Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap ki 2 Hoa 11 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP HỌC KỲ II HĨA HỌC 11</b>


<b>Bài 1</b>: Nhận biết: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ riêng biệt:


a) C6H5OH, C3H7OH, C3H5(OH)3


b) Phenyl Axetilen, vinyl benzen, Metyl Benzen
c) Hex-1-in, Hex-2-en, Hexan, Toluen


d) Benzen, toluen, stiren


e) 5 chất lỏng: ancol etylic, hex-1-en, benzen, glixerol và ancol alylic (propenol).
f) etyl metyl ete, butan-1,4-điol và etylen glicol (etan-1,2-điol)


g) Xiclopentanol, pent-4-en-1-ol và glixerol.


<b>Bài 2</b>:Viết PTPƯ cho dãy chuyển hoá sau:


a/ Al4C3 <i>→</i> CH4 <i>→</i> C2H2 <i>→</i> C6H6 <i>→</i> 666.





C4H4 → C4H6 → Cao su buna


Bạc axetilua ® axetilen




b/ CaCO3® CaO ® CaC2® C2H2® etilen ® PE


c/ Propilen <i>→</i> Ancol iso Propylic <i>→</i> Axeton



d/ propan <i>→</i> metan <i>→</i> axetilen <i>→</i> vinyl axetilen <i>→</i> butan <i>→</i> etilen <i>→</i> etilen glicol.


e/ Buta <i>→</i> etan <i>→</i> etyclorua <i>→</i> eten <i>→</i> ancoletylic <i>→</i> đivinyl <i>→</i> butan <i>→</i> metan


<i>→</i> etin <i>→</i> benzen.


PE


g/ C2H5OH ® C2H4® C2H5Cl  C2H5OH




1,2-dibrom etan


h/ C2H5COONa ® C2H6® C2H4® C2H4(OH)2




C2H5Cl ® C2H5OH


i/ C4H10® CH4® C2H2® C6H6® 6.6.6




Vinyl clorua ® P.V.C


<b>Bài 3.</b> Cho các chất: phenol, propan-2-ol, benzen lần lượt tác dụng với: Na, nước brom, CuO, khí Cl2,



dung dịch KOH, H2. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện, nếu có).


<b>Bài 4. </b>Cho các rượu có cơng thức là C3H8On


a/ Viết cơng thức cấu tạo của các rượu đó và gọi tên


b/ Viết phương trình phản ứng khi cho các rượu trên tác dụng với Na, CuO/t0<sub>, Cu(OH)</sub>


2, HNO3,


CH3COOH/H2SO4 đặc nóng


<b>Bài 5: </b>Hồn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện)


a. Propenal + H2 b. Glixerol + Cu(OH) 2 c. Propin + AgNO3 d. Toluen + Cl2(1:1) as


e. etanol + Na f. Phenol + dd Br2 g. Trùng hợp stiren


<b>Bài 6: </b>Viết các đồng phân trong các trường hợp sau:
a. Các ancol ứng với CTPT C4H10O.


b. Các chất có nhân thơm ứng với công thức phân tử C7H8O phản ứng được với Na.


c. Các chất có chứa vịng benzen có CTPT C7H8O2 biết rằng khi phản ứng với Na dư cho số


mol H2 bằng số mol của chất đó, cịn khi phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.


<b>Bài 7</b>: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một hidrocacbon thu 22 gam CO2 và 13,44 lit hơi nước (đktc).


a) Tìm CTPT hidrocacbon



b) Viết đồng phân và gọi tên biết khi tác dụng Cl2 (1:1) cho một sản phẩm duy nhất.


<b>Bài 8: </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai ankin đồng đẳng kế tiếp nhau thu 15,68 lit CO2 (đktc)


và 9 gam nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Cho hỗn hợp A trên tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu 30,8 gam kết tủa vàng. Xác


định công thức cấu tạo đúng và tên mỗi ankin.


<b>Bài 9: </b>Cho 9,4 gam hỗn hợp A gồm hai ankin đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch brom dư
thấy có 320 gam dung dịch brom phản ứng.


a) Cơng thức phân tử mỗi ankin.


b) Cho hỗn hợp A trên tác dụng dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu 14,7 gam kết tủa vàng. Công


thức cấu tạo đúng và tên mỗi ankin.


