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
HS nắm vững các cơng thức và các phép tốn về căn bậc hai
Làm quen với các dạng bài tập cơ bản: Rút gọn biểu thức; tính giá trị của biểu thức; tìm giá trị
lớn nhất; nhỏ nhất;
Rèn luyện tư duy tổng quát
<b>II. NỘI DUNG:</b>
<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN:</b>
1) các phép tốn và phép biến đổi đơn giản:
2
A khi A 0
A = A =
-A khi A < 0
A.B = A . B
với A
0; B
0
A
<sub> = </sub>
A
B
B
<sub> với A </sub>
<sub> 0; B > 0</sub>
<i>m A n A p A</i>
+
-
=
(
<i>m n p A Với A</i>
+ -
)
(
³
0)
2
A B = A B
<sub> với B </sub>
<sub></sub>
<sub> 0</sub>
A
<sub> = </sub>
1
<sub>AB</sub>
B
B
<sub> với AB </sub>
<sub></sub>
<sub> 0; B </sub><sub></sub><sub>0</sub>
M A B
M
<sub> = </sub>
A - B
A B
với A
<sub> 0; B </sub>
<sub> 0; A </sub><sub>B</sub>
Với A
0 thì A =
2
A
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức:
a) Dạng đa thức A(x):
- Biến đổi: A(x) = B(x)2
m m. Giá trị nhỏ nhất đạt được là m khi B(x) = 0
- Biến đổi: A(x) = m - B(x)2
<sub></sub>
<sub> m. Giá trị lớn nhất đạt được là m khi B(x) = 0</sub>
b) Dạng phân thức đơn giản
( )
( )
<i>A x</i>
<i>B x</i>
<sub>: Biến đổi : </sub>
( )
( )
<i>A x</i>
<i>B x</i>
<sub> = </sub>
( )
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>B x</i>
. Phân thức
( )
( )
<i>A x</i>
<i>B x</i>
<sub> đạt giá trị lớn nhất khi</sub>
B(x) nhỏ nhất;
( )
( )
<i>A x</i>
<i>B x</i>
<sub> đạt giá trị nhỏ nhất khi B(x) lớn nhất.</sub>
Ví dụ: a) Tìm Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2<sub> + x</sub>
3
<sub> - 1</sub>
Giải : Ta có : x2<sub> + x</sub>
3
<sub> - 1 = (x + </sub>
3
2
<sub>)</sub>2<sub> - </sub>
7
4
7
4
Dấu “=” xảy ra khi x +
3
2
<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> x = </sub>
-3
2
Vậy GTNN của biểu thức là
-7
4
<sub> khi x= </sub>
-3
2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Giải </b>: Ta có x -
<i>x</i>
+ 1 =
2
1 3
2 4
<i>x</i>
3
4
Dấu “=” xảy ra khi
1
2
<i>x</i>
= 0 x =
1
4
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức x -
<i>x</i>
+ 1 là
3
4
<sub>khi x = </sub>
1
4
Vaäy
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> đạt giá trị lớn nhất là </sub>
4
3
<sub> khi x=</sub>
1
4
3) Phân tích đa thức bằng phương pháp tách:
a) Daïng: ax2<sub> + bx + c (a </sub><sub>≠</sub><sub> ): Taùch bx = mx + nx sao cho m.n = a.c</sub>
b) Dạng A 2 <i>B</i> : Tách A = m + n sao cho
<i>m n</i>
.
<i>B</i>
. Khi đó đa thức được viết lại là:
A + 2 <i>B</i>= m + 2
<i>m n</i>
.
+ n = (
<i>m</i>
<i>n</i>
<sub>)</sub>2
4) Tìm điều kiện:
- Phân thức
( )
( )
<i>A x</i>
<i>B x</i>
<sub> có nghóa khi B(x) </sub><sub>≠</sub><sub> 0</sub>
- Căn thức <i>A</i> có nghĩa khi A ≥ 0
- Tích A. B
³
0
Û
A và B cùng dấu.
