Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

ga lop 5 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.52 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Tiết 59: </b>

<b>Ôn tập các bài tập đọc thuộc chủ điểm Nam và Nữ</b>




<b>---Tiết 146: </b>

<b>ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH</b>



Ngày

<sub>PPCT</sub>

<sub>Môn</sub>

Bài dạy



2


2/4



59


146


60


30



Tập đọc


Tốn


Khoa học



Đạo đức



Ôn tập



Ơn tập về đo diện tích


Sự sinh sản của thú



Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên


3




3/4



59


147



30



LT và C


Tốn


Chính tả



MRVT: Nam và Nữ


Ơn tập về đo thể tích



Cô gái của tương lai



4



4/4



60


148



59


30


30



Tập đọc


Tốn



TLV


Lịch sử


Kĩ thuật



Tà áo dài Việt Nam



Ôn tập về đo diện tích và thể tích


Ôn tập tả con vật



Xây dựng nhà máy thủy điện Hịa Bình



Lắp Rô bốt ( tiết 1)


5



5/4



30


149



60



Kể chuyện


Tốn


Khoa học



Kể chuyện đã nghe, đã đọc


Ơn tập về đo thời gian



Sự ni và dạy con của một số lồi thú


6




6/4



60


150


60


30


30



LT và C


Tốn


TLV


Địa lí


SHL



Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)


Ôn tập: Phép cộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (với các đơn vị đo thơng
dụng).


- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Bài tập cần làm: B1; B2(cột1); B3(cột 1)
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ


- SGK, VBT



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu HS nêu bảng đơn vị đo độ dài, khối
lượng và mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong
bảng.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục tiêu của tiết học.


<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<b>*Bài tập 1: </b>


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho hs học thuộc tên các đơn vị đo diện tích
thơng dụng: m2<sub>; km</sub>2<sub>; ha và quan hệ giữa ha, km</sub>2


với m2<sub> ...</sub>


- Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng nhóm.
<b>*Bài tập 2: </b>


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 3: </b>


- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở nháp.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến
thức vừa ôn tập.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS làm vào bảng nhóm cả lớp làm phiếu
học tập.


- 1 HS nêu yêu cầu.


a) 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> = 10 000cm</sub>2


= 1000 000mm2


1ha = 10 000m2


1km2<sub> = 100ha = 1 000 000m</sub>2



b) 1m2<sub> = 0,01dam</sub>2 <sub> 1m</sub>2<sub> = 0,000001km</sub>2


1m2 <sub>= 0,0001hm</sub>2<sub> 1ha = 0,01km</sub>2


= 0,0001ha 4ha = 0,04km2


- 1 HS nêu yêu cầu.


a) 65 000m2<sub> = 6,5 ha</sub>


846 000m2<sub> = 84,6 ha</sub>


5000m2<sub> = 0,5ha</sub>


b) 6km2<sub> = 600ha</sub>


9,2km2<sub> = 920ha</sub>


0,3km2<sub> = 30ha</sub>

<b>Khoa học</b>



<b>TIẾT 59: </b>

<b>SỰ SINH SẢN CỦA THÚ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết thú là động vật đẻ con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GD hs biết yêu quý động vật có ích
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



- Hình trong SGK trang 120; 121. Phiếu học tập
- SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy – học bài mới


<b>Hoạt động 1: Quan sát.</b>
<b>* Mục tiêu : Giúp HS biết :</b>


- Bào thai của thú phát triển trong bụng nẹ.
- Phân tích được sự tiến hố trong chu trình sinh
sản của thú so với chu trình sinh sản của chim
ếch.


<b>* </b><i><b>Cách tiến hành</b>:</i>


* GV hướng dẫn HS thực hiện:


+ Bào thai của thú được nuôi dưỡng ở đâu?
+ Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai mà bạn
nhìn thấy.


+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú con và
thú mẹ?



+ Thú con mới ra đời được thú mẹ ni bằng gì?
+ So sánh sự sinh sản của thú và của chim, bạn
có nhận xét gì?


- GV nhận xét, kết luận .


<b> Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập.</b>
<b>* Mục tiêu</b><i> : </i>HS biết kể tên một số loài thú
thường đẻ mỗi lứa 1 con, mỗi lứa nhiều con


<i>* <b>Cách tiến hành</b></i><b>: </b>


<b>-</b>

GV phát phiếu học tập cho các nhóm.


* GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng


<b>3.Củng cố - Dặn dị :</b>
- Nêu lại nơi dung bài học
- Nhận xét tiết học.


<i><b>-</b></i> Chuẩn bị: “Sự nuôi và dạy ……. loài thú”.


<b>-</b>

HS trả lời câu hỏi
* Cả lớp nhận xét.


- Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình 1,
2 trang 120 SGKvà chỉ vào bào thai trong hình
cùng thảo luận theo sự gợi ý của GV



<b>-</b>

Đại diện trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung.


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
Số con trong


một lứa Tên động vật


<b>-</b> 1 con <b>-</b> Trâu, bò, ngựa, hươu,


nai hoẵng, voi, khỉ …


<b>-</b> Từ 2 đến 5
con


<b>-</b> Hổ sư tử, chó, mèo,...


<b>-</b> Trên 5 con <b>-</b> Lợn, chuột,…


<b>Đạo đức</b>



<b>Tiết 30: </b>

<b>BẢO VỆ TÀI NGUN THIÊN NHIÊN</b>


<b>(GDMT: Tích hợp tồn phần)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Biết giữ gìn,bảo vệ tài nguyên thiên nhiên


phù hợp với khả năng


<b>-</b> Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


<i>● KN tìm kiếm và xử lí thơng tin về tình hình tài nguyên thiên nhiên ở nước ta. KN tư duy phê </i>
<i>phán. KN ra quyết định </i>


<i>* GD hs biết trình bài suy nghĩ, ý tưởng của mình về BVTN thiên nhiên.</i>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


Một số tranh, ảnh về thiên nhiên (rừng, thú rừng, sông, biển…)
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC</b>


TiẾT 1


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Dạy – học bài mới</b>


<b>a. Khám phá:</b>


<b>+ KTDH: Động não; trình bày 1 phút.</b>


<b>- GV cho HS xem một số tranh ảnh có liên quan </b>
đến đất đai, sơng suối….


+ Theo các em tài nguyên thiên là gì?



- GV kết luận: Tài ngun thiên nhiên là tất cả
những gì có trong tự nhiên và có ích cho cuộc sống
của con người.


<b>- GV giới thiệu bài:</b>
<b>b. Kết nối</b>


 <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự cần thiết phải bảo</b>


vệ Tài nguyên thiên nhiên.
<b>+ KTDH: Động não</b>


* Mục tiêu : HS hiểu vì sao cần phải bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên


<i>*<b>Cách tiến hành</b></i><b>: </b>


<b>-</b>GV giao nhiệm vụ cho các nhóm


<b>-</b>Tại sao các bạn nhỏ trong tranh say sưa ngắm
nhìn cảnh vật?


<b>-</b>Tài ngun thiên nhiên mang lại ích lợi gì cho
con người?


<b>-</b>Em cần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên như thế
nào?


GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng.



<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu về những việc cần làm </b>


<b>để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>+ KTDH: Chúng em biết 3; Hoàn tất một </b>
<b>nhiệm vụ. </b>


<b>* Mục tiêu : HS nhận biết được một số tài nguyên</b>
thiên nhiên, biết được những việc cần làm để bảo
vệ tài nguyên thiên nhiên.


* Cách tiến hành:


- HS trả lời câu hỏi ở SGK. Cả lớp nhận xét.
- Hoạt động nhóm 4, lớp.


