Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an lop 4 tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.54 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 35:</b>



<b>Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Chào cờ</b>



<b> 35: Tập trung sân trường.</b>


<b>Tiết 2:</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Ơn tập cuối học kì II</b>

<b>(Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS
trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã
học từ đầu học kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phút; biết ngừng
nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung
văn bản nghệ thuật.


- Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể
thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc và HTL . ( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)</b>


- Bốc thăm, chọn bài: - Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p.
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài : - Hs thực hiện theo yêu cầu trong


phiếu.


- Hỏi về nội dung để hs trả lời: - Hs đọc và trả lời câu hỏi.


- Gv đánh giá bằng điểm. - Hs nào chưa đạt yêu cầu về nhà đọc
tiếp và kiểm tra vào tiết sau.


<b>Bài 2.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


? Lập bảng thống kê các bài tập đọc
trong chủ điểm Khám phá thế giới và
tình yêu cuộc sống.


- Tên bài, tên tác giả.
- Thể loại,


- Nội dung chính.


- Tổ chức hs trao đổi theo N2: - Hs làm bài vào phiếu và nháp.


- Trình bày: - Lần lượt đại diện các nhóm nêu. Lớp


nx bổ sung,


- Gv nx chung chốt ý đúng:


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL từ học kì II.

<b>---Tiết 3:</b>


<b>Tốn</b>



<b>Bài 171: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu </b>


<b>và tỉ số của hai số đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng hoặc
hiệu và tỉ số của hai số đó"


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>::


? Muốn tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó ta làm ntn?


- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx, bổ
sung.


- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>B, Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập.</b>



<b>Bài 1,2.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs tự tính vào nháp:


- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:


- Nêu miệng và điền kết quả vào .


<b>Bài 3.</b> - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm


bài.
- Làm bài vào nháp:


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp
kiểm tra, nx, bổ sung.


Ta có sơ đồ:
Kho 1:
Kho 2:


Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)


Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 (tấn)



Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
Kho 2: 750 tấn thóc.
<b>Bài 4.Làm tương tự bài 3.</b>


<b>Bài 5. làm bài vào vở, thu chấm.</b>


- Cả lớp làm, 1 hs lên bảng chữa bài.


- Gv cùng hs nx, chữa bài:


Bài giải


Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi,
ta có sơ đồ:


Tuổi mẹ:
Tuổi con:


Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
27 + 6 = 33 ( tuổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT.
<b>Tiết 4:</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Ơn tập cuối học kì </b>

<i><b>II</b></i>

<b> (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).


- Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm
Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu tiết 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.</b>
<b>3. Bài tậ</b>p.p.


Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã
học trong 2 chủ điểm.


- Chia lớp làm 2 nhóm:


- Hs đọc yêu cầu bài.


- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ
điểm.



- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết
bài vào phiếu:


- 2 bạn viết bài vào phiếu.


- Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia nx,


bổ sung.
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt


động tích cực.


VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
<b>- Hoạt động du lị</b>chch


- Đồ dùng cần
cho chuyến du
lịch


Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ
thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống, ...
Địa điểm tham


quan


Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di
tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,...


<b>- Tình u cuộc số</b>ngng



Những từ có tiếng lạc - lạc thú, lạc quan
Những từ phức chứa


tiếng vui


Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui
sướng, vui lịng, vui vui, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ.
Từ miêu tả tiếng cười Khanh khách, rúc rích, ha hả, cười hì hì, hi hí, hơ hơ,


hơ hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng sặc,
sặc sụa,...


Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài.


- Yc hs làm mẫu trước lớp: - 1 hs nêu.


- Hs trao đổi theo cặp: - Từng cặp trao đổi.


- Nêu miệng: - Nhiều học sinh nêu.