<b>Bài 10: </b>Chất A là một ankan thể khí. Để đốt cháy hoàn toàn 1,2 lit A cần dùng vừa hết 6 lit O2 lấy ở


cùng điều kiện.


a. Xác định CTPT chất A.


b. Cho chất A tác dụng với khí Clo ở 250<sub>C và có ánh sáng. Hỏi có bao nhiêu dẫn xuất monoclo</sub>


của A? cho biết tên của các dẫn xuất đó? dẫn xuất nào thu được nhiều nhất?



<b>Bài 11:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn 2,16 gam một ankan, người ta thấy trong sản phẩm tạo thành khối
lượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 3,36 gam.


a) Tìm CTPT của ankan đó. b.Viết CTCT có thể có và đọc tên theo quốc tế.


<b>Bài 12</b>: Hỗn hợp X chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam
X cần dùng vừa hết 54,88 lit O2 ở điều kiện tiêu chuẩn.


Xác định CTPT và tính thành phần % về khối lượng của từng chất trong hổn hợp X


<b>Bài 13</b>: Để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit (đkc) hỗn hợp 2 HC kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản phẩm
lần lượt cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan, bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam;


bình 2 tăng 15,4gam. Xác định 2 CTPT và tính thành phần % về thể tích của mỗi HC


<b>Bài 14: </b>Một hỗn hợp X gồm hai olefin đồng đẳng kế tiếp nhau có thể tích 17,92 lit (00<sub>C và 2,5 atm)</sub>


sục qua bình nước KMnO4 dư, khối lượng bình tăng thêm 70 gam.


a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Xác định CTPT, CTCT của hai olefin đó.
c) Tính % số mol của hỗn hợp X.


<b>Bài 15: </b>Cho 9,4 gam hỗn hợp A gồm hai ankin đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch brom
dư thấy có 320 gam dung dịch brom phản ứng.


a) Công thức phân tử mỗi ankin.


b) Cho hỗn hợp A trên tác dụng dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu 14,7 gam kết tủa vàng. Công



thức cấu tạo đúng và tên mỗi ankin.


<b>Bài 16</b>: Một hỗn hợp gồm H2, một ankan và một anken (có cùng số nguyên tử cacbon với ankan). Khi


đốt 100ml hỗn hợp thu được 210ml khí CO2. Mặt khác khi nung nóng 100ml hỗn hợp với Ni thì sau


phản ứng cịn lại 70ml một hiđrocacbon duy nhất.
a) Tìm cơng thức phân tử của ankan và anken.
b) Định % thể tích của ankan và anken.


c) Tính thể tích O2 cần để đốt cháy 10ml hỗn hợp (các khí đo ở cùng điều kiện)


<b>Bài 17:</b> Cho hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. khi đốt cháy hồn tồn X thì thu được CO2 và H2O có


cùng thể tích. Khi đốt cháy hồn tồn 0,74g X thì thu được 0,672 lit CO2 (đktc). Xác định CTCT của


X, biết dX/He = 18,5?


<b>Bài 18: </b>Đốt cháy hoàn toàn 2,19 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp và dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình nước vơi trong dư thu 10,5 gam kết tủa.


a. CTPT và % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp A


b. B. Cho biết sau phản ứng, khối lượng dung dịch Ca(OH)2 tăng hay giảm bao nhiêu gam.


<b>Bài 19: </b>Đốt cháy hoàn toàn1,095 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,764 lit
oxi đktc


a. CTPT và % m mỗi ancol



b. Dẫn tồn bộ sản phẩm qua bình chứa 100 ml dd Ca(OH)2 0,5 M thu muối gì? Khối lượng bao


nhiêu ?


<b>Bài 20: </b>Từ m gam glucozo điều chế được V lit ancoletylic 450<sub> biết khối lượng riêng của ancol etylic</sub>


là d=0,8g/ml và hiệu suất phản ứng điều chế là 75%. Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hồn toàn vào dd


Ca(OH)2 dư thu được 60gam kết tủa. Tính m và V?


<b>Bài 21</b>: Cho 6 gam một ancol đơn chức, mạch hở A tác dụng với Na thu được 1,12lít khí H2(đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/ Xác định CTCT đúng của A và gọi tên A, biết rằng oxi hóa A bằng CuO (t0<sub>) tạo ra anđehit</sub>


c/ Từ A, viết phương trình phản ứng tạo ra C (là đồng phân của ancol A)


<b>Bài 22</b>: Cho 28,2g hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở kề nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với Na (lấy dư), sinh ra 8,4 lít khí H2 (đkc). Viết CTCT của hai ancol và tính thành phần % về khối


lượng của chúng trong hỗn hợp, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn?