- Tích A.B
<sub> 0 </sub>
Û
<sub> A và B khác dấu.</sub>
<b>B. LUYỆN TẬP:</b>
Hoạt động Nội dung
Bài 1: Tính
a)
<sub>√</sub>
<sub>20</sub>
<i><sub>−</sub></i>
<sub>√</sub>
<sub>45</sub>
<sub>+</sub>
<sub>3</sub>
<sub>√</sub>
<sub>18</sub>
<sub>+</sub>
<sub>√</sub>
<sub>72</sub>
b) 1
2
√
48<i>−</i>2
√
75<i>−</i>
√
54+5
√
1
1
3
c)
(
√
28
<i>−</i>
2
√
3
+
√
7
)
√
7
+
√
84
d)
(7 48 3 27 2 12) : 3
e)
2
√
3
<i>−</i>
3
√
2
¿
2
+
2
√
6
+
3
√
24
¿
f)
3
+
2
√
3
√
3
+
2
+
√
2
√
2
+
1
<i>−</i>
(
2
+
√
3
)
g) ( 3 2)2 ( 2 3)2
Baøi 1:
a)
<sub>√</sub>
20
<i>−</i>
√
45
+
3
√
18
+
√
72
2 5 3 5 3.3 2 6 2
5 15 2
b)
1
2
√
48
<i>−</i>
2
√
75
<i>−</i>
√
54
+
5
√
1
1
3
1
4
.4 3 2.5 3 3 6 5
2
3
2
14
2 3 10 3 3 6 5.
3
3 3 6
3
3
c)
(
√
28
<i>−</i>
2
√
3
+
√
7
)
√
7
+
√
84
(2 7 2 3
7) 7 2 21
(3 7 2 3) 7 2 21 21 2 21 2 21 21
d)
(7 48 3 27 2 12) : 3
(7.4 3 3.3 3 2.2 3) : 3
33 3 : 3 33
e)
2
√
3
<i>−</i>
3
√
2
¿
2
+
2
√
6
+
3
√
24
¿
2
(2 3 3 2)
2 6 3 24
12 12 6 18 2 6 3.2 6 30 4 6
f)
3
+
2
√
3
√
3
+
2
+
<sub>√</sub>
2
√
2
+
1
<i>−</i>
(
2
+
√
3
)
3( 3 2) 2( 2 1)
(2 3) 3 2 2 2 3 2
3 2 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
h)
7 2 10
7 2 10
i)
5
3
29 12 5
| 3
2 | | 2
3 |
3
2
3
2 2 3
h)
7 2 10
7 2 10
2 2
5 2 10 2 5 2 10 2
( 5 2) ( 5 2) | 5 2 | | 5 2 |
5 2 5 2 2 2
i)
5
3
29 12 5
2
2
5 3 (2 5 3) 5 3 2 5 3
5 ( 5 1) 5 5 1 1
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1
<i>− a</i>
√
<i>a</i>
1
<i>−</i>
√
<i>a</i>
+
√
<i>a</i>
( Với a>0 ; a 1 )
b)
<i>a</i>
√
<i>b</i>
+
<i>b</i>
√
<i>a</i>
√
ab
:
1
√
<i>a −</i>
√
<i>b</i>
( Với a,b>0, a
b)
c)
(
1
+
<i>a</i>
+
√
<i>a</i>
√
<i>a</i>
+
1
)
.
(
1
<i>−</i>
<i>a −</i>
√
<i>a</i>
√
<i>a −</i>
1
)
(Với a > 0 , a
1)
d)
2
<i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
e)
2
(<i>a a b b</i> <i>ab</i>)( <i>a</i> <i>b</i>)
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1
<i>− a</i>
√
<i>a</i>
1
<i>−</i>
√
<i>a</i>
+
√
<i>a</i>
(Với a>0 ; a 1)
2
(1 )(1 ) <sub>1</sub> <sub>1 2</sub> <sub>(1</sub> <sub>)</sub>
1
<i>a</i> <i>a a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
b)
1 ( ) 1
: :
( ).( )
<i>a b b a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
c)
( 1) ( 1)
(1 ).(1 ) (1 ).(1 )
1 1 1 1
(1 ).(1 ) 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
d)
2
2 ( ) ( )( )
( ) ( ) 0
<i>a b</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
e)
2
(<i>a a b b</i> <i>ab</i>)( <i>a</i> <i>b</i>)
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2
2 2
2
( )( )
[ ][ ]
( )( )
1 1
( ).( ) ( ) . 1
( )
<i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Bài 3: Cho biểu thức
K =
(
√
<i>a</i>
√
<i>a−</i>
1
<i>−</i>
1
<i>a −</i>
√
<i>a</i>
)
:
(
1
√
<i>a</i>
+
1
+
2
<i>a −</i>
1
)
a) Rút gọn K
b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2
√
2
c) Tìm các giá trị của a sao cho K < 0
a) K =
(
√
<i>a</i>
√
<i>a−</i>
1
<i>−</i>
1
<i>a −</i>
√
<i>a</i>
)
:
(
1
√
<i>a</i>
+
1
+
2
<i>a −</i>
1
)
ÑK: a > 0; a 1
K =
a 1
<sub>:</sub>
a 1
a 1
a a 1
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> = </sub>
<i>a−</i>
1
√
<i>a</i>
b) a = 3 + 2
<sub>√</sub>
2
= (
<sub>√</sub>
2
+ 1)2
<sub></sub>
√
<i>a</i>
=
¿
<sub>√</sub>
2
+ 1
K =
3
+
2
√
2
<i>−</i>
1
√
2
+
1
= 2
c) Với a > 0
<sub>√</sub>
<i><sub>a</sub></i>
<sub>> 0 . Do đó K = </sub>
<i>a−</i>
1
√
<i>a</i>
< 0
<i>⇔</i>
a – 1 < 0
<i>⇔</i>
a < 1. Vậy K < 0
<i>⇔</i>
0 < a < 1
Bài 4: Cho biểu thức
B =
(
√
<i>x</i>
2
<i>−</i>
1
2
√
<i>x</i>
)
2
.