- Gv cùng hs nx chốt bài đúng. - VD: Từ góp vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vui cho đêm liên hoan văn nghệ.
<b>4. C</b>


<b>4. Củng cố, dặn dị.- Nx tiết học, vn ơn bài.</b>
<b>Tiết 5:</b>


<b>Khoa học.</b>




<b>Bài 69: Ơn tập cuối học kì 2</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về:


- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- Vai trò của thực vật đối với sựu sống trên Trái Đất.


- Kĩ năng phán đốn, giải thích qua 1 số bài tập về nước, khơng khí, ánh
sáng và nhiệt.


- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong thức
ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Giấy khổ rộng, bút.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>::


? Nêu vai trò của con người trong
chuỗi thức ăn trong tự nhiên?


- 2 Hs nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hoạt động 1: Trò chơi Ai</b>
<b>nhanh, ai đúng:</b>



* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
- Vai trò của thực vật đối với cuộc sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs trao đổi theo N5: - N5 hoạt động trao đổi 3 câu hỏi sgk.
- Thi giữa các nhóm: - Mỗi nhóm cử đại diện 3 hs lên trả lời


tiếp sức 3 câu hỏi.


- Bình chọn nhóm thắng cuộc: - Nội dung đủ, đúng, nói to, ngắn gọn,
thuyết phục, hiểu biết.


* Kết luận: Khen nhóm thắng cuộc.
<b>3. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.</b>


* Mục tiêu: Kĩ năng phán đốn, giải thích qua 1 số bài tập về nước, khơng
khí, ánh sáng và nhiệt.


* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trả lời miệng:
- Gv chuẩn bị thăm bốc.


- Hs lên bốc thăm được câu nào trả lời
câu đó.


- Gv cùng hs nx, chốt câu đúng.
<b>4. Hoạt động 3: Thực hành.</b>


* Mục tiêu: - Củn cố kĩ năng phán đốn, giải thích thí nghiệm qua bài tập


về sự truyền nhiệt.


- Khắc sâu hiểu biết về thành phần của các chất dinh dưỡng có trong t. ăn.
* Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Trình bày: - Cử đại diện nêu từng bài.


- Gv cùng hs nx chung.


- Bài 1: Nêu ý tưởng.


- Bài 2: Mỗi nhóm cử 2 hs nêu tên thức
ăn và nêu chất dinh dưỡng có trong thức
ăn đó.


<b>5. Hoạt động 4: Vai trị của khơng khí và nước trong đời sống.</b>


* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của khơng khí và nước
trong đời sống.


* Cách tiến hành:


- Chia lớp thành 2 đội: - Đội hỏi, đội kia trả lời, đúng mới được
hỏi lại.


- Đội nào có nhiều câu trả lời đúng
và nhiều câu hỏi thì thắng.


- Mỗi thành viên trong đội được hỏi và
trả lời 1 lần.



- Thi: - Các đội thi.


- Gv cùng lớp nx, bình chọn đội
thắng cuộc.


<b>6. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nx tiết học, vn học bài chuẩn bị giấy để KTCN vào tiết sau.




Thứ ba ngày 17 tháng 5 năm 2011
<b>Tiết 1:</b>


<b>Thể dục</b>



<b>Bài 69: Di chuyển tung và bắt bóng</b>


<b>- Trị chơi Trao tín gậy</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KT: Ơn di chuyển tung và bắt bóng. Trị chơi trao tín gậy.</b>


<b>2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trị</b>
chơi chủ động nhanh nhẹn.


<b>3. TĐ: Hs u thích mơn học.</b>
<b>II. Địa điểm, phương tiện.</b>



- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an tồn.
- Phương tiện: cịi, bóng, kẻ sân.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>..


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b><sub>Phương pháp</sub></b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6 - 10 p - ĐHT


- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.


+ Ôn bài TDPTC.


*Trị chơi: Tìm người chỉ huy.


+ + + +
GV + + + +
+ + + +
- ĐHTL :


<b>2. Phần cơ bản:</b> 18 - 22 p


<b>a. Di chuyển tung và bắt bóng:</b>
- ĐHTL:


- Cán sự điều khiển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tập theo tổ.


- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách
chơi, chơi thử và chơi chính thức.
<b>b. Trị chơi: trao tín gậy.</b>


- Nêu tên trị chơi: Hs nhắc lại cách
chơi, chơi thử và chơi chính thức.


GV


* *
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
- HS dãn hàng tập luyện cá
nhân


3. Phần kết thúc. 4 - 6 p


- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.


- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học,
VN tập chuyền cầu bằng má trong
hoặc mu bàn chân.


- ĐHTT :


GV



+ + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +


<b>Tiết 2:</b>


<b>Kể chuyện:</b>



<b>Ơn tập cuối học kì </b>

<i><b>II </b></i>

<b>(Tiết 3)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối, cây xương rồng.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu tiết 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như</b> T 1. T 1.
<b>3. Bài tập2.</b>


- Gv hướng dẫn hs viết bài:


- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung
bài.


- Viết đoạn văn khác miêu tả cây xương


rồng.


- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình


vào. - Hs viết đoạn văn.


- Trình bày:


- Gv nx chung, ghi điểm.


- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán</b>



<b>Bài 172: Luyện tập chung.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:


- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.


- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa
biết của phép tính.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và
tỉ số của hai số đó.



<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>::


? Nêu cách giải bài tốn tìm hai số
khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2
số?


- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập.</b>


<b>Bài 1.</b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Nêu miệng: - Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:


Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc
Lắc.


<b>Bài 2.</b> - Hs nêu yêu cầu bài.


- Hs tự làm bài vào nháp:


- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.


- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a. <sub>5</sub>2+ 3



10 <i>−</i>
1
2=


4
10+


3
10 <i>−</i>


5
10=


2
10=


1
5<i>;</i>
(Bài còn lại làm tương tự)


Bài 3. Cách làm tương tự bài 2.


- Gv cùng hs nx, chữa bài.


a. X - 3<sub>4</sub>=1


2 b. X :
1
4=8




<i>X</i>=1
2+


3
4
<i>X</i>=5


4<i>;</i>


X= 8 x 1<sub>4</sub>
X = 2.
<b>Bài 4: Hs làm bài vào nháp, nêu</b>


miệng và trao đổi cách làm bài:


- Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.
<b>Bài 5. Hs làm bài vào vở, chấm bài:</b> - Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.


- Gv cùng hs nx, chữa bài:


Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi bố:


Hiệu số phần bằng nhau là:
6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6 + 30 = 36 ( tuổi)


Đáp số: Con : 6 tuổi.
Bố: 36 tuổi.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nx tiết học, vn ơn bài.



<b>---Tiết 4:</b>


<b>Chính tả:</b>



<b>Ơn tập cuối học kì II (Tiết 4)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện về các kiểu câu, câu hỏi, câu kể, cảm, câu khiến.
- Ôn luyện về trạng ngữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc.</b>
2. Bài tập.


Bài 1,2. - Hs đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.


- Tìm trong bài các câu: - Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt câu đúng: - Câu hỏi: Răng em đau, phải không?


- Câu cảm: ôi, răng đau quá!


Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang
má khác rồi!


- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!


- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.


<b>Bài 3. </b> - Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs nêu miệng.


- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.


Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ
giấy thấm vào mồm.


Chuyện xảy ra đã lâu.


Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy
lại cục giấy thấm trong mồm...


<b>3. Củng cố, dặn dị.</b>



- Nx tiết học, vn học ơn đọc tiếp bài.



<b>---Tiết 5:</b>


<b>Đạo đức:</b>



<b>Thực hành kĩ năng cuối học kì 2 và cuối năm.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố cho học sinh:


<b>1. KT: - Vai trò quan trọng của người lao động.</b>
- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo.
- Tôn trọng luật giao thông và bảo vệ môi trường.
<b>2. KN: - Biết bày tỏ và biết ơn đối với người lao động.</b>


- Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh.


