Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.56 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
Phương trình, hệ
phương trình bậc
nhất hai ẩn
C1
1
1C
1
Hàm số y = ax2<sub>, </sub>
phương trình bậc
hai một ẩn
C2
1
C3a,C3b
2
C3c,C4
2,5
5C
5,5
Góc với đường
trịn C5a 1 C5b 1 C5c 1 3C 3
<i><b>Hình vẽ: 0,5</b></i>
TỔNG 3C
3
3C
3
3C
3,5
10
<i><b>Câu 1(1đ):</b></i> Giải hệ phương trình sau:
¿
2<i>x − y</i>=3
<i>x</i>+2<i>y</i>=4
¿{
¿
<i><b>Câu 2 (1đ): </b></i>Vẽ đồ thị hàm số y = 1
4 x2
<i><b>Câu 3 (3đ):</b></i> Cho phương trình x2<sub> – mx + m – 1 = 0 (ẩn x, tham số m)</sub>
a) Giải phương trình khi m = 3
b) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm x1, x2 với mọi m.
c) Đặt A = <i>x</i>1
2
+<i>x</i><sub>2</sub>2<i>−</i>6<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> . Chứng minh A = m2 – 8m + 8. Tính giá trị nhỏ nhất của A.
<i><b>Câu 4 (1,5đ):</b></i> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm, đường chéo 15cm. Tính các kính
thước của hình chữ nhật đó.
<i><b>Câu 5 (3,5đ) :</b></i> Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB, M là điểm thuộc nửa đường trịn. Trên đường
kính AB lấy điểm C sao cho AC<CB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường trịn. Đường thẳng qua M
vng góc với MC cắt Ax ở P, đường thẳng qua C vng góc với CP cắt By ở Q. Gọi D là giao điểm
của CQ và BM; E là giao điểm của CP và AM. Chứng minh:
a/ Các tứ giác ACMP, CDME nội tiếp.
b/ AB //DE.
c/ Ba điểm P, M, Q thẳng hàng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: (1 điểm): - Biến đổi thành phương trình 1 ẩn : 0,25
- Tìm ra 1 ẩn: 0,5
- Tìm ẩn cịn lại, kết luận: 0,25
Câu 2: (1đ) - Tìm được 2 điểm đối xứng thuộc đồ thị: 0,5
- Vẽ đúng, đẹp: 0,5
Câu 3: a) (1đ) - Lập đúng <sub></sub> hoặc tính a+b+c=0: 0,5
- Tìm ra 2 nghiệm, mối nghiệm 0,25: 0,5
- Chứng tỏ <sub></sub>>0 : 0,25
- Kết luận pt có 2 nghiệm: 0,25
c) (1đ) - Viết đúng 2 hệ thức Viet: 0,25
- Chứng tỏ A = m2<sub> – 8m +8: </sub> <sub>0,5</sub>
- Tìm được gtnn của A: 0,25
Câu 15: (1,5đ) - Chọn ẩn, đặt điều kiện đúng: 0,25
- Lập pt: x2<sub> + (x+3)</sub>2<sub> = 15</sub>2<sub> </sub> <sub>0, 25</sub>
- Đưa về pt: x2<sub> +3x-108=0 </sub> <sub>0, 25</sub>
- Giải đúng phương trình: 0,5
- Đối chiếu, kết luận 0,25
Câu 16: (3 điểm): - Vẽ hình đúng: 0,5
a) Chứng minh đúng mỗi tứ giác 0,5: 1,0
b) - Góc ABM = góc PAM: 0,25
- góc PAM=góc PCM: 0,25
- góc PCM=góc EDM: 0,25
=> góc ABM = góc EDM
=> AB//ED: 0,25
c) góc MPC = góc MAC
=> góc MQ’C=MBC(do các tam giác vng): 0,25
=> MCBQ’ nội tiếp: 0,25
=> CBQ’=CMQ’ =900<sub>:</sub> <sub>0,25</sub>
Mà CBQ =900<sub> =>BQ trùng BQ’:</sub> <sub>0,25 </sub>
E
Q'
Q
D
M
P
C O B