<b>-</b> Từng nhóm xem tranh ảnh, đọc thông tin


và thảo luận.


* Hết thời gian thảo luận, đại diện nhóm
trình bày kết quả thảo luận.


<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo


luận.


- 2HS cùng trao đổi.


<b>-</b> HS làm việc cá nhân.



- HS đại diện trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b>GV giao nhiệm vụ cho học sinh.


<b>-</b>GV gọi một số học sinh lên trình bày.


+ Ai là người có trách nhiệm thực hiện các biện
pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên này?


<b>-</b> Y/c HS đọc ghi nhớ trong sgk.


<b>b. Thực hành:</b>


 <b>Hoạt động 3: Xử lý tình huống</b>


<b>+ KTDH: Thảo luận nhóm nhỏ; Trình bày 1 </b>
<b>phút; Ra quyết định.</b>


+Học sinh làm bài tập 3 / SGK.


* Mục tiêu: HS biết cách xử lí phù hợp trong các
tình huống để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
* Cách tiến hành:


- GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc theo nhóm,
trao đổi xử lí các tình huống (viết sẵn trên bảng)


* GV hướng dẫn HS thực hiện:



- GV kết luận: Cần phải nhắc nhở mọi người sử
dụng tiết kiệm điện, nước, đồ dùng, không làm ô
nhiễm nguồn nước để góp phần bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên.


<b>3. Củng cố – Dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Tìm hiểu về một tài nguyên thiên
nhiên của Việt Nam hoặc của địa phương.


vệ tài nguyên thiên nhiên.


<b>-</b> HS trình bày trước lớp.


+ Tuyên truyền vận động cộng đồng bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên.


+ Sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
+ Không làm ô nhiễm nguồn nước, sông,
suối, biển; không chặt phá, đốt rừng bừa bãi,


+ HS trao đổi, nối tiếp nhau trả lời


<b>-</b> 4HS/nhóm cùng làm việc theo


yêu cầu.


<b>-</b> Đại diện các nhóm lên trình bày xử lí tình


huống, các nhóm khác theo dõi bổ sung.


<b>TIẾT 2</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Bài cũ: Em cần làm gì góp phần bảo vệ tài</b>
ngun thiên nhiên?


<b>2. Bài mới: </b>
<b>D. Vận dụng:</b>


<b>+ KTDH: Trình bày 1 phút</b>


<b>Hoạt động 4: Báo cáo kết quả dự án</b>
<b>Mục tiêu:</b>


- HS biết trình bày và đánh giá kết quả các dự án
đã thực hiện để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- HS được rèn luyện kĩ năng trình bày, kĩ năng tư
duy phê phán


<b>Cách tiến hành</b>


<b>-</b> 1 học sinh nêu ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV yêu cầu trao đổi nhóm


<b>-</b> GV nhận xét, đánh giá các nhóm đã thực hiện



<b>Hoạt động 5: Xây dựng các thông điệp về bảo</b>
vệ tài nguyên thiên nhiên


<b>Mục tiêu:</b>


- HS biết xây dựng các thông điệp về bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên


- HS được rèn luyện kĩ năng hợp tác
<b>Cách tiến hành</b>


- Gv phát cho mỗi nhóm 1 băng giấy trên có ghi
một mệnh đề chưa hoàn chỉnh.


- Yêu cầu HS hoàn chỉnh.


<b>* Chúng ta phải làm gì để tiết kiệm tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên có hiệu quả?</b>


<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


<b>-</b> Nêu lại nội dung bài học


<b>-</b> Chuẩn bị: dành cho địa phương


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Các nhóm thảo luận.


<b>-</b> Đại diện nhóm lên trình bày.



<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.


<b>-</b> HS từng nhóm thảo luận.


<b>-</b>

Từng nhóm lên trình bày.


<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.


+ Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là trách
nhiệm của ……..


+ Hãy bảo vệ tài ngun thiên nhiên vì lợi ích
của……….


+ Bạn hãy nhớ………chỉ có hạn nên…..
+ Bạn đã làm gì để bảo vệ…………?
- HS nhận xét bổ sung


<b>Thứ ba, ngày 3 tháng 4 năm 2012</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b> Tiết 59: </b>

<b>MỞ RỘNG VÔN TỪ: NAM VÀ NỮ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>-</b>

Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1, BT2).


<b>-</b> Biết và hiểu được nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ.(BT3)



<b>-</b> GD hs biết sử dụng từ ngữ chính xác, khoa học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ viết sẵn những phẩm chất quan trọng nhất của nam và nữ.
- SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>*Bài tập 1:</b>


- GV tổ chức cho cả lớp phát biểu ý kiến,
trao đổi, tranh luận lần lượt theo từng câu
hỏi.


- 1 HS làm lại BT 3 tiết LTVC trước.


- 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm.
- HS làm việc cá nhân.


<i><b>Lời giải:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Bài tập 2:</b>


- GV chốt lại lời giải đúng.


- Những phẩm chất ở bạn nữ: dịu dàng, khoan
dung, cần mẫn, biết quan tâm đến mọi người.
- 1 HS đọc nội dung BT 2. Cả lớp đọc thầm lại
truyện " Một vụ đắm tàu".


- HS trao đổi nhóm đơi.


- Một số nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.


*Lời giải:


- Phẩm chất
chung của hai
nhân vật


- Phẩm chất
riêng


- Cả hai đều giàu tình cảm, biết quan tâm đến người khác:
+ Ma- ri- ô nhường bạn xuống xuồng cứu nạn để bạn sống.


+ Giu- li- ét- ta lo lắng cho bạn, ân cần băng bó vết thương cho bạn khi
bạn ngã, đau đớn khóc thương bạn trong giờ phút vĩnh biệt.


- Những phẩm chất tiêu biểu cho nữ tính và nam tính:



+ Ma- ri- ô rất giàu nam tính: kín đáo, quyết đoán, mạnh mẽ, cao
thượng.


+ Giu- li- ét- ta dịu dàng, ân cần, đầy nữ tính khi giúp Ma- ri- ơ- bị
thương.


<b>*Bài tập 3: Giảm tải.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 146: </b>

<b>ƠN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Biết:</b>


- Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.


- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân. Chuyển đổi số đo thể tích. Bài tập cần làm: Bài 1; bài
2(cột1); bài3(cột 1)/155


- GD học sinh biết tính chính xác, cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng nhóm, bút dạ.
- SGK, VBT



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- 2 HS lên bảng làm bài. - 2 HS Lên bảng làm BT 3 a) 65 000m2<sub> = 6,5 ha</sub>


846 000m2<sub> = 84,6 ha</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<b>*Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Yêu cầu HS làm bút chì vào SGK, 1 Hs làm
bảng nhóm.


- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.



<b>*Bài tập 3: Viết các số đo dưới dạng số thập</b>
phân


- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa ôn tập.


b) 6km2<sub> = 600ha</sub>


9,2km2<sub> = 920ha</sub>


0,3km2<sub> = 30ha</sub>


- 1 HS đọc yêu cầu.


a) HS làm bài theo hướng dẫn của GV.


b) - Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn
tiếp liền.


- Đơn vị bé bằng một phần một nghìn đơn
vị lớn hơn tiếp liền.