- Biết tôn trọng và giữ gìn những cơng trình cơng cộng,bảo vệ môi
trường.


<b>3. TĐ: Thực hiện các điều học vào cuộc sống hàng ngày.</b>
<b>II. Đồ dùng học tập.</b>


- Phiếu học tập.



<b>III. Các hoạt động dạy họ</b>c.c.


<b>1. Giới thiệu bài ơn tập.</b>


<b>2. Hoạt động 1: Ơn tập kiến thức bài</b>
<b>học trong học kì 2 .</b>


* Mục tiêu: H/S hiểu


- Vai trò quan trọng của người lao
động.


- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi
người.


- Biết giữ gìn và có trách nhiệm với
các cơng trình cơng cộng.


* Cách tiến hành:


- Tổ chức hs học theo cặp nội dung
phần ghi nhớ của bài 9,10,11?


- Từng cặp trao đổi, thảo luận, học
thuộc ghi nhớ của 3 bài.


- Trình bày: - Lần lượt nhiều học sinh nối tiếp nhau


nêu nội dung từng bài.
- Lớp nx trao đổi.


- Gv nx chung, đánh giá.


<b>3.Hoạt động 2:Thực hành kĩ năng</b>
<b>của các bài học trong học kì 2 .</b>


- Biết cữ xử lịch sự với những người
xung quanh.


- Biết tôn trọng và giữ gìn những cơng
trình cơng cộng.


* Cách tiến hành:


- Gv phát phiếu học tập cho hs:
- Gv thu phiếu đánh giá, nx chung:


* Mục tiêu: : - Biết bày tỏ và biết ơn
đối với người lao động.


- Cả lớp làm phiếu.
<b> Thứ tư ngày 18 tháng 5 năm 2011</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Ơn tập cuối học kì </b>

<i><b>II</b></i>

<b> (Tiết 5)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Phiếu tiết 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như</b> T 1. T 1.
<b>3 Hướng dẫn hs nghe- viết.</b>


- Đọc bài chính tả: - 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.


? Nội dung bài thơ? Trẻ em sống giữa thế giới của thiên
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,
giữa tình u thương của cha mẹ.
? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp,


1 số hs lên bảng viết.


- VD: lộng gió, lích rích, chìa vơi,
sớm khuya,...


- Gv đọc bài: - Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc bài: - Hs soát lỗi.


- Gv thu bài chấm: - Hs đổi chéo sốt lỗi.


<b>4. Củng cố, dặn dị.</b>


- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.



---
<b>Tiết 2:</b>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Ôn tập cuối học kì </b>

<i><b>II </b></i>

<b>(Tiết 6)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).


- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu tiết 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.</b>


<b>2. Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.</b>
3. Bài tập2.


- Gv hướng dẫn hs viết bài:


- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung
bài.


- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động
chim bồ câu.



- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của


mình vào. - Hs viết đoạn văn.


- Trình bày:


- Gv nx chung, ghi điểm.


- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
<b>4. Củng cố, dặn dị.</b>


- Vn đọc bài và hồn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.


<b>---Tiết 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 173: Luyện tập chung.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:


- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên.


- So sánh hai phân số.


- Giải bài tốn liên quan tới tính diện tích hcn và các số đo khối lượng.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>



<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>::


? Muốn cộng 2 phân số
khác mẫu số ta làm như thế
nào? Lấy ví dụ?


- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.


<b>B, Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập:</b>


<b>Bài 1. Đọc các số:</b> - Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Gv cùng hs nx chốt bài


đúng.
Bài 2.


- Gv cùng lớp nx, chữa bài.


- Hs nêu yêu cầu bài.


- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp.


