Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giáo án tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.36 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>


<i><b> Ngày soạn: 23/10/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2020</b></i>


TIẾNG VIỆT


<b>Bài 8A: Ă, - AN – ĂN – ÂN ( Tiết 1 -2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng chữ ă, các vần an, ăn, ân; các tiếng, từ ngữ chứa vần an, ăn, ân. Đọc
hiểu từ ngữ, câutrong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài Nặn tò he
- Viết đúng chữ ă, vần an, ăn, ân và từ bàn


- Nói đồ vật có tên chứa vần an, hoặc ăn, ân theo tranh gợi ý


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành </b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh trong SHS phóng to</b>


<b>2. Học sinh: VBT Tiếng Việt 1, tập một; Tập viết 1, tập một</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>


<b>HĐ1: Nghe-nói ( 5’)</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tham gia trò
chơi Ai tinh mắt?


- Nhận xét học sinh chơi, hỏi học sinh về công
dụng của từng đồ vật


- Giáo viên giới thiệu chữ ă và các vần an,ă,
<i>ân sẽ học</i>


<b>2. Hoạt động khám phá</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>


<b>a) Đọc tiếng, từ ngữ (15’)</b>


Từ hoạt động trò chơi rút ra tiếng chăn.
GV giới thiệu chữ ă: Trong tiếng “chăn” có
âm ă, chữ ă giống chữ a thêm dấu lượn ngang.
+ GV viết “ chăn” trên bảng:


GV giới thiệu tiếng “ chăn” có âm ch và vần
<i>ăn, phân tích vần ăn gồm chữ ă và n.</i>


- GV: Khi đọc âm ă chúng ta quan sát cho cô
giáo miệng hơi mở, đẩy hơi ra ngoài và đọc ă .
+ Vừa rồi cơ hướng dẫn các con âm gì?



+ GV đưa vào mơ hình.


- Học sinh tham gia trị chơi, tìm
các đồ vật có trong bức tranh
- Học sinh nêu ý kiến, các bạn
khác nhận xét, bổ sung


- Lắng nghe


- Quan sát các từ ngữ và đọc theo
giáo viên (CN, nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên viết các vần, tiếng mới lên bảng
và hướng dẫn học sinh đánh vần và đọc trơn
<b>* Dạy tiếng bàn, cân tương tự.</b>


+ Phân tích tiếng bàn gồm âm b và vần an
( Vần an có âm a và n), thanh huyền.


+ Tiếng cân gồm âm c và vần ân, vần an gồm
âm â và n.


Cho HS đọc theo hình thức cá nhân nối tiếp,
đồng thanh cả lớp, một số cá nhân đọc lại.


<b>b) Tạo tiếng mới(5’)</b>
- GV gắn 2 bảng phần 2b



- Gv giới thiệu các phần trong bảng
- GV và HS làm mẫu 1 tiếng “cán”
- Cho HS lên bảng ghép


- Y/ c đọc các tiếng trong nhóm đơi
- u cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
<b>Trị chơi: Tiếp sức (Thi ghép các tiếng cịn </b>
lại)


Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc, động
viên đội thua.


Cho HS đọc cá nhân, cặp, cả lớp.
<b>c) Đọc hiểu (10’)</b>


- GV đưa tranh lên bảng


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh
minh họa và đọc câu dưới mỗi tranh


- GV cho HS nêu ND từng tranh và đưa ra từ
mẫu.


- HS đọc nhận biết nhãn, Vân, sân.
- Trò chơi “ Kết bạn” ( 3’)


- Gv phổ biến Cách chơi: ( 10 hs chơi)mỗi bạn
sẽ có 1 thẻ từ tương ứng với 1 bức tranh. Khi
cơ giáo hơ thì bạn có thẻ từ sẽ kết bạn có bức
tranh tương ứng.



- Luật chơi: Đội nào ghép nhanh ghép đúng
đội đó sẽ chiến thắng.


- HS đọc nối tiếp, cả lớp, cá nhân.
- HS đọc tiếng bàn:


+ Đọc vần an


+ Đánh vần: bờ - an - ban - huyền
<i>- bàn.</i>


+ Đọc trơn: bàn


- Tiếng cân đọc tương tự.
- Đọc trơn theo cặp, nhóm.


- Mỗi học sinh trong nhóm ghép
tiếng theo thứ tự các dịng


- Nhóm sửa lỗi đọc tiếng cho nhau
- Lớp đọc trơn các tiếng ở cột
cuối theo yêu cầu của giáo viên


- Học sinh làm việc theo cặp, 1
bạn hỏi, 1 bạn trả lời về nội dung
tranh


- Một vài cặp trình bày trước lớp
- Học sinh quan sát tranh và đọc


câu dưới tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv tuyên dương bạn thắng


- Về nhà các con sẽ tìm các tiếng có chưa e, ê
để chuẩn bị cho tiết sau


<b>3. Giáo viên nhận xét tiết học.</b>
Tiết 2
<b>3. Hoạt động luyện tập: </b>


<b>1. Khởi động: Trò chơi ( 5’) </b>
<b>Trò chơi: Ơ cửa bí mật.</b>


<b>-HS chọn ơ cửa bất kì 1,2,3,4,5 để mở ơ cửa </b>
đọc các tiếng có trong ô cửa.


<b>HĐ3: Viết( 15;)</b>


- Hướng dẫn học sinh cách viết ă, ă, ân, an,
<i>bàn</i>


- Nêu cách viết ă, an, ăn, ân, bàn; độ cao của
vần, chữ: cách nối các nét ở chữ bàn, cách đặt
dấu huyền trên chữ a


<b>4. Hoạt động vận dụng(15’)</b>
<b>HĐ4: Đọc</b>


- Đọc hiểu đoạn Nặn tò he


a) Quan sát tranh


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu nội
dung tranh


- Nhận xét


b) Luyện đọc trơn


- Giáo viên đọc cả đoạn (chỉ từng chữ và đọc
chậm từng câu)


c) Đọc hiểu


- Giáo viên hướng dẫn thực hiện những yêu
cầu đọc hiểu


? Bố Tân có nghề gì?
<b>* Củng cố, dặn dị: (3’)</b>
- Chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
-Dặn HS làm bài tập .


- Quan sát và viết bảng con


- Học sinh tự thực hiện nhiệm vụ
- Lắng nghe


- Lắng nghe


-Đọc nối tiếp câu trong nhóm


-Đọc cả đoạn trong nhóm


-2- 3HSTL: Bố Tân làm nghề nặn
tị hè đồ chơi.


-Nghe bạn và nhận xé


<b>TỐN</b>


<b>Bài 17: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 6.</b>


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một số tính huống trong thực tế.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất:</b>


- Bước đầu rèn kĩ năng quan sát, phát triển năng lực tốn học.
- Góp phần phát triển tính nhanh nhẹn, cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Các thẻ tính ở bài 1</b>


<b>- Vở bài tập toán 1.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>CHỦ YẾU


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Khởi động 5’</b>


- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “Truyền điện”
để ơn tập cộng nhẩm trong phạm vi 6 như sau:
Bạn A đọc phép cộng rồi chỉ bạn B đọc kết quả.
Nếu bạn B đọc kết quả đúng thì bạn B đọc tiếp
phép cộng khác rồi chỉ bạn c đọc kết quả. Quá trình
cứ tiếp tục như vậy,cuộc chơi dừng lại khi đến bạn
đọc kết quả sai. Bạn đó thua cuộc.


- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Bắn tên”.
VD bạn a nêu phép tính cộng trong phạm vi 6. Bạn
B trả lời đúng và Bạn B nêu phép tính khác bắn cho
bạn C.


- HS tham gia trò chơi.


- GV và cả lớp nhận xét trò chơi.


<b>B. Hoạt động thưc hành luyện tập 27’</b>
<b>Bài 1:</b>


<b>- HS thảo luận nhóm đơi: Tìm kết quả các phép </b>
cộng nêu trong bài.


- HS lấy bảng thẻ viết phép tính đố bạn ngồi cạnh
mình nêu kết quả của phép tính.


- Đặt kết quả phép tính trên bàn.



- Chia sẻ trước lớp thơng qua trị chơi “Đố bạn”.
VD: đố bạn 3 + 2 = ? HS trả lời theo nối tiếp theo
hàng dọc.


<b>Bài 2:</b>


- HS thảo luận nhóm đơi trả lời miệng: Tìm kết quả
tính nhẩm các phép tính nêu trong bài.


- HS thảo luận với bạn về cách tính nhẩm rồi chia


- Học sinh tham gia trị
chơi.


- Chia sẻ: Cách cộng nhấm
của mình; Để có thể nhẩm
nhanh, chính xác cần lưu ý
điều gì?


- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS viết phép tính đố bạn
ngồi cạnh.


- HS chia sẻ cho bạn cùng
biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sẻ trước lớp thơng qua trị chơi “Bắn tên”.


- GV lưu ý: Trong phép cộng hai số mà có một số


bằng 0 thì kết quả bằng số còn lại.


- HS nhắc lại lưu ý.


- Nhận xét, khen ngợi HS trả lời.
<b>Bài 3:</b>


- HS thực hiện theo nhóm 4: Điền số.


- HS quan sát các ngơi nhà và ghi số trên mỗi mái
nhà để nhận ra các phép tính trong ngơi nhà có kết
quả là số ghi trên mái nhà.