- 1 HS nêu yêu cầu.
1m3<sub> = </sub><i><sub>1000</sub></i><sub>dm</sub>3


7,268m3<sub> = </sub><i><sub>7268</sub></i><sub>dm</sub>3


0,5m3<sub> = </sub><i><sub>500</sub></i><sub>dm</sub>3


3m3<sub> 2dm</sub>3<sub> = </sub><i><sub>3002</sub></i><sub>dm</sub>3


1dm3<sub> = </sub><i><sub>1000</sub></i><sub>cm</sub>3


4,351dm3<sub> = </sub><i><sub>4351</sub></i><sub>cm</sub>3


0,2dm3<sub> = </sub><i><sub>200</sub></i><sub>cm</sub>3


1dm3<sub> 9cm</sub>3<sub> = </sub><i><sub>1009</sub></i><sub>cm</sub>3


- 1 HS nêu yêu cầu.


a) Có đơn vị là mét khối
6m3<sub> 272dm</sub>3<sub> = </sub><i><sub>6,272</sub></i><sub>m</sub>3


2105dm3<sub> = </sub><i><sub>2,105</sub></i><sub>m</sub>3


3m3<sub> 82dm</sub>3<sub> = </sub><i><sub>3,082</sub></i><sub>m</sub>3


b) Có đơn vị là đề- xi- mét khối
8dm3<sub> 439cm</sub>3<sub> = </sub><i><sub>8,439</sub></i><sub>dm</sub>3


3670cm3<sub> = </sub><i><sub>3,67</sub></i><sub>dm</sub>3



5dm3<sub> 77cm</sub>3<sub> = </sub><i><sub>5,077</sub></i><sub>dm</sub>3<sub> </sub>

<b>Chính tả (Nghe – viết)</b>



<b>Tiết 30:</b>

<b> CƠ GÁI CỦA TƯƠNG LAI</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai, tên riêng nước ngoài, tên tổ chức.
- Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức(BT2,3)


- GD hs rèn chữ, giữ vở


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
+ Bảng phụ để HS làm bài tập


+ Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng: Tên các huân
chương, danh hiệu, giải thưiởng được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gv nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>b. Hướng dẫn HS nghe – viết:</b></i>


- Gọi HS khá giỏi đọc bài viết.
+ Bài chính tả nói điều gì?


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết
bảng con: In- tơ- nét, Ôt- xtrây- li- a, Nghị viện
Thanh niên,…


- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


<i><b>3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>


- HS đọc, lớp theo dõi.


+ Bài chính tả giới thiệu Lan Anh là một bạn gái
giỏi giang, thông minh, được xem là một trong
những mẫu người của tương lai.


- HS viết bảng con.
- HS nêu cách trình bày.
- HS viết bài.


- HS soát bài.



<b>* Bài tập 2:</b>


- GV dán tờ phiếu đã viết các cụm từ in
nghiêng lên bảng và hướng dẫn HS làm bài.
- HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên các huân
chương, danh hiệu, giải thưởng.


- HS làm bài cá nhân.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét.


* Bài tập 3: GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 4.


- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đúng.


<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại
những lỗi mình hay viết sai.


- 1 HS đọc nội dung bài tập.


- 1 HS đọc lại các cụm từ in nghiêng.
<b>*Lời giải:</b>



Cụm từ anh hùng lao động gồm 2 bộ phận: anh
hùng / lao động, ta phải viết hoa chữ cái đầu của
mỗi bộ phận tạo thành tên đó: Anh hùng Lao
động.


Các cụm từ khác tương tự như vậy:
Anh hùng Lực lượng vũ trang
Huân chương Sao vàng


Huân chương Độc lập hạng Ba
Huân chương Lao động hạng Nhất
Huân chương Độc lập hạng Nhất
- 1 HS nêu yêu cầu.


<b>*Lời giải: Thứ tự các từ cần điền là:</b>
a) Huân chương Sao vàng


b) Huân chương Quân công
c) Huân chương Lao động


<b>Thứ tư, ngày 4 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Tiết 60:</b>

<b> TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài;biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tự hào.



- Hiểu nội dung: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền
thống của dân tộc Việt Nam. (Trả lời được câu hỏi 1,2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Tranh minh hoạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV nhận xét –ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i>Luyện đọc</i>


- Gọi HS đọc toàn bài.


- Bài này chia làm mấy đoạn?


- GV hướng dẫn HS đọc từ khó: <i><b>thẫm màu, vàng </b></i>


<i><b>mỡ gà, cổ truyền, biểu tượng. </b></i>Giải nghĩa từ.
- HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc diễn cảm bài văn
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


+ Chiếc áo dài có vai trị thế nào trong trang phục
của phụ nữ xưa?



+ Chiếc áo dài tân thời có gì khác so với chiếc áo
dài cổ truyền?


+ Vì sao chiếc áo dài được coi là biểu tượng cho y
phục truyền thống của Việt Nam?


<b>+ Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của người phụ nữ </b>
trong tà áo dài?


<b>+ Em hãy nêu nội dung chính của bài?</b>
* GV dán nội dung chính lên bảng.


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</b>
-GV hướng dẫn HS đọc thể hiện đúng nội dung
từng đoạn.


+ Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn:” Phụ nữ Việt
Nam xưa hay mặc áo mớ ba,…..mềm mại và thanh
thoát hơn.”


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


- HS Nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Công việc đầu tiên


- 3 HS đọc bài, sau đó trả lời các câu hỏi


(Mỗi HS trả lời 1 câu )


- 1 HS khá đọc toàn bài.


- Chia 4 đoạn:

Mỗi lần xuống dòng là



một đoạn.



- HS đọc nối tiếp theo đoạn. (2 lượt)
- HS luyện đọc từ khó.


- Học sinh đọc phần chú giải.


- HS luyện đọc theo cặp. Đại diện nhóm
đọc


- HS đọc thầm và TLCH.


+Phụ nữ Việt Nam xưa nay…. Làm cho
phụ nữ trở nên tế nhị, kín đáo


+ Áo dài cổ truyền có hai loại áo: áo tứ
thân và áo năm thân…..và phía sau


+ Vì áo dài vừa thể hiện phong cách vừa tế
nhị, vừa kín đáo và lại làm cho người mặc
thêm mềm mại, thanh thoát hơn


+ Phụ nữ mặc áo dài trông thướt tha,
duyên dáng hơn



- HS nêu


+ Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp
dịu dàng của người phụ nữ và truyền
thống của dân tộc Việt Nam.


- 4 HS nối tiếp đọc
- Luyện đọc diễn cảm.


- Một số HS thi đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tốn</b>



<b>Tiết 148: </b>

<b>ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết so sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích.


- Biết giải bài tốn liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học. Bài tập cần làm: Bài 1;
bài 2; bài 3(a); HSKG làm tất cả các bài tập.


- GD hs tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ,


- SGK, VBT


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích và
thể tích; mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
liền kề.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<b>*Bài tập 1: > < = ?</b>


- Hướng dẫn HS cách làm bài.


- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập, 1 HS
lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2: </b>


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 3: </b>



- Mời HS nêu cách làm.


- Cho HS làm vào vở, 1 Hs làm vào bảng
nhóm.


- Cả lớp và GV nhận xét.


- 2 HS nhắc lại.


- 1 HS nêu yêu cầu.


a) 8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 8,05 m</sub>2


8m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> < 8,5 m</sub>2


8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> > 8,005m</sub>2


b) 7m3<sub> 5dm</sub>3<sub> = 7,005m</sub>3


7m3<sub> 5dm</sub>3<sub> < 7,5m</sub>3


2,94dm3<sub> > 2dm</sub>3<sub> 940cm</sub>3


- 1 HS đọc yêu cầu.


Chiều rộng của thửa ruộng là:
150 


2



3<sub> = 100 (m)</sub>


Diện tích của thửa ruộng là:
150 <sub> 100 = 15000 (m</sub>2<sub>)</sub>


15000m2 <sub>gấp 100m</sub>2<sub> số lần là:</sub>


15000 : 100 = 150 (lần)


Số tấn thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
60 <sub>150 = 9000 (kg)</sub>


9000kg = 9 tấn


Đáp số: 9 tấn.
- 1 HS nêu yêu cầu.