(
√
<i>x −</i>
1
√
<i>x</i>
+
1
<i>−</i>
√
<i>x</i>
+
1
√
<i>x −</i>
1
)
a) Rút gọn B
a) B =
(
√
<i>x</i>
2
<i>−</i>
1
2
√
<i>x</i>
)
2
.
(
√
<i>x −</i>
1
√
<i>x</i>
+
1
<i>−</i>
√
<i>x</i>
+
1
√
<i>x −</i>
1
)
ÑK: x > 0; x
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
b) Tìm các giá trị của x để B > 0
c) Tìm các giá trị của x để B = –2 B =
(
<i>x −</i>
<sub>2</sub>
1
√
<i>x</i>
)
2
[
(
√
<i>x −</i>
1
)
2
<i>−</i>
(
√
<i>x</i>
+
1
)
2
<i>x −</i>
1
]
=
(
<i>x −</i>
1
2
√
<i>x</i>
)
2
<i>⋅</i>
(
<i>−</i>
4
√
<i>x</i>
<i>x −</i>
1
)
=
1
<i>− x</i>
√
<i>x</i>
b) B =
1
<i>− x</i>
√
<i>x</i>
> 0
<i>⇔</i>
1 – x > 0 (vì x> 0)
<i>⇔</i>
x < 1
Vaäy B > 0 khi 0 < x < 1
c) B =
1
<i>− x</i>
√
<i>x</i>
= –2
<i>⇔</i>
1 – x = –2 x
<i>⇔</i>
x – 2 x – 1 = 0 <i>⇔</i> x =
2
1
2
thoả mãn đ.kiện
Bài 5: Cho
A =
2
1
1
1
x-2 x
x x
x x
<sub>:</sub>
x-1
x- x
x+ x
a) Rút gọn A
b) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên
a) A =
2
1
1
1
x-2 x
x x
x x
<sub>:</sub>
x-1
x- x
x+ x
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
ÑK: x > 0 ; x 1
A =
[
(
<sub>√</sub>
<i>x −</i>
1
)(
<i>x</i>
+
√
<i>x</i>
+
1
)
√
<i>x</i>
(
√
<i>x −</i>
1
)
<i>−</i>
(
<sub>√</sub>
<i>x</i>
+
1
) (
<i>x −</i>
√
<i>x</i>
+
1
)
√
<i>x</i>
(
√
<i>x</i>
+
1
)
]
:
2
(
<sub>√</sub>
<i>x −</i>
1
)
2
(
√
<i>x −</i>
1
) (
√
<i>x</i>
+
1
)
A = 2 .