24579 82 604 235 101598 287


43867 35 246 325 2549 388


68446 47358 1175 2538



470 242


705


76375
Bài 3. Làm tương tự bài 2. Thự tự điền dấu là: <; =; >; <.
Bài 4. Hs làm bài vào vở. - Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài,


nx chung và chữa bài:


Bài giải


Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 : 3 x 2 = 80 (m)


Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m2<sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600:100)= 4 800 (kg)


4 800 kg = 48 tạ.


Đáp số: 48 tạ thóc.
<b>3. Củng cố, dặn dị: - Nx tiết học, vn làm bài tập 5.</b>


<b>Tiết 4:</b>



<b>Lịch sử:</b>



<b>Kiểm tra cuối học kì 2</b>


<b>Nhà trường ra đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hát nhạc</b>



<b>Bài 35: Tập biểu diễn một số bài hát đã học.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tổ chức buổi biễu diễn báo cáo kết quả học tập môn âm nhạc của các
em.


- Hs thêm yêu âm nhạc trong cuộc sống.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Mơ hình lớp học (hình chữ U)


- Nhạc cụ quen dùng và nhạc cụ cần thiết cho bài diễn.
<b>III. Hình thức tổ chức:</b>


- Đại diện 1 hs lên giới thiệu: - Lớp chuẩn bị tiết mục của mình:


- Cử ban giám khảo: - 3 Hs do lớp cử.


- Trình bày: - Trình bày tự do. Có thể cá nhân,


hoặc song ca.


- Yêu cầu: - Kết hợp động tác phụ hoạ...



- Đánh giá: - Ban giám khảo.


- Gv đánh giá chung.


Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2007
<b>Tiết 1:</b>


<b>Thể dục</b>



<b>Bài 70: Tổng kết môn học</b>


I.Mục tiêu:


Hệ thống được những kién thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá
những điểm cịn hạn chế, tun dương, khen học sinh hồn thành tốt.


<b>II. Địa điểm : Trong lớp học.</b>


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>..


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b><sub>Phương pháp</sub></b>


<b>1. Phần mở đầu.</b> 6-10 p


- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Hát, vỗ tay.


*Trò chơi: hát truyền.


- Cả lớp.



<b>2. Phần cơ bản:</b> 18-22 p


- Hệ thống các nội dung trong năm
học.


- Nhắc nhở một số hạn chế.
- Tuyên dương hs hoàn thành tốt.


- Mỗi nội dung yêu cầu 1 số
hs thực hiện.


3. Phần kết thúc. 4 - 6 p


- Hát vỗ tay.


- Gv dặn dò chung.


- Hs đứng tại chỗ.


<b>---Tiết 2:</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

( Đọc - hiểu )



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra đọc - hiểu.


<b>II. Các HĐ dạy - học :</b>
<i><b> 1. GT bài:</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra đọ</b></i>c:c:


- Gv cho HS bốc bài đọc, trả lời câu hỏi trắc
nghiệm vào giấy


- HDHS nắm vững y/c của đề
Đề bài SGK –T7,8


- Đọc kĩ bài.


- Khoanh vào ý đúng hoặc vào ý đúng nhất.
Lúc đầu làm bằng bút chì KT lại chính xác
khoanh bằng bút mực.


<i><b>3. Thu bài:- Câu trả lời đúng</b></i>


- Chép đề, làm bài.


- Làm bài.
<i><b>4. Tổng kết - dặn dò: </b></i>


- NX giờ học
<b>Tiết 3:</b>


<b>Toán</b>



<b>Bài 174: Luyện tập chung (178)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:


- Viết số; chuyển đổi các số đo khối lượng; Tính giá trị của biểu thức có
chứa phân số.


- Giải bài tốn có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của
hai số đó.


- Mối quan hệ giữa hình vng và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình
bình hành.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>..


- Chữa bài 5/177. - 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách
làm bài và bổ sung.