Thể tích của bể nước là:
4 <sub> 3 </sub><sub> 2,5 = 30 (m</sub>3<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa ôn tập.


a) Số lít nước chứa trong bể là:
24m3<sub> = 24000dm</sub>3<sub> = 24000 (</sub><i><sub>l</sub></i><sub>)</sub>


b) Diện tích đáy của bể là: (HS khá, giỏi)
4 <sub> 3 = 12 (m</sub>2<sub>)</sub>



Chiều cao của mức nước chứa trong bể là:
24 : 12 = 2 (m)


Đáp số: a) 24 000 <i>l</i>


b) 2m.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Tiết 59: ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật (BT1).
- Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yêu thích.


- GD hs sáng tạo, khoa học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ ghi cấu tạo 3 phần của bài văn tả con vật, Viết sẵn lời giải bài tập 1a
- SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<b>*Bài tập 1:</b>


- GV treo bảng phụ đã ghi cấu tạo 3
phần của bài văn tả con vật.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt
lại lời giải đúng:


<i>a) Bài văn gồm mấy đoạn?</i>


<i>b) Tác giả quan sát chim hoạ mi hót</i>
<i>bằng những giác quan nào?</i>


- 1 HS đọc lại đoạn văn hoặc bài văn đã được viết lại
sau tiết <i><b>Trả bài văn tả cây cối</b></i> tuần trước.


- 2 HS đọc yêu cầu của bài.


- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm lại bài, suy nghĩ làm
bài cá nhân, 3 HS làm vào bảng nhóm. Những HS làm
vào bảng nhóm treo lên bảng, trình bày.


a. Bài văn gồm 3 đoạn:


- Đoạn 1(câu đầu) – (Mở bàì trực tiếp): Giới thiệu sự
xuất hiện của hoạ mi vào các buổi chiều.



- Đoạn 2 (tiếp cho đến cỏ cây): Tả tiếng hót đặc biệt
của hoạ mi vào buổi chiều.


- Đoạn 3 (tiếp cho đến đêm dày): Tả cách ngủ rất đặc
biệt của hoạ mi trong đêm.


- Đoạn 4 (kết bài không mở rộng): Tả cách hót chào
nắng sớm rất đặc biệt của hoạ mi.


<i>b) Tác giả quan sát chim hoạ mi hót bằng thị giác và </i>
<i>thính giác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>c) Em thích chi tiết và hình ảnh so sánh</i>
<i>nào? Vì sao?</i>


<i><b>*Bài tập 2:</b></i>


- GV nhắc nhở HS trước khi viết bài.
- GV giới thiệu tranh, ảnh: một số con
vật để HS quan sát, làm bài.


- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về


văn tả cây cối vừa ôn luyện.


bay đi.


+ Bằng thính giác: nghe thấy tiếng hót của hoạ mi vào
các buổi chiều, nghe tiếng hót vang lừng chào nắng
sớm của nó vào các buổi sáng.


c) HS phát biểu.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS tiếp nối nhau giới thiệu con vật em chọn tả.
- HS viết bài vào vở.


- HS nối tiếp đọc đoạn văn


<b>Lịch sử</b>



<b>Tiết 30: </b>

<b>XÂY DỰNG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÀ NỘI</b>


<b>(GDMT: Mức độ liên hệ)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết nhà máy thủy điện Hòa Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của cán bộ, công nhân
Việt Nam và Liên Xô.


- Biết nhà máy thủy điện Hịa Bình có vai trị quan trọng đối với công cuộc xây dựng đất nước:
cung cấp điện, ngăn lũ...



- GD hs lòng yêu nước


<i><b>* HS biết được vai trò của thủy điện đối với sự phát triển kinh tế; nâng cao ý thức bảo vệ môi </b></i>
<i><b>trường.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Ảnh Nhà máy TĐ Hịa Bình, bản đồ Việt Nam (xác định vị trí nhà máy)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
-2HS lần lượt TLCH.
- Gv nhận xét-ghi điểm
<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


b. Hoạt động1: (Làm việc theo nhóm)


+ Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam sau khi


- Cuộc bầu cử Quốc hội thống nhất diễn ra
như thế nào?


- Nêu những quyết định quan trọng nhất của
kì họp đầu tiên QH khóa VI.


<b>-</b>

HS thảo luận theo nhóm: đọc SGK và quan


sát tranh ảnh, bản đồ…
- Học sinh chỉ bản đồ.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thống nhát đất nước là gì ?


+ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được xây dựng
vào năm nào? Ở đâu? Trong thời gian bao lâu?
+ Trên cơng trường xây dựng nhà máy thuỷ
điện Hồ Bình, công nhân VN và chuyên gia
Liên Xô đã làm việc với tinh thần như thế nào?


+ Những đóng góp của nhà máy thuỷ điện Hồ
Bình đối với nước ta?


+ Em biết thêm được những nhà máy thủy điện
nào đã và đang xây dựng ở nước ta?


<b>c. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>
- Gv yêu cầu hs đọc nội dung bài học


+ Đọc một số thông tin tham khảo về nhà máy
thủy điện Hịa Bình.


<b>* Hiện nay các Nhà máy Thủy điện nước ta </b>
<b>đã đóng góp và phục vụ đời sống nhân dân </b>
<b>rất nhiều, vậy chúng ta làm gì để bảo vệ mơi </b>
<b>trường thiên nhiên?</b>



<b>3.Củng cố - Dặn dò : </b>
- Nhắc lại nội dung bài học


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.


nước, cách mạng việt nam có nhiệm vụ xây
dựng đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
+ Nhà máy được xây dựng vào 6-11-1979
Trên sông Đà, tại thị xã Hịa Bình, sau 15 năm
thì hồn thành


+ Suốt ngày đêm có 35000 người và hàng
nghìn xe cơ giới làm việc hối hả trong những
điều kiện khó khăn, thiếu thốn, thậm chí phải
hi sinh tính mạng, cán bộ và công nhân đã
vượt lên tất cả để cống hiến tài năng và sức
lực cho đất nước.


+Hạn chế lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ; cung
cấp điện từ Bắc vào Nam, từ rừng núi đến
đồng bằng, nông thôn đến thành phố, phục vụ
cho sản xuất và đời sống


+ Ở nước ta hiện nay, Nhà máy Thủy điện
Sơn La đang được xây dựng


- HS đọc tóm tắt trong SGK.



<b>Kỹ thuật</b>



<b>Tiết 30:</b>

<b> LẮP RƠ – BỐT (Tiết 1)</b>


<b>Năng lượng: Liên hệ.</b>



<b>I. MỤC TIÊU: HS cần phải: </b>


- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô –bốt.
- Lắp được rô – bốt đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- Rèn luyện tính khéo léo, kiên nhẫn khi lắp, tháo các chi tiết của rô – bốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Mẫu rô – bốt đã lắp sẵn. Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu</b>
- Cho HS quan sát mẫu rô – bốt đã lắp sẵn.


- HD HS quan sát kĩ từng bộ phận và nêu câu hỏi:
- Để lắp được rô – bốt ,ta cần lắp mấy bộ phận? Hãy kể
tên các bộ phận đó.



- HD chọn các chi tiết: Gọi 1 – 2 HS gọi tên,chọn đúng,
đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK và xếp từng loại
vào nắp hộp.