- HS lựa chọn số thích hợp trong mỗi ô
của từng phép tính sao kết quả mỗi phép tính đó là
số ghi trên mái nhà. VD: ngôi nhà số 5 có các phép
tính 3 + 2; 2 + ; 4 +


- HS chia sẻ với bạn, đặt câu hỏi cho nhau, cùng
tìm thêm các phép tính có thể đặt vào mỗi ngôi nhà
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Hoạt động vận dụng.5’</b>
<b>Bài 4:</b>


- HS quan sát tranh câu a.


+ Trên cành cây có mấy con chim?
+ Có thêm mấy con chim bay đến?
+ Vậy có tất cả bao nhiêu con chim?


+ Ta thực hiện phép gì?


+ Ta có phép cộng 2 + 3 = 5
+ Vậy có 5 con chim.


- HS quan sát tranh câu b.
+ Có mấy con bị đang gặm cỏ?
+ Có thêm mấy con bị đi tới?
+ Vậy có tất cả mấy con bị?
+ Ta có phép cộng 5 + 1 = 6
+ Vậy có 6 con bị


- HS quan sát tranh c chia sẻ với bạn.
- Có 4 con vịt đang bơi.


- Có thêm 2 con bơi tới.


- HS chia sẻ cùng bạn.
* 2 + 1 = 3 * 1 + 1 = 2
* 1 + 0 = 0


* 1 + 4 = 5 * 2 + 2 = 4
* 0 + 2 = 2


* 1 + 5 = 6 * 3 + 3 = 6
* 0 + 6 = 6


- HS nhắc lại.


- HS thảo luận nhóm 4.


- HS quan sát các ngôi
nhà.


- HS chia sẻ cùng bạn.


- HS quan sát tranh trong
câu a.


- Trên cành cây có 2 con
chim.


- Có thêm 3 con chim bay
đến.


- Vậy có tất cả 5 con chim.
- Ta thực hiện phép cộng.


- HS quan sát tranh câu b.
- Có 5 con bị đang gặm
cỏ.


- Có thêm 1 con bị đang đi
tới.


- Vậy có tất cả 6 con bị.


- HS quan sát tranh câu c.


?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vậy có tất cả mấy con?
- Ta có phép cộng 4 + 2 = 6.
- Có 6 con vịt.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>D. Củng cố, dặn dị.3’</b>


- Bài học hơm nay, các em biết thêm điều gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan
phép cộng trong phạm vi 6?


- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau.


- Vậy có 6 con vịt.


- HS lắng nghe.


<b>Đạo đức</b>


<b>Chủ đề 3: Quan Tâm Chăm Sóc Người Thân Gia Đình</b>


<b>Bài 7: Quan tâm chăm sóc ơng bà</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết được biểu hiện và ý nghĩa của việc quan tâm, chăm sóc ơng bà.</b>
- Thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ơng bà bằng những việc làm phù hợp với lứa
tuổi.


- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương đối với ông bà.



- Thực hiện được những việc đồng tình với thái độ thể hiện yêu thương đối với ông
bà.


- Lễ phép, vâng lời ông bà ; hiếu thảo với ông bà.


<b>2. Năng lực, phẩm chất:Bài học góp phần hình thành, phát triển cho học sinh</b>
phẩm chất: nhân ái, trách nhiệm và năng lực điều chỉnh hành vi.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: SGK, SGV, Vở bài tập đạo đức 1.


+ Tranh ảnh, truyện, hình dán mặt cười – mặt mếu, âm nhạc (bài hát” Cháu yêu
Bà” – Sáng tác: Xuân Giao.), … gắn với bài học “Quan tâm chăm sóc Ơng Bà”.
+ Máy tính, máy chiếu, bài giảng PowerPoint …


- HS: Sgk, vở bài tập đạo đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động (4’)</b>


-GV tổ chức cho HS hát bài “cháu yêu bà”
-GV đặt câu hỏi:


+Khi nào bà rất vui?


+Tuần vừa qua, em đã làm được những việc gì


đem lại niềm vui cho ơng bà?


<b>Kết luận: Ơng bà ln cần sự quan tâm, chăm </b>
sóc của con cháy. Bài hát này giúp em nhận biết
biểu hiện của sự quan tâm, chăm sóc ơng bà
<b>2. Khám phá(10)</b>


-HS tham gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 1: Khám phá những việc làm thể </b>
<b>hiện sự quan tâm, chăm sóc ơng bà</b>


<b>Mục tiêu: HS nhận biết được những việc làm thể</b>
hiện sự quan tâm chăm sóc ơng bà và biết vì sao
cần quan tâm, chăm sóc ơng bà.


-GV treo 5 từng tranh (mục Khám phá) lên bảng
(hoặc hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK),
chia nhóm (4-6HS), yêu cầu HS quan sát kĩ các
tranh và trả lời câu hỏi :


+Bạn nhỏ dưới dây đã làm gì để thể hiện sự quan
tâm, chăm sóc ơng bà?


-GV lắng nghe, khen ngợi, tổng kết:
+Tranh 1: Bạn hỏi thăm sức khỏe ông bà


+Tranh 2: Bạn chúc Tết ông bà khỏe mạnh, sống
lâu,…



+Tranh 3: Bạn mời ông uống nước


+Tranh 4: Bạn khoe ông và vở tập viết được cô
khen viết đẹp


+Tranh 5: Bạn nhỏ cùng bố về quê thăm ông bà
-GV hỏi: +Vì sao cần quan tâm, chăm sóc ơng
bà?


+Em đã quan tâm, chăm sóc ơng bà bằng những
việc làm nào?


<b>Kết luận:</b>


-Những việc làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc
ơng bà: hỏi thăm sức khỏe ơng bà, chăm sóc ơng
bà khi ốm, chia sẻ niềm vui với ơng bà, nói
những lời u thương với ông bà,…


<b>3. Luyện tập(10’)</b>


<b>Hoạt động 1: Em chọn việc nên làm</b>
<b>Mục tiêu:</b>


-HS nhận biết được việc nào nên làm hoặc khơng
nên làm để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông
bà.


-HS nêu được những việc làm cụ thể, thể hiện sự
quan tâm, chăm sóc ơng bà.



-GV chia HS thảo luận nhóm (4-6 HS), giao
nhiệm vụ cho các nhóm qua sát kĩ các tranh để
lựa chọn:


+Việc nào nên làm? Việc nào khơng nên làm? Vì
sao


-GV treo 4 tranh để HS lên gắn sticker mặt cười
hay mặt mếu vào các tranh


-Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao chọn và khơng
chọn những việc làm đó


-HS quan sát


-HS suy nghĩ, trả lời


-HS suy nghĩ, trả lời
-HS lắng nghe


-HS dùng sticker mặt
cười, mặt mếu để gắn
kết quả thảo luận dưới
các tranh


+Mặt cười: tranh 1, 2,3,5
+Mặt mếu: tranh 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Kết luận: Thường xuyên hỏi thăm sức khỏe, bóp</b>


vai cho ơng, chải tóc cho bà, lễ phép mời ông bà
ăn hoa quả, … là thể hiện sự quan tâm, chăm sóc
ơng bà. Hành vi hai chị em cãi nhau ầm ĩ bên
giường bà khi bà ốm là biểu hiện của sự thờ ơ,
chưa quan tâm đến ông bà


<b>Hoạt động 2: Chia sẻ cùng bạn</b>


-GV hỏi: Em đã quan tâm, chăm sóc ông bà bằng
những việc làm nào?


-GV tùy thuộc vào thời gian của tiết học có thể
mời HS chia sẻ trước lớp hoặc các em chia sẻ
theo nhóm đơi


-GV nhận xét và khen ngợi các bạn đã biết quan
tâm, chăm sóc ơng bà


<b>4.Vận dụng (10’)</b>


<b>Hoạt động 1: Đưa ra lời khuyên cho bạn</b>
<b>Mục tiêu: </b>


+ HS thể hiện sự quan tâm chăm sóc ơng bà bằng
những việc làm vừa sức phù hợp với lứa tuổi.
+ Lễ phép, vâng lời ông bà ; hiếu thảo với ông
bà.


-GV giới thiệu tranh tình huống: Bạn trai trong
tranh cầm quả bóng đi chơi khi ông bị đau chân


và đang leo cầu thang


-Yêu cầu HS quan sát tranh trên bảng hoặc SGK
-Hỏi: Em sẽ khuyên bạn điều gì?


