<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài : Mở rộng vốn từ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng </b>
<b>“vui”</b>
<b> : </b>
<i><b>vui chơi, </b></i>
<i><b>vui lịng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui </b></i>
<i><b>thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. </b></i>
<b>Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau :</b>
<b>a) Từ chỉ hoạt động</b>
<b>b) Từ chỉ cảm giác</b>
<b>c) Từ chỉ tính tình</b>
<b>d) Từ vừa chỉ tính tình vừa </b>
<b>chỉ cảm giác</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
a. Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi
<b> Làm gì ?</b>
b.Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi
C<b>ảm thấy thế nào ?</b>
c. Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi
<b>Là người thế nào ?</b>
d. Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính
tình có thể trả lời đồng thời 2 câu
hỏi:
<b>Cảm thấy thế nào ? Là người </b>
<b>thế nào ?</b>
- Bọn trẻ làm gì ?
- Bọn trẻ đang <b>vui chơi</b> ngoài vườn
hoa.
- Em cảm thấy thế nào ?
- Em cảm thấy rất <b>vui thích</b>.
- Chú ba là người thế nào ?
- Chú ba là người <b>vui tính</b>.
<b>/</b>
Chú ba
rất <b>vui tính</b>.
- Em cảm thấy thế nào ? Em cảm
thấy <b>vui vẻ</b>.
- Chú Ba là người thế nào ? Chú ba
là người <b>vui vẻ</b>.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>a) Từ chỉ hoạt động</b>
<b>b) Từ chỉ cảm giác</b>
<b>c) Từ chỉ tính tình</b>
<b>d) Từ vừa chỉ tính tình </b>
<b>vừa chỉ cảm giác</b>
<i><b>vui chơi, góp vui, mua vui</b></i>
<i><b>vui thích, vui mừng, vui sướng, </b></i>
<i><b>vui </b></i>
<i><b>lòng</b></i>
<i><b>, vui thú, vui vui</b></i>
<i><b>vui tính, vui nhộn, vui tươi</b></i>
<i><b> vui vẻ</b></i>
<b>Kết quả</b>
<b>Thời gian: </b>
<b>4 phút</b>
<b>1. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng </b>
<b>“vui”</b>
<b> : </b>
<i><b>vui chơi, </b></i>
<i><b>vui lịng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui </b></i>
<i><b>thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>a) Từ chỉ hoạt động</b>
<b>b) Từ chỉ cảm giác</b>
<b>c) Từ chỉ tính tình</b>
<b>d) Từ vừa chỉ tính tình </b>
<b>vừa chỉ cảm giác</b>
<i><b>vui chơi, góp vui, mua vui</b></i>
<i><b>vui thích, vui mừng, vui sướng, </b></i>
<i><b>vui lịng, vui thú, vui vui</b></i>
<i><b>vui tính, vui nhộn, vui tươi</b></i>
<i><b>vui vẻ</b></i>
<b>Kết quả</b>
<b>2. Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với </b>
<b>từ đó.</b>
<b>VD :</b>
Cảm ơn các bạn đã
góp vui
với bọn mình.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>3. Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với </b>
<b>mỗi từ.</b>
<b>Mẫu :</b>
<b>- </b>
<b>Cười khanh khách</b>
<b>Em bé thích chí cười khanh khách.</b>
<b>- </b>
<b>cười rúc rích</b>
<b>Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.</b>
<b>cười ha hả</b> <b>Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khối chí.</b>
<b>cười hì hì</b> <b>Cu câu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Hôm nay chúng ta đã được học những từ ngữ liên </b>
<b>quan đến chủ đề gì ?</b>
<b>Những từ ngữ tìm được có chứa tiếng gì ?</b>
<b>Lạc quan – u đời</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Về nhà</b>
<b>Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập</b>
<b>Đọc lại, ghi nhớ các từ về chủ đề Lạc quan - Yêu đời</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<!--links-->