- Nhận xét ,bổ sung cho hoàn thiện
<b>c.Lắp từng bộ phận:</b>


* Lắp chân rô – bốt.(H2)


-Yêu cầu HS quan sát H2a, Gọi 1HS lên lắp mặt trước
của 1 chân rô – bốt.


-Nhận xét bổ sung và HD lắp tiếp mặt trước chân thứ hai.
-Gọi 1 HS lắp tiếp 4 thanh 3 lỗ vào tấm nhỏ để làm bàn
chân rô –bốt.


-Y/cầu Hs quan satsH2b và trả lời câu hỏi ở SGK
-Nhận xét trả lời của HS,HD lắp 2 chân vào 2 bàn chân.
-HD lắp thanh chữ u dài vào 2 chân để làm thanh đỡ thân
rô – bốt.


<i><b>* Lắp thân rô – bốt (H3)</b></i>


Nhân xét và bổ sung cho hồn thiện.


<i><b>*Lắp đầu rơ – bốt(H4</b></i>)
Tiến hành lắp.


<i><b>*Lắp các bộ phận khác </b></i>



+Lắp tay( H5a) -Lắp 1 tay rô – bốt


-Gọi HS lên lắp tay thứ hai.Lưu ý HS 2 tay đối nhau.
+Lắp ăng – ten(H5b) Lắp trục bánh xe(H5c).


Lắp ráp rô- bốt (H1 )


-Lắp ráp rô – bốt theo các bước trong SGK.


<b>d. Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp.</b>
3.Củng cố ,dặn dò :


- Nêu nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS tiết sau thực hành


+Quan sát theo hướng dẫn của GV.
+ Có 6 bộ phận: chân, thân, đầu, tay,
ăng – ten, trục bánh xe.)


+ 1 – 2 HS thực hiện .


+ Cả lớp nhận xét , bổ sung cho bạn.


-Quan sát ;1 HS thực hiện .
- Cả lớp quan sát và bổ sung .
- Thực hiện ,quan sát.



- Quan sát ,TLCH.


_Quan sát H3.


1HS TLCH và lắp thân rô – bốt
-Quan sát H4.


- Quan sát.


-Lên bảng lắp tay thứ hai.
_Quan sát và trả lời câu hỏi.




<b>Thứ năm, ngày 5 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Kể chuyện</b>



<b>Tiết 30</b>

<b>: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu được nhân vật, nêu được
diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GD hs tính mạnh dạn, ăn nói lưu lốt
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài.


- Một số sách báo truyện viết về nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gv nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hoạt động 1: Tìm hiểu đề.</b>


<b>* Đề bài : Kể một câu chuyện em đã nghe </b>
<b>hoặc đã đọc về một nữ anh hùng hoặc một </b>
<b>phụ nữ có tài.</b>


- Nhắc HS kể những câu chuyện đã nghe hoặc đã
đọc ngoài nhà trường.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


 <b>Hoạt động 2: Kể chuyện, ý nghĩa.</b>


- HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- GV hướng dẫn HS thực hiện.
+ Kể trong nhóm


+ Thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương.


<i>- GV liên hệ – Giáo dục.</i>


<b>3 .Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học</b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Kể chuyện được chứng kiến hoặc


tham gia”


<b>-</b> Nhận xét tiết học


- Kể vài đoạn của câu chuyện Lớp
trưởng lớp tôi. TLCH về ý nghĩa câu
chuyện.


- Cả lớp nhận xét.
- 1 học sinh đọc đề bài.
- HS phân tích đề bài


- 4 HS lần lượt đọc các gơị ý 1,2,3,4, cả lớp
theo dõi trong SGK.


- Nối tiếp nhau nói trước lớp tên câu chuyện
sẽ kể.


- Đọc thầm lại gợi ý 2.


- Gạch nhanh trên giấy nháp dàn ý câu
chuyện sẽ kể.



- HS cùng bàn KC và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện


- Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp,
- Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện hoặc
trao đổi, giao lưu về nhân vật, chi tiết, ý
nghĩa câu chuyện.


<b>-</b>

Cả lớp trao đổi, bổ sung, nhận xét, bình
chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể
chuyện tự nhiên, hấp dẫn nhất, bạn đặt câu
hỏi thú vị nhất.


<b>Tốn</b>



<b>Tiết 149: </b>

<b>ƠN TẬP VỀ THỜI GIAN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Biết</b>


- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.


- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. Chuyển đổi số đo thời gian. Xem đồng hồ
+ Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2(cột1); bài3; HSKG làm tất cả các bài tập


- Gd hs tính chính xác, cẩn thận
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Mặt đồng hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Cho HS nêu bảng đơn vị đo thời gian đã
học.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<b>*Bài tập 1: GV treo bảng phụ ghi ND bài.</b>
- HS nêu miệng tiếp sức mỗi HS 1 dòng.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 2: </b>


- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng.
(cột 1)


- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Bài tập 3: </b>


- Cho HS làm bài theo nhóm 2.


- Mời một số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 4: </b>


- Mời HS nêu cách làm.


- 2 HS nêu.


- 1 HS nêu yêu cầu.
a) 1 thế kỉ = 100 năm


1 năm = 12 tháng


b) 1 tuần có 7 ngày
1 ngày = 24 giờ


- 1 HS đọc yêu cầu.


a, 2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
1 giờ 5 phút = 65 phút
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
b, 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
144 phút = 2 giờ 24 phút
54 giờ = 2 ngày 6 giờ
c, 60 phút = 1 giờ



45 phút =


3


4<sub>giờ = 0,75 giờ</sub>


15 phút =


1


4<sub>giờ = 0,25 giờ</sub>


1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
90 phút = 1,5 giờ
30 phút =


1


2<sub>giờ = 0,5 giờ</sub>


6 phút =


1


10<sub>giờ = 0,1 giờ</sub>


12 phút =


1



5<sub>giờ = 0,2 giờ</sub>


3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
2 giờ 12 phút = 2, 2 giờ ...
- 1 HS nêu yêu cầu.


*Kết quả: Lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS nêu kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa ôn tập.


- 1 HS nêu yêu cầu, xác định dạng toán.
<b>*Kết quả:</b>


Khoanh vào B.


<b>Khoa học</b>



<b>Tiết 60: </b>

<b>SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LỒI THÚ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được ví dụ về sự ni và dạy con của một số lồi thú (hổ, hươu)
- Hiểu được sự sinh sản, nuôi con của hổ và hươu.



- Biết yêu và bảo vệ các loài thú q hiếm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b>-</b> Hình và thơng tin trong SGK trang 122, 123.


<b>-</b> SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên lần lượt trả lời các câu hỏi về nội
dung bài của tiết 59.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>
<b>* Mục tiêu</b><i> : </i>HS trình bày được sự sinh sản,
nuôi con của hổ và của hươu


<b>* Cách tiến hành: </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu HS thực hiện trong nhóm



cùng quan sát, đọc thơng tin trong SGK, trao
đổi, thảo luận.


- GV hướng dẫn HS thực hiện:


<b>-</b> Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và ni con
của hổ.


<b>-</b> Hai nhóm tìm hiểu sự sinh sản và nuôi con
của hươu, nai, hoẵng.


- GV chốt: <i><b>Thời gian đầu, hổ con đi theo dỏi </b></i>
<i><b>cách săn mồi của hổ mẹ. Sau đó cùng hổ mẹ </b></i>
<i><b>săn mồi.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i><b>Chạy là cách tự vệ tốt nhất của các con </b></i>
<i><b>hươu, nai hoẵng non để trốn kẻ thù.</b></i>


* GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng.


- 3 HS lên lần lượt trả lời các câu hỏi về nội
dung bài cũ.