-Yêu cầu HS thảo luận để đưa ra lời khuyên cho
bạn


<b>Kết luận: Em nên hỏi han, quan tâm, dìu ơng lên</b>
cầu thang, khơng nên vô tâm bỏ đi chơi như vậy
<b>Hoạt động 2: Em thể hiện sự quan tâm, chăm </b>
<b>sóc ơng và bằng những việc làm vừa sức, phù </b>
<b>hợp với lứa tuổi</b>


-GV nhắc nhở HS thể hiện sự quan tâm, chăm
sóc ơng bà bằng những việc làm phù hợp với bản
thân. Đồng thời HD HS đóng vai xử lí các tình
huống giả định ở mục Luyện tập


<b>Kết luận: Em có thể làm được rất nhiều việc thể </b>
hiện sự quan tâm, chăm sóc ơng bà: thường
xun gọi điện hỏi thăm sức khỏe ông bà (nếu
không sống cùng ông bà), mời ông bà hoa quả,
nước, chia sẻ niềm vui của mình với ơng bà
<b>Thơng điệp: Gv viết lên bảng, Yêu cầu HS đọc </b>
thông điệp


-HS nêu ý kiến
-HS chia sẻ



-HS theo dõi


-HS quan sát tranh, lắng
nghe yêu cầu


-HS thảo luận
-HS lắng nghe


-HS theo dõi, bình chọn,
nhận xét


-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>5. Củng cố - dặn dò (2’)</b>


-Nhận xét chung tiết học, tuyên dương, động
viên HS


-Về nhà ôn tập và thực hành lại những điều đã
học


-Hs lắng nghe, ghi nhớ
thưc hiện



<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>BÀI 7: CÙNG KHÁM PHÁ TRƯỜNG HỌC ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>I. Kiến thức: Sau bài học, HS sẽ:</b>
- Nói được tên, địa chỉ của trường


- Xác định vị trí các phịng chức năng, một số khu vực khác nhau của nhà trường
- Kể được một số thành viên trong trường và nói được nhiệm vụ của họ


- Kính trọng thầy cơ giáo và các thành viên trong nhà trường


- Kể được một số hoạt động chính ở trường, tích cực, tự giác tham gia các hoạt
động đó


<b>2.Năng lực, phẩm chất: Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với vị trí, vai trò và các</b>
mối quan hệ của bản thân với các thành viên trong trường


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV:


+ Hình ảnh về trường học, một số phòng và khu vực trong trường cùng một số hoạt
động ở trường


+ Máy chiếu


- HS: Sưu tầm tranh ảnh về trường học và các hoạt động ở trường
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Mở đầu: Khởi động(5’)</b>


- GV đưa ra một số câu hỏi:



+Tên trường học của chúng ta là gì?
+Em đã khám phá được những gì ở
trường? để HS trả lời, sau đó dẫn dắt
vào tiết học mới.


<b>2.Hoạt động khám phá(10’)</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát các hình
trong SGK


- Yêu cầu HS thảo luận về nội dung hình
theo gợi ý của GV:


+Trường học của Minh và Hoa tên là gì?
+ Trường của hai bạn có những phịng
và khu vực nào?


-HS lắng nghe và trả lời
-HS lắng nghe




-- --HS quan sát hình trong SGK
- -HS thảo luận nhóm


- -Đại diện nhóm trình bày


HS nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn
- HS làm việc nhóm đơi và trình bày hiểu
biết của bản thân



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV tổ chức cho từng cặp HS quan sát
hình các phịng chức năng, trao đổi với
nhau theo câu hỏi gợi ý của GV để nhận
biết nội dung của từng hình, từ đó nói
được tên các phòng: thư viện, phòng y
tế, phòng học máy tính và nêu được
chức năng của các phịng đó cũng như
một số phịng và khu vực khác.


Yêu cầu cần đạt: HS nói được tên
trường, địa chỉ trường và giới thiệu khái
quát được không gian trường học của
Minh và Hoa.


<b>3.Hoạt động thực hành(15’)</b>


GV gọi một số HS trả lời tên và địa chỉ
trường học của mình và nêu câu hỏi:
+Trường em có những phịng chức năng
nào?


+Có phịng nào khác với trường của
Minh và Hoa khơng?


+Vị trí các phịng chức năng có trong
trường, khu vui chơi, bãi tập…) khuyến
khích HS tìm ra điểm giống và khác
giữa trường của mình với trường của
Minh và Hoa.



<b>Yêu cầu cần đạt: Hs nói được tên và</b>
địa chỉ trường học của mình, nhận biết
được một số phòng trong trường và
chức năng của các phòng đó.


<b>4. Đánh giá(3’)</b>


-HS nói được tên, địa chỉ của trường,
nêu được các phòng chức năng trong
trường.


-Có thái độ yêu quý từ đó có ý thức bảo
vệ trường lớp của mình.


<b>5. Hướng dẫn về nhà(2’)</b>


-Tìm hiểu về trường tiểu học mà bố mẹ,
anh chị đã học.


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HS thảo luận TL


HS trả lời



-HS nhận xét, bổ sung cho bạn


+ Hs kể CN các phòng chức năng của
trường mình.


+ HS trả làm việc cn, nhóm TL nd câu
hỏi.


+


<i><b>Ngày soạn: 23/10/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 8 B: ON- ÔN – ƠN ( Tiết 1-2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng các vần on, ôn, ơn, các tiếng, từ chứa vần on, ôn, ơn. Đọc hiểu từ ngữ
câu trong bài; trả lừoi được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Chào mào và sơn ca
- Viết đúng các vần on, ơn, ơn, từ con


- Nói về bức tranh dung từ chứa vần on hoặc ôn, ơn


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành </b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Giáo viên: </b>


<b>2. Học sinh: Bộ chữ ghi âm, vần, thanh; VBT Tiếng Việt 1, tập Một; Tập viết 1, </b>
tập một


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>


<b>HĐ1: Nghe-nói(5’)</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh và giới
thiệu về nội dung bức tranh qua lời nói của 2
nhân vật


- Giáo viên đọc lời thoại của thỏ nâu và cá rô
phi


- Nhận xét


- Giới thiệu vần mới on, ôn, ơn
<b>2. Hoạt động khám phá(10’)</b>
<b>HĐ2: Đọc</b>


a) Đọc tiếng, từ ngữ


Từ hoạt động trò chơi rút ra tiếng con.


+ GV viết “ con” trên bảng:


GV giới thiệu tiếng “ con” có âm c và vần on,
phân tích vần on gồm chữ o và n.


- GV: Khi đọc vàn on chúng ta quan sát cho cô
miệng hơi mở, đẩy hơi ra đọc o-n- on .


+ Vừa rồi cô hướng dẫn các con vần, tiếng gì?
+ GV đưa vào mơ hình


- Giáo viên viết các vần, tiếng mới lên bảng và
hướng dẫn học sinh đánh vần và đọc trơn


- Học sinh quan sát tranh


- Đóng vai chào mào và sơn ca
hỏi-đáp theo nội dung tranh
- Lắng nghe


- Quan sát đọc theo giáo viên
CN, nhóm


- Học sinh ghép tiếng theo thứ tự
các dịng theo nhóm đơi


- Nhóm sửa lỗi đọc tiếng cho
nhau


- Nhóm thi đọc trơn các tiếng tìm


được


- Đọc theo thước chỉ của giáo
viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Dạy tiếng bốn, sơn tương tự.</b>


+ Phân tích tiếng bốn gồm âm b và vần ôn
( Vần ôn có âm ô và n), thanh sắc.


+ Tiếng sơn gồm âm s và vần ơn, vần ơn gồm
âm ơ và n.


Cho HS đọc theo hình thức cá nhân nối tiếp,
đồng thanh cả lớp, một số cá nhân đọc lại.


- Giới thiệu các âm trong mỗi vần: on gồm o và
n; ôn gồm ô và n; ơn gồm ơn và n


+Đọc tiếng con, bốn, sơn
<i><b>-Hướng dẫn HS:</b></i>


+ Đọc vần : on


+ Đánh vần: cờ- on- con
+ Đọc trơn: con


+ Đọc tiếng bốn, sơn tương tự như đọc tiếng
con



-Đọc trơn :con, số bốn, sơn ca
<b>b) Tạo tiếng mới(5’)</b>


- GV gắn 2 bảng phần 2b


- Gv giới thiệu các phần trong bảng
- GV và HS làm mẫu 1 tiếng “chọn”
- Cho HS lên bảng ghép


- Y/ c đọc các tiếng trong nhóm đơi
- u cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
<b>c) Đọc hiểu(10’)</b>


- Nhìn hình minh hoạ trong SHS.
- Đọc từng từ ngữ đã cho.


- Nghe GV giới thiệu và nhìn tranh
(mẹ và con, nhà mái tơn), vật thật


(hoa lay ơn) để hiểu thêm nghĩa một số từ.
<i>– Nhóm:</i>


- HS chỉ vào từng hình vẽ.
- Đọc từ ngữ dưới hình.
- Đọc nối tiếp 3 từ ngữ.


<b> Giáo viên nhận xét tiết học.</b>
Tiết 2
<b>3. Hoạt động luyện tập</b>



- Học sinh quan sát và làm theo
yêu cầu của giáo viên


- Học sinh đọc từ ngữ dưới hình
(CN, nhóm)


- Tiếng bốn gồm âm b và vần ơn
( Vần ơn có âm ô và n), thanh
sắc.


-HS đọc nối tiếp.


- HS đọc cn/ nhóm, ĐT
+ Đọc vần : on


+ Đánh vần: cờ- on- con
+ Đọc trơn: con


+ Đọc tiếng bốn, sơn tương tự
như đọc tiếng con


- Quan sát và viết bảng con


- Học sinh làm việc cá nhân
- Một vài học sinh trình bày
trước lớp


- Quan sát và đọc theo giáo viên
- Đọc trơn từng câu và cả đoạn


(CN, nhóm bàn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-HĐ3: Viết (15’)</b>
<b>- Quan sát chữ mẫu.</b>


-Nhận xét độ cao, độ rộng khoảng cách các chữ
trong hàng.


- Hướng dẫn học sinh cách viết các vần on, ôn,
<i>ơn và chữ con</i>


- Nhận xét bài viết của học sinh
<b>4. Hoạt động vận dụng (20’)</b>
<b>HĐ4: Đọc</b>


- Đọc hiểu đoạn Chào mào và sơn ca.


a) Quan sát tranh


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nói về
những điều em thấy trong tranh


- Nhận xét


b) Luyện đọc trơn


<i>-Cả lớp: Nghe GV đọc cả đoạn 1 lần.</i>
- Tìm tiếng chứa vần vừa học.


- Luyện đọc tiếng có vần on,ôn,ơn trong bài


- Cặp: Đọc nối tiếp câu, đọc cả đoạn.


