Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De va dap an kiem tra hoc ky II toan 9 De12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT Đại Lộc</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



Mơn :

Tốn

Lớp :

9





Người ra đề :

Nguyễn Mính



Đơn vị :

THCS Quang Trung



<b>B/ MA TRẬN ĐỀ </b>



CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
Phương trình, hệ


phương trình bậc
nhất hai ẩn


C1


1


1C


1
Hàm số y = ax2<sub>, </sub>


phương trình bậc
hai một ẩn



C2


1


C3a,C3b


2


C3c,C4


2,5
5C


5,5
Góc với đường


trịn C5a 1 C5b 1 C5c 1 3C 3


<i><b>Hình vẽ: 0,5</b></i>


TỔNG 3C


3
3C


3
3C


3,5


9câu


10


<b>C/ NỘI DUNG ĐỀ </b>



<i><b>Câu 1(1đ):</b></i> Giải hệ phương trình sau:


¿


2<i>x − y</i>=3


<i>x</i>+2<i>y</i>=4


¿{


¿


<i><b>Câu 2 (1đ): </b></i>Vẽ đồ thị hàm số y = 1


4 x2


<i><b>Câu 3 (3đ):</b></i> Cho phương trình x2<sub> – mx + m – 1 = 0 (ẩn x, tham số m)</sub>


a) Giải phương trình khi m = 3


b) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm x1, x2 với mọi m.


c) Đặt A = <i>x</i>1
2



+<i>x</i><sub>2</sub>2<i>−</i>6<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> . Chứng minh A = m2 – 8m + 8. Tính giá trị nhỏ nhất của A.


<i><b>Câu 4 (1,5đ):</b></i> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm, đường chéo 15cm. Tính các kính
thước của hình chữ nhật đó.


<i><b>Câu 5 (3,5đ) :</b></i> Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB, M là điểm thuộc nửa đường trịn. Trên đường


kính AB lấy điểm C sao cho AC<CB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường trịn. Đường thẳng qua M
vng góc với MC cắt Ax ở P, đường thẳng qua C vng góc với CP cắt By ở Q. Gọi D là giao điểm
của CQ và BM; E là giao điểm của CP và AM. Chứng minh:


a/ Các tứ giác ACMP, CDME nội tiếp.
b/ AB //DE.


c/ Ba điểm P, M, Q thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu 1: (1 điểm): - Biến đổi thành phương trình 1 ẩn : 0,25


- Tìm ra 1 ẩn: 0,5


- Tìm ẩn cịn lại, kết luận: 0,25
Câu 2: (1đ) - Tìm được 2 điểm đối xứng thuộc đồ thị: 0,5


- Vẽ đúng, đẹp: 0,5


Câu 3: a) (1đ) - Lập đúng <sub></sub> hoặc tính a+b+c=0: 0,5
- Tìm ra 2 nghiệm, mối nghiệm 0,25: 0,5


b) (1đ) - Lập đúng <sub></sub>: 0,25


- Chứng tỏ <sub></sub>>0 : 0,25
- Kết luận pt có 2 nghiệm: 0,25
c) (1đ) - Viết đúng 2 hệ thức Viet: 0,25
- Chứng tỏ A = m2<sub> – 8m +8: </sub> <sub>0,5</sub>


- Tìm được gtnn của A: 0,25
Câu 15: (1,5đ) - Chọn ẩn, đặt điều kiện đúng: 0,25
- Lập pt: x2<sub> + (x+3)</sub>2<sub> = 15</sub>2<sub> </sub> <sub>0, 25</sub>


- Đưa về pt: x2<sub> +3x-108=0 </sub> <sub>0, 25</sub>


- Giải đúng phương trình: 0,5


- Đối chiếu, kết luận 0,25


Câu 16: (3 điểm): - Vẽ hình đúng: 0,5
a) Chứng minh đúng mỗi tứ giác 0,5: 1,0
b) - Góc ABM = góc PAM: 0,25


- góc PAM=góc PCM: 0,25


- góc PCM=góc EDM: 0,25


=> góc ABM = góc EDM


=> AB//ED: 0,25
c) góc MPC = góc MAC



=> góc MQ’C=MBC(do các tam giác vng): 0,25
=> MCBQ’ nội tiếp: 0,25
=> CBQ’=CMQ’ =900<sub>:</sub> <sub>0,25</sub>


Mà CBQ =900<sub> =>BQ trùng BQ’:</sub> <sub>0,25 </sub>


E


Q'
Q


D
M


P


C O B


</div>

<!--links-->

×