<b>Bài 23</b>: Hỗn hợp A chứa Glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 20,3 gam A tác dụng với
Na dư thu được 5,04lít H2 (đktc) mặt khác 8,12gam A hòa tan vừa hết 1,96gam Cu(OH)2. Hãy xác định


CTPT và % khối lượng của ancol trong hỗn hợp A?


<b>Bài 24.</b> Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol ancol no đơn chức mạch hở và 0,1 mol ancol đơn chức mạch hở
chứa một liên kết đôi.


a) Xác định CTPT của các ancol, biết khi đốt cháy hoàn toàn hh X thu được 10,08 l CO2



(đktc)?


b) Viết CTCT của các đồng phân của các ancol. Từ đó xác định CTCT của các ancol trong hh
X. Biết chúng đều không tham gia phản ứng tách nước (H2SO4đ, 1700C).


<b>Bài 25: </b>Một hỗn hợp A gồm hai ancol liên tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic. Nếu lấy 5,3g
hỗn hợp A cho tác dụng với Na dư rồi dẫn khí thốt ra cho qua CuO dư nung nóng thu được 0,9g nước
.Nếu đốt cháy hịan tồn 1,06g hỗn hợp A cho khí thốt ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì được 5 gam


kết tủa


a/ Tìm CTPT, CTCT của hai ancol?


b/ Tính % theo khối lượng của hai ancol trong hỗn hợp A ?


<b>Bài 26: </b>Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một chất hữu cơ X thu được 3,96g CO2 và 2,16g H2O. Tỉ khối X so


với khơng khí bằng 2,069
a/Xác định CTPT của X


b/X tác dụng với Na, bị oxi hóa bởi CuO đun nóng tạo thành anđêhit. Viết CTCT, gọi tên X


<b>Bài 27: </b>Hóa hơi hồn tồn 6,42g hỗn hợp X gồm hai ancol no A và B (ở 81,90<sub>C và 1,3atm) được một</sub>


hỗn hợp hơi của hai ancol có thể tích 2,352(l). Cho cùng lượng hỗn hợp rượu X này tác dụng với Kali
dư thu được 1,848(l) khí H2 (đkc).Mặt khác đốt cháy hồn tồn cùng lượng hỗn hợp X thu được 11,2g


khí CO2. Xác định CTPT và khối lượng mỗi ancol, biết rằng B nhiều hơn A một nhóm chức.



<b>Bài 28</b>: Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn, mạch hở chức với H2SO4 đặc ở 1400C đã thu


được 21,6g H2O và 72g hỗn hợp 3 ete. Xác định CTCT của hai ancol trên biết 3 ete thu được có số mol


bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn?


<b>Bài 29</b>: Để điều chế etylen người ta đun nóng ancol etylic 950<sub> với axit H</sub>


2SO4 đặc ở 1700C. Tính thể


tích ancol 950<sub> cần đưa vào phản ứng để thu được 2,24 lít etylen (đktc). Biết hiệu suất phản ứng đạt</sub>


60%, khối lượng riêng của etylic là 0,8g/ml. Tính lượng ete sinh ra khi đun nóng một thể tich ancol
như trên ở 1400<sub>C</sub><sub>với axit H</sub>


2SO4 đặc. Biết hiệu suất cũng đạt 60%.


<b>Bài 30</b>: Khử nước hoàn toàn hỗn hợp hai ancol ta thu được hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp có tỉ
khối hơi đối với H2 là 23,8


a/Tìm CTPT viết CTCT và tính % khối lượng của hai ancol trong hỗn hợp


b/Tính khối lượng CO2 và hơi nước tạo thành khi đốt cháy hoàn toàn 6,56g hỗn hợp hai ancol


trên?


<b>Bài 31</b>: Đum m gam hỗn hợp A gồm ancol etylic và propylic với H2SO4 đặc ta được hỗn hợp olefin khí


X. Tồn bộ X làm mất màu 1lít dung dịch brom 0,5M (vừa đủ). Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là



16,8.


a/Tính giá trị của m


b/Tính thể tích oxi (đktc) cần để đốt cháy 1/10 hỗn hợp A nói trên?


<b>Bài 32</b>: Một hỗn hợp gồm rượu metylic, rượu etylic và phenol có khối lượng 28,9g. Chia hỗn hợp
thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng hoàn toàn với Na cho 2,806(l) H2 (ở 270C, 750mm


Hg). Phần 2 cho phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M.
a/ Viết các phản ứng xảy ra


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×