- Giáo viên đọc cả đoạn (chỉ từng chữ và đọc
chậm từng câu)


c) Đọc hiểu


- Giáo viên hướng dẫn thực hiện những yêu cầu
đọc hiểu


<i>Cả lớp:</i>


– Nghe GV nêu câu hỏi đọc hiểu.
? Sơn ca bận gì?


<b>* Củng cố, dặn dò (2’) </b>


- Dặn học sinh làm bài tập trong VBT


- HS quan sát


- Học sinh tự thực hiện nhiệm vụ
-Hs viết bảng con


- Lắng nghe


- Lắng nghe


-Trình bày nhg gì q/s đực trong
tranh theo cặp



- Tìm tiếng chứa vần vừa học.
( còn, sơn, bốn)


- HS trả lời câu hỏi: Sơn ca bận
<i>sửa tổ.</i>


TIẾNG VIỆT


<b>Bài 8C: EN – ÊN – UN( Tiết 1-2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc các vần en, ên, un; các tiếng, từ chứa vần en hoặc ên, un. Đọc hiểu từ ngữ,
câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về đoạn Nhà bạn ở đâu?


- Viết đúng các vần en, ên, un từ sên


- Nói lời một con vật tên có chứa vần en hoặc ên, un


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ</b>


<b>2. Học sinh: VBT Tiếng Việt 1, tập một; Tập viết 1, tập một</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>


<b>HĐ1: Nghe – nói(5’)</b>


- Giáo viên treo tranh và giới thiệu nội dung
tranh


- Giáo viên giới thiệu các vần mới của bài
<b>2. Hoạt động khám phá</b>


<b>HĐ2: Đọc </b>


a.Đọc tiếng, từ ngữ


- Giáo viên giới thiệu tiếng mới nhìn, biển,
<i>yến</i>


- Hướng dẫn học sinh đọc từ ngữ mới và vần
mới


Từ hoạt động trò chơi rút ra tiếng nhìn.
+ GV viết “ nhìn” trên bảng:


GV giới thiệu tiếng “ nhìn” có âm nh và vần
<i>in, phân tích vần in gồm chữ i và n.</i>


+ GV đưa vào mơ hình


- GV: Khi đọc vàn in chúng ta quan sát cho cô


miệng hơi det , đẩy hơi ra đọc i-n- in .


+ Vừa rồi cô hướng dẫn các con vần, tiếng gì?
<b>* Dạy tiếng biển, yến tương tự.</b>


+ Phân tích tiếng biển gồm âm b và vần iên
( Vần iên có NÂ đơi iê và n), thanh hỏi.
+ Tiếng yến gồm nguyên âm đôi yê và n vần
<i>yên, Tiếng yến thêm thanh sắc.</i>


Cho HS đọc theo hình thức cá nhân nối tiếp,
đồng thanh cả lớp, một số cá nhân đọc lại.


+Đọc tiếng nhìn, biển, yến
<i><b>-Hướng dẫn HS đọc tồn bài:</b></i>


+ Đọc vần :nh- in –nhin- huyền nhìn/ nhìn


- Học sinh đóng vai và hỏi đáp
theo tranh


- Quan sát


- Học sinh đọc theo hướng dẫn của
giáo viên


- Học sinh luyện đọc cá nhân,
nhóm



- HS phân tích cấu tạo vần.


-HS lắng nghe HD GV
-HSTL vần in


HS lắng nghe HD GV


- Các nhóm học sinh điền tiếng
vào ô trống trong bảng và đánh
vần, đọc trơn các tiếng đó
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Một vài học sinh lên bảng đánh
vần, đọc trơn


nh in


b iên


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Đánh vần: bờ- iên – biên- hỏi – biển/ biển
+ Đánh vần: yên/ yến / yến


+ Đọc trơn: nhìn/ biển / tổ yến


- Giáo viên hướng dẫn học sinh học vần mới
và đọc từ ngữ mới


<b>b) Tạo tiếng mới</b>


- Giáo viên treo bảng phụ và hướng dẫn học
sinh tạo các tiếng khác trong bảng phần 2b


- Gv giới thiệu các phần trong bảng


- Hướng dẫn học sinh tạo các từ mới từ các
âm vần đã học


- GV và HS làm mẫu 1 tiếng “chín ”
- Cho HS lên bảng ghép


- Y/ c đọc các tiếng trong nhóm đơi
- u cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
+ Nhận biết tiếng mới: ( chín) Âm đầu “ch”
phần vần” in” thanh sắc – tiếng mới “chín”
- HS thực hiện làm việc cn bảng cài


- Nhận xét học sinh đọc
<b>c) Đọc hiểu</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình minh họa và
nói tên các hình


- Giáo viên hướng dẫn thực hiện những yêu
cầu đọc hiểu


+ Tranh 1: số chín,
+ Tranh 2 yên ngựa,
+ Tranh 3: đèn điện


- Đọc vần cho sẵn, qs tranh nối vần thích hợp.
<b>3. Hoạt động luyện tập</b>



<b>HĐ3: Viết (15’)</b>
Trực quan chữ mẫu
Đọc chữ mẫu.


Nhận xét độ cao, độ rộng,độ cao của vần, từ;
cách nối các nét ở chữ biển, yến


- Nêu cách viết in, iên, biển, yến;
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết


chế.- Hướng dẫn học sinh viết: in, iên, yên,
<i>biển, yến </i>


-Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn
- Nhận xét bài viết của học sinh


<b>4. Hoạt động vận dụng ( 20’)</b>


+ Đọc vần :nh- in –nhin- huyền
nhìn/ nhìn


+ Đánh vần: bờ- iên – biên- hỏi –
biển/ biển


+ Đánh vần: yên/ yến / yến
+ Đọc trơn: nhìn/ biển / tổ yến
- Học sinh làm việc theo nhóm
dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- Một vài nhóm gắn thẻ chữ lên
bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ


sung


- Học sinh viết kết quả đúng vào
vở


- Quan sát, theo dõi và viết bài
theo hướng dẫn của giáo viên


-HS q/s nhận xét
Đọc chữ mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐ4: Đọc </b>


- Đọc hiểu đoạn Kiến đen và kiến lửa
a) Quan sát tranh


- Giáo viên đọc tên đoạn văn hướng dẫn học
sinh nói về những điều em thấy trong tranh
- Nhận xét


b) Luyện đọc trơn
- Giáo viên đọc mẫu


- HS đọc thầm tìm tiếng mới trong bài
- Đọc tiếng mới và phân tích tiếng


-Đọc nối tiếp câu và đọc cả đoạn( cặp đôi)
-Đọc thầm cả đoạn .( cá nhân)


- Giáo viên đọc cả đoạn (chỉ từng chữ và đọc


chậm từng câu)


c) Đọc hiểu


- Giáo viên hướng dẫn thực hiện những yêu
cầu đọc hiểu


TL câu hỏi:


? Vì sao kiến lửa xin lỗi kiến đen?
<b>* Củng cố, dặn dò(5’) </b>


- Dặn học sinh làm bài tập trong VBT


- Học sinh làm việc nhóm đơi, một
số nhóm chia sẻ về bức tranh trước
lớp


- Quan sát và đọc theo giáo viên
- Đọc trơn từng câu và cả đoạn
(CN, nhóm bàn)


HS đọc thầm tìm tiếng mới trong
bài


( kiến, xin, …)


- Đọc tiếng mới và phân tích tiếng
-Đọc nối tiếp câu và đọc cả



đoạn( cặp đôi)


-Đọc thầm cả đoạn .( cá nhân)
- Đọc cn toàn bài


- Học sinh tự thực hiện nhiệm vụ
- Lắng nghe


<b>_____________________________________</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 25/10/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020</b></i>


TIẾNG VIỆT


<b>Bài 8D: IN- IÊN -YÊN( Tiết 1-2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng các vần in, iên, yên; các tiếng từ ngữ chứa vần in, iên, yên. Đọc hiểu từ
ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về đoạn đọc Kiến đen và kiến lửa
- Viết đúng các vần in, iên, yên từ nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành </b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh phóng to HĐ1; Bộ chữ cái và dấu thanh</b>
<b>2. Học sinh: VBT Tiếng Việt 1, tập một; Tập viết 1, tập một</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>


<b>HĐ1: Nghe – nói(5’)</b>


- Giáo viên treo tranh và giới thiệu nội dung
tranh


- Giáo viên giới thiệu các vần mới của bài
<b>2. Hoạt động khám phá</b>


<b>HĐ2: Đọc </b>


a.Đọc tiếng, từ ngữ


- Giáo viên giới thiệu tiếng mới nhìn, biển,
<i>yến</i>


- Hướng dẫn học sinh đọc từ ngữ mới và vần
mới


Từ hoạt động trị chơi rút ra tiếng nhìn.
+ GV viết “ nhìn” trên bảng:



GV giới thiệu tiếng “ nhìn” có âm nh và vần
<i>in, phân tích vần in gồm chữ i và n.</i>


+ GV đưa vào mơ hình


- GV: Khi đọc vàn in chúng ta quan sát cho cô
miệng hơi det , đẩy hơi ra đọc i-n- in .


+ Vừa rồi cô hướng dẫn các con vần, tiếng gì?
<b>* Dạy tiếng biển, yến tương tự.</b>


+ Phân tích tiếng biển gồm âm b và vần iên
( Vần iên có NÂ đơi iê và n), thanh hỏi.
+ Tiếng yến gồm nguyên âm đôi yê và n vần
<i>yên, Tiếng yến thêm thanh sắc.</i>


Cho HS đọc theo hình thức cá nhân nối tiếp,
đồng thanh cả lớp, một số cá nhân đọc lại.