√
<i>x</i>+1
2
(
√
<i>x −</i>1
)
=
√
<i>x</i>
+
1
√
<i>x −</i>
1
b) A =
√
<i>x</i>
+
1
√
<i>x −</i>
1
=
√
<i>x −</i>
1
+
2
√
<i>x −</i>
1
= 1 +
2
√
<i>x −</i>
1
Với x là số nguyên dương thì A là số nguyên khi
<sub>√</sub>
<i>x</i>
- 1 là ước
của 2, mà Ư(2) = {1;
2}. Do đó:
x<i><b><sub>– 1</sub></b></i> -2 -1 1 2
x -1 (loại) 0 2 3
x // 0(khoâng t.m) 4 9
Vậy với x = 4; x= 9 thì A có giá trị nguyên
Bài 6: Cho biểu thức
y =
<i>x</i>
2
+
√
<i>x</i>
<i>x −</i>
√
<i>x</i>
+
1
+
1
<i>−</i>
2
<i>x</i>
+√
<i>x</i>
√
<i>x</i>
a) Rút gọn y. Tìm x để y = 2
b) Giả sử x > 1. C.minh rằng: y –
|
<i>y</i>
|
= 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của y
a) ÑK: x > 0
y =
√
<i>x</i>
(
√
<i>x</i>+1
) (
<i>x −</i>
√
<i>x</i>+1
)
<i>x −</i>
√
<i>x</i>+1 +1<i>−</i>
√
<i>x</i>
(
2
√
<i>x</i>+1
)
√
<i>x</i>
= x +
√
<i>x</i>
<sub>+ 1 - 2</sub> x<sub> - 1 = x - </sub>
√
<i>x</i>
<sub> = </sub>
√
<i>x</i>
<sub> (</sub>
√
<i>x</i>
<sub>- 1)</sub>
b) Với x > 1 thì
√
<i>x</i>
- 1 > 0
<i>⇒</i>
y =
√
<i>x</i>
(
√
<i>x</i>
- 1) > 0
<i>⇒</i>
|
<i>y</i>
|
= y hay: y –
|
<i>y</i>
|
= 0
c) y = x-
<sub>√</sub>
<i>x</i>
=(
<sub>√</sub>
<i>x</i>
)2<sub>–2</sub>
√
<i>x</i>
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>4</sub>
-
1
<sub>4</sub>
= (
<sub>√</sub>
<i>x</i>
-1
2
)2-
1
4
-
1
4
Vaäy GTNN của y là -
1
<sub>4</sub>
khi
√
<i>x</i>
-
1
<sub>2</sub>
= 0 hay x =
1
<sub>4</sub>
<b>C. BAØI TẬP VỀ NHÀ:</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) A =
2 3 15 1
.
3 1 3 2 3 3 3 5
<sub>; b) B = </sub>
2
1 1 1
.
5 2 5 2 <sub>2 1</sub><sub></sub>
b) C =
3 2 3 2 2 1
. 1 :
3 2 1 2 3
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub>; </sub> <sub>d) D = </sub>
1 1
1 : 3 2
7 24 1 7 24 1
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Bài 2: Cho biểu thức: B = 3 2 2 2
1
:
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i>
<i>x y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức B b) Xác định x; y để x = 9y và B = 2
Bài 3: Cho biểu thức: D = 2
3
3
1
:
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>1</sub>
<i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> ( Với -1 < x < 1)</sub>
a) Rút gọn D b) Tính giá trị của biểu thức D khi x = 4 2 5
Bài 4: Chứng minh rằng
(
√
<i>a</i>
+
2
<i>a</i>
+
2
√
<i>a</i>
+
1
<i>−</i>
√
<i>a −</i>
2
<i>a −</i>
1
)
√
<i>a</i>
+
1
√
<i>a</i>
=
2
<i>a −</i>
1
Với a > 0; a 1
Baøi 5: Cho P =
(
√
<i>x</i>
+
√
<i>y</i>
1
<i>−</i>
√
xy
+
√
<i>x −</i>
√
<i>y</i>
1
+
<sub>√</sub>
xy
)
:
(
1
+
<i>x</i>
+
<i>y</i>
+
2 xy
1
<i>−</i>
xy
)
a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x =
2
2
+
<sub>√</sub>
3
c) Tìm giá trị lớn nhất của P
Gợi ý: a) ĐK: x > 0; y > 0; xy 1
P = ...=
(
2
√
<i>x</i>
+
2
<i>y</i>
√
<i>x</i>
1
<i>−</i>
xy
)
<i>⋅</i>
(
1
<i>−</i>
xy
)
1
+
<i>x</i>
+
<i>y</i>
+
xy
=
2
√
<i>x</i>
(
1
+
<i>y</i>
)
(
1
+
<i>x</i>
) (
1
+
<i>y</i>
)
=
2
√
<i>x</i>
1
+
<i>x</i>
b) x =
2
2
+
<sub>√</sub>
3
= 4 – 2
√
3
= (
√
3
– 1)
2<sub> => P =...= </sub>
6
√
3
+
2
13
c) P =
2
√
<i>x</i>
1
+
<i>x</i>
<i>x</i>
+
1
<i>x</i>
+
1
= 1 (Vì 2
√
<i>x</i>
x + 1). Dấu “ = ” xảy ra khi x = 1 và y 1
Vậy max P = 1 khi x = 1 vaø y 1; y > 0
<b>RÚT KINH NGHIỆM : </b>
</div>
<!--links-->