-Kể tên 1 số động vật đẻ mỗi lứa 1 con; 1 số
đông vật đẻ mỗi lứa 2 con trở lên.


- Cả lớp nhận xét.


- 4 HS/nhóm cùng làm việc theo yêu cầu



- Từng thành viên quan sát các hình và đọc các
thơng tin về sự sinh sản và nuôi con của động vật
được phân công( Hổ,hươu)


- Nhóm trưởng điều khiển, thảo luận các câu hỏi
trang 122;123 SGK:


- Đại diện trình bày và mơ tả cảnh hổ mẹ dạy hổ
con săn mồi :


<b>-</b> Hình 1a: Cảnh hổ con nằm phục xuống đất


trong đám cỏ lau.


<b>-</b> Để quan sát hổ mẹ săn mồi như thế nào.


<b>-</b> Hình 1b: Hổ mẹ đang nhẹ nhàng tiến đến gần


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Hoạt động 2: Trò chơi “Thú săn mồi và con </b>
mồi”.


<i><b>* Mục tiêu</b> :</i> Khắc sâu cho HS kiến thức về
tập tính dạy con của một số loài thú – Gây
hứng thú học tập cho HS


* Cách tiến hành:


<b>-</b> GV h.dẫn tổ chức chơi:


<b>-</b>

Nhóm 1: cử một bạn đóng vai hổ mẹ và một


bạn đóng vai hổ con.


<b>-</b>

Nhóm 2<i>:</i> cử một bạn đóng vai hươu mẹ và
một bạn đóng vai hươu con.


<b>-</b>

Cách chơi: Thể hiện cách “Săn mồi” ở hổ


hoặc chạy trốn kẻ thù ở hươu, nai.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>3.Củng cố - Dặn dò : </b>
- Nêu lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.


<b>-</b>

Chuẩn bị: “Ôn tập: Thực vật, động vật<i>”.</i>


<b>-</b> …


- Cả lớp nhận xét. Bổ sung


- Các nhóm họp và phân công.
- Học sinh tiến hành chơi.


- Cả lớp theo dõi, quan sát, nhận xét đánh giá


<b>Thứ sáu, ngày 6 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 60: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY)</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nắm được tác dụng của dẩu phẩy, nêu được ví dụ về tác dụng của dấu phẩy.(BT1)
- Điền đúng dấu phẩy theo yêu cầu của BT2.


- GD hs biết dùng từ chính xác khi giao tiếp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b>-</b> Bút dạ, 2 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng tổng kết về dấu phẩy ở BT 1.


<b>-</b> SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- GV cho HS làm lại BT3 tiết LTVC trước.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>.


<i><b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>:
<b>*Bài tập 1:</b>


- GV phát phiếu học tập, hướng dẫn học sinh làm
bài: Các em phải đọc kĩ 3 câu văn, chú ý các dấu


phẩy trong mỗi câu văn. Sau đó, xếp đúng các ví
dụ vào ơ thích hợp trong phiếu học tập.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


- 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.


- HS làm việc cá nhân, ghi kết quả vào
phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Lời giải :


<b>Tác dụng của dấu phẩy</b> <b>VD</b>


- Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
- Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ.


- Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.


Câu b
Câu c
Câu a
<b>*Bài tập 2: GV gợi ý:</b>


+ Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống
trong mẩu chuyện


+ Viết lại cho đúng chính tả những chữ đầu câu
chưa viết hoa.



- GV cho HS trao đổi nhóm hai. GV phát phiếu
cho 3 nhóm.


- Các nhóm làm vào phiếu dán lên bảng lớp và
trình bày kết quả.


- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu phẩy.


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc nội dung BT 2, cả lớp theo dõi.
*Lời giải:


Các dấu cần điền lần lượt là:


(,) ; (.) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,)


<b>Tốn</b>



<b>Tiết 150: ƠN TẬP PHÉP CỘNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số


- Ứng dụng trong giải toán. Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2(cột1); bài3; bài 4; HSKG làm tất cả các
bài tập


- GD hs tính chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


Bài 1<i>:</i>


- GV hướng dẫn HS thực hiện:


- GV chấm bài, nhận xét, kết luận và khen những
bài làm tốt


 Bài 2:


- Làm các bài tập:
2 giờ 12 phút =….giờ
30 phút = …giờ;



1 phút 30 giây = …phút;
1 phút 18 giây = …,…phút.
- 1 HS đọc yêu cầu của BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV hướng dẫn HS thực hiện:


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm
đôi cách làm.


<b>-</b> Ở bài này các em đã vận dụng tính chất gì để
tính nhanh.


<b>-</b> GV chấm bài, nhận xét


Bài 3


- Nhận xét, kết luận.


 Bài 4


- HS làm bài vào vở


+ GV chấm bài, nhận xét, kết luận


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nhắc lại tính chất giao hốn, kết hợp
- Nhận xét tiết học



- Chuẩn bị<i>: </i>“<i>Phép trừ”</i>


- Đọc yêu cầu của đề bài.


+ Nêu tính chất vận dụng để tính nhanh
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
a) (689 + 875) + 125


= 689 + (875 + 125)
= 689 + 1000


= 1689
b) <sub>7</sub>2+4


9 +
5
7 =


2
7+


5
7 +


4
9


= 7<sub>7</sub>+4
9=1+



4
9=1


4
9


c) 5,87 + 28,69 + 4,13


= (5,87 + 4,13) + 28,69
= 10 + 28,69


= 38,69


- Cả lớp nhận xét. sửa bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài cá nhân


- Nêu kết quả


(Bài a: x = 0 vì 0 cộng với số nào cũng bằng
chính số đó.


<b>-</b>

Bài b : x = 0 vì 10
4


= 5
2
)
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS nêu cách làm



- 2 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở


<i><b>Bài giải</b></i>


Mõi giờ cả 2 vòi cùng chảy được :
5


1
+ 10


3


= 10
5


(bể)
10


5


= 50%


Đáp số : 50% thể tích bể


* HS nhắc lại 1 số tính chất của phép cộng.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Tiết 60: TẢ CON VẬT – KIỂM TRA VIẾT</b>




<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Viết được một bài văn tả con vật


- Bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng.
- GD hs tính khoa học, sáng tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- B.phụ viết sẵn đề bài, tranh ảnh 1 số con vật.
- Giấy KT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
<b>b. Kiểm tra viết:</b>


- Đề : Hãy tả một con vật mà em yêu thích.


<b>-</b> GV giúp HS hiểu các yêu cầu của đề bài:
+ Các em cần suy nghĩ để chọn con vật mà em
thích nhất.


- GV nhắc HS:


+ Phần mở bài : giới thiệu con vật định tả theo


lối trực tiếp hoặc gián tiếp


+ Phần thân bài :
+ Tả bao quát


+ Tả chi tết : tả theo một thứ tự nhất định
+ Phần kết thúc: Nêu cảm nghĩ của em về con
vật đã tả.


+ Có thể dùng lại đoạn văn đã viết trong tiết ôn
tập trước, viết thêm 1 số phần để hoàn chỉnh bài
văn.


- GV thu bài.


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: “Ôn tập về văn tả cảnh”


- HS nêu lại dàn ý


- HS đọc đề bài trên bảng


<b>-</b> Đọc gợi ý.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>Địa lý</b>




<b>Tiết 30:</b>

<b> CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ghi nhớ tên 4 đại dương : Thái Bình Dương,Đại Tây Dương,An Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất.


- Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ),hoặc trên quả địa cầu.


- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ(lược đồ)để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích,độ sâu của
mỗi đại dương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bản đồ thế giới. Quả địa cầu
- SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Châu Đại Dương gồm những phần đất nào?
- Trình bày đặc điểm kinh tế của Ơ-xtrây-li-a.
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Hoạt động 1: </b>


Vị trí của các đại dương trên thế giới
- GV chia lớp thành 4 nhóm



Tên đại
dương


Giáp với các
châu lục


Giáp với các
đại dương
Thái Bình


Dương


Ấn Độ Dương
Đại Tây
Dương
Bắc Băng
Dương


- GV sửa chữa và giúp học sinh hồn thiện phần
trình bày.


<b>c. Hoạt động 2: Một số đặc điểm của các đại </b>
dương.


- GV hướng dẫn HS thực hiện:


+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
về diện tích.



+ Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
+ Đại dương nào có nhiệt độ trung bình nước
biển thấp nhất? Giải thích tại sao nước biển ở đó
lại lạnh như vậy?


* GV nhận xét, kết luận :
<b>3.Củng cố - Dặn dò : </b>
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Địa lí địa phương”.


- 2 HS


- Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Làm việc theo nhóm


- HS quan sát hình 1, hình 2 trong SGK, rồi
hồn thành BT


+ Đại diện nhóm trình bày kết qủa làm việc
trước lớp đồng thời chỉ vị trí các đại dương
trên quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.


- HS trong nhóm dựa vào bảng số liệu, thảo
luận theo gợi ý của GV:


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.



- Đọc ghi nhớ.


…………



………..



<b>SINH HOẠT LỚP</b>

<b>* </b>

<b>TUẦN 30</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tổng kết thi đua tuần 30.


- Đề ra kế hoạch hoạt động tuần 31.


- Rèn luyện thói quen nề nếp kỉ luật nghiêm cho học sinh.
- Giáo dục học sinh theo chủ điểm của tháng, tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Các tổ báo cáo các hoạt động thi đua của tổ trong tuần.


+ Tổ 1: ...
+ Tổ 2: ...
+ Tổ 3...
+ Tổ 4:...
- Lớp trưởng nhận xét chung: ...
- Giáo viên tổng kết.


<b>2. Ưu, khuyết:</b>


- Học tập...
...
- Đạo đức: ...


...
- Vệ sinh: ...
...
<b>* Tuyên dương phê bình...</b>
...
...
<b>3. Kế hoạch tuần 31:</b>


...
...
...
...
...
4. Dặn dò:


- Khắc phục tồn tại.


- Thực hiện tốt kế hoạch tuần 31.
GV soạn


<i><b>Trần Thị Hằng</b></i>


Khối trưởng


<i><b>Nguyễn Thị Tuyết Minh</b></i>


Tuaàn 30



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>


---Thứ ba, ngày 3, tháng 4 năm 2012




THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT


Tiết 1



<b></b>


<b>---TỐN</b>



ƠN TẬP


1/ HS hồn thành VBT



a) Làm thêm một số bài tập:



<b>Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:</b>
<b>a) 12m2<sub> 45 cm</sub>2<sub> =...m</sub>2</b>


A. 12,045 B. 12,0045
C. 12,45 D. 12,450


<b>b) Trong số </b><i>abc,adg m2</i><b><sub>, thương giữa giá trị của chữ số a ở bên trái so với giá trị của chữ số a</sub></b>


<b>ở bên phải là:</b>


<b>A. 1000 B. 100</b>
C. 0,1 D. 0, 001


<b>c) </b> 8 2


1000 <b> = ...</b>


A. 8,2 B. 8,02


<b>C8,002 D. 8,0002</b>
<b>Bài tập 2: </b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


a) 135,7906ha = ...km2<sub>...hm</sub>2<sub> ...dam</sub>2<sub>...m</sub>2


b) 5ha 75m2<sub> = ...ha = ...m</sub>2


c)2008,5cm2<sub> = ...m</sub>2<sub> =....mm</sub>2


<i><b>Lời giải:</b></i>



<i>a) 135,7906ha = 1km</i>

<i>2 </i>

<i><sub>35hm</sub></i>

<i>2 </i>

<i><sub>79dam</sub></i>

<i>2 </i>

<i><sub>6m</sub></i>

<i>2</i>


<i>b) 5ha 75m</i>

<i>2</i>

<i><sub> = 5,0075ha = 50075m</sub></i>

<i>2</i>


<i>c)2008,5cm</i>

<i>2</i>

<i><sub> = 0,20085m</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub> =200850mm</sub></i>

<i>2</i>


<b>Bài tập 3:</b>



Một mảnh đất có chu vi 120m, chiều rộng bằng

3
1


chiều dài. Người ta trồng lúa đạt năng


xuất 0,5kg/m

2

<sub>. Hỏi người đó thu được bao nhiêu tạ lúa?</sub>



<i><b>Lời giải:</b></i>



<i>Nửa chu vi mảnh đất là:</i>



<i> 120 : 2 = 60 (m)</i>



<i>Chiều dài mảnh đất là:</i>


<i> 60 : (3 + 1 ) </i>

<i> 3 = 45 (m)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Diện tích mảnh đất là:</i>


<i> 45 </i>

<i> 15 = 675 (m</i>

<i>2</i>

<i>)</i>



<i>Ruộng đó thu được số tạ thóc là:</i>


<i> 0,5 </i>

<i> 675 = 337,5 (kg) = 3,375 tạ</i>



<i> Đáp số: 3,375 tạ</i>



<b>Bài tập4:</b>

(HSKG)



Buổi tối, em đi ngủ lúc kim phút chỉ số 12, và kim giờ vng góc với kim phút. Sáng sớm,


em dậy lúc kim phút chỉ số 12 và kim giờ chỉ thẳng hàng với kim phút. Hỏi:



a) Em đi ngủ lúc nào?


b) Em ngủ dậy lúc nào?


c) Đêm đó em ngủ bao lâu?



<i><b>Lời giải:</b></i>

<i> </i>



<i> a) Buổi tối, em đi ngủ lúc 9 giờ tối.</i>


<i> b) Sáng sớm, em dậy lúc 6 giờ sáng.</i>


<i> c) Đêm đó em ngủ hết số thời gian là:</i>



<i> 12 giờ - 9 giờ + 6 giờ = 9 (giờ) </i>


<i> Đáp số: a) 9 giờ tối.</i>




<i> b) 6 giờ sáng.</i>


<i> c) 9 giờ </i>





<b>---GIÚP EM VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ</b>



<b>-...</b>

HS làm bài tập

chính tả tuần 30



<b>-...</b>

GV nhận xét, sửa bài.




---Thứ tư, ngày 4 tháng 4 năm 2012



<b>THỰC HÀNH TỐN</b>



Tiết 1




---ƠN TỐN



1/ HS hồn thành VBT


- Làm thêm một số bài tập:



<b>Bài tập1</b>

: Khoanh vào phương án đúng:



<b>a) Từ ngày 3/2/2010 đến hết ngày 26/3/2010 có bao nhiêu ngày?</b>


A. 51

<b>B</b>

. 52




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài tập 2</b>

:



Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm


a) 5m

3

<sub> 675dm</sub>

3

<sub> = ....m</sub>

3


1996dm

3

<sub> = ...m</sub>

3


2m

3

<sub> 82dm</sub>

3

<sub> = ....m</sub>

3

<sub>65dm</sub>

3

<sub> = ...m</sub>

3


b) 4dm

3

<sub>97cm</sub>

3

<sub> = ...dm</sub>

3


5dm

3

<sub> 6cm</sub>

3

<sub> = ...dm</sub>

3


2030cm

3

<sub> = ...dm</sub>

3


105cm

3

<sub> = ...dm</sub>

3


<i><b>Lời giải:</b></i>

<i> </i>



<i>a) 5m</i>

<i>3</i>

<i><sub> 675dm</sub></i>

<i>3</i>

<i><sub> = 5,675m</sub></i>

<i>3</i>


<i> 1996dm</i>

<i>3</i>

<i><sub> = 1,996m</sub></i>

<i>3</i>


<i> 2m</i>

<i>3</i>

<i><sub> 82dm</sub></i>

<i>3</i>

<i><sub> = 2,082m</sub></i>

<i>3</i>
<i> </i>

<i><sub>65dm</sub></i>

<i>3</i>

<i><sub> = 0,065m</sub></i>

<i>3</i>


<i>b) 4dm</i>

<i>3 </i>

<i><sub>97cm</sub></i>

<i>3</i>

<i><sub> =4,097dm</sub></i>

<i>3</i>


<i> 5dm</i>

<i>3</i>

<i><sub> 6cm</sub></i>

<i>3</i>

<i><sub> = 5,006dm</sub></i>

<i>3</i>


<i> 2030cm</i>

<i>3</i>

<i><sub> = 2,03dm</sub></i>

<i>3</i>


<i> 105cm</i>

<i>3</i>

<i><sub> = 0,105dm</sub></i>

<i>3</i>


<b>Bài tập3:</b>



Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 250m, chiều cao bằng

5
3


tổng độ dài


hai đáy. Trung bình cứ 100m

2

<sub> thu được 64kg thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu được bao nhiêu</sub>



tấn thóc



<i><b>Lời giải:</b></i>



<i>Chiều cao của mảnh đất là:</i>


<i> 250 : 5 </i>

<i> 3 = 150 (m)</i>



<i> Diện tích của mảnh đất là: </i>


<i> 250 </i>

<i> 150 : 2 = 37500 (m</i>

<i>2</i>

<i>)</i>



<i>Thửa ruộng trên thu được số tấn thóc là:</i>


<i> 37500 : 100 </i>

<i> 64 = 24 000 (kg)</i>



<i> = 24 tấn</i>


<i> Đáp số: 24 tấn. </i>



<b>Bài tập4:</b>

(HSKG)




Kho A chứa 12 tấn 753 kg gạo, kho B chứa 8 tấn 247 kg. Người ta chở tất cả đi bằng ô tô


trọng tải 6 tấn. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số gạo dó?



<i><b>Lời giải:</b></i>



<i>Cả hai kho chứa số tấn gạo là:</i>


<i> 12 tấn 753 kg + 8 tấn 247 kg =</i>



<i> = 20 tấn 1000 kg = 21 tấn. </i>


<i>Ta có: 21 : 6 = 3 (xe) dư 3 tấn.</i>



<i>Ta thấy 3 tấn dư này cũng cần thêm một xe để chở.</i>


<i>Vậy số xe cần ít nhất là:</i>



<i> 3 + 1 = 4 (xe)</i>


<i> Đáp số: 4 xe</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a/ Tìm những từ ngữ chỉ phẩm chất của nam giới.


b/ Tìm những từ ngữ chỉ phẩm chất của nữ giới.



<i> a/ Những từ ngữ chỉ phẩm chất của nam giới: Dũng cảm, cao thượng, năng nổ, anh hùng, </i>


<i>kiên cường, mạnh mẽ, gan góc… </i>



<i> b/ Những từ ngữ chỉ phẩm chất của nữ giới:Dịu dàng, thùy mị, nết na, hiền hậu, hiền </i>


<i>lành, nhân hậu, anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang</i>

.



<b>Bài tập 2 : </b>




a/ Chọn ba từ ngữ ở câu a bài tập 1 và đặt câu với từ đó.


b/ Chọn ba từ ngữ ở câu b bài tập 1 và đặt câu với từ đó.


<b>Bài tập 3</b>

:



Tìm dấu phảy dùng sai trong đoạn trích sau và sửa lại cho đúng:



Khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em trên thế giới, đều cắp sách đến trường. Những học


sinh ấy, hối hả bước trên các nẻo đường, ở nông thôn, trên những phố dài của các thị trấn


đông đúc, dưới trời nắng gắt, hay trong tuyết rơi



<i><b>Đáp án:</b></i>



<i>c dấu phảy dùng không đúng (bỏ đi) sau các từ: giới, ấy, đường, gắt</i>




---Thứ năm, ngày 5 tháng 4 năm 2012



<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>



Tiết 2





<b>---ƠN TỐN</b>



1/ HS hồn thành VBT


- Làm thêm một số bài tập:



<b>Bài tập1</b>

: 1. Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm



a) 3 m

3

<sub> 142 dm</sub>

3

<sub> </sub>

<b><sub> =</sub></b>

<sub> 3,142 m</sub>

3


b) 8 m

3

<sub> 2789cm</sub>

3

<sub> </sub>

<b><sub>></sub></b>

<sub> 802789cm</sub>

3


<b>Bài tập 2</b>

: Điền số thích hợp vào chỗ …….


a) 21 m

3

<sub> 5dm</sub>

3

<sub> = ... m</sub>

3


b) 2,87 m

3

<sub> = …… m</sub>

3

<sub>... dm</sub>

3


c) 17,3m

3

<sub> = …… dm</sub>

3

<sub> ….. cm</sub>

3


d) 82345 cm

3

<sub> = ……dm</sub>

3

<sub> ……cm</sub>

3


<b>Bài tập3: </b>



Tính thể tích 1 hình hộp chữ nhật có chiều dài là 13dm, chiều rộng là 8,5dm ; chiều cao


1,8m.



<b>Bài tập3:</b>

(HSKG)



Cho hình thang vng ABCD có AB là 20cm, AD là 30cm, DC là 40cm. Nối A với C ta


được 2 tam giác ABC và ADC.



a) Tính diện tích mỗi tam giác?



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A 20cm B


30cm



D 40cm D




<i><b>Lời giải:</b></i>

<i> </i>



<i>Diện tích tam giác ADC là:</i>


<i> 40 </i>

<i> 30 : 2 = 600 (cm</i>

<i>2</i>

<i>)</i>



<i>Diện tích tam giác ABC là:</i>


<i> 20 </i>

<i> 30 : 2 = 300 (cm</i>

<i>2</i>

<i>)</i>



<i>Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC với tam giác ADC là:</i>


<i> 300 : 600 = 0,5 = 50%</i>



<i> Đáp số: 600 cm</i>

<i>2</i>

<i><sub> ; 50%</sub></i>





<b>---ÔN KHOA HỌC</b>



1/ Cấu tạo của hạt gồm :



vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ



vỏ, mầm, chất dinh dưỡng



chất dinh dưỡng dự trữ, phơi, nỗn



2/ Các động vật đẻ trứng là



chim, ếch, dơi



cá, mèo, heo




chim, cá sấu, rùa



3/ Trong giai đoạn nào sâu bướm

gây

thiệt hại cho mùa màng nhiều nhất?



Sâu



Nhộng



Bướm



4/ Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió.



...


...



5/ Nêu m

t vài cách diệt ruồi và gián.



...


...


6/ Nêu sự giống và khác nhau trong chu trình sinh sản của ruồi và muỗi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>


---Thứ sáu, ngày 6 tháng 4 năm 2012



<b>THỰC HÀNH TỐN</b>



Tiết 2






<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Ơn luyện</b>


<b>Bài tập 1</b>

:



Viết một đoạn văn tả hình dáng một con vật mà em u thích


<b>Bài tập 2 :</b>



Viết một đoạn văn tả hoạt động một con vật mà em yêu thích.


GV soạn



<i><b>Trần Thị Hằng</b></i>



Khối trưởng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×