+Đọc tiếng nhìn, biển, yến


- Học sinh đóng vai và hỏi đáp
theo tranh


- Quan sát


- Học sinh đọc theo hướng dẫn của
giáo viên



- Học sinh luyện đọc cá nhân,
nhóm


- HS phân tích cấu tạo vần.


-HS lắng nghe HD GV
-HSTL vần in


HS lắng nghe HD GV


- Các nhóm học sinh điền tiếng
vào ô trống trong bảng và đánh
vần, đọc trơn các tiếng đó
- Học sinh luyện đọc cá nhân


nh in


b iên


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>-Hướng dẫn HS đọc toàn bài:</b></i>


+ Đọc vần :nh- in –nhin- huyền nhìn/ nhìn
+ Đánh vần: bờ- iên – biên- hỏi – biển/ biển
+ Đánh vần: yên/ yến / yến


+ Đọc trơn: nhìn/ biển / tổ yến



- Giáo viên hướng dẫn học sinh học vần mới
và đọc từ ngữ mới


<b>b) Tạo tiếng mới</b>


- Giáo viên treo bảng phụ và hướng dẫn học
sinh tạo các tiếng khác trong bảng phần 2b
- Gv giới thiệu các phần trong bảng


- Hướng dẫn học sinh tạo các từ mới từ các
âm vần đã học


- GV và HS làm mẫu 1 tiếng “chín ”
- Cho HS lên bảng ghép


- Y/ c đọc các tiếng trong nhóm đơi
- u cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
+ Nhận biết tiếng mới: ( chín) Âm đầu “ch”
phần vần” in” thanh sắc – tiếng mới “chín”
- HS thực hiện làm việc cn bảng cài


- Nhận xét học sinh đọc
<b>c) Đọc hiểu</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình minh họa và
nói tên các hình


- Giáo viên hướng dẫn thực hiện những yêu
cầu đọc hiểu



+ Tranh 1: số chín,
+ Tranh 2 yên ngựa,
+ Tranh 3: đèn điện


- Đọc vần cho sẵn, qs tranh nối vần thích hợp.
<b>3. Hoạt động luyện tập</b>


<b>HĐ3: Viết (15’)</b>
Trực quan chữ mẫu
Đọc chữ mẫu.


Nhận xét độ cao, độ rộng,độ cao của vần, từ;
cách nối các nét ở chữ biển, yến


- Nêu cách viết in, iên, biển, yến;
- Viết mẫu, hướng dẫn HS viết


chế.- Hướng dẫn học sinh viết: in, iên, yên,
<i>biển, yến </i>


-Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết còn hạn


- Một vài học sinh lên bảng đánh
vần, đọc trơn


+ Đọc vần :nh- in –nhin- huyền
nhìn/ nhìn


+ Đánh vần: bờ- iên – biên- hỏi –
biển/ biển



+ Đánh vần: yên/ yến / yến
+ Đọc trơn: nhìn/ biển / tổ yến
- Học sinh làm việc theo nhóm
dưới sự hướng dẫn của giáo viên
- Một vài nhóm gắn thẻ chữ lên
bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Học sinh viết kết quả đúng vào
vở


- Quan sát, theo dõi và viết bài
theo hướng dẫn của giáo viên


-HS q/s nhận xét
Đọc chữ mẫu
-HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét bài viết của học sinh
<b>4. Hoạt động vận dụng ( 20’)</b>
<b>HĐ4: Đọc </b>


- Đọc hiểu đoạn Kiến đen và kiến lửa
a) Quan sát tranh


- Giáo viên đọc tên đoạn văn hướng dẫn học
sinh nói về những điều em thấy trong tranh
- Nhận xét



b) Luyện đọc trơn
- Giáo viên đọc mẫu


- HS đọc thầm tìm tiếng mới trong bài
- Đọc tiếng mới và phân tích tiếng


-Đọc nối tiếp câu và đọc cả đoạn( cặp đôi)
-Đọc thầm cả đoạn .( cá nhân)


- Giáo viên đọc cả đoạn (chỉ từng chữ và đọc
chậm từng câu)


c) Đọc hiểu


- Giáo viên hướng dẫn thực hiện những yêu
cầu đọc hiểu


TL câu hỏi:


? Vì sao kiến lửa xin lỗi kiến đen?
<b>* Củng cố, dặn dò(5’) </b>


- Dặn học sinh làm bài tập trong VBT


lớp


- Quan sát và đọc theo giáo viên
- Đọc trơn từng câu và cả đoạn
(CN, nhóm bàn)



HS đọc thầm tìm tiếng mới trong
bài


( kiến, xin, …)


- Đọc tiếng mới và phân tích tiếng
-Đọc nối tiếp câu và đọc cả


đoạn( cặp đôi)


-Đọc thầm cả đoạn .( cá nhân)
- Đọc toàn bài


- Học sinh tự thực hiện nhiệm vụ
- Lắng nghe


<b>TOÁN (Tiết 24)</b>


<b>Bài 18: </b> <b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


<b>* Kiến thức.</b>


<b>- Biết cách tìm kết quả một phép cộng trong phạm vi 10.</b>


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tính huống gắn với thực tế.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất:</b>



- Bước đầu rèn kĩ năng quan sát, phát triển năng lực tốn học.
- Góp phần phát triển tính nhanh nhẹn, cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Các que tính, chấm trịn.</b>


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 10.
<b>- Vở bài tập toán 1.</b>


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ 3’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

bằng 6.


-GV yêu cầu HS nêu bài tốn liên quan đến tình
huống từ phép tính trên.


-GV nhận xét, tuyên dương HS
<b>B. Hoạt động khởi động2’</b>


- HS quan sát tranh minh họa trong sách giáo
khoa. Chia sẻ với bạn về những gì mình thấy
trong tranh liên quan đến phép cộng.


+ Có 6 con chim trên cành cây. Có thêm 4 con
chim đang bay đến. Vậy ta có tất cả bao nhiêu
con chim?



+ Có 4 bạn đang chơi bập bênh. Có thêm 3 bạn
đi đến. Vậy có tất cả bao nhiêu bạn?


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>C.Hoạt động hình thành kiến thức 18’</b>


- GV đính 4 chấm trịn màu xanh lên bảng lớp.
Đính thêm 3 chấm trịn màu đỏ. GV hỏi: có tất
cả bao nhiêu chấm trịn?


- GV nói: ta có kết quả 4+3. Rồi viết và đọc kết
quả 4+3 = 7.


- HS nhắc lại kết quả phép cộng vừa tìm được.
- Tương tự kết kết quả 4+3 ta làm phép tính 6+4;
5+4; 4+4.


- GV chốt kết quả tìm phép cộng.


- GV dùng các chấm trịn diễn tả các thao tác HS
vừa thực hiện ở trên. GV chốt: 4+3 = 7; 6+4 =
10; 5+4 = 9; 4+4 = 8.


- HS thao tác trên que tính của mình.
- GV nêu 1 số tình huống:


+ Có 5 cái kẹo. Thêm 3 cái kẹo. Vậy có mấy cái
kẹo?



+ Có 4 con vịt. Thêm 3 con vịt. Vậy có mấy con
vịt?


- HS lấy trong bộ đồ dùng các thẻ số, dấu cộng
và kết quả đưa vào thanh cài.


- HS thảo luận nhóm 4 đố nhau và đưa ra phép
cộng.


- GV nhận xét.


<b>D. Hoạt động thực hành luyện tập 10’</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV yêu cầu HS tìm kết quả các phép cộng nêu
trong bài.


- Yêu cầu HS chia sẻ trước lớp bằng cách viết


cầu của GV


- HS quan sát tranh minh
họa.


- HS chia sẻ cùng bạn.
+ Vậy có tất cả 10 con
chim


+ Vậy có 7 bạn.



-HS nói 1 số tình huống
có phép cộng mà mình
quan sát được.


- HS quan sát các chấm
trịn trên bảng.


- Có tất cả 7 chấm tròn.
- HS quan sát.


- HS đọc lại kết quả.
- HS thao tác trên que
tính của mình.


+ Có 8 cái kẹo.
+ Có 7 con vịt.


- HS thao tác trên đồ
dùng.


- HS thảo luận nhóm 4.
- HS làm việc cá nhân
- HS sử dụng các chấm
tròn và thao tác đếm để
tìm kết quả phép tính.
- HS làm vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kết quả vào các phép cộng trên bảng thẻ có ghi
sẵn các phép tính.



- GV lưu ý: bài này ngồi việc các em sử dụng
chấm trịn để tìm kết quả các phép tính. Thì các
em có thể sử dụng que tính, ngón tay, … để tìm
kết quả.


- GV nhận xét.


<b>E. Củng cố, dặn dò 2’</b>


- Dặn HS về tìm các ví dụ trong thực tế


2 = 5


* 1 + 3 = 4 * 5 +
1 = 6


- HS chia sẻ cùng bạn.
- HS lắng nghe


PHỊNG HỌC TRẢI NGHIỆM
<b>TIẾT 8: LẮP GHÉP CÁC HÌNH ĐÃ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp học sinh biết lắp ghép hình trịn, hình vng, hình tam giác.
- Nhận biết một số vật hình trịn, hình vng, hình tam giác.


2. Kĩ năng:



- Rèn kĩ năng thực hành và rèn kĩ năng tư duy.
3. Thái độ- Tình cảm: - HS có ý thức học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Phòng học trải nghiệm


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt dộng của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (5’)</b>


Tập trung lớp xuống phòng học trải nghiệm,
phân chia chổ ngồi


<b>2. Nội quy phòng học trải nghiệm ( 3’)</b>
- Hát bài: vào lớp rồi


- Nêu một số nội quy của phòng học trải
nghiệm?