- Gv nx chung, ghi điểm: - KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 = 748.
<b>B, Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Bài tập.</b>


<b>Bài 1. Viết số:</b> - 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
<b>Bài 2.</b> - Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. <sub>3</sub>2:4
5:


7
12=


2
3<i>×</i>


5
4:


7
12=


10
12 <i>×</i>


12
7 =


10
7 ;
( Bài còn lại làm tương tự)


Bài 4. Hs làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:


- Gv cùng hs nx, chữa bài.



<b> Bài giải</b>
Ta có sơ đồ:


Hs trai:
Hs gái:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)


Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)


Đáp số: 20 học sinh.


Bài 5. - Hs đọc yêu cầu bài.


- Hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung.


- Gv nx chốt ý đúng: - Hình vng là hình chữ nhật đặc biệt có
chiều dài bằng chiều rộng.


- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành
đặc biệt.


<b>3. Củng cố, dặn dị.</b>


- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
<b>Tiết 4:</b>


<b>Địa lí</b>




<b>Kiểm tra cuối học kì 2</b>


<b>Phịng ra đề</b>


<b>Tiết 5:</b>


<b>Kĩ thuật</b>



<b>Tiết 63: Lắp ghép mơ hình tự chon:</b>


<b>Lắp xe có thang ( Tiết 2).</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe có thang.


- Lắp được từng bộ phận và lắp cái xe có thang đúng kĩ thuật, đúng quy
trình.


- Rèn tính cẩn thận và an tồn trong khi lắp.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


-


Cái xe có thang đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>::


? Nêu quy trình để lắp cái xe có
thang?



- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx , đánh giá.


<b>B, Bài mới.</b>


- <b>Giới thiệu bài..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thang:


<b>a. Chọn chi tiết:</b> - Hs chọn đúng, đủ chi tiết theo sgk.
<b>- Gv cùng hs kiểm tra kết quả kiểm</b>


chọn chi tiết của học sinh:


- Các nhóm báo cáo kết quả chọn chi
tiết của học sinh.


<b>b. Lắp từng bộ phận:</b> - Các nhóm lắp từng bộ phận.
- <b>Lưu ý:</b>


- Gv theo dõi và uốn nắn kịp thời
hs:


- Vị trí trên dưới tấm L với các
thanh 7 lỗ và thanh U dài.


- Khi lắp ca bin lắp đúng theo các
bước a,b,c,d.



- Thứ tự lắp các chi tiết: Thanh
chữ U dài, bánh đai, bánh xe.
- Lắp thang từng bên một.


<b>c. Lắp ráp xe có thang:</b> - Hs lắp ráp theo các bước sgk.


- Chú ý: - Khi lắp thang vào giá đỡ thang phải


lắp bánh xe, bánh đai trước, sau mới
lắp thang.


<b>3. Nhận xét – dặn dò:</b>


- Nx tiết học, Chuẩn bị giờ sau hòan thành và đánh giá sản phẩm.


- Nx tiết học, Chuẩn bị giờ sau hòan thành và đánh giá sản phẩm.






Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2009


Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2009
<b>Tiết 1,2:</b>


<b>Tiết 1,2:</b>


<b>Toán và Tiếng Việt</b>




<b>Kiểm tra cuối năm học</b>


<b>Phòng ra đề.</b>



<b>---Tiết 3:</b>


<b>Khoa học:</b>



<b>Kiểm tra cuối học kì 2</b>


<b>Phịng ra đề</b>



<b>---Tiết 4:</b>


<b>Mĩ thuật</b>



<b>Bài 35: Trưng bày kết quả học tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- GV và Hs thấy được kết quả dạy - học mĩ thuật trong năm.
- Nhà trường thấy được công tác quả lí dạy học mĩ thuật.
- Hs u thích mơn mĩ thuật.


<b>II. Hình thức tổ chức:</b>


- Chọn các bài xé dán và tập nặn đẹp trưng bày nơi thuận tiện cho nhiều
người xem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Đánh giá:</b>



- Hs xem và nhận xét đánh giá theo nhóm, tổ.
- Khen ngợi học sinh có nhiều bài vẽ đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×