- GV nêu lại một số nội quy, quy định khi học ở
phịng học trải nghiệm: Ngồi học trật tự, khơng
được nghịch các thiết bị trong phịng học, khơng
được lấy các dụng cụ, đồ dùng trong phòng học,
- Trước khi vào phịng học cần bỏ dép ra ngồi
và giữ gìn vệ sinh cho phòng học.


<b>3. Thực hành lắp ghép.( 25')</b>



-Giáo viên lấy khay đựng các hình vng, hình
trịn, hình tam giác.


- HS di chuyển xuống phòng
học trải nghiệm và ổn định chỗ
ngồi.


- Cả lớp hát, vỗ tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhắc lại đặc điểm của hình vng, hình trịn,
hình tam giác


- Giáo viên chia 6 nhóm


- Phát cho mỗi nhóm 1 khay đựng có đầy đủ các
que lắp ghép các hình.


- Yêu cầu học sinh sẽ ghép mỗi hình 1 sản
phẩm.


- GV hướng dẫn mẫu , đi hướng dẫn từng nhóm.
*Kiểm tra, đánh giá tất cả các nhóm


- Làm đủ 3 hình để trước mặt


- GV nhận xét các nhóm, đánh giá từng sản
phẩm, nhận xét cụ thể. Tuyên dương bài làm tốt.
- Hướng dẫn HS xếp gọn đồ dùng vào đúng nơi
quy định



<b>4. Củng cố, dặn dị (5’)</b>
- Hơm nay học bài gì?
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh thực hiện đúng nội quy ở phịng
học


+ Hình vng là hình có 4 cạnh
bằng nhau và có 4 góc vng
+ Hình trịn là hình khơng có
các góc.


+Hình tam giác là hình có 3
cạnh


- Học sinh lấy đồ dùng theo
nhóm


<b>-</b> Thực hiện


- Quan sát và thực hành


- Đại diện nhóm báo cáo giới
thiệu sản phẩm của nhóm mình.


- HS thực hành làm theo
- Chú ý quan sát


- thực hành lắp ghép hình
vng, hình trịn, hình tam giác.


- Lắng nghe.


<i><b> Ngày soạn: 26/10/2020</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2020</b></i>


TIẾNG VIỆT


<b>Bài 8E UÔN, ƯƠN( Tiết 1-2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng các vần uôn, ươn; các tiếng, từu ngữ chứa vần uôn hoặc ươn. Đọc hiểu
từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về đoạn đọc Chơi với chuồn chuồn
- Viết đúng các vần uôn, ươn, các từ chuồn, vượn


- Nói tên các con vật có vần n, ươn


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành </b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Học sinh: VBT Tiếng Việt 1, tập một</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>



<b>HĐ1: Nghe – nói(5’)</b>


<i>– Cá nhân: Nhìn tranh trong SHS.</i>


<i>– Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách chơi.</i>
<i> Nhóm: 1 HS chỉ vào hình và đố HS khác nói</i>
tên con vật trong hình để giải đố.


<i>– Cả lớp:</i>


Nghe GV giới thiệu tên con vật có chứa vần
mới.


Nhìn tên con vật GV viết trên bảng.
Nghe GV giới thiệu vần mới.


<b>2. Hoạt động khám phá</b>
<b>HĐ2: Đọc(15’)</b>


a) Đọc tiếng, từ ngữ


- Giáo viên giới thiệu và phân tích các tiếng
mới chuồn/vượn


Từ hoạt động trò chơi rút ra tiếng chuồn.
+ GV viết “ chuồn chuồn ” trên bảng:
GV giới thiệu tiếng “ chuồn ” có âm ch và
vần n, phân tích vần n gồm ngun âm
đơi và n.



+ GV đưa vào mơ hình
chuồn chuồn


chuồn


- GV: Khi đọc vàn n chúng ta quan sát cho
cơ miệng trịn mơi , đẩy hơi ra ngồi đọc
-nờ- n .


+ Vừa rồi cô hướng dẫn các con vần, tiếng
gì?


- HS đọc, đánh vần , vần n/ tiếng chuồn
<b>* Dạy tiếng vượn, tương tự.</b>


+ Phân tích tiếng vượn gồm âm đầu “v “và
vần ươn ( Vần ươn có âm ươ là ngun âm
đơi và n), thanh nặng.


- Học sinh làm việc nhóm, đố tên
các con vật


- Một vài nhóm lên trình bày trước
lớp, các nhóm khác nhận xét


- Lắng nghe





Học sinh theo dõi


- Đọc đồng thanh theo thước chỉ
của giáo viên


- Học sinh đọc nối tiếp (CN, đồng
thanh)


-Cô hướng dẫn các con vần, uôn,
tiếng chuồn ?


ch uôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cho HS đọc theo hình thức cá nhân nối tiếp,
đồng thanh cả lớp, một số cá nhân đọc lại.
+Đọc tiếng , chn, vượn


<i><b>-Hướng dẫn HS đọc tồn bài:</b></i>
+ Đọc vần :u-ô- nờ- uôn/uôn


+ Đánh vần: ch- uôn- chuôn- huyền chuồn
+ Đánh vần: ư-ơ- nờ-ươn


+ Đánh vần: vờ- ươn- vươn- nặng – vượn
+ Đọc trơn: tiếng chuồn/vượn


- Nhận xét học sinh đọc
<b>b) Tạo tiếng mới</b>



- Yêu cầu học sinh ghép các tiếng mới từ gợi
ý cho sẵn


- Giáo viên treo bảng phụ và hướng dẫn học
sinh tạo các tiếng khác trong bảng phần 2b
- Gv giới thiệu các phần trong bảng


- Hướng dẫn học sinh tạo các từ mới từ các
âm vần đã học


- GV và HS làm mẫu 1 tiếng “muộn ”
- Cho HS lên bảng ghép


- Y/ c đọc các tiếng trong nhóm đơi
- u cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
+ Nhận biết tiếng mới: ( muộn) Âm đầu “m”
phần vần” uôn” thanh nặng – tiếng mới
“muộn”


- HS thực hiện làm việc cn bảng cài
- Nhận xét học sinh đọc


<b>c) Đọc hiểu</b>


- Cho học sinh quan sát tranh và nói về bức
tranh


Tranh 1: Cậu bé vươn vai
Tranh 2: Gió cuốn lá khơ.



Đọc tìm tiếng chứa vân ươn, n
- Gọi học sinh đọc câu dưới tranh


<b>Trò chơi: hái táo Điền vào chỗ trống: uôn/ </b>
ươn


- Nhận xét học sinh đọc
<b>3. Hoạt động luyện tập</b>
<b>HĐ3: Viết ( 15’)</b>


<b>- Trực quan: chữ mẫu</b>


- Nêu cách viết uôn, ươn độ cao của vần,chữ
h; cách nối các nét ở chữ chuồn, vượn; cách
đặt dấu huyền trên chữ ô, dấu nặng dưới chữ


HS đọc tồn bài:


+ Đọc vần :u-ơ- nờ- uôn/uôn


+ Đánh vần: ch- uôn- chuôn- huyền
chuồn


+ Đánh vần: ư-ơ- nờ-ươn


+ Đánh vần: vờ- ươn- vươn- nặng –
vượn


+ Đọc trơn: tiếng chuồn/vượn



- Nhìn bảng phụ đã viết nội dung
tạo tiếng mới




HS ghép tiếng muộn (theo mẫu).
Đọc trơn tiếng.


-2-3 lượt 5 HS ghép nối tiếp các
tiếng còn lại. Đọc trơn các tiếng
ghép được


- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Làm việc cá nhân


- Học sinh đọc các tiếng vừa ghép
được


- Quan sát tranh và nghe giáo viên
nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ơ.


- Giáo viên nêu cách viết uôn, ươn và tiếng
<i>chuồn, vượn</i>


- Nhận xét học sinh viết
<b>4. Hoạt động vận dụng (20’)</b>
<b>HĐ4: Đọc</b>



Đọc hiểu đoạn: Chơi với chuồn chuồn
<b>a) Quan sát tranh</b>


- Giáo viên đọc tên đoạn và yêu cầu học sinh
quan sát tranh


- Thảo luận nd tranh – hỏi đáp theo nhóm
đơi nói những điều em thấy trong tranh
- Nhận xét học sinh


<b>b) Luyện đọc trơn</b>
<b>- Giáo viên đọc mẫu</b>


- HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần n. ươn
- Nhận xét học sinh đọc nối tiếp, đọc theo
cặp.


- Đọc trong nhóm
<b>c) Đọc hiểu</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời câu
hỏi ở cuối đoạn


?Khi đuổi theo chuồn chuồn, bé Thảo thấy
thế nào?


-Chia sẻ, nhận xét câu trả lời.
- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng
<b>*Củng cố, dặn dò(5’)</b>



- Nhắc học sinh làm vở bài tập trong VBT


-HS Qs mẫu chữ viết
- Quan sát, lắng nghe.


- Theo dõi và viết vào bảng con
theo hướng dẫn của giáo viên


-- Học sinh quan sát và nói về những
điều thấy trong tranh


- - Quan sát tranh và nói về những
điều thấy trong tranh, trình bày
trước lớp


- Nói trước lớp những điều em thấy
trong tranh.


- Theo dõi


- Đọc nối tiếp câu theo nhóm
- 2-3 HS đọc trước lớp


- Suy nghĩ trả lời câu hỏi
-HSTL: bé Thảo thấy vui


<b> TOÁN (Tiết 25)</b>


<b>Bài 18:</b> <b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng:</b>


<b>- Biết cách tìm kết quả một phép cộng trong phạm vi 10.</b>


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải
quyết một số tính huống gắn với thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Bước đầu rèn kĩ năng quan sát, phát triển năng lực tốn học.
- Góp phần phát triển tính nhanh nhẹn, cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Các que tính, chấm trịn.</b>


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 10.
<b>- Vở bài tập toán 1.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ 3’</b>


-GV chiếu tranh SGK trang 44, HS
nên các bài tốn và phép tính cộng
tương ứng với bức tranh.


-GV nhận xét, tuyên dương HS
* Cho ban văn nghệ điều khiển thư


giãn.


<b>B. Hoạt động luyện tập 12’</b>
<b>Bài 2:</b>


- GV yêu cầu HS tìm kết quả các
phép cộng nêu trong bài.


- GV yêu cầu HS chia sẻ bài cùng
bạn thơng qua trị chơi trị chơi “Ai
nhanh, ai đúng”.


- Cách chơi: Chia lớp làm 2 đội. Mỗi
đội cử ra 5 bạn tham gia trò chơi.
- GV và cả lớp nhận xét trò chơi.
<b>C. Hoạt động vận dụng 15’</b>
<b>Bài 3: </b>


<b>- GV yêu cầu HS quan sát tranh: Nêu </b>
phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ.
- GV đưa câu hỏi gợi ý:


+ Tranh vẽ những gì?


+ Tay trái chú thỏ cầm mấy củ cà rốt?
+ Tay phải chú thỏ cầm mấy củ cà
rốt?


+ Vậy chú thỏ cầm tất cả 2 tay mấy
củ cà rốt, ta thực hiện phép gì?


- GV gợi ý câu b:


+ Tranh vẽ những gì?


-HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- HS nhắc lại yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS tham gia trò chơi.


- HS quan sát tranh a.


- HS chia sẻ cùng bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Có mấy cái áo trên dây?


+ Cậu bé mắc thêm mấy cái áo vào
dây?


+ Vậy có tất cả bao nhiêu cái áo.
+ Ta thực hiện phép tính gì?
+ Nêu phép tính?


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>D. Hoạt động củng cố, dặn dò 3’</b>
- Bài học hơm nay, các em biết thêm
điều gì?


- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực


tế liên quan phép cộng trong phạm vi
10 để hôm sau chia sẻ với các bạn?
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


- HS quan tranh b.


+ Tranh vẽ một cậu bé và những
chiếc áo.


+ Có 8 cái áo trên dây.


+ Cậu bé mắc thêm 1 cái áo vào
dây.


+ Vậy có 9 cái áo.


+ Ta thực hiện phép cộng.
+ Phép tính: 8 + 1 = 9


- HS thực hiện theo


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>BÀI 7: CÙNG KHÁM PHÁ TRƯỜNG HỌC ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:Sau bài học, HS sẽ:</b>


- Kể được những hoạt động vui chơi trong giờ nghỉ ở trường, nhận biết được
những trị chơi an tồn, khơng an tồn cho bản thân và mọi người.



- Biết lựa chọn những trị chơi an tồn khi vui chơi ở trường và nói được cảm nhận
của bản thân khi tham gia trị chơi.


<b>-2. Năng lực, phẩm chất:Có kĩ năng bảo vệ bản thân và nhắc nhở các bạn cùng</b>
vui chơi an toàn


- Nhận biết được những việc nên làm và khơng nên làm để giữ trường lớp sạch
đẹp.


- Có ý thức và làm được một số việc phù hợp giữ gìn lớp sạch đẹp và nhắc nhở các
bạn cùng thực hiện.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV:


+ 2 bộ cờ đuôi nheo, trên mỗi cờ có gắn tên các trị chơi
+ Các viên sỏi nhỏ, khơng có cạnh sắc nhọn


+ Một số hình ảnh về giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- HS:


+ Sưu tầm tranh ảnh, những trò chơi ở trường.
+ Đồ trang trí lớp học.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV đặt câu hỏi cho HS:


+ Các em có u q lớp học, trường học


của mình khơng?


+ u q lớp học thì các em phải làm gì?
- GV khái qt đó là những việc làm để giữ
lớp học, trường học sạch đẹp và dẫn dắt vào
tiết học mới.


<b>2. Hoạt động khám phá(15’)</b>


- GV tổ chức cho HS quan sát hình trong
SGK, thảo luận theo câu hỏi gợi ý:


+ Các bạn đang làm gì? Nên hay khơng nên
làm việc đó, vì sao?


+ Những việc làm đó mang lại tác dụng gì?
-Từ đó, HS nhận biết được những việc nên
làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp (úp cốc
uống nước để giữ vệ sinh; chăm sóc bồn hoa,
cây cảnh, …)


- Khuyến khích HS kể những việc làm khác
của mình để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV kết luận: Nhưng việc làm tuy nhỏ
nhưng thể hiện các em có ý thức tốt và góp
phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp, vì vậy các
em cần phát huy.


Yêu cầu cần đạt: HS biết được những việc
nên làm và tác dụng của những việc làm đó


để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<b>3. Hoạt động thực hành(10’)</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát, thảo luận theo
yêu cầu gợi ý:


+ Trong từng hình, các bạn đã làm gì?


+ Nên hay khơng nên làm việc đó? Vì sao?,
…).


-Từ đó HS nhận biết được những việc nên
làm và không nên làm để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp


- GV gọi một số HS lên bảng kể về những
việc mình đã làm ( làm một mình hoặc tham
gia cùng các bạn) để giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.


- GV và các bạn động viên.


Yêu cầu cần đạt: Có ý thức giữ gìn vệ sinh
trường lớp và nhắc nhở các bạn cùng thực
hiện.


<b>4. Hoạt động vận dụng(3’)</b>


Xây dựng kế hoạch và thực hiện vệ sinh.,



-HS lắng nghe


-HS quan sát hình ảnh trong SGK
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày


-HS nêu


-HS lắng nghe


-HS quan sát và thảo luận theo gợi
ý


-Đại diện nhóm trình bày


-HS lên bảng chia sẻ
-HS lắng nghe, góp ý


-HS thực hiện xây dựng kế hoạch
-HS làm việc theo nhóm


-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

trang trí lớp học


- GV hướng dẫn HS xây dựng kế hoạch vệ
sinh và trang trí lớp học (địa điểm trang trí,
cách trang trí, vệ sinh lớp học, …)



- Phân cơng cơng việc cho từng nhóm thực
hiện.


Yêu cầu cần đạt: thực hiện được kế hoạch vệ
sinh và trang trí lớp học.


<b>5. Đánh giá</b>


- HS tự giác thực hiện các hoạt động để giữ
gìn trường lớp sạch đẹp


- Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
GV tổ chức cho HS thảo luận về nội dung
hình tổng kết cuối bài, và đưa ra một số tình
huống khác để HS tự đề xuất cách xử lí từ đó
phát triển kĩ năng ứng xử trong các tình
huống khác nhau.


<b>6. Hướng dẫn về nhà(3’)</b>


Kể với bố mẹ, anh chị những việc đã tham
gia để lớp học sạch đẹp.


<b>* Tổng kết tiết học(2’)</b>
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


-HS lắng nghe và thực hiện


-HS nêu


HS lắng nghe


<b>________________________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn: 27/10/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b> CHỦ ĐỀ 3 : NÓI LỜI YÊU THƯƠNG ( Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Kiến thức: Giúp học sinh nhận điện được những lời nói yêu thương và ý nghĩa
của lời nói yêu thương.


- Giúp học sinh thực hiện được lời nói yêu thương phù hợp với lứa tuổi, hoàn cảnh
và đối tượng giao tiếp khác nhau.


<b>2. Phát triển phẩm chất , năng lực:Hoạt động này giúp Hs nói được lời yêu</b>
thương phù hợp với hồn cảnh. Thơng qua đó, củng cố kiến thức và kĩ năng được
thực hiện


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-Giáo viên: Sách giáo khoa hoạt động trải nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động.(5’)</b>



- GV cho HS hát tập thể bài Tìm bạn thân.
<b>2. Các hoạt động.</b>


*Hoạt động 1:Khám phá nói lời yêu thương
<b>a.Giới thiệu chủ đề.</b>


<b>Mục tiêu: Hoạt động này giúp hs nhận diện</b>
được những lời nói yêu thương và ý nghĩa của
lời nói yêu thương. Từ đó, tạo được sự hứng
thú và huy động kinh nghiệm liên quan đến
chủ đề.


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV yêu cầu hoạt động nhóm 4 với nội dụng:
Hãy nghĩ xem bạn bên cạnh mình có điểm gì
để khen và nói với bạn điều đó theo vòng tròn
4 người.


- GV làm mẫu.


- GVgọi một số HS phát biểu xem bạn thích gì
ở em.


- GV hỏi:


? Khi nhận được lời yêu thương, lời khen em
<i>thấy thế nào?</i>



? Ai thích lời nói của bạn nào nhất ?


- Gv yêu cầu hs quan sát tranh chủ đề và mời
hs trả lời câu hỏi :


? Các bạn nhỏ trong tranh làm gì và nói gì với
<i>cơ giáo ?</i>


? Gương mặt của cô giáo như thế nào ?


<b>- Gv chốt lại: Trong tranh là khung cảnh</b>
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11, các bạn nhỏ
đến tặng hoa cơ giáo và nói lời chức mừng,
cảm ơn cô giáo. Cô giáo cảm thấy rất vui khi
nhận những lời yêu thương từ các bạn HS.
Chúng ta có muốn học cách nói lời yêu
thương và đáp lại lời yêu thương không nào ?
Vậy các em cùng cô học cách nói lời yêu
thương và đáp lại lời yêu thương qua hoạt
động 2.


<i>*Hoạt động 2: Nói lời yêu thương khi nào?</i>
Mục tiêu: Hoạt động này giúp Hs nói được lời
u thương phù hợp với hồn cảnh. Thơng qua
đó, củng cố kiến thức và kĩ năng được thực
hiện trong nhiệm vụ 1 SGK Hoạt động trải
<i>nghiệm 1.</i>


Cách tiến hành:



- HS hát tập thể.


- HS hoạt động nhóm 4 thực hiện
nhiệm vụ.


- Ví dụ: Tớ thích mái tóc dài của
bạn, Bạn hát rất hay, bạn vẽ rất
đẹp……


- Bạn thích em chăm học, bạn
thích em đi học đúng giờ…


- Em thấy rất vui.
- HS trả lời.


- Các bạn nhỏ trong tranh đang
tặng hoa cho cô giáo và nói lời
chúc mừng cô.


- Cô giáo rất vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Quan sát tranh và thảo luận:


- GV yêu cầu HS quan sát 5 bức tranh trong
SGK trang 24 – 25 và thảo luận nhóm 4 theo
nội dung sau:


+ Các bạn nhỏ trong tranh nói những lời yêu
thương nào ?



+ Chúng ta nói lời yêu thương khi nào ?
- GV mời đại diện một số nhóm lên trình bày.


*Nói lời yêu thương trong các tình huống:
- Gv mời liên tiếp nhiều HS nói những nói yêu
thương khác nhau cho mỗi tình huống ở mỗi
tranh.


- GV làm mẫu tranh 1.


- GV khuyến khích động viên HS.
- GV trao đổi với cả lớp:


<i>? Nếu nhận được những lời yêu thương :</i>
<i>khen, động viên, an ủi…em cảm thấy thế</i>
<i>nào ?</i>


<b>3.Tổng kết.</b>


- GV nhận xét, động viên HS.
- GV kết luận :


+ Ai cũng rất thích được nghe lời yêu thương,
khi nhận được lời nói yêu thương chúng ta sẽ
cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc.


+ Chúng ta hãy nói lời yêu thương khi : Muốn
an ủi, động viên, khuyến khích người khác;
trong dịp lễ tết, sinh nhật và trong những tình
huống giao tiếp hằng ngày.



- Dặn HS về nhà nói những lời yêu thương với
ông bà, bố mẹ, người thân trong gia đình.


theo nhóm 4.


- Các bạn nhỏ trong tranh nói
những lời yêu thương:


+ Tranh 1: Em chúc cô thành công


+ Tranh 2: Tớ thích bức tranh
này.


+ Tranh 3: Con chúc bố mạnh
khỏe ạ.


+ Tranh 4: Mẹ ơi con yêu mẹ !
+ Tranh5:Bà ơi bà có mệt lắm
khơng ạ?


- Nói lời u thương khi nào:
+ Nói lời yêu thương vào dịp lễ
dịp tết, sinh nhật….( tranh 1,tranh
3)


+ Nói lời yêu thương khi mình có
cảm xúc với ai trong sinh hoạt
hằng ngày (tranh 4)



+ Nói lời yêu thương khi muốn an
ủi động viên, khích lệ ai đó.( tranh
2, tranh 5)


- Tranh 1 : Con chúc cô vui vẻ ạ!,
con cảm ơn có ạ !


- Tranh 2:Bạn vẽ đẹp quá.


- Tranh 3: Con chúc bố sinh nhật
vui vẻ ạ!


- Tranh 4: Con yêu mẹ nhiều lắm
ạ!


- Tranh 5: Bà ơi bà nhanh khỏi
bệnh nhé!


- Em cảm thấy rất vui, cảm động ,
hạnh phúc….


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Biết viết tổ hợp chữ và ghi vần ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên,
<i>uôn, ươn</i>


- Biết viết từ ngữ: Bàn, cái chăn, cái cân, con sên, bốn, sơn ca, dế mèn, đèn pin,
<i>con giun, biển, yến, chuồn, vượn</i>



<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành </b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, </b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu viết thường; Bộ thẻ các kiểu </b>
chữ in thường và chữ viết thường, thẻ từ ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in,
<i>iên, yên, uôn, ươn, bàn, cái chăn, cái cân, con sên, bốn, sơn ca, dế mèn, đèn pin, </i>
<i>con giun, biển, yến, chuồn, vượn</i>


<b>2. Học sinh: bút, tập viết 1, tập một</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>


<b>HĐ1: Trò chơi Ai nhanh hơn</b>


- Giáo viên hướng dẫn cách chơi tương
tự ở các bài trước


- Nhận xét các bạn tham gia trò chơi
- Sắp xếp các thẻ chữ theo thứ tự của bài
học và dán dưới hình trên bảng lớp
<b>2. Hoạt động khám phá</b>


<b>HĐ2: Nhận diện các tổ hợp chữ cái </b>


<b>ghi vần</b>


- Giáo viên chỉ từng chữ và đọc mẫu ă,
<i>an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên,</i>
<i>yên, uôn, ươn</i>


- Nhận xét học sinh đọc
<b>3. Hoạt động luyện tập</b>
<b>HĐ3: Viết chữ ghi vần</b>


- Giáo viên làm mẫu, hướng dẫn viết
từng chữ ghi vần ă, an, ăn, ân, on, ôn,
<i>ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn</i>
- Nhận xét học sinh viết bài


<b>4. Hoạt động vận dụng</b>
<b>HĐ4: Viết từ, từ ngữ</b>


- Giáo viên đọc từng từ, từ ngữ và
hướng dẫn học sinh viết từng từ, từ ngữ
<i>bàn, cái chăn, cái cân, con sên, bốn, </i>
<i>sơn ca, dế mèn, đèn pin, con giun, biển, </i>
<i>yến, chuồn, vượn</i>


- Nhận xét bài viết của học sinh


- Từng học sinh thực hiện trò chơi theo
hướng dẫn của giáo viên


- Quan sát và theo dõi



- Học sinh quan sát và đọc theo


- Quan sát và viết từng vần vào bảng
con theo hướng dẫn của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Hướng dẫn học sinh viết bài ở phần tự
chọn


- Quan sát và viết bài


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 8</b>


<b>Hoạt động trải nghiệm – SHL ( Tiết 3)</b>


<b>CHỦ ĐỀ: NÓI LỜI YÊU THƯƠNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được các hoạt động được tổ chức trong giờ sinh hoạt lớp.
- Biết khen bạn khi bạn làm việc tốt, thực hiện đúng nội quy


- Tích cực tham gia các hoạt động giáo dục Sao nhi đồng và của nhà trường
- Giáo dục học sinh thực hiện đúng nội quy của lớp của trường.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị các báo cáo tuần về tình hình của lớp: họat động học tập, rèn luyện nền
nếp và các hoạt động khác.



- Một số băng đĩa về các hoạt động giáo dục của Sao nhi đồng và của nhà trường


<b>III. Nội dung hoạt động</b>


<b>Phần 1: Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo</b>
<b>1. Nhận xét các hoạt động trong tuần</b>


<b>a. Đạo đức: </b>Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ


phép vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết tốt với bạn bè.
Trong tuần khơng có hiện tượng nói tục, nói bậy
hoặc đánh cãi chửi nhau.


<b>b. Học tập:</b> Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ


và dần đi vào nề nếp .Trong học tập nhiều em có tinh
thần học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học ,
chưa chịu khó học bài, chưa viết được đúng mẫu.


<b>c. Thể dục vệ sinh</b>: Một số em ăn mặc gọn gàng


sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng. Bên cạnh đó cịn một
số em vệ sinh cá nhân chưa được sach sẽ.


- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.


<b>2. Phương hướng tuần tới</b>



<b> Phương hướng tuần 9: </b>
a) Nề nếp:


- Mặc đồng phục các ngày thứ 2 mặc áo đồng phục,
- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp. Nghỉ học


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phải xin phép.


- Xếp hàng ra về và TD giữa giờ nhanh, thẳng hàng,
khơng nói chuyện.


- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp
điện.


b) Học tập:


- Khắc phục nhược điểm.


- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp
cả ở nhà và ở lớp.


- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.



- Đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.


-


HS lắng nghe
- HS Lắng nghe


<b>Phần 2:Sinh hoạt theo chủ đề: Hoạt động trải nghiệm.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về việc thực hiện nội</b>
<b>quy của lớp và của trường.</b>


+ Hãy nêu nội quy của lớp học và của trường ?


GV chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm


GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày.


GV nhận xét, nhắc nhở HS những việc cần làm
khi tham gia giao thông và những việc không
nên làm khi tham gia giao thông.


<b>Hoạt động 2: Thực hành thực hiện nội quy</b>
<b>của lớp học</b>


<b>+ Cho HS quan sát một số hình ảnh về thực hiện</b>
nội quy lớp học



+ Bạn nào đã thực hiện đúng nội quy?
+ Bạn nào chưa thực hiện đúng nội quy


- Gọi HS trả lời


- GV cùng HS nhận xét


<b> Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò:</b>


- Nội dung bài học về chủ đề gì? Qua bài học
chúng ta học được những gì?


- Nhắc nhở vận dụng vào thực tiễn.


- Thực hiện theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×